Professional Documents
Culture Documents
Thông số kỹ thuật:
NĐ1, NĐ2: Sđm = 117,5 MVA; Uđm = 10.5 KV ; Cosφ = 0.85; X’’d = 0.1593 = X2 ; TDK
TĐ : Sđm = 176.5 MVA; Uđm = 15.75 KV ; Cosφ = 0.85; X’’d = X2 = 0.25 ; TDK
TN : Sđm = 200 MVA; Uđm = 230/121/15.75 KV; 𝑈𝑁𝐶𝑇 = 11%; 𝑈𝑁𝐶𝐻 = 32%; 𝑈𝑁𝑇𝐻 = 20%
===================================Trang 1===================================
BÀI TẬP DÀI NGẮN MẠCH BÙI ĐÌNH BÌNH – LỚP Đ5H4
======================================================================
Chọn Scb = 100MVA ; Ucb = Utb các cấp: 230(KV) ; 115(KV) ; 10.5(KV)
𝑆𝑐𝑏 100
X1 = X12 = Xnđ1 = 𝑋𝑑′′ × = 0.1593× = 0.1356
𝑆đ𝑚𝐹 117.5
%
𝑈𝑁 𝑆𝑐𝑏 10.5 100
X2 = X11 = XB1 = × = × = 0.084
100 𝑆đ𝑚𝐹 100 125
𝑆𝑐𝑏 100
X3 = Xd1 = X0 × L × 2 = 0.4 ×45 × = 0.1361
𝑈𝑡𝑏 1152
𝑆𝑐𝑏 100
X9 = Xd2 = X0 × L × 2 = 0.4 ×23 × = 0.0696
𝑈𝑡𝑏 1152
𝑆𝑐𝑏 100
X10 = Xd3 = X0 × L × 2 = 0.4 ×40 × = 0.121
𝑈𝑡𝑏 1152
𝑇
𝑈𝑁 % × 𝑆𝑐𝑏 1 𝑆𝑐𝑏
𝑇
X4 = 𝑋𝑇𝑁 = = × (𝑈𝑁𝐶𝑇 + 𝑈𝑁𝑇𝐻 − 𝑈𝑁𝐶𝐻 ) × = −2.5×10−3
100 × 𝑆đ𝑚𝐵 2×100 𝑆đ𝑚𝐵
𝐶
𝐶 𝑈𝑁 % × 𝑆𝑐𝑏 1 𝑆𝑐𝑏
X5 = 𝑋𝑇𝑁 = = × (𝑈𝑁𝐶𝐻 + 𝑈𝑁𝐶𝑇 − 𝑈𝑁𝑇𝐻 ) × = 0.0575
100 × 𝑆đ𝑚𝐵 2×100 𝑆đ𝑚𝐵
𝑆𝑐𝑏 100
X6 = Xd4 = 0.5×X0 × L × 2 = 0.5×0.4 ×120 × = 0.0454
𝑈𝑡𝑏 2302
%
𝑈𝑁 𝑆𝑐𝑏 11 100
X7 = XB3 = × = × = 0.055
100 𝑆đ𝑚𝐹 100 200
𝑆𝑐𝑏 100
X8 = Xtđ = 𝑋𝑑′′ × = 0.25× = 0.1416
𝑆đ𝑚𝐹 176.5
===================================Trang 2===================================
BÀI TẬP DÀI NGẮN MẠCH BÙI ĐÌNH BÌNH – LỚP Đ5H4
======================================================================
- Tiếp tục biến đổi như dưới đây ta được sơ đồ thay thế tương đương đơn giản
hơn:
X16 = X1 + X2 = 0.1356 + 0.084 = 0.2196
X17 = X14 + X4 + X5 + X6 + X7 + X8 = 0.0504 − 0.0025 + 0.0575 + 0.0454
+ 0.055 + 0.1416 = 0.3474
X18 = X15 + X11 + X12 = 0.0258 + 0.084 + 0.1356 = 0.2454
===================================Trang 3===================================
BÀI TẬP DÀI NGẮN MẠCH BÙI ĐÌNH BÌNH – LỚP Đ5H4
======================================================================
- Sơ đồ tương đương sau khi biến đổi sao tam giác thiếu với (X13 ; X17 ; X18)
được thiết lập như dưới đây:
𝑋13 𝑋17 0.029×0.3474
X19 = X13 + X17 + = 0.029 + 0.3474 + = 0.4175
𝑋18 0.2454
- Tiếp tục biến đổi sơ đồ thay thế lần cuối ta được sơ đồ đơn giản cần tìm:
0.2196 ×0.2949
X21 = X16 // X20 = = 0.1259
0.2196+0.2949
===================================Trang 4===================================
BÀI TẬP DÀI NGẮN MẠCH BÙI ĐÌNH BÌNH – LỚP Đ5H4
======================================================================
∗ Σ
INĐ (0.2s) = 𝐼𝑁Đ (0.2) × 𝐼đ𝑚𝑁Đ = 2.5 × 1.1798 = 2.9495 (KA)
- Nhánh thủy điện:
∑ 𝑆đ𝑚𝑇Đ 176.5
XttTĐ = XtdTĐ× = 0.4175× = 0.7369
𝑆𝑐𝑏 100
Σ ∑ 𝑆đ𝑚𝑇Đ 176.5
𝐼đ𝑚𝑇Đ = = = 0.8861 (KA)
√3𝑈𝑡𝑏𝑁𝑀 √3×115
∗
Tra đường cong tính toán cho máy phát thủy lực với XttTĐ = 0.7369 𝐼𝑇Đ (0.2)
= 1.36;
∗ Σ
ITĐ (0.2s) = 𝐼𝑇Đ (0.2) × 𝐼đ𝑚𝑇Đ = 1.36 × 0.8861 = 1.2051 (KA)
Vậy ta có dòng ngắn mạch tại t=0.2s là:
IN (0.2s) = INĐ (0.2s) + ITĐ (0.2s) = 2.9495 + 1.2051 = 4.1546 (KA)
4. Xác định áp và dòng tại đầu cực máy phát NĐ1 khi xảy ra ngắn mạch:
- Xác định dòng tại đầu cực máy phát NĐ1. Ta có dòng ngắn mạch tổng tại
0.2s do nhà máy nhiệt điện 1,2 sinh ra INĐ(0.2s) = 2.9495 (KA). Vậy ta sẽ tiến
hành tính toán dòng điện tại đầu cực máy phát NĐ1như sau:
𝑋20 0.2949
I’NĐ1 = INĐ (0.2s) × = 2.9495 × = 1.6906 (KA)
𝑋16 +𝑋20 0.2949+0.2196
Vậy dòng ngắn mạch siêu quá độ tại đầu cực máy phát NĐ1:
′′ 𝑈𝑐−𝐵1 115
𝐼𝑁Đ1 = I’NĐ1× = 1.6906 × = 18.5161 (KA)
𝑈𝐻−𝐵1 10.5
- Xác định áp tại đầu cực máy phát NĐ1 khi xảy ra ngắn mạch:
′′
𝐼𝑁Đ1 18.5161×0.084×10.5
UNĐ1 = 𝑆𝑐𝑏 . 𝑋2 . 𝑈đ𝑚𝑁Đ1 = 100 = 2.97 (KV)
√3𝑈𝑡𝑏 √3 × 10.5
===================================Trang 5===================================
BÀI TẬP DÀI NGẮN MẠCH BÙI ĐÌNH BÌNH – LỚP Đ5H4
======================================================================
Sơ đồ thay thế thứ tự không: Tính toán điện kháng đường dây, bỏ điện
kháng máy phát. Tính toán thêm điện kháng phía hạ của tự ngẫu.
===================================Trang 6===================================
BÀI TẬP DÀI NGẮN MẠCH BÙI ĐÌNH BÌNH – LỚP Đ5H4
======================================================================
𝐻
𝑈𝑁 % × 𝑆𝑐𝑏 1 𝑆𝑐𝑏
𝐻
X13 = 𝑋𝑇𝑁 = = × (𝑈𝑁𝐶𝐻 + 𝑈𝑁𝑇𝐻 − 𝑈𝑁𝐶𝑇 )× = 0.103
100 × 𝑆đ𝑚𝐵 2×100 𝑆đ𝑚𝐵
Sơ đồ thay thế thứ tự nghịch: Thực hiện biến đổi như sơ đồ thay thế tính
toán ngắn mạch 3 pha và có kết quả như sau:
Thực hiện tiếp tục biến đổi với sơ đồ này do không có sức điện động ta được
sơ đồ đơn giản thứ tự nghịch như sau:
𝑋19 . 𝑋21 0.1259 ×0.4175
X24 = X19 // X21 = = = 0.0967
𝑋19 + 𝑋21 0.1259+0.4175
===================================Trang 7===================================
BÀI TẬP DÀI NGẮN MẠCH BÙI ĐÌNH BÌNH – LỚP Đ5H4
======================================================================
Sơ đồ thứ tự không:
- Biến đổi ∆(X3’ ; X9’ ; X10’) thành Y(X23 ; X24 ; X25) như sau:
𝑋3′ ×𝑋9′ 0.4764 × 0.2436
X23 = = = 0.1015
𝑋3′ +𝑋9′ + 𝑋10′ 0.4764 + 0.4235+0.2436
𝑋10′ ×𝑋3′ 0.4764 × 0.4235
X24 = = = 0.1764
𝑋3′ +𝑋9′ + 𝑋10′ 0.4764 + 0.4235+0.2436
𝑋10′ ×𝑋9′ 0.2436 × 0.4235
X25 = = = 0.0902
𝑋3′ +𝑋9′ + 𝑋10′ 0.4764 + 0.4235+0.2436
- Ghép X4 ;X5 ;X6’ ;X7 ;X13 lại bằng các công thức biến đổi đơn giản ta
được kết quả như sau:
(𝑋5 +𝑋6′ +𝑋7 )𝑋13 (0.0575+0.1589+0.055)×0.1025
X26 =X4+ = −0.0025+ = 0.0719
𝑋5 +𝑋6′ +𝑋7 +𝑋13 0.0575+0.1589+0.055+0.1025
- Ghép X24 với X26 được X27; X25 với X11 được X28
X27 = X24 + X26 = 0.1764 + 0.0719 = 0.2483
X28 = X25 + X11 = 0.0902 + 0.084 = 0.1742
- Biến đổi sao tam giác thiếu với X23 ; X27 ; X28
𝑋23 ×𝑋27 0.1015 ×0.2483
X29 =𝑋23 + 𝑋27 + = 0.1015 + 0.2483 + = 0.4945
𝑋28 0.1742
𝑋23 ×𝑋28 0.1015 ×0.1742
X30 =𝑋23 + 𝑋28 + = 0.1015 + 0.1742 + = 0.3469
𝑋27 0.2483
===================================Trang 8===================================
BÀI TẬP DÀI NGẮN MẠCH BÙI ĐÌNH BÌNH – LỚP Đ5H4
======================================================================
- Tiếp tục biến đổi ta được sơ đồ đơn giản thứ tự không cuối cùng như sau:
0.084 ×0.3469
X31 = X2 // X30 = = 0.0676
0.084+0.3469
0.0676×0.4614
X32 = X31 // X29 = = 0.059
0.0676+0.4614
Tóm lại các sơ đồ dạng đơn giản cần tìm như sau:
Thứ tự thuận:
===================================Trang 9===================================
BÀI TẬP DÀI NGẮN MẠCH BÙI ĐÌNH BÌNH – LỚP Đ5H4
======================================================================
Thứ tự nghịch:
Thứ tự không:
3. Tính dòng ngắn mạch siêu quá độ tại điểm ngắn mạch;
- Do ngắn mạch ở đây là hai pha chạm đất N(1,1) nên ta có:
𝑋32 . 𝑋22 0.0967 ×0.059
X∆ = 𝑋2Σ // 𝑋0Σ = = = 0.0366
𝑋32 + 𝑋22 0.0967+0.059
𝑋2Σ . 𝑋0Σ 0.0967×0.059
m(1,1) = √3 √1 − = √3 ×√1 − = 1.5146
(𝑋2Σ + 𝑋0Σ )2 (0.0967+ 0.059)2
- Sơ đồ phức hợp:
===================================Trang 10===================================
BÀI TẬP DÀI NGẮN MẠCH BÙI ĐÌNH BÌNH – LỚP Đ5H4
======================================================================
𝑋21 ×𝑋∆ 0.1259×0.0366
X33 = X21 + X∆ + = 0.1259 + 0.0366 + = 0.1735
𝑋19 0.4175
𝑋19 ×𝑋∆ 0.4175×0.0366
X34 = X19 + X∆ + = 0.4175 + 0.0366 + = 0.5755
𝑋21 0.1259
a. Xác định dòng các pha tại đầu cực máy phát NĐ1 khi xảy ra ngắn
mạch
Theo sơ đồ thứ tự thuận:
===================================Trang 11===================================
BÀI TẬP DÀI NGẮN MẠCH BÙI ĐÌNH BÌNH – LỚP Đ5H4
======================================================================
𝑁Đ ′′ 𝑋19 0.4175
𝐼𝑎1 = 𝐼𝑎1 = 7.5013× = 5.7633
𝑋21 + 𝑋19 0.4175+0.1259
𝑁Đ1 𝑁Đ 𝑋20 0.2949
𝐼𝑎1 = 𝐼𝑎1 = 5.7633× = 3.3034
𝑋 +𝑋
16 20 0.2949+0.2196
′′ ′′ 𝑋32 0.059
𝐼𝑎2 = − 𝐼𝑎1 × = − 7.5013 × = −2.8425
𝑋32 + 𝑋22 0.059 + 0.0967
𝑁Đ ′′ 𝑋19 0.4175
𝐼𝑎2 = 𝐼𝑎2 = − 2.8425 × = −2.1839
𝑋19 + 𝑋21 0.4175+0.1259
𝑁Đ1 𝑁Đ 𝑋20 0.2949
𝐼𝑎2 = 𝐼𝑎2 = − 2.1839× = −1.2518
𝑋 +𝑋
16 20 0.2949+0.2196
Dòng điện trên các pha A, B, C đầu cực máy phát NĐ1 có xét đến tổ đấu dây
MBA B1 (tổ đấu dây 11giờ) sẽ được tính như sau:
Pha A:
° ° √3 1 √3
𝐼𝐴𝑁Đ1 = 𝐼𝑎1
𝑁Đ1 𝑁Đ1
×𝑒 𝑗30 + 𝐼𝑎2 ×𝑒 −𝑗30 = 3.3034×( + j ) – 1.2518×( −
2 2 2
1
j ) = 1.7767+2.2776j
2
|𝐼𝐴𝑁Đ1 | = √1.77672 + 2.27762 = 2.8886
100
Dạng có tên: 𝐼𝐴𝑁Đ1 = 2.8886× = 15.8832 (KA)
√3×10.5
Pha B:
° ° ° °
𝐼𝐵𝑁Đ1 = 𝐼𝑎1
𝑁Đ1 𝑁Đ1
×𝑒 𝑗30 𝑒 𝑗240 + 𝐼𝑎2 𝑁Đ1
× 𝑒 −𝑗30 𝑒 𝑗120 = −j×𝐼𝑎1 𝑁Đ1
+ j𝐼𝑎2 =
−3.3034j − 1.2518j = −4.5552j
|𝐼𝐵𝑁Đ1 | = √4.55522 = 4.5552
100
Dạng có tên: 𝐼𝐵𝑁Đ1 = 4.5552× = 25.0471 (KA)
√3×10.5
Pha C:
===================================Trang 12===================================
BÀI TẬP DÀI NGẮN MẠCH BÙI ĐÌNH BÌNH – LỚP Đ5H4
======================================================================
° ° ° √3 1
𝐼𝐶𝑁Đ1 = 𝐼𝑎1
𝑁Đ1 𝑁Đ1
×𝑒 𝑗30 𝑒 𝑗120 + 𝐼𝑎2 × 𝑒 −𝑗30 𝑒 𝑗240 = 3.3034×(− +j )–
2 2
√3 1
1.2518×(− − j ) = −1.7767 + 2.2776j
2 2
|𝐼𝐶𝑁Đ1 | = √1.77672 + 2.27762 = 2.8886
100
Dạng có tên: 𝐼𝐶𝑁Đ1 = 2.8886× = 15.8832 (KA)
√3×10.5
b. Xác định áp các pha tại đầu cực máy phát NĐ1 khi xảy ra ngắn mạch
- Điện áp các pha tại đầu cực máy phát NĐ1 khi xảy ra ngắn mạch:
Điện áp tại điểm ngắn mạch:
Điện áp tại đầu cực máy phát dạng tương đối định mức chưa quy đổi theo
tổ đấu dây:
𝑁Đ1 𝑁Đ1
𝑈𝑎1 = 𝑈𝑎1 + j. 𝐼𝑎1 .X2 = 0.2745j + j×3.3034×0.084 = 0.552j
𝑁Đ1 𝑁Đ1
𝑈𝑎2 = 𝑈𝑎2 + j. 𝐼𝑎2 .X2 = 0.2745j + j×(−1.2518)×0.084 = 0.1693j
Điện áp trên các pha A, B, C đầu cực máy phát NĐ1 có xét đến tổ đấu dây
MBA B1 (tổ đấu dây 11giờ) sẽ được tính như sau:
Pha A:
° ° √3 1
𝑈𝐴𝑁Đ1 = 𝑈𝑎1
𝑁Đ1 𝑁Đ1 −𝑗30
× 𝑒 𝑗30 + 𝑈𝑎2 𝑒 = 0.552j × ( + j ) + 0.1693j ×
2 2
√3 1
( − j ) = − 0.1914 + 0.6247j
2 2
𝑁Đ1
|𝑈𝐴 | = √0.19142 + 0.62472 = 0.6534
10.5
Chuyển sang đơn vị có tên: 𝑈𝐴𝑁Đ1 = 0.6534 = 3.961 (KV)
√3
Pha B:
° ° ° °
𝑈𝐵𝑁Đ1 = 𝑈𝑎1
𝑁Đ1 𝑁Đ1 −𝑗30 𝑗120
× 𝑒 𝑗30 × 𝑒 𝑗240 + 𝑈𝑎2 𝑒 𝑒 = (−j)× 0.552j +
j×0.1693j = 0.3827
|𝑈𝐵𝑁Đ1 | = √0.38272 = 0.3827
===================================Trang 13===================================
BÀI TẬP DÀI NGẮN MẠCH BÙI ĐÌNH BÌNH – LỚP Đ5H4
======================================================================
10.5
Chuyển sang đơn vị có tên: 𝑈𝐵𝑁Đ1 = 0.3827 × = 2.32 (KV)
√3
Pha C:
° ° ° ° √3
𝑈𝐶𝑁Đ1 = 𝑈𝑎1
𝑁Đ1 𝑁Đ1 −𝑗30 𝑗240
× 𝑒 𝑗30 × 𝑒 𝑗120 + 𝑈𝑎2 𝑒 𝑒 = 0.552j ×(− +
2
1 √3 1
j ) + 0.1693j ×(− − j ) = −0.1914 – 0.6247j
2 2 2
|𝑈𝐶𝑁Đ1 | = √0.19142 + 0.62472 = 0.6534
10.5
Chuyển sang đơn vị có tên: 𝑈𝐶𝑁Đ1 = 0.6534 × = 3.961 (KV)
√3
Kết luận cho trường hợp ngắn mạch không đối xứng N(1,1)
o Khi vận hành bình thường thì tại đầu cực máy phát nhiệt điện I:
𝑁Đ1
𝑆đ𝑚 117.5
IA = IB = IC = = = 6.4608(KA)
√3𝑈Đ𝑚𝐹 √3𝑥10.5
𝑈Đ𝑚𝐹
UA = UB = UC = = 6.06 (KV)
√3
o Khi xảy ra ngắn mạch ta có:
Dòng ngắn mạch siêu quá độ:
𝐼𝑁′′ = 5.704 (KA)
Điện áp ngắn mạch các pha tại đầu cực máy phát:
𝑈𝐴𝑁Đ1 = 3.961 (KV)
𝑈𝐵𝑁Đ1 = 2.32 (KV)
𝑈𝐶𝑁Đ1 = 3.961 (KV)
===================================Trang 14===================================
BÀI TẬP DÀI NGẮN MẠCH BÙI ĐÌNH BÌNH – LỚP Đ5H4
======================================================================
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
===================================Trang 15===================================
BÀI TẬP DÀI NGẮN MẠCH BÙI ĐÌNH BÌNH – LỚP Đ5H4
======================================================================
MỤC LỤC
Nội dung........................................................................................................................Trang
Đề bài…………………………………………………………………….………………1
MỤC LỤC………………………………………..……………………………..16
===================================Trang 16===================================