Professional Documents
Culture Documents
Hà Nội 5-2010
1
P 3 3
q
410
1
x
0
C
A D B
α.a
410
a a
3 3
Bảng 1
2
400
P=βqa M=γq 2
1,2
1
-2,0
1
-1,5
1
Bảng 2
80×50×5
= 2,60 cm
F3= 6,36
=41,6
4/ Tính tải trọng cho phép [q], kiểm tra lại độ bền ở những mặt cắt có khả năng
nguy hiểm ? (a=1,0m ; [σ]= 16 KN/c )
5/ Tính góc xoay của mặt cắt ngang A và độ võng của trọng tâm mặt cắt ngang C
cùng với giá trị [q] đã được tính toán ở câu 4? Biết E=2.10 N/
qa qa(a 1) qa
RA
(a 1) 2 (a 1)
(a 1)
RA qa.
(a 1) 2
FX RA RB P Q 0
RB P Q RA
(a 1)
RB qa qa. 1 qa.
( a 1) 2
(a 1)
RB qa. a 1
(a 1) 2
(a 1)
RB qa. a 1 qa. 2 1,2 1 0, 49 0, 69qa
(a 1) 2
RB 0,69qa
z
Qy RB qz 0
Qy qz RB
z2
M X RX .a q. 0
2
z2
MX RX .a q.
2
z 0 M X 0
2 2 2
z a M X 0, 69qa 0, 5qa 0,19qa
P
Mx a
Qy RB P q(z a ) qa 0 z
Qy P q(z a ) qa RB
a (z a )2
M X RB .z qa.(z ) P(z a ) q 0
2 2
a (z a )2
M X RB .z qa.(z ) P (z a ) q
2 2
a 2 (z a )2
M X z (RB qa P ) q Pa q
2 2
2 1 2 2 2
z a M X 1, 69qa qa 2qa 0,19qa
2
z 2,2a M 3, 718qa 2 1 qa 2 2qa 2 0, 72qa 2 1, 5qa 2
X
2
Qy 0
M X M qa 2 1, 5qa2
z
C
A D B
a 1,2. a RB 0,69qa
RA 0,49qa
0,31qa
C A D B
(+) Qy
(-)
(-)
0,49qa 0,69a 0,69qa
1,69qa
C A D B
Mx
0,24 qa 2
0,19 qa 2
1,5 qa 2
1,5 qa 2
III -TÍNH TOÁN CÁC ĐẶC TRƯNG ĐỘNG HỌC MẶT CẮT NGANG.
3.1 . Diện tích mặt cắt ngang:
F 2F2 F1 4F3
F 2 400 10 102 800 12 103 4 6, 36
F 201, 44cm2
1
Mômen tĩnh của mặt cắt đối với trục x:
2
F1
SX1/2 y 2F3.y 3 F2y2
2 1
Trong đó:
y1 20cm
S 1/2 3
X 3055,728cm
Trong đó:
(1) b h 3 12 8003
JX 8003 mm 4 512 102cm 4
12 12
3
(2) b h 400 103 10 4
JX cm
12 12 3
(3) 4
J X 41, 6cm
10
J X 512 102 2[ +40,52 40] 4 [41,6 37,42 6, 36]
3
J X 218177, 5cm 4
Kiểm tra điều kiện bền ở những mặt cắt có khả năng nguy hiểm:
Mặt cắt có :
QYmax 1,55qa
Q max .S1/2 [ ]
max Y X
[ ]
J X .l 2
1,69.5,676.100.3055,728 kN
max 11,122
218177,5.1,2 cm2
[ ] 16 kN
8 [ ]
2 2 cm2
max [ ]
Vậy ta cần phải tính toán lại giá trị của [q] để đẩm bảo điều kiện bền:
Tại mặt cắt có Qymax :
QYmax .S1/2 [ ]
max X
[ ]
J X .l 2
1,69.[q].100.3035,728 kN
max 8 2
218177,5.1, 2 cm
[q] 4,08kN / cm .
8
Vậy với [q]=4,08kN / cm 5,676kN / cm sẽ thỏa mãn điều kiện bền ở những mặt
cắt nguy hiểm.
x a 2 x a(2 ) 2
M x M x 0 R x a 1 q q
A 2 2
P x ( 1)a 1
M x 1 x a 2
y" [M x 0 R x a 1 q
EJ x EJ x A 2
x a(2 ) 2
q P x ( 1)a 1 ]
2
' 1 1 R x a 2 x a 3
y [M x A q
EJ x 2 6
x a(2 ) 3 P x ( 1)a 2
q ] C x 0
6 2
3
1 M x 2 R A x a x a 4
y [ q
EJ x 2 6 24
x a (2 ) 4 P x ( 1)a 3
q ] C x 1 D x 0
24 6
Điều kiện biên:
xa y 0
1 a2
[M 0 0 0 0] C.a D 0
EJ x 2
x a(2 ) y 0
Thay các giá trị lực và trị số a, vào 2 phương trình trên ta được:
1,5qa 4 2,46qa3
C.a D 0 C
2 EJ x EJ x
6,17qa 4 1,71qa 4
3,2C .a D 0 D
EJ x EJ x
1 2,46qa3
y' (1,5 0 0 0)
A EJ x EJ x
0,96qa3
y'
A EJ x A
1,71qa 4
Với x=0: yC D
EJ X
Thay số ta có :
1,33qa 4 1,71.5,676.1004
yC D 0, 2224cm
EJ x 2.104.218177,5
0,96qa3 0,96.5,676.1003
A 0,001249rad
EJ x 2.104.218177,5
11