You are on page 1of 114

KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 1

(Financial accounting 1)
MÃ MÔN HỌC: 201057

20/12/2018 201057 - Kế toán tài sản cố định 1


Chương 1
Chương 3:
Kế toán tài sản cố định
(Fixed assets accounting)

20/12/2018 201057 - Kế toán tài sản cố định 2


Mục tiêu chương 3

 Hiểu khái niệm, tiêu chuẩn và nguyên tắc ghi nhận tài sản

cố định
 Nắm vững nội dung hạch toán kế toán tăng, giảm TSCĐ

 Nắm vững nội dung hạch toán kế toán khấu hao TSCĐ

 Nắm vững nội dung hạch toán kế toán TSCĐ thuê tài chính

 Kế toán sửa chữa TSCĐ

 Trình bày thông tin liên quan đến TSCĐ trên báo cáo tài

chính

20/12/2018 201057 - Kế toán tài sản cố định 3


Nội dung chương 3
Kế toán TSCĐ
hữu hình,
vô hình

Kế toán sửa Kế toán TSCĐ


TSCĐ
chữa TSCĐ thuê tài chính

Kế toán khấu
hao TSCĐ

20/12/2018 201057 - Kế toán tài sản cố định 4


3.1 Kế toán TSCĐ hữu hình và
vô hình
Khái niệm, phân loại và
nguyên tắc hạch toán

Chứng từ và sổ sách
Nội dung
kế toán

Ứng dụng vào hệ thống


tài khoản kế toán

20/12/2018 201057 - Kế toán tài sản cố định 5


3.1.1 Khái niệm, phân loại và
nguyên tắc hạch toán
Khái niệm

Tài sản có hình thái vật chất

DN nắm giữ và thuộc quyền sở


TSCĐ hữu hình
hữu của DN
(Tangible fixed assets)
Phục vụ cho sxkd

Phù hợp tiêu chuẩn ghi nhận

20/12/2018 201057 - Kế toán tài sản cố định 6


3.1.1 Khái niệm, phân loại và
nguyên tắc hạch toán
Khái niệm
Tài sản không có hình thái
vật chất
Xác định được giá trị, DN nắm giữ
TSCĐ vô hình và thuộc quyền sở hữu của DN
(Intangible fixed assets)
Phục vụ cho sxkd

Phù hợp tiêu chuẩn ghi nhận

20/12/2018 201057 - Kế toán tài sản cố định 7


Tình huống thảo luận
Năm 2014, Cty HP là một Cty viết phần mềm. Cty có ký
được một hợp đồng viết phần mềm CRM cho Cty LĐ.
Sau khi dự án hoàn thành và chuyển giao phần mềm
cho khách hàng và đã xuất hóa đơn, ghi nhận giá vốn và
doanh thu.
Năm 2015, BGĐ Cty HP muốn đưa giá trị của phần
mềm này trở thành TSCĐVH của Cty. Vậy theo bạn Phần
mềm CRM có được xem là tài sản vô hình của Cty HP?

20/12/2018 201057 - Kế toán tài sản cố định 8


Tình huống thảo luận

20/12/2018 201057 - Kế toán tài sản cố định 9


Tình huống thảo luận

20/12/2018 201057 - Kế toán tài sản cố định 10


3.1.1 Khái niệm, phân loại và
nguyên tắc hạch toán
Nguyên giá được xác định một
Tiêu chuẩn ghi nhận
cách đáng tin cậy

Thời gian sử dụng trên 1 năm


Tiêu chuẩn
ghi nhận Giá trị theo tiêu chuẩn quy định
TSCĐ

Chắc chắn thu được lợi ích


kinh tế trong tương lai
20/12/2018 201057 - Kế toán tài sản cố định 11
3.1.1 Khái niệm, phân loại và
nguyên tắc hạch toán
Phân loại TSCĐ
TSCĐ phục vụ cho sxkd

Phân loại TSCĐ dùng cho phúc lợi


TSCĐ

TSCĐ bảo quản hộ, giữ hộ, cất


giữa hộ Nhà nước
20/12/2018 201057 - Kế toán tài sản cố định 12
3.1.1 Khái niệm, phân loại và
nguyên tắc hạch toán
Nguyên tắc hạch toán

Trường hợp tăng TSCĐ

Lập biên bản ghi nhận


Lập thẻ TSCĐ
TSCĐ

20/12/2018 201057 - Kế toán tài sản cố định 13


3.1.1 Khái niệm, phân loại và
nguyên tắc hạch toán
Nguyên tắc hạch toán

Trường hợp
giảm TSCĐ

Lập hội đồng Lập biên bản


Ghi vào thẻ
đánh giá giao nhận hoặc
TSCĐ
hiện trạng biên bản thanh lý
20/12/2018 201057 - Kế toán tài sản cố định 14
Tình huống thảo luận

Ngày 25/11 thanh lý một máy móc thiết bị đã


khấu hao đủ từ ngày 10/10. Nhân viên kế toán
TSCĐ đã ghi giảm TSCĐ vào ngày 10/10 và
cho rằng ngày 25/11 không cần ghi sổ, nhưng
một nhân viên thực tập kế toán không đồng ý.
Yêu cầu: Theo bạn, thời điểm nhân viên kế
toán ghi giảm TSCĐ đúng theo quy định
chưa? Nếu bạn là sinh viên thực tập kế toán,
bạn sẽ xử lý tình huống trên ra sao?
20/12/2018 201057 - Kế toán tài sản cố định 15
3.1.2 Chứng từ và sổ sách
hạch toán
Chứng từ Chứng từ hạch toán

- Hóa đơn
- Biên bản giao nhận TSCĐ
- Phiếu chi
- Biên bản thanh lý
- Ủy nhiệm chi
- Thẻ TSCĐ
- Giấy nộp tiền vào NS
- Biên bản đánh giá lại
- Chứng từ NK

20/12/2018 201057 - Kế toán tài sản cố định 16


3.1.2 Chứng từ và sổ sách
hạch toán
Sổ sách

Các loại sổ sách sử dụng:


- Nhật ký chung
- Sổ Cái tài khoản

20/12/2018 201057 - Kế toán tài sản cố định 17


3.1.2 Chứng từ và sổ sách
hạch toán
Các loại sổ sử dụng

20/12/2018 201057 - Kế toán tài sản cố định 18


3.1.2 Chứng từ và sổ sách
hạch toán
Các loại sổ sử dụng
TT200/TT
22/12/2014

5 5

20/12/2018 201057 - Kế toán tài sản cố định 19


3.1.3 Ứng dụng vào hệ thống
tài khoản kế toán

Ứng dụng HTTK

Tài khoản kế toán Nội dung hạch toán

20/12/2018 201057 - Kế toán tài sản cố định 20


Tài khoản kế toán
Kế toán sử dụng tài khoản
211 “TSCĐ hữu hình”
(Tangible fixed assets) để
phản ánh giá trị hiện có và
tình hình biến động tăng
giảm TSCĐ hữu hình của DN
theo nguyên giá.

20/12/2018 201057 - Kế toán tài sản cố định 21


Tài khoản kế toán
TK 2111 - Nhà cửa, vật kiến
trúc (Building & architectonic TK 2114 - Thiết bị, dụng
model) cụ quản lý (Instruments &
tools for manergement)
TK 2112 - Máy móc, thiết bị
(Equipment & machine) TK 2115 - Cây lâu năm,
súc vật làm việc và cho sp
(Long term trees, working
TK 2113 - Phương tiện vận tải,
& killed animals)
truyền dẫn
(Transportation & transmit TK 2118 - TSCĐ hữu
instrument) hình khác (Other fixed
assets)
TK 211
20/12/2018 201057 - Kế toán tài sản cố định 22
Tài khoản kế toán

Kết cấu tài khoản 211 (Tangible fixed assets)

Tăng nguyên giáTSCĐ Giảm nguyên giá TSCĐ


Điều chỉnh tăng nguyên giá Điều chỉnh giảm nguyên giá
TSCĐ TSCĐ

SD: Nguyên giá TSCĐ hữu


hình hiện có ở DN

20/12/2018 201057 - Kế toán tài sản cố định 23


Tài khoản kế toán

Kế toán sử dụng tài khoản 213 “TSCĐ vô hình” (Intangible


fixed assets) để phản ánh giá trị hiện có và tình hình biến
động tăng giảm TSCĐ vô hình của doanh nghiệp theo
nguyên giá.

20/12/2018 201057 - Kế toán tài sản cố định 24


Tài khoản kế toán

Tài khoản 213 có 7 tài khoản cấp 2:


• TK 2131 - Quyền sử dụng đất
(Land using right)
• TK 2132 - Quyền phát hành
(Establishment & productive right)
• TK 2133 – Bản quyền, bằng sáng chế quyền
(Patents & creations)

20/12/2018 201057 - Kế toán tài sản cố định 25


Tài khoản kế toán

Tài khoản 213 có 7 tài khoản cấp 2:


•TK 2134 – Nhãn hiệu hàng hóa
(Trademark)
•TK 2135 – Phần mềm máy vi tính (Software)
• TK 2136 – Giấy phép và giấy phép nhượng quyền
(License & concession license)
• TK 2138 – TSCĐ vô hình khác
(Other intangible fixed assets)

20/12/2018 201057 - Kế toán tài sản cố định 26


Tài khoản kế toán

Kết cấu tài khoản 213 (Intangible fixed assets)

Tăng nguyên giáTSCĐ Giảm nguyên giá TSCĐ


Điều chỉnh tăng nguyên giá Điều chỉnh giảm nguyên giá
TSCĐ TSCĐ

SD: Nguyên giá TSCĐ vô


hình hiện có ở DN

20/12/2018 201057 - Kế toán tài sản cố định 27


Nội dung hạch toán
 Kế toán mua sắm TSCĐ

Nguyên giá
Giá mua Chi phí
TSCĐ (Fixed = +
ghi trên HĐ phát sinh
assets costs)

Các khoản
Các khoản
- giảm giá, +
thuế
CKTM (nếu có)

20/12/2018 201057 - Kế toán tài sản cố định 28


Nội dung hạch toán
 Mua trong nước
TK 112,331,341… TK 211,213 TK 112,331,341…
Khoản giảm
Giá mua giá, CKTM,..

TK 133
VAT đầu vào
được KT

20/12/2018 201057 - Kế toán tài sản cố định 29


Nội dung hạch toán
 Nhập khẩu
TK 112,331,341… TK 211,213
Giá nhập khẩu +
Thuế NK

TK 33312 TK 133
TK 3333
VAT đầu vào
được KT

Ghi chú: Đối với DN nộp VAT theo pp trực tiếp ->VAT
tính vào nguyên giá TSCĐ
20/12/2018 201057 - Kế toán tài sản cố định 30
Nội dung hạch toán

Kết chuyển nguồn hình thành TSCĐ


TK411 TK TK 414,441,3532

K/c nguồn hình thành

Trường hợp TSCĐ được đầu tư bằng Nguồn đi vay và từ


nguồn vốn kinh doanh -> Không định khoản bút toán kết
chuyển nguồn

20/12/2018 201057 - Kế toán tài sản cố định 31


Nội dung hạch toán

TH mua TSCĐ dùng cho hoạt động phúc lợi:


TK 111,112,331,… TK 211,213

Giá mua+ CP+VAT đầu vào

TK 3533 TK 3532

K/c nguồn hình thành

20/12/2018 201057 - Kế toán tài sản cố định 32


Bài tập ứng dụng 1

1. Mua TSCĐ, giá mua chưa thuế 400 trđ, VAT 10%, CPVC
DN đã trả bằng TGNH giá chưa thuế 3tr, VAT 5%, lệ phí
trước bạ chi bằng TM 5tr. TS được đầu tư bằng QĐTPT
50%, 50% bằng NVKD
2. Mua máy lạnh sử dụng BPQLDN giá mua chưa thuế
39,6trđ, VAT10%, trả bằng TGNH. Cp lắp đặt do bên bán
chịu 1,1trđ trong đó thuế GTGT 0,1trđ. Tài sản mua bằng
QĐTPT. Tg đăng ký 4 năm.

20/12/2018 201057 - Kế toán tài sản cố định 33


Bài tập ứng dụng 1

3. Mua cửa hàng có giá mua chưa thuế 2.000trđ, VAT10% trả
bằngTGNH, phí trước bạ 50trđ trả bằng tiền mặt. Cp tân
trang trước khi đưa vào sử dụng 16,5trđ =TM, trong đó VAT
1,5trđ. TS này mua QĐTPT. Tg đăng ký sử dụng là 15 năm.
4. Nhập khẩu một ôtô 4 chỗ ngồi, giá nhập khẩu 10.000USD,
thuế suất nhập khẩu 80%, TTĐB 50%, VAT 5%. Lệ phí hải
quan 500USD. Tỷ giá tính thuế 21.000VNĐ/USD.
Yêu cầu: Định khoản các nghiệp vụ phát sinh trên

20/12/2018 201057 - Kế toán tài sản cố định 34


Nội dung hạch toán

 Mua theo phương thức trả chậm, trả góp


TK 111,112 TK 331 TK 211,213
Định kỳ thanh toán Tổng số tiền NG (Giá mua
tiền cho người bán
phải trả trả ngay)

TK 133

VAT

TK 242 TK 635

Tiền lãi Định kỳ, pb lãi

20/12/2018 201057 - Kế toán tài sản cố định 35


Bài tập ứng dụng 2

1. Mua trả chậm TSHH, giá mua trả ngay chưa thuế 100trđ, giá
mua trả góp 104,8trđ, VAT 5%, thời gian trả góp 4 tháng, cpvc
trả =TM 2trđ. CK thanh toán 01 kỳ bao gồm tiền gốc và lãi.
2. Mua TSCĐVH theo phương thức trả góp, giá mua trả ngay
200trđ, VAT 10%, tg trả góp 15 tháng, lãi suất 2,5%/quý. Trả
kỳ đầu tiên =TGNH.
Yêu cầu: Tính toán, định khoản các NVKTPS

20/12/2018 201057 - Kế toán tài sản cố định 36


Nội dung hạch toán

 Mua TSCĐ trải qua thời gian lắp đặt lâu dài:

TK 111,112,331,… TK 2411 TK 211

Giá mua +CP Hoàn thành

TK 133

VAT

20/12/2018 201057 - Kế toán tài sản cố định 37


Bài tập ứng dụng 3

1. Mua TSCĐ giá mua chưa thuế 70 trđ, VAT 5%, chưa trả
tiền. Cpvc là 4trđ, VAT 10% trả = tiền tạm ứng. TSCĐ phải trải
qua quá trình lắp đặt.
2. Các cp phát sinh cho việc lắp đặt, chạy thử bao gồm: NVL
xuất dùng 2,5trđ, tiền công thuê ngoài 3trđ trả =TM
3. Sau đó TSCĐ đã được chính thức bàn giao cho bộ phận
sử dụng.
Yêu cầu: Tính toán, định khoản các NVKTPS

20/12/2018 201057 - Kế toán tài sản cố định 38


Nội dung hạch toán

 TSCĐ mua dưới hình thức trao đổi

 Trao đổi tương tự:

 Giá trị hợp lý của TS đem đi trao đổi bằng giá trị hợp lý của

TS nhận về

 Giá trị hợp lý là giá trị tài sản có thể được trao đổi giữa các

bên có đầy đủ hiểu biết trong sự trao đổi ngang giá.

20/12/2018 201057 - Kế toán tài sản cố định 39


Nội dung hạch toán

 Trao đổi tương tự:

TK 211,213 TK 211,213
NG TSCĐ nhận về
(GTCL TSCĐ mang đi)

NG TSCĐ mang đi TK 214

Giá trị HM TSCĐ


mang đi

20/12/2018 201057 - Kế toán tài sản cố định 40


Nội dung hạch toán

 TSCĐ mua dưới hình thức trao đổi

 Trao đổi không tương tự:

 Giá trị mang đi trao đổi và giá trị nhận về không bằng nhau

 Nguyên giá TSCĐ nhận về = Giá trị hợp lý mang đi trao đổi

+ (-) Phần chênh lệch phải trả thêm hoặc phải thu thêm +

CP liên quan

20/12/2018 201057 - Kế toán tài sản cố định 41


Nội dung hạch toán
 Trao đổi không tương tự: TK 811
GTCL
TK 211,213 NG
GTHM TK 214

TK 131 TK 211,213
TK 711 Giá nhận về
TN khác
(Giá mang đi)
TK 133

TK 33311
TK 111,112
Số tiền thu thêm

Số tiền trả thêm


20/12/2018 201057 - Kế toán tài sản cố định 42
Bài tập ứng dụng 4

1. Mang TSCĐ hữu hình đổi lấy TSCĐ vô hình, Nguyên giá
TS mang đi 50trđ, đã hao mòn 10trđ.
2. Mang xe tải đổi lấy một xe ôtô, nguyên giá xe tải 400trđ,
đã hao mòn 50trđ, giá trao đổi trên thị trường chưa thuế
380trđ, thuế GTGT 10%. Nhận về xe ôtô giá 360trđ, thuế
suất 10%. Phần chênh lệch hai bên đã thanh toán bằng
TM
Yêu cầu: Tính toán, định khoản các NVKTPS

20/12/2018 201057 - Kế toán tài sản cố định 43


Nội dung hạch toán

 Kế toán xây dựng cơ bản

Giá quyết toán sau khi


Nguyên trừ chi phí vượt định Chi phí liên
= +
giá TSCĐ mức, phế liệu thu hồi quan khác
(nếu có)

20/12/2018 201057 - Kế toán tài sản cố định 44


Nội dung hạch toán

 Giai đoạn tổ chức xây dựng cơ bản

TK 111,112,331,… TK 2412
Tập hợp CPXDCB
thực tế phát sinh

Giá thanh toán TK 133

VAT đầu vào


(nếu có)

20/12/2018 201057 - Kế toán tài sản cố định 45


Nội dung hạch toán

 Giai đoạn công trình hoàn thành

TK 2412 TK 211

Hình thành TSCĐ

CP XDCB thực tế
TK 632
phát sinh
Chi phí XDCB vượt
định mức (nếu có)

20/12/2018 201057 - Kế toán tài sản cố định 46


Nội dung hạch toán

 Kế toán TSCĐ hình thành do tự chế


TK 155 TK 632
Xuất kho

Giá thành thực tế


TK 154
Không qua kho

TK 511 TK 211
Giá thành thực tế

TK 111
CP lắp đặt,…ps
20/12/2018 201057 - Kế toán tài sản cố định 47
Bài tập ứng dụng 5

1. Nhận bàn giao từ nhà thầu xây dựng nhà kho mới được
đưa vào sử dụng, giá trị quyết toán 900trđ. Tiền xây dựng
được lấy từ nguồn vốn XDCB.
2. Người nhận thầu bàn giao TSCĐ dùng cho bộ phận
QLDN, dự kiến sử dụng trong 20 năm. Tổng số tiền phải
trả cho người nhận thầu 158,4trđ, trong đó thuế GTGT
14,4trđ.

20/12/2018 201057 - Kế toán tài sản cố định 48


Bài tập ứng dụng 5

3. Tổ chức XD một nhà làm việc với các chi phí như sau: (sử
dụng nguồn vốn đầu tư XDCB)
- Mua 20 tấn sắt trị giá 75trđ chưa thanh toán tiền hàng, thuế
GTGT 7,5trđ
- Mua 120 tấn xi măng giá mua 84trđ, thuế GTGT 8,4trđ đã
thanh toán ngay bằng CK
- Mua các loại vật liệu khác, thanh toán ngay bằng CK, giá
mua là 40trđ, VAT 4trđ

20/12/2018 201057 - Kế toán tài sản cố định 49


Bài tập ứng dụng 5

- Thanh toán tiền công cho nhà thầu xây dựng bằng TGNH,
số tiền 80trđ, thuế GTGT là 4trđ
Công trình hoàn thành đưa vào sử dụng, phế liệu thu hồi bán
thu tiền mặt 4.000.000
4. DN tiến hành đầu tư XDCB một TSCĐ các chi phí phát
sinh bao gồm:
- Vật liệu xuất kho trị giá 50trđ
- Công cụ dụng cụ xuất kho trị giá 10trđ

20/12/2018 201057 - Kế toán tài sản cố định 50


Bài tập ứng dụng 5

- Tiền lương phải trả cho công nhân XDCB 30trđ, DN trích các
khoản theo lương theo qui định.
- Một số chi phí thanh toán bằng CK 50tr
CT hoàn thành đưa vào sử dụng, quyết toán như sau:
- Phế liệu thu hồi bán thu bằng TM bao gồm cả thuế GTGT
10% là 5,5trđ. Một số chi phí chi vượt định mức không
được xét duyệt trị giá 6trđ.
Yêu cầu: Tính toán, định khoản các NVKTPS

20/12/2018 201057 - Kế toán tài sản cố định 51


Nội dung hạch toán
 Kế toán TSCĐ góp vốn liên doanh
214
TK 211,213 GTHM TK 222
GVLD bằng TSCĐ Giá đánh giá

TK 711
Chênh lệch GTCL<Giá đánh giá tương ứng
phần lợi ích của các bên khác liên doanh

TK 3387
Hằng năm phân bổ

Nếu GTCL>GĐG ->811


20/12/2018 201057 - Kế toán tài sản cố định 52
Nội dung hạch toán
 Kế toán TSCĐ nhận góp vốn liên doanh

TK 411 TK 211,213
Giá đánh giá hội đồng liên doanh

TK 111,112,…

Chi phí phát sinh do đơn vị nhận chịu

20/12/2018 201057 - Kế toán tài sản cố định 53


Nội dung hạch toán
 Kế toán thanh lý, nhượng bán TSCĐ
214
TK 211,213 GTHM TK 811
Nguyên giá Giá trị còn lại

TK 111,112,…

Chi phí thanh lý, nhượng bán phát sinh

TK 133
VAT (nếu có)

20/12/2018 201057 - Kế toán tài sản cố định 54


Nội dung hạch toán

 Kế toán thanh lý, nhượng bán TSCĐ

TK 111,112,…
TK 711

Chi phí thanh lý, nhượng bán phát sinh

TK 33311

VAT (nếu có)

20/12/2018 201057 - Kế toán tài sản cố định 55


Bài tập ứng dụng 6

1. Thanh lý TSCĐ có NG 200trđ, hao mòn 180trđ. Phế liệu


thu hồi bán thu TM 500.000, VAT 10%.
2. Nhượng bán TSCĐ giá chưa thuế 70tr, VAT10% chưa
thanh toán. Biết NG 100trr đã hao mòn 20tr.
3. Nhượng bánTS giá chưa thuế 40tr, VAT 10% thanh toán
TGNH. Biết tài sản có NG 50tr đã hao mòn 20tr, Chi phí
phát sinh 2,2tr bao gồm VAT10 % thanh toán bằng TM
Yêu cầu: Tính toán, định khoản các NVKTPS

20/12/2018 201057 - Kế toán tài sản cố định 56


Nội dung hạch toán
 Kế toán giảm TSCĐ phúc lợi
214
TK 211,213 GTHM TK 3533
Nguyên giá Giá trị còn lại

TK 3532
TK 111,112,…
Chi phí thanh lý, nhượng bán phát sinh
TK 33311

VAT (nếu có)


20/12/2018 201057 - Kế toán tài sản cố định 57
Bài tập ứng dụng 7

1. Dùng quỹ phúc lợi mua một TSCĐHH dùng cho mục đích
phúc lợi, giá mua chưa thuế 40.000.000đ, VAT
2.000.000đ, trả bằng TGNH.
2. Nhượng bán một TSCĐHH dùng cho mục đích phúc lợi,
nguyên giá 160.000.000đ, đã hao mòn 130.000.000đ, giá
bán chưa thuế 20.000.000đ, VAT 2.000.000đ thu = TM.
Yêu cầu: Lập định khoản kế toán.

20/12/2018 201057 - Kế toán tài sản cố định 58


Nội dung hạch toán
 Kế toán chuyển TSCĐ thành CCDC
214
TK 211 GTHM TK 627,641,…
Nguyên giá Giá trị còn lại nhỏ

214
TK 211 GTHM TK 242 TK 627,641,…
Nguyên giá GTCL lớn
p/bổ

20/12/2018 201057 - Kế toán tài sản cố định 59


3.2 Kế toán TSCĐ thuê tài chính

Khái niệm và
SV tự nguyên tắc
tham khảo
tài liệu

Kế toán TS
thuê tài chính
Ứng dụng vào Chứng từ và sổ
HTTK sách

20/12/2018 201057 - Kế toán tài sản cố định 60


3.3 Kế toán khấu hao TSCĐ
Khái niệm và
nguyên tắc

Ứng dụng Khấu hao Phương


vào HTTK TSCĐ pháp

Chứng từ và
sổ sách

20/12/2018 201057 - Kế toán tài sản cố định 61


3.3.1 Khái niệm và nguyên tắc
khấu hao
Khấu hao TSCĐ
(Depreciation of fixed
assets) là việc phân bổ một
cách có hệ thống phần giá
trị hao mòn của TSCĐ vào
chi phí sản xuất kinh doanh
của bộ phận sử dụng trong
suốt thời gian sử dụng hữu
ích của tài sản đó.

20/12/2018 201057 - Kế toán tài sản cố định 62


3.3.1 Khái niệm và nguyên tắc
khấu hao
Tất cả TSCĐ hiện có của DN đều phải
trích khấu hao, trừ những TSCĐ sau:
- TSCĐ đã khấu hao hết giá trị nhưng vẫn
đang sử dụng vào hoạt động sxkd.
- TSCĐ chưa khấu hao hết bị mất.
- TSCĐ khác do DN quản lý mà không
thuộc quyền sở hữu của DN (trừ TSCĐ
thuê tài chính).

20/12/2018 201057 - Kế toán tài sản cố định 63


3.3.1 Khái niệm và nguyên tắc
khấu hao
Tất cả TSCĐ hiện có của DN đều phải trích khấu hao, trừ
những TSCĐ sau đây:
- TSCĐ không được quản lý, theo dõi, hạch toán trong sổ
sách kế toán của doanh nghiệp.
- TSCĐ sử dụng trong các hoạt động phúc lợi phục vụ người
lao động của doanh nghiệp. Ngoại trừ một số trường hợp
theo quy định

20/12/2018 201057 - Kế toán tài sản cố định 64


3.3.1 Khái niệm và nguyên tắc
khấu hao
- TSCĐ là nhà và đất ở trong trường hợp mua lại nhà và đất ở
đã được nhà nước cấp quyền sử dụng đất lâu dài thì giá trị
quyền sử dụng đất không phải tính khấu hao.
-TSCĐ từ nguồn viện trợ không hoàn lại sau khi được cơ
quan có thẩm quyền bàn giao cho doanh nghiệp để phục vụ
công tác nghiên cứu khoa học.
-TSCĐ vô hình là quyền sử dụng đất.

20/12/2018 201057 - Kế toán tài sản cố định 65


Tình huống thảo luận

20/12/2018 201057 - Kế toán tài sản cố định 66


3.3.2 Phương pháp tính khấu hao

Có 3 phương pháp khấu hao


TSCĐ:
- Phương pháp khấu hao theo
đường thẳng
- Phương pháp khấu hao theo số
dư giảm dần
- Phương pháp khấu hao theo số
lượng sản phẩm

20/12/2018 201057 - Kế toán tài sản cố định 67


3.3.2 Phương pháp tính khấu hao

 Khấu hao theo đường thẳng


KHTSCĐ theo phương pháp này được tính:
M (năm) = NG /T hay M (năm) = NG * (1/T)
M (tháng) = NG /(T * 12)
M (bình quân 1 ngày trong tháng) = M (tháng) / Số ngày thực
tế của tháng
Lưu ý: Chỉ tính M ngày đối với những tháng mà thời gian sử
dụng TSCĐ không nguyên tháng (tức ngày đưa vào sử
dụng không phải ngày 1 và kết thúc không phải là cuối
tháng)
20/12/2018 201057 - Kế toán tài sản cố định 68
3.3.2 Phương pháp tính khấu hao

 Khấu hao theo đường thẳng


Trong đó:
M (năm): Mức trích KH trung bình 1 năm của TSCĐ
M (tháng): Mức trích KH TB 1 tháng của TSCĐ
M (ngày): Mức trích KH TB 1 ngày trong tháng.
T: Số năm sử dụng hữu ích của TSCĐ
1/T: Tỷ lệ khấu hao 24

20/12/2018 201057 - Kế toán tài sản cố định 69


3.3.2 Phương pháp tính khấu hao

 Khấu hao theo đường thẳng


Ví dụ 1: Cty A mua mới một TSCĐ giá ghi trên hóa đơn là
119trđ, chiết khấu mua hàng là 5trđ, chi phí vận chuyển là
3trđ, chi phí lắp đặt chạy thử là 3trđ. TSCĐ có tuổi thọ kỹ
thuật là 12 năm, thời gian sử dụng của TSCĐ được dự kiến
là 10 năm, tài sản được đưa vào sử dụng vào ngày
1/1/2014.
Yêu cầu: Tính mức khấu hao tháng của TSCĐ

20/12/2018 201057 - Kế toán tài sản cố định 70


3.3.2 Phương pháp tính khấu hao

 Khấu hao theo đường thẳng


Giải
NG = 119 tr – 5 tr + 3 tr + 3 triệu = 120 tr
M (năm) = 120 tr : 10 năm = 12 tr /năm.
M (tháng) = 12 tr : 12 tháng = 1 tr /tháng.
Hàng năm doanh nghiệp trích 12 triệu đồng chi phí khấu hao
TSCĐ đó vào chi phí kinh doanh.

20/12/2018 201057 - Kế toán tài sản cố định 71


3.3.2 Phương pháp tính khấu hao

Sau khi tính được mức khấu hao của từng TSCĐ kế toán tập
hợp lại theo từng bộ phận sử dụng và tập hợp chung toàn
doanh nghiệp.
Kế toán sử dụng công thức sau:
M trích tháng này = M trung bình (khi chưa có sự biến
động) + M tăng – M giảm
Trong đó: M là mức trích khấu hao

20/12/2018 201057 - Kế toán tài sản cố định 72


3.3.2 Phương pháp tính khấu hao

 Khấu hao theo số dư giảm dần có điều chỉnh


- Số KH hàng năm giảm dần trong suốt thời gian sử dụng
hữu ích của tài sản.
- Mức KH TSCĐ được xác định như sau:
+ Xác định thời gian sử dụng của TSCĐ:
+ Xác định mức trích khấu hao hàng năm của TSCĐ theo
công thức:
M (năm) = GTCL * Tỷ lệ KH nhanh (%)

20/12/2018 201057 - Kế toán tài sản cố định 73


3.3.2 Phương pháp tính khấu hao

 Khấu hao theo số dư giảm dần có điều chỉnh


Trong đó:
Tỷ lệ KH nhanh (%) = Tỷ lệ KH theo PP đường thẳng * hệ số
điều chỉnh
Tỷ lệ KH theo PP đường thẳng (%) = 1 / Thời gian sử dụng
Hệ số điều chỉnh xác định theo thời gian sử dụng (T) của
TSCĐ quy định như sau:
• T ≤ 4 năm: 1,5
• 4 năm < T ≤ 6 năm: 2.0
• T > 6 năm: 2,5
20/12/2018 201057 - Kế toán tài sản cố định 74
3.3.2 Phương pháp tính khấu hao

 Khấu hao theo số dư giảm dần có điều chỉnh


Những năm cuối, khi mức khấu hao năm xác định theo
phương pháp số dư giảm dần nói trên bằng hoặc thấp hơn
mức khấu hao tính bình quân giữa giá trị còn lại và số năm
còn lại của TSCĐ, thì kể từ năm đó mức khấu hao được tính
bằng giá trị còn lại của TSCĐ chia cho số năm sử dụng còn lại
của TSCĐ.

20/12/2018 201057 - Kế toán tài sản cố định 75


3.3.2 Phương pháp tính khấu hao

 Khấu hao theo số lượng khối lượng


Phương pháp này được tính toán dựa vào:
Hồ sơ kinh tế kỹ thuật của TSCĐ, DN xác định tổng số
lượng, khối lượng sp sx theo công suất thiết kế của TSCĐ, gọi
tắt là sản lượng theo công suất thiết kế.
Tình hình thực tế sản xuất, DN xác định số lượng, khối
lượng sản phẩm thực tế sản xuất hàng tháng, hàng năm từ
TSCĐ.

20/12/2018 201057 - Kế toán tài sản cố định 76


3.3.2 Phương pháp tính khấu hao

 Khấu hao theo số lượng khối lượng


• M (tháng) = Số lượng sp sản xuất trong tháng (x) mức KH
bình quân tính cho 1 đơn vị sp
• M (năm) = Số lượng sp sản xuất trong năm (x) mức KH bình
quân tính cho 1 đơn vị sp
Trong đó:
Mức KH bình quân tính cho 1 đơn vị sp = NG/ sản lượng theo
công suất thiết kế

20/12/2018 201057 - Kế toán tài sản cố định 77


3.3.3 Chứng từ và sổ sách
kế toán
Chứng từ Bảng phân bổ khấu hao

Biên bản giao nhận TSCĐ

Chứng từ Biên bản thanh lý TSCĐ

Thẻ TSCĐ

Biên bản đánh giá lại TSCĐ

20/12/2018 201057 - Kế toán tài sản cố định 78


3.3.3 Chứng từ và sổ sách
kế toán
Sổ

20/12/2018 201057 - Kế toán tài sản cố định 79


3.3.3 Chứng từ và sổ sách
kế toán
Sổ sách

Các loại sổ sách sử dụng:


- Nhật ký chung
- Sổ Cái tài khoản

20/12/2018 201057 - Kế toán tài sản cố định 80


3.3.3 Chứng từ và sổ sách
kế toán

20/12/2018 201057 - Kế toán tài sản cố định 81


3.3.3 Chứng từ và sổ sách
kế toán
Thông tư
200/TT
22/12/2014

1
5
5

20/12/2018 201057 - Kế toán tài sản cố định 82


3.3.4 Ứng dụng vào hệ thống
tài khoản kế toán
Kế toán sử dụng tài khoản 214 “Hao mòn TSCĐ” để phản ánh
tình hình tăng giảm hao mòn lũy kế của các loại TSCĐ.
Tài khoản 214 có 4 tài khoản cấp 2:
 TK 2141 – Hao mòn TSCĐHH (Depreciation of fixed assets )
 TK 2142 – Hao mòn TSCĐ thuê tài chính (Depreciation of
leased fixed assets)
 TK 2143 – Hao mòn TSCĐ vô hình (Depreciation of intangible
fixed assets)
TK 2137 – Hao mòn bất động sản đầu tư

20/12/2018 201057 - Kế toán tài sản cố định 83


3.3.4 Ứng dụng vào hệ thống
tài khoản kế toán
214 (Depreciation of fixed assets)

Khấu hao TSCĐ giảm do Giá trị khấu hao trích trong kỳ
TSCĐ được điều chuyển đi nơi tính vào chi phí SXKD
khác, do nhượng bán, do
thanh lý, do đem đi góp vốn Số dư: Hao mòn TSCĐ lũy
liên doanh, … kế tính tới thời điểm hiện tại

20/12/2018 201057 - Kế toán tài sản cố định 84


Tình huống thảo luận
Ông A là kế toán trưởng Công ty X.
Công ty X gặp khó khăn về tài chính,
đang nổ lực tìm cách cắt giảm chi phí.
Ông B, giám đốc Công ty X, yêu cầu ông
A kéo dài thời gian sử dụng hữu ích khi
tính khấu hao các máy chuyên dùng từ 5
năm lên 10 năm. Ông B tin rằng thay đổi
này sẽ tiết kiệm chi phí đáng kể, do chi
phí khấu hao các tài sản này sẽ được
cắt giảm gần một nửa. Theo bạn nếu
yêu cầu của Ông B được Ông A thực
hiện sẽ ảnh hưởng đến thông tin trên
báo cáo tài chính ra sao?

20/12/2018 201057 - Kế toán tài sản cố định 85


3.3.4 Ứng dụng vào hệ thống
tài khoản kế toán
211,213 214 627,641,642
GGĐịnh kỳ trích KH
GGGTHMdo thanh lý,
tính vào chi phí
nhượng bán, …
811

20/12/2018 201057 - Kế toán tài sản cố định 86


3.4 Kế toán sửa chữa TSCĐ

Khái niệm và
nguyên tắc

Kế toán sửa
chữa TSCĐ
Ứng dụng vào Chứng từ và
HTTK sổ sách

20/12/2018 201057 - Kế toán tài sản cố định 87


3.4.1 Khái niệm và nguyên tắc

 Kế toán sửa chữa thường


xuyên:
- Sửa chữa thường xuyên là sửa
chữa nhỏ, mang tích chất bảo trì,
bảo dưỡng TSCĐ.
- Chi phí sửa chữa ít, thời gian sửa
chữa ngắn nên chi phí sửa chữa
được tính vào chi phí SXKD của các
bộ phận sử dụng TSCĐ

20/12/2018 201057 - Kế toán tài sản cố định 88


3.4.1 Khái niệm và nguyên tắc

 Kế toán sửa chữa lớn TSCĐ


- Sửa chữa lớn TSCĐ là công việc sửa chữa khi TSCĐ bị
hư hỏng nặng hoặc là việc đại tu TSCĐ.
- Đặc điểm:
+ Chi phí sửa chữa lớn, thời gian sửa chữa TSCĐ dài, khi tiến
hành sửa chữa TSCĐ thường phải ngừng hoạt động
+ Ảnh hưởng đến hoạt động sản xuất kinh doanh của đơn vị

20/12/2018 201057 - Kế toán tài sản cố định 89


3.4.1 Khái niệm và nguyên tắc

 Kế toán sửa chữa lớn TSCĐ


+ CP SCL phát sinh lớn nên thường sử
dụng hai phương pháp để hạch toán chi
phí:
o PP phân bổ: Áp dụng SCL có tính chất
đột xuất
o PP trích trước: Áp dụng SCL có tính
chất kế hoạch

20/12/2018 201057 - Kế toán tài sản cố định 90


3.4.2 Chứng từ và sổ sách
kế toán
Chứng từ

- Biên bản sửa chữa lớn


- Bảng phân bổ chi phí sửa chữa lớn
- Hóa đơn
- Các chứng từ liên quan khác

20/12/2018 201057 - Kế toán tài sản cố định 91


3.4.2 Chứng từ và sổ sách
kế toán
Sổ sách

Các loại sổ sách sử dụng:


- Nhật ký chung
- Sổ Cái tài khoản
Ghi chú: Lập các loại sổ sách chứng từ, SV được thực hành
trong học phần thực hành.

20/12/2018 201057 - Kế toán tài sản cố định 92


3.4.2 Chứng từ và sổ sách
kế toán

20/12/2018 201057 - Kế toán tài sản cố định 93


3.4.2 Chứng từ và sổ sách
kế toán
Thông tư
200/TT

5 5

20/12/2018 201057 - Kế toán tài sản cố định 94


3.4.3 Ứng dụng vào hệ thống
tài khoản kế toán
Kế toán SC thường xuyên TSCĐ
4627,641,642,…
4111,112,331,…

Tập hợp chi Bộ phận sử


phí sửa chữa dụng TSCĐ

4152,153, 334,338
4133
Tập hợp chi
phí sửa chữa
VAT đầu vào (nếu có) 95
20/12/2018 201057 - Kế toán tài sản cố định
3.4.3 Ứng dụng vào hệ thống
tài khoản kế toán
Kế toán SCL TSCĐ – PP phân bổ
42413 4627,641,642
4111,112,331,…
4242
Tập hợp chi Bộ phận sử
phí sửa chữa dụng TSCĐ K/c Phân bổ
CPSCL vào CP

4152,153, 334,338
4133

Tập hợp chi


phí sửa chữa
VAT đầu vào 96
20/12/2018 201057 - Kế toán tài sản cố định
3.4.3 Ứng dụng vào hệ thống
tài khoản kế toán
Kế toán SCL TSCĐ – PP trích trước
42413 4627,641,642
4111,112,331,…
4352
Tập hợp chi Bộ phận sử
phí sửa chữa dụng TSCĐ K/c Trích
CPSCL trước
CPSCL

4152,153, 334,338 4133

Tập hợp chi


phí sửa chữa
VAT đầu vào 97
20/12/2018 201057 - Kế toán tài sản cố định
Tình huống thảo luận

20/12/2018 201057 - Kế toán tài sản cố định 98


Bài tập ứng dụng 8
DN tiến hành sửa chữa lớn một TSCĐ sử dụng tại bộ phân
bán hàng, các chi phí phát sinh bao gồm:
- Vật liệu xuất kho sử dụng trị giá 30trđ
- Công cụ xuất dùng cho công trình SC trị giá 10trđ
- Một số chi phí khác bằng tiền mặt 20trđ
Toàn bộ chi phí sửa chữa sau khi hoàn thành được phân bổ
trong 5 tháng, bắt đầu từ tháng này

20/12/2018 201057 - Kế toán tài sản cố định 99


Bài tập ứng dụng 9
DN tiến hành SCL một TSCĐ sử dụng tại phân xưởng sản xuất
- Xuất vật liệu trị giá 50trđ
- CCDC xuất cho công trình loại phân bổ 1 lần trị giá 10trđ
- Tiền lương phải trả cho công nhân xây dựng 20trđ, đồng thời

DN đã trích các khoản theo lương theo qui định


- Một số chi phí khác = TM bao gồm VAT 10% là 2.640.000

Biết rằng DN đã trích trước chi phí SC là 70.000.000, công trình


SC hoàn thành và đưa vào sử dụng, khoản chênh lệch còn lại
DN phân bổ trong 2 tháng.

20/12/2018 201057 - Kế toán tài sản cố định 100


3.5 Trình bày thông tin trên BCTC

Bảng cân đối kế toán


(Balance sheet)
Trình bày thông tin

Thuyết minh BCTC


(Notes to the financial statements

20/12/2018 201057 - Kế toán tài sản cố định 101


3.5.1 Trình bày thông tin trên
BCĐKT
Tài sản Mã Cuối Đầu
số năm năm
II. TÀI SẢN CỐ ĐỊNH 220
1. Tài sản cố định hữu hình 221
- Nguyên giá 222
- Giá trị hao mòn lũy kế 223
2. Tài sản cố định thuê tài chính 224
- Nguyên giá 225
- Giá trị hao mòn lũy kế 226
3. Tài sản cố định thuê tài chính 227
- Nguyên giá 228
- Giá trị hao mòn lũy kế 229
20/12/2018 201057 - Kế toán tài sản cố định 102
3.5.2 Trình bày thông tin trên
Thuyết minh BCTC

Trình bày thông tin


trên thuyết minh
BCTC

20/12/2018 201057 - Kế toán tài sản cố định 103


3.6 Kiểm soát nội tài sản cố định
Tổ chức kiểm soát nội bộ (internal control) tốt khoản mục tài
sản cố định sẽ hạn chế những rủi ro, đồng thời đảm bảo cho
số liệu trên BCTC là đáng tin cậy.
Rủi ro thường gặp:
 Các giao dịch mua và thanh lý TSCĐ có thể bị hạch toán

sai. Điều này dẫn đến sai các số dư TSCĐ trên BCĐKT
 Bên cạnh đó, làm méo mó các hệ số hoạt động liên quan

đến tài sản hoặc tính sai khấu hao TSCĐ

20/12/2018 201057 - Kế toán tài sản cố định 104


3.6 Kiểm soát nội tài sản cố định
Giải pháp khắc phục:
Phòng kế toán nên lưu giữ bản đăng ký TSCĐ như:
 Sổ phụ ghi chi tiết từng hạng mục TSCĐ.

 Các thông tin cơ bản của một bản đăng ký TSCĐ là nguyên

giá từng tài sản và giá trị tăng thêm hay thay đổi, và khấu
hao luỹ kế của tài sản đó
 Các thông tin khác bao gồm mã số, vị trí đặt để, ngày

mua/thanh lý, nhà cung cấp hoặc nhà sản xuất.

20/12/2018 201057 - Kế toán tài sản cố định 105


3.6 Kiểm soát nội tài sản cố định
Giải pháp khắc phục:
 Số dư trên bản đăng ký TSCĐ phải được đối chiếu định kỳ

với giá trị ròng của các tài khoản TSCĐ trên sổ Cái.
 Ít nhất là hàng năm, công ty nên tiến hành kiểm kê tất cả

TSCĐ và đối chiếu số lượng kiểm kê thực tế với bản đăng


ký TSCĐ.
 Việc kiểm kê và đối chiếu cũng phải tìm ra tài sản nào
không sử dụng, hư hỏng hay đã khấu hao đủ mà vẫn còn
tiếp tục tính khấu hao.

20/12/2018 201057 - Kế toán tài sản cố định 106
3.6 Kiểm soát nội tài sản cố định
Giải pháp khắc phục:
 Những bản sao của bản đăng ký TSCĐ nên được gửi cho

phòng hành chính và bộ phận mà TSCĐ đặt ở đó vì điều


này giúp các bộ phận bảo vệ các tài sản này hàng ngày.
 Ngoài ra, nên có một hệ thống để cập nhật bản đăng ký

TSCĐ được kịp thời thông qua sự phối hợp giữa các bộ
phận này với phòng kế toán.
.

20/12/2018 201057 - Kế toán tài sản cố định 107


Câu hỏi trắc nghiệm chương 3
1. Cty mang xe tải chở hàng đang sử dụng có nguyên giá
500 đã khấu hao 200 trao đổi lấy thiết bị sản xuất có
nguyên giá 600 đã hao mòn 250. Giá trị hợp lý của xe tải
là 270, thiết bị sản xuất là 320. Trao đổi xong, kế toán ghi
nhận nguyên giá của TSCĐ nhận về là (ĐVT: 1.000.000đ):
a/ 350 b/ 320 c/ 300 d/ 270
2. Ngày 5/10/X Cty đưa vào sử dụng ở ở bộ phận sản xuất
1 TSCĐHH có NG là 372, tài sản này có thời gian sử dụng
là 5 năm. Cho biết Cty trích khấu hao theo đường thẳng,
mức khấu hao trung bình đầu tháng 10 của bộ phận sản
xuất là 5. Vậy mức khấu hao trích vào cuối tháng 10/X của
bộ phận sản xuất là bao nhiêu? (ĐVT: 1.000.000đ)
a/ 6,2 b/ 10,4 c/ 10,58 d/ 11,2
20/12/2018 201057 - Kế toán tài sản cố định 108
Tóm tắt chương

Mua trong nước

Mua sắm Nhập khẩu

Kế toán TSCĐ Trả góp

Kế toán XDCB

Trao đổi

20/12/2018 201057 - Kế toán tài sản cố định 109


Tóm tắt chương
Nhận
Góp vốn GVLD
liên doanh
Đem đi
Tự chế GVLD

Thanh lý,
Kế toán TSCĐ
nhượng bán

Hđ phúc lợi

Chuyển thành
CCDC
20/12/2018 201057 - Kế toán tài sản cố định 110
Tóm tắt chương

Nguyên tắc khấu hao

Phương pháp
Kế toán khấu hao khấu hao

Kế toán khấu hao

20/12/2018 201057 - Kế toán tài sản cố định 111


Tóm tắt chương
Phương pháp
Sửa chữa lớn phân bổ
TSCĐ

Phương pháp
Kế toán sửa trích trước
chữa TSCĐ SC thường
xuyên

20/12/2018 201057 - Kế toán tài sản cố định 112


Thuật ngữ tiếng Anh
 Tangible fixed assets  Land using right
 Intangible fixed assets  Establishment & productive
 Building & architectonic right
model  Patents & creations
 Equipment & machine  Trademark
 Instruments & tools for  Software
manergement  License & concession
 Transportation & transmit license
instrument  Depreciation of fixed assets

20/12/2018 201057 - Kế toán tài sản cố định 113


20/12/2018 201057 - Kế toán tài sản cố định 114

You might also like