You are on page 1of 21

ĐỀ TRONG MÙA DỊCH COVID

1. Sự phát triển của công nghệ sinh học phải:

Select one or more:

a. Gắn liền với sự phát triển của kỹ thuật công nghệ

b. Gắn liền với sự phát triển của y học

c. Tất cả đều đúng

d. Gắn liền với sự phát triển khoa học cơ bản

2. Công nghệ sinh học là gì?

a. Ứng dụng vi sinh vật nhằm thu sản phẩm phục vụ lợi ích cho con người

b. Ứng dụng các quá trình sinh học vào một mục đích cụ thể

c. Ứng dụng các đối tượng và quá trình sinh học vào một mục đích cụ thể

d. Ứng dụng các kỹ thuật hiện đại nhằm đáp ứng mục đích của con người

3. Ti thể (Mitochondria) được xem là:

Select one:

a. Trung tâm hóa học và năng lượng của tế bào

b. Trung tâm dự trữ của tế bào

c. Tất cả các ý đều đúng

d. Trung tâm sản xuất protein

e. Trung tâm điều khiển hoạt động của tế bào

4. Màng tế bào chất được cấu tạo từ những thành phần nào sau đây?

Select one:

a. Lớp đôi phospholipid và các protein xuyên màng


b. Lớp đôi phospholipid, protein xuyên màng và các glucid

c. Lớp đôi phospholipid

5. Exon trong mạch mRNA của eukaryota là:

Select one:

a. Đoạn gen có nghĩa

b. Đoạn gen vô nghĩa

c. Đoạn gen không chứa thông tin di truyền nhưng có vai trò chưa xác định

d. Tất cả đề sai

6. Trả lời các câu hỏi sau

Quá trình phiên mã (transcription) được thực hiện ở đâu trong tế bào nhân thực
(eukaryote)? nhân tế bào

Quá trình sao mã (replication) được thực hiện ở đâu trong tế bào nhân thực
(eukaryote)? Nhân tế bào

Quá trình dịch mã (translation) được thực hiện ở đâu trong tế bào nhân thực
(eukaryote)? TẾ BÀO CHẤT

7. Phát hiện nào sau đây mở ra sự đột phá của công nghệ DNA tái tổ hợp?

Select one:
a. Các quy luật di truyền của Mendel
b. Sự tồn tại của plasmid
c. Khả năng biến tính của DNA
d. Tất cả đều đúng
e. Enzyme cắt hạn chế
f. Chuỗi xaowns kép DNA
g. Cấu trúc protein
8. Virus là một dạng:

Select one or more:

a. Chưa có cấu trúc tế bào

b. "thực thể sống" - chuyển tiếp từ sự không sống sang sự sống

c. tế bào nhân sơ (prokaryota)

d. Tất cả đều đúng

e. tế bào hoàn chỉnh, có thể tồn tại độc lập

f. trung gian giữa eukaryota và prokaryot

9. Bắp Bt có khả năng kháng sâu bệnh nhờ cơ chế nào?

Select one:
a. Cây trồng chứa các độc tố kim loại nặng
b. Những biến đổi về kiểu hình
c. Tất cả đều đúng
d. Cây trồng tự sản sinh ra protein gây chết sâu hại
e. Những biến đổi trong cấu trúc di truyền

10. Quá trình biến nạp (transformation) là:

Select one:

a. Chuyển DNA của khuẩn này sang vi khuẩn khác bằng súng bắn gen

b. Chuyển vật chất di truyền (DNA, RNA) vào vi sinh vật bằng tác nhân vật lý

● c. Chuyển plasmid tái tổ hợp sang tế bào vi khuẩn bằng các tác nhân
khác nhau

d. Chuyển DNA của khuẩn này sang vi khuẩn khác nhờ bacteriophage

e. Sự dung hợp của hai vi sinh vật

f. Lai vi sinh vật

11. Hiện tượng chuyển nạp (transformation) được hiểu là:

Select one:
a. Chuyển vật chất di truyền (DNA, RNA) của vi sinh vật này vào vi sinh vật
khác

b. Sự dung hợp của hai vi sinh vật

c. Lai vi sinh vật

d. Chuyển vật chất di truyền (DNA, RNA) vào vi sinh vật bằng tác nhân vật lý

12. Thông tin di truyền có thể xuất phát từ protein chuyển tới DNA
hay RNA được hay không? tại sao?

13. Tại sao biến dị lại là cơ sở cho quá trình chọn lọc tự nhiên hoặc
nhân tạo?

Vì biến dị tạo ra nhiều tính trạng, kiểu gen mới so với ban đầu, làm cho kiểu gen
ngày càng phong phú, đó là cơ sở cho quá trình chọn lọc tự nhiên hoặc nhân tạo

14. Theo sự nhìn nhận của em thì sản phẩm thực phẩm được làm từ
nguyên liệu biến đổi gen (GMF) có an toàn không? Hãy đưa ra những căn cứ
và luận điểm khoa học để củng cố cho ý kiến của mình!

15. Ngành nào KHÔNG liên quan đến CNSH THỰC PHẨM
chọn 1 hoặc nhiều
a. Kỹ thuật di truyền
b. di truyền học
c. sinh học phân tử
d. hóa sinh học (Chọn sai)
e. tế bào học
f. nhân chủng học
g. kỹ thuật thiết bị (chọn sai)
h. sinh học động vật, thực vật

16. Lạp thể (Plastids) được xem là :


- Trung tâm tổng hợp chất dự trữ của tế bào

17. Điền khuyết


Cơ thể đa bào bao gồm …..( tế bào)sai. Các MÔ BÀO. tập hợp thành các CƠ QUAN
và thực hiện các chức năng riêng rẽ, nhưng phối hợp với nhau một các nhịp ngành
nhờ … HỆ THẦN KINH VÀ HỆ NỘI TIẾT
18. Tất cả các hoạt động sống của cơ thể đơn bào đều được thực hiện bởi tế bào và
được điều khiển bởi Hệ enzyme
29. Câu trúc gen của Prokaryote là trình tự nào sau đây?
Trình tự điều hòa , gene chính ( gồm nhiều gene)
20. Kỹ thuật PCR (POLYMERASE CHAIN REACTION)
a. Kỹ thuật tổng hợp vật chất di truyền theo một khuôn mẫu trong
phòng thí nghiệm
b. Tất cả đều đúng
c. Kỹ thuật gây đột biến vi sinh vật
d. kỹ thuật nhân bản gene in vivo
e. Kỹ thuật chuyển gen từ cơ thể cho sang cơ thể nhận
21. Mục đích của việc gắn gen kháng ampicilin lên plasmid trong quá trình
chuyển gen trên vi sinh vật là gì
a. sản sinh kháng sinh cho con người
b. nhận diện vi sinh vật đã được chuyển gene
c. tất cả đều đúng
d. giúp plasmid chống lại kháng sinh
e. loại bỏ vi sinh vật tạp nhiễm
22. Điều gì SAI khi giới khoa học đề cập đề những gì lo ngại về thực phẩm biến
đổi gen có khả năng kháng thuốc diệt cỏ
a. phụ thuộc các nhà sản xuất thuốc diệt cỏ
b. khuyến khích sử dụng thuốc diệt cỏ
c. thụ phấn chéo giữa các loài cỏ dại
d. ảnh hưởng tới nguồn nước
e. ảnh hưởng đến vật chất di truyền của ng và vật nuôi
f. tiêu diệt vsv có lợi cho đất

ĐỀ LINH ĐỢT 1, TÔ ĐEN LÀ ĐÁP ÁN ĐÚNG, ĐỎ LÀ CÂU CHƯA CHẮC


CHẮN

Câu 23. sự phát triển của công nghệ sinh học phải:
a. Gắn liền với sự phát triển của y học
b. Gắn liền với sự phát triển của kỹ thuật công nghệ
c. Gắn liền với sự phát triển khoa học cơ bản
d. Tất cả đều đúng
Câu 24. Tất cả họat động sống của cơ thể đơn bào đều được thực hiện bởii tế bào
và được điều khiển bởi:
a. Hệ hần kinh
b. Hệ enzyme và hệ nội tiết
c. Hệ thần kinh và hệ nội tiết
d. Hệ thần kinh và hệ enzyme
e. Hệ tiêu hóa
f. Hệ nội tiết
g. Hệ enzyme

Câu 25.Quá trình nhân bản DNA mới được tiến hành từ: ( 1 hay nhiều)
a. Đầu 3’ của mạch mới
b. Đầu 5’ của mạch mới
c. Đầu 5’ của mạch gốc
d. Đầu 3’ của mạch gốc
Câu 26. Đâu là ưu điểm của plasmid
a. Tất cả đều đúng
b. Xác suất thành công chuyển gen tuyệt đối
c. Dễ dàng dung hợp gen lạ
d. Có thể sử dụng chuyển gen cho bất kì sinh vật nào
e. Kích thước lớn, chứa được nhiều gen
f. Phát triển độc lập với bộ gen chính
Câu 27. Tại sao nói các quy luật di truyền của Menldel là sự mở đầu cho những
nghiên cứu vi mô của sự sống
Câu 28. Khả năng biến tính và hồi tính của phân tử DNA được hiểu là gì. Những khả
năng này được con người ứng dụng như thế nào trong kỹ thuật di truyền: úng dụng
trong kỹ thuật chuyển gen

Đề Ktra đợt 2, đề Trang (tô đen là đáp án đúng, tô đỏ là câu chưa chắc chắc)
Câu 29: Em hãy lựa chọn từ/cụm từ để điền vào dấu…
Phương pháp điện dung hợp kiểm soát việc ….(1).... tốt hơn phương pháp dung hợp tế
bào trần bằng cảm ứng polyethylene glycol (PEG)
Phương pháp điện dung hợp (Electrofusion)..(2)...phương pháp dung hợp tế bào trần
bằng cảm ứng polyethylene glycol (PEG)
Đáp án: (1) ít độc hại, ít tổn thương hơn
, (2) có khả năng dung hợp lớn hơn
Câu 30: Các chất dinh dưỡng được vận chuyển vào trong tế bào vi sinh vật …
(1)...gradient nồng độ. Quá trình này …(2)....và …(3)...(permeraza-được tổng hợp qua
bộ máy di truyền của tế bào)
Đáp án
(1) ngược chiều, (2) cần năng lượng, (3) chất vận chuyển
Câu 31: Virus là một dạng
Chọn 1 hoặc nhiều
a. “thực thể sống”- chuyển tiếp từ sự không sống sang sự sống
b. Tất cả đều đúng
c. Chưa có cấu trúc tế bào
d. trung gian giữa eukaryota và prokaryota
e. tế bào hoàn chỉnh, có thể tồn tại độc lập
f. tế bào nhân sơ
Câu 32: Quá trình biến nạp (transtomation) là

a. Chuyển DNA của khuẩn này sang vi khuẩn khác bằng súng bắn gen

b. Chuyển vật chất di truyền (DNA, RNA) vào vi sinh vật bằng tác nhân vật lý

c. Chuyển plasmid tái tổ hợp sang tế bào vi khuẩn bằng các tác nhân khác
nhau

d. Chuyển DNA của khuẩn này sang vi khuẩn khác nhờ bacteriophage

e. Sự dung hợp của hai vi sinh vật

f. Lai vi sinh vật

Câu 33: Sao mã là….(1)...

Phiên mã là ….(2)....

Tuy nhiên chuỗi DNA có chứa cả intron và exon, trong đó chỉ có….(3)...

Có vai trò chứa thông tin mã hóa cho protein nên phân tử RNA tạo ra được gọi là
pre-mRNA. Nó cần phải loại bỏ các..(4)

Không cần thiết , Quá trình này gọi là (5)


Đáp án:

(1) quá trình nhân đôi ADN, từ một phân tử ADN xoắn kép nhân thành 2
phân tử mới, diễn ra trong quá trình nhân đôi

(2) quá trình mà tại đó thông tin di truyền chứa trong đoạn DNA được
chuyển sang cho RNA thông tin

(3) exon

(4) intron

(5) cắt xén (spilding)

Câu 34: Tế bào gốc có khả năng gì

a. Tất cả đều đúng


b. Biệt hóa thành những tế bào sinh dưỡng
c. Biệt hóa thành những tế bào chức năng
d. tự phân chia để tạo ra những tế bào gốc mới

Câu 35: Gebereline được xem là hợp chất có tác dụng gì

a. Tất cả đều đúng


b. Tăng chiều dài của tế bào
c. Tăng sinh chồi ngọn
d. Kích thích ra hoa, kết trái

Câu 36: Để thu nhận tế bào trần của thực vật, ta cần phải:

a: Tất cả đều đúng

b. Phá màng tế bào

c. Phá vách tế bào

d. Phá lớp gian bào

Câu 37: Quá trình nuôi cấy bề mặt vẫn được ưa chuộng do:

a. Hoạt tính enzyme thu đc cao


b. Tất cả các ý đều đúng
c. Giá thành rẻ
d. Có khả năng tự động hóa mạnh
Câu 38: Những enzyme nào sau đây có thể đc sử dụng trong quá trình thu nhận
tb trần tv

Chọn 1 hoặc nhiều

a. Hemicellulase

b. Cellulase

c. Pectinase

d. Transglutaminase

e. Amylase

f. Lactase

Câu 39: Ứng dụng công nghệ vi sinh vật có khả năng tạo ra nhiều sản phẩm nhờ
khả năng nào của vsv

a. Khả năng sinh sản trong thời gian ngắn (sai)


b. khả năng đột biến cao
c. Khả năng thích nghi với các đk môi trường
d. Khả năng sinh trưởng mạnh mẽ (sai)

Câu 40: tác dụng chủ yếu của auxin là gì

a. Tăng sinh chồi ngọn


b. Kích thích ra hoa, kết trái
c. Tất cả đều đúng
d. Tăng chiều dài của tế bào

Câu 41: Mục đích của việc gắn gen kháng ampipectin lên plasmid trong quá
trình chuyển gene trên vsv là gì

a. Giúp pladmid chống lại kháng sinh


b. Sản sinh kháng sinh cho con người
c. Loại bỏ vsv tạp nhiễm
d. Tất cả đều đúng
e. Nhận diện vsv đã đc chuyển gene

Câu 42: Công nghệ vi sinh vật là các kỹ thuật sd ….(1)... và tận dụng khả năng …
(2)... khác nhau của vsv

Đáp án:
(1) các hoạt động sống của vsv

(2) Phân giải cũng như tổng hợp các hợp chất

Câu 43: Quá trình dị hóa xảy ra ở đâu (chọn câu nào cũng sai nha )

a. Tất cả đều đúng


b. Ngoài tb
c. tất cả đều đúng
d. Trong tb

Câu 44: Quá trình đồng hóa xảy ra ở đâu

a. Tất cả đều sai


b. Ngoài tb
c. Trong tb
d. Tất cả đều đúng

Câu 45: Đâu không phải là dạng của tb động vật

a, tế bào cơ

b. tb trong dịch huyền phù

c. tất cả í trên sai

d. tế bào cấu trúc

Câu 46: Thông tin nào sau đây nói ĐÚNG về tb SINH VẬT

a, Tế bào thực vật có tính toàn thể

b, tế bào động vật có tính toàn thể

c. tb vsv có tính toàn thể

d. mọi tế bào đã phân hóa đều không có tính toàn thể

Câu 47: Các enzyme thường có cấu trúc bậc mấy

a.4

b.1

c.2
d.3

Câu 48: Sự hình thành mô sẹo có thể xảy ra khi nào

a. Tất cả đều đúng

b. Khi nuôi trong môi trường rắn

c. Khi nuôi hạt phấn

d. Khi nuôi trong dịch treo

Câu 49: Enzyme nào sao đây có thể được sd để thu được tb trần

Chọn 1 hoặc nhiều

a. Cellulose

b. Pectinase

c. Transglutaminase

d. Amylase

Câu 50: Chất kiềm hãm thường cạnh tranh với enzyme là

a. Chất có khả năng bắt giữ cơ chất đặc hiệu của enzyme

b. Chất có khả năng bất hoạt enzyme

c. Chất có cấu trúc gần giống với cơ chất đặc hiệu của enzyme

d. Không có í nào đúng

Câu 51: Ý nào sau đây là nhược điểm của enzyme cố định

a. dễ làm mất hoạt tính enzyme


b. cản trở các liên kết kị nước
c. tính khuếch tán không cao
d. tất cả đều đúng

Câu 52: sự dung hợp tb trần của tv có thể

a, hình thành laoi tv mới

b. bất hoạt
c. hình thành cây lai với đặc tính của loài

d. Tất cả đều đúng

Câu 53: protoplast đc hiểu là

a. hình thành loài tv mới


b. tb không có màng tb
c. tb không có vách tb
d. tb lai

câu 54: Quá trình nuôi cấy chìm có ưu điểm

a, dễ kiểm soát quá trình

b. Hoạt tính enzyme cao

c. Có khả năng tự động hóa

d. Chi phí thực hiện thấp

Câu 55. Enzyme xúc tác phản ứng nhờ vào cơ chế nào

a. Giảm năng lượng cho phản ứng

b. Liên kết với cơ chất giúp tăng lượng phản ứng

c. Liên kết với cơ chất đặc hiệu nhằm tăng hoạt động của các cấu tử

d. Giảm hoạt hóa các cấu tử.

56. Đô Ly Là động vật có vú đầu tiên được sinh ra bằng phương pháp
nào?

Chuyển nhân tế bào sinh dưỡng vào trứng đã loại nhân

57. Ý nghĩa nào sau đây KHÔNG PHẢI là ưu điểm của Enzyme cố định?

a. Hoạt tính của enzyme tăng vọt

58. Phương pháp sản xuất axit amin sử dụng nguyên liệu carbohydrat

Phương pháp tổng hợp acid amin bằng công nghệ vi sinh vật

60. ĐIỀN KHUYẾT


Muốn cho vi sinh tổng hợp thừa một sản phẩm nào đó ta phải tác động vào trung
tâm dị lập thể (sai) để chúng không còn khả năng hoạt động, hoặc tác động vào
chất kìm hãm làm cho cơ chất không có khả năng tương tác với( enzyme ,cơ
chất, chất kìm hãm, tt dị lập thể sai)

61. Các enzyme thường có cấu trúc protein bậc mấy ? 4

62. Tác dụng chủ yếu của Auxin : ra hoa, kết trái, hình thành quả

63. Gebereline được xem là hợp chất có tác dụng gi? kéo dài tế bào thân,
tăng phân bào

64. Câu nào đúng khi nói về quá trình nuôi cấy bề mặt:

A. Khó thực hiện quá trình tự động hóa

B. Enzyme có hoạt tính kém

C. Chi phí cao

D. Chủ yếu để nuôi cấy vi khuẩn.

65. Qúa trình nuôi cấy bề mặt vẫn được ưa chuộng do :

Hoạt tính Enzyme thu được cao

66. ĐIỀN KHUYẾT

Công nghệ tế bào là một ngành kĩ thuật áp dụng phương pháp nuôi cấy mô hoặc tế
bào trong môi trường dinh dưỡng nhân tạo để tạo ra những mô, cơ quan hay cơ thể
hoàn chỉnh mang đặc tính của cơ thể cho mô, tế bào. Nền tảng của công nghệ tế bào là
học thuyết tế bào của Theodor Schwann và Mathias Schileiden. Đối tượng nghiên
cứu của công nghệ tế bào là tế bào sinh vật sống. hoặc các ứng dụng liên quan

68. Mô sẹo có thể được duy trì vô thời hạn trong môi trường nuôi cấy thích
hợp, nhưng việc duy trì mô sẹo dài hạn sẽ gây ra hậu quả nào sau đây?

a. Nhiễm sắc thể không ổn định

b. Mô sẹo không phân hóa thành các cơ quan

c. Gây tốn thời gian

d. Dễ bị nhiễm mầm bệnh (Đã chọn sai)


69. Qúa trình nuôi cấy hạt phấn thường cho cây

a. Có kích thước và năng suất nhỏ hơn

b. Giống như cây lưỡng bội (đã chọn sai)

c. Tất cả đều sai

d. Có những đặc tính khác lạ ( tự chọn)

70. Mục tiêu chính của việc cố định Enzyme là

Thu hồi lại enzyme sau phản ứng

71. ĐIỀN TỪ

Sao mã là quá trình nhân đôi ADN. từ một phân tử ADN xoắn kép nhân
thành 2 phân tử mới, diễn ra ….

Phiên mã là quá trình mà tại đó thông tin di truyền chứa trong đoạn DNA
được chuyển sang cho RNA thông tin

exon

intron

cắt xén

72. Để thu nhận tế bào của thực vật, ta cần phải

Phá vách tế bào

Câu 73. em hãy chỉ ra các phương pháp cố định enzyme với loại phương pháp

- tạo liên kết ái lực : PP THUẬN NGHỊCH


- hình thành liên kết chéo: PP KHÔNG THUẬN NGHỊCH
- tạo phức kim loại : PP THUẬN NGHỊCH
- vi bao : PP KHÔNG THUẬN NGHỊCH

CÂU 74. Đặc điểm nào sau đây là của enzyme cắt hạn chế

a. Có tính phổ biến cao, sẵn có


b. Khả năng chịu nhiệt tốt
c. Phân cắt acid nucleic ở bất kì vị trí nào
d. Phân cắt protein ở bất kì vị trí nào
e. Phân cắt acid nucleic ở 1 vị trí xác định
f. Phân cắt protein ở 1 vị trí xác định

75. Sự dung hợp tế bào trần của thực vật có thể:

a. bất hoạt

b. hình thành loài thực vật mới

c. hình thành cây lai với đặc tính của hai loài

d. tất cả đều đúng

76. Điền khuyết

Tế bào trong cơ thể là tế bào chưa biệt hóa (tế bào gốc) hay tế bào đã biệt hóa (tế
bào ở các cơ quan cụ thể). Các tế bào gốc có cấu trúc hòan toàn giống nhau ở mọi vị
trí trên cơ thể và chưa có chức năng cụ thể. Tế bào đã biệt hóa có cấu trúc hình dạng
và chức năng hoàn toàn khác biệt.

77. Điền khuyết

Các chất dinh dưỡng được vận chuyển vào trong tế bào VSV ngược chiều gradient
nồng độ. Quá trình này cần năng lượng và chất vận chuyển (permeaza – được tổng
hợp qua bô máy di truyền của tế bào)

78. Phương pháp nào sau đây sản xuất aicd amin sử dụng nguyên liệu
carbohydrate

a. pp tổng hợp hoa học

b. pp kết hợp thủy phân và tổng hợp hóa học

c. pp tổng hợp aicd amin bằng công nghệ vsv

d. pp thủy phân

79. Ưu điểm của điện dung hợp tế bào trần TV là gì?

a. hiệu quả 100%

b. tất cả đều đúng


c. hạn chế dung hợp nhiều hơn 2 tế bào trần

d. tế bào dung hợp luôn hữu thụ

80. Enzyme transglutaminase dùng trong sữa chua có bổ sung đậu nành với mục
đích gì?

a. làm sữa chua tăng hàm lượng acid hữu cơ

b. làm sữa chua sáng màu hơn

c. làm sữa chua có độ ổn định cấu trúc cao hơn

d. làm sữa chua giảm hàm lượng chất béo

81. Ứng dụng của việc dung hợp tế bào trần là gì?

a. chuyển toàn bộ gen từ cây này sang cây khác

b. tạo ra cây tứ bội

c. tạo ra cây đơn bội

d. bảo tồn một gen quý (sai)

83. Quá trình tải nạp (transduction) là:

a. chuyển DNA của khuẩn này sang VK khác bằng súng bắn gen

b. chuyển vật chất di truyền (DNA, RNA) của vsv này vào vsv khác

c. sự dung hợp của 2 vsv

d. chuyển plasmid tái tổ hợp sang tế bào vi khuẩn bằng các tác nhân khác nhau

f. chuyển DNA của khuẩn này sang VK khác nhờ bacteriophage

g. chuyển vật chất di truyền (DNA, RNA) vào vsv bằng các tác nhân vật lý.

84. Chất kìm hãm cạnh tranh với enzyme thường là:

a. không có ý nào đúng

b. chất có khả năng bắt giữ cơ chất đặc hiệu của enzyme

c. chất có khả năng bất hoạt enzyme


d. chất có cấu trúc gần giống với cơ chất đặc hiệu của enzyme.

85. Điền

Exon có vai trò chứa thông tin mã hóa cho protein. Nên phân tử RNA tạo ra được gọi
là pre-mRNA. Nó cần phải được loaị bỏ các intron không cần thiết. Quá trình này
gọi là cắt xén (splicing)

86. Sự phát triển của công nghệ sinh học phải:

Select one or more:

A. Gắn liền với sự phát triển của kỹ thuật công nghệ.


B. Gắn liền với sự phát triển của y học
C. Tất cả đều đúng
D. Gắn liền với sự phát triển khoa học cơ bản

88. Ti thể (Mitochondria) được xem là:

Select one:

A. Trung tâm hóa học và năng lượng của tế bào


B. Trung tâm dự trữ của tế bào
C. Tất cả các ý đều đúng
D. Trung tâm sản xuất protein
E. Trung tâm điều khiển hoạt động của tế bào

89. Exon trong mạch mRNA của eukaryota là:

Select one:

A. Đoạn gen có nghĩa


B. Đoạn gen vô nghĩa
C. Đoạn gen không chứa thông tin di truyền nhưng có vai trò chưa xác định
D. Tất cả đề sai

90. Trả lời các câu hỏi sau

a) Quá trình phiên mã (transcription) được thực hiện ở đâu trong tế bào
nhân thực (eukaryote)? => Trong nhân tế bào
b) Quá trình sao mã (replication) được thực hiện ở đâu trong tế bào nhân
thực (eukaryote)? => Nhân tế bào
c) Quá trình dịch mã (translation) được thực hiện ở đâu trong tế bào nhân
thực (eukaryote)? => Trong tế bào chất
Câu 91: Những enzyme nào có thể sử dụng trong quá trình thu nhận tế bào trần
từ thức vât?

A. Pectinase

B. Hemicenllulase

C. Lactase

D. Amylase

E. Tranglutaminase

F. Cellulase

Câu 92: Tất cả các quá trình nuối cấy tế bào thực vật đều hình thành:

A. Mô sẹo

B. Mô mới

C. Cơ thể mới

D. Tất cả đều đúng.

Câu 93: Các chất dinh dưỡng được vận chuyển vào trong tb VSV ngược chiều
gradient nồng độ. Quá trình này cần năng lượng và chất vận chuyển (permeza- được
tổng hợp qua bộ máy di truyền của tế bào).

Câu 94 Sự dung hợp tế bào trần của thực vật có thể:

A. Bất hoạt

B. Hình thành cây lai vơi đặc tính 2 loài

C. Hình thành loài thực vật mới

D. Tất cả đều đúng.

Câu 95: Đâu KHÔNG PHẢI là dạng của tb động vật?

A. Tất cả các ý đều sai.

B. Tế bào cấu trúc

C. Tế bào cơ.
D. Tế bào trong dịch huyền phù.

Câu 96: Đặc điểm nào sau đây là ĐÚNG khi dung hợp tb trần?

A. Để dung hợp tb trần thì trước tiên phải loại bỏ màng sinh chất của Tế bào

B. Dung hợp tb trần có thể thực hiện ở tế bào động vật và thực vật.

C. Dung hợp tb trần cần trải qua qt sinh sản hữu tính.

D. Dung hợp tb trần giúp tránh hiện tượng bất thụ con lai.

Câu 97: Quá trình nuôi cấy bề mặt vẫn được ưa chuộng do:

A. Giá thành rẻ

B. Hoạt tính enzyme thu được cao

C. Tất cả các ý đều đúng.

D. Có khả năng tự động hóa mạnh.

Câu 98: Phương pháp nào sau sx axit amin sd nguyên liệu carbonhydrate :

A. PP tổng hợp axit amin bằng công nghệ vi sinh vật.

B. PP thủy phân

C. PP kết hợp thủy phân và tổng hợp hóa học

D. PP tổng hợp hóa học.

Câu 99: Quá tình trao đổi ion trong qt sx glutamic acid sử dụng tác nhân nào?

A. Manitol

B. Polyethylene sunfuric (Rezin).

C. Transglutaminase

D. Polyethylene glycol (PEG)

Câu 100: L Protoplast được hỉu là:

A. TB lai.

B. Tb không có vách tế bào.


C. TB k có màng Tb.

D. Tb sinh dưỡng.

Câu 101: Mục đích của việc gắn gen kháng ampelin lên plasmid tronng qt
chuyển gen trên VSV là gì?

A. Lọi bỏ vsv tập nhiễm

B. Sản sinh kháng sinh cho con người .

C. Tất cả đều đúng.

D. Nhận diện VSV đã đc chuyển gen.

E. Giúp plasmid chống lại kháng sinh.

Câu 102: enzyme nào sau đây có thể sd để thu đc tb trần?

A. Pectinase

B. Cellulase

C. Transglutaminase

D. Amylase

Câu 103: Đâu k phải sp của công nghệ VSV ? Nước mắm

Câu 104: Để tb trần có thể tồn tại độc lập trong môi trường cần:

A. Triệt tiêu áp suất thẩm thấu của mt.

B. Tăng as thẩm thấu của mt đối với tế bào

C. Giảm as thẩm thấu của mt đối vs tb

D. Cân bằng á thẩm thấu của môi trường và tb.

Câu 105: QT trao đổi ion trong quy trình sx glutamic đóng vai trò j?

A. Tiêu diệt hệ vsv


B. Tất cả đều đúng

C. Thu muối glumate

D. Tách lấy glutamic khỏi dịch lên men,

Câu 106 : hãy trả lời các câu hỏi sau

bào quan/ cơ quan nào có thể có ở cả tế Lông mao/ roi


bào động vật và tế bào vi khuẩn
bào quan/ cơ quan nào có thể có ở cả tế Thành tế bào
bào thực vật và tế bào vi khuẩn
bào quan/ cơ quan nào chỉ có ở tế bào plasmid
sinh vật nhân sơ
bào quan/ cơ quan nào chỉ có ở tế bào Lạp thể
thực vật

Câu 107. điều nào sau đây phản ánh đúng nội dung chính của học thuyết trung
tâm

a. tất cả đều đúng

b. một khi thông tin đã vào protein, nó sẽ không đi ngược trở lại vật chất di
truyền

c. sao mã là quá trình tổng hợp phân tử DNA mới từ một nguyên mẫu

d. Đường đi của dòng thông tin là từ DNA đến RNA đến Protein

You might also like