You are on page 1of 53

Dr.

Thinh – Tayninh Medical 31/03/2


Intermediate 3
1

1. Nêu khái niệm, phân loại miễn


dịch
2.Mô tả các quá trình miễn dịch

3. Nêu đặc điểm, tính chất kháng nguyên, kháng


thể

4. Nêu đặc điểm, tính chất vaccine – Huyết thanh


MD

5. Trình bày một số bệnh lý miễn dịch

Dr. Thinh – Tayninh Medical 31/03/2


Intermediate 3
2

Dr. Thinh – Tayninh Medical 31/03/2


Intermediate 3
3

1.Khái niệm
2.Cơ quan miễn dịch
3.Hàng rào miễn
dịch
4.Phân loại miễn
dịch
Dr. Thinh – Tayninh Medical 31/03/2
Intermediate 3
4

1 Ngăn chặn sự xâm


nhập

2 Tấn công và tiêu


diệt

3 Kìm hãm sự phát


triển

Dr. Thinh – Tayninh Medical 31/03/2


Intermediate 3
5

HỆ THỐNG MIỄN
DỊCH
Mạng lưới tế bào và CQ đặc CHỨC NĂNG
biệt
 Phân bố rải rác khắp cơ thể Nhận diện
 Tấn công yếu tố gây bệnh m.bệnh
Tạo kháng thể
BỆNH TỰ MIỄN
Tập luyện khả
Rối loạn m.dịch
năng
Nhận diện nhầm
Bảo vệ cơ thể
Đáp ứng quá PHẢN ỨNG MIỄN DỊCH
Bước 1: Hàng rào phòng
mức thủ
Bước 2: Tấn công tại chỗ
 Bước 3: Huy động hệ thống
Bước 4: Ghi nhớ miễn dịch
Dr. Thinh – Tayninh Medical 31/03/2
Intermediate 3
6

Dr. Thinh – Tayninh Medical 31/03/2


Intermediate 3
7

Dr. Thinh – Tayninh Medical 31/03/2


Intermediate 3
8

Dr. Thinh – Tayninh Medical 31/03/2


Intermediate 3
9

Dr. Thinh – Tayninh Medical 31/03/2


Intermediate 3
1
0

1 MIỄN DỊCH BẨM


SINH
Có ngay lúc mới sinh

2 MIỄN DỊCH TỰ NHIÊN


Hàng rào bảo vệ ban
đầu

3 MIỄN DỊCH NHÂN TẠO


Có can thiệp của con
người

4 MIỄN DỊCH THÍCH ỨNG


Sau khi tiếp xúc
kh.nguyên

5 MIỄN DỊCH VAY MƯỢN


Lympho đưa từ ngoài
vào

Dr. Thinh – Tayninh Medical 31/03/2


Intermediate 3
1
1

K L
N K
K L
N
T K
T
K
K
T
T

MD chủ MD thụ MD vay


động
Dr. Thinh – Tayninh Medical động mượn 31/03/2
Intermediate 3
1
2

ĐẶC ĐIỂM
 Hàng rào miễn dịch đầu tiên
 Có ngay sau khi sinh
 Không có tính đặc hiệu
 Xuất hiện trong 12 giờ đầu
 Không có trí nhớ miễn dịch

PHÂN LOẠI

 Miễn dịch loài


 Miễn dịch giống
 Miễn dịch cá nhân

Dr. Thinh – Tayninh Medical 31/03/2


Intermediate 3
1
3

ĐẶC ĐIỂM
 Hàng rào miễn dịch thứ hai
 Khi sinh chưa có; Chỉ có sau tiếp xúc
 Có tính đặc hiệu
 Xuất hiện sau 12 giờ
 Có trí nhớ miễn dịch

PHÂN LOẠI
 Miễn dịch dịch thể
 Miễn dịch tế bào
 Miễn dịch chủ động
 Miễn dịch thụ động
Dr. Thinh – Tayninh Medical 31/03/2
Intermediate 3
1
4

MIỄN DỊCH

THÍCH ỨNG
BẨM SINH VAY
Dịch thể - Tế bào
MƯỢN

TỰ NHIÊN NHÂN TẠO

Chủ động Thụ động Chủ động Thụ động

Dr. Thinh – Tayninh Medical 31/03/2


Intermediate 3
1
5

1.Khái niệm
2.Đặc điểm – Tính
chất
3.Phân loại

Dr. Thinh – Tayninh Medical 31/03/2


Intermediate 3
1
6

Dr. Thinh – Tayninh Medical 31/03/2


Intermediate 3
1
7

Là chất lạ đối với cơ


thể

Có khả năng kích thích sinh


K.thể

Bản chất là một đại phân tử

Gồm 2 phần: chất mang và


hapten
Dr. Thinh – Tayninh Medical 31/03/2
Intermediate 3
1
8

TÍNH ĐẶC
 Mỗi KN có cấu trúc khác nhau
HIỆU
 Epitop là cấu trúc quyết định KN
 K.nguyên chỉ kích thích tạo k.thể tương ứng

TÍNH SINH MIỄN DỊCH


 Càng lạ sinh miễn dịch càng cao
 Cấu trúc càng phức tạp m.dịch càng
mạnh
 Miễn dịch lần sau mạnh hơn trước nhiều
lần

PHẢN ỨNG CHÉO


 K.thể của KN này có thể kết hợp với KN khác
 Do kháng nguyên có epitop tương tự nhau

HAPTEN
 Là mộtloại bán kháng nguyên
 Trọng lượng phân tử thấp
Dr. Thinh – Tayninh Medical  Có tính đặc hiệu nhưng không sinh miễn31/03/2
Intermediate 3
1
9

ĐẶC TÍNH MIỄN


DỊCH
K.nguyên hoàn toàn
1 ĐẶC TÍNH DI
 K.nguyên khác loài
Bán kháng nguyên
BẢN CHẤT HÓA 2 TRUYỀN
 KN cùng loài khác
gen
HỌC
Protid: Acid
3  K.nguyen tự thân
nucleid Lipid: DÒNG TẾ
Lipoprotein 4  Phụ thuộc tuyến
BÀO
ức
Glucid: Polyosid
NGUỒN GỐC 5  Không phụ thuộc
QUYẾT ĐỊNH
K.nguyên thực  K.nguyên đơn
vật K.nguyên vi 6 K.NGUYÊN
giá
khuẩn K.nguyên  K.nguyên đa giá
virus  K.nguyên chéo

Dr. Thinh – Tayninh Medical 31/03/2


Intermediate 3
20

Còn gọi là Do LB và tương bào tạo


Immunoglobulin ra

Kết hợp đặc hiệu với Là protein đặc


KN hiệu/h.thanh

Bản chất là Nhận biết, vô hiệu hóa


glycoprotein vật lạ

Dr. Thinh – Tayninh Medical 31/03/2


Intermediate 3
2
IgA (Dimer) 1
1  Có ở sữa non, n.bọt, n.mắt
 Không h.hóa bổ thể,
opsonin
 Trung hòa vật lạ
IgD
2  Tỷ lệ thấp nhất
 Dị hóa(Monomer)
(1%)
nhanh
 Vai trò chỉ dấu
(marker)
IgE
3  Phản ứng quá mẫn
 Miễn(Monomer)
dịch chống
KST
 Không h.hóa bổ thể
IgG
4  Chiếm tỷ lệ lớn
(80%)
(Monomer)
 Qua được nhau thai
 Có ở máu, sữa, mô
IgM
5  Kích thước lớn
(Pentamer)
 Xuất hiện sớm nhất
 nhất
Hoạt hóa bổ thể
Dr. Thinh – Tayninh Medical
mạnh 31/03/2
Intermediate 3
2
2

PHẢN ỨNG KẾT


TỦA
C reactive protein ELEK
(CRP) Phản ứng vòng
PHẢN ỨNG NGƯNG TỤ
Phân loại nhóm máu
Thử nghiệm Widal
PHẢN ỨNG TRUNG HÒA
Phản ứng
Schick Xét nghiệm
Antistreptolysin (ASO)
PHẢN ỨNG
GẮN KẾT BỔ THỂ
Nhận diện phức
hợp Dung giải
hồng cầu
MIỄN DỊCH HUỲNH
Dr. Thinh – Tayninh Medical QUANG 31/03/2
Intermediate Xanh: Flourescein 3
2
3

1.Phản ứng viêm


2.Miễn dịch không đặc
hiệu
3.Miễn dịch đặc hiệu

Dr. Thinh – Tayninh Medical 31/03/2


Intermediate 3
24

Dr. Thinh – Tayninh Medical 31/03/2


Intermediate 3
2
5

Dr. Thinh – Tayninh Medical 31/03/2


Intermediate 3
26

Dr. Thinh – Tayninh Medical 31/03/2


Intermediate 3
2
7

Dr. Thinh – Tayninh Medical 31/03/2


Intermediate 3
28

Macrophage

Lymphocyt Granulocyte
e

Indothelial Mast
cell cell
Fibroblast

Dr. Thinh – Tayninh Medical 31/03/2


Intermediate 3
29

Dr. Thinh – Tayninh Medical 31/03/2


Intermediate 3
30

Dr. Thinh – Tayninh Medical 31/03/2


Intermediate 3
3
1

Dr. Thinh – Tayninh Medical 31/03/2


Intermediate 3
3
2

 Bắt giữ  Huy động HTMD  Lưu đ.điểm KN


k.nguyên  Tiêu diệt mầm  Tạo miễn dịch
 Trình diện cho LT bệnh mới

 Chọn clone đặc  Dọn dẹp mô viêm


hiệu  Phục hồi
 Tăng s.lượng clone t.thương

Dr. Thinh – Tayninh Medical 31/03/2


Intermediate 3
3
3

1.Đặc điểm
2.Phân loại
3.Nguyên tắc sử
dụng

Dr. Thinh – Tayninh Medical 31/03/2


Intermediate 3
34

1 Là một chế phẩm sinh


học

2 Bản chất là kháng nguyên

3 Có tác dụng phòng


bệnh

4 Tạo miễn dịch bền


vững

5 Tạo MD nhân tạo chủ


động

Dr. Thinh – Tayninh Medical 31/03/2


Intermediate 3
35

MẦM
BỆNH

Giải độc Giảm Bất Tinh Tổng


tố h.lực hoạt chế hợp

CƠ THỂ CHỐNG TRẢ

NHẬN DIỆN - GHI


NHỚ

KHẢ NĂNG PHÒNG


Dr. Thinh – Tayninh Medical 31/03/2
Intermediate VỆ 3
36

TÍNH AN TOÀN

1  Vô trùng
 Thuần khiết
 Không gây hại cho cơ
thể

TÍNH HIỆU LỰC

2  Tạo được đáp ứng miễn


dịch
 Có tác dụng bảo vệ cơ thể
 Bền vững với thời gian

TIÊU CHUẨN KHÁC


3  Dễ sử dụng
 Dễ bảo quản
 Giá thành chấp
nhận
Dr. Thinh – Tayninh Medical 31/03/2
Intermediate 3
3
7

VACCINE CHẾT VACCINE SỐNG


Mầm bệnh chết, giữ được Mầm bệnh sống, giảm hoạt
KN An toàn nhưng kém lực Hiệu lực tốt nhưng kém
bền vững an toàn
VACCINE ANATOXIN VACCINE SUBUNIT
Chế từ giải độc tố của Dùng epitope MB để nhận
VSV Đảm bảo tính an diện Đảm bảo tính an toàn
toàn
VACCINE RNA
VACCINE DNA TRẦN Dùng RNA của MB để tổng
Giải mã gen tổng hợp hợp P Tạo miễn dịch chậm,
protein kéo dài
Tạo miễn dịch chậm,
kéo dài VACCINE CỘNG HỢP
Dùng Polysacharid để nhận
VACCINE LAI GHÉP diện Dễ tiếp cận lympho T
Ghép vào gen của vector
Tạo miễn dịch với MB-
Dr. Thinh – Tayninh Medical
Vector 31/03/2
Intermediate 3
38

VACCINE CHẾT
Mầm bệnh chết, giữ được
KN An toàn nhưng kém 1 VACCINE SỐNG
bền vững 2  Mầm bệnh sống, giảm
hoạt lực
VACCINE ANATOXIN
Chế từ giải độc tố của 3  Hiệu lực tốt nhưng kém an
toàn
VSV Đảm bảo tính
an toàn
4 VACCINE SUBUNIT
VACCINE DNA TRẦN 5  Dùng epitope MB để nhận
diện
Giải mã gen tổng hợp
protein Tạo miễn dịch 6  Đảm bảo tính an toàn
chậm, kéo dài 7 VACCINE RNA
 Dùng RNA của MB để tổng
VACCINE LAI GHÉP
Ghép vào gen của
8 hợp P
 Tạo miễn dịch chậm, kéo
vector Tạo miễn dịch với dài
MB-Vector
VACCINE CỘNG HỢP
 Dùng Polysacharid để nhận
Dr. Thinh – Tayninh Medical diện 31/03/2
Intermediate  Dễ tiếp cận lympho
3 T
39

Nguyên tắc “Cộng 0


dồn”
5
Đúng lịch chủng 04
ngừa
Đúng phương 03
pháp
Đúng liều lượng
02
Đúng đối
tượng 01

Dr. Thinh – Tayninh Medical 31/03/2


Intermediate 3
40

Là một chế phẩm sinh


học
Bản chất là một kháng
thể

Có tác dụng điều trị


bệnh

Miễn dịch nhân tạo thụ


động

Miễn dịch tạo ra kém


bền

Dr. Thinh – Tayninh Medical 31/03/2


Intermediate 3
4
1

KHÁNG HUYẾT
 Trích từ động vật đã có miễn
THANH
dịch
 Nguy cơ xuất hiện phản ứng
cao

GLOBULIN MIỄN DỊCH


 Trích từ người đã có miễn dịch
 Tính đặc hiệu cao

GAMMA GLOBULIN
 Trích từ người khỏe mạnh
 Chủ yếu thuộc lớp IgG
Dr. Thinh – Tayninh Medical 31/03/2
Intermediate 3
42

SNAKE ANTIVENOM
 Huyết
SERA
thanh kháng nọc độc
 Trích từ huyết thanh ngựa
TETANUS ANTITOXIN
 Huyết thanh chống uốn
ván
 Trích từ huyết thanh ngựa
RABIES SERUM
 Huyết thanh kháng dại
 Trích từ h.thanh người/ngựa
DIPHTERIA
ANTITOXIN
 Huyết thanh kháng bạch
hầu
Dr. Thinh – Tayninh Medical
Intermediate
 Trích từ huyết thanh ngựa 31/03/2
3
43

1 Dùng trong cấp


cứu

2 Phải test trước khi


dùng

3 Dùng liều cao từ


đầu

4 Dùng càng sớm càng


tốt

5 Hiệu quả tạm thời


(<15d)
Dr. Thinh – Tayninh Medical 31/03/2
Intermediate 3
44

1.Khái niệm bệnh tự


miễn
2.Bệnh đa xơ cứng
3.Bệnh lupus ban đỏ
4.Bệnh khớp dạng thấp

Dr. Thinh – Tayninh Medical 31/03/2


Intermediate 3
45

Dr. Thinh – Tayninh Medical 31/03/2


Intermediate 3
46

Dr. Thinh – Tayninh Medical 31/03/2


Intermediate 3
47

Dr. Thinh – Tayninh Medical 31/03/2


Intermediate 3
48

Dr. Thinh – Tayninh Medical 31/03/2


Intermediate 3
49

Dr. Thinh – Tayninh Medical 31/03/2


Intermediate 3
50

Dr. Thinh – Tayninh Medical 31/03/2


Intermediate 3
5
1

Dr. Thinh – Tayninh Medical 31/03/2


Intermediate 3
5
2

Dr. Thinh – Tayninh Medical 31/03/2


Intermediate 3

You might also like