Professional Documents
Culture Documents
Ra Quyet Dinh Trong Quan Ly PDF
Ra Quyet Dinh Trong Quan Ly PDF
HỒ CHÍ MINH
KHOA QUẢN LÝ CÔNG NGHIỆP
CHƯƠNG 2
1/2018
1
MỤC TIÊU
Ra quyết định
2 2
TÀI LIỆU THAM KHẢO
Giáo trình
3
1. RA QUYẾT ĐỊNH TRONG QUẢN LÝ
Thỏa mãn
Tiêu chuẩn
điều kiện
ra quyết định
ràng buộc
Phương án
lựa chọn là
tối ưu
4
1. RA QUYẾT ĐỊNH TRONG QUẢN LÝ
Ra quyết định:
Không làm
gì cả (do
Chỉ một PA nothing)
thì không phải cũng là
là bài toán ra một PA
quyết định
Là lựa chọn
có ý thức giữa
các PA trong
ràng buộc
5
2. CÁC LOẠI RQĐ TRONG QUẢN LÝ
6
2. CÁC LOẠI RQĐ TRONG QUẢN LÝ
7
2. CÁC LOẠI RQĐ TRONG QUẢN LÝ
9
2. CÁC LOẠI RQĐ TRONG QUẢN LÝ
RQĐ trong điều kiện chắc chắn: biết chắc trạng thái nào
sẽ xảy ra.
RQĐ trong điều kiện rủi ro: biết xác suất xảy ra của mỗi
trạng thái.
RQĐ trong điều kiện không chắc chắn: không biết xác
suất xảy ra của mỗi trạng thái hoặc không biết các dữ liệu
liên quan đến vấn đền cần giải quyết.
10
3. QUÁ TRÌNH RA QUYẾT ĐỊNH
• Ước lượng tất cả lợi ích và chi phí cho mỗi PA ứng với mỗi
4 trạng thái.
• Lựa chọn 1 mô hình toán học trong PPĐL để tìm lới giải tối ưu
5
11
3. QUÁ TRÌNH RA QUYẾT ĐỊNH
12
3. QUÁ TRÌNH RA QUYẾT ĐỊNH
– B5,6: Chọn 1 mô hình toán học để giải bài toán, dựa vào lượng thông
tin có được và khả năng xuất hiện các trạng thái của hệ thống.
13
4. RQĐ TRONG ĐIỀU KIỆN RỦI RO
• Max Expected
Moneytary Value (Cực
đại giá trị kỳ vọng được • Lập bảng quyết
tính bằng tiền) định
• Min Expected • Cây quyết định
Opportunity Loss (Cực
tiểu thiệt hại kỳ vọng)
14
4.1 LẬP BẢNG QUYẾT ĐỊNH
m
Lập bảng quyết định EMV(i) =∑ P (Sj) xP ij
j=1
Max EMV
P(Sj): xác suất để trạng thái j
xuất hiện
Pij : là lợi nhuận/chi phí của
phương án i ứng với trạng
thái j
i = 1 đến n: số phương án j =
1 đến m: Số trạng thái
15
4.1 LẬP BẢNG QUYẾT ĐỊNH
?
17
4.1 LẬP BẢNG QUYẾT ĐỊNH
18
4.1 LẬP BẢNG QUYẾT ĐỊNH
19
4.1 LẬP BẢNG QUYẾT ĐỊNH
Ví dụ: Thông tin thị trường giá 65.000. Mua hay không?
21
4.1 LẬP BẢNG QUYẾT ĐỊNH
27
4.2 CÂY QUYẾT ĐỊNH
29
5. RQĐ TRONG ĐIỀU KIỆN KHÔNG CHẮC CHẮN
• Minimax
30
5. RQĐ TRONG ĐIỀU KIỆN KHÔNG CHẮC CHẮN
• Minimax
31
5. RQĐ TRONG ĐIỀU KIỆN KHÔNG CHẮC CHẮN
• Minimax
32
5. RQĐ TRONG ĐIỀU KIỆN KHÔNG CHẮC CHẮN
• Maximax
Mô hình trung bình có trọng số,
dung hòa giữa Maximax &
• Maximin
Maximin.
Chọn 0< α < 1
• Đồng đều ngẫu nhiên Chọn PA có
Max (α*Max Pij + (1- α)* Min Pij)
• Tiêu chuẩn hiện thực
• Minimax
33
5. RQĐ TRONG ĐIỀU KIỆN KHÔNG CHẮC CHẮN
• Minimax
34
5. RQĐ TRONG ĐIỀU KIỆN KHÔNG CHẮC CHẮN
Khái niệm:
PPĐL là một phương pháp khoa học dựa trên các phép tính
toán để nghiên cứu việc tạo ra các quyết định trong quản lý
36
6. RQĐ THEO MÔ HÌNH TOÁN TRONG PP ĐỊNH LƯỢNG
Phương pháp định lượng có vai trò quan trọng nhưng khi ra quyết
định phải xét cả 2 yếu tố định lượng và định tính!!!
37
6. RQĐ THEO MÔ HÌNH TOÁN TRONG PP ĐỊNH LƯỢNG
PHÁP
Thử nghiệm lời giải
ĐỊNH
Phân tích kết quả
LƯỢNG
Xác định các vấn đề • Hình thành một câu hay một mệnh đề
ngắn ngọn, rõ ràng về cái gì cần phải
Lập mô hình giải quyết
• Khó khăn:
Thu thập dữ liệu
– Mâu thuẫn nội bộ khi đặt vấn đề
Tìm lời giải
– Chọn vấn đề cần ưu tiên
– Đặt vấn đề theo định hướng của lời
Thử nghiệm lời giải giải cục bộ
– Sau khi đặt vấn đề và tìm ra lới giải
Phân tích kết quả thì lời giải đã lạc hậu.
Xác định các vấn đề • Mô hình là sự đơn giản hóa thực tế.
• Các loại mô hình:
Lập mô hình – Mô hình vật lý: mô hình thu gọn của
một thực thể.
Thu thập dữ liệu
– Mô hình khái niệm: diễn tả mối liên hệ
giữa các bộ phận trong hệ thống
Tìm lời giải
– Mô hình toán học: tập hợp các biểu
thức toán diễn tả bản chất của hệ
Thử nghiệm lời giải
thống.
Phân tích kết quả
Xác định các vấn đề • Các đặc điểm cần có của mô hình toán học:
– Mô hình phải giải được
Lập mô hình – Mô hình phải phù hợp thực tế.
– Mô hình phải dễ hiểu đối với nhà quản lý
Thu thập dữ liệu – Mô hình phải dễ thay đổi
– Mô hình phải dễ thu thập dữ liêu
Tìm lời giải • Khó khăn khi lập mô hình:
– Phải dung hòa giữa mức độ phức tạp của
Thử nghiệm lời giải
mô hình & khả năng sử dụng mô hình
của nhà quản lý.
Phân tích kết quả
– Làm thế nào để mô hình tương thích với
những mô hình có sẵn trong lý thuyết
Thực hiện lời giải
phân tích định lượng
42
42
6. RQĐ THEO MÔ HÌNH TOÁN TRONG PP ĐỊNH LƯỢNG
43
6. RQĐ THEO MÔ HÌNH TOÁN TRONG PP ĐỊNH LƯỢNG
45
7.1 QUY HOẠCH TUYẾN TÍNH
Định nghĩa:
QHTT là một kỹ thuật toán học nhằm xác định giá trị của
các biến x1, x2, …, xi, …, xn sao cho: Làm cực đại hay
cực tiểu giá trị của hàm mục tiêu (Objective function).
Z = f(x1, x2, …, xn)
Thỏa mãn các ràng buộc (Constraint).
Ri = ri(x1, x2, …, xn)
Trong QHTT: Hàm mục tiêu f và các ràng buộc ri là
những biểu thức tuyến tính (bậc nhất) đối với các biến x1,
x2, …, xn. x1, x2, …, xn là các biến quyết định.
46
7.1 QUY HOẠCH TUYẾN TÍNH
47
7.1 QUY HOẠCH TUYẾN TÍNH
Ví dụ: Tính toán lượng lúa gạo và lúa mì cần sản xuất
để đạt lợi nhuận cao nhất. Biết:
Số liệu đầu vào Loại sản phẩm Khả năng lớn
đối với 1 đơn nhất của các
vị sản phẩm Lúa gạo Lúa mì nguồn tài
nguyên sẵn có
Diện tích (Ha/ 2 3 50 Ha
tấn)
Lượng nước 3 2 45x103 m3
(103 m3/ tấn)
Nhân lực (công/ 20 5 250
tấn)
Lợi nhuận 18 21
(USD/ tấn)
48
7.1 QUY HOẠCH TUYẾN TÍNH
50
7.1 QUY HOẠCH TUYẾN TÍNH
51
7.1 QUY HOẠCH TUYẾN TÍNH
52
7.1 QUY HOẠCH TUYẾN TÍNH
Các điểm đỉnh là giao điểm của các ràng buộc nằm trong
không gian lời giải gọi là các đỉnh của không gian lời
giải.
Một kết quả quan trọng trong lý thuyết QHTT là: Nếu bài
toán QHTT có lời giải tối ưu thì lời giải sẽ nằm trên các
đỉnh của không gian lời giải.
Áp dụng kết quả này tìm giá trị của hàm mục tiêu bằng
cách so sánh giá trị của các đỉnh của không gian lời giải.
53
7.1 QUY HOẠCH TUYẾN TÍNH
Xác định số đầu máy VCD, VCR cần sản xuất trong ngày để
đạt doanh thu tối đa? 54
8. RQĐ NHIỀU YẾU TỐ - PHƯƠNG PHÁP MFEP
CƠ HỘI VỊ TRÍ
LƯƠNG THĂNG NƠI
TIẾN LÀM VIỆC
56
8. RQĐ NHIỀU YẾU TỐ - PHƯƠNG PHÁP MFEP
Ví dụ: Công ty bảo hiểm ILA đang cân nhắc xem nên
mở văn phòng mới tại Philadenphia hay New York. Hãy
giúp công ty chọn địa điểm, biết:
Trọng Philade- New
Yếu tố
số nphia York
Thuận tiện cho khách hàng 0.25 70 80
Có nhiều ngân hàng 0.2 40 90
Sự hỗ trợ của CNTT 0.2 85 75
Chi phí thuê văn phòng 0.15 90 55
Chi phí nhân công 0.1 80 50
Thuế 0.1 90 50
58
9. THUYẾT ĐỘ HỮU ÍCH (Utility Theory)
60
9.1 CÁC DẠNG ĐƯỜNG CONG ĐỘ HỮU ÍCH
61
9.1 CÁC DẠNG ĐƯỜNG CONG ĐỘ HỮU ÍCH
62
9.2 ĐÁNH GIÁ PHƯƠNG ÁN BẰNG ĐỘ HỮU ÍCH
Đánh giá:
Trong việc đánh giá phương án bằng độ hữu ích, giá trị tính
bằng tiền được thay thế bằng độ hữu ích tương ứng
63
9.2 ĐÁNH GIÁ PHƯƠNG ÁN BẰNG ĐỘ HỮU ÍCH
0.3
0.15
0.05
U(0)=0.15
65
9.2 ĐÁNH GIÁ PHƯƠNG ÁN BẰNG ĐỘ HỮU ÍCH
66