You are on page 1of 5

BẢO TOÀN CƠ NĂNG VÀ NĂNG LƯỢNG

Bài 1. Một vật có khối lượng 3 kg rơi không vận tốc đầu từ độ cao 4 m.
a. Tính vận tốc của vật ngay trước khi chạm đất. Bỏ qua sức cản của không khí. Lấy g = 9,8 m/s 2.
b.Xác định vị trí động năng bằng 3 lần thế năng
c. Thực ra vận tốc của vật ngay trước khi chạm đất chỉ bằng 6 m/s. Tính lực cản trung bình của không khí tác dụng lên
vật. Giải bằng phương pháp năng lượng và phương pháp động lực học.
Bài 2. Một vật có khối lượng 0,1 kg được ném từ độ cao 10 m xuống đất với vận tốc ban đầu là V 0 = 10 m/s. Lấy g = 10
m/s2.
a. Tính vận tốc của vật ngay trước khi chạm đất. Bỏ qua sức cản của không khí
b. Khi chạm đất, vật đi sâu vào đất 2m mới dừng lại. Tính lực cản trung bình của đất tác dụng lên vật.
Bài 3:Cho một lò xo nằm ngang ở trngj thía ban đầu không biến dạng. Khi tác dụng một lực 5,6N vào lò xo theo phương
của lò xo ta thấy nó dãn được 2,8cm.

a. Tìm độ cứng của lò xo.


b. Xác định giá trị của thế năng đàn hồi của lò xo khi nó dãn được 2,8cm.
c. Tính công do lực đàn hồi thực hiện khi lò xo được kéo dãn thêm từ 2,8cm đến 3,8cm. Công này đương
hay âm? Giải thích ý nghĩa .
d. Kéo lò xo giãn 5 cm rồi thả nhẹ. Xác định vận tốc cực đại mà vật đạt được. Bỏ qua mọi lực cản.

Bài 4: Một vật có khối lượng m = 2kg trượt qua A với vận tốc 2m/s xuống dốc nghiêng AB dài 2m, cao 1m. Biết hệ số ma sát
giữa vật và mặt phẳng nghiêng là µ = , lấy g = 10ms-2.
1. Xác định công của trọng lực, công của lực ma sát thực hiện khi vật chuyển dời từ đỉnh dốc đến chân dốc;
2. Xác định vận tốc của vật tại chân dốc B;
3. Tại chân dốc B vật tiếp tục chuyển động trên mặt phẳng nằm ngang BC dài 2m thì dừng lại. Xác định hệ số ma sát trên
đoạn đường BC này.
Bài 5: Một ô tô có khối lượng 1 tấn chuyển động trên đường ngang khi qua A có vận tốc 18km/h và đến B cách A một
khoảng là 100m với vận tốc 54km/h.
1. Tính công mà lực kéo của động cơ đã thực hiện trên đoạn đường AB.
2. Đến B tài xế tắt máy và xe tiếp tục xuống dốc nghiêng BC dài 100m, cao 60m. Tính vận tốc tại C.
3. Đến C xe vẫn không nổ máy, tiếp tục leo lên dốc nghiêng CD hợp với mặt phẳng nằm ngang một góc 30 o. Tính độ cao cực
đại mà xe đạt được trên mặt phẳng nghiêng này.
Cho biết hệ số ma sát không thay đổi trong quá trình chuyển động của xe µ = 0,1, lấy g = 10ms -2.
Bài 6:Một vật có khối lượng 2 kg được ném thẳng đứng lên cao với vân tốc ban đầu v 0= 10m/s từ vị trí M ở độ cao 10m so
với mặt nước .Lấy g= 10(m/s2) và chọn gốc thế năng tại mặt nước WtO = 0.
a)Tính cơ năng WN tại vị trí N cao nhất vật đạt được. z
b)Tại vị trí nào so với mặt đất thì đông năng bằng một nửa thế năng.
c)Sau khi chạm nước, vật chuyển động thêm được một độ dời s = 3 m trong nước theo N
phương thẳng đứng thì dừng.Tính độ biến thiên cơ năng của vật.
Bài 7: Một ô tô có khối lượng 2 tấn đang chuyển động trên đường thẳng nằm ngang AB dài
100m, khi qua A vận tốc ô tô là 10m/s và đến B vận tốc của ô tô là 20m/s. Biết độ lớn của lực kéo là
4000N.
1. Tìm hệ số ma sát µ1 trên đoạn đường AB.
2. Đến B thì động cơ tắt máy và lên dốc BC dài 40m nghiêng 30 o so với mặt phẳng ngang. Hệ số
ma sát trên mặt dốc là µ2 = . Hỏi xe có lên đến đỉnh dốc C không? M
3. Nếu đến B với vận tốc trên, muốn xe lên dốc và dừng lại tại C thì phải tác dụng lên xe một lực
có hướng và độ lớn thế nào?
Bài 8:Một vật trượt không vận tốc đầu từ đỉnh một mặt phẳng nghiêng xuống mặt phẳng nằm
ngang (hình 1). Vật chuyển động trên mặt phẳng nằm ngang được 3,2 m thì dừng lại. Ma sát trên
mặt phẳng nghiêng không đáng kể , hệ số ma sát trên mặt phẳng nằm ngang là 0,25. Lấy g=10
O
m/s2.
a) Tính vận tốc tại chân mặt phẳng nghiêng.
b) Tính độ cao mặt phẳng nghiêng.
Câu 8:Một vật có khối lượng 4 kg đang chuyển động thẳng đều thì gặp một cái dốc dài 4 m , nghiêng
30o (hình 2). Lấy g=10 m/s2.

a) Tính vận tốc ban đầu tối thiểu của vật để vật lên đến đỉnh dốc trong trường hợp đoạn dốc không ma
sát và trường hợp hệ số ma sát trên dốc là 0,2.
b) Nếu vận tốc ban đầu của vật là 10 m/s. Hệ số ma sát trên dốc là 0,2 thì vật trượt lên độ cao tối đa là bao nhiêu?
Chương 4 – Các định luật bảo toàn
Câu 1: Định luật bảo toàn động lượng đúng trong trường Câu 14: Khi tên lửa chuyển động thì khối lượng và vận tốc
hợp: của nó đều thay đổi. Nếu khối lượng giảm một nửa và vận tốc
A. Hệ có ma sát B. Hệ cô lập. của nó tăng gấp 3 thì động năng của nó :
C. Hệ không có ma sát. D. Hệ kín có ma sát. A. tăng gấp 1,5. B. tăng gấp 3.
Câu 2: Phát biểu nào sau đây sai : C. tăng gấp 4,5. D. tăng gấp 9.
A. Động lượng là một đại lượng vectơ. Câu 15: Khi khối lượng giảm một nửa, vận tốc tăng gấp bốn
B. Xung của lực là một đại lượng vectơ. thì động năng của vật sẽ :
C. Động lượng tỉ lệ với khối lượng vật. A. Tăng gấp 8. B. Tăng gấp 4.
D. Động lượng của vật trong chuyển động tròn đều không đổi. C. Không đổi. D. Tăng gấp đôi.
Câu 3: Véctơ động lượng là véctơ : Câu 16: Chọn câu sai :
A. Cùng phương, ngược chiều với véctơ vận tốc A. Công thức tính động năng : Wđ=mv2/2.
B. Có phương hợp với véctơ vận tốc một góc α bất kỳ. B. Đơn vị động năng là : kg.m/s2.
C. Có phương vuông góc với véctơ vận tốc. C. Đơn vị động năng là đơn vị công.
D. Cùng phương, cùng chiều với véctơ vận tốc. D. Đơn vị động năng là : W.s.
Câu 4: Chọn câu sai : Câu 17: Chọn câu phát biểu đúng :
A. Công của lực cản âm vì 900 <  < 1800. A. Nếu công của ngoại lực dương thì động năng của vật giảm.
B. Công của lực phát động dương vì 900 >  > 00. B. Trong chuyển động thẳng đều, công có giá trị bằng không.
C. Nếu công của ngoại lực âm thì động năng của vật tăng.
C. Vật dịch chuyển theo phương nằm ngang thì công của
D. Trong chuyển động thẳng biến đổi đều, công có giá trị
trọng lực bằng không.
bằng không.
D. Vật dịch chuyển trên mặt phẳng nghiêng công của trọng
Câu 18: Một vật đang đứng yên có thể có :
lực cũng bằng không.
A. gia tốc. B. động năng. C. thế năng. D. động lượng.
Câu 5: Đơn vị nào không phải đơn vị của động lượng :
Câu 19: Đại lượng vật lí nào sau đây phụ thuộc vào vị trí của
A. kg.m/s. B. N.s. C. kg.m2/s. D. J.s/m.
vật trong trọng trường?
Câu 6: Công là đại lượng :
A. Động năng. B. Thế năng.
A. Vô hướng, có thể âm hoặc dương.
C. Trọng lượng. D. Động lượng.
B. Vô hướng, có thể âm, dương hoặc bằng không.
Câu 20: Xét một vật chuyển động thẳng biến đổi đều theo
C. Véc tơ, có thể âm, dương hoặc bằng không. phương nằm ngang. Đại lượng không đổi là :
D. Véc tơ, có thể âm hoặc dương. A. Động năng. B. Động lượng.
Câu 7: Công là đại lượng : C. Thế năng. D. Vận tốc.
A. Vô hướng có thể âm, dương hoặc bằng 0. Câu 21: Chọn phương án sai trong các sau :
B. Vô hướng có thể âm hoặc dương. A. Lực hấp dẫn là một lực thế.
C. Véc tơ có thể âm, dương hoặc bằng 0. B. Công của lực thế không phụ thuộc vào dạng quỹ đạo.
D. Véc tơ có thể âm hoặc dương. C. Công của trọng lực luôn là công dương.
Câu 8: Công suất là đại lượng được tính bằng : D. Công là một đại lượng vô hướng.
A. Tích của công và thời gian thực hiện công. Câu 22: Thế năng hấp dẫn và thế năng đàn hồi :
B. Thương số của công và thời gian thực hiện công. A. Cùng là một dạng năng lượng.
C. Thương số của công và vận tốc. B. Có dạng biểu thức khác nhau.
D. Thương số của lực và thời gian tác dụng lực. C. Đều phụ thuộc vào điểm đầu và điểm cuối.
Câu 9: Công của trọng lực không phụ thuộc vào : D. Đều là đại lượng vô hướng, có thể dương, âm hoặc bằng
A. gia tốc trọng trường. không.
B. khối lượng của vật. Câu 23: Cơ năng là một đại lượng :
C. vị trí điểm đầu, điểm cuối. A. luôn luôn khác không.
D. dạng đường chuyển dời của vật. B. luôn luôn dương.
Câu 10: Chọn câu sai . Công của lực : C. luôn luôn dương hoặc bằng không.
A. Là đại lượng vô hướng. B. Có giá trị đại số. D. có thể dương, âm hoặc bằng không.
C. Được tính bằng biểu thức F.S.cos. D. Luôn luôn dương. Câu 24: Công thức nào là công thức tính cơ năng của vật chịu
Câu 11: Lực thực hiện công âm khi chuyển động trên mặt tác dụng của lực đàn hồi ?
phẳng ngang và chịu tác dụng của : 2 2 2

A. Lực ma sát. B. Lực phát động. A. W = mv /2 + mgz. B. W = mv /2 + 2k(∆l) .


C. Trọng lực. D. Lực kéo theo hướng chuyển động. 2 2 2
Câu 12: Đại lượng nào sau đây không phải là vectơ :
A. Động lượng. B. Lực quán tính. C. W = mv /2 + k∆l/2. D. W = mv /2 + k(∆l) /2.
C. Công cơ học. D. Xung của lực. Câu 25: Một vật được ném thẳng đứng từ dưới lên cao. Trong
Câu 13: Động năng là đại lượng : quá trình chuyển động của vật thì :
A. Vô hướng, luôn dương. A. Thế năng của vật giảm, trọng lực sinh công dương.
B. Vô hướng, có thể dương hoặc bằng không. B. Thế năng của vật giảm, trọng lực sinh công âm.
C. Véc tơ, luôn dương. C. Thế năng của vật tăng, trọng lực sinh công dương.
D. Véc tơ, luôn dương hoặc bằng không. D. Thế năng của vật tăng, trọng lực sinh công âm.
Câu 26: Vật chuyển động dưới tác dụng của lực đàn hồi, cơ
năng được bảo toàn khi :
A. lực ma sát nhỏ. B. không có trọng lực tác dụng. Câu 40: Một chiếc ô tô sau khi tắt máy còn đi được 10 m.
C. không có ma sát. D. vật chuyển động đều. Biết ôtô nặng 1,5 tấn , hệ số cản bằng 0,25 (Lấy g = 9,8 m/s2).
Câu 27: Một vật được ném lên cao theo phương thẳng đứng. Công của lực cản là :
Bỏ qua sức cản không khí, trong quá trình đi lên : A. –18375 J. B. 36750 J. C. 18375 J. D. –36750 J.
A. động năng tăng. B. thế năng giảm. Câu 41: Một người kéo đều một thùng nước có khối lượng 15
C. động năng và thế năng không đổi D. cơ năng không đổi. kg từ giếng sâu 8 m lên trong 20 s. Lấy g = 10 m/s2. Công và
công suất của người ấy là :
Câu 28: Một vật được ném thẳng đứng từ dưới lên cao với
A. A = 800 J, P = 400 W. B. A = 1600 J, P = 800 W.
vận tốc 2m/s. Khi chuyển động ngược chiều lại từ trên xuống
dưới độ lớn vận tốc của vật khi đến vị trí bắt đầu ném là : ( Bỏ C. A = 1200 J, P = 60 W. D. A = 1000 J, P = 600 W.
qua sức cản của không khí ) Câu 42: Để nâng một vật lên cao 10 m ở nơi g=10 m/s2 với
A. v=2 m/s. B. v>2 m/s. vận tốc không đổi ngươi ta phải thực hiên một công bằng 6 kJ.
C. v2 m/s. D. v<2 m/s. Vật đó có khối lượng là :
A. 60 kg B. 0,06 kg. C. 600 kg. D. 0,6 kg.
Câu 29: Một lực 20N tác dụng vào vật m = 400 g đang nằm
yên , thời gian tác dụng 0,015s. Xung lượng của lực tác dụng Câu 43: Một vật khối lượng m = 0,5 kg rơi tự do từ độ cao 5
trong khoảng thời gian đó là : m xuống đất. Công suất trung bình của trọng lực là :
A. 0,3 kg.m/s. B. 1,2 kg.m/s. A. 40 W. B. 25 W. C. 50 W. D. 12,5 W.
C. 120 kg.m/s. D. 300 kg.m/s. Câu 44: Một động cơ điện cung cấp công suất 15 kW cho một
cần cẩu nâng 1000 kg lên cao 30 m. Lấy g = 10 m/s2. Thời
Câu 30: Một hệ gồm hai vật có khối lượng m1=200 g ,
gian tối thiểu để thực hiện công việc đó là :
m2=300 g có vận tốc v1=3 m/s , v2=2 m/s. Biết hai vận tốc
A. 40 s. B. 20 s. C. 30 s. D. 10 s.
ngược hướng nhau. Độ lớn động lượng của hệ là :
A. 0. B. 1,2 kg.m/s. C. 120 kg.m/s. D. 60 kg.m/s. Câu 45: Một vật có khối lượng 1 kg , có động năng 20 J thì sẽ
có vận tốc là :
Câu 31: Một viên đạn khối lượng m=10 g bay ngang với vận
A. 0,63 m/s. B. 6,3 m/s. C. 63 m/s. D. 3,6 m/s.
tốc v1=300 m/s xuyên vào tấm gỗ dày 5 cm. Sau khi xuyên
qua tấm gỗ, đạn có vận tốc v2=100 m/s. Lực cản trung bình Câu 46: Một vật có khối lượng 2 kg rơi tự do, sau 2 s kể từ
của tấm gỗ tác dụng lên viên đạn là : lúc bắt đầu rơi động năng của vật đó là bao nhiêu? (g=10 m/s2)
A. 8.103 N. B. –4.103 N. C. –8.103N. D. 4.103 N. A. 100 J. B. 400 J. C. 450 J. D. 200 J.
Câu 32: Một vật có khối lượng 2 kg rơi tự do xuống đất trong Câu 47: Một vật có khối lượng 1 kg rơi tự do, sau 3 s kể từ
khoảng thời gian 0,5 s. Độ biến thiên động lượng của vật lúc bắt đầu rơi động năng của vật đó là bao nhiêu? (Lấy
trong khoảng thời gian đó là bao nhiêu? Cho g = 10 m/s2. g=10m/s2)
A. 5,0 kg.m/s. C. 10 kg.m/s. A. 300 J. B. 100 J. C. 450 J. D. 200 J.
B. 4,9 kg.m/s. D. 0,5 kg.m/s. Câu 48: Một ô tô có khối lượng 1 tấn khởi hành không vận
tốc đầu với gia tốc 1 m/s2 và coi ma sát không đáng kể. Động
Câu 33: Một vật khối lượng 0,7 kg đang chuyển động theo
phương ngang với tốc độ 5 m/s thì va vào bức tường thẳng năng của ô tô khi đi được 5 m là :
đứng. Nó nảy ngược trở lại với tốc độ 2 m/s. Chọn chiều A. 1,5.104 J. B. 5000 J. C. 104 J. D. 103 J.
dương là chiều bóng nảy ra. Độ biến thiên động lượng của nó Câu 49: Một vật có khối lượng 4 kg. Khi nó có động lượng là
là : 16 kg.m/s thì động năng của nó là :
A. 3,5 kg.m/s. B. 2,45 kg.m/s.C. 4,9 kg.m/s. D. 1,1 kg.m/s. A. 64 J. B. 32 J. C. 16 J. D. 4 J.
Câu 34: Chiếc xe chạy trên đường ngang với vận tốc 10m/s Câu 50: Một ô tô khối lượng 10 kg đang chuyển động với vận
va chạm vào một chiếc xe khác đang đứng yên và có cùng tốc 9 m/s thì tài xế tắt máy. Công của lực ma sát tác dụng lên
khối lượng. Biết va chạm là va chạm mềm, sau va chạm vận xe làm xe dừng lại là :
tốc hai xe là : A. 405 J. B. 810 J. C. –405 J. D. –810
A.v1 = 0 ; v2 = 10 m/s. B. v1 = v2 = 5 m/s. J.
C.v1 = v2 = 10 m/s. D.v1 = v2 = 20 m/s. Câu 51: Viên đạn có khối lượng 50 g bay với vận tốc vo , sau
Câu 35: Khối lượng súng là 4 kg và của đạn là 50 g. Lúc thoát khi xuyên qua gỗ động năng chỉ còn một nửa và tốc độ lúc đó
khỏi nòng súng, đạn có vận tốc 800 m/s. Vận tốc giật lùi của là 100 m/s. Công của lực ma sát của gỗ tác dụng lên đạn là :
súng là : A. 6 m/s. B. 7 m/s. C. 10 m/s D. 12 m/s. A. –250 J. B. 250 J. C. 500 J. D. –500 J.
Câu 36: Một tên lửa có khối lượng 5 tấn đang chuyển động Câu 52: Môt vật khối lượng m = 2 kg rơi tự do, vận tốc đạt
với vận tốc 100 m/s thì phụt ra phía sau một lượng khí 1 tấn. được khi chạm đất là 10 m/s. Trọng lực của vật thực hiện
Vận tốc khí đối với tên lửa lúc chưa phụt là 400 m/s. Sau khi được một công là :
phụt khí vận tốc của tên lửa là : A. 50 J. B. 100 J. C. 200 J. D. 20 J.
A. 200 m/s. B. 180 m/s. C. 225 m/s. D. 250 m/s. Câu 53: Thế năng của vật nặng 2 kg ở đáy 1 giếng sâu 10 m
Câu 37: Viên bi A có khối lượng m1= 60g chuyển động với so với mặt đất tại nơi có gia tốc g=10 m/s2 là bao nhiêu?
vận tốc v1 = 5m/s va chạm vào viên bi B có khối lượng m2 = A. –100 J. B. 200 J. C. –200 J. D. 100 J
40g chuyển động ngược chiều với vận tốc v2. Sau va chạm, Câu 54: Một vật khối lượng 1 kg có thế năng 19,6 J đối với
hai viên bi đứng yên. Vận tốc viên bi B là : mặt đất. Lấy g = 9,8m/s2. Khi đó vật ở độ cao là :
A. 2,67 m/s. B. 7,5 m/s. C. 8,33 m/s. D. 12,5 m/s. A. 1 m. B. 2 m. C. 0,012 m. D. 9,8 m.
Câu 38: Một vật nhỏ khối lượng m = 2 kg trượt xuống một Câu 55: Một vật có khối lượng 3 kg được đặt ở trong trọng
con đường dốc thẳng nhẵn tại một thời điểm xác định có vận trường và có thế năng tại độ cao h 600 J. Thả tự do cho vật đó
tốc 3 m/s , sau đó 4 s có vận tốc 7 m/s, tiếp ngay sau đó 3 s rơi xuống mặt đất, tại đó thế năng của vật bằng –900 J. Cho
vật có động lượng (kg.m/s) là : g=10 m/s2. Vật đã rơi từ độ cao h là :
A. 20. B. 6. C. 28. D. 10. A. 50 m. B. 60 m. C. 70 m. D. 40 m.
Câu 39: Một người kéo một hòm gỗ trượt trên sàn nhà bằng Câu 56: Một thang máy có khối lượng 1 tấn chuyển động từ
một dây hợp với phương ngang 60o. Lực tác dụng lên dây tầng cao nhất cách mặt đất 100 m xuống tầng thứ 10 cách mặt
bằng 150 N. Công của lực đó khi hòm trượt được 20 m bằng : đất 40 m. Nếu chọn gốc thế năng tại tầng 10, lấy g=9,8m/s2.
A. 1763 J. B. 5196 J. C. 2598 J. D. 1500 J. Thế năng của thang máy ở tầng cao nhất là :
A. 588 kJ. B. 392 kJ. C. 980 kJ. D. 588 J.
Câu 57: Một lò xo có độ cứng 80 N/m. Khi lò xo bị nén lại 10 Câu 73: Một ô tô chạy trên đường với vận tốc 72 km/h. Công
cm so với chiều dài tự nhiên thì thế năng đàn hồi của lò xo là : suất của động cơ là 60 kW. Công của lực phát động của khi ô
A. 0,4 J. B. 0,8 J. C. 4000 J. D. 8000 J. tô chạy được quãng đường 6 km là :
Câu 58: Dưới tác dụng của lực bằng 5 N lò xo bị giãn ra 2 A. 18.105 J. B. 15.106 J. C. 12.106 J. D. 18.106 J.
cm. Công của ngoại lực tác dụng để lò xo giãn ra 5 cm là : Câu 74: Từ mặt đất, một vật được ném lên thẳng đứng với
A. 0,25 J. B. 0.3125 J. C. 0,15 J. D. 0,75 J. vận tốc ban đầu vo=10 m/s. Bỏ qua sức cản của không khí.
Câu 59: Một lò xo bị nén 5 cm. Biết độ cứng của lò xo k=100 Cho g=10 m/s2. Vị trí cao nhất mà vật lên được cách mặt đất
N/m , thế năng đàn hồi của lò xo là : một khoảng bằng :
A. –0,125 J. B. 1250 J. C. 0,25 J. D. 0,125 J. A. 15m. B. 5m. C. 20m. D. 10m.
Câu 60: Một lò xo bị giãn 4 cm, có thế năng đàn hồi 0,2 J. Độ Câu 75: Một vật có khối lượng 0,2 kg được phóng thẳng đứng
cứng của lò xo là : từ mặt đất với vận tốc 20 m/s. Lấy g=10 m/s2. Bỏ qua sức cản.
A. 0,025 N/cm. B. 250 N/m. C. 125 N/m. D. 10 N/m. Hỏi khi vật đi được quãng đường 8 m thì động năng của vật
Câu 61: Một lò xo có độ dài ban đầu lo=10 cm. Người ta kéo có giá trị bằng bao nhiêu?
giãn với độ dài l1=14 cm. Hỏi thế năng lò xo là bao nhiêu ? A. 18 J. B. 20 J. C. 22 J. D. 24 J.
Cho biết k=150 N/m. Câu 76: Một vật khối lượng 1 kg đang chuyển động với vận
A. 0,13J. B. 0,2J. C. 1,2J. D. 0,12J. tốc 5 m/s thì chịu tác dụng của lực F=5,5 N cùng hướng với
Câu 62: Từ điểm M có độ cao so với mặt đất bằng 0,8 m , hướng chuyển động. Sau khi đi thêm được 1 m , vận tốc của
ném lên một vật với vận tốc đầu 2 m/s. Biết khối lượng của vật là :
vật bằng 0,5 kg , lấy g = 10 m/s2. Cơ năng của vật bằng bao A. 6 m/s. B. 3,87 m/s. C. 15 m/s. D. 25 m/s.
nhiêu ? Câu 77: Một con lắc đơn có chiều dài l = 1m. Kéo cho dây
A. 4 J. B. 8 J. C. 5 J. D. 1 J. làm với đường thẳng đứng một góc 45o rồi thả tự do. Cho g =
Câu 63: Trên mặt ngang nhẵn, có một lò xo đàn hồi độ cứng 9,8m/s2 . Tính vận tốc con lắc khi nó đi qua vị trí cân bằng.
k=10 N/m, một đầu cố định, đầu kia có gắn hòn bi khối lượng A. 3,14m/s. B. 1,58m/s. C. 2,76m/s. D. 2,4m/s.
100 g. Kéo bi cho lò xo dãn 5 cm rồi thả nhẹ. Tốc độ lớn nhất Câu 78: Tính lực cản của đất khi thả rơi một hòn đá có khối
của bi là : lượng 500 g từ độ cao 50 m. Cho biết hòn đá lún vào đất một
A. 1 m/s. B. 0,25 m/s C. 0,5 m/s. D. 0,75 m/s. đoạn 10 cm. Lấy g = 10m/s2 ; bỏ qua sức cản của không khí.
Câu 64: Một vật có khối lượng 500 g rơi tự do từ độ cao 100 A. 25 kN. B. 2,5 kN. C. 2 kN. D. 22,5 kN.
m xuống đất. Lấy g = 10 m/s2. Động năng của vật tại độ cao Câu 79: Một búa máy có khối lượng 400 kg thả rơi tự do từ
50 m là : độ cao 5m xuống đất đóng vào một cọc có khối lượng 100 kg
A. 1000 J. B. 500 J.C. 50 kJ. D. 250 J. trên mặt đất làm cọc lún sâu vào trong đất 5
Câu 65: Từ độ cao 10 m, người ta ném một vật khối lượng m. Coi va chạm giữa búa và cọc là va chạm
100 g với vận tốc 5 m/s. Động năng của vật khi chạm đất là : mềm. Cho g=9,8 m/s2 . Tính lực cản, coi
A. 2,5 J. B. 10 J. C. 1,25 J. D. 11,25 J. như không đổi của đất.
A. 628450 N. B. 250450 N. M
Câu 66: Từ độ cao 25 m người ta ném thẳng đứng một vật m v0
nặng lên cao với vận tốc 20 m/s. Bỏ qua lực cản không khí. C. 318500 N. D. 154360 N.
Lấy g=10 m/s2. Độ cao cực đại mà vật đạt được là : Câu 80: Hai quả cầu thép A và B có khối
A. 20 m. B. 40 m. C. 45 m. D. 80 m. lượng lần lượt là 2kg và 3kg được treo vào hai đầu của hai sợi
Câu 67: Một vật có khối lượng 400 g được thả rơi tự do từ độ dây cùng chiều dài 0,8m vào cùng điểm treo. Lúc đầu nâng A
cao 20 m so với mặt đất. Cho g=10 m/s2. Sau khi rơi được 12 đến vị trí để dây treo nằm ngang rồi thả rơi không vận tốc ban
m động năng của vật bằng : đầu đến va chạm vào B đang đứng yên ở vị trí cân bằng, B
A. 16 J. B. 24 J. C. 32 J. D. 48 J.
được bôi một lớp keo để sau va chạm A dính chặt vào B. Lấy
Câu 68: Một vật rơi tự do từ độ từ độ cao 120 m. Lấy g=10
g = 10m/s2, vận tốc của hai quả cầu sau va chạm là:
m/s2. Bỏ qua sức cản. Tìm độ cao mà ở đó động năng của vật
lớn gấp đôi thế năng : A. 1,4m/s B. 1,5m/s
A. 10 m. B. 30 m. C. 20 m. D. 40 m. C. 1,6m/s D. 1,8m/s
Câu 81: Một viên đạn khối lượng m = 10g bắn đi theo
Câu 69: Từ mặt đất, một vật được ném lên thẳng đứng với
vận tốc ban đầu 10 m/s. Bỏ qua sức cản của không khí. Cho phương ngang với vận tốc v0 va chạm mềm với khối gỗ khối
g=10 m/s2. Ở độ cao nào thế năng bằng động năng và bằng 4 lượng M = 1kg treo đầu sợi dây nhẹ cân bằng thẳng đứng. Sau
lần động năng. va chạm khối gỗ chứa đạn nâng lên độ cao cực đại h = 0,8m
A. 10 m ; 2 m. B. 2,5 m ; 4 m. so với vị trí cân bằng ban đầu, lấy g = 9,8m/s2. Vận tốc v0 có
C. 2 m ; 4 m. D. 5 m ; 3 m. giá trị:
Câu 70: Một người nặng 650 N thả mình rơi tự do từ cầu A. 200m/s B. 300m/s C. 400m/s D. 500m/s
nhảy ở độ cao 10 m xuống nước. Cho g=10 m/s2. Tính các vận Câu 82: Viên đạn khối lượng m = 100g đang bay với vận tốc
tốc của người đó ở độ cao 5 m và khi chạm nước. v0 = 10m/s theo phương ngang đến cắm vào bao cát khối
A. 8 m/s ; 12,2 m/s. B. 5 m/s ; 10 m/s.
lượng M = 400g treo ở đầu sợi dây dài l = 1m đang đứng yên
C. 8 m/s ; 11,6 m/s. D. 10 m/s ; 14,14 m/s.
ở vị trí cân bằng, đầu kia của sợi dây treo vào điểm cố định.
Câu 71: Một chiếc tàu hỏa chạy trên đường thẳng nằm ngang
Sau khi cắm vào bao cát hệ chuyển động lên đến vị trí dây
với vận tốc không đổi 50 m/s. Công suất của đầu máy là
1,5.104 kW. Lực cản tổng cộng tác dụng lên tàu hỏa có độ lớn. treo lệch với phương thẳng đứng một góc xấp xỉ:
A. 300 N. B. 3.105 N. C. 7,5.105 N. D. 7,5.108 A. 300 B. 370 C. 450 D. 480
N. Câu 83: Một khối gỗ có khối lượng M = 8 kg nằm trên mặt
Câu 72: Một ô tô khối lượng 500 kg đang chuyển động với phẳng trơn, nối nối với lò xo có độ cứng k = 100 N/m. Viên
vận tốc 20 m/s thì phanh gấp và chuyển động thêm quãng đạn có khối lượng m = 20 g bay theo phương ngang với vận
đường 4 m thì dừng lại. Tính lực cản tác dụng lên xe. Bỏ qua tốc = 600 m/s cùng phương với trục lò xo đến xuyên vào
ma sát.
khối gỗ và dính trong gỗ.
A. 20 kN. B. 15 kN. C. 30 kN. D. 25 kN.
a. Vận tốc của khối gỗ và đạn sau khi đạn xuyên vào gỗ là:
A. B.
C. D.
b. Lò xo bị nén một đoạn tối đa là:
A. B.
C. D.

Bài 84. Một “ vòng xiếc’’ có phần dưới được uốn thành vòng
tròn có bán kính R như hình vẽ. Một vât nhỏ khối lượng m
được buông ra trượt không ma sát dọc theo vòng xiếc. Tìm độ
cao tối thiểu h để vật có thể trượt hết vòng tròn.
A.3R B. 2R
C. 4R D.5R P

R
h

You might also like