You are on page 1of 10

III.

Các máy và thiết bị của quá trình


1. Băng tải con lăn

Bảng 1 Thông số kỹ thuật băng tải con lăn

Công suất 0,55 KW


Vận tốc tải 0,12 – 0,15 m/s
Kích thước (LxWxH) 4000x1000x1200 mm
Nhà sản xuất Huanyu – Trung Quốc
Định mức thời gian lựa chọn 1 mẻ 30ph

Lượng công suất sử dụng : 10 người.

2. Thiết bị ngâm rửa xối

Nguyên liệu ban đầu : 2597,93 kg

Chọn thời gian rửa : 1h

Năng suất thiết bị : 3 tấn/h

Thiết bị: Sử dụng thiết bị rửa CXJ – 5 của công ty Saiwei trung Quốc

Bảng 2 Thống số kỹ thuật thiết bị ngâm rửa xối

Năng suất 3 tấn/h


Công suất 5,15 KW
Kích thước thiết bị 2540x1140x1800
Lượng nước sử dụng 6m 3 /h

3. Thiết bị tách lõi, vỏ:

Nguyên liệu ban đầu : 1787,36 kg


Chọn thời gian tách lõi , vỏ : 30 phút

Năng suất thiết bị : 4,5 tấn/h

Thiết bị : Cắt gọn liên hợp

Bảng 3 Thông số kỹ thuật thiết bị cắt gọn liên hợp

Năng suất 4,5 tấn/h


Thông số động cơ 380V – 50Hz, 3 Hp
Kích thước thiết bị 1,65x2x1,65 m
Đường kính ngoài 94,5;83;80;78;60 mm
Đường kính đột lõi 38;28;25 mm

4. Thiết bị nghiền xé

Khối lượng nguyên liệu : 2850,17 kg

Chọn thời gian nghiền : 1h

Năng suất thiết bị : 3000 kg/h

Thiết bị : thiết bị nghiền hiệu RC – L của công ty Sanritsu , Nhật Bản

Năng suất 3000 kg/h


Công suất 6,7 KW
Kích thước thiết bị 1,56x0,92x1.32 m
Trọng lượng thiết bị 600 kg

5. Thiết bị ủ enzyme

Thiết bị gồm nồi hình trụ , có lắp cánh khuấy ở đường tâm với mục đích để đảo
trộn các nguyên liệu. Khi cánh khuấy quay sẽ tạo ra đồng năng đẩy khối chất lỏng
chuyển động trong lòng thiết bị , giúp đảo trộn đồng đều hỗn hợp . Sử dụng thiết bị
hình trụ đáy nón , có lớp vỏ áo để gia nhiệt, ổn định nhiệt

Chọn thời gian ủ : 2 giờ

Chọn hệ số chứa đầy thiết bị là 0,8


Thể tích thiết bị : 2912,79 / 0,8 = 3640 kg

Chọn bồn phối trộn có thể tích là 2000 l

Bảng 5 Thông số kỹ thuật thiết bị ủ enzyme

Hãng sản suất Whenxou, China


Model SUS304
Công suất 1,5 KW
Kích thước thiết bị (dxh) 1700x1500x3700x1700
Tốc độ cánh khuấy 200 vòng/phút
Thể tích 3000 lít

6. Thiết bị ép

Nguyên liệu cần ép : 2975,59 kg

Chọn thời gian ép : 30 phút

Năng suất thiết bị : 5000 kg/h

Thiết bị : Thiết bị sử dụng là thiết bị ép trục vis SP – K của công ty FKC, Nhật Bản

Bảng 6 Thông số kỹ thuật thiết bị ép trục vis

Công suất 10,5 Hp


Hiệu suất 85 – 90 %
Năng suất 5000 kg/h
Kích thước 960x720 x1125
7. Thiết bị gia nhiệt

Nguyên liệu cần gia nhiệt : 3032,11 kg

Chọn thời gian gia nhiệt : 30 phút

Năng suất thiết bị : 6000kg/h

Thiết bị : Thiết bị trao đổi nhiệt bản mỏng loại PXF – 45 cảu công ty Gennemco,
Mỹ

Bảng 7 Thông số kỹ thuật thiết bị trao đổi bản mỏng

Công suất 4,7 KW


Năng suất 6000 kg/h
Kích thước thiết bị 0,96x0,72x1,32

8. Thiết bị lọc

Nguyên liệu cần lọc : 3088,51 kg = 2,5 m3

Chọn thời gian lọc : 60 phút

Năng suất thiết bị : 1,5 – 2,5 m3/h

Thiết kế phân xưởng sản suất nước dứa ép trong


Thiết bị : sử dụng thiết bị lọc khung bản hiệu BKL4/400 của công ty Saiwei, Trung
Quốc

Bảng 8 Thông số kỹ thuật thiết bị lọc khung bản

Công suất 4 KW
Năng suất 1,5 – 2,5 m3/h
Kích thước thiết bị 1,5x44x1,04 m

9. Thiết bị nấu syrup

Lượng syrup cần nấu : 3144,69 kg

Chọn hệ số chứa đầy : 0,8

Thể tích thiệt bị cần là : 5000 lít

Bảng 9 Thông số kỹ thuật thiết bị nấu syrup


Thiết kế phân xưởng trong sản xuất nước dứa ép trong

10. Thiết bị phối trộn

Nguyên tắc hoạt động

Sử dụng máy trộn thùng quay đáy côn , có cấu tạo bao gồm : Thùng chứa vật liệu
được truyền động quay qua các cối đỡ hay các trục được gắn với các thùng . Khi
thùng quay, dưới tác động của lực ly tâm , vật liệu trong thùng sẽ được nâmg lên
và rơi xuống tạo sự đảo trộn trong khối vật liệu

Thiết bị hoạt động liên tục , việc nhập và tháo vật liệu được thông qua hai lỗ ở hau
đầu cảu thùng trộn , thùng trộn được đặt nghiêng một góc so với mặt phẳng ngang
để tạo sự đảo trộn trong khối vật liệu . Thiết bị có cấu tạo đơn giản , năng suất lớn .
Bảng 10 Thông số kỹ thuật thiết bị phối trộn

Model LRG – 1000 Kích thước (Dx 2000x1800x4250x2000mm


D 1 x HxH 1 ¿ ¿
Thể tích thùng 5000L Công suất động 1,1 KW
chứa cơ
Áp suất làm 0,25 Mpa Hãng sản xuất Zhejiang DaYu Light
việc Industrial machinery Co
Ltd – Trung Quốc
Nhiệt độ làm 100℃ Chi tiêu GMP,ISO
việc
Tốc độ cánh 0 – 720 Vật liệu Thép không gỉ
khuấy vòng/phút

11. Thiết bị rót lon

Thiết bị : sử dụng thiết bị rót lon kết hợp ghép nắp hiệu CGFR 18186 công ty
Saiwei , Trung Quốc

Thời gian rót – ghép nắp : 45 phút

Bảng 11 thông số kỹ thuật thiết bị rót – ghép nắp

Công suất 2,2 KW


Số vòi rót 18 vòi
Năng suất 6000 l/h
Kích thước 2560x1760x2650
Áp suất chân không 450 – 550 mmHg

12. Bơm

Chọn bơm nước số hiệu CPM - 130 của hãng Huifeng – môtr , Trung Quốc , cho
các quá trình sau : gia nhiệt , phối trộn ( 2 cái ) , rót nóng , rót lon

Bảng 12 Thông số kỹ thuật thiết bị bơm

Công suất 250 W


Điện thế 220 V
Năng suất 3 m3/h
Kích thước 265mm x 165mm x 215 mm
Số lượng 3 cái
13. Thiết bị thanh trùng

Bảng 13 Thông số kỹ thuật thiết bị thanh trùng

Hãng sản xuất Shangdong China


Công suất 19.07 KW
Kích thước 8500x1380x1720 mm

You might also like