You are on page 1of 33

ĐẠI HỌC QUỐC GIA THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA

BÁO CÁO BÀI TẬP LỚN GIẢI


TÍCH 2
ĐỀ TÀI 11: Tích phân mặt 1
Lớp L34 – Nhóm 11
STT Họ và tên MSSV
1 HUỲNH QUỐC TÍNH 2213511
2 VÕ NGỌC BẢO TRÂN 2213602
3 TRẦN THÙY TRANG 2213559
4 LÂM TỪ MINH TRÍ 2213639
5 VÕ QUỐC TRÍ 2213662
6 ĐẶNG THỊ HOÀNG TRINH 2213620
7 PHAN HUY TRUNG 2213709
8 LÊ THANH TUYỂN 2213836
Tích phân mặt 1
NỘI DUNG
I. Cơ sở lý thuyết:
1. Định nghĩa:
2. Tính chất
3. Cách tính
4. Ứng dụng:
5. Giới thiệu matlab
II. Phần bài tập
1. Bài toán số 1
2. Bài toán số 2
3. Bài toán số 3
4. Bài toán số 4
5. Bài toán số 5
6. Bài toán số 6
7. Bài toán số 7
8. Bài toán số 8
Tích phân mặt 1
I. Cơ sở lý thuyết:
1. Định nghĩa:
Cho hàm f(x,y,z) trên mặt S. Chia S thành n phần tùy ý không dẫm lên
nhau. Gọi tên và diện tích của mỗi mặt đó là , k=1,2,…,n. Trên mỗi mảnh
đó ta lấy 1 điểm Mk tùy ý và lập tổng:
݊

ܵ ݊ = ෍ ݂ ( ‫ܵ∆) ݇ܯ‬ ݇
݇ =1

Cho max{d( )} (d() là đường kính của mảnh ), nếu tổng trên dần đến 1
giới hạn hữu hạn mà không phụ thuộc vào cách chia mặt S và cách lấy
điểm Mk thì ta gọi đó là tích phân mặt loại 1 của hàm f(x,y,z) trên mặt S,
kí hiệu:
݊

ඵ ݂ ‫ݔ‬,‫ݕ‬,‫ܵ݀ ݖ‬ = lim ෍ ݂ ( ‫ܵ∆) ݇ܯ‬ ݇


max (݀ ∆ܵ ݇ )→0
ܵ ݇ =1
Tích phân mặt 1
2. Tính chất:

2.1
ඵ 1݀ܵ = diện tích mặt cong
ܵ

2.2
ඵ ߙ݂ ‫ݔ‬,‫ݕ‬,‫ܵ݀ ݖ‬ = ߙ ඵ ݂ ‫ݔ‬,‫ݕ‬,‫ܵ݀ ݖ‬
ܵ ܵ

2.3

‫ܵ׭‬ ݂ ‫ݔ‬,‫ݕ‬,‫ ݖ‬+ ݃ (‫ݔ‬,‫ݕ‬,‫ܵ݀ )ݖ‬ = ‫ݔ ݂ ܵ׭‬,‫ݕ‬,‫ܵ݀ ݖ‬ + ‫ݔ( ݃ ܵ׭‬,‫ݕ‬,‫ܵ݀)ݖ‬

2.4

Nếu ܵ =ܵ 1∪ܵ 2 thì ඵ ݂ (‫ݔ‬,‫ݕ‬,‫ܵ݀)ݖ‬


ܵ
= ඵ ݂ (‫ݔ‬,‫ݕ‬,‫ܵ݀)ݖ‬
ܵ
+ ඵ ݂ (‫ݔ‬,‫ݕ‬,‫ܵ݀)ݖ‬
ܵ
1 2

Tích phân mặt 1


3. Cách tính:
3.1 Mặt cong S cho bởi phương trình z = z(x, y): 3.3 Mặt cong S cho bởi phương trình x = x(y, z):

Nếu mặt cong S có phương trình z = z(x, y), là Nếu mặt cong S có phương trình x = x(y, z), là hình
hình chiếu của S xuống mặt phẳng Oxy. Khi đó: chiếu xuống mặt phẳng Oyx. Khi đó:
߲w‫ݖ‬2 ߲w‫ݖ‬2
݀ܵ = 1+ + ݀
߲ ߲‫ݕ‬ ߲w‫ݔ‬2 ߲w‫ݔ‬2
݀ܵ = 1 + + ݀
Và ߲ ߲‫ݖ‬
w‫ ݖ‬2 w‫ ݖ‬2 Và
ඵ ݂ ‫ݔ‬,‫ݕ‬,‫ܵ݀ ݖ‬ = ඵ ݂ (‫ݔ‬,‫ݕ‬,‫ݔ(ݖ‬,‫ ))ݕ‬1 + + ݀
‫ݔ ݕܦ‬ ߲ ߲‫ݕ‬
ܵ
߲w‫ݔ‬2 ߲w‫ݔ‬2
3.2 Mặt cong S cho bởi phương trình y = y(x, z): ඵ ݂ ‫ݔ‬,‫ݕ‬,‫ܵ݀ ݖ‬ = ඵ ݂ (‫ݕ(ݔ‬,‫)ݖ‬,‫ݕ‬,‫ )ݖ‬1 +
߲w‫ݕ‬
+
߲w‫ݖ‬
݀ w‫݀ݕ ݖ‬
‫ݕ ݖܦ‬
ܵ

Nếu mặt cong S có phương trình y = y(x, z), là hình


chiếu của S xuống mặt phẳng Oxz. Khi đó:
߲w‫ݕ‬2 ߲w‫ݕ‬2
݀ܵ = 1+ + ݀ w‫݀ݔ ݖ‬
߲w‫ݔ‬ ߲w‫ݖ‬

߲w‫ݕ‬2 ߲w‫ݕ‬2
ඵ ݂ ‫ݔ‬,‫ݕ‬,‫ܵ݀ ݖ‬ = ඵ ݂ (‫ݔ‬,‫ݔ(ݕ‬,‫)ݖ‬,‫ )ݖ‬1 + + ݀ w‫݀ݔ ݖ‬
‫ݔ ݖܦ‬ ߲w‫ݔ‬ ߲w‫ݖ‬
ܵ
Tích phân mặt 1
Giải
4. Ứng dụng:
4.1 Tính diện tích mặt cong S cho trước Chọn mặt S và tính dS như sau:
S: z =‫ ݔ‬2 + ‫ݕ‬2, 0 ≤‫ݔ‬2 +‫ݕ‬2 ≤ 1
ܵ = ඵ 1݀ܵ 2 2
dS = ‫'ݔݖ‬ + ‫'ݕݖ‬ + 1 ݀ w‫݀ݔ ݕ‬
ܵ

dS = 2‫ݔ‬ 2 + 2‫ݕ‬ 2 + 1 ݀ w‫݀ݔ ݕ‬


Ví dụ: Tính diện tích một mặt cong C được giới hạn bởi
Paraboloid z = và nằm dưới mặt phẳng z =1 . dS = 4 ‫ ݔ‬2 + ‫ݕ‬2 + 1 ݀ w‫݀ݔ ݕ‬

Diện tích của mặt cong C được tính bởi công thức
sau, với Dxy là phần hình tròn chiếu
xuống mp Oxy có tâm O và bán kính R = 1 :

ܵ = ඵ 1݀ܵ
ܵ

ܵ = 4 ‫ݔ‬2 +‫ݕ‬2 + 1 ݀ w‫݀ݔ ݕ‬


2ߨ 1

ܵ = න ݀߮ න 4‫ݎ‬2 + 1‫ = ݀ݎ ݎ‬5,33041
0 0

Tích phân mặt 1


4.2 Tính khối lượng mảnh phẳng S cho trước biết hàm mật độ khối lượng là p(x, y, z)

Tích phân mặt có các ứng dụng tương tự như các tích phân mà chúng ta đã xem xét trước đây. Ví
dụ, nếu một tấm mỏng (chẳng hạn như lá nhôm) có hình dạng của một bề mặt S và mật độ (khối
lượng trên một đơn vị diện tích) tại điểm (x, y, z) là , thì tổng khối lượng của tấm mỏng là

݉ = ඵ ߩ(‫ݔ‬,‫ݕ‬,‫ܵ݀)ݖ‬
ܵ

Ví dụ: Tính khối lượng mảnh cong S, biết rằng S là phần mặt nón‫ = ݖ‬1 − ‫ ݔ‬2 + ‫ݕ‬2,‫ ≥ ݖ‬0
, biết hàm mật độ là ρ(x, y, z) = 2 – z

Tích phân mặt 1


Giải:

ܵ :‫ = ݖ‬1 − ‫ ݔ‬2 +‫ݕ‬2, ‫ ݔ ݕܦ‬:‫ ݔ‬2 +‫ݕ‬2 ≤ 1


2 2
=> ݀ܵ = ‫'ݔݖ‬ + ‫'ݕݖ‬ + 1 ݀ w‫݀ݔ ݕ‬

2 2
‫ݔ‬ ‫ݕ‬
݀ܵ = + + 1 ݀ w‫݀ݔ ݕ‬
‫ݔ‬2 +‫ ݕ‬2 ‫ݔ‬2 +‫ݕ‬2

݀ܵ = 2݀

݉ ܵ = ඵ ߩ݀ܵ
ܵ

݉ ܵ =ඵ 2 −‫ݖ‬ ‫ ݀ݔ‬ඵ (2 − 1 − ‫ݔ‬2 +‫ݕ‬2 ) 2݀ w‫݀ݔ ݕ‬


2݀ w‫= ݕ‬
‫ݔ ݕܦ‬ ‫ݔ ݕܦ‬

Hàm mật độ là ρ(x, y, z) = 2 – z 2ߨ 1


5 2ߨ
݉ ܵ = 2 න ݀߮ න 1 + ‫= ݀ݎ ݎ ݎ‬
3
0 0

Tích phân mặt 1


5. Giới thiệu matlab:

MATLAB là một môi trường tính toán số và lập trình, được thiết kế bởi công ty MathWorks.
MATLAB cho phép tính toán số với ma trận, vẽ đồ thị hàm số hay biểu đồ thông tin, thực hiện thuật
toán, tạo các giao diện người dùng và liên kết với những chương trình máy tính viết trên nhiều ngôn
ngữ lập trình khác.
MATLAB giúp đơn giản hóa việc giải quyết các bài toán tính toán kĩ thuật so với các ngôn ngữ lập
trình truyền thống như C, C++, và Fortran.
MATLAB được sử dụng trong nhiều lĩnh vực, bao gồm xử lý tín hiệu và ảnh, truyền thông, thiết kế
điều khiển tự động, đo lường kiểm tra, phân tích mô hình tài chính, hay tính toán sinh học. Với hàng
triệu kĩ sư và nhà khoa học làm việc trong môi trường công nghiệp cũng như ở môi trường hàn lâm,
MATLAB là ngôn ngữ của tính toán khoa học.

Tích phân mặt 1


II. Phần bài tập:
1. Bài toán số 1:
Giả sử rằng ࢌ ࢞, ࢟,ࢠ = ࢍ ࢞૛ + ࢟૛ +ࢠ૛ , với g là hàm của một số sao cho g(2) = -5. Tínhඵ ࢌ ࢞, ࢟,ࢠ ࡿࢊ

૛ ૛ ૛
với S là khối cầu
࢞ + ࢟ +ࢠ = ૝ .
Giải:

Ta có: khối cầu ‫ݔ‬2 +‫ݕ‬2 +‫ݖ‬2 =4 → ‫ݔ‬2 +‫ݕ‬2 +‫ ݖ‬2 = 2


ܾ á݊ ݇ í݊ ℎ ܴ = 2

ඵ ݂ ‫ݔ‬,‫ݕ‬,‫ܵ݀ ݖ‬ = ඵ ݃ ‫ݔ‬2 +‫ݕ‬2 +‫ ݖ‬2 ݀ܵ


ܵ ܵ

= ‫ ݃ ܵ׭‬2 ݀ܵ

= −5 ‫ܵ݀ ܵ׭‬

Ta có: ‫ܵ݀ ܵ׭‬ thể hiện mặt cầu mà diện tích xung quanh mặt cầu = 4 ߨܴ 2
.

→ ‫ݔ ݂ ܵ׭‬,‫ݕ‬,‫ܵ݀ ݖ‬ = − 5 × 4 ߨܴ 2
= − 5 × 4 ߨ22 =− 80 ߨ

Vậy ‫ݔ ݂ ܵ׭‬,‫ݕ‬,‫ܵ݀ ݖ‬ = − 80 ߨ
Tích phân mặt 1
Đoạn code Đồ thị

Tích phân mặt 1


2. Bài toán số 2:
ඵ ࢞૛ࢠ với S là phần mặt phẳngࢠ = ૚+ ૛࢞ + ૜࢟ nằm trên mặt hình chữ nhật [0, 3] x [0, 2].

Giải:
Ở đây, mặt phẳng chữ nhật [0,3] x [0, 2] → Mặt phẳng bị giới hạn
0 ≤‫ ≤ ݔ‬3
0 ≤‫ ≤ ݕ‬2
Vì mặt S có phương trình‫ = ݖ‬1 + 2‫ ݔ‬+ 3‫ݕ‬, gọi Dxy là hình chiếu của S
xuống mặt phẳng Oxy. Khi đó ta áp dụng công thức:
2 2
߲w‫ݖ‬ ߲w‫ݖ‬
ඵ ݂ (‫ݔ‬,‫ݕ‬,‫ܵ݀)ݖ‬ =ඵ ݂ (‫ݔ‬,‫ݕ‬,‫ݔ ݖ‬,‫) ݕ‬ 1+ + ݀ w‫ݕ‬ ‫݀ݔ‬
ܵ ܵ ߲w‫ݔ‬ ߲w‫ݕ‬
‫ = ݔ'ݖ‬2
‫ = ݖ‬1 + 2‫ ݔ‬+ 3‫→ ݕ‬
‫ = ݕ'ݖ‬3
2
ඵ ‫ݔ‬2 =ඵ ‫ݔ‬2‫(ݕ‬1 + 2‫ ݔ‬+ 3‫ )ݕ‬1 + ‫ݔ'ݖ‬ 2 + ‫ݕ'ݖ‬ ݀ w‫ݕ‬ ‫݀ݔ‬
ܵ ‫ܦ‬
2 3
= 14 න න ‫ݔ‬2‫ ݕ‬+ 2‫ݔ‬3‫ ݕ‬+ 3‫ݔ‬2‫ݕ‬2 ݀ w‫ݕ‬ ‫݀ݔ‬
0 0
2
‫ݔ‬3 ‫ݔ‬4 3
= 14 න ‫ݕ‬+ ‫ ݕ‬+ ‫ݔ‬3‫ݕ‬2 w‫ݕ‬
0 3 2 0

2
81 9 2 81 2 2
= 14 න 9‫ ݕ‬+ ‫ ݕ‬+ 27‫ݕ‬2 w‫=ݕ‬ 14 ‫ ݕ‬+ ‫ ݕ‬+ 9‫ݕ‬3 = 171 14
0 2 2 4 0
Vậy ‫ݔ ܵ׭‬2 = 171 14
Tích phân mặt 1
Đoạn code Đồ thị

Tích phân mặt 1


3. Bài toán số 3:
ඵ (࢞૛ࢠ + ࢟૛ࢠ)ࡿࢊ với S là nửa quả cầu ࢞૛ + ࢟૛ +ࢠ ૛ = ૝,ࢠ ≥ ૙.

Giải:

2 2
‫ݔ‬2 +‫ݕ‬2
= ඵ 4 −‫ݔ‬2 −‫ݕ‬2 ‫ ݔ‬+‫ݕ‬ 1+ ݀ w‫݀ݔ ݕ‬
‫ܦ‬ 4 −‫ݔ‬2 −‫ݕ‬2
2 2 2
‫ ݔ‬+‫ ݕ‬+‫ = ݖ‬4 →‫= ݖ‬ 4 −‫ݔ‬2 −‫ ݕ‬2
Vì mặt S có phương trình‫ = ݖ‬4 −‫ݔ‬2 −‫ݕ‬2 , gọi Dxy là hình chiếu của S
4
=ඵ 4 −‫ݔ‬2 −‫ݕ‬2 ‫ݔ‬2 +‫ݕ‬2 ݀ w‫݀ݔ ݕ‬
xuống mặt phẳng Oxy. Khi đó ta áp dụng công thức: ‫ܦ‬ 4 − ‫ݔ‬2 −‫ݕ‬2
2 2
߲w‫ݖ‬ ߲w‫ݖ‬ =ඵ 2 ‫ݔ‬2 +‫ݕ‬2 ݀ w‫݀ݔ ݕ‬
ඵ ݂ (‫ݔ‬,‫ݕ‬,‫ܵ݀)ݖ‬ = ඵ ݂ (‫ݔ‬,‫ݕ‬,‫ݔ ݖ‬,‫ ) ݕ‬1 + + ݀ w‫݀ݔ ݕ‬
ܵ ܵ ߲w‫ݔ‬ ߲w‫ݕ‬ ‫ܦ‬
−‫ݔ‬ 0 ≤‫ ≤ ݎ‬2
‫= ݔ'ݖ‬ ‫ݎ= ݔ‬cos
‫ )߮( ݊݅ݏ‬cùng với điều kiện
Đặt
‫=ݖ‬ 4 −‫ݔ‬2 −‫ݕ‬2 →
4 −‫ݔ‬2 −‫ݕ‬2 ‫)߮( ݎ = ݕ‬ 0 ≤ ߮≤ 2 ߨ
−‫ݕ‬
‫= ݕ'ݖ‬
4 −‫ݔ‬2 −‫ݕ‬2 Ta có:
2ߨ 2 2ߨ 2ߨ
ඵ (‫ݔ‬2‫ ݖ‬+‫ݕ‬2‫ܵ݀)ݖ‬
‫ݎ‬4 2 2ߨ
න න (2‫) ݎ‬ 2
=න ݀߮ = න 8݀߮ = 8߮ = 16 ߨ
ܵ
0 0 0 2 0 0 0
= 16 ߨ
2
=ඵ ‫ݔ‬2 4 −‫ݔ‬2 −‫ ݕ‬2 +‫ ݕ‬2 4 −‫ݔ‬2 −‫ݕ‬2 1 + ‫ݔ'ݖ‬ 2 + ‫ ݀ ݕ'ݖ‬w‫݀ݔ ݕ‬ Vậy: ‫ݔ( ܵ׭‬2‫ ݖ‬+‫ݕ‬2‫ܵ݀)ݖ‬
‫ܦ‬

Tích phân mặt 1


Đoạn code Đồ thị

Tích phân mặt 1


4. Bài toán số 4:
ࡲ ࢞, ࢟,ࢠ = ࢞࢟࢏ +ࢠ + ࢑ࢠ࢞ , mặt S là phần paraboloid ࢠ = ૝− ࢞૛ − ࢟૛ nằm trên hình vuông ૙ ≤ ࢞ ≤ ૚, ૙ ≤ ࢟ ≤ ૚
và có hướng đi lên. ࡲ ࢞, ࢟,ࢠ = ࢞࢟࢏ +ࢠ + ࢑ࢠ࢞

Giải:

Vì đây là tích phân mặt loại 2 nên ta sẽ đưa về tích phân mặt loại 1:
ܲ ‫ݔ‬,‫ݕ‬,‫ݔ ݕ= ݖ‬
Ta có ܳ ‫ݔ‬,‫ݕ‬,‫ݕ ݖ= ݖ‬
ܴ ‫ݔ‬,‫ݕ‬,‫ݖ ݔ = ݖ‬
Vì mặt S là phần paraboloid‫ = ݖ‬4 −‫ݔ‬2 −‫ݕ‬2 và có hướng đi lên, ta đi tìm
݊Ԧ
vectơ ሬ
2
‫= ݔ'ݖ‬− 2‫ݔ‬
2
‫ = ݖ‬4 −‫ ݔ‬−‫→ ݕ‬
‫= ݕ'ݖ‬− 2‫ݕ‬

Tích phân mặt 1


݊ Ԧdo hướng lên:
Tiếp đó, ta áp dụng công thức tính vectơ ሬ

−‫ݔ'ݖ‬ −‫ݕ'ݖ‬ 1
݊ Ԧ=
ሬ , ,
2 2 2
1 + ‫ݔ'ݖ‬ 2 + ‫ݕ'ݖ‬ 1 + ‫ݔ'ݖ‬ 2 + ‫ݕ'ݖ‬ 1 + ‫ݔ'ݖ‬ 2 + ‫ݕ'ݖ‬

cos ( ߙ ) cos (ߚ) cos (ߛ)


2‫ݔ‬ 2‫ݕ‬ 1
= , ,
1+ 4‫ݔ‬2 + 4‫ݕ‬2 1+ 4‫ݔ‬2 + 4‫ݕ‬2 1 + 4‫ݔ‬2 + 4‫ ݕ‬2
Để tìm tích phân mặt loại 1 ta có công thức:

‫=ܫ‬ඵ ܲ ‫ݔ‬,‫ݕ‬,‫ ݖ‬cos ( ߙ + ܳ ‫ݔ‬,‫ݕ‬,‫ ݖ‬cos ߚ + ܴ (‫ݔ‬,‫ݕ‬,‫)ݖ‬cos (ߛ)]݀ܵ


ܵ

2‫ݔ‬2‫ ݕ‬+ 2‫ݕ‬2‫ ݖ‬+‫ݖ ݔ‬


=ඵ ݀ܵ
ܵ 1+ 4‫ݔ‬2 + 4‫ݕ‬2
2‫ݔ‬2‫ ݕ‬+ 2‫ݕ‬2 4 −‫ݔ‬2 −‫ݕ‬2 + 4 −‫ݔ‬2 −‫ݕ‬2 ‫ݔ‬
=ඵ ݀ܵ
ܵ 1+ 4‫ݔ‬2 + 4‫ݕ‬2
Từ phương trình‫ = ݖ‬4 −‫ݔ‬2 −‫ ݕ‬2 ta có:
‫= ݔ'ݖ‬− 2‫ݔ‬
2 2
‫ = ݖ‬4 −‫ ݔ‬−‫= 'ݖ → ݕ‬− 2‫ݕ‬
‫ݕ‬ Tích phân mặt 1
Vì mặt S có phương trình‫ = ݖ‬4 −‫ݔ‬2 −‫ݕ‬2 , gọi Dxy là hình chiếu của S
xuống mặt phẳng Oxy. Khi đó ta áp dụng công thức:
2 2
߲w‫ݖ‬ ߲w‫ݖ‬
ඵ ݂ (‫ݔ‬,‫ݕ‬,‫ܵ݀)ݖ‬ =ඵ ݂ (‫ݔ‬,‫ݕ‬,‫ݔ ݖ‬,‫ ) ݕ‬1 + + ݀ w‫ݕ‬ ‫݀ݔ‬
ܵ ܵ ߲w‫ݔ‬ ߲w‫ݕ‬

2‫ݔ‬2‫ ݕ‬+ 2‫ݕ‬2 4 −‫ݔ‬2 −‫ݕ‬2 + 4 −‫ݔ‬2 −‫ݕ‬2 ‫ݔ‬


=ඵ ݀ܵ
ܵ 1 + 4‫ݔ‬2 + 4‫ݕ‬2
2‫ݔ‬2‫ ݕ‬+ 2‫ ݕ‬2 4 −‫ݔ‬2 − ‫ݕ‬2 + 4 −‫ݔ‬2 − ‫ݕ‬2 ‫ݔ‬
=ඵ 1 + 4‫ݔ‬2 + 4‫ݕ‬2 ݀ w‫ݕ‬ ‫݀ݔ‬
‫ܦ‬ 1 + 4‫ݔ‬2 + 4‫ ݕ‬2

=ඵ 2‫ݔ‬2‫ ݕ‬+ 2‫ݕ‬2 4 −‫ݔ‬2 −‫ݕ‬2 + 4 −‫ݔ‬2 −‫ݕ‬2 ‫ ݀ ݔ‬w‫ݕ‬ ‫݀ݔ‬


‫ܦ‬
1 1
= න න (2‫ݔ‬2‫ ݕ‬+ 8‫ݕ‬2 − 2‫ݔ‬2‫ݕ‬2 − 2‫ݕ‬4 + 4‫ ݔ‬−‫ݔ‬3 −‫ݕݔ‬2 )݀ w‫ݕ‬ ‫݀ݔ‬
0 0
1
2 3 2
2 3 2 4 2
‫ݔ‬4 ‫ݔ‬2‫ݕ‬2 1
=න ‫ ݕ ݔ‬+ 8‫ ݔ ݕ‬− ‫ ݕ ݔ‬− 2‫ ݔ ݕ‬+ 2‫ ݔ‬− − ݀ w‫ݕ‬
0 3 3 4 2 0
1
2 2 1 1
=න ‫ ݕ‬+ 8‫ݕ‬2 − ‫ݕ‬2 − 2‫ݕ‬4 + 2 − − ‫ݕ‬2 ݀ w‫ݕ‬
0 3 3 4 2
1
41 2 2 7
=න −2‫ݕ‬4 + ‫ ݕ‬+ ‫ݕ‬+ ݀ w‫ݕ‬
0 6 3 4
2 41 3 1 2 7 1 713
= − ‫ݕ‬5 + ‫ ݕ‬+ ‫ ݕ‬+ ‫ݕ‬ =
5 18 3 4 0 180
Tích phân mặt 1
Đoạn code Đồ thị

Tích phân mặt 1


5. Bài toán số 5:
ࡲ ࢞, ࢟,ࢠ = ࢟࢐−ࢠ . Mặt S bao gồm paraboloid ࢟ = ࢞૛ +ࢠ૛, ૙ ≤ ࢟ ≤ ૚ , và mặt ࢞૛ +ࢠ૛ ≤ ૚, ࢟ = ૚.

Giải:

Vì đây là tích phân mặt loại 2 nên ta sẽ đưa về tích phân mặt loại 1:
ܲ ‫ݔ‬,‫ݕ‬,‫ = ݖ‬0
Ta có ܳ ‫ݔ‬,‫ݕ‬,‫ݕ= ݖ‬
ܴ ‫ݔ‬,‫ݕ‬,‫= ݖ‬−‫ݖ‬

Vì mặt S bao gồm 2 phần là mặt paraboloid ‫ݔ= ݕ‬2 +‫ݖ‬2 và mặt ‫ = ݕ‬1 nên ta
sẽ tính tích phân cả 2 mặt:

ඵ ‫ܵ݀ܨ‬ =ඵ ‫ܵ݀ܨ‬ +ඵ ‫ܵ݀ܨ‬


ܵ ܵ 1 ܵ 2

‫ݔ= ݕ‬2 +‫ݖ‬2 ‫= ݕ‬1


Tích phân mặt 1
 Đầu tiên ta sẽ đi tính tích phân mặt paraboloid ‫ܵ݀ܨ ܵ׭‬ :
1

݊ Ԧbằng cách chọn


Vì mặt S là phần paraboloid‫ݔ= ݕ‬2 +‫ݖ‬2 , ta đi tìm vectơ ሬ
‫ݔ ܨ‬,‫ݕ‬,‫ݔ= ݖ‬2 +‫ ݖ‬2 −‫ݕ‬
‫ = ݔ'ܨ‬2‫ݔ‬
‫ݔ ܨ‬,‫ݕ‬,‫ݔ= ݖ‬2 +‫ ݖ‬2 −‫= ݕ'ܨ → ݕ‬− 1
‫ = ݖ'ܨ‬2‫ݖ‬
݊ Ԧbằng cách áp dụng công thức:
Ta sẽ đi tìm vectơ ሬ
݊Ԧ

‫ݔ'ܨ‬ ‫ݕ'ܨ‬ ‫ݖ'ܨ‬


= , ,
2 2 2
‫ݔ'ܨ‬ 2 + ‫ݕ'ܨ‬ + ‫ݖ'ܨ‬ 2 ‫ݔ'ܨ‬ 2 + ‫ݕ'ܨ‬ + ‫ݖ'ܨ‬ 2 ‫ݔ'ܨ‬ 2 + ‫ݕ'ܨ‬ + ‫ݖ'ܨ‬ 2

cos ( ߙ ) cos (ߚ)


cos (ߛ)
2‫ݔ‬ −1 2‫ݖ‬
= , ,
4‫ݔ‬2 + 1 + 4‫ ݖ‬2 4‫ݔ‬2 + 1 + 4‫ݖ‬ 2
Tích phân4‫ݔ‬
2
mặt 1 + 1 + 4‫ݖ‬
2
Để tìm tích phân mặt loại 1 ta có công thức:

‫=ܫ‬ඵ ܲ ‫ݔ‬,‫ݕ‬,‫ ݖ‬cos ( ߙ + ܳ ‫ݔ‬,‫ݕ‬,‫ ݖ‬cos ߚ + ܴ (‫ݔ‬,‫ݕ‬,‫)ݖ‬cos (ߛ)]݀ܵ


ܵ

−‫ ݕ‬− 2‫ݖ‬2
=ඵ ݀ܵ
ܵ 4‫ݔ‬2 +1+ 4‫ݖ‬2
‫ = ݔ'ݕ‬2‫ݔ‬
‫ݔ= ݕ‬2 +‫ݖ‬2 →
‫ = ݖ'ݕ‬2‫ݖ‬
Vì mặt S có phương trình‫ݔ= ݕ‬2 +‫ݖ‬2 , ta gọi Dxz là hình chiếu của S xuống
mặt phẳng Oxz. Khi đó ta áp dụng công thức:

߲w‫ݕ‬2 ߲w‫ݕ‬2
ඵ ݂ (‫ݔ‬,‫ݕ‬,‫ܵ݀)ݖ‬ = ඵ ݂ (‫ݔ‬,‫ݔ ݕ‬,‫ ݖ‬,‫ )ݖ‬1 + + ݀ w‫݀ݔ ݖ‬
ܵ ܵ ߲w‫ݔ‬ ߲w‫ݖ‬

−‫ ݕ‬− 2‫ݖ‬2 −‫ݔ‬2 −‫ ݖ‬2 − 2‫ݖ‬2


ඵ ݀ܵ =ඵ 1 + 4‫ݔ‬2 + 4‫ ݖ‬2 ݀ w‫݀ݔ ݖ‬
ܵ 4‫ݔ‬2 + 1 + 4‫ݖ‬2 ‫ܦ‬ 4‫ݔ‬2 + 1 + 4‫ ݖ‬2

=ඵ ( −‫ݔ‬2 −‫ ݖ‬2 − 2‫ݖ‬2 )݀ w‫݀ݔ ݖ‬


‫ܦ‬
Tích phân mặt 1
‫߮ ܿݎ ݊݅ݏݏ= ݔ‬
Sau đó ta chuyển về dạng tọa độ cực: và đặt điều kiện
‫߮ ݎ =ݖ‬
0 ≤‫ ≤ ݎ‬1
0 ≤ ߮≤ 2 ߨ
Từ đó ta có:
2ߨ 1 2ߨ
2 2 2
‫ ݎ‬4 ‫ݎ‬4 1
න න −‫ ݎ‬− 2‫ ݎ‬sin ߮ =න − − sin ߮ 2 ݀߮
0 0 0 4 2 0

1 1
=න − − sin ߮ 2 ݀߮ =− ߨ
0 4 2
Vậy ‫ ܵ׭‬1 ‫ܵ݀ܨ‬ =− ߨ

݊Ԧlà vectơ Ԧ
 Tiếp đến ta sẽ đi tính mặt ‫ = ݕ‬1, ta chọn vectơ ሬ ݆ trên trục Oy:
݊Ԧ= (0,1,0)
→ሬ
Để tìm tích phân mặt loại 1 ta có công thức:

‫=ܫ‬ඵ ܲ ‫ݔ‬,‫ݕ‬,‫ ݖ‬cos ( ߙ + ܳ ‫ݔ‬,‫ݕ‬,‫ ݖ‬cos ߚ + ܴ (‫ݔ‬,‫ݕ‬,‫)ݖ‬cos (ߛ)]݀ܵ


ܵ

= ඵ ‫ܵ݀ݕ‬
ܵ

‫ = ݔ'ݕ‬0
‫=ݕ‬1→ Tích phân mặt 1
‫ = ݖ'ݕ‬0
Vì mặt S có phương trình‫ = ݕ‬1, ta gọi Dxz là hình chiếu của S xuống mặt
phẳng Oxz. Khi đó ta áp dụng công thức:

߲w‫ݕ‬2 ߲w‫ݕ‬2
ඵ ݂ (‫ݔ‬,‫ݕ‬,‫ܵ݀)ݖ‬ = ඵ ݂ (‫ݔ‬,‫ݔ ݕ‬,‫ ݖ‬,‫ )ݖ‬1 + + ݀ w‫݀ݔ ݖ‬
ܵ ܵ ߲w‫ݔ‬ ߲w‫ݖ‬

= ඵ ‫ ݕ‬1 + 0 + 0 ݀ w‫ ݀ݔ= ݖ‬ඵ ݀ w‫݀ݔ ݖ‬


‫ܦ‬ ‫ܦ‬

‫ݔ‬ =‫ݏ‬ ‫߮ ܿݎ‬


Tương tự, ta chuyển về dạng tọa độ cực với ‫ݔ‬2 +‫ݖ‬2 ≤ 1: ‫݊݅ݏ‬ và đặt
‫߮ ݎ =ݖ‬
0 ≤‫ ≤ ݎ‬1
điều kiện
0 ≤ ߮≤ 2 ߨ
2ߨ 1 2ߨ 2ߨ
‫ݎ‬2 0 1
න න =න ݀߮ =න ݀߮ =ߨ
0 0 0 2 1 0 2
Vậy ‫ ܵ׭‬2 ‫ܵ݀ܨ‬ = ߨ

Như vậy, tích phân mặt ta có được là :

ඵ ‫ܵ݀ܨ‬ =ඵ ‫ܵ݀ܨ‬ +ඵ ‫ܵ݀ܨ‬ =− ߨ + ߨ = 0


ܵ ܵ 1 ܵ 2
Tích phân mặt 1
Đoạn code Đồ thị

Tích phân mặt 1


6. Bài toán số 6:
Tính ඵ ࢞૛ + ࢟૛ +ࢠ૛ ࡿࢊ làm tròn đến 4 chữ số thập phân, với mặt S là ࢠ = ࢞ࢋ࢟ , ૙ ≤ ࢞ ≤ ૚, ૙ ≤ ࢟ ≤ ૚

Giải:

‫ݕ‬
‫ݕ ݁ = ݔ'ݖ‬
‫݁ݔ = ݖ‬ →
‫ݕ ݁ݔ = ݕ'ݖ‬
2
ඵ ‫ݔ‬2 +‫ݕ‬2 +‫ݖ‬2 ݀ܵ = ඵ ‫ݔ‬2 +‫ݕ‬2 +‫ݔ‬2݁ 2‫ݕ‬
1 + ‫ݔ'ݖ‬ 2 + ‫ ݀ ݕ'ݖ‬w‫݀ݔ ݕ‬
ܵ ‫ܦ‬

=ඵ ‫ݔ‬2 +‫ݕ‬2 +‫ݔ‬2݁ 2‫ݕ‬


1+ ݁ 2‫ݕ‬ +‫ݔ‬2 ݁ 2‫݀ ݕ‬ w‫݀ݔ ݕ‬
‫ܦ‬
1 1
න ‫ݔ‬2 +‫ݕ‬2 +‫ݔ‬2 ݁
= න ݀ w‫ݔ‬ 2‫ݕ‬
1+ ݁ 2‫ݕ‬ +‫ݔ‬2݁ 2‫݀ ݕ‬ w‫ ≈ݕ‬4.5822
0 0

Tích phân mặt 1


Đoạn code Đồ thị

Tích phân mặt 1


7. Bài toán số 7:
Tìm giá trị của ඵ ࢞࢟ࡿࢊࢠ , với S là mặt phẳng ࢠ = ࢞૛࢟૛, ૙ ≤ ࢞ ≤ ૚, ૙ ≤ ࢟ ≤ ૛ .

Giải:

' 2
‫ݖ‬ ‫ݔ‬ = 2‫ݕݔ‬
‫ݔ = ݖ‬2‫ݕ‬2 → '
‫ = ݕ ݖ‬2‫ݔ‬2‫ݕ‬

3 3 2 2
ඵ ‫ = ݔ ݕ ܵ݀ݖ‬ඵ ‫ݕ ݔ‬ 1 + ‫ݔ'ݖ‬ + ‫ ݀ ݕ'ݖ‬w‫݀ݔ ݕ‬
ܵ ‫ܦ‬
1 2
න ‫ݔ‬3‫ݕ‬3 1 + 4‫ݔ‬2‫ݕ‬4 + 4‫ݔ‬4‫ ݕ‬2 ݀ w‫ݕ‬
= න ݀ w‫ݔ‬ ≈ 4.9243
0 0

Tích phân mặt 1


Đoạn code Đồ thị

Tích phân mặt 1


8. Bài toán số 8:
૛ ૛ ૛
Tính ඵ ࡿ ࢞ ࢟ ࢠ ࡿࢊ làm tròn đến 4 chữ số thập phân, với mặt S là phần paraboloid ࢠ = ૜− ૛࢞ − ࢟
૛ ૛

nằm trên mặt phẳng Oxy.

Giải:
Vì nằm trên mặt phẳng Oxy nên z > 0 → 2‫ݔ‬2 +‫ݕ‬2 < 3 →
3 3
− 2
≤‫≤ ݔ‬ 2

− 3 − 2‫ݔ‬2 ≤‫ ≤ ݕ‬3 − 2‫ݔ‬2


‫= ݔ'ݖ‬− 4‫ݔ‬
2 2
‫ = ݖ‬3 − 2‫ ݔ‬−‫' → ݕ‬
‫= ݕ ݖ‬− 2‫ݕ‬
2
ඵ ‫ݔ‬2‫ݕ‬2‫ݖ‬2 ݀ܵ = ඵ ‫ݔ‬2‫ݕ‬2 3 − 2‫ݔ‬2 −‫ݕ‬2 2
1 + ‫ݔ'ݖ‬ 2 + ‫ ݀ ݕ'ݖ‬w‫݀ݔ ݕ‬
ܵ ‫ܦ‬

2
= ඵ ‫ݔ‬2‫ݕ‬2 3 − 2‫ݔ‬2 −‫ݕ‬2 2
1 + ‫ݔ' ݖ‬ 2 + ‫ ݀ ݕ' ݖ‬w‫݀ݔ ݕ‬
‫ܦ‬

= ‫ݔܦ׭‬2‫ݕ‬2 3 − 2‫ݔ‬2 − ‫ݕ‬2 2


1 + 16‫ݔ‬2 + 4‫ݕ‬2 ݀ w‫݀ݔ ݕ‬
3
3−2‫ݔ‬2
2
=න ݀ w‫ݔ‬
න ‫ݔ‬2‫ݕ‬2 3 − 2‫ݔ‬2 −‫ݕ‬2 2 1 + 16‫ݔ‬2 + 4‫ݕ‬2 ݀ w‫ ≈ݕ‬3,4895

3 − 3−2‫ݔ‬2 Tích phân mặt 1
2
Đoạn code Đồ thị

Tích phân mặt 1


III. Kết luận:
- Về phần lý thuyết, thông qua tìm hiểu phần lí thuyết được giao các thành viên trong nhóm đã tự
tìm hiểu thêm với lí thuyết của phần Tích phân mặt 1. Giúp mọi người hiểu rõ ràng đầy đủ và mở rộng
thêm.
- Về phần bài tập, Thông qua các bài tập được hoàn thành góp phần áp dụng các lí thuyết được học
và hiểu sâu hơn nữa. Phần bài tập tự nhận xét các thành viên hoàn thành tốt bài tập được giao.
Đánh giá chung, các thành viên hoạt động năng nổ nhiệt tình và thảo luận về bài báo cáo được giao cho.

IV. Tài liệu tham khảo:


1. James Stewart - Calculus_ Early Transcendentals 8th Edition. 8.pdf
2. Giáo trình GIẢI TÍCH 2, Nguyễn Đình Huy chủ biên – NXB ĐHQG TP.HCM 2021

Tích phân mặt 1


THANK
YOU
Tích phân mặt 1

You might also like