Professional Documents
Culture Documents
Hướng Dẫn Tóm Tắt Lời Giải Bài Tập Chương 3
Hướng Dẫn Tóm Tắt Lời Giải Bài Tập Chương 3
Hướng Dẫn Tóm Tắt Lời Giải Bài Tập Chương 3
1
zn n zn n
1. 0 khi z 3 , 1 khi z 3 .
z 3
n n
z 3
n n
2. Fn hội tụ đều về F trên T nên với , N sao cho n N có Fn ( z ) F ( z ) z T .
2 2
Theo bất đẳng thức tam giác Fn ( z ) F ( z ) Fn ( z ) F ( z ) z T .
2 2
3. Do fn hội tụ đều về f và các f n liên tục trên X nên f liên tục trên X. Khi đó
0, 0 sao cho x X , x a f ( x) f (a) .
2
n
Do un a nên có n1 sao cho n , n n1 un a .
Do fn hội tụ đều về f nên có n2 sao cho x X , n , n n2 f n ( x) f ( x) .
2
Ký hiệu n3 max n1 , n2 và lấy n sao cho n n3 . Khi đó ta có
(n) n n1 và (n) n n2 nên
f ( n ) u ( n ) f (a) f ( n ) u ( n ) f n u ( n ) f n u ( n ) f (a) .
2 2
Vậy f ( n ) u ( n ) f (a) khi n .
4. Cho 0 . Vì g liên tục đều trên nên có 0 sao cho
( y, y ') 2
: y y ' g ( y) g ( y ') .
Do fn hội tụ đều trên X đến f nên có n0 sao cho
n , x X , n n0 f n ( x) f ( x) .
Vậy n , x X , n n0 g f n ( x) g f ( x) .
Do đó g f n hội tụ đều trên X đến g f .
n 1 1 khi z 1,
5. Xét Sn ( z ) ( z k z k 1 ) 1 z n , kiểm tra lim Sn ( z ) và lim Sn ( z ) không tồn tại
0 khi z 1.
n n
k 0
trong các trường hợp còn lại. Do đó T z : z 1 và z 1 và tổng của chuỗi bằng
1 khi z 1
S ( z ) lim Sn ( z ) .
n
0 khi z = 1
S ( z ) không liên tục nên chuỗi không hội tụ đều trên T .
6. Theo tiêu chuẩn Cauchy có
0, N( ), f n1 ( z) ... f n p ( z) với n N( ), p 1 .
Cho z z0 , z A ta có Cn1 ... Cn p với n N( ), p 1 .
Theo tiêu chuẩn Cauchy C
n 1
n hội tu. Đặt C Cn , khi đó với mọi z A ta có
n 1
n n
f ( z ) C f ( z ) Sn ( z ) Sn ( z ) Ck C k C
k 1 k 1
1
Vì chuỗi
k 1
f k hội tụ đều và chuỗi số C
n 1
n hội tụ nên với mọi 0 ta tìm được N( ) sao cho
n
f ( z ) Sn ( z )
3
và C k 1
k C
3
với mọi n N ( ), z A .
n
Cố định n N ( ) . Theo giả thiết ta có lim Sn ( z ) Ck . Do đó ta tìm được 0 sao cho
z zo
zA k 1
n
Sn ( z ) Ck với z A, z z0 .
k 1 3
n n
Vậy với z z0 có f ( z ) C f ( z ) Sn ( z ) Sn ( z ) Ck C k C .
k 1 k 1
7. a) R 1 ; b) R ; c) R 0 ; d) R 3 ); e) R e ; f) R 1 ;
1
3 4
g) R 2 ; h) R 1 ; i) R 1 ; j) R .
2
8. a) z : z 1 2 ; b) z : z 2 1 .
9. a) R ; b) R 4 ; c) R ; .
R
10. a) ; b) R p .
11. Giả sử z sao cho z Rb thì b z
n0
n
n
hội tụ chuẩn tắc. Vì an z n bn z n n nên a z
n0
n
n
hội tụ
un 1
12. Cho (0; l ) có N sao cho: n N , l l .
un
Dẫn đến n N , l un un1 l un .
Từ đó có M1 , M 2 0; sao cho
n N , M1 l un M 2 l .
n n
n N , M1 l cn un cn M 2 l cn .
n n
Do đó
M1 l cn z n và M l
n n
Theo bài tập 9a các chuỗi 2 cn z n có bán kính hội tụ theo thứ tự là
n 0 n0
R R
l
và
l
. Gọi R ' là bán kính hội tụ u c z
n 0
n n
n
thì
R R
R' .
l l
R
Bất đẳng thức này đúng với mọi (0; l ) . Cho 0 ta có R ' .
l
2
13. Giả sử z sao cho z min( R1 , R2 ) . Khi đó z R1 và z R2 các chuỗi f ( z ) an z n ,
n 0
g ( z ) bn z n hội tụ chuẩn tắc. Suy ra ( f g )( z) f ( z ) g ( z) với z min( R1 , R2 ) và R min( R1 , R2 ) .
n 0
Giả sử chẳng hạn R1 R2 . Lấy R1 , R2 . Khi đó a
n 0
n
n
phân kỳ vì R1 , bn n hội tụ vì R2 .
n0
Suy ra (a
n 0
n bn )z n phân kỳ. Dẫn đến R . Từ R1 , R2 và R dẫn đến R R1 . Theo chứng
z 4z 2 z3
c) (nhận xét n3 z n z n 7(n 1) z n 6(n 1)(n 2) z n (n 1)(n 2)(n 3) z n ).
(1 z ) 4
z z3
d) ( đặt u z 2 áp dụng câu b)).
(1 z 2 )3
1 1
16. a) '( z ) z B(0,1) (3.7) ; b) a '( z ) z B(0,1) .
1 z 1 z2
c) b ( z ) b (z) z B(0,1) (3.8).
1 z
17. Hàm f ( z) : b ( z)exp( ( z)) là hàm chỉnh hình trong B(0,1) . Do (3.7),(3.8) có
f '( z) [b ' ( z) b ( z) '( z)]exp(( z)) 0 . Do đó f là hằng trong B(0,1) . Vì f (0) 1 nên có
b ( z) exp( ( z)) z B(0,1) .
3
Hướng dẫn tóm tắt lời giải Bài tập 3.2
1. p( z) 2( z 1)2 ( z 2 9)
2. Lưu ý p( z) an z n an1 z n1 ... a0 an ( z z1 )d1 ( z z2 )d2 ...( z zr )dr
an z d1 d2 ... dn (d1 z1 d2 z2 .. dn zn ) z n1 ... (1)n z1d1 z2d2 ...znn , z .
3. Theo bài tập 2 thì p( z) ( z z1 )d1 ( z z2 )d2 ...( z zr )dr với z1 ,.., zr là các không điểm với bội lần lượt
là d1 ,.., dr , d1 .. dr n và
1 a0 (1)n z1d1 z2d2 ...zrdr z1
d1 d2 dr
z2 ... zr .
Suy ra p( z ) có ít nhất một không điểm bên ngoài đường tròn đơn vị.
c) p( z) ( z 2)3 ( z 2)4 .
nào khác zo của g ( z ) (do g liên tục, g ( z0 ) 0 ). g liên tục trên B( z0 , r ) nên tồn tại các hằng số dương
c1 , c2 sao cho
c1 g ( z ) c2 với z B( z0 , r )
c1 z z0 p( z ) c2 z z0 với z B( z0 , r ) .
d d
Suy ra
8. a) cực điểm cấp ba tại 0, cực điểm cấp một tại (1 2)i và (1 2)i ;
b) cực điểm cấp sáu tại 2 ; c) cực điểm cấp một tại 2 .
(3 i) / 2 3 i (3 i) / 2
9. a) R( z ) .
z z 1 z2
1 i 3 i 3 1 i 3 i 3
b) R( z ) 6 9 6 9 .
2 2
1 i 3 z
1 i 3 1 i 3 z
1 i 3
z 2 z 2
2 2
4
5 2 15 47 9 33 / 16
c) R( z ) z z .
2 4 8 z 1 z 1
2
dj
r r r
10. Viết p( z ) an ( z z j ) . Ta có p '( z ) an di ( z zi ) ( z z j )
di 1
dj
. Suy ra
i 1
j 1 j 1
j i
an di ( z zi ) di 1 ( z z j ) j
r r
d
i 1
j 1 r d
p '( z )
j i
i
.
r
an ( z z j )
p( z ) dj i 1 z zj
j 1
d1 ( z z1 ) d 2 ( z z2 ) d r ( z zr ) dk
11. Ta có R( z ) ... . Nếu Im z 0 thì do Im zk 0, 0 với
z z1 z z2 z zr z zk
2 2 2 2
d (z z )
mọi k, 1 k r nên Im k k
0 với mọi k, 1 k r . Suy ra Im R( z ) 0 khi Imz < 0. Do đó
zz 2
k
R( z ) không có không điểm ở nửa mặt phẳng dưới z : Im z 0 .
p '( z ) d d d p '( z )
12. Áp dụng Bài tập 10 có 1 2 r . Áp dụng Bài tập 11 không có
p( z ) z z1 z z2 z zr p( z )
không điểm nằm trong nửa mặt phẳng dưới: Im z 0 . Do đó các không điểm của p '( z ) cũng nằm trong
nửa mặt phẳng trên.
13. Viết Rmn ( z) z mn g ( z) . Chọn M đủ lớn để g không có không điểm và cực điểm trên
A : z : z M . Khi đó tồn tại các hằng số dương c1 , c2 sao cho
c1 g ( z ) c2 với z A .
mn mn
Suy ra c1 z Rm,n ( z ) c2 z với z A .
14. w f ( z) 3iz 5 . Đó là phép hợp thành f f1 f 2 f3
z iz 3iz 3iz 5 w
f1 f2 f3
15. Một ánh xạ cần tìm là w f ( z) Rei z w0 . (Lần lượt thực hiện phép quay z ei z , phép vị
tự R , phép tịnh tiến vectơ OI : wo w ).
16. f ( z) (2 i) z 1 3i .
17. f ( z) z b1 , b1 hoặc f ( z) z b1 i, b1 .
18. a) f ( z ) a1 z b1 , a1 , b1 , a1 0 ; b) f ( z) i(a2 z b2 ) , a2 , b2 , a2 0 ;
c) f ( z ) a1 z b2i , a1 , b2 , a1 0 .
2i( z 1) 3 iz
19. a) f ( z ) ; b) f ( z ) .
4 z 1 5i (2 i)( z i)
1 z x iy
20. z đối xứng với z x iy, x, y qua đường tròn z 1 z 2 z 2 .
z z x y2
5
x y
Viết z* u iv ta có u , v 2 .
x y
2 2
x y2
b) u 2 v 2 (u 2 v 2 ) 0 .
1 1 2
a) u 2 (v )2 ;
2 4
21. Không tồn tại. Vì nếu tồn tại sẽ vi phạm tính chất hàm phân tuyến tính bảo tồn tính đối xứng: i đối
xứng với i qua trục thực, nhưng 2 và không đối xứng nhau qua w : w 1 .
1
2
22. w1 , w2 đồng thời đối xứng nhau qua đường thẳng thực và đường tròn w : w i R khi và chỉ
R2
khi w2 w1 , w2 i . Giải hệ này tìm được w1 i 2 R2 , w 2 i 2 R2 .
w1 i
23. Với đường tròn C bất kỳ trong luôn tồn tại hàm phân tuyến tính f biến nó thành đường thẳng
thực. Giả sử f (w1 ) z1 , f ( w2 ) 1 , f (w3 ) 0 , f (w4 ) . Vì hàm phân tuyến tính bảo toàn tỉ số kép
nên
w1 , w2 , w3 , w4 nằm trên cùng đường tròn trong z1 ,1,0, thẳng hàng
z 0 z1
w1 , w2 , w3 , w4 z1 ,1,0, 1 : z1 .
1 0 1
24. Trước tiên thực hiện ánh xạ w w 1 biến hình tròn w : w 1 1 thành hình tròn
: 1 biến
1
2
1
thành , biến 0 thành -1 . Tiếp theo thực hiện ánh xạ (như trong Ví dụ 3.22)
2
1
z ei 2 ei 2 1 biến hình tròn : 1 thành hình tròn z : z 1 , biến 1
1
1 2 2
2
thành 0. Ngoài ra nếu ánh xạ này biến –1 thành 1 thì 1 ei . Do vậy ánh xạ
1
z 2 2( w 1) 1 2w 1 biến hình tròn w : w 1 1 thành hình tròn z : z 1
1 ( w 1) 2 w 1
1
2
1 1 z
biến thành 0, biến 0 thành 1. Do đó ánh xạ ngược w f ( z ) của ánh xạ hợp thành trên là hàm
2 z2
phân tuyến tính cần tìm.
Cách giải khác: Hàm phân tuyến tính f biến hình tròn z : z 1 thành hình tròn w : w 1 1
z z0 1
(như trong Ví dụ 3.22) có dạng f ( z ) ei 1 với z0 1 . Do f biến 0 thành , biến 1 thành 0
zz0 1 2
nên
1 i 1
f (0) ei z0 1 e 2 z i 1 1
2 e 2 z z0
0
2.
f (1) ei 1 z0 1 0 1 .1 z0 1 0 2 z 2 z 1,( z , z 1)
0
ei 1
z0 1 2 z0 z0 1 0
0 0 0
6
1
z
Hàm phân tuyến tính cần tìm là f ( z ) 2 1 1 z .
1
z 1 z2
2
25.
O O
Thực hiện ánh xạ f1 biến z : Im z 0 thành : 1 sao cho f1 (a) 0 có dạng
za
f1 ( z ) ei (xem Ví dụ 3.23).
0
za
Tương tự thực hiện ánh xạ f1 biến w : Im w 0 thành : 1 sao cho f 2 (b) 0 có dạng
wb
f 2 ( w) ei . 1
wb
Xét ánh xạ f f 21 f1 biến z : Im z 0 thành w : Im w 0 sao cho f (a) b . Ngoài ra ta có
f ( z) b za
ei (0 1 ) . Đạo hàm hai vế biểu thức này theo z và thay z bằng a ta có
f ( z) b za
Im b
f '(a) ei (0 1 ) . Do đó
Im a
Im b Im b
arg f '(a) arg(ei (0 1 ) ) arg ei (0 1 ) arg arg ei (0 1 ) .
Im a Im a
f ( z) b z a
Do A rg f '(a) nên ta có ei . Từ đây suy ra biểu thức hàm phân tuyến tính f cần
f ( z) b za
(b bei ) z abei ba
tìm là f ( z ) .
(1 ei ) z ei a a
R2 R2
26. a) Vì a và đối xứng nhau qua đường tròn z : z R nên f ( ) . Hàm cần tìm có dạng
a a
za za za
f ( z) A Aa B .
R 2
za R 2
za R 2
z
a
Lấy z Rei z : z R thì f ( z ) R . Ta có
7
Rei a Rei a B
R B i
B , nghĩa là B R 2 .
aRe R 2 i
R e a Re i
R
za
suy ra B R2ei trong đó được chọn tùy ý. Do đó f ( z ) R 2 ei
.
za R 2
b) Thực hiện ánh xạ f1 biến hình tròn z : z R thành hình tròn : R với f1 (a) 0
za
(xem câu a) : f1 ( z ) R 2 ei
. 1
za R 2
Thực hiện ánh xạ biến f 2 biến hình tròn w : w R thành : R với f 2 (b) 0
wb
f 2 (w) R 2ei 2
.
wb R 2
f ( z) b za
Xét hàm hợp f f 21 f1 ta có ei (1 2 ) với f (a) b . Từ đây suy ra biểu thức
f ( z )b R 2
za R 2
hàm phân tuyến tính f cần tìm là
ba R 2 ei (1 2 ) z R 2 aei (1 2 ) b
f ( z) .
a bei (1 2 ) z abei (1 2 ) R2
27. Giải tương tự như câu 26a có dạng tổng quát của hàm phân tuyến tính từ B(0, R) vào B(0, R) biến 0
w z R 2 ( z w)
thành z là f ( w) R 2 ei . Đặc biệt, T ( w) là một song ánh song chỉnh hình trên
wz R 2 R 2 zw
B(0, R) biến 0 thành z . Ngoài ra
R 2 ( z w) R2 ( z )
w ,
R 2 zw R2 z
và
z R2
2
R 2
d
R z
2
z R2
2 2
dw 1 1 1 z
d 2 d
2 iw R (z )
2
2 i ( z ) R z
2
2 i z R z
2 i
R2 z
z d
2 .
z R z 2 i
R2 z
2
z z z z
Vì 2 Re ta có điều phải chứng
z R z z ( z ) z z z
2
z
minh.
8
Hướng dẫn tóm tắt lời giải Bài tập 3.3
e2
1. a) (1 i ) ; b) ie 2 ; c) i sinh 2 ; d) sinh(1) ; e) 0 .
2
eiz1 eiz1 eiz2 eiz2 eiz2 eiz2 eiz1 eiz1
2. a) sin z1cosz 2 sin z2 cosz1
2i 2 2i 2
i ( z1 z2 ) i ( z1 z2 )
2e 2e
sin( z1 z2 ) .
4i
2ei ( z1 z2 ) 2ei ( z1 z2 )
cos( z1 z2 ) .
4
e z1 e z1 e z2 e z2 e z2 e z2 e z1 e z1
3. a) sinh z1coshz2 sinh z2 coshz1
2 2 2 2
2e z1 z2 2e ( z1 z2 )
sinh( z1 z2 ) .
4
b) Chứng minh tương tự câu a).
4. Trong các tính toán sau ta lưu ý các đẳng thức:
ei +ei e1 +e1 ei e i e1 e1
2 2 2 2
9
a) z : cos z i z
k iy : k ,
2
b) z : cos z z : z k iy, k hay z x .
x iy x iy
e (e e )cos y (e e x )sin y
e x x x
iii) cosh z cosh( x iy ) i .
2 2 2
a) z : cosh z i z : z x i( k ), k ;
2
b) z : cos hz z : z x ik , k hay z = y .
(e z )' (e z )' e z e z
6. a) (sinh z )' cosh z với mọi z .
2 2
b) Tương tự câu a).
(cosh z )'sinh z (sinh z )'cosh z (sinh z) 2 (cosh z) 2
c) (coth z )' 1 (coth z )2 .
(sinh z )2 (sinh z ) 2
7. Xét hàm f ( z ) cosh 2 z sinh 2 z 1 . Hàm f là hàm nguyên và f '( z ) 0 với mọi z . Vì là tập
mở liên thông nên f là hàm hằng trên . Ngoài ra, f (0) 0 . Do đó f ( z) cosh z sinh z 1 0 với 2 2
mọi z .
cos z cos z
8. Hàm f ( z ) z là hàm nguyên nên h( z ) Re z là hàm điều hòa trên 2 (xem Định lý 2.17).
e e
9. a) Xét f ( z ) sin z , f '( z ) cos z với mọi z . Ta có
sin z sin z sin 0
lim lim f '(0) cos0 1 .
z 0 z z 0 z 0
10. Chứng minh bằng quy nạp. Bạn đọc kiểm tra với m 1 .Giả sử mệnh đề đúng với m 1 . Giả sử
c1e1z c2e2 z cmem z cm1em1z 0 với mọi z . Chia hai vế đẳng thức cho e1 z , sau đó đạo hàm
hai vế đẳng thức tìm được ta có c2 (2 1 )e( 2 1 ) z cm (m 1 )e(m 1 ) z cm1 (m1 1 )e( m1 1 ) z 0
với mọi z . Sử dụng giả thiết quy nạp có c2 (2 1 ) cm (m 1 ) cm1 (m1 1 ) 0 . Suy ra
c2 cm cm1 0 . Dẫn đến c1 0 .
1
11. a) ln ik 2 , k ; b) ln 2k i( 2 p ) k , k 0 , p ;
2 2
c) vô nghiệm; d) i ln(2 3) 2k , k .
eiz eiz
12. a) 0 iz iz i 2k i z k , k .
2 2
z z z z z z z z
i 1 2 i 1 2 i 1 2 i 1 2
z z z z e 2
e 2
e 2
e 2
b) 2cos 1 2 sin 1 2 2 .
2 2 2 2i
eiz1 eiz1 eiz2 eiz2
sin z1 sin z2 .
2i 2i
c) Áp dụng câu a), b) và Ví dụ 3.31.
10
13. Lấy z1 , z2 tùy ý thuộc đĩa mở bán kính . Ta có e z1 e z2 z2 z1 2k , k . Khi đó
z1 z2 2k 2 . Suy ra k 0 . Do đó hàm f ( z ) e là hàm đơn ánh trên mọi đĩa mở bán kính .
z
1
sin 2 a(n ) sinh 2 (ay )
2
sin az 2 cosh 2 (ay )
Suy ra .
sin z 1 sinh 2 ( y ) cosh 2 ( y)
18. a) k iy : (k , y) .
1 i 1 i
b) 4k 1 : k 4k 1 : k . Lưu ý
4 4
i 1
sin z 0
2 4
cosh z sin z cos(iz ) cos z .
2 i 1
sin z 0
2 4
c) k iy : (k , y) . Lưu ý sin z cosh 2 y cos2 x ; cos z cos2 x sinh 2 y .
2 2
4 2
Do đó cos z sin z 2cos x 1 .
2
19. D f 2
. Viết f u iv với u( x, y) cos x cosh y a sinh y ,
v( x, y) sin x cosh y b sinh y .
2
Hàm f là hàm khả vi thực trên . Do là tập mở nên
u v
x y
f chỉnh hình trên f khả vi phức trên trên 2
u v
y x
11
sin x(cosh y a sinh y) sin x(sinh y b cosh y)
x, y .
cos x(sinh y a cosh y) cos x(cosh y b sinh y)
a 1 a 1
Bằng cách chọn x , y 0 và x 0 , y 0 suy ra . Ngược lại, với có
2 b 1 b 1
f z cos x cosh y s inh y i sin x cosh y sinh y
(cos x i sin x) cosh y sinh y eix e y = eiz là hàm chỉnh hình trên .
12
Hướng dẫn tóm tắt lời giải Bài tập 3.4
1. a) Lưu ý 1 ei 1 cos sin =2 cos
2 2
.
2
b) Lưu ý rei 1 = r 2 2r cos 1 .
2. Nếu Im z thì Loge z ln eRe z iA rg eRe z i Im z Re z i Im z .
ln z 2 1 0
4 i 8
2e . Lưu ý Log ( z 1) i
2
3. .
2 Arg ( z 1)
2
2
1
n 1
4. Theo Ví dụ 3.7 và Định lý 3.21 có ( z ) z n là hàm chỉnh hình trên đĩa B(0,1) thỏa
1 n
'
1 n 1
1 1
'( z ) zn z . Vì L( z) ( z 1) nên L O B(1,1) với L '( z ) . Vì
n 1
n z 1 z
1
1
L 1 0 , e L1 1 đúng nên theo Định lý 3.5.3 L là hàm logarit trên B(1,1) .
1
5. \ z : z x i, x 4 và f '( z ) với mọi z A .
4i z
6. Xét L ( z 2 1) ln z 2 1 iarg ( z 2 1) là một nhánh của log( z 2 1) . Khi đó
L (02 1) i 2 arg (1) 2 .
Chọn với arg ( z) ,3 , L ( z 2 1) ln z 2 1 iarg ( z 2 1) . Bạn đọc hãy kiểm tra hàm này
là một nhánh cần tìm.
7. Với z x iy , x, y ta có 2 z 1 2 x 1 i 2 y .
a) L (2 z 1) Log (2 z 1) ; b) L0 (2 z 1) với L0 (rei ) ln r i ,0 2 ;
5
c) L (2 z 1) với L (rei ) ln r i , .
2 2 2 2
8. Ánh xạ vị tự tâm O tỉ số : f1 : z z biến H : u iv : u ,0 v 1 thành
K : u iv : u ,0 v .
Ánh xạ mũ f 2 : w e biến K : u iv : u ,0 v thành
L : w : Im w 0 .
Ánh xạ hợp thành f f 2 f1 : z w e z biến H : u iv : u ,0 v 1 thành
L : w : Im w 0 .
Ánh xạ f là đơn ánh chỉnh hình từ H lên L vì f1 , f 2 là các đơn ánh chỉnh hình (chứng minh f 2 đơn ánh
1
tương tự Ví dụ 3.27). Như vậy, hàm w Logz là hàm chỉnh hình biến nửa mặt phẳng trên
z : Im z 0 lên dải vô hạn H : u iv : u ,0 v 1 .
( k 2 ) 1 i 3 1 i 3
a) e2 k , k ; ,k d) e k 2 i ln 2
,k
2
9. b) e 2
; c) ,1, ; ;
2 2
13
i
k 2 ln 2 6 k
e) (1 i)e 4 2
,k ; f) 16e 2 [cos 2 3ln 2 i sin 2 3ln 2 ], k .
3 3
i
ln 2
10. a) 2 ; b) e ; c) (1 i)e 4 2
.
1 1 1
(ln1 ik 2 )
eik 1,1 .
log1
11. Không đúng, chẳng hạn 1 e 2 2
e 2
1
12. Xét z1 1 i, z2 i, . Ta có w z1 z2 1 i và các giá trị chính
2
1
Log 1 i 1
Log i
Z1 e 2 4 2 cos3 i sin 3 ; Z 2 e 2 cos i sin ;
8 8 4 4
5 5
1
[ln 2 i 3 ]
Z1 .Z 2 4 2 cos i sin ; W e2 4
4 2 cos 3 i sin 3 Z1 Z 2 .
8 8 8 8
13. Lưu ý Z e Logz .
14
1
z i (1 z 2 ) 2
1
(1 z 2 ) 2
1
1
Vậy cos1 z i log[ z i(1 z ) ] và (cos 1 z )'
2 2
1
1
(3.14)
z i (1 z ) 2 2
(1 z )2 2
e 1 i2z
1 iw 1 1 iw i 1 iw
b) w tan z w e2iz z log log .
i(e 1)
2 iz
1 iw 2i 1 iw 2 1 iw
i 1 iz i 2i 1 iz ' 1
Vậy tan 1 z log ( z i) và (tan 1 z )' (z i) (3.15).
2 1 iz 2 (1 iz )2 1 iz 1 z 2
Lưu ý rằng đạo hàm trong công thức (3.15) không phụ thuộc vào việc chọn nhánh của tan 1 z
nhưng đạo hàm trong công thức (3.14) phụ thuộc vào việc chọn nhánh của căn bậc hai phức dùng trong
nhánh của cos1 z .
e z e z 1 1
17. a) w sinh z w e z w w2 1 2 z log[w (w2 1) 2 ] .
2
1
Vậy sinh 1 z log[ z ( z 2 1) 2 ] .
e z e z 1 1
b) w cosh z w e z w w2 1 2 z log[w (w2 1) 2 ]
2
1
Vậy cosh 1 z log[ z ( z 2 1) 2 ] .
e z e z 1 w 1 1 w
c) w tanh z w z
e2 z z log (w 1) .
e e
z
1 w 2 1 w
1 1 z
Vậy tanh 1 z log (z 1) .
2 1 z
1 1
18. w 2e z e2 z e z 1 (1 w) 2 z log(1 (1 w) 2 ) .
1
Hàm ngược của hàm w q( z ) 2e z e2 z là hàm w log(1 (1 z ) 2 ) .
1
Ta có q( z ) 3 z log(1 (1 3) 2 )
z ln 3 iArg (3) ik 2 hay z ln 1 iArg (1) ik 2 , k
z ln3 i (2k 1) hay z ik 2 , k .
1
1
2 1 1 2 1 1
1 2
19. sec z w iz iz
z z 2 .
w e 1 . Vậy sec z i log 1
e eiz w w2
1
Cho z là số thực trong khoảng , 1 hay 1, thì 2 1 là số thực âm do đó với giá trị ứng với nhánh
z
chính ta có
1 1
1 1 1 1 1 1 1
Log 2 1 ln 1 iArg 2 1 ln 1 i
2 z 2 2 z 2 1 1
2 i 2
e 2 z
e z
e
2 1 .e 2 i 2 1
z z
1
1 1
Vậy Sec 1 x iLog 1 2 i khi x 1 hay x 1 .
2
x x
15
1
Thay bởi cos với 0, \ vào biểu thức trên ta được
x 2
Sec x iLog cos i sin i i .
1
Vậy 0 Sec 1x khi x 1 , Sec 1 x khi x 1 .
2 2
20. Lấy điểm M trên nửa parabol x iy : x 0, y x ứng với số phức z có mô-đun bằng r và
ac gu men tương ứng là g (r ) 0, . Khi đó
2
r sin r cos r (1 cos ) cos r cos 2 cos r 0
2
1 4r 2 1 2 2
cos tan Tan1 .
2r 1 4r 1
2
1 4r 2 1
Ta chọn một nhánh của log z trên
\ x iy : x 0, y x là
2
f ( z ) f (rei ) ln r , g (r ), g (r ) 2 , g (r ) Tan 1 .
1 4r 2 1
21. Viết z 2 u iv với u( x, y) x 2 y 2 , v x, y 2 xy .
a) f biến (H) : x2 y 2 a 2 thành đường thẳng u a 2 và biến phần bên trong nhánh phải của
(H) : x2 y 2 a 2 thành nửa mặt phẳng Re w > a 2 (chẳng hạn u( 2 a ,0) 2a 2 a 2 , v( 2 a ,0) 0 với
( 2 a ,0) là tiêu điểm phải)).
Thực hiện phép tịnh tiến theo vectơ a 2 biến nửa mặt phẳng Re w > a 2 thành nửa mặt phẳng phải.
Thực hiện phép quay tâm O góc biến nửa mặt phẳng phải thành nửa mặt phẳng trên. Ánh xạ cần tìm là
2
i
z e 2 ( z 2 a 2 ) i( z 2 a 2 ) .
b) Nhận xét: f biến (d): y C 0 thành parabol (P) : v2 4C 2 (u C 2 ) với trục đối xứng Ou, đỉnh
(C 2 ,0) . Vì miền ngoài (P) không chứa gốc tọa độ nên hàm z w (với 1 1 ) biến phần bên ngoài
của parabol v2 4C 2 (u C 2 ) thành nửa mặt phẳng giới hạn bởi y = C. Dựng ánh xạ cần tìm qua các
bước sau :
p p
Bước 1 : Phép tịnh tiến f1 : z z theo vec tơ biến parabol y 2 2 px thành
2 2
p p
2 2
p
(P): Y 2 4 X với Y y , X x .
2 2 2
Bước 2 : Ánh xạ f 2 : biến phần bên ngoài của parabol (P) thành nửa mặt phẳng giới hạn
p p
bởi v , ở đây C 0.
2 2
p
Bước 3: Thực hiện phép tịnh tiến f3 : w i .
2
p
Với ;0 thuộc phần trong parabol thì
2
16
p p p p p
f1 ( ) 0 , f 2 f1 f 2 (0) 0 . f3 f 2
f1 f3 (0) 0 i i
2 2 2 2 2
p p
thuộc nửa mặt phẳng dưới. Do đó ánh xạ f3 f 2 f1 : z z i biến phần bên ngoài của
2 2
parabol y 2 2 px (p > 0) thành nửa mặt phẳng trên.
17