You are on page 1of 23

Bài 29: CÁCH MẠNG TƯ SẢN HÀ LAN VÀ CÁCH MẠNG TƯ SẢN ANH

Câu 1. Trước khi cách mạng bùng nổ, quan hệ sản xuất nào đã thâm nhập vào nông thôn Anh, làm thay
đổi cơ cấu kinh tế và phương thức kinh doanh?
A. Quan hệ kinh tế nông nghiệp. B. Quan hệ kinh tế công nghiệp,
C. Quan hệ kinh tế tiền tệ. D. Tất cả các quan hệ kinh tế trên.
Câu 2. Từ thể kỉ XVI, ngành sản xuất nào dưới đây được đánh giá là ngành sản xuất nổi tiếng nhất ở
Anh?
A. Sản xuất thủ công nghiệp. B. Sản xuất nông nghiệp,
C. Sản xuất len dạ. D. Sản xuất và chế biến thủy tinh.
Câu 3. Vì sao trước cách mạng, người nông dân ở Anh phải ra thành thị bán sức lao động cho tư bản
hay di cư sang Tây bán cầu?
A. Họ bị mất ruộng đất. B. Họ bị bọn địa chủ bóc lột tàn nhẫn,
C. Họ muốn tìm cuộc sổng no đủ hơn. D. Tất cả các lý do trên.
Câu 4. Một số địa chủ phong kiến ở Anh chuyển sang kinh doanh theo tư bản chủ nghĩa, trở thành tầng
lớp nào?
A. Tư sản công nghiệp. B. Tư sản nông nghiệp,
C. Địa chủ mới. D. Quý tộc mới.
Câu 5. Mâu thuẫn nào mới nảy sinh ở Anh trước khi cách mạng bùng nổ?
 Mâu thuẫn giữa nông dân với quý tộc địa chủ.
B. Mâu thuẫn giữa quý tộc mới, giai cấp tư sản với chế độ quân chủ.
C. Mâu thuẫn giữa nông dân với quý tộc mới.
D. Mâu thuẫn giữa quý tộc địa chủ với tư sản.
Câu 6. Thời gian nào dưới đây biểu hiện cho cuộc nội chiển ở Anh bắt đầu bùng nổ?
A. Tháng 01-1642. B. Ngày 14-6-1645.
C. Ngày 22-8-1642. D. Ngày 14-6-1642.
Câu 7. Sự chống đối giữa các thế lực nào làm bùng nổ cuộc nội chiến ở Anh thể ki XVII?
A. Vua Sac-lơ 1 với quý tộc mới. B. Vua Sác-lơ 1 với Quốc hội.
C. Quý tộc mới với nông dân. D. Tư sản với địa chủ phong kiến.
Câu 8. Cách mạng tư sản Anh đạt đến đỉnh cao thời gian nào? Tương ứng
với sự kiện gì?
A. Năm 1649, tương ứng với sự kiện Sác-lơ I bị xử tử
B. Năm 1648, tương ứng với sự kiện quân đội Sác-lơ I bị Ọuốc hội đánh bại.
C. Năm 1658, tương ứng với sự kiện quý tộc mới và tư sản chủ trương lập lại chế độ quân chủ.
D. Năm 1689, tương ứng với sự kiện tư sản và quý tộc mới đưa Vin-hem ỏ-ran- giơ lên ngôi vua.
Câu 9. Khi nước Anh trở thành nước cộng hòa, quyền hành nằm trong tay giai cấp nào?
A. Quý tộc mới và địa chủ phong kiến.
B. Tư sản và nông dân.
C. Quý tộc mới và tư sản.
D. Quý tộc mới, tư sản và nông dân.
Câu 10. Lực lượng chủ yếu tham gia trong cách mạng tư sản chống chế độ phong kiến ở Anh thể kỉ
XVII là A. Công nhân và nông dân. B. Nông dân và binh lính,
C. Quý tộc mới và tư sản. D. Nông dân và quý tộc mới.
Câu 11.Chế độ độc tài quân sự ở Anh được thiết lập vào thời gian nào? Do ai đứng đầu?
 Năm 1649. Do Sác-lơ I đứng đầu.
 Năm 1660. Do Sác-lơ III đứng đầu.
C. Năm 1689. Do Vin-hem Ô-ran-giơ đứng đầu.
D. Năm 1653. Do Ô-li-vơ Crôm-oen đứng đầu.
Câu 12. Giai cấp, tầng lóp nắm lẩy ngọn cờ lãnh đạo cuộc cách mạng tư sản Anh thể ki XVII là
A. Quý tộc mới và nông dân. B. Tư sản và thợ thủ công,
C. Quý tộc mới và tư sản. D. Tất cả các giai cấp và tầng lớp trên.
Câu 13. Vì sao cách mạng tư sản Anh là cuộc cách mạng tư sản không triệt để?
 Không đáp ứng được nguyện vọng của quần chúng nhân dân.
 Kết thúc bằng sự nhượng bộ của quý tộc mới và tư sản cầm quyền,
 Lập ra chế độ quân chủ lập hiến.
D. Tất cả các lí do trên.
Câu 14. Cuộc cách mạng tư sản Anh diễn ra dưới hình thức nào?
A. Nội chiến. B. Chiến tranh giải phóng dân tộc.
C . Nội chiến kết hợp với chiến tranh giải phóng dân tộc.
D. Bạo động của giai cấp tư sản chống chế độ phong kiến.
BÀI 2: CHIẾN TRANH GIÀNH ĐỘC LẬP CỦA
Câu 1.Vì sao Bắc Mĩ trở thành nơi cạnh tranh đối với Anh
A. Do sự phát triển kinh tế của các thuộc địa.
B. Do sự xâm nhập chủ nghĩa tư bản Anh vào Bắc Mĩ.
C. Do sự cản trở của Bắc Mĩ đối với hàng hoá Anh.
D. Tất cả các lí do trên.
Câu 2. Năm 1773 diễn ra sự kiện lịch sử nào tiêu biểu nhất ở Bắc Mĩ?
 Nhân dân thuộc địa họp đại hội ở Phi-la-đen Phi-a.
B. Nhân dân Bô-xđam tấn công tàu chở chè Anh.
C. Chiến tranh bùng nổ giữa thực dân Anh và thuộc địa.
D. Tất cả các sự kiện trên.
Câu 3.Tại Đại hội tục địa lần thứ nhất vào tháng 9-1774, các đại biểu yêu cầu vua Anh vấn đề gi?
 Rút quân đội khỏi Bắc Mĩ.
B. Bỏ chính sách hạn chế công thương nghiệp ở Bắc Mĩ.
C. Bỏ chính sách thuế khoá ở Bấc Mĩ.
D. Trao trả nền độc lập cho Bắc Mĩ.
Câu 4. Chiến tranh giữa các thuộc địa với chính quốc bùng nổ vào thời gian
A. Tháng 4 năm 1775. B. Tháng 5 năm 1775.
C. Tháng 7 năm 1776. D. Tháng 7 năm 1767.
Câu 5. Ngày4- 7-1776 ghi vào lịch sử nước Mĩ như thế nào?
A. Ngày quốc khánh nước Mĩ.
B. Các thuộc địa lần lượt tuyên bố tách khỏi nước Anh.
C. Đại hội lục địa lần hai thành công
D. Tất cả các sự kiện trên.
Câu 6.Chiến thắng nào đã tạo nên bước ngoặt trong cuộc chiến tranh giành độc lập của 13 thuộc địa
Anh ở Bắc Mĩ?
A. Chiến thắng Bô-xtơn. B. Chiến thắne Xa-ra-tô-ga.
C. Chiến thẳng l-oóc-tao. D. Tất cả các chiến thắng trên.
Câu 8. Với trận đánh quyết định nào làm cho toàn bộ quân Anh phải đầu hàng?
A. Trận đánh ờ Bô-xtơn. B Trận đánh ở Xa-ra-tô-ga.
C. Trận đánh ờ I-oóc-tao. D. Trận đánh ở Oa-sinh-tơn.
Câu 9. Sự kiện lịch sử nào chứng tỏ Anh chính thức công nhận nền độc lập của 13 thuộc địa ở Bắc Mĩ?
A. Kí kết hoà ước Véc-xai ở Pháp tháng 9-1783.
B. Mĩ thông qua Hiến pháp năm 1787.
C.Thông qua bàn tuyên ngôn Độc lập ngày 4-7-1776.
D. Chiến thắng Xa-ra-tô-ga ngày 17-10-1777.
Câu 10. Tại Hội nghị lục địa lần thứ hai đã tuyên bố vấn đề gì?
A. Cắt đứt quan hệ với Anh, củng cố lực lượng vũ trang dưới sự chi huy của Oa-sinh-tơn.
 Thông qua bản Tuyên ngôn Độc lập của nước Mĩ.
 Quyền bình đẳng giữa các dân tộc.
 Xóa bỏ mọi đặc quyền, đặc lợi cùa thực dân Anh ở Bắc Mĩ.

Bài 31: CÁCH MẠNG TƯ SẢN PHÁP CUỐI THẾ KÍ XVIII


Câu 1 . V ì sao trước cách mạng, nông nghiệp Pháp kém phát triển?
 Công cụ, kĩ thuật canh tác còn thô sơ.
 Đất đai bị bỏ hoang nhiều, năng suất cây trồng thấp.
C. Một số địa chủ chuyển sang kinh doanh theo hướng tư bản chủ nghĩa.
D. Quan hệ sản xuất phong kiến vẫn được duy trì với phương thức bóc lột cũ.
Câu 2. Nét nổi bật trong lĩnh vực công nghiệp ở Pháp vào cuối thể ki XVIII là:
 Sản xuất được nhiều mặt hàng mĩ phẩm.
B. Công trường thù công khá lớn, thu hút được đông đảo công nhân làm thuê.
C. Công nghiệp nặng phát triển mạnh mẽ.
D. Công nghiệp chế biến trờ thành ngành kinh tế then chốt.
Câu 3.Trước cách mạng, nước Pháp theo thể chế chinh trị nào?
 Quân chủ lập hiển.
 Cộng hòa tư sản.
c. Ọuân chủ chuyên chế.
D. Quân chủ lập hiến đan xen với quân chủ chuyên chế.
Câu 4. Trước cách mạng, ở Pháp đẳng cấp nào hưởng đặc quyền, không phải đóng thuế?
A. Đẳng cấp tăng lữ. B. Đẳng cấp quý tộc.
c. Đẳng cấp thứ ba. D. Đẳng cấp tăng lữ và quý tộc.
Câu 5.Trong đẳng cấp thứ ba gồm có các giai cấp, tầng lớp nào của xã hội Pháp?
A. Tư sản, nông dân. B Tư sản, nông dân, công nhân,
c. Tư sản, quý tộc phong kiến. D. Công nhân, nông dân và thợ thủ công.
Câu 6. Trước cách mạng, lực lượng nào chiếm số lượng đông đảo nhất ở nước Pháp?
A. Công nhân. B. Tư sản. c. Nông dân. D. Thợ thủ công.
Câu 7. Vào thế ki XVIII, ở Pháp mâu thuẫn nào là mâu thuẫn cơ bản nhất?
A. Mâu thuẫn giữa phong kiến, nhà thờ với các tầng lớp nhân dân trong đẳng cấp thứ ba.
B. Mâu thuẫn giữa nông dân với quý tộc phong kiến.
C. Mâu thuẫn giữa đẳng cấp thứ ba với đẳng cấp tăng lữ.
D. Mâu thuẫn giữa công nhân, nông dân với chế độ phong kiến.
Câu 8. Ở nước Pháp, trước cách mạng, đẳng cấp nào cung cấp cho nhà vua kinh cầu nguyện?
A. Đẳng cấp thứ ba. B. Đẳng cấp quý tộc.
C. Đẳng cấp tăng lữ. D Tất cả các đẳng cấp trên.
Câu 9. Ở Pháp, vào thế kỉ XVIII nổi lên ba nhà tư tưởng lớn, đó là những ai?
A. Mông-te-xki-ơ, Vôn-te, Phu-ri-ê. B. Phu-ri-ê, Ô-oen, Vôn-te.
C. Vôn-te, Rut-xô, Mông-te-xki-ơ. D. Mông-te-xki-ơ, Vôn-te, Rút-xô.
Câu 10. Ai là người lãnh đạo nhóm Bách khoa toàn thư ở Pháp?
A. Mông-te-xki-ơ. B. Mê-li-ê. C. Vôn-te. D. Đi-nơ-rô.
Câu 11. Cách mạng 1789 thắng lợi, ở Pháp phái Lập hiến lên nắm quyền. Phái lập hiến thuộc tầng
lớp nào?
A. Tư sản công thương. B. Đại tư sản.
C. Ọuý tộc mới. D. Đại địa chủ.
Câu 12. Ngày 28-8-1789 diễn ra sự kiện lịch sử nào ở Pháp?
 Công nhân, thợ thủ công đánh chiếm nhà tù Ba-xti.
B. Bản Tuyên ngôn nhân quyền và dân quyền ra đời.
C. Quốc hội lập hiến thông qua Hiến pháp mới.
D. Quốc hội lập hiến tuyên bố xóa bỏ mọi nghĩa vụ của nông dân.
Câu 13. Chính sách tiến bộ nhất của phái Lập hiến trong cách mạng tư sản Pháp là gì?
 Tuyên bố xóa bỏ mọi nghĩa vụ của nông dân.
B. Thông qua Tuyên ngôn nhân quyền và dân quyền.
C. Thông qua Hiến pháp mới, xác định chế độ quân chủ Lập hiến cho nước Pháp.
D. Ban hành chế độ phổ thông đầu phiếu
Câu 14. Sau ngày 10/08/1792 phái nào lên nắm quyền lãnh đạo cách mạng Pháp?
A. Phái lập hiến. B. Phái quân chủ lập hiến,
c. Phái Gia-cô-banh. D. Phái Gi-rông-đanh.
Câu 15. Phái Gia-cô-banh nắm quyền lãnh đạo cách mạng Pháp kể từ:
A. Từ ngày 02-6-1793. B. Sau ngày 10-8-1792.
c. Sau ngay 21-01-1793. D. Sau ngày 31-5-1793
Câu 17. Chế độ phong kiến đã kìm hãm sự phát triển của công, thương nghiệp như thế nào?
 Đánh thuế nặng.
 Không có đơn vị tiền tệ và đo lường thống nhất
 Sức mua của dân rất hạn chế.
D. Câu A và B đúng.
Câu 18. Xã hội Pháp trước cách mạng phân ra những đẳng cấp nào?
A. Tăng lữ, quý tộc, nông dần. B. Tăng lữ, quý lộc, đẳng cấp thứ ba.
c. Tăng lữ, quý tộc, tư sản. D. Nông dân, tư sản, các tầng lớp khác.
Câu 19. Sự suy yếu của chế độ quân chủ chuyên chế Pháp biểu hiện ở những điểm nào?
 Chế độ phong kiến ngày càng suy yếu, số nợ Nhà nước vay của tư sản không trả được.
 Công, thương nghiệp đình đốn, nông nghiệp lạc hậu, kinh tế suy yếu.
 Đời sống nhân dân cực khổ, nhân dân đấu tranh mạnh mẽ.
D. Cả 3 ý trên.
Câu 20. Vì sao việc đánh chiếm pháo đài Ba-xti đã mở đầu cho thắng lợi của Cách mạng Pháp?
A. Pháo đài Ba-xti tượng trưng cho uy quyền nhà vua.
B. Pháo đài được xây dựng để bảo vệ thành Pa-ri.
c. Pháo đài là nơi giam cẩm những người chống chế độ phong kiến.
D. Chế độ quân chủ chuyên chế bị giáng đòn đầu tiên quan trọng, cách mạng bước đầu thắng lợi,
tiếp tục phát triển.
Câu 21. Phái Lập hiến của tầng lớp đại tư sản lên cầm quyền đã làm được những gì?
 Phế truất vua Lu-i XVI
B. Thông qua Tuyên ngôn Nhân quyền và Dân quyền
C. Hạn chế quyền hành của vua.
D. Xoa dịu sự căm phẫn của nhân dân.
Câu 22. Tuyên ngôn Nhân quyền và Dân quyền của nước Pháp đã thể hiện mặt tiến bộ ở điểm nào?
A. Đề cao vấn đề quyền tự do, bình đẳng của con người.
B. Bảo vệ quyền lợi cho tất cả các tầng lớp trong xã hội.
C. Bảo vệ quyền lợi cho giai cấp tư sản.
D. Câu A và B đúng.
Câu 23. Mặt hạn chế của Tuyên ngôn Nhân quyền và Dân quyền là gì?
A. Chỉ phục vụ cho quyền lực giai cấp tư sản.
B. Phục vụ cho quyền lợi của giai cấp công nhân.
c. Phục vụ cho quyền lợi của tầng lớp địa chủ phong kiến.
D. Phục vụ cho các tầng lớp tham gia đấu tranh.
Câu 24. Thái độ của phái Gi-rông-đanh trước sự tấn công của quân Anh và phong kiến châu Âu như
thế nào?
 Tập hợp nhân dân chống ngoại xâm.
 Tập hợp nhân dân chống ngoại xâm và nội phản,
 Ốn định đời sống cho nhân dân, củng cố Nhà nước.
D. Không lo tổ chức chống ngoại xâm và nội phản và ổn định đời sống nhân dân, chỉ lo củng cố
quyền lực.
Câu 25. Điều nào chứng tỏ Cách mạng Pháp phát triển đi lên trong giai đoạn phái Gi-rông-đanh cầm
quyền?
 Nam giới từ 21 tuổi được đi bầu cử.
 Thành lập nền cộng hoà, xử tử vua Lu-i VXI.
c. Chiến thắng quân Áo - Phổ ở Van-mi, đuổi chúng ra khỏi đất nước.
D. Cả 3 ý trên.
Câu 26. Trong các biện pháp sau của phái Gia-cô-banh, biện pháp nào mang lại quyền lợi thiết thực
nhất cho nông dân?
A. Giải quyết vấn đề ruộng đất cho nông dân.
B. Quy định giá bán tối đa các mặt hàng thiết yếu.
C. Thực hiện chính sách trưng thu lúa mì.
D. Quy định mức lương tối đa cho công nhân.
Câu 27.Nguyên nhân nào dẫn đến sự thất bại của phái Gia-cô-banh?
 Sự chống đối của tư sản phản cách mạng.
B. Mâu thuẫn nội bộ phái cầm quyền, nhân dân xa rời Chính phủ.
C. Chỉ lo củng cố quyền lực.
D. Tư sản phản cách mạng tiến hành đảo chính.
Câu 28. Vì sao tư sản phản cách mạng tiến hành cuộc đảo chính lật đổ phái Gia-cô-banh?
 Để tranh giành quyền lực.
 Để bảo vệ quyền lợi của giai cấp tư sản.
 Do mâu thuẫn sâu sắc giữa phái Gia-cô-banh và tư sản phản cách mạng.
D. Ngăn chặn cách mạng tiếp tục phát triển vì động chạm nhiều đến quyền lợi các giai cấp tư sản.
Câu 29. Yếu tố nào là cơ bản chứng tỏ Cách mạng tư sản Pháp 1789 là cuộc cách mạng tư sản triệt để
nhất?
 Cách mạng thi hành nhiều biện pháp kiên quyết để trừng trị bọn phản cách mạng.
B. Cách mạng lật đố chế độ phong kiến, giải quyết vấn đề ruộng đất cho nhân dân, đưa giai cấp tư
sản lên cầm quyền.
C. Thiết lập được nền cộng hòa tư sản.
D. Cách mạng đã đạt tới đinh cao với nền chuyên chính dân chủ Gia-cô-banh.
Câu 30. Tính chất của cuộc cách mạng Pháp 1789 là gì?
A. Cách mạng giải phóng dân tộc. B. Cách mạng tư sản.
c. Cách mạng vô sản. D. Cách mạng dân chủ nhân dân.
BÀI 32:CÁCH MẠNG CÔNG NGHIỆP Ở CHÂU ÂU
Câu 1. Điều kiện cần và đủ để nước Anh tiến hành cách mạng công nghiệp là gì?
 Tư bản, nhân công.
 Vốn, đội ngũ công nhân làm thuê. ^
c. Tư bản, nhân công và sự phát triển khoa học kĩ thuật.
D. Tư bản và các thiết bị máy móc.
Câu 2.Cách mạng công nghiệp ở Anh bắt đầu vào thời gian nào?
 Từ cuối những năm 50 của thế ki XVIII.
B. Từ đầu những năm 60 của thế ki XVIII.
C. Từ đầu những năm 70 của thế ki XVII.
D. Từ cuối những năm 60 của thế ki XVIII.
Câu 3. Ai là người sáng chế ra máy kéo sợi và lấy tên con gái mình đặt cho máy?
A. Giêm Oát. B. Giêm Ha-gri-vơ.
C. Ét-mơn Cát-ri. D. Xli-phen-xơn.
Câu 4. Đến giữa thế kỷ XIX, nước Anh đuợc mệnh danh là gì?
 “Nước có nền công nghiệp phát triển nhất thế giới”.
 “Nước công nghiệp hiện đại”.
C. '‘Nước đi tiên phong trong công nghiệp”.
D. “Công xưởng của thế giới”.
Câu 5. Cách mạng công nghiệp ở Pháp bắt đầu phát triển từ thời gian nào? A. Những năm 20 của thế kỉ
XIX. B. Những năm 30 của thế kỉ XIX.
c. Những năm 50 của thế kỉ XIX. D. Những năm 30 của thế kỉ XVIII.
Câu 6. Cách mạng công nghiệp Pháp bắt đầu từ ngành công nghiệp nào?
A. Công nghiệp luyện kim. B. Công nghiệp cơ khí.
C. Công nghiệp hoá chất. D. Công nghiệp nhẹ.
Câu 7. Cách mạng công nghiệp ở Đức diễn ra vào những năm nào?
A. Từ những năm 40 của thế kỉ XIX B. Từ đầu những năm 60 của thế kỉ XVIII.
C. Từ đầu những năm 70 của thế kỉ XVIII.
D. Từ cuối những năm 30 của thế kỉ XIX.
Câu 8. Hệ quả xã hội của cách mạng công nghiệp ở các nước châu Âu cuối
thế kỉ XVIII đến giữa thế kỉ XIX là gì?
 Làm thay đổi bộ mặt các nước tư bản châu Âu.
 Thúc đẩy những chuyển biến mạnh mẽ trong nông nghiệp và giao thông,
 Góp phần giải phóng nông dân, bổ sung lực lượng lao động cho thành phố.
D. Hình thành giai cấp tư sản công nghiệp và vô sản công nghiệp.
Câu 9. Vì sao cách mạng công nghiệp làm cho giai cấp vô sản ngày càng đông đảo?
 Giai cấp vô sản bị áp bức, bóc lột nặng nề nên họ tập trung ngày ngày đông.
B. Quá trình cơ giới hoá trong nông nghiệp làm cho nông dân trờ thành giai cấp vô sản.
C. Quá trinh phát triển công nghiệp cần phải có nhiều người lao động.
D. Tất cả các lí do trên.
BÀI 33: HOÀN THÀNH CÁCH MẠNG TƯ SẢN Ở CHÂU ÂU
Câu 1.Vào giữa thể ki XIX, yêu cầu nào trở nên cấp bách nhất để thống nhất nước Đức?
A. Sự phát triển của kinh tế tư bản chủ nghĩa.
B. Sự chia cắt lãnh thổ thành 38 lãnh địa.
c. Sự phát triển mạnh mẽ của kinh tế nông nghiệp.
D. Tất cả các yêu cầu trên.
Câu 2. Lực lượng nào đứng ra lãnh đạo quá trình thống nhất nước
A Cìiai cấp tư sản. c. Tư sản và quý tộc phong kiến.
B Giai cấp vô sản. D . Quý tộc quân phiệt.
Câu 3. Quá trình thống nhất nước Đức diễn ra bằng con đường nào?
A. Quần chúng dùng vũ lực đấu tranh để thống nhất đất nước "từ dưới lên".
B. Giai cấp địa chủ quân phiệt Phổ, dùng vũ lực để thống nhất đất nước "từ trên
xuống".
C. Giai cấp tư sản dùng vũ lực để thống nhất đất nước "từ dưới lên".
D. Giai cấp tư sản cùng với quân Phiệt dùng vũ lực để thống nhất đất nước "từ
trên xuống" và "từ dưới lên".
Câu 4: Năm 1862, diễn ra sự kiện lịch sử quan trọng nào ở Phổ?
A Phổ gây chiến tranh với Đan Mạch.
B Bi-xmác lên làm thủ tướng Phổ, đảm nhận nhiệm vụ l ãnh đạo công cuộc thống
nhất đất nước.
C. Phổ gây chiến tranh với Áo.
D. Liên bang Bắc Đức được thành lập do Phổ đứng đầu.
Câu 5. Liên bang Bắc Đức ra đời gồm có bao nhiêu quốc gia?
A 10 Quốc gia ở Bắc Đức và ba thành phố tự do.
B 16 Quốc gia ở Bắc Đức và hai thành phố tự do.
C. 18 Quốc gia ở Bắc Đức và ba thành phố tự do.
D 18 Quốc gia ở Bắc Đức và bốn thành phố tự do.
Câu 6. Vì sao khi tiến hành sáp nhập các quốc gia miền Nam Phổ bị Pháp ngăncản?
A Các quốc gia miền Nam vốn là lãnh thổ của Pháp.
B. Pháp không muốn có một quốc gia thống nhất hùng mạnh bên cạnh mình.
C. Pháp muốn dùng các quốc gia miền Nam làm bàn đạp xâm lược Phổ.
D. Tất cả các lý do trên đều đúng.
. Câu 7. Sự kiện nào chứng tỏ Bi-xmác đã hoàn thành công cuộc thống nhất đất nước.
A. Liên bang Bắc Đức được thành lập.
B. Phổ sáp nhập các quốc gia miền Nam vào-lãnh thổ của mình.
C. Phổ lôi kéo các nước Nam Đức chống lại Pháp.
D. Thắng lợi của Phổ trong cuộc chiến tranh Pháp - Phổ (1870 -1871).
Câu 8. Vì sao sau cuộc chiến tranh giành độc lập của các thuộc địa Anh ở Bắc Mĩ, nhiệm vụ của cách
mạng tư sản chưa hoàn thành?
 Chính quyền vẫn còn rơi vào tay phong kiến.
 Vấn đề ruộng đất chưa được giải quyết theo nguyện vọng của nhân dân
 Chế độ nô lệ vẫn được duy trì ở miền Nam.
D. Câu B và c đúng.
Câu 9. Đến giữa thể ki XIX, ở miền Bắc nước Mĩ có hai giai cấp chính là
A. Chủ nô và nô lệ. B. Địa chủ phong kiến và nông dân
c. Tư sản và công nhân. D. Tư sản và nô lệ da đen.
Câu 10. Vì sao sự duy trì chế độ nô lệ đồn điền ở miền Nam đã cản trở sự phát triển kinh tế t ư bản chủ
nghĩa ở Mĩ?
A. Các nhà tư bản chủ nghĩa ở miền Bắc cần thị trường và sức lao động.
B. Nó ngăn sản sự thống nhất ở Mĩ.
c. Nó tạo điều kiện cho chế độ phong kiến phục hồi ở Mĩ.
D. Nó ngăn cản sự giao lưu giữa miền Bắc và miền Nam.
Câu 11. Cuộc nội chiến ở Mĩ diễn ra giữa thế lực
 Giai cấp tư sản tiến bộ ở miền Nam chống lại chế độ nô lệ ở miền Bắc.
B. Giai cấp tư sản tiến bộ ở miền Bấc chống lại chế độ nô lệ ở miền Nam.
C. Giai cấp phong kiến ở miền Nam chống lại chế độ nô lệ ở miền Bắc.
D. Giai cấp tư sản và quý tộc tiến bộ ở miền Bắc chống lại chế độ phong kiến ở miền Nam.
Câu 12. Ngày 12-4-1861, giới chủ nô gây ra nội chiến nhằm mục đích gì?
 Chống lại tổng thống Lin-côn người cùa Đàng Cộng hòa.
 Thủ tiêu chế độ tư bản chủ nghĩa ở miền Bắc.
C. Duy trì chế độ nô lệ đang có nguy cơ bị sụp đổ.
D. Tăng cường thế lực của chế độ nô lệ đang phát triển ở miền Nam.
Cầu 13. Cuộc nội chiến ở Mĩ kéo dài trong khoảng thời gian:
 Từ tháng 4-1861 đến tháng 9-1864.
 Từ tháng 6-1861 đến tháng 6-1865. c. Từ
tháng 5-1861 đến tháng 4-1865.
D. Từ tháng 4-1861 đến tháng 4-1865. \
Câu 14.Vì sao nói: cuộc nội chiến ở Mĩ có ý nghĩa như một cuộc cách mạng tư sản thừ hai sau chiến
tranh giành độc lập?
 Giải phóng hoàn toàn nô lệ da đen, tạo điều kiện cho chủ nghĩa tư bản phát triển.
 Xóa bỏ chế độ phân biệt chủng tộc ở miền Nam, mở đường cho chủ nghĩa tư bản phát triển.
c. Xóa bỏ chế độ nô lệ đồn điền ở miền Nam, tạo điều kiện cho sự phát triển kinh tế tư bản chủ
nghĩa.
D. Tất cả các lý do trên.
BÀI 34:CÁC NƯỚC TƯ BẢN CHUYỂN SANG GIAI ĐOẠN ĐẾ QUỐC CHỦ NGHĨA
Câu 1.Vào thời gian nào chủ nghĩa tư bản tự do chuyển sang chủ nghĩa tư bản độc quyền?
A. Khoảng 50 năm cuối thế kỉ XIX. B. Khoảng 40 năm cuối thế kỉ XIX.
C. Khoảng 30 năm cuối thế kỉ XIX. D. Khoảng 20 năm cuối thế kỉ XIX.
Câu 2. Những tiến bộ về khoa học - kĩ thuật trong nền kinh tế của thế giới t ư bản chủ nghĩa những
năm cuối thế kỉ XIX chủ yếu là:
A. Phát minh và sử dụng động cơ đốt trong và động cơ điện.
B. Phát minh và sử dụng nhiệt lượng.
c. Phát minh ra sử dụng máy hơi nước. D. Phát minh và sử dụng động cơ học.
Câu 3 . P h á t hiện về phóng xạ của Hăng-ri Béc-cơ-ren (Pháp) thuộc
A. Lĩnh vực toán học. B. Lĩnh vực vật lí.
C. Lĩnh vực hoá học. D. Lĩnh vực sinh học.
Câu 4. Ai là người đã đặt nền tảng cho việc tìm kiếm nguồn năng tượng hạt nhân?
A. Ma-ri Ọuy-ri. B. Hăng-ri Béc-cơ-ren.
C. Rơn-ghen. D. Rơ-dơ-pho.
Câu 5. Học thuyết Đác-uyn (Anh) đề cập đến vấn đề gì?
A. Hoạt động của các tế bào. B. Hoạt động của hệ thần kinh cao cấp.
c. Biến dị và di truyền. D. Sự tiến hoá và di truyền.
Câu 6. Tháng 12-1903 đã diễn ra sự kiện tiêu biểu gì?
 Kỹ thuật luyện kim được cải tiến, với việc sử dụng lò Bét-xme và lò Mác-tanh.
 Dầu hỏa được khai thác để thắp sáng.
c. Anh em người Mĩ đã chế tạo máy bay đầu tiên.
D. Ô tô được đưa vào sử dụng nhờ phát minh về động cơ đốt trong.
Câu 7.Năm 1879, ai là người thí nghiệm thành công việc thắp sáng, để cho bóng đèn điện ra đời?
A. R Đi-ê-den. B. Ê-đi-xơn. C. Nô-ben. D. Tôm-xơn.
Câu 8. Phát minh nổi tiếng của Nô-ben năm 1867 là gì?
A. Bóng đèn điện. B. Động cơ đốt trong,
c. Thông tin vô tuyến điện. D. Thuốc nổ.
Câu 9. Năm 1903 được đánh dấu bằng sự kiện lịch sử gì trong lĩnh vực giao thông?
 Xuất hiện ô tô đầu tiên trên thế giới.
 Xuất hiện tàu thủy đầu tiên trên thế giới,
C. Xuất hiện máy bay đầu tiên trên thế giới
D. Xuất hiện tàu hỏa đầu tiên trên thế giới.
Câu 10. Sự xuất hiện các tổ chức độc quyền cacten, xanh đi ca và. tơrơt ở những nước nào?
A. Cacten, xanhđica ở Đức và Pháp, tơrớt ở Mĩ.
B. Tơrớt ở Pháp, cacten ở Mĩ, xanhđica ở Đức.
C.Cactẹn, xanhđica ở Mĩ và Đức, tơrớt ở Pháp.
D. Cacten ở Mĩ, xanhđica và tơ rớt ờ Đức và Pháp.
Câu 11.Các điều kiện nào đã dẫn đến sự phân hóa giàu nghèo giữa các nước tư bản với nhau ở cuối thế
ki XIX? A. Tài nguyên và nhân công. C.Trình độ sản xuất và tập trung tư bản.
B. Trình độ tổ chức và quản lý.sản xuất.
D. Nguyên liệu và kĩ thuật sản xuất.
Câu 12. Nguyên nhân nào dẫn đến các cuộc đấu tranh để phân chia thuộc địa?
C. Do mâu thuẫn giữa các nước đế quốc với các nước thuộc địa.
B. Do mâu thuẫn giữa các nước đế quốc tronig việc tranh chấp thuộc địa.
c. Do mâu thuẫn giữa các nước tư bản trong việc xuất khẩu hàng hoá đến các nước thuộc địa.
D. Tất cả các nguyên nhân trên.
Câu 13. Vì sao các nước đế quốc tăng cường xâm lược các nước thuộc địa?
D. Các nước thuộc địa có thị trường tiêu thụ mở rộng.
B. Các nước thuộc địa có thị trường tiêu thụ mở rộng, nhiều nguồn nguyên liệu và nhân công rẻ
mạt.
c. Các nước thuộc địa còn lạc hậu nên dễ khai thác tài nguyên thiên nhiên.
D. Tất cả các lí do trên.
Câu 14.Biểu hiện cơ bản nhất về sự xuẩt hiện chủ nghĩa đế quốc là gì?
E. Sự xuất hiện các tầng lớp tư bản tài chính.
B. Sự ra đời của các tổ chức độc quyền.
c. Chiến tranh đế quốc nhằm phân chia thuộc địa.
D. Mâu thuẫn xã hội gay gắt.
Câu 15. Đặc điểm của chủ nghĩa đế quốc Mĩ là gì?
A. Là sự hình thành các tơ rớt khổng lồ với những tập đoàn tài chính giàu sụ.
B. Là đế quốc thực dân với hệ thống thuộc địa rộng lớn và đông dân.
C. Là đế quốc cho vay nặng lãi.
D. Xuất hiện nhiều mâu thuẫn trong nội bộ.
Câu 16. Trong giai đoạn đế quốc chủ nghĩa, mâu thuẫn nào là mâu thuẫn cơ bàn nhất làm bùng nổ các
phong trào giải phóng dân tộc?
F. Mâu thuẫn giữa đế quốc với đế quốc.
B. Mâu thuẫn giữa đế quốc với nhân dân thuộc địa.
c. Mâu thuẫn giữa giai cấp tư sản với công nhân và nhân dân lao động.
D. Tất cả các mâu thuẫn trên.
BÀI 29: CÁCH MẠNG HÀ LAN VÀ CÁCH MẠNG TƯ SẢN ANH
Câu 1. Cuộc cách mạng Nêđéclan bùng nổ vào thời gian nào?
A. Năm 1565 B. Năm 1566 C. Năm 1568 D. Năm 1570
Câu 2. Ý không phản ánh đúng ý nghĩa lịch sử của cách mạng Nêđéclan là
A. Cuộc cách mạng tư sản đầu tiên trên thế giới
B. Lật đổ ách thống trị của phong kiến nước ngoài, mở đường cho chủ nghĩa tư bản phát triển
C. Báo hiệu thời đại của các cuộc cách mạng tư sản, bước đầu suy vong của chế độ phong kiến
D. Cổ vũ phong trào giải phóng dân tộc trên phạm vi thế giới
Câu 3. Từ thế kỉ XVII, tình hình kinh tế Anh có điểm gì nổi bật?
A. Nền kinh tế phát triển nhất châu Âu
B. Công nghiệp tương đối phát triển, nông nghiệp lạc hậu
C. Phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa đã thâm nhập vào nông nghiệp
D. Bắt đầu cuộc cách mạng công nghiệp
Câu 4. Từ thế kỉ XVII, nền nông nghiệp Anh có điểm gì nổi bật?
A. Nông nghiệp lạc hậu, manh mún
B. Nông nghiệp kém phát triển, bị nông phẩm của Pháp cạnh tranh
C. Phương thức kinh doanh tư bản chủ nghĩa thâm nhập mạnh vào nông nghiệp
D. Bắt đầu cuộc cách mạng trong lĩnh vực nông nghiệp
Câu 5. Tầng lớp quý tộc mới ở Anh là
A. Tầng lớp có nguồn gốc quý tộc phong kiến, cấu kết với tăng lữ bóc lột nhân dân
B. Tầng lớp có quyền lợi chính trị gắn với quý tộc phong kiến, nhưng lại có quyền lợi kinh tế gắn liền
với giai cấp tư sản
C. Tầng lớp có quan hệ gần gũi với nhân dân
D. Tầng lớp đã thực hiện nhiều chính sách tiến bộ đối với nhân dân
Câu 6. Ý không phản ánh đúng những biện pháp mà chính quyền phong kiến Anh đã thực hiện nhằm
cản trở sự phát triển kinh doanh của tư sản và quý tộc mới là
A. Đặt ra nhiều thứ thuế mới
B. Nhiều đặc quyền phong kiến vẫn được duy trì
C. Cấm tư sản và quý tộc mới kinh doanh một số ngành công nghiệp
D. Nhà nước độc quyền thương mại, thu thuyền bè
Câu 7. Trong xã hội nước Anh trước cách mạng đã tồn tại mâu thuẫn cơ bản nào?
A. Giữa nông dân với quý tộc, địa chủ
B. Giữa nông dân với quý tộc, địa chủ và giữa tư sản, quý tộc mới với chế độ quân chủ
C. Giữa nông dân với quý tộc, địa chủ và giữa vô sản với tư sản, quý tộc mới
D. Giữa nông dân, nô lệ với chủ đồn điền và giữa quý tộc mới tư sản
Câu 8. Trong xã hội nước Anh trước cách mạng, mâu thuần cơ bản nào mới xã hội
A. Giữa tư sản và quý tộc mới với chế độ quân chủ
B. Giữa nông dân với quý tộc, địa chủ
C. Giữa vô sản với tư sản, quý tộc mới
D. Giữa quý tộc mới với tư sản
Câu 9. Tháng 4 – 1640, vua Sáclơ I đã buộc phải triệu tập Quốc hội để
A. Thông qua việc tăng thuế để có tiền chi cho việc đàn áp các cuộc nổi dậy
B. Thông qua những chính sách cải cách
C. Thông qua những chính sách cải cách mới về chính trị quân sự
D. Phê chuẩn nội các mới
Câu 10. Nguyên nhân trực tiếp dẫn đến bùng nổ cuộc cách mạng ở Anh là
A. Những mâu thuẫn trong xã hội Anh không thể điều hòa được nữa
B. Nhà vua Anh dùng vũ lực đàn áp Quốc hội khi yêu cầu về tài chính không được thông qua
C. Quân đội đứng về phía Quốc hội chống lại nhà vua
D. Nhân dân đứng về phía Quốc hội phản đối nhà vua quyết liệt
Câu 11. Nhà vua Anh đã dựa vào lực lượng nào để chống lại Quốc hội?
A. Quý tộc phong kiến và Giáo hội Anh B. Nông dân và công nhân
C. Quý tộc mới D. Giáo hội Anh
Câu 12. Sự kiện nào đánh dấu cách mạng tư sản Anh bùng nổ?
A. Nông dân tấn công nơi ở của vua Sáclơ I B. Quốc hội tuyên chiến với nhà vua
C. Quốc hội tuyên chiến với nhà vua và Giáo hội Anh
D. Nhà vua tuyên chiến với Quốc hội
Câu 13. Nội chiến ở Anh diễn ra trong khoảng thời gian nào?
A. Từ năm 1640 đến năm 1648 B. Từ năm 1642 đến năm 1648
C. Từ năm 1642 đến năm 1653 D. Từ năm 1640 đến năm 1688
Câu 14. Vua Sáclơ I bị xử tử là do
A. Ý muốn của giai cấp tư sản B. Nguyện vọng của đông đảo quần chúng nhân dân
C. Quyết định của những người đứng đầu Quốc hội
D. Theo quy định của Hiến pháp nước Anh vì nhà vua phạm tội phản quốc
Câu 15. Năm 1649, cách mạng tư sản Anh đạt đến đỉnh cao vì
A. Đã hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ của mình là lật đổ giai cấp tư sản
B. Vua Sáclơ I bị xử tử, chế độ cộng hòa được thiết lập
C. Ngay sau khi cuộc nội chiến kết thúc, chế độ độc tài được thiết lập
D. Cách mạng đã thiết lập được chế độ quân chủ lập hiến – một chế độ phù hợp với tình hình nước
Anh lúc đó
Câu 16. Đọc đoạn tư liệu sau:
“Ông là một trong những lãnh tụ xuất sắc, tiêu biểu cho tầng lớp quý tộc mới loại vừa ở nước Anh;
một nhà tổ chức và chỉ huy giỏi, trở thành người lãnh đạo quân đội Quốc hội. Trong cuộc nội chiến
với quân đội nhà vua, quân đội Quốc hội giành thắng lợi, Anh trở thành nước cộng hòa do ông đứng
đầu”
A. Ôlivơ Crômoen B. Ôlivơ Risa C. Sáclơ Máchiến tranhin D. Vinhem Ôrangiơ
Câu 17. Sau khi Anh trở thành nước công hòa, quyền hành trong nước thuộc về
A. Công nhân và binh lính B. Quý tộc C. Quý tộc mới và tư sản D. Tây Sơn
Câu 18. Ý nào không phản ánh đúng tình hình chiến tranh không ổn định ở Anh từ sau khi trở thành
nước cộng hòa?
A. Thiết lập chế độ Bảo hộ công B. Thiết lập chế độ độc tài quân sự
C. Thiết lập chế độ quân chủ lập hiến D. Thiết lập chế độ tư bản chủ nghĩa
Câu 19. Hãy sắp xếp các sự kiện sau về cách mạng tư sản Anh theo đúng trình tự thời gian: 1. Thiết
lập chế độ quân chủ lập hiến; 2. Sac lơ I tuyên chiến với Quốc hội; 3. Anh trở thành nước cộng hòa; 4.
Thiết lập chế độ độc tài quân sự.
A. 3, 2, 1, 4 B. 2, 3, 4, 1 C. 1, 2, 3, 4 D. 2, 3, 1, 4
Câu 20. Vì sao chế độ quân chủ lập hiến ở Anh được thiết lập
A. Đó là một thế chế phù hợp nhất cho sự phát triển của nước Anh
B. Xét về bản chất, quý tộc mới vẫn có quan hệ với chế độ phong kiến
C. Là sự thỏa hiệp của quý tộc mới và tư sản Anh với lực lượng phong kiến cũ để duy trì quyền lực
D. Quần chúng bất mãn với chế độ cộng hòa vì đã không đem lại quyền lợi cho họ
Câu 21. Ý không phản ánh đúng ý nghĩa của cách mạng tư sản Anh thế kỉ XVII là
A. Lật đổ chế độ phong kiến
B. Mở đường cho chủ nghĩa tư bản phát triển mạnh mẽ hơn
C. Có ý nghĩa trọng đại trong thời kì quá độ từ chế độ phong kiến sang chế độ tư bản
D. Được ví như “cái chổi khổng lồ” quét sạch mọi rác rưởi của chế độ phong kiến
Câu 22. Quan sát sơ đồ sau và xác định ý nhận xét đúng nhất về quá trình phát triển của cách mạng tư
sản Anh thế kỉ XVII
A. Là cuộc cách mạng tư sản phát triển đạt đến đỉnh cao
B. Là cuộc cách mạng tư sản chưa triệt để
C. Cách mạng trải qua những bước phát triển thăng trầm
D. Cách mạng trải qua những bước thăng trầm, nhưng xu hướng chung vẫn tạo ra bước phát triển vượt
bậc
Đáp án
Câu 1 2 3 4 5
Đáp án B D A C B
Câu 6 7 8 9 10
Đáp án C B A A B
Câu 11 12 13 14 15 16
Đáp án A D B B B A
Câu 17 18 19 20 21 22
Đáp án C A B C D D
BÀI 30: CHIẾN TRANH GIÀNH ĐỘC LẬP CỦA CÁC THUỘC ĐỊA ANH Ở BẮC MĨ
Câu 1. Trước khi người Anh di cư đến vùng Bắc Mĩ, đây là vùng đất
A. Chưa có người cư trú B. Của thổ dân da đỏ
C. Có người da đen cư trú D. Có những tộc người da trắng cư trú
Câu 2. Thực dân Anh thiết lập 13 thuộc địa ở Bắc Mĩ thuộc kv nào?
A. Ven bờ Đại Tây Dương B. Ven bờ Thái Bình Dương
C. Khu vực Ngũ Hồ D. Ven bờ Bắc Băng Dương
Câu 3. Đến thời điểm nào thực dân Anh thiết lập được 13 thuộc địa ở Bắc Mĩ?
A. Cuối thế kỉ XVII B. Đầu thế kỉ XVIII C. Nửa đầu thế kỉ XVIII D. Cuối thế kỉ
XVIII
Câu 4. Đặc điểm kinh tế của 13 thuộc địa Anh ở Bắc Mĩ nửa đầu thế kỉ XVIII là
A. Miền Nam phát triển kinh tế công nghiệp
B. Miền Bắc phát triển kinh tế thương nghiệp
C. Miền Nam phát triển kinh tế đồn điền, miền Bắc phát triển kinh tế công thương nghiệp
D. Cả hai miền Bắc – Nam đều có các đồn điền, trang trại lớn
Câu 5. Yếu tố nào là cơ bản tạo nên sự hình thành một dân tộc mới trên địa bàn 13 thuộc địa Anh ở
Bắc Mĩ?
A. Sự phân công sản xuất: miền Nam phát triển kinh tế đồn điền, miền Bắc phát triển kinh tế công
nghiệp
B. Cư dân 13 thuộc địa đều là người Anh di cư sang
C. Thị trường thống nhất dần dần hình thành, tiếng Anh trở thành ngôn ngữ chính ở 13 thuộc địa Bắc

D. Cư dân thuộc địa đều có mâu thuẫn với chính quyền thực dân Anh
Câu 6. Tại sao thực dân Anh ra sức kìm hãm sự phát triển kinh tế ở 13 thuộc địa Bắc Mĩ?
A. Nền kinh tế 13 thuộc địa đang thoát dần khỏi sự kiểm soát của nước Anh
B. Nền kinh tế 13 thuộc địa phát triển một cách tự phát
C. Tạo ra phát triển cân đối giữa hai miền Nam và Bắc của 13 thuộc địa
D. Nền kinh tế 13 thuộc địa trở thành đối thủ cạnh tranh với chính quốc
Câu 7. Ý không phản ánh đúng chính sách của chính phủ Anh đối với 13 thuộc địa
A. Cấm 13 thuộc địa sản xuất nhiều mặt hàng công nghiệp, cấm mở doanh nghiệp
B. Cấm đưa hàng hóa từ Anh sang thuộc địa
C. Ban hành chế độ thuế khóa nặng nề
D. Cấm không được khai khẩn những vùng đất ở miền Tây
Câu 8. Nguyên nhân sâu xa dẫn đến sự bùng nổ cuộc Chiến tranh giành độc lập của 13 thuộc địa
A. 13 thuộc địa bị cấm phát triển sản xuất
B. 13 thuộc địa bị cấm không được buôn bán với nước ngoài
C. 13 thuộc địa bị cấm không được khai hoanh những vùng đất ở miền Tây
D. Mâu thuẫn giữa nhân dân 13 thuộc địa với chính phủ Anh ngày càng sâu sắc
Câu 9. Nguyên nhân trực tiếp dẫn đến sự bùng nổ cuộc Chiến tranh giành độc lập của 13 thuộc địa
Anh ở Bắc Mĩ
A. Thực dân Anh đặt ra thuế chè
B. Đại hội lục địa lần thứ nhất được tổ chức
C. Đại hội lục địa lần thứ hai thông qua Tuyên ngôn Độc lập
D. Nhân dân cảng Bôxtơn tấn công ba tàu chở chè của Anh, chính phủ Anh phong tỏa cảng và điều
quân chiếm đóng
Câu 10. Tháng 7 – 1776, diễn ra sự kiện lịch sử trọng đại nào ở 13 thuộc địa?
A. Đại hội lục địa lần thứ nhất được tổ chức
B. Đại hội lục địa lần thứ hai được tổ chức
C. Các đại biểu của 13 thuộc địa thông qua Tuyên ngôn độc lập
D. Nghĩa quân giành thắng lợi lớn tại Xaratôga
Câu 11. Ngày 4 – 7 – 1776 trở thành ngày Quốc khánh của nước Mĩ vì
A. Là bùng nổ cuộc Chiến tranh giành độc lập của 13 thuộc địa
B. Đại hội lục địa thông qua Tuyên ngôn độc lập, thành lập Hợp chủng quốc Mĩ
C. Là ngày cuộc Chiến tranh giành độc lập của 13 thuộc địa giành thắng lợi
D. Là ngày thực dân Anh công nhận độc lập ở 13 thuộc địa Bắc Mĩ
Câu 12. Hãy ghép mốc thời gian ở cột bên trái với nội dung sự kiện ở cột bên phải cho phù hợp
Thời gian Nội dung sự kiện

1. Tháng 4 -1775 a) Nghĩa quân thắng trận quyết định, toàn bộ quân Anh đầu hàng
2. Ngày 4 – 7 – b) Thông qua bản Tuyên ngôn độc lập, thành lập chủng quốc Mĩ
1776 c) Chiến tranh giữa các thuộc địa với chính quốc bùng nổ
3. Tháng 10 d) Nghĩa quân thắng lớn ở Xaratôga, tạo ên bước ngoặt của cuộc
-1777 chiến tranh.
4. Năm 1781
A. 1 – c, 2 – b, 3 – a, 4 – d. B. 1 – c, 2 – b, 3 – d, 4 – a.
C. 1 – a, 2 – b, 3 – c, 4 – d. D. 1 – b, 2 – c, 3 – a, 4 – d.
Câu 13. Hãy sắp xếp các sự kiện sau theo trình tự thời gian về cuộc Chiến tranh giành độc lập của 13
thuộc địa Anh ở Bắc Mĩ: 1. Thông qua bản Tuyên ngôn độc lập, thành lập Hợp chủng quốc Mĩ; 2. Sự
kiện “chè Bôxtơn”; 3. Chiến tranh kết thúc; 4. Hiến pháp nước Mĩ được thông qua; 5. Hòa ước Vécxai
được kí kết, Anh chính thức công nhận nền đọc lập của 13 thuộc địa
A. 2, 1, 3, 5, 4 B. 2, 4, 3, 1, 5 C. 1, 3, 2, 4, 5 D. 2, 3, 1, 4, 5
Câu 14. Tổng thống đầu tiên của Hợp chủng quốc Mĩ là
A. G.Oasinhtơn B. A.Lincôn C. B.Phranklin D. TÔN GIÁOiépphécxơn
Câu 15. Ý nghĩa quan trọng nhất của cuộc Chiến tranh giành độc lập của 13 thuộc địa Anh ở Bắc Mĩ
là gì?
A. Giải phóng Bắc Mĩ khỏi sự thống trị của thực dân Anh
B. Đưa đến sự ra đời một nhà nước mới ở Tây bán cầu
C. Có ý nghĩa như một cuộc cách mạng tư sản, mở đường cho chủ nghĩa tư bản ở Mĩ phát triển
D. Thúc đẩy phong trào đấu tranh chống phong kiến ở Châu Âu và giành độc lập ở Mĩ Latinh
Câu 16. Hãy lựa chọn phương án thích hợp để hoàn thiện đoạn trích sau về Tuyên ngôn độc lập (4 – 7
– 1776) của nước Mĩ: “Tất cả mọi người đều sinh ra………Tạo hóa cho họ những quyền không ai có
thể xâm phạm được; trong những quyền ấy, có …….. và quyền mưu cầu hạnh phúc”.
A. Có quyền bình đẳng……….quyền được sống, quyền tự do
B. Có quyền sống…….quyền được sống, quyền tự do
C. Có quyền bình đẳng………quyền tư hữu tài sản
D. Có quyền tự do………quyền sống
Câu 17. Luận điểm trên được vận dụng trong văn kiện nổi tiếng nào?
A. Tuyên ngôn Nhân quyền và Dân quyền của nước Pháp (1789)
B. Tuyên ngôn của Đảng Cộng sản (1848)
C. Tuyên ngôn Độc lập của nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa (1945)
D. Tuyên ngôn Độc lập của Inđônêxia (1945)
Đáp án
Câu 1 2 3 4 5
Đáp án B A C C C
Câu 6 7 8 9 10
Đáp án D B D D C
Câu 11 12 13 14 15 16 17
Đáp án B B A A C A C

BÀI 31: CÁCH MẠNG TƯ SẢN PHÁP CUỐI THẾ KỈ XVIII


Câu 1. Cuối thế kỉ XVIII, tình hình kinh tế nước Pháp có đặc điểm gì nổi bật?
A. Nền kinh tế phát triển nhất châu Âu
B. Nông nghiệp lạc hậu, công thương nghiệp đã phát triển
C. Máy móc được sử dụng trong sản xuất ngày càng nhiều
D. Các công ti thương mại Pháp có quan hệ buôn bán với nhiều nước
Câu 2. Ý nào không phản ánh đúng tình trạng của nền nông nghiệp Pháp trước cách mạng
A. Chỉ còn số lượng nhỏ nông dân làm nông nghiệp
B. Công cụ, kĩ thuật canh tác còn thô sơ, năng suất thu hoạch rất thấp
C. Nông dân phải nộp địa tô rất nặng nền và làm mọi nghĩa vụ phong kiến
D. Nạn đói xảy ra thường xuyên
Câu 3. Trước cách mạng, ở Pháp đã có các xí nghiệp với hàng nghìn công nhân thuộc các ngành
A. Dệt, đóng tàu B. Khai khoáng, dệt C. Dệt, luyện kim, khai khoáng
D. Khai thác dầu mỏ, hóa chất
Câu 4. Ba đẳng cấp xã hội Pháp trước cách mạng gồm
A. Quý tộc, tư sản và công nhân B. Quý tộc, tư sản và nông dân
C. Quý tộc, tăng lữ và nông dân D. Quý tộc, tăng lữ và đẳng cấp thứ ba
Câu 5. Ý nào không phản ánh đúng đặc điểm của các đẳng cấp Quý tộc và tăng lữ?
A. Chiếm đa số trong dân cư
B. Được hưởng được mọi đặc quyền, đặc lợi không phải nộp thuế
C. Giữ chức vụ cao trong chính quyền, quân đội và Giáo hội
D. Muốn duy trì quyền lực cũng như củng cố chế độ phong kiến
Câu 6. Giai cấp có tiềm lực kinh tế nhưng không có quyền lực chính trị trong Đẳng cấp thứ ba là
A. Tư sản và tiểu tư sản B. Thị dân C. Tư sản D. Nông dân
Câu 7. Mâu thuẫn cơ bản trong xã hội Pháp trước cách mạng là
A. Mâu thuẫn giữa tư sản với quý tộc phong kiến
B. Mâu thuẫn giữa Đẳng cấp thứ ba với Tăng lữ và Quý tộc
C. Mâu thuẫn giữa các lực lượng tiến bộ trong xã hội với chế độ phong kiến
D. Mâu thuẫn giữa nông dân với quý tộc, tăng lữ
Câu 8. Các nhà tư tưởng tiểu biểu của trào lưu Triết học Ánh sáng là
A. Môngtexkiơ, Ôoen và Phuriê B. Ôoen, Phuriê và Xanh Ximông
C. Môngtexkiơ, Rútxô và Vônte D. Rútxô, Vônte, Xanh Ximông
Câu 9. Vai trò của trào lưu Triết học Ánh sáng là gì?
A. Tấn công vào hệ tư tưởng của chế độ phong kiến, dọn đường cho cách mạng bùng nổ
B. Lên án chế độ TBCN, đưa ra lí thuyết về xây dựng nhà nước XHCN
C. Lên án chế độ phong kiến, cũng như những mặt trái của CNTB
D. Đề cao chế độ phong kiến, lên án chế độ TBCN
Câu 10. Chế độ chính trị ở nước Pháp trước khi bùng nổ cách mạng là
A. Quân chủ lập hiến B. Phong kiến phân tán
C. Quân chủ chuyên chế D. Tiền phong kiến
Câu 11. Nguyên nhân sâu xa dẫn tới bùng nổ Cách mạng tư sản Pháp là
A. Nền kinh tế TBCN ra đời nhưng bị chế độ phong kiến kìm hãm
B. Chế độ phong kiến Pháp tồn tại lâu đời và ngày càng khủng hoảng
C. Mâu thuẫn trong xã hội Pháp hết sức sâu sắc, nhất là mâu thuẫn giữa Đẳng cấp thứ ba với chế độ
phong kiến
D. Nước Anh tư sản là tấm gương cổ vũ tư sản Pháp làm cách mạng
Câu 12. Điểm giống nhau cơ bản của tình hình nước Anh và nước Pháp trước cách mạng tư sản là
A. Xã hội đều phân chia thành các đẳng cấp
B. Đều có sự xâm nhập của quan hệ sản xuất tư bản chủ nghĩa vào nông nghiệp
C. Đều xuất hiện tầng lớp quý tộc mới
D. Vấn đề tài chính là nguyên nhân trực tiếp làm bùng nổ cách mạng
Câu 13. Hội nghị ba đẳng cấp ở Pháp được triệu tập (5 – 1789) để
A. Nhà vua đề xuất vay tiền và ban hành thêm thuế mới B. Ban bố tình trạng chiến tranh
C. Thông qua Chính phủ mới D. Thông qua Hiến pháp mới
Câu 14. Ngày 14 – 7 – 1789 đã diễn ra sự kiện gì ở Pháp?
A. Hiến pháp mới chính thức được ban hành
B. Quần chúng Pari tấn công và chiếm ngục Baxti
C. Đẳng cấp thứ ba tự tuyên bố là Quốc hội D. Chính phủ mới chính thức được thông qua
Câu 15. Sự kiện ngày 14 – 7 – 1789 đã đánh dấu
A. Cách mạng tư sản Pháp bùng nổ B. Nước Pháp đang đứng trước một cuộc cách mạng
C. Một thời kì mới mở trong lịch sử nước Pháp D. Chế độ phong kiến ở Pháp sụp đổ
Câu 16. Ý nào không đúng về thành phần của tầng lớp đại tư sản tài chính ở Pháp cuối thế kỉ XVIII?
A. Chủ ngân hàng B. Chủ thuyền buôn
C. Tư sản công nghiệp lớn D. Tư sản công thương
Câu 17. Sau sự kiện này 14 – 7, chính quyền ở Pháp thuộc về lực lượng nào?
A. Phái lập hiến B. Tư sản công thương C. Quý tộc mới D. Tư sản và quý tộc mới
Câu 18. Khẩu hiệu nổi tiếng “Tự do – Bình đẳng – Bác ái” thuộc văn kiện nào?
A. Tuyên ngôn độc lập B. Tuyên ngôn Nhân quyền và Dân quyền
C. Tuyên ngôn Giải phóng nô lệ D. Tuyên ngôn Quốc tế nhân quyền
Câu 19. Phái Lập hiến trong Cách mạng Pháp đã
A. Xử tử vua Lui XVI B. Đánh bại liên quân phong kiến Áo – Phổ
C. Thông qua Tuyên ngôn Nhân quyền và Dân quyền
D. Ban hành chế độ phổ thông đầu phiếu cho tất cả nam giới trên 21 tuổi
Câu 20. Ý không phản ánh đúng nội dung cơ bản của Tuyên ngôn Nhân quyền và Dân quyền là
A. Đề cao vai trò của các nhà Triết học Ánh sáng
B. Thừa nhận quyền tự do, bình đẳng của con người
C. Khẳng định chủ quyền của nhân dân
D. Tuyên bố quyền sở hữu là quyền thiêng liêng, bất khả xâm phạm
Câu 21. Tháng 0 – 1791, Hiến pháp được thông qua, xác lập quyền thống trị của giai cấp tư sản dưới
hình thức
A. Quân chủ lập hiến B. Dân chủ C. Cộng hòa tư sản D. Dân chủ tư sản
Câu 22. Hành động phản bội Tổ quốc của vua Lui XVI thể hiện thông qua việc
A. Xúi giục bọn phản động nổi loạn
B. Câu kết với phong kiến nước ngoài chuẩn bị tấn công nước Pháp
C. Âm mưu khôi phục chế độ chuyên chế và trật tự phong kiến
D. Phê chuẩn Hiến pháp
Câu 23. Lực lượng lên nắm quyền lãnh đạo cách mạng kể từ sau ngày 10 – 8 – 1792 là
A. Đại tư sản (phái Lập hiến) B. Quý tộc tư sản hóa
C. Tư sản công thương (phái Girôngđanh) D. Tư sản vừa và nhỏ (phái Girôngđanh)
Câu 24. Phái Girôngđanh trong cách mạng Pháp đã
A. Giải quyết được vấn đề ruộng đất cho nông dân B. Xử tử vua Lui XVI, thiết lập chế độ cộng
hòa
C. Ban hành chế độ phổ thông đầu phiếu cho tất cả mọi công dân
D. Chiến thắng thù trong giặc ngoài
Câu 25. Ngày 2 – 6 – 1793 đánh dấu sự kiện
A. Vua Lui XVI bị xử tử B. Cách mạng tư sản Pháp đã đạt tới đỉnh cao
C. Phái Giacôbanh lên nắm quyền lãnh đạo cách mạng
D. Hiến pháp mới được thông qua, tuyên bố Pháp là nước cộng hòa
Câu 26. Ý nào không phải là biện pháp mà chính quyền của Rôbespie đã thực hiện để đưa nước Pháp
vượt qua cơn hiểm nghèo?
A. Xử tử vua và hoàng hậu vì tội phản quốc B. Giải quyết vấn đề ruộng đất cho nông dân
C. Ban bố quyền dân chủ rộng rãi, xóa bỏ bất bình đẳng về đẳng cấp
D. Thông qua sắc lệnh “Tổng động viên toàn quốc”
Câu 27. Nền cộng hòa đầu tiên ở Pháp được thiết lập khi nào?
A. Giai cấp tư sản Pháp giành được chính quyền B. Phái Lập hiến ở Pháp nắm chính quyền
C. Phái Girôngđanh nắm chính quyền D. Phái Giacôbanh nắm chính quyền
Câu 28. Cách mạng Pháp đạt tới đỉnh cao khi nào?
A. Giai cấp tư sản Pháp giành được chính quyền
B. Giai đoạn phái Lập hiến ở Pháp nắm chính quyền
C. Giai đoạn phái Girôngđanh nắm chính quyền
D. Giai đoạn phái Giacôbanh nắm chính quyền
Câu 29. Động lực đưa Cách mạng Pháp phát triển tới đỉnh cao là
A. Giai cấp tư sản B. Quần chúng nhân dân C. Phái Giacôbanh D. Lực lượng quân đội cách
mạng
Câu 30. Ý nào chưa thỏa đáng để giải thích vì sao giai đoạn phái Giacôbanh nắm chính quyền, Cách
mạng Pháp đạt tới đỉnh cao?
A. Giải quyết vấn đề ruộng đất cho nông dân B. Xóa bỏ hoàn toàn chế độ phong kiến
C. Chiến thắng thù trong giặc ngoài, bảo vệ nền độc lập dân tộc
D. Giải quyết triệt để những nhiệm vụ của một cách mạng tư sản
Câu 31. Ý nào không phản ánh đúng ý nghĩa của Cách mạng Pháp cuối thế kỉ XVIII là
A. Lật đổ chế độ phong kiến chuyên chế, đưa giai cấp tư sản lên cầm quyền
B. Xóa bỏ các trở ngại trên con đường phát triển của chủ nghĩa tư bản
C. Đáp ứng quyền lợi và củng cố của chủ nghĩa tư bản trên thế giới
D. Mở ra thời đại thắng lợi và củng cố của chủ nghĩa tư bản trên thế giới
Đáp án
Câu 1 2 3 4 5
Đáp án B A A D A
Câu 6 7 8 9 10
Đáp án C B C A C
Câu 11 12 13 14 15
Đáp án C D C B A
Câu 16 17 18 19 20
Đáp án D A B C A
Câu 21 22 23 24 25 26
Đáp án A B A B C A
Câu 27 28 29 30 31
Đáp án C D B D C

BÀI 32: CÁCH MẠNG CÔNG NGHIỆP Ở CHÂU ÂU


Câu 1. Liên hệ kiến thức đã học và cho biết ý nào không phản ánh đúng biện pháp tích lũy vốn để
phát triển công nghiệp của giai cấp tư sản Anh
A. Đẩy mạnh sản xuất kinh doanh trong nước B. Đầu tư phát triển sản xuất ở thuộc địa
C. Buôn bán nô lệ da đen D. Cải tiến kĩ thuật
Câu 2. Tại sao nước ANh sớm tiến hành cách mạng công nghiệp?
A. Sớm làm cuộc cách mạng tư sản
B. Chuẩn bị được tiền đề về vốn, nhân công và cải tiến kĩ thuật
C. Sớm làm cuộc cách mạng tư sản, tạo lập được những tiền đề cần thiết cho cuộc cách mạng trong
sản xuất
D. Có hệ thống thuộc địa rộng lớn
Câu 3. Cách mạng công nghiệp ở Anh bắt đầu từ khi nào?
A. Từ đầu thế kỉ XVII B. Từ giữa thế kỉ XVII C. Từ những năm 60 của thế kỉ XVIII
D. Từ những năm 70 của thế kỉ XVIII
Câu 4. Cách mạng công nghiệp ở Anh bắt đầu từ ngành nào?
A. Nông nghiệp B. Công nghiệp dệt C. Chế tạo máy móc D. Luyện kim
Câu 5. Máy Gienni do ai sáng chế?
A. Giêm Hagrivơ B. Áccraitơ C. Giêm Oát D. Étmơn Cácrai
Câu 6. Áccraitơ chế tạo được máy dệt chạy bằng sức nước đã dẫn tới kết quả là
A. Nhiều nhà máy dệt được xây dựng ven sôn nước chảy xiết
B. Năng suất của người thợ dệt tăng dần lên 40 lần so với dệt bằng tay
C. Lao động bằng tay dần dần thay thế bằng máy móc
D. Khởi đầu quá trình công nghiệp hóa ở nước Anh
Câu 7. Năm 1784, Giêm Oát đã
A. Sáng chế ra máy kéo sợi Gienni B. Phát minh ra máy hơi nước
C. Chế tạo thành công đầu máy xe lửa D. Xây dựng đoạn đường sắt đầu tiên
Câu 8. Ý không phản ánh đúng ý nghĩa của việc phát minh ra máy hơi nước là
A. Ld bằng tay được thay thế dần bằng máy móc
B. Tốc độ sản xuất và năng suất lãnh đạo tăng vượt bậc
C. Tạo ra nguồn động lực mới, khởi đầu quá trình công nghiệp hóa
D. Biến nước Anh thành “công xưởng thế giới”
Câu 9. Người phát minh ra đầu máy xe lửa là
A. Giêm Hagrivơ B. Áccraitơ C. Giêm Oát D. Xtiphenxơn
Câu 10. Hãy ghép nội dung hai cột với nhau cho phù hợp

Thành tựu Người sáng chế

1. Máy kéo sợi a) Étmơn Cácrai


2. Máy dệt chạy bằng hơi nước b) Xtiphenxơn
3. Máy hơi nước c) Giêm Oát
4. Đầu máy xe lửa d) Giêm Hagrivơ
A. 1 – d, 2 – a, 3 – c, 4 – b.
B. 1 – c, 2 – b, 3 – a, 4 – d.
C. 1 – a, 2 – b, 3 – c, 4 – d.
D. 1 – b, 2 – c, 3 – a, 4 – d.
Câu 11. Kết quả lớn nhất của cách mạng công nghiệp ở Anh là
A. Tốc độ sản xuất tăng vượt bậc B. Biến nước Anh thành “công xưởng thế giới”
C. Luân Đôn trở thành trung tâm công nghiệp và thương mại đầu tiên trên thế giới
D. Thúc đẩy sự phát triển của các ngành kinh tế khác ở nước Anh
Câu 12. Cách mạng công nghiệp đã đưa đến sự hình thành các giai cấp cơ bản của xã hội tư bản là
A. Tư sản và vô sản B. Tư sản và tiểu tư sản
C. Tư sản và quý tộc mới D. Tư sản công nghiệp và thương nghiệp
Câu 13. Ý nào phản ánh hệ quả xã hội của cách mạng công nghiệp?
A. Nâng cao năng suất lao động, xã hội hóa quá trình lãnh đạo của chủ nghĩa tư bản
B. Làm thay đổi bô mặt của các nước tư bản
C. Thúc đẩy sự chuyển biến mạnh mẽ của các ngành kinh tế khác
D. Làm xuất hiện hai giai cấp cơ bản của xã hội tư bản là tư sản và vô sản
Câu 14. Cách mạng công nghiệp thế kỉ XVIII – XIX là
A. Quá trình chuyển biến từ nền sản xuất nhỏ thủ công sang sản xuất lớn bằng máy móc
B. Quá trình hình thành của hai giai cấp tư sản và công nhân
C. Quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa các nước tư bản châu Âu
D. Quá trình hình thành nền tảng kinh tế chính của xã hội tư bản : công nghiệp và thương nghiệp
Đáp án
Câu 1 2 3 4 5 6 7
Đáp án B C C B A A B
Câu 8 9 10 11 12 13 14
Đáp án D D A B A D A

BÀI 33: HOÀN THÀNH CÁCH MẠNG TƯ SẢN


Ở CHÂU ÂU VÀ MĨ GIỮA THẾ KỈ XIX
Câu 1. Đến giữa thế kỉ XIX, tình hình nổi bật ở nước Đức là gì?
A. Là nước nông nghiệp lạc hậu B. Kinh tế tư bản chủ nghĩa phát triển nhanh chóng
C. Từ một nước nông nghiệp trở thành nước công nghiệp
D. Đội ngũ công nhân tăng nhân
Câu 2. Tình hình nông nghiệp của nước Đức có điểm nổi bật giống nước Anh và khác so với nước
Pháp là
A. Tích tụ ruộng đất thông qua quá trình “rào đất cướp ruộng”
B. Chuyển sang kinh doanh theo lối tư bản chủ nghĩa
C. Quý tộc địa chủ không quan tâm đầu tư phát triển sản xuất
D. Nông nghiệp lạc hậu
Câu 3. Phương thức kinh doanh mới trong nông nghiệp đã đưa đến sự xuất hiện
A. Giai cấp tư sản B. Tầng lớp người kinh doanh nông nghiệp
C. Quý tộc tư sản hóa, gọi là Gioongke D. Những đại địa chủ tập trung trong tay nhiều ruộng đất
Câu 4. Trở ngại lớn nhất cho sự phát triển kinh tế ở nước Đức đến giữa thế kỉ XIX là
A. Đất nước thống nhất B. Đất nước chia cắt thành nhiều vương quốc lớn nhỏ
C. Một phần lãnh thổ bị nước ngoài chiếm đóng
D. Giai cấp thống trị không quan tâm đầu tư phát triển sản xuất
Câu 5. Hai vương quốc lớn nhất nước Đức là
A. Áo – Phổ B. Áo – Hung C. Pháp – Phổ D. Phổ - Bắc Đức
Câu 6 Nửa cuối thế kỉ XIX, yêu cầu cần thiết đặt ra cho nước Đức là gì?
A. Thoát khỏi ách thống trị của nước ngoài B. Thống nhất đất nước
C. Thành lập chính quyền của giai cấp tư sản D. Giải quyết vấn đề ruộng đất cho nông dân
Câu 7. Lực lượng lãnh đạo quá trình thống nhất nước Đức có điểm gì khác so với cách mạng Anh và
Pháp
A. Do giai cấp tư sản lãnh đạo B. Do giai cấp tư sản và quý tộc mới lãnh đạo
C. Do quý tộc quân phiệt lãnh đạo D. Do tư sản liên minh với quý tộc phong kiến lãnh
đạo
Câu 8. Việc thống nhất nước Đức được thực hiện theo cách thức nào?
A. Dùng vũ lực, thông qua các cuộc chiến tranh với các nước láng giềng
B. Thông qua nội chiến C. Sử dụng bạo lực cách mạng của quần chúng nhân dân
D. Cải cách kinh tế - xã hội, thống nhất thị trường dân tộc
Câu 9. Liên bang Bắc Đức ra đời năm 1867, bao gồm
A. 8 quốc gia ở Bắc Đức và 4 thành phố tự do B. 18 quốc gia ở Bắc Đức và 4 thành phố tự do
C. 28 quốc gia ở Bắc Đức và 3 thành phố tự do D. 18 quốc gia ở Bắc Đức và 3 thành phố tự do
Câu 10. Năm 1870, Phổ tiến hành cuộc chiến tranh với Pháp vì
A. Phổ muốn sáp nhập Pháp vào lãnh thổ của minh B. Phổ muốn Pháp suy yếu về kinh tế
C. Pháp cản trở quá trình thống nhất đất nước của Phổ
D. Pháp có những hành động khiêu khích, xâm lấn đất đai của Phổ
Câu 11. Sau khi đế chế Đức được thành lập, Bixmác giữ chức vụ
A. Vua nước Đức thống nhất B. Hoàng đế nước Đức thống nhất
C. Thủ tướng nước Đức thống nhất D. Tổng thổng nước Đức thống nhất
Câu 12. Ý không phải kết quả của việc thống nhất nước Đức là
A. Liên bang Bắc Đức ra đời B. Hiến pháp mới được thông qua
C. Đức chiến thắng Pháp, thu phục các bang miền Nam hoàn thành công việc thống nhất đất nước
D. Lễ tuyên bố thành lập Đế chế Đức tổ chức tại Cung điện Vécxai (Pháp)
Câu 13. Hiến pháp mới của Đức được ban hành, trong đó củng cố vai trò của
A. Giai cấp tư sản Đức B. Giai cấp tư sản và quý tộc tư sản hóa
C. Quý tộc quân phiệt Đức D. Quý tộc quân phiệt Phổ
Câu 14. Sự kiện thành lập đế chế Đức có điểm gì đặc biệt?
A. Vua Phổ trở thành Thủ tướng nước Đức B. Bixmác (một quý tộc Phổ) lên ngôi hoàng đế
C. Được tổ chức tại cung điện Vécxai (Pháp) D. Có sự tham dự của tất cả các hoàng đế các
nước láng giềng
Câu 15. Việc thống nhất nước Đức mang tính chất
A. Một cuộc cách mạng B. Một cuộc chiến tranh giải phóng dân tộc
C. Một cuộc cách mạng tư sản D. Một cuộc nội chiến
Câu 16. Sau cuộc chiến tranh giành độc lập, lãnh thổ nước Mĩ có đặc điểm gì?
A. Bao gồm 13 bang ven biển Đại Tây Dương thuộc Bắc Mĩ
B. Bao gồm các bang rộng lớn ven biển Thái Bình Dương
C. Bao gồm 13 bang ven biển Đại Tây Dương và nhanh chóng mở rộng sang phía Tây
D. Bao gồm 30 bang trải rộng từ đông sang tây
Câu 17. Lãnh thổ Mĩ kéo dài tới bờ biển Thái Bình Dương khi nào?
A. Giữa thế kỉ XIX B. Cuối thế kỉ XIX
C. Đầu thế kỉ XIX D. Nửa cuối thế kỉ XVIII
Câu 18. Đến cuối thế kỉ XIX, nền kinh tế Mĩ có điểm gì nổi bật?
A. Kinh tế công thương nghiệp TBCN phát triển mạnh mẽ
B. Là nền nông nghiệp sản xuất lớn
C. Miền Bắc và miền Nam phát triển theo hai con đường khác nhau
D. Mỗi miền Bắc, Tây, Nam phát triển theo những con đường khác nhau
Câu 19. Ý không phản ánh đúng nét nổi bật của kinh tế các bang miền Bắc nước Mĩ là
A. Công nghiệp TBCN phát triển
B. Kinh tế của trại chủ nhỏ và nông dân tự do chiếm ưu thế
C. Một phần phát triển kinh tế đồn điền, sử dụng sức lao động của nô lệ
D. ứng dụng những tiến bộ về khoa học – kĩ thuật
Câu 20. Nét nổi bật của kinh tế các bang miền Nam nước Mĩ là
A. Phát triển kinh tế công thương nghiệp TBCN
B. Kinh tế của trại chủ và nông dân tự do chiếm ưu thế
C. ứng dụng những tiến bộ về khoa học – kĩ thuật
D. phát triển kinh tế đồn điền
Câu 21. Nguyên nhân nào khiến kinh tế ở miền Nam không phát triển được?
A. Điều kiện tự nhiên không thuận lợi
B. Diện tích đất đai nhỏ hẹp, vúng miền Tây đã thuộc quyền khai phá của các chủ trại
C. Chủ nô không chịu áp dụng khoa học kĩ thuật, chỉ chú ý tăng cường bóc lột sức lao động nô lệ
D. Chỉ chú trọng phát triển nông nghiệp
Câu 22. Điều gì cản trở nền kinh tế tư bản chủ nghĩa ở Mĩ phát triển?
A. Lãnh thổ đất nước được mở rộng quá nhanh B. Miền Tây phát triển nóng nền kinh tế trại
chủ
C. Nền kinh tế Mĩ phát triển nóng, cung vượt quá cầu D. Sự tồn tại của chế độ nô lê
Câu 23. Trong bối cảnh đó, vấn đề xã hội nổi bật ở nước Mĩ là gì?
A. Nô lệ ở miền Nam nổi dậy chống chủ nô
B. Mâu thuẫn giữa tư sản và trại chủ ở miền Bắc với chủ nô ở miền Nam ngày càng gay gắt
C. Công nhân, nông dân, nô lệ, kể chủ trại nổi dậy chống chủ nô
D. Mâu thuẫn xã hội gay gắt
Câu 24. Nguyên nhân trực tiếp dẫn đến sự bùng nổ cuộc nội chiến ở Mĩ là gì?
A. Mâu thuẫn giữa tư sản ở miền Bắc và chủ nô ở miền Nam
B. Mâu thuẫn giữa kinh tế công thương nghiệp và kinh tế đồn điền
C. Mâu thuẫn giữa nô lệ và chủ nô
D. Kết quả bầu cử Tổng thống Mĩ năm 1860
Câu 25. Năm 1861, ở Mĩ diễn ra sự kiện lịch sử gì?
A. Nội chiến bắt đầu B. Lincôn trúng cử Tổng thống
C. Lincôn kí sắc lệnh cấp đất ở miền Tây cho dân di cư D. Lincôn kí sắc lệnh bãi bỏ chế độ nô
lệ
Câu 26. Hãy sắp xếp các dữ kiện lịch sử sau theo trình tự thời gian về cuộc Nội chiến ở Mĩ: 1. Sắc
lệnh bãi bỏ chế độ nô lệ được ban hành; 2. Quân đội liên bang tấn công thủ phủ Hiệp bang và giành
thắng lợi, kết thúc cuộc nội chiến; 3. Nội chiến bùng nổ; 4. Lincôn trúng cử Tổng thống Mĩ.
A. 1, 2, 3, 4 B. 2, 3, 1, 4 C. 4, 3, 1, 2 D. 1, 4, 2, 3
Câu 27. Cuộc nội chiến ở Mĩ được gọi là
A. Chiến tranh li khai B. Cuộc cách mạng tư sản lần thứ hai
C. Cuộc đầu tranh giải phóng nô lệ D. Công cuộc thống nhất đất nước
Câu 28. Ý nào không phản ánh đúng ý nghĩa của cuộc nội chiến ở Mĩ?
A. Thống nhất đất nước sau nhiều năm bị chia cắt B. Xóa bỏ chế độ nô lệ ở miền Nam
C. Tạo điều kiện cho chủ nghĩa tư bản phát triển mạnh mẽ ở miền Nam
D. Tạo điều kiện cho nền kinh tế Mĩ vươn lên mạnh mẽ cuối thế kỉ XIX
Đáp án
Câu 1 2 3 4 5
Đáp án C B C B A
Câu 6 7 8 9 10
Đáp án B C A D C
Câu 11 12 13 14 15
Đáp án C D D C C
Câu 16 17 18 19 20
Đáp án C A C C D
Câu 21 22 23 24 25 26 27 28
Đáp án C D B D A C B A

BÀI 34-35: CÁC NƯỚC TƯ BẢN CHUYỂN SANG GIAI ĐOẠN ĐẾ QUỐC CHỦ NGHĨA
Câu 1. Khoảng 30 năm cuối thế kỉ XIX, lực lượng sản xuất ở các nước tư bản như thế nào?
A. Tương đối phát triển B. Phát triển đạt đến trình độ cao
C. Tồn tại đan xen giữa các yếu tố tư bản chủ nghĩa và phong kiến
D. Không phát triển được vì thiếu vốn, nguyên liệu và thị trường
Câu 2. Người đặt nền tảng cho việc tìm kiếm năng lượng hạt nhân
A. Maicơn Pharađây B. Pie Quyri và Mari Quyri
C. Rơnghen D. Jun
Câu 3. Đặt cơ sở cho sự phân hạng các nguyên tố hóa học là nhà bác học nào?
A. Maicơn Pharađây B. Lômônôxốp C. Menđêlêép D. Jun
Câu 4. Học thuyết Tiến hóa là do nhà bác học nào nêu ra?
A. Đácuyn B. Lômônôxốp C. Pápl D. Lenxơ
Câu 5. Việc sử dụng động cơ đốt trong đã tạo ra khả năng phát triển ngành nào?
A. Chế tạo ô tô B. Chế tạo máy bay C. Khai thác mỏ D. Giao thông vận tải
Câu 6. Năm 1903 là mốc đánh dấu
A. Sự xuất hiện chiếc ô tô đầu tiên trên thế giới
B. Sự xuất hiện chiếc máy bay đầu tiên trên thế giới
C. Sự xuất hiện chiếc tàu thủy đầu tiên trên thế giới
D. Sự xuất hiện chiếc tàu hỏa đầu tiên trên thế giới
Câu 7. Trong giai đoạn cuối thế kỉ XIX – đầu thế kỉ XX, nhiều nguồn năng lượng được phát hiện và
đưa vào sử dụng, ngoại trừ
A. Than đá B. Điện C. Dầu mỏ D. Hạt nhân
Câu 8. Pie Quyri và Mari Quyri là các nhà khoa học nổi tiếng thuộc lĩnh vực
A. Toán học B. Vật lí học C. Hóa học D. Sinh học
Câu 9. Ý không phản ánh đúng nguyên nhân dẫn đền sự phát triển của nông nghiệp?
A. Tiến hành cuộc “cách mạng xanh” B. Sử dụng nhiều máy móc trong sản xuất
C. Sử dụng phân bón hóa học D. Phương pháp canh tác được cải tiến
Câu 10. Vì sao khoảng 30 năm cuối thế kỉ XIX, nền kinh tế các nước tư bản phát triển nhanh chóng
A. Chú trọng phát minh khoa học và áp dụng tiến bộ khoa học – kĩ thuật vào sản xuất
B. Sự phát triển của nền công nghiệp quân sự
C. Tiến hành các cuộc chiến tranh thôn tính lẫn nhau D. Xuất hiện giai cấp công nhân
Câu 11. Quá trình tập trung sản xuất ở nước tư bản chủ nghĩa dẫn tới hệ quả
A. Kinh tế bị đình trệ B. Xuất hiện bộ phận tư bản công nghiệp
C. Các công ti nhỏ bị phá sản, sáp nhập vào công ti lớn D. Xuất hiện giai cấp công nhân
Câu 12. Biểu hiện quan trọng nhất của sự xuất hiện chủ nghĩa đế quốc là
A. Xuất hiện giai cấp tư sản và vô sản B. Sự ra đời của các tổ chức độc quyền
C. Chiến tranh đế quốc nhằm phân chia thuộc địa D. Mâu thuẫn xã hội gay gắt
Câu 13. Từ cuối thập niên 70, tình hình công nghiệp nước Anh như thế nào?
A. Đứng đầu thế giới B. Đứng thứ hai thế giới C. Mất dần địa vị độc quyền
D. Lạc hậu nhất châu Âu
Câu 14. Ý nào không phản ánh đúng nguyên nhân của tình hình đó?
A. Máy móc, trang thiết bị, công nghệ lạc hậu, hiệu quả sản xuất thấp
B. Việc đổi mới đầu tư máy móc, công nghệ rất tốn kém
C. Tư sản Anh chỉ chú trọng xuất cảng tư bản
D. Nền công nghiệp Anh chịu sự cạnh tranh gay gắt của Pháp, Đức, Mĩ
Câu 15. Anh vẫn đứng đầu thế giới trên một số lĩnh vực, ngoại trừ
A. Sản lượng nông nghiệp B. Thương mại
C. Tài chính, xuất khẩu tư bản D. Thuộc địa
Câu 16. Các công ti độc quyền ở Anh xuất hiện trong nhiều lĩnh vực, đặc biệt là
A. Trong công nghiệp B. Trong nông nghiệp
C. Trong thương mại D. Lĩnh vực ngân hàng
Câu 17. Trong lĩnh vực nào nước Anh chỉ tự túc được 1 /3 nhu cầu?
A. Máy móc B. Lương thực C. Tiền tệ D. Sản lượng thép
Câu 18. Lênin nhận định: Anh là chủ nghĩa đế quốc thực dân vì
A. Giới cầm quyền ở Anh chỉ chú tâm đến xâm lược thuộc địa
B. Anh có hệ thống thuộc địa trải dài khắp toàn cầu
C. Anh chỉ chú trọng xuất cảng tư bản
D. Anh tiến hành xâm lược thuộc địa sớm nhất
Câu 19. Cuối thập niên 70 thế kỉ XIX, công nghiệp Pháp đứng hàng thứ mấy trong số các nước tư bản
A. Thứ nhất B. Thứ hai C. Thứ ba D. Thứ tư
Câu 20. Có nhiều nguyên nhân khiến nền công nghiệp Pháp phát triển chậm lại, ngoại từ
A. Chính phủ không quan tâm phát triển công nghiệp
B. Phải bồi thường chiến phí cho Đức
C. Giai cấp tư sản chỉ quan tâm cho những nước chậm tiến vay lãi kiếm lợi nhuận cao
D. Các chủ tư bản không quan tâm đầu tư nhiều đến phát triển sản xuất
Câu 21. Ý không phản ánh đúng tình hình nông nghiệp nước Pháp cuối thế kỉ XIX là
A. Giữ vai trò quan trọng trong nền kinh tế Pháp, nhưng vẫn lạc hậu
B. Ruộng đất phân tán, manh mún
C. Một số ngành nghề nổi tiếng bị cạnh tranh gay gắt nên cũng giảm sút
D. Hình thành một số công ti đặc quyền
Câu 22. Điểm nổi bật của các tổ chức độc quyền ở Pháp là
A. Sự tập trung trong công nghiệp đạt mức cao B. Sự tập trung ngân hàng đạt mức cao
C. Sự tập trung trong ngành dịch vụ đạt mức cao D. Chi phối hoàn toàn nhà nước
Câu 23. So với Anh, việc xuất khẩu tư bản của Pháp có điểm khác là
A. Chú trọng xuất khẩu sang các thuộc địa B. Chỉ chú trọng cho vay với lãi xuất nặng
C. Chỉ chú trọng cho Nga vay D. Bị Đức, Mĩ cạnh tranh gay gắt
Câu 24. Diện tích thuộc địa của Pháp đứng hàng thứ mấy so với các đế quốc khác?
A. Thứ nhất B. Thứ hai C. Thứ ba D. Thứ tư
Câu 25. Đặc điểm nổi bật của chủ nghĩa đế quốc Pháp là
A. Đế quốc thực dân B. Đế quốc quân phiệt hiếu chiến
C. Đế quốc cho vay lãi D. Đế quốc đi vay lãi
Câu 26. Sau năm 1871, nền kinh tế Đức có điểm gì nổi bật?
A. Phát triển mau lẹ vượt qua Pháp, gần đuổi kịp Anh
B. Tốc độ tăng trưởng cao nhất thế giới C. Chỉ chú trọng xuất khẩu tư bản
D. Sản lượng lương thực công nghiệp đứng đầu châu Âu
Câu 27. Đến đầu thế kỉ XX điểm nổi bật nhất của nền công nghiệp Đức là
A. Đạt tốc độ tăng trưởng cao nhất thế giới
B. Tổng sản lượng đứng đầu châu Âu và đứng thứ hai thế giới (sau Mĩ)
C. Xuất khẩu các sản phẩm công nghiệp D. Trở thành nước công nghiệp
Câu 28. Các tổ chức độc quyền ở Đức được hình thành dưới hình thức
A. Tơrớt B. Cácten C. Xanhđica D. Cácten và Xanhđica
Câu 29. Sự kiện nào góp phần thúc đẩy nền kinh tế nước Mĩ phát triển mạnh mẽ trong những năm
cuối thế kỉ XIX?
A. Lincôn lên làm Tổng thống năm 1860 B. Kết thúc nội chiến 1861 – 1865
C. Chiến tranh Mĩ – Tây Ban Nha năm 1898 D. Chiến tranh thế giới thứ nhất
Câu 30. Cuối thế kỉ XIX – đầu thế kỉ XX, kinh tế nước Mĩ phát triển mạnh mẽ, dẫn đầu thế giới trên
nhiều lĩnh vực ngoại trừ
A. Sản xuất công nghiệp B. Độ dài đường sắt C. Ngoại thương và xuất khẩu tư bản
D. Sản lượng nông nghiệp
Câu 31. Ý nào không phản ánh đúng nguyên nhân khiến nền kinh tế Mĩ phát triển đột biến?
A. Ít chịu sự cạnh tranh của các nước tư bản Tây Âu
B. Có lực lượng lãnh đạo dồi dào, tay nghề cao và được bổ sung liên tục
C. Sở hữu nguồn tài nguyên khoáng sản phon phú D. Tiếp thu được những thành tựu khoa học
Câu 32. Hình thức tổ chức độc quyền ở Mĩ là
A. Tơrớt B. Cácten C. Xanhđica D. Côngxoócxom
Câu 33. “Vua” độc quyền nổi tiếng ở Mĩ từ cuối thế kỉ XIX là
A. “vua dầu mỏ” Rốcphelơ B. “vua thép” Moócgan
C. “vua ô tô” Pho D. Rốcphelơ và Moócgan
Câu 34. Năm 1989, Mĩ gây chiến với Tây Ban Nha vì
A. Tây Ban Nha đe dọa chủ quyền của Mĩ B. Mĩ âm mưu độc chiếm thuộc địa của Tây Ban Nha
C. Mĩ muốn phô trương sức mạnh của mình D. Mĩ giúp đỡ Cuba và Philipin giành độc lập
Câu 35. Điểm giống nhau lớn nhất và rõ rệt nhất của các nước đế quốc cuối thế kỉ XIX – đầu thế kỉ
XX là
A. Sự phát triển vượt bậc của nền kinh tế
B. Sự hình thành các tổ chức độc quyền chi phối toàn bộ đời sống xã hội
C. Tăng cường xâm lược thuộc địa D. Chuẩn bị chiến tranh để chia lại thị trường thế giới
Câu 36. Điểm khác nhau giữa các nước đế quốc dẫn đến các cuộc chiến tranh đế quốc cuối thế kỉ XIX
– đầu thế kỉ XX là
A. Tốc độ phát triển kinh tế của các nước đế quốc
B. Mức độ chi phối đời sống kinh tế – xã hội của các tổ chức độc quyền
C. Sự chênh lệch về diện tích thuộc địa D. Sự chênh lệch về đối tác xuất khẩu tư bản
Câu 37. Cuối thế kỉ XIX – đầu thế kỉ XX, nguy cơ nào do các nước đế quốc gây ra chi phối trực tiếp
đến lịch sử của nhiều nước châu Á, châu Phi trong đó có Việt Nam?
A. Sự phát triển vượt bậc của nền kinh tế B. Sự hình thành các tổ chức độc quyền
C. Tăng cường xâm lược thuộc địa D. Chuẩn bị chiến tranh để chia lại thị trường thế giới
Đáp án
Câu 1 2 3 4 5
Đáp án B B C A A
Câu 6 7 8 9 10
Đáp án B D B A A
Câu 11 12 13 14 15
Đáp án C B C D A
Câu 16 17 18 19 20
Đáp án D B B D A
Câu 21 22 23 24 25
Đáp án D B B B C
Câu 26 27 28 29 30
Đáp án A B D B C
Câu 31 32 33 34 35
Đáp án A A D B B
36 37
C C
Câu 1. Trước khi Cô - lôm - bô phát hiện ra châu Mỹ đây vốn là vùng đất của bộ phận dân tộc người:
A. da đen B. da trắng C. da vàng D. da đỏ
Câu 2. Đặc điểm kinh tế 13 thuộc địa Anh ở Bắc Mĩ đến giữa thế kỉ XVIII là :
A. Miền Nam phát triển nền kinh tế công nghiệp, miền Bắc phát triển nền kinh tế thương nghiệp
B. Cả hai miền Nam - Bắc phát triển nền kinh tế công thương nghiệp
C. Miền Nam phát triển nền kinh tế đồn điền, miền Bắc phát triển nền kinh tế công thương nghiệp
D. Cả hai miềnNam – Bắc đều phát triển nền kinh tế đồn điền dựa vào sự bóc lột đối với nô lệ da đen
Câu 3. Đại hội nào tuyên bố thành lập Hợp chủng quốc Mĩ?
A. Đại hội đại biểu Phi - la - đen - phi - a lần thứ nhất
B. Đại hội đại biểu Phi - la - đen - phi - a lần thứ hai
C. Đại hội thông qua bản tuyên ngôn độc lập
D. Đại hội đại biệu Phi - la - đen - phi - a lần thứ ba
Câu 4. Tầng lớp quý tộc mới ở Anh là:
A. Tầng lớp có nguồn gốc quý tộc, phong kiến cấu kết với Tăng Lữ
B. Tầng lớp có quyền chính trị gắn với phong kiến quý tộc và kinh tế gắn với tư sản
C. Tầng lớp gần gũi với nhân dân, có nguồn gốc quý tộc
D. Tầng lớp đã thực hiện nhiều chính sách tiến bộ với nhân dân
Câu 5. Cuộc nội chiến giữa Quốc hội Anh và nhà vua diễn ra
A. Từ năm 1642 - 1648 B. Từ năm 1640 - 1648
C. Từ năm 1642 - 1649 D. Từ năm 1640 - 1688
Câu 6. Xác định năm 1649 cách mạng tư sản Anh đạt tới đỉnh cao từ khi:
A. Vua Sac - lơ bị xử tử, nền cộng hòa được thiết lập
B. Hoàn thành nhiệm vụ xuất sắc của mình là lật đổ giai cấp tử sản
C. Ngay sau khi nội chiến kết thúc chế độ độc tài được thiết lập
D. Sau cách mạng đã thiết lập được chế độ quân chủ lập hiến
Câu 7. Xác định vị trí mười ba thuộc địa Anh ở Bắc Mĩ
A. Ven bờ Đại Tây Dương B. Ven bờ Thái Bình Dương
C. Ven bờ Ấn Độ Dương D. Ven bờ Bắc Băng Dương
Câu 8. Khái quát điểm nổi bật tình hình xã hội nước Pháp trước khi bùng nổ cách mạng là:
A. Phân chia thành 3 đẳng cấp: quý tộc, tư sản và nông dân
B. Phân chia thành 3 đẳng cấp: quý tộc, tăng lữ và nông dân
C. Phân chia thành 3 đẳng cấp: quý tộc, phong kiến và nông dân
D. Phân chia thành 3 đẳng cấp: quý tộc, tăng lữ và đẳng cấp thứ 3 ( nông dân, tư sản, bình dân thành thị)
Câu 9. Các nhà tư tưởng tiêu biểu của trào lưu Triết học ánh sáng Pháp là:
A. Mông - tex - ki - ơ, Ô - oen và Phu - ri – ê B. Ô - oen, Phu - ri - ê và Xanh - xi- mông
C. Mông - tex - ki - ơ, Vôn - te và Rút – xô D. Xanh - xi - mông, Rút - xô và Vôn - te
Câu 10. Nội dung tư tưởng của trào lưu triết học ánh sáng Pháp là:
A. Lên án chế độ phong kiến, đưa ra lí thuyết xây dựng Nhà nước tư bản chủ nghĩa
B. Lên án chế độ tư bản,đưa ra lí thuyết xây dựng Nhà nước xã hội chủ nghĩa
C. Lên án chế độ phong kiến, nhà thờ Ki – tô, đưa ra lí thuyết xây dựngNhà nước xã hội chủ nghĩa
D. Lên án chế độ phng kiến, đưa ra í thuyết xây dựng Nhà nước quân chủ lập hiến
Câu 11. Xác định tình hình chính trị nước Pháp trước khi bùng nổ cách mạng là :
A. Quân chủ lập hiến B. phong kiến phân tán
C. quân chủ chuyên chế D. tiền pong kiến
Câu 12. Điểm giống nha cơ bản giữa cách mạng tư sản Anh và cách mạng tư sản Pháp
A. Nguyên nhân trực tiếp đều xoay quanh vấn đề tài chính
B. Xã hội đều phân chia thành đẳng cấp
C. Đều có sự xâm nhập kinh tế tư bản chủ nghĩa vào nông nghiệp
D. Đều do quý tộc mới lãnh đạo
Câu 13. Phái Gi – rông – đanh nắm quyền cách mạng kể từ
A. Sau ngày 14 – 07 – 1789 B. Sau ngày 10 – 08 – 1792
C. Sau ngày 21 – 01 – 1793 D Sau ngày 02 – 06 – 1793
Câu 14. Chính sách của phái Lập hiến trong cách mạng tư sản Pháp được xem là tiến bộ nhất vì :
A. Thông qua bảng tuyên ngôn nhân quyền và dân quyền
B. Đánh bại liên quân phong kiến Áo – Phổ C. Đã xử tử vua Lu – y XVI
D. Ban hành chế độ phổ thông đầu phiếu cho tất cả nam giới từ 21 tuổi
Câu 15. Ý nào dưới đây là chính sách tích cực nhất của phái Gi – rông – đanh
A. Giải quyết được vấn đề ruộng đất cho nông dân B. Xử tử vua Lu – y XVI, thiết lập nền cộng hòa
C. Ban hành chế độ phổ thông đầu phiếu cho công dân tích cực
D. Thắng thủ trong giặc ngoài
Câu 16. Ngày 02 – 06 – 1793 đánh dấu sự kiện:
A. Vua Lu – y XVI bị xử tử B. Cách mạng Phápđạt ở đỉnh cao
C. Phái Ga – cô – banh lên nắm quyền lãnh đạo cách mạng
D. Hiến pháp mới thông qua, tuyên bố Pháp là nước cộng hòa
Câu 17. Vì sao Rô – bex – pi – e và phái Gia – cô – banh bị lực lượng tư sản phản cách mạng tiến hành đảo
chính ?
A. Sau khi cách mạng đạt ở đỉnh cao, đã tiến hành nhiều biện pháp phản động
B. Giai cấp tư sản không muốn cách mạng phát triển
C. Rô – bex – pi – e đã thiết lập chế độ độc tài quân sự ở Pháp
D. Phái Ga – cô – banh có nhiều chính sách kìm hãm kinh tế công thương nghiệp
Câu 18. Tại sao ngày 14 - 07 được coi là ngày quốc khánh của nước Pháp?
A. Đó là ngày phái Ga - cô - banh lên nắm chính quyền
B. Đó là ngày cách mạng bùng nổ, quần chúng tấn công ngục Ba - xta
C. Đó là ngày Đại hội thông qua bản tuyên ngôn độc lập
D. Đó là ngày Đại tư sản tài chính cầm quyền
Câu 19. Xác định mốc thời gian cách mạng công nghiệp ở Anh bắt đầu:
A. Từ giữa thế kỉ XVII B. Từ những năm 60 của thế kỉ XVIII
C. Từ đầu thế kỉ XVII D. Từ những năm 70 của thế kỉ XVIII
Câu 20. Tên gọi máy Gien - ni xuất phát từ:
A. Tên một nhà khoa học Gien – ni B. Tên người vợ của Giêm - ha - gri - vơ
C. Tên cậu con trai Gien – ni D. Tên cô con gái Gien - ni
Câu 21. Đến giữa thế kỉ XIX, trở ngại lớn nhất cho sự phát triển kinh tế tư bản chủ nghĩa ở Đức là
A. Sự bốc lột tàn bạo của giai cấp tư sản B. Sự thống trị của đế quốc Áo
C. Bị chia cắt thành nhiều vương quốc D. Giai cấp thống trị không đầu tư phát triển sản
xuất
Câu 22. Nêu lực lượng lãnh đạo quá trình thống nhất nước Đức
A. Giai cấp tư sản B. Giai cấp vô sản C. Tư sản và quý tộc phong kiến
D. Quý tộc và quân phiệt
Câu 23. Giải thích ''Gioong - ke'' trong xã hội nước Đức là khái niệm dùng để chỉ
A. Tầng lớp tư sản mới xuất hiện B. Tầng lớp quý tộc phong kiến
C. Tầng lớp lãnh đạo chúa phong kiến D. Tầng lớp quý tộc tư sản hóa
Câu 24. Quá trình thống nhất nước Đức thông qua ba cuộc chiến tranh lớn, đó là:
A. Phổ - Đan Mạch, Phổ - Áo, Phố - Pháp B. Phổ - Hunggari, Phổ - Áo, Phổ - Pháp
C. Phổ - Đan Mạch, Phổ - Áo, Phổ - Hunggari D. Phổ - Đan Mạch, Phổ - Hunggari, Phổ - Pháp
Câu 25. Máy dệt may chạy bằng sức nước của Ét - mơn Các - rai đem lại hệ quả gì?
A. Năng suất của người thợ dệt tăng gấp 40 lần so với dệt tay
B. Nhiều nhà máy dệt được xây dựng ở ven sông nước chảy xiết
C. Lao động bằng tay dần được thay thế bằng máy móc
D. Khởi đầu quá trình công nghiệp hóa ở nước Anh
Câu 26. Sự kiện nào không nằm trong nội dung cách mạng công nghiệp ở Anh
A. Giêm Oát phát minh ra máy hơi nước B. Xiphenxơn chế tạo thành công đầu máy xe lửa
C. Anh khánh thành đoạn đường sắt đầu tiên D. Nghành hàng không ra đời
Câu 27. Ý nào dưới đây không nằm trong cuộc nội chiến ở Mĩ
A. Lin - côn trúng cử tổng thống B. Sắc lệnh bãi bỏ chế độ nô lệ được ban hành
C. Bix - mac được sự ủng hộ của giai cấp tư sản D. Nô lệ tham gia quân đội
Câu 28. Xác định đoạn đường sắt đầu tiên của nước Anh được nối
A. Từ Luân Đôn đến Man - chet – xtơ B. Từ Luân Đôn đến Li - vơ - pun
C. Từ Luân Đôn đến Boc - min – ham D. Từ Man - chet - xtơ đến Li - vơ – pun

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14
Đáp D C C B A A A D C A C A B B
án
Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28
Đáp A C B B B D C D D A A D C A
án

You might also like