You are on page 1of 4

Tiêu chuẩn cấp gió tươi dựa vào mật độ phân bố n

 Máy làm mát - Máy lọc nước Daikio  design standards

TIÊU CHUẨN GIÓ TƯƠI CHO ĐHKK

Loại

TT công trình Tên phòng

Phòng ngủ
1 Nhà ở
Phòng khách

Công sở Phòng làm việc


2 Phòng hội thảo, phòng
Nhà hành chính
họp
Phòng ngủ

Phòng khách

Pành lang

Phòng hội thảo

3 Khách sạn +Nhà nghỉ Hội trường

Phòng làm việc

Sảnh lễ tân

Phòng ngủ tập thể

Phòng tắm

Phòng ăn
Phòng cà phê,thức ăn
4 Nhà hàng ăn uống nhanh
Quầy bar , cốc tai

Nhà bếp,nấu nướng

Phòng kháng giả

Rạp hát + Rạp chiếu Hành lang


5
bóng Studio

Phòng bán vé

Phòng học

Phòng thí nghiệm


Phòng hội thảo ,tập
huấn
Cơ sở đào tạo trường Thư viện 
6
học Hội trường
Cơ sở đào tạo trường
6
học
Phòng học nhạc,học
hát
Hành lang

Phòng kho

Bệnh viện Phòng bệnh nhân

Phòng khám bệnh

 trạm xá  Phòng phẫu thuật


Phòng khám nghiệm
7
tử thi
nhà an dưỡng Phòng vật lý trị liệu

Phòng ăn

Phòng bảo vệ

Nhà thi đấu Khán đài thi đấu

Phòng thi đấu


 thể dục thể thao và Sân trược băng trong
8 giải trí nhà
Bể bơi trong nhà có
kháng giả
Sàn khiêu vũ

Phòng bowling
Dãy cửa hiệu buôn
bán 
Các không gian công Cửa hàng 
9
cộng Phòng nghĩ

Phòng hút thuốc

Cửa hàng cắt tóc 


Cửa hàng chăm sóc
sắc đẹp
Các cửa hàng đặc Cửa hàng quần áo,đồ
10
biệt  gỗ
Cửa hàng bán hoa

Siêu thị

Phòng đợi tàu xe


11 Bến xe , nhà ga
Sân ga ( trong nhà )
o mật độ phân bố người trên m2 sàn

Diện tích 

TC gió tươi
định hướng

M² / người M³/h/người

8 ÷10 35

2 ÷ 10 30

5 ÷ 10 25

1 30

10 35

5 35

3 25

2 30

1 25

12 ÷ 14 30

1.5 25

5 25

5 25

1.4 30

1 30

1 35

5 25

0.7 25

0.7 20

1.5 25

1.5 30

2 25

3.3 35

3.5 30

5 25

0.7 25
2 25

2 25

2 25

10 40

5 25

5 50

5 50

5 25

1 25

2.5 25

0.7 25

1.4 35

1.4 35

1.4 35

1 40

1.4 40

5 25

20 25

2.5 25

1.5 30

4 25

4 40

4 40

12 25

12 25

1 25

1 25

You might also like