You are on page 1of 36

1

VAI TRÒ Ô NHIỄM KHÔNG KHÍ


TRONG PHỔI HỌC – HÔ HẤP
THS. BS. NGÔ NGUYỄN HẢI THANH
PGS.TS. BS. LÊ THƯỢNG VŨ
ĐẠI HỌC Y DƯỢC TP. HCM
NỘI DUNG 2

Nguồn gốc và phân loại các hạt chất ô nhiễm

Các cơ chế bảo vệ đối với ô nhiễm không khí

Ảnh hưởng của ô nhiễm không khí lên hệ hô hấp


3
Mở đầu

1930
1952
The Meuse Valley,
The London Fog
Belgium

Bước ngoặt trong dịch tễ học ô


nhiễm không khí vì quy mô của
1948 thảm họa và bởi vì nó cho phép
Donora, Pennsylvania các nhà nghiên cứu thực hiện
phân tích chi tiết đầu tiên về mối
quan hệ giữa mức độ ô nhiễm
không khí và tăng tỷ lệ mắc
bệnh và tử vong.

Bell, Michelle L., and Devra Lee Davis. "Reassessment of the lethal London fog of 1952: novel indicators of acute and chronic consequences of acute exposure to air pollution." Environmental health perspectives
109.suppl 3 (2001): 389-394.
1. Nguồn gốc và phân loại các hạt chất ô nhiễm 4

u Ô nhiễm không khí liên quan đến sự ô nhiễm của bầu khí quyển
bởi các hóa chất, các hạt hoặc vật liệu sinh học gây ra bệnh tật và
tử vong ở người; hủy hoại các sinh vật sống khác như thực vật;
hoặc ảnh hưởng xấu đến môi trường tự nhiên.

u Các chất ô nhiễm có thể được phát ra từ:


o Nguồn di động (ví dụ: xe cộ…).
o Nguồn tĩnh (ví dụ: nhà máy, nhà máy điện, nhà máy lọc dầu…).
o Nguồn trong nhà (ví dụ: vật liệu xây dựng, bếp gas, hút thuốc lá thụ
động, sản phẩm tẩy rửa).

Broaddus, V. Courtney, et al., eds. Murray & Nadel's textbook of respiratory medicine. Elsevier Health Sciences, 2021.
1. Nguồn gốc và phân loại các hạt chất ô nhiễm 5

u Các loại chất ô nhiễm không khí chính ảnh hưởng hệ hô hấp:
particulate matter (PM), sulfur dioxide (SO2), nitrogen dioxide
(NO2), and ozone (O3).
u Carbon monoxide (CO) và chì: gây độc tiên phát ngoài phổi.
u Chất gây ung thư phổi ngoài trời: polycyclic aromatic hydrocarbons
(PAHs), n-nitroso compounds, và asbestos. Nồng độ trong không
khí rất thấp. Khí thải từ Diesel có chứa các hạt có thành phần
PAHs.
u Radon: sản phẩm phân rã của Uranium.

Broaddus, V. Courtney, et al., eds. Murray & Nadel's textbook of respiratory medicine. Elsevier Health Sciences, 2021.
1. Nguồn gốc và phân loại các hạt chất ô nhiễm 6

https://moderncivilians.blogspot.com/2020/02/air-pollution.html
1. Nguồn gốc và phân loại các hạt chất ô nhiễm 7
1. Nguồn gốc và phân loại các hạt chất ô nhiễm 8

Grippi, Michael A. "Fishman's pulmonary diseases and disorders." (2023).


1. Nguồn gốc và phân loại các hạt chất ô nhiễm
9

https://www.cdc.gov/radon/radon-facts-ld.html
2. Các cơ chế bảo vệ đối với ô nhiễm không khí 10

u Kích thước hạt quyết định vị trí đọng lại trên đường hô hấp: hạt
d > 10 µm bị lọc bởi các nhung mao ở mũi.
u Các hạt bị “va đập”: cấu trúc đường hô hấp trên phân nhánh
khúc khuỷu.
u Hạt kích thước nhỏ theo hiện tượng lắng đọng (sedimentation)
và khuếch tán (diffusion).
o Sedimentation: hạt d ~ 0.5 – 3 µm, phế quản nhỏ, tiểu phế quản
và phế nang.
o Diffusion: hạt d < 0.5 µm, chuyển động Brown va đập niêm mạc
tiểu phế quản tận và phế nang.

Broaddus, V. Courtney, et al., eds. Murray & Nadel's textbook of respiratory medicine. Elsevier Health Sciences, 2021.
2. Các cơ chế bảo vệ đối với ô nhiễm không khí 11

u Đường thở lớn, trung tâm: Ho là cơ


chế bảo vệ hiệu quả nhất, thụ thể ở
niêm mạch thanh quản và điểm
phân nhánh của khí phế quản.
u Đoạn gần khí quản đến tiểu phế
quản tận: “mucociliary escalator” là
hệ thống trung tâm giúp làm sạch
các hạt.
u Đường thở ngoại biên và phế
nang: đại thực bào giữ vai trò
chính làm sạch các hạt.

Broaddus, V. Courtney, et al., eds. Murray & Nadel's textbook of respiratory medicine. Elsevier Health Sciences, 2021.
3. Ảnh hưởng của ô nhiễm không khí 12

Grippi, Michael A. "Fishman's pulmonary diseases and disorders." (2023).


Dondi A, Carbone C, Manieri E, Zama D, Del Bono C, Betti L, Biagi C, Lanari M. Outdoor Air Pollution and Childhood Respiratory Disease: The Role of Oxidative Stress. International Journal of Molecular Sciences.
2023; 24(5):4345.
3. Ảnh hưởng của ô nhiễm không khí
Outdoor: Particulate Matter 13
Tử vong sớm liên quan nguyên nhân tim mạch và hô hấp

Brook, Robert D., et al. "Particulate matter air pollution and cardiovascular disease: an update to the scientific statement from the American Heart Association." Circulation 121.21 (2010): 2331-2378.
3. Ảnh hưởng của ô nhiễm không khí
Outdoor: Particulate Matter 14
Tử vong sớm liên quan nguyên nhân tim mạch và hô hấp

Brook, Robert D., et al. "Particulate matter air pollution and cardiovascular disease: an update to the scientific statement from the American Heart Association." Circulation 121.21 (2010): 2331-2378.
3. Ảnh hưởng của ô nhiễm không khí
Outdoor: Particulate Matter 15
Tăng các TC hô hấp: ho, khò khè, khó thở ở trẻ có hoặc không có tiền căn Hen

Mentz, Graciela, et al. "Acute respiratory symptoms associated with short term fluctuations in ambient pollutants among schoolchildren in Durban, South Africa." Environmental Pollution 233 (2018): 529-539.
3. Ảnh hưởng của ô nhiễm không khí
Outdoor: Particulate Matter 16
Tăng các TC hô hấp: ho, khò khè, khó thở ở trẻ có hoặc không có tiền căn Hen

Mentz, Graciela, et al. "Acute respiratory symptoms associated with short term fluctuations in ambient pollutants among schoolchildren in Durban, South Africa." Environmental Pollution 233 (2018): 529-539.
3. Ảnh hưởng của ô nhiễm không khí
Outdoor: Particulate Matter 17

Berhane, Kiros, et al. "Association of changes in air quality with bronchitic symptoms in children in California, 1993-2012." Jama 315.14 (2016): 1491-1501.
3. Ảnh hưởng của ô nhiễm không khí
Outdoor: Particulate Matter 18
Giảm các TC hô hấp ở trẻ em khi giảm tiếp xúc không khí ô nhiễm

Berhane, Kiros, et al. "Association of changes in air quality with bronchitic symptoms in children in California, 1993-2012." Jama 315.14 (2016): 1491-1501.
3. Ảnh hưởng của ô nhiễm không khí
Outdoor: Particulate Matter 19
Tăng triệu chứng hen ở người lớn có Hen

Mirabelli, Maria C., et al. "Outdoor PM2. 5, ambient air temperature, and asthma symptoms in the past 14 days among adults with active asthma." Environmental health perspectives 124.12 (2016): 1882-1890.
3. Ảnh hưởng của ô nhiễm không khí
Outdoor: Particulate Matter 20
Giảm chức năng hô hấp ở cả trẻ em và người lớn (FEV1 & PEF)

Bloemsma, Lizan D., Gerard Hoek, and Lidwien AM Smit. "Panel studies of air pollution in patients with COPD: systematic review and meta-analysis." Environmental research 151 (2016): 458-468.
3. Ảnh hưởng của ô nhiễm không khí
Outdoor: Particulate Matter 21
Giảm chức năng hô hấp ở cả trẻ em và người lớn (FEV1 & PEF)

Bloemsma, Lizan D., Gerard Hoek, and Lidwien AM Smit. "Panel studies of air pollution in patients with COPD: systematic review and meta-analysis." Environmental research 151 (2016): 458-468.
3. Ảnh hưởng của ô nhiễm không khí
Outdoor: Particulate Matter 22
Tăng nguy cơ nhập viện và tử vong ở bệnh nhân COPD

DeVries, et al.. "Outdoor air pollution and COPD-related emergency department visits, hospital admissions, and mortality: a meta-analysis." COPD: Journal of COPD 14.1 (2017): 113-121.
3. Ảnh hưởng của ô nhiễm không khí
Outdoor: Particulate Matter 23
Giảm tiếp xúc không khí ô nhiễm giảm quá trình suy giảm chức năng hô hấp theo tuổi
(FEV1 và FEE25-75)

Downs, Sara H., et al. "Reduced exposure to PM10 and attenuated age-related decline in lung function." New England Journal of Medicine 357.23 (2007): 2338-2347.
3. Ảnh hưởng của ô nhiễm không khí
24
Outdoor: Diesel exhaust: polycyclic aromatic hydrocarbons (PAHs)

u Đáp ứng miễn dịch thông qua tế bào TH2, có liên quan đến
các bệnh lý dị ứng và hen.
u Ảnh hưởng xấu dự hậu của bệnh hen.
u Làm giảm chức năng hô hấp bệnh nhân hen và COPD.

McCreanor, James, et al. "Respiratory effects of exposure to diesel traffic in persons with asthma." New England Journal of Medicine 357.23 (2007): 2348-2358.
Sinharay, Rudy, et al. "Respiratory and cardiovascular responses to walking down a traffic-polluted road compared with walking in a traffic-free area in participants aged 60 years and older with chronic lung or
heart disease and age-matched healthy controls: a randomised, crossover study." The Lancet 391.10118 (2018): 339-349.
Brandt, Eric B., et al. "Exposure to allergen and diesel exhaust particles potentiates secondary allergen-specific memory responses, promoting asthma susceptibility." Journal of allergy and clinical immunology
136.2 (2015): 295-303.
3. Ảnh hưởng của ô nhiễm không khí
25
Outdoor: Diesel exhaust: polycyclic aromatic hydrocarbons (PAHs)
Tăng nguy cơ ung thư phổi: tài xế xe tải, công nhân đường sắt, thợ mỏ

Silverman DT, Samanic CM, Lubin JH, et al. The Diesel Exhaust in Miners study: a nested case-control study of lung cancer and diesel exhaust. J Natl Cancer Inst. 2012;104(11):855-868. doi:10.1093/jnci/djs034
Gulland A. Diesel engine exhaust causes lung cancer, says WHO BMJ 2012; 344 :e4174 doi:10.1136/bmj.e4174
3. Ảnh hưởng của ô nhiễm không khí
Outdoor: 26
Phơi nhiễm PM2.5 có liên quan đến tỷ lệ mắc ung thư phổi do đột biến EGFR/KRAS

Han, Si-Chong, Gui-Zhen Wang, and Guang-Biao Zhou. "Air pollution, EGFR mutation, and cancer initiation." Cell Reports Medicine 4.5 (2023).
Hill, W., Lim, E. L., Weeden, C. E., Lee, C., Augustine, M., Chen, K., ... & Swanton, C. (2023). Lung adenocarcinoma promotion by air pollutants. Nature, 616(7955), 159-167.
3. Ảnh hưởng của ô nhiễm không khí
Outdoor: Sulfur Dioxide – SO2 27
Co thắt phế quản , đặc biệt ở bệnh nhân hen, với nồng độ trên 200 ppb

Johns, Douglas O., et al.. "Analysis of the concentration–respiratory response among asthmatics following controlled short-term exposures to sulfur dioxide." Inhalation toxicology 22.14 (2010): 1184-1193.
3. Ảnh hưởng của ô nhiễm không khí
Outdoor: Nitrogen Dioxide - NO2 28
Có thể thúc đẩy phản ứng viêm dị ứng đường thở nhưng không gây triệu chứng
hoặc rối loạn chức năng hô hấp

*eosinophil cationic protein (ECP)


Barck, C., et al. "Ambient level of NO2 augments the inflammatory response to inhaled allergen in asthmatics." Respiratory medicine 96.11 (2002): 907-917.
3. Ảnh hưởng của ô nhiễm không khí
Outdoor: Nitrogen Dioxide - NO2 29
Không khí ô nhiễm có ảnh hưởng đến FeNO?

Zhang Y, Eckel SP, Berhane K, et al. Long-term exposures to airpollutants affect FeNO in children: a longitudinal study. Eur Respir J 2021
Zhang, Zefei, et al. "Associations between outdoor air pollution, ambient temperature and fraction of exhaled nitric oxide (FeNO) in university students in northern China-A panel study." Environmental Research
212 (2022): 113379.
3. Ảnh hưởng của ô nhiễm không khí
Outdoor: Ozone – O3 30
Giảm FEV1 và FVC, liên quan giảm khả năng hít vào hơn là tắc nghẽn

McDonnell, WILLIAM F., et al. "Pulmonary effects of ozone exposure during exercise: dose-response characteristics." Journal of applied physiology 54.5 (1983): 1345-1352.
3. Ảnh hưởng của ô nhiễm không khí
Indoor: Hút thuốc lá thụ động 31

u Ung thư phổi, bệnh mạch vành và giảm tuổi thọ


u Liên quan phản ứng dị ứng:
o Tăng IgE
o Nguyên nhân các trường hợp hen mới khởi phát
o Khởi phát cơn hen cấp
o Giảm chức năng hô hấp ở bệnh nhân hen
u Nguy cơ COPD

Broaddus, V. Courtney, et al., eds. Murray & Nadel's textbook of respiratory medicine. Elsevier Health Sciences, 2021.
3. Ảnh hưởng của ô nhiễm không khí
Indoor: Bếp gas 32
Nồng độ NO2 trong nhà > ngoài trời

u Có thể tăng tần suất nhiễm trùng hô hấp


u Liên quan đến sự tăng phản ứng đường thở
u Trẻ em: kiểm soát hen kém
u Người lớn: chưa đủ bằng chứng kết luận là yếu tố thúc đẩy cơn
hen cấp.

Samet JM, Lambert WE, Skipper BJ, et al. A study of respiratory illnesses in infants and nitrogen dioxide exposure. Arch Environ Health. 1992;47:57–63.
Kanchongkittiphon W, Mendell MJ, Gaffin JM, Wang G, et al. Indoor environmental exposures and exacerbation of asthma: an update to the 2000 review by the Institute of Medicine. Environ
Health Perspect. 2015;123:6–20.
Lin W, Brunekreef B, Gehring U. Meta-analysis of the effects of indoor nitrogen dioxide and gas cooking on asthma and wheeze in children. Int J Epidemiol. 2013;42:1724–1737.
3. Ảnh hưởng của ô nhiễm không khí
Indoor: Bếp củi/ than 33
Formaldehyde, acrolein, nitrogen oxides, SO2 & nguồn chính của các hạt
chất ô nhiễm không khí

u Giảm chức năng hô hấp cấp tính/ Lính cứu hỏa sau 1 đêm
làm việc.
u Liên quan viêm phế quản mạn và COPD/ nhà thông khí kém.

Sigsgaard T, Forsberg B, Annesi-Maesano I, et al. Health impacts of anthropogenic biomass burning in the developed world. Eur Respir J. 2015;46:1577–1588.
Gaughan DM, Cox-Ganser JM, Enright PL, et al. Acute upper and lower respiratory effects in wildland firefighters. J Occup Environ Med. 2008;50:1019–1028.
Kurmi OP, Semple S, Simkhada P, et al. COPD and chronic bronchitis risk of indoor air pollution from solid fuel: a systematic review and meta-analysis. Thorax. 2010;65:221–228.
Salvi S, Barnes PJ. Is exposure to biomass smoke the biggest risk factor for COPD globally? Chest. 2010;138:3–6
3. Ảnh hưởng của ô nhiễm không khí
Indoor: Radon (nồng độ cho phép dưới 4 pCi/L) 34
Liên quan giữa phơi nhiễm Radon và ung thư phổi

u Khoảng 6% vượt quá ngưỡng cho phép theo hướng dẫn


u Tác dụng hiệp đồng với hút thuốc lá
u Có thể liên quan 12% ca tử vong do ung thư phổi ở Mỹ

Grippi, Michael A. "Fishman's pulmonary diseases and disorders." (2023).


3. Ảnh hưởng của ô nhiễm không khí 35

Broaddus, V. Courtney, et al., eds. Murray & Nadel's textbook of respiratory medicine. Elsevier Health Sciences, 2021.
Kết luận 36

u Các loại khí ô nhiễm chính ảnh hưởng đến hệ hô hấp gồm có: PM,
SO2, NO2 và O3.
u Ở các nước đang phát triển, nguồn không khí ô nhiễm từ nhiên liệu
sinh khối dùng trong sưởi ấm và nấu ăn vẫn còn phổ biết, đây có thể
là nguyên nhân hàng đầu trên thế giới gây ra bệnh phổi tắc nghẽn ở
phụ nữ.
u Việc tiếp xúc với các chất gây ô nhiễm không khí có thể làm giảm sự
phát triển bình thường của mô phổi và chức năng phổi ở trẻ em và
thanh thiếu niên, có khả năng gây ra những ảnh hưởng lâu dài.

You might also like