You are on page 1of 60

HƯỚNG DẪN

PHÂN TÍCH KỸ THUẬT


Các vấn đề cơ bản

▪ Một số kiến thức về PTKT


▪ Thực hành trên một số trang Web

© 2006 TMT, All rights reserved 4


PHẦN 1
MỘT SỐ KIẾN THỨC VỀ PHÂN TÍCH KỸ THUẬT

© 2006 TMT, All rights reserved 5


Mục tiêu nghiên cứu

• Hiểu được các khái niệm cơ bản trong


PTKT
• Xây dựng và hiểu được các diễn biến về
giá và khối lượng giao dịch
• Sử dụng các công cụ phân tích để xác
định xu thế, các thời điểm đột phá
• Xây dựng đước các chiến lược đầu tư
dựa trên PTKT
© 2006 TMT, All rights reserved 6
Tại sao sử dụng PTKT?

• Phân tích cơ bản là nền tảng và không có


sự xung đột với PTKT
• Hạn chế của phân tích cơ bản:
• Khó tính chính xác giá trị nội tại
• Bỏ qua vai trò của yếu tố tâm lý của các bên tham
gia thị trường
• Hạn chế xác định trong thời điểm ngắn hạn

© 2006 TM, All rights reserved 7


Khái niệm PTKT
❑ PTKT là việc nghiên cứu giá, với công cụ cơ bản là
biểu đồ, nhằm nâng cao hiệu quả của hoạt động đầu tư.
(Steven B.Achelis – TA from A to Z)
❑ PTKT là việc nghiên cứu các hành vi của các bên tham
gia thị trường thông qua sự biến động của giá, khối
lượng chứng khoán giao dịch nhằm xác định được xu
thế biến động giá và thời điểm đầu tư.
❑ Một số câu hỏi cần giải quyết
▪ What to trade?
▪ When to trade? (Timing is everything)
▪ How to trade?

© 2006 TMT, All rights reserved 8


Lý thuyết DOW
❑ Thị trường phản ánh tất cả các thông tin
trong
giá CK
❑ 3 xu thế của thị trường (xu thế sơ cấp, xu thế
thứ cấp và các biến động hàng ngày)

© 2006 TMT, All rights reserved 9


Các giả định của PTKT

▪ Biến động thị trường phản ánh tất cả


▪ Giá dịch chuyển theo xu thế chung
▪ Lịch sử sẽ tự lặp lại

© 2006 TMT, All rights reserved 10


Xây dựng đồ thị

▪ Biểu đồ dạ ng đườ ng – Line Chart

▪ Biểu đồ dạ ng then chắ n – Bar Chart

▪ Biểu đồ hình ố ng – CandleStick Chart

© 2006 TMT, All rights reserved 11


Đồ thị dạng đường thẳng

© 2006 TMT, All rights reserved 12


Đồ thị dạng then chắn

© 2006 TMT, All rights reserved 13


Đồ thị dạng ống

© 2006 TMT, All rights reserved 14


Xu thế, đường xu thế
và kênh xu thế

• Xu thế
• Đường xu thế
• Kênh xu thế

© 2006 TMT, All rights reserved 15


Xu thế - Trend
❑ Gồm có:
– Xu thế tăng giá
– Xu thế giảm giá.

© 2006 TMT, All rights reserved 16


Đường xu thế - Trenline

• Đường xu thế giá tăng là các đường nối các


điểm đáy cao dần.
• Đường xu thế giá giảm là các đường nối các
điểm đỉnh thấp dần.

© 2006 TMT, All rights reserved 17


Đường xu thế - Trenline

• Đường xu thế hướng lên


• Đường xu thế hướng xuống

© 2006 TMT, All rights reserved 18


Thực hành

• GMD

© 2006 TMT, All rights reserved 19


GMD

© 2006 TMT, All rights reserved 20


Kênh xu thế - Trend channel
• Định nghĩa: Kênh là khoảng dao động của giá, nếu giá
dao động trong một dải thì dải đó gọi là kênh.
• Dải dao động đó được xác định bởi 2 đường biên là
đường xu thế và đường kênh (Channel Line), 2 đường
này song song với nhau.

© 2006 TMT, All rights reserved 21


Kênh xu thế - Trend channel
• Kênh xu thế hướng xuống

© 2006 TMT, All rights reserved 22


Kênh xu thế - Trend channel
• Kênh xu thế hướng lên

© 2006 TMT, All rights reserved 23


Điểm đột phá
• Điểm đột phá (Breakout ) là điểm mà tại đó xu hướng
chính bị phá vỡ, báo hiệu một xu thế đổi chiều xuất hiện

© 2006 TMT, All rights reserved 24


Mức hỗ trợ và mức kháng cự
• Ý nghĩa
- Việc nghiên cứu mức kháng cự và hỗ trợ là rất quan
trọng trong phân tích kỹ thuật.
- Là cơ sở trong việc chọn các loại cổ phiếu để mua
hay bán, trong dự đoán các biến động tiềm năng,
chỉthời điểm mà thị trường gấy rắc rối cho nhà đầu tư.
ra

© 2006 TMT, All rights reserved 25


Mức hỗ trợ

– Mức hỗ trợ là việc mua với khối lượng đủ lớn


để ngưng lại xu thế giảm giá trong một thời kỳ
tương ối dài.

© 2006 TMT, All rights reserved 26


Mức kháng cự

– Mức kháng cự là việc bán với khối lượng đủ


để thoả mãn các mức chào mua do đó làm giá
n gừng không tăng nữa trong một khoảng thời
gia n tương đối dài.

© 2006 TMT, All rights reserved 27


Mức hỗ trợ và mức kháng cự

© 2006 TMT, All rights reserved 28


Các hình mẫu kỹ thuật
❑ Định nghĩa:
▪ HMKT là các mô hình giá hoặc hình mẫu giá là “bức tranh”
hay các mô hình biến động nhất định của giá xuất hiện trên
biểu đồ giá
❑ Ứng dụng:
▪ Áp dụng với TTCK
▪ Giao dịch Forex, trong phân tích TT Furtures và các hàng hoá
khác
▪ Áp dụng cho cả dài hạn lẫn ngắn hạn và chia thành 2 loại mô
hình:
MH củng cố và duy trì xu thế hiện tại và đảo chiều xu thế
hiện tại.

© 2006 TMT, All rights reserved 29


Các hình mẫu kỹ thuật

❑ Hình mẫu kỹ thuật củng cố (duy trì) xu thế thị trường


+ HMKT hình tam giác hướng lên(1)
+ HMKT cốc và chuôi( Cup and Handle)(2)
+ HMKT hình tam giác hướng xuống(3)
+ HMKT hình tam giác cân(4)
+ HMKT hình cờ chữ nhật và hình cờ đuôi nheo(5)
+ HMKT hình chữ nhật(6)

© 2006 TMT, All rights reserved 30


Các hình mẫu kỹ thuật

❑ Hình mẫu kỹ thuật đảo chiều xu thế thị trường


+ Mô hình hai đáy(7)
+ HMKT hình hai đỉnh(8)
+ HMKT cái nêm hướng xuống(9)
+ HMKT đỉnh đầu vai(10)
+ HMKT hình đáy vòng
cung(11)
+ HMKT hình ba đáy(12)
+ HMKT hình ba đỉnh(13)

© 2006 TMT, All rights reserved 31


Hình tam giác hướng lên

© 2006 TMT, All rights reserved 32


Hình tam giác hướng lên

ASCENDING TRIANGLE IN AN ASCENDING TRIANGLE(S) IN


UPTREND (BULLISH) AN UPTREND (BULLISH)

© 2006 TMT, All rights reserved 33


Mô hình tam giác hướng xuống
Descending Triangles

© 2006 TMT, All rights reserved 34


Mô hình tam giác cân
Symmetrical Triangles SYMMETRICAL TRIANGLE IN
AN UPTREND (BULLISH)

© 2006 TMT, All rights reserved 35


Mô hình cờ chữ nhật Flags
"BULL" FLAG IN AN UPTREND (BULLISH)

© 2006 TMT, All rights reserved 36


Khối lượng giao dịch
▪ Khố i lượ ng và các xu hướ ng giá chứ ng khoán
▪ Khố i lượ ng và các biến độ ng vượ t ra ngoài khoả ng
dao độ ng củ a giá chứ ng khoán.

© 2006 TMT, All rights reserved 37


Khối lượng giao dịch

Khố i lượ ng khẳng đị nh xu hướ ng giá


▪ Nếu mứ c giá tăng và khố i lượ ng giao dịch tăng
- Ngườ i mua đang quan tâm đến thị trườ ng
- Xu hướ ng giá lên đang tiếp diễn
▪ Nếu giá giả m và khố i lượ ng giao dịch tăng
- Ngườ i bán đang quan tâm đến thị trườ ng
- Xu hướ ng giá giả m đang tiếp diễn

© 2006 TMT, All rights reserved 38


Khối lượng giao dịch

▪ Khối lượng khẳng định xu hướng giá

© 2006 TMT, All rights reserved 39


Khối lượng giao dịch

Khố i lượ ng không thể khẳ ng đ ị nh xu hướ ng giá

© 2006 TMT, All rights reserved 40


Khối lượng giao dịch

© 2006 TMT, All rights reserved 41


Phần 2

CÁC CHỈ BÁO KỸ THUẬT CƠ BẢN


& ỨNG DỤNG

© 2006 TMT, All rights reserved 42


Các chỉ báo kỹ thuật cơ bản

▪ ĐƯỜNG TRUNG BÌNH TRƯỢT (MA)


▪ ĐƯỜNG TRUNG BÌNH TRƯỢT HỘI KỲ
TỤ/PHÂN
▪ (MACD)
CHỈ SỐ SỨC MẠNH TƯƠNG ĐỐI (RSI)
▪ DẢI BOLLINGER BAND

© 2006 TMT, All rights reserved 43


Các chỉ báo kỹ thuật cơ bản
▪ Phương pháp nghiên cứ u chỉ số :
▪ Ý nghĩa củ a chỉ số
▪ Công thứ c tính chỉ số
▪ Ứ ng dụ ng
▪ Ví dụ minh họ a

© 2006 TMT, All rights reserved 44


Đường trung bình trượt MA
▪ Ý nghĩa:
- MA là chỉ báo hữ u ích dùng để theo dõi khuynh hướ ng
biến độ ng giá chứ ng khoán và sự đả o chiều củ a nhữ ng
khuynh hướ ng này.
- MA có tác dụ ng làm trơn sự biến độ ng củ a giá CK trên
TTCK nhằ m loạ i bỏ nhữ ng biến độ ng nhỏ và cho ta cái
nhìn chính xác về xu thế chính củ a thị trườ ng.

▪ Một số đường MA cơ bản:


- SMA : Đườ ng trung bình trượ t giả n đơn
- WMA: Đườ ng trung bình trượ t tuyến tính có trọ ng số
- EMA : Đườ ng trung bình trượ t theo hệ số mũ
- VMA : Đườ ng trung bình trượ t biến đổ i
- TMA : Đườ ng trung bình trượ t hồ i quy theo thờ i gian

© 2006 TMT, All rights reserved 45


Đường trung bình trượt giản đơn (SMA)
• Nhân tố cố t yếu trong việc tính toán Trung bình trượ t đó
là việc xác định khoả ng thờ i gian để tính toán. Việc lự a
chọ n cho mỗ i số trung bình trượ t phụ thuộ c vào đố i
tượ ng phân tích, khoả ng thờ i gian phổ biến nhấ t thườ ng
đượ c sử dụ ng là 9/10, 18/20, 40/50, 100 và 200 đơn vị
thờ i gian.
• SMA củ a mộ t loạ i chứ ng khoán đượ c tính bằ ng cách
cộ ng giá đóng cử a củ a nó trong khoả ng thờ i gian nhấ t
định rồ i chia tổ ng tìm đượ c cho tổ ng các đơn vị tính
trong khoả ng thờ i gian thờ i gian trên.

© 2006 TMT, All rights reserved 46


Đường trung bình trượt giản đơn
Phòng TL - TH

© 2006 TMT, All rights reserved 47


Đường trung bình trượt mũ EMA

• EMA củ a mộ t loạ i chứ ng khoán đượ c tính bằ ng cách


cộ ng mộ t phầ n giá ngày hôm nay vớ i giá trị SMA ngày
hôm qua củ a chính loạ i chứ ng khoán đó theo mộ t tỷ
trọ ng nào đó.
• EMA = today’s close*0.09 + yesterday’s SMA*0.91
• Nhiều nhà đầ u tư không quen vớ i việc sử dụ ng tỷ lệ
phầ n trăm, ta có công thứ c chuyển đổ i sau:
2
Tỷ lệ phầ n trăm= ------------------------
thờ i kỳ trễ +1

© 2006 TMT, All rights reserved 48


Đường trung bình trượt mũ EMA

© 2006 TMT, All rights reserved 49


Đường chuẩn MACD
▪ Ý nghĩa:
- MACD là chỉ báo cho thấ y sự quy tụ hay phân kỳ củ a
trung bình chuyển độ ng.
- MACD cho sự khẳ ng định dấ u hiệu thị trườ ng khi
đườ ng MA ngắ n hạ n giao nhau vớ i đườ ng MA dài
hạ n.
▪ Ứ ng dụ ng:
- Thườ ng sử dụ ng đườ ng MACD vớ i sự chênh lệnh củ a
hai đườ ng EMA 12 và EMA 26 và mộ t đườ ng tín hiệu
là EMA 9

© 2006 TMT, All rights reserved 50


Đường chuẩn MACD

© 2006 TMT, All rights reserved 51


Đường MACD - Histogram
▪ Ý nghĩa:
- MACD-H phả n ánh độ lệch giữ a hai đườ ng MACD và
đườ ng tín hiệu củ a nó. Khi nào MACD xuyên chéo qua
đườ ng tín hiệu thì MACD-H xuyên chéo qua đườ ng số
không.
- MACD-H đượ c dùng để dự báo trướ c sự thay đổ i trong
khuynh hướ ng biến độ ng giá chứ ng khoán.

© 2006 TMT, All rights reserved 52


Đường MACD – Histogram

© 2006 TMT, All rights reserved 53


Đường MACD - Histogram

▪ Tín hiệu từ đường MACD-H


- Tín hiệu tăng giá khi MACD-H hình thành phân
kỳ dương và MACD hướ ng lên trên đườ ng tín
hiệu.
- Tín hiệu giả m giá khi đườ ng MACD-H hình
thành mộ t phân kỳ âm và MACD xuyên chéo
xuố ng phía dướ i đườ ng số tín hiệu.

© 2006 TMT, All rights reserved 54


Chỉ số sức mạnh tương quan RSI

• Khái niệm: RSI là mộ t chỉ số độ ng lượ ng đo sứ c mạ nh


tương đố i củ a mộ t chứ ng khoán nhấ t định hoặ c củ a cả
thị trườ ng.
• RSI đượ c đo theo thang độ từ 0% đến 100% và lấ y hai
đườ ng 30% và 70% làm hai đườ ng chỉ báo kỹ thuậ t.

• Công thứ c toán họ c:


TB củ a số ngày giá đóng cử a tăng trong n ngày
RS = -------------------------------------------------------------
TB củ a số ngày giá đóng cử a giả m trong n ngày

100
RSI = 100 - --------- n : Đượ c ấ n định trướ c
1+R
S

© 2006 TMT, All rights reserved 55


Chỉ số sức mạnh tương quan RSI
Dải Bollinger Band
▪ Khái niệm:
Là miền thể hiện sai lệch xung quanh giá trị trung
bình và đượ c xác định theo mộ t tỷ lệ phầ n trăm nhấ t
định phía trên và phía dướ i đườ ng MA

▪ Ứ ng dụ ng:
Mr_Bollinger gợ i ý thờ i kỳ trễ củ a đườ ng MA là 20 và
tỷ lệ phầ n trăm là 2% sẽ cho nhữ ng kết quả tính toán
đáng tin cậ y.

© 2006 TMT, All rights reserved 57


Dải Bollinger band

© 2006 TMT, All rights reserved 58


Momentum

▪ Ý nghĩa: Thể hiện tốc độ hay đọ dốc của đường giá chứng
khoán.
▪ Cách tính:
- Tính toán bởi tỷ lệ phần trăm giữa hai thời kỳ với khoảng
thời gian cố định
▪ Dấu hiệu:
- Mua khi mementum âm
- Bán khi momentum dương
Close
Momentum = *100
ref (Close −10)

© 2006 TMT, All rights reserved 59


TỔNG HỢP CÁC CHỈ BÁO CƠ BẢN

© 2006 TMT, All rights reserved 60


TỔNG HỢP CÁC CHỈ BÁO CƠ BẢN

© 2006 TMT, All rights reserved 61


TỔNG HỢP CÁC CHỈ BÁO CƠ BẢN

© 2006 TMT, All rights reserved 62

You might also like