VÀ GIẢNG DẠY CỦA GIÁO VIÊN THỰC TẬP Bảng đánh giá nhằm mục đích kiểm tra đầu vào năng lực giảng dạy và trình độ ngoại ngữ của trợ giảng đầu giai đoạn đào tạo giáo viên. Tên Giáo viên thực tập Ngày sinh Sinh viên năm Đại học Thời gian bắt đầu làm việc tại Vị trí:_______________________ trung tâm Thời gian:_________________________________________ Các lớp đang tham gia trợ giảng:____________________________ KẾT QUẢ BÀI TEST 1: FLYERS TEST Kĩ năng Điểm Số khiên tương ứng Reading and Writing /44 Listening /25 Speaking Vocabulary & Grammar /5 Pronunciation /5 Interaction /5 Total /5 *** Chú thích Trang 2 cho các tiêu chí Speaking KẾT QUẢ BÀI TEST TEACHING ABILITY Stimulus Variation Scores Presentation & Scores Explanation Gestures /5 Fluency /5 Voice modulation /5 Understanding /5 Pausing and Focusing /5 Confidence /5 Interaction Style /5 Energy Level /5 /20 /20 Comments: ______________________________________________________________________________ ______________________________________________________________________________ ______________________________________________________________________________ ______________________________________________________________________________ Nhân viên đánh giá (ký và ghi rõ họ tên) TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ LÝ TƯỞNG
Band điểm chấm thi Speaking Flyers
Ban d Từ vựng Phát âm Tương tác điểm Có vốn từ để trả lời tất cả các câu hỏi Sử dụng các câu trả lời đơn giản, Đưa ra các câu trả lời phù hợp, Hầu hết các âm đều có thể mắc một vài lỗi sai nhưng cần rất ít sự trợ giúp từ giám khảo dễ nghe câu trả lời nhìn chung vẫn có Biết cách nhờ giám khảo trợ giúp Có hơi hướng thể 5 nghĩa khi cần thiết hiện được trọng âm Sử dụng từ đơn, cụm từ, và câu Thường trả lời ngay tức thì, thỉnh và ngữ điệu ở cả cấp dài để trả lời thoảng có thể ngập ngừng một độ từ và câu Liên kết được ý sử dụng các từ chút liên kết đơn giản như and, but, when, then, because 4 Mức độ giữa band 5 và band 3 Có vốn từ để trả lời hầu hết các câu hỏi Đưa ra các câu trả lời phù hợp, Sử dụng các câu trả lời đơn giản, Tương đối dễ nghe, đôi lúc cần sự trợ giúp từ giám có thể mắc một vài lỗi sai dẫn đôi khi có thể có âm khảo đến khó hiểu khó nghe 3 Biết cách nhờ giám khảo trợ giúp Sử dụng từ đơn, cụm từ và câu Có hơi hướng thể khi cần thiết để trả lời hiện được trọng âm Có thể ngập ngừng khi trả lời, Có thể liên kết ý, sử dụng các từ và ngữ điệu nhưng không thường xuyên liên kết đơn giản như and, but, when, then 2 Mức độ giữa band 3 và band 1 Có vốn từ để cố gắng trả lời một số câu hỏi Trả lời được một số câu đơn Đưa ra các câu trả lời phù hợp, Tương đối dễ nghe, giản, nhưng mắc lỗi sai, gây cản mặc dù cần sự trợ giúp thường đôi khi có thể có âm trở giao tiếp xuyên từ giám khảo 1 khó nghe Trả lời ở cấp độ từ và cụm từ Có cố gắng nhờ giám khảo trợ Có hơi hướng thể đơn giản, nhưng cũng có thể nói giúp khi cần thiết hiện được trọng âm được câu Ngập ngừng khi trả lời Có thể liên kết ý, sử dụng các từ liên kết đơn giản như and 0 Mức độ mức dưới band 1 Lưu ý: Nếu thí sinh có thể nói được một số ý, nhưng nội dung câu trả lời chưa đủ để đánh giá chính xác phần phát âm của thí sinh (ví dụ, chỉ nói được một vài từ), thì điểm phát âm tối đa là 3. Bảng quy đổi khiên bài thi Flyers Shields Reading & Writing Listening 2 24 14 3 30 17 TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ LÝ TƯỞNG