You are on page 1of 42

PHÂN TÍCH BỐI CẢNH

- TH MILK mới gia nhập thị trường sữa tươi với sản phẩm sữa
sạch TH Truemilk cuối tháng 12 năm 2011.

- Sữa tươi là dòng sản phẩm đang được nhiều công ty sản
xuất sữa tập trung phát triển.

 TH true Milk đối mặt thương hiệu lớn: Vinamilk, Dutch Lady
và thương hiệu khác: Anco Milk, Hanoimilk, Mộc châu,
Hancofood, Nutifood…
PHÂN TÍCH BỐI CẢNH
 Tốc độ tăng
trưởng và mức
tăng trưởng tiêu
thụ sữa tươi ở Việt
Nam còn rất lớn

- Cuối 2008- đầu 2009: sự kiện sữa nhiễm chất melamine


 Điều khách hàng quan tâm nhất là chất lượng của sữa

- Thông điệp “ sữa sạch” TH Truemilk truyền đạt trong


năm qua  luồng dư luận trái chiều
Phân tích đối thủ VINAMILK
 Nhãn hiệu sữa hàng đầu Việt Nam, có
uy tín lớn và đoạt nhiều giải thưởng

 Chiếm phần lớn dung lượng thị trường


với kênh phân phối rộng khắp

 Khai thác triệt để mọi phương tiện


truyền thông và các chương trình truyền
thông đều hiệu quả

 100% NTD biết đến nhãn hiệu: 91% từng


dùng sản phẩm, 78% ưa thích sản phẩm
sữa của Vianmilk. (Nguồn: Tổng hợp)
Phân tích đối thủ DUTCH LADY

 Vào Việt Nam năm 1994, không cần


tiếp thị ồn ào Dutch Lady vẫn dễ dàng
thống lĩnh thị trường sữa nước

 Dutch lady cùng với Vinamilk chiếm


khoảng 72% thị phần trên thị trường
sữa nước

 Độ nhận biết thương hiệu của Dutch


Lady chỉ xếp sau Vinamilk

Nhãn hiệu quốc tế, hình ảnh cô gái Hà


Lan quen thuộc.
Phân tích nội lực của TH True Milk

 Đang trong giai đoạn thâm nhập thị


trường.

 Sữa tươi TH true Milk có giá bán cao hơn


so với Vinamilk, trung bình 26.500 đồng/lốc 4
hộp 180 ml  Hướng đến vị trí dẫn đầu

 Truyền thông hướng đến điểm mạnh là


công nghệ và chất lượng sữa.

 Thông điệp “sữa sạch” của TH True Milk


đã gây được sự chú ý của nhiều người tiêu
dùng.
TỔNG QUAN THỊ TRƯỜNG

- 19.3%: chưa biết đến sản


phẩm
- 80.7%: biết đến sản
phẩm:
- 43.7%: chưa dùng thử
- 56.3%: từng dùng thử:
• 7.7% không thích
• 21.7% bàng quan
•27.5% ưa thích

•( khảo sát nhóm trên 200 người)


MỤC TIÊU TRUYỀN
THÔNG
1.Thị trường mục tiêu
•Giới tính: nữ
•Độ tuổi từ 15-25
•Khu vực thành thị
•Tầng lớp A, B
2.Công chúng mục tiêu
•Giới tính: nữ
•Độ tuổi từ 15-39
•Khu vực thành thị
•Tầng lớp A, B, C
•Đặc tính: Những phụ nữ tinh tế, sành điệu và sang trọng,
yêu thích thiên nhiên, quan tâm chăm sóc sức khỏe, chú trọng
về chất lượng hơn giá cả, kỹ tính trong lựa chọn sản phẩm.
Tinh túy thiên nhiên được giữ nguyên vẹn
trong từng giọt sữa tươi sạch
Thể chất:

Những giọt sữa chắt lọc từ thiên


nhiên qua quy trình xử lí khép
kín mang đến nguồn dinh dưỡng
thiết yếu cho cơ thể

Vóc dáng và phong cách:

- Giữ gìn và cải thiện vóc dáng


- Tạo cảm giác nhẹ nhàng, khoẻ khoắn,
trẻ trung đầy cuốn hút nơi người đối
diện.
Tinh thần:

-Quy tụ những thuần khiết của


thiên nhiên giúp bạn lấy lại sự thư
thái trong tâm hồn, giải tỏa những
căng thẳng của cuộc sống bộn bề.

- TH True Milk mang đến bạn sự


lạc quan, tự tin.
PR
Sử dụng phương tiện báo chí:

Các bài Article và bài nói về Social


Activities được in trên các kênh báo
chí như: Tuổi Trẻ, tạp chí Tiếp thị và
Gia đình, tạp chí Thế giới phụ nữ.

Event
Tổ chức hội thảo nói về dinh dưỡng sức
khỏe và sắc đẹp
Direct Marketing
Phương tiện Internet: các hình thức online marketing được đăng tải lên
các trang web sau:

1.Dantri.com.vn
2. 24h.com.vn
3. zing.vn
4. eva.vn
5. Facebook.com
6. Youtube.com
7. thegioiphunu-pnvn.com.vn
8. webtretho.com.vn
Phương tiện Tháng Tháng Tháng Tháng Tháng 5 Tháng
1 2 3 4 6
Ads TVC

Print-Ad

Outdoor

Indoor

PR Article

Event

Direct Online marketing


Marketing
Đơn vị tính 1,000,000 đồng
Tổng Tháng Tháng Tháng Tháng Tháng Tháng
cộng 1 2 4 5 6
Phân bổ chi phí Marketing 3
Truyền thông nhãn hiệu 28873 6583 4263 5303 4105 4525 4095
Quảng cáo TVC 17624 3248 3248 2968 2720 2720 2720
Quảng cáo báo 1939 970 970
Bảng hiệu 6350 2100 750 1100 900 750 750
PR 1370 0 0 0 220 790 360
Bài viết 350 220 130
Hoạt động xã hội 1020 660 360
Online marketing 1590 265 265 265 265 265 265
Chi phí cho Agency 557 0 0 0 0 0 0
Sản xuất TVC 500 500
Phí media
Phí thiết kế bao bì 57 57
Nghiên cứu Marketing 300 0 0 0 0 0 0
Chi phí nghiên cứu KH 300 300
Tổng cộng 29730 6582.5 4263 5302.5 4105 4525 4095
Advertising
2/ Print Ad
o Thời gian thực hiện
– 2  16/1/2012, 3 31/3/2012
o Ý tưởng thực hiện
 Nhân vật: Ốc Thanh Vân trong vai nữ doanh nhân trẻ với trang
phục sang trọng, tươi cười nâng hộp sữa TH trueMilk
 Không gian: tràn ngập màu xanh của thiên nhiên dịu mát
 Xuất hiện:
 Slogan: Thật sự thiên nhiên
 Tên thương hiệu: TH trueMilk

o Phân bổ ngân sách chi tiết và chỉ tiêu đánh giá


3/ Outdoor và Indoor
Indoor : Out of home TV:
 Độ dài đoạn quảng cáo: 45 giây
 Thời gian thực hiện: 1 23/1/2012; 1/3 30/4/2012

 Ý tửơng thực hiện:


• 27 giây đầu tương tự TVC 30s.
• 13 giây tiếp theo thể hiện tôn chỉ cam kết đầu tư nghiên cứu nghiêm túc cho
dòng sữa tươi TH trueMilk
• Kết thúc đoạn quảng cáo 45 giây, thể hiện:
4 hộp sữa tươi nguyên chất, có đường, ít đường, dâu
Slogan “TH trueMilk thật sự thiên nhiên”
Tên thương hiệu: TH trueMilk

 Kênh siêu thị: Co.op Mart, Big C, Citimart


 Ngân sách phân bổ chi tiết, chỉ tiêu đánh giá
3/ Outdoor và Indoor
Outdoor : Bảng hiệu quảng cáo hộp đèn tại nhà chờ xe buýt

 Thời gian thực hiện: 15/1/2012  30/6/2012


 Hình ảnh thể hiện:
• Nhân vật: Ốc Thanh Vân trẻ trung, sang trọng, tươi cười, thể hiện
sức sống tràn đầy, tay nâng hộp sữa TH trueMilk.
• Không gian: màu xanh của thiên nhiên dịu mát.
• Xuất hiện: Slogan “Thật sự thiên nhiên”
Tên thương hiêu: TH trueMilk

 Ngân sách phân bổ chi tiết, chỉ tiêu đánh giá


Public
relation
Advertorial
o Thời gian thực hiện:
 Báo Tuổi trẻ: 2, 11, 26, 28, 30/4/ 2012; 2, 6/5/2012
 Tiếp thị và Gia đình: 9/4/2012; 5, 28/5/2012
 Tạp chí Thế giới Phụ nữ: 2/4/2012; 7/5/2012

o Nội dung bài viết:


• Chuyên mục sức khỏe: Dinh dưỡng cho bạn gái khoẻ đẹp
Tư vấn chọn loại sữa tươi theo lứa tuổi
Quan niệm về sữa sạch
• Chuyên mục nấu ăn: món ăn, thức uống chế biến từ sữa tươi
• Bản tin KTTT: Sự cấp thiết của sản phẩm có nguồn gốc sạch
Phỏng vấn đại diện TH trueMilk, mô hình sx sữa sạch

o Phân bổ ngân sách chi tiết, chỉ tiêu đánh giá
• Ý tưởng chương trình:
TH trueMilk và vẻ đẹp phụ nữ

• Khách mời tham dự:


- Một chuyên gia về dinh dưỡng: Phân tích dinh dưỡng làm sao để khoẻ
và đẹp

- 4 ca sĩ, diễn viên nổi tiếng:


+ 2 diễn viên: chia sẻ bí quyết
+ 2 ca sĩ: hát giữa các phần của chương trình
 Tặng sản phẩm: khán giả tham dự chương được nhận lốc sữa tươi có
đường hoặc ít đường TH true Milk

• Tổng ngân sách chi: 2,810,000 đ


• EVENT 1:
• TH TRUE MILK ĐỒNG HÀNH CÙNG SỨC KHOẺ VÀ VẺ ĐẸP BẠN GÁI
• Đối tượng: Sinh viên trường ĐH dân lập và quốc tế
• Nôi dung
• Phần 1: “Cùng chăn bò”  quy trình tạo nên giọt sữa sạch
– Cơ cấu giải thưởng trò chơi:
• 1 Giải I: 2,000,000 VNĐ
• 1 Giải II: 100,000 VNĐ
• 2 Giải III: 500,000 VNĐ
• Khi tham dự CT: 1 lốc sữa TH trueMilk 180 ml
− Phần 2: Tư vấn về tác dụng của sữa đối với sức khoẻ và vẻ đẹp

• Khách mời chính về tư vấn dinh dưỡng:


– Bs Đỗ Thị Ngọc Diệp, GĐ Trung tâm Dinh dưỡng TP.HCM
– Bs Nguyễn Thị Lâm, phó viện trưởng Viện Dinh Dưỡng HN
– Bs dinh dưỡng Phạm Hồng Nga– Viện Y Dược học dân tộc, ĐN

• Lượng sinh viên tham gia: 300 người/trường  35 sv/trò chơi, 5 sv/đội
• EVENT 2:

• CÂN BẰNG CÔNG VIỆC VÀ SỨC KHỎE PHỤ NỮ

– Đối tượng: phụ nữ 25-40 tuổi


– Nội dung chương trình:
• Tổ chức chương trình hội thảo đề cập phương pháp:
 Giảm căng thẳng, cân bằng trong công việc,
 Phòng tránh các bệnh thường gặp
 Tư vấn chế độ dinh dưỡng cho lứa tuổi 25-40
 Giữ gìn vóc dáng, khỏe, đẹp và việc dùng sữa ntn

– Người tham dự:


• Khách mời chính về tư vấn dinh dưỡng:
 Bs Đỗ Thị Ngọc Diệp, GĐ Trung tâm Dinh dưỡng TPHCM
 Bs Nguyễn Thị Lâm, phó viện trưởng Viện Dinh Dưỡng HN
 Bs dinh dưỡng Phạm Hồng Nga– Viện Y Dược học dân tộc, ĐN

• Lượng khán giả: 150-180 người/chương trình


Direct marketing

- Online marketing
o Banner quảng cáo
 Thời gian tiến hành: 1/1/2012  30/6/2012

 Phân bổ ngân sách, chỉ tiêu đánh giá.


Chỉ tiêu đặt ra sau khi kết thúc kế
hoạch truyền thông 6 tháng đầu
năm 2012

Độ nhận biết thương hiệu:


Biết đến sản phẩm:
96% công chúng mục tiêu tại TPHCM
93% công chúng mục tiêu tại Hà Nội
85% công chúng mục tiêu tại Đà Nẵng
78% công chúng mục tiêu ở các thành phố khác
Dùng sản phẩm 75%: khách hàng mục tiêu

Effective Frequence: 3+
Effective Reach: 70% 3+
Print ad Vị trí, thời gian Ngân sách

Tuổi trẻ  Tuổi trẻ cuối  Báo tuổi trẻ - 10,000,000 /số báo, trên tuổi trẻ cuối
tuần: ngày 24h: tuần, và Ad size: 260x375 sq.cm
Vị trí: Trangtrong - Vị trí: Trang 1 - 68,250,000/số báo, trên tuổi trẻ ngày
• tháng 1:3 lần 7 lần trong tháng 1 24h và Ad size: 260x375 sq.cm
• tháng 3:4 lần 6 lần trong tháng 3 - Tháng 1: 507,750,000
- Tháng 3: 449,500,000

Tiếp thị và gia  Vị trí: bìa 4 - 75,000,000 cho cho mỗi số báo,
đình  Tháng 1, 3: - Ad size: 420x270 sq.cm
- 3 lần trong tháng 1 - Tháng 1:225,000,000
- 4 lần trong tháng 3 - Tháng 3:300,000,000

Tạp chí thế  Vị trí: Trang trong - 51,480,000 /số báo,


giới phụ nữ  Tháng 1, 3: - Ad size: 220mmx280m
- 3 lần trong tháng 1  Tháng 1: 154,440,000
- 4 lần trong tháng 3 Tháng 3: 195,920,000

Chuyên đề 2!  Vị trí: Trang trong - 1,700,000/số báo,


- 2 lần trong tháng 1 - Ad size: 220mmx280mm
- 4 lần trong tháng 3  Tháng 1: 34,000,000
 Tháng 3: 68,000,000
CPM
Print-Ad Tổng CPM
Kênh báo chí chi phí bình quân
Tháng Tháng
1 3

Tạp chí
525,000,000 156,250 125,000
tiếp thị và gia đình

Báo
70,000,000 40,000 40,000
tuổi trẻ cuối tuần
52,960
Báo
887,250,000 34,125 34,129
tuổi trẻ ngày-24h

Tạp chí
360,360,000 111,913 106,478
thế giới phụ nữ

Chuyên đề 2! 102,000,000 50,295 50,295


T.V Nội dung Ngân sách
channels
• 14 lần 1 tuần (30s)
• Timeline: thứ 2 đến chủ nhật -Tháng 1, 2, 3, 4: 1,74 tỉ/tháng
HTV7 9:00 – 12:00,16:00 – 18:00, -Tháng 5, 6: 1,420 tỉ/tháng
18:00 – 21:00,21:00 – 23:00
Riêng t3:19-19h30 và 22h-22h30 trong 4th đầu
• Tháng 1  Tháng 4 • 11 triệu cho 30s trong 9h45-11h15
• 4 lần/1 tuần (30s) • 3.5triệucho 30s trong 18h15-19h45
Star • Timeline: Mỗi tháng: 4 x (11,000,000 x 2 +
Movies - Thứ 7: 9:45 – 11:15; 18:15 – 19:45 3,500,000 x 2) = 116,000,000đ
- CN: 9:45–11:15, 18:15 – 19:45

 T1  T6 • 55,000,000 cho 30s vào thứ 2, 4, 6


 5 lần/1 tuần (30s) • 60,000,000 cho 30s vào t3 và CN
VTV3  Time line:  Mỗi tháng:
Thứ 2, 3, 4, 6, CN:20h-21h 4x(55000000x3+60.000.000x2)=
1,140,000,000đ
 4 tháng (T1  T4) 11,000,000đ cho 30s vào thứ 2, 4, 6
 3 lần 1 tuần (30s) • Mỗi tháng:
SCTV2  Timeline: 4 x (11,000,000 x 3) = 132,000,000đ
- Thứ 2, 4, 6: 17:45 → 19:45
Rating

Tổng
TVC Kênh GRPs CPP
chi phí Tháng Tháng Tháng Tháng Tháng Tháng
1 2 3 4 5 6

HTV7 9800 15% 15% 16% 18% 16% 16% 96% 89.913

Starmovies 464 13% 16% 15% 14% 13% 15% 86% 10.04

VTV3 6840 17% 16% 16% 17% 18% 15% 99% 56.7692

SCTV2 528 14% 11% 13% 14% 15% 16% 83% 12.4186
Outdoor Thời gian, vị trí Ngân sách

 Tháng 1 Tháng 6 Tổng cộng chi phí mỗi


- Bảng hộp đèn tại nhà chờ xe buýt, Gần tháng:
Nhà trường đại học dân lập, quốc tế và các công 720,000,000
chờ xe ty
buýt - TP HCM: 50 trạm chờ
- TP Hà Nội: 40 trạm chờ
- TP Đà Nẵng: 40 trạm chờ

Thời gian, vị trí Ngân sách


Indoor

Số lượng Co.opMart Big C Citimart - Tháng 1: 775,105,000


- Tháng 3: 461,733,000
Out of - Tháng 4: 292135000
TP. HCM 28 5 1  Tổng cộng:
home
TV 1,528,973,000
2
Hà Nội 1 3

Đà nẵng 1 1 0
Kênh CPM
Tổng chi phí CPM
Hình thức truyền Số lượng CTr
(VNĐ) (VNĐ)
thông (VNĐ)

TP Tháng Tháng Tháng


Kênh TP TP
Đà 1 3 4
siêu thị HCM Hà Nội
Nẵng

Co.op Mart 28 1 1
Out of home
TV
20,628
1,085,737,000
Big C 5 3 1
33,820 19,171 10,892

Citimart 8 2 X

Bảng quảng Thực hiện liên tục T1-T6


cáo Trạm  CPM trung bình mỗi
hộp đèn xe buýt
nhà chờ xe trung tâm 50 40 30 4,080,000,000 tháng (VND)
buýt nội thành

1,888
PR:
Slots / Location Budget
Article

Báo tuổi trẻ ngày 24h:


Tuổi trẻ cuối tuần: - Vị trí TỔNG CỘNG:133.825.000VND
Vị trí: Chuyên mục • Xã hội (sống khoẻ) - Tháng 4:97.500.000VND
Tuổi trẻ • Nhịp sống trẻ - 4 lần trong tháng 4 - Tháng 5: 3.632.5000
(tình yêu-lối sống) - 2 lần trong tháng 5
1 lần trong tháng 4

 Vị trí: Chuyên mục TỔNG CỘNG:79.200.000VND


- Sức khỏe -Tháng 4: 36300000
Tạp chí - Phụ nữ hiện đại
thế giới phụ 1 lần trong tháng 4 -Tháng 5: 42.900.000
nữ 1 lần trong tháng 5

 Vị trí: Chuyên mục TỔNG CỘNG:136.350.000VND


- Khoẻ vui (bác sĩ trò chuyện) - Tháng 4: 82.500.000VND
Tiếp thị - Lối sống (giá trị sống)
- Tháng 5: 53.850.000VND
và gia đình  1 lần trong tháng 4
1 lần trong tháng 5
PR
Total Cost CPM
Kênh báo chí

Tạp chí
136,350,000 90,900
tiếp thị & gia dình

Báo
5,175,000 6,809
tuổi trẻ cuối tuần

Báo
128,650,000 28,212
tuổi trẻ ngày 24h

Tạp chí
79,200,000 146,666
thế giới phụ nữ
PR :
Thời gian, địa điểm Ngân sách
EVENT
TH true Milk
- 5/ 5/2012:đồng hành cùng sức khoẻ và
vẻ dân
• ĐH kinh tế quốc đẹp phụ nữ
- 100,000,000/ chương trình ĐH
- 8/5/2012
• International Conference - 180,000,000/ Hội thảo
HÀ NỘI
Center  Tổng cộng: 280,000,000 VNĐ

- 10/5/2012: - 90,000,000/chương trình ĐH


• ĐH ngoại ngữ Đà Nẵng - 180,000,000/ Hội thảo
ĐẰ NẴNG - 15/5/2012  Tổng cộng: 270,000,000 VNĐ
• Trung tâm tiệc cưới hội nghị 4U

- 18/5/2012: - 110,000,000/chương trình ĐH


• ĐH Hoa Sen - 200,000,000/Hội thảo
- 6/6/2012
Trung tâm Tiệc cưới và Hội nghị  Tổng cộng: 310,000,000 VNĐ
TP. HCM •
Callary

- 18/6/2012: - 160,000,000/ Hội thảo


CẦN THƠ • Khách sạn Sài Gòn Cần Thơ  Tổng cộng: 160,000,000 VNĐ
Online
Marketing Vị trí, thời gian Ngân sách

• Vị trí: Trang chủ, top - Banner,


•Time line: - Ad size: 360 x 110 pixel
Dantri.com.vn •1-3 tuần/tháng tổng cộng 14 tuần - Trung bình 1 tháng chi:116,667,000

• Vị trí: chuyên mục đăăc biêăt,fixed - Banner, và


right - Ad size: 210 x 480
24h.com.vn • 1-3 tuần/tháng tổng cộng 14 tuần  56,000,000 /tháng

• Vị trí: Trang chủ, top - Banner, và


• 1-3 tuần/tháng tổng cộng 16 tuần - Ad size: 728 x 90 pixel
Zing.vn  Trung bình 1 tháng chi: 22,667,000

• Vị trí: trang chủ, fixed right 1 - Banner, và


• 1-3 tuần/tháng tổng cộng 14 tuần - Ad size: 210 x 480
Eva.vn
 42,000,000/tháng

• Vị trí: trang chủ, fixed right P - Sử dụng hình thức banner


Facebook.co • 4 tuần/tháng tổng cộng 24 tuần  9,000,000/ tháng
m

• Vị trí: Search & browse page - Sử dụng hình thức promoted video
Youtube.com • 4 tuần/tháng tổng cộng 24 tuần - Pay per click (375đ/click)
- 5,250,000/tháng
CPM kì vọng
Trang web Tổng giá

T1 T2 T3 T4 T5 T6

dantri.com.vn 700,000,000 7142.85 79365.07 75187.96 73637.70 6802.72 72150.07

24h.com.vn 336,000,000 1142.86 1071.43 1038.96 1071.43 979.59 1008.40

zing.vn 136,000,000 485.71 551.95 449.74 551.95 404.76 433.67

eva.vn 252,000,000 40816.33 39560.44 36734.69 35714.29 37815.13 38961.04

facebook 54,000,000 80.36 76.53 71.43 73.05 68.39 66.96

youtube 31,500,000 187.50 2083.33 1704.55 1913.27 183.82 189.39

You might also like