Professional Documents
Culture Documents
1 - Chuong 6. K66 - CLC.4TC
1 - Chuong 6. K66 - CLC.4TC
KINH TẾ VI MÔ
(MICRO ECONOMIC)
IIII III
III IV
IV
P0 P0
d = MR = AR
Q0 Q q0 q
19/03/2024 PGS. TS. Vũ Đức Thanh 7
THỊ
THỊ TRƯỜNG
TRƯỜNG CẠNH
CẠNH TRANH
TRANH KHH
KHH
. Loại S.lượng
Chủng loại
Sức Trở ngại
CT
thị người mạnh ra vào Ví dụ
trường sản phẩm phi giá
bán TT TT
Nông
CTHH Vô số Đồng nhất Không Không Không
sản
Quảng Mỹ
CTĐQ Nhiều Phân biệt Thấp Thấp
cáo phẩm
Đồng nhất Quảng Xăng
ĐQTĐ Một số Cao Cao
Phân biệt cáo dầu
Rất Đường
ĐQ Một Duy nhất Rất cao Không
cao sắt
19/03/2024 PGS. TS. Vũ Đức Thanh 9
THỊ
THỊ TRƯỜNG
TRƯỜNG CẠNH
CẠNH TRANH
TRANH KHH
KHH
P2
dd
Muốn tăng lượng bán,
DN phải giảm giá;
0 Q1 Q2 Q
DN có thể thay đổi lượng
bán để làm thay đổi giá
Đường cầu trong nhận thức của DN
cả thị trường.
19/03/2024 PGS. TS. Vũ Đức Thanh 10
THỊ
THỊ TRƯỜNG
TRƯỜNG CẠNH
CẠNH TRANH
TRANH KHH
KHH
Đặc điểm P
2- Doanh thu cận biên MR:
Tăng lượng bán phải
giảm giá, Doanh thu cận
biên giảm dần. dd
MRn ˂ Pn MR
Đường MR nằm bên
trong đường cầu. 0 Q
ĐỘC ĐỘC
QUYỀN ‡ QUYỀN
BÁN MUA
Là doanh Là doanh
nghiệp duy nghiệp duy
nhất cung nhất thuê một
ứng hàng hoá thứ YTSX nào
cho thị trường đó
P, C, R MC
Điều kiện lựa E
chọn sản lượng P*
Tối ưu của nhà
ĐQ MR = K
Trước hết, ĐQ tuân MC
thủ điều kiện tổng DD
MR
quát: MR = MC;
Tiếp đó, tuân thủ điều Q*
kiện của thị trường:
Tại K, MR = MC ˂ P, Q* là sản
Pn ˃ MRn lượng được chọn
P, C, R MC
NHỚ LẠI: E
ĐQ có thể quyết P*
định sản xuất Q*
hay chưa? MR = K
MC
DD
MR
Q*
Tại K, MR = MC và ˂ P, Q* là
sản lượng được chọn
P, C, R MC
E
TRẢ LỜI: PE
Chưa.
Cần xem xét tình MR = K
trạng Chi phí tại MC
Q*. DD
MR
Do đó, phải xem xét
Q*
trong Ngắn và Dài
hạn. Tại K, MR = MC và ˂ P, Q* là
sản lượng được chọn
2.1.1. Пmax P, C, R MC
E
(1) P* SAC
nhuận kinh tế Q*
dương (Lợi
Tại K, MR = MC và ˂ P*, Q* là
nhuận độc sản lượng được chọn
quyền)
19/03/2024 PGS. TS. Vũ Đức Thanh 21
QUYẾT
QUYẾT ĐỊNH
ĐỊNH CỦA
CỦA ĐỘC
ĐỘC QUYỀN
QUYỀN TRONG
TRONG NGẮN
NGẮN HẠN
HẠN
Пmax P, C, R MC
E
P* = SAC
(2) SAC*
Với Q*, P* = SAC*.
ĐQ quyết định MR = K
MC
sản xuất và thu
DD
Lợi nhuận kinh MR
tế = 0. Q*
ĐQ Hoà vốn Tại K, MR = MC và ˂ P*, Q* là
sản lượng được chọn
Пmax P, C, R
F
MC
SAC* SAC
E
(3) P*
AVC* AVC
Với Q*, P* ˂ SAC*.
MR =
ĐQ chỉ thu Lợi MC
K
nhuận kinh tế
DD
Âm. MR
0 Q*
ĐQ lỗ ngắn hạn.
Sản xuất hay Tại K, MR = MC và ˂ P*, Q* là
không? (Tự trả sản lượng được chọn
lời)
19/03/2024 PGS. TS. Vũ Đức Thanh 23
QUYẾT
QUYẾT ĐỊNH
ĐỊNH CỦA
CỦA ĐỘC
ĐỘC QUYỀN
QUYỀN TRONG
TRONG NGẮN
NGẮN HẠN
HẠN
P, C, R MC
F
Пmax SAC*
E SAC
P*
(3)
MR =
Lỗ: ĐQ cung MC
K
P, C, R
2.1.2. Qmax AC
Đ Q đ ặt P = AC P1 =
AC1
Lượng bán (Q) tối
DD
đa nhưng không MR
lỗ (Ho à vốn) Q1
P, C, R MC
2.1.3. TRmax
P* E
MR = K
MC
Tại MR = 0, ĐQ
DD
tối đa hoá MR
Doanh thu Q*
Пmax P, C, R LMC
E
(1) LAC
P*
Với Q*, P*˃LAC*.
LAC*
ĐQ quyết định MR = K
sản xuất và MC
thu Lợi MR
DD
nhuận kinh tế
Q*
dương (Lợi
nhuận độc Tại K, MR = LMC và ˂ P*, Q* là
quyền dài hạn) sản lượng được chọn
Пmax P, C, R MC LAC
E
P* =
(2) LAC*
Với Q*, P* = LAC*.
ĐQ quyết định MR = K
MC
sản xuất và thu
DD
Lợi nhuận kinh MR
tế = 0. 0 Q*
ĐQ Hoà vốn Tại K, MR = MC và ˂ P*, Q* là
sản lượng được chọn
P, C, R MC LAC
(3) LAC*
F
Với Q*, P* ˂ LAC*. P*
E
ĐQ lỗ dài hạn.
MR = K
Sản xuất? MC
Rút khỏi DD
MR
ngành?
0 Q*
P, C, R MC LAC
(3) LAC*
F
Với Q*, P* ˂ LAC*. P*
E
ĐQ lỗ dài hạn.
MR = K
Trợ cấp của MC
Chính phủ DD
MR
Quốc hữu hoá
0 Q*
(1) P, C, R LMC
E
Nói chung, ĐQ LAC
P*
thu Lợi
LAC*
nhuận kinh tế MR = K
dương trong MC
dài hạn. DD
MR
Lý do: Không 0 Q*
có nhập
ngành. Khi còn lo có nhập ngành -
chưa phải là ĐQ thuần tuý
(2) P, C, R LMC
E LAC
Quyền lực của P*
ĐQ (sức LAC*
mạnh thị MR = K
MC
trường).
DD
Chỉ số Lerner: đo MR
lường sức 0 Q*
Đường cung
P, C, R cạnh tranh
(3) MC
P1 E1
So sánh ĐQ và CT P2 E2
ĐQ sản xuất Q1, MR = K
MC
bán với giá P1;
DD
MR
Cạnh tranh sản
0 Q1 Q2
xuất Q2, bán với
giá P2 ĐQ sản xuất mức thấp, bán giá
cao hơn so với cạnh tranh
Đường cung
A cạnh tranh
(3) P, C, R
MC
CS
So sánh ĐQ và CT P1 E1
E2 Mất
P2
ĐQ tối đa hoá LN: mát
MR = PS K vô ích
Thặng dư sản xuất MC
tăng, Thặng dư Tiêu DD
B MR
dùng giảm và làm
0 Q1 Q2
giảm lợi ích XH.
E1KE2 là khoản ĐQ sản xuất mức thấp, bán giá
cao gây tổn thất cho XH
mất không (D WL)
19/03/2024 PGS. TS. Vũ Đức Thanh 37
NHẬN
NHẬN XÉT
XÉT RÚT
RÚT RA
RA TỪ
TỪ QUYẾT
QUYẾT ĐỊNH
ĐỊNH CỦA
CỦA ĐỘC
ĐỘC QUYỀN
QUYỀN
(3)
So sánh ĐQ và CT - Các khuynh hướng
xấu của ĐQ bán:
Tìm kiếm đặc lợi
Các doanh nghiệp có thể chi tiền để có được
độc quyền bán bằng cách:
Vận động hành lang (tác động vào chính sách)
Quảng cáo
Xây dựng nhà máy có công suất dư thừa
A
(4) P, C, R
MC
T
ĐQ phân biệt giá P1 R E1
A
(4) P, C, R
T MC
ĐQ phân biệt giá P1 R E1
A
(5) P, C, R LMC
E
Đoạn đường
P*
cầu từ B trở
B
xuống, Q MR = K
tăng (˃Q2), MC
P, C, R
(6) MC
KXĐ được đường P1 E1
cung của ĐQ P2 E2
K
Không có liên hệ trực tiếp
giữa mức giá và sản DD
MR
lượng mà ĐQ cung
ứng, do đó KXĐ được 0 Q1 Q2
đường cung của ĐQ. Không xác định được
đường cung của ĐQ
MỞ
RỘNG
MỘT SỐ BIỆN PHÁP
ĐIỀU TIẾT ĐỘC QUYỀN
PH AC
MC
PC
AR
MR
Qm QH QC Q
19/03/2024 PGS. TS. Vũ Đức Thanh 46
Các quy định quản lý giá đối với
độc quyền tự nhiên
• Các quy định quản lý giá
• Kỹ thuật xác định giá theo suất sinh lời quy định
cho phép các doanh nghiệp định mức giá tối đa
dựa trên suất sinh lợi kỳ vọng hay suất sinh lời
thực tế.
– P = AVC + (D + T + sK)/Q, trong đó
• P = Giá, AVC = Chi phí biến đổi bình quân
• D = Khấu hao, T = Thuế
• s = suất sinh lợi cho phép, K = vốn doanh nghiệp
M
P* C
Giá trần
Pa
MCa=MRa
MCb=MRb
D
MR (MU)
Q* Qa Q
19/03/2024 PGS. TS. Vũ Đức Thanh 48
Chính sách ấn định giá trần
P
M
C
Pb
Giá trần
P
MCb=MRb
C
D(MU)
MR
Qb Qc Q
19/03/2024 PGS. TS. Vũ Đức Thanh 49
Chính sách ấn định giá trần
P 1.
MC
Pb
Pe Giá trần
Pc Giá trần
MCb=MRb
D(MU)
MR
Qb Qc Qa Qa Q
19/03/2024 PGS. TS. Vũ Đức Thanh 50
Chính sách thuế: thuế theo sản lượng
MCt
MR
19/03/2024 Q Q
PGS.1TS. Vũ2 Đức Thanh Q 51
NHẬN
NHẬN XÉT
XÉT RÚT
RÚT RA
RA TỪ
TỪ QUYẾT
QUYẾT ĐỊNH
ĐỊNH CỦA
CỦA ĐỘC
ĐỘC QUYỀN
QUYỀN
Đường
A cung
(3) P, C, R
CTHH
MC
P3 CS
MẤT MÁT DO THUẾ E1
P1 Mất
E2
. P2
PS
mát
MR = K do ĐQ
MC
DD
B MR
0 Q1 Q2
ĐQ sản xuất mức thấp, bán giá
cao gây tổn thất cho XH
ĐỘC Các rào cản đối với việc gia nhập và rút
khỏi thị trường tương đối lớn:
QUYỀN
o Luật pháp
NHÓM
o Thuế nhập khẩu
o Bản quyền công nghệ
o Tính kinh tế của quy mô
Lợi thế CP tuyệt đối
CP hãng gia nhập > CP hãng trong
ngành
…
P
QE là sản lượng của
ngành. Tại PE, khi một
hãng giảm giá để tăng d1
lượng bán, các hãng khác PE E MC MC’
cũng phải giảm; MR1 F
Nhưng nếu một hãng d2
tăng giá, các hãng khác sẽ G
không theo. Hãng tăng giá MR2
Q
sẽ mất thị phần. 0 QE
D1
Đường E
PE MC
cầu gãy
MC’
khúc MR1 F
D2
G
MR2
0 QE Q
Kịch bản:
Hai tù nhân bị truy tố vì là đồng phạm
trong một vụ án.
Hai người này bị giam riêng và không
thể liên lạc với nhau.
Mỗi người được yêu cầu phải thú nhận
hành vi phạm tội của mình.
Tù nhân B
Thú tội Không thú tội
Thú tội
-5, -5 -1, -10
Tù nhân A Liệu các phạm nhân có thú tội hay không?
40 80
Hãng A LỢI NHUẬN
80 60
SL THẤP
20 60
Bài tập
Thí dụ. Một ngành có hai doanh nghiệp sản xuất sản phẩm
đồng nhất, có hàm chi phí lần lượt như sau:
TC1 = 5q1 và TC2 = 0,5q22. (1)
Hàm cầu thị trường: P = 100 - 0,5(q1 + q2). (2)
Sự cạnh tranh giữa những người mua sẽ dẫn đến quy luật
một giá đối với tất cả người bán và chúng ta gọi mức giá chung
này là giá của hàng hóa.
Giả sử các doanh nghiệp hoạt động như doanh nghiệp cạnh
tranh và chấp nhận giá. Do vậy, giá sẽ được xem là cố định ở
mức P và các doanh nghiệp đặt P = MC để tối đa hóa lợi nhuận:
P = 100 - 0,5(q1 + q2) = MC1 = 5
P = 100 - 0,5(q1 + q2) = MC2 = q2
19/03/2024 PGS. TS. Vũ Đức Thanh 66
THỊ
THỊ TRƯỜNG
TRƯỜNG ĐỘC
ĐỘC QUYỀN
QUYỀN NHÓM
NHÓM
Để tối đa hóa lợi nhuận, ta đặt đạo hàm riêng bậc nhất
theo q1 và q2 bằng 0:
??? (6)
Giải hệ 7.5, ta được:
q1 = 90 q2 = 5 P = 52,5
1 = 4275 2 = 250 (7)
So sánh kết quả tìm ra trong (4) và (7), cartel sẽ sản xuất
mức sản lượng thấp hơn và định giá cao hơn so với
doanh nghiệp cạnh tranh. Các doanh nghiệp sẽ thu được
lợi nhuận cao hơn nhiều khi hạn chế sản lượng. Phân
phối lợi nhuận tổng hợp sẽ là một vấn đề khó khăn đối
với cartel.
19/03/2024 PGS. TS. Vũ Đức Thanh 68
IV-
IV- THỊ
THỊ TRƯỜNG
TRƯỜNG CẠNH
CẠNH TRANH
TRANH ĐỘC
ĐỘC QUYỀN
QUYỀN
Ngắn hạn
Đường cầu dốc xuống do sản phẩm có sự
khác biệt
Cầu tương đối co giãn do có nhiều sản phẩm
thay thế
MR < P
Lợi nhuận được tối đa hóa khi MR = MC
Doanh nghiệp này có được lợi nhuận kinh tế
Dài hạn
Lợi nhuận sẽ thu hút các doanh nghiệp mới gia
nhập ngành
Cầu của mỗi doanh nghiệp sẽ giảm (DLR)
Sản lượng và giá của doanh nghiệp sẽ giảm
Sản lượng của toàn ngành sẽ tăng
Không có lợi nhuận kinh tế (P = AC)
P > MC do có sức mạnh độc quyền ở một mức
độ nào đó
MC
MC
SAC
PSR
E LAC
SAC PLR
DSR
DLR
MRSR
MRLR
a. Nếu muốn tối đa hóa doanh thu, hãng phải sản xuất và
bán bao nhiêu sản phẩm? Tính sản lượng, giá bán và
doanh thu tối đa?
b. Xác định giá bán và sản lượng tối đa hóa lợi nhuận. Lợi
nhuận tối đa là bao nhiêu nếu chi phí cố định của hãng
FC = 200?
c. Nếu chính phủ đánh thuế t = 10 trên một đơn vị sản
phẩm mà người mua muốn mua thì giá, lượng, doanh
thu và lợi nhuận của hãng sẽ thay đổi như thế nào? Tính
giá người bán nhận được và giá người mua phải trả.
Người mua hay người bán phải chịu nhiều thuế hơn?
Bài tập 1
Một doanh nghiệp nhỏ bán hàng theo giá thị trường có
hàm tổng chi phí ngắn hạn:
TC = (1/8)q2 + 20q + 800
Xác định sản lượng và lợi nhuận của doanh nghiệp khi
giá thị trường là: P1 = 20; P2 = 40 ; P3 = 60
Bài tập 2
Gỉa sử có 1000 DN giống hệt nhau. Mỗi DN có 1
đường chi phí cận biên là
MC = q –5
Hàm cầu thị trường là: Q = 20.000 – 500P
Tìm phương trình đường cung của thị trường?
Xác định giá và sản lượng cân bằng thị trường?
Bài tập 3
Một thị trường cạnh tranh hoàn toàn có 80 người mua va 60
người bán. Mỗi người mua đều có hàm cầu giống nhau
là: (d): P = - 20q + 164
Mỗi người bán đều có hàm chi phí giống nhau là:
TC = 3q2 + 24q
Xác định đường cầu thị trương DD?
Xác định đường cung thị trường.
Xác định giá cả và sản lượng cân bằng của thị trường?
Xác định Q = -4P +của
lợiD nhuận 656mỗi người
QS bán?
= 10P – 240
P = 64, Q= 400 TPr= 133,3
19/03/2024 PGS. TS. Vũ Đức Thanh 85
Bài tập
Ông A đang làm việc cho một công ty với mức lương hàng
tháng là 5 triệu đồng, có nhà đang cho thuê 10 trđ/tháng. Ông có ý
định nghỉ việc, lấy lại nhà để mở cửa hàng sách. Dự tính sẽ thuê 4
nhân viên bán hàng với mức lương mỗi người là 1,5trđ/tháng. Tiền
điện, nước, điện thoại hàng tháng 5 trđ. Chi phí quảng cáo hàng
tháng 1 trđ. Tiền thuế dự kiến hàng tháng 4 trđ. Các chi phí khác 1
trđ/tháng. Doanh thu dự kiến mỗi tháng là 400 trđ, tiền mua sách
chiếm khoảng 90% doanh thu, tiền trả lãi vay hàng tháng chiếm 1%
doanh thu.
a. Tính chi phí kế toán, chi phí cơ hội và chi phí kinh tế hàng tháng.
b. Tính lợi nhuận kế toán và lợi nhuận kinh tế hàng tháng.
c. Theo bạn, ông A có nên nghỉ việc để mở cửa hàng?
d. Nếu lãi suất dự kiến là 1,5%/tháng, tiền thuế dự kiến là 6 tr; bạn
hãy cho ông ta một lời khuyên.
Q
Các đường chi phí trung bình và MC
19/03/2024 PGS. TS. Vũ Đức Thanh 87
C
110
MC
100
90
80
70
60 AC
50 AVC
40
30
20
10 AFC
0
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9
Q
Mối quan hệ giữa đường MC và đường AC và AVC
19/03/2024 PGS. TS. Vũ Đức Thanh 88
Bài tập 1
1.2. Long đang cân nhắc thuê một trong hai căn hộ. Căn hộ một phòng ngủ
giá 400$, căn hộ thứ hai đẹp hơn và có hai phòng ngủ, giá 500$. Chênh lệch
100$ của căn thứ hai là:
a. Chi phí cơ hội của căn hộ hai phòng ngủ. b. Chi phí biên của phòng ngủ
thứ hai.
c. Chi phí chìm. d. Không câu nào đúng.