Professional Documents
Culture Documents
Song NG Ets 5T Toeic PDF
Song NG Ets 5T Toeic PDF
Mục lục
Trang
Quân Minh –1
Tài liệu thuộc do nhóm luyện thi TOEIC của Quân Trương Minh biên soạn – Thân tặng Toeic Practice Club
(Ngày 11/02/2018)
Quân Minh
Quân Minh –2
Tài liệu thuộc do nhóm luyện thi TOEIC của Quân Trương Minh biên soạn – Thân tặng Toeic Practice Club
TEST 1 PART 1
Quân Minh –3
Tài liệu thuộc do nhóm luyện thi TOEIC của Quân Trương Minh biên soạn – Thân tặng Toeic Practice Club
Quân Minh –4
Tài liệu thuộc do nhóm luyện thi TOEIC của Quân Trương Minh biên soạn – Thân tặng Toeic Practice Club
Quân Minh –5
Tài liệu thuộc do nhóm luyện thi TOEIC của Quân Trương Minh biên soạn – Thân tặng Toeic Practice Club
6-A
*A. He’s operating some factory
machinery
=> Anh ấy đang vận hành một số máy móc
nhà máy
B. He’s turning on a light switch
=> Anh ta đang bật công tắt đèn
C. He’s adjusting his face mask
=> Anh ta đang điều chỉnh khẩu trang của
anh ấy
D. He’s unplugging a power cord
=> Anh ta đang rút dây điện
7-C Chú ý đặc điểm chung của các vật để chọn
đáp án đúng, có thể mô tả hành động của
người chú ý đến động tác của họ để xác
định hành động đúng.
A. Sai hành động.
B. Không có purses (cái ví) sai tân ngữ.
C. Mô tả phù hợp vị trí của vật.
D. Sai vị trí của vật.
Từ vựng: sew may/vá, arrange sắp xếp,
A. The women are sewing some clothing position vị trí, fold gấp.
=> Người phụ nữ đang may một số quần áo
B. The women are arranging purses for a
display
=> Người phụ nữ đang sắp xếp những ví
tiền để trưng bày
*C. Racks of clothing are positioned along
a wall
=> Những cái giá quần áo được đặt ở vị trí
dọc theo một bức tường
D. Some dresses have been folded on a
shelf
=> Một số chiếc váy dã được gấp trên kệ
Quân Minh –6
Tài liệu thuộc do nhóm luyện thi TOEIC của Quân Trương Minh biên soạn – Thân tặng Toeic Practice Club
Quân Minh –8
Tài liệu thuộc do nhóm luyện thi TOEIC của Quân Trương Minh biên soạn – Thân tặng Toeic Practice Club
TEST 2 PART 1
Quân Minh –9
Tài liệu thuộc do nhóm luyện thi TOEIC của Quân Trương Minh biên soạn – Thân tặng Toeic Practice Club
=> Một người đàn ông đang dựa vào Từ vựng: draw (drɔː) ngăn kéo, assembled
một cái quầy (əˈsembl) lắp ráp, point chỉ, leaning on dựa
C. A desk is being assembled vào.
=> Một chiếc bàn đang được sắp xếp
D. Some drawers have been left open
=> Một số ngăn kéo bên trái đã được
mở
vehicle
=> Một hành khách đang vừa xuất hiện
từ một chiếc xe
C. Shopping bags litter a vacant parking
lot
=> Các túi mua sắm vứt bừa bãi tại một
bãi đậu xe trống
*D. Shoppers are loading their
purchases into a car
=> Người mua hàng đang đưa hàng của
họ mua vào trong chiếc xe hơi
10-C Chú ý hành động của người trong bức ảnh để
chọn đáp án phù hợp.
A, B, D. sai hành động.
C. Phù hợp theo hành động.
Từ vựng: refreshment: thức ăn, exchange trao
đổi/gửi, flipping through lật qua, notepads tập
giấy ghi chép/sổ ghi chép.
TEST 3 PART 1
cửa ngựa.
*C. A man’s sweeping the pavement
=> Một người đàn ông đang quét vỉa hè
D. A man’s pulling a cart
=> Một người đàn ông đang kéo một chiếc
xe đẩy hàng.
2-D Tranh nhiều người chú ý hành động
chung hoặc riêng và các đồ vật xung
quanh họ để chọn đáp án phù hợp. Nếu có
tả vật thì người ta sẽ dùng thể bị động
cũng nên chú ý có thể tả vị trí của vật.
A. Diễn tả sai vị trí của vật nên sai.
B. Không đúng hành động chung của họ.
C. Sai hành động.
A. Some folders have been set on top of a D. Mô tả hành động riêng của 1 người
briefcase. đang chỉ vào tài liệu đây là đáp án phù
=> Một tập tài liệu đã được đặt trên một hợp.
chiếc cặp.
B. The people are talking on telephones.
=> Mọi người đang nói chuyện điện thoại.
C. One of the men is unlocking a door.
=> Một trong những người đàn ông đang
mở cửa.
D. One of the men is pointing at a
document.
=> Một trong những người đàn ông đang chỉ
vào tài liệu.
3-C Tranh 01 người chú ý hành động và
khung cảnh để chọn đáp án đúng, cái gì
không có trong ảnh là đáp án sai.
A. Sai hành động.
B. Người phụ nữ nghe điện thoại nên
không có việc cầm nhắn tin.
C. Phù hợp với ảnh.
D. Không có hành động và không có tạp
chí.
Từ vựng: a window shade màn cửa, a text
onto a roof.
=> Một công nhân đang đóng các tấm gỗ lên
một mái nhà
10-B Ảnh có người và vật chú ý những đặc
trưng có tính chất giống nhau, trọng tâm
của bức ảnh.
A. Sai tân ngữ (cửa hàng) nên đáp án sai.
B. Thấy bố cảnh chung sắp xếp một số túi
đây là đáp án đúng.
C, D. Sai hành động.
Từ vựng: hung treo, arrange sắp xếp,
A. Some merchandise has been hung outside display trưng bày, buttoning up coat cài
a shop nút áo khoác, carry mang.
=> Một số hàng hóa đã được treo bên ngoài
một cửa hàng
*B. A variety of handbags has been
arranged for display
=> Một loạt các túi xách đã được sắp xếp để
trưng bày
C. One of the women is buttoning up her
coat
=> Một trong những phụ nữ đang cài cúc áo
khoác của cô ấy
D. One of the women is carrying a package
into a building
=> Một trong số người phụ nữ đang khiêng
một gói hàng vào tòa nhà
TEST 4 PART 1
ENGLISH-VIETNAMESE EXPLAIN
1-D Quan sát điểm chung và riêng của tranh 02
người trở lên, chú ý khung cảnh để chọn đáp
án đúng.
A. Sai khung cảnh (không phải trong quán
café).
B. Sai hành động.
C. Sai hành động và sai tân ngữ (không có
lều).
A. They’re eating in a café
D. Mô tả phù hợp hành động chung.
=> Họ đang ăn tại một quán café
Từ vựng: the grass cỏ, a tent lều, the ground
B. They’re cutting the grass
đất.
=> Họ đang cắt cỏ
C. They’re setting up a tent
=> Họ đang dựng lều
*D. They’re siting on the ground
=> Họ đang ngồi dưới đất
Quân Minh –22
Tài liệu thuộc do nhóm luyện thi TOEIC của Quân Trương Minh biên soạn – Thân tặng Toeic Practice Club
án đúng.
A, B, C. Sai hành động.
D. Phù hợp với hình.
Từ vựng: bench ghế dài, rest nghỉ ngơi, cross
băng qua, a race cuộc đua.
food
=> Một người đàn ông đang chuẩn bị
đĩa đồ ăn
8-B A. Sai vì xe không ở trên cầu.
B. Phù hợp có 1 lối đi bộ riêng trên đường
phố.
C. Sai khung cảnh (không có xe bus và hình
ảnh bước lên)
D. Sai khung cảnh.
TEST 5 PART 1
ENGLISH-VIETNAMESE EXPLAIN
1-C Tranh 1 người chú ý động tác và khung
cảnh để chọn đáp án đúng, khung canh
sai sẽ dẫn đến đáp án sai.
A. Sai khung cảnh.
B. Sai hành động
C. Mô tả phù hợp.
D. Sai hành động.
Từ vựng: a pan cái chảo/xoong, wash
A. He’s shopping at a store rửa.
=> Anh ấy đang mua sắm tại cửa hàng
B. He’s washing a pan
nhất.
A. Sai hành động.
B. Sai khung cảnh.
C. Sai hành động.
D. Mô tả đúng hành động của họ.
Từ vựng: wooded area khu rừng,
branch cành cây, strolling along đi dạo
A. They’re working in a wooded area dọc theo,
=> Họ đang làm việc trong một khu rừng tree-lined path: cây dẫn
B. A child is gathering leaves in a park
=> Một đứa trẻ đang thu thập lá trong công
viên
C. The woman’s reaching to pick up a branch
=> Người phụ nữ đang đưa tay ra để nhặt
một cành cây
*D. They’re strolling along a tree-lined path
=> Họ đang đi dạo dọc theo một con đường
rợp bóng cây
ENGLISH-VIETNAM EXP
11. Where’s the shoe department? Where – nơi nào, chú ý tới đáp án có liên
quan tới nơi chốn.
Cửa hàng giày ở đâu ?
*A. On the second floor A. Chỉ nơi chốn ở trên tầng 2 nên đúng.
=> Ở trên tầng 2 B. Chỉ về giá cả bao nhiêu dành cho câu
hỏi “How much”
B. Twenty-five dollars
C. Chỉ về thời gian dành cho câu hỏi
=> 25 đô la
“When”.
C . At enleven thirty
=>Lúc 11h 30
Voca:
12. Did you speak to Alan or his assistant? Câu hỏi lựa chọn cấu trúc: Trợ động từ +
S + V +….+ or + ….? Đáp án có thể lựa
Bạn đã nói với Alan hay trợ lý của anh ấy?
chọn 1 trong 2 hoặc đưa ra phương án
A. Yes, he does khác
*B. His assistant B. Câu trả lời lựa chọn 1 trong 2 đáp án
đó là trợ lý của anh ấy nên đúng
=> Trợ lý của anh ấy
C. Không liên quan đến câu hỏi
C. The meeting’s over
Từ vựng: Speak to nói chuyện với,
=> Cuộc họp đã kết thúc
assistant trợ lý, meeting cuộc họp
13. Is this seat taken? Câu hỏi bắt đầu bằng trợ động từ “be”
(is), đáp án có thể Yes/NO or câu diễn đạt
Ghế này đã có ai ngồi chưa?
ý đúng với câu hỏi dạng này phải nghe
A. Oh, I see hiểu (chú ý lỗi sai tân ngữ.
=> Ồ, tôi hiểu rồi Loại đáp án lặp từ và phát âm giống nhau.
=> Không, không có B. Đúng chủ ngữ diễn đạt ý trong câu
(này nghe hiểu).
C. I will take two, please
=> Vui lòng cho tôi nhận 2 cái. C. Lỗi lặp từ “take” và “taken”
15. Why don’t you join us for lunch? “Why don’t you/we +V bare +…. ?” (gợi
ý hay đề nghị một cách lịch sự).
Tại sao bạn không tham gia bữa trưa cùng
với chúng tôi ? A. Không liên quan đến câu hỏi
16. Who signed the letter? “Who”(Ai?) đáp án đúng là tên riêng chỉ
người,đại từ nhân xưng hoặc tên một bộ
Ai là người đã kí tên vào lá thư ?
phận, phòng ban. Loại các đáp án bắt đầu
A. In the cabinet bằng Yes/No,lỗi lặp từ và đồng âm.
*C. Ms. Jin did C. Câu trả lời là một tên riêng chỉ người-
Bà Jin đã kí tên vào bức thư, phù hợp về ý
=> Bà Jin đã làm
nghĩa nên C là đáp án chính xác nhất.
Từ vựng: Sign ký tên, letter bức thư,
cabinet tủ/ngăn kéo.
17. You’re training the new employees, Câu hỏi đuôi có ý nghĩa “Có phải như vậy
aren’t you? không hoặc không phải như vậy sao”.
Câu trả lời đúng thường bắt đầu bằng
Bạn đang đào tạo nhân viên mới phải
yes/no hoặc đáp án nghĩa tương tự. Loại
không?
đáp án lỗi lặp từ và đồng âm.
*A. That’s right
A. Dịch nghĩa câu này bạn thấy câu trả lời
=> Đúng rồi phù hợp với câu hỏi nên đây là đáp án
đúng.
B. Jonh was hired in March
B. Không liên quan đến câu hỏi.
=> Jonh đã được thuê vào tháng ba.
C. No nhưng thông tin them sai nghĩa +
C. No, it’s brand new
lỗi lặp từ “new”.
=> Không, nó là thương hiệu mới.
18. When is your report due ? “When” chỉ quan tâm đến thời gian. Loại
các đáp án lặp từ và đồng âm.
Khi nào bản báo cáo của bạn đến hạn?
A. Không liên quan đến câu hỏi
A. I’ll have another
B. Trả lời cho câu hỏi “How much
=> Tôi sẽ có một cái khác
pages…..”.
B. Sixteen pages
C. Vào thứ ba tới bản báo cáo sẽ hết hạn-
=> 16 trang giấy câu trả lời là một thời gian cụ thể - đáp án
đúng.
*C. Next Thursday
19. How long did you live in Japan? “How long”(bao lâu?) .Đáp án đúng
thường bắt đầu:
Bạn đã sống ở Nhật bao lâu rồi ?
about/for/approximately/more than/less
*A. About five years than…..+ khoảng thời gian.Đáp án sai bắt
đầu bằng Yes/No; lặp từ và đồng âm.
=> Khoảng 5 năm
A. About + khoảng thời gian.Tôi đã sống
B. In Kyoto
ở Nhật khoảng 5 năm rồi nên A là đáp án
=> Ở Kyoto đúng.
=> Vâng, tôi đã làm C. Lời đáp bắt đầu bằng Yes nên sai.
20. I have appointment with Dr. Costa. Dạng câu trần thuật (dùng để truyền đạt
hông tin, thông báo sự việc, ý kiến về vấn
Tôi có cuộc hẹn gặp bác sĩ Costa.
đề gì đó).
*A. I’ll tell her you’re here
A.Dạng câu trả lời cung cấp thêm thông
=> Tôi sẽ nói cô ấy rằng bạn đang ở đây. tin,dịch câu thấy nghĩa của lời đáp phù
hợp với câu hỏi nên đây là đáp án đúng.
B. He left in at home
B,C. Câu trả lời không liên quan đến câu
=> Anh ấy đã rời khỏi nhà
hỏi nên loại
C. Because that’s enough time
21. Why weren’t you at work yesterday? Câu hỏi về Why lý do. Từ khóa: Why,
weren’t, work yesterday. Loại các đáp án
Tại sao bạn không làm việc ngày hôm qua?
Yes/No và lặp từ.
A. By nine A.M
A. Trả lời cho câu hỏi When
=> Lúc 9h sáng
B. Lời đáp dành cho câu hỏi Who
B. Mr. Tanaka is
C. Vì tôi ở cuộc họp nên đã không làm
=> Ông Takana làm việc ngày hôm qua.- phù hợp về nghĩa
của câu hỏi nên đây là đáp án đúng.
*C. I was at a conference
22. Hasn’t the outgoing mail been picked Câu hỏi bắt đầu bằng trợ động từ (Has).
up yet? Câu trả lời bắt đầu bằng Yes/No, đại từ
nhân xưng chủ ngữ….Lỗi sai chủ ngữ/tân
Thư gửi đi chưa nhận được phải không?
=> Tôi có thể đưa bạn đi A. Không liên quan đến câu hỏi
*B. Not that I know of B. Câu trả lời gián tiếp,nghĩa phù hợp với
câu hỏi nên đáp án đúng
=> Tôi không biết việc này.
C.Lời đáp dành cho câu hỏi “How”
C. Usually by express mail
23. Could you take notes for me at Câu hỏi bằng động từ khiếm khuyết (can
tomorrow’s seminar? you, would you, will you) chỉ mời mọc,
khuyên bảo, đề nghị, yêu cầu. Trong câu
Bạn có thể ghi chú cho tôi tại buổi hội thảo
này thể hiện sự đề nghị. Câu trả lời
ngày mai không?
Yes/No or tương tự vậy. Lặp từ và đồng
A. Thank you âm là đáp án sai.
=> Cảm ơn A. Nghĩa của câu không phù hợp với câu
hỏi.
B. Room twenty-seven
B. Không liên quan đến câu hỏi
=> Phòng 27
C. Trả lời thể hiện tương đồng sự đồng ý
*C. Sure, I can do that
nên C là đáp án đúng.
=> Chắc chắn rồi,tôi có thể làm điều đó.
24. What was in that large package? Câu hỏi What (cái gì) chú ý từ khóa sau
nó “in that large package”. Câu trả lời loại
Cái gì trong gói lớn đó vậy?
câu đồng âm và lặp từ. Chú ý về thì trong
A. It arrive last week, I think câu hỏi và câu trả lời tương ứng với nhau.
=> Nó đã đến tuần trước rồi, tôi nghĩ vậy A. Lỗi đồng âm
=> Tôi đã tìm thấy nó ở trong đại sảnh. C. Những cái đèn trong gói lớn – trả lời
đúng câu hỏi “cái gì” nên đây là đáp án
*C. The desk lamps that I ordered
25. Do you have time to help me later? Câu hỏi bắt đầu bằng trợ động từ “Do”
Có thể trả lời Yes/No hoặc không. Chú ý
Bạn có thời gian lát nữa giúp tôi không?
sai tân ngữ/chủ ngữ, đồng âm và lặp từ.
A. Yes, she’s over there
A. Câu trả lời bắt đầu bằng “Yes” nhưng
=> Vâng, cô ấy ở đằng kia phần bổ sung thêm thông tin không phù
hợp với nghĩa của câu hỏi.
*B. Sorry, I’m busy all day
B. Vì bận cả ngày nên không thể giúp
=> Xin lỗi, tôi bận cả ngày rồi
,nên B đáp án đúng
C. My watch is broken
C. Không liên quan đến câu hỏi.
=> Đồng hồ của tôi đã bị hỏng.
26. We’re running out of paper for the Câu trần thuật dùng để truyền đạt thông
copy machine? tin,thông báo sự việc,sự vật nào đó. Đòi
hỏi phải nghe hiểu.
Chúng tôi đang hết giấy cho máy photo?
A. Lời đáp dạng câu hỏi ngược lại câu nói
A. How many cups would you like?
nhưng không tương đồng về nghĩa.
=> Bạn muốn bao nhiêu cốc?
B. Câu trả lời đã cung cấp thêm thông tin-
*B. I’ll get some more this afternoon. chiều nay sẽ nhận thêm giấy cho máy
photo,phù hợp về nghĩa nên đây là đáp án
=> Tôi sẽ nhận được vào chiều hôm nay.
đúng.
C. He’s much faster than I am
C. Không liên quan đến câu hỏi.
=> Anh ấy nhanh hơn tôi nhiều.
27. Where will the interview take place? Câu hỏi “where” câu trả lời là đáp án chỉ
nơi chốn. Đáp án có thể trả lời I don’t
Cuộc phỏng vấn sẽ diễn ra ở đâu?
know or tương tự.
*A. It hasn’t been decided
A. Dạng câu trả lời gián tiếp – đáp án
=> Một vài bản sơ yếu lí lịch C. Lời đáp bắt đầu bằng Yes.
28. Aren’t the painters coming today? Câu hỏi bắt đầu bằng trợ động từ “Be”.
Đáp án có thể Yes/NO or câu diễn đạt ý
Những họa sĩ hôm nay đến phải không?
đúng với câu hỏi dạng này phải nghe hiểu
A. The entire office (chú ý lỗi sai tân ngữ).
=> Toàn bộ văn phòng A. Không liên quan đến câu hỏi
*B. No, they had to reschedule B. Câu trả lời bắt đầu bằng Yes/No, thêm
thông tin. Nghĩa của lời đáp phù hợp với
=> Không, họ đã thay đổi lịch trình
câu hỏi nhất nên B là đáp án đúng.
C. He does enjoy painting.
C. Lỗi đồng âm “painter” và “painting”
=> Anh ấy thích vẽ tranh.
29. Could you direct me to the accounting Câu hỏi bằng động từ khiếm khuyết (can
office? you, would you, will you) chỉ mời mọc,
khuyên bảo, đề nghị, yêu cầu. Trong câu
Bạn có thể hướng dẫn tôi đến phòng kế
này thể hiện sự đề nghị. Câu trả lời
toán được không?
Yes/No or tương tự vậy. Lặp từ và đồng
A. Several forms and documents âm là đáp án sai.
=> Một vài mẫu đơn và tài liệu. A.Không liên quan đến câu hỏi.
B. I’m not sure where I put it B.Câu trả lời dạng gián tiếp cho câu hỏi
Where.
=> Tôi không chắc chắn nơi mà tôi đã đặt
nó. C. Dạng trả lời gián tiếp- vui lòng chờ
một lát sẽ dẫn bạn đến phòng kế toán-
*C. Sure, just a moment, please
nghĩa hợp với câu hỏi nhất nên đây là đáp
=> Vâng, vui lòng chờ một lát nhé. án đúng.
30. My flight leaves at one o’clock. Câu trần thuật dùng để truyền đạt thông
tin hoặc thông báo một sự việc. Nghe hiểu
Chuyến bay của tôi sẽ rời lúc 1 giờ.
thông tin. Loại đồng âm/lặp từ.
A. Where did you leave it?
A. Lỗi lặp từ “leave”
=> Bạn đã để nó ở đâu?
B. Trả lời cho câu hỏi tần suất How often
B. Once or twice
C. Cung cấp thêm thông tin rằng chuyến
=> Một hoặc hai lần bay rời lúc 1h thì khá là sớm nên đây là
đáp án đúng.
*C. That’s rather soon
31. What’s the best way to get to the “What” (cái gì) chú ý từ khóa đi cùng với
airport? nó “get to the airport”. Câu trả lời loại câu
trả lời bắt đầu bằng Yes/No; đồng âm và
Cách tốt nhất để đến sân bay là gì?
lặp từ. Chú ý về thì trong câu hỏi và câu
*A. I’d take the train trả lời tương ứng với nhau.
32. Can you review my paperwork soon? Câu hỏi bằng động từ khiếm khuyết (can
you, would you, will you) chỉ mời mọc,
Bạn có thể xem xét lại giấy tờ của tôi sớm
khuyên bảo, đề nghị, yêu cầu. Trong câu
hơn không?
này thể hiện sự đề nghị. Câu trả lời
A. A different assignment Yes/No or tương tự vậy. Lặp từ và đồng
B. It’s a really nice view A,B. Không liên quan đến câu hỏi.
*C. Yes, I’ll be able to at four o’clock Voca: Review xemxét, assignment công
việc.
=> Vâng, có thể tôi sẽ xem lại lúc 4 h.
33. How can we increase our sales ? Câu hỏi “how”(cách thức làm gì/phương
tiện).Câu trả lời thường là câu gợi ý,
Bằng cách nào chúng tôi có thể làm tăng
hướng dẫn làm thế nào.Loại đáp án bắt
doanh thu bán hàng?
đầu bằng Yes/No,lặp từ và đồng âm.
A. Your total is fifty seven dollars.
A. Đồng âm our với your.
=> Tổng của bạn là 57 đô la
B. Câu gợi ý-đến bộ phận marketing có
B. Let’s ask the maketing department. thể sẽ được hướng dẫn cách làm tăng
doanh thu bán hàng, nghĩa hợp với câu
=> Hãy hỏi bộ phận kinh doanh.
hỏi nên đây là đáp án đúng.
C. No, that’s not included
C. Lời đáp bắt đầu bằng No.
=> Không, nó không được bao gồm.
Từ vựng: Increase tăng, sale doanh thu
bán hàng, the marketing department bộ
phận kinh doanh, total (ˈtoʊtl) tổng,
include bao gồm.
34. Do you offer discounts on theater Câu hỏi bắt đầu bằng trợ động từ “Do”
tickets? Có thể trả lời Yes/No hoặc không. Chú ý
sai tân ngữ/chủ ngữ, đồng âm và lặp từ.
Bạn có cung cấp giảm giá trên vé xem
phim không? A. Chỉ có học sinh mới được giảm giá
trên mỗi vé xem phim-phù hợp về nghĩa
*A. Only for students.
nhất nên đây là đáp án đúng.
=> Chỉ dành cho học sinh.
B,C. Không liên quan đến câu hỏi.
B. We accept credit cards
Voca: discount giảm giá, theater tickets
=> Chúng tôi chỉ chấp nhận thẻ tín dụng vé xem phim, credit card thẻ tín dụng.
C. A wonderful play.
35. When will the article be published? Câu hỏi When chỉ cần xác định được
chính xác thời gian. Loại đáp ná trả lời
Khi nào bài báo sẽ được xuất bản?
bắt đầu bằng Yes/No, lặp từ và đồng âm
A. On the Website
A. Dành cho câu hỏi “where”
=> Trên mỗi trang web
B. Có thời gian nhưng đây là quảng thời
B. For a few months gian trả lời cho câu hỏi how long.
=> Khoảng một vài tháng C. Trả lời thời gian xác định (sau 1 việc
gì đó).
*C. After it’s been edited
Voca: article bài báo, publish phát
=> Sau khi sửa xong.
hành/xuất bản, edit chỉnh sửa.
36. Do you want to eat at the Italian Câu hỏi lựa chọn cấu trúc: Trợ động từ +
restaurant or the Chinese one? S + V +….+ or + ….? Đáp án có thể lựa
chọn 1 trong 2 hoặc đưa ra phương án
Bạn muốn ăn tại nhà hàng Ý hay một nhà
khác.
hàng của trung quốc?
A. không liên quan đến câu hỏi
A. I haven’ bought any yet
B.Lời đáp đưa ra đáp án khác phù hợp về
=> Tôi chưa mua bất cứ thứ gì
nghĩa nên đúng.
*B. It’s up to you
C. Dành cho câu hỏi “How do you
=> Tùy bạn chọn feel…”(Cảm giác như thế nào)
37. Why is there an extra chair in your Câu hỏi “Why” (tại sao) chỉ lý do/nguyên
office ? nhân câu trả lời đôi lúc bắt đầu lời nói
trực tiếp. Bẩy đồng âm/lặp từ, chú ý thì
Tại sao lại thêm ghế trong phòng của bạn?
câu hỏi và đáp án. Loại đáp án trả lời bắt
A. Yes, you can đầu bằng Yes/No.
=> Vâng, bạn có thể A. Lỗi lời đáp bắt đầu bằng Yes.
*B. We needed it for the meeting (of)” (bởi vì).Vì có cuộc họp nên họ đã
thêm ghế vào phòng của bạn- nên đây là
=> Chúng tôi đã thêm vào cho cuộc họp.
đáp án đúng.
C. From eight to eleven.
C. Không liên quan đến câu hỏi.
38. Who will be the first speaker? Câu hỏi “who” ,đáp án bạn cần chú ý đến
tên riêng chỉ người,tên bộ phận hoặc cũng
Ai sẽ là người nói đầu tiên?
có thể trả lời bằng gián tiếp.Loại đáp án
*A. Let me check the program trả lời bắt đầu bằng YesNo; lặp từ và
đồng âm.
=> Để tôi kiểm tra lại chương trình
A. Dạng câu trả lời gián tiếp, phù hợp với
B. Any time will be OK
nghĩa của câu hỏi nên đúng.
=> Bất cứ thời gian nào cúng được
B. Lỗi lặp từ will
C. Could I have a second one?
C. Sai nghĩa.
=> Tôi có thể là người nói thứ hai
Bạn đã thuê xe ô tô, phải không? Câu hỏi đuôi mang nghĩa có phải như vậy
không hoặc không phải như vậy. Đáp án
A. Only if it’s not too expensive
đúng có thể bắt đầu bằng Yes/no hoặc
=> Chỉ khi nó không quá đắt không,chú ý cần nghe hiểu để chọn đáp
án chính xác.
B. No, they finished alrealy
A. Không liên quan đến câu hỏi
=> Không, họ đã hoàn hành rồi
B. Trả lời bắt đầu bằng No nhưng cung
*C. Just for a part of the trip
cấp thêm thông tin không đúng.
=> Chỉ là một phần của chuyến đi
C. Phù hợp nghĩa với câu hỏi
Voca: Rent thuê, expensive đắt, trip
chuyến đi (du lịch).
40. We need to hire another software Câu hỏi tường thuật bắt buộc nghe hiểu,
engineer. đáp án có thể hỏi lại câu hỏi.
Chúng tôi cần thuê một kĩ sư phần mềm A. Dạng câu hỏi ngược lại, phù hợp nghãi
khác. với câu hỏi nên đúng
*A. Where should I advertise the position? B, C. Không liên quan đếnn câu hỏi
ENGLISH-VIETNAM EXP
11. Can I make an appointment for Câu hỏi bằng động từ khiếm khuyết (can you,
Monday? would you, will you) chỉ mời mọc, khuyên
bảo, đề nghị, yêu cầu. Trong câu này thể hiện
Tôi có thể đặt cuộc hẹn vào ngày thứ
sự đề nghị. Câu trả lời Yes/No or tương tự
hai được không?
vậy. Lặp từ và đồng âm là đáp án sai.
A. It’s over there
A. Không liên quan đến câu hỏi
=> Nó ở đằng kia
B. Phù hợp với nghĩa
*B. Yes, you can
C. Dành cho câ hỏi “Who”
=> Vâng, bạn có thể
C. Dr. Kosta
12. How many employees do you have Câu hỏi “How many” (bao nhiêu) hỏi về số
? lượng. Đáp án đúng là một số lượng cụ thể bắt
đầu bằng at least (ít nhất)/about/roughly
Bạn có bao hiêu nhân viên?
(khoảng chừng) hoặc dạng trả lời gián tiếp.
*A. About five hundred Loại các đáp án bắt đầu bằng Yes/No, lỗi lặp
từ và đồng âm.
=> Khoảng 500 nhân viên
A. Trả lời số lượng nhân viên có nên đúng
B. I’ve been here a while
B, C. Không liên quan đến câu hỏi.
=> Tôi đã ở đây một thời gian
13. When will the editorial assistants Câu hỏi “When” (khi nào) trả lời bằng một
start work? thời gian.
Khi nào thì các trợ lý biên tập sẽ bắt A. Không liên quan đến câu hỏi
đầu làm việc?
B. Một thời gian cụ thể - vào tháng 4 nên đúng
A. All of them
C. Không liên quan đến câu hỏi.
=> Tất cả chúng
Từ vựng: the editorial assistant trợ lý biên tập,
*B. Sometime in April error lỗi.
14. Would you like me to bring your Câu hỏi lựa chọn A or B, đáp án 1 trong 2.
soup now or later?
A. Sai chủ ngữ vì câu hỏi you trả lời she sai.
Bạn có muốn tôi mang món súp bây
B. Cách trả lời gián tiếp thể hiện sự đồng ý
giờ hay để lát sau?
bây giờ
A. She will meet us later
C. Không liên quan đến câu hỏi
=> Cô ấy sẽ gặp chúng tôi sau
15. Where is the light switch for this Where – nơi nào, chú ý tới đáp án có liên quan
room? tới nơi chốn.Loại đáp án bắt đầu bằng
Yes/no;lặp từ và đồng âm
Công tắc đèn trong phòng này ở đâu?
A. Không liên quan đến câu hỏi
A. Thanks, but it isn’t heavy
B. Lỗi lặp từ Switch
=> Cảm ơn, nhưng nó không nặng
C. Lời đáp là một địa điểm cụ thể- công tắc
B. I’d perfer not to switch
đèn ở kế bên cánh cửa ra vào.
=> Tôi không thích phải chuyển đổi
Từ vựng: light switch công tắt đèn, heavy
*C. It’s next to the door nặng,
16. You submitted the travel expenses, Câu hỏi đuôi “didn’t you” đáp án Yes/No or
didn’t you? tương đương.
Bạn đã nộp chi phí đi du lịch rồi phải A. Không liên quan đến câu hỏi
không?
B. Lỗi đồng âm “expenses” và “expensive”
A. I’m not checking any luggage
C. Sáng nay tôi đã nộp chi phí đi du lịch rồi –
=> Tôi không kiểm tra bất cứ hành lý nghĩa của lời đáp phù hợp với câu hỏi nên
nào đúng.
17. Do you want me to keep these Câu hỏi lựa chọn cấu trúc: Trợ động từ + S +
reports or leave them with you ? V +….+ or + ….? Đáp án có thể lựa chọn 1
trong 2 hoặc đưa ra phương án khác.
Bạn có muốn tôi giữ bản báo cáo này
hay để chúng cho bạn? A, C. Không liên quan đến câu hỏi.
18. How long will the food take to Câu hỏi “How long” .Đáp án đúng thường bắt
arrive? đầu: about/for/approximately/more than/less
than…..+ khoảng thời gian. Đáp án sai bắt đầu
Bao lâu nữa thức ăn sẽ đến?
bằng Yes/No, lặp từ và đồng âm.
*A. It should be here soon
A. Cách trả lời gián tiếp nhưng vẫn nêu được
=> Nó có thể sẽ đến sớm. thời gian chính xác
=> Xung quanh góc phố C. Không liên quan đến câu hỏi
C. Enough for six Từ vựng: arrive đến, the corner góc (phố,
đường).
=> Dành đủ cho sáu.
19. Why don’t we meet at the front Câu hỏi cấu trúc “Why don’t we/you +
entrance? Vbare…..?” gợi ý hay đề nghị một cách lịch
sự .Đáp án thường trả lời sự đồng ý hoặc
Tại sao chúng ta không gặp nhau trước
không bằng cách trực tiếp hoặc gián tiếp
lối ra vào nhỉ?
tương đương.
*A. That’s a good idea
A. Lời đáp hàm ý rằng việc gặp nhau trước lối
=> Ý kiến hay ra vào là ý kiến hay ,phù hợp nghĩa nên đúng
B. But I’ve already sent it B,C. Không liên quan đến câu hỏi.
=> Nhưng tôi đã gửi nó rồi Voca: entrance lối ra vào, idea ý kiến, the
back phía sau, meet gặp.
C. Take a look in the back
20. We finalized the contract last Câu trần thuật dùng để truyền đạt thông tin
night. hay thông báo một sự việc nào đó.
Chúng tôi đã hoàn thành bản hợp đồng A. Lời đáp gián tiếp thể hiện sựu chúc mừng
vào tối qua. việc họ đã hoàn thành hợp đồng vào tối qua.
B. Not until next month Voca: contract hợp đồng, update cập nhật.
21. Which company developed this Câu hỏi “which” chú ý từ khóa sau nó
software? “Company developed”. Loại đáp án
Yes/No,lặp từ và đồng âm.
Công ty nào đã phát triển phần mềm
này? A. Lỗi trả lời bắt đầu bằng No
A. No, it’s too difficult B. Phù hợp về nghĩa - sẽ tìm kiếm công ty đã
phát triển phần mềm đó.
=> Không, nó quá khó
C. Không liên quan đến câu hỏi.
*B. I’ll look it up
Voca: software phần mềm, difficult khó khăn.
=> Tôi sẽ tìm kiếm công ty đó.
C. Quite recently
22. I’ll be working late at the office Câu trần thuật nhằm hướng đến thêm thông
tonight. tin. Loại đáp án lặp từ hoặc dùng từ cùng
nghĩa.
Tôi sẽ làm việc muộn ở văn phòng tối
nay. A. Không liên quan đến câu hỏi
=> Thiết kế mới C. Dạng trả lời bằng câu hỏi ngược lại với câu
nói, phù hợp nghĩa với câu hỏi.
B. Sorry I’m late
Từ vựng: the office văn phòng, design thiết
=> Xin lỗi tôi trễ
kế, late muộn/trễ.
*C. Until when?
23. Has the flight to Denver left yet? Câu hỏi Yes/No. Đáp án trả lời Yes/No or
không.
Chuyến bay đến Denver vẫn còn chưa
rời phải không? A. Lỗi lặp từ left
A. The window to your left B. Không liên quan đến câu hỏi
=> Cửa sổ bên trái của bạn C. Lời đáp có dạng Yes/no,cung cấp thêm
thông tin-nghĩa phù hợp với câu hỏi.
B. Just two tickets
=> Chỉ có 2 vé
24. Who’s scheduled to use the Câu hỏi “Who” lời đáp là tên riêng chỉ người
projector? hoặc tên một bộ phận,phòng ban hoặc cách trả
lời gián tiếp.Lỗi trả lời bắt đầu bằng
Có ai lên kế hoạch/lịch sẽ sử dụng
Yes/No,lặp từ và đồng âm.
máy chiếu không?
A. Hiện tại bây giờ không có ai đang sử dụng
*A. No one right now
máy chiếu,tương đồng nghĩa với câu hỏi nên
=> Bây giờ không có ai đúng.
25. Why is this form incomplete? Câu hỏi Why chú ý đến lời giải đáp và phần
sai chủ ngữ.
Tại sao không hoàn thành đơn này?
A. Vì không thể tìm kiếm hết tất cả các thông
*A. I couldn’t find all the information
tin nên không hoàn thành đơn.
=> Tôi không thể tìm kiếm tất cả
B. Lỗi đồng âm “former” và “form”
thông tin
C. Không liên quan đến câu hỏi.
B. He’s my former boss
26. What topics were covered at Câu hỏi What chú ý danh từ đi sau nó
yesterday’s meeting? “topics”.
Chủ đề nào đã được trình bày tại cuộc A. Chủ đề mục tiêu bán hàng của chúng tôi đã
họp ngày hôm qua? được thảo luận tại cuộc họp ngày hôm qua,
nghĩa đúng chính xác với câu hỏi
*A. We disscussed our sales goals
B. Lỗi đồng âm “cover” và “covered”
=> Chúng tôi đã thảo luận mục tiêu
bán hàng của chúng tôi C. Không liên quan đến câu hỏi
B. Was a cover letter included? Từ vựng: topic chủ đề, cover bao trùm/thảo
luận, meeting cuộc họp, included bao gồm,
=> Lá thư giới thiệu đã bao gồm
goal mục đích
những gì?
27. Please bring twelve copies of the Câu hỏi trần thuật dùng để truyền đạt thông tin
agenda. or tuyên bố gì đó hướng làm phải nghe hiểu
trọn vẹn. Loại đáp án lặp từ và phát âm giống
Vui lòng mang theo 20 bản sao của
nhau.
chương trình nghị sự.
A. Dành cho câu hỏi “What time”
A. It’s actually at 4:30
=> Nó thực sự lúc 4h30 B. Không liên quan đến câu hỏi
B. There’s an import tax C. Câu trả lời gián tiếp,phù hợp nghĩa với câu
nói.
=> Đó là thuế nhập khẩu
Từ vựng: an import tax thuế nhập khẩu, bring
*C. Ok, I’ll be sure to do that
mang, the agenda chương trình nghị sự.
=> Vâng, chắc chắn tôi sẽ mang nó
theo.
28. Can’t we see the movie tonight ? Câu hỏi bằng động từ khiếm khuyết (can you,
would you, will you) chỉ mời mọc, khuyên
Chúng ta có thể xem phim vào tối nay
bảo, đề nghị, yêu cầu. Trong câu này thể hiện
không?
sự đề nghị. Câu trả lời Yes/No or tương tự
A. The Garden Theater vậy. Lặp từ và đồng âm là đáp án sai.
=> Rạp chiếu phim Garden A. Không liên quan đến câu hỏi
=> Hàng ghế trước C. Chúng tôi không thể xem phim vào tối nay
vì sợ có kế hoạch khác,nhợp nghĩa với câu hỏi
*C. I’m afraid I have other plans
nhất
=> Tôi sợ tôi có kế hoạch khác
29. Will you be paying with cash or by Dạng lựa chọn 1 trong 2, đáp án đúng có thể
credit card? trả lời lặp y nguyên lựa chọn trong câu
hỏi,dùng cụm từ đồng nghĩa với lựa chọn đó
Bạn sẽ trả tiền mặt hay thẻ tín dụng?
hoặc trả lời bằng gián tiếp.
A. We play every Saturday
A. Lỗi đồng âm “pay” và “paying”
=> Chúng tôi chơi vào mỗi sáng thứ
B. Dạng trả lời lựa chọn tương ứng credit
bảy
card.
*B. I’ll use my credit card
C. Không liên quan đến câu hỏi.
=> Tôi sử dụng thẻ tín dụng
Từ vựng: cash tiền mặt, credit card thẻ tín
C. Let’s go by car dụng, car xe hơi.
30. Do you need help finding Câu hỏi Yes/No ngoài đáp án trả lời Yes/No
something in your size? có thể trả lời trực tiếp. Loại câu hỏi đồng
âm/lặp từ.
Bạn cần giúp đỡ tìm kiếm kích cỡ phù
hợp với bạn không? A. Không liên quan đến câu hỏi
*B. I’m OK, thanks Từ vựng: help giúp đỡ, find tìm kiếm, size
kích cỡ, close đóng cửa, a receipt hóa
=> Tôi ổn, cảm ơn
đơn/biên lai.
C. I don’t need a receipt
31. We still have space to set up Câu hỏi đuôi nhằm khẳng định lại nội dung,
tables, don’t we? đáp án có thể Yes/No or tương ứng. Loại bỏ
đáp án đồng âm/lặp từ.
Chúng tôi vẫn còn không gian để sắp
đặt những cái bàn, đúng không? A. Khẳng định lại nội dung đúng và cung cấp
thêm thông tin.
*A. Yes, there’s plenty of room
B. Không liên quan đến câu hỏi
=> Vâng còn trống nhiều phòng
C. Dành cho câu hỏi When
B. There chairs are nice
32. When are you moving into your Câu hỏi When trả lời thời gian cụ thể.
new apartment?
A. Dành cho câu hỏi “How far”
Khi nào bạn chuyển đến căn hộ mới
B. Lỗi đồng âm “apartment” và “department”.
của bạn?
C. Trả lời có thời gian cụ thể- sau khi kí hợp
A. A few miles from town
đồng.
=> Một vài dặm từ thị trấn
Từ vựng: move di chuyển/ mile dặm, town thị
B. In the marketing department? trấn, apartment căn hộ, the lease hợp đồng.
33. Isn’t Jerome going to join the Câu hỏi Yes/No, loại các đáp án đồng âm
conference call? hoặc lặp từ.
Jerome sẽ không tham gia cuộc gọi hội A,B. Không liên quan đến câu hỏi
nghị phải không?
C. Trả lời gián tiếp, nghĩa tương ứng với câu
A. I learned a lot hỏi nên đúng
=> Tôi đã học nhiều Từ vựng: join tham gia, conference hội nghị,
learn học/nghiên cứu, a lot nhiều, expire hết
B. Our membership expires soon
hạn, membership thẻ thành viên, suppose dự
=> Thẻ thành viên của chúng tôi hết định.
hạn sớm
34. Where’s the hotel being built? Câu hỏi where trả lời một địa điểm chính xác.
Khách sạn đang được xây dựng ở đâu? A. Trả lời cho câu hỏi How long
=> Khoảng một năm hoặc nhiều hơn C. Địa điểm cụ thể rằng khách sạn đó được
xây bên cạnh khách sạn cũ.
B. The clients have sent the documents
Từ vựng: the hotel khách sạn, built xây dựng,
=> Khách hàng đã gửi tài liệu
client khách hàng, sent gửi, the document tài
*C. Directly across from the old one liệu.
35. My favorite author is releasing a Câu trần thuật bắt buộc phải nghe toàn bộ câu
new novel next week. để chọn đáp án đúng.
Tác giả yêu thích của tôi sẽ tung ra A. Dạng lời đáp là câu hỏi ngược lại. Tiêu đề
cuốn tiểu thuyết mới vào tuần tới. cuốn tiểu thuyết sẽ tung ra vào tuần tới của tác
giả mà bạn yêu thích là gì.Nghĩa tương đồng
*A. What’s the title ?
với nhau nên đúng.
=> Tiêu đề là gì?
B. Không liên quan đến câu hỏi
B. Yes, especially the first chapter
C. Lỗi lặp từ new
=> Vâng, đặc biệt là chương đầu tiên
Từ vựng: Favorite yêu thích, release/launch
C. It’s a new bookstore tung ra/phát hành, chapter chương, bookstore
cửa hàng sách, title tiêu đề.
=> Đó là cửa hàng sách mới.
36. Why hasn’t the launch date been Câu hỏi Why chỉ lý do/nguyên nhân câu trả
finalized ? lời đôi lúc bắt đầu lời nói trực tiếp. Bẩy đồng
âm/lặp từ, chú ý thì câu hỏi và đáp án.
Tại sao ngày phát hành chưa được
hoàn chỉnh? A,B. Không liên quan đến câu hỏi
A. No thanks, I aready ate C. Lời đáp thuộc dạng câu trả lời “because
(of)” (bởi vì) .Vì sản phẩm vẫn đang được thử
=> Không cảm ơn, tôi đã ăn rồi
nghiệm nên ngày phát hành chưa được hoàn
B. They haven’t visited before chỉnh.
=> Họ chưa từng đến thăm trước đây Từ vựng: Finalize hoàn thành, product sản
phẩm, the launch date ngày phát hành, ate ăn,
*C. The product is still being tested
visit tham quan/thăm, still vẫn, test kiểm tra.
=> Sản phẩm vẫn đang được thử
nghiệm
37. I don’t have to renew my security Câu hỏi đuôi chú ý đến đáp án Yes/No or
badge, do I ? tương đương.
Tôi không phải làm mới thẻ bảo A. Không liên quan đến câu hỏi
mật/an ninh của tôi phải không?
B. Lời đáp bắt đầu bằng No và cung cấp thêm
A. The guard at the front desk thông tin,có nghĩa phù hợp với câu hỏi nên
đúng
=> Bảo vệ ở trước quầy lễ tân
C. Dành cho câu hỏi “How much”
*B. No, the one you have is still valid
Từ vựng: security badge thẻ bảo mật, guard
=> Không, thẻ của bạn vẫn còn có giá
người bảo vệ/canh gác, valid có giá trị, ticket
trị vé.
38. Can I take those packages to the Câu hỏi bằng động từ khiếm khuyết (can you,
mail room for you? would you, will you) chỉ mời mọc, khuyên
bảo, đề nghị, yêu cầu. Trong câu này thể hiện
Tôi có thể mang những gói hàng này
sự đề nghị. Câu trả lời Yes/No or tương tự
đến phòng thư cho bạn được không?
vậy. Lặp từ và đồng âm là đáp án sai.
*A. If it’s not to much trouble
A. Dạng trả lời gián tiếp thể hiện sự đồng ý.
=> Nếu nó không có vấn đề gì
B. Lỗi đồng âm “packages” và “packing”
B. Some packing tape, please
C. Không liên quan đến câu hỏi
=> Một vài dây gói hàng, vui lòng
Từ vựng: package gói hàng,
C. I haven’t seen him trouble/problem:vấn đề, tape dây
(gói,buộc,...).
=> Tôi không nhìn thấy anh ấy.
39. Who’ll be giving the keynote Câu hỏi Who hỏi về người, loại đáp án
speech? Yes/No đôi lúc đáp án ko liên quan đến
người/bộ phận mà đáp án có thể như I don’t
Ai sẽ có bài phát biểu chính?
know, or đưa ra đề xuất…
A. Ms. Patel usually unlocks it
A. Sai nghĩa.
=> Bà Patel thường mở nó ra
B. Dạng trả lời gián tiếp,không liên quan đến
*B. Have you checked the program? người /bộ phận. Nghĩa của câu hỏi và câu trả
lời phù hợp với nhau- Kiểm tra lịch trình đề
=> Bạn đã kiểm tra lịch trình chưa?
biết ai là người có bài phát biểu chính.
C. I could use one, too
C. Không liên quan đến câu hỏi.
=> Tôi có thể sử dụng một cái khác.
40. It takes about haft an hour to get to Câu trần thuật bắt buộc phải nghe toàn bộ câu
the airport. để chọn đáp án đúng. Đối dạng này loại lặp từ
và đồng âm.
Phải mất khoảng một tiếng rưỡi để đi
đến sân bay. A. Trả lời rằng nên rời sớm vì phải mất
khoảng một tiếng rưỡi để đi đến sân bay
*A. We should leave soon, then
B. Dành cho câu hỏi Where
=> Chúng tôi nên rời sớm, sau đó.
C. Không liên quan đến câu hỏi.
B. Our headquarters in India
Từ vựng: headquater trụ sở chính, souvenir
=> Trụ sở chính của chúng tôi ở Ấn
quà lưu niệm.
Độ
ENGLISH-VIETNAM EXP
11. Where did Constance work last Câu hỏi Where (ở đâu). Đáp án đúng là một
year? địa điểm cụ thể, loại các đáp án bắt đầu bằng
Yes/No, lặp từ và đồng âm. Chú ý giới từ +
Năm ngoái, Constance đã làm việc ở
nơi chốn.
đâu?
A. Dành cho câu hỏi “How long”
A. For a few years
B. Không liên quan đến câu hỏi
=> Khoảng một vài năm
C. Giới từ + nơi chốn đây là đáp án phù hợp
B. Not at all
nghĩa với câu hỏi .
=> Không có gì
*C. At a bookstore
12. Who’s going to set up the room Câu hỏi Who (ai) đáp án là tên riêng chỉ người,
for our meeting? tên một bộ phận/phòng ban. Loại đáp án bắt
đầu bằng Yes/No; lặp từ và đồng âm.
Ai là người sẽ thiết lập phòng cho
cuộc họp chúng ta? A. Loại đáp án Yes/No.
A. Yes, I think there’s room B. Đáp án trả lời có tên riêng chỉ người, nghĩa
phù hợp với câu hỏi.
=> Vâng, tôi nghĩ là phòng đó
C. Dành trả lời cho câu hỏi When nên loại.
*B. Paul offered to do it
Voca: set up thiết lập, meeting cuộc họp, offer
=> Paul đã đề nghị làm việc đó
sẵn sàng làm gì đó/sự đề nghị.
C. After three, I believe .
13. Excuse me, are these your Câu hỏi bắt đầu trợ động từ “be” (is), đáp án
glasses? có thể Yes/NO or câu diễn đạt tương đồng với
Yes/No nhằm khẳng định lại 1 vấn đề (chú ý
Xin lỗi, đây có phải kính của bạn
lỗi sai tân ngữ).
không?
A. Không hợp nghĩa
A. We don’t carry them anymore
B. No + thêm thông tin đây là đáp án phù hợp.
=> Chúng tôi không mang chúng đi
C. Không liên quan đến câu hỏi
B*. No, they’re not mine
14. When’s next flight to Denver? Câu hỏi when (khi nào) chỉ cần quan tâm đến
thời gian chính xác. Loại các đáp án lặp từ và
Chuyến bay tiếp theo đến Denver khi
đồng âm, trả lời bắt đầu bằng Yes/no.
nào?
A. Có mốc thời gian, đây là đáp án đúng.
A*. It leaves thirty minutes from now
B. Trả lời bắt đầu bằng No nên sai
=> Nó rời khoảng 30 phút kể từ bây
B. No, we make a stop in Phoenix Từ vựng: flight chuyến bay, leave rời khỏi,
first passenger hanh khách.
15. How should we transport these Câu hỏi How này chỉ về cách thức/phương tiện
crates? đi lại. Đáp án là một phương tiện cụ thể hoặc
cách trả lời gián tiếp tương đương. Loại đáp án
Chúng ta nên vận chuyển những
đồng âm và lặp từ.
thùng này bằng cách nào?
A. Dành cho câu hỏi Where
A. At the warehouse
B. Một phương tiện cụ thể .
=> Tại nhà kho
C. Trả lời cho câu hỏi When.
B*. By truck
Từ vựng: warehouse nhà kho, truck xe tải,
=> Bằng xe tải
transport vận chuyển, crate cái thùng.
C. It’s on Thursday
16. Who edits the company newsletter Câu hỏi Who chỉ về người trọng tâm quan tâm
now? đến đáp án đề cập đến người. Loại đáp án bắt
đầu bằng Yes/no, lặp từ và đồng âm.
Ai là người chỉnh sửa bản tin công ty
bây giờ? A. Lỗi bắt đầu bằng Yes.
A. Yes, it’ll be ready for print shortly B. Không liên quan đến câu hỏi.
=> Vâng, nó sẵn sằng in trong thời C. Bà Bill Sharma là người đảm nhận cộng
gian ngắn việc sửa bản tin cho công ty, nghĩa phù hợp và
lời đáp là tên riêng chỉ người nên đúng.
B. It’s written for all current
employees Từ vựng: edit chỉnh sửa, newsletter bản tin,
took over đảm nhận.
=> Nó viết cho tất cả nhân viên hiện
tại
17. Is it possible to renew my fishing Câu hỏi bắt đầu trợ động từ thuộc loại câu hỏi
license over the phone? Yes/No đáp án là Yes/No hoặc diễn đạt ý
tương đương, loại đồng âm và lặp từ.
Có thể gia hạn giấy phép đánh bắt cá
của tôi qua điện thoại không? A. Trả lời No + thêm thông tin giải thích cho
câu hỏi đây là đáp án đúng.
*A. No, you’ll have to do that in
person B. Lỗi lặp từ fishing và fish nên loại.
=> Không, bạn sẽ làm việc đó bằng C. Trả lời cho câu hỏi Where (nơi chốn).
chính bạn.
Từ vựng: possible có thể, renew gia hạn,
B. It’s a good place to fish license giấy phép (laɪsn).
C. At my new address
18. Why was my credit card charged Câu hỏi Why chỉ lý do/nguyên nhân câu trả lời
twice? đôi lúc bắt đầu lời nói trực tiếp hoặc gián tiếp
có nghĩa giải thích cho câu hỏi. Bẩy đồng
Tại sao thẻ tín dụng của tôi phải chịu
âm/lặp từ.
phí 2 lần?
A. Câu trả lời cho câu hỏi về How often nên
A. Only few times a week
loại.
=> Chỉ một vài giờ trong tuần
B. Lỗi đồng âm “charged” và “charge” loại.
B. You should charge your laptop
C. Dạng trả lời gián tiếp, nghĩa phù hợp với
=> Bạn nên sạc máy tính của bạn câu hỏi.
19. Which training course did you Câu hỏi Which (là gì) bạn phải nghe được
register for? danh từ đi cùng với nó để xác định đúng câu
trả lời. Loại đáp án bắt trả lời bắt đầu bằng
Bạn đã đăng kí khóa học huấn luyện
Yes/No, đồng âm và lặp từ.
nào?
A. Lỗi lặp từ Register.
A. Register by the twentieth
B. Từ “one”=”training course” ,Câu trả lời ngụ
=> Đăng kí lần thứ 20
ý rằng đã đăng kí khóa học về lập ngân sách,
B*. The one about budgeting phù hợp ghĩa .
=> Một khóa về lập ngân sách C. Không liên quan đến câu hỏi.
20. When will the doctor be available When chỉ quan tâm đến thời gian chính xác.
? Loại các đáp án lặp từ và đồng âm, trả lời bắt
đầu bằng Yes/no.
Khi nào bác sĩ sẽ có mặt?
A. Không liên quan đến câu hỏi
A. Herbeston medical school
B. Lời đáp có thời gian cụ thể .
=> Trường y tế Herbeston
C. Đáp án Yes/No loại.
B*. She’s free tomorrow morning
Từ vựng: available có sẵn, medical y tế.
=> Cô ấy rãnh vào sáng mai
21. Where did you file the invoices? Where – nơi nào, chú ý tới đáp án có liên quan
tới nơi chốn.
Bạn đã để các tập tin các hóa đơn ở
đâu? A. Chỉ nơi chốn trong thư mục có nhãn Chi phí
nên đúng.
A*. In the folder labeled “Exepenses”
B, C. Không liên quan đến câu hỏi.
=> Trong thư mục có nhãn chi phí
Từ vựng: invoice hóa đơn, label nhẫn, expense
B. To our contractor in Mebourne
chi phí, contractor nhà thầu.
=> Đối với nhà thầu ở Mebourne
22. How do you clean your work Câu hỏi How do (cách thức). Đáp án là cách
uniforms? hướng dẫn làm việc gì đó cụ thể hoặc cách trả
lời gián tiếp tương đương. Chú ý bạn cần phải
Bạn làm sạch áo đồng phục đi làm của
nghe hiểu với câu hỏi này. Loại đáp án đồng
bạn bằng cách nào?
âm và lặp từ, trả lời bắt đầu bằng Yes/no.
A. Every other day, at least
A. Có tần suất trả lời cho câu hỏi How often.
=> Mỗi ngày, tối thiểu.
B. Để làm sạch áo đồng phục,tôi đã sử dụng
B*. I use a concentrated detergent chất tẩy, phù hợp về nghĩa nên đúng.
=> Tôi sử dụng chất tẩy rửa đậm đặc C. Loại đáp án Yes/No.
C. Yes, I just washed them. Từ vựng: a concentrated detergent chất tẩy rửa
đậm đặc, wash giặt, uniform đồng phục.
=> Vâng, tôi chỉ giặt chúng.
23. Why don’t you hand out these Câu hỏi Why ngoài hỏi lý do nó còn đưa ra 1
pamplets? lời đề nghị (câu này chính là đưa ra lời đề
nghị), đáp án diễn đạt cho lý do chú ý từ khóa
Tại sao bạn không phát những tờ rơi
câu hỏi và đáp án.
này?
A. Không liên quan đến câu hỏi
A. Our updated menu
B. Trả lời cho câu hỏi Where
=> Thực đơn của chúng tôi đã được
cập nhật C. Trả lời trực tiếp dựa vào câu hỏi Why, đáp
án đúng.
B. At the corner of Malpet street
Từ vựng: pamplet tờ rơi/tờ bướm, the corner
=> Ở góc đường Malpet
góc đường, hand out đưa/phát.
C*. Okay, I’ll do it today
24. I know of a popular sandwich Câu trần thuật bắt buộc phải nghe toàn bộ câu
shop here in Binton. để chọn đáp án đúng. Đối dạng này loại lặp từ
và đồng âm. Đáp án có thể hỏi ngược lại người
Tôi biết một cửa hàng bánh mì
hỏi.
sandwich nổi tiểng ở Binton.
=> Cái của tôi cũng ngon. C. Dạng trả lời bằng câu hỏi ngược lại ,có
nghĩa phù hợp với câu hỏi nên đúng.
B. No, not that I’m aware of
Từ vựng: a popular nổi tiếng, aware of biết,
=> Không, không phải là tôi biết.
close gần/đóng.
C*. Is it to close our hotel?
25. Are there any seats left in the Câu hỏi Yes/No, loại các đáp án đồng âm hoặc
reserved section? lặp từ.
Có chỗ nào còn lại trong phần đã đặt A. Câu trả lời gián tiếp, cung cấp thêm thông
chỗ không? tin rằng không còn chỗ cho buổi biểu diễn
ngày thứ bảy nữa nên là đáp án đúng.
A*. Not for Saturday’s performance.
B. Không liên quan đến câu hỏi.
=> Không còn chỗ cho buổi biểu diễn
của ngày thứ bảy. C. Lỗi lặp từ seat.
B. We provide excellent service. Từ vựng: seat chỗ ngồi, service dịch vụ,
reserve đặt chỗ, performance buổi biểu diễn,
=> Chúng tôi cung cấp dịch vụ tốt.
arrange sắp xếp.
C. He arranged seats in a row.
26. The new software engineer was Câu hỏi đuôi, chú ý tới thì của câu và chú ý lời
supposed start today, wasn’t she? trả lời. Đáp án thường Yes/No or tương đương.
Kĩ sư phần mềm mới dự định bắt đầu A. Nghĩa câu trả lời không phù hợp với câu
làm hôm nay phải không? hỏi
A. Yes, let’s do that B. Nghĩa của câu cũng không liên quan đến
câu hỏi.
=> Vâng, hãy làm việc đó đi
C. Đáp án trả lời Yes, câu cung cấp thêm
B. It runs much faster
thông tin cho câu hỏi.
=> Nó chạy nhanh hơn
Từ vựng: suppose dự định/dự kiến, the
27. Isn’t this the final cover design? Câu hỏi Yes/No, loại các đáp án đồng âm hoặc
lặp từ.
Đây có phải bản thiết kế bìa cuối
cùng? A. Lời đáp cung cấp thêm thông tin rằng bản
thiết kế bìa đó chỉ là bản thảo đầu tiên thôi,
A*. It just the first draft
phù hợp về nghĩa với câu hỏi nên đúng.
=> Nó chỉ là bản thảo đầu tiên
B, C. Không liên quan đến câu hỏi.
B. Here’s lid
Từ vựng: lid nắp, cover design thiết kế bìa,
=> Đây là nắp đậy draft bản thảo.
C. I haven’t yet.
28. Is conference center on the north Trợ động từ + S+ V +…..or………? Câu hỏi
side of the highway or on the south lựa chọn đáp án có thể là cái được chọn, or
side? diễn đạt gần giống ý. Đáp án sai thường sai tân
ngữ/chủ ngữ.
Trung tâm hội nghị nằm ở phía bắc
của đường cao tốc hay ở phía nam? A. Sai chủ ngữ, nghĩa câu không liên quan đến
câu hỏi
A. I’m attending a two - day seminar
B. Không lặp lại lựa chọn nhưng có ý nghĩa
=> Tôi đang tham dự cuộc hội thảo 2
tương đương và phía sau cung cấp thêm thông
ngày.
tin nên đúng
B*. It’s to the south, just past Exit 52.
C. Trả lời cho câu hỏi “How long”
=> Nó ở phía nam ,đi qua lối ra 52
Từ vựng: highwway đường cao tốc,
C. Within an hour or so conference hội nghị, attend tham dự, seminar
hội thảo.
=> Trong vòng 1 giờ hoặc hơn
29. What can we do to expand Câu hỏi What chú ý từ khóa sau nó “do to
customer base? expand customer base” và nghe kĩ từng đáp án
mới xác định được .
Chúng ta có thể làm gì để mở rộng cơ
sở khách hàng? A,C. Không liên quan đến câu hỏi
A. Mostly in and around New York B. Để mở rộng cơ sở chúng ta nên thay đổi
City chiến lược tiếp thị,nghĩa phù hợp với câu hỏi
nên đúng.
=> Hầu như ở trong và xung quanh
thành phố New York Từ vựng: expand mở rộng, customer base cơ
sở khách hàng, stragety chiến dịch, maketing
B*. Change our marketing stragety,
tiếp thị.
I’d say.
30. We bought the house about a year Câu trần thuật bắt buộc phải nghe toàn bộ câu
ago để chọn đáp án đúng. Đối dạng này loại lặp từ
và đồng âm.
Chúng tôi đã mua nhà cách đây
khoảng 1 năm. A. Nghĩa không phù hợp với câu hỏi
A. Certainly, send me some B. Đáp lại bằng câu hỏi ngược lại với câu nói,
information nghĩa tương đồng với câu trả lời nên đúng.
=> Chắc chắn rồi, gửi cho tôi ít thông C. Không liên quan đến câu hỏi
tin
31. Can I give you some help with Câu hỏi bằng động từ khiếm khuyết (can you,
that report? would you, will you) chỉ mời mọc, khuyên
bảo, đề nghị, yêu cầu. Trong câu này thể hiện
Tôi có thể cho bạn một số sự giúp đỡ
sự đề nghị. Câu trả lời Yes/No or tương tự vậy.
với bản báo cáo kia không?
Lặp từ và đồng âm là đáp án sai.
A*. I’m almost done, thanks.
A. Nghĩa câu trả lời phù hợp tương tự No +
=> Tôi làm gần xong rồi,cảm ơn thêm thêm thông tin nên đúng.
=> Cô ấy báo cáo với ông Thomson C. Lỗi đồng âm “help” và “helpful”.
C. I found it helpful
32. Is there money left in our office Câu hỏi Yes/No, đáp án có thể tương đồng với
supply account? Yes/No hoặc đưa ra lời nói tương tự không
biết, loại các đáp án đồng âm hoặc lặp từ.
Có tiền còn lại trong tài khoản văn
phòng phẩm của chúng tôi không? A. Đưa ra lời đáp hiện thời không biết rồi đưa
cách thức, đây là đáp án phù hợp.
A*. Let me look and see
B,C. Không liên quan đến câu hỏi.
=> Để tôi nhìn và kiểm tra lại
33. I think the brakes on my car need Câu trần thuật bắt buộc phải nghe toàn bộ câu
to be fixed. để chọn đáp án đúng. Đối dạng này loại lặp từ
và đồng âm.
Tôi nghĩ rằng phanh trên xe của tôi
cần phải được sửa lại. A. Trả lời cho câu hỏi “How far”.
A. Nearly ten thousand miles B. Dạng trả lời bằng câu hỏi ngược lại với câu
nói,nghĩa phù hợp nên đúng.
=> Gần mười ngàn dặm
C. Phần cung cấp thêm thông tin không liên
B*. How old are they?
quan đến câu hỏi.
=> Chúng bao nhiêu tuổi rồi?
Từ vựng: the brakes phanh, fix sửa, favorite
C. Yes, it’s my favorite place place địa điểm yêu thích.
34. Would you be willing to fill out a Câu hỏi bằng động từ khiếm khuyết (can you,
questionare? would you, will you) chỉ mời mọc, khuyên
bảo, đề nghị, yêu cầu. Trong câu này thể hiện
Bạn có sẵn sàng điền vào bảng câu
sự đề nghị. Câu trả lời Yes/No or tương tự vậy.
hỏi không?
Lặp từ và đồng âm là đáp án sai.
A. The store hours are nine to six.
A. Trả lời cho câu hỏi “What time”.
=> Thời gian của cửa hàng từ 9h sáng
B. Không liên quan đến câu hỏi
đến 6h tối.
C. Lời đáp phù hợp, nghĩa đúng với câu hỏi
B. They felt good about it.
Từ vựng: fill out điền vào, questionare bảng
=> Họ cảm thấy việc này tốt.
câu hỏi, complete hoàn thành.
C*. I completed one earlier.
35. Why were all the printers moved? Câu hỏi về Why lý do chú ý từ khóa sau nó.
Loại các đáp án Yes/No và lặp từ, đồng âm.
Tại sao tất cả các máy in lại bị di
chuyển? A. Lỗi đồng âm “moved” và “move”
A. But I can help you move them. B. Vì biến khoảng trống đó thành văn phòng
nên tất cả các máy in được di chuyển, nghĩa
=> Nhưng tôi có thể giúp bạn di
phù hợp với câu hỏi nên đúng.
chuển chúng.
C. Trả lời bắt đầu bằng Yes nên sai.
B*. We’re turning that space into an
office?
36. Our utility bill is a lot higher this Câu hỏi đuôi “itn’t it”, chú ý tới thì của câu và
month, isn’t it? chú ý lời trả lời. Đáp án thường Yes/No,nghe
kỹ để xác định đáp án đúng.
Hóa đơn điện nước của chúng ta cao
hơn rất nhiều trong tháng này, phải A. Vì công ty đã tăng giá lên nên hóa đơn điện
37. I think the paint on this the bench Câu trần thuật phải nghe được toàn bộ câu trả
is still wet. lời và câu hỏi mới xác định được đáp án. Loại
đáp án lặp từ, đồng âm.
Tôi nghĩ vết sơn trên ghế vẫn còn ẩm.
A. Không liên quan đến câu hỏi
A. No, we’re not expecting rain
B. Vì những vết sơn trên ghế vẫn còn ẩm nên
=> Không,chúng tôi không mong trời
chúng ta ngồi chỗ khác tốt hơn,nghĩa phù hợp
mưa
với câu hỏi nên đúng.
B*. We’d better sit somewhere else.
C. Dạng câu hỏi ngược lại nhưng nghĩa không
=> Chúng ta nên ngồi chỗ khác tốt hợp với câu hỏi nên sai.
hơn
38. Is this a good time to talk or Trợ động từ + S+ V +…..or………? Câu hỏi
should I call back later? lựa chọn đáp án có thể là cái được chọn or diễn
đạt gần giống ý.
Đây là thời gian tốt để nói chuyện hay
tôi nên gọi sau? A. Câu trả lời dạng gián tiếp nghĩa tương
đương với a good time to talk phù hợp với câu
*A. I have a few minutes
hỏi.
=> Tôi có một vài phút
B. Không liên quan đến câu hỏi
C. Mr Rodriguez did
39. Weren’t the windows in the lobby Câu hỏi Yes/No đáp án nhằm khẳng định lại
supposed to be replaced? nội dung câu trả lời Yes/No or tương đồng,
loại các đáp án đồng âm hoặc lặp từ.
Những cửa sổ ở phòng ngoài dự kiến
được thay thế phải không? A. Câu hỏi trả lời cho Where về nơi chốn.
A. Follow the main hallway B. Trả lời cho câu hỏi “How many people”.
=> Theo hành lang chính C. Không phải chờ đến tuần tới những cửa sổ
ở phòng được thay thế, phù hợp nghĩa với câu
B. About thirty people
hỏi nên đúng.
=> Khoảng 30 người
ENGLISH-VIETNAM EXP
11. Where will the conference be held? Where – nơi nào, chú ý tới đáp án có liên
quan tới nơi chốn. Chú ý giới từ + nơi
Hội nghị sẽ được tổ chức ở đâu?
chốn.
A. By tomorrow
A. Chỉ thời gian dành cho câu hỏi When.
=> Vào ngày mai
B. Chỉ thời gian dành cho câu hỏi How
B. For a week long.
=> Trong một tuần C. Chỉ địa điểm là main building nên
đúng.
*C. In the main buiding
Từ vựng: the conference hội nghị, held tổ
=> Trong trụ sở chính
chức, the main buiding trụ sở chính.
12. How do you usually get to work? How do – câu hỏi về cách thức, chú ý từ
khóa “go – đi” nên đáp án chỉ phương
Bạn thường đi làm bằng gì?
tiện đi lại. Loại các câu đồng âm/lặp từ,
*A. I take the number ten bus. Yes/No.
=> Tôi đi xe buýt số mười. A. Chỉ phương tiện là xe bus nên đúng.
B. We arrive in the morning. B. Sai chủ ngữ, câu hỏi về you mà trả lời
bằng we.
=> Chúng ta đến vào buổi sáng.
C. Loại đáp án Yes/No.
C. Yes, I have to work.
Từ vựng: arrive đến, work làm việc.
=> Có, tôi phải làm việc.
13. Would you like to play the game of Câu hỏi “Would you like” đề nghị làm gì
tennis? cho ai đó .Đáp án đúng thường trả lời
cách gián tiếp thể hiện sự đồng ý hoặc từ
Bạn có thích chơi tennis không?
chối hoặc có thể là câu hỏi liên quan đến
A. He wasn’t sure. nội dung lời đề nghị. Loại đáp án sai chủ
ngữ, tân ngữ, lặp từ và đồng âm.
=> Anh ấy không chắc chắn.
A. Sai chủ ngữ .
* B. Yes, I would .
=> Vâng, tôi muốn. B. Câu trả lời phù hợp với câu hỏi thể
hiện sự đồng ý.
C. Not too many.
C. Không liên quan đến câu hỏi.
=> Không quá nhiều.
Từ vựng: sure chắc chắn, many nhiều.
14. What’s the chairperson’s name again? What chú ý từ khóa sau nó “the
chairperson’s name”. Loại đáp án
Tên của chủ tịch là gì?
Yes/No, lặp âm.
A. Yes, that’s her name.
A. Loại vì có Yes.
=> Có, đó là tên của cô ấy.
B. Không liên quan đến câu hỏi.
B. There aren’t enough chairs.
C. Đúng vì có tên người –Ms. Freeman.
=> Không có đủ ghế.
Từ vựng: the chairperson chủ tịch, again
*C. I think it’s Ms. Freeman. lần nữa, enough đủ, chair ghế, think nghĩ.
15. Should we have coffee now or with Câu hỏi liên quan đến sự lựa chọn A or B.
dessert? Đáp án tương ứng 01 trong 2, có nhiều
trường hợp sẽ đưa ra 1 phương án thứ 3.
Chúng ta có nên uống cà phê bây giờ hoặc
Loại đáp án Yes/No.
với món tráng miệng?
A. Loại vì có No.
A. No, I’m not.
B. Later tương ứng với không chọn 2 cái
=> Không, tôi không.
trên mà đưa ra trả lời khác.
*B. Later, please.
C. Không liên quan đến câu hỏi.
=> Sau đó, xin vui lòng.
Từ vựng: now bây giờ, dessert món tráng
C. It’s just a cough. miệng, later sau đó, a cough ho.
16. Where did you buy those shoes? Where – nơi nào, chú ý tới đáp án có liên
quan tới nơi chốn và thì.
Bạn đã mua những đôi giày đó ở đâu?
A. Chỉ nguyên nhân này trả lời cho câu
A. Because they’re so comfortable
hỏi Why
=> Bởi vì chúng rất thoải mái.
B. Đồng âm choose với shoes nên loại.
B. It’s difficult to choose.
C. Có từ chỉ địa điểm là London nên đúng
=> Chúng rất khó chọn. và diễn đạt ở quá khứ nên phù hợp.
*C. I got them in London. Từ vựng: buy mua, shoes đôi giày,
comfortable thoải mái, difficult khó,
=> Tôi mua chúng ở London.
choose chọn.
17. Let’s wait until the rest of the group Câu trần thuật dùng để truyền đạt thông
arrives. tin,thông báo sự việc, sự vật nào đó. Đòi
hỏi phải hiểu được thông tin để trả lời.
Hãy đợi cho đến khi phần còn lại của nhóm
Đáp án lặp từ và đồng âm là đáp án sai.
đến.
A. Câu trả lời phù hợp với câu hỏi
*A. Yes, I think we’d better.
B, C. Không liên quan đến câu hỏi.
=> Có, tôi nghĩ vậy chúng ta sẽ tốt hơn.
Từ vựng: wait đợi, until cho đến khi,
B. To the restaurant on the corner.
group nhóm, arrive đến, better tốt hơn,
=> Đến nhà hàng ở góc. the corner góc (đường, phố), weigh nặng,
the rest phần còn lại.
C. It weighed about two kilos.
18. Mr. Chang will receive a raise, won’t Câu hỏi đuôi “Won’t he” chú ý “he” để
he? chọn đáp án đúng. Đáp án trả lời dạng
này thường yes/No.
Ông Chang sẽ nhận được tăng lương, phải
không? A. Có Yes + thêm thông tin phù hợp với
câu hỏi.
*A. Yes, he’s worked really hard this year.
B. No nhưng sai thông tin thêm.
=> Có, ông đã làm việc rất chăm chỉ trong
năm nay. C. Không liên quan.
19. When does this ticket expire? When: Khi nào, chú ý tới thời gian, còn
mấy cái khác không quan tâm. Loại đồng
Khi nào thì vé này hết hạn?
âm/lặp từ.
A. The ticket window.
A. Loại vì lặp từ ticket.
=> Cửa bán vé.
B. Không liên quan đến câu hỏi.
B. Any airline agent can.
C. Có từ chỉ thời gian nên đúng.
=> Bất kỳ đại lý hàng không nào cũng có
Từ vựng: ticket vé, expire hết hạn, agent
thể.
đại lý.
*C. At the end of the year.
20. What will you do with your bonus What chú ý từ khóa sau nó, loại đáp án
money? Yes/No, đồng âm/lặp từ.
Bạn sẽ làm gì với tiền thưởng của bạn? A. Không liên quan đến câu hỏi.
A. That would be really helpful. B. Câu trả lời phù hợp với câu hỏi.
*B. I’m going to put it in the bank. Từ vựng: bonus money tiền thưởng,
helpful hữu ích, the bank ngân hàng, owe
=> Tôi sẽ gửi nó vào ngân hàng.
nợ.
C. No, you don’t owe us anything.
21. Why do you have an appointment with Câu hỏi Why đáp án có thể trả lời trực
Seiji? tiếp, dạng thường gặp To + V chỉ mục
đích, chú ý đồng âm và lặp từ, Yes/No là
Tại sao bạn hẹn với Seiji?
câu trả lời sai.
A. Next Monday afternoon.
A. Câu trả lời dành cho câu hỏi When.
=> Chiều thứ hai tiếp theo.
B. Không liên quan đến câu hỏi.
B. It wasn’t difficult.
C. Câu trả lời trực tiếp cho câu hỏi.
=>Không khó.
Từ vựng: appointment cuộc hẹn, difficult
*C. To discuss a new project. khó, project dự án, discuss bàn luận/khảo
luận.
=>Bàn bạc một dự án mới.
22. How many copies of the document do Câu hỏi “How many” (bao nhiêu) hỏi về
you need? số lượng. Loại các đáp án bắt đầu bằng
Yes/no, lỗi lặp từ và đồng âm.
Bạn cần bao nhiêu bản sao của tài liệu?
A. Không liên quan đến câu hỏi.
A. That really wasn’t necessary.
B. Có số lượng là 12 nên đúng.
=> Điều đó thực sự không cần thiết.
C. Lỗi đồng âm “copies” với “coffee”.
*B. Twelve should be enough.
Từ vựng: the document tài liệu, necessary
=> Mười hai là đủ.
cần thiết, enough đủ, really thật sự.
C. No coffee for me, thanks.
23. The job fair will be held in March. Câu tường thuật phải hiểu rõ cả câu và trả
lời để chọn đáp án phù hợp.
Hội chợ việc làm sẽ được tổ chức vào
tháng 3. A. Câu trả lời không liên quan với câu
hỏi.
A. You can find some.
B. Câu trả lời phù hợp với câu hỏi.
=> Bạn có thể tìm thấy một số.
C. Dành trả lời cho câu hỏi Where.
*B. I’m planning to attend.
Từ vựng: the job fair hội chợ việc làm,
=> Tôi đang dự định tham dự.
find tìm, plan kế hoạch/dự định.
24. Can you go to lunch or do you still Câu hỏi sự lựa chọn đáp án tương đồng
have some calls to make? với 1 trong 2 lựa chọn.
Bạn có thể đi ăn trưa hoặc thực hiện một số A, C. Không liên quan.
cuộc gọi?
B. Câu trả lời phù hợp với call to make
A. Please call me Warren. nên chọn.
=> Vui lòng gọi tôi Warren. Từ vựng: lunch ăn trưa, call gọi, ready
sẵn sàng.
*B. I’ll be ready in a few minutes.
25. The instructions weren’t very clear, Câu hỏi đuôi “Were they” chú ý “they” để
were they? chọn đáp án đúng. Đáp án trả lời dạng
này thường yes/No.
Các hướng dẫn không rõ ràng, đúng
không? A. Có No nên chọn.
*A. No, they were very confusing. B. Không liên quan đến câu hỏi.
=> Không, chúng rất khó hiểu. C. Sai từ đồng âm “instructions” với
“instructor”.
B. It looks like it’ll be sunny day.
Từ vựng : instruction hướng dẫn, science
=> Có vẻ như trời đang nắng.
khoa học, instuctor giảng viên/người
C. An instructor in computer science. hướng dẫn, confuse phức tạp.
26. How would you like to see a show Câu hỏi bằng động từ khiếm khuyết (can
while we’re here? you, would you, will you) chỉ mời mọc,
khuyên bảo, đề nghị, yêu cầu. Trong câu
Bạn có muốn ở lại xem chương trình với
chúng tôi không? này thể hiện sự đề nghị. Câu trả lời
Yes/No or tương tự vậy. Lặp từ và đồng
A. Yes, the view here is wonderful.
âm là đáp án sai.
=> Có, cái nhìn ở đây là tuyệt vời.
A. Không liên quan đến câu hỏi.
B. Jim showed me around today.
B. Lỗi đồng âm từ “show” với “showed”.
=> Jim đã dẫn tôi xem xung quanh vào
C. Câu trả lời phù hợp với câu hỏi
ngày hôm qua
Từ vựng: see xem, a show chương trình,
*C. That sounds like fun.
wonderful tuyệt vời, the view cái
=> Nghe có vẻ thú vị đấy. nhìn/khung cảnh, around xung quanh.
27. I thought the town council had settled Câu tường thuật phải hiểu rõ cả câu và trả
the dispute. lời để chọn đáp án phù hợp.
Tôi nghĩ rằng hội đồng thành phố đã giải A. Câu trả lời phù hợp với câu hỏi.
quyết tranh chấp.
B. Không liên quan đến câu hỏi.
*A. They haven’t reached a decision yet.
C. Đồng âm từ “council” với “count”.
=> Họ chưa đưa ra quyết định.
Từ vựng: think nghĩ, the town council hội
B. I’m afraid this boot can’t be fixed. hồng thành phố, settle giải quyết, dispute
tranh chấp, afraid sợ/lo ngại, a decision
=> Tôi sợ cái giày không thể sửa được.
quyết định, count đếm/tính.
C. I’ll count it carefully.
28. Were you able to send that package to Câu hỏi Yes/No thường đáp án đúng I
Barcelona? don’t know, I m not sure,… chú ý lỗi sai
thì. Câu hỏi Yes/No ngoài đáp án trả lời
Bạn có thể gửi gói hàng đến Barcelona
Yes/No có thể trả lời trực tiếp. Loại câu
không?
hỏi đồng âm/lặp từ.
A. She’ll be back next Monday.
A. Sai chủ ngữ, câu hỏi về you.
=> Cô ấy sẽ trở lại vào thứ hai tới.
B. Không liên quan đến câu hỏi.
B. I’m sorry, I can’t lend it to you .
C. No + thêm thông tin phù hợp với câu
=> Tôi xin lỗi, tôi không thể cho bạn hỏi.
mượn.
29. When are you supposed to give your When: Khi nào, chú ý tới thời gian, còn
presentation? mấy cái khác không quan tâm.
Khi nào bạn dự định trình bày bài thuyết A, B. Không liên quan đến câu hỏi.
trình của bạn?
C. Có liên quan đến thời gian nên là đáp
A. Yes, I bought some small gifts. án phù hợp.
=> Có, tôi đã mua một số món quà nhỏ. Từ vựng: suppose dự định, bought mua,
gift quà, meeting cuộc họp.
B. To Ms. Ito, in personnel.
30. Who recommended changing the Who chú ý đến câu hỏi trả lời người/bộ
production line? phận, từ khóa Who, production. Các câu
sai thường lặp từ và đồng âm.
Ai đề nghị thay đổi dây chuyền sản xuất?
A. Câu trả lời chỉ người là production
*A. The production manager did.
manager nên đúng.
=> Người quản lý sản xuất đã làm.
B. Câu trả lời cho câu hỏi Why.
B. To improve overall effciency.
C. Trả lời cho câu hỏi When.
=> Để cải thiện hiệu quả tổng thể.
Từ vựng: recommend đề nghị, change
C. By june, we hope. thay đổi, production line dây chuyền sản
xuất, overall tổng thể, improve cải thiện,
=> Trước tháng sáu, chúng tôi hy vọng.
effciency hiệu quả, hope hy vọng.
31. How did you learn to write so well? How câu hỏi về cách thức, chú ý từ khóa
“learn– học”. Trong câu hỏi How loại
Làm thế nào bạn có kỹ năng viết tốt như
đồng âm/lặp từ.
vậy?
A. Không liên quan đến câu hỏi
=> Có, ở bên kia, ở bên trái. C. Từ “better” và “well” gần giống nhau
nên loại.
*B. I used to be newspaper reporter.
Từ vựng: newspaper reporter phóng viên
=> Tôi từng là phóng viên báo.
báo, fell cảm thấy.
C. I’m feeling much better now.
32. Is the next concert on September Câu hỏi Yes/No ngoài đáp án trả lời
fifteenth? Yes/No có thể trả lời trực tiếp. Loại câu
hỏi đồng âm/lặp từ.
Buổi hòa nhạc tiếp theo vào ngày 15 tháng
9 phải không? A. Lỗi đồng âm từ “concert” và
“concerned”.
A. I’m not concerned.
B. Có từ No + thêm thông tin phù hợp với
=> Tôi không quan tâm.
câu hỏi.
*B. No, it’s the sixteenth.
C. Câu trả lời cho câu hỏi how long.
=> Không, đó là ngày 16.
Từ vựng: concert buổi hòa nhạc, concern
C. It lasted about an hour. quan tâm, last kéo dài.
33. Don’t you think New York’s a noisy Câu hỏi Yes/No ngoài đáp án trả lời
city? Yes/No có thể trả lời trực tiếp. Loại câu
hỏi đồng âm/lặp từ.
Bạn có nghĩ rằng New York’s là thành phố
ồn ào không? A. Không kiên quan đến câu hỏi.
A. Why did not you just ask me ? B. Câu trả lời phù hợp với câu hỏi.
=> Tại sao bạn không hỏi tôi? C. No nhưng sai thông tin thêm.
*B. Yes, but I like it anyway. Từ vựng: a noisy ồn ào, city thành phố,
anyway dù thế nào đi nữa, the map bản
=> B. Vâng, nhưng dẫu thế nào đi nữa tôi
đồm ask hỏi.
vẫn thích nó .
34. Do you want to edit this letter now or Câu hỏi lựa chọn A or B, đáp án chọn 1
finish the monthly report first? trong 2.
Bạn có muốn chỉnh sửa thư này ngay bây A. Tương ứng với this letter now.
giờ hoặc hoàn thành báo cáo hàng tháng
B. Trả lời cho câu hỏi chỉ tần suất How
đầu tiên?
often.
*A. Let’s do the letter first.
C. Không liên quan đến câu hỏi.
=> Chúng ta hãy làm lá thư đầu tiên.
Từ vựng: edit chỉnh sửa, finish hoàn
B. Every fourth Tuesday. thành, report báo cáo, version phiên bản.
C. Another version.
35. Who’s going with you to China? Who chú ý đến câu hỏi trả lời người/bộ
phận, từ khóa Who, going. Các câu sai
Ai sẽ đi cùng bạn với Trung Quốc?
thường lặp từ và đồng âm.
A. I don’t know whose it is.
A. Không liên quan đến câu hỏi.
=> Tôi không biết nó là gì.
B. Câu trả lời cho câu hỏi Why.
B. To visit some customers there.
C. Câu trả lời phù hợp với câu hỏi.
=> Để thăm một số khách hàng ở đó.
36. Do you want to go the reception Câu hỏi Yes/No thường đáp án đúng I
together? don’t know, I m not sure,… chú ý lỗi sai
thì. Câu hỏi Yes/No ngoài đáp án trả lời
Bạn có muốn đi tiệc cùng nhau không?
Yes/No có thể trả lời trực tiếp. Loại câu
*A. Sorry, I can’t make it . hỏi đồng âm/lặp từ.
=> Xin lỗi, tôi không thể đi tới đó được. A. Tương đồng với No + thêm thông tin.
37. Ms. Kim has decided to leave the film. Câu tường thuật phải hiểu rõ cả câu và trả
lời để chọn đáp án phù hợp.
Cô Kim đã quyết định rời khỏi công ty.
A. Câu trả lời phù hợp với câu hỏi.
*A. Yes, she’s been offered a better job.
B. Sai về chủ ngữ trong câu.
=> Có, cô ấy đã được đáp ứng một việc tốt
hơn. C. Câu trả lời không liên quan đến câu
hỏi.
B. No, I’m staying with a friend.
Từ vựng: the film công ty, decide quyết
=> Không, tôi ở với bạn bè.
định, leave rời khỏi, stay ở lại, pay trả
C. Three week’s paid leave a year. lương.
38. Why were the latest sales projections Câu hỏi Why đáp án có thể trả lời trực
revised? tiếp, chú ý đồng âm và lặp từ, Yes/No là
câu trả lời sai.
Tại sao những dự báo doanh thu mới nhất
được sửa đổi? A. Câu trả lời trực tiếp cho câu hỏi.
39. Ana Garcia’s credentials are Câu hỏi đuôi “aren’t they” chú ý “they”
impressive, aren’t they? để chọn đáp án đúng. Đáp án trả lời dạng
này thường yes/No.
Những chứng chỉ của Ana Garcia thật ấn
tượng, phải không? A. Có Yes nhưng sai vì câu trả lời không
=> Có, cô ấy đang ở nha sĩ. B. Không liên quan đến câu hỏi.
B. They’re under a lot of pressure. C. Câu trả lời phù hợp với câu hỏi.
40. Have any bids come in for the Câu hỏi Yes/No thường đáp án đúng I
construction contract yet? don’t know, I m not sure,… chú ý lỗi sai
thì. Câu hỏi Yes/No ngoài đáp án trả lời
Có bất kỳ hồ sơ dự thầu nào trong hợp
Yes/No có thể trả lời trực tiếp. Loại câu
đồng xây dựng chưa?
hỏi đồng âm/lặp từ.
A. It was constructed 50 years ago.
A. Lỗi đồng âm từ “construction” với
=> Nó được xây dựng cách đây 50 năm. “constructed”.
*B. Yes and we’re ready to accept one. B. Có Yes và nghĩa phù hợp với câu hỏi.
=> Có và chúng tôi đã sẵn sàng chấp nhận C. Lỗi đồng âm “bids” với “bit”.
một.
ENGLISH-VIETNAM EXP
11. How much does this shirt cost? Câu hỏi How much “cost” chỉ giá cả chú
Cái áo sơ mi này giá bao nhiêu? ý câu trả lời có liên quan đến tiền, trong
loại này loại đáp án lặp từ or trả lời
A. It’s a short course
Yes/No.
=> Đó là một khóa học ngắn
A. Lỗi đồng âm “cost” và “course” nên
B. Yes, it does loại.
12. Where should I leave this report? Where câu hỏi về nơi chốn chú ý về giới
từ + vị trí.
Nơi nào tôi nên để lại báo cáo này?
A. Chỉ vị trí đây là đáp án phù hợp
*A. On my desk.
B. Lỗi đồng âm “report” và “reporter”,
=> Trên bàn của tôi.
này trả lời cho câu hỏi về Who.
B. The news reporter.
C. Dành trả lời cho câu hỏi When.
=> Phóng viên tin tức.
Từ vựng: leave để, desk cái bàn, reporter
C. At three-thirty. phóng viên, report báo cáo.
13. When will the marketing team meet? When: Khi nào, chú ý tới thời gian, còn
mấy cái khác không quan tâm.
Nhóm tiếp thị sẽ gặp nhau khi nào?
A. Câu trả lời cho câu hỏi Where.
A. Yes, at the market.
B. Lỗi lặp từ “meet”.
=> Có, ở chợ.
C. Chỉ thời gian nên đúng.
B. Nice to meet you.
Từ vựng: the marketing team nhóm tiếp
=> Rất vui được gặp bạn.
thị, meet gặp nhau/đáp ứng, the market
*C. Right after lunch. chợ, lunch ăn trưa.
14. Which movie do you recommend? Câu hỏi “which” chú ý từ khóa sau nó
“movie”. Loại đáp án Yes/No,lặp từ và
=> Đó là một gợi ý tuyệt vời B. Lỗi đồng âm từ “movie” với “move”.
B. Let’s move it over there. C. Câu trả lời phù hợp với câu hỏi.
15. Will Masako be joining us for dinner? A, C. Không liên quan câu hỏi.
Liệu Masako sẽ tham gia cùng chúng tôi ăn B. Yes + thêm thông tin phù hợp với câu
tối không? hỏi.
A. A table for five, please. Từ vựng: join tham gia, a table một cái
bàn, enjoy thích, dinner ăn tối.
=> Xin vui lòng, choo một bàn cho năm
người.
16. Who was hired to fill the factory Who chú ý đến câu hỏi trả lời người/bộ
manager position? phận, từ khóa Who, manager position.
Các câu sai thường lặp từ, đồng âm,
Ai đã được thuê để vào vị trí quản lý nhà
Yes/No. Đáp án có thể là đại từ bất định.
máy?
A. Sai vì có từ No.
A. No, I won’t .
B. Không liên quan đến câu hỏi.
=> Không, tôi sẽ không.
C. Phù hợp với câu hỏi.
B. Not too tired.
Từ vựng: hire thuê, the factory manager
=> Không quá mệt mỏi.
quản lý nhà máy, position vị trí, tire mệt
*C. No one, yet. mỏi.
=> Chưa có ai cả
17. May I sit in the front row? Câu hỏi bằng động từ khiếm khuyết trong
câu này thể hiện sự đề nghị. Câu trả lời
Tôi có thể ngồi ở hàng ghế đầu không?
Yes/No or tương tự vậy. Lặp từ và đồng
A. Yes, very low âm là đáp án sai.
*B. No, those seats are reserved. B. No + thêm thông tin phù hợp với câu
hỏi.
=> Không, những chỗ đó đã được đặt chỗ.
C. Không liên quan đến câu hỏi.
C. Set them on the table.
Từ vựng: the front row hàng ghế đầu, low
=> Đặt chúng trên bàn.
thấp, seat chỗ ngồi, reserve đặt chỗ, the
table cái bàn.
18. The accounting supervisor is sick Câu tường thuật phải hiểu rõ cả câu và trả
today. lời để chọn đáp án phù hợp.
Hôm nay người kiểm toán bị bệnh. Từ vựng: the accounting supervisor người
kiểm toán, count đếm/tính toán, sick
A. I just counted it .
bệnh.
=> Tôi chỉ tính nó.
19. When will you get back from your trip? When: Khi nào, chú ý tới thời gian, còn
mấy cái khác không quan tâm.
Khi nào bạn sẽ quay trở lại từ chuyến đi
của bạn? A. Chỉ thời gian cụ thể nên đúng.
B. In the back row. Từ vựng: get back quay trở lại, trip
20. Which printer should we order? Câu hỏi “which” chú ý từ khóa sau nó
“printer”. Loại đáp án Yes/No, lặp từ và
Chúng ta nên mua máy in nào?
đồng âm.
*A. Let’s get the lastest model.
A. Câu trả lời phù hợp với câu hỏi.
=> Hãy lấy loại mới nhất.
B. Lỗi đồng âm từ “printer” với “print”.
B. Print your name here.
C. Trả lời cho câu hỏi How long (bao lâu)
=> In tên của bạn ở đây.
Từ vựng: printer máy in, order đặt hàng,
C. In two more days. the latest model mẫu mới nhất.
21. Where is the press conference going to Where – nơi nào, chú ý tới đáp án có liên
be held? quan tới nơi chốn.
=> Hầu hết là các nhà báo. Từ vựng: the press conference họp báo,
held tổ chức, journalist nhà báo,
*B. Downstairs in the lobby.
downstair tầng dưới, the lobby hành lang.
=> Ở tầng dưới trong hành lang.
22. Are you interested in going to the Câu hỏi Yes/No thường đáp án đúng I
presentation? don’t know, I m not sure,… chú ý lỗi sai
thì. Câu hỏi Yes/No ngoài đáp án trả lời
Bạn có quan tâm về việc đi đến dự buổi
Yes/No có thể trả lời trực tiếp. Loại câu
thuyết trình không?
hỏi đồng âm/lặp từ.
*A. I don’t have time.
A. Tương ứng với No nên đây là đáp án
23. Who’s in charge of planning this Who chú ý đến câu hỏi trả lời người/bộ
event? phận. Các câu sai thường lặp từ, đồng âm,
yes/no.
Ai chịu trách nhiệm lập kế hoạch cho sự
kiện này? A. Đồng âm “planning” với “plan” nên
loại.
A. That was the plan.
B. Có từ chỉ người my colleagues nên
=> Đó là kế hoạch.
đúng.
*B. One of my colleagues is.
C. Loại vì có yes.
=> Một trong những đồng nghiệp của tôi.
Từ vựng: in charge of chịu trách nhiệm,
C. Yes, if you can. plan kế hoạch, event sự kiện, colleague
đồng nghiệp.
=> Có, nếu bạn có thể.
24. Should we review our notes today or is Câu hỏi lựa chọn 1 là chọn 1 trong 2, còn
tomorrow OK? có thể không chọn. Loại đáp án Yes/No.
Chúng ta có nên xem xét các ghi chú của A. Không liên quan.
chúng tôi hôm nay hay là ngày mai ?
B. Yes/No loại
A. They got great reviews.
C. Tương ứng không chọn nào cả (sao
=> Họ nhận được những đánh giá tuyệt cũng được).
vời. Từ vựng: review xem xét, note ghi
chú/chú thích, matter vấn đề/có ý
B. Yes, I noticed.
nghĩa/tính chất quan trọng, notice thông
=> Vâng, tôi đã thông báo. báo.
25. This article seems a little long. Câu tường thuật phải hiểu rõ cả câu và trả
lời để chọn đáp án phù hợp.
Bài báo này có vẽ hơi dài.
A. Câu trả lời phù hợp với câu hỏi.
*A. Well, it does cover a lot of topics
B, C. Không liên quan.
=> Vâng, nó bao gồm rất nhiều chủ đề.
Từ vựng: article bài viết/bài báo, seem
B. I had a haircut.
dường như, long dài, cover bao trùm/bao
=> Tôi đã cắt tóc. quát, topic chủ đề, haircut cắt tóc, visit
chuyến đi.
C. How about just a short visit?
26. Why is Rita moving to Berlin? Câu hỏi Why hỏi về lý do nên đáp án có
thể trả lời trực tiếp or gián tiếp.
Tại sao Rita chuyển đến Berlin?
A. Câu trả lời cho câu hỏi When.
A. Within the next month.
B. Câu trả lời trực tiếp cho đáp án nên
=> Trong tháng kế tiếp.
đúng.
*B. She’s working on the project there.
C. Sai về chủ ngữ, lỗi lặp từ “moving” và
=> Cô ấy đang làm việc trong dự án ở đó. không liên quan đến đáp án.
27. Should I get a messenger to deliver Câu hỏi bằng động từ khiếm khuyết trong
these brochures? câu này thể hiện sự đề nghị. Câu trả lời
Yes/No or tương tự vậy. Lặp từ và đồng
Tôi có nên gửi người đưa tin để giao các
âm là đáp án sai.
tài liệu quảng cáo này không?
A. Yes nhưng thông tin thêm sai.
A. Yes, it’s sure to be.
B. Lỗi đồng âm “messenger”
=> Có, nó chắc chắn là.
với”message”.
B. A voice mail message. C. Câu trả lời phù hợp với câu hỏi.
=> Một tin nhắn thư thoại. Từ vựng : a messenger người giao tin,
deliver phân phát/gửi, brochure tài liệu
*C. No, I’ll have time to do it.
quảng cáo.
=> Không, tôi sẽ có thời gian để làm điều
đó.
28. How late are you going to be here Câu hỏi How late = when chỉ về thời gian
today? nên chú ý mốc time.
tối nay, bạn sẽ ở đây tới mấy giờ?? A. Loại đáp án Yes/No.
A. Yes, we all will. B. Sai chủ ngữ, câu hỏi về You mà trả lời
He.
=> Có, tất cả chúng ta sẽ.
C. Câu trả lời phù hợp với câu hỏi.
B. He was late for the performance.
Từ vựng: the performance buổi trình diễn,
=> Anh ta đã trễ cho buổi biểu diễn.
leave rời khỏi.
*C. I’m leaving at seven
29. Would you like some help cleaning the Câu hỏi “Would you like” đề nghị làm gì
laboratory? cho ai đó.Đáp án đúng thường trả lời cách
gián tiếp thể hiện sự đồng ý hoặc từ chối
Bạn có cần giúp làm sạch phòng thí
hoặc có thể là câu hỏi liên quan đến nội
nghiệm không?
dung lời đề nghị. Loại đáp án sai chủ ngữ,
A. The help desk is downstairs tân ngữ, lặp từ và đồng âm.
=> Bàn trợ giúp nằm ở tầng dưới A. Lỗi lặp từ help.
=> Một quá trình thử nghiệm C. Câu trả lời phù hợp với câu hỏi.
*C. Yes, please - there’s a lot to do Từ vựng: experimental process quá trình
thử nghiệm, downstair = that is on a floor
=> Có, xin vui lòng - có rất nhiều việc phải
of a house or building lower than the one
làm
you are on, especially the one at ground
level (tầng dưới).
30. Isn’t he the director of the program?Câu hỏi Yes/No thường đáp án đúng I
don’t know, I m not sure,… chú ý lỗi sai
Anh ấy không phải là giám đốc của chương
thì. Câu hỏi Yes/No ngoài đáp án trả lời
trình à?
Yes/No có thể trả lời trực tiếp. Loại câu
A. I have a different computer program. hỏi đồng âm/lặp từ.
=> Tôi có một chương trình máy tính khác. A. Sai chủ ngữ câu hỏi về he đáp án I và
nghĩa không phù hợp.
*B. Yes, he’s been here for fifteen years.
B. Có Yes + thêm thông tin, nghĩa phù
=> Có, ông đã giám đốc mười lăm năm.
hợp với câu hỏi.
C. The directions are fairly simple.
C. Sai vì đồng âm từ “director” với
=> Sự hướng dẫn khá đơn giản. “directions”.
31. Could you take these documents to the Câu hỏi bằng động từ khiếm khuyết thể
billing department? hiện sự đề nghị. Câu trả lời Yes/No or
tương tự vậy. Lặp từ và đồng âm là đáp
Bạn có thể mang những tài liệu này đến bộ
án sai.
phận kế toán không?
A. Lỗi đồng âm từ “billing” với
A. They’re not building yet.
“building”.
=> Họ chưa xây dựng.
B. Lỗi đồng âm từ “department” với
B. Yes, the apartment’s available. “apartment”.
=> Có, căn hộ này còn trống C. Câu trả lời phù hợp với câu hỏi.
*C. Who should I give them to? Từ vựng: take mang, document tài liệu,
the billing department bội phận thanh
=> Tôi nên đưa nó cho ai?
toán, building xây dựng, aparment căn hộ,
available có sẵn.
32. You made extra copies of the agenda, Câu hỏi đuôi “didn’t you” nên chú ý để
didn’t you? chọn đáp án đúng.
Bạn đã thực hiện thêm các bản sao của A. Câu trả lời phù hợp với câu hỏi.
chương trình nghị sự, phải không?
*A. Oh, but I forgot to bring them. B .Không liên quan đến câu hỏi.
=> Ôi, nhưng tôi quên mang chúng. C. Có No nhưng sai về nghĩa.
B. Thanks for doing that. Từ vựng: the agenda chương trình nghị
sự, forgot quên, bring mang, the exit lối
=> Cảm ơn bạn đã làm điều đó.
thoát.
C. No, the exit’s on the left.
33. The training session will last about Câu tường thuật phải hiểu rõ cả câu và trả
three hours. lời để chọn đáp án phù hợp.
Buổi tập huấn sẽ kéo dài khoảng ba giờ. A. Không liên quan đến câu hỏi.
A. No, it’s our first choice. B. Câu trả lời phù hợp với câu hỏi.
=> Không, đó là sự lựa chọn đầu tiên của C. Đồng âm của từ “training” và “train’s”
chúng ta. nên loại.
*B. Do all employees need to attend? Từ vựng: last kéo dài, choice lựa chọn,
employee nhân viên, attend tham dự, the
=> Tất cả nhân viên cần phải tham dự
train chuyến tàu.
không?
34. Would you like to ride with us to the Câu hỏi “Would you like” đề nghị làm gì
hotel? cho ai đó. Đáp án đúng thường trả lời
cách gián tiếp thể hiện sự đồng ý hoặc từ
Bạn có muốn đi cùng chúng tôi đến khách
chối hoặc có thể là câu hỏi liên quan đến
sạn?
nội dung lời đề nghị. Loại đáp án sai chủ
*A. If you have room in the taxi. ngữ,tân ngữ,lặp từ và đồng âm.
=> Nếu bạn thừa chỗ trong xe taxi. A. Câu trả lời phù hợp với câu hỏi.
=> Xin vui lòng cho một phòng đơn. Từ vựng: room chỗ/phòng, ride đi cùng
xe, the hotel khách sạn.
C. That’s the right one .
35. Why is the company issuing new Câu hỏi Why đáp án có thể trả lời trực
uniforms? tiếp, chú ý đồng âm và lặp từ, Yes/No là
câu trả lời sai.
Tại sao công ty phát hành đồng phục mới?
A. Câu trả lời trực tiếp cho câu hỏi nên
*A. They’re supposed to be more
đúng.
comfortable.
B,C. Không liên quan đến câu hỏi.
=> Chúng được cho là thoải mái hơn.
Từ vựng: issue phát hành, uniform đồng
B. Yes, sign these forms.
phục, sign ký, form mẫu, buy mua,
=> Có, ký các mẫu này. subscription (sự mua báo dài hạn, thuê
bao điện thoại), comfortable thoải mái.
C. Did you buy a subscription?
be supposed to được cho là.
=> Bạn đã mua một thuê bao chưa?
36. Didn’t we already send an invoice to Câu hỏi Yes/No thường đáp án đúng I
Mr. Gomez? don’t know, I m not sure,… chú ý lỗi sai
thì. Câu hỏi Yes/No ngoài đáp án trả lời
Không phải chúng ta đã gửi hoá đơn cho
Yes/No có thể trả lời trực tiếp. Loại câu
ông Gomez sao?
hỏi đồng âm/lặp từ.
A. No, his voice is very clear.
A. Lỗi sai thì, đồng âm từ “invoice” và
=> Không, giọng nói của anh ta rất rõ ràng. “voice”.
*B. Yes, but he asked for another copy. B. Có Yes và nghĩa phù hợp.
=> Có, nhưng anh ta yêu cầu một bản sao C. Câu hỏi về giá cả what price?
khác.
Từ vựng: send gửi, an invoice hóa đơn,
C. One dollar and thirty cents. voice giọng nói, ask yêu cầu.
37. Would you like me to order one or two Câu hỏi lựa chọn đáp án 1 trong 2 có thể
boxes of business cards? lặp từ or dùng từ nghĩa tương đương lựa
chọn.
Bạn có muốn tôi đặt hàng một, hay hai hộp
danh thiếp? A. Nghĩa tương đương với two boxes
=> Có giảm giá khi mua hai chiếc? Từ vựng: order đặt hàng, bussiness card
danh thiếp, discount giảm giá, drive lái
B. Actually, I can drive my own car.
xe.
=> Thực sự, tôi có thể lái xe của riêng tôi.
38. Michael didn’t leave any files for me, Câu hỏi đuôi “didn’t he” chú ý “he” để
did he? chọn đáp án đúng. Đáp án trả lời dạng
này thường yes/No.
Michael đã không để lại bất kỳ tập tin cho
tôi, phải không? A. Có No nhưng nghĩa không đúng.
B. Just leave it on the table. Từ vựng: leave để, file tập tin/tài liệu, far
xa, the pile chất đống.
=> Chỉ để nó trên bàn.
39. It’ll take two months to remodel the Câu tường thuật phải hiểu rõ cả câu và trả
conference room. lời để chọn đáp án phù hợp.
Nó sẽ mất hai tháng để sửa lại phòng hội A. Trả lời phù hợp với câu hỏi.
nghị.
B. Không liên quan.
*A. Where should we meet until then?
C. Dành cho câu hỏi When.
=> Chúng ta nên gặp nhau ở đâu cho
Từ vựng: remodel tân trang/sửa lại, the
đến lúc đó?
conference room phòng họp, meet gặp.
B. It’s in London this year.
40. Shouldn’t we ask for volunteers to Câu hỏi về đưa ra đề xuất, đáp án có thể
organize the party? đồng ý hoặc không.
Chúng ta có nên yêu cầu các tình nguyện A. Tương đương với có.
viên cùng tổ chức bữa tiệc không?
B, C. Không hợp nghĩa.
*A. That would be make it easier
Từ vựng: volunteer người tình nguyện,
=> Điều đó sẽ làm cho việc tổ chức bữa organized tổ chức, party bữa tiệc, ask yêu
tiệc dễ dàng hơn cầu.
(A) At a hotel
(B) At a clothing store
(C) At a bank
(D) At a taxi company
42. What item was misplaced?
(A) A briefcase
(B) A wallet
(C) A shopping bag
(D) A pair of eyeglasses
43. Why is the man in a hurry?
(A) The business is closing soon.
(B) He is leaving for a trip.
(C) He is late for work.
(D) He has to ship a package.
Để quên đồ
(M-Au): Hello, my name is Martin (M-Au): Xin chào, tên tôi là Martin Wallace.
Wallace. 41I rode in one of your taxis 41Tôi đã đi 1 trong những chiếc taxi của
last night, and 42I think I left my bạn tối qua và 42tôi nghĩ tôi đã để quên
briefcase in the car. Have you found chiếc cặp của mình ở đó. Bạn có thấy món
any lost items? đồ bị để quên nào không?
(W-Br): Let's see. 41One of our drivers (W-Br): Hãy xem. 41Một trong những người
did find a small brown leather case on lái xe của chúng tôi đã tìm thấy một chiếc cặp
the floor near the backseat last night da nâu nhỏ trên sàn gần ghế sau tối qua
around eight o'clock. Does that sound khoảng tám giờ. Có vẻ giống như cái của
like yours? bạn?
(M-Au): Yes, it does. Can I come by (M-Au): Vâng, đúng vậy. Tôi có thể đến văn
your office to get it right now? 43I'm phòng của bạn để nhận nó ngay bây giờ
going on a business trip tomorrow and không? 43Tôi sẽ đi công tác vào ngày mai và
I would really like to pick up the tôi thực sự muốn lấy cái cặp trước khi tôi
briefcase before I leave. rời đi.
41. Where most likely does the woman Từ khóa: I rode in one of your taxis last
work? night - One of our drivers
Người phụ nữ có khả năng làm việc ở Từ vựng: ride đi nhờ xe, briefcase cặp, let's
đâu? see để tôi xem, leather đồ làm bằng da, go on
(A) At a hotel a business trip đi công tác, pick up lấy, back
=> Tại một khách sạn seat ghế sau.
me give you some more information đưa bạn một số thông tin về kế hoạch cụ
about the special probject you’ll be thể mà bạn sẽ được giao.
assigned to.
44. Where most likely are the speakers? Từ khóa: we’re going to be closing the
Người nói có khả năng ở đâu? library early on Thursday for some routine
(A) At a restaurant maintenance work.
=> Tại một nhà hàng Từ vựng: routine định kỳ, maintenance bảo
(B) At a university trì, put up signs đặt biển báo, entrance lối
=> Tại một trường đại học vào, notify thông báo, patron khách hàng,
*(C) At a library assign nhiệm vụ.
=> Tại một thư viện
(D) At a convention center
=> Tại một trung tâm hội nghị
45. What does the man say he has done? Từ khóa: I've already put up signs by all the
Người đàn ông nói anh ấy đã làm gì? entrances to notify library patrons of the
(A) Made an appointment schedule change
=> Đặt một cuộc hẹn Pharaphraising: put up signs => posted
*(B) Posted signs signs.
thought that new Thai restaurant down mới mở dưới tòa thị chính có thể là một nơi
by the town hall might be a good place tốt để tổ chức nó.
to hold it. (W-Am): Vâng, tôi đã nghe nói họ có món ăn
(W-Am): Yes, I've heard they've got rất ngon và giá cả rất hợp lý. Nhưng 48bạn có
great food and that their prices are very nghĩ họ có đủ chỗ ngồi cho tất cả chúng ta
reasonable. But 48do you think they'd không? Hiện tại chúng ta có hơn năm mươi
be able to seat us all? We do have more nhân viên.
than fifty employees now. (M-Au): Điều đó đúng. Tôi có thể gọi điện và
(M-Au): That's true. I could call and ask hỏi xem liệu họ có đủ chỗ cho bữa tiệc lớn
if they can accommodate a party as big của chúng ta hay không.
as ours. (W-Am): Nếu họ không thể, chúng ta có thể
(W-Am): If they can't, we could always đi đến nhà hàng nhật bản mà chúng ta đã đi
go to that Japanese restaurant we went to đến năm ngoái. 49Họ có dịch vụ thật sự xuất
last year. 49They really had excellent sắc, phải không?
service, didn't they?
47. What are the speakers planning? Từ khóa: Where should we have the
Người đối thoại đang lên kế hoạch làm company'send-of-year banquet?
gì? Từ vựng: end-of-year banquet bữa tiệc cuối
(A) A retirement dinner năm, town hall tòa thị chính, hold tổ chức,
=> Một bữa ăn tối nghỉ hưu reasonable hợp lý, seat chỗ ngồi,
(B) A birthday party accommodate chỗ ở/đủ chỗ.
=> Một buổi tiệc sinh nhật Pharaphraising: end-of-year banquel =>
(C) A conference annual banquet.
=> Một hội nghị
*(D) An annual banquet
=> Một buổi tiệc hàng năm
48. What is the woman concerned about? Từ khóa: do you think they'd be able to seat
Người phụ nữ lo lắng về điều gì? us all?
(A) The price of a meal Pharaphraising: they’d be able to seat us all
=> Giá của bữa ăn => The size of a seating area.
*(B) The size of a seating area
=> Quy mô của khu vực ngồi
(C) The quality of food
=> Chất lượng của đồ ăn
(D) The location of a restaurant
=> VỊ trí của nhà hàng
49. What does the woman say about the Từ khóa: They really had excellent service,
you know when the work in the khi nào công việc trong khu vực đỗ xe sẽ
parking area is going to be finished. I được kết thúc. Tôi đến đây sớm hơn bình
got here a little later than usual and thường và không thể tìm thấy nơi nào để đỗ
couldn't find any place to park. xe.
(M-Cn): I think they'll be finished in two (M-Cn): Tôi nghĩ rằng họ sẽ hoàn thành trong
weeks. 51Until then. I've been sharing hai tuần. 51Cho đến lúc đó. Tôi đã cho một
a ride with some other people in my số người khác trong bộ phận của tôi quá
department to make parking easier. giang xe để làm cho việc đậu xe dễ dàng
It's really made a difference having only hơn. Nó thực sự tạo ra sự khác biệt chỉ có
one car instead of four. Maybe you một chiếc xe thay vì bốn chiếc. Có thể bạn
could find a way to carpool as well. bạn có thể tìm cách bằng đi chung xe sẽ tốt
(W-Br): That's a good idea. 52I'll go talk hơn.
to Mark — he lives near me. (W-Br): Đó là một ý kiến hay đấy. 52Tôi sẽ
nói chuyện với Mark - anh ta sống gần tôi.
50. Why did the woman have trouble Từ khóa: I was wondering if you know when
finding a parking spot? the work in the parking area is going to be
Tại sao người phụ nữ gặp khó khăn finished.
trong khi tìm kiếm chỗ đỗ xe? Pharaphraing: The work in the parking area
*(A)The parking area is under => the parking area is under construction.
construction. Từ vựng: share a ride with cho quá giang xe
=> Khu vực đỗ xe đang được xây dựng với, department bộ phận, make a difference
(B) The business is hosting a festival. tạo sự khác biệt, instead of thay vì, carpool đi
=> Doanh nghiệp đang tổ chức một lễ chung xe.
hội
(C) Building inspectors were visiting.
=> Thanh tra xây dựng đã đến thăm
(D) Some buses were blocking her way.
=> Một số xe bus đã chặn đường
51. What does the man say he has been Từ khóa: Until then. I've been sharing a ride
doing? with some other people in my department to
Người đàn ông nói anh ấy đã làm gì? make parking easier.
*(A) Sharing a ride
=> Cho đi nhờ xe
(B) Taking a train
=> Đi tàu hỏa
(C) Working at home
=> Làm việc tại nhà
(D) Arriving early
=> Đến sớm
52. What will the woman probably do Từ khóa: I'll go talk to Mark - he lives near
next? me.
Người phụ nữ có khả năng sẽ làm gì tiếp Pharaphraing: go talk to Mark=> Talk to a
theo? coworker.
of time this week to get the report tôi, 55tôi không ngại làm việc muộn để đảm
finished. bảo báo cáo hoàn thành đúng hạn.
(M-Au): Yes, 55and since it's my
responsibility, I don't mind working
late to make sure the report is ready
on time.
53. What problem are the speakers Từ khóa: The budget plan was written up,
discussing? but some of the charts and graphs are
Người đối thoại đang thảo luận về vấn missing.
đề gì? Từ vựng: review xem xét, financial report
(A) Sales have decreased. báo cáo tài chính, upcoming sắp tới, budget
=> Bán hàng đã giảm ngân sách, miss bỏ lỡ, add in bổ sung, be
*(B) A document is incomplete. scheduled for được lên kế hoạch cho, leave
=> Một tài liệu chưa hoàn thành còn lại, on time đúng thời gian.
(C) Some costs are too high. Pharaphraing: some of the charts and
=> Một vài chi phí quá cao graphs are missing => A document is
(D) A printer is broken. incomplete
=> Một máy in bị hỏng
54. When is the finance meeting Từ khóa: And the finance meeting is
scheduled to take place? scheduled for this Thursday.
Cuộc hộp tài chính đã được lên kế hoạch
diễn ra khi nào?
(A) On Monday
=> Thứ 2
(B) On Tuesday
=> Thứ 3
*(C) On Thursday
=> Thứ 5
(D) On Friday
=> Thứ 6
55. Why does the man offer to work Từ khóa: since it's my responsibility, I don't
late? mind working late to make sure the report is
Tại sao người đàn ông đề nghị làm việc ready on time.
muộn?
*(A) He is responsible for an error.
=> Anh ấy chịu trách nhiệm về một lỗi
(B) He enjoys working on the project.
printing them this afternoon. Why? Is đầu in vào chiều nay. Sao vậy? Có vấn đề
there an issue with the ads? với quảng cáo à?
(W-Br) Yes, it looks like there was a (W-Br): Có, có vẻ như đã có một sự thay đổi
last-minute change that I only found out vào phút chót mà tôi chỉ phát hiện ra vào
about today. 57We need to replace a ngày hôm nay 57Chúng ta cần phải thay thế
photograph in one of the một bức ảnh của một trong những quảng
advertisements. cáo.
(M-Cn) OK, 58why don't you e-mail me (M-Cn) OK, 58tại sao bạn không gửi e-mail
the photo now? I'll make sure the cho tôi bức ảnh bây giờ? Tôi sẽ đảm bảo
advertisements get updated before we quảng cáo được cập nhật trước khi chúng tôi
print them. in chúng.
56. Where does the man most likely Từ khóa: I was wondering if you had started
work? printing them yet - We were planning to
Người đàn ông có khả năng làm việc ở begin printing them this afternoon
đâu? Từ vựng: advertisement quảng cáo,
*(A) At a print shop cosmetics mỹ phẩm, issue vấn đề, last-minute
=> Tại một cửa hàng in giây phút cuối, replace thay thế, update cập
(B) At a cosmetics store nhật.
=> Tại một cửa hàng mỹ phẩm
(C) At a camera shop
=> Tại một cửa hàng máy ảnh
(D) At an art gallery
=> Tại một phòng trưng bày nghệ thuật
57. What is the problem? Từ khóa: We need to replace a photograph in
Vấn đề là gì? one of the advertisements.
(A) A proposal has not been received. Pharaphraising: photograph => picture bức
=> Một đề xuất chưa nhận được. tranh.
(B) An item is out of stock.
=> Một mặt hàng đã hết hàng
(C) A schedule contains an error.
=> Một lịch trình chứa một lỗi
*(D) A picture has to be replaced.
=> Một bức tranh phải được thay thế
58. What does the man ask the woman Từ khóa: why don't you e-mail me the photo
to do? now?
Người đàn ông yêu cầu người phụ nữ Pharaphraing: e-mail me the photo => Send
làm gì? an e-mail.
(A) Explain a new requirement
=> Giaỉ thích một yêu cầu mới
*(B) Send an e-mail
=> Gửi một email
(C) Extend a deadline
=> Mở rộng thêm thời hạn
one of the other hair stylists is (M-Au): Không sao đâu. 61Hãy để tôi xem
available to fit you in today. liệu một trong những nhà tạo mẫu tóc
khác có rãnh để làm luôn cho bạn trong
ngày hôm nay hay không.
59. Where are the speakers? Từ khóa: I scheduled a haircut for today.
Đặt vé
(W-Br): Hello, I received an e-mail (W-Br): Xin chào, tôi đã nhận được một
saying that your agency is offering a sale email nói rằng đại lý của bạn đang chào bán
on airline tickets. 62I'd like to book a vé máy bay. 62Tôi muốn đặt một chuyến đi
trip to Miami later this summer. tới Miami vào cuối mùa hè này.
(M-Cn): We can certainly help you with (M-Cn): Chúng tôi chắc chắn có thể giúp bạn
that. When would you like to travel? với điều đó. Bạn thích du lịch khi nào?
(W-Br): Well, that's the problem. I'd (W-Br): Vâng, đó là vấn đề. 63Tôi muốn tận
63
like to take advantage of the sale if dụng việc giảm giá nếu có thể, nhưng tôi
possible, but I'm not sure of the exact không chắc chắn chính xác ngày nào đi.
dates yet. (M-Cn): Trong trường hợp đó, 64tôi đề nghị
(M-Cn): In that case, 64I'd suggest you bạn mua một vé hoàn lại. Bằng cách đó, nếu
buy a refundable ticket. That way, if bạn cần thực hiện thay đổi vào phút chót
you do need to make a last-minute trong kế hoạch du lịch của mình, bạn sẽ
change to your travel plans, you won't be không bị tính thêm phí.
charged extra.
62. What does the woman want to do? Từ khóa: I'd like to book a trip to Miami
Người phụ nữ muốn làm gì? later this summer
*(A) Book a flight Từ vựng: book đặt (vé, phòng), take
=> Đặt một chuyến bay advantage of + someone/ something" lợi
(B) Reserve hotel rooms dụng/ tận dụng ai/ cái gì, refundable hoàn lại,
=> Đặt phòng khách sạn last-minute phút cuối, charge tính phí, reserve
(C) Order a catered meal đặt (phòng, vé), cater phục vụ, attraction sự
=> Đặt bữa ăn được phục vụ hấp dẫn, unavailable không có sẵn, offer a
(D) Learn about tourist attractions sale on chào bán.
=> Học về sự thu hút khách du lịch Pharaphraing: book a trip => Book a flight
63. What is the problem? Từ khóa: I'd like to take advantage of the
Vấn đề là gì? sale if possible, but I'm not sure of the exact
(A) A staff member is busy. dates yet.
=> Một nhân viên bận Pharaphraing: I'm not sure of the exact
(B) An event has been canceled. dates yet => Some dates have not been
=> Một sự kiện bị hủy decided.
*(C) Some dates have not been decided.
=> Một vài ngày vẫn chưa được quyết
định
(D) A discount is unavailable.
=> Sự giảm giá không có sẵn
64. What does the man recommend the Từ khóa: I'd suggest you buy a refundable
woman do? ticket.
Người đàn ông đề nghị người phụ nữ Pharaphraising: buy a refundable ticket =>
làm gì? purchase a refundable ticket.
(A) Arrive early to an event
=> Đến sớm một sự kiễn
(B) Call back later
=> Gọi lại sau
(C) Ask for a free upgrade
=> Yêu cầu nâng cấp miễn phí
*(D) Purchase a refundable ticket
=> Mua vé hoàn lại
radio
*(C) Watched a television show
=> Đã xem một chương trình trên tivi
(D) Read a magazine article
=> Đọc một bài báo trên tạp chí
70. What does the woman offer to do? Từ khóa: Here, let me write down the name
Người phụ nữ đề nghị làm gì? of the new doctor I've started going to.
(A) Give directions to a shopping center Từ vựng: referral giấy giới thiệu, recipe
=> Chỉ đường đến trung tâm mua sắm công thứ, ingrefient thành phần.
(B) List ingredients in a recipe Pharaphraing: let me write down the name
=> Liệt kê các thành phần trong một of the new doctor => Provide a referral.
công thức
(C) Find out the name of a product
=> Tìm tên một sản phẩm
*(D) Provide a referral
=> Cung cấp giấy giới thiệu
car.
41. Where does the man want to go? Từ khóa: I need to get to the Bradbury Hotel
Người đàn ông muốn đến đâu by 2:00.
(A) To a stadium Từ vựng: get to đến, order a taxi gọi một
=> Đến sân vận động taxi, in case trong trường hợp, package gói
*(B) To a hotel hàng/thùng hàng.
=> Đến khách sạn
(C) To a restaurant
=> Đến nhà hàng
(D) To an office building
=> Đến một tòa nhà văn phòng
42. What information does the woman Từ khóa: May I have your telephone number
ask for? please, in case the driver needs to contact
Người phụ nữ yêu cầu thông tin gì? you?
(A) The man's location
=> Vị trí của người đàn ông
*(B) The man's phone number
=> Số điện thoại của người đàn ông
(C) The man's first and last name
=> Tên và họ của người đàn ông
(D) The man's credit card information
=> Thông tin thể tín dụng của người đàn
ông
43. What additional request does the Từ khóa: I'll have several large, heavy
man make? packages with me, and I'll need the driver's
Người đàn ông yêu cầu thêm cái gì? help getting them into the car.
*(A) Help lifting heavy packages Pharaphraising: getting them into the car =>
=> Giúp nâng gói hàng nặng lifting heavy packages.
(B) Arrangements for a return trip
=> Sắp xết một chuyến đi trở về
(C) Two copies of a receipt
=> 2 bản phô tô hóa đơn
(D) A taxi that can fit five people
=> Một taxi có thể vừa đủ cho 5 người
pick the certificate up in person, that (M-Cn): Vâng, 46nếu bạn có thể đến lấy
would save you waiting for it to come giấy chứng nhận trực tiếp, đó là cách có
in the mail. I could contact you as soon thể giúp bạn tiết kiệm chờ đợi gửi thư. Tôi
as it's ready. có thể liên lạc với bạn ngay khi nó đã có sẵn.
44. What did the woman recently do? Từ khóa: I graduated from the nursing
Người phụ nữ gần đây làm gì? program two months ago
45. Why is the woman concerned? Từ khóa: The reason I ask is I'm looking for
Tại sao người phụ nữ lại lo lắng? a job and an employer might want to see it.
(A) She is relocating.
=> Cô ấy đang thay đổi địa điẻm
(B) She starts training soon.
=> Cô ấy bắt đầu đào tạo sớm hơn
(C) She has to take final exams.
=> Cô ấy phải làm kiểm tra cuối cùng
*(D) She might need a certificate.
=> Cô ấy có thể cần 1 giấy chứng nhận
46. What does the man suggest the Từ khóa: if you can come to pick the
woman do? certificate up in person, that would save you
Người đàn ông đề nghị người phụ nữ waiting for it to come in the mail.
làm gì? Pharaphraing: pick the certificate => Pick
(A) Send a written request up a document.
=> Gửi một giấy viết yêu cầu
(B) Talk to a manager
=> Nói chuyện với quản lý
*(C) Pick up a document
=> Lấy tài liệu
(D) Update a resume
=> Cập nhật lý lịch công việc
registers we use in our stores aren't 54những máy tính tiền chúng ta sử dụng ở
easy to figure out. Did anyone mention các cửa hàng thật không dễ để hiểu được.
the training manual? 55I recently added Có ai đề cập đến tài liệu hướng dẫn đào tạo
illustrations to it and I wonder if they không? 55Tôi gần đây đã thêm các minh
helped. hoạ về nó và tôi tự hỏi liệu giúp được họ.
(W-Am): A few people mentioned that (W-Am) Một vài người đề cập rằng họ thích
they liked having the manual so they có hướng dẫn sử dụng để có thể xem lại
could review what they learned during những gì họ đã được học trong thời gian nghỉ,
the breaks, but nobody mentioned nhưng không ai đề cập bất cứ cái gì cụ thể về
anything specific about the illustrations. các minh hoạ.
53. What are the speakers discussing? Từ khóa: I was just reading the feedback
Người đối thoại thảo luận về cái gì from our cashiers who attended
(A) Schedule changes Từ vựng: retail bán lẻ, training session buổi
=> Thay đổi lịch trình tập huấn, cashier người thu ngân, attend tham
(B) New policies for cashiers dự, cash register máy tính tiền, figure out tìm
=> Chính sách mới cho thu ngân ra/tính toán, illustration minh họa, wonder tự
*(C) Reactions to a training session hỏi, specific cụ thể/riêng biệt.
=> Sự phản hồi của buổi đào tạo Pharaphraising: feedback => ractions.
(D) Careers in retail
=> Nghề nghiệp chi tiết
54. What does the man say about the Từ khóa: the cash registers we use in our
store's cash registers? stores aren't easy to figure out.
Người đàn ông nói gì về máy tính tiền ở Pharaphraising: aren't easy => complicated.
cửa hàng?
*(A) They are complicated.
=> Chúng phức tạp
(B) They are outdated.
=> Chúng lỗi thời
(C) They are inaccurate.
=> Chúng không chính xác
(D) They are expensive.
=> Chúng đắt tiền
55. Why does the man inquire about the Từ khóa: I recently added illustrations to it,
manual? and I wonder if they helped.
Tại sao người đàn ông hỏi về sách Pharaphraing: added illustrations to it =>
hướng dẫn? updated the content.
(A) He wants to show it to a colleague.
=> Anh ấy muốn chỉ nó cho một đồng
nghiệp
(B) He is looking for ways to reduce
costs.
=> Anh ấy đang tìm cách để giảm chi
phí
(C) He wants to order more copies.
=> Anh muốn đặt nhiều bản phô tô
*(D) He recently updated the content.
=> Anh gần đây đã cập nhật nội dung
57. What does the man ask the woman Từ khóa: Would you be able to send me a
to send him? list of the people who need new cards.
Người đàn ông yêu cầu người phụ nữ Pharaphraing: the people => employees.
gửi đến ông ấy cái gì?
*(A) A list of employees
=> Một danh sách nhân viên
(B) A budget proposal
=> Một đề xuất ngân sách
(C) A contact number
=> Một số liên hệ
(D) A conference schedule
=> Một lịch trình hội nghị
58. According to the woman, what will Từ khóa: some of us will be attending a
take place in April? retail trade show in mid-April.
Theo người phụ nữ, cái sẽ diễn ra vào
tháng 4?
(A) A job fair
=> Một hội chợ làm việc
(B) A training workshop
=> Một hội thảo đào tạo
(C) A company banquet
=> Một buổi tiệc công ty
*(D) A trade show
=> Một buổi triển lãm thương mại
Theo như người phụ nữ, tại sao lại trì we finish.
hoãn? Pharaphraising: software => computer
(A) A delivery has not been made. programe.
=> Một sự giao hàng chưa được thực
hiện.
(B) An Internet connection has been
lost.
=> Kết nối internet bị mất
*(C) A computer program is being
installed.
=> Chương trình máy tính đang được lắp
đặt
(D) An error was made in a computer
database.
=> Đã xảy ra lỗi trong cơ sở dữ liệu máy
tính.
61. When will the problem be fixed? Từ khóa: We should be finished with the
Vấn đề sẽ được sửa chữa khi nào? updating around two o'clock this afternoon,
(A) This morning and I'll create the new account right after that.
=> Sáng nay
*(B) This afternoon
=> Chiều nay
(C) Tomorrow morning
=> Sáng mai
(D) Tomorrow afternoon
=> Chiều mai
offer discounts on new memberships 63Chúng tôi chỉ đề xuất chương trình
in the wintertime. But if you're still giảm giá cho thành viên mới vào mùa
interested, you're welcome to use one of đông. Nhưng nếu bạn vẫn quan tâm, bạn vui
the computer stations at the front to fill lòng sử dụng trạm máy tính trong những
out a short application. trạm máy tính ở phía trước để điền vào mẫu
(M-Au): Hmm ... I'm in a bit of a hurry. đăng ký ngắn.
I'll take an application now and fill it out (M-Au): Hmm ... Tôi đang vội một chút.
at home. Tôi sẽ lấy mẫu đơn bây giờ và điền nó ở
(W-Br): Actually, 64we've got a nhà.
completely automated system that (W-Br): Trên thực tế, 64chúng tôi đã có một
processes your application right away. hệ thống hoàn toàn tự động xử lý đơn của
So if you submit the application online bạn ngay lập tức. Vì vậy, nếu bạn gửi đơn
from home, it'll go directly to our trực tuyến từ nhà, nó sẽ được gửi trực tiếp
Member Services Department. 64It's tới Phòng dịch vụ hội viên của chúng tôi.
much quicker that way. 64
Cách đó thì sẽ nhanh chóng hơn.
62. What does the man want to do? Từ khóa: I'm interested in getting a fitness
Người đàn ông muốn làm gì? center membership.
(A) Sign up for a race Từ vựng: fitness center trung tâm thể dục
=> Đăng kí một cuộc đua thẩm mỹ, membership thành viên,
(B) Get a parking pass promotion khuyến mãi, available có sẵn, fill
=> Nhận thẻ đậu xe out điền vào, application mẫu đơn, hurry
(C) Reserve a hotel room vội, a bit of một chút, submit nộp, directly
=> Đặt phòng khách sạn tức khắc/tức thì/trực tiếp, discontinued
*(D) Join a fitness center không còn trên thị trường/ ngừng hoạt động.
=> Tham gia trung tâm thể dục Pharaphraing: getting a membership =>
Join.
63. What does the woman say about Từ khóa: we only offer discounts on new
discounts? memberships in the wintertime.
Người phụ nữ nói gì về giảm giá?
*(A) They are offered in the wintertime.
=> Giảm giá đã được áp dụng vào mùa
đông
(B) They will soon be discontinued.
=> Giảm giá sẽ sớm ngưng.
(C) They must be used within thirty
days.
=> Giảm giá phải được sử dụng trong 30
ngày
(D) They are not available at all
locations.
=> Giảm giá không có sẵn tại tất cả các
địa điểm
64. According to the woman, what is a Từ khóa: we've got a completely automated
benefit of the automated system? system that processes your application right
Theo người phụ nữ, hệ thống tự động có away - It's much quicker that way.
lợi ích gì? Pharaphraising: righ away => quickly.
(A) It is very reliable.
=> Nó đáng tin cậy
(B) It is inexpensive to use.
=> Nó không đắt để sử dụng
(C) Records are easy to find.
=> Các bản ghi dễ dàng tìm kiếm
*(D) Applications are processed quickly.
=> Các mẫu đơn được xử lý nhanh
chóng
(D) At a warehouse
66. Why does the man offer to help the woman?
(A) He owes her a favor.
(B) His assistant is on vacation.
(C) He is new to the company.
(D) He is in charge of ordering equipment.
67. According to the woman, what is a requirement of the job?
(A) Communicating with clients
(B) Operating some machinery
(C) Designing Web sites
(D) Completing inventory forms
66. Why does the man offer to help the Từ khóa: Usually my assistant does it but
woman? she's on vacation this week, so I can help
Tại sao người đàn ông đề nghị giúp đỡ you.
người phụ nữ? Từ vựng: favor đặc ân, vacation kì nghỉ, in
(A) He owes her a favor. charge of chịu trách nhiệm.
=> Anh ấy nợ cô ấy một đặc ân
*(B) His assistant is on vacation.
=> Trợ lý của anh ấy đang trong kì nghỉ
(C) He is new to the company.
=> Anh ấy là người mới đến công ty
(D) He is in charge of ordering
equipment.
=> Anh ấy chịu trách nhiệm đặt mua thiết
bị
67. According to the woman, what is a Từ khóa: so qualified applicants must be
requirement of the job? able to drive a forklift.
Theo người phụ nữ, công việc yêu cầu cái Pharaphraing: drive a forklift =>
gì? Operating some machinery.
(A) Communicating with clients
=> Giao tiếp với khách hàng
*(B) Operating some machinery
=> Vận hành một vài máy móc
(C) Designing Web sites
=> Thiết kết trang web
(D) Completing inventory forms
=> Hoàn thành mẫu bảng kiểm kê
=> Một sản phẩm bán hết nhanh mua, investment sự đầu tư, grow phát triển.
(D) A customer has made a complaint. Pharaphraising: our freshly baked breads
=> Một khách hàng đã phàn nàn => A product.
69. What does the woman suggest? Từ khóa: Maybe we should look into
Người phụ nữ đề nghị gì? purchasing a second oven.
*(A) Buying an oven Pharaphraising: Purchasing => Buying.
=> Mua một lò nướng
(B) Working additional hours
=> Làm việc thêm giờ
(C) Opening a second location
=> Mở một cửa hàng thứ 2
(D) Hanging up a sign
=> Treo bảng hiệu
70. What does the man say he will do? Từ khóa: I’ll find out about pricing
Người đàn ông nói anh ấy sẽ làm gì? information.
*(A) Research some prices Pharaphraing: find out about pricing
=> Tìm kiếm một số giá cả information. => Research some prices.
(B) Order equipment online
=> Đặt thiết bị trực tuyến
(C) Organize an event
=> Tổ chức một sự kiện
(D) Talk to an accountant
=> Nói chuyện với một kế toán
(A) He is in a meeting.
=> Anh ấy đang trong cuộc họp
(B) He has changed jobs.
=> Anh ấy đã thay đổi công việc
(C) He is waiting in the lobby.
=> Anh ấy đang đợi ở hành lang
*(D) He is not feeling well.
=> Anh ấy không được khỏe
Mua vé tàu
(M-Au): Could I buy a ticket to Dover (M-Au): Tôi có thể mua một chiếc vé tới
here? 44I just tried to buy one at the Dover ở đây không? 44Tôi vừa cố gắng mua
vending machine, but it's broken. I really vé ở máy bán vé tự động, nhưng nó đã bị
need to catch the next train. hỏng. Tôi thực sự cần phải bắt chuyến tàu
(W-Am): Don't worry, you can get your tiếp theo.
ticket right here at the counter. And (W-Am): Đừng lo lắng; Bạn có thể lấy vé
actually, 45the next train to Dover is ngay tại quầy. Và thực tế, 45chuyến tàu tiếp
running about ten minutes behind theo đến Dover đang chạy chậm hơn mười
schedule, so you'll have plenty of time to phút so với lịch trình, do đó bạn sẽ có nhiều
get to the platform. thời gian để đến nhà ga.
(M-Au): Oh, great. Can you tell me how (M-Au): Oh, tuyệt vời. Bạn có thể nói cho tôi
much that'll be? biết tôi sẽ phải trả bao nhiêu không?
(W-Am): 46The total is fifty pounds. (W-Am): 46Tổng cộng là 50 pounds. Bạn có
Would you like to use cash or a credit muốn sử dụng tiền mặt hoặc thẻ tín dụng?
card?
44. What problem does the man Từ khóa: I just tried to buy one at the
mention? vending machine, but it's broken.
Người đàn ông đang đề cập đến vấn đề Từ vựng: vending machine máy bán hàng tự
gì? động, broken hư hỏng, catch bắt kịp, behind
(A) He cannot find a seat. schedule chậm tiến độ, credit card thẻ tín
=> Anh ấy không thể tìm thấy một chỗ dụng, catch bắt, the counter quầy, actually
ngồi thực ra, the platform nhà ga, cash tiền mặt.
*(B) A ticket machine is broken. Pharaphraising: vending machine => ticket
=> Máy bán vé đã bị hỏng machine.
(C) He does not have enough money.
=> Anh ấy đã không đủ tiền
(D) A train has been canceled.
=> Chuyến tàu đã bị hủy
45. What does the woman say about the Từ khóa: The next train to Dover is running
next train to Dover? about ten minutes behind schedule.
Người phụ nữ nói gì về chuyến tàu sắp Pharaphraing: running about 10 minutes
tới đến Dover? behind schedule => be late.
*(A) It will be late.
=> Nó sẽ muộn
(B) It makes local stops.
=> Nó đến các điểm dừng của địa
phương
(C) It leaves from platform 10.
=> Nó rời khỏi sân 10
(D) It is sold out.
=> Nó đã bán hết
46. How much does a ticket cost? Từ khóa: The total is fifty pounds.
Giá vé bao nhiêu?
(A) 5 pounds
(B) 25 pounds
*(C) 50 pounds
(D) 75 pounds
51. What does the woman say she expects to happen tomorrow?
(A) Some items will be available.
(B) A new employee will start.
(C) Some posters will be delivered.
(D) A ceremony will take place.
52. What does the man provide?
(A) Some floor plans
(B) A meeting agenda
(C) A business card
(D) An itemized receipt
54. What problem does the man Từ khóa: I'll be out of town on business next
mention? week.
Người đàn ông đề cập tới vấn đề gì? Pharaphraing: be out of town => be away.
(A) His car is being repaired.
=> Xe ô tô của anh ấy đang được sửa
*(B) He will be away on a business trip.
=> Anh ấy sẽ đi công tác
(C) His mobile phone is not working.
=> Điện thoại di dộng của anh ấy không
hoạt động
(D) He lives far from the office.
=> Anh ấy sống xa văn phòng
55. What does the man say he has to do? Từ khóa: I have to look at my calendar.
Người đàn ông nói anh ấy phải làm gì? Pharaphraing: look at => check.
*(A) Check his calendar
=> Kiểm tra lịch của anh ấy
(B) Speak with his manager
=> Nói chuyện với quản lý của anh ấy
(C) Contact a client
=> Liên hệ khách hàng
(D) Find a document
=> Tìm kiếm giấy tờ/tài liệu
62. According to the woman, what did Từ khóa: They told me they're raising their
Hixon Fuel Company call about? heating oil prices by five percent in our next
Theo người phụ nữ, công ty Hixon Fuel contract.
gọi về cái gì? Pharaphraing: raising their heating oil
(A) An improved service prices => a price increase.
=> Một dịch vụ được cải tiến Từ vựng: heating oil dầu đốt, end up kết thúc,
*(B) A price increase significant đáng kể, supplier nhà cung cấp,
=> Tăng giá reliable đáng tin cậy, at this point tại thời
(C) A late delivery điểm này, cut back cắt giảm, look over kiểm
=> Sự phân phối trễ tra nhanh, expense chi phí.
(D) A special offer
drawings of birds and insects, but I've tranh nhỏ bằng mực về loài chim và côn
never participated in an exhibition trùng, nhưng tôi chưa bao giờ tham gia một
before, so I'm not sure how to start. cuộc triển lãm trước đó, vì vậy tôi không
(M-Cn): Well, 70an you submit a chắc chắn làm thế nào để bắt đầu.
portfolio with samples of your work (M-Cn): Vâng, 70bà có thể gửi một danh
by June? My staff meets then to review mục liệt kê với các mẫu tác phẩm của bà
entries. After the review process, we vào tháng dáu? Nhân viên của tôi gặp lại sau
send out specific instructions for đó để xem lại toàn bộ các bài dự thi. Sau quá
exhibitors. trình xem xét, chúng tôi gửi hướng dẫn cụ thể
cho các nhà triển lãm.
68. What is the purpose of the exhibit? Từ khóa: I heard that your gallery sponsors a
Mục đích của cuộc triển lảm là gì? yearly exhibition for work by local artists -
*(A) To display the work of local artists Every spring we devote two weeks to
=> Để trưng bày tác phẩm của nghệ sĩ showcasing the work of artists living in the
địa phương area.
(B) To promote an art school Từ vựng: gallery bộ sưu tập, sponsor nhà tài
=> Để quảng cáo một trường học nghệ trợ, exhibition triển lãm, devote cống hiến,
thuật showcase trưng bày, sculpture điêu khắc, be
(C) To demonstrate new techniques popular with được phổ biến với, participate in
=> Để thuyết minh về công nghệ mới tham gia, submit nộp, exhibitor nhà triển
(D) To celebrate a recent donation to the lãm.
gallery Pharaphraising: sponsors a yearly exhibition,
=> Để kỉ niệm sự quyên góp gần đây showcasing => display.
đến bộ sưu tập
69. Why does the woman ask about the Từ khóa: Are you interested in exhibiting? –
exhibit? Pharaphraising: exhibiting => showing her
Tại sạo người phụ nữ hỏi về triển lãm? work.
(A) She would like to open an art
gallery.
=> Cô ấy muốn mở một phòng trưng
bày nghệ thuật
(B) She is writing a book about the
community.
=> Cô ấy đang viết một quyển sách về
cộng đồng
(C) She would like to buy a painting.
=> Cô ấy muốn mua một bức tranh
*(D) She is interested in showing her
work.
like to donate to your organization muốn tặng lại cho tổ chức của bạn, và tôi
and I'm wondering if you can pick it up. băn khoăn rằng bạn có thể lấy nó. Tôi không
I don't have a truck, and these pieces are có xe tải, và những cái này này khá lớn.
fairly large. (M-Au): Có, chúng tôi có dịch vụ lấy đồ. Bạn
(M-Au): Yes, we do have pick-up có loại đồ nội thất nào?
service. What type of furniture do you (W-Br): Tôi có một chiếc ghế sofa lớn, một
have? vài khung giường đôi và cái hai nệm.
(W-Br): I have a large sofa, a couple of (M-Au): OK. Chúng tôi có thể lấy khung
double-bed frames, and two mattresses. giường sofa và giường ngủ, 45nhưng tôi sợ
(M-Au): OK. We can pick up the sofa rằng chúng tôi thể nhận nệm. 46Bạn có thể
and bed frames, 45but I'm afraid we gọi cho đại lý Helping Hands trên phố 5.
don't accept mattresses. 46You might Tôi nghe nói rằng họ nhận chúng.
call the Helping Hands Agency on 5th
Street, though. I've heard they take
them.
44. What is the woman calling about? Từ khóa: I have some furniture I'd like to
Người phụ nữ gọi điện về cái gì? donate to your organization
(A) A sales promotion Từ vựng: double-bed frames khung giường
=> Một quảng cáo bán hàng đôi, wonder if băn khoăn rằng, fairly khá,
(B) An appointment donate hiến tặng, pick up lấy, bed frames
=> Một cuộc hẹn khung giường, mattress nệm.
*(C) A donation
=> Một sự quyên góp
(D) A rental agreement
=> Một thỏa thuận thuê
45. What does the man say his Từ khóa: but I'm afraid we don't accept
organization is unable to do? mattresses.
Người đàn ông nói gì về tổ chức anh ấy Từ vựng: pick up lấy, mattresses chiếc đệm.
không thể làm gì?
*(A) Pick up some mattresses
=> Lấy một vài chiếc đệm
(M-Au): 47Did you hear that our (M-Au): 47Bạn có nghe gì về việc giám đốc
hospital director was on television last bệnh viện chúng ta được lên truyền hình
night? He was interviewed on the talk hôm qua không?? Ông đã được phỏng vấn
show Your City. trong chương trình talk show Your City.
(W-Br): I heard some other nurses (W-Br): Tôi nghe một số y tá khác nói về
talking about that. 48Apparently the điều đó. 48Rõ ràng cuộc phỏng vấn này
interview was about the new hospital dường như nói về một phần mới của bệnh
wing that's opening next year. I wish viện cái mà sắp mở cửa vào năm tới. Tôi
I'd seen It — I'd like to know more ước gì tôi được xem chương trình- Tôi muốn
about the new facility. biết thêm về cơ sở hạ tầng mới.
(M-Au): Me, too. Actually, I checked (M-Au): Tôi cũng thế. Trên thực tế, tôi kiểm
the television schedule, and the tra lịch chiếu của truyền hình và cuộc phỏng
interview will be shown again on vấn sẽ được trình chiếu lại vào thứ tư - vì vậy
Wednesday — so we'll have another chúng ta sẽ có cơ hội để xem nó.
chance to watch it. (W-Br): Thật tuyệt vời! 49Tại sao chúng ta
(W-Br): That's great! 49Why don't we không cùng xem nếu có ai khác cũng muốn
see if anybody else wants to see it, xem. Tất cả chúng ta có thể xem chương trình
too? We can all watch It at my place từ chổ của tôi.
47. What is the topic of the Từ khóa: Did you hear that our hospital
conversation? director was on television last night?
Chủ đề của cuộc trò chuyện là gì? Pharaphraing: hospital director was on
(A) A journal article television => television broadcast.
=> Một bài báo tạp chí Từ vựng: journal tạp chí, broadcast chương
(B) A job opening trình, convention hội nghị, medical y khoa.
=> Một cơ hội làm việc
*(C) A television broadcast
=> Một chương trình truyền hình
(D) A medical convention
=> Một hội nghị y khoa
48. What did the hospital director Từ khóa: Apparently the interview was about
discuss? the new hospital wing that's opening next
Giáo đốc bệnh viện thảo luận cái gì? year.
(A) Nurse training programs Pharaphraing: new hospital wing that's
=> Chương trình đào tạo y tá opening => new health care facility.
(B) An application process Từ vựng: measure kiểm tra/đo lường, facility
=> Quy trình nộp đơn cơ sở.
(C) Hospital safety measures
think I'm meeting Ms. Lee at one rằng tôi sẽ gặp cô Lee vào một giờ, phải
o'clock, right? không?
(W-Am): 51Actually, she just called a (W-Am): 51Trên thực tế, cô ấy vừa gọi một
while ago and asked if you could come lúc trước đó và hỏi ông có thể đến lúc 01
at one thirty instead. giờ 30 thay vì 01 giờ.
(M-Cn): 51Good - pushing it back to (M-Cn): 51Được – hãy dời lịch về một ba
one thirty gives me more time to get mươi phút để tôi có thêm thời gian chuẩn
ready. While I'm out of the office, bị. Trong khi rời khởi văn phòng, 52bạn có
52
would you mind calling technical thể gọi giúp tôi hỗ trợ kỹ thuật không? Tôi
support for me? I'd like to make sure muốn chắc chắn rằng lịch của tôi sẽ sớm hoạt
my calendar works again soon! động!
50. What is the man having trouble Từ khóa: I'm having trouble finding my daily
doing? schedule on the computer.
Người đàn ông đang gặp khó khăn làm Từ vựng: push back đẩy lùi, have trouble gặp
gì? rắc rối, technical support hỗ trợ kỹ thuật,
(A) Reserving a meeting room reserve đặt chỗ, locate vị trí.
=> Đặt một phòng họp
(B) Printing a document
=> In tài liệu
*(C) Locating a schedule
=> Xác định lịch trình
(D) Changing a password
=> Thay đổi mật khẩu
51. When will the man's meeting take Từ khóa: Good — pushing it back to one
place? thirty gives me more time to get ready.
Cuộc họp của người đàn ông diễn ra khi
nào?
(A) At 1:00 P.M.
*(B) At 1:30 P.M.
(C) At 2:00 P.M.
(D) At 2:30 P.M
52. What does the man ask the woman Từ khóa: would you mind calling technical
to do? support for me
Người đàn ông yêu cầu người phụ nữ Pharaphraing: calling technical support =>
làm gì? Contact technical support.
(A) Install a software program
=> Cài đặt một chương trình phần mềm
paper.
53. What is the woman looking for? Từ khóa: Have you seen the long power
Người phụ nữ tìm kiếm cái gì? cord?
(A) A laptop Từ vựng: power cord dây điện, set up thiết
=> Một máy tính lập, cable dây, for a while trong một thời
(B) A microphone gian, postpone trì hoãn.
=> Một micro
(C) A photocopier
=> Một máy pho tô
*(D) A power cord
=> Một dây điện
54. Why is the equipment unavailable? Từ khóa: I haven't seen that long cable for a
Tại sao thiết bị không có sẵn? while.
(A) It has not been delivered yet. Từ vựng: miss thiếu, storage closet tủ đựng
=> Nó chưa được giao đồ.
(B) It is locked in a storage closet.
=> Nó bị khóa trong tủ đựng đồ
*(C) It is missing.
=> Nó thiếu
(D) It needs to be repaired
=> Nó cần được sửa chữa
55. What does the woman suggest Từ khóa: Why don't we print the
doing? presentation.
Người phụ nữ đề nghị làm gì? Pharaphraing: print the presentation =>
*(A) Printing some materials Printing some materials.
=> In một số tài liệu Từ vựng: obtain giữ, supervisor người giám
(B) Talking to her supervisor sát.
=> Nói chuyện với người giám sát của
cô ấy
(C) Meeting in a different location
=> Họp ở một vị trí khác
(D) Obtaining an office key
=> Giữ một chìa khóa văn phòng
the Lathrop Advertising Group, our thuê nhóm quảng cáo Lathrop, lợi nhuận
profits have increased substantially. của chúng tôi đã tăng đáng kể. Doanh số
The higher sales are the result of their bán hàng cao hơn là kết quả của chiến dịch
successful advertising campaign of our quảng cáo thành công của điện thoại cầm tay
Kelsey hand-held phone. Kelsey của chúng tôi.
(M-Cn): That’s great news. Maybe we (M-Cn): Đó là tin tuyệt vời. 61Có thể chúng
61
should ask Lathrop Advertising to ta nên yêu cầu Lathrop Advertising làm
work on some of our other products việc cho 1 số sản phẩm khác của chúng ta.
as well. I've never seen our sales figures Tôi chưa bao giờ nhìn thấy doanh thu của
increase so rapidly. chúng tôi tăng nhanh như vậy.
59. What are the speakers mainly Từ khóa: I noticed our profits were much
discussing? higher than they've been in recent years. I was
Người đối thoại thảo luận chính về cái wondering if there's a particular reason for
gì? that
(A) An accounting error Từ vựng: regulation quy định, launch phát
=> Một lỗi nhỏ tính toán hành, budget ngân sách, notice thông báo,
*(B) Increased company profits wonder if băn khoăn liệu, substantially đáng
=> Tăng lợi nhuận công ty kể, sales figures doanh số bán hàng.
(C) Budget regulations
=> Quy định ngân sách
for you in our library database. (W-Br): Không vấn đề gì. 41Tôi sẽ tra cứu
Hmmm. The copy at this library has cho bạn trong cơ sở dữ liệu thư viện.
been checked out, but there is one at a Hmmm. Các bản sao tại thư viện này đã được
nearby branch. 43I could have it sent cho mượn, nhưng có một tại một chi nhánh
here; it would arrive by tomorrow gần đó. 43Tôi có thể gửi nó ở đây; Nó sẽ đến
afternoon. vào buổi chiều ngày mai.
(M-Cn): That'd be great. I'll come and (M-Cn): Thật tuyệt vời. Tôi sẽ đến và lấy nó
pick it up tomorrow. vào ngày mai.
41. Where most likely are the speakers? Từ khóa: I'll look that up for you in our
Người nói chuyện có khả năng ở đâu? library database.
(A) At a post office Từ vựng: post office bưu điện, look for tìm
=> Tại một bưu điện kiếm, no prolem không có vấn đề, look up tra
*(B) At a library cứu, branch chi nhánh, pick up lấy,
=> Tại một thư viện warehouse nhà kho, assistance hỗ trợ/sự giúp
(C) In a bookshop đở, deadline thời hạn, delivery giao hàng,
=> Trong một cửa hàng sách delay trễ.
(D) In a warehouse
=> Trong một phòng kho
42. Why does the man ask for Từ khóa: Hi, I'm looking for a book on Web
assistance? site design called "Build Your Own Web
Tại sao người đàn ông yêu cầu về sự Site" but I don't see it on the shelf.
giúp đở?
*(A) He cannot find an item.
=> Anh ấy không thể tìm thấy một mặt
hàng
(B) A Web site is not working.
=> Một trang web không hoạt động
(C) His project deadline has been
changed.
=> Thời hạn dự án của anh ấy đã được
thay đổi
(D) A delivery has been delayed.
=> Một sự giao hàng đã bị trì hoãn
43. What will the woman probably do Từ khóa: I could have it sent here; it would
next? arrive by tomorrow afternoon.
Người phụ nữ có khả năng làm gì tiếp Pharaphraising: I could have it sent here =>
theo? Have an item delivered.
(A) Update a Web site
=> Cập nhật một trang web
(B) Pick up documents
=> Nhận tài liệu
(C) Check on a shipment
=> Kiểm tra sự vận chuyển
*(D) Have an item delivered
=> Có một mặt hàng được giao
46. When does the woman suggest that the man come back?
(A) On June 10
(B) On June 25
(C) On June 29
(D) On June 30
(W-Br) It should be a good one. 47I'm (W-Br) Nó có thể là một buổi hòa nhạc hay.
glad we bought our tickets in advance. 47
Tôi vui vì chúng ta đã mua vé cho chúng
48
Uh, Lisa — do you have them with ta trước đó. 48Uh, Lisa - bạn cầm vé theo
you? không?
(W-Am) Let me see... Oh, no. 48I must (W-Am) Hãy để tôi xem... Ồ, 48không có tôi
have left them on the kitchen table. đã để nó trên kệ bếp. 49Tại sao bạn không
49
Why don't you wait here and I'll go đợi ở đây và tôi sẽ quay trở lại lấy chúng.
back and get them. 49My apartment's just Căn hộ của tôi chỉ cách đó vài phút, vì vậy
a few minutes away, so it won't take nó sẽ không mất nhiều thời gian.
long. (W-Br) 49Tôi sẽ quay lại với bạn sau đó.
(W-Br) 49I'll just come with you then. Chỗ ngồi của chúng tôi đã được đặt trước, do
Our seats are already reserved, so there's đó, có thực sự không phải vội vàng.
really no rush.
47. What are the speakers planning to Từ khóa: I am glad we bought our tickets in
attend? advance.
Người nói chuyện lên kế hoạch để tham Từ vựng: be sold out được bán hết, in
dự cái gì? advance trước, reserve đặt trước, there is no
*(A) A concert rush không vội vàng.
=> Một buổi hòa nhạc
(B) A movie
=> Một bộ phim
(C) A restaurant opening
=> Mở cửa/khai trương một nhà hàng
(D) An athletic competition
=> Một cuộc thi thể thao
48. Why are the speakers concerned? Từ khóa: I must have left them on the
Tại sao người nói chuyện lại lo lắng? kitchen table.
(A) They cannot find some keys.
=> Họ không thể tìm thấy một vài chìa
khóa
(B) They are late for an event.
=> Họ đã bị muộn cho một sự kiện
(C) They have not had time to eat.
=> Họ không có đủ thời gian để ăn
*(D) They do not have their tickets.
=> Họ không có vé
49. What will the speakers probably do Từ khóa: Why don't you wait here and I'll go
registration receipt here. Your hotel ký của ông ở đây. Khách sạn của ông
isn't listed. Are you staying here or không được liệt kê kèm theo. Ông có muốn
somewhere else? ở lại đây hay là chỗ nào khác không?
(W-Am): I'm staying here, but I (W-Am): Tôi ở đây, nhưng tôi đăng ký cho
registered for the conference late. 51Can hội nghị trễ. 51Tôi vẫn có thể mua vé cho
I still buy a ticket for the banquet? bữa tiệc không?
(M-Cn): Yes, there are still seats left. (M-Cn): Vâng, vẫn còn chỗ trống. 51Có thêm
51
There's an additional $35 fee for $35 lệ phí cho bữa tối đó, nó phải được
that dinner, which must be paid in thanh toán bằng tiền mặt. 52Đây là thẻ
cash. 52Here's your identification nhận dạng của ông - ông sẽ cần nó để tham
badge - you'll need it to get into the gia vào các sự kiện.
events.
50. Who most likely is the man? Từ khóa: I have your registration receipt
Người đàn ông có khả năng là ai nhất? here.
(A) A company owner Từ vựng: check in đăng ký vào nhận
=> Chủ sở hữu một công ty chỗ/nhận phòng, registation sự đăng ký,
*(B) A conference employee banquet tiệc, additional bổ sung,
=> Một nhân viên hội nghị identification badge thẻ nhận dạng.
(C) A restaurant manager
=> Một quản lý nhà hàng
(D) A travel agent
=> Một công ty du lịch
51. What is the additional payment for? Từ khóa: Can I still buy a ticket for the
Sự trả thêm là cái gì? banquet? - There's an additional $35 fee for
(A) A late registration penalty that dinner.
=> Hình phạt đăng kí muộn Pharaphraing: banquet => A special meal.
(B) A parking permit Từ vựng: registration sự đăn ký.
=> Giấy phép đỗ xe
(C) A hotel room
=> Một phòng khách sạn
*(D) A special meal
=> Một bữa ăn đặc biệt
52. What does the man give to the Từ khóa: Here's your identification badge.
woman? Từ vựng: indentification nhận dạng, badge
Người đàn ông đưa người phụ nữ cái gì? huy hiệu.
(A) A confirmation number
=> Số xác nhận
*(B) An identification badge
=> Huy hiệu nhận dạng
(C) A registration packet
=> Một gói đăn kí
(M-Cn): Hmm ... well, I don't need the (M-Cn): Hmm ... thật sự, tôi không cần cái
calculator that quickly, 55so I think I'll máy tính ngay lập tức, 55vì vậy tôi nghĩ rằng
just wait for the one I originally tôi sẽ chờ đợi cái mà tôi đã đặt hàng trước
ordered. But thanks for your help. đó. Nhưng cám ơn vì sự giúp đỡ của bạn.
53. What is the problem? Từ khóa: but one of the items I ordered was
Vấn đề là gì? missing.
*(A) An order is incomplete. Pharaphraing: One of the items I ordered
=> Một đơn đặt hàng chưa hoàn thành was missing => An order is incomplete.
(B) A store has closed. Từ vựng: incomplete chưa hoàn thành,
=> Môt cửa hàng đã đóng cửa damaged hỏng, miss bỏ lỡ/trật, pull up lấy
(C) A shipment is late. ra/lấy lên/kéo lên, out of stock hết hàng,
=> Một sự chuyển hàng trễ available có sẵn, feature tính năng, originally
(D) A package has been damaged. ban đầu.
=> Một gói hàng đã bị hỏng
54. What does the woman suggest? Từ khóa: But we could send you another
Người phụ nữ đề nghị về điều gì? model by Wednesday.
(A) Calling the delivery company Pharaphraing: another model => Buying a
=> Gọi công ty giao hàng similar model.
(B) Filing a complaint
=> Nộp đơn khiếu nại
(C) Requesting a refund
=> Yêu cầu một sự hoàn tiền
*(D) Buying a similar model
=> Mua một mô hình/mẫu tương tự
55. What does the man decide to do? Từ khóa: So I think I'll just wait for the one I
Người đàn ông quyết định làm gì? originally ordered.
(A) Return an item Pharaphraising: wait for the one I originally
=> Trả lại một món hàng ordered => wait forr the original product.
(B) Order additional goods
=> Đặt thêm hàng hóa
*(C) Wait for the original product
=> Chờ sản phẩm ban đầu
(D) Use another company
=> Chọn công ty khác
you wrote the last proposal for nhưng anh ấy đang đi công tác cho đến cuối
Harrington. tuần. Hãy để tôi xem. 61Tại sao bạn không
(W-Am): I'd ask Ryan to help you, but gửi e-mail cho tôi? Tôi sẽ xem nó và viết
he's on a business trip until the end of lời bình luận.
the week. Let’s see. 61Why don't you e-
mail it to me? I'll take a look at it and
write down my comments.
59. What is the woman planning to do Từ khóa: I'm scheduled all day on Tuesday
on Tuesday? to interview candidates for the position in
Người phụ nữ lên kế hoạch làm gì vào marketing.
thứ 3? Pharaphraising: interview candidates =>
(A) Work on a project proposal conduct interviews.
=> Thực hiện về đề xuất dự án Từ vựng: proposal đề xuất/kế hoạch,
*(B) Conduct interviews schedule lịch trình, candidate ứng cử viên,
=> Tiến hành phỏng vẫn position vị trí, appreciate đánh giá cao,
(C) Go on a business trip feedback phản hồi, write down viết ra, take a
=> Đi công tác look at xem qua.
(D) Train a new employee
=> Đào tạo/tập huấn một nhân viên mới
60. Why does the man want the woman's Từ khóa: I'd really appreciate your feedback,
opinion? since you wrote the last proposal for
Người đàn ông muốn hỏi ý kiến của Harrington.
người phụ nữ? Pharaphraising: You wrote the last proposal
*(A) She has worked with the client for Harington => She has worked with the
before. client before.
=> Cô ấy đã làm việc với khách hàng
trước đó
(B) He is writing his first proposal.
=> Anh ấy đang viết đề xuất đầu tiên
(C) She is responsible for the project.
=> Cô ấy chịu trách nhiệm cho dự án
(D) He cannot decide between two
plans.
=> Anh ấy không thể quyết định giữa
hai kế hoạch
61. What does the woman offer to do? Từ khóa: Why don't you e-mail it to me? I'll
Người phụ nữ yêu cầu làm gì? take a look at it and write down my
(M-Cn): Let's hope they can 67our xem quảng cáo đó.
contacts from Greenleaf will be here (M-Au): Tôi biết - nhưng tôi sẽ nhận được nó
to see it tomorrow. ngày hôm nay, vì vậy tôi sẽ có nó vào ngày
(M-Au): I know — but I should receive mai khi họ đến đây.
it today, so I'll have it with me tomorrow
when they get here.
65. Where most likely do the speakers Từ khóa: Have you checked the proof for
work? Greenleaf Energy's advertisement? - Yes, I
Người đối thoại có khả năng làm việc ở looked at the ad earlier today.
đâu? Từ vựng: proof bản thảo, remind nhắc nhở,
(A) At a magazine publisher art department phòng nghệ thuật, correction
=> Tại một nhà phát hành tạp chí sự chỉnh sửa, increase tăng, contact liên hệ.
(B) At an art gallery
=> Tại một phòng trưng bày nghệ thuật
*(C) At an advertising agency
=> Tại một công ty quảng cáo
(D) At a cleaning company
=> Tại một công ty dọn dẹp
66. What is the problem with the Từ khóa: I had to send it back to the art
document? department with a correction — the client's
Vấn đề với tài liệu là gì? name looked too small on the page, so I asked
(A) It has not been signed. them to increase the size of the font.
=> Nó chưa được ký Pharaphraising: increase the size of the font
(B) It is not in color. => some text needs to be larger.
=> Nó không có màu
(C) A photograph must be added.
=> Một bức ảnh phải được thêm vào
*(D) Some text needs to be larger.
=> Một số văn bản cần lớn hơn
67. What do the speakers plan to do Từ khóa: our contacts from Greenleaf will be
tomorrow? here to see it tomorrow.
Người đối thoại lên kế hoạch làm gì Từ vựng: convention = conferencehội nghị,
ngày mai? subscription sự đăng kí.
*(A) Meet with a client Pharaphraising: Our contacts from Greenteaf
=> Gặp gỡ với một khách hàng will be here to see it => meet with client.
(B) Depart for a convention
=> Bắt đầu một hội nghị
Since the printer will be marketed for Bởi vì máy in sẽ được đưa ra thị trường cho
personal use, 69they've gone to a local việc sử dụng cá nhân, 69họ đã đi đến một
university to recruit some students to trường đại học địa phương để tuyển dụng
try it out. một số sinh viên để thử nghiệm.
(W-Am): Well, how many people do (W-Am): Vâng, họ còn cần bao nhiêu người
they still need? 70I could call a few of nữa? 70Tôi có thể gọi một vài người bạn của
my friends to see if they're interested tôi để xem liệu họ có thể giúp tôi hay
in helping out. không.
(M-Au): I think the study only requires (M-Au): Tôi nghĩ rằng nghiên cứu chỉ đòi hỏi
ten or eleven more participants, so I mười hay mười một người tham gia, vì vậy
think we'll find enough at the university. tôi nghĩ rằng chúng ta sẽ tìm thấy đủ tại
But I'll tell the research director to call trường đại học. Nhưng tôi sẽ nói với giám
you if he needs more people. đốc nghiên cứu để gọi cho bạn nếu anh ta cần
nhiều người hơn.
68. What are the speakers mainly Từ khóa: has the research department found
discussing? enough participants to test our new printer?-
Người đối thoại thảo luận chủ yếu về No, they're still recruiting.
điều gì? Từ vựng: research department bộ phận
(A) Finding a suitable test site nghiên cứu, recruit tuyển dụng, market thị
=> Tìm một địa điểm kiểm tra thích hợp trường, try out thử, help out giúp đỡ ai đó,
(B) Selecting a research topic require yêu cầu, participant người tham gia.
=> Kiểm tra chủ đề nghiên cứu
*(C) Recruiting test participants
=> Tuyển dụng người tham gia kiểm tra
(D) Publishing research results
=> Công bố kết quả nghiên cứu
69. Where has the research team gone? Từ khóa: they've gone to a local university to
Nơi nào nhóm nghiên cứu đến? recruit some students to try it out.
(A) To a training seminar Pharaphraising: to a local university => to a
=> Đến môt hội nghị đào tạo nearby university.
*(B) To a nearby university
=> Đến một trường đại học gần đó
(C) To an education conference
=> Đến hội nghị về giáo dục
(D) To a company laboratory
=> Đến một phòng thí nghiệm của công
ty
70. What does the woman offer to do? Từ khóa: I could call a few of my friends to
Người phụ nữ đề nghị làm gì? see if they're interested in helping out
*(A) Contact her friends Pharaphraising : call a new of my friends
=> Liên hệ bạn cô ấy => contact her friends.
(B) Organize an information session
=> Tổ chức buổi thông tin
(C) Teach a class
=> Dạy một lớp học
(D) Design a questionnaire
=> Thiết kế một bảng câu hỏi
And here is this evening's traffic update. Đây là buổi tối cập nhật thông tin giao
It's summertime and because the weather thông. Đây là mùa hè và thời tiết đã tốt, 71có
has been so good 71there are a lot of nhiều dự án công trình giao thông đang tiến
construction projects going on. 72You can hành. 72Bạn có thể mong chờ sự chậm trễ
expect delays on most local roads except hầu hết con đường địa phương ngoại trừ
for highway 165, where traffic is running con đường cao tốc 165, nơi mà giao thông
smoothly. 73Remember to tune in to Radio chạy không bị ùn tắc. 73Nhớ mở Radio WTZ
WTZ for regular traffic updates. để cập nhật thông tin giao thông hàng ngày.
71. According to the speaker, why are Từ khóa: There are a lot of construction
delays expected? projects going on.
Theo như người nói, tại sao việc chậm trễ Từ vựng: traffic update cập nhật về giao
lại được dự kiến? thông, summertime mùa hè, go on tiến
hành/tiếp tục, delay trễ, except for ngoại trừ,
*(A) Some roads are being repaired.
tune in mở/bật.
=> Một vài con đường đang được sửa
Pharaphraising: going on => some roads are
chữa
being repaired.
(B) A tree is blocking part of a road.
72. What does the speaker say about Từ khóa: You can expect delays on most
Highway 165? local roads except for highway 165, where
traffic is running smoothly
Họ nói gì về con đường cao tốc 165?
Pharaphrasing: trafic is moving well => traffic
(A) Trucks are not allowed on it.
is running smoothly.
=> Xe tải không được phép lưu thông
Từ vựng: a new tollbooth bộ phận thu phí mới
(B) It is currently closed.
73. What are listeners reminded to do? Từ khóa: Remember to tune in to Radio
Người nghe được nhắc nhở làm cái gì? WTZ for regular traffic updates.
(A) Drive carefully in the evenings Từ vựng: detour sign dấu hiệu đường vòng
A. At an apartment complex
B. At an appliance store
D. At an electric company
75. Why does the speaker ask the listener to return the phone call?
76. Why does the speaker think the listener will be pleased?
Hi, Ms. Nakasone, 74this is Rob from Xin chào bà Nakasone, 74đây là Rob đang gọi
apartment maintenance. You had điện từ phòng bảo trì. Bạn đã báo cáo vấn đề
reported a problem with your heater chiếc lò sưởi của bạn và yêu cầu chúng tôi cho
and requested that we send a service nhân viên bảo trì đến kiểm tra nó. Bởi vì chiếc
person out there to look at it. Because lò sưởi đã hơn 25 năm, chúng tôi đã quyết định
the heater's already more than twenty- thay thế bộ phận thay vì cố gắng để sửa chữa nó
five years old, we've decided to lần nữa. 75 Vui lòng gọi lại cho chúng tôi để
replace the unit instead of trying to đặt lịch cài đặt một chiếc lò sưởi mới. Tôi
repair it again. So,7 5please give me a nghĩ bạn sẽ hài lòng với nó. 76Đây là thiết bị
call back so we can schedule a time tiết kiệm điện năng và nó có lẽ sẽ giúp bạn
to install the new heater. And I think tiết kiệm 20 % hóa đơn tiền điện mỗi tháng
you'll be pleased with it. It's an
energy-efficient appliance, and 76it
will probably save you about 20
percent on your electric bill each
month.
74. Where most likely does the man Từ khóa: This is Rob from apartment
work? maintenance.
Nơi mà người đàn ông làm việc là gì? Từ vựng: apartment complex căn hộ chung cư,
apartment maintenance phòng bảo trì, heater lò
*A. At an apartment complex
sưởi, replace thay thế, unit đơn vị/cái, instead of
=> Tại một căn hộ chung cư. thay vif, give someone a call back gọi lại cho ai
đó, schedule lịch trình, install cài đặt, energy-
B. At an appliance store efficient tiết kiệm năng lượng, appliance thiết bị,
=> Tại một cửa hàng dụng cụ/thiết bị electric bill hóa đơn điện.
C. At an auto repair shop
D. At an electric company
75. Why does the speaker ask the Từ khóa: Please give me a call back so we can
listener to return the phone call? schedule a time to install the new heater.
Tại sao người nói yêu cầu người nghe
gọi điện lại? Từ vựng: Payment tiền lương, refund trả lại tiền.
A. To talk about payment options Pharaphraising: give me a call back => return
the phone call, schedule a time to install =>
=> Để nói về vấn đề tiền lương
schedule an installation.
B. To explain a problem in more
detail
76. Why does the speaker think the Từ khóa: It will probably save you about 20
listener will be pleased? percent on your electric bill each month.
Tại sao người nói nghĩ người nghe sẽ Pharaphraising: save you a bout 20 percent on
vui? your electric bill => save money on her electric
bill.
A. Her contract will be extended.
(A) An actor
(B) A journalist
(C) A director
(D) A photographer
Welcome to this year's South Glen Film Chào mừng bạn tới với lễ hội South Glen Film
Festival. 77Our first event is an năm nay. 77Sự kiện đầu tiên của chúng tôi là
interview with renowned movie director cuộc phỏng vấn với đạo diễn phim nổi tiếng
Edgar Rollins. Mr. Rollins’ latest Edgar Rollins. Bộ phim mới nhất của ông
movie, The Rose Thorn, premiered here Rollin, The Rose Thorn, được trình chiếu tuần
last week. 78The film has caught the trước. 78Bộ phim đã thu được hút được sự chú
attention of audiences and critics ý của độc giả và các nhà phê bình bởi vì sự
because it is very different from the khác biệt với những đạo diễn phim trước - đó
director's previous films - it's a comedy. là bộ phim hài. 79Sau cuộc phỏng vẫn, ông
77. Who is Edgar Rollins? Từ khóa: Our first event is an interview with
renowned movie director Edgar Rollins.
Ai là Edgar Rollins
Từ vựng: renowned movie director đạo diễn
A. An actor
phim nỗi tiếng, lastes movie bộ phim mới
=> Một diễn viên nhất, premiered công chiếu, caught the
attention gây sự chú ý, critics nhà phê bình,
B. A journalist comedy hài kịch, kindly agreed vui lòng đồng
=> Một nhà báo ý.
*C. A director
D. A photographer
78. Why is Edgar Rollins' new project Từ khóa: The film has caught the attention of
receiving a lot of attention? audiences and critics because it is very
different from the director's previous films.
Tại sao dự án mới của Edgar Rollins
nhận được nhiều sự chú ý? Pharaphraising: different from the direcfor’s
previous films => different from his other
A. It is based on events from his life.
work, Mr. Rollins’ latest movie => Edgar
=>Nó dựa trên sự kiện từ cuộc đời ông
Rollins’ new project.
ấy
C. It is difficult to understand.
79. What will listeners be able to do Từ khóa: After the interview, Mr. Rollins has
after the interview? kindly agreed to stay for a few minutes to
answer questions from the audience.
Cái gì mà người nghe có thể làm sau
cuộc phỏng vấn?
B. Take photographs
D. Get an autograph
Hello, Rachel. It's Maria Rodriguez Xin chào Rachel, tôi là Maria Rodriguez từ
from the Natural History Museum. I'm bảo tàng lịch sử tự nhiên. Tôi gọi điện để cho
just calling to let you know that 80all of bạn biết rằng. 80Tất cả chúng tôi ở ban quản
us on the museum board enjoyed trị bảo tàng thích cuộc gặp với bạn ngày hôm
meeting you yesterday and were very qua và chúng tôi rất ấn tượng bởi kinh nghiệm
impressed by your experience and và giấy giới thiệu của bạn . 81Tôi rất vui lòng
references. 80I'm pleased to be able to để cung cấp cho bạn công việc như người trợ
offer you the job as the museum's lý của người quản lý bảo tàng. Tôi đã gửi lá
assistant curator. I've e-mailed an thư mời chính thức, cùng với một vài mẫu
official offer letter to you, along with a đơn. 81Nếu bạn có thể điền vào mẫu đơn đó và
few other forms. 81If you could fill out sau đó gửi lại cho tôi bằng email, chúng tôi có
the forms and send them back to me by thể bắt đầu nó ngày bây giờ. Tôi sẽ bận rộn
e-mail, we can get started right away. hướng dẫn tour du lịch tất cả phần còn lại của
Just so you know, 82I'll be busy giving buổi chiều hôm nay, nếu bạ có bất cứ câu hỏi
tours all the rest of this afternoon, but if nào. Tôi sẽ có mặt để nói chuyện với bạn.
you have any questions I'll be available Chào mừng bạn đến!
to speak with you tomorrow. Welcome
aboard!
80. What is the purpose of the message? Từ khóa: all of us on the museum board
enjoyed meeting you yesterday and were very
Mục đích của tin nhắn là gì?
impressed by your experience and references.
*A. To offer a position I'm pleased to be able to offer you the job as
the museum's assistant curator.
=> Để cung cấp một công việc
Từ vựng: board = board of director ban giám
B. To request a recommendation đốc, impress ấn tượng, reference thư giới
=> Để yêu cầu một đề xuất thiệu, assistant curator trợ lý quản lý, form
mẫu đơn, fill out điền , get started bắt đầu,
C. To arrange an interview welcome aboard chào mừng đến.
=> Để sắp xếp một cuộc phỏng vấn Phararaising: Offer you the job => offer a
D. To discuss an orientation position.
81. What should the listener do? Từ khóa: If you could fill out the forms and
send them back to me by e-mail.
Người nghe nên làm gì?
Pharaphraising: Fill out the forms =>
(A) Bring a resume
Complete some paperwork.
=> Mang theo hồ sơ
82. What will the speaker do in the Từ khóa: I'll be busy giving tours all the rest
afternoon? of this afternoon.
Ladies and gentlemen,83it's a great pleasure Kính thưa các Quý ông và quý bà. 83Tôi
for me to announce the winner of this year's rất vui mừng thông báo người chiến thắng
Innovative Employee Award. This year's của cuộc thi Innovative Employee Award.
winner is Seth Friedman, who received a Người chiến thắng cuộc thi năm nay là
master's degree in business administration Seth Friedman, người được nhận bằng
from the Westcott Business School, with a thạc sỹ quản trị kinh doanh từ trường
specialization in marketing strategy. 84He Westcott Business School, với chuyên
then went on to found our first overseas môn về chiến lược tiếp thị. 84Sau đó anh
office in Shanghai, with great success. ấy tìm được thị trường nước ngoài ở
Because of our new location overseas, Shanghai, với thành công rực rỡ. Bởi vì
business has been better than ever. As you địa điểm mới ở nước ngoài, kinh doanh
know, 85Mr. Friedman recently accepted the tốt hơn cũ. Như bạn biết, 85Mr. Friedman
position of vice president of marketing here được chấp nhận vị trí phó chủ tịch
in our New York location. Without further marketing ở new york. Không để quý vị
ado, I am delighted to present this award to đợi hơn nữa, tôi rất vui mừng trao giải
Mr. Seth Friedman. thưởng này cho Mr. Seth Friedman.
83. What is the purpose of the talk? Từ khóa: it's a great pleasure for me to
announce the winner of this year's
Mục đích của buổi nói chuyện là gì?
Innovative Employee Award.
A. To report on market research
Từ vựng: winner người chiến thắng,
=> Để báo cáo nghiên cứu thị trường master's degree bằng thạc sĩ, business
administration quản trị kinh doanh,
B. To thank the board of directors specialization chuyên ngành, overseas
=> Để cảm ơn ban giám đốc nước ngoài, present hiện tại/giới thiệu,
without futher ado không để đợi lâu hơn
C. To introduce a new business strategy nữa.
=> Để giới thiệu chiến lược kinh doanh mới
84. What did Mr. Friedman do in Shanghai? Từ khóa: He then went on to found our
first overseas office in Shanghai, with
Ông Friedman đã làm gì ở Shanghai?
great success.
A. Lecture at a university
Paraphraising: found our first overseas
=> Bài giảng tại trường đại học office => set up a new office.
C. Launch a product
D. Publish a book
85. What is Mr. Friedman's current Từ khóa: Mr. Friedman recently accepted
position? the position of vice president of
marketing here in our New York location.
Vị trí hiện tại của ông Friedman là gì?
(C) A doctor
(D) A teacher
Hello, 86Dr. Mitchell. This is Harry Xin chào, 86Bác sĩ Mitchell. Đây là Harry gọi
calling from Denton's Pharmacy. 86One điện từ tiệm thuốc Denton's. 86Một trong
of your patients, Andrea Waldorf, những bệnh nhân của bạn, Andrea Waldorf,
dropped off a prescription that you đưa một đơn thuốc mà bạn đã viết cho cô ấy,
wrote her, but 87I can't make out the nhưng 87tôi không thể đọc ra chữ viết tay. Bạn
handwriting. Could you please send me có thể gửi cho tôi một đơn thuốc đánh máy
a typed prescription? I want to make không? Tôi muốn chắc chắn rằng tôi có tên
sure I have the medication name and thuốc và thông tin liều lượng chính xác. Số
dosage information correct. The phone điện thoại tại Denton's là 555-0110. 88Xin vui
number here at Denton's is 555-0110. lòng gọi cho tôi trước 8 giờ sáng. Vì đó là khi
88
Please call me before 8:00 P.M. since chúng tôi đóng cửa. Cảm ơn.
that's when we close. Thanks
86. Who is the message intended for? Từ khóa: One of your patients, Andre Waldorf
dropped off a prescription that you wrote her.
Tin nhắn này dành cho ai?
Từ vựng: pharmacy tiệm thuốc, drop off bỏ
A. A pharmacy clerk
xuống/đưa, prescription toa thuốc, make out
=> Nhân viên bán thuốc làm ra, handwriting chữ viết tay, typed đánh
máy, medication thuốc men, dosage liều
B. A post office worker
lượng.
=> Nhân viên bưu điện
*C. A doctor
=> Bác sĩ
D. A teacher
87. What is the problem? Từ khóa: I can't make out the handwriting.
B. An invoice is missing.
C. A machine is broken.
D. An address is incorrect.
88. What time does Denton's close Từ khóa: Please call me before 8:00 P.M.
today? since that's when we close.
A) At 5:00 P.M.
On July 9th, 89Q&P Outdoor Equipment Vào ngày 9 tháng 7, 89Q&P Outdoor
is celebrating thirty years of selling Equipment tổ chức kỉ niệm 30 năm bán đồ
sports equipment here in Midvale. 90To dùng thể thao tại Midvale. 90Để cảm ơn tất cả
thank all our loyal customers, we're khách hàng trung thành của chúng tôi, chúng
holding an anniversary celebration all tôi sẽ tổ chức lễ kỉ niệm cả ngày tại cửa hàng.
day at the store. This celebration event Sự kiện này bao gồm thức ăn miễn phí, trình
will include free food, live diễn trực tiếp và tập huấn về dụng cụ thể thao.
demonstrations, and sports equipment Và 91khi bạn đến cửa hàng đừng quên nhận
training. And 91when you come to the chiếc vé miễn phí cho cuộc thi xổ số, Q & P sẽ
store, don't forget to pick up a free trao tặng hàng trăm đô la giá trị của các sản
ticket for the raffle contest! Q&P will be phẩm và thiết bị cho những khách tham gia
giving away hundreds of dollars' worth vào xổ số.
of products and equipment to guests
who enter the raffle.
86. What is being advertised? Từ khóa: To thank all our loyal customers,
Cái gì đang được quảng cáo? we're holding an anniversary celebration all
(A) A volunteer opportunity day at the store
=> Cơ hội tình nguyện
(B) A restaurant opening
=> Khai trương nhà hàng
*(C) An anniversary celebration
=> Tổ chức lễ kỉ niệm
(D) A training seminar
=> Hội thảo đào tạo
86. What does the speaker recommend Từ khóa: when you come to the store, don't
listeners do? forget to pick up a free ticket for the raffle
Cái mà người nói đề nghị người nghe contest!
làm là gì?
Pharaphraising: pick up a free ticket — Obtain
(A) Go on a Web site
tickets
=> Ghé thăm một trang web
(A) Submit some ideas
=> Nộp một vài ý tưởng
(B) Buy a new product’
=> Mua một sản phẩm
*(C) Obtain tickets
=> Nhận vé
Chủ đề: Hướng dẫn tham quan cho nhân viên mới
walk over there now, and I can show you của chúng ta là gì.
what our cafeteria has to offer.
86. Who most likely are the listeners? Từ khóa: We're happy to have you join our
workforce community.
Ai có thể là thính giả?
Từ vựng: on behalf of thay mặt cho, take
(A) Safety inspectors
someone around đưa người xung quanh,
=> Người kiểm tra an ninh become familiar with quen thuộc với,
department bộ phận, facility cơ sở, security
(B) Job applicants desk bàn an ninh, be located được đặt,
=> Người xin việc dinning hall phòng ăn, cafeteria quán cà
phê/quán ăn tự phục vụ, hallway đại sảnh,
*(C) Newly hired employees restrooms phòng vệ sinh.
=> Nhân viên mới tuyển dụng
86. What must listeners do when Từ khóa: you are required to show your ID
entering the building? badge when entering at all times.
Cái mà người nghe phải làm khi đi vào Pharaphraising: Id badge => dentification
tòa nhà? badge.
86. What will listeners most likely do Từ khóa: Let's walk over there now, and I can
next? show you what our cafeteria has to offer.
And now, in local news...95Hillside's Và bây giờ, tin tức mới ở địa phương.
longtime mayor, Richard Suarez has 95
Hillside một thị trưởng lâu năm, Richard
announced his retirement from city Sủaez thông báo việc nghỉ hưu của ông ấy từ
politics. He said 96he would not seek công việc chính trị của thành phố. 96Ông ấy
reelection in the fall and instead plans nói ông sẽ không tìm kiếm (tiến tới) việc tái
to teach courses at a local university. tranh cử vào mùa thu, thay vào đó kế hoạch
Residents have expressed concerns của ông là dạy các khóa học tại một trường
about who will serve as Mayor Suarez' đại học địa phương. Người dân bày tỏ lo lắng
replacement. 97Some predict that deputy ai sẽ là người thay thế Mayor Suarez. 97Một
mayor Janice Feldman will run for vài dự đoán Phó thị trưởng Janice Feldman
office. sẽ điều hành chức vụ
96. What does Richard Suarez plan to Từ khóa: He would not seek reelection in the
do in the future? fall and instead plans to teach courses at a
local university.
Kế hoạch trong tương lai của Richard
Suarez là gì? Pharaphraising: Teach courses => Teach
some classes.
97. What is said about Janice Feldman? Từ khóa: Some predict that deputy mayor
Janice Feldman will run for office.
Cái gì được nói về Janice Feldman?
Pharaphraising: Run for office => run for
(A) She is a schoolteacher.
mayor.
=> Cô ấy là một giáo viên
Just one more thing before our meeting Một điều cuối cùng trước khi buổi họp của
is over: 98I'd like to inform you of the chúng ta kết thúc. 98Tôi muốn thông báo các
measures our department will be taking biện pháp mà văn phòng chúng tôi đang sử
to reduce the amount of paper we use. dụng nhằm tiết kiệm lượng giấy chúng ta sử
We've identified two main areas where dụng. chúng tôi xác định được hai khu vực
we're using more paper than necessary: chính sử dụng giấy nhiều hơn so với mức cần
first, in mailing customers' receipts, and thiết. thứ nhất khu vực gửi biên lai cho khách
second, in circulating memos around the hàng và thứ hai khu vực ghi bản ghi nhớ xung
office. In both of these areas, 99I'd like quanh văn phòng. 99Chúng tôi muốn gửi bản
us to begin sending electronic copies phô tô điện tử thay vì gửi bằng giấy như hiện
through e-mail instead. These changes nay. Những thay đổi có hiệu lực vào thứ hai
go into effect next Monday. 100At the tới. 100vào cuối tháng này chúng tôi sẽ gửi
end of the first month, I'll be sending bản báo cáo bao nhiêu giấy chúng ta đã tiết
you an update on how much paper our kiệm được
conservation project has saved.
98. What is the department trying to do? Từ khóa: I'd like to inform you of the
measures our department will be taking to
Cái mà văn phòng đang cố gắng làm là
reduce the amount of paper we use.
gì?
Từ vựng: inform someone of thông báo cho
*(A) Conserve paper ai đó, take a measures thực hiện một biện
pháp, identify xác định/nhận dạng, receipt
=> Tiết kiệm giấy
biên lai/biên nhận, circulate lưu hành, go into
(B) Increase production effect có hiệu lực, update cập nhật, incentive
khuyến thích.
=> Tăng sản phẩm
Paraphraising: reduce the mount of paper =>
(C) Save electricity
conserve paper.
=> Tiết kiệm điện năng
99. What solution does the speaker Từ khóa: I'd like us to begin sending
provide? electronic copies through e-mail instead.
Giải pháp nào mà người nói cung cấp? Phara: sending electronic copies through e-
mail => e-mailing receipts and memos
(A) Creating financial incentives
100. What will happen in a month? Từ khóa: At the end of the first month, I'll be
sending you an update on how much paper
Việc gì xảy ra trong tháng tới?
our conservation project has saved.
(A) A shipment will arrive.
Pharaphraising: I will be sending you an
=> Đơn hàng sẽ đến update => a Progress update will be given.
(D) At a pharmacy
(A) A receipt
Hi, Ms. Potter? 71This is Michael Xin chào, đây có phải bà Potter? 71Đây là
Huang, a pharmacist at Wilson's Michael Huang một dược sĩ tại Wison’s
Drugstore. I'm calling to let you know Drugstore. Tôi gọi để cho bạn biết rằng đơn
that your prescription is ready for you to thuốc của bạn đã sẵn sàng cho bạn mang đi.
pick up. 72Our pharmacy closes at six 72
Tiệm thuốc của chúng tôi sẽ đóng cửa lúc 6
tonight, so make sure you come in giờ tối nay, đảm bảo bạn đến đây trước lúc
before then. Also, please remember to chúng tôi đóng cửa. vì vây, vui lòng mang
bring some identification with you — theo chứng minh nhân dân - 73bạn phải phô tô
71. Where does the speaker work? Từ khóa: This is Michael Huang, a
pharmacist at Wilson's Drugstore.
Nơi làm việc của người nói?
Từ vựng: pharmacist dược sĩ, drugstore tiệm
(A) At an accounting firm
bán thuốc, prescription toa thuốc, pick up
=> Công ty kế toán nhận, pharmacy dược phẩm.
*(D) At a pharmacy
72. When does the business close? Từ khóa: Our pharmacy closes at six tonight.
=> 5 giờ
=> 6 giờ
=> 7 giờ
=> 8 giờ
73. What is the listener asked to bring? Từ khóa: you have to have a photo ID in
order to get the prescription.
Thính giả được yêu cầu mang theo cái
gì?
(A) A receipt
(C) A music CD
A quick reminder for all WKEE Một lời nhắc nhở cho tất cả WKEE thính giả,
listeners who will be traveling around người sẽ đi du lịch xung quanh Youngtown
Youngstown tomorrow — tomorrow is vào ngày mai- ngày mai thành phố tổ chức lễ
the city's annual music festival.74Parts hội âm nhạc. 74Con đường Main Street sẽ bị
of Main Street will be blocked off for the chặn để phục vụ lễ hội và không thể lưu
festival and inaccessible to local traffic. thông tới giao thông cục bộ. 75Người lái xe
75
Drivers should look for the detour nên chú ý biến báo hướng dẫn đường vòng và
signs posted around town that will nó sẽ hướng dẫn những con đường thay đổi.
direct them to alternate routes. If you Nếu bạn tham gia lễ hội, sẽ có thêm bãi đậu
are attending the festival, extra parking xe phía sau Youngstown Wall. Các đại diện
will be available behind the đài phát thanh sẽ có một gian hàng sự kiện.
Youngstown Mall. WKEE radio 76
Dừng lại vì cơ hội của bạn để giành được
representatives will have a booth set up một bản sao đĩa CD Jesse Eric mới trước khi
at the event. 76Stop by for your chance anh ấy biểu diễn trực tiếp tại lễ hội
to win a copy of the new Jesse Eric CD
before seeing him perform live at the
festival!
74. Why will Main Street be closed Từ khóa: Parts of Main Street will be blocked
tomorrow? off for the festival.
Tại sao con đường main street sẽ bị
Từ vựng: block off chặn, inaccessible không
chặn vào ngày mai?
thể truy cập/đi vào, the detour đường vòng,
(A) Some roadwork will begin.
town thị trấn, mall trung tâm mua sắm, a
=> Việc sửa chữa đường sẽ bắt đầu
booth set một gian hàng.
*(B) A festival will take place.
=> Lễ hội sẽ diễn ra
(C) A movie will be filmed.
=> Một bộ phim sẽ được quay
(D) A building will be torn down.
=> Tòa nhà sẽ bị phá hủy
75. Why should drivers look for signs? Từ khóa: Drivers should look for the detour
Tại sao lái xe nên chú ý các biển báo signs posted around town that will direct
(A) To get to a radio station them to alternate routes.
=> Để đến đài phát thanh
76. What do listeners have a chance to Từ khóa: Stop by for your chance to win a
win? copy of the new Jesse Eric CD.
Người nghe có cơ hội chiến thắng
(A) Gift cards
=> Món quà
(B) Concert tickets
=> Vé hòa nhạc
*(C) A music CD
=> Đĩa nhạc Cd
(D) A new car
=> Xe ô tô mới
(A) Bicycles
(A) A T-shirt
(B) A map
(C) A helmet
(D) A video
74. What does Monterrey’s sell? Từ khóa: our great selection of children's
bikes.
Mặt hàng nào Monterrey bán?
Từ vựng: stay in shape giữ dáng/cơ thể khỏe
*(A) Bicycles
mạnh, saving tiết kiệm.
=> Xe đạp
Pharaphraising: Cycle, bikes => Bicycles.
(B) Running shoes
74. How can customers receive a Từ khóa: When you buy two or more items,
discount? you will receive a 30% discount on your
purchase.
Làm thế nào để khách hàng nhận được
giảm giá? Pharaphraising: buy two or more items =>
purchasing more than one item.
(A) By signing up for a membership
=> Đăng nhập bằng thẻ thành viên
75. What is included with purchases for Từ khóa: All purchases for children include a
children? free video about bicycle safety.
(A) A T-shirt
=> Áo sơ mi
(B) A map
=> Bản đồ
(C) A helmet
*(D) A video
82. According to the speaker, why should listeners visit the Web site?
Hello, 80you've reached Jerrick Studios, Xin chào, 80bạn đang gọi tới Jerrick Studios,
Daleton's largest art gallery. 81Our thư viện nghệ thuật lớn nhất Daleton.
exhibit space will be closed until June 81
Không gian triển lãm của chúng tôi sẽ đóng
fourth while we undergo renovations to cửa ngày 4 tháng 6 trong khi chúng tôi đang
improve our facility. In the meantime, tân trang/cải tạo để cải thiện cơ sở của chúng
82
please visit our Web site at tôi, Trong thời gian chờ, 82vui lòng ghé trang
jerrickstudios.net and sign up for our Web của chúng tôi tại jerrickstudios.net và
monthly e-newsletter. Besides gallery đăng ký bản tin điện tử hàng tháng của chúng
news and events, these newsletters also tôi. Bên cạnh những tin tức và sự kiện trong
include information about other cultural thư viện, các bản tin này cũng bao gồm thông
events in Daleton — so sign up today tin về các sự kiện văn hoá khác ở Daleton - vì
and support our community! 80We hope vậy hãy đăng ký ngay hôm nay và ủng hộ
to see you at the gallery soon. cộng đồng của chúng tôi! 80Chúng tôi hy vọng
sớm gặp bạn tại phòng trưng bày.
80. What kind of business does the Từ khóa: You've reached Jerrick Studios,
speaker work for? Daleton's largest art gallery và We hope to
see you at the gallery soon.
Loại hình kinh doanh nào mà được nói
đến? Từ vựng: exhibit space không gian trưng
bày/triển lãm, undergo trãi qua, improve cải
(A) A graphic design agency
thiện, in the meantime trong lúc chờ đợi, the
=> Cơ quan thiết kế đồ họa gallery phòng trưng bày.
81. Why is the business currently Từ khóa: Our exhibit space will be closed
closed? until June fourth while we undergo
renovations to improve our facility
Tại sao công ty gần đây lại đóng cửa?
82. According to the speaker, why Từ khóa: please visit our Web site at
should listeners visit the Web site? jerrickstudios.net and sign up for our monthly
e-newsletter
Theo như người nói, tại sao người nghe
nên ghé thăm trang web
84. What does the speaker say about purchasing the containers?
Do you keep your important things in Có phải bạn đã bỏ những đồ quan trọng của
boxes but don't remember which box bạn trong những cái hộp nhưng bạn không
you put them in? If so, Clear Sight's line nhớ cái nào bạn đã bỏ vào? Dòng sản phẩm
of see-through plastic storage containers 83
Clear Sight nhìn xuyên qua cái thùng là
is for you! 83Clear Sight's containers are dành cho bạn. Thùng Clear Sight được làm
made with a completely clear plastic, so bằng nhựa trong suốt, vì vậy bạn có thể nhìn
you can see through them easily! Just xuyên qua nó dễ dàng! Chỉ nhìn và bạn sẽ
one look and you'll know exactly where biết chính xác mọi thứ. Nhưng 84bạn không
everything is! But 84you can't buy this thể mua những thứ này ở cửa hàng. Những
item in stores; these great containers thùng tuyệt vời này có sẵn tại
are only available online at www.clearsight.net. 85Nếu đơn hàng của bạn
www.clearsight.net. And 85for large trên 500 dollars Một trong những nhân viên
orders over $500, one of our expert staff của chúng tôi sẽ đến và lắp đặt chuyên
members will come and professionally nghiệp hệ thống lưu trữ mới của bạn ở nhà
install your new storage system in your hoặc tại các doanh nghiệp. chọn Clear Sight
home or business. Choose Clear Sight để được thực hiện ngay hôm nay.
and get organized today!
83. What is special the Từ khóa: Clear Sight's containers are made
about
containers? with a completely clear plastic, so you can
see through them easily.
Điểm gì đặc biệt với những chiếc thùng?
84. What does the speaker say about Từ khóa: You can't buy this item in stores;
purchasing the containers? these great containers are only available
online at www.clearsight.net.
cái gì được nói khi mua cái hộp?
85. What is available with the purchase Từ khóa: For large orders over $500, one of
of large orders? our expert staff members will come and
professionally install your new storage
Cái gì có sẵn nếu mua với đơn hàng lớn
system in your home or business
(A) An extended payment plan
Pharaphraising: Professionally install =>
=> Được gia hạn ngày trả tiền Professional installation
86. According to the speaker, what have company employees complained about?
I want to address a problem that has Tôi muốn trình bày vấn đề mà gần đây tôi
recently come to my attention. Because chú ý. Bởi vì chúng tôi là bộ phận trợ giúp kỹ
Quân Minh –229
Tài liệu thuộc do nhóm luyện thi TOEIC của Quân Trương Minh biên soạn – Thân tặng Toeic Practice Club
we're the tech help department, thuật, nhân viên của công ty gọi cho chúng
company employees call us first when tôi trước khi họ có vấn đề về máy tính. 86Tôi
they have computer problems. 86I've đã có phàn nàn mất bao lâu thì nhân viên đợi
been getting complaints about how long để nói với chúng tôi. Tôi đã tìm kiếm hồ sơ
employees are waiting to talk to us. So I và trong 6 tháng qua thì cuộc gọi chủ yếu
looked at the phone records and found diễn ra từ 7 giờ tới 10 giờ sáng. Rõ ràng
that in the past six months we've chúng tôi cần nhiều người ở đây hơn vào buổi
received most of our calls between sáng để nghe cuộc điện thoại vào giờ cao
seven and ten A.M. Clearly, we need to điểm. 87Tôi muốn yêu cầu một số thay đổi
have more people here earlier in the sớm hơn thời gian bắt đầu. 88Nếu bạn sẵn
morning in order to cover the phones lòng bắt đầu lúc 7 giờ, vui lòng điền vào mẫu
during that peak time. So, 87I'd like to đơn và tôi sẽ quay trở lại ngay. Tôi sẽ chọn
ask some of you to change to an earlier nó vào cuối buổi họp.
starting time. 88 If you're willing to start
at seven o'clock, please fill out the form
I'm passing around now. I will collect it
at the end of the meeting.
86. According to the speaker, what have Từ khóa: I've been getting complaints about
company employees complained about? how long employees are waiting to talk to us
87. How does the speaker plan to Từ khóa: I'd like to ask some of you to
address the problem? change to an earlier starting time
Làm thế nào để người nói thể hiện vấn Phara: Change to an earlier starting time =
đề? changing a work schedule
88. What does the speaker ask interested Từ khóa: If you're willing to start at seven
listeners to do? o'clock, please fill out the form I'm passing
around now
Cái mà người nói yêu cầu người nghe
làm?
=> Nộp hồ sơ
(C) It is air-conditioned.
Welcome to Bartlett Rubber Surfaces. Chào mừng bạn tới với Bartlett Rubber
On today's tour. I'll show you how we Surfaces. Ngày tham quan hôm nay. Tôi sẽ
turn used tires into new rubber surfaces. chỉ cho bạn cách chúng tôi sử dụng lốp xe đã
Our surfaces are long-lasting and used qua sử dụng vào bề mặt cao su mới. Bề mặt
in playgrounds and sports fields. 90We của chúng tôi đang kéo dài thời gian sử dụng
are proud to announce that we were và được sử dụng trong sân chơi và các lĩnh
recently given the Horace vực thể thao. 90Chúng tôi rất tự hào thông
Environmental Award for Landscaping. báo rằng chúng tôi gần đây được nhận giải
89
Let me explain the basics before we go thưởng Horace Environmental. 89Để tôi giải
in, because it's going to be loud in the thích vài điều cơ bản trước khi chúng ta đi.
factory. First we'll see the cleaning Bởi vì nó sẽ ồn trong nhà máy. Điều đầu tiên
station, which washes and prepares the chúng ta sẽ thấy trạm làm sạch nơi mà rửa và
old tires for their new use. From there, làm sạch những chiếc lốp cũ như mới. Từ đó
we'll watch the grinding machine cut the chúng ta sẽ xem máy cắt những chiếc lốp
tires into small pieces. We'll end the thành những mảnh nhỏ. Chúng ta sẽ kết thúc
tour in the distribution center, which chuyến tham quan tại trung tâm phân phối
packages the finished product. 91The nơi mà gói hàng được hoàn thiện. 91Trung
distribution center's a lot less noisy, so tâm phân phối có ít tiếng ồn hơn, vì vậy
I'll be able to answer any questions that chúng tôi có thể bất cứ câu hỏi nào bạn thắc
you might have while we're there. mắc trong quá trình tham quan
89. Who most likely is the speaker? Từ khóa: Let me explain the basics before we
go in, because it's going to be loud in the
Ai có khả năng là người nói?
factory.
*(A) A factory representative
Từ vựng: rubber surfaces bề mặt cao su,
=> Đại diện nhà máy landscaping làm đẹp cảnh quan, playgrounds
sân chơi, loud in lớn tiếng, the grinding
(B) A store clerk machine máy nghiền, distribution center trung
=> Thư kí cửa hàng tâm phân phố.
90. What recent achievement does the Từ khóa: We are proud to announce that we
speaker mention? were recently given the Horace
Environmental Award for Landscaping.
Thành tích gần đây mà người nói đề cập
là gì? Phara: was given => receiving.
91. Why will questions be answered in Từ khóa: The distribution center's a lot less
the distribution center? noisy, so I'll be able to answer any questions
that you might have while we're there.
Tại sao câu hỏi được trả lời ở trung tâm
phân phối Pharaphraising: less noisy => quite.
(C) It is air-conditioned.
(A) At a bookstore
Hello, Lucy. I've been thinking a lot Xin chào , Lucy. Tôi đã suy nghĩ rất nhiều về
about the discussion we had earlier cuộc thảo luận chúng ta đã có trước đó ngày
today about 92expanding our book line hôm nay về việc 92tăng đầu sách của chúng
into the university textbook market. I ta vào thị trường sách giáo khoa đại học. Tôi
think you had some really great ideas. nghĩ rằng bạn đã có một số ý tưởng thực sự
Would you be willing to submit a short tuyệt vời. Bạn có sẵn lòng gửi một đề xuất dự
project proposal on how 92our án ngắn làm thế nào 92công ty xuất bản của
publishing company can increase sales chúng ta có thể tăng doanh số bán hàng trong
in the university market? 93I'll send you thị trường đại học? 93Tôi sẽ gửi bạn bản chi
a more detailed e-mail with specific tiết với những tựa đề cụ thể bao gồm cả đề
titles for you to include in the proposal. xuất. Bạn có nghĩ bạn sẽ có nó sớm hơn vào
Do you think you can have it to me by tháng 10 này không? 94Danh mục hàng mùa
early October? 94Our winter catalog đông của chúng tôi cần phải được hoàn tất
needs to be finalized by then so it can be bởi sau đó để nó có thể được in vào ngày 1
printed November first. Thanks a lot. I tháng mười một. Cảm ơn rất nhiều. Tôi mong
look forward to seeing your proposal! muốn được thấy đề xuất của bạn
92. Where does the speaker most likely Từ khóa: expanding our book line into the
work? university textbook market. Và our
publishing company.
Nơi mà người nói làm việc?
Từ vựng: book line dòng sách, text book sách
93. What will the speaker send in an e- Từ khóa: I'll send you a more detailed e-mail
mail? with specific titles for you to include in the
proposal.
Người nói sẽ gửi cái gì?
94. According to the speaker, what will Từ khóa: Our winter catalog needs to be
happen on November first? finalized by then so it can be printed
November first.
Theo như người nói, chuyện gì sẽ xảy ra
vào ngày 1 tháng 11?
Chủ đề: Tin tức tạp chí kinh doanh hàng ngày
I'm Oliver Meeks with your daily Tôi là Oliver Meeks với tạp chí kinh doanh
business report. In recent business news, hàng ngày của bạn. Trong các tin tức kinh
Quân Minh –237
Tài liệu thuộc do nhóm luyện thi TOEIC của Quân Trương Minh biên soạn – Thân tặng Toeic Practice Club
95
"Zyco Piano Company has completed doanh mới đây, 95"Công ty Piano Zyco đã
the move to its new headquarters. The hoàn thành việc chuyển sang trụ sở mới. công
company faced a number of unexpected ty đã phải đối diện với một số sự chậm trễ
delays, but the building in Oxford City không như mong đợi. Nhưng tòa nhà ở thành
is now fully occupied. 96Local residents phố Oxford đã đầy chỗ. 96Người dân địa
of Oxford have applauded the company phương ở Oxford hoan nghênh công ty tạo ra
for creating hundreds of new jobs, and hàng trăm công việc với niềm tin về cơ hội
many believe the career opportunities việc làm sẽ thu hút được công nhân trong khu
will draw workers to the area. In just a vực. chỉ trong vài phút 97Tôi sẽ nói chuyện
minute 97I'll talk with Donna Lombardi, với Donna Lombardi, người điều hành của
the leader of the Oxford City town chính quyền thành phố Oxford, sự ảnh hưởng
council, about the impact this new của kinh doanh mới tới nền kinh tế địa
business will have on the local phương.
economy.
95. What did Zyco recently do? Từ khóa: Zyco Piano Company has
completed the move to its new headquarters
Zyco gần đây làm việc gì?
96. Why are residents praising Zyco? Từ khóa: Local residents of Oxford have
applauded the company for creating hundreds
Tại sao người dân lại hoan hô Zyco?
of new jobs
(A) For protecting the environment
97. Who will the speaker talk with next? Từ khóa: I'll talk with Donna Lombardi, the
leader of the Oxford City town council.
Người nói sẽ nói chuyện với ai tiếp
theo? Phara: the leader of the Oxford city town
council = A local politician
*(A) A local politician
100. What does the speaker ask listeners to do by the end of the day?
Yesterday, we realized that 98"some of Ngày hôm qua, 98chúng tôi nhận ra rằng một
the e-mails we sent to thank our số email mà chúng ta gửi lời cảm ơn tới
customers for their patronage were 99 in khách quen của chúng ta. 99Nhưng thực tế địa
fact addressed to the wrong individuals. chỉ bị sai. Rõ ràng, có tên khách hàng sai
Obviously, having the wrong customer trong những e-mail trông rất thiếu chuyên
names in these e-mails looks very nghiệp. Sau khi làm việc với một sô người ,
unprofessional. After working with a chúng tôi nhận ra nguyên nhân lỗi lộn xộn
few of you yesterday, we've identified này và cơ sở dữ liệu của chúng ta hiện đã
the errors that caused this mix-up, and được sửa chữa. Tôi đã tạo ra một danh sách
our database has now been corrected. khách hàng người mà nhận nội dung bị lỗi.
I've created a list of the customers who 100
Đến cuối ngày làm việc, tôi muốn mọi
received e-mails containing errors. 100By người hãy xem danh sách và xác định tất cả
the end of the workday, I'd like everyone khách hàng trong khu vực của bạn đã bị ảnh
to take a look at the list and identify all hưởng. Ngày mai chúng tôi sẽ đưa ra một kế
the customers in your region who were hoạch để xin lỗi khách hàng của chúng tôi
affected. Tomorrow we'll come up with cho sự giám sát này
a plan to apologize to our customers for
this oversight
98. Why were e-mails sent to Từ khóa: some of the e-mails we sent to thank
customers? our customers for their patronage were.
Tại sao email lại được gửi tới khách Pharaphraising: patroage => Support
hàng?
99. What was the problem with some Từ khóa: in fact addressed to the wrong
of the e-mails? individuals
Vấn đề gì xảy ra với những chiếc email? paraphraising: incorrectly => to the wrong
individuals
*(A) They were incorrectly
addressed.
100. What does the speaker ask listeners Từ khóa: By the end of the workday, I'd like
to do by the end of the day? everyone to take a look at the list and
identify all the customers in your region who
Người nói yêu cầu người nghe làm gì
were affected.
vào cuối ngày?
Pharaphraising: take a look => Review
(A) Make a phone call to a distributor
(B) A concert
(C) A film
(D) A play
72. What does the speaker request that the listeners do?
intermission, be sure to stop by the box khoảng thời gian này, 73đảm bảo dừng lại
office, where you can buy tickets to trước các phòng vé, nơi mà bạn có thể mua
future performances. Thank you, and vé cho buổi biểu diễn. Cảm ơn và tận hưởng
enjoy the show buổi xem phim.
71. What are the listeners about to Từ khóa: Good evening and welcome to
watch? Hamilton City Theater Và we hope that you
Thính giả xem cái gì? enjoy tonight's production of Long Blue
(A) A sports match Summer.
=> Một trận đấu thể thao
Từ vựng: on behalf of thay mặt cho, cast dàn
(B) A concert
diễn viên, crew đội ngũ, production sự sản
=> Một Buổi hòa nhạc
xuất, intermission tạm ngưng, be sure to được
(C) A film
chắc chắn, stop by dừng lại/ghé qua, box
=> Một bộ Phim
office phòng bán vé, performance buổi diễn.
*(D) A play
=> Một vở kịch
72. What does the speaker request that Từ khóa: We remind you that no photography
the listeners do? is permitted during the play.
Người nói yêu cầu người nghe làm gì?
Pharaphraising: No photography is permitted
(A) Save their tickets
=> Refrain from taking pictures
=> Giữ vé của họ
*(B) Refrain from taking pictures
=> Không được chụp hình
(C) Turn off electronic equipment
=> Tắt các thiết bị điện tử
(D) Take their seats
=> Mời họ ngồi xuống chỗ ngồi của họ
73. What will happen during the break? Từ khóa: During the intermission, be sure to
stop by the box office, where you can buy
Chuyện gì xảy ra trong giờ giải lao?
tickets to future performances.
*(A) Tickets will be sold.
Pharaphraising: You can buy a ticket =>
=>Vé sẽ được bán
tickets will be sold
(B) Photographs will be taken.
=> Sẽ được chụp ảnh
(C) A raffle winner will be announced.
=> Người trúng xổ số sẽ được thông báo
(D) Refreshments will be served.
=> Được phục vụ ồ uống và thức ăn nhẹ
reached?
(B) A restaurant
(D) A hotel
press one. For all other inquiries, please khác, vui lòng nhấn phím số 2.
press two.
74. What type of business has the caller Từ khóa: Thank you for calling the Felmore
reached? Country Restaurant.
Loại hình kinh doanh nào mà người
Từ vựng: casual giản dị/thoải mái, annual
khách đã gọi tới?
hàng năm, make a reservation thực hiện đặt
(A) A recruiting agency
chỗ, celebration lễ kỷ niệm, book đặt chỗ,
=> Một cơ quan tuyển dụng
inquiry hỏi/câu hỏi.
*(B) A restaurant
=> Nhà hàng
(C) A decorating firm
=> Công ty trang trí
(D) A hotel
=> Khách sạn
75. What event does the speaker Từ khóa: Join us for our annual New Year's
mention? party.
Sự kiện nào mà người nói đề cập tới?
Pharaphraising: New Year’s party => holiday
(A) A company luncheon
celebration.
=> Một bữa ăn trưa công ty
(B) An opening ceremony
=> Một lễ khai trương
*(C) A holiday celebration
=> Một kì nghỉ lễ
(D) A career fair
=> Một hội chợ việc làm
76. Why would a listener press 1 ? Từ khóa: To book your table now, please
Tại sao người nghe nên bấm phím số 1? press one.
*(A) To make a reservation
=> Để đặt chỗ
(B) To leave a message
=> Để lại tin nhắn
(C) To get driving directions
=> Để có hướng dẫn lái xe
(D) To hear business hours
=> Để nghe thông tin về giờ làm việc
(C) In a library
(D) In a bookshop
Magai will be signing copies of her bạn đã mua sắm tại Tuckman!
book. Don't miss today's special event,
and thank you for shopping at
Tuckman's!
79. What will happen at the end of the Từ khóa: After her presentation, Ms. Magai
event? will be signing copies of her book.
Chuyện gì sẽ xảy ra vào cuối sự kiện?
Pharaphraising: Ms Nagai will be signing
*(A) Books will be signed.
copies of her book => books will be signed.
=> Sách sẽ được kí
(B) Samples will be distributed.
=> Hàng mẫu sẽ được phân phối
(C) New products will be demonstrated.
=> Sản phẩm mới sẽ được thể hiện
(D) An award will be presented
Quân Minh –248
Tài liệu thuộc do nhóm luyện thi TOEIC của Quân Trương Minh biên soạn – Thân tặng Toeic Practice Club
(C) On an airplane
(D) On a bus
Good morning passengers, 80this is your Chào buổi sáng hành khách, đây là tiếng nói
pilot speaking. 81Fast Track Airways phi công của bạn. Fast Track Airways vui
is happy to announce that this plane is mừng thông báo rằng chiếc máy bay này
equipped with wireless Internet được trang bị với dịch vụ Internet không
service available for use on your dây có sẵn để sử dụng trên máy tính xách
laptop computers and mobile phones. tay và điện thoại di động của bạn. Bạn có
You can check your e-mail, search Web thể kiểm tra e-mail, tìm kiếm các trang web,
sites, and watch movies or listen to xem phim hoặc nghe nhạc. Để sử dụng tín
music. To use the wireless signal, hiệu không dây, chỉ cần bật thiết bị mà bạn
simply turn on the device you wish to muốn sử dụng và kết nối với mạng Fast
use and connect to the Fast Track Track. Tuy nhiên, chúng tôi yêu cầu bạn
network. However, 82we do require không sử dụng Internet trong thời gian cất
that you refrain from using the cánh và hạ cánh. Cảm ơn bạn và tận hưởng
Internet during takeoff and landing. chuyến bay.
Thank you, and enjoy the flight.
80. Where is the announcement taking Từ khóa: This is your pilot speaking.
place?
Từ vựng: be equiped with được trang bị với,
Nơi mà thông báo diễn ra?
wireless internet mạng không dây, turn on
(A) In a train station
bật, refrain không/cấm, device thiết bị,
=> Trong Ga tàu
takeoff cất cánh, landing hạ cánh, flight
(B) In a coffee shop
chuyến bay, traffic update cập nhật về giao
=> Trong Quán cà phê
thông, restriction hạn chế, prohibit cấm,
*(C) On an airplane
exchange sự trao đổi, signal tín hiệu.
=>Trên Máy bay
(D) On a bus
=> Trên xe buýt
81. What is the main purpose of the Từ khóa: Fast Track Airways is happy to
announcement? announce that this plane is equipped with
Mục đích chính của thông báo là gì? wireless Internet service available for use on
(A) To apologize for a delay your laptop computers and mobile phones.
=> Để xin lỗi vì sự chậm trễ
(B) To provide a traffic update Pharaphraising: announce that this plane is
=> Để cung cấp thông tin về sự nâng equipped with wireless internet service =>
cấp giao thông introduce a new service.
*(C) To give safety instructions
=> Để đưa ra hướng dẫn an toàn
(D) To introduce a new service
=> Để hướng dẫn dịch vụ mới
82. What restriction does the speaker Từ khóa: We do require that you refrain from
mention? using the Internet during takeoff and landing.
Cái hạn chế mà người nói đề cập tới là?
*(A) Internet use is prohibited at Pharaphraising: you refrain from using the
certain times. Internet during takeoff and landing =>
=> Internet bị chặn trong một khoảng Internet use is prohibited at certain times.
thời gian nhất định
(B) Mobile phones must be turned off.
=> Điện thoại phải tắt
Quân Minh –250
Tài liệu thuộc do nhóm luyện thi TOEIC của Quân Trương Minh biên soạn – Thân tặng Toeic Practice Club
to suit your pace. Before we đảm bảo bạn có 010- phút để hoàn thành quá
begin,84please make sure you have ten trình cài đặt bạn. 85tại thời điểm cuối của 10
minutes available to complete the phút bạn sẽ được nhắc khởi động lại máy tính
installation process. 85At the end of the để hoàn tất quá trình cài đặt. nào bây giờ hãy
ten-minute process, you will be nhấp chuột đôi vào biểu tượng Grayson trên
prompted to restart your computer to màn hình máy tính của bạn.
complete the installation. Now, let's
begin by double-clicking the Grayson
icon on your screen.
83. What are the instructions for? Từ khóa: This is an instructional audio guide
Hướng dẫn này dùng cho? to help you install your new Grayson
(A) Editing a video computer security software.
=> Chỉnh sửa video
Từ vựng: instructional hướng dẫn, install cài
(B) Playing a computer game
đặt, pause dừng lại, pace tốc độ, make sure
=> Chơi trò chơi máy tính
đảm bảo/cam đoan, prompt lập tức, restart
*(C) Installing software
khởi động lại, double-click kích đúp vào,
=> Cài đặt phần mềm
make a payment thực hiện thanh toán.
(D) Using a security camera
=> Sử dụng camera bảo vệ
84. How long will the process take? Từ khóa: please make sure you have ten
Thời gian quá trình diễn ra là bao nhiêu? minutes available to complete the installation
(A) One minute process.
=> 1 phút
*(B) Ten minutes
=> 10 phút
(C) Thirty minutes
=> 30 phút
(C) One hour
=> 1 tiếng
85. What is the final step in the process? Từ khóa: At the end of the ten-minute
Bước nào là bước cuối cùng của quá process, you will be prompted to restart your
trình? computer to complete the installation.
(A) Filling out a questionnaire
=> Điền vào một bảng câu hỏi
*(B) Restarting a computer
=> Khởi động lại máy tính
(C) Making an online payment
=> Thanh toán trực tuyến
(D) Receiving an e-mail confirmation
Quân Minh –252
Tài liệu thuộc do nhóm luyện thi TOEIC của Quân Trương Minh biên soạn – Thân tặng Toeic Practice Club
(B) A race
(C) A parade
88. According to the speaker, what can listeners find on a Web site?
Good morning, this is Mark Jones with Chào buổi sáng, đây là Mark Jones với bản
the local weekend update on WGK cập nhật thông tin cuối tuần địa phương trên
radio. 86Preparations are going đài WGK. 86Các công việc chuẩn bị diễn ra
smoothly for the Herbert County Fun suôn sẻ vào ngày mai của Herbert County
Run tomorrow, and more than 300 Fun Run, và hơn 300 vận động viên được
runners are expected — the highest mong đợi – số lượng người tham gia cao nhất
turnout yet. The race is set to begin at cho đến nay. Cuộc đua bắt đầu từ 9 giờ sáng.
nine A.M. at the main entrance of the Tại lối vào chính của công viên quận, và có
county park, and it looks like the vẻ như thời tiết sẽ khô và nắng cho sự kiện.
weather will be dry and sunny for the 87
Nhiệt độ sẽ tăng lên vào giữa buổi sáng, vì
event. 87Temperatures will increase by
vậy người chạy bộ và khán giả được khuyên
mid — morning, so runners and
nên mang nhiều nước và giữ nước. 88Để có
spectators are advised to bring plenty of
một danh sách đầy đủ về các hoạt động địa
water and stay hydrated. 88For a
phương diễn ra vào cuối tuần này, hãy ghé
complete list of local activities taking
thăm trang web của chúng tôi tại WGK.com.
place this weekend, visit our Web site at
WGK.com.
86. What is scheduled for this weekend? Từ khóa: Preparations are going smoothly for
Kế hoạch gì diễn ra vào cuối tuần này? the Herbert County Fun Run tomorrow.
(A) An art festival
=> Lễ hội nghệ thuật Từ vựng: update cập nhật, smoothly trơn
*(B) A race tru/suôn sẽ, fun run vui vẽ chạy, main
=> Một cuộc đua entrance lối vào chính, county quận, turnout
(C) A parade số lượng người tham gia, runner vận động
=> Một cuộc diễu hành viên, spectator khán giả, hydrated giữ nước.
(D) A fireworks display
=> Màn trình diễn pháo hoa
87. What does the speaker encourage Từ khóa: Temperatures will increase by mid
listeners to do? — morning, so runners and spectators are
Người nói khuyến khích người nghe làm advised to bring plenty of water and stay
gì? hydrated.
(A) Arrive early
=> Đến sớm Pharaphraising: Bring plenty of water stay
(B) Wear light clothes hydrated => drink a lot of water.
=> Mặc đồ mỏng
*(C) Drink a lot of water
=> Uống nhiều nước
(D) Use sunscreen
=> Sử dụng kem chống nắng
88. According to the speaker, what can Từ khóa: For a complete list of local
listeners find on a Web site? activities taking place this weekend, visit our
Web site at WGK.com
Theo như người nói, người nghe có thể
tìm gì trên trang web? Pharaphraising: Local activities => local
*(A) A list of local events events.
=> Danh sách sự kiện địa phương
(B) An extended weather forecast
(A) A catalog
Thank you for agreeing to participate in Cảm ơn vì đã đồng ý than gia cuộc khảo sát
this telephone survey. You will be asked trên điện thoại. bạn sẽ được hỏi một vài câu
some questions about the conversation hỏi về cuộc hội thoại giữa bạn với người đại
you just had with our technical service diện dịch vụ kĩ thuật. 89Sau mỗi câu hỏi, vui
representative." 89After each question, lòng trả lời bằng từ có hoặc không hoặc cả
please respond by pushing one for yes hai, nếu bạn muốn mô tả kinh nghiệm của
or two for no. If you would like to bạn với nhiều thông tin chi tiết hơn, 90bạn sẽ
describe your experience in further có cơ hội nói chuyện trực tiếp với đại diện
detail, 90you will have an opportunity to dịch vụ khách hàng tại cuối buổi khảo sát.
speak directly to a customer service 91
Cảm ơn sự tham gia của bạn, chúng tôi sẽ
representative at the end of the survey. gửi bạn phiếu giảm giá 20% mà bạn có thể
91
To thank you for your participation, sử dụng tại cửa hàng trực tuyến của chúng
we will be sending you a coupon for a tôi.
20 percent discount that you'll be able
to use in our online store.
89. What is the survey about? Từ khóa: After each question, please respond
Nội dung của cuộc khảo sát là gì? by pushing one for yes or two for no.
*(A) Customer satisfaction
Từ vựng: participate in tham gia vào,
=> Thỏa mãn khách hàng
technical service representative đại diện dịch
(B) Reading preferences
vụ kỹ thuật, in detail chi tiết/cụ thể, have an
=> Đọc tài liệu tham khảo
opportunity to có cơ hội, recognition công
(C) Television viewing habits
nhận.
=> Sở thích xem ti vi
(D) Brand recognition
=> Nhận diện thương hiệu
90. What can listeners do at the end of Từ khóa: you will have an opportunity to
the survey? speak directly to a customer service
Người nghe có thể làm gì vào cuối buổi representative at the end of the survey.
khảo sát
(A) Subscribe to a newsletter
=> Đăng kí một bản tin
*(B) Talk to a representative
=> Nói chuyện với người đại diện
(C) Select a gift
=> Chọn một phần quà
(D) Sample a new product
=> Mẫu sản phẩm mới
91. What will listeners receive? Từ khóa: To thank you for your participation,
we will be sending you a coupon for a 20
Người nghe sẽ nhận được gì?
percent discount that you'll be able to use in
(A) A catalog
our online store.
=> Một danh mục
Quân Minh –256
Tài liệu thuộc do nhóm luyện thi TOEIC của Quân Trương Minh biên soạn – Thân tặng Toeic Practice Club
93. What does the speaker say about the Westerville Building?
Hi, everyone. Thanks for coming to this Xin chào mọi người. cảm ơn sự có mặt trong
staff meeting. First, 92I want to let you buổi họp. 92Đầu tiên tôi muốn để bạn biết,
know that we've found a new location chúng tôi đã tìm được một địa điểm mới cho
for our advertising agency, in the đại lý quảng cáo của chúng ta, ở tòa nhà
Westerville Building. This should be a Westerville. Đây là một động thái tốt cho
good move for us. For one thing, we'll chúng ta. Một điều, chúng ta sẽ tiết kiệm khá
save quite a bit on monthly rent. Also, nhiều tiền thuê nhà. 93Tòa nhà Wessterville
93
"the Westerville Building is located tọa lạc gần trung tâm vận chuyển công cộng.,
close to public transportation, which nơi đó có nhiều thuận lợi cho bạn. 94Nhược
should make commuting more điểm duy nhất là chúng ta sẽ có ít không gian
94
convenient for many of you. The only hơn so với không gian chúng ta hiện tại đang
downside is that we’ll have a little less làm, vì vậy bạn sẽ được yêu cầu sử dụng
space than we currently do, so you'll be chung văn phòng. Tôi sẽ có thêm chi tiết về
asked to share offices. I'll have more điều đó sau.
details about that later
92. What is the talk mainly about? Từ khóa: I want to let you know that we've
Nội dung chính của bài nói là gì? found a new location for our advertising
*(A) A store expansion agency, in the Westerville Building.
=> Mở rộng cửa hàng
(B) An upcoming move
=> Hoạt động sắp tới
(C) A business merger
=> Xác nhập công ty
(D) A project deadline
=> Hạn chót của dự án
93. What does the speaker say about the Từ khóa: the Westerville Building is located
Westerville Building? close to public transportation.
Người nói nói gì về tòa nhà Westerville
(A) It is next to a parking garage.
=> Nó gần bãi đỗ xe
(B) It has a lot of retail space.
=> Nó có nhiều không gian bán lẻ
*(C) It is close to public
transportation.
=> Nó gần trung tâm vận chuyển công
cộng
(D) It has state-of-the-art technology
=> Nó có công nghệ hiện đại
94. What will employees be asked to Từ khóa: The only downside is that we’ll
do? have a little less space than we currently do,
Quân Minh –258
Tài liệu thuộc do nhóm luyện thi TOEIC của Quân Trương Minh biên soạn – Thân tặng Toeic Practice Club
Nhân viên được yêu cầu làm gì? so you'll be asked to share offices.
(A) Postpone their vacations
=> Hoãn kì nghỉ của họ
(B) Pay for parking permits
=> Trả tiền đỗ xe
(C) Pack their files
=> Xếp các gói hàng
*(D) Share offices
=> Sử dụng chung văn phòng
95. What does the speaker say Raymond Harper is known for?
97. According to the speaker, why should listeners visit a Web site?
We're so pleased that one of the area's Chúng tôi rất vui mừng thông báo rằng một
most successful tennis players, trong những người chơi quần vợt thành công
Raymond Harper, is joining our nhất của khu vực, 95Raymond Harper, đang
program today. 95Raymond is well- tham gia chương trình của chúng ta hôm nay.
known in our area for winning the state Raymond nổi tiếng trong lĩnh vực quần vợt -
tennis championship three years in a giành chức vô địch quần vợt trong nước ba
row. But on today's show, Raymond năm liên tiếp. Nhưng trong chương trình ngày
will be talking about a topic that's very hôm nay, Raymond sẽ nói về một chủ đề rất
important to him — getting children to quan trọng với anh ấy - khiến cho trẻ em hoạt
be physically active. Last year Raymond động thể chất. Năm ngoái, Raymond bắt đầu
started his own program called Sports chương trình của riêng mình mang tên Sports
Kids. 96"This organization encourages Kids. 96"Tổ chức này khuyến khích học sinh
students to get more involved in sports tham gia nhiều hơn vào các hoạt động thể
and fitness activities after school. The dục thể thao sau giờ học. Những tổ chức này
organization is entirely funded by được tài trợ hoàn toàn bởi các khoản đóng
private donations, including a generous góp cá nhân, bao gồm cả sự đóng góp hào
contribution from Raymond. 97You can phóng của Raymond. 97Bạn có thể vào
go to www.Sportskids.org at any time to www.Sportskids.org bất cứ lúc nào để đóng
contribute to this great cause. Raymond, góp cho sự kiện này Raymond, cảm ơn rất
thank you so much for being here today. nhiều vì đã ở đây hôm nay.
95. What does the speaker say Raymond Từ khóa: Raymond is well-known in our area
Harper is known for?’ for winning the state tennis championship
three years in a row.
Người diễn thuyết nói Raymond Harper
nổi tiếng về điều gì? Từ vựng: be please that vui mừng rằng,
championship chức vô địch, in a row liên
(A) His outgoing personality
tiếp, physically về thể chất, encourage
=> Tính cách cá nhân vượt trội của ông khuyến thích, get involved in tham gia,
ấy fitness thể dục/thể hình, entirely toàn bộ, fund
*(B) His athletic success quỹ, donation sự tài trợ, generous hào phóng,
contribution đóng gióp.
=> Thành công của ông ấy về thể thao
Pharaphraising: Winning the state tennis
(C) His imaginative writing championship years in a row => his athletic
=> Ông ấy giàu trí tưởng tượng. success
=> Để mua vé
100. What does the speaker hope the listeners will do?
As mayor of Shelton, I'd like to Là thị trưởng của Shelton, tôi muốn hoan
welcome the Small Business Owners nghênh Công ước về Chủ sở hữu Doanh
Convention and tell you a bit about nghiệp nhỏ và cho bạn biết một số về sự phát
exciting developments in our area. triển thú vị trong khu vực của chúng tôi.
98
"The key to our town's recent success 98
"Chìa khóa thành công gần đây của thị trấn
has been the B7 Highway, which của chúng tôi là đường cao tốc B7 kết nối
connects Shelton to the biggest seaport Shelton với cảng biển lớn nhất trên bờ biển.
on the coast. This highway was an Tuyến đường cao tốc này là một dự án quan
important project for our region. trọng cho khu vực của chúng tôi. Trước đây,
Previously, there was only a two-lane chỉ có một con đường hai làn xe ở đây. Một
county road here. That caused a problem vấn đề - 99"việc vận chuyển hàng hoá tại thời
- 99"the transport of goods at that time điểm đó rất hạn chế. Nhưng kể từ khi đường
was severely limited. But since the cao tốc mở cửa vào mùa thu năm ngoái, kinh
highway opened last autumn, business doanh đã phát triển mạnh. Và 100chúng tôi hy
has been flourishing. And 100we're vọng rằng tăng trưởng kinh tế gần đây của
hoping that our recent economic growth chúng tôi sẽ thúc đẩy các nhà lãnh đạo kinh
will motivate successful business doanh thành công như bạn di chuyển các
leaders like you to move your businesses doanh nghiệp của bạn ở đây để tham gia vào
here to take part in Shelton's economic việc mở rộng kinh tế của Shelton.
expansion.
98. What project was completed? Từ khóa: The key to our town's recent
success has been the B7 Highway, which
Dự án nào đã hoàn thành?
connects Shelton to the biggest seaport on the
(A) A seaport was established. coast.
=> Một cảng biển được thành lập Từ vựng: major thị trưởng, connect A to B
kết nối A với B, seaport cảnh biển, highway
(B) A tour company was expanded. đường cao tốc, previously trước đây, two-
=> Một công ty du lịch được mở rộng lane road đường 2 làn xe, county quận,
transport vận tải, goods hàng hóa, flourish
*(C) A highway was constructed. phát triển mạnh, motivate thúc đẩy/động lực,
=> Xây dựng một xa lộ business kinh doanh, take park in tham gia,
expansion mở rộng.
(D) A bus system was developed.
99. According to the speaker, why was Từ khóa: the transport of goods at that time
the project needed? was severely limited.
Theo người nói, tại sau dự án lại cần Pharaphraising: The transport of goods at the
thiết? time was severely limmited => Improve the
transport of goods.
(A) To increase tourism
100. What does the speaker hope the Từ khóa: We're hoping that our recent
listeners will do? economic growth will motivate successful
business leaders like you to move your
Người nói hi vọng người nghe sẽ làm
businesses here to take part in Shelton's
gì?
economic expansion.
(A) Attend town meetings
Pharaphraising: move => relocate.
=> Tham gia cuộc họp thị trấn
=> Đi thuyền
(A) An athlete
(C) A doctor
(D) A writer
73. What will happen in July? Từ khóa: Twenty Years of Women in Sports,
which will go on sale in July.
Sự kiện gì sẽ xảy ra vào tháng 7?
=> Sách sẽ có
(A) Maps
(B) Headsets
(C) Brochures
(D) Surveys
Good morning, and welcome to the Chào buổi sáng, và chào mừng tới với sân
Blanchell Museum. I'm Akash, and 74I'll vận động Blanchell. 74Tôi tên là Akash và tôi
be your guide today as we tour our sẽ là hướng dẫn của bạn ngày hôm nay khi
featured exhibit on Mexican art. We chúng ta tham quan triển lãm đặc trưng của
have many fascinating pieces in this chúng tôi về nghệ thuật Mexico. Chúng ta có
exhibit, and I'll only have time to nhiều phần hấp dẫn trong triển lãm này, và tôi
discuss a few of them in detail. But sẽ chỉ có thời gian để thảo luận một vài trong
afterwards, 75I'll be giving each of you a số chúng trong chi tiết. Nhưng sau đó, 75tôi sẽ
brochure about the whole exhibit so that đưa cho bạn một cuốn sách nhỏ về toàn bộ
you can learn about it on your own. And triển lãm để bạn có thể tự tìm hiểu về nó. Và
don't forget to come back in November, đừng quên trở lại vào tháng 11, 76khi triển
when 76our featured exhibit will change lãm đặc trưng của chúng tôi sẽ thay đổi để in
to prints from our permanent collection từ bộ sưu tập vĩnh viễn của chúng tôi
74. What is the speaker about to do? Từ khóa: I'll be your guide today as we tour
our featured exhibit on Mexican art.
Cái gì mà người nói sẽ làm?
75. What will the speaker distribute? Từ khóa: I'll be giving each of you a brochure
about the whole exhibit.
Cái gì mà người nói sẽ phân phát?
(A) Maps
=> Biểu đồ
(B) Headsets
*(C) Brochures
=> brochures
(D) Surveys
76. What will happen in November? Từ khóa: our featured exhibit will change to
prints.
77. Who most likely are the listeners? Từ khóa: I called this meeting to discuss a
Người nghe chủ yếu là ai? change that the restaurant is making in the
way we wash our dishes.
(A) Appliance salespeople
78. Why is a change being made? Từ khóa: They're more energy-efficient than
Tại sao lại có sự thay đổi the old ones and will help us save money. Và
cutting our costs
*(A) To save money
79. What will the speaker do next? Từ khóa: I'm going to show you all how the
Người nói sẽ làm việc gì tiếp theo? new machines work
(A) Revise guidelines Paraphraising: demonstrate => show.
=> Kiểm tra lại hướng dẫn
81. Why does the speaker tell the listener to allow extra time?
82. When does the speaker say the order will be ready?
(A) On Thursday
(B) On Friday
(C) On Saturday
(D) On Sunday
Hi, this is Bill from Hometown Xin chào. Đây là Bill gọi điện từ Studio
Photographic Studio. 80I'm calling to Hometown. 80Tôi gọi điện để xác nhận cuộc
confirm your appointment for a photo hẹn của bạn cho chuỗi ảnh vào ba giờ thứ 3
session at three o'clock on Tuesday. The này. Bản thân phiên bản sẽ kéo dài khoảng
session itself will last about half an nửa giờ, 81nhưng bạn hãy lên kế hoạch để ở
hour, 81but plan on being here a bit đây lâu hơn để sau khi chụp ảnh, bạn có thể
longer so that after we take the pictures, xem các bức ảnh trên máy tính và chọn
you can look at the shots on the những bức ảnh bạn muốn in. Kể từ khi các
computer and choose which ones you'd bức ảnh được kỹ thuật số, 82"họ sẽ được in và
like to have printed. Since the photos sẵn sàng để bạn nhận được vào thứ năm. Nếu
are digital, 82“they'll be printed and bạn có bất kỳ câu hỏi nào, vui lòng gọi cho
ready for you to pick up on Thursday. If tôi.
you have any questions, please feel free
to give me a call.
80. What is the purpose of the message? Từ khóa: I'm calling to confirm your
Mục đích của tin nhắn là gì? appointment for a photo session at three
(A) To request payment o'clock on Tuesday.
=> Yêu cầu thanh toán
(B) To advertise a service
=> Quảng cáo dịch vụ
*(C) To confirm an appointment
Hello, my name is Shawna Thompson. Xin chào, tôi tên là Shawna Thompson. Tôi
I'm attending the Pasadena đang tham dự hội nghị khởi nghiệp Pasadena,
entrepreneurship conference, so 83I 81
vì vậy tôi đã đặt phòng để ở lại khách sạn
made a reservation to stay at your hotel của bạn trong ba đêm tiếp theo: thứ ba, thứ
for three nights next week: Tuesday, tư và thứ năm. 84Tôi đã quyết định muốn ở lại
Wednesday, and Thursday. 84I've thêm một ngày nữa. 85Vì vậy, liệu tôi có thể
decided I'd like to stay for an extra day. tăng thêm đêm ở cùng một giá? Tôi sẽ khó có
85
So, would it be possible for me to add thể đến được chiều nay, vì vậy tôi sẽ gọi lại
the extra night at the same conference sau để tìm hiểu. Cảm ơn bạn
rate? I'm going to be hard to reach this
afternoon, so I'll call back later to find
out. Thank you.
83. Who is the message intended for? Từ khóa: I made a reservation to stay at your
Tin nhắn này dành cho ai? hotel for three nights next week.
*(A) A hotel clerk
84. What does the caller want to do? Từ khóa: I've decided I'd like to stay for an
Người gọi muốn làm cái gì? extra day
(A) Present a paper Pharaphraising: Stay for an extra day =>
Extend her day.
=> Trình bày giấy tờ
85. What does the caller request? Từ khóa: So, would it be possible for me to
Cái mà người gọi yêu cầu? add the extra night at the same conference
(A) A travel subsidy rate
=> Trợ cấp du lịch
(B) Driving directions Pharaphraising: The same conference room
=> Hướng dẫn lái xe => Special rate.
*(C) A special rate
=> Thuê giá đặc biệt
(D) A larger room
=> Phòng lớn hơn
88. According to the advertisement, how can listeners apply for the job?
Are you looking for a summer job? Có phải bạn đang tìm kiếm một công việc
86
This radio station is seeking an cho mùa hè này. 86Đài phát thanh này đang
energetic office assistant to fill a two- tìm kiếm một trợ lý văn phòng năng động để
month contract. 87The successful làm việc với hai tháng hợp đồng. 87Những
candidate must have experience with ứng cử viên phải có kinh nghiệm với máy
computer word processing systems. If tính, hệ thống xử lí. nếu điều này giống như
this sounds like you, then we'd like to bạn, thì chúng tôi muốn gặp bạn. 88Chỉ cần
meet you. 88Just e-mail your resume to gửi e-mail cho sơ yếu lý lịch của bạn tới đài
radiostars@WI<MR. com. This job phát thanh @ WI MR.Com. Công việc này
begins soon, so don't delay. Contact us bắt đầu sớm, vì vậy đừng trì hoãn. Liên hệ
today với chúng tôi ngay hôm nay
86. What position is being advertised? Từ khóa: This radio station is seeking an
Vị trí nào đang được quảng cáo? energetic office assistant to fill a two-month
contract.
(A) Marketing executive
87. What is mentioned as a requirement Từ khóa: The successful candidate must have
for the job? experience with computer word processing
Yêu cầu nào được đề cập cho công việc systems.
này?
88. According to the advertisement, how Từ khóa: Just e-mail your resume to
can listeners apply for the job? radiostars@WI<MR. com.
Theo như quảng cáo, làm thế nào người
nghe ứng tuyển vào công việc
(A) By calling the station
=> Gọi điện tới trạm
(B) By applying in person
=> Nộp trực tiếp
*(C) By e-mailing a resume
=> Gửi e mail sơ yếu lí lịch
(D) By visiting a Web site
=> Ghé thăm một trang web
(C) A contest
(A) A refund
(C) A manual
This is an automated message from the Đây là thông báo tự động từ Cửa hàng bách
Kimbolton Department Store. You hoá Kimbolton. Gần đây bạn đã mua một
recently purchased a Speedmix Blender; máy xay xát Speedmix, 89máy pha cà phê này
89
these blenders have been recalled đã được thu hồi do lỗi sản xuất. Xin vui lòng
because of a manufacturing flaw. Please trả lại nó vào cửa hàng trong lần ghé thăm
return it to the store on your next visit, tiếp theo của bạn, và 90"bạn sẽ nhận lại tiền
and 90“you will receive your money back của bạn cho giá mua của bạn. Nếu bạn không
for your purchase price. If you are thể đến cửa hàng, 91hãy giữ điện thoại và bạn
unable to come to the store, 91please sẽ được kết nối với một đại diện.
89. What is the message mainly about? Từ khóa: these blenders have been recalled
Nội dung chính của tin nhắn là gì? because of a manufacturing flaw.
(A) A store event Pharaphraising: Receive your money back
=>A refund.
=> Sự kiện cửa hàng
(C) A contest
90. What can the listener receive? Từ khóa: you will receive your money back
for your purchase price
Cái mà người nghe có thể nhận?
Phara: You will be connected to a
*(A) A refund
representative => To speak to a
=> Tiền trả lại representative.
(C) A manual
91. Why would the listener remain on Từ khóa: Please stay on the line and you
the line? will be connected to a representative.
(A) Investors
(B) Technicians
(C) Accountants
(D) Teachers
Now, 92I know as members of the Bây giờ, 92tôi biết là thành viên của bộ phận
accounting department, many of you kế toán, nhiều bạn đã hy vọng trong một thời
have been hoping for a long time that gian dài mà chúng tôi sẽ nâng cấp phần mềm
we would upgrade our accounting kế toán của chúng ta. Vâng, cuối cùng sẽ xảy
software. Well, it's finally going to ra. 93Cuối tuần này một số kỹ thuật viên sẽ cài
happen. 93This weekend several đặt phần mềm kế toán mới của chúng ta và
technicians will install our new tích hợp nó với các hệ thống khác của chúng
accounting software and integrate it ta. Tôi nghĩ bạn sẽ thấy rằng phần mềm mới
with our other systems. I think you'll có 94nhiều tính năng mà bạn đã yêu cầu, đặc
find that the new software has 94many of biệt là một cách nhanh hơn để tạo các báo
the features that you've been asking for, cáo thống kê cho các nhà đầu tư và khách
especially a faster way to generate hàng của chúng ta.
statistical reports for our investors and
clients.
92. Who most likely are the listeners? Từ khóa: I know as members of the
Ai là người nghe accounting department, many of you have
(A) Investors been hoping for a long time that we would
=> Nhà đầu tư upgrade our accounting software.
(B) Technicians
*(C) Accountants
(D) Teachers
93. What will take place over the Từ khóa: This weekend several technicians
weekend? will install our new accounting software.
Cái gì sẽ diễn ra vào cuối tuần?
*(A) Software will be installed. Phara: A technician will install our new
=> Phần mềm sẽ được cài đặt accounting software = Software will be
(B) Business hours will be extended. install.
location.
94. What benefit does the speaker Từ khóa: Many of the features that you've
mention? been asking for, especially a faster way to
Lợi ích gì mà người nói đề cập tới? generate statistical reports for our investors
(A) The department will have more and clients.
clients.
=> Phòng sẽ có nhiều nhân viên hơn Pharaphraising: A faster way to generate
*(B) Reports will be generated faster. statical reports => Reports will be generated
faster.
=> Báo cáo sẽ nhanh hơn
97. What does the speaker recommend that the listener do on May 12?
95. Who is the speaker? Từ khóa: It's Martin Johnson here, the owner
Ai là người nói of the building.
(A) A real estate agent
=> Đại lí bất động sản
*(B) A building owner
96. Why is the speaker calling? Từ khóa: I'm calling to let you and other
Tại sao người nói lại gọi điện? tenants know that city workers will be
(A) To negotiate an agreement making some repairs on the building's
=> Thương lượng về hợp đồng waterlines on Saturday, May 12.
(B) To complain about noise
Pharaphraising: Let you and other tenants
=>Phàn nàn về tiếng ồn know that city workers will be making some
*(C) To give notice about a repair repairs => To give notice about a repair
97. What does the speaker recommend Từ khóa: I would suggest making
that the listener do on May 12? arrangements to be out of the apartment that
Người nói đề nghị người nghe làm gì day.
vào ngày 12/5?
*(A) Leave her apartment Pharaphraising: Be out of the apartment =>
Leave her apartment
=> Rời căn hộ
(B) Call a government office
(A) A commercial
(B) A song
(D) An interview
Good morning, KQRT listeners. The Chào buổi sáng, thính giả của KQRT. Thời
weather is beautiful, and hundreds of tiết rất đẹp và hàng trăm gia đình đã đến
families are out in the city center this thành phố vào buổi sáng hôm nay để tham gia
morning to enjoy 98“the annual 98
cuộc diễu hành ngày lễ độc lập trên con
Independence Day parade on Jasper đường Jasper. Nhưng đây là tin không tốt cho
Street. But this is bad news for drivers người lái xe- vì con đường Jasper sẽ bị chặn,,
— since Jasper Street is closed, the cuộc diễu hành là nguyên nhân của việc ùn
parade is causing heavy delays. 99So if tắc. 98Vì vậy nếu bạn đang lái xe sáng nay, tôi
you're driving this morning, I would đề nghị tránh xa trung tâm thành phố. Và đây
suggest staying away from the city là bản tin giao thông. 100Bây giờ, tôi sẽ
center. And this is your traffic report. chuyển mọi thứ cho phóng viên Jason
Now 100I am going to turn things over to Fernandez, người đang tham dự cuộc diễu
our correspondent Jason Fernandez, hành và sẽ phỏng vấn thị trưởng.
who's at the parade, and will be
interviewing the mayor.
98. What is causing traffic delays? Từ khóa: “the annual Independence Day
Cái gì là nguyên nhân gây ra ùn tắc giao parade on Jasper Street. But this is bad news
Quân Minh –285
Tài liệu thuộc do nhóm luyện thi TOEIC của Quân Trương Minh biên soạn – Thân tặng Toeic Practice Club
99. What does the speaker recommend Từ khóa: So if you're driving this morning, I
that drivers do? would suggest staying away from the city
Người nói đề nghị người nghe làm gì? center.
(A) Reduce their speed
=> Giảm tốc độ xe Pharaphraising: Staying away from the city
(B) Take Jasper Street center => Avoid the city center
100. What will listeners probably hear Từ khóa: I am going to turn things over to our
next? correspondent Jason Fernandez, who's at the
Người nghe sẽ nghe gì tiếp theo? parade.
(A) A commercial
=> Tin thương mại
(B) A song
*(D) An interview
(A) On Thursday
(B) On Friday
(C) On Saturday
(D) On Sunday
Big-Field Sports has just opened a new Big-Field Sports vừa mới khai trương tại một
location and we want you to celebrate địa điểm mới và chúng tôi muốn bạn ăn
with us this weekend! 72Join us this mừng với chúng tôi vào cuối tuần. 72Tham
Saturday for the grand opening of our gia cùng chúng tôi vào thứ 7 này vì chúng tôi
new store on Nillson Road in mở cửa hàng mới tại con đường Nillson ở
Bridgewater, just across from the River Bridgewater, đối diện với River Department
Department Store. 71Come see our huge Store. 71Hãy đến xem hàng tồn kho lớn của
inventory of equipment for every sport chúng tôi về trang dụng cụ của mọi môn thể
imaginable. We're fully stocked with thao có thể tưởng tượng được. Chúng tôi có
camping supplies and hundreds of top- đầy đủ đồ dùng cắm trại và hàng trăm loại xe
of-the-line bicycles! And, 73if you add chất lượng cao. 73Và nếu bạn thêm tên bạn
your name to our mailing list, we'll mail vào danh sách gửi thư của chúng tôi, chúng
you a certificate for twenty percent off tôi sẽ gửi cho bạn một giấy chứng nhận giảm
your next purchase. giá 20% vào hóa đơn tiếp theo của bạn.
71. What does the store sell? Từ khóa: Come see our huge inventory of
equipment for every sport imaginable.
Cửa hàng bán cái gì?
Từ vựng: grand opening khai trương/khai
(A) Office supplies
mạc, inventory hàng tồn kho, equipment thiết
=> Văn phòng phẩm bị, imaginable có thể tưởng tượng, be stocked
with được lưu giữ với, mailing list danh sách
(B) Computer products thư từ, camping supplies đồ dùng cắm trại,
=> Sản phẩm máy tính top-of-the-line dòng tốt nhất, certificate giấy
chứng chỉ/chứng nhận, purchase mua hàng.
(C) Medical equipment
=> Thiết bị y tế
72. When will the store opening take Từ khóa: Join us this Saturday for the grand
place? opening of our new store.
(A) On Thursday
=> Thứ 5
(B) On Friday
=> Thứ 6
*(C) On Saturday
=> Thứ 7
(D) On Sunday
73. How can customers receive a Từ khóa: if you add your name to our mailing
discount? list, we'll mail you a certificate for twenty
percent
Làm thế nào khách hàng nhận được
khuyến mãi? Pharaphraising: If you add your name to our
mailing list => By joining a mailing list.
*(A) By joining a mailing list
=> Bằng cách tham gia vào một danh
sách gửi thư
(B) By entering a contest
74. Who most likely is the speaker? Từ khóa: Just one last piece of information
before we end this management meeting và
Ai là có thể người nói?
I'd like to remind everyone that the interior of
(A) A shopkeeper the building is being painted next week.
=> Một người bán hàng
Từ vựng: management meeting cuộc họp
(B) A painter
quản lý, interior nội thất, flexible linh hoạt,
adjust điều chỉnh, shift thay đổi, leave rời
Quân Minh –291
Tài liệu thuộc do nhóm luyện thi TOEIC của Quân Trương Minh biên soạn – Thân tặng Toeic Practice Club
75. What is scheduled to happen next Từ khóa: I'd like to remind everyone that the
week? interior of the building is being painted next
week.
Theo kế hoạch cái gì sẽ diễn ra vào cuối
tuần?
76. What are the listeners asked to do? Từ khóa: please adjust your work time to
leave before six o'clock each night.
Người nghe được yêu cầu làm gì?
77. According to the advertisement, why should listeners visit a Web site?
78. What special service does the company offer its customers?
The next time you have to travel 77Thời gian tới bạn đi du lịch nước ngoài, đặt
77
overseas, book a seat with Lanway vé với hãng hàng không Lanway. Những
Airlines. With flights to more than one chuyến bay với hơn hàng trăm điểm đến trên
hundred destinations on six continents, 6 lục địa. Hãng hàng không Lanway sẽ đưa
Lanway Airlines will get you wherever bạn tới bất cứ nơi nào công việc kinh doanh
your business or personal plans take của bạn hay kế hoạch cá nhân. 78Đặc điểm
you. 78Each seat features its own từng chỗ ngồi có hệ thống video với đa dạng
personal video system with a variety of tivi và kênh âm nhạc. để cho nhiều khách du
television and music channels. To show lịch thấy sự tuyệt vời khi bay với chúng tôi.
more travelers how wonderful flying 79
Tuần này chúng tôi sẽ cung cấp một số vé
with us can be, 79this week we'll be đồng hành miễn phí- ghé thăm trang web của
offering some free companion tickets chúng tôi www.LanwayAir.com để có nhiều
just visit our Web site, thông tin hơn.
www.LanwayAir.com,for more
information.
77. What type of business is being Từ khóa: The next time you have to travel
advertised? overseas, book a seat with Lanway Airlines.
Loại hình du lịch đang được quảng cáo Từ vựng: travel overseas đi du lịch nước
là gì? ngoài, airlines hãng hàng không, destination
điểm đến, continent lục địa, feature tính năng,
(A) A travel agency
a variety nhiều loại, companion đồng hành,
=> Một đại lí du lịch
tours site trang web du lịch, direction sự
(B) A television station
hướng dẫn.
=> Một đài truyền hình
78. What special service does the Từ khóa: Each seat features its own personal
company offer its customers? video system with a variety of television and
music channels
Dịch vụ đặc biệt nào mà công ty đề cập
với khách hàng là gì? Pharaphraising: Its own personal video
system with a variety of television and music
*(A) Personal entertainment systems
channels => Personal entertainment systems
=> Hệ thống giải trí cá nhân
(B) Free Internet access
79. According to the advertisement, why Từ khóa: This week we'll be offering some
should listeners visit a Web site? free companion tickets - just visit our Web
Theo như quảng cáo, tại sai người nghe site, www.LanwayAir.com, for more
nên ghé thăm trang web? information
(A) To make a reservation
from the city inspector this morning. thanh tra thành phố sáng nay. Vị thanh tra
The inspector, Mr Yang, was here last ông Yang, đến đây cuối tuần trước, tôi vui
week, and I'm happy to report that he mừng báo cáo rằng anh ấy đã chú ý tới vài
only noted a few things we should fix so điều chúng ta nên sửa vì vậy chúng không trở
they don't become problems. Mr. Yang thành vấn đề. Ông Yang đã đưa ra một số gợi
had one major suggestion — to replace ý chính như sau- thay thế lan can cầu thang.
the railing on the stairway. 82“After the 82
Sau khi cuộc họp kết thúc, tôi đã gửi một
meeting ends, I'll email a list of the danh sách các vấn đề khác chúng ta cần giải
other issues we need to address. quyết.
80. What is the main topic of the talk? Từ khóa: I got our warehouse's safety report
Nội dung chính của bài nói là gì? from the city inspector.
(A) A personnel problem Từ vựng: warehouse nhà kho, inspector người
thanh tra, report báo cáo, note lưu ý, fix sửa
=> Một vấn đề cá nhân
chữa, suggestion gợi ý/đề xuất, replace thay
(B) An equipment upgrade
thế, issue vấn đề, address giải quyết/bài tỏ.
=> Nâng cấp thiết bị
81. Who is Mr. Yang? Từ khóa: I got our warehouse's safety report
Ông Yang là ai? from the city inspector this morning. The
inspector, Mr Yang, was here last week,
(A) A warehouse owner
82. What will the speaker do after the Từ khóa: After the meeting ends, I'll e-mail a
meeting? list of the other issues we need to address.
Người nói sẽ làm gì sau buổi họp?
Hello Ms.Tran, my name is Mike Smith Xin cào bà Tran, tên toi là Mike Smith. 83Tôi
83
I'm calling in reference to the gọi điện liên quan tới ứng dụng bạn đã nộp
application you submitted for the cho vị trí nghiên cưu tại Belle Meade
research position at Belle Meade Pharmaceuticals. Chúng tôi muốn bạn tới
Pharmaceuticals. We'd like you to come phỏng vấn với các nhà tuyển dụng của chúng
in for an interview with our hiring tôi- thứ 5 này, nếu bạn rảnh. 84Một số nhà
managers — this Wednesday — if you're khoa học của chúng tôi bắt đầu một dự án
available. 84Our scientists here are mới trong hai tuần và chúng tôi thực sự muốn
starting a new project in two weeks and bổ sung một số người vào đội vào thời điểm
we'd really like to add someone to the bắt đầu dự án. 85Tôi sẽ đi khỏi văn phòng lúc
team by then. 85I'll be out of the office 13 giờ 30 vì vậy bạn có thể quay trở lại tìm
until 1:30 so could you get back to me tôi sau đó được không? Số điện thoại của tôi
after that? My phone number is 555- là 555-0184, số nội bộ 230.
83. Why is the speaker calling? Từ khóa: We'd like you to come in for an
interview with our hiring managers this
Tại sao người nói lại gọi điện?
Wednesday if you're available.
(A) To provide a research update
Từ vựng: in reference to sb/st: liên quan đến
=> Để cung cấp một cập nhật về nghiên
cái gì đó/ai đó, application đơn xin việc,
cứu
research position vị trí nghiên cứu,
(B) To request some documents
pharmaceuticals dược phẩm, available có
=> Để yêu cầu một số tài liệu sẵn/sẵn sàng, add thêm, by then khi đó/lúc
đó, out of the office ra khỏi văn phòng, get
(C) To change a meeting location
back to quay trở lại, extension số nội bộ (điện
=> Để thay đổi địa điểm họp thoại).
84. What will happen in two weeks? Từ khóa: Our scientists here are starting a
Chuyện gì sẽ xảy ra trong hai tuần nữa? new project in two weeks.
*(A) A project will begin.
=> Một dự án sẽ bắt đầu Pharaphraising: Our scientists here are
(B) An employee will be promoted starting a new project => A project will begin
85. What is the listener asked to do? Từ khóa: I'll be out of the office until 1:30 so
Người nghe được yêu cầu làm gì? could you get back to me after that.
(A) Fill out an application
=> Điền vào mẫu đơn xin việc Pharaphraising: Get back to me => Return a
(B) Submit a proposal phone call.
87. According to the speaker, what is the main reason for the company's success?
millionth car is about to be rolled off lắp ráp. Vì công ty chúng ta được thành lập
our assembly line. Since our company năm 1999, 87sự cống hiến của bạn tới Youngs
was founded in 1999, 87your dedication Motors là một lí do quan trọng nhất tới sự
to Youngs Motors has been the most thành công của chúng tôi. Bởi vì điều này,
important reason for our success. 88
chúng tôi muốn bạn tham gia cùng quan
Because of this, 88we would like you to chức thành phố và đại diện cộng đồng khác
join city officials and other community tại buổi lễ vinh danh sự làm việc chăm chỉ
representatives at a celebration của bạn và sự hoàn thiện 1000 chiếc xe. Buổi
honoring both your hard work and the lễ sẽ được tổ chức tại nhà ăn lúc 7 giờ, chúng
completion of the millionth car. The tôi hy vọng được nhìn thấy bạn ở đó.
celebration will be held in the cafeteria
at eleven o'clock. We hope to see you
there.
86. Where most likely is the Từ khóa: Attention all employees. Your
announcement being made? management team at Youngs Motors is
Thông báo này ở đâu? pleased to announce that the one millionth car
(A) At a car dealership is about to be rolled off our assembly line.
=> Tại một đại lý xe ô tô
*(B) At a manufacturing facility Từ vựng: management team nhóm quản lý,
be about to (do) sắp sửa làm gì, assembly line
=> Tại một xưởng sản xuất
dây chuyền lắp ráp, dedication sự cống hiến,
(C) At a community center city official quan chức thành phố, celebration
lễ kỷ niệm, completion hoàn thành.
=> Tại một trung tâm cộng đồng
87. According to the speaker, what is Từ khóa: your dedication to Youngs Motors
the main reason for the company's has been the most important reason for our
success? success.
Theo người nói, lý do chính làm nên sự
thành công của công ty là gì? Pharaphraising: Your dedication to Young
(A) Its reputation for excellence Motors => Hardworking employees.
=> Danh tiếng về sự hoàn hảo
(B) Its modern machinery
88. What are employees invited to do? Từ khóa: we would like you to join city
Nhân viên được mời để làm gì? officials and other community representatives
(A) Enter a contest at a celebration.
=> Tham gia vào cuộc thi
(B) Enroll in a training session Pharaphraising: Join at a celebration =>
Attend a reception.
=> Đăng kí tham gia buổi đào tạo
As you know, this is the first time the Như bạn biết, đây là lần đầu tiên lễ trao giải
City Drama Awards will be hosted at nhạc kịch thành phố sẽ được tổ chức tại nhà
this theater. Although you're our most hát này. Mặc dù bạn là người nhân viên có
experienced staff members, I arranged nhiều kinh nghiệm, tôi sẽ sắp xếp buổi đào
today's training 89,90because the seating tạo hôm nay, 89,90bởi vì quy trình sẽ khác với
procedures will be different from what những gì chúng ta thường làm ở đây. Đa số
we usually do here. Most guests will khách sẽ có vé nhưng 89bạn sẽ xếp chỗ ngồi
have tickets, but 89you'll be seating the cho ứng cử viên tại những bàn đặc biệt ở
nominees at special tables in the front. phía trước. 91tôi đang xem qua cái biểu đồ
91
I'm passing out a chart that shows how những cái bàn sẽ được sắp xếp như thế nào,
the tables will be arranged and where và các ứng cử viên sẽ ngồi ở đâu. Bạn hãy
the nominees will sit. Please familiarize làm quen với nó trước buổi lễ.
yourself with it before the ceremony.
89. What are the instructions about? Từ khóa: Because the seating procedures will
Hướng dẫn nói về cái gì? be different from what we usually do here
*(A) Seating guests you'll be seating the nominees at special
=> Chỗ ngồi của khách tables in the front.
(B) Setting up tables
Từ vựng: host chủ nhà/tổ chức, experience
=> Sắp xếp bàn kinh nghiệm, arrange sắp xếp, procedure thủ
(A) Selling tickets tục, seat chỗ ngồi, nominee ứng cử viên, pass
=> Bán vé out vượt qua, familiarize làm quen, ceremony
(B) Arranging reservations làm lễ/theo nghi thức.
=> Sắp xếp phòng
90. Why are listeners receiving special Từ khóa: because the seating procedures will
training? be different from what we usually do here.
Vì sao người nghe lại nhận được buổi
đào tạo đặc biệt? Pharaphraising: The seating procedures will
(A) They were recently hired. be different from what we usually do =>
And now, 92I want to quickly review the Và bây giờ, 92tôi muốn kiểm qua nhanh hệ
new system we've set up for making thống mới chúng ta vừa mới cài đặt cho sắp
travel arrangements for any business xếp chuyến đi với bất kì chuyến công tác nào.
trips you take. We'll now make all our Chúng ta sẽ đặt chỗ thông qua Logan
reservations through Logan Corporate Corporate Travel. Liên lạc của chúng tôi ở
Travel. Our contact there is Cheryl Park, đây là Cheryl Park và bạn có thể liên hệ với
and you can reach her either by phone or cô ấy bằng điện thoại hoặc thông qua hệ
through the agency's Web site. Although thống web của đại lý. Nó sẽ dễ dàng cho việc
it may seem easier to make your own đặt chỗ, 93lợi ích của hệ thống mới bạn không
reservations, 93the benefit of the new phải đợi hoàn trả chi phí du lịch vì công ty sẽ
system is that you won't have to wait to trả trực tiếp thông qua đại lý du lịch. 94Tất cả
be reimbursed for your travel expenses những gì bạn cần làm là có sự chấp nhận cho
since the company will pay all charges việc đi lại từ người quản lý của bạn và sau đó
directly through the travel agency. 94All liên lạc với Cheryl, người sẽ giúp bạn sắp xếp
you need to do is get travel approval chuyển đi.
from your manager and then contact
Cheryl, who will help you arrange your
trip.
92. What is the speaker discussing? Từ khóa: I want to quickly review the new
Nội dung mà người nói bàn luận là gì? system we've set up for making travel
(A) An update to the company's Web arrangements for any business trips you take.
site
=> Một bản cập nhật hệ thống web của Phara: A new system we’ve set up for making
công ty travel arrangements for any bussiness trips =>
*(B) A process for making travel
Quân Minh –305
Tài liệu thuộc do nhóm luyện thi TOEIC của Quân Trương Minh biên soạn – Thân tặng Toeic Practice Club
=> Một quá trình thực hiện sắp xếp Từ vựng: set up thiết lập, make a reservation
chuyến đi đặt chỗ, benefit lợi ích, reimburse hoàn trả,
travel expenses chi phí đi lại, charge tính phí,
(C) Details of next year's marketing
approval phê duyệt/chấp thuận, contact liên
budget
hệ, paperwork giầy tờ.
=> Chi tiết về báo cáo ngân sách tiếp thị
năm tới
93. According to the speaker, why will Từ khóa: the benefit of the new system is that
the change be beneficial? you won't have to wait to be reimbursed for
Theo như người nói, tại sao sự thay đổi your travel expenses since the company will
lại có lợi ích? pay all charges directly through the travel
(A) It will be easier for clients to contact agency.
the office.
=> Nó sẽ dễ dàng hơn cho khách hàng
liên lạc với văn phòng
(B) Managers will have more time to
prepare for meetings.
94. What should listeners do before they Từ khóa: All you need to do is get travel
contact Cheryl Park? approval from your manager and then contact
Người nghe nên làm gì trước khi liên lạc Cheryl.
với Cheryl Park?
(A) Prepare a business report
=> Chuẩn bị bản báo cáo kinh doanh
96. What has the new equipment allowed the company to do?
(A) Sales
(B) Shipping
Please follow me over this way to see Vui lòng đi với tôi theo con đường này để
where the juice is bottled. Just a few quan sát nơi mà nước uống được đóng chai.
years ago we were making only five Chỉ vài năm về trước chúng tôi đã làm
hundred thousand bottles of juice per 500.000 chai nước trong một ngày, nhưng 95vì
day, but 95since our product has become sản phẩm trở nên phổ biến, nên bây giờ quy
so popular, we now process over two trình đóng được 2 triệu chai mỗi ngày - đủ để
million bottles per day — enough to fill phục vụ cho hồ bơi của Olympic. 95Để đóng
an Olympic swimming pool! 95To fill so được nhiều chai hơn, chúng tôi đã thay thế hệ
many more bottles, we replaced our old thống thiết bị cũ 96rằng hệ thống mới mà nó
equipment with 96"new machines that hoạt động 24 tiếng mỗi ngày, 7 ngày một
run 24 hours a day, 7 days a week. tuần. Ngoài không bao giờ dừng hoạt động,
Besides never stopping, these machines những chiếc máy này không cần nhiều người
don't need as many people to run them. vận hành chúng. Dĩ nhiên chúng tôi đã tăng
Of course, we've added more shifts, so thêm ca làm việc, số lượng nhân viên ở bộ
the number of employees in the bottling phận đóng chai vẫn ổn định. Nhưng bạn có
department has remained stable. But, as thể đoán, 97 đội lượng bán hàng đã tăng đáng
you can guess, 97our sales force has kế trong những năm vừa qua.
increased significantly over the years.
95. Why has the company made Từ khóa: since our product has become so .
changes? popular. To fill so many more bottles.
Tại sao công ty lại thực hiện thay đổi?
(A) To comply with health regulations Pharaphraising: To fill so many more bottles
=> Để tuân thủ quy định về y tế => To meet production demands
*(B) To meet production demands
Từ vựng: bottle chai, process quy trình, run
=> Để đáp ứng nhu cầu sản phẩm hoạt động, shift ca (làm việc), stable ổn định,
sales force lực lượng/đội ngũ bán hàng,
(C) To improve energy efficiency
increase tăng, significantly đáng kể, violation
=> Để nâng cao hiệu suất năng lượng sự vi phạm, shipping costs chi phí vận
chuyển, operate vận hành.
(D) To enter international markets
96. What has the new equipment Từ khóa: new machines that run 24 hours a
allowed the company to do? day, 7 days a week. Besides never stopping
Thiết bị mới đã cho phép công ty làm
gì? Phara: Run 24 hours a day, 7 days a week,
never stopping => Operate continuously
97. What department has seen an Từ khóa: our sales force has increased
increase in the number of employees? significantly over the years.
Bộ phận nào đã thể hiện sự tăng số
lượng nhân viên?
*(A) Sales
(B) An architect
(D) An accountant
99. What does the speaker suggest is important to the town council?
100. According to the speaker, how is his proposed plan different from others?
Thank you, town council members, for Cảm ơn bạn, các thành viên hội đồng thành
allowing me to speak here today. 98The phố, cho phép tôi nói chuyện ở đây hôm nay.
architecture firm of Holly and Gaston is 98
Công ty kiến trúc của Holly và Gaston tự
proud to present our plan for Meadow hào trình bày kế hoạch cho Meadow Falls.
Falls. I know you've seen some Tôi biết bạn đã nhìn thấy một số kế hoạch ấn
impressive plans this week that have tượng trong tuần này đã đề nghị một sự đổi
suggested a complete renovation of the mới hoàn toàn của trung tâm thị trấn, 99nhưng
center of the town, but 99I also realize tôi cũng nhận ra rằng giữ chi phí thấp là một
that keeping costs low is a high priority ưu tiên cao cho dự án. Đây là bản vẽ thiết kế
for the project. Here's a drawing of our được đề xuất của chúng tôi. Như bạn thấy, ở
proposed design. As you can see, on the phía bên trái của phố Chính là một khu mua
left side of Main Street is a beautiful sắm mới đẹp phức hợp. 100Nhưng lưu ý rằng
new shopping complex. But notice that bên phải chúng tôi đã để lại các tòa nhà lịch
on the right side 100 we have left the sử nguyên gốc còn nguyên vẹn. Cải tạo các
original historic buildings intact. tòa nhà cũ hơn trong khu vực đó sẽ giúp tiết
Renovating the older buildings in that kiệm tiền và để thị trấn giữ lại một phần quá
area will save money and allow the khứ trong tương lai.
town to maintain part of its past while
moving into the future.
98. Who most likely is the speaker? Từ khóa: The architecture firm of Holly and
Quân Minh –310
Tài liệu thuộc do nhóm luyện thi TOEIC của Quân Trương Minh biên soạn – Thân tặng Toeic Practice Club
99. What does the speaker suggest is Từ khóa: I also realize that keeping costs low
important to the town council? is a high priority for the project.
Cái gì được người nói đề cập là quan
trọng với hội đồng thị trấn?
*(A) The cost of a project
100. According to the speaker, how is Từ khóa: we have left the original historic
his proposed plan different from others? buildings intact. Renovating the older
Theo như người nói, kế hoạch đề xuất buildings.
của anh ấy khác với những cái còn lại
như thế nào? Pharaphraising: We have left the origianl
(A) It combines stores and residences. historic buildings intact => It preserves some
=> Nó kết hợp cửa hàng và nhà ở existing buildings.
*(B) It preserves some existing
buildings.