Professional Documents
Culture Documents
CĐ & ĐT CÁC BỆNH LÝ MÊ NHĨ DO TAI
CĐ & ĐT CÁC BỆNH LÝ MÊ NHĨ DO TAI
- ĐM tự phát
- ĐM tư thế:
+ ĐM tư thế tĩnh
+ ĐM tư thế kịch phát
Động mắt ngang
Video000.3gp
Động mắt xoay
torsional nystagmus.WMV
Lệch ngón tay chỉ
o Rombërg và Rombërg nhậy cảm
o Babinxki Weil
(Nghiệm pháp đi hình ngôi sao)
Nghiệm pháp Fukuda
Nghiệm pháp Dix Hallpike
Nguyên lý khám TĐ (Phong)
Động mắt
<
F: 2.45 Biến dạng
>
Biểu đồ >
A: 9.85 Biến dạng
động mắt <
>
α: 70.39 Biến dạng
<
Tăng tần số - Tăng biên độ
Góc α chậm
Dao động kiểu con lắc
- Nữ
- Di truyền gen trội không hoàn toàn
- Điếc tiếp nhận 1 tai, dẫn truyền bên đối
diện
- Nhĩ đồ đỉnh thấp.
- Phản xạ cơ bàn đạp
- CT ổ xốp xơ, lỗ rò mê đạo
250 500 1000 2000 4000 250 500 1000 2000 4000
8000 8000
-10 -10
0 0
10 10
20 20
30 30
40 40
50 50
60 60
70 70
80 80
90 90
100 100
110 110
120 120
250 500 1000 2000 4000 250 500 1000 2000 4000
8000 8000
-10 -10
0 0
10 10
20 20
30 30
40 40
50 50
60 60
70 70
80 80
90 90
100 100
110 110
120 120
Ổ xốp xơ trên AXIAL
Hội chứng Ménière
250 500 1000 2000 4000 8000
-10
10
Thính 20
lực đồ 30
40
và Test 50
Glyceri 60
70
n
80
90
100
110
120
Chấn thương XTD
-10
10
20
30
40
50
60
70
80
90
100
110
120
1. Điều trị nội khoa VMN
a. Thuốc chống chóng mặt
b. An thần.
c. Kháng sinh :
- Chống nhiễm khuẩn
- Siêu vi trùng
ĐIỀU TRỊ NGUYÊN NHÂN
1. Viêm mê nhĩ
a/. Kháng sinh (loại qua hàng rào mạch máu não)
b/. Thuốc giảm phù nề
c/. Thuốc chống viêm Corticoid
ĐIỀU TRỊ PHẪU THUẬT