You are on page 1of 12

CHÀO MỪNG

CÁC EM ĐẾN VỚI TIẾT HỌC

Giáo viên:
Lớp dạy:
KHỞI ĐỘNG
Đầu lòng hai ả …… tố nga
Thuý Kiều là chị, em là Thuý Vân.
Mai cốt
……. cách , tuyết ...tinh thần
Điền từ vào chỗ
Mỗi người một vẻ, mười phân vẹn mười.
trống
Vân xem …… trong
trang đoạn
trọng khác vời,
Khuân trăngthơ sau:
……. đầy đặn, nét ngài nở nang.
đoan trang
Hoa cười, ngọc thốt, ……… ,
Mây thua nước tóc, tuyết nhường màu da.
(Trích Truyện Kiều – Nguyễn Du)
THẢO LUẬN
• Các từ trên thuộc loại từ nào trong hệ thống từ vựng tiếng Việt?
• Việc sử dụng các từ trên giúp cho em có cảm nhận đặc biệt như thế
nào về hiệu quả biểu đạt của đoạn thơ?
Tiết : THỰC
HÀNH TIẾNG VIỆT SỬ DỤNG TỪ
HÁN VIỆT
Hoạt động 3: Luyện
tập và vận dụng
III. Luyện tập, vận dụng

Nhóm Nhiệm vụ
Nhóm 1 Phiếu học tập số 1
Nhóm 2 Phiếu học tập số 2
Nhóm 3 Phiếu học tập số 3
Nhóm 4 Phiếu học tập số 4
a. Tìm và giải nghĩa một số từ Hán Việt có trong đoạn
trích chưa được chú thích ở văn bản Bình Ngô Đại cáo?
Từ/ Yếu tố Nghĩa
Trừ bạo

Phong tục

Độc lập
• Trừ: Trừ bỏ, loại bỏ
Trừ bạo • Bạo: Tàn bạo
• => Diệt trừ những kẻ bạo ngược, làm hại dân lành

• Phong: Thói quen được ưa chuộng


Phong tục • Tục: Cái được công nhận, ham chuộng
• => Thói quen đã ăn sâu vào đời sống xã hội, được mọi người công nhận và làm
theo

• Độc: Một mình


• Lập: Đứng thẳng, gây dựng
Độc lập • => Nước có chủ quyền, không lệ thuộc vào nước khác, người tự mình tồn tại,
không lệ thuộc vào ai.
b. Lập bảng hoặc vẽ sơ đồ liệt kê các điển tích và
nêu tác dụng biểu đạt của chúng theo gợi ý sau:
Điển tích Tác dụng biểu đạt

Nếm mật nằm gai

Dựng cần trúc

Hòa nước sông chén


rượu ngọt ngào
Nếm mật • Thể hiện ý chí, nhiệt huyết cứu nước của người lãnh
nằm gai đạo nghĩa quân Tây Sơn

• Tái hiện những ngày đầu dấy nghĩa: Thiếu thốn


Dựng cần
trúc gian nan mà khí thế hào hùng.

Hòa nước •
sông chén
Khằng định ngợi ca tinh thần đoàn kết của nghĩa
rượu ngọt quân Lam Sơn, trên dưới một lòng, gắn bó, yêu
ngào thương nhau như tình cha con.
c. Liệt kê và giải thích nghĩa của các từ có yếu tố
“Nghĩa” trong nguyên tác “Bình Ngô Đại cáo”

Từ trong nguyên tác Giải nghĩa từ


Nhân nghĩa
Dấy nghĩa
Cờ nghĩa
Đại nghĩa
c. Liệt kê và giải thích nghĩa của các từ có yếu tố
“Nghĩa” trong nguyên tác “Bình Ngô Đại cáo”

Lòng yêu Nổi dậy, Ngọn cờ Việc lớn, lẽ


Nhân nghĩa

Dấy nghĩa

Đại nghĩa
Cờ nghĩa
thương con làm theo lẽ của lẽ phải phải nên
người và phải làm
làm theo lẽ
phải
d. Tìm một số từ Hán Việt có yếu tố “nhân” được dùng với
nghĩa như trong từ “nhân nghĩa”. Giải nghĩa các từ đó?

• Hiền lành tốt bụng, giàu lòng thương người, chỉ


Nhân hậu muốn đem lại điều tốt lành cho người khác

• Hiền lành, có lòng thương


Nhân từ người
• Thương yêu, quý
Nhân đạo trọng, vì con người

You might also like