Professional Documents
Culture Documents
VASEP - Hoi Nghi Tom 10.12.21
VASEP - Hoi Nghi Tom 10.12.21
thủy sản
400,000 16% 16% 16% 367,515
349,016 13%
350,000 17% 10%
300,803 308,548
285,004 282,719
• XK các tháng tăng 300,000
250,000 218,796
-1% 0%
2 tháng 8 -9 do 150,000
100,000
-19% -20% -20%
hồi nhanh 0
T1 T2 T3 T4 T5 T6 T7 T8 T9 T10 T11
-40%
20,000 -10%
-14% -15%
0 -20%
T1 T2 T3 T4 T5 T6 T7 T8 T9 T10 T11
GT KL GT KL GT KL GT KL
Tổng 6.458.742 748.199 5.253.746 614.233 6.404.669 730.169 22 19
Ấn Độ 2.359.019 272.320 1.925.798 222.953 2.420.669 280.324 26 26
Indonesia 1.419.262 160.713 1.172.342 133.603 1.253.683 142.906 7 7
Ecuador 788.409 125.839 659.744 106.865 1.100.880 151.030 67 41
Việt Nam 697.106 66.183 556.764 52.516 761.391 70.531 37 34
Thailand 464.575 41.449 364.588 32.661 351.520 31.414 -4 -4
Các nước 730.371 81.694 574.512 65.633 516.526 53.962 -10 -18
khác
Thị trường Nhật Bản
- NB là thị trường lớn thứ 2, chiếm 15% XK tôm. Là thị trường tiêu thụ tôm sú lớn
nhất của VN
- VN là nguồn cung cấp lớn nhất, chiếm 25% thị phần. Trong khi Ấn Độ chiếm 17%,
Indonesia chiếm 16%. Nhật NK chủ yếu là tôm nước ấm đông lạnh và chế biến (92%)
62,820
62,481
61,749
60,126
59,584
58,585
53,207
53,101
52,795
52,599
51,902
51,612
51,547
51,483
48,622
45,053
43,852
43,561
35,226
32,368
30,615
29,366
17%
24%
13%
17%
6%
0%
T1 T2 T3 T4 T5 T6 T7 T8 T9 T10 T11
-5%
-1%
-33%
-41%
-37%
Thị trường Trung Quốc
• XK liên tục sụt giảm (9-35%) vì quy định chặt chẽ kiểm soát Covid tại các cảng
NK cả đường hàng không và đường biển và biên giới của TQ
• Năm 2020 TQ chiếm 14,6% XK, năm nay chỉ còn chiếm 10,6%.
• Từ năm 2020 trở lại đây, Trung Quốc tăng NK tôm khô, giảm mạnh tôm sú từ
VN.
Xuất khẩu tôm sang Trung Quốc và HK, T1- T11/2021
80,000 60%
51%
70,000
40%
60,000
20%
50,000 46,044
43,692 43,455
38,921 37,189
40,000 35,525 0%
34,089 34,213
-9% -12%
30,000 27,659
-10%
-20% -20%
19,747 -24% -26%
20,000 -32% 15,136
-35% -37%
-39% -40%
10,000
0 -60%
T1 T2 T3 T4 T5 T6 T7 T8 T9 T10 T11
7 40,000
29,958
27%
19% 20%
30,000 16% 13%
• Giảm mạnh trong tháng 20,000
22,352
0%
8 -9 do Covid -21%
-15%
-20%
10,000
• Hồi phục nhanh chóng 0
-34%
-40%
từ tháng 10 T1 T2 T3 T4 T5 T6 T7 T8 T9 T10 T11
65% - 73% XK tôm vào Xuất khẩu tôm sang Đức, Hà Lan, Bỉ, T1-11/2021
EU. 20,000
Đức Hà Lan Bỉ
Thị trường Hàn Quốc
Chiếm 9,4% XK tôm VN. XK tăng ít hơn so với các thị trường khác.
VN chiếm tỷ trọng chi phối 43% NK tôm của Hàn Quốc. Tuy nhiên,
HQ có xu hướng tăng mạnh NK tôm Thái Lan và Ecuador (tăng lần
lượt 50% và 35% trong 9 tháng đầu năm
Xuất khẩu tôm sang Hàn Quốc, T1- T11/2021
45,000 40%
39,335
40,000 30%
36,096 29%
35,777
25%
35,000 33,391
30,783 20%
30,499
29,351
30,000 27,244 12%
10% 26,120 10%
8% 7%
25,000 23,368 4%
-1% 0%
20,000 17,402
-10%
15,000
-17%
-21% -20%
10,000
5,000 -30%
-37%
0 -40%
T1 T2 T3 T4 T5 T6 T7 T8 T9 T10 T11
29,659
30,000 150%
26,812
25,000 23,438
100%
20,092 20,595
19,661 19,446
20,000 18,827
17,146 16,875 17,607 17,291 17,201
16,298 16,648 50%
14,832
15,000 12,952 13,763
5,000 -50%
0 -100%
T1 T2 T3 T4 T5 T6 T7 T8 T9 T10 T11