You are on page 1of 24

第一课:

你好 !
Bài 1:
XIN CHÀO

主讲人: XXXXXXXX
生词 – Shēngcí
TỪ MỚI
STT Tiếng Trung Phiên Âm Từ loại Hán việt Nghĩa của từ

1 你好 nǐhǎo nhĩ hảo chào bạn


tốt, khỏe, hay,
2 好 hǎo 形 hảo
ngon...
3 你 nǐ 代 nhĩ bạn, anh, chị...
STT Tiếng Trung Phiên Âm Từ loại Hán việt Nghĩa của từ

4 是 shì 动 thị là, thì...


giáo viên, thầy
5 老师 lǎoshī 名 lão sư
giáo, cô giáo
STT Tiếng Trung Phiên Âm Từ loại Hán việt Nghĩa của từ
...không ? ...à?
6 吗 ma 助 ma
(trợ từ nghi vấn)
không (trợ từ
7 不 bù 副 bất
phủ định)
8 我 wǒ 代 ngã tôi, tớ, mình ...
STT Tiếng Trung Phiên Âm Từ loại Hán việt Nghĩa của từ

9 学生 Xué sheng 名 học sinh học sinh

10 她、他 tā 代 tha cô ấy, chị ấy, nó


STT Tiếng Trung Phiên Âm Từ loại Hán việt Nghĩa của từ

11 谢谢 xièxie 动 tạ tạ cảm ơn
bất khách
12 不客气 bú kèqi
khí
đừng khách sáo
STT Tiếng Trung Phiên Âm Từ loại Hán việt Nghĩa của từ
ông, bà, cô,
13 您 nín 代 nhẩm, nỉn chú...(xưng hô
lịch sự
lưu học
14 留学生 liúxuéshēng 名 sinh
du học sinh

15 叫 jiào 动 khiếu gọi, kêu


STT Tiếng Trung Phiên Âm Từ loại Hán Việt Nghĩa của từ
thân/
16 什么 shénme 代 thập ma
gì, cái gì?

17 名字 míngzi 名 danh tự tên, họ tên


* 专名 (zhuānmíng) – Tên riêng:
大卫 Dàwèi David (tên riêng của người nam)
李军 Lǐ Jūn Lý Quân (tên riêng của người nam)
王 Wáng Vương (họ của người Trung Quốc)
课文 – Kèwén
BÀI ĐỌC
大卫:你好!
李军:你好!
大卫:你是老师吗?
李军:不是,我不是老师,我是学生。她是老师。
大卫:谢谢!
李军:不客气。
Dàwèi: Nǐhǎo !
Lǐ Jūn: Nǐhǎo !
Dàwèi: Nǐ shì lǎoshī ma ?
Lǐ Jūn: Bú shì, wǒ bú shì lǎoshī, wǒ shì xuésheng. Tā shì lǎoshī.
Dàwèi: Xièxie.
Lǐ Jūn: Bú kèqi.
大卫: 老师,您好!
王老师:你好!你是留学生吗?
大卫: 是,我是留学生。
王老师:你叫什么名字?
大卫: 我是大卫。
Dàwèi: Lǎoshī, nín hǎo !
Wáng lǎoshī: Nǐhǎo ! Nǐ shì liúxuéshēng ma ?
Dàwèi: Shì, wǒ shì liúxuéshēng.
Wáng lǎoshī: Nǐ jiào shénme míngzi ?
Dàwèi: Wǒ shì Dàwèi.
语法 – Yǔfǎ
NGỮ PHÁP
Câu chữ 是 .
你是老师吗?
(1) 肯定式 : S + 是 + N.
Hình thức khảng định: Chủ ngữ + 是 + danh từ.
① 我是老师。
② 她是学生。
(2) 否定式: S + 不 + 是 + N.
Hình thức phủ định : Chủ ngữ + 不 + 是 + danh
từ
③ 我不是留学生。
④ 李军不是老师。
(3) 疑冋式 : S + 是 + N + 吗?
Hình thức nghi vấn: Chủ ngữ + 是 + danh từ + 吗?
⑤ 你是老师吗?
⑥ 大卫是留学生吗?
Câu nghi vấn dùng 吗?

你是老师吗?
吗 đặt ở cuối câu trần thuật để tạo thành câu nghi vấn.
① 你好。 —> 你好吗?
② 大卫是留学生。 —> 大卫是留学生吗 ?
③ 她不是老师。 —> 她不是老师吗?
④ 他 (tā: anh ấy) 叫李军。—> 他叫李军吗?
听力 – Tīnglì
LUYỆN NGHE
Luyện tập ngữ âm
b p m f
a ba pa ma fa
o bo po mo fo
u bu pu mu fu

shānpō (山坡) bātiān (八天) duō tīng (多听) kāfēi (咖啡)

chūfā (出发) dān xīn (担心) chūzhōng (初中) fēnzhōng (分

钟)

chūntiān (春天) bōyīn (播音)


Nghe và viết

1. _f_an_d_ian _g_ao__xing __dao__yu _m_ai__gui

_j_i_d_an

2. d_ong_po_ d_ian_f__eng l_ai_t_i_ m_a_sh_an_

sh_i_sh_ei_
Luyện tập thay thế

1. 你好! 2. 我是学生。
您 她
老师 大卫

3. A: 你是老师吗? B: 我不是老师,我是学生。
大卫 大卫 李军
学生 学生 老师
留学生 留学生 老师
Chuyển các câu sau thành câu phủ định

1. 她是王老师。 » ………………..
2. 我是留学生。 » ………………..
3. 她是老师。 » ………………..
4. 我叫李军。 » ………………..
Chuyển các câu sau thành câu nghi vấn dùng 吗

1. 你好。 » …………
2. 李军不是老师。 » …………
3. 她是留学生。 » …………
4. 他叫李军。 » …………
Hoàn thành hội thoại

A :你好!
B :……………………!
A :你叫什么名字?
B: ……………………. 。
A :你是老师吗?
B :不是,……………。
谢谢

You might also like