ĐẶC ĐIỂM BỆNH NHÂN MẮC SỎI TIẾT NIỆU I. PHẦN HÀNH CHÍNH 1. Họ và tên: .................................................................... Mã số: ......................... 2. Ngày, tháng, năm sinh: ......................................................................................... 3. Giới tính: Nam Nữ 4. Cân nặng:................................Kg; Chiều cao...........................Cm 5. BMI:........................................ 6. Huyết áp:.............................mmHg 7. Nơi ở:....................................... 8. Trình độ học vấn: Không biết chữ Tiểu học THCS THPT Trung cấp, cao đẳng, đại học, sau đại học 9. Nghề nghiệp: Cán bộ, công chức, viên chức Buôn bán Công nhân Nội trợ Nghề khác (hưu trí, nông dân, sinh viên) 10. Mức sống (thu nhập bình quân/hộ/tháng) Ông/bà vui lòng cho biết thu nhập bình quân của hộ gia đình mình là bao nhiêu trong các mức sau: Nghèo (< 900.000 đồng/tháng) Cận nghèo (Từ 900.000 - 1.300.000) Không nghèo/khá giả (> 1.300.000) 11. Ông bà có đóng bảo hiểm y tế không Có Không II. TIỀN SỬ BẢN THÂN VÀ GIA ĐÌNH 1. Tiền sử gia đình Trong gia đình của Ông/bà (cha/mẹ/anh/em) có ai bị sỏi tiết niệu không? Có Không Trong gia đình của Ông/bà (cha/mẹ/anh/em) có ai THA không? Có Không 2. Tiền sử bản thân Trước đây, Ông/bà đã từng phát hiện bị sỏi tiết niệu không? Có Không Trước đây, Ông/bà đã từng phát hiện bị THA không? Có Không Trước đây, Ông/bà đã từng tiểu ra sỏi không? Có Không Trước đây, Ông/bà đã từng mổ lấy sỏi không? Có Không III. TRIỆU CHỨNG LÂM SÀNG 1. Đau thắt lưng Có Không 2. Cơn đau quặn thận Có Không 3. Tiểu máu Có Không 4. Tiểu đục Có Không 5. Tiểu buốt, tiểu láu Có Không 6. Tiểu khó Có Không 7. Thiểu niệu Có Không 8. Thận lớn Có Không IV. BỆNH LÝ KÈM THEO 1. Đái tháo đường Có Không 2. Nhiễm trùng tiết niệu mạn Có Không 3. Suy thận cấp/mạn Có Không 4. Viêm thận Có Không 5. U xơ tiền liệt tuyến Có Không 6. Phẫu thuật đường niệu trước đây Có Không 7. Bệnh Goutte Có Không 8. Viêm đại trực tràng mạn Có Không 9. Viêm xương, khớp mạn Có Không 10. Cường cận giáp Có Không 11. Không có bệnh lý kèm theo Có Không V. THÓI QUEN LÀM VIỆC VÀ SINH HOẠT 1. Phân bố thời gian làm việc ngoài trời: Có Không - Số giờ bình quân/ngày ............................................................................................. 2. Các thói quen: Ông/bà vui lòng cung cấp các thông tin có liên quan sau: 2.1. Thói quen nhịn tiểu: Trước giờ Ông/bà thường có thói quen nhịn tiểu không? - Thường xuyên - Thỉnh thoảng - Không 2.2. Tập thể dục hàng ngày: - Tham gia hoạt động thể dục hàng ngày: Không tập Không thường xuyên Thường xuyên - Thời gian hoạt động thể dục: Dưới 30 phút/ngày Từ 30 phút trở lên/ngày 3. Hoạt động thể lực: 3.1. Mức độ hoạt động thể lực: Nhẹ Trung bình Nặng 3.2. Thời gian hoạt động thể lực Không thường xuyên Có thường xuyên 4. Chế độ ăn uống hàng ngày: Ông/bà vui lòng cung cấp các thông tin có liên quan sau: 4.1. Chế độ ăn - Ăn nhiều chất đạm động vật Có Không - Ăn nhiều chất xơ, rau xanh Có Không 4.2. Nguồn nước gia đình đang sử dụng: - Nước máy - Nước giếng - Nước mưa - Nước đóng chai 4.3. Lượng nước uống trong ngày: - Uống khi khát - Uống theo định mức (2L/j) V. Kết quả siêu âm và chụp X-quang hệ niệu không chuẩn bị a. Siêu âm: b. Chụp X quang hệ tiết niệu không chuẩn bị: VI. Kết quả xét nghiệm nước tiểu PH nước tiểu: Bạch cầu niệu: Hồng cầu niệu: Protein niệu: Nitrit niệu: