You are on page 1of 20

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CUỐI KỲ

BAN ÔN TẬP MÔN NGUYÊN LÝ KẾ TOÁN


CLB KẾ TOÁN TRẺ
NĂM HỌC 2017 – 2018
PHẦN 1 – TRẮC NGHIỆM: Chọn câu trả lời đúng nhất
1. Tài sản ngắn hạn tăng khi:
a. Rút tiền gửi ngân hàng c. Mua tài sản cố định
b. Trả nợ nhà cung cấp d. Mua công cụ dụng cụ
2. Phương pháp xuất kho bao gồm:
a. Nhập trước xuất trước, nhập sau xuất trước, bình quân gia quyền
b. Nhập trước xuất trước, bình quân gia quyền cuối kỳ, bình quân gia quyền liên hoàn
c. Nhập trước xuất trước, bình quân gia quyền, thực tế đích danh
d. Nhập trước xuất trước, bình quân gia quyền cuối kỳ, bình quân gia quyền liên hoàn, thực tế
đích danh
3. Có bao nhiêu phương pháp kiểm kê:
a. 2 b. 3 c. 4 d. 1
4. Quy trình luân chuyển chứng từ gồm bao nhiêu bước:
b. 2 b. 3 c. 4 d. 1
5. Câu khẳng định nào sau đây là đúng:
a. Tài sản tăng ghi bên Có, giảm ghi bên Nợ
b. Nguồn vốn không có số dư
c. Chi phí có số dư ghi bên Nợ
d. Chi phí tăng ghi bên Nợ, giảm ghi bên Có
6. Đối tượng của kế toán:
a. Tài sản và nguồn vốn c. Tài sản và doanh thu
b. Doanh thu và chi phí d. Câu a và b đúng
7. Trường hợp nào không làm thay đổi tổng tài sản và nguồn vốn trong bảng cân đối kế toán:
a. Mua vật liệu trả bằng tiền mặt
b. Mua CCDC đi vay tiền để trả
c. Chuyển khoản trả nợ người bán
d. Mua hàng hóa chưa trả tiền
8. Hãy cho biết, định khoản nào sau đây là đúng:
a. Nợ TK 111/ Có TK 627
b. Nợ TK 622/ Có TK 334
c. Nợ TK 112/ Có TK 214
d. Nợ TK 621/ Có TK 334
9. Hãy chọn phát biểu phù hợp với nguyên tắc thận trọng:

1 Biên soạn: Ban Ôn Tập


BAN ÔN TẬP
CLB KẾ TOÁN TRẺ
a. Không đánh giá quá cao giá trị một khoản chi phí phát sinh hoặc không đánh giá quá thấp
giá trị một khoản thu nhập
b. Khi ghi nhận một khoản doanh thu đồng thời phải ghi nhận một khoản chi phí tương ứng
liên quan đến việc tạo ra doanh thu đó
c. Phải lập dự phòng toàn bộ
d. Không đánh giá quá cao giá trị một khoản thu nhập hoặc không đánh giá quá thấp giá trị của
một khoản chi phí
10. Chi tiền mặt tạm ứng cho nhân viên đi mua vé máy bay cho giám đốc đi công tác 20.000.000đ,
kế toán phản ánh:
a. Nợ TK 642 20.000.000
Có TK 111 20.000.000
b. Nợ TK 642 20.000.000
Có TK 141 20.000.000
c. Nợ TK 141 20.000.000
Có TK 111 20.000.000
d. Tất cả đều sai
11. Chiết khấu thương mại được hưởng ngay tại thời điểm mua hàng được xem là khoản:
a. Tăng giá trị của mặt hàng mua vào c. Tăng thu nhập khác
b. Giảm giá trị của mặt hàng mua vào d. Tăng doanh thu hoạt động tài chính
12. Có bao nhiêu phương pháp xuất kho:
a. 3 b. 4 c. 5 d. 6
13. Hình thức kế toán Nhật ký chung bao gồm các sổ:
a. Sổ nhật ký chung, Sổ chi tiết
b. Sổ nhật ký chung, Sổ nhật ký đặc biệt, Sổ cái, Sổ kế toán chi tiết, Thẻ kế toán chi tiết
c. Sổ nhật ký chung, Sổ cái, Sổ kế toán chi tiết, Thẻ kế toán chi tiết
d. Sổ nhật ký chung, Sổ nhật ký đặc biệt, Bảng kê, Sổ kế toán chi tiết, Thẻ kế toán chi tiết
14. Có bao nhiêu hệ thống sổ kế toán:
a. 5 b. 4 c. 3 d. 2
15. Điều kiện để ghi nhận một khoản doanh thu:
a. Đã chuyển giao hàng hóa hoặc đã cung cấp dịch vụ và khách hàng đã trả tiền hoặc đã chấp
nhận thanh toán
b. Đã chuyển giao hàng hóa hoặc đã cung cấp dịch vụ và khách hàng đã trả tiền
c. Đã chuyển giao hàng hóa hoặc đã cung cấp dịch vụ
d. Khi khách hàng trả tiền

2 Biên soạn: Ban Ôn Tập


BAN ÔN TẬP
CLB KẾ TOÁN TRẺ
16. Xuất nguyên vật liệu trị giá 50.000.000đ, trong đó trực tiếp sản xuất sản phẩm 35.000.000đ, bộ
phận sản xuất 10.000.000đ, bộ phận bán hàng 5.000.000đ. kế toán phản ánh:
a. Nợ TK 621 35.000.000
Nợ TK 627 5.000.000
Nợ TK 641 10.000.000
Có TK 152 50.000.000
b. Nợ TK 621 35.000.000
Nợ TK 627 5.000.000
Nợ TK 642 10.000.000
Có TK 152 50.000.000
c. Nợ TK 621 35.000.000
Nợ TK 627 10.000.000
Nợ TK 641 5.000.000
Có TK 152 50.000.000
d. Nợ TK 621 35.000.000
Nợ TK 627 10.000.000
Nợ TK 642 5.000.000
Có TK 152 50.000.000
17. Mua 1 dây chuyền trực tiếp sản xuất sản phẩm với giá 2.000.000.000đ, VAT 10%, chuyển
khoản trả trước 70% và phần còn lại nợ tháng sau trả bằng chuyển khoản; thời gian sử dụng ước
tính 5 năm. Kế toán phản ánh:
a. Nợ TK 627 2.000.000.000
Nợ TK 133 200.000.000
Có TK 112 1.540.000.000
Có TK 331 660.000.000
b. Nợ TK 627 2.000.000.000
Nợ TK 133 200.000.000
Có TK 112 2.200.000.000
c. Nợ TK 211 2.000.000.000
Nợ TK 133 200.000.000
Có TK 112 2.200.000.000
d. Nợ TK 211 2.000.000.000
Nợ TK 133 200.000.000
Có TK 112 1.540.000.000
Có TK 331 660.000.000

3 Biên soạn: Ban Ôn Tập


BAN ÔN TẬP
CLB KẾ TOÁN TRẺ
18. Bảng báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh:
a. Phản ánh tình hình và kết quả hoạt động kinh doanh và các hoạt động khác trong 1 kỳ kế
toán
b. Được lập từ nhóm tài khoản doanh thu, chi phí, thu nhập khác, chi phí khác
c. Được lập từ tài khoản lợi nhuận chưa phân phối
d. Câu a và b đúng
19. Nguyên tắc nào là nguyên tắc quan trọng nhất trong 7 nguyên tắc kế toán:
a. Hoạt động liên tục c. Giá gốc
b. Thận trọng d. Dồn tích
20. Tài khoản Phải thu khách hàng:
a. Tài khoản lưỡng tính c. Tăng ghi bên Có, giảm ghi bên Nợ
b. Có số dư bên Nợ d. Tất cả đều đúng
21. Mua nguyên vật liệu trị giá thanh toán 11.000.000 đồng, VAT 10%, trả bằng TGNH. Kế toán
ghi nhận:
a. Nợ TK 152 11.000.000
Nợ TK 133 1.100.000
Có TK 112 12.100.000
b. Nợ TK 152 11.000.000
Có TK 112 11.000.000
c. Nợ TK 112 10.000.000
Nợ TK 133 1.000.000
Có TK 112 11.000.000
d. Tất cả đều sai
22. Một doanh nghiệp có số liệu như sau: Tiền mặt 400, Phải thu khách hàng 250, Thuế GTGT
được khấu trừ 260, Vốn đầu tư chủ sở hữu 1500, TSCĐ 800, Lợi nhuận chưa phân phối 40,
Nguyên vật liệu 480, Hao mòn TSCĐ 320, Phải trả người lao động 50, Chi phí trả trước 150,
Phải trả cho người bán là X. Tìm X:
a. 340 b. 440 c. 330 d. 430
23. Công ty Hoàng Phúc mua 10.000kg lúa mì của công ty thực phẩm Quê Hương, thuế GTGT 5%,
tổng giá trị thanh toán là 525.000.000đ, chưa trả tiền. Chi phí vận chuyển lúa mì về nhập kho
8.000.000đ, thuế GTGT 10%, do bên bán chịu, trả bằng tiền mặt. Đơn giá nhập kho của lúa mì:
a. 52.500đ/kg c. 50.000đ/kg
b. 50.800đ/kg d. 53.300đ/kg
24. Xuất CCDC trực tiếp sản xuất sản phẩm 5.000.000đ, phục vụ phân xưởng 20.000.000đ. Kế toán
ghi sổ:

4 Biên soạn: Ban Ôn Tập


BAN ÔN TẬP
CLB KẾ TOÁN TRẺ
a. Nợ TK 621 5.000.000
Nợ TK 627 20.000.000
Có TK 153 25.000.000
b. Nợ TK 627 25.000.000
Có TK 153 25.000.000
c. Nợ TK 621 20.000.000
Nợ TK 627 5.000.000
Có TK 153 25.000.000
d. Nợ TK 621 25.000.000
Có TK 153 25.000.000
25. Trong 1 doanh nghiệp sản xuất, có các nghiệp vụ phát sinh như sau:
 Ngày 01 nhập kho 3000kg NVL với giá mua chưa thuế 15.000đ/kg, VAT 10%, chưa trả
tiền.
 Ngày 05 xuất 2500kg NVL dùng để trực tiếp sản xuất sản phẩm.
 Ngày 10 nhập kho 5000kg NVL có tổng giá thanh toán 93.500.000đ, VAT 10%
 Ngày 20 xuất 3000kg NVL, trong đó 2000kg phục vụ phân xưởng sản xuất, 500kg dùng ở
bộ phận bán hàng, còn lại ở bộ phận quản lý.
 Biết nguyên vật liệu tồn đầu kỳ 8.000.000đ (500kg)
Nếu tổng giá trị xuất kho của ngày 20 là 49.000.000đ, thì doanh nghiệp đang sử dụng phương pháp
xuất kho:
a. FIFO c. BQGQ di động
b. Thực tế đích danh d. BQGQ cuối kỳ
26. Phát biểu nào sau đây đúng với tài khoản điều chỉnh giảm tài sản:
a. Tăng ghi bên Nợ, giảm ghi bên Có
b. Bản chất giống như tài khoản Nguồn vốn
c. Trên BCĐKT được trình bày bên Tài sản và ghi số âm
d. Tăng ghi bên Có, giảm ghi bên Nợ, trên BCĐKT được trình bày bên Tài sản và ghi số âm
27. Thông tư 200 được ban hành vào ngày:
a. 20/12/2014 c. 22/12/2014
b. 22/10/2014 d. 22/11/2014
28. Trong các tài khoản sau đây, tài khoản nào là nợ phải trả:
a. Vay và nợ thuê tài chính, Tài sản cố định, Quỹ khen thưởng phúc lợi, Phải trả cho người
bán, Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
b. Vay và nợ thuê tài chính, Quỹ phát triển khoa học và công nghệ, Quỹ khen thưởng phúc lợi,
Phải trả cho người lao động, Quỹ đầu tư phát triển

5 Biên soạn: Ban Ôn Tập


BAN ÔN TẬP
CLB KẾ TOÁN TRẺ
c. Vay và nợ thuê tài chính, Quỹ phát triển khoa học và công nghệ, Quỹ khen thưởng phúc lợi,
Phải trả cho người bán, Thuế và các khoản phải nộp nhà nước
d. Vay và nợ thuê tài chính, Nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản, Quỹ khen thưởng phúc lợi,
Phải trả cho người bán, Phải trả cho người lao động.
29. Công ty A bán 1000 đôi giày cho công ty B với đơn giá chưa thuế là 190.000đ/đôi, VAT 10%,
chưa thu tiền, giá xuất kho hàng hóa 150.000.000đ. Kế toán công ty A ghi nhận giá vốn:
a. Nợ TK Giá vốn hàng bán/ Có TK Hàng hóa: 150.000.000
b. Nợ TK Giá vốn hàng bán/ Có TK Hàng hóa: 190.000.000
c. Nợ TK Giá vốn hàng bán/ Có TK Hàng hóa: 340.000.000
d. Nợ TK Giá vốn hàng bán/ Có TK Thành phẩm: 150.000.000
30. Khách hàng ứng trước tiền mua hàng, kế toán doanh nghiệp ghi nhận:
a. Bên Nợ TK Phải thu khách hàng c. Bên Nợ TK 331
b. Bên Có TK Phải thu khách hàng d. Bên Có TK 331
31. Một chứng từ cần tối thiểu bao nhiêu nội dung cơ bản:
a. 7 b. 6 c. 5 d. 4
32. “Không đánh giá thấp hơn giá trị các khoản nợ phải trả và chi phí” là nội dung của nguyên tắc:
a. Giá gốc b. Tương xứng c. Thận trọng d. Cơ sở dồn tích
33. Giả sử, cuối kỳ, số dư và số phát sinh của các tài khoản trong kỳ được vào sổ cái. Khi lập bảng
cân đối kế toán, kế toán sẽ căn cứ vào:
a. Tài khoản loại 1 đến loại 9 trên sổ cái
b. Tài khoản loại 5 đến loại 9 trên sổ cái
c. Tài khoản loại 4 đến loại 9 trên sổ cái
d. Tài khoản loại 1 đến loại 4 trên sổ cái
34. Tại ngày 31/10, Tổng tài sản : 500.000.000, Tổng nguồn vốn : 500.000.000. Ngày 01/11 phát
sinh nghiệp vụ :
+ Nợ TK 111 : 20.000.000/Có TK 341 : 20.000.000
+ Nợ TK 331 : 50.000.000/Có TK 341 : 50.000.000
Vậy bảng cân đối kế toán tại ngày 01/11 (sau khi phát sinh 2 nghiệp vụ trên) sẽ có Tổng tài sản và
Tổng nguồn vốn là:
a. 570.000.000 và 570.000.000 c. 520.000.000 và 570.000.000
b. 480.000.000 và 480.000.000 d. 520.000.000 và 520.000.000
35. Khoản nào sau đây không được phản ánh trên bảng cân đối kế toán :
a. Vật tư nhận gia công trị giá 30.000.000đ
b. Người mua ứng trước tiền hàng 50.000.000đ bằng TGNH
c. Chi tiền mặt tạm ứng cho nhân viên đi mua vé máy bay cho giám đốc 10.000.000đ

6 Biên soạn: Ban Ôn Tập


BAN ÔN TẬP
CLB KẾ TOÁN TRẺ
d. Mua tài sản cố định 300.000.000đ trả bằng chuyển khoản
36. Tài khoản 214 được trình bày lên BCĐKT:
a. Bên Tài sản và ghi số dương c. Bên Tài sản và ghi số âm
b. Bên Nguồn vốn và ghi số dương d. Bên Nguồn vốn và ghi số âm
37. Hình thức chứng từ ghi sổ gồm có các sổ kế toán chủ yếu:
a. Sổ đăng ký chứng từ ghi sổ, Sổ hoặc thẻ kế toán chi tiết, Sổ nhật ký chung
b. Sổ cái, Sổ đăng ký chứng từ ghi sổ, Sổ hoặc thẻ kế toán chi tiết,chứng từ ghi sổ
c. Sổ đăng ký chứng từ ghi sổ, Sổ hoặc thẻ kế toán chi tiết
d. Sổ đăng ký chứng từ ghi sổ, Sổ hoặc thẻ kế toán chi tiết, Chứng từ ghi sổ
38. Nhóm tài khoản nào sau đây là tài khoản lưỡng tính:
a. 131, 211, 214 c. 131, 133, 214, 331
b. 133, 229, 331 d. 131, 331
39. Phân loại chứng từ theo địa điểm lập chứng từ thì gồm có:
a. Chứng từ mệnh lệnh và chứng từ chấp hành
b. Chứng từ liên hợp và chứng từ chấp hành
c. Chứng từ bên ngoài và chứng từ bên trong
d. Chứng từ bắt buộc và chứng từ hướng dẫn
40. Xuất NVL dùng để phục vụ phân xưởng trực tiếp sản xuất sản phẩm. Kế toán ghi sổ:
a. Nợ TK 621 / Có TK 152
b. Nợ TK 627 / Có TK 152
c. Nợ TK 621 / Có TK 153
d. Tất cả đều sai
41. Ngày 05/03, Công ty Hưng Thịnh bán hàng hóa cho Công ty Yên Bình với giá thanh toán là
88.000.000, thuế GTGT 10%, thu 50% bằng TGNH. Giá vốn lô hàng bán 50.000.000. Ngày
10/03, Công ty Yên Bình thanh toán phần còn lại bằng TGNH. Vậy Công ty Hưng Thịnh sẽ ghi
nhận doanh thu và giá vốn vào thời điểm:
a. Ghi nhận doanh thu và giá vốn vào ngày 10/03
b. Ghi nhận giá vốn ngày 05/03 và ghi nhận doanh thu vào ngày 10/03
c. Ghi nhận doanh thu và giá vốn vào ngày 05/03
d. Ghi nhận giá vốn ngày 05/03 và ghi nhận 50% doanh thu vào ngày 05/03, còn 50% doanh
thu còn lại sẽ ghi nhận vào ngày 10/03
42. Ngày 01/03/2015 Doanh nghiệp M nhập khẩu tài sản cố định, giá nhập khẩu theo điều kiện CIF
là 20.000 USD, thuế NK thuế suất 10%, thuế GTGT hàng nhập khẩu 10%. Ngày 31/12/2015,
Tài sản cố định đó ước tính trên thị trường khoảng 25.000 USD. Kế toán đã điều chỉnh giá tài
sản cố định từ 22.000 USD lên 25.000 USD. Việc này đã vi phạm nguyên tắc nào ?

7 Biên soạn: Ban Ôn Tập


BAN ÔN TẬP
CLB KẾ TOÁN TRẺ
a. Giá gốc. b. Phù hợp c. Thận trọng d. Cơ sở dồn tích
43. Doanh thu và thu nhập chỉ được ghi nhận khi có bằng chứng chắc chắn về khả năng thu được lợi
ích kinh tế, là nội dung của nguyên tắc:
a. Trọng yếu b. Cơ sở dồn tích c. Thận trọng d. Nhất quán
44. Phòng kinh doanh – Công ty An Khang, thông báo đã nhận được 10 chiếc máy lạnh do Công ty
Ngọc Anh góp vốn, nguyên giá bên công ty Ngọc Anh thông báo ước tính khoảng
18.000.000đ/chiếc, nhưng giá trên thị trường 15.000.000đ/chiếc và giá được ghi nhận tại thời
điểm góp vốn là 16.000.000đ/chiếc. Vậy kế toán sẽ xác định nguyên giá của 1 chiếc máy lạnh:
a. 18.000.000 b. 16.000.000 c. 15.000.000 d. Cả 3 đều sai
45. Quy trình ghi sổ gồm mấy bước:
a. 2 b. 3 c. 4 d. 5
46. Cho các nội dung sâu đây:
(I) Tên và số hiệu của chứng từ kế toán
(II) Ngày tháng năm lập chứng từ kế toán
(III) Thông tin đối tượng lập chứng từ kế toán
(IV) Thông tin đối tượng nhận chứng từ kế toán
(V) Ghi nhận đầy đủ các thông tin về nghiệp vụ kinh tế phát sinh lên chứng từ kế toán
(VI) Chữ ký của người phê duyệt chứng từ kế toán
(VII) Chỉ cần cần ghi nhận số lượng và số tiền vào chứng từ kế toán
(VIII) Chữ ký và họ tên của người lập, người duyệt và các liên quan đến chứng từ kế toán
Một chứng từ kế toán cần những nội dung chủ yếu nào:
a. (I), (II), (III), (IV), (V), (VI), (VII), (VIII)
b. (I), (II), (III), (IV), (V), (VI)
c. (I), (II), (III), (IV), (V), (VI), (VII)
d. (I), (II), (III), (IV), (V), (VIII)
47. Hệ thống kiểm soát nội bộ gồm bao nhiêu yếu tố:
a. 3 b. 4 c. 5 d. 6
48. Công ty Hoàng Hà bán 1000 cái áo sơ mi cho công Phút Giây với đơn giá chưa thuế là
120.000đ/cái, VAT 10%, chưa thu tiền, giá xuất kho hàng hóa 80.000.000đ. Kế toán công ty
Hoàng Hà ghi nhận giá vốn:
a. Nợ TK Giá vốn hàng bán/ Có TK Hàng hóa: 80.000.000
b. Nợ TK Giá vốn hàng bán/ Có TK Hàng hóa: 120.000.000
c. Nợ TK Giá vốn hàng bán/ Có TK Hàng hóa: 132.000.000
d. Nợ TK Giá vốn hàng bán/ Có TK Thành phẩm: 80.000.000

8 Biên soạn: Ban Ôn Tập


BAN ÔN TẬP
CLB KẾ TOÁN TRẺ
49. Công ty Bach Đằng có số liệu tại thời điểm 31/10/2015 là Tổng tài sản: 1.000.000.000, Tổng
nguồn vốn: 1.000.000.000. Khi phát sinh thêm nghiệp vụ nào trong tháng 11/2015 thì không
làm cho số tổng cộng bảng cân đối kế toán thay đổi và tỷ trọng nguồn vốn cũng không thay đổi
nhưng tỷ trọng của tài sản chịu ảnh hưởng có sự thay đổi:
a. Chi tiền mặt tạm ứng cho nhân viên 5.000.000
b. Bán hàng thu bằng TGNH 50.000.000
c. Vay ngắn hạn trả nợ cho người bán 20.000.000
d. Chuyển khoản trả nợ nhà cung cấp 40.000.000
50. Ngày 10/10, công ty Tiến Lộc bán cho khách hàng X 1 lô sản phẩm trị giá 150.000.000đ, thuế
GTGT 10%, khách hàng X trả trước 80% bằng TGNH. Đến ngày 30/10, khách hàng X trả hết số
nợ còn lại bằng TGNH. Kế toán công ty Tiến Lộc ghi nhận giá vốn vào ngày 10/10 và ghi nhận
80% doanh thu vào ngày 10/10 và ghi nhận 20% doanh thu vào ngày 30/10 theo số tiền mà
khách hàng X trả nợ. Kế toán công ty Tiến Lộc có vi phạm nguyên tắc nào không:
a. Cơ sở dồn tích c. Phù hợp
b. Phát sinh d. Không vi phạm nguyên tắc nào
51. Chi phí tiền điện, nước phải trả sử dụng ở bộ phận trực tiếp sản xuất sản phẩm 15.000.000đ,
thuế GTGT 10%. Kế toán ghi sổ:
a. Nợ TK 621 15.000.000
Có TK 111 15.000.000
b. Nợ TK 627 15.000.000
Có TK 111 15.000.000
c. Nợ TK 621 15.000.000
Có TK 331 15.000.000
d. Nợ TK 627 15.000.000
Có TK 331 15.000.000
52. Sổ đăng ký chứng từ ghi sổ được áp dụng trong hình thức kế toán nào sau đây:
a. Chứng từ ghi sổ c. Nhật ký sổ cái
b. Nhật ký chứng từ d. Nhật ký chung
53. Phiếu nhập kho là:
a. Chứng từ mệnh lệnh c. Chứng từ liên hợp
b. Chứng từ bắt buộc d. Chứng từ chấp hành
54. Nguyên giá của TSCĐ được xác định bằng:
a. Giá trị hợp lý được xác định tại thời điểm nào đó
b. Giá trị thị trường của TSCĐ

9 Biên soạn: Ban Ôn Tập


BAN ÔN TẬP
CLB KẾ TOÁN TRẺ
c. Giá mua TSCĐ chưa bao gồm thuế GTGT và tất cả các khoản chi phí phát sinh trước khi
TSCĐ được đưa vào sử dụng
d. Giá mua TSCĐ bao gồm thuế GTGT và tất cả các khoản chi phí phát sinh trước khi TSCĐ
được đưa vào sử dụng
55. Có nghiệp vụ kinh tế phát sinh như sau:
Nợ TK 331 200.000.000
Có TK 341 200.000.000
Nợ TK 112 500.000.000
Có TK 131 500.000.000
Tổng cộng của bảng cân đối kế toán:
a. Thay đổi theo chiều hướng tăng lên c. Không thay đổi
b. Thay đổi theo chiều hướng giảm xuống d. Tất cả đều đúng
56. Mua nguyên vật liệu về dùng ngay để sản xuất sản phẩm A trị giá 15.000.000 chưa thanh toán
cho người bán. Kế toán ghi nhận:
a. Nợ TK 621 15.000.000
Có TK 111 15.000.000
b. Nợ TK 627 15.000.000
Có TK 111 15.000.000
c. Nợ TK 622 15.000.000
Có TK 331 15.000.000
d. Cả 3 đều sai
57. Thanh lý 1 TSCĐ có nguyên giá 200.000.000đ, hao mòn lũy kế 150.000.000đ với giá là
30.000.000đ, thuế GTGT 10%, thu bằng TGNH. Kế toán ghi nhận thu nhập thu được từ việc
thanh lý là:
a. Nợ TK 511 30.000.000
Nợ TK 331 3.000.000
Có TK 112 33.000.000
b. Nợ TK 112 33.000.000
Có TK 511 30.000.000
Có TK 3331 3.000.000
c. Nợ TK 112 33.000.000
Có TK 711 30.000.000
Có TK 3331 3.000.000
d. Nợ TK 711 30.000.000
Nợ TK 3331 3.000.000

10 Biên soạn: Ban Ôn Tập


BAN ÔN TẬP
CLB KẾ TOÁN TRẺ
Có TK 112 33.000.000
58. Chi phí khác ở bộ phận sản xuất trả bằng tiền mặt, kế toán ghi sổ:
a. Nợ TK 627/ Có TK 811
b. Nợ TK 811/ Có TK 111
c. Nợ TK 627/ Có TK 111
d. Tất cả đều sai
59. Khách hàng ứng trước tiền mua hàng, kế toán sẽ ghi nhận:
a. Bên Nợ TK 131 c. Bên Có TK 131
b. Bên Nợ TK 331 d. Bên Có TK 331
60. Doanh nghiệp nhận ứng trước tiền mua hàng của anh H 20.000.000đ bằng tiền mặt, kế toán ghi
sổ:
a. Nợ TK 331/ Có TK 111: 20.000.000
b. Nợ TK 131/ Có TK 111: 20.000.000
c. Nợ TK 111: 20.000.000/ Có TK 331: 20.000.000
d. Nợ TK 111: 20.000.000/ Có TK 131: 20.000.000
61. Phương trình cân đối kế toán là:
a. Tài sản = Vốn chủ sở hữu c. Tài sản = Tài sản ngắn hạn + VCSH
b. Tài sản = Nợ phải trả + Vốn chủ sở hữu d. Cả a, b, c đều đúng
62. Đối với tài khoản loại 2 (trừ một vài trường hợp đặc biệt):
a. Số dư đầu kỳ và số dư cuối kỳ bên Có; phát sinh tăng ghi bên Nợ; phát sinh giảm ghi bên

b. Số dư đầu kỳ và cuối kỳ bên Nợ; phát sinh tăng ghi bên Nợ; phát sinh giảm ghi bên Có
c. Số dư đầu kỳ và số dư cuối kỳ bên Có; phát sinh tăng ghi bên Có; phát sinh giảm ghi bên
Nợ
d. Không có số dư đầu kỳ và cuối kỳ, phát sinh tăng ghi bên Nợ, phát sinh giảm ghi bên Có
63. Các tài khoản liên quan đến quá trình xác định kết quả hoạt động kinh doanh:
a. 621, 622, 627, 154
b. 621, 622, 627, 632
c. 641, 642, 632, 811, 911
d. 511, 711, 641, 642, 632, 811, 911
64. Mua dây chuyền sản xuất dùng để sản xuất sản phẩm trị giá 800.000.000đ, VAT 10%, chưa trả
tiền. Chi phí vận chuyển 11.000.000đ, bao gồm VAT 10%. Chi phí lắp đặt và vận hành
50.000.000đ. Dự kiến dây chuyền sử dụng 5 năm. Nguyên giá của dây chuyền sản xuất:
a. 850.000.000đ c. 861.000.000đ
b. 944.000.000đ d. 860.000.000đ

11 Biên soạn: Ban Ôn Tập


BAN ÔN TẬP
CLB KẾ TOÁN TRẺ
65. Trong các trường hợp sau đây, trường hợp nào kế toán sẽ ghi sổ:
a. Công ty Hòa Phát gửi đơn đặt hàng và tiến hành ký hợp đồng mua lô hàng của công ty
Thanh Bình trị giá 200.000.000đ
b. Nhân viên nhận tiền tạm ứng của công ty để đi mua vé máy bay cho giám đốc đi công tác
20.000.000đ
c. Bộ phận mua hàng gửi giấy đến phòng kế toán và giám đốc kinh doanh đề nghị thanh toán
tiền hàng trị giá 110.000.000đ bằng chuyển khoản
d. Phòng kinh doanh gửi giấy đề nghị xuất kho 1000 sản phẩm cho bộ phận bán hàng trị giá
300.000.000đ
66. Nhận góp vốn bằng tiền mặt, kế toán ghi nhận bút toán:
a. Nợ TK 221 Có TK 111
b. Nợ TK 411/ Có TK 111
c. Nợ TK 111/ Có TK 411
d. Nợ TK 111/ Có TK 222
67. Phương trình phản ánh quá trình kinh doanh của doanh nghiệp:
a. Kết quả kinh doanh = Doanh thu – Chi phí
b. Tài sản = Nợ phải trả + Vốn chủ sở hữu
c. Kết quả kinh doanh = Doanh thu – Chi phí khác
d. Kết quả kinh doanh = Doanh thu – 641
68. Công ty B có số liệu tại thời điểm 31/10/2009: Tổng tài sản: 1.000.000.000, Tổng nguồn vốn:
1.000.000.000. Khi phát sinh thêm nghiệp vụ tháng 11/2009 thì trường hợp nào sau đây không
làm cho số tổng cộng bảng cân đối kế toán thay đổi nhưng tỷ trọng của tài sản và nguồn vốn
chịu ảnh hưởng có sự thay đổi.
a. Chi TGNH mua hàng hóa 10.000.000
b. Vay ngắn hạn trả nợ cho người bán 20.000.000
c. Chi tiền mặt tạm ứng cho nhân viên 5.000.000
d. Tất cả đều đúng
69. Cuối kỳ kết quả kinh doanh có lãi, kế toán ghi nhận bút toán:
a. Nợ TK 911/ Có TK 421 c. Nợ TK 421/ Có TK 911
b. Cả a, b đúng d. Cả a, b sai
70. Trong bút toán sau đây, bút toán nào không tồn tại:
a. Nợ TK 627/ Có TK 214
b. Nợ TK 641/Có TK 214
c. Nợ TK 627/ Có TK 334
d. Nợ TK 621/ Có TK 334

12 Biên soạn: Ban Ôn Tập


BAN ÔN TẬP
CLB KẾ TOÁN TRẺ
71. Khi xuất khi thành phẩm gửi đi bán ta ghi nhận bút toán:
a. Nợ TK Thành phẩm/ Có TK Hàng gửi đi bán
b. Nợ TK Hàng gửi đi bán/ Có TK Thành phẩm
c. Nợ TK Giá vốn hàng bán/ Có TK Hàng gửi đi bán
d. Nợ TK Giá vốn hàng bán / Có TK Thành phẩm
72. Chỉ công nhận một khoản lãi khi đã có chứng từ minh chứng chắc chắn. Ngược lại phải công
nhận một khoản lỗ ngay khi có chứng cứ có thể là thực hiện theo nguyên tắc nào?
a. Nguyên tắc giá gốc
b. Nguyên tắc thận trọng
c. Nguyên tắc phù hợp
d. Nguyên tắc nhất quán
73. Nghiệp vụ bán hàng có tối thiểu bao nhiêu bút toán:
a. 1 b. 2 c. 3 d. 4
74. Tài khoản lợi nhuận chưa phân phối thuộc tài khoản
a. Tài sản ngắn hạn c. Tài sản dài hạn
b. Nợ phải trả d. Vốn chủ sở hữu
75. Tạm ứng lương cho nhân viên bằng tiền mặt, kế toán ghi nhận:
a. Nợ TK 334/ Có TK 111
b. Nợ TK 334/ Có TK 141
c. Nợ TK 141 / Có TK 111
d. Nợ TK 141 / Có TK 334
76. Công ty mua 1 TSCĐ có tổng giá trị thanh toán là 110.000.000đ, thuế VAT 10%, chưa trả tiền.
Chi phí vận chuyển 11.000.000đ đã bao gồm thuế VAT 10%, thanh toán bằng tiền mặt. Nguyên
giá của TSCĐ là:
a. 100.000.000 c. 110.000.000
b. 111.000.000 d. 101.000.000
77. Tính SDCK của TK 331:
a. SDĐK + Số phát sinh tăng – Số phát sinh giảm
b. SDĐK + Số phát sinh Có – Số phát sinh Nợ
c. SDĐK + Số phát sinh Nợ – Số phát sinh Có
d. a và b đều đúng
78. Hãy cho biết trường hợp nào không phải là môi trường kiểm soát:
a. Chính sách nhân sự
b. Các văn bản chuẩn mực về đạo đức trong công việc
c. Chính sách khen thưởng nhân viên

13 Biên soạn: Ban Ôn Tập


BAN ÔN TẬP
CLB KẾ TOÁN TRẺ
d. Thường xuyên kiểm tra dữ liệu, rà soát và kiểm soát thông tin
79. Các yêu cầu đối với kế toán:
a. Trung thực, khách quan, đầy đủ, kịp thời
b. Có thể so sánh được, dễ hiểu, phù hợp, khách quan, đầy đủ, trung thực
c. Trung thực, khách quan, đầy đủ, kịp thời, dễ hiểu, thận trọng
d. Trung thực, khách quan, đầy đủ, kịp thời, liên tục, có thể so sánh được.
80. Một doanh nghiệp có tài sản là 500.000.000 đồng và các khoản nợ là 200.000.000 đồng. Giả
sử tổng tài sản tăng thêm 200.000.000 đồng và khoản nợ phải trả tăng thêm 100.000.000 đồng
trong cùng một kỳ kế toán thì vốn chủ sở hữu doanh nghiệp:
a. 400.000.000 c. 300.000.000
b. 500.000.000 d. 40.000.000
81. Các chính sách và phương pháp kế toán doanh nghiệp đã chọn phải áp dụng thống nhất ít nhất
trong một kỳ kế toán năm là thực hiện theo:
a. Nguyên tắc giá gốc c. Nguyên tắc thận trọng
b. Nguyên tắc nhất quán d. Nguyên tắc phù hợp
82. Ngày 1/9, DN X bán thành phẩm cho DN Y trị giá bao gồm thuế GTGT 5% – thuế khấu trừ là
63.000.000 chưa thu tiền. Giá vốn của lô hàng 50.000.000 nhưng kế toán chỉ định khoản bút
toán (Nợ TK 632: 50.000.000/Có TK 155: 50.000.000) mà không định khoản bút toán (Nợ TK
131: 63.000.000/Có TK 511: 60.000.000, Có TK 333: 3.000.000). Ngày 5/9 DN Y thanh toán
tiền hàng cho DN X bằng chuyển khoản và lúc này kế toán định khoản bút toán doanh thu bán
hàng. Vậy việc làm này vi phạm nguyên tắc nào trong các nguyên tắc sau đây:
a. Cơ sở dồn tích, phù hợp c. Hoạt động liên tục.
b. Giá gốc, cơ sở dồn tích d. Thận trọng.
83. Nguyên giá của TSCĐ được biếu tặng là:
a. Giá do hội đồng định giá xác định
b. Giá cả theo đơn vị biếu tặng
c. Giá mua chưa thuế của TSCĐ và chi phí trước khi sử dụng
d. Giá do hội đồng định giá xác định và chi phí trước khi sử dụng
84. Tài khoản Các khoản giảm trừ doanh thu là:
a. Tài khoản điều chỉnh TK Doanh thu c. Tăng ghi bên Nợ, giảm ghi bên Có
b. Thuộc nhóm TK doanh thu d. Tất cả đều đúng.
85. Dùng lãi bổ sung nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản 3.000.000đ và quỹ khen thưởng phúc lợi
2.000.000đ, kế toán phản ánh:
a. Nợ TK Quỹ đầu tư phát triển: 3.000.000
Nợ TK Quỹ khen thưởng phúc lợi: 2.000.000

14 Biên soạn: Ban Ôn Tập


BAN ÔN TẬP
CLB KẾ TOÁN TRẺ
Có TK Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối: 5.000.000
b. Nợ TK Nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản: 3.000.000
Nợ TK Quỹ khen thưởng phúc lợi: 2.000.000
Có TK Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối: 5.000.000
c. Nợ TK Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối: 5.000.000
Có TK Quỹ khen thưởng phúc lợi: 2.000.000
Có TK Quỹ đầu tư phát triển: 3.000.000
d. Nợ TK Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối: 5.000.000
Có TK Quỹ khen thưởng phúc lợi: 2.000.000
Có TK Nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản: 3.000.000
86. Khi một nghiệp vụ kinh tế phát sinh ảnh hưởng đến một loạt tài sản tăng và một loại nguồn vốn
tăng tương ứng
a. Số tổng cộng của Bảng cân đối kế toán không đổi, tỷ trọng của tất cả các loại tài sản và
nguồn vốn không đổi
b. Số tổng cộng của Bảng cân đối kế toán tăng lên, tỷ trọng của tất cả các loại tài sản và nguồn
vốn không đổi
c. Số tổng cộng của Bảng cân đối kế toán tăng lên, tỷ trọng của tất cả các loại tài sản và nguồn
vốn đều có sự thay đổi
d. Số tổng cộng của Bảng cân đối kế toán giảm xuống, tỷ trọng của tất cả các loại tài sản và
nguồn vốn đều có sự thay đổi
87. Lợi nhuận thuần năm 2017 của công ty ABC là 2,24 triệu đồng, tổng tài sản của công ty là 43
triệu đồng và tổng nợ là 9 triệu đồng. hãy xác định tỷ số ROA và ROE của công ty trong năm
201x:
a. 24,89% và 5,21% c. 7,51% và 8,09%
b. 5,21% và 6,59% d. 10,78% và 12,56%
88. Doanh nghiệp áp dụng các nguyên tắc, chuẩn mực, phương pháp tính toán thống nhất từ kỳ
này sang kỳ khác là tuân thủ theo:
a. Nguyên tắc nhất quán c. Nguyên tắc hoạt động liên tục
b. Đáp án a và c đều đúng d. Đáp án a và c đều sai
89. Một doanh nghiệp có tài sản là 500.000.000 đồng và các khoản nợ là 200.000.000 đồng. Giả
sử tổng tài sản tăng thêm 200.000.000 đồng và khoản nợ phải trả tăng thêm 100.000.000
đồng trong cùng một kỳ kế toán thì vốn chủ sở hữu doanh nghiệp sẽ:
a. 400.000.000 đồng c. 300.000.000 đồng
b. 100.000.000 đồng d. Tất cả các đáp án trên đều sai
90. Đối tượng của kế toán là:

15 Biên soạn: Ban Ôn Tập


BAN ÔN TẬP
CLB KẾ TOÁN TRẺ
a. Tình hình thị trường, tình hình cạnh tranh
b. Tài sản, nguồn vốn hình thành tài sản và sự vận động của chúng
c. Tình hình thực hiện kỷ luật lao động
d. Tình hình thu chi tiền mặt
91. Nội dung nguyên tắc phù hợp yêu cầu:
a. Tài sản phải được phản ánh phù hợp với nguồn hình thành tài sản
b. Chi phí phải được phản ảnh trên báo cáo thu nhập trong kỳ kế toán phù hợp với thu nhập
phát sinh ở kỳ kế toán đó
c. Cả 2 yêu cầu trên
d. Không có câu nào
92. Accounts payable refer to the current
a. A Liability of a business or an organization
b. B Asset of a business or an organization
c. C Expense of a business or organization
d. D Income of a business or organization
93. Of the following account types, which would be increased by a debit?
a. Liabilities and Expenses. c. Assets and expenses.
b. Assets and Owner’s Equity. d. Equity and revenues.
94. Cost of goods sold = Opening stock + Net purchases + Expenses on Purchases – Sales.
Which part of formula is wrong?
a. Opening stock c. Expenses on Purchases
b. Net purchases d. Sales
95. Sales are equal to:
a. Cost of goods sold + gross profit c. Gross profit – Cost of goods sold
b. Cost of goods sold – gross profit d. None of the above
96. Cash Purchases:
a. Increases assets c. Decreases assets
b. Results in no change in the total assets d. Increases liability
97. Payment received from debtor:
a. Decreases the total assets c. Results in no change in total assets
b. Increases the total assets d. Increase the total liabilities
98. Which financial statement represents the accounting equation
ASSETS = LIABILITIES + OWNER'S EQUITY
a. Income Statement c. Balance Sheet
b. Cash Flow Statement d. Fund Flow Statement

16 Biên soạn: Ban Ôn Tập


BAN ÔN TẬP
CLB KẾ TOÁN TRẺ
99. Which of the following is not regarded as the fundamental accounting concept?
a. The Going concern concept c. The Prudence concept
b. The Accrual concept d. The Objectivity concept
100. If the total assets of the company amount to $150.000 and owner’s equity is $70.000, the
amount of liabilities will be:
a. $70,000 b. $80,000 c. $90,000 d. $220,000
101. Which of the following statements are false?
a. All liability is a debt for your business
b. Debtor are a asset for business
c. Accounts receivable are reported in the non-current asset section of the balance sheet
d. None of the above
102. A business has the following items in it:
Land $1.000.000
Machinery $20.000
Cash $10.000
Debt $10.000
Owner’s equity ?
What is the valve of owner’sequity?
a. $1.020.000 c. $1.040.000
b. $1.030.000 d. None of the above
103. A business has the following items in it:
Owners’ equity $600.000
Liabilities $1.400.000.
What is the value of Assets?
a. 600.000 c. 2.000.000
b. 1.400.000 d. None of these
104. Which of the following equations show the balance of the balance sheet?
1) Assets + Liabilities = Owner's Equity
2) Asset = Owner's Equity
3) Cash = Assets
4) Assets – Liabilities = Owner's Equity
a. Only (1) c. All (1), (2), (3), (4)
b. Both (1) & (2) d. None of these
105. Total assets are $22,000.00. Supplies are bought on account for $1,500.00. The total assets
are now:

17 Biên soạn: Ban Ôn Tập


BAN ÔN TẬP
CLB KẾ TOÁN TRẺ
a.$22,000.00 b.$20,500.00 c.$23,500.00 d.$25,000.00
106. Owner’s Equity stands for
a. Fixed Assets Less Fixed Liabilities
b. Fixed Assets Less Current Liabilities
c. Current Assets Less Fixed Liabilities
d. Total Assets Less Liabilities.
107. X started business with capital of $20.000 and purchased goods worth $2.000 on credit. It
can be expressed in Accounting Equation as:
a. $22.000 = $20.000 + $2.000 c. $22.000 = $22.000 + 0
b. $20.000 = $22.000 – $2.000 d. $2.000 = $22.000 – $20.000.
108. Which of the following is true about a T-Account?
a. Left hand side of the T-Account is called a debit.
b. Left hand side of the T-Accounts is called a credit
c. Right hand side of the T-Account is called a debit
d. None are true
109. Which of the following abbreviations are correct?
a. Debit “Dr”, Credit “Cd” c. Debit “Db”, Credit “Cd”
b. Debit “Db”, Credit “Cr” d. Debit “Dr”, Credit “Cr”
110. Which side of the account increases a cash account?
a. Credit c. Neither a debit or a credit
b. Debit d. D.Either a debit or a credit
111. A list of the accounts is called
a. Ledger (Sổ cái) c. T-Account
b. Chart of accounts d. Debit
112. Of the following, which is true about assets?
a. Assets include both physical and intangible items.
b. Assets include only physical items.
c. Assets are the personal property of the owner of the company.
d. Assets are the result of selling products or services to customers.
113. Which of the following is not considered to be a liability?
a. Wages Payable c. Unearned Revenues
b. Accounts Receivable d. Accounts Payable
114. Which of the following statements is not true about liabilities?
a. Liabilities are debts owed to outsiders.
b. Account titles of liabilities often include the term “payable.”

18 Biên soạn: Ban Ôn Tập


BAN ÔN TẬP
CLB KẾ TOÁN TRẺ
c. Cash received before a service is performed creates a liability.
d. Liabilities do not include wages owed to employees of the company.
115. The owner’s equity will be reduced by all of the following except
a. Revenues c. Withdrawals
b. Expenses d. All of these
116. In which of the following types of accounts are decreases recorded by debits?
a. Assets c. Expenses
b. Liabilities d. All of these
117. You are a potential creditor and are concerned that a particular company you are ready to
give a loan tomight have too much debt. Which financial statement would provide you
information needed in order to evaluate your concern?
a. Balance Sheet
b. Income Statement
c. Statement of Retained Earnings
d. Statement of Public Accounting
118. Which financial statement would you analyze to assess a firm’s operating performance for
the past year?
a. Balance Sheet
b. Statement of Retained Earnings
c. Income Statement
d. Statement of Public Accounting
119. Which financial statement would you refer to in order to determine how much resources
(assets) the company owned?
a. Balance Sheet c. Income Statement
b. Statement of Retained Earnings d. Statement of Cash Flows
120. The accounts in the ledger of Monroe Entertainment Co. are listed below. All accounts have
normal balances.
Accounts Payable $1,500 Fees Earned $3,600
Accounts Receivable $1,800 Insurance Expense $1,300
Prepaid Insurance $2,000 Land $3,000
Cash $3,200 Wages Expense $1,400
Drawing $1,200 Capital $8,800
The total of all the assets is
a. $10,000 c. $9,700
b. $8,000 d. $9,800

19 Biên soạn: Ban Ôn Tập


BAN ÔN TẬP
CLB KẾ TOÁN TRẺ
121. The accounting equation (balance sheet equation) is
a. Assets + Liabilities = Stockholders' equity.
b. Assets + Stockholder's equity = Liabilities.
c. Assets = Liabilities + Stockholders' equity.
d. Revenues – Expenses = Net income
122. The income statement equation is
a. Assets - Liabilities = Stockholders' Equity.
b. Assets + Stockholders' equity = Liabilities.
c. Net income = Revenues – Expenses.
d. Expenses – Net income = Revenues.
123. At the beginning of 2009, Buck Corporation had assets of $540,000 and liabilities of
$320,000. During the year, assets increased by $50,000 and liabilities decreased by $10,000. What
was the total amount of stockholders' equity at the end of 2009?
a. $220,000 c. $380,000
b. $280,000 d. $500,000
124. Milby Corporation purchased 3.000 hats to sell during the year.
In February, purchased 1.200 hats cost $15/a hat
In April, purchased 900 hats cost $16/a hat
In July, purchased 900 hats cost $18/a hat
If Milby sells 2.600 hats during the year and uses the FIFO method, what would cost of goods sold
be for the year?
a. $41.400 b. $48.600 c. $42.120 d. $46.800
125. A ledger:
a. is a group of accounts and their balances
b. can replace the financial statements
c. is the same as a chart of accounts
d. None of these answers are correct

20 Biên soạn: Ban Ôn Tập

You might also like