You are on page 1of 63

Môn học: Khí động lực học 1

Chương I. Các khái niệm cơ bản

Phụ trách: TS. Lưu Hồng Quân


Bộ môn: KTHK & VT
Email: quanlh.hust@gmail.com
Tel: 0914002468
1
I. CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN
I. 1. Vai trò của khí động lực học trong Hàng
1. không
2. Cụm cánh đuôi
3.
4.
5.
Buồng
lái

Cánh máy bay


tạo lực nâng
và một số điều
khiển

- Nguyên cứu khả năng tạo lực nâng trong quá trình
Thân chuyển động của máy bay
- Lực cản nhỏ nhất đảm bảo tiêu tốn năng lượng ít nhất
- Khả năng lái ổn định trong quá trình bay
- Trợ giúp các hoạt động trong quá trình bay
2
I. CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN
I. 1. Vai trò của khí động lực học trong Hàng
1. không
2.
Wing: cánh
3.
Aileron: Bánh lái liệng
4. Fuselage: Thân
5. Cabin (cocpit): buồng lái
Horizontal stabiliser: ổn định
Ngang (đuôi ngang)
Vertical stabiliser: ổn định
đứng (đuôi đứng)
Rudder: bánh lái đứng
Elevator: bánh lái độ cao
Flap: cánh tà
Trim tab: tấm trợ lực
Nacelle: vỏ động cơ
Landding gear: càng
Nose gear: càng mũi
Main gear: càng chính

3
I. CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN
I. 1. Vai trò của khí động lực học trong Hàng
1. không
2.
3.
4.
5.

4
I. CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN
I. 1. Vai trò của khí động lực học trong Hàng
1. không
2.
3.
4.
5.

5
I. CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN
I. 2. Các khái niệm
1.  Chất lỏng
2.
3.  Chất ở thể lỏng
4.  Chất ở thể khí
5. ◦ Dòng nhớt:  0
◦ Dòng không nhớt:  0
◦ Dòng chảy nén được:   const
◦ Dòng chảy không nén được:   const
  : Khối lượng riêng
 : Độ nhớt

6
I. CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN

7
I. CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN
I. 2. Các khái niệm
1.  Áp suất:
2.
 Lực vuông góc trên đơn vị diện tích
3.
4.  Áp suất tại điểm B:
5.
 dF 
p  Lim  
dS 0  dS 
 dS=Phân tố diện tích tại điểm B
 dF=Lực tác dụng lên phân tố diện tích dS
 Đơn vị của áp suất:
◦ N/m²=Pa (pascal)
◦ Bar=105 Pa
 Áp suất động, áp suất tĩnh
◦ pstat.= ½.ᵠ.g pdyn.= ½ ᵠ. v2

8
I. CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN
I.  Áp suất
1.
2. Sự biến đổi áp suất theo độ cao
3.
4.
5.

9
I. CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN
I.  Khối lượng riêng
1.
 Khối lượng trên đơn vị thể tích
2.
3.  Khối lượng riêng tại điểm B
4.
 dm 
5.   Lim  
dv0  dv 
 dv=Phân tố thể tích quanh điểm B
 dm=Khối lượng không khí trong thể tích dv
 Đơn vị của Khối lượng riêng:
◦ kg/m3

10
I. CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN
I.  Khối lượng riêng
1.
2.
3. Khối lượng riêng của không khí thay đổi theo độ cao
4.
5.

11
I. CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN
I.
1.
2.
3.
4.
5.

12
I. CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN
I.  Nhiệt độ
1.
2.
 Đóng vai trò quan trọng đối với dòng chảy ở tốc độ
3. cao
4.  Tỉ lệ với động năng trung bình mole của chất lỏng
5.
 Nếu KE là động năng trung bình thì:
3
KE  kT
2
 K: Hằng số Boltzmann
 Đơn vị. : C, R, K

13
I. CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN
I.  Vận tốc – Gia tốc
1.  Tốc độ:
2.
3. là khoảng cách mà vật chuyển động trong một đơn vị
4. thời gian
5.  Vận tốc:
là khoảng cách mà vật chuyển động theo phương
trong đơn vị thời gian (có hướng)
 Gia tốc:
Sự thay đổi vận tốc theo thời gian của vật.

14
I. CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN
I.  Vận tốc – Gia tốc
1.
2.
3.
4.
5.

15
I. CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN
I.  Sóng âm
1.
2.
3.
4.
5.

a  RT
Gama=1.4,R=287
16
I. CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN
I.  Tốc độ âm
1.
2.
3.
4.
5.

17
I. CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN
I.  Số Mach (M)
1.
2.
V
3.
4. M
5. a

18
I. CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN
I.  Số Mach (M)
1.
2.
3.
4.
5.

Dưới âm Cận âm Trên âm

19
I. CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN
I. 3. Cánh và profil cánh
1.
2.
3.
4.
5.

Mép ra
Mép vào

20
I. CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN
I.  Profil cánh
1.
2.
3.
4.
5.

 A: Mép vào; B mép ra


 Dây cung: Đoạn thẳng nối mép vào và mép ra (Cord line)
 Đường vồng-đường trung bình (Mean Camber line)
 Độ vồng lớn nhất (Max Camber)
 Độ dày
 Độ dày lớn nhất

21
I. CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN
I.  Profil cánh
1.
2.
3.
4.
5.
Góc tấn

 Vận tốc tương đối của không khí

Góc đặt cánh

22
I. CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN
I.  Cánh
1.
2.
3.
4.
5.

Diện tích cánh S Đầu mút cánh Ct


Sải cánh b Gốc cánh Cr
Dây cung trung bình

Tỉ số thon cánh

23
I. CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN
I.  Cánh
1.
2. Tỉ số dạng
3.
4.
5.

Tải cánh
24
I. CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN
I.  Cánh
1.
2.
Góc quét
3. Góc nhị diện
4.
5.

25
I. CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN
I.  Aircraft & Airplane
1.
2.
Aircraft Airplane
3.
4.
5.

• An airplane is driven by an
• An aircraft is any device engine driven propeller or a gas
used or intended to be used turbine jet and is supported by
for flight in the air. the dynamic reaction of airflow
over its wings. 26
I. CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN
I.  AIRPLANE REFERENCE SYSTEM
1.
2.
3 trục chính
3.
4.
5.

27
I. CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN
I. 4. Lực khí động - lực cản và lực nâng
1.
2.  Lực khí động (AF) là tổng lực sinh ra từ phân
3. bố áp suất và ma sát trên cánh, gồm hai thành
4.
5.
phần lực nâng và lực cản.
 Xem xét:
◦ Lực nâng khí động
◦ Các yếu tố như góc tấn, hình dạng profil ảnh hưởng
đến lực nâng
◦ Lực cản khí động
◦ Lực cản và lực nâng trên đồ thị cực

28
I. CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN
I. 4. Lực cản và lực nâng
1.
2.
3.
4.
5.

BERNOULLI’S EQUATION:

29
I. CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN
I.  Lực nâng
1.
2.
3.
4.
5.

31
I. CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN
I.  Nguyên nhân gây ra Lực nâng
1.
2.
3.
4.
5.

32
I. CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN
I.  Các yếu tố ảnh hưởng đến lực nâng
1.
2.
3.
4.
5.
 8 yếu tố ảnh hưởng đến lực nâng:
◦ 3 yếu tố dễ dàng nhận thấy: Density (ρ), velocity (V),
and surface area (S).
◦ 5 yếu tố được tính vào hệ số lực nâng
 Góc tấn (α) và đường trung bình (camber) đều ảnh hưởng
đến lực nâng
 Ba yếu tố còn lại không dễ nhận ra đó là: aspect ratio (AR),
viscosity (μ) và compressibility

33
I. CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN
I.  Các yếu tố ảnh hưởng đến lực nâng
1.
2. ◦ Ảnh hưởng của góc tấn
3.
4.
5.

STALL SPEED:

34
I. CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN
I.  Các yếu tố ảnh hưởng đến lực nâng
1.
2. ◦ Ảnh hưởng của hình dạng profil cánh
3.  Ảnh hưởng của độ dày profil
4.
5.

35
I. CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN
I.  Các yếu tố ảnh hưởng đến lực nâng
1.
2. ◦ Ảnh hưởng của hình dạng profil cánh
3.  Ảnh hưởng của độ vồng profil
4.
5.

36
I. CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN
I.  Các yếu tố ảnh hưởng đến lực nâng
1.
2. ◦ Phân bố lực nâng
3.  Xét 3 dạng phân bố lực nâng cơ bản trên cánh máy
4. bay
5.

37
I. CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN
I.  Các yếu tố ảnh hưởng đến lực nâng
1.
2. ◦ Phân bố lực nâng
3.
4.
5.

38
I. CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN
I.  Các yếu tố ảnh hưởng đến lực nâng
1.
2. ◦ Phân bố lực nâng – thất tốc tại gốc cánh
3.
4.
5.

39
I. CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN
I.  Các yếu tố ảnh hưởng đến lực nâng
1.
2. ◦ Phân bố lực nâng- thất tốc tại đầu cánh
3.
4.
5.

40
I. CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN
I.  Các yếu tố ảnh hưởng đến lực nâng
1.
2. ◦ Phân bố lực nâng với cánh xoắn
3.
4.
5.

41
I. CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN
I.  Các yếu tố ảnh hưởng đến lực nâng
1.
2. ◦ Phân bố lực nâng với cánh xoắn
3.
4.
5.

42
I. CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN
I.  Lực cản
1.
2.
3.
4.
5.

43
I. CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN
I.  Các yếu tố ảnh hưởng đến lực cản
1.
2. ◦ Lực cản cảm ứng (induction drag)
3. ◦ Lực cản ký sinh (parasite drag)
4.
5. ◦ Lực cản nén (compressible drag)

44
I. CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN
I.  Các yếu tố ảnh hưởng đến lực cản
1.
2.
3. Lực cản máy bay
4.
5.

Cản cảm ứng Cản ký sinh Cản nén

Cản hình Cản ma Cản do


dạng sát thay đổi
hình dạng
Cản sinh Cản sinh
ra do lực ra do sóng
nâng va

45
I. CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN
I.  Các yếu tố ảnh hưởng đến lực cản
1.
2. ◦ Lực cản cảm ứng
3.
4.
5.

46
I. CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN
I.  Các yếu tố ảnh hưởng đến lực cản
1.
2. ◦ Lực cản cảm ứng
3.
4.
5.

47
I. CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN
I.  Các yếu tố ảnh hưởng đến lực cản
1.
2. ◦ Lực cản cảm ứng
3.
4.
5.

48
I. CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN
I.  Các yếu tố ảnh hưởng đến lực cản
1.
2. ◦ Lực cản ký sinh
3.
4.
5.

49
I. CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN
I.  Các yếu tố ảnh hưởng đến lực cản
1.
2. ◦ Lực cản ký sinh – Cản hình dạng
3.
4.
5.

50
I. CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN
I.  Các yếu tố ảnh hưởng đến lực cản
1.
2. ◦ Lực cản ký sinh – Cản hình dạng
3.
4.
5.

51
I. CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN
I.  Các yếu tố ảnh hưởng đến lực cản
1.
2. ◦ Lực cản ký sinh – Cản ma sát/lớp biên
3.
4.
5.

Bề mặt máy bay


Bề mặt máy bay nhám
lý tưởng không nhám

Liên quan đến khái niệm lớp biên

52
I. CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN
I.  Các yếu tố ảnh hưởng đến lực cản
1.
2. ◦ Lực cản ký sinh – Cản ma sát/lớp biên
3.
4. Lớp biên tầng Lớp biên rối
5.

53
I. CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN
I.  Các yếu tố ảnh hưởng đến lực cản
1.
2. ◦ Lực cản ký sinh – Cản ma sát
3.
4.
5.

54
I. CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN
I.  Các yếu tố ảnh hưởng đến lực cản
1.
2. ◦ Lực cản ký sinh – Cản do sự giao thoa các
3. bộ phận
4.
5.

55
I. CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN
I.  Các yếu tố ảnh hưởng đến lực cản
1.
2. ◦ Lực cản nén
3.
4.
5.

56
I. CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN
I.  Các yếu tố ảnh hưởng đến lực cản
1.
2. ◦ Lực cản nén
3.
4.
5.

57
I. CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN
I.  Các yếu tố ảnh hưởng đến lực cản
1.
2. ◦ Tổng lực cản
3.
Lực cản
4.
Lực cản tổng
5.

Lực cản
cảm ứng
Lực cản
ký sinh

Vận tốc

58
I. CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN
I.  Các yếu tố ảnh hưởng đến lực cản
1.
2. ◦ Ảnh hưởng của góc tấn đến lực cản
3.
4.
5.

59
I. CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN
I.  Tọa độ cực
1.
2.
3.
4.
5.

60
I. CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN
I. 5. Profil cánh
1.
2. ◦ Profil NACA: 4 số, 5 số hoặc 6 số.
3. ◦ Profile Joukowski
4.
5. ◦ Các dạng profil khác

61
I. CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN
I. 5. Profil cánh
1.
2.
◦ Profil NACA 4 số
3.
4.  VD NACA 4 412
5.

Độ vồng lớn nhất là 4% Độ dày tương đối lớn nhất


dây cung (=0,04C) 12% dây cung (0.12C)

Vị trí độ vồng lớn nhất 4/10


dây cung (=0.4C)

62
Phụ lục ưu nhược điểm của profil NACA

63
64

You might also like