Professional Documents
Culture Documents
Chuong 3 - Ke Toan Tai San Co Dinh
Chuong 3 - Ke Toan Tai San Co Dinh
(Company accounting)
MÃ MÔN HỌC: 201116
Hiểu khái niệm, tiêu chuẩn và nguyên tắc ghi nhận tài sản
cố định
Nắm vững nội dung hạch toán kế toán tăng, giảm TSCĐ
Nắm vững nội dung hạch toán kế toán khấu hao TSCĐ
Trình bày thông tin liên quan đến TSCĐ trên báo cáo tài
chính
Kế toán khấu
hao TSCĐ
Chứng từ và sổ sách
Nội dung
kế toán
Trường hợp
giảm TSCĐ
- Hóa đơn
- Biên bản giao nhận TSCĐ
- Phiếu chi
- Biên bản thanh lý
- Ủy nhiệm chi
- Thẻ TSCĐ
- Giấy nộp tiền vào NS
- Biên bản đánh giá lại
- Chứng từ NK
5 5
Nguyên giá
Giá mua Chi phí
TSCĐ (Fixed = +
ghi trên HĐ phát sinh
assets costs)
TK 133
VAT đầu vào
được KT
TK 33312 TK 133
TK 3333
VAT đầu vào
được KT
Ghi chú: Đối với DN nộp VAT theo pp trực tiếp ->VAT
tính vào nguyên giá TSCĐ
8/30/2023 201116 - Kế toán tài sản cố định 30
Nội dung hạch toán
TK 3533 TK 3532
1. Mua TSCĐ, giá mua chưa thuế 400 trđ, VAT 10%, CPVC
DN đã trả bằng TGNH giá chưa thuế 3tr, VAT 5%, lệ phí
trước bạ chi bằng TM 5tr. TS được đầu tư bằng nguồn vốn
đầu tư xây dựng cơ bản 50%, 50% bằng NVKD
2. Mua máy lạnh sử dụng BPQLDN giá mua chưa thuế
39,6trđ, VAT10%, trả bằng TGNH. Cp lắp đặt do bên bán
chịu 1,1trđ trong đó thuế GTGT 0,1trđ. Tài sản mua bằng
nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản. Tg đăng ký 4 năm.
3. Mua cửa hàng có giá mua chưa thuế 2.000trđ, VAT10% trả
bằngTGNH, phí trước bạ 50trđ trả bằng tiền mặt. Cp tân
trang trước khi đưa vào sử dụng 16,5trđ =TM, trong đó VAT
1,5trđ. TS này mua bằng nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ
bản. Tg đăng ký sử dụng là 15 năm.
4. Nhập khẩu một TSCĐ, giá nhập khẩu 5.000USD, thuế suất
thuế nhập khẩu 5%, VAT 10%. TS được đầu tư bằng nguồn
đi vay. Tỷ giá 21.000VND/USD
5. Nhập khẩu một ôtô 4 chỗ ngồi, giá nhập khẩu 10.000USD,
thuế suất nhập khẩu 80%, TTĐB 50%, VAT 5%. Lệ phí hải
quan 500USD. Tỷ giá tính thuế 21.000VNĐ/USD.
Yêu cầu: Định khoản các nghiệp vụ phát sinh trên
TK 133
VAT
TK 242 TK 635
1. Mua trả góp TSCĐ giá trả góp chưa thuế 54,72trđ (gồm
tiền lãi 18 tháng 6,72trđ), VAT 5%. CPVC = tiền tạm ứng
1,1trđ. TS đầu tư bằng QĐTPT, tg 10 năm
2. Mua TSCĐVH theo phương thức trả góp, giá mua trả ngay
200trđ, VAT 10%, tg trả góp 10 tháng, lãi suất 12%/năm.
Trả kỳ đầu tiên =TGNH.Tg sử dụng 5 năm
3. Mua trả chậm TSHH, giá mua trả ngay chưa thuế 100trđ, giá
mua trả góp 104,8trđ, VAT 5%, thời gian trả góp 4 tháng,
cpvc trả =TM 2trđ. CK thanh toán 01 kỳ bao gồm tiền gốc và
lãi.
4. Mua TSCĐVH theo phương thức trả góp, giá mua trả ngay
200trđ, VAT 10%, tg trả góp 15 tháng, lãi suất 2,5%/quý. Trả
kỳ đầu tiên =TGNH.
Yêu cầu: Tính toán, định khoản các NVKTPS
❖ Mua TSCĐ trải qua thời gian lắp đặt lâu dài:
TK 133
VAT
1. Mua TSCĐ giá mua chưa thuế 70 trđ, VAT 5%, chưa trả
tiền. Cpvc là 4trđ, VAT 10% trả = tiền tạm ứng. TSCĐ phải trải
qua quá trình lắp đặt.
2. Các cp phát sinh cho việc lắp đặt, chạy thử bao gồm: NVL
xuất dùng 2,5trđ, tiền công thuê ngoài 3trđ trả =TM
3. Sau đó TSCĐ đã được chính thức bàn giao cho bộ phận
sử dụng.
Yêu cầu: Tính toán, định khoản các NVKTPS
Giá trị hợp lý của TS đem đi trao đổi bằng giá trị hợp lý của
TS nhận về
Giá trị hợp lý là giá trị tài sản có thể được trao đổi giữa các
bên có đầy đủ hiểu biết trong sự trao đổi ngang giá.
TK 211,213 TK 211,213
NG TSCĐ nhận về
(GTCL TSCĐ mang đi)
Giá trị mang đi trao đổi và giá trị nhận về không bằng nhau
Nguyên giá TSCĐ nhận về = Giá trị hợp lý mang đi trao đổi
+ (-) Phần chênh lệch phải trả thêm hoặc phải thu thêm +
CP liên quan
TK 131 TK 211,213
TK 711 Giá nhận về
TN khác
(Giá mang đi)
TK 133
TK 33311
TK
111,112
Số tiền thu thêm
1. Mang TSCĐ hữu hình đổi lấy TSCĐ vô hình, Nguyên giá
TS mang đi 50trđ, đã hao mòn 10trđ.
2. Mang xe tải đổi lấy một xe ôtô, nguyên giá xe tải 400trđ,
đã hao mòn 50trđ, giá trao đổi trên thị trường chưa thuế
380trđ, thuế GTGT 10%. Nhận về xe ôtô giá 360trđ, thuế
suất 10%. Phần chênh lệch hai bên đã thanh toán bằng
TM
3. Đem một TSVH đổi lấy TSHH, giá trao đổi trên thị trường
của TSHH chưa thuế 480trđ, thuế GTGT 10%. Nguyên
giá của TSVH 500trđ, đã hao mòn 100trđ, giá trao đổi
chưa thuế suất 10% là 420trđ. Phần chênh lệch hai bên
đã thanh toán bằng TGNH. Chi phí vận chuyển TSHH
2trđ. Chi phí cài đặt TSVH 0,2trđ, thuế suất 10%
Yêu cầu: Tính toán, định khoản các NVKTPS
TK 111,112,331,… TK 2412
Tập hợp CPXDCB
thực tế phát sinh
TK 2412 TK 211
CP XDCB thực tế
TK 632
phát sinh
Chi phí XDCB vượt
định mức (nếu có)
TK 511 TK 211
Giá thành thực tế
TK 211
CP lắp đặt,…ps
8/30/2023 201116 - Kế toán tài sản cố định 50
Bài tập ứng dụng 5
1. Nhận bàn giao từ nhà thầu xây dựng nhà kho mới được
đưa vào sử dụng, giá trị quyết toán 900trđ. Tiền xây dựng
được lấy từ nguồn vốn XDCB.
2. Người nhận thầu bàn giao TSCĐ dùng cho bộ phận
QLDN, dự kiến sử dụng trong 20 năm. Tổng số tiền phải
trả cho người nhận thầu 158,4trđ, trong đó thuế GTGT
14,4trđ.
3. Tổ chức XD một nhà làm việc với các chi phí như sau: (sử
dụng nguồn vốn đầu tư XDCB)
- Mua 20 tấn sắt trị giá 75trđ chưa thanh toán tiền hàng, thuế
GTGT 7,5trđ
- Mua 120 tấn xi măng giá mua 84trđ, thuế GTGT 8,4trđ đã
thanh toán ngay bằng CK
- Mua các loại vật liệu khác, thanh toán ngay bằng CK, giá
mua là 40trđ, VAT 4trđ
- Thanh toán tiền công cho nhà thầu xây dựng bằng TGNH,
số tiền 80trđ, thuế GTGT là 4trđ
Công trình hoàn thành đưa vào sử dụng, phế liệu thu hồi bán
thu tiền mặt 4.000.000
4. DN tiến hành đầu tư XDCB một TSCĐ các chi phí phát
sinh bao gồm:
- Vật liệu xuất kho trị giá 50trđ
- Công cụ dụng cụ xuất kho trị giá 10trđ
- Tiền lương phải trả cho công nhân XDCB 30trđ, DN trích các
khoản theo lương theo qui định.
- Một số chi phí thanh toán bằng CK 50tr
CT hoàn thành đưa vào sử dụng, quyết toán như sau:
- Phế liệu thu hồi bán thu bằng TM bao gồm cả thuế GTGT
10% là 5,5trđ. Một số chi phí chi vượt định mức không
được xét duyệt trị giá 6trđ.
Yêu cầu: Tính toán, định khoản các NVKTPS
TK 711
Chênh lệch GTCL<Giá đánh giá tương ứng
phần lợi ích của các bên khác liên doanh
TK 3387
Hằng năm phân bổ
TK 411 TK 211,213
Giá đánh giá hội đồng liên doanh
TK 111,112,…
TK 111,112,…
TK 133
VAT (nếu có)
TK
111,112,…
TK 711
TK 33311
VAT (nếu
có)
TK 3532
TK 111,112,…
Chi phí thanh lý, nhượng bán phát sinh
TK 33311
1. Dùng quỹ phúc lợi mua một TSCĐHH dùng cho mục đích
phúc lợi, giá mua chưa thuế 40.000.000đ, VAT
2.000.000đ, trả bằng TGNH.
2. Nhượng bán một TSCĐHH dùng cho mục đích phúc lợi,
nguyên giá 160.000.000đ, đã hao mòn 130.000.000đ, giá
bán chưa thuế 20.000.000đ, VAT 2.000.000đ thu = TM.
Yêu cầu: Lập định khoản kế toán.
214
TK 211 GTHM TK 242 TK 627,641,…
Nguyên giá GTCL lớn
p/bổ
Khái niệm và
SV tự nguyên tắc
tham khảo
tài liệu
Kế toán TS
thuê tài chính
Ứng dụng vào Chứng từ và sổ
HTTK sách
Khái niệm và
nguyên tắc
Chứng từ và
sổ sách
Sau khi tính được mức khấu hao của từng TSCĐ kế toán tập
hợp lại theo từng bộ phận sử dụng và tập hợp chung toàn
doanh nghiệp.
Kế toán sử dụng công thức sau:
M trích tháng này = M trung bình (khi chưa có sự biến
động) + M tăng – M giảm
Trong đó: M là mức trích khấu hao
Thẻ TSCĐ
5 15
Khấu hao TSCĐ giảm do Giá trị khấu hao trích trong kỳ
TSCĐ được điều chuyển đi nơi tính vào chi phí SXKD
khác, do nhượng bán, do
thanh lý, do đem đi góp vốn Số dư: Hao mòn TSCĐ lũy
liên doanh, … kế tính tới thời điểm hiện tại
Khái niệm và
nguyên tắc
Kế toán sửa
chữa TSCĐ
Ứng dụng vào Chứng từ và
HTTK sổ sách
5 5
4152,153, 334,338
4133
Tập hợp chi
phí sửa chữa
VAT đầu vào (nếu có) 99
8/30/2023 201116 - Kế toán tài sản cố định
3.4.3 Ứng dụng vào hệ thống
tài khoản kế toán
Kế toán SCL TSCĐ – PP phân bổ
42413 4627,641,642
4111,112,331,…
4242
Tập hợp chi Bộ phận sử
phí sửa chữa dụng TSCĐ K/c Phân bổ
CPSCL vào CP
4152,153, 334,338
4133
sai. Điều này dẫn đến sai các số dư TSCĐ trên BCĐKT
❑ Bên cạnh đó, làm méo mó các hệ số hoạt động liên quan
▪ Các thông tin cơ bản của một bản đăng ký TSCĐ là nguyên
giá từng tài sản và giá trị tăng thêm hay thay đổi, và khấu
hao luỹ kế của tài sản đó
▪ Các thông tin khác bao gồm mã số, vị trí đặt để, ngày
với giá trị ròng của các tài khoản TSCĐ trên sổ Cái.
▪ Ít nhất là hàng năm, công ty nên tiến hành kiểm kê tất cả
TSCĐ được kịp thời thông qua sự phối hợp giữa các bộ
phận này với phòng kế toán.
.
Kế toán XDCB
Trao đổi
Thanh lý,
Kế toán TSCĐ
nhượng bán
Hđ phúc lợi
Chuyển thành
CCDC
8/30/2023 201116 - Kế toán tài sản cố định 113
Tóm tắt chương
Phương pháp
Kế toán khấu hao khấu hao
Phương pháp
Kế toán sửa trích trước
chữa TSCĐ SC thường
xuyên