Professional Documents
Culture Documents
Bài 1. Một vật có khối lượng 3 kg rơi không vận tốc đầu từ độ cao 4 m.
a. Tính vận tốc của vật ngay trước khi chạm đất. Bỏ qua sức cản của không khí. Lấy g = 9,8 m/s 2.
b.Xác định vị trí động năng bằng 3 lần thế năng
c. Thực ra vận tốc của vật ngay trước khi chạm đất chỉ bằng 6 m/s. Tính lực cản trung bình của không khí tác dụng lên
vật. Giải bằng phương pháp năng lượng và phương pháp động lực học.
Bài 2. Một vật có khối lượng 0,1 kg được ném từ độ cao 10 m xuống đất với vận tốc ban đầu là V 0 = 10 m/s. Lấy g = 10
m/s2.
a. Tính vận tốc của vật ngay trước khi chạm đất. Bỏ qua sức cản của không khí
b. Khi chạm đất, vật đi sâu vào đất 2m mới dừng lại. Tính lực cản trung bình của đất tác dụng lên vật.
Bài 3:Cho một lò xo nằm ngang ở trngj thía ban đầu không biến dạng. Khi tác dụng một lực 5,6N vào lò xo theo phương
của lò xo ta thấy nó dãn được 2,8cm.
Bài 4: Một vật có khối lượng m = 2kg trượt qua A với vận tốc 2m/s xuống dốc nghiêng AB dài 2m, cao 1m. Biết hệ số ma sát
giữa vật và mặt phẳng nghiêng là µ = , lấy g = 10ms-2.
1. Xác định công của trọng lực, công của lực ma sát thực hiện khi vật chuyển dời từ đỉnh dốc đến chân dốc;
2. Xác định vận tốc của vật tại chân dốc B;
3. Tại chân dốc B vật tiếp tục chuyển động trên mặt phẳng nằm ngang BC dài 2m thì dừng lại. Xác định hệ số ma sát trên
đoạn đường BC này.
Bài 5: Một ô tô có khối lượng 1 tấn chuyển động trên đường ngang khi qua A có vận tốc 18km/h và đến B cách A một
khoảng là 100m với vận tốc 54km/h.
1. Tính công mà lực kéo của động cơ đã thực hiện trên đoạn đường AB.
2. Đến B tài xế tắt máy và xe tiếp tục xuống dốc nghiêng BC dài 100m, cao 60m. Tính vận tốc tại C.
3. Đến C xe vẫn không nổ máy, tiếp tục leo lên dốc nghiêng CD hợp với mặt phẳng nằm ngang một góc 30 o. Tính độ cao cực
đại mà xe đạt được trên mặt phẳng nghiêng này.
Cho biết hệ số ma sát không thay đổi trong quá trình chuyển động của xe µ = 0,1, lấy g = 10ms -2.
Bài 6:Một vật có khối lượng 2 kg được ném thẳng đứng lên cao với vân tốc ban đầu v 0= 10m/s từ vị trí M ở độ cao 10m so
với mặt nước .Lấy g= 10(m/s2) và chọn gốc thế năng tại mặt nước WtO = 0.
a)Tính cơ năng WN tại vị trí N cao nhất vật đạt được. z
b)Tại vị trí nào so với mặt đất thì đông năng bằng một nửa thế năng.
c)Sau khi chạm nước, vật chuyển động thêm được một độ dời s = 3 m trong nước theo N
phương thẳng đứng thì dừng.Tính độ biến thiên cơ năng của vật.
Bài 7: Một ô tô có khối lượng 2 tấn đang chuyển động trên đường thẳng nằm ngang AB dài
100m, khi qua A vận tốc ô tô là 10m/s và đến B vận tốc của ô tô là 20m/s. Biết độ lớn của lực kéo là
4000N.
1. Tìm hệ số ma sát µ1 trên đoạn đường AB.
2. Đến B thì động cơ tắt máy và lên dốc BC dài 40m nghiêng 30 o so với mặt phẳng ngang. Hệ số
ma sát trên mặt dốc là µ2 = . Hỏi xe có lên đến đỉnh dốc C không? M
3. Nếu đến B với vận tốc trên, muốn xe lên dốc và dừng lại tại C thì phải tác dụng lên xe một lực
có hướng và độ lớn thế nào?
Bài 8:Một vật trượt không vận tốc đầu từ đỉnh một mặt phẳng nghiêng xuống mặt phẳng nằm
ngang (hình 1). Vật chuyển động trên mặt phẳng nằm ngang được 3,2 m thì dừng lại. Ma sát trên
mặt phẳng nghiêng không đáng kể , hệ số ma sát trên mặt phẳng nằm ngang là 0,25. Lấy g=10
O
m/s2.
a) Tính vận tốc tại chân mặt phẳng nghiêng.
b) Tính độ cao mặt phẳng nghiêng.
Câu 8:Một vật có khối lượng 4 kg đang chuyển động thẳng đều thì gặp một cái dốc dài 4 m , nghiêng
30o (hình 2). Lấy g=10 m/s2.
a) Tính vận tốc ban đầu tối thiểu của vật để vật lên đến đỉnh dốc trong trường hợp đoạn dốc không ma
sát và trường hợp hệ số ma sát trên dốc là 0,2.
b) Nếu vận tốc ban đầu của vật là 10 m/s. Hệ số ma sát trên dốc là 0,2 thì vật trượt lên độ cao tối đa là bao nhiêu?
Chương 4 – Các định luật bảo toàn
Câu 1: Định luật bảo toàn động lượng đúng trong trường Câu 14: Khi tên lửa chuyển động thì khối lượng và vận tốc
hợp: của nó đều thay đổi. Nếu khối lượng giảm một nửa và vận tốc
A. Hệ có ma sát B. Hệ cô lập. của nó tăng gấp 3 thì động năng của nó :
C. Hệ không có ma sát. D. Hệ kín có ma sát. A. tăng gấp 1,5. B. tăng gấp 3.
Câu 2: Phát biểu nào sau đây sai : C. tăng gấp 4,5. D. tăng gấp 9.
A. Động lượng là một đại lượng vectơ. Câu 15: Khi khối lượng giảm một nửa, vận tốc tăng gấp bốn
B. Xung của lực là một đại lượng vectơ. thì động năng của vật sẽ :
C. Động lượng tỉ lệ với khối lượng vật. A. Tăng gấp 8. B. Tăng gấp 4.
D. Động lượng của vật trong chuyển động tròn đều không đổi. C. Không đổi. D. Tăng gấp đôi.
Câu 3: Véctơ động lượng là véctơ : Câu 16: Chọn câu sai :
A. Cùng phương, ngược chiều với véctơ vận tốc A. Công thức tính động năng : Wđ=mv2/2.
B. Có phương hợp với véctơ vận tốc một góc α bất kỳ. B. Đơn vị động năng là : kg.m/s2.
C. Có phương vuông góc với véctơ vận tốc. C. Đơn vị động năng là đơn vị công.
D. Cùng phương, cùng chiều với véctơ vận tốc. D. Đơn vị động năng là : W.s.
Câu 4: Chọn câu sai : Câu 17: Chọn câu phát biểu đúng :
A. Công của lực cản âm vì 900 < < 1800. A. Nếu công của ngoại lực dương thì động năng của vật giảm.
B. Công của lực phát động dương vì 900 > > 00. B. Trong chuyển động thẳng đều, công có giá trị bằng không.
C. Nếu công của ngoại lực âm thì động năng của vật tăng.
C. Vật dịch chuyển theo phương nằm ngang thì công của
D. Trong chuyển động thẳng biến đổi đều, công có giá trị
trọng lực bằng không.
bằng không.
D. Vật dịch chuyển trên mặt phẳng nghiêng công của trọng
Câu 18: Một vật đang đứng yên có thể có :
lực cũng bằng không.
A. gia tốc. B. động năng. C. thế năng. D. động lượng.
Câu 5: Đơn vị nào không phải đơn vị của động lượng :
Câu 19: Đại lượng vật lí nào sau đây phụ thuộc vào vị trí của
A. kg.m/s. B. N.s. C. kg.m2/s. D. J.s/m.
vật trong trọng trường?
Câu 6: Công là đại lượng :
A. Động năng. B. Thế năng.
A. Vô hướng, có thể âm hoặc dương.
C. Trọng lượng. D. Động lượng.
B. Vô hướng, có thể âm, dương hoặc bằng không.
Câu 20: Xét một vật chuyển động thẳng biến đổi đều theo
C. Véc tơ, có thể âm, dương hoặc bằng không. phương nằm ngang. Đại lượng không đổi là :
D. Véc tơ, có thể âm hoặc dương. A. Động năng. B. Động lượng.
Câu 7: Công là đại lượng : C. Thế năng. D. Vận tốc.
A. Vô hướng có thể âm, dương hoặc bằng 0. Câu 21: Chọn phương án sai trong các sau :
B. Vô hướng có thể âm hoặc dương. A. Lực hấp dẫn là một lực thế.
C. Véc tơ có thể âm, dương hoặc bằng 0. B. Công của lực thế không phụ thuộc vào dạng quỹ đạo.
D. Véc tơ có thể âm hoặc dương. C. Công của trọng lực luôn là công dương.
Câu 8: Công suất là đại lượng được tính bằng : D. Công là một đại lượng vô hướng.
A. Tích của công và thời gian thực hiện công. Câu 22: Thế năng hấp dẫn và thế năng đàn hồi :
B. Thương số của công và thời gian thực hiện công. A. Cùng là một dạng năng lượng.
C. Thương số của công và vận tốc. B. Có dạng biểu thức khác nhau.
D. Thương số của lực và thời gian tác dụng lực. C. Đều phụ thuộc vào điểm đầu và điểm cuối.
Câu 9: Công của trọng lực không phụ thuộc vào : D. Đều là đại lượng vô hướng, có thể dương, âm hoặc bằng
A. gia tốc trọng trường. không.
B. khối lượng của vật. Câu 23: Cơ năng là một đại lượng :
C. vị trí điểm đầu, điểm cuối. A. luôn luôn khác không.
D. dạng đường chuyển dời của vật. B. luôn luôn dương.
Câu 10: Chọn câu sai . Công của lực : C. luôn luôn dương hoặc bằng không.
A. Là đại lượng vô hướng. B. Có giá trị đại số. D. có thể dương, âm hoặc bằng không.
C. Được tính bằng biểu thức F.S.cos. D. Luôn luôn dương. Câu 24: Công thức nào là công thức tính cơ năng của vật chịu
Câu 11: Lực thực hiện công âm khi chuyển động trên mặt tác dụng của lực đàn hồi ?
phẳng ngang và chịu tác dụng của : 2 2 2
Bài 84. Một “ vòng xiếc’’ có phần dưới được uốn thành vòng
tròn có bán kính R như hình vẽ. Một vât nhỏ khối lượng m
được buông ra trượt không ma sát dọc theo vòng xiếc. Tìm độ
cao tối thiểu h để vật có thể trượt hết vòng tròn.
A.3R B. 2R
C. 4R D.5R P
R
h