Professional Documents
Culture Documents
(English) ENGLISH SPEECH - HILLARY CLINTON - Be Resilient (English Subtitles) (DownSub - Com)
(English) ENGLISH SPEECH - HILLARY CLINTON - Be Resilient (English Subtitles) (DownSub - Com)
memories.
-flood (v)làm tràn
-flood of memories (pn) dòng lũ của những kí ức/ một lượng lơn ký ức
/ tôi nhớ lần đầu tiên tôi đến trường đại học cũng là lúc sinh viên luật nhập học
vào mùa
thu năm 1969, tôi mặc chiếc quần ống loe của tôi, lái 1 chiếc xe hơi cũ kỹ với 1
chiếc đệm
buộc trên lóc/
/tôi đã có chút khó khăn trong việc quyết định giữa trường Yale và trường luật
harvard/
/vào một ngày trong khi tôi vẫn đang trong giai đoạn quyết định đó, tôi đã được
mời
đến 1 buổi tiệc Coltail ở Harvard cho sinh viên luật tài năng nơi mà tôi đã gặp 1
giáo
sư luật nổi tiếng/
/một người bạn của tôi, một nam sinh viên luật, đã giới thiệu tôi với giáo sư
luật
nổi tiếng này/
I mean truly, big three-piece suit, watch chain,
and my friend said, "Professor, this is Hillary Rodham.
/ý tôi thật ra là, 1 bộ comple to, đồng hồ dây, và bạn của tôi nó rằng:
"Thưa giáo sư, đây là Hillary /
/cô ấy đang cố gắng quyết định liệu có đến đây vào năm tới hoặc đăng kí với đối
thủ
cạnh tranh nhất của chúng tôi/
Now the great man gave me a cool dismissive look and said:
"Well, first of all, we don't have any close competitors.
And secondly, we don't need any more women at Harvard."
- dismissive (adj) thô bạo
-dismiss (v) sa thải, giải tán
- cool dismissive look : một cái nhìn tuyệt vời
- first off all: trước hết, người đầu tiên của tất cả
/giờ đây người đan ônh đã cho tôi cái nhìn tuyệt vời và đã nói rằng:
" trước hết, chúng tôi không có bất cứ đối thủ cạnh tranh nào,
thứ 2, chúng tôi không cần thêm bất cứ người phụn nữ nào ở Harvard"/
Now I was leaning toward Yale anyway but that pretty much sealed the deal,
and when I came to Yale I was one of 27 women out of 235 law
students.
-anyway (adv) dù sao đi nữa
- out of: trong số
- pretty much: khá nhiều
- deal(n) thỏa thuận
- seal(v) niêm phong, dán
- learn toward ; nghiêng về, hướng tới
/ giờ đây tôi vẫn nghiêng về Yale nhứng bên đó có khá nhiều thỏa thuận phải kí
và khi tôi đến yale , tôi là 1 trong 27 phụ nữ trong số 235 sinh viên luật/
/đó là năm đầu tiên phụ nữ được phép học đại học, và cũng là lớp phụ nữ đầu
tiên/
/để chuẩn bị cho tốt nghiệp sau 4 năm/
A fact," they went on to say, "that some of the men apparently found threatening."
- went on ; tiếp tục, tiếp diễn
- apparently; dường như
- threaten: đe dọa
Well, I was shocked. But over the years Yale has been a
home away from home for me, a place I've returned to time and again.
-home away from home for me: một ngôi nhà khác cho tôi
-return to time and again : quay trở lại nhiều lần
/tôi đã sock, nhưng nhiều năm qua Yale đã có ngôi nhà khác cho tôi /
một nơi tôi đã trở lại nhiều lần/
/tôi đã phát biểu trong ngày khai giảng vào năm 2001 dịp kỉ niệm 300 năm của
trường,
vầ tôi hi vọng rằng đó cũng là truòng hợp của nhiều người/
This school has been responsible for some of my most treasured friends and
colleagues,
people like Jake Sullivan and Harold Koh, and I've watched some of you grow up,
like Rebecca Shaw, who's graduating today and you'll hear from shortly.
- treasured friend: người bạn quý mến
-colleagues: bạn đồng nghiệp
-
/Ngôi trường này phải chịu trách nhiệm cho một số người bạn thân thiết nhất và
đồng
nghiệp, người như JS và HK, và tôi đã quan sát một số người trưởng thành,
như Rebeca Shaw, người tốt nghiệp ngày hôm nay và bạn sẽ nghe thấy nó sớm thôi /
in the world."
ought to be introduced.
women.
my singing voice.
I find it very exciting that today's graduates
hail from all 50 states, the District of Columbia,
I understand that.
of times."
mistakes in life.
now.
must be losing.
common humanity.
When we think about politics and judge our
leaders, we can't just ask, "Am I better off
politics.
democratic resilience.
A republic or a monarchy?
losing a country.
is to abandon freedom.
to do so.
feature of authoritarianism.
our freedom.
to be.
resolve.
seeing.
in America.