You are on page 1of 18

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP HÀ NỘI – BÀI GIẢNG ĐIỆN TỬ

课程 : 基础汉语四

第一课 我们已经买好票了

(第一次课)

1
Webiste: https://haui.edu.vn © 2021 Hanoi University of Industry All rights reserved
TIẾNG TRUNG CƠ BẢN 4

第一课(第一次课)的教学流程
• 课程简介
1

• 课堂上的活动
2

• 回家作业
3
2
Webiste: https://haui.edu.vn © 2021 Hanoi University of Industry All rights reserved
TIẾNG TRUNG CƠ BẢN 4

一、课程简介 ( 5 分)

活动目标 让学生了解基础汉语四的有关内容及学习规定
老师向学生介绍基础汉语四的教学目标、教学内
容、评分标准及教学规定。
老师把全班同学分成 4-6 各小组以便参加课堂上
活动描写 的活动
回答学生的疑问

3
Webiste: https://haui.edu.vn © 2021 Hanoi University of Industry All rights reserved
TIẾNG TRUNG CƠ BẢN 4

一、课程简介 ( 5 分)
Tên học phần (Tiếng Việt) Tiếng Trung cơ bản 4
Tên học phần (Tiếng Anh) Basic Chinese 4
Mã học phần FL6285
Số tín chỉ: TS(LT;ThH/TN;TL/BTL/ĐAMH/TT) 5(5;0;0)
Bộ môn (Khoa phụ trách) Bộ môn Tiếng Trung (Khoa Ngoại ngữ)
Thuộc CTĐT Kỹ thuật và phi kỹ thuật
Các học phần trước FL6283;FL6284
Các học phần tiên quyết Không
Các học phần song hành Không
Ngày ban hành
Lần ban hành 1 4

4
Webiste: https://haui.edu.vn © 2021 Hanoi University of Industry All rights reserved
TIẾNG TRUNG CƠ BẢN 4

一、课程简介 ( 5 分)

Học phần cung cấp cho sinh viên các kiến thức về từ vựng liên quan đến liên quan đến
các chủ đề giao tiếp hàng ngày như du lịch, dự định sau khi tốt nghiệp đại học, đưa
tiễn tại sân bay, chuyển nhà, tìm người bị lạc hoặc đồ vật bị mất, giới thiệu đặc điểm
của một quốc gia, ẩm thực, hoạt động ngoại khóa... và các trọng điểm ngữ pháp cơ
bản của tiếng Hán như bổ ngữ trạng tái, câu so sánh, bổ ngữ xu hướng….. Sau khi kết
thúc học phần sinh viên có thể vận dụng được 175 từ vựng và 25 trọng điểm ngôn ngữ
đã học để thực hành các kỹ năng nghe, đọc, viết và tiến hành hội thoại, bài nói về các
chủ đề tương quan xuất hiện trong học phần ở trình độ sơ cấp 2.

5
Webiste: https://haui.edu.vn © 2021 Hanoi University of Industry All rights reserved
TIẾNG TRUNG CƠ BẢN 4

一、课程简介 ( 5 分)
Chuẩn đầu
Mục Chuẩn đầu ra Mô tả chuẩn đầu ra của HP Mức độ
ra
tiêu của HP (I/T/U)
CTĐT
Vận dụng được kiến thức về ngữ âm, kiến thức về
175 từ vựng và 25 trọng điểm ngôn ngữ để thực hành
nghe, nói, đọc viết về các chủ đề du lịch, dự định sau
khi tốt nghiệp đại học, đưa tiễn tại sân bay, chuyển
G1 L1.1 nhà, tìm người bị lạc hoặc đồ vật bị mất, giới thiệu TU
đặc điểm của một quốc gia, ẩm thực, hoạt động ngoại
khóa...ở trình độ sơ cấp 2

Phát triển được kỹ năng giao tiếp bằng tiếng Trung


G3 L3.1 Quốc trong các tình huống giao tiếp trong cuộc sống TU
thường ngày.

6
Webiste: https://haui.edu.vn © 2021 Hanoi University of Industry All rights reserved
TIẾNG TRUNG CƠ BẢN 4

一、课程简介 ( 5 分)

THỜI
THI GIỮ
KTTX 1 KTTX 2
GIAN KỲ

KTTX,
THI
TUẦN 4 TUẦN 6 TUẦN 8
7

7
Webiste: https://haui.edu.vn © 2021 Hanoi University of Industry All rights reserved
TIẾNG TRUNG CƠ BẢN 4

一、课程简介 ( 5 分)

ĐIỀU KIỆN THAM GIA KTTX 1 + KTTX 2 (hình thức nghe – đọc –viết)
1. SV có mặt đúng giờ tại ngày kiểm tra.
2. SV vắng mặt tại ngày kiểm tra (lý do không chính đáng) thì sẽ được 0 điểm.
3. SV vắng mặt tại ngày kiểm tra do nguyên nhân ốm đau, nếu xin kiểm tra bù
sau đó 1 tuần thì sẽ không bị trừ điểm, sau 2 tuần sẽ bị trừ 20% số điểm.

8
Webiste: https://haui.edu.vn © 2021 Hanoi University of Industry All rights reserved
TIẾNG TRUNG CƠ BẢN 4

一、课程简介 ( 5 分)
TỈ LỆ PHÂN PHỐI ĐIỂM CỦA THI GIỮA KÌ
Đầu điểm GIỮA KỲ là đầu điểm đánh giá kỹ năng NÓI + HOẠT ĐỘNG sau 10 tuần của
sinh viên (cuối kỳ tổng hợp), tổng 100% có tỉ lệ phân phối như sau:
1. Bài nói tại lớp (40 %) (gv chữa trước khi thi)
2. Hoạt động của sv (60 %) :
+ Hoạt động nhóm tại lớp (30%), trong đó nhóm (20%) + hoạt động cá nhân tích
cực (10%)
+ BTVN (30%). SV làm đầy đủ toàn bộ BTVN trên hệ thống (làm thiếu 1 bài9 coi
như nghỉ 2 tiết). 4 lần không làm bài tập sẽ bị đình chỉ thi.
9
Webiste: https://haui.edu.vn © 2021 Hanoi University of Industry All rights reserved
TIẾNG TRUNG CƠ BẢN 4

一、课程简介 ( 5 分)

ĐIỀU KIỆN THAM GIA BÀI THI KTHP


1. SV tham dự ≥ 80 % số tiết học
2. SV được phép nghỉ 8 tiết
3. BT hệ thống, 1 lần không hoàn thành = 2 tiết nghỉ

10

10
Webiste: https://haui.edu.vn © 2021 Hanoi University of Industry All rights reserved
TIẾNG TRUNG CƠ BẢN 4

一、课程简介 ( 5 分)

教学规定
SV không được sử dụng điện thoại, làm việc riêng, nói chuyện
riêng, ngủ gật hoặc ăn uống trong giờ học (nếu SV vi phạm sẽ bị
trừ vào điểm hoạt động trên lớp). Khi cần nghe điện thoại gấp, SV
có thể xin GV ra ngoài nghe điện thoại.
11

11
Webiste: https://haui.edu.vn © 2021 Hanoi University of Industry All rights reserved
TIẾNG TRUNG CƠ BẢN 4

一、课程简介 ( 5 分)

教学规定
+ Nếu SV vào muộn 5 phút thì không được điểm danh tiết học
đó.
+ Trước khi rời khỏi lớp học, SV cần ngắt toàn bộ hệ thống điện,
kê bàn ghế ngay ngắn và dọn vệ sinh lớp học cho sạch sẽ.
12

12
Webiste: https://haui.edu.vn © 2021 Hanoi University of Industry All rights reserved
TIẾNG TRUNG CƠ BẢN 4

二、课堂上的活动 ( 85 分)
活动目标 巩固学生对第一课的生词和语法的知识

老师把全班同学分成 4-6 个小组

老师举行三个跟第一课的生词、语法有关的活动

活动描写
各小组讨论并积极参加活动

老师总结并给小组打分
13
Webiste: https://haui.edu.vn © 2021 Hanoi University of Industry All rights reserved
TIẾNG TRUNG CƠ BẢN 4

2.1 、课堂上的活动 一( 20 分)
活动目标 巩固学生对第一课的生词的知识

老师把全班同学分成 4-6 个小组

老师举行“幸运数”等活动,要求同学们把所选
活动描写 的生词翻译成越南语并造句

各小组讨论并积极参加活动

老师总结并给小组打分,每一正确答案给十分
14
Webiste: https://haui.edu.vn © 2021 Hanoi University of Industry All rights reserved
TIẾNG TRUNG CƠ BẢN 4

2.2 、课堂上的活动 二( 20 分)
活动目标 巩固学生对第一课的语法的知识

老师把全班同学分成 4-6 个小组

老师向学生提供跟第一课的语法结构有关的图片
和结构,要求学生造句。
活动描写
各小组讨论并积极参加活动

老师总结并给小组打分,每一正确的答案给 10
15
Webiste: https://haui.edu.vn © 2021 Hanoi University of Industry All rights reserved
TIẾNG TRUNG CƠ BẢN 4

2.3 、课堂上的活动 三( 45 分)
活动目标 巩固学生对第一课的生词和语法的知识

老师把全班同学分成 4-6 个小组

老师指导学生完成作业本第一课的练习

活动描写
各小组讨论并完成任务

老师总结并提供参考答案
16
Webiste: https://haui.edu.vn © 2021 Hanoi University of Industry All rights reserved
TIẾNG TRUNG CƠ BẢN 4

回家作业

• 复习第一课的生词和语法
1

• 完成第一课课前的线上练习
2
www.haui.edu.vn
17
Webiste: https://haui.edu.vn © 2021 Hanoi University of Industry All rights reserved
TIẾNG TRUNG CƠ BẢN 4

18
Webiste: https://haui.edu.vn © 2021 Hanoi University of Industry All rights reserved

You might also like