Professional Documents
Culture Documents
BÀI 6 - SỬ DỤNG TỪ HÁN VIỆT (TIẾP THEO)
BÀI 6 - SỬ DỤNG TỪ HÁN VIỆT (TIẾP THEO)
Giáo viên:
Lớp dạy:
KHỞI ĐỘNG
Đầu lòng hai ả …… tố nga
Thuý Kiều là chị, em là Thuý Vân.
Mai cốt
……. cách , tuyết ...tinh thần
Điền từ vào chỗ
Mỗi người một vẻ, mười phân vẹn mười.
trống
Vân xem …… trong
trang đoạn
trọng khác vời,
Khuân trăngthơ sau:
……. đầy đặn, nét ngài nở nang.
đoan trang
Hoa cười, ngọc thốt, ……… ,
Mây thua nước tóc, tuyết nhường màu da.
(Trích Truyện Kiều – Nguyễn Du)
THẢO LUẬN
• Các từ trên thuộc loại từ nào trong hệ thống từ vựng tiếng Việt?
• Việc sử dụng các từ trên giúp cho em có cảm nhận đặc biệt như thế
nào về hiệu quả biểu đạt của đoạn thơ?
Tiết : THỰC
HÀNH TIẾNG VIỆT SỬ DỤNG TỪ
HÁN VIỆT
Hoạt động 3: Luyện
tập và vận dụng
III. Luyện tập, vận dụng
Nhóm Nhiệm vụ
Nhóm 1 Phiếu học tập số 1
Nhóm 2 Phiếu học tập số 2
Nhóm 3 Phiếu học tập số 3
Nhóm 4 Phiếu học tập số 4
a. Tìm và giải nghĩa một số từ Hán Việt có trong đoạn
trích chưa được chú thích ở văn bản Bình Ngô Đại cáo?
Từ/ Yếu tố Nghĩa
Trừ bạo
Phong tục
Độc lập
• Trừ: Trừ bỏ, loại bỏ
Trừ bạo • Bạo: Tàn bạo
• => Diệt trừ những kẻ bạo ngược, làm hại dân lành
Hòa nước •
sông chén
Khằng định ngợi ca tinh thần đoàn kết của nghĩa
rượu ngọt quân Lam Sơn, trên dưới một lòng, gắn bó, yêu
ngào thương nhau như tình cha con.
c. Liệt kê và giải thích nghĩa của các từ có yếu tố
“Nghĩa” trong nguyên tác “Bình Ngô Đại cáo”
Dấy nghĩa
Đại nghĩa
Cờ nghĩa
thương con làm theo lẽ của lẽ phải phải nên
người và phải làm
làm theo lẽ
phải
d. Tìm một số từ Hán Việt có yếu tố “nhân” được dùng với
nghĩa như trong từ “nhân nghĩa”. Giải nghĩa các từ đó?