Professional Documents
Culture Documents
Chương 7 - hiểu nhóm làm việc
Chương 7 - hiểu nhóm làm việc
1) Câu nào dưới đây giúp giải thích sự phổ biến hiện tại của các đội? Đội ________.
A) dễ quản lý hơn B) sử dụng nhân tài tốt hơn
C) ít tốn kém D) thúc đẩy xã hội hoá và sự gắn kết
E) tăng hiệu quả rất lớn
2) Sự phổ biến của các đội đã tăng lên. Hôm nay _____________ số người sử dụng lao
động chỉ ra rằng làm việc theo nhóm là một kỹ năng quan trọng hơn hai năm trước
đây.
A) 10 B) 22 C) 35 D) 51 E) 76
3) Những điều sau đây không phải là lý do cho sự phổ biến gần đây của các đội?
A) nhanh chóng lắp ráp và tháo gỡ B) gia tăng động lực của nhân viên
C) sử dụng có hiệu quả nhân tài nhân viên D) triển khai chậm hơn và tập trung lại
E) tổ chức dân chủ hoá tổ chức
4) Câu nào dưới đây xác định rõ nhất nhóm công việc?
A) Hoạt động của một nhóm làm việc thường lớn hơn tổng số đầu vào của nó từ các thành
viên cá nhân.
B) Một nhóm làm việc tương tác chủ yếu để chia sẻ thông tin, hơn là tham gia vào công việc
đòi hỏi nỗ lực chung.
C) Nhóm công việc bao gồm từ 3 người trở lên có trách nhiệm tự giám sát.
D) Nhóm công việc bao gồm từ 3 người trở lên từ các phòng ban hoặc chức năng.
E) Nhóm công việc là một nhóm bao gồm từ 10 người trở lên.
5) Những phẩm chất nào dưới đây không được tìm thấy trong các nhóm làm việc?
A) năng lượng B) sự nhiệt tình
C) sự hợp lực D) mục tiêu E) an ninh
6) ________ kết quả trong một mức hiệu suất lớn hơn tổng của các đầu vào cá nhân.
A) sự hợp lực B) Nhiệt tình
C) Năng lượng D) Sáng kiến E) Đảo ngược
7) Điều nào sau đây mô tả tốt nhất nhóm làm việc?
A) Các nỗ lực cá nhân dẫn đến hiệu quả cao hơn tổng đầu vào của nhóm.
B) Các nỗ lực của nhóm dẫn đến kết quả thấp hơn so với tổng đầu vào cá nhân.
C) Các nỗ lực của nhóm mang lại kết quả cao hơn tổng số đầu vào cá nhân.
D) Những nỗ lực cá nhân dẫn đến kết quả cao hơn tổng đầu vào cá nhân.
E) Các nỗ lực cá nhân dẫn đến kết quả thấp hơn tổng đầu vào cá nhân.
8) Những điều sau đây không phải là sự khác nhau giữa các nhóm làm việc và các nhóm
làm việc? Các nhóm làm việc ________, và nhóm làm việc ________
A) có sự hiệp lực trung lập, có sự hiệp lực tích cực
B) dựa vào trách nhiệm giải trình độc lập, dựa vào trách nhiệm giải trình lẫn nhau
C) đòi hỏi những nỗ lực chung, là tổng của sự đóng góp cá nhân
D) có kỹ năng ngẫu nhiên và đa dạng, có kỹ năng bổ sung
E) chia sẻ thông tin, dựa vào hiệu suất tập thể
9) Đây không phải là một trong những loại phổ biến nhất của đội?
A) giải quyết vấn đề B) interdepartmental
C) tự quản lý D) ảo E) chức năng chéo
10) Nhóm nào gặp nhau để thảo luận cách cải thiện chất lượng, hiệu quả và môi trường
làm việc?
A) tự quản lý B) ảo
C) giải quyết vấn đề D) chức năng chéo E) ủy ban
11) Nhóm nào sau đây sẽ được lắp ráp để nâng cao hiệu quả của quy trình sản xuất của
công ty?
A) chức năng chéo B) giải quyết vấn đề C) tự quản lý
D) ảo E) đồng phát triển
12) Nhóm nào sau đây có thể sẽ trao quyền cho các thành viên trong nhóm của mình
thực hiện các quyết định liên quan đến công việc?
A) kỹ thuật B) tự quản lý
C) giải quyết vấn đề D) quản lý E) phản ứng
13) Các đội tự quản thường bao gồm bao nhiêu thành viên?
A) 2-5 B) 5-10 C) 8-12 D) 10-15 E) trên 100
14) ________ các đội được tạo thành từ nhân viên về cùng cấp độ.
A) Giải quyết vấn đề B) Tự quản lý
C) Chức năng chéo D) nhiều mặt E) Ma trận sao
15) ____Các nhóm là một cách hiệu quả để cho phép mọi người từ các khu vực khác
nhau trong một tổ chức để trao đổi thông tin, phát triển các ý tưởng mới và giải quyết
các vấn đề, và điều phối các dự án phức tạp.
A) Tự quản lý B) Giải quyết vấn đề
C) Chức năng chéo D) nhiều mặt E) Ma trận sao
16) Jillian là người hướng dẫn dự án cho một nhóm là viết, lập trình, kiểm tra và đảm
bảo chất lượng về một chương trình phần mềm tiếng Tây Ban Nha mới. Jillian ở
Boston, nơi có nhà phát triển. Các tác giả của cô ở Tây Ban Nha. Các lập trình viên của
cô ở Ấn Độ. Người kiểm tra của cô ở Texas. Và đội đảm bảo chất lượng của cô ấy là ở
Argentina. Sau khi có các thông số kỹ thuật rõ ràng, mỗi nhóm có quyền đưa ra các
quyết định cần thiết để hoàn thành nhiệm vụ của mình hoặc gửi lại nhiệm vụ cho một
nhóm khác của đội. Câu nào sau đây mô tả đúng nhất nhóm của Jillian?
A) chức năng chéo ảo B) tự quản lý mặt đối mặt
C) giải quyết vấn đề ảo D) giải quyết vấn đề trực tiếp
E) cross-chức năng mặt đối mặt
17) Giai đoạn đầu của sự phát triển của một nhóm chức năng chéo tốn nhiều thời gian
vì ________
A) hầu hết các thành viên nhóm chức năng chéo bao gồm các cá nhân có cùng nguồn gốc
B) các thành viên phải nghiên cứu nguyên nhân của các vấn đề mà họ được giao để giải
quyết
C) hầu hết các thành viên nhóm chức năng chéo đã thành lập lòng tin
D) các thành viên phải học cách thực hiện các nhiệm vụ chức năng mới
E) các thành viên phải học cách làm việc với tính đa dạng và phức tạp
18) Nhóm các loại sau đây cho phép sự hợp tác giữa các thành viên trong nhóm được
phân tán về thể chất?
A) Một địa phương B) tương tác
C) thời gian thực D) ảo E) toàn cầu
19) Điều nào sau đây không đúng về các nhóm ảo?
A) Có một sự vắng mặt của tín chỉ paraverbal.
B) Thành viên hài lòng với quá trình tương tác của nhóm.
C) Có rất ít bối cảnh xã hội.
D) Họ có nhiều nhiệm vụ theo định hướng.
E) Các thành viên tập trung nhiều hơn vào quá trình sản xuất.
20) Eva không nhận được kết quả mà cô ấy cần từ đội quản trị cơ sở dữ liệu của cô. Cô
ấy tin rằng một phần của vấn đề là họ là một đội ảo và họ không giao tiếp tốt. Những
điều sau đây không phải là điều Eva nên làm để tạo ra một nhóm ảo hiệu quả?
A) Thiết lập sự tin tưởng giữa các thành viên.
B) Cho phép nhiều độc lập hơn giữa các thành viên.
C) Theo dõi chặt chẽ tiến độ.
D) Gửi kết quả cho đội với nhau.
E) Công khai sự thành công của nhóm thành công trong công ty.
21) Câu nào dưới đây mô tả tốt nhất việc sử dụng các nhóm làm việc?
A) Các đội không cần thiết nếu một cá nhân có thể thực hiện công việc tốt hơn.
B) Các đội là cần thiết để khuyến khích các cá nhân làm việc độc lập.
C) Trong một công ty, các nhóm hoạt động tốt nhất nếu có cấu trúc giống nhau.
D) Nhân viên thường chịu trách nhiệm đề xuất rằng các đội sẽ được tạo ra.
E) Trong các công ty thành công, làm việc theo nhóm luôn thích hợp với công việc cá nhân.
22) Những điều sau đây không phải là một trong những thành phần chính của các
nhóm hiệu quả?
A) thiết kế công việc hiệu quả B) danh tính công ty được công nhận
C) ảnh hưởng theo ngữ cảnh hỗ trợ E) thành viên nhóm phù hợp
D) quy trình và mục tiêu của nhóm được xác định
23) Có bốn yếu tố theo ngữ cảnh dường như liên quan nhất đến hiệu suất của nhóm.
Những điều sau đây không phải là một trong những yếu tố đó?
A) nguồn lực đầy đủ B) tự chủ công việc
C) lãnh đạo hiệu quả E) Tất cả những điều trên là các yếu tố theo ngữ cảnh
D) đánh giá hiệu suất và hệ thống khen thưởng thể hiện sự đóng góp của nhóm
24) Để cung cấp cho đội các nguồn lực đầy đủ, một công ty phải cung cấp những tài liệu
sau?
A) thiết bị thích hợp B) nhân viên phù hợp
C) khuyến khích D) tất cả các bên trên E) không có ở trên
25) Để thành công trong việc đạt được mục tiêu, các đội phải ________.
A) có khả năng lãnh đạo giỏi B) có quyền tự chủ
C) nhận được hỗ trợ từ quản lý D) Tất cả những điều trên E) không có ở trên
26) Trong một đội ________, công việc của người quản lý trở nên quản lý bên ngoài đội.
A) kỹ thuật B) tự quản lý
C) giải quyết vấn đề D) quản lý E) phản ứng
27) Lãnh đạo là đặc biệt quan trọng trong ________ - nơi các đội khác nhau cần phối
hợp nỗ lực của họ để tạo ra một kết quả mong muốn.
A) đội kỹ thuật B) đội tự quản
C) các đội giải quyết vấn đề D) đội quản lý E) các hệ thống đa đội
28) Araceli là một thành viên của nhóm trong một tập đoàn lớn. Cô ấy không bao giờ
nói chuyện trong các cuộc họp nhóm bởi vì cô ấy đã nhìn thấy các thành viên đằng sau
lưng của nhau bên ngoài các cuộc họp. Các thành viên thường xuyên theo dõi công việc
của các thành viên khác, tìm kiếm một sai sót để chỉ ra trong một cuộc họp. Theo thông
tin được cung cấp, yếu tố theo ngữ cảnh nào có thể cản trở sự thành công của đội của
Araceli?
A) nguồn lực đầy đủ B) khí hậu của niềm tin
C) cấu trúc đội D) đánh giá hiệu suất E) lãnh đạo
29) Ngoài việc đánh giá và khen thưởng nhân viên vì những đóng góp cá nhân của họ,
ban giám đốc nên cân nhắc sử dụng những yếu tố sau để củng cố nỗ lực và cam kết của
nhóm?
A) ưu đãi cá nhân C) đánh giá hiệu suất cá nhân
B) tiền lương phù hợp cho tất cả các thành viên trong nhóm
D) lương cố định theo giờ E) chia sẻ lợi nhuận
30) Khả năng của các thành viên trong nhóm là điều cần thiết để thành công. Kỹ năng
nào sau đây không cần thiết cho sự thành công của đội?
A) kỹ năng giải quyết vấn đề B) chuyên môn kỹ thuật
C) Kỹ năng giao tiếp D) kỹ năng nghệ thuật
E) kỹ năng ra quyết định
31) Các thành viên trong đội có kỹ năng nghe, phản hồi và giải quyết xung đột tốt, có
________.
A) chuyên môn kỹ thuật B) kỹ năng giải quyết vấn đề
C) kỹ năng ra quyết định D) kỹ năng giao tiếp
E) kỹ năng thẩm định nhận thức
32) Những loại người nào có giá trị trong các đội bởi vì họ giỏi ủng hộ đồng đội và cảm
nhận được khi nào sự hỗ trợ thực sự là cần thiết?
A) những người tận tâm B) người hướng ngoại
C) những người sống nội tâm D) những người dễ chịu E) người mở
33) Bằng chứng có khuynh hướng gợi ý rằng việc thực hiện các nhóm sẽ cao hơn nếu tổ
chức ________.
A) chỉ tạo thành những đội có thành tích cao
B) chỉ hình thành các đội kém về tinh thần
C) hình thành cả hai đội cao trong tinh thần và đội thấp trong sự tận tâm
D) hạt giống mỗi đội với một vài người có điểm cao về sự tận tâm
E) gieo hạt mỗi đội với một vài người có điểm thấp về sự tận tâm
34) Một dòng nghiên cứu đã xác định vai trò tiềm năng của nhóm mà mọi người thích
chơi. Vai trò "người sáng tạo" là người ________
A) những ý tưởng vô địch B) bắt đầu những ý tưởng mới
C) cung cấp cấu trúc D) tọa độ và tích hợp E) quản lý cấp dưới
35) Khi hoãn cuộc họp nhóm, Lawrence ngay lập tức đi đến chỗ làm việc của mình và
viết một e-mail tổng kết những ý tưởng và mục tiêu mới mà nhóm đã phát triển. Ông đã
gửi e-mail cho mỗi thành viên trong nhóm, cũng như cho các đội khác mà cuối cùng sẽ
làm việc trên các tài liệu, và tất cả các giám sát liên quan. Vào bữa ăn trưa ở quán cà
phê, Lawrence đã trò chuyện với bạn bè về cuộc họp và trả lời một số quan ngại của họ
về những ý tưởng mới. Vai trò của đội nào có đặc điểm tốt nhất đối với Lawrence?
A) người duy trì B) Người đề xướng
C) điều khiển D) người sáng tạo E) cố vấn
36) Những vấn đề sau đây không phải là một trong chín vai trò tiềm năng được xác
định cho các đội thành công?
A) người tổ chức B) bộ cấp phát
C) điều khiển D) người bảo trì E) người đề xướng
37) Bạn nhận thấy rằng trong tình huống nhóm bạn thích trở thành người kiểm tra chi
tiết và quan tâm đến việc thực thi các quy tắc và quy định. Vai trò của bạn là của
________.
A) người duy trì B) mối liên kết
C) điều khiển D) người đề xướng E) người đánh giá
38) Trong nhóm làm việc của mình, Michelle phát triển danh sách các công việc chi tiết
và biểu đồ luồng công việc để giúp các thành viên nhóm của mình hiểu các bước liên
quan đến từng dự án. Cô cũng duy trì lịch làm việc của dự án và nhận được các cập
nhật định kỳ từ mỗi thành viên trong nhóm để đảm bảo rằng các dự án đang tiến triển
đúng tiến độ. Michelle có vai trò gì trong nhóm của cô ấy?
A) người đánh giá B) người tổ chức
C) người duy trì D) người sáng tạo E) người đề xướng
39) Sharon có một nhân cách quyết đoán và tự nhiên có xu hướng là người giải quyết
các mâu thuẫn với các đội hoặc phòng ban khác về hướng của đội. Cô ấy là một hậu vệ
mạnh mẽ và mạnh mẽ trung thành với các thành viên khác trong đội của mình. Sharon
có nhiều khả năng phù hợp nhất với vai trò của đội nào sau đây?
A) điều khiển B) nhà sản xuất
C) người duy trì D) giám định viên E) liên kết
40) Thuật ngữ nào định nghĩa mức độ mà các thành viên của một đơn vị công việc có
cùng một thuộc tính nhân khẩu học chung và tác động của thuộc tính này vào doanh
thu?
A) nhóm nhân khẩu học B) tỷ lệ doanh thu
C) nhân khẩu học tổ chức D) nhân khẩu học làm việc E) bộ môn dân số
41) Các nhóm hiệu quả nhất có xu hướng có các thành viên ________.
A) 3 đến 5 B) 5 đến 15
C) dưới 10 D) 10 đến 20 E) trên 20
42) Các biến quy trình bao gồm tất cả những điều sau đây ngoại trừ ________.
A) khí hậu của niềm tin C) nhóm hiệu quả
B) cam kết của thành viên với một mục đích chung
D) giảm thiểu lãng phí xã hội E) các mục tiêu cụ thể
43) Một đội có kế hoạch tốt, nhưng cũng sẵn sàng điều chỉnh kế hoạch tổng thể của họ
và thích ứng khi điều kiện đòi hỏi nó cho thấy ________ cao, một biến quan trọng trong
các quy trình thành công của đội.
A) Mục tiêu cụ thể B) sự đồng thuận mục tiêu
C) xáo trộn xã hội D) đa dạng E) tính phản xạ
44) Nhóm nghiên cứu của Alberto đang đánh giá và phát triển cơ sở dữ liệu về dữ liệu ô
nhiễm nguồn nước của ba thành phố. Anh ấy muốn đội của mình có hiệu quả tổng thể.
Hành động nào sau đây có thể Alberto thực hiện để tăng tính hiệu quả của nhóm trước
khi dự án bắt đầu?
A) lên kế hoạch rút lui giữa các cá nhân với các thành viên trong đó họ phải làm việc cùng
nhau để đạt được mục tiêu
B) đảm bảo rằng nhóm của ông không bao gồm hơn chín người
C) dành thời gian để đánh giá thành viên nhóm và phân bổ các vai trò thích hợp cho mỗi
nhóm
D) cung cấp đào tạo cho phần mềm của khách hàng và đào tạo cơ sở dữ liệu cho các thành
viên nhóm yếu nhất
E) thiết lập một hệ thống thưởng dựa trên thành tích cá nhân cũng như các ưu đãi nhóm
45) Các nhóm hiệu quả có niềm tin vào bản thân và tin rằng họ có thể thành công. Sự tự
tin này được gọi là ________.
A) thuận lợi xã hội B) sự đồng thuận mục tiêu
C) xáo trộn xã hội D) nhóm hiệu quả E) thiên vị phục vụ bản thân
46) Những điều sau đây có nhiều khả năng làm tăng tính hiệu quả của nhóm?
A) cung cấp các mục tiêu đo lường được
B) giúp nhóm đạt được thành công nhỏ
C) thời gian hạn chế trong đào tạo
D) đảm bảo rằng các mục tiêu của đội là thách thức
E) giảm số thành viên trong nhóm
47) Khi các đội đang bị căng thẳng cấp tính, họ đặc biệt có khả năng có ________.
A) mô hình tinh thần không chính xác B) hiệu quả cao
C) xung đột về mối quan hệ D) xung đột tài nguyên E) tính phản xạ cao
48) Nếu thành viên của nhóm có các mô hình tinh thần tương tự, họ sẽ làm gì?
A) Nỗi sợ hãi của người khác B) thể hiện tính phản xạ cao
C) cho thấy tính hiệu quả thấp D) tham gia vào xung đột về mối quan hệ
E) tập trung vào những gì cần phải làm
49) Kiểu xung đột nào gần như luôn luôn không hoạt động?
A) xung đột nhiệm vụ B) xung đột hiệu qu
C) xung đột về mối quan hệ D) xung đột tài nguyên E) xung đột xã hội