You are on page 1of 43

• Adam Smith (giữa thế kỹ 18):

 Tác phẩm : Sự thịnh vượng của các quốc gia:”(1776)


 Nhân mạnh tầm quan trọng của chuyên môn hóa
 Trao đổi giữa 2 nước dựa trên cơ sở lợi thế tuyệt đối &
tự do hóa thương mại
 LT tuyệt đối (absolute advantage) chỉ khả năng trội
hơn của một nước so với nước khác trong việc SX một
SP dựa trên các tiêu thức như giá thành SX thấp hơn;
năng suất cao hơn; chất lượng cao hơn
 Nhược: chỉ giải thích được thương mại giữa các nước
PT sang các nước đang PT, chưa giải thích được TM từ
các nước đang PT sang các nước PT lý thuyết David
Ricardo giải thích được.
I. LÝ THUYÊT LỢI THẾ SO SÁNH David Ricardo
(giữa thế kỹ 19):
•« Các nguyên tắc của KTCT học & thuế khóa » (1817)
•Nhấn mạnh sự chênh lệch giũa giá cả tương đối giữa các
hàng hóa là cơ sở cho sự trao đổi.
có trao đổi giữa 2 nước dù 1 nước SX có hiệu quả hơn
nước kia mọi loại hàng hóa
• LT tương đối (comparative advantage) cho rằng 1 nước
phải chuyên môn hóa SX và XK những mặt hàng có giá
tương đối thấp hơn và nhập khẩu những mặt hàng có giá
tương đối cao hơn
•Nhược: chỉ mới tính đến chi phí lao động chưa tính đến chi
phí vốn, kỹ thuật chưa xác định được tỷ lệ trao đổi quốc tế
Các giả định của David Ricardo:
1.Có 2 nước SX 2 SP bằng 1 yếu tố SX duy nhất
là lao động
2.Năng suất 2 nước khác nhau và năng suất ở 1
nước cao hơn nước kia về cả 2 loại SP
3.Sở thích tiêu dùng 2 nước như nhau
4.Cạnh tranh hoàn hảo trong thị trường hàng
hóa, thị trường sức lao động; không tính đến CP
vận tải, thuế quan, các hàng rào phi thuế
5.lao động chỉ di chuyển trong phạm vi quốc gia
6.Mỗi nước CMH SX&XK SP có LTSS , NK
SP không có LTSS
Ricardo Sản phẩm Mỹ Brazil
Lúa 6 1
mì(giạ/giờ)
Vải(m/giờ) 4 2
Theo lý thuyết lợi thế tương đối:
-Mỹ có LT so sánh về lúa mì vì năng suất lúa mì Mỹ/Brazil
> năng suất vải Mỹ/Brazil: 6/1> 4/2.
Brazil có LT so sánh về vải vì năng suất vải Brazil / Mỹ >
năng suất lúa mì Brazil / Myõ: 2/4 > 1/6
Do ñoù Myõ seõ chuyeân moân hoùa SX luùa mì coøn
5
Brazil CMH SX vaûi vaø trao ñoåi cho nhau
Keát quaû sau khi chuyeân moân hoùa vaø trao ñoåi maäu
dòch
Thôøi Töï cung, Chuyeân sau khi lôïi ích
gian töï caáp moân trao ñoåi taêng
hoùa SX maäu theâm
dòch
Myõ 6 giaï+4m 12 giaï 6giaï+12 8m
(2 giôø) m
Brazil 1 gia+2mï 4m 3 giaï+2m 2 gia
(2 giôø)
Theá giôùi 7 giaï+6m 12giaï+ 9giaï+ 8m+2 giaï
4m 14m
6
Qui taéc xaùc ñònh lôïi theá so saùnh, moâ hình
TMQT
•Giaû ñònh coù 2 nöôùc I vaø II cuøng SX 2 SP A vaø B,
goïi a1 vaø a2 laø naêng suaát SX SP A ôû 2 nöôùc; b1
vaø b2 laø naêng suaát SX SP B ôû 2 nöôùc
a1 b1 •nöôùc I coù LT so saùnh SXSP A neân
 CMH SX SP A ñeå xuaát khaåu vaø nhaäp
a 2 b2 khaåu SP B
a1 b1 •nöôùc I coù LT so saùnh SXSP B neân

a 2 b2 CMH SX SP B ñeå xuaát khaåu vaø nhaäp
khaåu SP A
a1 b1
 •Khoâng co ùtrao ñoåi quoác teá
a 2 b2 7
Nhận xét Lý thuyết LTSS của Ricardo
Ưu: Nhược:
 Là một trong những lý  Chỉ tính một yêu tố
thuyết quan trọng nhất SX duy nhất là lao
trong KT quốc tế động và yếu tố này
đồng nhất giữa các
ngành, các nước
 SP được trao đổi
giữa các nước chỉ
phụ thuộc vào 1 yếu
tố duy nhất laø chi
phí SX chứ không
quan tâm đến nhu
cầu
Số phút cần Năng suất 1 4 giờ SX SX trong 8
SX 1kg giờ (kg) khoai, 4 giờ giờ (kg)
SX thịt (kg)
Thịt Khoa Thịt Khoai Thịt Khoai Thịt Khoai
i
hịt (kg) Nước 60’ 15’ Thịt
1 (ounce)
4 4 16 8 32
A
8 Nước 20’ 10’ 3 6 12 24 24 48
B 24

4 A
12 B

16 32 Q
Khoai (kg) 24 48Q
b) Đường giới hạn khả năng SX của nước A b) Đường giới hạn khả năng SX của nước B
Các cách kết hợp SX thịt & khoai nuôi.Các cách kết hợp SX thịt & khoai
Nước A Nước B
Thịt (kg) Khoai tây (kg) Thịt (kg) Khoai tây (kg)
Không trao đổi
SX=TD 4 16 12 24
CMH & trao đổi
SX 0 32 3kg.8 giờ = 24 0
Trao đổi Đổi 15kg khoai Giữ 17, đổi 15 Giữ 14 thit,đổi 10 Được 40 khoai
Tiêu dùng Được 7,5kg thịt 17 khoai 14 40

Số phút cần Năng suất 1 4 giờ SX SX trong 8


SX 1kg giờ (kg) khoai, 4 giờ giờ (kg)
SX thịt (kg)
Thịt Khoa Thịt Khoai Thịt Khoai Thịt Khoai
i
Nước 60’ 15’ 1 4 4 16 8 32
A
Nước 20’ 10’ 3 6 12 24 24 48
B
Số phút cần để Không trao đổi 8g CMH SX SP có
SX 1 kg 4 giờ SX thịt, lợi thế
4 giờ SX khoai
Thịt Khoai Thịt Khoai Thịt Khoai tây
tây (kg) tây (kg) (kg) (kg)
Nước A 60 15 4 16 8 32
Nước B 20 10 12 24 24 48
Đường giới hạn KNSX của nước A Đường giới hạn KNSX của nước B
Thịt (kg) Thịt (kg)

24
Không trao đổi chủ
trại SX & TD tại đây
Không trao
đổi ND SX &
8 TD tại đây 12

16 32 Khoai tây 24 48 Khoai tây


Nước A Nước B
Thịt (kg) Khoai tây (kg) Thịt (kg) Khoai tây (kg)
Không trao đổi
SX=TD 4 16 12 24
CMH & trao đổi
SX 0 32 3kg.8 giờ = 24 0
Trao đổi Đổi 15kg khoai Giữ 17, đổi 15 Giữ 14 thit,đổi 10 Được 40 khoai
Tiêu dùng Được 7,5kg thịt 17 khoai 14 40

Đường giới hạn KNSX của nông dân Đường giới hạn KNSX của chủ trại
Thịt (kg) Thịt (kg) Mức SX khi
có trao đổi
Mức TD sau 24
khi trao đổi Mức SX khi Không trao đổi chủ
có trao đổi trại SX & TD tại đây
Không trao
đổi ND SX & 14
8 TD tại đây 12 Mức TD sau
khi trao đổi
7,5
4

16 17 32 Khoai tây 24 40 48 Khoai tây


Khả năng SX= khả năng tiêu dùng nếu tự cung, tự cấp
• Nước A • Nước B
 Nước A có thể SX 1 kg  Nước B có thể SX 1 kg
thịt trong 60 phút; 1 kg thịt trong 20 phút; 1 kg
khoai trong 15 phút. khoai trong 10 phút.
 Trong 8 giờ nước A SX  Trong 8 giờ nước B SX
được 8 kg thịt hoặc 32 được 24 kg thịt hoặc 48
kg khoai kg khoai
 Nếu dành 4 giờ SX thịt  Nếu dành 4 giờ SX thịt
được 4 kg thịt; 4 giờ SX được 12 kg thịt; 4 giờ
khoai thì được 16 kg SX khoai thì được 24 kg
khoai khoai
Khả năng SX= khả năng tiêu dùng nếu tự cung, tự cấp
• Nước A • Nước B
Cả 2 SP năng suất của Cả 2 SP năng suất của
nước A đều < năng suất nước B đều > năng
của nước B suất của nước A
Năng suất thịt của nước Năng suất thịt của nước
A chỉ bằng 1/3 năng B gấp 3 năng suất thịt
suất thịt của nước B của nước A
Năng suất khoai của Năng suất khoai của
nước A chỉ bằng 2/3 nước B gấp 1,5 lần
năng suất khoai của năng suất khoai của
nước B nước A
 Lợi ích từ CMH & trao đổi
A,B A*, B* Mức
Mức tiêu tiêu dùng khi có
Thịt (kg) dùng khi trao đổi
32 & C là mức
không Thịt (kg) SX khi có CMH
trao đổi
8 & trao đổi

,5 A* 24

4 A 14 B*
B
12

16 17 32 Q
Khoai (ounce) 24 40 48 Q
Mức SX & tiêu dùng của nước A Mức SX & tiêu dùng của nước B
Nước A Nước B
Không trao đổi 4g SX thịt+4g SX khoai
Thịt Khoai Thịt Khoai

SX =TD 4 kg 16 12 24
CMH & trao đổi
SX 0 4kg.8giờ=32 3kg.8giờ=24 0

Trao đổi Được Đổi 15 Đổi 10 Được 40


7,5
Tiêu dùng 7,5 Giữ 17 Giữ lại 14 40

Lợi ích từ trao đổi


Mức tiêu dùng +3,5 +1 +2 +16
 Lợi thế so sánh: động lực của chuyên môn hóa
 Lợi thế tuyệt đối: khả năng SX 1 hàng hóa vơi chi phí
thấp hơn, hoăc năng suất cao hơn các nước khác
 Chi phí cơ hội: là cái mất đi để có thêm 1 cái gì đó
 Nước B cần 20 phút để SX 1 kg thịt, 10 phút để SX 1 kg
khoai; khi nước B sử dụng 10 phút để SX khoai là mất đi
½ kg thịt CP cơ hội SX 1 kg khoai= ½ kg thịt
 Nước A cần 60 phút để SX 1 kg thịt, 15 phút để SX 1 kg
khoai; khi nước A sử dụng 15 phút để SX khoai là mất đi
1/4 kg thịt  CP cơ hội SX 1 kg khoai = 1/4 kg thịt
CP cơ hội SX khoai của nước A < CP cơ hội nước B
Giữa 2 SP người nước A có lợi thế so sánh về khoai tây
 Lợi thế so sánh: động lực của chuyên môn hóa
 Chi phí cơ hội: là cái mất đi để có thêm 1 cái gì đó
 Nước B cần 20 phút để SX 1 kg thịt, 10 phút để SX 1 kg;
khi nước B sử dụng 20 phút để SX thịt là mất đi 2 kg
khoai CP cơ hội SX 1 kg thịt = 2 kg khoai
 Nước A cần 60 phút để SX 1 kg thịt, 15 phút để SX 1 kg;
khi nước A sử dụng 60 phút để SX thịt là mất đi 4 kg khoai
 CP cơ hội SX 1 kg thịt = 4 kg khoai
CP cơ hội SX thịt của nước A > CP cơ hội SX thịt của
nước B
Giữa 2 SP nước B có lợi thế so sánh về thịt
 Lợi thế so sánh & thương mại
 Lợi ích của CMH & TM không dựa vào lợi thế tuyệt đối, mà dựa
vào lợi thế so sánh
 Trong ví dụ của chúng ta khi người nước A dành nhiều thòi gian
cho SX khoai (48 giờ)sản lượng khoai tăng từ 16 lên 32 ; nước
B dành nhiều thòi gian cho SX thịt ( từ 4 giờ lên 8 giờ) sản lượng
thịt tăng từ 12 lên 24kg thịt, khoai tậy giảm  0
 Nước A để lại 17kg khoai tiêu dùng đổi 15 kg khoai lấy được 7,5kg
thịt chi phí 1 thịt =2 khoai tây < chi phí cơ hội để SX 1 thịt của
nước A (1 thịt=4 khoai) khi không trao đổi có lợi.
 Nước B để lại 14 kg thịt đổi 10kg thịt lấy được 40kg khoai chi
phí 1 khoai =1/4thịt < chi phí cơ hội để SX 1 khoai của nước B khi
không trao đổi (1khoai=1/2 thịt)  có lợi.
 Giá cả thương mại
 Giá trao đổi ở mức nào?
 Trong ví dụ của chúng ta nước A và trao đỏi với mức giá
1 kg thịt = 4 kg khoai
CPCH nước B ( 1thịt = 2 khoai)< (1 thịt = 3 khoai)<
CPCH của nước A ( 1thịt = 4 khoai)
 Nếu P trao đổi nằm ngoài phạm vi này < (1 thịt = 3
khoai ) cả 2 đều muốn mua thịt vì giá thấp hơn CPCH
của họ
 Nếu P trao đổi nằm ngoài phạm vi này > (1 thịt=4
khoai) ) cả 2 đều muốn bán thịt vì giá thấp hơn CPCH
của họ
 Không có trao đổi
Kiểm tra nhanh
Ông A có thể hái 10 trái dừa hoặc bắt 1 con cá/giờ
Ông B có thể hái 30 trái dừa hoặc bắt 2 con cá/giờ
Chi phí cơ hội của việc bắt 1 con cá của mỗi người là
bao nhiêu? Ai có lợi thế tuyệt đối trong việc bắt cá?
Ai có lợi thế so sánh trong việc bắt cá?
Kiểm tra nhanh
 Chi phí cơ hội ông A khi bắt 1 con cá/giờ =10 trái
dừa < chi phí cơ hội bắt 1 con cá của ông B= 15
trái dừa  ông A có lợi thế so sánh trong việc
bắt cá
 Ông B có lợi thế tuyệt đối cả 2 sản phẩm vì năng
suất bắt cá gấp đôi ông A; năng suất hái dừa gấp 3
ông A
 Những ứng dụng của lợi thế so sánh
VD1: Ông A có thể cắt cỏ vườn nhà mình trong 2 giờ, vơi
2 giờ ông ta có thể quay 1 quảng cáo & kiếm được 20000
USD. Chú bé hàng xóm B có thể cắt cỏ mất 4 giờ, với 4
giờ nếu làm phụ bàn chú sẽ kiếm được 40 USD
Ông A có lợi thế tuyệt đối trong việc cắt cỏ vì năng suất
gấp đôi chú bé B, nhưng CPCH cho việc cắt cỏ của A là
20000 USD; trong khi của B chỉ là 40 USD B có lọi
thế so sánh
A nên thuê B cắt cỏ với giá >40 USD và < 20000 USD
thì cả 2 đều có lợi
 Những ứng dụng của lợi thế so sánh
Năng suất lao Mỹ Nhật
động/tháng
Ô tô (cái) 1 1
Thực phẩm (tấn) 2 1
 CPCH SX 1xe của Nhật =1 tấn TP < của Mỹ= 2 tấn TP
Nhật có LTSS SX xe
 CPCH SX 1 tấn TP Nhật =1 xe > của Mỹ= 1/2 xe Mỹ có
LTSS SX TP
 CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG
ĐẾN THƯƠNG MẠI
 Cân bằng thị trường P
khi không có thương
mại quốc tế. D S
VD: xem xét thị trường
dệt may Isoland Po
 Thị trường bao gồm
người mua trong nước
và người SX trong nước
Thặng dư tiêu dùng Qo Q
Thặng dư sản xuất
 CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG
ĐẾN THƯƠNG MẠI
 Cân bằng thị trường P
khi không có thương
mại quốc tế. D S
VD: xem xét thị trường
dệt may Isoland Po
 Thị trường bao gồm
người mua trong nước
và người SX trong nước
Thặng dư tiêu dùng Qo Q
Thặng dư sản xuất
 CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG
ĐẾN THƯƠNG MẠI
 Cân bằng thị trường P
khi có thương mại
quốc tế. D S
P thế giới Pw< P trong
nước Po
Pw

Thặng dư tiêu dùng tăng lên Qo Q


Thặng dư sản xuất giảm đi
Lợi ích & tổn thất của nước nhập khẩu
P ($/ñvsp)
D nội địa S nội địa
Trước Sau Thay
TMQT TM đổi
A Thặng A A+B+D + (B+D)

P trước
dư tiêu
TMQT dùng
B Thặng B+C C -B
D dư Sản
P sau xuất
TMQT C
Q nhập khẩu A+B+C A+B+C D
Tổng
thăng +D

Qs Qo Qd Q
D: gia tăng tổng thặng dư = lợi ích
P
Lợi ích & tổn thất của nước xuất khẩu
($/ñvsp)
D nội địa S nội địa Trước Sau Thay
Q xuất TMQT TM đổi
A khẩu Thặng A+B A -B
P sau
TMQT dư tiêu
B D
dùng
Thặng C B+C+D +
P dư Sản (B+D)
trước C
TM xuất

Tổng A+B+C A+B+C D


thăng +D

D: gia tăng tổng thặng dư = lợi ích
Qd Qo Qs Q từ thương mại
P ($/ñvsp)

D nội địa S nội địa

A Nếu P trong
nước > P thế
P trước TM giới nước này
bất lợi so với TG
nên có thể NK
B nếu mở cửa
D
P sau TM

C
Q nhập khẩu

Qs Qo Qd Q
Lợi ích & tổn thất của nước nhập khẩu

Trước TMQT Sau TM Thay đổi


Thặng dư tiêu dùng A A+B+D + (B+D)
Thặng dư Sản xuất B+C C -B

Tổng thăng dư A+B+C A+B+C+D D


D: gia tăng tổng thặng dư = lợi ích từ thương mại
P ($/ñvsp)
D nội địa S nội địa
Q xuất khẩu
A
P sau TM
Nếu P trong nước
B D < P thế giới
P trước TM nước này có lợi
thế so với TG nên
có thể XK nếu mở
C cửa

Qd Qo Qs Q
Lợi ích & tổn thất của nước xuất khẩu

Trước TMQT Sau TM Thay đổi


Thặng dư tiêu dùng A+B A -B
Thặng dư Sản xuất C B+C+D +(B+D)

Tổng thăng dư A+B+C A+B+C+D D


D: gia tăng tổng thặng dư = lợi ích từ thương mại
P ($/ñvsp)
D S

Nếu có thuế:
P: giá trong
A nước khi đóng
cửa
P=8 Pw: giá thế giới
Pt: giá sau khi bị
đanh thuế
Pt=6 E F t=50%

B G H C
Pw=4

100 120 200 250 300 Q


 Đóng cửa: Cân bằng tại A, Pe=8, Qe=200, Pw=4
Mở cửa:
TM tự do: 2 giả định
Chi phí vận tải không đáng kể
Thị trường trong nước <<<< thị trường thế giới
Pd=Pw=4 Qd tăng từ 200 lên 300
Qs giảm từ 200 xuống 100
Nhập khẩu =BC=200
Thuế: t=50% Pd=Pw+Pwt=4+4.0,5=6
Qd giảm 300 xuống 250, Qs tăng 100 lên 120 NK=130
Thuế quan có 3 tác động:
Giảm cầu thiệt hại cho người tiêu
dùng = tam giác FHC
Tăng cung thiệt hại cho XH vì
nguồn lực bị phân bổ kém hiệu quả =
tam giác EBG
Gỉam lượng NK nhưng tăng thu ngân
sách= hình chữ nhật EFGH
P ($/ñvsp)
D S

A
Pe

Qe
P ($/ñvsp)
D S

A
8
6 E F

B G H C
4

100 120 200 250 300 Q


P ($/ñvsp)
D S

B
P sau thuế

E NK khi có thuế
F
C D
P trước thuế
G
NK khi
có không
thuế

Qs1 Qs2 Qd2 Qd1 Q Q


Lợi ích & tổn thất khi có thuế/TM tự do

TM tự do Có thuế Thay đổi


Thặng dư tiêu dùng A+B+C+D+E+F A+B -(C+D+E+F)
Thặng dư Sản xuất G C+G +C
Thuế NN thu Không có E +E
Tổng thăng dư A+B+C+D+E+F+ A+B+C+E - (D+F)
G +G
D+F: gia tăng tổng thặng dư = lợi ích từ thương mại
 Những lợi ích khác của thương mại quốc tế

 Gia tăng tính đa dạng của hàng hóa


 Giảm chi phí do tận dụng lợi thế KT theo qui

Tăng cạnh tranh  SX hiệu quả hơn.
Các nước nghèo, kém PT có thể có được những
SP kỹ thuật cao
 Những lập luận ủng hộ hạn chế TMQT

 Giảm việc làm ( tuy nhiên giúp chuyển đổi cơ


cấu KT sang những ngành có hiệu quả hơn)
 An ninh quốc gia
Bảo hộ những ngành CN non trẻ
 Cạnh tranh không công bằng do luật lệ, qui
định ở các nước khác nhau
Bảo hộ như 1 chiến lược đàm phán.

You might also like