You are on page 1of 7

ANTOREE INTERNATIONAL PTE. LTD.

(trụ sở tại Singapore - Company Registration No. 201436698Z)


Địa chỉ văn phòng: 10 Anson Road, #27-15, International Plaza, SINGAPORE 079903

Thân chào Quý Học Viên: Anh Đức,


Antoree xin gửi kết quả, lộ trình và giáo trình học tập dành riêng cho học viên!

KẾT QUẢ TEST


Score from 1
Criteria/Tiêu chí Details/Chi tiết
to 3

Avoid silence or hesitation?/


Tránh được sự im lặng và do 2 Con nghe hiểu tốt
dự khi nói

Fluency
and
Coherence Use English only / Chỉ sử Sử dụng tiếng Anh cơ bản khá tốt, còn vài câu cần
2
/ Phản xạ dụng tiếng Anh dịch sang tiếng Việt
và Độ lưu
loát

Use correct words to express


ideas? / Sử dụng từ hợp ngữ 2 Sử dụng từ vựng hợp lí, rõ ràng
cảnh để diễn đạt ý

Use a wide range of


vocabulary? / Sử dụng vốn 1 Sử dụng vốn từ cơ bản
từ vựng đa dạng

Lexical
Resources/
Từ vựng

Use the synonym or


paraphrase / Sử dụng từ
đồng nghĩa và biết cách diễn 1 Chưa có nhiều
đạt lại ý theo cách riêng của
mình

1/7
Speak in full sentences /
Sử dụng nguyên câu khi 1 Sử dụng nguyên câu đơn giản
nói

Grammatical
Range and Speak in complex
Accuracy / sentences / Sử dụng các 1 Sử dụng các mẫu câu cơ bản
Ngữ pháp và mẫu câu phức tạp
Độ chính xác

Use correct tenses with


correct forms of verbs / Sử dụng đúng thì khi nói nhưng làm bài tập ngữ pháp
1
Sử dụng đúng thì với dạng còn lỗi
chia của động từ

Pronounce clearly / Phát


1 Phát âm ổn
âm rõ ràng

Pronunciation
/ Phát âm

Pronounce with ending


sounds, stress and
1 Có ngữ âm ổn nhưng chưa có nhiều nối âm, nhấn âm
intonation / Phát âm có
âm cuối, nhấn và ngữ âm

Total score/ Tổng điểm 13 A1

2/7
Attitude towards English learning/ Thái độ đối
Tập trung, tích cực
với tiếng Anh

Personal
criteria /
Yếu tố
cá nhân

Second Language Acquisition/ Khả năng hấp


Tiếp thu nhanh
thụ ngôn ngữ

Strengths/ Thế mạnh Nghe hiểu ổn, nắm được từ vựng cơ bản

Chưa chắc ngữ pháp, phát âm chưa có nhiều nối âm,


Comment Weakness/ Điểm yếu
âm cuối

Phát huy điểm mạnh của mình, chăm chỉ học từ mới
(theo chủ đề, kết hợp học bằng hình ảnh, học qua
truyện tranh, bài hát, nghe cách phát âm của từng
từ), làm bài tập ngữ pháp, đặt câu với từ vựng và cấu
Recommendation/ Đề xuất
trúc đơn giản. Luyện nghe từ đơn giản đến nâng cao
(tham khảo phương pháp luyện nghe chính tả), luyện
nói nhiều hơn, phát âm có âm cuối, nối âm và ngữ
điệu rõ ràng hơn.

3/7
How to mark/ Cách chấm điểm:
Score for each criteria
Điểm cho từng tiêu chí

0 1 2 3

Basic
Not applicable Adaptable Perfect
Áp dụng một cách cơ
Không áp dụng được Biết cách áp dụng Áp dụng thuần thục
bản

Total score and level


Tổng điểm và trình độ

Score/Điểm 0-5 6 - 10 11 - 15 16 - 20 21 - 25 26 - 30

Level/Trình Pre
Upper Pre A1 A1 Upper A1 A2 Upper A2
độ A1
Theo cục khảo thí tiếng Anh Đai học Cambridge công bố số giờ học dự kiến để vượt qua 1 cấp độ của cấp độ CEFR của
Châu Âu mất khoảng 200h học (Link tham khảo: Tại đây)

A1 Level – MOVERS
(thường dành cho 8-11 tuổi)

Trình độ Anh ngữ A1 là đủ cho các tương tác rất đơn giản, chẳng hạn như khi đi du lịch tại một
quốc gia nói tiếng Anh. Trình độ A1 là không đủ cho các mục đích học thuật hoặc chuyên môn khác.

Theo hướng dẫn chính thức của CEFR (Khung tham chiếu chuẩn của châu Âu), ở trình độ này học viên có
khả năng:

- Có khả năng hiểu và sử dụng các biểu đạt hàng ngày quen thuộc và các cụm từ rất cơ bản nhằm thảo
mãn một loại nhu cầu cụ thể.

- Có khả năng giới thiệu bản thân và những người khác cũng như hỏi và trả lời các câu hỏi về thông tin
cá nhân như nơi họ sống, những người họ biết và những thứ họ có.

- Có khả năng tương tác với những người khác một cách đơn giản miễn là người kia nói chậm, rõ ràng và

4/7
sẵn sàng giúp đỡ.

1. Các kĩ năng tiếng Anh chi tiết của trình độ A1.

- Tham gia vào một hội thoại cơ bản về chủ đề quen thuộc. Ví dụ:

+ Tự giới thiệu bản thân một cách đơn giản và sử dụng những lời chào cơ bản.

+ Nói về nơi bản thân và người thân đến từ và mô tả cơ bản về thành phố của mình.

+ Nói về gia đình, bạn bè (đồng nghiệp) một các đơn giản, mô tả ngoại hình và tính cách của họ.

+ Trao đổi về trang phục ở mức độ cơ bản và hỏi nhân viên bán hàng những câu hỏi đơn giản về
sản phẩm đó.

+ Nói về các món ăn ưa thích và yêu cầu gọi món đơn giản với đồ ăn mang về.

+ Nói vè các hoạt động hàng ngày và sắp xếp các cuộc gặp với bạn bè, đồng nghiệp.

+ Mô tả các điều kiện thời tiết hiện tại và đề xuất các hoạt động dựa theo dự báo thời tiết.

+ Sử dụng ngôn ngữ cơ bản và thông thường để nói về sức khoẻ của bản thân và mô tả các triệu
chứng y tế thông thường cho bác sĩ.

+ Mô tả vị trí nhà của mình và đưa ra các chỉ dẫn một cách đơn giản nhất.

+ Nói về sở thích của cá nhân và Có khả năng tự lập kế hoạch cho các hoạt động vui chơi của bản
thân cùng bạn bè.

+ Hỏi và sử dụng các cụm từ cố định như “How much is/are”, “I’m good at”.

+ Hỏi về các hoạt động ở trường như bài tập trên lớp, bài tập về nhà, kỳ nghỉ.

+ Đồng ý hoặc không đồng ý với ai đó, sử dụng “I think so”, “You’re right”, “I don’t think so”.

+ Hiểu khi ai đó nói về gia đình và bạn bè của họ bằng những câu đơn giản.

+ Hỏi thăm ai đó như thế nào và họ làm gì, trả lời được câu hỏi tương tự dành cho mình.

- Hiểu được những thông tin, chỉ dẫn, lưu ý cơ bản và hoàn thành các dạng cơ bản. Ví dụ:

+ Hiểu được những yêu cầu của giáo viên trên lớp như “Take off your shoes”, “You have to do
this”.

+ Hiểu câu đơn giản nếu được nói chậm và nhiều lần.

+ Viết câu đơn giản, sử dụng từ được cho trước.

+ Hiểu các dấu hiệu và thông báo đơn giản.

- Đọc và viết các câu đơn giản, bao gồm thông tin về thời gian, ngày tháng, nơi chốn. Ví dụ:

+ Viết về sở thích vào thời gian rảnh rỗi.

+ Hiểu các câu chuyện đơn giản, những đoạn văn ngắn với sự trợ giúp của hình minh hoạ.

+ Tiếp tục câu chuyện hay đoạn văn đã được cho trước phần đầu hoặc điền từ còn thiếu.

2. Lượng từ vựng

- Danh sách từ vựng của trình độ A1 – Movers

https://drive.google.com/file/d/197H2j642D1aYoSJsmpiW5E36kbUNkU0C/view

3. Chương trình học cụ thể trong 120h của trình độ A1

5/7
Số giờ Nội dung học Thời gian học Sách tham khảo Ghi chú

Học theo giáo


trình (Học viên
có thể lựa chọn
32 - 40 giờ SKid’s Box 3,
giáo trình phù Các giờ học của từng
hợp với bản Everybody Up 3,
phần có thể linh hoạt
thân) Super Mind 3,
60 giờ đầu dựa vào khả năng ngôn
Family and
ngữ và mức độ tiếp thu
Tìm hiểu từ vựng Friends 3, Let’s
10 giờ của học viên
chuyên ngành go 3

Cải thiện điểm


10 - 18 giờ
yếu

Số giờ Nội dung học Thời gian học Sách tham khảo Ghi chú

Học theo giáo


trình (Học viên
có thể lựa chọn
32 - 40 giờ
giáo trình phù Kid’s Box 3,
Các giờ học của từng
hợp với bản Everybody Up 3,
phần có thể linh hoạt
thân) Super Mind 3,
60 giờ cuối dựa vào khả năng ngôn
Family and
Tìm hiểu từ vựng ngữ và mức độ tiếp thu
Friends 3, Let’s
chuyên ngành 10 giờ của học viên
go 3

Cải thiện điểm


10 -18 giờ
yếu

3. Chi tiết từng giáo trình

3.1. Kid’s Box

- Kid’s Box 3:

https://drive.google.com/file/d/1Ya4A3-V8fGU8XpWet3GfZ4wQgjQSGcDp/view

- Kid’s Box 4:

https://drive.google.com/file/d/1G2MYTviG3oL_VKyv9HbJDMEf0B18rnmo/view

3.2. Everybody Up

- Everybody Up 3:

https://drive.google.com/file/d/1Bi4iqcttg52DDz4x8YsF0SM9YI_lvkGP/view

- Everybody Up 4:

https://drive.google.com/file/d/18Dcx1-RMQkWmYbV9DVK0Xh54dEWp-G86/view

3.3. Super Minds

6/7
- Super Minds 3:

https://drive.google.com/file/d/1YPML8eiYvU6BVbxVB5JQt2-LAKLpq3ot/view

- Super Minds 4:

https://drive.google.com/file/d/1bBp8yrlEtFvP4NcnTvNzRN4HMU0b7BFV/view

3.4. Let’s go

- Let’s go 3:

https://drive.google.com/file/d/1Bk0TahhO8QxGeEGFufsLmY-W517Ev59a/view

- Let’s go 4:

https://drive.google.com/file/d/1BwWXKLrRzG-yco9SCjItPz8Wl9JP6aYh/view

3.5. Family and Friends

- Family and Friends 3:

https://drive.google.com/file/d/1olzRDj3dMKJ_2_8rNpoYyfSObQbnxc1U/view

- Family and Friends 4:

https://drive.google.com/file/d/1iiVo0IBceEV7O1mHogNxG93mcNMxiMx8/view

ANTOREE SINGAPORE - TIẾNG ANH 1 KÈM 1 CÁ NHÂN HÓA ĐẦU TIÊN TẠI VIỆT NAM

- Antoree chỉ có DUY NHẤT một tên: “Antoree”, một nền tảng website: https://antoree.com/. KHÔNG CÓ BẤT
KỲ TÊN NÀO KHÁC.

- Antoree không có chi nhánh khác, Antoree hiện chỉ có 1 trụ sở chính và 2 văn phòng đại diện:

ANTOREE INTERNATIONAL PTE. LTD.

Trụ sở chính: 10 Anson Road, #27-04, International Plaza, Singapore 079903.

Đối tác đại diện tại Việt Nam: CÔNG TY TNHH PHÁT TRIỂN GIÁO DỤC ANTOREE.

Văn phòng đại diện tại TP Hồ Chí Minh : Tầng 7, Phòng 7F-03, Tòa nhà Flemington, Số 182 Lê Đại Hành, Phường
15, Quận 11, TP Hồ Chí Minh

Văn phòng đại diện tại Hà Nội: Tầng 17, toà nhà Đa Năng, 169 Nguyễn Ngọc Vũ, Phường Trung Hoà, Quận Cầu
Giấy, Hà Nội.

- Hotline: 1800 6806

- Website: https://antoree.com/

- Fanpage: https://www.facebook.com/antoree.co

- Youtube: Antoree.com - 1-on-1 Online English Tutoring

7/7

You might also like