You are on page 1of 22

Câu 31: Phản ứng bậc nhất là phản ứng: .

a. Chỉ có một sản phẩm tạo thành. c. Chu kỳ bán hủy không phụ thuộc vào nồng độ ban đầu.

b. Chu kỳ bán hủy phụ thuộc vào nồng độ. d. Tất cả đúng.

c. Có chu kỳ bán hủy được tính theo công thức T1/2 = 0,963/k. Câu 35: Nhúng tấm đồng vào dung dịch AgNO3 thế khử tiêu chuẩn của Ag+

d. Tất cả sai /Ag là 0,799V và

Câu 32: Chọn phát biểu đúng nhất. Cu2+ là 0,337V thì:

a. Phản ứng bậc 2 đơn giản 1 chiều là những phản ứng có tốc độ phản ứng phụ thuộc a. Không có hiện tượng gì xảy ra.

nồng độ 2 chất và chu kỳ bán hủy không phụ thuộc nồng độ ban đầu. b. Có phản ứng xảy ra và Cu đóng vai trò là chất khử và Ag+ đóng vai trò chất oxy hóa.

b. Phản ứng bậc 2 đơn giản 1 chiều là những phản ứng có tốc độ phản ứng phụ thuộc c. Có phản ứng xảy ra và Ag đóng vai trò là chất khử và Cu đóng vai trò chất oxy hóa.

nồng độ 2 chất và có 2 trường hợp nồng độ ban đầu giống và khác nhau. d. Có phản ứng xảy ra và Ag đóng vai trò là oxy hóa và Cu đóng vai trò chất khử.

c. Phản ứng bậc 2 đơn giản 1 chiều là những phản ứng có tốc độ phản ứng phụ thuộc Câu 36: Cho sơ đồ pin như sau: (-)Pt ǀ H2 ǀ H+ ǀǀ Ag+ ǀ (+)

nồng độ 2 chất và chu kỳ bán hủy phụ thuộc nồng độ ban đầu. a. Cực âm: H2  2H+ + 2e

d. Tất cả đúng b. Cực dương: 2Ag+ +2e-  2Ag

Câu 33: Hằng số tốc độ phản ứng tăng khi: c. Phảm ứng tổng quát: H2 + 2Ag+  2H+ +2Ag.

a. Tăng nhiệt độ của phản ứng. d. Tất cả đúng.

7 Câu 37: Cho phản ứng: N2(k) + 3H2(k)  2NH3(k) ΔH0 < 0. Để thu được nhiều NH3 ta
nên:
b. Giảm nhiệt độ của phản ứng.
a. Dùng áp suất cao, nhiệt độ cao
c. Đưa chất xúc tác vào phản ứng.
b. Dùng áp suất thấp, nhiệt độ cao.
d. Tất cả đúng
c. Dùng áp suất cao, nhiệt độ tương đối thấp.
Câu 34: Đặc điểm của phản ứng bậc nhất là:
d. Dùng áp suất thấp, nhiệt độ thấp.
a. Chu kỳ bán hủy T½= 0,693/k.
8
b. Thời gian để hoạt chất mất đi 10% hàm lượng ban đầu là T90 =
Câu 38: Chọn câu đúng:
0,105
a. Muốn biết chiều của phản ứng oxy hóa khử phải biết biến thiên entropy của phản ứng.
𝑘
b. Một cặp oxy hóa khử có giá trị φ càng lớn thì dạng oxy hóa càng mạnh, dạng khử càng a. Phản ứng bậc một đối với O2 và bậc một đối với NO.

yếu. b. Phản ứng có bậc tổng quát là 3.

c. Một cặp oxy hóa khử có giá trị φ càng lớn thì dạng oxy hóa càng yếu, dạng khử càng c. Khi giảm nồng độ NO hai lần, tốc độ phản ứng giảm hai lần.

mạnh. d. Khi tăng nồng độ NO2 ba lần, tốc độ phản ứng tăng ba lần.

d. Một cặp oxy hóa khử có giá trị φ càng lớn thì cả hai dạng oxy hóa và dạng khử càng Câu 41: Theo công thức Van't Hoff cho biết γ = 3. Khi tăng nhiệt độ lên 100 độ thì tốc
độ
yếu
phản ứng tăng lên.
Câu 39: Cho phản ứng I2(k) + H2(k)  2HI, người ta nhận thấy:
a. 59550 lần c. 59049 lần
- Nếu tăng nồng độ H2 lên hai lần, giữ nguyên nồng độ I2 thì vận tốc tăng gấp đôi.
b. 59490 lần d. 59090 lần
- Nếu tăng nồng độ I2 lên gấp 3, giữ nguyên nồng độ H2 thì vận tốc tăng gấp ba.
Câu 42: Ở 1500C một phản ứng kết thúc trong 16 phút. Tính thời gian phản ứng kết thúc
Phương trình vận tốc là: ở
a. v = k[H2] nhiệt độ 800C. Cho biết hệ số nhiệt độ của phản ứng này bằng 2,5.
2 9
[I2] c. v = k[H2] a. 136 giờ c. 13,6 giờ
2 b. 163 giờ d. 16,3 giờ
[I2] Câu 43: Phản ứng phân hủy phóng xạ của một đồng vị bậc nhất và có chu kỳ bán hủy
2 t1/2 = 60

b. v = k[H2][I2] d. v = k[H2] năm. Vậy thời gian cần thiết để phân hủy hết 87,5% đồng vị đó là:

3 a. 120 năm c. 128 năm

[I2] b. 180 năm d. 182 năm

2 Câu 44: Tốc độ phản ứng có thể được biểu thị như sau:

Câu 40: Cho phản ứng 2NO(k) + O2(k)  2 NO2(k). Biểu thức thực nghiệm của tốc độ a. Là sự biến đổi thành phần của chất tham gia theo thời gian.
phản ứng b. Là sự biến đổi sản phẩm theo thời gian.
là: v = k[NO]2 c. Là sự biến đổi nồng độ chất tham gia theo thời gian.
[O2]. Chọn câu phát biểu đúng. d. Là sự thay đổi của thời gian theo nồng độ.
Câu 45: Chọn phát biểu đúng nhất: c. Có áp suất thẩm thấu nhỏ hơn dung dịch thật.

a. Chất xúc tác là chất làm thay đổi vận tốc phản ứng và biến đổi về chất khi phản ứng d. a, b đúng

xảy ra. Câu 49: Độ dẫn điện đương lượng là độ dẫn của các ion trong một thể tích chứa:

b. Chất xúc tác là chất làm thay đổi vận tốc phản ứng và không biến đổi về chất khi phản a. Một đương lượng gam chất tan.

ứng xảy ra. b. Một mol chất tan.

c. Chất xúc tác là chất làm thay đổi vận tốc phản ứng và biến đổi về chất và lượng khi c. Mười đương lượng gam chất tan.

phản ứng xảy ra. d. Một phần mười đương lượng gam chất tan.

d. Chất xúc tác là chất làm thay đổi vận tốc phản ứng và biến đổi về lượng khi phản ứng Câu 50: λ∞ là đại lượng:

xảy ra. a. Độ dẫn điện riêng.

Câu 46: Điều kiện của sự điện phân là: b. Độ dẫn điện đương lượng.

a. Xảy ra sự oxy hóa và sự khử của các chất. c. Độ dẫn điện đương lượng giới hạn.

b. Các chất điện phân ở trạng thái nóng chảy hay dung dịch. d. Độ dẫn điện đương lượng giới hạn khi dung dịch vô cùng loãng.

c. Dước tác dụng của ánh sáng. Câu 51: Biết EAg+/Ag

d. Xảy ra sự oxy hóa trên bề mặt điện cực của các chất. 0 > ECu2+/Cu

Câu 47: Chọn phát biểu đúng 0 > EZn2+/Zn

10 0 > 𝐸Al3+/Al

a. Điện thế cực là điện thế xuất hiện trên bề mặt phân cách điện cực rắn với pha lỏng. 0 > 𝐸Mg+/Mg

b. Điện thế cực là điện thế xuất hiện trên bề mặt phân cách của 2 pha rắn. 0

c. Điện thế cực là điện thế xuất hiện trên bề mặt phân cách của 2 dung dịch có nồng độ nếu phối hợp các cặp oxi

khác nhau. hóa khử cho trên với nồng độ mỗi muối đều là 1M thì có thể tạo được nhiều nhất bao
nhiêu pin
d. Điện thế cực là điện thế xuất hiện trên bề mặt phân cách điện cực rắn với pha rắn.
điện hóa học?
Câu 48: Dung dịch điện ly là dung dịch:
a. 10 c. 8
a. Có khả năng dẫn điện.
b. 9 d. 7
b. Các chất điện ly trong dung dịch điện ly sẽ phân ly thành các ion.
11 của Fe3+/Fe là -0,036V.

Câu 52: Cho: Zn + 2Fe3+ = Zn2+ + 2Fe2+ a. +0,158 V c. - 0,230 V

a. Fe3+ là chất oxy hóa và Fe3+ + e  Fe2+ là sự khử. b. -0,158 V d. + 0,266 V

b. Fe3+ là chất oxy hóa và Fe3+ + e  Fe2+ là sự oxy hóa. Câu 57: Khi phản ứng trong pin điện hóa tự xảy ra thì:

c. Fe3+ là chất khử và Fe3+ + e  Fe2+ là sự khử. 12

d. b, c đều đúng. a. ΔG = 0 = -nEF c. ΔG > 0 = -nEF

Câu 53: Xét pin: Fe/FeSO4//CuSO4/Cu, phản ứng sau: Cu2+ + Fe = Cu + Fe2+ b. ΔG < 0 = -nEF d. ΔG ≠ 0 = -nEF

. Phát biểu nào sau Câu 58: Một nguồn pin gồm điện cực nikn nhúng trong dung dịch NiSO4 0,2M và điện
cực
đây là đúng.
đồng nhúng trong dung dịch CuSO4 0,4M. Biết 𝜑𝐶𝑢2+/𝐶𝑢
a. Khối lượng Fe tăng.
0
b. Khối lượng Cu giảm.
= +0,34V và 𝜑𝑍𝑛2+/𝑍𝑛
c. Khối lượng Fe giảm.
0
d. Dòng điện chuyển từ Zn sang Cu.
= -0,763V
Câu 54: Điện cực AgCl được điều chế cách phủ lên kim loại Ag một lớp muối AgCl và
nhúng a. (-) CuSO4 (0,4M) ǀ Cu ǁ Zn ǀ ZnSO4 (0,2M) (+)

vào dung dịch KCl (Ag/AgCl/KCl) là điện cực: b. (-) Cu ǀ CuSO4 (0,4M) ǁ ZnSO4 (0,2M) ǀ Zn (+)

a. Loại 1 c. Loại 2 c. (-) Zn ǀ ZnSO4 (0,2M) ǁ CuSO4 (0,4M) ǀ Cu (+)

b. Loại 3 d. Loại 4 d. (-) ZnSO4 (0,2M) ǀ Zn ǁ Cu ǀ CuSO4 (0,4M) (+)

Câu 55: Phản ứng xảy ra trên điện cực Calomel: Câu 59: Chọn câu đúng:

a. Hg2Cl2 + 2e = 2Hg + 2Clb. Hg2Cl2 + 2e = Hg + Clc. Hg2Cl2 + 2e = Hg + 2Cld. a. Trong phản ứng oxy hóa khử, quá trình oxy hóa và quá trình khử lần lượt xảy ra.
Hg2Cl2 + 2e = 2Hg + ClCâu 56: Cho phản ứng: 3Ni + 2Fe3+  2Fe + 3Ni2+. Tìm φ0
b. Trong phản ứng oxy hóa khử, quá trình oxy hóa và quá trình khử cùng xảy ra đồng
của Ni
thời.
2+/Ni. Biết E0
c. Quá trình oxy hóa là quá trình nhận electron gọi là sự oxy hóa. Quá trình khử là quá
của pin là
trình nhường electron gọi là sự khử.
+0,194V và φ0
d. b,c đúng. |A0

Câu 76: Hằng số tốc độ phản ứng bậc nhất được biểu thị theo công thức: |

a. k = Câu 77: Phản ứng CH3COOCH3 + NaOH  CH3COONa + CH3OH

3,203 Biểu thức của vận tốc phản ứng xác định từ thực nghiệm là V= [CH3COOCH3][NaOH].

t Chọn phát biểu đúng nhất:

ln |A| a. Phản ứng bậc 1 với este và bậc 1 với NaOH.

|A0 b. Phản ứng bậc 2 với este và bậc 2 với NaOH.

| c. Phản ứng có bậc tổng quát là 1.

c. k = d. Phản ứng có bậc tổng quát là 3.

2,303 Câu 93: Trong các chất điện ly: KCl, BaCl2, FeCl3, ngưỡng keo tụ của các chất điện ly
trên hệ
t
keo ở câu 88 giảm dần theo thứ tự:
ln |A0
a. 𝑌𝐹𝑒𝐶𝑙3 > 𝑌𝐵𝑎𝐶𝑙2 > 𝑌𝐾𝐶𝑙 c. 𝑌𝐾𝐶𝑙 > 𝑌𝐵𝑎𝐶𝑙2 > 𝑌𝐹𝑒𝐶𝑙3
|
b. 𝑌𝐵𝑎𝐶𝑙2 > 𝑌𝐹𝑒𝐶𝑙3 > 𝑌𝐾𝐶𝑙 d. 𝑌𝐵𝑎𝐶𝑙2 > 𝑌𝐾𝐶𝑙 > 𝑌𝐹𝑒𝐶𝑙
|A|
Câu 125: Thêm ion hấp phụ có dấu cùng với ion tạo thế thì:
b. k =
a. Thế nhiệt động không đổi, thế điện động giảm.
2,303
b. Thế nhiệt động và thế điện động giảm.
t
c. Thế nhiệt động và thế điện động tăng.
ln |A|
d. Thế nhiệt động giảm và thế điện động không đổi
|A0
Câu 126: Thêm ion hấp phụ có dấu cùng với ion tạo thế đến khi thế điện động đạt giá trị
| tới
d. k = hạn thì thế nhiệt động:
3,303 a. Giảm b. Tăng c. Không đổi d. Đổi dấu
t Câu 182: Thứ nguyên của hằng số tốc độ phản ứng bậc 2 được biểu diễn.
ln |A| a. t-1
.mol.l-1 Biểu thức của vận tốc phản ứng xác định từ thực nghiệm là V= [CH3COOCH3][NaOH].

b. t.mol,l-1 Chọn phát biểu đúng nhất:

c. mol-1 a. Phản ứng bậc 1 với este và bậc 1 với NaOH.

.t.l b. Phản ứng bậc 2 với este và bậc 2 với NaOH.

d. l.mol.-l c. Phản ứng có bậc tổng quát là 2.

t d. Phản ứng có bậc tổng quát là 3.

-1 e. a, c đúng.

Câu 183: Khi tiến hành phản ứng sau: 2A+B+CD ở nhiệt độ không đổi thu được kết Câu 185: Cho biết điện thế tiêu chuẩn của điện cực Fe3+/Fe2+ và Cu2+/Cu lần lượt là
quả. 0,771V và

36 0,34V phản ứng tự diễn ra theo chiều:

1. Tăng nồng độ C giữ nguyên nồng độ A, B tốc độ phản ứng không đổi. a. 2Fe2+ + Cu2+  2Fe2+ + Cu

2. Giữ nguyên nồng độ A, C tăng nồng độ B hai lần, tốc độ phản ứng tăng hai lần. b. 2Fe2+ + Cu  2Fe3+ + Cu2+

3. Giữ nguyên nồng độ B, C tăng nồng độ A lên gấp đôi, tốc độ phản ứng tăng 4 lần. c. 2Fe3+ + Cu2+  2Fe2+ + Cu

Biểu thức tốc độ phản ứng là: d. 2Fe3+ + Cu  2Fe2+ + Cu2+

a. V= k.CA Câu 186: Cho Sn2+ + 2Fe3+  Sn4+ + 2Fe2+

2 a. Fe3+ là chất oxy hóa và Fe3+ 1e  Fe2+ là sự khử.

.CB.CC b. Fe3+ là chất oxy hóa và Fe3+ 1e  Fe2+ là sự oxy hóa.

b. V= k.CA.CB 37

c. V= k.CA.CB c. Fe3+ là chất khử và Fe3+ 1e  Fe2+ là sự khử.

2 d. b, c đúng

d. V= k.CA Câu 206: Phản ứng bậc nhất là phản ứng:

2 a. Chỉ có một sản phẩm tạo thành.

.CB b. Chu kỳ bán hủy phụ thuộc vào nồng độ.

Câu 184: Phản ứng CH3COOCH3 + NaOH  CH3COONa + CH3OH c. Có chu kỳ bán hủy được tính theo công thức T½ = 0.963/k.
d. Tất cả đều sai. c. Có kế hoạch phân phối và bảo quản thuốc hợp lý.

Câu 207: Tốc độ phản ứng có thể được biểu diễn như sau: d. Tất cả đúng

a. Là sự thay đổi của thời gian theo nồng độ. Câu 211: Đặc điểm của phản ứng bậc nhất:

b. Là sự biến thiên nồng độ chất tham gia theo thời gian. a. Chu kỳ bán hủy T1/2 = 0.693/k.

c. Là sự thay đổi thành phần sản phẩm theo thời gian. b. Thứ nguyên của k là t-1

d. Là sự biến đổi sản phẩm theo thời gian. c. Chu kỳ bán hủy không phụ thuộc vào nồng độ ban đầu

Câu 208: Phản ứng bậc nhất là sự phản ứng. Chọn Câu sai d. a, b, c đều đúng.

a. Tốc độ chỉ phụ thuộc bậc nhất vào nồng độ chất tham gia. Câu 212: Đặc điểm của phản ứng bậc nhất: chọn câu sai

b. Chỉ có một sản phẩm tạo thành. a. Chu kỳ bán hủy T1/2 = 0,693/k.

c. Chu kỳ bán hủy T½ = 0.693/k. b. Thứ nguyên của k là 1.mol-1

d. Chu kỳ bán hủy không phụ thuộc vào nồng độ ban đầu. t

Câu 209: Đặc điểm của phản ứng bậc nhất. Chọn câu sai: -1

a. Chu kỳ bán hủy T½= 0.693/k. c. Chu kỳ bán hủy không phụ thuộc vào nồng độ ban đầu

b. Thời gian để hoạt chất mất đi 50% hàm lượng ban đầu là T50 = d. a, b, c đều đúng.

0,105 Câu 213:Thứ nguyên của hằng số tốc độ phản ứng bậc không được biểu diễn:

K a. t

42 -1

c. Tốc độ chỉ phụ thuộc bậc nhất vào nồng độ chất tham gia. .mol.l-1

d. a, b, c đều đúng. b. t.mol.l-1

Câu 210: Từ việc khảo sát hằng số tốc độ một phản ứng phân hủy thuốc (bậc 1) có thể xác c. mol-1
định
.t.l
được:
d. l.mol.t-1
a. Thời hạn sử dụng của thuốc:
Câu 214:Thứ nguyên của hằng số tốc độ phản ứng bậc 1 được biểu diễn:
b. Chu kỳ bán hủy của thuốc
a. t-1
.mol.l-1 b. Sn2+(dd)/Sn//Fe/Fe2+(dd)

43 c. Fe/Fe2+(dd)//Sn2+(dd)/Sn

b. t.mol.l-1 d. Fe2+(dd)/Fe//Sn2+(dd)/Sn

c. l.mol.t-1 44

d. Tất cả sai Câu 219: Phản ứng phân hủy phóng xạ của một đồng vị bậc nhất và có chu kỳ bán hủy
t1/2 =
Câu 215: Môi trường thuận lợi cho quá trình điện ly là môi trường:
60 năm. Vậy thời gian cần thiết để phân hủy hết 87,5% đồng vị đó là:
a. Không phân ly
a. 120 năm c. 128 năm
b. Phân cực
b. 180 năm d. 182 năm
c. Môi trường đã bảo hòa chất tan
Câu 220: Độ dẫn điện kim loại là do:
d. b, c sai
a. Là các tử tạo trong kim loại đó.
Câu 216: Theo định nghĩa: độ dẫn điện riêng là:
b. Là các phân tử hình thành kim loại đó.
a. Độ dẫn điện của từng kim loại riêng trong hổn hợp.
c. Là do các ion nguyên tử cấu tạo kim loại.
b. Độ dẫn điện của một dm3 dung dịch.
d. Các điện tử cấu tạo bên trong kim loại.
c. Độ dẫn điện của một mol chất tan trong dung dịch.
Câu 219: Cho phản ứng N2 + O2  2NO, người ta nhận thấy:
d. Độ dẫn điện của các ion trong một cm3 dung dich.
- Nếu tăng nồng độ O2 lên 3 lần, giữ nguyên nồng độ N2 thì vận tốc tăng gấp 3.
Câu 217: Độ dẫn điện riêng chủ yếu phụ thuộc vào các yếu tố sau:
- Nếu tăng nồng độ N2 lên gấp đôi, giữ nguyên nồng độ O2 thì vận tốc tăng gấp dôi.
a. Nhiệt độ
Phương trình vận tốc là:
b. Áp suất
a. v = k[N2][O2] c. v = k[N2]
c. Nhiệt độ, nồng độ.
2
d. Nhiệt độ, nồng độ, áp suất.
[O2]
Câu 218: Cho điện cực Sn2+/Sn và Fe2+/Fe có thế điện cực tiêu chuẩn lần lượt là 0,136V
và - 2

0,44V. Pin được tạo bởi 2 điện cực là: b. v = k[N2]

a. Sn/Sn2+(dd)//Fe2+(dd)/Fe 2
[O2] d. v = k[N2] Câu 222: Một phản ứng có hệ số nhiệt độ là 2,5. Khi hạ nhiệt độ từ 200C xuống 00C thì
vận
3
tốc phản ứng giảm bao nhiêu lần.
[O2]
a. 62,5 lần b 6,25 lần c. 625 lần d. Tất cả sai
2
Câu 223: Chọn phất biểu đúng nhất:
Câu 220: Khi tiến hành phản ứng sau: A+B+CD +E ở nhiệt độ không đổi thu được kết
quả. a. Phản ứng bậc 2 đơn giản 1 chiều là những phản ứng có tốc độ phản ứng phụ thuộc

1. Tăng nồng độ C 2 lần, giữ nguyên nồng độ A, B tốc độ phản ứng tăng 2 lần. nồng độ chất và chu kỳ bán hủy không phụ thuộc nồng độ ban đầu.

2. Giữ nguyên nồng độ A, C tăng nồng độ B 4 lần, tốc độ phản ứng tăng 2 lần. b. Phản ứng bậc 2 đơn giản 1 chiều là những phản ứng có tốc độ phản ứng phụ thuộc

3. Giữ nguyên nồng độ B, C tăng nồng độ A lên 3 đôi, tốc độ phản ứng tăng 9 lần. nồng độ chất và có 2 trường hợp nồng độ ban đầu giống và khác nhau.

Biểu thức tốc độ phản ứng là: c. Phản ứng bậc 2 đơn giản 1 chiều là những phản ứng có tốc độ phản ứng phụ thuộc

45 nồng độ chất và chu kỳ bán hủy phụ thuộc nồng độ ban đầu.

a. V= k[A]3 d. a, b, c, đều đúng.

[B]1/2[C] Câu 235: Khi cắm hai ống nghiệm không đáy vào khối đất sét, trên có hai điện cực nới
với
b. V= k[A]2
nguồn điện một chiều, sau một thời gian bên điện cực dương ống nghiệm mờ đục. Hiện
[B][C]2 tượng
c. V= k[A][B]2 này gọi là:
[C] a. Hiện tượng điện môi b. Hiện tượng điện thẩm
d. V= k[A]2 c. Hiện tượng điện di d. Hiện tượng điện phân
[B]2 Câu 236: Khi cắm hai ống nghiệm không đáy vào khối đất sét có hai điện cực nối với
[C] nguồn

Câu 221: Theo công thức Van't Hoff cho biết γ = 3. Khi tăng nhiệt độ lên 90 độ thì tốc điện một chiều, sau một thời gian thấy bên điện cực âm, thể tích dịch ống nghiệm tăng.
độ Hiện

phản ứng tăng lên. tượng này gọi là:

a. 19638 lần c. 19683 lần a. Hiện tượng điện thẩm b. Hiện tượng điện phân

b. 6983 lần d. 18963 lần c. Hiện tượng điện môi d. Hiện tượng điện di
Câu 250: Khi cho 1 lít dung dịch AgNO3 0.005M tác dụng với 2 lít dung dịch KI 0.001M c. 2 d. 3

ta được AgI. Câu 271: Phản ứng bậc 1 có vận tốc:

a. Mang điện tích dương ( K+) b. Mang điện tích dương ( Ag+) 53

c. Mang điện tích âm ( I-) d. Mang điện tích âm ( NO3-) a. Giảm dần theo thơi gian b. Không phụ thuộc vào nồng độ

Câu 256: Phương pháp phân tán trộn pha rắn với chất hoạt động bề mặt với mục đích c. Không phụ thuộc vào nhiệt độ d. Các câu trên đều đúng

a. Làm pha rắn tan rã Câu 272: Phương trình động học của phản ứng bậc 1:

b. Làm thay đổi cấu trúc phân tử pha rắn a. ln[A] = - lnk.t + 1

c. Làm yếu lực liên kết phân tử pha rắn [𝐴0]

d. Câu a và câu b đúng b. lg[A] = - k.t +lg[𝐴0]

Câu 267: Cho phản ứng A  B là phản ứng bậc 1. Vận tốc phản ứng v : c. lg[A] = 𝑘𝑡
a. v = k = const b. v = d[B] 2.303

𝑑𝑡 + lg[𝐴0] d. lg[A] = 𝑘𝑡
c. v = 0.693
d[A] + lg[𝐴0]
𝑑𝑡 Câu 273: Hằng số tốc độ k của phản ứng bậc 2 có đơn vị:
d. v = d[A].dt a. Mol-1 b. Phút-1
Câu 268: Cho phản ứng A + B  C là phản ứng bậc 2. Vận tốc phản ứng v : c. Phút-1
a. v = k.[A] b. v = - d[A]/dt .mol.lít-1 d. Mol-1.lít.phút-1
c. v = k.[A].[B].[C] d. v = [C].dt Câu 274: Hằng số tốc độ của phản ứng bậc 2 ( 2 phân tử khác loại)
Câu 269: Hằng số tốc độ phản ứng là : a. k = 2.303
a. Thay đổi theo nồng độ b. Thay đổi theo nhiệt độ t.(a−b)
c. Thay đổi theo thời gian d. Các câu trên đều sai lg b.(a+x)
Câu 270: Phản ứng thủy phân acetate ethyl trong môi trường kiềm là phản ứng bậc mấy? a.(b+x)
a. 0 b. 1 b. k = 2.303
t.(a−b) 0.105

lg b.(a−x) k

a.(b−x) d. T9/10 =

c. k = 2.303 2.303

(a−b) k

lnb.(a−x) Câu 277: Theo công thức của Arhenius: k = Ae

a.(b−x) -Ea/RT

d. k = 2.303 , thì Ea là:

t.(a−b) a. Hệ số tần số b. Hằng số khí

ln b.(a−x) c. Nhiệt độ tuyệt đối d. Năng lượng hoạt hóa

a.(b−x) 54

Câu 275: Chu kỳ bán hủy của phản ứng bậc 1: Câu 278: Cặp oxy hóa khử Zn2+/Zn có thế điện cực theo phương trình Nernat là:

a. Không phụ thuộc nồng độ ban đầu a. εZn2+/Zn = εo

b. Không phụ thuộc vào nhiệt độ Zn2+/Zn -

c. Phụ thuộc nồng độ ban đầu RT

d. Phụ thuộc nồng độ tại thời điểm khảo sát 2F

Câu 276: Phản ứng bậc 1 có T9/10 tính theo công thức: lg [𝑍𝑛2+]

a. T9/10 = [Zn]

2.303[𝐴0] b. εZn2+/Zn = εo

k 2H+/H2 -

b. T9/10 = RT

0.105 F

k.[𝐴0] lg [𝑍𝑛2+]

c. T9/10 = [Zn]
c. εZn2+/Zn = εo c. εFe3+/Fe2+ = εo

Zn2+/Zn + RT Fe3+/Fe2+ + RT

F 2F

lg [Zn] lg [𝐹𝑒2+]

[𝑍𝑛] [𝐹𝑒3+]

2+ d. εFe3+/Fe2+ = εo

d. εZn2+/Zn = εo Fe3+/Fe2+ + RT

Zn2+/Zn + RT F

2F lg [𝐹𝑒3+]

lg [𝑍𝑛2+] [𝐹𝑒2+]

[Zn] Câu 280: Cho phản ứng : Hg2Cl2 + 2e = 2Hg + 2Cl- Phương trình Nernst của điện cực

Câu 279: Cặp oxy hóa khử Fe3+/Fe2+ có thế điện cực theo phương trình Nernst là: calomel là:

a. εFe3+/Fe2+ = εo a. εcal = εo

Fe3+/Fe2+ - cal + RT

RT 2F

F ln [𝐻𝑔]

lg [𝐹𝑒2+] 2

[𝐹𝑒3+] .[𝐶𝑙−]

b. εFe3+/Fe2+ = εo 2

Fe3+/Fe2+ - [𝐻𝑔2𝐶𝑙2]
RT b. εcal = εo
2F cal + RT

lg [𝐹𝑒2+] 2F

[𝐹𝑒3+] ln [𝐻𝑔2𝐶𝑙2]
𝐻𝑔] )

2.[𝐶𝑙−] Câu 282: Độ dẫn điện dương lượng được ở độ pha loãng vô hạn λo của ion nào lớn nhất?

2 a. H+ b. K+

c. εcal = εo c. Cl- d. OHCâu 283: Quan hệ giữa nồng độ C và độ dẫn điện riêng K

cal + RT a. C thấp : C tăng K giảm b. C cao : C tăng K giảm

F c. K không phụ thuộc C d. K tỉ lệ thuận C ở mọi nồng độ

ln [Hg].[𝐶𝑙−] Câu 284: Định lượng HCl bằng dung dịch NaOH chuẩn , giá trị K có được trong dung

[𝐻𝑔2𝐶𝑙2] dịch:

d. εcal = 0 + RT a. K = const tại mọi thời điểm b. K = 0 tại điểm tương đương

2F 55

ln [𝐻𝑔2𝐶𝑙2] c. Cực đại tại thời điểm tương đương d. Cực tiểu tại thời điểm tương đương

[Hg].[𝐶𝑙−] Câu 285: Định lượng AgNO3 bằng dung dịch NaCl chuẩn:

Câu 281: Độ dẫn điện đương lượng được tính bằng công thức: AgNO3 + NaCl AgCl + NaNO3. Biết λAg+ = 61.92 , λNa+ = 50.11 , λCl- = 76.94,
λNO3- =
a. λ = 𝛼
71.44
𝐶
a. K tăng trước điểm tương đương b. K giảm sau điểm tương đương
(S.cm2
c. K = min tại điểm tương đương d. K = max tại điểm tương đương
) b. λ = 1
Câu 286: Trong dãy hoạt động hóa học của các kim loại, kim loại đứng trước hydro có thế
𝐶
điện cực ε:
(S.cm2
a. < 0 b. = 0,242 c. > 2,303 d. < -0,763
)
Câu 288: Hằng số tốc độ của phản ứng bậc 2: 2A-> Sản phẩm bằng 8,0105
c. λ = α.C (S.cm2
.l.mol-1
) d. λ = k. 1000
.phut-1
𝐶
.
(S.cm2
Xác định thời gian cần thiết để nồng độ chất phản ứng giảm từ 1M xuống còn 0.5M b. Chất khử là chất nhận electron, sự khử là quá trình nhường electron của nguyên tố

a. 1250 phút b. 125000 phút trong một chất

c. 12500 phút d. 125 phút c. Chất khử là chất nhường electron, sự khử là quá trình nhận electron của nguyên tố

 Câu 289: Điện cực nào là điện cực loại 2 (điện cực so sánh) trong một chất

a. Điện cực chuẩn hydro (SHE) c. Điện cực Florua d. Chất khử là chất nhận electron, sự khử là quá trình nhận electron của nguyên tố trong

b. Điện cực bạc/ bạc clorua (Ag/AgCl) d. Điện cực màng lỏng một chất

 Câu 290: Cấu tạo điện cực thủy tinh (điện cực đo PH) Câu 294: Một phản ứng xảy ra trong dung dịch có cơ chế sau:

b. Cặp điện cực caronen-Thủy tinh c. Cặp điện cực chuẩn Hydro-Thủy tinh Giai đoạn 1: (chậm) Ce4+ + Mn2+  Ce3+ + Mn3+

b. Cặp điện cực chỉ thị(IE)-Thủy tinh d. Cả A và B đều đúng Giai đoạn 2: (nhanh) Ce4+ + Mn2+  Ce3+ + Mn4+

 Câu 291: Điện cực nào là điện cực Calomel (SCE) Giai đoạn 3: (nhanh) Mn4+ + Ti+  Mn2+ + Ti3+

a. Ag(r) . AgCl(r) | KCl a M | | a. Tác chất: Ce4+, Mn2+, Mn3+, Mn4

b. Pt | H2 (P=1 atm). [H+ , Ti+

] = 1,000M | | b. Sản phẩm: Ce3+, Mn2+, Ti3+

56 c. Chất trung gian: Mn4+, Mn3+, Mn2+

c. Zn(r) | ZnCl2 AM| | d. Chất xúc tác: Mn2+

d. Hg(I). Hg2Cl2(r) | KCl aM | | Câu 295: Tốc độ sa lắng của tiểu phân hạt keo được biểu diễn theo công thức sau:

 Câu 292: Chọn câu đúng nhất: Cho Pin Zn/ZnSO4//CuSO4/Cu Câu 298: Khi khảo sát phản ứng bậc không, người ta có thể xác định được chu kỳ bán hủy
của phản ứng dựa vào công thức:
a. Dòng điện đi từ cực Zn sang Cu
Câu 300: Tốc độ khuếch tán của các tiểu phân trong hệ keo khi qua diện tích S được tính
b. Dòng điện đi từ cực Cu sang Zn
theo biểu thức:
c. Dòng điện đi từ cực Zn sang Cu và dòng electron đi ngược lại
Câu 308: Tốc độ phản ứng có thể được biểu thị như sau:
d. Dòng điện đi từ cực Cu sang Zn và dòng electron đi ngược lại
a. Là sự thay đổi thành phần của chất tham gia theo thời gian
 Câu 293: Chọn câu đúng nhất
b. Là sự biến đổi sản phẩm theo thời gian
a. Chất khử là chất nhường electron, sự khử là quá trình nhường electron của nguyên tố
c. Là sự biến đổi nồng độ chất tham gia theo thời gian
trong một chất
d. Là sự thay đổi của thời gian theo nồng độ c. Rửa cột với tốc độ dịch chảy 2-3 ml/phút

Câu 309: Hằng số tốc độ của phản ứng bậc nhất được biểu thị: d. Rửa cột đến khi dịch chảy ra có màu xanh

Câu 310: Đặc điểm của phản ứng bậc nhất: Câu 326: Thứ tự của các bước thực hiện khi tách hỗn hợp dung dịch chứa ion Ni2+ và
Co2+
a. Hằng số tốc độ phản ứng có thứ nguyên là t-1
a. Cho hỗn hợp chứa ion Niken và Coban vào cột, rửa nước, dd citrat I, dd citrat II, dd
b. Chu kỳ bán hủy T1/2=0,693/k HCl
c. Tuổi thọ có công thức T90=k/0,105 63
d. Câu a, b đúng b. Rửa nước, cho hỗn hợp chứa ion Niken và Coban vào cột, dd citrat I, dd citrat II, dd
Câu 311: Công thức tính hằng số tốc độ phản ứng bậc nhất theo thực nghiệm: HCl

Câu 320: Thông thường các thuốc dưới dạng hỗn dịch hoặc nhũ dịch phân hủy theo phản c. Rửa nước, cho hỗn hợp chứa ion Niken và Coban vào cột, rửa nước, dd citrat I, dd
citrat II,
ứng:
dd HCl
a. Bậc không b. Bậc một c. Bậc hai d. Bậc ba
d. Cho hỗn hợp chứa ion Niken và Coban vào cột, rửa nước, dd citrat II, dd citrat I, dd
Câu 321: Chất nào có thể được sử dụng làm chất tẩy rữa trong vùng nước cứng: HCl
a. Natri stearat b. Calci acetat Câu 327: Yếu tố ảnh hưởng đến thứ tự tách Ni2+ và Co2+ phụ thuộc vào:
c. Natri dobecyl benzene sulfonat d. Calci stearat a. pH của dung dịch citrat I
Câu 322: Trong quá trình hấp phụ, than nào có khả năng hấp phụ tốt nhất: b. Tốc độ chảy của dung dịch citrat I
a. Than đước b. Than gáo dừa c. Than đá d. Than gòn c. Nồng độ của dd citrat I
Câu 323: Quá trình acid axetic bị hấp phụ trên than hoạt là quá trình hấp phụ: d. Bản chất của các ion Ni2+ và Co2+ đối với nhựa trao đổi ion
a. Hóa học b. Hóa lý c. Vật lý d. Bề mặt e. Tất cả các câu trên đều đúng
Câu 324: Kể tên một số chế phẩm dược chứa than hoạt được sản xuất tại Việt Nam: Câu 331: Cho phản ứng xảy ra trong pin như sau: Cd + CuSO4 = Cu + CdSO4. Biểu thức
a. Carbophos b. Acticarbine c. Quinocarbin d. Normogastryl tính sức điện động tiêu chuẩn là:
Câu 325: Trước khi sử dụng phương pháp sắc ký trao đổi ion để tách ion Ni2+ và Co2+  Câu 332: Thế điện cực của điện cực calomel được tính theo công thức sau:
người ta phải: a. 0,2678 - 0, 059logaClb. 0,2678 + 0,059logaClc. 0,2224 - 0,059logaCld. 0,2224 +
0,059logaCl-
a. Rửa sạch cột bằng nước đến khi hết ion H+
 Câu 333: Thế điện cực của điện cực Ag/AgCl được tính theo công thức sau:
b. Rửa cột bằng 200ml nước cất
a. 0,2678 - 0,059logaClb. 0,2678 + 0,059logaClc. 0,2224 - 0,059logaCld. 0,2224 + d. Catot là điện cực không xác định được
0,059logaC
Câu 341: Cho pin: Zn/ZnSO4// CuSO4/Cu quá trình điện cực là:
Câu 336: Hằng số tốc độ phản ứng phụ thuộc chủ yếu vào:
a. Zn -2e = Zn2+ và Cu -2e = Cu2+
a. Nhiệt độ b. Áp suất c. Nồng độ d. Thể tích
b. Zn -2e = Zn2+ và Cu2+ + 2e = Cu
Câu 337: Trong pin điện hóa:
c. Zn2+ + 2e = Zn và Cu2+ + 2e = Cu
a. Anot là điện cực xảy ra quá trình oxi hóa
d. Zn -2e = Zn2+ và Cu + 2e = Cu2+
b. Anot là điện cực xảy ra quá trình khử
Câu 342:Cho quá trình phân ly chất điện li yếu: AB = A+ + B-
65
. Ban đầu có a mol AB, gọi α
c. Anot là điện cực xảy ra quá trình oxi hóa và khử
là độ phân ly, khi cân bằng hằng số phân ly là:
d. Anot là điện cực không xác định được
Câu 343: Cho phản ứng xảy ra trong pin như sau: Sn4+ + Sn = 2Sn2+. Biểu thức tính sức
Câu 338:Trong pin điện hóa:
điện động của pin là:
a. Catot là điện cực xảy ra quá trình oxi hóa
Câu 344: Phản ứng xảy ra trên điện cực Calomel:
b. Catot là điện cực xảy ra quá trình khử
a. Hg2Cl2 + 2e = 2Hg + 2Cl- b. Hg2Cl2 + 2e = Hg + Clc. Hg2Cl2 + 2e = Hg +
c. Catot là điện cực xảy ra quá trình oxi hóa và khử 2Cl- d. Hg2Cl2 + 2e = 2Hg + Cl

d. Catot là điện cực không xác định được Câu 359: Nguyên lý I nhiệt động học được mô tả theo ngôn ngữ toán học có dạng:

Câu 339:Trong quá trình điện phân: a. ΔU = Q – A

a. Anot là điện cực xảy ra quá trình oxi hóa b. ΔU = A – Q

b. Anot là điện cực xảy ra quá trình khử c. ΔU = A + Q

c. Anot là điện cực xảy ra quá trình oxi hóa và khử d. ΔU = QP

d. Anot là điện cực không xác định được 69

Câu 340: Trong quá trình điện phân: Câu 360: Hệ cô lập là hệ không trao đổi chất và…....với môi trường:

a. Catot là điện cực xảy ra quá trình oxi hóa a. Công

b. Catot là điện cực xảy ra quá trình khử b. Năng lượng

c. Catot là điện cực xảy ra quá trình oxi hóa và khử c. Nhiệt
d. Bức xạ 𝑅𝑇

Câu 361: Định luật Faraday được phát biểu: 𝑛𝐹

a. Lượng chất bị tách ra hay bị hòa tan khi điện phân tỉ lệ thuận với điện lượng đi qua ln𝑎𝑘ℎ
dung dịch
𝑎𝑜𝑥
điện ly
d. a, b, c đều sai
b. Lượng chất bị tách ra hay bị hòa tan khi điện phân tỉ lệ nghịch với điện lượng đi qua
dung Câu 363: Cho điện cực loại 1, có phản ứng điện cực: Men+ + ne =Me. Điện thế của điện
cực
dịch điện ly
sẽ là:
c. Lượng chất bị tách ra khi điện phân tỉ lệ thuận với điện lượng đi qua dung dịch điện ly
a. φ = φ0 + RT
d. Lượng chất bị tách ra khi điện phân tỉ lệ nghịch với điện lượng đi qua dung dịch điện ly
nF
Câu 362: Cho một điện cực oxi hóa khử có quá trình điện cực: Ox + ne = Kh. Điện thế
của ln aMe2+

điện cực sẽ là: aMe

a. φ = φ0 + 𝑅𝑇 a. φ = φ0

𝑛𝐹 -

ln 𝑎𝑜𝑥 RT

𝑎𝑘ℎ nF

b. φ = φ0 ln aMe

- aMe2+

𝑅𝑇 a. φ = φ0 + RT

𝑛𝐹 nF

ln aMe
ln 𝑎𝑜𝑥
aMe2+
𝑎𝑘ℎ
d. Tất cả đều đúng
c. φ = φ0
Câu 364: Cho điện cực loại 2, có phản ứng điện cực: B + ne = Bn-
-
. Điện thế của điện cực sẽ -

là: RT

a. φ = φ0 + RT 2F

nF lnaCl−

lnaB c. φ = φ0 + RT

n− b. φ = φ0 F

- lnaAg+ d. φ = φ0

RT -

nF RT

lnaB F

n− lnaCl−

c. φ = φ0 + RT Câu 366:Cho pin điện hóa: Pt, H2/ H+

nF // Fe3+, Fe2+/ Pt, phản ứng xảy ra trong pin là:

lnaB d. φ = φ0 - a. H2 + 2Fe3+ = 3Fe2+ + 2H+ b.H2 + 2Fe2+ = 2Fe3+ + 2H+

RT c. H2 + Fe3+ = Fe2+ + 2H+ d. H2 + Fe2+ = Fe3+ + 2H+

nF Câu 367: Cho điện cực antimoine OH-

lnaB / Sb2O3, Sb có phản ứng điện cực là:

70 a. Sb2O3 + 3H2O + 6e = 2Sb + 6OH- b. Sb2O3 + H2O + 6e = 2Sb + 6OHc. Sb2O3 +


3H2O + 6e = Sb + 6OH- d. Sb2O3 + 3H2O + 6e = 2Sb + OHCâu 368: Cho phản ứng xảy
Câu 365: Cho điện cực: Ag, AgCl/KCl có phản ứng điện cực: AgCl + e = Ag + Cl- ra trong pin như sau: H2 + Cl2 = 2HCl. Pin được hình thành
. Điện từ các điện cực là:
thế của điện cực là: a. Pt, H2/ HCl/Cl2, Pt b. Pt, Cl2/ HCl/Cl2,Pt
a. φ = φ0 + RT c. Pt, H2/ HCl/ H2, Pt d. Pt, Cl2/ HCl/ H2,Pt
2F Câu 369: Hệ sinh công và nhiệt, có:
lnaAg+ b. φ = φ0 A. Q < 0 và A > 0
B. Q > 0 và A > 0 C. Mạch nồng độ D. Mạch điện cực

C. Q < 0 và A < 0 Câu 374: Phản ứng bậc một : A

D. Q > 0 và A < 0 

Câu 370: Khi hệ nhận công từ môi trường, thì công: sản phẩm. Biểu thức phương trình động học của phản

A. Công > 0 ứng bậc một là:

B. Công > 0 a. ln CA

C. Công CA

 0 = kt b. ln CA

0 0

D. Công CA

 = kt c.

0 1

71 k

Câu 371: Hệ dị thể là: . ln CA

a. Hệ gồm một pha trở lên 0

b. Hệ gôm hai pha CA

c. Hệ gồm hai pha trở lên = t d. b, c đúng

d. Hệ gồm ba pha trở lên Câu 375: Phản ứng bậc một : A

Câu 372: Điện cực kim loại M được phủ một lớp muối ít tan của nó và nhúng vào dung 

dịch có chứa anion của muối đó (M/MA/An- sản phẩm. Biểu thức chu kỳ bán hủy là:

) là điện cực: a. t½ =

A. Loại 1 B. Loại 2 C. Loại 3 D. Câu A,B,C đều đúng k

Câu 373: Điện thế khuyếch tán chỉ xuất hiện trong mạch: ln2 b. t½ =

A. Mạch không tải B. Mạch có tải 1


kCA CA

0 −

c. t½ = 1

ln2 CA

k 0 = kt d. b, c đúng

d. t½ = Câu 377: Hòa tan 1 mol KNO3 vào 1kg nước, nhiệt độ đông đặc của dung dịch thấp hơn
của
1
nước là 3,01 độ, hằng số nghiệm lạnh của nước là 1, 86. Độ điện ly của KNO3 trong dung
CA dịch là:
0 A. 52% B. 62% C. 5,2% D. 6,2%
Câu 376: Phản ứng bậc 2 : 2A Câu 378: Biết độ dẫn điện giới hạn của dung dịch HCl, CH3COONa và NaCl lần lượt là
 426,1;

sản phẩm. Biểu thức phương trình động học của phản 91; và 126,5 cm2

ứng bậc một là: .

a. 1 

1 đlg-1

CA . Độ dẫn điện đương lượng giới hạn của dung dịch CH3COOH ở 250C

0− là:

1 72

CA A. 390,6 (cm2

= kt b. CA−CA .

0 1 

CA.CA đlg-1

0 = kt c. ) B. 380 (cm2

1 .
1  ) C. t = 11,4 (h) D. t = 1,14

đlg-1 (h-1

) )

C. 400 (cm2 Câu 382: Chu kỳ bán hủy của phản ứng bậc 1 là 5,7 (h). Thời gian cần thiết để phân hủy
hết
.
87,5% là:
1 
A. t = 0,171 (h) B. t = 17,1 (h) C. t = 1,71(h) D. t = 171 (h)
đlg-1
Câu 383: Lượng chất phóng xạ Poloni sau 14 ngày giảm đi 6,85% so với ban đầu. Biết
) D. 370 (cm2 phản ứng
. phóng xạ là bậc 1. Hằng số tốc độ phóng xạ là:
1  A. k = 0,00507 ( ngày-1
đlg-1 ) B. k = 0,9934 (ngày)
) C. k = 0,00507 (ngày) D. k = 0,9934 (ngày-1
Câu 379: Một axít yếu có hằng số điện ly K = 10-5 )
. Nếu axít có nồng độ là 0,1M thì độ điện ly của Câu 384: Lượng chất phóng xạ Poloni sau 14 ngày giảm đi 6,85% so với ban đầu. Biết
axít là: phản ứng

A. 0,001 B. 0,01 C. 0,1 D.1,0 phóng xạ là bậc 1. Chu kỳ bán hủy của Poloni là:

Câu 380: Chu kỳ bán hủy của phản ứng bậc 1 là 5,7 (h). Hằng số tốc độ phản ứng là: A. t1/2 = 136,7 (ngày) B. t1/2 = 13,67 (ngày)

A. k = 8,223 (h-1 C. t1/2 = 1,367 (ngày) D. t1/2 = 1367 (ngày)

) B. k = 8,223 (h) C. k = 0,1216 (h) D.k = 0,1216 (h-1 Câu 385: Một đồng vị phóng xạ sau 1 (giờ) phân hủy hết 75%. Hằng số tốc độ phóng xạ
là:
)
A. 0,0231 ph-1 B. 0,231 ph-1 C. 2,31 ph-1 D. 23,1 ph-1
Câu 381: Chu kỳ bán hủy của phản ứng bậc 1 là 5,7 (h). Thời gian cần thiết để phân hủy
hết 75% Câu 386: Một đồng vị phóng xạ sau 1 (giờ) phân hủy hết 75%, có chu kỳ bán hủy là:

là: A. 300 ph B. 30 ph C. 3 ph D. 0,3 ph

A. t = 1,14 (h) B. t = 11,4 (h-1 Câu 387: Một đồng vị phóng xạ sau 1 (giờ) phân hủy hết 75%. Thời gian cần thiết để
phân hủy
hết 87,5% là:

73

A. 9 ph B. 0,9 ph C. 90 ph D. 900 ph

Câu 388: Một đồng vị phóng xạ sau 1 (giờ) phân hủy hết 75%. Lượng chất phân hủy sau
15 phút

là:

A. 2,927% B. 2,927% C. 28,27% D. 29,27%

Câu 389: Phản ứng giữa A và B có nồng độ ban đầu như nhau sau 10 phút xảy ra hết 25%
lượng

ban đầu. Chu kỳ bán hủy của phản ứng bậc 2 này là:

A. 35 ph B. 30 ph C. 25 ph D. 20 ph

You might also like