Professional Documents
Culture Documents
CH A Ngoài T Cung
CH A Ngoài T Cung
- Huyết độ ng ổ n định - Lâ m sà ng: Huyết độ ng ổ n định + CNTC - Huyết độ ng khô ng ổ n định
chưa vỡ
- Kích thướ c khố i thai <2cm - Mong muố n có con trong tương lai hay
- Siêu â m: khô ng?
- beta-hCG <100 mIU/mL và giả m dầ n theo
thờ i gian + Kích thướ c khố i thai <3.5cm - Tổ n thương vò i trứ ng khô ng hồ i phụ c
- BN có khả nă ng quay lạ i thă m khá m tạ i BV + Khô ng có tim thai - Có kèm thai trong tử cung
+ Dịch cù ng đồ <15mm - Sau thấ t bạ i điều trị nộ i khoa
- beta-hCG <5000 mIU/mL - Khố i thai to >5cm
Điều kiện
- Khô ng mẫ n quá mẫ n vớ i MTX
- Suy giả m chứ c nă ng gan thậ n, miễn dịch,
đô ng má u (BC,TC)
- Khô ng tồ n tạ i thai trong buồ ng tử cung
cù ng thờ i điểm
- BN tuâ n thủ điều trị và theo dõ i tạ i viện.
Theo dõi Điều trị nội khoa Điều trị ngoại khoa
- Chi phí điều trị thấ p - Bả o tồ n chứ c nă ng sinh sả n - Thờ i gian phẫ u thuậ t ngắ n, giả i quyết khố i
thai nhanh chó ng
- Khô ng bị ả nh hưở ng bở i tá c dụ ng phụ củ a - Điều trị khô ng xấ m lấ n, khô ng có biến
Ưu điểm thuố c, khô ng xâ m lấ n chứ ng sau phẫ u thuậ t - Giả i quyết triệt để ngă n tá i phá t
- Chi phí điều trị rẻ hơn từ 3-5 lầ n so vớ i
phẫ u thuậ t
- Cầ n phá t hiện sớ m khi khố i thai cò n nhỏ , - Nhiều tá c dụ ng phụ : mệt mỏ i, nô n, buồ n - Chi phí phẫ u thuậ t cao
beta thấ p nô n, RLTH
- Tâ m lý BN lo lắ ng khô ng đồ ng ý phẫ u
Nhược - Cầ n theo dõ i sá t tạ i viện đề phò ng cá c - Cầ n tuâ n thủ phá c đồ và theo dõ i điều trị thuậ t
điểm triệu chứ ng bấ t thườ ng diễn biến nhanh: tạ i viện trong thờ i gian tương đố i dà i (2-4
đau bụ ng dữ dộ i, huyết độ ng khô ng ổ n định tuầ n) - Có nguy cơ tai biến trong mổ và sau mổ
- Cầ n thờ i gian để phụ c hồ i sau mổ
Theo dõi Điều trị nội khoa Điều trị ngoại khoa
- beta-hCG 48h/lầ n hoặ c cá ch ngày - beta-hCG: đá nh giá hiệu quả điều trị - beta-hCG sau mổ 3 ngày, đá nh giá nguy cơ
só t rau sau mổ
Theo dõi - Siêu â m kiểm tra - Siêu â m: đá nh giá tình trạ ng khố i thai
điều trị (kích thướ c, dịch ổ bụ ng) - Giả m <20% coi như cò n só t rau -> tư vấ n
điều trị MTX đơn liều
- Đá nh giá lạ i chứ c nă ng gan thậ n, CTM,
đô ng má u trướ c khi ra viện
- Tư vấ n chế độ ă n uố ng đủ chấ t dinh - Tư vấ n chế độ ă n: trá nh thứ c ă n chứ a - Chă m só c sau mổ , theo dõ i cá c dấ u hiệu
dưỡ ng folate (rau xanh, trá i cây), trá nh dù ng bấ t thườ ng, chế độ ă n uố ng tậ p luyện,
NSAID,.. QHTD, biện phá p trá nh thai
- Chế độ sinh hoạ t tậ p luyện nhẹ nhà ng
Tư vấn BN - Chuẩ n bị tâ m lý BN nếu chuyển biến xấ u - QHTD trong quá trình điều trị: khô ng QH - Thờ i gian mang thai lạ i và tá i phá t (bả o
có thể gây vỡ khố i thai tồ n)
cầ n chuyển phá c đồ
- Trá nh thai sau điều trị: 6 thá ng - 1 nă m
- Tá i khá m
3. Giá trị của siêu âm trong chẩn đoán CNTC
Kẽ:
Tú i thai đượ c bao bọ c bở i 1 lớ p cơ
TC mỏ ng có độ đà n hồ i tố t hơn +
đượ c cấ p má u tố t (ĐM BT + TC) ->
thườ ng vỡ khoả ng 8-16w gây chảy
má u nặ ng
3.2 Hình ảnh siêu âm CNTC ngoài vòi (5%)
Cổ tử cung:
Hình ả nh tú i thai nằ m dướ i lỗ trong
CTC + CTC hình thù ng + khô ng có
thai trong buồ ng TC
Ấ n đầ u dò và o CTC tú i thai khô ng di
độ ng -> phâ n biệt vớ i sảy thai
3.2 Hình ảnh siêu âm CNTC ngoài vòi (5%)