Professional Documents
Culture Documents
1.Bụi có thể xâm nhập phế nang khi có kích thước nhỏ
A. < 5 μ @ (0.1-5)
B. < 10 μ
C. < 20 μ
D. < 5 0 μ
E. < 1 mm
2. Tác hại của bụi trong sản xuất phụ thuộc các yếu tố chủ yếu
A. Điều kiện lao động
B. Tình trạng sức khỏe chung của người công nhân
C. Nguồn gốc, kích thưóc và thành phần hóa học của bụi @
D. Sự hiểu biết của công nhân về tác hại của bụi
E. Điều kiện vi khí hậu
3.Bụi gây tổn thương bệnh lý chủ yếu cho
A. Hệ hô hấp @
B. Hệ tiêu hóa
C. Da, niêm mạc
D. Mắt
E. Phổi và màng phổi
4. Bệnh lý do các loại bụi đá gây ra cho người lao động
A. Dị ứng
B. Xơ hóa phổi @
C. Nhiễm độc
D. Ung thư
E. Co thắt phế quản
5Bệnh lý chính do các loại bụi thực vật gây ra cho người lao động là
A. Dị ứng @
B. Xơ hóa phổi
C. Nhiễm độc
D. Ung thư
E. Viêm nhiễm
6. Bệnh lý chính do các loại bụi động vật gây ra cho người lao động là
A. Dị ứng
B. Xơ hóa phổi
C. Nhiễm độc
D. Ung thư
E. Viêm nhiễm @
7. Các bệnh do bụi gây ra trong sản xuất phát triển vì
A. Công nghiệp phát triển
B. Sảîn xuất thủ công lạc hậu
C. Không thể có biện pháp phòng chống được bụi
D. Không áp dụng biện pháp phòng chống đầy đủ @
E. Thiếu hệ thống thông gió hút bụi
37. Tổn thương bệnh lý điển hình trong bệnh bụi phổi bông là
A. Xơ hóa phổi gây giảm thông khí hạn chế
B. Co thắt phế quản làm giảm thông khí tắc nghẽn @
C. Xơ hóa ở đỉnh phổi trong giai đoạn đầu
D. Xơ hóa khởi phát ở các phế huyết quản gốc
E. Phù nề và co thắt ở phế quản trong giai đoạn nặng
38. Đối với bệnh phổi nhiễm bụi asbest, đo chức năng hô hấp có ý nghĩa
A. Quyết định chẩn đoán bệnh phổi nhiễm bụi asbest
B. Để phát hiện sớm sự suy giảm chức năng hô hấp
C. Để theo dỏi tiến triển và tiên lượng của bệnh @
D. Để chẩn đoán phân biệt với các bệnh khác
E. Để phát hiện tổn thương xơ hóa của phổI
39. Các biểu hiện của bệnh bụi phổi bông:
A. Trong giai đoạn sớm bệnh nhân cảm thấy tức ngực khó thở vào ngày lao động
đầu tiên sau ngày nghỉ cuối tuần @
B. Ho mệt mỏi sốt vào ngày thứ hai đầu tuần trong giai đoạn muộn
C. Giống hen phế quản
D. Giống viêm phế quản mãn tính
E. Giống viêm phế quản cấp tính nhẹ
40. Chức năng hô hấp trong bệnh bụi phổi bông điển hình là
A. Giảm thông khí hạn chế
B. Giảm thông khí tắc nghẽn @
C. Giảm thông khí phối hợp
D. Giảm trao đổi khí phế nang - mao mạch
E. Giảm dung tích sống
41. Tổn thương bệnh lý và biến đổi chức năng trong bệnh bụi phổi bông là:
A. Tổn thương nhu mô phổi gây giảm thông khí hạn chế
B. Tổn thương nhu mô phổi gây giảm thông khí tắc nghẽn
C. Tổn thương ở phế quản gây giảm thông khí hạn chế
D. Tổn thương ở phế quản gây giảm thông khí tắc nghẽn
E. Co thắt phế quản gây giảm thông khí tắc nghẽn @
42. Hình ảnh X quang trong bệnh bụi phổi bông điển hình là
A. Xơ hóa lan tỏa, có bờ không đều, ở cả hai phế trường
B. Xơ hoá lan tỏa, giai đoạn đầu xuất hiện ở đỉnh phổi
C. Có những nốt mờ nhỏ rải rác như lao kê
D. Không thấy có biến đổi @
E. Biến đổi giống hen phế quản mãn tính nặng
43. Chẩn đoán sớm bệnh bụi phổi bông dựa vào
A. Tiền sử nghề nghiệp, triệu chứng cơ năng, X quang, chức năng hô hấp
B. Tiền sử nghề nghiệp, triệu chứng cơ năng, khám thực thể, X quang, chức năng
hô hấp
C. Tiền sử nghề nghiệp, triệu chứng cơ năng điển hình, chức năng hô hấp @
D. Triệu chứng cơ năng, X quang, chức năng hô hấp
E. Tiền sử nghề nghiệp có tiếp xúc với bụi bông, kiểm tra môi trường, X quang
phổi
44. Người mắc bệnh bụi phổi bông
A. Có thể điều trị lành được nếu phát hiện sớm và điều trị thích hợp @
B. Chỉ có thể thuyên giảm nếu ngừng tiếp xúc với bụi và điều trị liên tục suốt đời
C. Không thể khỏi bệnh dù được điều trị và ngừng tiếp xúc với bụi
D. Sẽ tiến triển nặng hơn dù ngừng tiếp xúc với bụi và được điều trị
E. Chỉ có thể khỏi nếu chuyển nghề hay ngừng tiếp xúc với bụi
45.Bụi amiant có thể gây ung thư trung biểu mô cho màng phổi, màng bụng
A. Đúng@
B. Sai
46. Bụi có đường kính < 5 mm có thể xâm nhập vào phế nang
A. Đúng
B. Sai@
47. Khi bụi silic xâm nhập vào phế nang thì sẽ bị các đại thực bào tiêu huỷ
A. Đúng
B. Sai@
48. Hiện nay nhiều nước đã cấm sử dụng amiant trong sản xuất
A. Đúng@
B. Sai
49.Biểu hiện lâm sàng điển hình của bệnh bụi phổi bông là khó thở dạng hen liên
tục
A. Đúng
B. Sai@
50. Bụi có thể có các tác nhân vật lý, hoá học và sinh học tuỳ theo loạI
A. Đúng
B. Sai
51.Có thể chẩn đoán sớm bệnh bụi phổi silic bằng các đo chức năng hô hấp( X
quang phổi)
A. Đúng
B. Sai@
52. Bệnh bụi phổi bông có thể điều trị khỏi được nếu điều trị sớm
A. Đúng@
B. Sai
53.Trong công nghiệp xi măng, tỉ lệ bệnh bụi phổi silic thấp
A. Đúng@
B. Sai
54. Thay đổi chức năng thông khí trong bệnh bụi phổi bông có thể giúp chẩn đoán
sớm
A. Đúng@
B. Sai
55. Có thể chẩn đoán sớm bệnh bụi phổi bông dựa vaòo tiền sử nghề nghiệp và dấu
hiệu cơ năng điển hình
A. Đúng@
B. Sai
56.Thay đổi chức năng hô hấp trong bệnh bụi phổi bông là giảm thông khí hạn chế
A. Đúng
B. Sai@
57.Xét nghiệm tìm sợi amiant và thể asbest trong đờm là test tiếp xúc
A. Đúng@
B. Sai
58.Ngoài hệ hô hấp bụi có thể gây tác hại cho hệ tiêu hoá, da, niêm mạc, mắt.
A. Đúng@
B. Sai
59.Chụp X quang giúp chẩn đoán xác định bệnh bụi phổi silic
A. Đúng
B. Sai@
60.Muốn phòng chống bệnh bụi phổi bông, cần thiết phải thay thế nguyên liệu
trong sản xuất
A. Đúng
B. Sai@ ( thông gió, hút bụi)
A. Chỉ xuất hiện khi nền văn minh công nghiệp phát triển
C. Là hậu quả không thể tránh được của sự phát triển sản xuất
D. Xuất hiện kể từ khi con người biết khai thác và xử dụng các nguồn tài nguyên thiên nhiên
@
C. Khoa học
D. Giới chủ
A. Tiếp xúc với nhiều loại tác hại và dễ bị bệnh nghề nghiệp hơn @
B. Tiếp xúc với nhiều loại tác hại nhưng dễ đề phòng bệnh nghề nghiệp hơn
C. Có nhiều cơ hội được bảo vệ chống các yếu tố tác hại trong sản xuất
4. Để đạt được các mục tiêu của mình, y học lao động có nhiệm vụ nghiên cứu điều kiện lao
động, môi trường lao động nhằm
B. Xây dựng luật lệ vệ sinh lao động và kiểm tra việc thực hiện luật lệ đó
C. Xác định các yếu tố tác hại trong sản suất, ảnh hưởng của các yếu tố đến sức khỏe và đề
ra phương pháp phòng và điều trị bệnh nghề nghiệp @
E. Điều chỉnh các bất hợp lý trong sản xuất và nâng cao sức khỏe người lao động
5. Có biện pháp đúng bảo vệ sức khỏe người lao động trong sản xuất
C. Giới chủ sẽ tốn kém trước mắt nhưng có lợi lâu dài
E. Sẽ ảnh hưởng không lợi đến năng suất lao động toàn xã hộI
6.Nghiên cứu những biến đổi sinh lý của con người trong lao động là một nhiệm vụ của y
học lao động nhằm
A. Khai thác triệt để năng suất lao động của người thợ
C. Xây dựng chế độ làm việc, nghỉ ngơi, bồi dưỡng hợp lý để tăng năng suất lao động và
bảo vệ sức khỏe người lao động @
D. Làm cho công cụ lao động phù hợp với người lao động
E. Làm cho người lao động thích nghi với môi trường lao động
7. Y học lao động nghiên cứu các quá trình công nghệ để
D. Xác định các yếu tố tác hại nghề nghiệp và đề xuất biện pháp phòng chống@
A. Các công cụ lao động sao cho phù hợp với người lao động
B. Khả năng thích nghi của người lao động trong các môi trường lao động khác nhau
C. Công cụ lao động và môi trường lao động sao cho phù hợp với người lao động nhằm bảo
vệ sức khỏe người lao động và tăng năng suất lao động @
D. Phương pháp sản xuất theo dây chuyền để tăng năng suất
E. Phương pháp sản xuất theo dây chuyền để boar vệ sức khỏe người lao động
A. Vi khí hậu xấu, tiếng ồn, rung, áp suất cao hoặc thấp quá @
B. Bức xạ ion hóa, điện trường có tần số cao hoặc cực cao, âm nhạc
10.Các yếu tố tác hại nào sau đây không phải là yếu tố vật lý
B. Tiếng ồn
C. Nhiệt độ cao
D. Bức xạ hồng ngoại
A. Áp suất quá cao khi đang lặn làm nitơ trong máu hóa lỏng
D. Áp suất quá cao khi đang lặn làm biến đổi hoạt động của hệ tim mạch
12. Tác hại do rung chuyển thường gặp trong một số ngành nghề như
13. Các yếu tố sinh học thường gặp trong các ngành sản xuất:
A. Chăn nuôi, chế biến thực phẩm, y và thú y, công nghệ sinh học @
E. Khó có khả năng gây bệnh truyền từ động vật sang người
E. Thường gây bệnh tức ngực khó thở ngày thứ hai
16. Loại bụi trong sản xuất có thể gây ung thư cho người lao động là
A. Bụi silic
B. Bụi bông
17.Yếu tố nào sau đây không thuộc loại tác hại có liên quan đến quá trình sản xuất
A. Bụi
D. Bức xạ tử ngoại
A. Có lợi cho người công nhân trong việc giử gìn sức khỏe
19. Yếu tố nào sau đây không phải là tác hại nghề nghiệp liên quan đến tổ chức lao động
A. Bố trí công việc không phù hợp với sở thích, năng lực
C. Thời gian lao động kéo dài, nghỉ ngơi không hợp lý
D. Sản xuất theo dây chuyền đơn điệu, tư thế lao động gò bó
E. Không có bố trí hệ thống thông gió ở các bộ phận sản xuất có chất độc hại@
20. Danh sách bệnh nghề nghiệp sớm nhất của Việt nam năm 1976 gồm 8 bệnh:
Bệnh bụi phổi Silic, bệnh bụi phổi Asbest , nhiễm độc chì, nhiếm độc thủy ngân, nhiễm độc
mangan, nhiễm độc benzen, bệnh do tia X và các chất phóng xạ, điếc nghề nghiệp, dựa trên
cơ sở định nghĩa bệnh nghề nghiệp là những bệnh
A. Đặc trưng riêng ở một nghề nào đó, có yếu tố độc hại riêng của nghề đó gây ra @
B. Gây nên do điều kiện lao động và mắc trong thời gian lao động
C. Là các bệnh được quy định bởi danh sách đặc biệt
21. Tính chất của bệnh nghề nghiệp do các tác nhân vật lý thường là
B. Tiếp xúc mãn tính, liều thấp và các biểu hiện lâm sàng nghèo nàn trong giai đoạn đầu @
C. Tiếp xúc mãn tính với liều cao và các biểu hiện lâm sàng nghèo nàn trong giai đoạn đầu
22. Tính chất của bệnh nghề nghiệp do hóa chất độc thường là
C. Tiếp xúc mãn tính với liều tương đối thấp và các biểu hiện lâm sàng nghèo nàn trong giai
đoạn đầu @
23. Có thể phân biệt bệnh nghề nghiệp và tai nạn lao động dựa vào
C. Liều tiếp xúc, thời gian tiếp xúc và biểu hiện lâm sàng @
A. Tác dụng của ánh sáng trên da với sự hiện diện của một loại bụi chưa rõ nguồn gốc
B. Tác dụng của ánh sáng trên da với sự hiện diện của một số chất dẫn xuất từ than đá @
25. Có khuynh hướng cho rằng bệnh nghề nghiệp là một bệnh gây nên do điều kiện lao động
và mắc trong thời gian lao động. Bệnh nào sau đây có thể là bệnh nghề nghiệp theo quan
niệm đó:
26.Bệnh nào sau đây chưa chính thức được hưởng bảo hiểm xã hội về bệnh nghề nghiệp ở
Việt nam
27. Nhóm bệnh nào sau đây được hưởng chế độ bảo hiểm bệnh nghề nghiệp ở Việt nam
A. Bệnh nhiễm độc chì, bệnh nhiễm độc thủy ngân, nhiễm HIV/AIDS
B. Bệnh nhiễm độc chì, bệnh nhiễm độc thủy ngân, bệnh huyết áp cao
C. Bệnh bụi phổi than, bệnh bụi phổi bông, bệnh bụi phổi nhôm
D. Bệnh bụi phổi silic, bệnh lao, bệnh viêm gan virus @
E. Bệnh lao, bệnh viêm gan virus, bệnh bụi phổi sắt
28.Trong vấn đề kiểm soát các tác hại nghề nghiệp việc trước hết là:
D. Xác định các yếu tố nguy cơ có mặt trong môi trường sản xuất @
29. Trong việc phòng chống các tác hại nghề nghiệp, biện pháp để giải quyết vấn đề tận gốc
là:
D. Biện pháp giáo dục cho công nhân biết tác hại và cách phòng chống
A. Chủ đạo
B. Hỗ trợ
C. Cần thiết trong rất nhiều trường hợp, làm giảm tỉ lệ bệnh nghề nghiệp và tai nạn lao động
@
D. Không cần thiết khi mà điều kiện lao động đã được cải thiện đầy đủ
E. Chỉ cần thiết khi không tiến hành các biện pháp khác
31. Trong các biện pháp phòng chống các tác hại nghề nghiệp, biện pháp nào sau đây không
phải là biện pháp tổ chức lao động
A. Cách ly các dây chuyền sản xuất phát sinh yếu tố độc hại để hạn chế tối đa người tiếp xúc
C. Tổ chức thời gian lao động, nghỉ ngơi, bồi dưỡng hợp lý
D. Máy móc và công cụ lao động cần phải phù hợp với người lao động
E. Lắp đặt hệ thống thông gió, chiếu sáng cho các phân xưởng @
32. Nội dung nào sau đây không thuộc hoạt động giám sát môi trường sản xuất phòng
chống các yếu tố tác hại nghề nghiệp (THNN).
B. Theo dõi sự tăng, giảm của các THNN cũ để có các can thiệp kịp thời
C. Đánh giá hiệu quả hoạt động của việc cải tiến dây chuyền sản xuất @
D. Đánh giá hiệu quả hoạt động của các biện pháp can thiệp với nguồn THNN và môi
trường
E. Đánh giá mức độ an toàn của dây chuyền sản xuất để kịp thời sửa chữa hoặc thay thế
33. Khám tuyển công nhân trước khi vào nhà máy nhằm
C. Phát hiện những người có các bệnh lý mãn tính ở các cơ quan như hệ hô hấp, tim mạch,
gan, thận.
D. Loại trừ những người không được tiếp xúc với một số THNN nhất định vì lý do về thể
lực, tuổi, giới tính, các bệnh lý mãn tính ở các cơ quan như hệ hô hấp, tim mạch, gan, thận
@
E. Phát hiện sớm các các bệnh lý mãn tính và cấp tính ở các cơ quan
A. Phát hiện những người có các bệnh lý mãn tính ở các cơ quan như hệ hô hấp, tim mạch,
gan, thận.
B. Bố trí lại công việc cho những người không được tiếp xúc với một số THNN nhất định vì
lý do về thể lực, tuổi, giới tính, các bệnh lý mãn tính ở các cơ quan như hệ hô hấp, tim
mạch, gan, thận.
C. Phát hiện sớm các các bệnh lý mãn tính và cấp tính ở các cơ quan
E. Phát hiện và điều trị sớm bệnh nghề nghiệp và theo dõi sức khỏe chung của công nhân @
35. Kiểm tra vệ sinh môi trường được tiến hành không nhằm mục đích:
C. Góp phần đánh giá biện pháp kiểm soát tác hại nghề nghiệp
E. Theo dõi việc thực hiện điều lệ vệ sinh an toàn lao động
B. Không phải là nguyên lý của chăm sóc sức khỏe ban đầu
C. Giúp người công nhân hiểu rõ các yếu tố tác hại nghề nghiệp (THNN) hiện có và tham
gia công tác phòng chống
D. Người công nhân sẽ tự bảo vệ mình và góp phần bảo vệ bạn đồng nghiệp phòng chống
các THNN
E. Là biện pháp rất quan trọng vì nếu thực hiện tốt thì công nhân sẽ tham gia tự bảo vệ
mình và góp phần bảo vệ bạn đồng nghiệp phòng chống THNN @
37. Biện pháp phòng chống các yếu tố tác hại nghề nghiệp lý tưởng hơn cả là
C. Biện pháp y tế
D. Biện pháp tác động vào nguồn phát sinh ra các yếu tố tác hại @
38. Biện pháp phòng chống các yếu tố tác hại cần tiến hành để bảo vệ có hiệu quả sức khỏe
người lao động là
C. Biện pháp y tế
D. Biện pháp tác động vào nguồn phát sinh ra các yếu tố tác hại
39. Biện pháp phòng chống nào có thể áp dụng đối với nguồn phát sinh các yếu tố tác hại
nghề nghiệp
B. Thông gió làm giảm nồng độ và ảnh hưởng của các yếu tố tác hại
C. Thay thế nguyên liệu độc, thay thế hoặc bảo dưỡng trang thiết bị @
40.Biện pháp phòng chống nào có thể áp dụng để làm giảm sự lan truyền cac yếu tố tác hại
đến người lao động
C. Thay thế nguyên liệu, thay thế hoặc bảo dưỡng trang thiết bị
41.Các vi chấn thương khớp có thể xuất hiện dưới tác hại của rung chuyển.
A. Đúng@
B. Sai
42.Tùy theo biên độ và tần số của rung mà các tổn thương có khác nhau.
A. Đúng@
B. Sai
43. Các máy móc cầm tay là những dụng cụ gây rung chuyển, ảnh hưởng đến tiền đình
A. Đúng
B. Sai@
44.Tác hại của rung thường đi đôi với tác hại của tiếng ồn
A. Đúng@
B. Sai
45.Say nắng là hậu quả tác hại của tia hồng ngoại
A. Đúng@
B. Sai
46.Say nóng là do tác hại của tia tử ngoại làm tăng thân nhiệt lên trên 38,5 0C
A. Đúng
B. Sai@
A. Đúng
B. Sai@
48.Việc bố trí người lao động làm việc theo dây chuyền có thuận lợi là tăng khả năng
chuyên môn hóa sản xuất, tăng năng suất lao động nhưng sẽ làm cho người lao động căng
thẳng, mệt mỏi dễ dẫn đến tai nạn lao động
A. Đúng@
B. Sai
49.Nguyên tắc cơ bản của việc dự phòng các tác hại nghề nghiệp là không nên áp dụng
nhiều biện pháp đối với một loại tác hại nghề nghiệp
A. Đúng
B. Sai@
50.Bệnh nghề nghiệp là bệnh đặc trưng riêng ở một nghề nào đó, có những yếu tố độc hại
riêng của nó gây ra.
A. Đúng@
B. Sai
51. Ở người tiếp xúc với bụi silic, chụp X quang phát hiện tổn thương xow hóa nhu mô phổi
không phải là một biện pháp phòng chống các yếu tố tác hại nghề nghiệp
A. Đúng
B. Sai@
52. Trong việc dự phòng các tác hại nghề nghiệp và bệnh nghề nghiệp cần có sự tham gia
của cả công nhân và chủ doanh nghiệp/ nhà quản lý
A. Đúng@
B. Sai
53.Trong nhiều trường hợp, phòng hộ cá nhân trở thành biện pháp quan trọng và duy nhất có
thể đảm bảo cho người công nhân phòng ngừa được tác hại nghề nghiệp và bệnh nghề
nghiệp.
A. Đúng@
B. Sai
54. Biện pháp phòng hộ cá nhân chỉ là biện pháp thứ yếu vì đây không phải là biện pháp
triệt để phòng chống các tác hại nghề nghiệp
A. Đúng
B. Sai@
55. Tác hại thông thường của các yếu tố hóa học trong sản xuất là gây nhiễm độc hoặc gây
ung thư.
A. Đúng@
B. Sai
56.Các kim lọai nặng không phải là yếu tố hóa học trong sản xuất
A. Đúng
B. Sai@
57.Một số loại bụi trong sản xuất có thể gây ung thư
B. Sai
58. Hóa chất độc dạng bụi có thể gây nhiễm độc chung khi hấp thu qua đường hô hấp
A. Đúng@
B. Sai
59.Tác hại nghề nghiệp là những yếu tố phát sinh trong quá trình sản xuất và ..................., có
ảnh hưởng không tốt đến sức khỏe người lao động.
60.Các biện pháp phòng chống các yếu tố tác hại nghề nghiệp bao gồm: tác động đến nguồn
phát sinh các yếu tố tác hại, giảm sự lan truyền các yếu tố tác hại đến người lao động, biện
pháp tổ chức, tôn trọng nội qui nơi làm việc, biện pháp giám sát môi trường, biện pháp
phòng hộ cá nhân, biện pháp y tế và biện pháp............................
1 Loại hoá chất bảo vệ thực vật có nguồn gốc sinh học là:
A. Hợp chất vô cơ;
B. Clor hữu cơ
C. Lân hữu cơ
D. Carbamat
@E. Pyrethroid
2 Đối tượng nào sau đây có thể bị nhiễm độc hoá chất bảo vệ thực vật :
A. Trẻ em
B. Công nhân nông trường
C. Nông dân
D. Người phun thuốc
@E. Tất cả mọi người
3 Hiện nay, loại hóa chất bảo vệ thực vật được sử dụng rộng rãi trong y tế là :
A. Lân hữu cơ
B. Clor hữu cơ
C. Carbamat
@D. Pyrethroid
E. Hợp chất vô cơ
4 Sự đào thải hóa chất bảo vệ thực vật lân hữu cơ và các sản phẩm phân giải
của nó ra khỏi cơ thể chủ yếu qua:
A. Da
B. Hô hấp
@C. Nước tiểu
D. Phân
E. Nước bọt
5 Chẩn đoán sớm nhiễm độc ở người tiếp xúc nghề nghiệp với hóa chất bảo vệ
thực vật lân hữu cơ cần làm các xét nghiệm định lượng:
A. Acetylcholin trong máu.
@B. Cholinesteraza trong máu
C. ALA trong máu
D. Dehydraza máu.
E. DDA niệu.
6 Cho người tiếp xúc nghề nghiệp với hóa chất bảo vệ thực vật lân hữu cơ
ngừng tiếp xúc khi định lượng hoạt tính men thủy phân Acetylcholin giảm:
A. ≥ 10%.
B. ≥ 15%.
C. ≥ 20%.
@D. ≥ 25%.
E. ≥ 30%.
7 Kho chứa thuốc trừ sâu phải xa điểm dân cư và nguồn nước là:
A. 50m.
B. 50 - 100m.
@C.100 - 200m.
D. 200 - 300m.
E. 300 - 400m .
8 ??Trong tiếp xúc nghề nghiệp, nhóm quan trọng nhất đối với tiếp xúc hóa
chất bảo vệ thực vật mạn tính và ngộ độc là:
A. Công nhân nông trường.
@B. Nông dân canh tác mùa vụ .
C. Người phun thuốc trong các chương trình y tế.
D. Người tiêu thụ thực phẩm, nước uống bị ô nhiễm kéo dài.
E. Người buôn bán hóa chất bảo vệ thực vật .
9 Mục đích cơ bản của khám định kỳ cho người tiếp xúc nghề nghiệp với hóa
chất bảo vệ thực vật là:
@A. Phát hiện sớm nhiễm độc nghề nghiệp.
B. Điều trị cho người bị nhiễm độc.
C. Xét chuyển công tác
D. Xét hưởng bảo hiểm xã hội.
E. Hướng dẫn luyện tập phục hồi khả năng lao động cho người bị nhiễm độc
1 Biểu hiện của nhiễm độc hóa chất bảo vệ thực vật lân hữu cơ là do:
0 A. Tăng Cholinesteraza trong máu.
B. Giảm Cholinesteraza trong máu.
C. Tích lũy Acetylcholin do tăng Cholinesteraza trong máu.
@D. Tích lũy Acetylcholin do giảm Cholinesteraza trong máu.
E. Giảm Acetylcholin do giảm Cholinesteraza trong máu.
1 Khi sơ cứu người bị nhiễm độc hóa chất bảo vệ thực vật tại hiện trường, biện
1 pháp đầu tiên cần làm là:
A. Loại bỏ chất độc ra khỏi cơ thể
@B.Làm sạch đường thở, đảm bảo cho nạn nhân thở bình thường.
C. Dùng thuốc giải độc
D. Dùng thuốc chữa triệu chứng
E. Xác định loại hóa chất đã gây nhiễm độc.
1 Hoá chất bảo vệ thực vật được sử dụng trong y tế nhằm mục đích:
2 A. Tẩy uế buồng bệnh truyền nhiễm
B. Tẩy uế chất thải người bệnh
@C. Diệt vec tơ truyền bệnh
D. Diệt động vật mắc bệnh
E. Bảo quản kho chứa thuốc
1 Trong nhiễm độc nặng hay đang tiến triễn do ngộ độc hoá chất bảo vệ thực
3 vật lân hữu cơ có thể dùng thuốc tái hoạt hoá cholinesteraza là:
A. EDTA.
B. Atropin.
C. Phenobarbital
@D.Pralidoxim
E. Morphin
1 Nguyên tắc cấp cứu trường hợp bị nhiễm độc hoá chất bảo vệ thực vật là:
4 A. Đưa ngay nạn nhân ra khỏi hiện trường
B. Loại bỏ ngay chất độc ra khỏi cơ thể bằng cách gây nôn.
@C.Làm giảm bớt nguy cơ đe doạ sự sống.
D. Xác định nguyên nhân gây nhiễm độc.
E. Tiêm ngay thuốc giải độc.
1N Nhiễm độc cấp tính hóa chất bảo vệ thực vật(HCBVTV) có thể xảy ra ở các
5 quần thể rất xa nơi sản xuất hoặc đồng ruộng do hậu quả:
A. Ô nhiễm không khí
B. Ô nhiễm đất
@C.Nhiễm bẩn thức ăn
D. Nhiễm bẩn nguồn nước ngầm
E. Ô nhiễm môi trường
1 Hoá chất bảo vệ thực vật phân giải nhanh trong đất, trên cây trồng, không tích
6 luỹ trong cơ thể nhưng rất độc và do đó rất nguy hiểm là :
@A. Lân hữu cơ
B. Clor hữu cơ
C. Carbamat
D. Pyrethroid
E. Hợp chất vô cơ
1 Loại hóa chất bảo vệ thực vật đã bị cấm sử dụng ở nước ta là:
7 A. Clo hữu cơ
B. Lân hữu cơ
@C. DDT(666)
D. Permethrin
E. Diazinon
1 Dấu hiệu nào sau đây không phải là triệu chứng do nhiễm độc hóa chất bảo
8 vệ thực vật lân hữu cơ:
A. Buồn nôn, nôn
B. Tiết nhiều nước bọt.
C. Tăng tiết dịch kèm co thắt phế quản.
@D. Dãn đồng tử( co)
E. Khó thở.
1 Nhóm tuổi nào sau đây không được tuyển vào làm việc tiếp xúc với hóa chất
9 bảo vệ thực vật:
A. Dưới 15 và trên 45
B. Dưới 15 và trên 50
@C.Dưới 18 và trên 45
D. Dưới 18 và trên 50
E. Dưới 20 và trên 45
2 Trong điều trị cấp cứu ở hiện trường, các trường hợp nhiễm độc nặng với lân
0 hữu cơ cần phải tiêm ngay:
A. EDTA.
@B. Atropin.
C. Phenobarbital
D. Pralidoxim
E. Morphin
2 Khi huỷ hoá chất bảo vệ thực vật còn thừa cần chôn sâu ít nhất ... .. .. ..., ở nơi
1 xa nhà dân, xa nguồn nước, xa bãi chăn thả gia súc.
A. 0,3 m
B. 0,4 m
@C. 0,5 m
D. 0,6 m
E. 1 m
2 Loại hóa chất bảo vệ thực vật đã bị cấm hoặc hạn chế sử dụng ở nước ta là:
2 A. Carbamat
@B.Wofatox (monitor, DDT)
C. Pyrethroid
D. Permethrin
E. Diazinon
2 Người bị nhiễm độc hoá chất bảo vệ thực vật lân hữu cơ có biểu hiện: buồn
3 nôn, nôn, tiết dịch kèm co thắt phế quản, khó thở..., đó là dấu chứng dạng
nhiễm độc:
@A. Muscarin
B. Nicotin
C. Atropin
D. Acetylcholinesteraza
E. Tổn thương thần kinh trung ương.
2 Người bị nhiễm độc hoá chất bảo vệ lân hữu cơ có biểu hiện như run, co giật
4 hoặc co cứng cơ cục bộ, yếu cơ rồi liệt cơ.., đó là dấu chứng dạng nhiễm độc:
A. Muscarin
@B. Nicotin
C. Atropin
D. Acetylcholinesteraza
E. Tổn thương thần kinh trung ương
2 Chẩn đoán sớm nhiễm độc nghề nghiệp do hoá chất bảo vệ thực vật
5 (HCBVTV) lân hữu cơ dựa vào:
A. Dấu hiệu lâm sàng
@B. Xét nghiệm phát hiện các tổn thương sinh hóa
C. Xét nghiệm đánh giá mức độ thâm nhiễm
D. Tiền sử tiếp xúc nghề nghiệp với HCBVTV lân hữu cơ
E. Nồng độ HCBVTV lân hữu cơ tại môi trường làm việc vượt quá tiêu chuẩn
cho phép.
2 Loại hóa chất bảo vệ thực vật đã bị cấm hoặc hạn chế sử dụng ở nước ta là:
6 A. Baccilus Thuringiensis
B. Carbaryl
C. Deltamethrin
@D. Monitor
E. Diazinon
2 Biện pháp để dự phòng cấp 1 cho người phun hóa chất bảo vệ thực vật
7 (HCBVTV) là:
A. Kho chứa HCBVTV phải xa điểm dân cư và nguồn nước.
B. Không tuyển công nhân nữ .
@C.Không ăn uống và hút thuốc trong khi làm việc, thay quần áo và tắm sau
khi phun.
D. Tổ chức khám định kỳ cho người phun thuốc.
E. Sơ cứu tốt khi bị nhiễm độc.
2 Biện pháp để dự phòng cấp 1 cho công nhân tiếp xúc nghề nghiệp với hóa
8 chất bảo vệ thực vật (HCBVTV) là:
A. Phát hiện các biểu hiện sớm của nhiễm độc nghề nghiệp
@B.Trang bị và sử dụng đầy đủ bảo hộ lao động
C. Ngừng tiếp xúc khi có dấu hiệu nhiễm độc
D. Điều trị cho người bị nhiễm độc
E. Theo dõi và quản lý người mắc bệnh nghề nghiệp do HCBVTV
2 Biện pháp để dự phòng cấp 2 cho công nhân tiếp xúc nghề nghiệp với hóa
9 chất bảo vệ thực vật (HCBVTV) là:
A. Trang bị đầy đủ bảo hộ lao động
B. Giáo dục cho công nhân về tác hại và biện pháp phòng nhiễm độc
HCBVTV
C. Giám sát nồng độ HCBVTV tại nơi làm việc, đảm bảo không vượt quá
nồng độ tối đa cho phép với từng chất.
@D. Phát hiện sớm nhiễm độc nhằm ngăn ngừa không để tiến triển thành thể
lâm sàng
E. Theo dõi và quản lý người mắc bệnh nghề nghiệp do HCBVTV
3 Loại hóa chất bảo vệ thực vật tích lũy trong cơ thể, trong tổ chức mỡ và do đó
0 dễ gây nhiễm độc mãn tính là:
A. Lân hữu cơ
@B. Clor hữu cơ
C. Carbamat
D. Pyrethroid
E. Baccilus Thuringiensis
3 Dấu hiệu co đồng tử là biểu hiện của nhiễm độc hóa chất bảo vệ thực vật
1 A. Đúng
@B. Sai
3 Nhiệt độ cao làm tăng khả năng hấp thu hóa chất bảo vệ thực vật hữu cơ qua
2 da
@A. Đúng
B. Sai
3 Hóa chất bảo vệ thực vật clor hữu cơ có thể được hấp thu vào cơ thể qua da
3 lành
@A. Đúng
B. Sai
3 Nguyên tắc xử trí nhiễm độc hóa chất bảo vệ thực vật:
4 A. ... ... ... ... ... ... ... ... (Làm giảm bớt nguy cơ đe dọa sự sống)
B. ... ... ... ... ... ... ... ... ... ..(Giới hạn lượng chất độc hấp thu)
C. ... ... ... ... ... ... ... ... ...(Giải độc, điều trị hỗ trợ)
3 Khi pha, phun hóa chất bảo vệ thực vật (HCBVTV) phải mặc quần áo bảo hộ
5 lao động, đeo khẩu trang, mang găng tay cao su, đi ủng để tránh hấp
thu . ... ... ... ... ... ... ... .. (HCBVTV qua da và hô
hấp)
3 Nhiễm độc cấp tính hóa chất bảo vệ thực vật có thể xảy ra ở các quần thể rất
6 xa nơi sản xuất hoặc đồng ruộng do tiêu thụ thực phẩm, nước uống bị ô
nhiễm.
@A. Đúng
B. Sai
VỆ SINH ĐẤT
37 Dựa vào khả năng tự làm sạch nước bẩn xảy ra trong đất
. là nguyên tắc hoạt động của loại hố xí nào sau đây:
A. Hai ngăn
B. Tự hoại
C. Bán tự hoại
@D. Thấm dội nước( Sulabh)
E. Đất đào
38 Vùng đất cao ráo không úng ngập, có đủ tro bếp để làm
. chất độn và có nhu cầu lấy phân bón là điều kiện thích
hợp để xây loại hố xí:
@A. Hai ngăn
B. Tự hoại
C. Bán tự hoại
D. Thấm dội nước
E. Đất đào
39 Chất thải bỏ không phải là nguyên nhân gây ra điều này:
. A. Làm nhiễm bẫn môi trường xung quanh
B. Tình trạng vệ sinh khu dân cư sút kém
C. Làm nhiễm bẫn đất và nguồn nước
D. Làm ô nhiễm không khí
@E. Làm tăng nhiệt độ trái đất
40 Một công trình xử lý phân hợp vệ sinh phải đáp ứng được
. yêu cầu này:
A. Rẻ tiền
B. Lấy được nguồn phân bón
C. Tốn ít nước
D. Cần một diện tích nhỏ
@E. Xử lý phân hiệu quả
41 Mục đích của thanh trừ chất thải bỏ là nhằm:
. A. Xử lý phân có hiệu quả
B. Bảo vệ môi trường bên ngoài
@C. Bảo vệ môi trường, phòng ngừa và giảm tỷ lệ mắc
bệnh và tử vong
D. Tiêu diệt tất cả mầm bệnh
E. Nâng cao sức khoẻ nhân dân
42 Xử lý phân theo đúng yêu cầu có ý nghĩa:
. A. Làm cho không khí được trong sạch
B. Bảo vệ môi trường bên ngoài
C. Bảo vệ nguồn nước không bị ô nhiễm
@D. Bảo vệ môi trường bên ngoài và cắt đứt một mắt
xích trong quá trình dịch
E. Tạo cảnh quan cho một khu đô thị
43 Quá trình phân huỷ của phân và rác sẽ :
. A. Tạo ra một lượng khí đốt
@B. Thải vào không khí xung quanh một lượng khí thối
gây khó chịu
C. Tạo ra nhiều khí CO2
D. Tạo được nguồn phân bón hữu cơ cần thiết cho cây
trồng
E. Làm nhiễm bẫn nguồn nước và không khí
44 Xử lý rác bằng bải lộ thiên có nhiều nhược điểm, đó là:
. A. Dễ gây ô nhiễm không khí
B. Không tận dụng được nguồn phân bón hữu cơ
C. Quá trình phân huỷ rác trong điều kiện tự nhiên nên
cần một thời gian dài
@D. Dễ gây ô nhiễm môi trường, không tận dụng được
nguồn phân bón hữu cơ và quá trình phân huỷ rác xảy ra
chậm
E. Cần tốn một lớp đất để phủ lên bải rác
45 Nguyên tắc của hố xí tự hoại là:
. A. Lợi dụng khả năng tự làm sạch chất thải xảy ra trong
Các yếu tố của vi khí hậu thường gặp là: (Tìm một chỗ sai)
A. Nhiệt độ không khí.
B. Độ ẩm không khí.
C. Độ phóng xạ. @
D. Tốc độ gió.
E. Cường độ bức xạ nhiệt.
33.Các phương thức truyền nhiệt gồm có: (Tìm một chỗ sai)
A. Dẫn truyền.
B. Đối lưu.
C. Bức xạ.
D. Bay hơi.
E. Không đúng cả 4 loại này. @
34.Xác định một trong số những vị trí sản xuất nào không chịu điều kiện vi khí
hậu nóng nhiều :
A. Công nhân bộ phận hấp nhuộm vải
B. Công nhân phân xưởng lên men @
C. Công nhân ép khuôn gạch chịu lửa
D. Công nhân lò nung Clinke
E. Công nhân thổi thuỷ tinh
35.Dải tia hồng ngoại là dải tia có bước sóng trong khoảng:
A. 760 - 2.000 nm. @
B. 400 - 760 nm.
C. 200 - 400 nm.
D. 300 - 500 nm.
E. Tất cả đều không đúng.
36.Khi nhiệt độ bề mặt vật thể bị nung nóng đạt tới 3.900(K thì vật thể bị nung
nóng đó có khả năng phát tia nhiệt có bước sóng ngắn nhất là:
A. 594n m
B. 694n m @
C. 794n m
D. 894n m
E. 494n m.
37.Độ ẩm không khi thích nghi với cơ thể người Việt nam là:
A. 69 ± 5%
B. 79± 5% @
C. 89 ± 5%
D. 59 ± 5%
E. Chưa có số liệu nào đúng.
38.Chỉ số nhiệt tam cầu ( chỉ số Yaglou ) được tính là:
A. 0,7o Nhiệt độ ướt + 0,2 Nhiệt độ cầu + 0,1 nhiệt độ khô . @
B. 0,7 Nhiệt độ cầu + 0,2 Nhiệt độ ướt + 0,1 Nhiệt độ khô.
C. 0,7 Nhiệt độ khô + 0,2 Nhiệt độ cầu + 0,1 Nhiệt độ ướt.
D. Không có công thức nào đúng.
E.
39.Mọi cơ chế sinh lý học đảm bảo cho sự trao đổi nhiệt giữa...... và ngoại cảnh
được tiến hành thuận lợi, duy trì nhiệt độ cơ thể đều, không bị nhiệt độ bên
ngoài chi phối gọi là điều hòa thân nhiệt “
A. Máy móc.
B. Cơ thể @
C. Thân nhiệt
D. Tim phổi
E. Gan ruột
40.Gánh nặng hệ tuần hoàn tăng lên nhiều trong lao động nóng, vì (tìm ý kiến sai
A. Tim phải bơm máu ra ngoại biên tăng thải nhiệt
B. Mao mạch ngoại biên giãn rộng
C. Huyết áp tâm thu tăng cùng huyết áp tâm trương @
D. Hệ tuần hoàn còn phải đảm bảo máu cho nhu cầu lao động thể lực
E. Cứ 1 lít máu ra ngoại biên thì giải phóng được 2,5 Kcal
41.Bình thường thận bài tiết 50 - 70 % tổng số nước của cơ thể, trong lao động
nóng, thận chỉ còn bài tiết ....... nước của cơ thể
A. 10 - 15 % @
B. 18 %
C. 24 %
D. 30 %
E. 40 %
42.Khi lượng NaCl trong nước tiểu 24h còn ít hơn........ là cơ thể đã bị mất muối
nghiêm trọng
A. 3 g
B. 5 g @
C. 8 g
D. 10 g
E. 12 g
43.Khi nhiệt độ không khí và nhiệt độ các vật thể xung quanh cơ thể cao hơn nhiệt
độ trung bình da (33,5- 350C) thì.....Là phương thức thải nhiệt duy nhất của cơ
thể:
A. Dẫn truyền.
B. Bay hơi mồ hôi @
C. Đối lưu.
D. Bức xạ.
E. Phát xạ
44.Công nhân thường xuyên lao động ở môi trường nóng dễ mắc các bệnh đường
tiêu hóa, do:
A. Mất nước, mất muối làm cho bài tiết dịch tiêu hóa giảm.
B. Nhu cầu uống nước nhiều và thường xuyên làm cho dịch tiêu hóa bị pha
loãng, kém tính sát khuẩn.
C. Cảm giác thèm ăn, khả năng tiêu hóa giảm nhiều sau giờ lao động .
D. Gồm cả 3 nguyên nhân trên. @
E. Cả ba nguyên nhân đều không đúng.
45.Một số bước cấp cứu tại chỗ với người bị say nóng, say nắng là:
(Tìm 1 ý kiến không đúng).
A. Nhanh chóng đưa nạn nhân vào nơi mát, thoáng gió .
B. Để nạn nhân được nằm nghỉ, tránh tập trung đông, cho nới rộng quần áo.
C. Nếu bất tỉnh phải ưu tiên cứu tỉnh trước bằng nhóm huyệt Thập tuyên, Bách
hội, Ấn đường.
D. Phải cho tắm nước lạnh ngay để hạ thân nhiệt. @
E. Cho uống nước hoặc dung dịch điện giải Oresol.
46.Bệnh đục thủy tinh thể nghề nghiệp là bệnh gây ra do tiếp xúc lâu dài với bức
xạ nhiệt có bước sóng:
A. 1.500 - 780 n m @
B. 780 - 400 n m
C. 400 - 200 n m
D. 1500 n m.
E. Các số liệu đều không đúng .
47.Bệnh bỏng mắt do tia hàn là bệnh do:
A. Tác dụng liên tục kéo dài của bức xạ sóng ngắn.
B. Bức xạ hồng ngoại sóng trung.
C. Bức xạ tử ngoại sóng ngắn < 280nm. @
D. Bức xạ tử ngoại sóng trung 315 - 280nm.
E. Aïnh sáng nhìn thấy (ánh sáng khả kiến ).
48.Những nghề nghiệp nào sau đây có thể gây ra bỏng mắt do Tia nhiệt
A. Thợ thổi thuỷ tinh
B. Thợ phá khuôn đúc
C. Thợ hàn kim loại @
D. Thợ mạ kim loại
E. Thợ tán dinh Rivet
49.Chiều dài bước sóng bức xạ điên từ mang năng lượng tối đa tỷ lệ nghịch với
nhiệt dộ ........ của vật thể
A. Tương đối
B. Tối đa
C. Trung bình
D. Tuyệt đối @
E. Yaglou
50.Bệnh xạm da nghề nghiệp gây ra là do phản ứng quang hóa xảy ra trên da
người công nhân giữa một bên là tác động của.............. với các chất hóa học
gốc carbure hydro vòng bám dính trên da.
A. Bức xạ cực tím sóng ngắn (<315 nm)
B. Bức xạ cực tím sóng dài (315 - 400 nm) @
C. Bức xạ hồng ngoại sóng ngắn (780 - 1000 n m )
D. Bức xạ hồng ngoại sóng trung ( 1000 - 1500 n m )
E. Bức xạ hồng ngoại sóng dài (> 1500 n m )
51.Trong những biện pháp được kể ra, một biện pháp nào không phải là Biện pháp
kỹ thuật công nghệ phòng chống vi khí hậu nóng :
A. Cơ giới hoá lao động ở nơi có vi khí hậu nóng
B. Tự động hoá lao động ở nơi có vi khí hậu nóng
C. Sử dụng các vật liệu cách nhiệt
D. Sử dụng Rô-bôt
E. Sử dụng vòi tắm không khí @
52.Biện pháp kỹ thuật vệ sinh phòng chống vi khí hậu nóng gồm có:
(Tìm chỗ không phù hợp)
A. Dùng màn nước để chống nóng.
B. Tổ chức thông hơi thoáng khí tốt nơi làm việc.
C. Nâng cao chiều cao nhà xưởng, triệt để lợi dụng hiệu quả của áp lực nhiệt
D. Sắp xếp thời gian nghỉ giải lao tùy theo tính chất và hoàn cảnh lao động. @
E. Xây dựng hệ thống thông gió nhân tạo, dùng vòi tắm không khí.
53.Biện pháp tổ chức sản xuất hợp lý phòng chống vi khí hậu nóng gồm có: (Tìm
chỗ không phù hợp)
A. Chế độ lao động phù hợp với hoàn cảnh.
B. Có mũ nón, bảo hộ đầy đủ - Quần áo dùng hàng bông gai, sáng màu may
rộng.
C. Sắp xếp thời gian nghỉ giải lao tùy theo tính chất và hoàn cảnh lao động.
D. Thiết lập phòng nghỉ tạo ra điều kiện vi khí hậu dễ chịu, ổn định.
E. Sử dụng vật liệu cách nhiệt che đậy bề mặt tỏa nhiệt. @
54.Nước uống trong lao động nóng phải đạt yêu cầu: (Tìm ý kiến sai)
A. Pha thêm vào mỗi lít nước 3g muối. @
B. Bù lại được lượng nước mất đi.
C. Bù lại được những chất hao hụt do mồ hôi.
D. Giảm nhanh được cảm giác khát.
E. Dễ uống, không gây rối loạn tiêu hóa.
55.“Siêu âm là những âm thanh có tần số < 20Hz.
A. Đúng
B. Sai . @
56.Các tiếng ồn có Tần số thấp tác hại tới cơ quan phân tích thính giác mạnh hơn
các tiếng ồn có Tần số cao
A. Đúng
B. Sai. @
57.Vi khí hậu trong sản xuất là:
Tổ hợp những yếu tố đặc trưng tình trạng lý học của môi trường không khí,
trong những khoảng không gian thu nhỏ bao vây quanh người lao động, aÍnh
hưởng đến quá trình điều hòa thân nhiệt.
A. Đúng @
B. Sai
58.Để làm giảm độ ẩm tương đối một cách cục bộ thì phải :Tăng nhiệt độ không
khí, tăng tốc độ gió.
A. Đúng @
B. Sai
59.Để làm giảm độ ẩm tương đối một cách cục bộ thì phải: Giảm nhiệt độ không
khí, giảm tốc độ gió.
A. Đúng
B. Sai @
60.“Chiều dài của bước sóng bức xạ điện từ mang năng lượng tối đa tỷ lệ
thuận với nhiệt độ tuyệt đối của vật thể ”
A. Đúng
B. Sai @
61.Trong điều kiện không lao động, gió mát là gió có tốc độ : > 6m/ s.
A. Đúng
B. Sai @ ( gió kích thích)
62.“ Decibel A (dBA) : Mức âm thanh đo bằng đơn vị dBA là mức cường độ âm
chung các giải Octave tần số đã được hiệu chỉnh về tần số 1000Hz nhờ các
kết cấu riêng của máy đo. Người ta gọi âm thanh đo đơn vị dBA
là....................
A. Hiệu chỉnh về tần số 1000 Hz.
B. Âm thanh đương lượng. @
C. Mức cường độ âm chung.
63.Nguyên nhân gây ra say nóng là...
A. Nhiệt sinh ra và cơ thể bị hấp thụ vượt quá khả năng điều hòa thân nhiệt.
@
B. Là tác dụng của dải tia hồng ngoại vào vùng đầu làm tăng nhiệt độ của
màng não và tổ chức não.
VỆ SINH NHÀ Ở VÀ QUI HOẠCH ĐÔ THỊ
1 Tiêu chuẩn nào sau đây cần phải thực hiện để lấy được nhiều ánh sáng thiên nhiên cho
phòng ở:
A. Chiều sâu của nhà > 2 lần chiều rộng và góc ánh sáng ≥ 27o, góc mảnh trời xanh ≥
5o;@
B. Chiều sâu của nhà > 2 lần chiều rộng và góc ánh sáng > 27o, góc mảnh trời xanh ± 5o;
C. Chiều sâu của nhà > 2 lần chiều rộng và góc ánh sáng > 27o, góc mảnh trời xanh > 5o;
D. Chiều sâu của nhà > 2 lần chiều rộng và góc ánh sáng ≥ 27o, góc mảnh trời xanh > 5o;
E. Chiều sâu của nhà > 2 lần chiều rộng và góc ánh sáng > 27o, góc mảnh trời xanh < 5o.
2 Để tránh và làm giảm tiếng động trong phòng ở, cần phải thực hiện điều kiện sau đây:
(tìm một ý kiến sai)
A. Tường giữa các phòng phải dày bằng hai viên gạch
C. Vật liệu xây dựng nên dùng loại vật liệu rỗng
3 Nguồn chiếu sáng nhân tạo trong phòng ở cần phải đạt các yêu cầu:(tìm một ý kiến sai)
D. Đạt được mục tiêu chiếu sáng cũng như hiệu quả kinh tế;
4 Tiêu chuẩn về độ chiếu sáng trong phòng mổ tính theo hệ số chiếu sáng thiên nhiên
(K.E.O) là:
A. 1,5%;
B. 1%;
C. 0,7%;
D. 0,5%;
E. 2,5%. @
5 Để lấy được nhiều ánh sáng thiên nhiên, người ta qui định chiều cao (h) của ngôi nhà cao
nhất (nằm trên đường phố) so với bề rộng (r) của đường phố phải trong khoảng nào sau
đây:
A. r: ≤ 2h;
B. r: < h;
C. r: = 2h;
D. r: ≥ 2,5h;
E. r: > 2h. @
6 Hệ số ánh sáng phù hợp tiêu chuẩn chiếu sáng tự nhiên của nhà ở là:
A. 1/8 - 1/10;
B. 1/6 - 1/8; @
C. 1/5 - 1/6;
D.1/2 - 1/4;
E. 1/4 -1/8.
A. Tổng diện tích sàn nhà/ tổng diện tích cửa sổ;
B. Tổng diện tích cửa ra vào/ tổng diện tích sàn nhà;
C. Tổng diện tích cửa sổ/ tổng diện tích sàn nhà; @
8 Độ ẩm cao thường gây khó chịu nhất cho người ở trong nhà về mùa đông ở nước ta là:
9 Muốn chống lại sự ẩm ướt trong nhà ở, thì phải: (tìm ý kiến không đúng)
1 Sự thông thoáng liên tục cho nhà ở được thực hiện bằng cách: (tìm ý kiến không thích
0 hợp)
1 Vi khí hậu đô thị thường khác với vi khí hậu nông thôn, vì đặc điểm của đô thị là: (tìm
1 một ý kiến sai)
D. Xây dựng bằng các vật liệu hấp thụ bức xạ nhiệt đồng thời tỏa nhiều nhiệt;
E. Khói bụi tỏa vào không khí làm giảm ánh sáng (bức xạ tử ngoại và hồng ngoại).
1 Một điểm dân cư muốn trở thành đô thị cần phải đạt được các tiêu chí sau: (tìm một ý
2
kiến sai)
C. Vai trò trung tâm kinh tế, chính trị, xã hội của khu vực;
D. Mật độ cư trú;
1 Khi quy hoạch độ thị, số đất dành để trồng cây xanh khoảng:
3
A. 30-40%;
B. 40-50%; @
C. 20-30%;
D. 50%;
E. 30%-50%.
1 14. Diện tích cây xanh sử dụng cho toàn bộ đô thị, tính bình quân đầu người khoảng:
4
A. 4-5 m2/người;
D. 7-8 m2/người;
E. 6-8 m2/người. @
1 Để giảm thiểu tiếng ồn và chấn động trong độ thị cần áp dụng những biện pháp tích cực
5 như: (tìm một ý kiến sai)
B. Hạn chế tốc độ xe chạy và qui định tuyến cho các loại xe chạy khác nhau;
D. Đường dành cho xe trọng tải lớn phải có chiều rộng tối thiểu và bố trí ngoài đô thị;
1 Để bảo vệ không khí trong sạch cho vùng nhà ở cần phải bố trí vùng công nghiệp theo
7 hướng nào sau đây: (tìm một ý kiến sai)
C. Cần phải có khoảng cách vệ sinh giữa vùng công nghiệp và vùng nhà ở;
E. Cần bố trí vùng công nghiệp theo dòng sông, ở phía trên vùng nhà ở của nhân dân.@
B. 50 - 70 người/Ha;
C. 50 - 100 người/Ha;
D. 50 - 150 người/Ha; @
E. 70 - 150 người/Ha.
1 Ý nghĩa vi khí hậu của nước trong vệ sinh qui hoạch đô thị là:
9
A. Nguồn cung cấp nước uống và sinh hoạt;@
B. Đóng vai trò quan trọng cho việc xây dựng nhà cửa, công trình kiến trúc;
D. Làm tăng độ ẩm không khí và đất, tạo điều kiện tốt cho việc trồng cây xanh;
A. Cấu tạo hóa học đất + dung tích nhiệt đất + nước chứa trong đất + độ xốp;
B. Dung tích nhiệt đất + tính chất lý học đất + nước chứa trong đất + độ xốp; @
C. Cấu tạo hóa học đất + dung tích nhiệt đất + độ ẩm của đất + độ xốp;
D. Tính chất lý học đất + độ xốp + cấu tạo hóa học đất + độ ẩm của đất;
E. Độ ẩm của đất + độ xốp + tính chất lý học đất + cấu tạo hóa học của đất.
2 Trong qui hoạch độ thị, về phương diện vệ sinh, khi chọn vùng đất để xây dựng đô thị
1 mới cần chú ý những yếu cầu cơ bản sau: (tìm một ý kiến sai)
B. Liên quan thuận lợi với hệ thống giao thông thủy, bộ;
E. Nằm phía trên chiều gió so với nguồn không khí bẩn và ở phía trên nơi mà nguồn nước
bẩn đổ ra sông.
2 Đặc điểm của môi trường vùng công nghiệp: (tìm một ý kiến sai)
2
A. Đất đai bị ô nhiễm do chất thải đặc và lỏng;
2 Trong qui hoạch đô thị, cần bố trí khu công nghiệp như sau: (tìm một ý kiến sai)
3
A. Theo dòng sông và ở phía dưới vùng nhà ở của nhân dân;
B. Dưới chiều gió đối với vùng nhà ở của nhân dân;
C. Phải có khoảng cách vệ sinh giữa vùng nhà ở và vùng công nghiệp;
D. Nằm ở vùng ngoại thành; @
E. Trong vùng bảo vệ phải trồng cây xanh và không được xây dựng nhà ở.
2 Vùng ngoại thành là nơi bố trí những khu nào sau đây: (tìm một ý kiến sai)
4
A. Khu nghĩa trang thành phố;
B. Khu xử lý rác;
D. Khu an dưỡng; @
2 Trường hợp cần cải tạo các đô thị cũ có các xí nghiệp nằm xen kẽ với khu nhà ở, cần tiến
5 hành các biện pháp sau: (tìm một ý kiến sai)
A. Di chuyển các xí nghiệp phóng thải chất độc hại đến khu công nghiệp;
C. Tạm thời cho phép để lại chỏ cũ nhưng không được phát triển thêm và phải có biện
pháp giảm các chất độc hại;
D. Nếu chưa di chuyển được, tạm thời sắp xếp các phân xưởng có thải chất độc hại dưới
chiều gió đối với nhà ăn, bệnh xá;
E. Có hàng rào ngăn cấm người lạ vào khu vực sản xuất. @
2 Những thành phần của vùng nhà ở: (tìm một ý kiến sai)
6
A. Nhà ở;
C. Đường phố;
D. Công viên;
2 Ý nghĩa vệ sinh của cây xanh trong môi trường đô thị: (tìm một ý kiến sai)
7
A. Trực tiếp tạo nên vi khí hậu tốt hoặc cải thiện vi khí hậu;
B. Làm giảm các luồng gió mạnh và là noi chứa không khí trong sạch;
C. Ngăn cản các tác nhân bất lợi như bụi, tiếng ồn;
2 Để chống nóng cho nhà ở cần tiến hành các biện pháp: (tìm một ý kiến sai)
8
A. Quét vôi tường màu sáng;
2 Điền vào ô trống cụm từ đúng nghĩa: “hiệu ứng gió lùa” thường gây tress mạnh và nguy
9 hiểm đối với..........(người già yếu và trẻ nhỏ)
3 Ánh sáng thiên nhiên lọt vào nhà nhiều hay ít phụ thuộc vào vị trí và cấu tạo của cửa sổ:
0 (tìm một ý kiến sai)
D. Cấu tạo của các nẹp, cánh cửa của cửa sổ;
1 Tiêu chuẩn lượng nước cung cấp cho một người/ngày ở nông thôn nước ta là:
A.10 lít;
B. 60 lít;
C. 20 lít;
D. 40 lít; @
E. 10 lít.
2 Tính chất hoá học quan trọng nhất của nước mưa:
B. pH < 7;
3 Điểm khác biệt về chất lượng nước giữa nước mưa và nước bề mặt là: (tìm một ý kiến
sai)
5 Tính chất vệ sinh quan trọng nhất của nước bề mặt là:
A. Nhiễm bẩn chất hữu cơ và vi sinh vật; @
D. pH > 7;
6 Nhược điểm quan trọng nhất của nước ngầm là (tìm một ý kiến sai)
7 Độ đục của nước hình thành bởi: (tìm một ý kiến sai)
C. Chất sắt;
D. Phù sa;
8 Khi độ đục trong nước cao sẽ giảm hiệu lực khử trùng nước là do nguyên nhân nào sau
đây:
C. Tạo thành hàng rào vật lý không cho phép hoá chất khử trùng tiếp cận vi sinh vật; @
9 Đặc điểm quan trọng của độ đục đối với nước uống là: (tìm một ý kiến sai)
A. Thể hiện tính chất hấp thụ và lan toả ánh sáng; @
1 Mùi của nước là do những nguyên nhân sau:(tìm một ý kiến sai)
0
A. Khí hoà tan trong nước như H2S, clor thừa;
1 Khi nhiệt độ nước gia tăng, ảnh hưởng đến tính chất nào sau đây của nước:
1
A. pH;
C. BOD;
E. Độ đục.
1 Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến nhiệt độ của nước:
2
A. pH; @
B. pH ảnh hưởng đến chất lượng hoá học của nước uống;
1 Chất rắn hoà tan ảnh hưởng đến tính chất nào sau đây của nước:
4
A. pH;
D. Nhiệt độ nước;
1 Yếu tố lý học nào sau đây ảnh hưởng mạnh đến tính chất vệ sinh nước uống:
5
A. pH;
B. Độ đục; @
C. Mùi, vị;
D. Nhiệt độ nước;
E. Màu sắc.
1 Người ta dùng chất hữu cơ làm chất chỉ điểm nhiễm bẩn của nước là vì yếu tố nào sau
6 đây:
1 Yếu tố nào sau đây không phải là chất hữu cơ dễ phân huỷ sinh học:
7 A. Phân người;
B. Chất mùn; @
C. Nước tiểu;
1 Được gọi là chất hữu cơ dễ phân huỷ sinh học, do yếu tố nào sau đây quyết định:
8
A. Chất hữu cơ có thời gian tồn tại trong nước ngắn;
1 Chất nào sau đây không phải là chất hữu cơ khó phân huỷ:
9
A. DDT;
C. Dioxin;
2 Điểm khác biệt nhau giữa BOD và COD là:(tìm ý kiến sai)
0
A. BOD chỉ dùng để đo chất hữu cơ dễ phân huỷ sinh học;
B. Tốc độ tiêu thụ oxygen bởi vi sinh vật hiện diện trong mẫu nước; @
C. Tốc độ tiêu thụ oxygen bởi hoá chất hiện diện trong mẫu nước;
B. Nước có pH > 7: amoniac tồn tại ở dạng NH3 và khi pH < 7, amoniac tồn tại ở dạng
NH+4; @
D. NH3 chỉ điểm nhiễm bẩn chất hữu cơ thực vật và NH+4 chỉ điểm nhiễm bẩn chất hữu
cơ động vật;
2 Hàm lượng nitrat trong nước mặt cao là do nguyên nhân nào sau đây:
3
A. Do quá trình oxi hoá chất hữu cơ;
2 Sử dụng nguồn nước có hàm lượng NO3 trong nước > 20 mg/l sẽ ảnh xấu đến sức khoẻ
4 của:
2 Hàm lượng nitrat trong nước ngầm thường cao hơn nước mặt, vì lý do nào sau đây:
5
A. Lượng oxi hòa tan trong nước ngầm thấp hơn nước mặt;
2 Amoniac xuất hiện trong nước là do nguyên nhân nào sau đây:
6
A. Do chất thải sinh hoạt mang lại;
2 Tính chất vệ sinh quan trọng của chất hữu cơ đối với nước uống là:
7
A. Chất hữu cơ mang mầm bệnh;
2 Một mẫu nước với kết quả xét nghiệm như sau:
8
- Chất hữu cơ: 3,8 mgO2/L. - Amoniac: 1,2 mg/L
2 Quá trình phân giải amoniac thành nitrit là do yếu tố nàothực hiện:
9
A. Oxi hoá;
B. Khử
C. Vi khuẩn kị khí
3 Hàm lượng NaCl trong nước uống là một chỉ điểm vệ sinh, vì lý do nào sau đây:
1
A. NaCl là sản phẩm thối rửa của sinh vật;
C. Hầu hết các dịch thể động vật đều chứa nhiều NaCl; @
3 Hàm lượng photphat và sunfat trong nước cao là do nguyên nhân nào:
2
A. Nhiễm bẩn phân hoặc nước tiểu( nước ngầm)
B. Nhiễm bẩn chất thải công nghiệp;
3 Tiêu chuẩn vệ sinh của photphat và sunfat trong nước uống là:
3
A. Photphat: 0,5g/lít và sunfat: 1,0g/lít;
3 Sự có mặt của chất sắt trong nước với hàm lượng cao là:
4
A. Nguồn cung cấp sắt cho cơ thể;
3 Trong nước giếng, phèn sắt tồn tại ở dạng nào sau đây;
5
A. Fe3+ và Fe2+;
B. Fe2O3; @
C. FeSO4
D. Fe(HCO3)2;
E. Fe2(SO4)3.
3 Độ cứng trong nước phụ thuôc vào yếu tố nào sau đây:
6
A. Chất thải sinh hoạt;
B. Độ pH và độ kiềm; @
3 Độ cứng trong nước cao gây trở ngại cho việc sử dụng nước là do yếu tố nào sau đây:
7
A. Tạo nên kết cặn ở dụng cụ đun nấu; @
B. ≡ 1 mg/L; @
C. < 1 mg/L;
D. ≤ 1 mg/L;
E. ≥ 1 mg/L.
3 Bệnh rỗ xương gây ra cho người sử dụng nguồn nước có hàm lượng fluor nào sau đây:
9
A. = 0,7 mg/L;
B. = 1 mg/L;
D. > 5 mg/L; @
E. ≥ 1 mg/L.
4 Chỉ số nào sau đây được sử dụng để đánh giá mẫu nước mới bị nhiễm phân:
0
A. Clotridium perfringens;
B. Bacteriophages;
C. Escherichia coli; @
E. Campylobacter.
4 Nhu cầu nước uống của trẻ em (cân nặng khoảng 5 kg) là:
1
A. 0,5 lít;
B. 1 lít;
C. 0,75 lít; @
D. 1,5 lít;
E. 2 lít.
4 Điểm khác biệt chủ yếu giữa total coliorms và fecal coliforms là:
2
A. Total coliorms không gây bệnh, fecal coliorms gây bệnh ỉa chảy;
B. Total coliorms lwn men đường lactose, fecal coliorms không lên men đường lactose;
C. Fecal coliorms thường xuyên có mặt trong phân người và động vật máu nóng, total
coliorms chỉ có mặt ở bên ngoài môi trường bị nhiễm bẩn;
D. Fecal coliorms là nhóm vi khuẩn chịu nhiệt, ngược lại total coliorms không chịu nhịêt;
E. Fecal coliforms thường xuyên có mặt trong phân người và động vật máu nóng, total
coliorms vừa có mặt trong phân, vừa có mặt trong nước cống, rác bẩn, nước thải sinh
hoạt. @
4 Những chỉ điểm sinh học được dùng để đánh giá nhiễm phân của nước là:
3
A. fecal coliforms, total coliforms, clostridium Welchia, bacteriophages; @
4 Vi khuẩn nào sau đây được dùng để đánh giá tình trạng nhiễm bẩn nói chung của nước
4 uống:
A. Fecal coliforms;
B. Total coliforms; @
C. Escherichia coli;
D. Enterobacteriaceae;
E. Bacteriophages.
4 Do tính chất nào sau đây mà vi khuẩn clostridium Welchia được dùng làm chuẩn để giám
5 sát các vi khuẩn gây bệnh đề kháng lại hoá chất khử trùng trong nước:
C. Clostridium Welchia chịu nhiệt và nhiều tác nhân hoá lý khác nhau; @
D. Clostridium Welchia hiện diện đồng thời với các vi khuẩn gây bệnh;
E. Clostridium Welchia cản trở sự phát triển của vi khuẩn gây bệnh.
4 Tiêu chuẩn vệ sinh của fecal coliforms trong nước uống là:
6
A. < 2 MPN/100ml;
B. ≤ 20 MPN/ lít;
C. = 0 MPN/100ml; @
D. < 2 MPN/lít;
E. = 0 MPN/lít.
4 Những vai trò của nước trong đời sống con người là: (tìm một ý kiến sai)
7
A. Cung cấp cho cơ thể những nguyên tố cần thiết như iode, fluor, mangan...;
B. Môi trường trung gian để lưu truyền các bệnh dịch như: tả, lỵ, thương hàn...;
C. Nông thôn;
D. Hải đảo;
4 Điểm khác biệt giữa giếng hào học với giếng khơi là:
9
A. Giếng khơi lấy nước từ mạch nước ngầm nông, giếng hào lọc lấy nước từ nước hồ, ao;
@
B. Giếng hào lọc được sử dụng ở vùng biển, giếng khơi sử dụng ở vùng nông thôn
C. Chất lượng nước giếng khơi tốt hơn giếng hào lọc;
D. Chí phí cho giếng khơi đắt hơn giếng hào lọc;
E. Giếng hào lọc không thích hợp ở nông thôn, giếng khơi phổ biến ở nông thôn.
5 Khi sử dụng bể lọc để loại chất sắt trong nước giếng, yếu tố nào trong nước giếng cần
0 được loại bỏ:
A. Fe(HCO3)2;
B. Fe2O3; @
C. FeSO4;
D. Fe(OH)3;
E. Fe(OH)2.
5 Một pha quan trọng trong quá trình xử lý chất sắt trong nước giếng là:
1
A. Rửa sạch vật liệu lọc;
B. pH > 7; @
C. pH = 7;
D. pH ≤ 7;
E. pH ≥ 7.
B. pH > 7;
C. pH = 7;
D. pH ≤ 7;
E. pH < 8.@
5 Khoảng cách an toàn từ nguồn thải bẩn đến vị trí đào giếng khơi là:
4
A. > 10 mét;
B. = 20 mét;
C. = 15 mét;
D. Từ 7 đến 10 mét;@
E. > 15 mét.
5 Nguồn nước cung cấp nước cho cho giếng hào lọc là:
5
A. Nước giếng;
B. Nước mưa;
C. Nước sông;
D. Nước hồ, ao;@
E. Nước suối.
5 Chất nào sau đây đóng vai trò chính cho quá trình làm trong nước:
6
A. Al2(SO4)3;
B. Al2(SO4)3.K2SO4;
C. Ca(OH)2;
D. FeCl2;
E. Al(OH)3.@
5 Sử dụng nguồn nước có hàm lượng fluor < 0,5 mg/lít, răng sẽ bị tổn thương với dấu hiệu:
7
A. Men răng bị hỏng;
5 Hiệu quả khử trùng nước bằng clo phụ thuộc vào những yếu tố nào sau đây:
8
A. Clor thừa + pH + thời gian tiếp xúc của clor với nước;@
E. Amoniac + clor thừa + thời gian tiếp xúc của clor với nước.
5 Trong nước đã khử trùng, lượng clor thừa đóng vai trò nào:
9
A. Khử trùng nước;
6 Trong khử trùng nước bằng clo, chất nào đóng vai trò chính trong quá trình khử trùng
0 nước:
A. HOCl;@
B. OCl-;
C. Ca(OH)2;
D. NH2Cl;
E. NCl3.