You are on page 1of 139

TRƯỜ NG CAO ĐẲ NG Y TẾ HÀ NỘ I

NGÂN HÀNG CÂU HỎI


(Bản dự thảo)

Môn học:

GIÁO DỤC CHÍNH TRỊ

Năm: 2021

1
2
THUYẾT MINH TỔNG HỢP NGÂN HÀNG CÂU HỎI THI
ĐỐI TƯỢNG: CAO ĐẲNG ĐIỀU DƯỠNG, HÌNH ẢNH, XÉT
NGHIỆM, DƯỢC SỸ, HỘ SINH
Tên mô – đun/ môn học: CHÍNH TRỊ
Số tín chỉ: 5
Giáo
T
Tên bài Số Số lượng theo mức độ Tổng viên
T
tiết soạn
Tổng
Phâ
hợp,
Nhớ n
đánh giá,
tích
vận dụng
Bài mở đầu 2 Ths
1
Tấn
Mục tiêu 1 6 10
Mục tiêu 2 2
Mục tiêu 3, 4 2
Bài 1: Khái quát
Ths
2 về chủ nghĩa 13 100
Thủy
Mác - Lênin
Mục tiêu 1, 2 57 5 8
Mục tiêu 3 12 13 5
Bài 2: Khái quát
Ths
3 về Tư tưởng Hồ 13 100
Tấn
Chí Minh
Mục tiêu 1 15 15
Mục tiêu 2 5 36
Mục tiêu 3 4 6
Mục tiêu 4,5 19
4 Bài 3: Những 50 Ths
thành tựu của 5 Tuấn

3
cách mạng Việt
Nam dưới sự
lãnh đạo của
Đảng
Mục tiêu 1 14
Mục tiêu 2 11
Mục tiêu 3 14
Mục tiêu 4 11
Bài 4: Đặc trưng
và phương 5
Ths
5 hướng xây dựng 44
Tấn
xã hội chủ nghĩa
ở Việt Nam
Mục tiêu 1 12 7
Mục tiêu 2 12 2

Mục tiêu 3, 4 11
Bài 5: Phát triển
kinh tế, xã hội, 10
Ths
6 văn hóa, con 48
Tuấn
người ở Việt
Nam
Mục tiêu 1 21
Mục tiêu 2 22
Mục tiêu 3 5
7 Bài 6: Tăng 40 Ths
cường quốc Thủy
phòng an ninh,
mở rộng quan hệ 6
đối ngoại và hội
nhập quốc tế ở

4
nước ta hiện nay
Mục tiêu 1 18
Mục tiêu 2 11
Mục tiêu 3, 4 11
Bài 7: Xây dựng
và hoàn thiện
nhà nước pháp 6 Ths
8 35
quyền xã hội Thủy
chủ nghĩa Việt
Nam
Mục tiêu 1 18
Mục tiêu 2 5
Mục tiêu 3 12
Bài 8: Phát huy
sức mạnh của
khối đại đoàn 6 Ths
9 54
kết toàn dân tộc Tuấn
trong xây dựng,
bảo vệ Tổ quốc
Mục tiêu 1 27
Mục tiêu 2 16
Mục tiêu 3 11
Bài 9: Tu
dưỡng, rèn
luyện để trở 4
Ths
10 thành người 45
Tấn
công dân tốt,
người lao động
tốt
Mục tiêu 1 33 1
Mục tiêu 2, 3 11

5
TỔNG 75 281 139 106 526

6
NGÂN HÀNG CÂU HỎI XÂY DỰNG ĐỀ THI VIẾT KẾT THÚC
HỌC PHẦN
TRẮC NGHIỆM TRÊN MÁY TÍNH

(Căn cứ Thông tư số 24/2018/TT-BLĐTBXH ngày 06/12/2018 của


Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)

Học phần: Giáo dục chính trị: 75 tiết


Hệ đào tạo: Cao đẳng nghề (Điều dưỡng, Dược, Hộ sinh, Xét
nghiệm, Hình ảnh)

BÀI MỞ ĐẦU
Mục tiêu bài học
- Về kiến thức
1. Trình bày được vị trí, tính chất, mục tiêu, nội dung chính, phương
pháp dạy học và đánh giá môn học.
- Về kỹ năng
2. Vận dụng được nội dung, phương pháp học tập môn giáo dục
chính trị nói riêng và các môn học khác nói chung vào hoạt động
thực tiễn nghề nghiệp.
- Về năng lực tự chủ và trách nhiệm
3. Sinh viên thể hiện thái độ tin tưởng vào nền tảng tư tưởng của
Đảng, tích cực học tập, nghiên cứu và vận dụng chủ nghĩa Mác –
Lênin

MỤC TIÊU 1: Mức độ nhớ lại


Trình bày được vị trí, tính chất, mục tiêu, nội dung chính, phương
pháp dạy học và đánh giá môn học.

7
1/ Câu 1: Môn học giáo dục chính trị nghiên cứu [.........], của hoạt
động chính trị, cơ chế tác động, những phương thức sử dụng để thực
hiện hoá những quy luật chung đó.
a. Những quy luật chung nhất
b. Những vấn đề cơ bản nhất
c. Những hiện tượng chính trị
d. Thể chế chính trị
2/ Câu 2: Trong quá trình học tập môn giáo dục chính trị, có thể tổ
chức cho sinh viên thảo luận, xem băng hình, phim tư liệu lịch sử,
chuyên đề thời sự hoặc tổ chức đi [.........] các điển hình sản xuất
công nghiệp, các di tích văn hoá ở địa phương
a. Tham quan
b. Nghiên cứu
c. Tham quan, nghiên cứu
d. Tham quan thực tế
3/ Câu 3: Chức năng nhận thức giúp người học hiểu biết [.........] về
nền tảng tư tưởng của Đảng và của cách mạng Việt Nam, nội dung
hoạt động lãnh đạo, quản lý và xây dựng của Đảng, nhà nước ta.
a. Hệ thống tri thức
b. Hệ thống kiến thức
c. Hệ tư tưởng chính trị
d. Đường lối chính sách
4/ Câu 4: Môn chính trị có chức năng giáo dục [.........], tham gia vào
việc giải quyết những nhiệm vụ hiện tại; giáo dục niềm tin vào sự
phát triển của cách mạng Việt Nam, có tác dụng quan trọng đối với
việc trau dồi thế giới quan, phương pháp luận khoa học, xây dựng
niềm tin vào thắng lợi của cách mạng Việt Nam dưới sự lãnh đạo của
Đảng.
a. Truyền thống cách mạng dân tộc
b. Hệ tư tưởng Mác – lênin
c. Tư tưởng chính trị

8
d. Niềm tin vào sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản Việt Nam
5/ Câu 5: Phương pháp giảng dạy và học tập môn chính trị ở các
trường dạy nghề là phát huy tính chủ động của thầy và tính [.........].
a. Tự học của trò
b. Tính độc lập của người học
c. Sáng tạo của người học
d. Tích cực của trò
Đáp án
6/ Câu 6: Nghiên cứu, học tập, nắm vững tri thức chính trị có ý nghĩa
rất to lớn trong việc [.........], lòng trung thành với lợi ích của giai cấp
công nhân, nhân dân lao động và dân tộc Việt Nam.
a. Giáo dục tinh thần yêu dân tộc
b. Giáo dục phẩm chất đạo đức
c. Giáo dục phẩm chất chính trị
c. Hình thành phẩm chất tích cực

MỤC TIÊU 2: Mức độ phân tích


7/ Câu 7: Mục đích của môn học chính trị nhằm:
a. Trang bị cho người học nhận thức về văn hóa, giao tiếp
b. Trang bị cho người học những kỹ năng sống
c. Góp phần bồi dưỡng nhận thức tư tưởng, giáo dục niềm tin vào sự
lãnh đạo của Đảng và định hướng trong quá trình học tập, rèn luyện
cho người học
d. Xây dựng thành công chủ nghĩa xã hội, chủ nghĩa cộng sản
8/ Câu 8: Nhiệm vụ quan trọng của môn học Chính trị:
a. Nghiên cứu các hoạt động xây dựng chế độ và hoạt động của hệ
thống chính trị ở nước ta
b. Nghiên cứu đời sống xã hội
c. Nghiên cứu các hoạt động tư tưởng, văn hóa
d. Làm rõ nhu cầu vật chất và nhu cầu tinh thần của nhân dân

9
MỤC TIÊU 3: mức độ tổng hợp, đánh giá và vận dụng
9/ Câu 9: Giáo dục chính trị là một bộ phận của nội dung:
a. Khoa học nghệ thuật; Khoa học lý luận
b. Khoa học chính trị; Khoa học đời sống
c. Khoa học chính trị; Công tác tư tưởng
d. Công tác tư tưởng; Hoạt động chính trị
10/ Câu 10: Giáo dục chính trị gắn bó chặt chẽ với nội dung:
a. Hoạt động sản xuất vật chất
b. Hoạt động chính trị
c. Công tác tư tưởng
d. Đường lối, chính sách, pháp luật của Nhà nước

BÀ I 1
KHÁI QUÁT VỀ CHỦ NGHĨA MÁC - LÊNIN
Mục tiêu bài học
- Về kiến thức
1. Trình bày được khái niệm, và một số nội dung cơ bản của chủ
nghĩa Mác – Lênin
- Về kỹ năng
2. Vận dụng được thế giới quan và phương pháp luận của chủ nghĩa
Mác – Lênin vào giải quyết các vấn đề xã hội
- Về năng lực tự chủ và trách nhiệm
3. Sinh viên thể hiện thái độ tin tưởng vào nền tảng tư tưởng của
Đảng, tích cực học tập, nghiên cứu và vận dụng chủ nghĩa Mác –
Lênin

MỤC TIÊU 1,2: MỨC ĐỘ NHỚ

10
1/Câu 1: Chủ nghĩa Mác – Lênin bao gồm mấy bộ phận lý luận cấu
thành?
a/ 2
b/ 3
c/ 4
d/ 5
2/ Câu 2: Chủ nghĩa Mác – Lênin được cấu thành bởi những bộ phận
nào?
a/ Triết học Mác – Lênin; Kinh tế chính trị Mác – Lênin; Chủ nghĩa
xã hội khoa học
b/ Kinh tế chính trị Mác – Lênin; Chủ nghĩa xã hội khoa học; Lịch
sử ĐCS
c/ Chủ nghĩa xã hội khoa học; Triết học Mác – Lênin; Lịch sử ĐCS
d/ Triết học Mác – Lênin; Kinh tế chính trị Mác – Lênin; Lịch sử
ĐCS
3/ Câu 3: Nội dung thể hiện bản chất cách mạng và khoa học của
chủ nghĩa Mác – Lênin
a/ Một hệ thống lý luận về các nguyên lý trụ cột
b/ Một học thuyết mở, không ngừng tự đổi mới, tự phát triển trong hệ
thống tri thức của nhân loại.
c/ Thể hiện bản chất của giai cấp công nhân và nhân dân lao động
d/ Thể hiện bản chất của giai cấp vô sản
4/ Câu 4: Nội dung thể hiện bản chất cách mạng và khoa học của chủ
nghĩa Mác – Lênin
a/ Thể hiện bản chất của giai cấp vô sản
b/ Nghiên cứu những quy luật cơ bản của xã hội.
c/ Một hệ thống lý luận khoa học, thể hiện trong toàn bộ các nguyên
lý cấu thành học thuyết, trước hết là các nguyên lý trụ cột.
d/ Thể hiện bản chất của giai cấp công nhân

11
5/ Câu 5: Nội dung thể hiện bản chất cách mạng và khoa học của chủ
nghĩa Mác – Lênin
a/ Sự thống nhất hữu cơ giữa thế giới quan khoa học và phương pháp
luận mác-xit trong chủ nghĩa Mác – Lênin
b/ Quy luật lực lượng sản xuất phải phù hợp với tính chất và trình độ
của quan hệ sản xuất
c/ Quy luật kiến trúc thượng tầng phải phù hợp với cơ sở hạ tầng
d/ Sự thống nhất hữu cơ giữa thế giới quan khoa học và phép biện
chứng
6/ Câu 6: Thuộc tính chung nhất của vật chất là:
a/ Tồn tại bên ngoài, không lệ thuộc vào cảm giác
b/ Tồn tại không khách quan
c/ Phụ thuộc vào cảm giác của con người
d/ Tồn tại trừu tượng
7/ Câu 7: “Vật chất là một phạm trù triết học, dùng để chỉ........., được
đem lại cho con người trong cảm giác, được cảm giác của chúng ta
chép lại, chụp lại phản ánh và tồn tại không lệ thuộc vào cảm giác”.
a/ Hiện thực khách quan
b/ Thế giới khách quan
c/ Thực tại khách quan
d/ Nhân sinh quan
8/ Câu 8: Định nghĩa vật chất của Lênin đã mở đường cho các ngành
khoa học cụ thể đi sâu nghiên cứu:
a/ Vật chất
b/ Ý thức
c/ Thế giới
d/ Chủ nghĩa duy tâm
9/ Câu 9: Định nghĩa vật chất của Lênin đem lại niềm tin cho con
người trong việc nhận thức thế giới và:
a/ Cải tạo thế giới
b/ Phát triển thế giới

12
c/ Nhận thức về con người
d/ Nhận thức về vĩ nhân
10/ Câu 10: Định nghĩa vật chất của Lênin đã giải quyết được vấn đề
cơ bản của triết học theo lập trường:
a/ Duy tâm
b/ Duy vật biện chứng
c/ Duy vật
d/ Duy vật siêu hình
11/ Câu 11: Theo quan điểm của triết học Mác – Lênin, vận động là:
a/ Mọi sự thay đổi về vị trí
b/ Mọi sự thay đổi về hình thức
c/ Mọi sự thay đổi và mọi quá trình diễn ra trong vũ trụ kể từ sự thay
dổi vị trí đơn giản cho đến tư duy
d/ Mọi sự thay đổi trong tư duy
12/ Câu 12: Theo Ph. ăngghen, vận động bao gồm mấy hình thức cơ
bản?
a/ 02 hình thức vận động cơ bản
b/ 03 hình thức vận động cơ bản
c/ 04 hình thức vận động cơ bản
d/ 05 hình thức vận động cơ bản
13/ Câu 13: Theo Ph.Ăngghen tính thống nhất của thế giới là:
a/ Tính vật chất
b/ Tính năng động
c/ Tính chủ động
d/ Tính tự giác
14/ Câu 14: Theo Ph.Ăngghen hình thức vận động đặc trưng của con
người và xã hội loài người là hình thức:
a/ Vận động cơ học
b/ Vận động lý học
c/ Vận động hóa học
d/ Vận động xã hội

13
15/ Câu 15: Theo quan điểm của Chủ nghĩa duy vật biện chứng, vận
động được hiểu là:
a/ Hình thức tồn tại của vật chất
b/ Khái niệm của tư duy lý tính
c/ Mô thức của trực quan cảm tính
d/ Vận động là phương thức tồn tại của vật chất
16/ Câu 16: Thuộc tính cơ bản nhất của vật chất là:
a/ Tồn tại khách quan, không lệ thuộc vào cảm giác
b/ Tồn tại không khách quan
c/ Phụ thuộc vào cảm giác của con người
d/ Tồn tại trừu tượng
17/ Câu 17: Vật chất tồn tại dưới dạng:
a/ Thế giới khách quan
b/ Các sự vật cụ thể
c/ Hiện thực khách quan
d/ Thực tại khách quan
18/ Câu 18: Theo quan điểm của Chủ nghĩa duy vật biện chứng,
không gian được hiểu là:
a/ Phương thức tồn tại của vật chất
b/ Hình thức tồn tại của vật chất
c/ Cách thức tồn tại của vật chất
d/ Khái niệm của tư duy lý tính
19/ Câu 19: Chọn phương án đúng?
a/ Không gian và thời gian là hình thức tồn tại của vật chất
b/ Vận động, không gian, thời gian là sản phẩm do ý chí con người
tạo ra
c/ Vận động, không gian, thời gian không có tính vật chất
d/ Vận động là hình thức tồn tại của vật chất
20/ Câu 20: Chủ nghĩa duy vật biện chứng quan niệm mọi sự vật,
hiện tượng trong thế giới biểu hiện rất đa dạng, phong phú khác nhau
nhưng đều có chung bản chất:

14
a/ Ý thức
b/ Vật chất
c/ Duy vật
d/ Duy vật siêu hình
21/ Câu 21: Theo quan điểm của Chủ nghĩa duy vật biện chứng, thời
gian được hiểu là:
a/ Phương thức tồn tại của vật chất
b/ Hình thức tồn tại của vật chất
c/ Cách thức tồn tại của vật chất
d/ Khái niệm của tư duy lý tính
22/ Câu 22: Theo quan điểm của triết học Mác- Lênin, bản chất của ý
thức là:
a/ Sự phản ánh chủ động, tích cực và sáng tạo thế giới khách quan
vào bộ óc người
b/ Hình ảnh về thế giới khách quan
c/ Hình ảnh chủ quan về thế giới tự nhiên
d/ Hình ảnh chủ quan về xã hội loài người
23/ Câu 23: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, ý
thức hình thành từ những nguồn gốc:
a/ Thế giới khách quan
b/ Xã hội
c/ Tự nhiên và xã hội
d/ Tư duy của con người
24/ Câu 24: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng thì
nguồn gốc tự nhiên của ý thức gồm những yếu tố:
a/ Ngôn ngữ
b/ Bộ óc con người
c/ Bộ óc con người và thế giới khách quan
d/ Lao động

15
25/ Câu 25: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng thì
nguồn gốc xã hội của ý thức gồm những yếu tố:
a/ Thế giới khách quan
b/ Lao động và ngôn ngữ
c/ Ngôn ngữ và hiện thực khách quan
d/ Lao động và thế giới khách quan
26/ Câu 26: Phép biện chứng duy vật gồm mấy quy luật cơ bản ?
a/ 03 quy luật
b/ 04 quy luật
c/ 05 quy luật
d/ 06 quy luật
27/ Câu 27: Chủ nghĩa duy vật biện chứng có mấy nguyên lý cơ bản ?
a/ 02 nguyên lý
b/ 03 nguyên lý
c/ 04 nguyên lý
d/ 05 nguyên lý
28/ Câu 28: Phát triển là:
a/ Sự vận động theo khuynh hướng thụt lùi, đi xuống
b/ Sự vận động theo khuynh hướng đi lên, thẳng tắp
c/ Sự vận động theo khuynh hướng đi lên, từ thấp đến cao, từ đơn
giản đến phức tạp, từ kém hoàn thiện đến hoàn thiện hơn của sự vật
d/ Sự vận động theo vòng tròn khép kín
29/ Câu 29 : Chất của sự vật là:
a/ Thuộc tính cơ bản của sự vật
b/ Bất kỳ thuộc tính nào của sự vật
c/ Tổng hợp các thuộc tính cơ bản của sự vật, nói lên nó là cái gì, để
phân biệt nó với cái khác
d/ Một thuộc tính của sự vật

16
30/ Câu 30: Phạm trù triết học dùng để chỉ thời điểm diễn ra sự thay
đổi về chất của sự vật do sự thay đổi về lượng của sự vật trước đó
gây nên, gọi là:
a/ Chất
b/ Độ
c/ Điểm nút
d/ Lượng
31/ Câu 31: Trong quy luật lượng chất, chất là mặt tương đối ổn
định, còn lượng là mặt:
a/ Thường xuyên biến đổi
b/ Không thay đổi
c. Ít thay đổi
d/ Ổn định
32/ Câu 32: Theo quan điểm của Chủ nghĩa duy vật biện chứng, Phủ
định biện chứng được hiểu là:
a/ Phổ biến ở một vài sự vật hiện tượng trong thời gian tồn tại
b/ Phủ định gắn liền với sự vận động phát triển
c/ Hình thành trong các quy luật
d/ Chỉ phổ biến trong tư duy của con người
33/ Câu 33: Theo quan điểm của Chủ nghĩa duy vật biện chứng,
Lượng được hiểu là:
a/ Chỉ hình ảnh bề ngoài của sự vật, hiện tượng trong một không
gian, thời gian nhất định
b/ Hình ảnh bên trong của sự vật, hiện tượng trong một không gian,
thời gian nhất định
c/ Tập hợp những thuộc tính cơ bản của sự vật cấu thành sự vật là nó
chứ không phải là cái khác
d/ Nói lên con số của những thuộc tính cấu thành như độ to, nhỏ,
quy mô, trình độ cao, thấp, tốc độ...
34/ Câu 34: Theo quan điểm của Chủ nghĩa duy vật biện chứng,
Phương thức sản xuất được hiểu là:

17
a/ Cách thức con người khẳng định bản thân mình về chinh phục
được thế giới vật chất
b/ Cách thức con người khám phá thế giới vật chất
c/ Cách thức tiến hành sản xuất vật chất trong một giai đoạn lịch sử
nhất định của loài người
d/ Cách thức con người tạo ra của cải cho xã hội trong mỗi giai đoạn
lịch sử
35/ Câu 35: Theo quan điểm của Chủ nghĩa duy vật biện chứng,
Quan hệ sản xuất được hiểu là:
a/ Mối quan hệ giữa con người với tư liệu sản xuất trong quá trình
sản xuất
b/ Mối quan hệ giữa con người với đối tượng lao động trong quá
trình sản xuất
c/ Mối quan hệ giữa con người với công cụ lao động trong quá trình
sản xuất
d/ Mối quan hệ giữa con người với con người trong quá trình sản
xuất
36/ Câu 36: Theo quan điểm của Chủ nghĩa duy vật biện chứng, sản
xuất vật chất được hiểu là:
a/ Quá trình con người nhận thức tự nhiên
b/ Quá trình con người sử dụng công cụ lao động tác động vào thế
giới tự nhiên để tạo ra của cải vật chất nhằm thỏa mãn nhu cầu tồn tại
và phát triển của con người.
c/ Quá trình con người lao động hoàn thiện bản thân, nâng cao nhận
thức nhằm chinh phục thế giới vật chất ngày càng hiệu quả hơn.
d/ Quá trình con người biến đổi tự nhiên
37/ Câu 37: Theo triết học Mác – Lênin, phát triển có tính chất:
a/ Phát triển của sự vật không có tính chất kế thừa
b/ Phát triển của sự vật có tính kế thừa nhưng kế thừa nguyên xi các

c/ Phát triển của sự vật có tính vượt trước

18
d/ Phát triển của sự vật mang tính kế thừa có chọn lọc
38/ Câu 38: Phạm trù nói lên bước ngoặt của sự thay đổi về Lượng
dẫn đến sự thay đổi về Chất là:
a/ Bước nhảy
b/ Điểm nút
c/ Nhảy vọt
d/ Độ
39/ Câu 39: Sự thống nhất giữa Lượng và Chất được thể hiện trong
giới hạn của yếu tố:
a/ Bước nhảy
b/ Điểm nút
c/ Nhảy vọt
d/ Độ
40/ Câu 40: Chọn phương án đúng?
a/ Ý thức là sự phản ánh chủ động, tích cực, sáng tạo hiện thực khách
quan
b/ Ý thức là thuộc tính của mọi dạng vật chất
c/ Ý thức là sự phản ánh nguyên si hiện thực khách quan
d/ Ý thức chỉ là nguồn gốc của xã hội được con người cải tạo và phát
triển chủ động
41/ Câu 41: Hàng hóa được hiểu là:
a/ Sản phẩm của lao động, nhằm thỏa mãn nhu cầu nào đó của con
người và thông qua trao đổi mua bán
b/ Sản phẩm của lao động, nhằm thỏa mãn nhu cầu nào đó của con
người thông qua chinh phục thế giới vật chất.
c/ Sản phẩm trên thị trường
d/ Sản phẩm được con người sản xuất ra để phục vụ cho nhu cầu thiết
yếu của cuộc sống
42/ Câu 42: Hàng hóa có mấy thuộc tính?
a/ Một
b/ Hai

19
c/ Ba
d/ Bốn
43/ Câu 43: Giá trị sử dụng của hàng hóa được hiểu là:
a/ Giá trị của hàng hóa do con người dùng sức lao động tạo ra
b/ Cơ sở phân công lao động xã hội và trao đổi giữa các lĩnh vực sản
xuất hàng hóa khác nhau
c/ Cái tạo nên nội dung và ý nghĩa của hàng hóa
d/ Công dụng của hàng hóa có thể thỏa mãn nhu cầu của con người
44/ Câu 44: Giá trị của hàng hóa được hiểu là:
a/ Số lượng nguyên vật liệu cần thiết để con người tạo ra hàng hóa
b/ Công dụng của hàng hóa nhằm thỏa mãn nhu cầu của con người
c/ Lao động xã hội cần thiết kết tinh trong hàng hóa
d/ Biểu hiện tính hai mặt của hàng hóa
45/ Câu 45: Quy luật giá trị được hiểu là:
a/ Quy luật cơ bản của sản xuất để tạo ra giá trị thặng dư lớn nhất
b/ Quy luật cơ bản của sản xuất và trao đổi hàng hóa
c/ Quy luật cơ bản của sản xuất trong xã hội phong kiến
d/ Quy luật riêng của chủ nghĩa tư bản
46/ Câu 46: Nhà tư bản có mấy phương pháp cơ bản để tạo ra giá
trị thặng dư?
a/ Hai
b/ Ba
c/ Bốn
d/ Năm
47/ Câu 47: Phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối được
hiểu là:
a/ Tiết kiệm chi phí sản xuất và trong trao đổi mua bán dựa trên yếu
tố cung – cầu
b/ Rút ngắn thời gian của ngày lao động, trong đó thời gian lao động
cần thiết tăng lên

20
c/ Kéo dài thời gian của ngày lao động, trong đó thời gian lao động
cần thiết tăng lên
d/ Kéo dài thời gian của ngày lao động, trong đó thời gian lao động
cần thiết không đổi
48/ Câu 48: Phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tương đối được
hiểu là:
a/ Ngày lao động thay đổi
b/ Dựa trên cơ sở tăng giá trị hàng hóa
c/ Nâng cao giá trị sức lao động
d/ Thời gian lao động cần thiết và giá trị sức lao động thay đổi
49/ Câu 49: Theo yêu cầu của quy luật giá trị, việc trao đổi hàng hóa
phải theo nguyên tắc:
a/ Đồng giá
b/ Ngang giá
c/ Đôi bên cùng có lợi
d/ Thuận mua vừa bán
50/ Câu 50: Hai thuộc tính của hàng hóa là:
a/ Giá trị và giá trị sử dụng
b/ Giá cả và giá trị trao đổi
c/ Giá trị và giá cả
d/ Giá thành và giá bán
51/ Câu 51: Lao động xã hội của người sản xuất hàng hóa kết tinh
trong hàng hóa, gọi là:
a/ Giá trị sử dụng của hàng hóa
b/ Giá trị của hàng hóa
c/ Giá thành của hàng hóa
d/ Giá cả của hàng hóa
52/ Câu 52: Thời gian lao động xã hội cần thiết là:
a/ Thời gian cần thiết để sản xuất ra hàng hoá trong điều kiện trung
bình của xã hội
b/ Thời gian trung bình để bán hàng hoá

21
c/ Thời gian lao động của từng người sản xuất
d/ Thời gian lao động hao phí của mỗi chủ thể trong sản xuất hàng
hoá
53/ Câu 53: Sức lao động trở thành hàng hoá khi có đủ những điều
kiện:
a/ Người có sức lao động nhưng không có tiền
b/ Họ không có tư liệu sản xuất, họ có sức lao động
c/ Họ có tư liệu sản xuất nhưng muốn đi làm thuê
d/ Người có sức lao động tự do bán sức lao động như một hàng hóa ;
Họ không có tư liệu sản xuất nên phải đi làm thuê
54/ Câu 54: Giá trị thặng dư là:
a/ Phần giá trị mới dôi ra ngoài giá trị sức lao động do người công
nhân làm thuê tạo ra và bị nhà tư bản chiếm không(ký hiệu là m)
b/ Giá trị của tư bản tự tăng thêm
c/ Lợi nhuận thu được của người sản xuất kinh doanh
d/ Hiệu số giữa giá trị hàng hoá với chi phí sản xuất tư bản chủ nghĩa
55/ Câu 55: Cơ sở hạ tầng được hiểu là:
a/ Là cơ cấu kinh tế bao gồm: công – nông nghiệp
b/ Toàn bộ đất đai, máy móc, phương tiện sản xuất vật chất
c/ Toàn bộ đời sống vật chất và tinh thần của con người hợp thành
một xã hội nhất định
d/ Toàn bộ những quan hệ sản xuất hợp thành một cơ cấu kinh tế của
một xã hội nhất định
56/ Câu 56: Quy luật giá trị có tác dụng:
a/ Điều tiết hàng hóa
b/ Phân phối hàng hóa
c/ Phân hóa giàu, nghèo
d/ Điều tiết sản xuất và lưu thông hàng hóa; Cải tiến kỹ thuật, tăng
năng suất lao động; Phân hóa giàu, nghèo.
57/ Câu 57: Bộ phận nào không thuộc Chủ nghĩa Mác – Lênin

22
a/ Triết học Mác – Lênin
b/ Kinh tế chính trị Mác – Lênin
c/ Chủ nghĩa xã hội khoa học
d/ Lịch sử Đảng Cộng Sản Việt Nam

MỤC TIÊU 1,2: MỨC ĐỘ PHÂN TÍCH


58 Câu 58: Quy luật phủ định của phủ định khái quát khuynh hướng
phát triển phổ biến của sự vật hiện tượng:
a/ Đường thẳng
b/ Đường zích zắc
c/ Hình sin
d/ Đường “ xoáy ốc”
59/ Câu 59: Quy luật chuyển hóa từ những thay đổi về lượng thành
những thay đổi về chất làm rõ vấn đề:
a/ Khuynh hướng của sự phát triển
b/ Nguồn gốc của sự phát triển
c/ Cách thức của sự phát triển
d/ Động lực của sự phát triển
60/ Câu 60: Quy luật thống nhất và đấu tranh giữa các mặt đối lập
làm rõ vấn đề:
a/ Khuynh hướng của sự phát triển
b/ Nguồn gốc động lực của sự phát triển
c/ Cách thức của sự phát triển
d/ Con đường của sự phát triển
61/ Câu 61: Quy luật phủ định của phủ định làm rõ vấn đề:
a/ Cách thức của sự phát triển
b/ Nguồn gốc của sự phát triển
c/ Khuynh hướng vận động, phát triển của sự vật
d/ Động lực của sự phát triển
62/ Câu 62: Giá trị của hàng hóa được quyết định bởi yếu tố:
a/ Lượng lao động cá biệt để sản xuất và tái sản xuất ra nó

23
b/ Chi phí đào tạo và bồi dưỡng tay nghề cho người lao động
c/ Lượng hàng hóa nhiều hay ít tồn tại trên thị trường
d/ Lượng lao động xã hội cần thiết để sản xuất và tái sản xuất ra nó

MỤC TIÊU 1,2: MỨC ĐỘ TỔNG HỢP


63/ Câu 63: Nguyên lý về mối liên hệ phổ biến yêu cầu khi nhận thức
mỗi người phải có:
a/ Quan điểm về sự liên hệ phổ biến
b/ Quan điểm về sự phát triển
c/ Quan điểm khoa học về các mối liên hệ
d/ Quan điểm toàn diện và quan điểm lịch sử cụ thể
64/ Câu 64: Tư tưởng nôn nóng, đốt cháy giai đoạn, không chú ý tích
lũy về lượng đã muốn thay đổi về chất là biểu hiện của khuynh hướng
nào:
a/ Tả khuynh
b/ Hữu khuynh
c/ Không vận dụng quy luật thống nhất và đấu tranh của các mặt đối
lập
d/ Không vận dụng đúng quy luật phủ định của phủ định
65/ Câu 65: Tư tưởng ngại khó, ngại khổ, không dám thực hiện bước
nhảylà biểu hiện của khuynh hướng nào:
a/ Tả khuynh
b/ Hữu khuynh
c/ Không vận dụng quy luật thống nhất và đấu tranh của các mặt đối
lập
d/ Không vận dụng đúng quy luật phủ định của phủ định
66/ Câu 66: Vai trò của quy luật giá trị trong nền kinh tế hàng hoá là:
a/ Quy luật kinh tế cơ bản của chủ nghĩa xã hội
b/ Quy luật chung của mọi hình thái kinh tế - xã hội
c/ Quy luật kinh tế cơ bản của sản xuất hàng hoá
d/ Quy luật kinh tế của chủ nghĩa tư bản

24
67/ Câu 67: Sức lao động gồm những yếu tố:
a/ Thể lực, tài năng
b/ Trí lực, kỹ năng
c/ Tài năng, kiên trì
d/ Thể lực, trí lực, kỹ năng lao động
68/ Câu 68: Thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội trên phạm vi toàn
thế giới bắt đầu từ:
a/ Sau cách mạng tháng Mười Nga năm 1917
b/ Sau năm 1918
c/ Sau năm 1945
d/ Sau năm 1990
69/ Câu 69: Sự thay đổi có tính chất cách mạng nhất của kiến trúc
thượng tầng là :
a/ Sự thay đổi chính quyền nhà nước
b/ Sự thay đổi của lực lượng sản xuất
c/ Sự thay đổi của quan hệ sản xuất
d/ Sự thay đổi của cơ sở hạ tầng
70/ Câu 70 : Khi nghiên cứu mọi hiện tượng xã hội phải đi tìm nguồn
gốc phát sinh từ :
a/ Phương thức sản xuất
b/ Lực lượng sản xuất
c/ Quan hệ sản xuất
d/ Cơ sở hạ tầng

MỤC TIÊU 3: MỨC ĐỘ NHỚ


71/ Câu 71: Chủ nghĩa Mác – Lênin là học thuyết do ai sáng lập?
a/ C. Mác – V.I.Lênin
b/ C. Mác
c/ Ph.Ăngghen
d/ C.Mác; Ph.Ăngghen

25
72/ Câu 72: Chủ nghĩa Mác – Lênin ra đời ở Tây Âu vào thời gian
nào?
a/ Thế kỷ XVII
b/ Thế kỷ XVIII
c/ Thế kỷ XX
d/ Những năm 40 của thế kỷ XIX
73/ Câu 73: Chủ nghĩa Mác –Lênin do ai phát triển?
a/ C. Mác – V.I.Lênin
b/ V.I.Lênin
c/ C. Mác
d/ Ph.Ăngghen
74/ Câu 74: Nguồn gốc lý luận của Chủ nghĩa Mác – Lênin là:
a/ Triết học cổ điển Đức; Kinh tế chính trị cổ điển Anh; Chủ nghĩa
xã hội không tưởng Pháp
b/ Kinh tế chính trị cổ điển Anh; Chủ nghĩa xã hội không tưởng Mỹ;
Triết học cổ điển Đức
c/ Chủ nghĩa xã hội không tưởng Pháp; Kinh tế chính trị cổ điển
Anh; Triết học cổ điển Anh
d/ Triết học cổ điển Đức; Kinh tế chính trị cổ điển Đức; Chủ nghĩa
xã hội không tưởng Pháp
75/ Câu 75: Khi nào tiền tệ biến thành tư bản?
a/ Khi có lượng tiền tệ đủ lớn nhà tư bản lên kế hoạch đầu tư mở
rộng quy mô
b/ Khi dùng tiền đầu tư vào sản xuất kinh doanh
c/ Khi sức lao động trở thành hàng hóa
d/ Khi dùng tiền để mua bán, trao đổi hàng hóa trên thị trường
76/ Câu 76: Giá trị của hàng hóa sức lao động được quyết định bởi
những yếu tố:
a/ Chi phí sinh hoạt để sản xuất ra sức lao động, chi phí đào tạo

26
b/ Chi phí sinh hoạt để nuôi sống gia đình người lao động, và bản
thân người lao động
c/ Chi phí sản xuất, chi phí đào tạo, chi phí sinh hoạt của gia đình
người lao động
d/ Chi phí sinh hoạt để tái sản xuất ra sức lao động ; Chi phí sinh hoạt
để nuôi sống gia đình người lao động ; Chi phí đào tạo
77/ Câu 77: Đặc trưng của quá trình sản xuất tư bản chủ nghĩa là:
a/ Người công nhân có ý thức tổ chức kỷ luật cao
b/ Sản phẩm làm ra thuộc sở hữu của nhà tư bản
c. Người công nhân làm việc dưới sự kiểm soát của nhà tư bản ; Sản
phẩm làm ra thuộc sở hữu của nhà tư bản
d. Sản phẩm làm ra thuộc sở hữu của giai cấp công nhân
78/ Câu 78: Chủ nghĩa Mác – Lênin khẳng định giai đoạn đầu của
hình thái kinh tế - xã hội cộng sản chủ nghĩa là giai đoạn:
a/ Xã hội chủ nghĩa
b/ Xã hội phong kiến
c/ Xã hội tư bản
d/ Xã hội chiếm hữu nô lệ
79/ Câu 79: Giai cấp công nhân Việt Nam phải thực hiện mấy
nhiệm vụ lịch sử?
a/ Một
b/ Hai
c/ Ba
d/ Bốn
80/ Câu 80: Mặt tự nhiên của PTSX là:
a/ Quan hệ sản xuất
b/ Cơ sở hạ tầng
c/ Kiến trúc thượng tầng
d/ Lực lượng sản xuất

27
81/ Câu 81: Phạm trù nào thể hiện mối quan hệ giữa người với người
trong quá trình sản xuất?
a/ Quan hệ sản xuất
b/ Phương thức sản xuất
c/ Lực lượng sản xuất
d/ Tư liệu sản xuất
82/ Câu 82: QHSX tác động kìm hãm sự phát triển của LLSX khi:
a/ QHSX phù hợp LLSX
b/ QHSX không phù hợp với LLSX
c/ LLSX phù hợp với QHSX
d/ QHSX lạc hậu hơn so với LLSX và QHSX tiến bộ vượt trước hơn
so với LLSX
MỤC TIÊU 3: MỨC ĐỘ PHÂN TÍCH
83/ Câu 83: Hình thức vận động thấp nhất của vật chất là:
a/ Vận động cơ học
b/ Vận động vật lý, vận động hóa học
c/ Vận động xã hội
d/ Vận động sinh học
84/ Câu 84: Hình thức vận động cao nhất của vật chất là:
a/ Vận động xã hội
b/ Vận động vật lý, vận động hóa học
c/ Vận động cơ học
d/ Vận động sinh học
85/ Câu 85: Theo Ănghen, hình thức vận động nào nói lên sự thay
đổi vị trí của vật thể trong không gian?
a/ Vận động hóa học
b/ Vận động lý học
c/ Vận động cơ học
d/ Vận động sinh học

28
86/ Câu 86: Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác - Lênin, tiêu chuẩn
quan trọng để phân biệt các thời đại kinh tế là:
a/ Phương thức sản xuất
b/ Thể chế kinh tế
c/ Thể chế chính trị
c/ Hệ tư tưởng
87/ Câu 87: Xác định quan niệm sai về quan điểm phủ định của phủ
định?
a/ Phủ định biện chứng có tính chất kế thừa
b/ Phủ định biện chứng có tính khách quan trong mọi sự vật, hiện
tượng của thế giới vật chất
c/ Phủ định biện chứng có tính phổ biến trong cả tự nhiên, xã hội và
tư duy
d/ Phủ định biện chứng là chấm dứt sự phát triển
88/ Câu 88: Xác định quan niệm sai về quan điểm phủ định của phủ
định?
a/ Phủ định của phủ định có tính kế thừa, chọn lọc, tiến bộ trong sự
phát triển
b/ Phủ định của phủ định là sự lặp lại cái cũ theo đường tròn khép kín
hay đường thẳng
c/ Phủ định của phủ định có hình xoáy ốc theo hướng tiến lên đến vô
tận
d/ Phủ định của phủ định là quy luật phổ biến trong cả tự nhiên, xã
hội và tư duy con người
89/ Câu 89: Theo quan điểm của Chủ nghĩa duy vật biện chứng, Phủ
định biện chứng là phủ định có tính chất:
a/ Tự nhiên
b/ Giản đơn
c/ Nguyên xi
d/ Phức tạp

29
90/Câu 90: Phạm trù nào nói lên mối quan hệ bản chất, tất nhiên,
phổ biến và lặp đi lặp lại giữa các sự vật hiện tượng hay các nhân tố,
các thuộc tính, các mặt trong cùng một sự vật, hiện tượng?
a/ Bản chất
b/ Phát triển
c/ Quy luật
d/ Vận động
91/ Câu 91: Sản xuất hàng hóa tồn tại:
a/ Trong các xã hội chưa có sự phân công lao động và chưa có sự
tách biệt về kinh tế giữa những người sản xuất
b/ Trong các xã hội mà người sản xuất tự giác lao động
c/ Trong các xã hội có sự phân công lao động phụ thuộc vào yếu tố
độc quyền
d/ Trong các xã hội có sự phân công lao động và sự tách biệt về kinh
tế giữa những người sản xuất
92/ Câu 92: Giá trị sử dụng của hàng hóa sức lao động khác với
hàng hóa thông thường ở chỗ:
a/ Cả hai mang yếu tố tinh thần và lịch sử
b/ Phụ thuộc vào hoàn cảnh và tập quán của từng nước
c/ Khi sử dụng nó có khả năng tạo ra một lượng giá trị mới nhỏ hơn
giá trị của bản thân nó
d/ Khi sử dụng nó có khả năng tạo ra một lượng giá trị mới lớn hơn
giá trị của bản thân nó
93/ Câu 93: Vai trò của máy móc trong quá trình tạo ra giá trị thặng
dư:
a/ Máy móc là nguồn gốc của giá trị thặng dư
b/ Máy móc và sức lao động đều tạo ra giá trị thặng dư
c/ Máy móc là yếu tố quyết định tạo ra giá trị thặng dư
d/ Máy móc là tiền đề vật chất cho việc tạo ra giá trị thặng dư
94/ Câu 94: Trong quan hệ sản xuất, quan hệ nào đóng vai trò quyết
định?

30
a/ Quan hệ sở hữu tư liệu sản xuất
b/ Quan hệ tổ chức, quản lý quá trình sản xuất
c/ Quan hệ phân phối sản phẩm lao động
d/ Quan hệ sở hữu tư nhân về tư liệu sản xuất
95/ Câu 95: Quy luật xã hội nào xét đến cùng quyết định sự vận
động, phát triển của xã hội?
a/ Quy luật về sự phù hợp của quan hệ sản xuất với trình độ phát
triển của lực lượng sản xuất
b/ Quy luật tồn tại xã hội quyết định ý thức xã hội
c/ Quy luật cơ sở hạ tầng quyết định kiến trúc thượng tầng
d/ Quy luật đấu tranh giai cấp

MỤC TIÊU 3: MỨC ĐỘ TỔNG HỢP

96/ Câu 96: Nguyên lý về mối liên hệ phổ biến là cơ sở lý luận của
quan điểm:
a/ Quan điểm toàn diện
b/ Quan điểm khách quan
c/ Quan điểm phát triển
d/ Quan điểm phiến diện.
97/ Câu 97: Nguyên lý về sự phát triển đòi hỏi con người xem xét sự
vật, hiện tượng:
a/ Theo quan điểm khách quan
b/ Theo quan điểm khách quan, quan điểm toàn diện
c/ Theo quan điểm toàn diện
d/ Theo hướng vận động đi lên, phát triển
98/ Câu 98: Chủ nghĩa Mác – Lênin khẳng định, tiến lên chủ nghĩa
xã hội:
a/ Do nhu cầu của nhân dân các nước
b/ Do quy luật phát triển của xã hội loài người
c/ Do ý muốn chủ quan của các lãnh tụ cách mạng

31
d/ Do ý muốn chủ quan của giai cấp lãnh đạo
99/ Câu 99: Tư liệu sản xuất đặc trưng trong phương thức sản xuất
phong kiến là:
a/ Hầm mỏ
b/ Đất đai
c/ Máy móc cơ khí
d/ Xí nghiệp, nhà xưởng
100/ Câu 100: Sự biến đổi của quan hệ sản xuất do yếu tố nào quyết
định?
a/ Sự phong phú của đối tượng lao động
b/ Do công cụ lao động hiện đại
c/ Trình độ của người lao động
d/ Trình độ của lực lượng sản xuất

32
BÀI 2
KHÁI QUÁT VỀ TƯ TƯỞNG HỒ CHÍ MINH
Mục tiêu bài học
- Về kiến thức
1. Trình bày được khái niệm, nguồn gốc và quá trình phát triển của
tư tưởng Hồ Chí Minh
2. Trình bày một số nội dung cơ bản của tư tưởng Hồ Chí Minh
3. Trình bày được những nội dung học tập và làm theo tư tưởng, đạo
đức, phong cách Hồ Chí Minh trong giai đoạn hiện nay
- Về kỹ năng
4. Vận dụng tốt các kiến thức đã học vào việc tu dưỡng, rèn luyện
đạo đức và phong cách của cá nhân
- Về năng lực tự chủ và trách nhiệm
5. Có năng lực vận dụng các nội dung đã học để rèn luyện phẩm chất
chính trị, đạo đức, lối sống; thực hiện tốt quan điểm, đường lối của
Đảng; chính sách, pháp luật của Nhà nước. (Nhiều lỗi chính tả tự
sửa)

MỤC TIÊU 1: Trình bày được khái niệm, nguồn gốc và quá trình
phát triển của tư tưởng Hồ Chí Minh
MỤC TIÊU 1: Mức độ nhớ lại
1/ Câu 1: Trong các giai đoạn hình thành, phát triển tư tưởng Hồ Chí
Minh, giai đoạn khó khăn, thử thách nhất là:
a. Giai đoạn trước năm 1911
b. Giai đoạn 1911 – 1920
c. Giai đoạn 1921 – 1930
d. Giai đoạn 1930 – 1945
2/ Câu 2: Khi đặt chân lên con tàu Latutsơ Tơrêvin, Hồ Chí Minh lấy
tên là:
a. Nguyễn Văn Ba
b. Nguyễn Sinh Cung

33
c. Nguyễn Tất Thành
d. Nguyễn Ái Quốc
3/ Câu 3: Nguyễn Ái Quốc đọc “Sơ thảo lần thứ nhất Luận cương về
các vấn đề dân tộc và vấn đề thuộc địa” của V.I.Lênin vào thời gian:
a. Tháng 7/1917
b. Tháng 7/1920
c. Tháng 7/1918
d. Tháng 7/1922
4/ Câu 4: Nguyễn Ái Quốc gửi bản “Yêu sách của nhân dân An
Nam” tới Hội nghị Vecxay vào ngày tháng năm:
a. Ngày 18/6/1917
b. Ngày 18/6/1919
c. Ngày 18/6/1918
d. Ngày 18/6/1920
5/ Câu 5: Nguyễn Tất Thành ra đi tìm đường cứu nước tại bến cảng
Nhà Rồng Sài Gòn vào thời gian:
a. Ngày 6/5/1911
b. Ngày 4/6/1911
c. Ngày 2/6/1911
d. Ngày 5/6/1911
6/ Câu 6: 30. Nguyễn Ái Quốc dự Đại hội Tua, tán thành Quốc tế 3,
tham gia thành lập Đảng Cộng sản Pháp vào thời gian:
a. Tháng 12/1918
b. Tháng 12/1919
c. Tháng 12/1920
d. Tháng 12/1923
7/ Câu 7: Nguyễn Tất Thành lấy tên là Nguyễn Ái Quốc vào thời
gian:
a. Ngày 18-6-1918
b. Ngày 18-6-1919
c. Ngày 18-6-1920

34
d. Ngày 18-6-1921
8/ Câu 8: Nguyễn Tất Thành lấy tên là Nguyễn Ái Quốc khi đang ở:
a. Anh
b. Trung Quốc
c. Pháp
d. Liên xô
9/ Câu 9: Để chuẩn bị thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam, Nguyễn
Ái Quốc đã từ Liên Xô về Trung Quốc năm:
a. 1923
b. 1924
c. 1925
d. 1927
10/ Câu 10: Hồ Chí Minh được UNESCO ra Nghị quyết công nhận là
anh hùng giải phóng dân tộc Việt Nam và danh nhân văn hóa kiệt
xuất vào năm:
a. Năm 1969
b. Năm 1975
c. Năm 1987
d. Năm 1990
11/ Câu 11: Khái niệm tư tưởng Hồ Chí Minh được Đảng ta chính
thức sử dụng vào thời gian:
a. Năm 1930
b. Năm 1945
c. Năm 1969
d. Năm 1991
12/ Câu 12: Văn kiện Đại hội IX quan niệm: “Tư tưởng Hồ Chí Minh
là một hệ thống quan điểm toàn diện và sâu sắc về những vấn đề cơ
bản của […...] là kết quả của sự vận dụng và phát triển sáng tạo vào
điều kiện cụ thể của nước ta, đồng thời là kết tinh tinh hoa dân tộc và
trí tuệ thời đại nhằm giải phóng dân tộc, giải phóng giai cấp, giải
phóng con người”.

35
a. Cách mạng Việt Nam
b. Cách mạng vô sản
c. Cách mạng xã hội chủ nghĩa
d. Cách mạng Tư sản
13/ Câu 13: Theo Hồ Chí Minh: “Muốn cứu nước và không con
đường nào khác con đường […...]”.
a. Giải phóng dân tộc
b. Cách mạng tư sản
c. Cách mạng XHCN
d. Cách mạng văn hóa
14/ Câu 14: Tháng 7 năm 1920, Hồ Chí Minh đọc tác phẩm [......]
của Lênin
a. Tác phẩm “Làm gì”
b. Sơ thảo lần thứ nhất Luận cương về các vấn đề dân tộc
c. Sơ thảo lần thứ nhất luận cương về các vấn đề dân tộc và thuộc địa
d. Sơ thảo lần thứ nhất Luận cương về các vấn đề thuộc địa
15/ Câu 15: Trong Cương lĩnh Chính trị đầu tiên của Đảng do
Nguyễn Ái Quốc soạn thảo đã xác định phương hướng chiến lược là:
“làm tư sản dân quyền cách mạng và thổ địa cách mạng để đi tới
[…...]”.
a. Chủ nghĩa tư bản
c. Xã hội cộng sản
b. Chủ nghĩa xã hội
d. Thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội

MỤC TIÊU 1: Mức độ phân tích


16/Câu 16: Vai trò của tư tưởng Hồ Chí Minh trong hệ thống tư
tưởng của Đảng cộng sản Việt Nam:
a/ Là một bộ phận trong hệ thống tư tưởng của Đảng
b/ Là một bộ phận rất quan trọng trong hệ thống tư tưởng của Đảng
c/ Là bộ phận nền tảng tư tưởng, kim chỉ nam hành động của Đảng

36
d/ Là toàn bộ tư tưởng của Đảng cộng sản Việt nam
17/ Câu 17: Nguồn gốc quyết định bản chất tư tưởng Hồ Chí Minh
là:
a. Truyền thống văn hóa của dân tộc Việt Nam
b. Tinh hoa văn hóa nhân loại
c. Chủ nghĩa Mác – Lênin
d. Chủ nghĩa Tam dân
18/ Câu 18: Trong quá trình hình thành tư tưởng Hồ Chí Minh, thời
kỳ trước năm 1911 được gọi là:
a. Thời kỳ học tập kiến thức văn hóa
b. Thời kỳ hình thành nhân cách
c. Thời kỳ tuổi trẻ sống vô tư
d. Thời kỳ hình thành lòng yêu nước và chí hướng cứu nước
19/ Câu 19: Tư tưởng Hồ Chí Minh thuộc hệ tư tưởng:
a. Phong kiến
b. Tư sản
c. Vô sản
d. Tiểu tư sản
20/ Câu 20: “Chủ trương làm tư sản dân quyền cách mạng và thổ địa
cách mạng để đi tới xã hội cộng sản” của Hồ Chí Minh được trích từ:
a. Đường Kách mệnh
b. Chính cương vắn tắt của Đảng
c. Chương trình tóm tắt của Đảng
d. Sách lược vắn tắt
21/ Câu 21: "Luận cương của Lênin làm cho tôi rất cảm động, phấn
khởi, sáng tỏ, tin tưởng biết bao. Tôi vui mừng đến phát khóc lên.
Ngồi một mình trong buồng mà tôi nói to lên như đang nói trước
quần chúng đông đảo: hỡi đồng bào bị đoạ đày đau khổ? Đây là cái
cần thiết cho chúng ta, đây là con đường giải phóng của chúng ta".
Nguyễn Ái Quốc nói khi đang ở:
a. Luân Đôn, Anh

37
b. Paris, Pháp
c. Quảng Châu, Trung Quốc
d. Máxcơva, Liên Xô
22/ Câu 22: Chọn phương án trả lời đúng nhất trong các luận điểm
dưới đây?
a. Chủ nghĩa Mác – Lênin là nền tảng tư tưởng, kim chỉ nam cho
hành động của Đảng ta.
b. Tư tưởng Hồ Chí Minh là nền tảng tư tưởng, kim chỉ nam cho
hành động của Đảng ta.
c. Cùng với chủ nghĩa Mác – Lênin, tư tưởng Hồ Chí Minh là nền
tảng tư tưởng và kim chỉ nam cho hành động của Đảng ta
d. Tư tưởng Hồ Chí Minh là nền tảng tinh thần của cả dân tộc Việt
Nam
23/ Câu 23: Tư tưởng của Phật giáo được Bác Hồ tiếp thu là:
a. Tư tưởng đại đồng
b. Tư tưởng từ bi, bác ái
c. Tư tưởng dân chủ
d. Tư tưởng hiếu học
24/ Câu 24: Theo Hồ Chí Minh, ưu điểm lớn nhất của chủ nghĩa Mác
là:
a. Bản chất cách mạng
b. Bản chất khoa học
c. Chủ nghĩa nhân đạo triệt để
d. Phương pháp làm việc biện chứng
25/ Câu 25: Theo Hồ Chí Minh, học chủ nghĩa Mác – Lênin để:
a. Học thuộc các luận điểm lý luận
b. Sống với nhau có tình, có nghĩa
c. Chứng tỏ trình độ lý luận
d. Làm quan
26/ Câu 26: Đâu không phải là tiền đề hình thành tư tưởng Hồ Chí
Minh?

38
a.Truyền thống dân tộc
b.Tinh hoa văn hóa phương tây
c. Tiền đề khoa học tự nhiên
d. Chủ nghĩa Mác-Lênin
27/ Câu 27: Theo Hồ Chí Minh, văn hóa [.......] cho quốc dân đi
a. Mở đường
b. Dẫn đường
c. Soi đường
d. Dẫn lối
28/ Câu 28: Nguyễn Ái Quốc đã chuyển biến từ một nhà yêu nước
trở thành một người cộng sản nhờ tiếp thu:
a. Chủ nghĩa Mác – Lênin
b. Chủ nghĩa yêu nước
c. Chủ nghĩa tam dân
d. Chủ nghĩa hiện sinh
29/ Câu 29: Theo Hồ Chí Minh, một dân tộc dốt là một dân tộc:
a. Yếu
b. Chậm phát triển
c. Lạc hậu
d. Kém
30/ Câu 30: Giai đoạn phát triển và thắng lợi của tư tưởng Hồ Chí
Minh được tính từ mốc thời gian:
a. Từ năm 1920 đến 1930
b. Từ năm 1941 đến 1945
c. Từ năm 1930 đến 1945
d. Từ 1945 đế năm 1969

MỤC TIÊU 2: Trình bày một số nội dung cơ bản của tư tưởng Hồ
Chí Minh
MỤC TIÊU 2: Mức độ nhớ lại

39
31/ Câu 31: Hồ Chí Minh khẳng định: “Chỉ có [……] mới cứu nhân
loại, đem lại cho mọi người không phân biệt chủng tộc và nguồn gốc
sự tự do, bình đẳng, bác ái, đoàn kết, ấm no”.
a. Cách mạng vô sản
b. Giải phóng giai cấp
c. Chủ nghĩa cộng sản
d. Giải phóng dân tộc
32/ Câu 32: “Cũng như ngọc càng mài càng sáng, vàng càng luyện
càng trong”. Câu trên được trích trong tác phẩm nào của Hồ Chí
Minh?
a. Đường Kách mệnh
b. Đạo đức cách mạng
c. Nâng cao đạo đức cách mạng, quét sạch chủ nghĩa cá nhân
d. Đời sống mới
33/ Câu 33: Tháng 2/1930, Hồ Chí Minh chủ trì Hội nghị hợp nhất
các tổ chức cộng sản trong nước để thành lập tổ chức chính trị:
a. Đảng cộng sản Việt Nam 
b. Đảng cộng sản Đông dương 
c. A Nam cộng sản Đảng 
d. Đông dương cộng sản Đảng
34/ Câu 34: Theo Hồ Chí Minh, bốn đức tính cần thiết nhất cho con
người là:
a. Cần, kiệm, liêm, chính
b. Trung, trí, dũng, liêm 
c. Lễ, trí, tín, dũng 
d. Nhân, nghĩa, trí, tín
35/ Câu 35: Trong lý luận xây dựng con người xã hội chủ nghĩa, Hồ
Chí Minh cho rằng: “Muốn có con người xã hội chủ nghĩa, phải có
[......]”.
a. Lý luận chủ nghĩa Mác - Lênin
b. Lý luận cách mạng xã hội chủ nghĩa

40
c. Độc lập dân tộc
d. Tư tưởng xã hội chủ nghĩa

MỤC TIÊU 2: Mức độ phân tích


36/ Câu 36: Trong những lời kêu gọi sau đây, câu nào của Hồ Chí
Minh?
a. Vô sản tất cả các nước, đoàn kết lại
b. Vô sản tất cả các nước và các dân tộc bị áp bức đoàn kết lại
c. Vô sản tất cả các nước, liên hiệp lại
d. Lao động tất cả các nước đòan kết lại
37/ Câu 37: Theo Hồ Chí Minh, nền kinh tế xã hội chủ nghĩa là một
nền kinh tế:
a. Hiện đại 
b. Phát triển cao 
c. Nhân dân làm chủ nền kinh tế
d. Nhân dân quản lý toàn xã hội
38/ Câu 38: Theo tư tưởng Hồ Chí Minh đạo đức có vai trò như thế
nào trong đời sống xã hội?
a. Đạo đức là gốc, là nền tảng của người cách mạng, vũ khí sắc bén
trong cuộc đấu tranh cách mạng.
b. Đạo đức cách sống của mọi người dân
c. Đạo đức là nguồn động viên của nhân dân
d. Đạo đức là động lực để xây dựng chủ nghĩa xã hội
39/ Câu 39: Nguyên tắc cơ bản để xây dựng nền đạo đức mới theo tư
tưởng Hồ Chí Minh là:
a. Nói đi đôi với làm, nêu gương về đạo đức.
b. Tập trung dân chủ
c. Đoàn kết toàn dân
d. Tập thể lãnh đạo cá nhân phụ trách
40/ Câu 40: Hồ Chí Minh xác định yếu tố gốc của người cách mạng
là:

41
a. Tài năng 
b. Đạo đức
c. Chuyên môn 
d. Phẩm chất
41/ Câu 41: “Đoàn kết, đoàn kết, đại đoàn kết
Thành công, thành công, đại thành công”. Hai câu trên được Chủ
tịch Hồ Chí Minh nói tại Đại hội nào?
a. Đại hội đại biểu Mặt trận Tổ quốc Việt Nam lần thứ II
b. Đại hội đại biểu Mặt trận Liên - Việt 
c. Đại hội đại biểu Mặt trận Việt Minh
d. Đại hội đại biểu Mặt trận dân chủ
42/ Câu 42: Trong Di chúc Hồ Chí Minh nêu luận điểm về đại đoàn
kết dân tộc:
a. Ta đoàn kết đấu tranh cho thống nhất và độc lập của Tổ quốc
b. Ta còn phải đòan kết để xây dựng nước nhà
c. Đoàn kết là một truyền thống cực kỳ quý báu của Đảng và nhân
dân ta
d. Để đoàn kết phải có lòng khoan dung, đại độ với con người.
43/ Câu 43: Trong cuộc kháng chiến chống Pháp và chống Mỹ, Hồ
Chí Minh chủ trương xây dựng:
a. Mặt trận đại đoàn kết dân tộc. 
b. Mặt trận chiến đấu
c. Mặt trận dân tộc
d. Mặt trận nhân dân
44/ Câu 44: Trong những luận điểm về một nhà nước của dân, do
dân, vì dân của Hồ Chí Minh dưới đây, luận điểm nào trực tiếp thể
hiện tư tưởng nhà nước vì dân?
a. Nước ta là nước dân chủ
b. Cách mệnh rồi thì quyền giao cho dân chúng số nhiều, chớ để
trong tay một bọn ít người

42
c. Hễ chính phủ nào mà có hại cho dân chúng thì dân chúng phải đạp
đổ chính phủ ấy đi và gây nên chính phủ khác
d. Việc gì có lợi cho dân ta phải hết sức làm; việc gì có hại cho dân,
ta phải hết sức tránh
45/ Câu 45: Nhà nước của dân theo tư tưởng Hồ Chí Minh:
a. Tất cả quyền lực trong nhà nước và trong xã hội đều thuộc về nhân
dân
b. Nhân dân có quyền quản lý kinh tế
c. Nhân dân được làm chủ xã hội
d. Nhân dân có quyền bầu cử
46/ Câu 46: Trong xây dựng Nhà nước của dân, Hồ Chí Minh nhắc
nhở những người lãnh đạo:
a. Làm đúng chức trách và vị thế của mình
b. Làm đúng “chi dân phụ mẫu”
c. Mọi việc phải nhất nhất nghe theo dân
d. Làm tròn nhiệm vụ
47/ Câu 47 : “Gốc có vững cây mới bền. Xây lầu thắng lợi trên nền
nhân dân” Nền nhân dân ở đây theo Bác hàm ý gì? 
a. Sức mạnh của nhà nước
b. Ý chí của cán bộ công chức
c. Tinh thần đoàn kết của dân 
d. Sức mạnh của cả hệ thống chính trị
48/ Câu 48 : Theo Nguyễn Ái Quốc, phong trào cứu nước của dân ta
muốn giành được thắng lợi phải:
a. Đi tìm một con đường mới 
b. Đi theo con đường của các bậc tiền bối 
c. Cầu viện nước ngoài 
d. Liên minh quốc tế
49/ Câu 49: Lần đầu tiếp xúc với chủ nghĩa Mác – Lênin Hồ Chí
Minh tâm đắc nhất:
a. Con đường cứu nước, giải phóng dân tộc mình

43
b. Con đường cứu nước, giải phóng dân tộc thuộc địa 
c. Phải tuân theo chủ trương của Quốc tế cộng sản
d. Phải thực hiện đoàn kết dân tộc
50/ Câu 50: “Dân ta phải thuộc sử ta; Cho tường gốc tích nước nhà
Việt Nam”. Câu thơ trên của Bác hàm ý gì?
a. Khuyên dân phải học sử dân tộc 
b. Khuyên dân phải biết lao động sản xuất
c. Xác định nhiệm vụ của cán bộ công chức
d. Khuyên nhân dân phải biết đoàn kết
51/ Câu 51: Vấn đề dân tộc thuộc địa xuất hiện khi: 
a. Khi CNTB chuyển từ tự do cạnh tranh sang độc quyền 
b. Khi CNTB bắt đầu hình thành 
c. Sau Cách mạng Tháng Mười Nga 
d. Không xác định được rõ ràng 
52/ Câu 52: Bác Hồ chỉ đề cập tới vấn đề:
a. Dân tộc nói chung 
b. Dân tộc tư bản chủ nghĩa 
c. Dân tộc thuộc địa 
d. Chủ nghĩa dân tộc hẹp hòi
53/ Câu 53: Thực chất vấn đề dân tộc trong tư tưởng Hồ Chí Minh:
a. Đấu tranh giải phóng dân tộc, giành độc lập dân tộc và thành lập
nhà nước dân tộc độc lập
b. Giành độc lập dân tộc 
c. Thành lập Nhà nước dân tộc độc lập
d. Đầu tranh giải phóng dân tộc
54/ Câu 54: “Trên đời ngàn vạn điều cay đắng, cay đắng chi bằng
mất tự do” Câu thơ này Bác muốn nói:
a. Độc lập, tự do là quyền thiêng liêng, bất khả xâm phạm
b. Độc lập, tự do là quyền của các dân tộc
c. Quyền tự quyết của các dân tộc
d. Chủ quyền của các dân tộc

44
55/ Câu 55: Trong “Chánh cương vắn tắt của Đảng” và Lời kêu gọi
sau khi thành lập Đảng CSVN (1930) đã xác định mục tiêu chính trị
của Đảng là:
a. Đánh đổ phong kiến.
b. Đánh đổ đế quốc, đánh đổ phong kiến và làm cho nước Nam hoàn
toàn độc lập
c. Làm cho nước Nam hoàn toàn độc lập
d. Đánh đổ đế quốc, phong kiến
56/ Câu 56: Theo Bác, cách mạng giải phóng dân tộc phải thực hiện
bằng con đường:
 a. Bạo lực
b. Cải cách từng phần 
c. Đấu tranh chính trị 
d. Đấu tranh kinh tế
57/ Câu 57: Theo Hồ Chí Minh, kẻ thù hung ác của chủ nghĩa xã hội
là: 
a. Giặc ngoại xâm
b. Chủ nghĩa tư bản 
c. Chủ nghĩa đế quốc 
d. Chủ nghĩa cá nhân
58/ Câu 58: Theo Hồ Chí Minh, nền kinh tế xã hội chủ nghĩa là một
nền kinh tế:
a. Hiện đại 
b. Phát triển cao 
c. Dân làm chủ 
d. Tăng trưởng mạnh
59/ Câu 59: Bác nêu đặc điểm lớn nhất của thời kỳ đi lên chủ nghĩa
xã hội ở nước ta là: 
a. Xuất phát từ một nền kinh tế lạc hậu, nghèo nàn, không qua tư bản
chủ nghĩa tiến thẳng lên CNXH 
b. Nông nghiệp

45
c. Nghèo nàn lạc hậu 
d. Không trải qua chủ nghĩa tư bản
60/ Câu 60: Theo Hồ Chí Minh, nhiệm vụ cơ bản của nước ta khi
bước vào thời kỳ quá độ lên CNXH là:
a. Xây dựng cơ sở vật chất của CNXH
b. Xây dựng nền kinh tế mới XHCN 
c. Kết hợp cải tạo với xây dựng mà xây dựng lá chủ yếu 
d. Xây dựng nền văn hóa mới
61/ Câu 61: Tư tưởng Hồ Chí Minh có giá trị như thế nào đối với sự
phát triển của thế giới?
a. Xây dựng tư tưởng nhận thức mới trên thế giới
b. Đoàn kết nhân dân thế giới
c. Đoàn kết các nước XHCN với nhau
d. Phản ánh khát vọng thời đại
62/ Câu 62: Tư tưởng cốt lõi, xuyên suốt quá trình hoạt động cách
mạng của Hồ Chí Minh là:
a. Độc lập dân tộc, dân chủ, chủ nghĩa xã hội
b. Giải phóng dân tộc, giải phóng giai cấp, giải phóng con người
c. Độc lập dân tộc gắn liền với chủ nghĩa xã hội
d. Nâng cao đời sống của nhân dân
63/ Câu 63: Theo Hồ Chí Minh để hoàn thành được những mục tiêu
của chủ nghĩa xã hội cần phải:
a. Phát huy động lực, triệt tiêu trở lực
b. Phát huy sức mạnh đoàn kết của cả cộng đồng - dân tộc
c. Phát huy quyền làm chủ và ý thức làm chủ của người lao động
d. Phát huy vai trò của cá nhân
64/ Câu 64: Theo tư tưởng Hồ Chí Minh, dân chủ trong lĩnh
vực nào là quan trọng nhất?
a. Kinh tế
b. Văn hóa 

46
c. Chính trị
d. Xã hội
65/ Câu 65: Tư tưởng đấu tranh cách mạng của Hồ Chí Minh xét đến
cùng là vì mục tiêu:
a. Vì con người, vì nhân dân
b. Vì dân tộc, vì Tổ quốc
c. Vì nhân dân trên toàn thế giới
d. Vì tất cả các dân tộc bị áp bức, bót lột trên toàn thế giới
66/ Câu 66: Theo tư tưởng Hồ Chí Minh, dân chủ được thể hiện và
bảo đảm trong:
a. Hiến pháp
b. Pháp luật
c. Luật kinh doanh
d. Luật hôn nhân và gia đình
67/ Câu 67: Theo tư tưởng Hồ Chí Minh, phẩm chất đạo đức quan
trọng nhất, bao trùm nhất của con người Việt Nam mới là:
a. Trung với nước, hiếu với dân
b. Yêu thương con người
c. Cần, kiệm, liêm, chính, chí công vô tư
d. Tinh thần quốc tế trong sáng
68/ Câu 68: “Trung với nước” theo tư tưởng Hồ Chí Minh:
a. Tuyệt đối trung thành với sự nghiệp dựng nước và giữ nước, trung
thành quan điểm đã định và suốt đời phấn đấu cho Đảng, cho cách
mạng
b. Trung thành quan điểm đã định
c. Suốt đời phấn đấu cho Đảng, cho cách mạng 
d. Tuyệt đối trung thành với sự nghiệp dựng nước
69/ Câu 69:“Hiếu với dân” theo tư tưởng Hồ Chí Minh là:
a. Thương dân, tin dân, phục vụ nhân dân hết lòng
b. Phải làm theo tất cả những điều dạy bảo của dân
c. Trước tiên phải phụng dưỡng tốt cho cha mẹ 

47
d. Hiểu dân, lấy dân làm gốc, làm theo dân
70/ Câu 70: Hồ Chí Minh ví tuổi trẻ như mùa nào trong năm?
a. Mùa xuân
b. Mùa hạ
c. Mùa thu
d. Mùa đông
71/ Câu 71: Các lĩnh vực chính của văn hoá theo tư tưởng Hồ Chí
Minh là:
a. Văn hóa giáo dục, văn hóa văn nghệ, văn hóa đời sống
b. Văn hoá nghệ thuật, văn hóa chính trị, văn hóa giao tiếp
c. Văn hoá đời sống mới, văn hóa văn nghệ, văn hóa chính trị
d. Văn hóa giao tiếp, văn hóa ứng xử
MỤC TIÊU 3: Học tập và làm theo tư tưởng, đạo đức, phong cách
Hồ Chí Minh trong giai đoạn hiện nay
MỤC TIÊU 3: Mức độ nhớ lại
72/ Câu 72: Đại hội Đại biểu toàn quốc XII khẳng định: “Tiếp tục
đẩy mạnh việc học tập và làm theo tư tưởng, đạo đức, phong cách Hồ
Chí Minh; coi đó là[........] của các tổ chức đảng, các cấp chính
quyền, các tổ chức chính trị - xã hội, địa phương, đơn vị gắn với
chống suy thoái về tư tưởng chính trị, đạo đức, lối sống”.
a. Công việc thường xuyên
b. Công việc bắt buộc
c. Công việc thường niên
d. Hàng năm phải tổ chức quán triệt
73/ Câu 73: Nghị quyết Đại Hội XII khẳng định, cần thực hiện giải
pháp “Vận dụng linh hoạt, sáng tạo các hình thức, phương pháp trong
thực hiện[......] và làm theo tư tưởng , đạo đức, phong cách Hồ Chí
Minh.
a. Hăng hái học tập
b. Đẩy mạnh học tập
c. Thi đua học tập

48
d. Quyết tâm học tập
74/ Câu 74: Về phong cách làm việc, Hồ Chí Minh yêu cầu: Làm
việc gì cũng phải [......] thu thập thông tin, số liệu, để nắm chắc thực
chất tình hình.
a. Xác minh chính xác
b. Nghiên cứu tình hình thực tiễn
c. Điều tra, nghiên cứu
d. Cẩn trọng, chính xác
75/ Câu 75: Về phong cách diễn đạt, Bác dạy: “Mỗi tư tưởng, mỗi
câu nói, mỗi chữ viết, phải tỏ rõ [......] và lòng ước ao của quần
chúng”.
a. Cái mong muốn
b. Cái tư tưởng
c. Tinh thần chiến đấu
d. Ý tưởng

MỤC TIÊU 3: Mức độ phân tích


76/ Câu 76: Chủ tịch Hồ Chí Minh đã đề cập mấy phong cách trong
rèn luyện đạo đức?
a. 4 phong cách
b. 5 phong cách
c. 6 phong cách
d. 7 phong cách
77/ Câu 77: Luận điểm nào nói về phong cách làm việc trong tư
tưởng Hồ Chí Minh?
a. Tu dưỡng đạo đức suốt đời
b. Xây đi đôi với chống
c. Lý thuyết gắn thực hành
d. Nói đi đôi với làm
78/ Câu 78: Hồ Chí Minh khẳng định, “ Vì lợi ích mười năm trồng
cây, vì lợi ích trăm năm trồng người” nói đến:

49
a. Tư tưởng về xây dựng Đảng
b. Tư tưởng về đạo đức cách mạng
c. Tư tưởng về phát triển kinh tế thị trường định hướng XHCN
d. Tư tưởng chăm lo bồi dưỡng thế hệ cách mạng cho đời sau
79/ Câu 79: Vai trò của tư tưởng Hồ Chí Minh đối với cách mạng
Việt Nam được coi là:
a. Hệ thống lý luận
b. Nguồn gốc đấu tranh
c. Chân lý
d. Nền tảng tư tưởng
80/ Câu 80: Phong cách Hồ Chí Minh trong ứng xử với công việc và
mọi người là sự thể hiện của nội dung:
a. Đạo đức, tài năng
b. Trí tuệ, bản lĩnh
c. Bản chất và hoạt động thực tiễn
d. Bản chất, trí tuệ, đạo đức, tài năng
81/ Câu 81: Luận điểm nào không phản ánh đúng nhân cách Chủ tịch
Hồ Chí Minh:
a. Tư duy độc lập, tự chủ, sáng tạo
b. Tận trung với nước, tận hiếu với dân
c. Văn hóa ứng xử tự nhiên, chân thành, cởi mở, chủ động, tế nhị
d. Chủ nghĩa cá nhân

MỤC TIÊU 4 VÀ 5: mức độ tổng hợp, đánh giá và vận dụng


82/ Câu 82: Hồ Chí Minh khẳng định: “Yêu Tổ quốc, yêu nhân dân
phải gắn liền với yêu [......], vì có tiến lên chủ nghĩa xã hội thì nhân
dân mình mỗi ngày một no ấm thêm, Tổ quốc mỗi ngày một giàu
mạnh thêm”.
a. Chủ nghĩa xã hội
b. Dân tộc

50
c. Cộng sản chủ nghĩa
d. Công nghiệp hóa, hiện đại hóa
83/ Câu 83:  Nhân tố nào thuộc về phẩm chất trí tuệ đặc sắc nhất làm
điều kiện cho Nguyễn Ái Quốc trở thành một nhà tư tưởng?
a. Tư duy độc lập, tự chủ sáng tạo, với đầu óc phê phán tinh tường
sáng suốt trong nghiên cứu lý luận và tổng kết thực tiễn
b. Sự khổ công học tập
c. Tình cảm mãnh liệt của một con người suốt đời yêu nước, thương
dân
d. Ý chí rất cao của một chiến sỹ cộng sản nhiệt thành cách mạng
84/ Câu 84: Tác phẩm nào của Nguyễn Ái Quốc được xem là tác
phẩm lý luận đầu tiên của cách mạng Việt Nam:
a. Đường Kách mệnh
b. Bản án chế độ thực dân Pháp 
c. Chính cương vắn tắt, sách lược vắn tắt 
d. Nhật ký trong tù
85/ Câu 85: Trong các nguồn gốc hình thành tư tưởng lý luận Hồ Chí
Minh, nguồn gốc quan trọng nhất:
a. Tư tưởng Hồ Chí Minh
b. Chủ nghĩa yêu nước
c. Chủ nghĩa Mác-Lênin
d. Tinh hoa văn hóa nhân loại
86/ Câu 86: Trong Cương lĩnh Chính trị đầu tiên của Đảng do
Nguyễn Ái Quốc soạn thảo đã xác định phương hướng chiến lược là:
“làm tư sản dân quyền cách mạng và thổ địa cách mạng để đi tới
[…...]”.
a. Chủ nghĩa tư bản
c. Xã hội cộng sản
b. Chủ nghĩa xã hội
d. Thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội

51
87/Câu 87: Theo đề nghị của Nguyễn Ái Quốc, Mặt trận Dân tộc
thống nhất Việt Nam được lấy tên là “Việt Nam độc lập đồng minh”,
gọi tắt là:
a. Đồng minh
b. Liên - Việt 
c. Việt Minh
d. Đoàn kết dân tộc
88/ Câu 88: Các bài giảng của Nguyễn Ái Quốc tại các lớp huấn
luyện cán bộ tuyên truyền của hội Liên hiệp các dân tộc bị áp bức
bóc lột lập hợp lại và xuất bản thành tác phẩm:
a. Bản án chế độ thực dân Pháp
b. Lênin và Phương Đông
c. Con Rồng tre
d. Đường Cách mệnh
89/ Câu 89: Tìm đáp án sai trong cách học Chủ nghĩa Mác – Lênin
theo tư tưởng Hồ Chí Minh?
a. Học thuộc lòng sách vở Mác – Lênin
b. Học lập trường, quan điểm và phương pháp của chủ nghĩa Mác –
Lênin để giải quyết những vấn đề thực tế của nước ta
c. Học lý luận cốt để áp dụng vào thực tế
d. Học tập cái tinh thần xử trí mọi việc, đối với mọi người và đối với
bản thân mình
90/ Câu 90: Theo Hồ Chí Minh, mục tiêu của giáo dục là:
a. Xóa nạn mù chữ, làm cho mọi người dân biết đọc, biết viết
b. Hình thành đội ngũ trí thức cách mạng
c. Đào tạo những con người tốt, những cán bộ tốt
d. Phát triển nhân cách
91/ Câu 91: Trong thời đại ngày nay, nghiên cứu tư tưởng Hồ Chí
Minh giúp chúng ta:
a. Nhận thức về kẻ thù nội xâm và ngoại xâm
b. Nhận thức đúng những vấn đề lớn có liên quan đến việc bảo vệ

52
nền độc lập dân tộc, phát triển xã hội và bảo đảm quyền con người
c. Nhận thức về xã hội cộng sản của tương lai
d. Nhận thức đúng đắn về thời đại ngày nay
92/ Câu 92: “Toàn Đảng, toàn dân ta đoàn kết phấn đấu xây dựng
một nước Việt Nam hoà bình, thống nhất, độc lập, dân chủ, giàu
mạnh, và góp phần xứng đáng vào sự nghiệp cách mạng thế giới”.
Được trích dẫn trong tác phẩm nào của Hồ Chí Minh
a. Đường Kách Mệnh
b. Di chúc
c. Bản án chế độ thực dân Pháp
d. Nhật ký trong tù
93/ Câu 93: Điền vào chỗ trống để hoàn chỉnh câu thơ sau đây của
Hồ Chí Minh:
“Rằng đây bốn biển một nhà,
[……] đều là anh em”.
a. Lao động thế giới
b. Bốn phương vô sản
c. Vàng, đen, trắng, đỏ
d. Năm châu, bốn biển
94/ Câu 94: Ba thứ giặc nội xâm theo tư tưởng Hồ Chí Minh là:
a. Tay sai, bù nhìn, bọn ăn bám 
b. Bè phái, a dua, nịnh hót
c. Tham ô, lãng phí, quan liêu 
d. Giặc đói, giặc dốt, giặc ngoại xâm
95/ Câu 95: Theo quan điểm của Hồ Chí Minh: tiến lên [……] là
bước phát triển tất yếu ở Việt Nam sau khi nước nhà đã giành độc lập
theo con đường cách mạng vô sản.
a. Chủ nghĩa xã hội
b. Chủ nghĩa xã hội, chủ nghĩa cộng sản
c. Chủ nghĩa cộng sản
d. Giải phóng dân tộc, giải phóng giai cấp, giải phóng con người

53
96/ Câu 96: Theo Tư tưởng Hồ Chí Minh, chế độ chính trị nước ta
xây dựng là chế độ:
a. Do giai cấp công nhân làm chủ
b. Do nhân dân làm chủ
c. Do giai cấp tư sản làm chủ
d. Do tầng lớp trí thức làm chủ
97/ Câu 97: Trong quá trình lãnh đạo xây dựng Nhà nước Việt Nam
Dân chủ Cộng hòa, Hồ Chí Minh nhắc nhở mọi người cần đề phòng
và khắc phục những căn bệnh:
a. Đặc quyền, đặc lợi
b. Tham ô, lãng phí, quan liêu, đặc quyền đặc lợi, tư túng, chia rẽ và
kiêu ngạo
c. Tư túng, chia rẽ, kiêu ngạo
d. Tham ô, lãng phí
98/ Câu 98: Đánh giá cao sức mạnh của dân tộc, Người nói: “Một
dân tộc không[……] mà cứ ngồi chờ dân tộc khác giúp đỡ thì không
xứng đáng được độc lập”.
a. Tự lực cánh sinh
b. Tự giải phóng
c. Tự lực tự cường
d. Tự làm cách mạng
99/ Câu 99: Hồ Chí Minh khẳng định: “Chỉ có[……]mới cứu nhân
loại, đem lại cho mọi người không phân biệt chủng tộc và nguồn gốc
sự tự do, bình đẳng, bác ái, đoàn kết, ấm no”.
a. Cách mạng vô sản
b. Giải phóng giai cấp
c. Chủ nghĩa cộng sản
d. Giải phóng dân tộc
100/ Câu 100: Trong tư tưởng Hồ Chí Minh nhiệm vụ hàng đầu trên
hết, trước hết của cách mạng Việt Nam là:
a. Giải phóng dân tộc

54
b. Giải phóng giai cấp
c. Giải phóng văn hóa
d. Giải phóng con người

55
BÀI 3
NHỮNG THÀNH TỰU CỦA CÁCH MẠNG VIỆT NAM
DƯỚI SỰ LÃNH ĐẠO CỦA ĐẢNG
Mục tiêu bài học

- Về kiến thức
1. Trình bày được quá trình ra đời của Đảng cộng sản Việt Nam
2. Trình bày được vai trò lãnh đạo của Đảng trong các giai đoạn cách
mạng
- Về kỹ năng
3. Nêu được những thành tựu của cách mạng Việt Nam dưới sự lãnh
đạo của Đảng cộng sản Việt Nam.
- Về năng lực tự chủ và trách nhiệm
4. Sinh viên vận dụng những kiến thức đã học để nhận thức đúng đắn
về vai trò lãnh đạo của Đảng cộng sản Việt Nam trong giai đoạn hiện
nay

MỤC TIÊU 1: Mức độ nhớ lại


1/ Câu 1: Cách mạng tháng mười Nga thắng lợi vào năm:
a/ 1917
b/ 1918
c/1919
d/ 1920
2/ Câu 2: Thực dân Pháp xâm lược Việt Nam vào năm:
a/ 1858
b/ 1945
c/ 1954
d/ 1958
3/ Câu 3: Thời Pháp thuộc Việt Nam tồn tại mấy giai cấp, tầng lớp ?
a/ 2

56
b/ 3
c/ 4
d/ 5
4/ Câu 4: Người lãnh đạo phong trào Cần Vương là:
a/ Phan Bội Châu
b/ Phan Chu Trinh
c/Tôn Thất Thuyết
d/ Nguyễn Thái Học
5/ Câu 5: Người lãnh đạo phong trào Đông Du là :
a/ Phạm Tuấn Tài
b/ Lương Văn Can
c/ Nguyễn Thái Học
d/ Phan Bội Châu
6/ Câu 6: Người lãnh đạo phong trào Duy Tân là:
a/ Phan Bội Châu
b/ Phan Chu Trinh
c/ Tôn Thất Thuyết
d/ Nguyễn Thái Học
7/ Câu 7: Chủ tịch Hồ Chí Minh đi tìm đường cứu nước vào năm:
a/ 1911
b/ 1920
c/ 1930
d/ 1945
8/ Câu 8: Hồ Chí Minh đọc tác phẩm " Sơ thảo lần thứ nhất những
luận cương về vấn đề dân tộc và vấn đề thuộc địa" của Lênin vào
năm:
a/ 1911
b/ 1920
c/ 1930
d/ 1945
9/ Câu 9: Đông Dương Cộng sản Đảng ra đời tháng, năm nào?

57
a/ 6/1925
b/ 6/1929
c/ 8/1929
d/ 9/1929
10/ Câu 10: An Nam Cộng sản Đảng ra đời tháng, năm nào ?
a/ 6/1925
b/ 6/1929
c/ 8/1929
d/ 9/1929
11/ Câu 11: Đông Dương Công sản Liên đoàn ra đời tháng, năm nào
?
a/ 6/1925
b/ 6/1929
c/ 8/1929
d/ 9/1929
12/ Câu 12: Đảng cộng sản Việt Nam ra đời ở đâu?
a/ Liên Xô
b/ Pháp
c/ Lào
d/ Trung Quốc
13/ Câu 13: Đảng cộng sản Việt Nam ra đời vào ngày, tháng, năm
nào ?
a/ 3/2/ 1930
b/ 2/9/1945
c/ 10/10/1954
d/ 30/4/1975
14/ Câu 14: Đảng cộng sản Việt Nam ra đời là sự kết hợp của:
a/ Chủ nghĩa Mác - Lênin, phong trào công nhân
b/ Chủ nghĩa Mác - Lênin, phong trào yêu nước
c/ Chủ nghĩa Mác – Lênin, phong trào đấu tranh giải phóng dân tộc

58
d/ Chủ nghĩa Mác - Lênin, phong trào công nhân, phong trào yêu
nước

MỤC TIÊU 2: Mức độ nhớ lại:


15/ Câu 15: Câu nói: "Muốn cứu nước và giải phóng dân tộc không
có con đường nào khác con đường cách mạng vô sản" là của:
a/ Lênin
b/ Mác
c/ Ăng ghen
d/ Hồ Chí Minh
16/ Câu 16: Câu nói: "Giành được chính quyền đã khó, giữ được
chính quyền còn khó hơn nhiều" là của:
a/ Lênin
b/ Mác
c/ Ăng ghen
d/ Hồ Chí Minh
17/ Câu 17: Đảng ta khẳng định yếu tố nào là bản chất, mục tiêu,
vừa là động lực của công cuộc đổi mới
a/ Công bằng
b/ Bình đẳng
c/ Văn minh
d/ Dân chủ
18/ Câu 18: “ Đảng lãnh đạo nhân dân thực hiện hai nhiệm
vụ…….là xây dựng chủ nghĩa xã hội và bảo vệ vững chắc Tổ quốc
Việt Nam XHCN”
a/ Cơ bản
b/ Chủ chốt
c/ Lâu dài
d/ Chiến lược

59
19/ Câu 19: Quan điểm cơ bản của Đảng cộng sản Việt Nam về giáo
dục – đào tạo phục vụ sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa và
phát triển kinh tế - xã hội ở nước ta là:
a/ Nhiệm vụ quan trọng
b/ Có vai trò quyết định
c/ Động lực, mục tiêu
d/ Quốc sách hàng đầu
20/ Câu 20: Bản chất giai cấp công nhân của Đảng cộng sản Việt
Nam thể hiện:
a/ Số lượng đảng viên trong Đảng, ý chí nguyện vọng của nhân dân
b/ Nền tảng lý luận, mục tiêu, đường lối, nguyên tắc tổ chức của
Đảng
c/ Chất lượng đảng viên trong Đảng, phương pháp rèn luyện của
Đảng
d/ Trình độ đảng viên trong Đảng thể hiện ở việc giác ngộ và thực
hiện nhiệm vụ
21/ Câu 21: “Đánh giặc giữ nước là một trong những truyền thống
….….của dân tộc Việt Nam”.
a/ Khách quan
b/ Chủ quan
c/ Quan trọng
d/ Tiêu biểu
22/ Câu 22: “ Đảng cộng sản Việt Nam là đội tiên phong của giai cấp
công nhân, đồng thời là đội…….của nhân dân lao động và của dân
tộc Việt Nam”
a/ Thống nhất
b/ Cách mạng
c/Chiến đấu
d/Tiên phong
23/ Câu 23: Nhiệm vụ then chốt trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa
xã hội là:

60
a/ Xây dựng nhà nước
b/Phát triển kinh tế
c/ Củng cố quốc phòng an ninh
d/ Xây dựng Đảng
24/ Câu 24: Dưới sự lãnh đạo của Đảng, thắng lợi dẫn tới thành lập
nhà nước kiểu mới ở Việt Nam là:
a/ Cách mạng Tháng Tám
b/ Chiến dịch Điện Biên Phủ
c/ Chiến dịch Hồ Chí Minh
d/ Công cuộc đổi mới
25/ Câu 25: “ Sự lãnh đạo đúng đắn của Đảng là nhân tố ……quyết
định thắng lợi của cách mạng Việt Nam”.
a/ Khách quan
b/ Trung tâm
c/ Cơ bản
d/ Hàng đầu

MỤC TIÊU 3: Mức độ phân tích:


26/ Câu 26: Phong trào cách mạng Xô Viết Nghệ Tĩnh diễn ra vào
thời gian:
a/ 1930 - 1931
b/ 1929 - 1933
c/ 1936 - 1939
d/ 1939 – 1945
27/ Câu 27: Ngày 2/9/1945, Chủ tịch Hồ Chí Minh đọc tuyên ngôn
khai sinh nước:
a/ Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
b/ Việt Nam dân chủ cộng hòa
c/ Việt Nam độc lập đồng minh
d/ Việt Nam cộng hòa
28/ Câu 28: Cách mạng Tháng Tám 1945:

61
a/ Cổ vũ phong trào đấu tranh ở Đông Dương
b/ Mở rộng sự ảnh hưởng của chủ nghĩa xã hội
c/ Chứng minh chủ nghĩa Mác - Lênin có thể thành công ở các nước
thuộc địa
d/ Mở đầu cho sự sụp đổ của chủ nghĩa đế quốc
29/ Câu 29: Sau năm 1945 Việt Nam phải đối mặt với khó khăn là:
a/ Giặc đói
b/ Giặc dốt
c/ Giặc ngoại xâm
d/ Giặc đói, giặc dốt, giặc ngoại xâm
30/ Câu 30: Chủ tịch Hồ Chí Minh ra lời kêu gọi toàn quốc kháng
chiến vào năm:
a/ 1945
b/ 1946
c/ 1947
d/ 1950
31/ Câu 31: Chiến thắng Điện Biên Phủ kết thúc năm:
a/ 1945
b/ 1950
c/ 1954
d/ 1975
32/ Câu 32: Đế quốc Mỹ xâm lược Việt Nam bao nhiêu năm ?
a/ 20 năm
b/ 21 năm
c/ 25 năm
d/ 30 năm
33/ Câu 33: Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ IV của Đảng diễn ra
năm:
a/ 1975
b/ 1976
c/ 1978

62
d/ 1980
34/ Câu 34: Cả nước bước vào thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội
vào năm:
a/ 1945
b/ 1954
c/ 1975
d/ 1986
35/ Câu 35: Quan điểm "Thà hy sinh tất cả chứ nhất định không chịu
mất nước, nhất định không chịu làm nô lệ" là của:
a/ Trần Phú
b/ Phan Bội Châu
c/ Phan Chu Trinh
d/ Hồ Chí Minh
36/ Câu 36: Vận mệnh đất nước "Ngàn cân treo sợi tóc" diễn ra năm:
a/ 1945
b/ 1946
c/ 1950
d/ 1954
37/ Câu 37: Tinh thần "Không có gì quý hơn độc lập, tự do" là của:
a/ Hồ Chí Minh
b/ Lê Duẩn
c/ Võ Nguyên Giáp
d/ Trường Chinh
38/ Câu 38: Công cuộc đổi mới ở Việt Nam bắt đầu năm:
a/ 1975
b/ 1980
c/ 1986
d/ 1991
39/ Câu 39: Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ XII diễn ra năm:
a/ 2001
b/ 2006

63
c/ 2011
d/ 2016

MỤC TIÊU 4: Mức độ tổng hợp, đánh giá và vận dụng:


40/ Câu 40: Chính sách khai thác thuộc địa của thực dân Pháp làm
cho xã hội Việt Nam trở thành:
a/ Xã hội thuộc địa
b/ Xã hội phong kiến thuần nhất
c/ Xã hội thuộc địa
d/ Xã hội thuộc địa, nửa phong kiến
41/ Câu 41: Giai cấp công nhân ra đời trong quá trình khai thác thuộc
địa lần thứ mấy của thực dân Pháp?
a/ Lần thứ nhất
b/ Lần thứ hai
c/ Lần thứ ba
d/ Lần thứ tư
42/ Câu 42: “ Đảng cộng sản Việt Nam lãnh đạo cách mạng vì Đảng
là đảng……”
a/ Duy nhất
b/ Của dân
c/ Cầm quyền
d/ Dân chủ
43/ Câu 43: “Cách mạng tháng Tám chọc thủng khâu……trong hệ
thống thuộc địa của chủ nghĩa đế quốc”
a/ Cuối cùng
b/ Mạnh nhất
c/ Trung gian
d/ Yếu nhất
44/ Câu 44: Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng do ai soạn thảo?
a/ Trần Phú
b/ Lê Duẩn

64
c/ Phạm Văn Đồng
d/ Hồ Chí Minh
45/ Câu 45: Nguyễn Ái Quốc đã thay mặt những người Việt Nam
yêu nước ở Pháp , gửi đến hội nghị Vec-xây bản Yêu sách của nhân
dân An Nam vào năm:
a/ 1922
b/ 1921
c/ 1920
d/ 1919
46/ Câu 46: Trong Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng xác định
phương pháp cách mạng là:
a/ Sử dụng phương pháp hòa bình
b/ Sử dụng bạo lực cách mang giành chính quyền
c/ Sử dụng phương pháp tự vệ
d/ Sử dụng phương pháp khởi nghĩa từng phần khi giành chính quyền
47/ Câu 47: Quy định về vai trò, thẩm quyền và trách nhiệm của
Đảng cộng sản Việt Nam lãnh đạo….., đồng thời là bộ phận của hệ
thống đó.
a/ Quốc hội
b/ Nhà nước
c/ Mặt trận tổ quốc
d/ Hệ thống chính trị
48/ Câu 48: Đảng ta khẳng định nhân tố quyết định sự phát triển của
đất nước là:
a/ Vốn
b/ Hàng hóa
c/ Khoa học công nghệ
d/ Con người
49/ Câu 49: Đảng ta tiến hành cách mạng xã hội nhằm mục đích cao
nhất là:
a/ Giải phóng dân tộc

65
b/ Giải phòng dân tộc, giải phóng xã hội và giải phóng con người
c/ Giải phóng giai cấp, giải quyết các mâu thuẫn vốn có trong nước
để giành độc lập cho dân tộc
d/ Giải phóng xã hội và tiến lên Chủ nghĩa cộng sản văn minh
50/ Câu 50: Đảng cộng sản Việt Nam quyết định đường lối đổi mới
đất nước tại:
a/ Đại hội II (1951)
b/ Đại hội III (1960)
c/ Đại hội IV (1976)
d/ Đại hội VI (1986)

66
BÀI 4
ĐẶC TRƯNG VÀ PHƯƠNG HƯỚNG XÂY DỰNG
XÃ HỘI CHỦ NGHĨA Ở VIỆT NAM
Mục tiêu bài học
- Về kiến thức
1. Trình bày được bản chất, đặc trưng xây dựng xã hội chủ nghĩa ở
Việt Nam;
2. Trình bày được phương hướng xây dựng xã hội chủ nghĩa ở Việt
Nam;
- Về kỹ năng
3. Vận dụng tốt các kiến thức đã học vào việc tu dưỡng, rèn luyện
năng lực, đạo đức để hình thành nhân cách.
- Về năng lực tự chủ và trách nhiệm
4. Có nhận thức đúng đắn và niềm tin vào việc xây dựng chủ nghĩa
xã hội ở Việt Nam
MỤC TIÊU 1: Trình bày được bản chất, đặc trưng xây dựng xã hội
chủ nghĩa ở Việt Nam
MỤC TIÊU 1: Mức độ nhớ lại
1/ Câu 1: Hai giai đoạn của chủ nghĩa cộng sản là:
a. Các nước tiền tư bản và chủ nghĩa xã hội
b. Thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội và chủ nghĩa cộng sản
c. Thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội và chủ nghĩa xã hội
d. Chủ nghĩa xã hội và chủ nghĩa cộng sản
2/ Câu 2: Chủ nghĩa xã hội là xã hội có nền [.........] phát triển cao
được xây dựng trên cơ sở lực lượng sản xuất hiện đại và phát triển
bền vững.
a. Chính trị
b. Dân chủ
c. Kinh tế
d. Văn hóa

67
3/ Câu 3: Bản chất của chủ nghĩa xã hội, có nền kinh tế phát triển cao
được xây dựng trên cơ sở [......] và phát triển bền vững.
a. Lực lượng sản xuất tiến bộ
b. Quan hệ sản xuất hiện đại
c. Lực lượng sản xuất hiện đại
d. Kinh tế phát triển cao
4/ Câu 4: V. I. Lênin nói “Chủ nghĩa cộng sản là [......] cộng với điện
khí hoá toàn quốc”.
a. Chính quyền xô viết
b. Chính phủ xô viết
c. Nền sản xuất phát triển hiện đại
d. Nhà nước của nhân dân
5/ Câu 5: Cương lĩnh năm 2011 xác định: “Dân giàu, nước mạnh
[.........] là những mục tiêu không tách rời nhau, bổ sung cho nhau,
mục tiêu này làm cơ sở, điều kiện, tiền đề cho mục tiêu kia”
a. Công bằng, dân chủ, văn minh
b. Văn minh, dân chủ, công bằng
c. Hiện đại, văn minh
d. Dân chủ, công bằng và văn minh
6/ Câu 6: Cương lĩnh xây dựng đất nước trong thời kỳ quá độ lên
CNXH (bổ sung, phát triển năm 2011) nêu rõ: “Xã hội xã hội chủ
nghĩa mà Đảng và nhân dân ta xây dựng [.........] là đặc trưng quan
trọng và quyết định nhất trong những đặc trưng của xã hội xã hội
chủ nghĩa”
a. Con người có cuộc sống ấm no, tự do, hạnh phúc
b. Các dân tộc trong nước bình đẳng, đoàn kết
c. Do nhân dân làm chủ
d. Có nền văn hóa tiên tiến, đậm đà bản sắc văn hóa dân tộc
7/ Câu 7: Cương lĩnh xây dựng đất nước trong thời kỳ quá độ lên
CNXH (bổ sung, phát triển năm 2011) nêu rõ: “Để xây dựng thành
công chủ nghĩa xã hội, chúng ta cần kế thừa và phát huy những

68
[............] văn hóa tốt đẹp của cộng đồng các dân tộc; đồng thời, tiếp
thu tinh hoa văn hóa nhân loại”.
a. Giá trị, tinh hoa
b. Những thành tựu văn minh
c. Những mặt tích cực
d. Truyền thống quý báu
8/ Câu 8: Cương lĩnh xây dựng đất nước trong thời kỳ quá độ lên
CNXH (bổ sung, phát triển năm 2011) nêu rõ: “Sự phát triển toàn
diện con người là [............] của con người tự do”.
a. Mong muốn
b. Ước mơ, khát vọng
c. Khát vọng
d. Lẽ sống, khát vọng
9/ Câu 9: Cương lĩnh xây dựng đất nước trong thời kỳ quá độ lên
CNXH (bổ sung, phát triển năm 2011) nêu rõ: “Nhà nước pháp
quyền xã hội chủ nghĩa là nhà nước quản lý và điều hành đất nước
và xã hội bằng [............] thể hiện quyền lợi và ý chí của nhân dân; vì
vậy, là nhà nước của nhân dân, do nhân dân, vì nhân dân”.
a. Hiến pháp
b. Thiết chế văn hóa
c. Quy định
d. Pháp luật
10/ Câu 10: Cương lĩnh xây dựng đất nước trong thời kỳ quá độ lên
CNXH (bổ sung, phát triển năm 2011) nêu rõ: “Xây dựng Nhà nước
pháp quyền xã hội chủ nghĩa của nhân dân, do nhân dân, vì nhân
dân dưới sự lãnh đạo của [............] ”.
a. Đảng Cộng sản
b. Cả hệ thống chính trị
c. Giai cấp công nhân
d. Toàn xã hội

69
11/ Câu 11: Cương lĩnh xây dựng đất nước trong thời kỳ quá độ lên
CNXH (bổ sung, phát triển năm 2011) nêu rõ: “Quan hệ hữu nghị và
hợp tác chính là thể hiện bản chất [............] và tạo điều kiện cho các
quốc gia hội nhập”.
a. Hòa bình, hữu nghị
b. Hợp tác lâu dài
c. Hòa hảo, thiện chí
d. Tôn trọng chủ quyền
12/ Câu 12: Cương lĩnh xây dựng đất nước trong thời kỳ quá độ lên
CNXH (bổ sung, phát triển năm 2011) nêu rõ: Thực hiện đường lối
đối ngoại độc lập, tự chủ, hòa bình, hợp tác và phát triển; đa phương
hóa, đa dạng hóa quan hệ, chủ động và tích cực hội nhập quốc tế; là
bạn, đối tác tin cậy và thành viên có trách nhiệm trong cộng đồng
quốc tế, vì lợi ích quốc gia, dân tộc, vì một nước Việt Nam xã hội
chủ nghĩa [............]”.
a. Ổn định
b. Giàu có
c. Văn minh, hiện đại
d. Giàu mạnh, văn minh
Đáp án

MỤC TIÊU 1: Mức độ phân tích


13/ Câu 13: Đại hội VI (1986) đề ra đường lối:
a. Cải cách đất nước
b. Cải tổ đất nước
c. Đổi mới căn bản
d. Đổi mới đất nước
14/ Câu 14: Theo Cương lĩnh xây dựng đất nước trong thời kỳ quá độ
lên CNXH (bổ sung, phát triển năm 2011) xác định xã hội xã hội chủ
nghĩa mà nhân dân ta xây dựng là một xã hội:
a. Một xã hội dân giàu cả về vật chất và tinh thần

70
b. Dân giàu, nước mạnh, dân chủ, công bằng và văn minh
c. Một xã hội văn minh, tiến bộ nhất của loài người
d. Dân giàu, nước mạnh, dân chủ, công bằng, văn minh
15/ Câu 15: Theo Cương lĩnh xây dựng đất nước trong thời kỳ quá độ
lên CNXH (bổ sung, phát triển năm 2011) xác định:
a. Con người có cuộc sống đầy đủ
b. Con người có cuộc sống bình an, bằng lòng với cuộc sống thực tại
c. Con người có cuộc sống vui vẻ, tự do, thoải mái phát triển bản
thân nhu mình muốn
d. Con người có cuộc sống ấm no, tự do, hạnh phúc, có điều kiện
phát triển toàn diện
16/ Câu 16: Theo Cương lĩnh xây dựng đất nước trong thời kỳ quá độ
lên CNXH (bổ sung, phát triển năm 2011): “dân giàu” được coi là:
a. Đặc trưng về nội dung của xã hội xã hội chủ nghĩa xã hội
b. Đặc trưng về hình thức của xã hội xã hội chủ nghĩa xã hội
c. Đặc trưng tổng quát về bản chất của xã hội xã hội chủ nghĩa
d. Đặc trưng tổng quát về khái niệm của xã hội xã hội chủ nghĩa
17/ Câu 17: Theo Cương lĩnh xây dựng đất nước trong thời kỳ quá độ
lên CNXH (bổ sung, phát triển năm 2011): “Dân chủ” được hiểu là:
a. Sức mạnh
b. Mục tiêu, động lực, bản chất
c. Đoàn kết
d. Thước đo chân lý
18/ Câu 18: Theo Cương lĩnh xây dựng đất nước trong thời kỳ quá độ
lên CNXH (bổ sung, phát triển năm 2011): “Công bằng” được hiểu
là:
a. Mọi người dân đều có nghĩa vụ bảo vệ chế độ
b. Mọi người dân đều có quyền tham gia chinh phục cơ hội để phát
triển bản thân và xã hội
c. Mọi người dân đều có quyền quyết định sống và làm việc theo ý
muốn của mình; Không ai có quyền can thiệp và điều chỉnh

71
d. Mọi người dân đều có quyền làm việc, nghỉ ngơi và có điều kiện
bảo đảm được hưởng thụ các kết quả lao động của mình
19/ Câu 19: Để có một xã hội do nhân dân làm chủ cần xây dựng và
hoàn thiện nội dung:
a. Xây dựng thiết chế xã hội chặt chẽ và nguyên tắc hoạt động thống
nhất
b. Xây dựng nền dân chủ xã hội chủ nghĩa
c. Xây dựng nền dân chủ tư bản chủ nghĩa
d. Xây dựng nền dân chủ hòa bình

MỤC TIÊU 2: Trình bày được những phương hướng xây dựng xã
hội chủ nghĩa ở Việt Nam
MỤC TIÊU 2: Mức độ nhớ lại
20/ Câu 20: Chủ nghĩa xã hội là xã hội có quan hệ sản xuất [.........]
trên cơ sở xóa bỏ chế độ tư hữu, xây dựng chế độ công hữu về tư liệu
sản xuất.
a. Phát triển
b. Tiên tiến
c. Tiến bộ
d. Lạc hậu
21/ Câu 21: Phương hướng cơ bản xây dựng đất nước trong thời kỳ
quá độ lên CNXH ở Việt Nam về CNH, HĐH: “Đẩy mạnh công
nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước gắn với [......], bảo vệ tài nguyên,
môi trường”.
a. Phát triển kinh tế
b. Phát triển con người
c. Phát triển kinh tế tri thức
c. Phát triển lực lượng sản xuất
22/ Câu 22: Phương hướng cơ bản xây dựng đất nước trong thời kỳ
quá độ lên CNXH ở Việt Nam về bảo vệ tài nguyên môi trường:
“Xác định  tiêu chí của nước công nghiệp hiện đại thể hiện được

72
trình độ phát triển về kinh tế, trình độ phát triển về xã hội và trình độ
phát triển [......].
a. Về môi trường
b. Nguồn nước
c. Về con người
d. Về văn hóa
23/ Câu 23: Cương lĩnh xây dựng đất nước trong thời kỳ quá độ lên
CNXH(bổ sung và phát triển năm 2011) xác định phương hướng cơ
bản xây dựng văn hóa: “Xây dựng nền văn hóa [......]; xây dựng con
người, nâng cao đời sống nhân dân, thực hiện tiến bộ và công bằng
xã hội”.
a. Tiên tiến
b. Tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tộc
c. Tiên tiến, hiện đại
d. Hiện đại và văn minh
24/ Câu 24: Phương hướng cơ bản xây dựng đất nước trong thời kỳ
quá độ lên CNXH ở Việt Nam về đối ngoại: “Thực hiện đường lối
đối ngoại[......] hữu nghị, hợp tác và phát triển; chủ động và tích cực
hội nhập quốc tế”.
a. Độc lập, tự chủ
b. Độc lập, tự chủ và chủ động
c. Hòa bình, tự chủ
d. Độc lập, tự chủ, hòa bình
25/ Câu 25: Mục tiêu xây dựng đất nước trong thời kỳ quá độ lên
CNXH ở Việt Nam về đại đoàn kết dân tộc: “Xây dựng nền dân chủ
xã hội chủ nghĩa,[......] tăng cường và mở rộng mặt trận dân tộc
thống nhất”.
a. Thực hiện đại đoàn kết dân tộc
b. Thực hiện đoàn kết dân tộc
c. Thực hiện đoàn kết giữa các giai cấp
d. Thực hiện đoàn kết các tầng lớp

73
26/ Câu 26: Cương lĩnh xây dựng đất nước trong thời kỳ quá độ lên
CNXH(bổ sung và phát triển năm 2011) xác định phương hướng xây
dựng nhà nước pháp quyền: “Xây dựng Nhà nước pháp quyền xã hội
chủ nghĩa [......]”.
a. Do nhân dân làm chủ
b. Của nhân dân
c. Của nhân dân, do nhân dân, vì nhân dân
d. Của toàn xã hội
27/ Câu 27: “ Đảng lãnh đạo nhân dân thực hiện hai nhiệm vụ
[……] là xây dựng chủ nghĩa xã hội và bảo vệ vững chắc Tổ quốc
Việt Nam XHCN”.
a. Cơ bản
b. Chủ chốt
c. Lâu dài.
d. Chiến lược
28/ Câu 28: “ Sự lãnh đạo đúng đắn của Đảng là nhân tố ……bảo
đảm thắng lợi của cách mạng Việt Nam”.
a. Khách quan
b. Trung tâm
c. Cơ bản
d. Hàng đầu
29/ Câu 29: Cương lĩnh xây dựng đất nước trong thời kỳ quá độ lên
CNXH(bổ sung và phát triển năm 2011) xác định: Trong điều kiện
hiện nay, nâng cao năng lực [......] và sức chiến đấu của Đảng là
“nhiệm vụ then chốt”, có ý nghĩa sống còn đối với Đảng và sự
nghiệp cách mạng của nhân dân ta.
a. Lãnh đạo
b. Tổ chức
c. Quản lý
d. Trí tuệ

74
30/ Câu 30: Đại hội XII xác định các nhiệm vụ trụ cột của cách mạng
nước ta hiện nay là : Phát triển kinh tế - xã hội là nhiệm vụ trọng tâm,
xây dựng Đảng là [......] ; xây dựng văn hóa, con người là nền tảng
tinh thần của xã hội ; tăng cường quốc phòng an ninh là trọng yếu
thường xuyên.
a. Nhiệm vụ trọng yếu
b. Nhiệm vụ chiến lược
c. Nhiệm vụ then chốt
d. Nhiệm vụ thường xuyên
31/ Câu 31: Đại hội XII yêu cầu: xây dựng, hoàn thiện Nhà nước
pháp quyền XHCN do Đảng lãnh đạo là nhiệm vụ [......] của đổi mới
hệ thống chính trị.
a. Trọng tâm
b. Trọng yếu
c. Chiến lược
d. Thường xuyên

MỤC TIÊU 2 : Mức độ phân tích


32/ Câu 32: Cương lĩnh xây dựng đất nước trong thời kỳ quá độ lên
CNXH ( bổ sung và phát triển năm 2011) xác định những phương
hướng cơ bản xây dựng đất nước trong thời kỳ quá độ lên CNXH ở
Việt Nam là:
a. 6 phương hướng
b. 7 phương hướng
c. 8 phương hướng
d. 9 phương hướng
33/ Câu 33: Hai nhiệm vụ chiến lược của cách mạng Việt Nam hiện
nay là:
a. Bảo vệ và phát nền dân chủ tư sản tiến bộ trên thế giới
b. Xây dựng và bảo vệ chế độ cộng sản chủ nghĩa
c. Xây dựng chủ nghĩa xã hội và chủ nghĩa cộng sản

75
d. Xây dựng chủ nghĩa xã hội và bảo vệ tổ quốc xã hội chủ nghĩa

MỤC TIÊU 3 VÀ 4: mức độ tổng hợp, đánh giá và vận dụng


34/ Câu 34: “Giai cấp công nhân Việt Nam thực hiện lãnh đạo cách
mạng thông qua đội tiên phong của nó là […...]”.
a. Hội cựu chiến binh
b. Mặt trận tổ quốc Việt Nam
c. Tổng liên đoàn lao động Việt Nam
d. Đảng cộng sản Việt Nam
35/ Câu 35: Theo Cương lĩnh xây dựng đất nước trong thời kỳ quá độ
lên CNXH (bổ sung, phát triển năm 2011) xác định:
a. Có một nền kinh tế phát triển cao, dựa vào nền công nghiệp nặng
có giá trị kinh tế
b. Có một nền kinh tế phát triển cao, dựa trên lực lượng sản xuất hiện
đại với quan hệ sản xuất tiến bộ phù hợp.
c. Có một nền kinh tế phát triển cao, dựa vào tài nguyên thiên nhiên
sẵn có với việc khai thác khoa học và hiệu quả
d. Có một nền kinh tế phát triển cao, thế mạnh phát triển nông nghiệp
36/ Câu 36: Bản chất của chủ nghĩa xã hội là:
a. Có nền kinh tế phát triển cao được xây dựng trên cơ sở lực lượng
sản xuất hiện đại và phát triển bền vững.
b. Có quan hệ sản xuất hiện đại
c. Có môi trường sản xuất ổn định
d. Có năng suất lao động tăng cao
37/ Câu 37: Hồ Chí Minh nói một cách tóm tắt, mộc mạc, chủ nghĩa
xã hội trước hết nhằm làm cho nhân dân lao động thoát nạn bần
cùng, làm cho mọi người có [......] được ấm no và sống một đời hạnh
phúc
a. Cuộc sống đầy đủ
b. Cơm ăn áo mặc
c. Công ăn, việc làm

76
d. Nơi ở và việc làm đầy đủ
38/ Câu 38: Mục tiêu cuối cùng của cách mạng XHCN là:
a. Xóa bỏ chế độ tư hữu
b. Giải phóng con người, giải phóng xã hội
c. Xóa bỏ chế độ tư bản chủ nghĩa
d. Giành chính quyền về tay giai cấp công nhân
39/ Câu 39: Nước ta quá độ lên CNXH bỏ qua chế độ TBCN là:
a. Bỏ qua việc xác lập địa vị thống trị của QHSX và KTTT TBCN
b. Kế thừa thành tựu nhân loại đạt được trong CNTB
c. Dựa trên chế độ công hữu về TLSX
d. Phát triển LLSX C
40/ Câu 40: So với Cương lĩnh 1991, Đại hội X đã bổ sung và phát
triển, nêu lên bao nhiêu đặc trưng của xã hội XHCN ở nước ta?
a. 9 đặc trưng
b. 8 đặc trưng
c. 7 đặc trưng
d. 6 đặc trưng
41/ Câu 41: “Chỉ có [……] mới giải phóng triệt để giai cấp vô sản
và nhân dân lao động khỏi ách áp bức bóc lột, bất công”.
a. Chủ nghĩa xã hội
b. Chủ nghĩa Tư bản
c. Chủ nghĩa Đế quốc
d. Chủ nghĩa thực dân
42/ Câu 42: “Kiên định mục tiêu độc lập dân tộc và CNXH trên nền
tảng chủ nghĩa Mác-Lênin và tư tưởng Hồ Chí Minh” là [……] được
đặt ở vị trí hàng đầu qua các nhiệm kỳ đại hội của Đảng.
a. Nhiệm vụ trọng tâm
b. Bài học lớn
c. Mục tiêu lớn
d. Quan trọng

77
43/ Câu 43: Việt Nam quá độ lên CNXH bỏ qua chế độ Tư bản chủ
nghĩa là một tất yếu vì:
a. Có các nước thành công đi trước giúp đỡ
b. Có Đảng cộng sản tiên phong
c. Nó phù hợp với đặc điểm của đất nước và xu thế phát triển của
thời đại
d. Sự phát triển của lực lượng sản xuất
44/ Câu 44: “Cách mạng Tháng mười Nga năm 1917 đã mở ra
[........] từ chủ nghĩa tư bản lên chủ nghĩa xã hội trên phạm vi toàn
thế giới”.
a. Thời kỳ lịch sử
b. Kỷ nguyên độc lập
c. Thời đại quá độ
d. Thời kỳ đấu tranh quyết liệt

78
BÀI 5
PHÁT TRIỂN KINH TẾ, XÃ HỘI, VĂN HÓA, CON NGƯỜI Ở
VN
Mục tiêu bài học

- Về kiến thức
1. Trình bày được quan điểm, chủ trương phát triển kinh tế, xã
hội, văn hóa, con người ở Việt Nam hiện nay
- Về kỹ năng
2. Làm rõ những giải pháp phát triển kinh tế, xã hội, văn hóa, con
người ở Việt Nam hiện nay
- Về năng lực tự chủ và trách nhiệm
3. Sinh viên có thái độ đúng đắn, khoa học về những vấn đề kinh
tế, xã hội, văn hóa, con người Việt Nam trong thời đại mới

MỤC TIÊU 1: Mức độ nhớ lại:


1/ Câu 1: Công nghiệp hóa – hiện đại hóa là:
a/ Kết hợp con người với máy móc
b/ Kết hợp sản xuất quy mô khép kín và có máy móc hỗ trợ
c/ Sự chuyển đổi từ nền sản xuất nhỏ sang nền sản xuất lớn, hiện đại
d/ Quy mô sản xuất lớn
2/ Câu 2: Kinh tế thị trường là:
a/ Nền kinh tế sản xuất theo hướng thủ công
b/ Nền kinh tế sản xuất nhỏ
c/ Nền kinh tế có nhiều sản phẩm của lao động, phục vụ cho đời
sống trong nước
d/ Nền kinh tế hàng hóa nhiều thành phần
3/ Câu 3: Xây dựng Đảng trong sạch, vững mạnh là một trong những
phương hướng quan trọng nhằm lãnh đạo nhân dân ta:
a/ Bằng cương lĩnh, chiến lược

79
b/ Bằng các định hướng về chính sách, chủ trương
c/ Bằng tuyên truyền, thuyết phục, nêu gương
d/ Bằng cương lĩnh, chủ trương, tuyên truyền và nêu gương
4/ Câu 4: Có mấy quan điểm phát triển kinh tế - xã hội ở Việt Nam
hiện nay?
a/ 5 quan điểm
b/ 6 quan điểm
c/ 7 quan điểm
d/ 8 quan điểm
5/ Câu 5: Trong chế độ xã hội chủ nghĩa “Nước mạnh” được hiểu:
a/ Là đất nước dân chủ được thực hiện rộng rãi trên phạm vi cả nước,
nhằm phát triển toàn diện các lĩnh vực trong đời sống xã hội.
b/ Là một đất nứơc có tiềm lực ngang với các nước trong khu vực
c/ Là đất nước phát triển toàn diện trên các lĩnh vực chính về kinh tế
- chính trị
d/ Là đất nước có tiềm lực lớn về kinh tế, phát triển bền vững; mạnh
về sự ổn định chế độ chính trị; mạnh về văn hóa, tinh thần; mạnh về
quốc phòng an ninh; mạnh về uy tín vị thế trong quan hệ quốc tế.
6/ Câu 6: Để có một xã hội do nhân dân làm chủ cần:
a/ Xây dựng thiết chế xã hội chặt chẽ và nguyên tắc hoạt động thống
nhất
b/ Xây dựng nền dân chủ xã hội chủ nghĩa
c/ Xây dựng nền dân chủ tư bản chủ nghĩa
d/ Hoàn thiện các thiết chế văn hóa
7/ Câu 7: Một trong những quan điểm phát triển kinh tế - xã hội ở
Việt Nam là:
a/ Phát triển thế mạnh vốn có của Việt Nam
b/ Phát triển hiệu quả kinh tế - xã hội trong tương lai
c/ Phát triển bền vững là yêu cầu cơ bản của đất nước
d/ Phát triển đồng bộ các yếu tố thị trường và các loại thị trường

80
8/ Câu 8: Một trong những quan điểm phát triển kinh tế - xã hội ở
Việt Nam là:
a/ Phát triển mạnh lực lượng sản xuất
b/ Phát triển khoa học công nghệ ngày càng hiện đại
c/ Đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa, phấn đấu sớm đưa nước
ta cơ bản trở thành nước công nghiệp theo hướng hiện đại
d/ Hoàn thiện các văn bản luật phù hợp với lực lượng sản xuất và
khoa học công nghệ để phát triển kinh tế thị trường bền vững
9/ Câu 9: Một trong những định hướng lớn phát triển kinh tế - xã hội
ở Việt Nam là:
a/ Phát triển kinh tế thị trường theo chiều sâu
b/ Phát triển kinh tế thị trường chú trọng công nghiệp nặng
c/ Phát triển kinh tế thị trường xã hội chủ nghĩa
d/ Phát triển kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa
10/ Câu 10: Một trong những định hướng lớn phát triển kinh tế - xã
hội ở Việt Nam là:
a/ Coi trọng phát triển nông nghiệp
b/ Coi trọng phát triển công nghiệp
c/ Có chính sách xã hội đúng đắn, công bằng vì con người
d/ Chú trọng đầu tư vào lực lượng sản xuất đặc biệt là người lao động
11/ Câu 11: Một trong những định hướng lớn phát triển kinh tế - xã
hội ở Việt Nam là:
a/ Chú trọng vào giải quyết vấn đề chính sách giáo dục – khoa học
công nghệ
b/ Chú trọng vào ưu tiên cho con người phát triển toàn diện
c/ Hoàn thiện các văn bản luật liên quan đến phát triển con người
toàn diện
d/ Tạo môi trường, điều kiện để người lao động có việc làm và thu
nhập tốt hơn
12/ Câu 12: Đảng ta đưa ra mấy quan điểm về phát triển văn hóa,
con người Việt Nam trong giai đoạn hiện nay?

81
a/ 5 quan điểm
b/ 6 quan điểm
c/ 7 quan điểm
d/ 8 quan điểm
13/ Câu 13: Theo quan điểm phát triển văn hóa, con người, vị trí của
văn hóa so với kinh tế, chính trị được xác định là:
a/ Có trước kinh tế, chính trị
b/ Có sau kinh tế, chính trị
c/ Tách rời độc lập với nhau
d/ Ngang hàng với kinh tế, chính trị
14/ Câu 14: Để hoàn thành được quan điểm về phát triển văn hóa,
con người, cần chú trọng vào:
a/ Hệ thống chính trị
b/ Bộ máy nhà nước
c/ Thể chế
d/ Con người
15/ Câu 15: Theo định hướng lớn phát triển văn hóa, con người vừa
là trung tâm vừa là:
a/ Vốn
b/ Năng xuất
c/ Chủ thể
d/ Hàng hóa
16/ Câu 16: Theo định hướng lớn phát triển văn hóa, con người:
trung tâm của chiến lược phát triển văn hóa: Giáo dục đào tạo có sứ
mệnh:
a/ Nâng cao dân trí, bồi dưỡng nhân tài
b/ Phát triển nguồn nhân lực, nâng cao dân trí
c/ Bồi dưỡng nhân tài, phát triển nguồn nhân lực
d/ Nâng cao dân trí, phát triển nguồn nhân lực, bồi dưỡng nhân tài
17/ Câu 17: Thực chất của công nghiệp hóa, hiện đại hóa nền kinh tế
quốc dân ở nước ta là:

82
a/ Xây dựng và chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng hiện đại
b/ Phát triển khoa học công nghệ của nền kinh tế đất nước
c/ Trang bị khoa học kỹ thuật cho các thành phần kinh tế
d/ Xây dựng cơ sở vật chất, kỹ thuật của chủ nghĩa xã hội
18/ Câu 18: Các sản phẩm khoa học công nghệ được mua bán thuận
lợi trên thị trường là nhờ có sự phát triển của:
a/ Thị trường công cụ lao động
b/ Thị trường máy móc
c/ Thị trường thiết bị
d/ Thị trường khoa học công nghệ
19/ Câu 19: Nghị quyết Trung ương lần thứ 5 khóa XII đã xác định
những thành phần kinh tế nòng cốt để phát triển kinh tế là:
a/ Kinh tế nhà nước và kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
b/ Kinh tế nhà nước, kinh tế tập thể và kinh tế tư nhân
c/ Kinh tế tập thể; kinh tế tư nhân; kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
d/ Kinh tế nhà nước; kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài; kinh tế tư
nhân
20/ Câu 20: Thể chế kinh tế mà Việt Nam đang xây dựng để đi lên
CNXH là:
a/ Thể chế kinh tế hàng hóa nhiều thành phần
b/ Thể chế kinh tế tự cung, tự cấp
c/ Thể chế kinh tế thị trường XHCN
d/ Thể chế kinh tế thị trường định hướng XHCN
21/ Câu 21: Hiện nay Việt Nam có mấy vùng kinh tế trọng điểm
quốc gia?
a/ 3 vùng
b/ 4 vùng
c/ 5 vùng
d/ 6 vùng
MỤC TIÊU 2: Mức độ phân tích:

83
22/ Câu 22: Yếu tố nào sau đây là trọng tâm để đưa nước ta thoát ra
khỏi nghèo nàn và khắc phục nguy cơ tụt hậu xa hơn về kinh tế so
với các nước trong khu vực và thế giới?
a/ Ổn định về chính trị
b/ Tăng cường hợp tác quốc tế
c/ Tăng cường sức mạnh quốc phòng an ninh
d/ Phát triển kinh tế
23/ Câu 23: Ở Việt Nam, phát triển kinh tế thị trường nhằm mục tiêu
cơ bản là:
a/ Ổn định và phát triển kinh tế
b/ Ổn định chính trị và phát triển kinh tế
c/ Nâng cao đời sống vật chất, tinh thần của nhân dân trong hoàn
cảnh mới
d/ Dân giàu, nước mạnh, xã hội công bằng, dân chủ, văn minh
24/ Câu 24: Kinh tế thị trường phát triển được do yếu tố cơ bản là:
a/ Yếu tố cá nhân
b/ Yếu tố văn hóa, tư tưởng
c/ Yếu tố thị trường
d/ Yếu tố tập thể
25/ Câu 25: Văn hóa được hiểu là:
a/ Là yếu tố tinh thần của con người
b/ Là yếu tố vật chất của con người
c/ Là nền tảng cơ bản và quan trọng của con người , tạo nên nét riêng
biệt
d/ Toàn bộ đời sống vật chất và đời sống tinh thần của con người
26/ Câu 26: Văn hóa có mấy chức năng cơ bản?
a/ 2 chức năng
b/ 3 chức năng
c/ 4 chức năng
d/ 5 chức năng

84
27/ Câu 27: Một trong những giải pháp cơ bản phát triển văn hóa,
con người Việt Nam hiện nay là:
a/ Nâng cao thể lực tầm vóc con người Việt Nam phát triển toàn
diện
b/ Xây dựng phát huy lối sống phù hợp
c/ Chủ động hội nhập quốc tế về văn hóa, tiếp thu tinh hoa văn hóa
nhân loại
d/ Chăm lo xây dựng con người Việt Nam
28/ Câu 28: Một trong những giải pháp cơ bản phát triển văn hóa,
con người Việt Nam hiện nay là:
a/ Tạo cơ hội việc làm cho người lao động Việt Nam
b/ Tiếp tục hoàn thiện chính sách an ninh
c/ Đổi mới chính sách giảm nghèo cho người lao động
d/ Xây dựng con người Việt Nam phát triển toàn diện
29/ Câu 29: Một trong những giải pháp cơ bản phát triển văn hóa,
con người Việt Nam hiện nay là:
a/ Coi trọng và đảm bảo nâng cao sức khỏe nhân dân
b/ Huy động các nguồn lực tiếp tục xây dựng, phát triển hệ thống
bệnh viện
c/ Nâng cao nhận thức thức về kinh tế thị trường
d/ Xây dựng môi trường văn hóa lành mạnh
30/ Câu 30: Một trong những giải pháp cơ bản phát triển văn hóa,
con người Việt Nam hiện nay là:
a/ Xây dựng văn hóa trong chính trị và kinh tế
b/ Tạo ra các sản phẩm tinh thần có giá trị
c/ Tăng cường quốc phòng an ninh trong nước và quốc tế
d/ Coi trọng và đảm bảo nâng cao sức khỏe nhân dân
31/ Câu 31: Một trong những giải pháp cơ bản phát triển văn hóa,
con người Việt Nam hiện nay là:
a/ Đẩy mạnh phát triển các khu công nghiệp, dịch vụ
b/ Tăng cường đảm bảo sức khỏe nhân dân

85
c/ Tạo cơ hội việc làm cho người lao động
d/ Nâng cao chất lượng, hiệu quả hoạt động văn hóa
32/ Câu 32: Người khởi thảo ra “Đề cương văn hóa Việt Nam” là:
a/ Trường Chinh
b/ Trần Phú
c/ Lê Hồng Phong
d/ Nguyễn Văn Cừ
33/ Câu 33: “Đề cương văn hóa Việt Nam” ra đời năm:
a/ 1940
b/ 1941
c/ 1942
d/ 1943
34/ Câu 34: Trong các giá trị văn hóa truyền thống tốt đẹp của dân
tộc Việt Nam, giá trị giữ vị trí quan trọng nhất là:
a/ Đoàn kết
b/ Anh hùng, bất khuất
c/ Cần cù, sáng tạo, nhân ái, nghĩa tình, khoan dung..
d/ Yêu nước
35/ Câu 35: Văn kiện Đảng xác định văn hóa là một trong ba mặt
trận quan trọng là:
a/ Nghị quyết Trung ương 5 khóa VIII
b/ Cương lĩnh xây dựng đất nước trong thời kỳ quá độ
c/ Bản “Đề cương văn hóa Việt Nam”
d/ Văn kiện Đại hội hội I năm 1935
36/ Câu 36: “Vì lẽ sinh tồn cũng như mục đích của cuộc sống, loài
người mới sáng tạo ra và phát minh ra ngôn ngữ, chữ viết, đạo đức,
pháp luật, tôn giáo, văn học, nghệ thuật: những công cụ trong sinh
hoạt hàng ngày về ăn mặc, ở và các phương thức sử dụng. toàn bộ
những sáng tạo và phát minh đó tức là………..”
a/ Kinh tế
b/ Khoa học

86
c/ Xã hội
d/ Văn hóa
37/ Câu 37: Cương lĩnh xây dựng đất nước trong thời kỳ quá độ lên
CNXH (năm 1991) đã chỉ rõ một trong những đặc trưng của CNXH
mà chúng ta xây dựng là:
a/ Có nền văn hóa tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tộc
b/ Có nền văn hóa phát triển cao dựa vào lực lượng sản xuất tiên tiến
c/ Có nền văn hóa mang đậm truyền thống dân tộc
d/ Có nền văn hóa giàu tính nhân văn cao cả
38/ Câu 38: Cốt lõi xây dựng nền văn hóa Việt Nam tiên tiến là:
a/ Tiếp thu thành tựu văn hóa khoa học – kỹ thuật của các nước trên
thế giới làm nền tảng cho công cuộc xây dựng văn hóa hiệu quả
b/ Tiếp thu tư tưởng tinh hoa văn hóa nhân loại
c/ Bài trừ các tư tưởng phản cách mạng
d/ Có lý tưởng độc lập dân tộc và chủ nghĩa xã hội theo Chủ nghĩa
Mác – Lênin, tư tưởng Hồ Chí Minh
39/ Câu 39: Chính sách xã hội nhằm hướng tới lĩnh vực:
a/ Văn hóa
b/ Chính trị
c/ Kinh tế
d/ Xã hội
40/ Câu 40: Cần bồi dưỡng các giá trị văn hóa trong thanh niên, học
sinh, sinh viên là:
a/ Lý tưởng sống
b/ Lý tưởng mục tiêu, lối sống, đạo đức
c/ Lý tưởng sống, lối sống, năng lực, trí tuệ, đạo đức và bản lĩnh văn
hóa con người Việt Nam
d/ Năng lực, trí tuệ và con người Việt Nam trong bối cảnh hội nhập
kinh tế quốc tế và thu hút vốn đầu tư nước ngoài vào Việt Nam
41/ Câu 41: Đảng khẳng định nhân tố quyết định sự phát triển là:
a/ Vốn

87
b/ Hàng hóa
c/ Khoa học công nghệ
d/ Con người
42/ Câu 42: Đảng ta tiến hành cách mạng xã hội nhằm mục đích cao
nhất là:
a/ Giải phóng dân tộc
b/ Giải phòng dân tộc, giải phóng xã hội và giải phóng con người
c/ Giải phóng giai cấp, giải quyết các mâu thuẫn vốn có trong nước
để giành độc lập cho dân tộc
d/ Giải phóng xã hội và tiến lên Chủ nghĩa cộng sản văn minh
43/ Câu 43: Khái niệm chính sách xã hội được Đảng ta chính thức
đề cập và đưa vào văn kiện từ Đại hội:
a/ Đại hội VI (1986)
b/ Đại hội VII (1991)
c/ Đại hội VIII (1996)
d/ Đại hội IX (2001)

MỤC TIÊU 3: Mức độ tổng hợp, đánh giá và vận dụng:


44/ Câu 44: Việt Nam muốn làm bạn với …….., không gây thù oán
với một ai
a/ Các dân tộc thuộc địa bị áp bức
b/ Mọi nước nghèo
c/ Các nước dân chủ
d/ Các nước xã hội chủ nghĩa
45/ Câu 45: Trong các nội dung chủ yếu sau đây của đấu tranh giai
cấp ở nước ta hiện nay, theo quan điểm của Đại hội IX của Đảng nội
dung chủ yếu nhất là:
a/ Làm thất bại âm mưu Diễn biến hòa bình
b/ Đấu tranh chống tệ nạn xã hội và các thế lực thù địch
c/ Chống áp bức bất công, thực hiện công bằng xã hội

88
d/ Thực hiên thắng lợi sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất
nước
46/ Câu 46: “ Yêu Tổ quốc: cái gì trái với quyền lợi của Tổ quốc,
chúng ta kiên quyết chống lại. Yêu nhân dân: việc gì hay người nào
phạm đến lợi ích chung của nhân dân, chúng ta kiên quyết chống lại.
Yêu lao động: ai khinh rẻ lao động, chúng ta kiên quyết chống lại.
Yêu khoa học: cái gì trái với khoa học, chúng ta kiên quyết chống lại.
Yêu đạo đức: chúng ta phải thực hiện đức tính trong sạch, chất phác,
hăng hái, cần kiệm; xoá bỏ hết những vết tích nô lệ trong tư tưởng và
hành động”’ là của:
a/ Hồ Chí Minh
b/ Võ Nguyên Giáp
c/ Các Mác
d/ Ăng ghen
47/ Câu 47: “Cũng như sông thì có nguồn mới có nước, không có
nguồn thì sông cạn. Cây phải có gốc, không có gốc thì cây héo.
Người cách mạng phải có đạo đức, không có đạo đức thì dù tài giỏi
mấy cũng không lãnh đạo được nhân dân.” Là của :
a/ Hồ Chí Minh
b/ Võ Nguyên Giáp
c/ Các Mác
d/ Ăng ghen
48/ Câu 48: “Bảo đảm sự lãnh đạo thống nhất của Đảng, sự quản lý
tập trung của Nhà nước đối với các hoạt động đối ngoại. Phối hợp
chặt chẽ hoạt động đối ngoại của………….., ngoại giao ………….và
đối ngoại……………; giữa ngoại giao chính trị với ngoại giao kinh
tế và ngoại giao văn hóa; giữa đối ngoại với quốc phòng, an ninh.”
a/ Đảng, nhà nước, nhân dân
b/ Nhà nước, nhân dân, Đảng
c/ Đảng, nhân dân, nhà nước
d/ Nhân dân, nhà nước, Đảng

89
BÀI 6
TĂNG CƯỜNG QUỐC PHÒNG AN NINH, MỞ RỘNG QUAN
HỆ ĐỐI NGOẠI VÀ HỘI NHẬP QUỐC TẾ Ở NƯỚC TA HIỆN
NAY
Mục tiêu bài học
- Về kiến thức
1. Trình bày được bối cảnh của Việt Nam và quốc tế hiện nay; Quan
điểm và những nhiệm vụ chủ yếu của đường lối quốc phòng, an
ninh.
2. Trình bày được quan điểm và những nhiệm vụ chủ yếu của đường
lối đối ngoại
- Về kỹ năng
3. Nhận thức được vai trò của bản thân trong việc thực hiện nhiệm
vụ quốc phòng an ninh và đường lối đối ngoại của Đảng
- Về năng lực tự chủ và trách nhiệm
4. Sinh viên thể hiện thái độ nghiêm túc trong thực hiện nhiệm vụ
quốc phòng an ninh.

90
MỤC TIÊU 1: Mức độ nhớ
1/ Câu 1: Một trong những vấn đề toàn cầu hiện nay là:
a/ An ninh lương thực
b/ Bạo lực học đường
c/ Phân biệt giới tính
d/ Sống ảo

2/ Câu 2: Một trong những vấn đề toàn cầu hiện nay là:
a/ Biến đổi khí hậu
b/ Tranh chấp tài nguyên
c/ Chiến tranh cục bộ
d/ Chiến tranh mạng

3/ Câu 3: Tình hình chính trị - an ninh thế giới thay đổi nhanh chóng,
khó lường thể hiện trong những nội dung nào?
a/ Xâm phạm chủ quyền quốc gia, khủng bố, chiến tranh cục bộ;
Tranh chấp lãnh thổ và tài nguyên; Xung đột sắc tộc, tôn giáo
b/ Tranh chấp lãnh thổ và tài nguyên
c/ Xung đột sắc tộc, tôn giáo
d/ Tranh chấp biển đảo, vùng lãnh thổ

4/ Câu 4: Đảng ta chỉ ra mấy nguy cơ đang tồn tại với cách mạng
Việt Nam hiện nay?
a/ 01 nguy cơ
b/ 02 nguy cơ
c/ 03 nguy cơ
d/ 04 nguy cơ

5/ Câu 5: Một trong những nguy cơ của cách mạng Việt Nam mà
Đảng ta chỉ ra là:

91
a/ Nguy cơ “diễn biến hòa bình’
b/ Nguy cơ an ninh lương thực
c/ Nguy cơ dịch bệnh
d/ Nguy cơ thiên tai

6/ Câu 6: Một trong những nguy cơ của cách mạng Việt Nam mà
Đảng ta chỉ ra là:
a/ Nguy cơ chiến tranh
b/ Nguy cơ an ninh lương thực
c/ Nguy cơ dịch bệnh
d/ Nguy cơ tụt hậu xa hơn về kinh tế so với các nước trong khu vực
và trên thế giới

7/ Câu 7: Một trong những nguy cơ của cách mạng Việt Nam mà
Đảng ta chỉ ra là:
a/ Nguy cơ tình trạng suy thoái về tư tưởng, chính trị, đạo đức, lối
sống, những biểu hiện “tự diễn biến”, “tự chuyển hóa” trong bộ phận
cán bộ, đảng viên công chức, viên chức và tệ quan liêu, tham nhũng,
lãng phí diễn biến phức tạp
b/ Nguy cơ chiến tranh
c/ Nguy cơ an ninh lương thực
d/ Nguy cơ khủng bố

8/ Câu 8: Quan điểm của Đảng về đường lối quốc phòng, an ninh:
“Củng cố quốc phòng, giữ vững an ninh quốc gia, ổn định chính trị,
trật tự, an toàn xã hội là nhiệm vụ …..”
a/ Then chốt
b/ Trọng yếu
c/ Nòng cốt
d/ Quan trọng

92
9/ Câu 9: Quan điểm của Đảng về đường lối quốc phòng, an ninh:
“Phát huy mạnh mẽ sức mạnh tổng hợp của…..”
a/ Toàn dân tộc
b/ Toàn Đảng
c/ Toàn dân
d/ Toàn quân dân Việt Nam

10/ Câu 10: Quan điểm của Đảng về đường lối quốc phòng, an ninh:
“Kiên quyết, kiên trì …..bảo vệ vững chắc Tổ quốc Việt Nam xã hội
chủ nghĩa”.
a/ Chiến đấu
b/ Vững tin
c/ Đấu tranh
d/ Chiến đấu đến cùng

11/ Câu 11: Quan điểm của Đảng về đường lối quốc phòng, an ninh:
“Tăng cường sự lãnh đạo tuyệt đối, ….về mọi mặt của Đảng, sự quản
lý tập trung thống nhất của Nhà nước đối với Quân đội nhân dân và
Công an nhân dân”.
a/ Trực tiếp
b/ Gián tiếp
c/ Thường xuyên
d/ Không thường xuyên

12/ Câu 12: Những nhiệm vụ chủ yếu của quốc phòng, an ninh
“Kiên quyết, kiên trì đấu tranh ……….độc lập, chủ quyền, thống
nhất và toàn vẹn lãnh thổ, bảo vệ vững chắc biên giới và chủ quyền
biển đảo, vùng trời của Tổ quốc; đồng thời giữ vững môi trường hòa
bình, ổn định để phát triển đất nước. Giải quyết những bất đồng,
tranh chấp bằng giải pháp hòa bình trên cơ sở tôn trọng luật pháp
quốc tế”

93
a/ Giữ vững
b/ Bảo vệ
c Củng cố
d/ Giữ gìn

13/ Câu 13: Những nhiệm vụ chủ yếu của quốc phòng, an ninh “ Kết
hợp chặt chẽ giữa quốc phòng, an ninh và đối ngoại; tăng cường
……về quốc phòng, an ninh”
a/ Hợp tác quân sự
b/ Quan hệ quốc tế
c/ Hợp tác quốc tế
d/ Học hỏi kinh nghiệm quân sự

14/ Câu 14: Những nhiệm vụ chủ yếu của quốc phòng, an ninh “ Có
kế sách ………các nguy cơ chiến tranh, xung đột từ sớm, từ xa; chủ
động phòng ngừa, phát hiện sớm và triệt tiêu các nhân tố bất lợi, nhất
là các nhân tố bên trong có thể gây ra đột biến”
a/ Triệt tiêu
b/ Đánh chặn
c/ Chống lại
d/ Ngăn ngừa

15/ Câu 15: Những nhiệm vụ chủ yếu của quốc phòng, an ninh “Xây
dựng Quân đội nhân dân, Công an nhân dân cách mạng, ………từng
bước hiện đại, ưu tiên hiện đại hóa một số quân chủng, binh chủng,
lực lượng vững mạnh về chính trị, nâng cao chất lượng tổng hợp sức
mạnh chiến đấu, tuyệt đối trung thành với Tổ quốc, với Đảng, Nhà
nước và nhân dân”
a/ Chính quy, tinh nhuệ
b/ Chính quy
c/ Tinh nhuệ

94
d/ Dũng cảm

16/ Câu 16: Những nhiệm vụ chủ yếu của quốc phòng, an ninh:
“Tăng cường tiềm lực…….; xây dựng thế trận quốc phòng toàn dân,
thế trận an ninh nhân dân vững chắc”.
a/ Kinh tế
b/ Quốc phòng và an ninh
c/ Văn hóa – xã hội
d/ Giáo dục

17/ Câu 17: Những nhiệm vụ chủ yếu của quốc phòng, an ninh: “Sẵn
sàng .......... với các mối đe dọa an ninh truyền thống và phi truyền
thống; bảo đảm an ninh,an toàn thông tin, an ninh mạng”.
a/ Ứng phó
b/ Đối đầu
c/ Đấu tranh
d/ Tiêu diệt

18/Câu 18: Những nhiệm vụ chủ yếu của quốc phòng, an ninh:
“Kiên quyết giữ vững ổn định kinh tế - xã hội trong mọi …”.
a/ Mặt trận
b/ Hoàn cảnh
c/ Tình huống
d/ Thời đại

MỤC TIÊU 2: Mức độ nhớ


19/ Câu 19: Quan điểm của Đảng về đường lối đối ngoại: “Bảo đảm
lợi ích……. là xây dựng thành công và bảo vệ vững chắc Tổ quốc

95
XHCN, đồng thời thực hiện nghĩa vụ quốc tế theo khả năng của Việt
Nam”.
a/ Dân tộc chân chính
b/ Quốc gia
c/ Quốc gia dân tộc
d/ Nhân dân

20/ Câu 20: Quan điểm của Đảng về đường lối đối ngoại: “Giữ vững
độc lập tự chủ, tự cường đi đôi với đẩy mạnh đa phương hóa, đa dạng
hóa………”.
a/ Quan hệ đối nội
b/ Quan hệ ngoại giao
c/ Quan hệ đối ngoại
d/ Quan hệ song phương

21/ Câu 21: Quan điểm của Đảng về đường lối đối ngoại: “Nắm
vững hai mặt………. trong quan hệ quốc tế; cố gắng thúc đẩy mặt
hợp tác, nhưng vẫn phải đấu tranh dưới hình thức và mức độ thích
hợp với từng đối tác; đấu tranh để hợp tác; tránh trực diện đối đầu,
tránh để bị đẩy vào thế cô lập”.
a/ Quan hệ và hợp tác
b/ Hợp tác và đấu tranh
c/ Đối nội và đối ngoại
d/ Quan hệ và đấu tranh

22/ Câu 22: Quan điểm của Đảng về đường lối đối ngoại: “Mở rộng
quan hệ với ……….. và vùng lãnh thổ trên thế giới, không phân biệt
chế độ chính trị xã hội. Coi trọng quan hệ hòa bình, hợp tác với khu
vực; chủ động tham gia các tổ chức đa phương, khu vực và toàn
cầu”.
a/ Mọi quốc gia

96
b/ Khu vực Đông Nam Á
c/ Mọi dân tộc
d/ Châu Âu

23/ Câu 23: Quan điểm của Đảng về đường lối đối ngoại: “Giữ vững
ổn định ………..; giữ gìn bản sắc văn hóa dân tộc; bảo vệ môi trường
sinh thái trong quá trình hội nhập quốc tế”.
a/ Chính trị, kinh tế-văn hóa
b/ Chính trị, kinh tế - xã hội
c/ Chính trị, văn hóa, giáo dục
d/ Chính trị, kinh tế, giáo dục

24/ Câu 24: Quan điểm của Đảng về đường lối đối ngoại: “Bảo đảm
sự lãnh đạo thống nhất của Đảng, sự quản lý tập trung của Nhà nước
đối với hoạt động…….”.
a/ Đối ngoại
b/ Đối nội
c/ Ngoại giao
d/ Kinh tế

25/ Câu 25: Một trong những nhiệm vụ chủ yếu của đường lối đối
ngoại trong Văn kiện Đại hội XI là?
a/ Chủ động tạo ra mối quan hệ quốc tế thuận lợi để đưa đất nước ta
hội nhập
b/ Giữ vững môi trường hòa bình
c/ Đẩy mạnh hoạt động kinh tế đối ngoại
d/ Tích cực hội nhập kinh tế quốc tế

26/Câu 26: “ Kiên quyết, kiên trì đấu tranh bảo vệ vững chắc độc lập,
chủ quyền, thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ của Tổ quốc, bảo vệ
Đảng, Nhà nước, nhân dân và chế độ xã hội chủ nghĩa”. Đây là một

97
trong những nhiệm vụ chủ yếu của đường lối đối ngoại trong Văn
kiện:
a/ Đại hội X
b/ Đại hội XI
c/ Đại hội XII
d/ Đại hội XIII

27/ Câu 27: Một trong những nhiệm vụ chủ yếu của đường lối đối
ngoại trong Văn kiện Đại hội XII là:
a/ Tích cực tham gia các diễn đàn và hoạt động của thế giới
b/ Sẵn sàng đối thoại với các nước về vấn đề kinh tế
c/ Mở rộng hợp tác về kinh tế
d/ Bảo đảm lợi ích tối cao của quốc gia-dân tộc, trên cơ sở các
nguyên tắc cơ bản của luật pháp quốc tế, bình đẳng và cùng có lợi,
thực hiện nhất quán đường lối đối ngoại độc lập, tự chủ, hòa bình,
hợp tác và phát triển.

28/Câu 28: Một trong những nhiệm vụ chủ yếu của đường lối đối
ngoại trong Văn kiện Đại hội XII là:
a/ Đa phương hóa, đa dạng hóa trong quan hệ đối ngoại
b/ Nâng cao vị thế của nước ta trên thế giới
c/ Tích cực tham gia các diễn đàn về kinh tế trên thế giới
d/ Mở rộng hợp tác kinh tế với các quốc gia trên thế giới

29/Câu 29: Một trong những nhiệm vụ chủ yếu của đường lối đối
ngoại là:
a/ Chủ động tạo ra mối quan hệ quốc tế thuận lợi để đưa đất nước ta
hội nhập với thế giới
b/ Bảo đảm sự lãnh đạo thống nhất của Đảng, sự quản lý tập trung
của Nhà nước đối với các hoạt động đối ngoại.
c/ Nêu cao tinh thần, tự chủ trong quan hệ đối ngoại

98
d/ Nêu cao tinh thần, tự chủ trong quan hệ ngoại giao

MỤC TIÊU 3 và 4: mức độ tổng hợp, đánh giá và vận dụng


30/ Câu 30: Kết hợp kinh tế- xã hội với quốc phòng, an ninh là:
a/ Thực hiện đồng thời hai nhiệm vụ chiến lược xây dựng và bảo vệ
Tổ quốc
b/ Các thế lực thù địch luôn tìm cách chống phá Nhà nước
c/ Nước ta xây dựng chủ nghĩa xã hội
d/ Các thế lực đang thực hiện âm mưu “ diễn biến hòa bình”

31/ Câu 31: Anh B tích cực tham gia hoạt động bảo vệ an ninh tại nơi
cư trú. Điều này thể hiện trách nhiệm nào dưới đây của công dân?
a/ Nêu cao tinh thần cảnh giác trước mọi thủ đoạn của kẻ thù
b/ Xây dựng khối đại đoàn kết toàn dân
c/ Sẵn sàng thực hiện nghĩa vụ quân sự
d/ Sẵn sàng tham gia các hoạt động an ninh và quốc phòng

32/ Câu 32: Ông A là cán bộ xã nhưng ông lại không muốn con trai
mình phải thực hiện đăng kí nghĩa vụ quân sự. Nếu là người thân
trong gia đình ông A, em sẽ khuyên ông A như thế nào?
a/ Chấp hành Luật Nghĩa vụ quân sự
b/ Nên cho con đi học để không phải tham gia nghĩa vụ quân sự
c/ Gặp ban chỉ huy quân sự huyện giúp đỡ
d/ Không đăng kí nghĩa vụ quân sự

33/ Câu 33: Anh trai của T có giấy gọi nhập ngũ, nhưng bố mẹ của T
không muốn con đi bộ đội nên đã bàn với nhau tìm cách xin cho anh
ở lại. Biết được điều này, T nên ứng xử theo cách nào dưới đây để
thực hiện trách nhiệm công dân của mình?
a/ Coi như không biết vì đây là việc của bố mẹ

99
b/ Nói chuyện với bố mẹ để bố mẹ hiểu được trách nhiệm bảo vệ Tổ
quốc của công dân
c/ Đồng ý với việc làm đó của bố mẹ
d/ Tìm cách ngăn cản việc làm của bố mẹ

34/ Câu 34: Anh A có hành vi câu kết với người nước ngoài, phát tán
tài liệu nói xấu Nhà nước. Hành vi của anh A là?
a/ Phản bội Tổ quốc
b/ Lật đổ chính quyền nhân dân
c/ Xâm phạm an ninh quốc gia
d/ Cung cấp bí mật Nhà nước cho nước ngoài

35/ Câu 35: Việt Nam trở thành thành viên chính thức của Diễn đàn
Hợp tác Kinh tế châu Á – Thái Bình Dương ( APFC) năm:
a/ 1996     
b/ 1997
c/ 1998
d/ 1999

36/ Câu 36: Với công dân được đào tạo trình độ cao đẳng, đại học đã
được tạm hoãn gọi nhập ngũ thì độ tuổi hết nghĩa vụ quân sự là:
a/ 25 tuổi
b/ 26 tuổi
c/ 27 tuổi
d/ 28 tuổi

37/ Câu 37: WTO là tên viết tắt của tổ chức nào dưới đây ?
a/ Tổ chức Lương thực và Nông nghiệp Liên hợp quốc
b/ Tổ chức Thương mại Thế giới
c/ Tổ chức Y tế Thế giới
d/ Tổ chức các nước xuất khẩu dầu mỏ

100
38/ Câu 38: Việt Nam bình thường hóa quan hệ ngoại giao với Mĩ
năm:
a/ 1990     
b/ 1995
c/ 1997    
d/ 2000

39/ Câu 39: Trong hội nhập quốc tế lĩnh vực trọng tâm là:
a/ Hội nhập văn hóa
b/ Hội nhập kinh tế
c/ Hội nhập chính trị
d/ Hội nhập quốc phòng – anh ninh

40/ Câu 40: Độ tuổi bắt đầu thực hiện nghĩa vụ quân sự tại Việt Nam
hiện nay là:
a/ 18 tuổi
b/ 19 tuổi
c/ 20 tuổi
d/ 21 tuổi

101
BÀI 7
XÂY DỰNG VÀ HOÀN THIỆN NHÀ NƯỚC PHÁP QUYỀN XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Mục tiêu bài học
- Về kiến thức
1. Trình bày được bản chất và đặc trưng của Nhà nước pháp quyền
xã hội chủ nghĩa Việt Nam
- Về kỹ năng
2. Phân tích được phương hướng, nhiệm vụ xây dựng và hoàn thiện
Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt Nam
- Về năng lực tự chủ và trách nhiệm
3. Sinh viên thể hiện thái độ tin tưởng vào Nhà nước pháp quyền xã
hội chủ nghĩa Việt Nam

MỤC TIÊU 1: Mức độ nhớ


1/ Câu 1: Nhà nước cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam mang bản
chất của giai cấp:
a/ Vô sản
b/ Nông dân
c/ Công nhân
d/ Tư sản

2/ Câu 2: Nhà nước pháp quyền có mấy đặc trưng?


a/ 03 đặc trưng
b/ 04 đặc trưng
c/ 05 đặc trưng
d/ 06 đặc trưng

3/ Câu 3: Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt Nam là Nhà
nước:
a/ Của dân, do dân, vì dân

102
b/ Của những người lao động nghèo khổ
c/ Của giai cấp công nhân
d/ Của giai cấp công nhân và nông dân

4/ Câu 4: Cương lĩnh 1991 quy định: “Nhà nước Việt Nam thống
nhất ba quyền lập pháp,…….., tư pháp.”
a/ Hiến pháp
b/ Hành pháp
c/ Luật pháp
d/ cả a và b

5/ Câu 5: Một trong những đặc trưng của Nhà nước pháp quyền xã
hội chủ nghĩa Việt Nam là:
a/ Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt Nam là Nhà nước của
nhân dân, do nhân dân, vì nhân dân, thể hiện quyền làm chủ của nhân
dân
b/ Tổ chức quyền lực của Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa
Việt Nam là thống nhất
c/ Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt Nam luôn thể hiện
quyền làm chủ của nhân dân
d/ Quyền làm chủ của nhân dân thể hiện trong mọi lĩnh vực của đời
sống xã hội

6/ Câu 6: Một trong những đặc trưng cơ bản của Nhà nước pháp
quyền xã hội chủ nghĩa Việt Nam là:
a/ Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt Nam hoạt động trên
cơ sở Hiến pháp
b/ Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt Nam tổ chức và hoạt
động trên cơ sở Hiến pháp, tôn trọng và bảo vệ Hiến pháp
c/ Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt Nam hoạt động trên
cơ sở tôn trọng Hiến pháp

103
d/ Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt Nam thể hiện ý chí
của nhân dân là tuyệt đối

7/ Câu 7: Một trong những đặc trưng của Nhà nước pháp quyền xã
hội chủ nghĩa Việt Nam là:
a/ Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt Nam quản lý xã hội
bằng hiến pháp
b/ Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt Nam quản lý xã hội
bằng pháp luật, bảo đảm vị trí tối thượng của pháp luật trong đời
sống xã hội
c/ Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt Nam bảo đảm vị trí
cao của pháp luật trong đời sống xã hội
d/ Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt Nam đòi hỏi phải có
một hệ thống luật pháp để điều chỉnh các quan hệ xã hội

8/ Câu 8: Một trong những đặc trưng của Nhà nước pháp quyền xã
hội chủ nghĩa Việt Nam là
a/ Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt Nam tôn trọng và bảo
vệ quyền con người, các quyền và tự do của công nhân, giữ vững
mối liên hệ giữa Nhà nước và công dân, giữa Nhà nước và xã hội.
b/ Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt Nam luôn đề cao
quyền được sống, quyền tự do và quyền mưu cầu hạnh phúc của con
người.
c/ Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt Nam đặt ra nhiệm vụ
phải có một hệ thống pháp luật cần và đủ để điều chỉnh các quan hệ
xã hội.
d/ Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt Nam bảo đảm vị trí
tối thượng của Hiến pháp trong đời sống xã hội.

9/ Câu 9: Một trong những đặc trưng của Nhà nước pháp quyền xã
hội chủ nghĩa Việt Nam là:

104
a/ Trong nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt Nam, quyền lực
nhà nước là thống nhất, có sự phân công và phối hợp kiểm soát giữa
các cơ quan nhà nước trong việc thực hiện các quyền: lập pháp, hành
pháp và tư pháp, có sự kiểm tra, giám sát chặt chẽ việc thực hiện
quyền lực nhà nước.
b/ Trong nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt Nam, quyền lực
nhà nước là thống nhất đặt dưới sự lãnh đạo của Đảng Cộng Sản Việt
Nam.
c/ Trong nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt Nam luôn có sự
phân công và phối hợp kiểm soát giữa các cơ quan nhà nước trong
việc thực hiện các quyền công dân.
d/ Trong nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt Nam, nhân dân
Việt Nam có quyền lực cao nhất.

10/ Câu 10: Một trong những đặc trưng của Nhà nước pháp quyền xã
hội chủ nghĩa Việt Nam là:
a/ Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt Nam do nhân dân lao
động làm chủ.
b/ Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt Nam luôn chú trọng
đến công tác xây dựng đội ngũ cán bộ, công chức.
c/ Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt Nam là Nhà nước do
Đảng Cộng Sản Việt Nam lãnh đạo
d/ Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt Nam thể hiện quyền
lực của nhân dân trong mọi lĩnh vực.

11/ Câu 11: Một trong những phương hướng xây dựng và hoàn thiện
nhà nước pháp quyền XHCN Việt Nam là:
a/ Tiếp tục xây dựng, hoàn thiện Nhà nước pháp quyền xã hội chủ
nghĩa do Đảng lãnh đạo là nhiệm vụ trọng tâm của đổi mới hệ thống
chính trị.

105
b/ Tiếp tục hoàn thiện Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt
Nam do nhân dân lao động làm chủ
c/ Tiếp tục xây dựng bộ máy nhà nước tinh giảm, gọn nhẹ
d/ Tiếp tục đẩy mạnh sự giám sát của nhân dân trong hoạt động của
Nhà nước

12/ Câu 12: Đâu là một trong những phương hướng xây dựng và
hoàn thiện nhà nước pháp quyền XHCN Việt Nam
a/ Tiếp tục xây dựng, hoàn thiện bộ máy nhà nước tinh giảm, gọn nhẹ
b/ Đẩy mạnh cải cách hành chính, đổi mới tổ chức và hoạt động của
Chính phủ theo hướng xây dựng hệ thống cơ quan hành pháp thống
nhất, hiện đại.
c/ Đẩy mạnh cải cách, cải tổ bộ máy nhà nước
d/ Tiếp tục đẩy mạnh hoạt động của các cơ quan tư pháp

13/ Câu 13: Một trong những phương hướng xây dựng và hoàn thiện
nhà nước pháp quyền XHCN Việt Nam là:
a/ Đổi mới hoạt động của Quốc hội.
b/ Đổi mới hoạt động của các cơ quan lập pháp
c/ Đổi mới hoạt động của các cơ quan hành pháp
d/ Đổi mới hoạt động của các cơ quan tư pháp

14/ Câu 14: Một trong những phương hướng xây dựng và hoàn thiện
nhà nước pháp quyền XHCN Việt Nam là:
a/ Xây dựng hệ thống cơ quan lập pháp trong sạch, vững mạnh, dân
chủ, nghiêm minh, bảo vệ công lý, quyền con người
b/ Xây dựng hệ thống cơ quan hành pháp trong sạch, vững mạnh, dân
chủ, nghiêm minh, bảo vệ công lý, quyền con người
c/ Xây dựng hệ thống cơ quan tư pháp trong sạch, vững mạnh, dân
chủ, nghiêm minh, bảo vệ công lý, quyền con người

106
d/ Xây dựng hệ thống cơ quan pháp luật trong sạch, vững mạnh, dân
chủ, nghiêm minh, bảo vệ công lý, quyền con người.

15/ Câu 15: Một trong những phương hướng xây dựng và hoàn thiện
nhà nước pháp quyền XHCN Việt Nam là:
a/ Thực hiện các giải pháp nhằm chấn chỉnh bộ máy và quy chế hoạt
động của cơ quan, cán bộ công chức.
b/ Thực hiện các giải pháp nâng cao hoạt động của bộ máy nhà nước
c/ Thực hiện các giải pháp nâng cao hoạt động của Quốc hội
d/ Thực hiện các giải pháp nâng cao hoạt động của pháp luật

16/ Câu 16: Một trong những nhiệm vụ và giải pháp để xây dựng và
hoàn thiện nhà nước pháp quyền XHCN Việt Nam là:
a/ Tiếp tục hoàn thiện các văn bản luật
b/ Cải cách thể chế và phương thức hoạt động của Nhà nước
c/ Tiếp tục xây dựng nhà nước theo hướng tinh gọn
d/ Chuyên môn hóa tổ chức, quản lý, điều hành

17/ Câu 17: Một trong những nhiệm vụ và giải pháp để xây dựng và
hoàn thiện nhà nước pháp quyền XHCN Việt Nam là:
a/ Tiếp tục hoàn thiện các văn bản luật liên quan đến kinh tế thị
trường
b/ Cải cách và kiện toàn cơ quan tư pháp
c/ Tiếp tục xây dựng nhà nước theo hướng tinh gọn, hiệu quả
d/ Chuyên môn hóa trong tổ chức, quản lý, điều hành các cơ quan
nhà nước

18/ Câu 18: Một trong những nhiệm vụ và giải pháp để xây dựng và
hoàn thiện nhà nước pháp quyền XHCN Việt Nam là:
a/ Xây dựng một nền hành chính Nhà nước dân chủ, vững mạnh,
từng bước hiện đại

107
b/ Xây dựng một nền hành chính thống nhất
c/ Xây dựng một nền hành chính hiệu quả
d/ Xây dựng một nền hành chính nhanh gọn, hiệu quả

MỤC TIÊU 2 : mức độ nhớ


19/ Câu 19: Một trong những nhiệm vụ và giải pháp để xây dựng và
hoàn thiện nhà nước pháp quyền XHCN Việt Nam là:
a/ Phát huy cao độ quyền làm chủ của nhân dân
b/ Thể hiện quyền làm chủ của nhân dân trong Hiến pháp và pháp
luật
c/ Phát huy dân chủ, giữ vững kỷ luật, kỷ cương, tăng cường pháp
chế
d/ Thể hiện tăng cường pháp chế nhằm ổn định xã hội

20/ Câu 20: Một trong những nhiệm vụ và giải pháp để xây dựng và
hoàn thiện nhà nước pháp quyền XHCN Việt Nam là:
a/ Xây dựng đội ngũ cán bộ, công chức trong sạch, có năng lực
b/ Xây dựng đội ngũ công chức có năng lực
c/ Xây dựng đội ngũ công chức có trình độ chuyên môn cao
d/ Xây dựng đội ngũ công chức hết lòng phục vụ nhân dân

21/ Câu 21: Một trong những nhiệm vụ và giải pháp để xây dựng và
hoàn thiện nhà nước pháp quyền XHCN Việt Nam là:
a/ Đẩy mạnh đấu tranh chống lại các hành vi tham nhũng
b/ Đẩy mạnh tuyên truyền chống tham nhũng
c/ Đẩy mạnh tuyên truyền, giáo dục chống tham nhũng
d/ Đẩy mạnh đấu tranh chống tham nhũng

22/ Câu 22: Cương lĩnh 1991 quy định: “Nhà nước Việt Nam thống
nhất ba quyền lập pháp, hành pháp, …”

108
a/ Hiến pháp
b/ Tư pháp
c/ Luật pháp
d/ Hiến pháp, luật pháp

23/ Câu 23: Để xây dựng và hoàn thiện Nhà nước pháp quyền
XHCN thì chính quyền địa phương cần phải:
a/ Chú trọng đến thế mạnh vùng
b/ Chú trọng đến khoa học công nghệ
c/ Chú trọng đến chuyên môn hóa
d/ Chú trọng đến công tác xây dựng đội ngũ cán bộ, công chức trong
sạch, có năng lực

MỤC TIÊU 3: mức độ tổng hợp, vận dụng


24/ Câu 24: Tính dân tộc của Nhà nước thể hiện:
a/ Dân tộc nào cũng mưu cầu hạnh phúc và có chữ viết riêng
b/ Nhà nước ta là nhà nước của các dân tộc
c/ Mỗi dân tộc có bản sắc riêng và lối sống riêng
d/ Nhà nước chăm lo lợi ích mọi mặt cho các dân tộc ở Việt Nam

25/ Câu 25: Tính nhân dân của Nhà nước được thể hiện:
a/ Nhà nước là nhà nước của dân, do dân, vì dân
b/ Nhà nước chăm lo lợi ích mọi mặt cho các dân tộc ở Việt Nam
c/ Đời sống nhân dân ngày càng tốt hơn
d/ Nhân dân tích cực lao động vì sự phát triển của đất nước

26/ Câu 26: Nhà nước pháp quyền có nghĩa là mọi hoạt động của các
cơ quan nhà nước, các tổ chức chính trị - xã hội và mọi công dân đều
được thực hiện trên cơ sở:
a/ Chính sách

109
b/ Dư luận xã hội
c/ Niềm tin
d/ Pháp luật

27/ Câu 27: Nhà nước thể hiện ý chí, lợi ích và nguyện vọng của
nhân dân là nói đến đặc điểm:
a/ Tính xã hội
b/ Tính nhân dân
c/ Tính con người
d/ Tính giai cấp

28/ Câu 28: Công cụ hữu hiệu nhất để Nhà nước quản lý xã hội là:
a/ Kế hoạch
b/ Chính sách
c/ Chiến lược
d/ Pháp luật

29/ Câu 29: Nhà nước xuất hiện:


a/ Khi có nhiều của cải trong xã hội
b/ Khi kinh tế thị trường xuất hiện
c/ Khi con người xuất hiện
d/ Khi mâu thuẫn giai cấp không thể điều hòa được

30/ Câu 30: Nhà nước có mấy chức năng?


a/ 01 chức năng
b/ 02 chức năng
c/ 03 chức năng
d/ 04 chức năng

31/ Câu 31: Nhà nước gồm có chức năng cơ bản là:
a/ Chức năng đối ngoại và thu hút vốn đầu tư

110
b/ Chức năng đối nội và ổn định trong nước
c/ Chức năng giải quyết mâu thuẫn
d/ Chức năng đối nội và chức năng đối ngoại

32/ Câu 32: Nhà nước pháp quyền XHCN quản lý mọi mặt của đời
sống xã hội chủ yếu bằng:
a/ Đường lối, chính sách
b/ Tuyên truyền, giáo dục
c/ Hiến pháp, pháp luật
d/ Chính sách, giáo dục

33/ Câu 33: Trong hệ thống chính trị nước ta, cơ quan hành pháp của
Nhà nước ta là cơ quan:
a/ Viện kiểm sát và tòa án nhân dân
b/ Chính phủ
c/ Quốc hội
d/ Viện kiểm sát

34/ Câu 34: Trong hệ thống chính trị nước ta, cơ quan lập pháp của
Nhà nước ta là cơ quan:
a/ Viện kiểm sát và tòa án nhân dân
b/ Quốc hội
c/ Viện kiểm sát
d/ Chính phủ

35/ Câu 35: Trong hệ thống chính trị nước ta, cơ quan tư pháp của
Nhà nước ta là cơ quan:
a/ Tòa án nhân dân
b/ Quốc hội
c/ Ủy ban nhân dân
d/ Chính phủ

111
BÀI 8
PHÁT HUY SỨC MẠNH CỦA KHÔI ĐẠI ĐOÀN KẾT TOÀN
DÂN TỘC TRONG XÂY DỰNG, BẢO VỆ TỔ QUỐC
Mục tiêu bài học

- Về kiến thức
1. Trình bày được tầm quan trọng của đại đoàn kết toàn dân tộc trong
xây dựng và bảo vệ Tổ quốc
- Về kỹ năng
2. Làm rõ quan điểm, phương hướng của Đảng về đại đoàn kết dân
tộc và bảo vệ Tổ quốc trong giai đoạn hiện nay
- Về năng lực tự chủ và trách nhiệm
3. Sinh viên thể hiện thái độ tin tưởng vào những quan điểm, chính
sách của Đảng về vấn đề đoàn kết dân tộc và bảo vệ Tổ quốc

MỤC TIÊU 1: Mức độ nhớ lại :


1/ Câu 1: Thực hiện đoàn kết dân tộc là một nội dung, một nhiệm
vụ chiến lược của cách mạng xã hội chủ nghĩa và là một điều kiện tất
yếu để thực hiện sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân, là quan
điểm của:
a/ Hồ Chí Minh
b/ V.I.Lênin
c/ Trường Chinh
d/ Chủ nghĩa Mác – Lênin

2/ Câu 2: Theo tư tưởng Hồ Chí Minh, Đoàn kết:

112
a/ Là thắng lợi, là then chốt
b/ Là thành công
c/ Là chiến thắng
d/ Là tạo ra sức mạnh lớn

3/ Câu 3: “Đại đoàn kết dân tộc trong sự nghiệp cách mạng gồm các
nội dung chủ yếu: về vị trí, vai trò, về nội dung, hình thức, nguyên
tắc, phương pháp đoàn kết dân tộc” Là quan điểm của:
a/ Hồ Chí Minh
b/ V.I.Lênin
c/ Trường Chinh
d/ Chủ nghĩa Mác – Lênin

4/ Câu 4: “Đoàn kết, đoàn kết, đại đoàn kết. Thành công, thành
công, đại thành công”. là câu nói của:
a/ Hồ Chí Minh
b/ V.I.Lênin
c/ C. Mác
d/ Ph.Ăng ghen

5/ Câu 5: Đoàn kết là điểm “mẹ”, điểm này mà thực hiện tốt thì đẻ
ra con cháu đều tốt. là câu nói của:
a/ V.I.Lênin
b/ C. Mác
c/ Ph.Ăng ghen
d/ Hồ Chí Minh
6/ Câu 6: Văn kiện Đại hội lần thứ XII của Đảng (1-2016) đã chỉ ra
phương hướng lớn: Đại đoàn kết toàn dân tộc là đường lối ……của
cách mạng Việt Nam, là động lực và nguồn lực to lớn trong xây dựng
và bảo vệ Tổ quổc.
a/ Quyết định

113
b/ Tất yếu
c/ Chiến lược
d/ Nội dung
7/ Câu 7: “Mục đích chung đoàn kết toàn dân tộc: Nhằm phát huy
mạnh mẽ mọi nguồn lực, mọi ………của nhân dân để xây dựng và
bảo vệ Tổ quốc”
a/ Tiềm năng sáng tạo
b/ Tiềm lực vật lực
c/ Tiềm năng
d/ Sáng tạo
8/ Câu 8: “Mục đích chung đoàn kết toàn dân tộc: lấy mục tiêu xây
dựng một nước Việt Nam hòa bình, độc lập, thống nhất, toàn vẹn
lãnh thổ, “dân giàu, nước mạnh, dân chủ, công bằng, văn minh”
làm……….”
a/ Điểm chung
b/ Mục tiêu
c/ Yêu cầu
d/ Điểm tương đồng
9/ Câu 9: “Mục đích chung đoàn kết toàn dân tộc: tôn trọng những
………không trái với lợi ích chung của quốc gia - dân tộc”
a/ Điểm khác biệt
b/ Điểm chung
c/ Đặc điểm riêng
d/ Văn hóa riêng
10/ Câu 10: TheoVăn kiện Đại hội lần thứ XII của Đảng (1-2016)
một trong những phương hướng cơ bản để phát huy khối đại đoàn
kết dân tộc là:
a/ Tiếp tục thể chế hóa và cụ thể hóa các quan điểm, đường lối, chủ
trương, chính sách của Đảng về đại đoàn kết toàn dân tộc
b/ Hoàn thiện và thực hiện có hiệu quả các cơ chế, chính sách về kinh
tế thị trường để tạo cho nền kinh tế phát triển

114
c/ Bảo đảm mọi người dân đều có quyền tham gia phát triển kinh tế
d/ Hoàn thiện các thiết chế văn hóa
11/ Câu 11: Văn kiện Đại hội lần thứ XII của Đảng (1-2016) một
trong những phương hướng để phát huy khối đại đoàn kết dân tộc là:
a/ Khắc phục những hạn chế, bảo đảm tác dụng, hiệu quả thực chất
hoạt động giám sát, phản biện xã hội của Mặt trận Tổ quốc và các tổ
chức chính trị - xã hôi
b/ Tạo môi trường văn hóa lành mạnh để phát huy các giá trị truyền
thống tốt đẹp của dân tộc
c/ Bảo đảm mọi người dân đều có quyền tham gia phát triển văn hóa
d/ Thực hiện tiến bộ và công bằng xã hội
12/ Câu 12: Văn kiện Đại hội lần thứ XII của Đảng (1-2016) đã chỉ
ra: “Đại đoàn kết toàn dân tộc phải dựa trên cơ sở ……………..quan
hệ lợi ích giữa các thành viên trong xã hội”
a/ Tránh xung đột lợi ích
b/ Giải quyết mâu thuẫn
c/ Giải quyết hài hòa
d/ Giải quyết xung đột trong xã hội
13/ Câu 13: “Đoàn kết trong ……………..là hạt nhân, là cơ sở vững
chắc để xây dựng khối đại đoàn kết toàn dân tộc.”
a/ Đảng
b/ Mặt trân dân tộc thống nhất
c/ Mặt trận tổ quốc Việt Nam
d/ Nhà nước
14/ Câu 14: “Về hình thức, Hồ Chí Minh chỉ rõ, đại đoàn kết dân tộc
không chỉ dừng lại ở quan niệm, tư tưởng mà phải có tổ chức
là……., dưới sự lãnh đạo của Đảng.”
a/ Mặt trận dân tộc thống nhất
b/ Mặt trận Việt Minh
c/ Mặt trận nhân dân
c/ Mặt trận nhân dân miền Nam giải phóng

115
15/ Câu 15: “Về ……… để đoàn kết là phải trên cơ sở bảo đảm lợi
ích tối cao của dân tộc và quyền lợi cơ bản của các tầng lớp nhân
dân; phải hoạt động theo nguyên tắc hiệp thương dân chủ, bảo đảm
đoàn kết ngày càng rộng rãi, bền vững và đoàn kết lâu dài, chặt chẽ,
chân thành, thân ái, giúp đỡ nhau cùng tiến bộ.”
a/ Các nguyên tắc cơ bản
b/ Các mục tiêu cơ bản
c/ Các yêu cầu cơ bản
d/ Các nhiệm vụ cơ bản
16/ Câu 16: “Đoàn kết là một truyền thống cực kỳ quý báu của Đảng
ta và dân ta. Các đồng chí từ Trung ương đến các chi bộ cần phải giữ
gìn sự đoàn kết nhất trí của Đảng như giữ gìn con ngươi của mắt
mình”. Là câu nói của:
a/ Trường Chính
b/ Võ Nguyên Giáp
c/ Phạm Văn Đồng
d/ Hồ Chí Minh
17/ Câu 17: Về phương pháp thực hiện đại đoàn kết: Hồ Chí Minh
xác định:
a/ Nên quan tâm đến lợi ích của quần chúng
b/ Chỉ nên giáo dục tâm lý, nguyện vọng chung
c/ Coi trọng việc tuyên truyền, giáo dục, vận động quần chúng.
d/ Bắt quần chúng tham gia vào một nhóm
18/ Câu 18: Một trong những nguyên nhân gây nên hạn chế trong
công tác đoàn kết dân tộc là:
a/ Sức mạnh đại đoàn kết toàn dân tộc chưa được phát huy đầy đủ, có
lúc, có nơi chưa phát huy được vai trò, sức mạnh của nhân dân.
b/ Chủ trương, quan điểm của Đảng về Quốc phòng an ninh còn
chưa được kịp thời thể chế hóa, hoặc đã thể chế hóa nhưng chưa
được thực hiện nghiêm túc.

116
c/ Hoạt động của Hội phụ nữ có lúc, có nơi chưa sâu sát các tầng lớp
nhân dân và cơ sở, còn có biểu hiện hành chính hóa, chưa thiết thực,
hiệu quả.
d/ Các đoàn thể còn hoạt động theo phong trào
19/ Câu 19: Một trong những nguyên nhân gây nên hạn chế trong
công tác đoàn kết dân tộc là:
a/ Chậm đổi mới nội dung, phương thức hoạt động của Mặt trận Tổ
quốc và các đoàn thể nhân dân
b/ Một bộ phận cán bộ, đảng viên, công chức, viên chức làm công tác
đối ngoại chưa thật sự tôn trọng, lắng nghe ý kiến để giải quyết kịp
thời, có hiệu quả những yêu cầu, nguyện vọng chính đáng của nhân
dân.
c/ Hệ thống pháp luật, cơ chế, chính sách để thể chế hóa đường lối,
chủ trương, quan điểm của Đảng về Mặt trận Tổ quốc và các đoàn
thể nhân dân về công tác đối ngoại còn thiếu và chưa đồng bộ.
d/ Các đoàn thể chính trị còn hoạt động tự phát, theo phong trào
20/ Câu 20: Quan điểm của Đảng về đại đoàn kết toàn dân tộc trong
xây dựng và bảo vệ Tổ quốc trong Cương lĩnh xây dựng đất nước
trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội (bổ sung, phát triển 2011)
đã xác định:
a/ Bình đẳng, đoàn kết, tôn trọng và giúp đỡ nhau giữa các dân tộc,
tạo mọi điều kiện để các dân tộc cùng phát triển, gắn bó mật thiết với
sự phát triển chung của cộng đồng dân tộc Việt Nam
b/ Giữ gìn và phát huy truyền thống yêu nước của các dân tộc. Chống
tư tưởng trọng nam khinh nữ và chia rẽ bè phái
c/ Các chính sách kinh tế - xã hội phải phù hợp như ưu tiên phát triển
kinh tế trong nước và quốc tế nhằm thu hút vốn đầu tư nước ngoài
vào Việt Nam
d/ Đoàn kết trong mặt trận dân tộc thống nhất
21/ Câu 21: Chọn phương án sai:

117
Quan điểm của Đảng về đại đoàn kết toàn dân tộc trong xây dựng và
bảo vệ Tổ quốc trong Cương lĩnh xây dựng đất nước trong thời kỳ
quá độ lên chủ nghĩa xã hội (bổ sung, phát triển 2011) đã xác định
trong quan hệ giữa các dân tộc phải:
a/ Bình đẳng, đoàn kết, tôn trọng và giúp đỡ nhau
b/ Chống tư tưởng kỳ thị và chia rẽ dân tộc
c/ Giữ gìn và phát huy bản sắc văn hoá, ngôn ngữ, truyền thống tốt
đẹp của các dân tộc
d/ Hạn chế sự giao lưu về văn hóa giữa các dân tộc để tránh mất bản
sắc riêng
22/ Câu 22: Đại đoàn kết toàn dân tộc trên nền tảng …………dưới
sự lãnh đạo của Đảng là đường lối chiến lược của cách mạng Việt
Nam; là nguồn sức mạnh, động lực chủ yếu và là nhân tố có ý nghĩa
quyết định bảo đảm thắng lợi bền vững của sự nghiệp xây dựng và
bảo vệ Tổ quốc.
a/ Liên minh giai cấp công nhân với giai cấp nông dân và đội ngũ trí
thức
b/ Liên minh giai cấp công nhân với giai cấp nông dân
c/ Liên minh giai cấp công nhân với đội ngũ trí thức
d/ Liên minh mọi lực lượng
23/ Câu 23: Đại đoàn kết toàn dân tộc lấy …………giữ vững độc
lập, thống nhất của Tổ quốc, vì dân giàu, nước mạnh, xã hội công
bằng, dân chủ, văn minh làm điểm tương đồng, xoá bỏ mặc cảm,
định kiến, phân biệt đối xử về quá khứ, thành phần, giai cấp, xây
dựng tinh thần cởi mở, tin cậy lẫn nhau, cùng hướng tới tương lai.
a/ Nhiệm vụ thường xuyên
b/ Nhiệm vụ lâu dài
c/ Mục tiêu
d/ Yêu cầu trước mắt
24/ Câu 24: “ Bảo đảm công bằng và bình đẳng xã hội, chăm lo lợi
ích thiết thực, chính đáng, hợp pháp của…… .; kết hợp hài hoà lợi

118
ích cá nhân, lợi ích tập thể và lợi ích toàn xã hội; thực hiện dân chủ
gắn liền với giữ gìn kỷ cương, chống quan liêu, tham nhũng, lãng
phí; không ngừng bồi dưỡng, nâng cao tinh thần yêu nước, ý thức
độc lập dân tộc, thống nhất Tổ quốc, tinh thần tự lực, tự cường xây
dựng đất nước; xem đó là những yếu tố quan trọng để củng cố và
phát triển khối đại đoàn kết toàn dân tộc.”
a/ Các giai cấp, các tầng lớp nhân dân
b/ Giai cấp công nhân
c/ Giai cấp nông dân
d/ Tầng lớp trí thức
25/ Câu 25: “Đại đoàn kết là sự nghiệp của toàn dân tộc, của cả hệ
thống chính trị mà hạt nhân lãnh đạo là các tổ chức đảng, được thực
hiện bằng nhiều biện pháp, hình thức, trong đó các chủ trương của
Đảng và chính sách, pháp luật của Nhà nước có ý nghĩa………”
a/ Hàng đầu
b/ Quan trọng
c/ Quan trọng hàng đầu
d/ Cấp thiết hàng đầu
26/ Câu 26: “Đại đoàn kết là………..của toàn dân tộc, của cả hệ
thống chính trị mà hạt nhân lãnh đạo là các tổ chức đảng”
a/ Sự nghiệp
b/ Nhiệm vụ
c/ Mục tiêu
d/ Yêu cầu
27/ Câu 27: “ Đại đoàn kết toàn dân tộc là nguồn sức mạnh, động lực
chủ yếu và là nhân tố có ý nghĩa quyết định bảo đảm ………bền
vững của sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ quốc.”
a/ Thắng lợi
b/ Chiến thắng
c/ Thành công
d/ Hiệu quả

119
MỤC TIÊU 2: Mức độ phân tích:
28/ Câu 28: Về ứng xử trong xây dựng khối đại đoàn kết toàn dân tộc
để tập hợp, đoàn kết mọi người vào mặt trận chung, tăng cường đồng
thuận xã hội, cần:
a/ Xóa bỏ mặc cảm, định kiến về quá khứ, thành phần giai cấp
b/ Chấp nhận những điểm khác nhau không trái với lợi ích chung của
dân tộc
c/ Đề cao tinh thần dân tộc, truyền thống nhân nghĩa
d// Đề cao tinh thần dân tộc, xóa bỏ mặc cảm về quá khứ, thành phần
giai cấp và chấp nhận những điểm khác nhau không trái với lợi ích
chung của dân tộc
29/ Câu 29: “ Những phương hướng cơ bản, thực hiện hệ thống các
chính sách đúng đắn, kịp thời đối với các giai cấp, tầng lớp xã hội,
tạo nên một cơ cấu……., cơ cấu thành phần kinh tế phát triển tích
cực, phù hợp với sự phát triển đất nước trong giai đoạn mới.”
a/ Xã hội - giai cấp
b/ Các giai cấp
c/ Công nông nghiệp
d/ Văn hóa - xã hội
30/ Câu 30: Để thực hiện đại đoàn kết dân tộc, sinh viên cần:
a/ Tích cực phát huy các truyền thống quý báu của dân tộc nhất là
tinh thần yêu nước, tinh thần đoàn kết
b/ Chấp hành nghiêm các chủ trương của Đảng, chính sách pháp luật
của nhà nước, đấu tranh với các hành vi chia rẽ khối đại đoàn kết
toàn dân tộc, chống phá Đảng, nhà nước…
c/ Tích cực học tập, lao động, rèn luyện đạo đức để trở thành người
công dân tốt, người lao động tốt
d/ Tích cực phát huy các truyền thống quý báu của dân tộc, chấp
hành các chủ trương của Đảng, pháp luật của nhà nước và học tập,
rèn luyện để trở thành người công dân tốt

120
31/ Câu 31: Có bao nhiêu giải pháp về phát huy sức mạnh đại đoàn
kết toàn dân tộc hiện nay?
a/ 12 giải pháp
b/ 11 giải pháp
c/ 10 giải pháp
d/ 9 giải pháp
32/ Câu 32: Để phát huy sức mạnh đại đoàn kết toàn dân tộc, đối với
giai cấp công nhân cần phải thực hiện nội dung nào sau đây?
a/ Đảng, nhà nước tiếp tục quan tâm giáo dục, đào tạo, bồi dưỡng,
phát triển giai cấp công nhân cả về số lượng và chất lượng
b/ Nâng cao đời sống vật chất, tinh thần cho người dân để mọi người
có thể phát triển toàn diện
c/ Bảo đảm mọi quyền lợi về phát triển kinh tế - xã hội cho người
dân
d/ Hoàn thiện các thiết chế văn hóa
33/ Câu 33: “Để phát huy sức mạnh đại đoàn kết toàn dân tộc, đối
với giai cấp công nhân Đảng, nhà nước tiếp tục quan tâm giáo dục,
đào tạo, bồi dưỡng, phát triển giai cấp công nhân cả về…..… "
a/ Số lượng và trình độ chuyên môn
b/ Chất lượng và trình độ
c/ Số lượng và chất lượng
d/ Năng lực và trình độ
34/ Câu 34: Để phát huy sức mạnh đại đoàn kết toàn dân tộc, đối với
giai cấp nông dân cần:
a/ Xây dựng, phát huy vai trò của giai cấp nông dân, chủ thể của quá
trình phát triển nông nghiệp, xây dựng nông thôn mới
b/ Hỗ trợ cho hoạt động giáo dục phát triển
c/ Tăng cường các dịch vụ trong đời sống xã hội
d/ Hỗ trợ về vốn, khoa học kỹ thuật

121
35/ Câu 35: “Để phát huy sức mạnh đại đoàn kết toàn dân tộc đối với
……….nâng cao bản lĩnh chính trị, trình độ học vấn, chuyên môn, kỹ
năng nghề nghiệp, tác phong công nghiệp, kỷ luật lao động”.
a/ Giai cấp nông nhân
b/ Giai cấp công nhân
c/ Tầng lớp trí thức
d/ Giai cấp tư sản
36/ Câu 36: Chọn câu trả lời sai : Phát huy sức mạnh đại đoàn kết
toàn dân tộc đối với giai cấp công nhân để bảo vệ quyền lợi, nâng
cao đời sống vật chất và tinh thần của công nhân là:
a/ Bảo đảm việc làm, nâng cao thu nhập, cải thiện điều kiện làm
việc, nhà ở, các công trình phúc lợi phục vụ cho công nhân
b/ Sửa đổi, bổ sung các chính sách, pháp luật về tiền lương, bảo hiểm
xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp
c/ Cải thiện chất lượng cuộc sống của dân cư nông thôn
d/ Nâng cao bản lĩnh chính trị, trình độ học vấn, chuyên môn, kỹ
năng nghề nghiệp, tác phong công nghiệp, kỷ luật lao động của công
nhân

37/ Câu 37: “ Để phát huy sức mạnh đại đoàn kết toàn dân tộc, đối
với giai cấp nông dân: Xây dựng, phát huy vai trò của giai cấp nông
dân, ……………….của quá trình phát triển nông nghiệp, xây dựng
nông thôn mới. và dịch vụ”
a/ Chủ thể
b/ Khách thể
c/ Chủ nhân
d/ Làm chủ
38/ Câu 38: Để phát huy sức mạnh đại đoàn kết toàn dân tộc đối với
đối với đội ngũ trí thức cần:
a/ Tôn trọng và phát huy tự do tư tưởng trong hoạt động nghiên cứu,
sáng tạo.

122
b/ Tôn trọng ý kiến của mọi người trong quá trình phát triển
c/ Hoàn thiện các văn bản luật liên quan đến kinh tế thị trường để
phát triển kinh tế
d/ Hỗ trợ về vốn, khoa học kỹ thuật trong quá trình nghiên cứu
39/ Câu 39: “Để phát huy sức mạnh đại đoàn kết toàn dân tộc đối với
………………. Cần nâng cao năng suất lao động trong nông nghiệp,
mở rộng và nâng cao chất lượng cung ứng các dịch vụ cơ bản về
điện, nước sạch, y tế, giáo dục, thông tin..., cải thiện chất lượng cuộc
sống của dân cư nông thôn; thực hiện có hiệu quả, bền vững công
cuộc giảm nghèo bền vững, khuyến khích mọi người làm giàu hợp
pháp.”
a/ Giai cấp công nhân
b/ Giai cấp nông nhân
c/ Tầng lớp trí thức
d/ Giai cấp tư sản
40/ Câu 40: Để phát huy sức mạnh đại đoàn kết toàn dân tộc cần: “
Xây dựng……….. ngày càng lớn mạnh, có chất lượng cao, đáp ứng
yêu cầu phát triển đất nước. Tôn trọng và phát huy tự do tư tưởng
trong hoạt động nghiên cứu, sáng tạo.”
a/ Đội ngũ trí thức
b/ Giai cấp công nhân
c/ Giai cấp nông nhân
d/ Đội ngũ doanh nhân
41/ Câu 41: Để phát huy sức mạnh đại đoàn kết toàn dân tộc đối với
đội ngũ doanh nhân cần:
a/ Phát huy vai trò sáng tạo của đội ngũ doanh nhân.
b/ Xây dựng đội ngũ doanh nhân có đạo đức nghề nghiệp
c/ Có cơ chế, chính sách bảo đảm quyền lợi của đội ngũ doanh nhân.
Tôn vinh những doanh nhân có nhiều đóng góp cho sự nghiệp phát
triển đất nước.
d/ Mở rộng đội ngũ doanh nhân

123
42/ Câu 42: “Xây dựng, phát triển đội ngũ doanh nhân lớn mạnh cả
về số lượng và chất lượng, có trình độ quản lý, kinh doanh giỏi, có
đạo đức nghề nghiệp và trách nhiệm xã hội cao. Phát huy tiềm năng
và vai trò tích cực, sáng tạo của ……….”
a/ Giai cấp công nhân
b/ Giai cấp nông nhân
c/ Đội ngũ doanh nhân
d/ Giai cấp tư sản
43/ Câu 43: “Đổi mới nội dung, phương thức giáo dục chính trị, tư
tưởng, lý tưởng, truyền thống, bồi dưỡng lý tưởng cách mạng, lòng
yêu nước, xây dựng đạo đức, lối sống lành mạnh, ý thức tôn trọng và
nghiêm chỉnh chấp hành……….. cho thế hệ trẻ”
a/ Hiến pháp và pháp luật
b/ Pháp luật
c/ Quy định của địa phương
d/ Quy tắc xử sự xã hội

MỤC TIÊU 3: Mức độ tổng hợp, đánh giá và vận dụng:

44/ Câu 44: “Để phát huy sức mạnh đại đoàn kết toàn dân tộc cần có
cơ chế, chính sách phù hợp tạo môi trưòng, điều kiện thuận lợi cho
…………………. học tập, nghiên cứu, lao động, giải trí, phát triển
trí tuệ, kỹ năng, thể lực. Khuyến khích, cổ vũ thanh niên nuôi dưỡng
ưóc mơ, hoài bão, xung kích, sáng tạo, làm chủ khoa học, công nghệ
hiện đại.”
a/ Thanh niên
b/ Thanh thiếu niên, nhi đồng
c/ Thế hệ trẻ
d/ Các tầng lớp thanh niên
45/ Câu 45: “Để phát huy sức mạnh đại đoàn kết toàn dân tộc cần
Phát huy vai trò của ………. trong sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ

124
quốc. Thu hút rộng rãi thanh niên, thiếu niên và nhi đồng tham gia
các tổ chức do Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh làm nòng
cốt và phụ trách”
a/ Thế hệ trẻ
b/ Thanh niên
c/ Thanh thiếu niên, nhi đồng
c/ Các tầng lớp thanh niên
46/ Câu 46: Để phát huy sức mạnh đại đoàn kết toàn dân tộc đối với
phụ nữ cần:
a/ Nâng cao trình độ mọi mặt và đời sống vật chất, tinh thần của phụ
nữ; thực hiện tốt bình đẳng giới, tạo điều kiện cho phụ nữ phát triển
tài năng.
b/ Hoàn thiện văn bản luật liên quan đến kinh tế thị trường để phát
triển kinh tế - xã hội
c/ Kiên quyết đấu tranh Diễn biến hòa bình
d/ Xây dựng môi trường văn hóa lành mạnh
47/ Câu 47: Để phát huy sức mạnh đại đoàn kết toàn dân tộc đối với
cựu chiến binh cần:
a/ Tạo cơ hội việc làm
b/ Tích cực tham gia các hoạt động văn hóa, văn nghệ
c/ Đảng, Nhà nước có cơ chế, chính sách tạo điều kiện, đồng thời
động viên cựu chiến binh tích cực tham gia xây dựng và bảo vệ
Đảng, Nhà nước, nhân dân và chế độ xã hội chủ nghĩa
d/ Thăm quan, nghỉ dưỡng
48/ Câu 48: “Quan tâm chăm sóc sức khỏe, tạo điều kiện để
……………………hưởng thụ văn hóa, tiếp cận thông tin, sống vui,
sống khỏe, sống hạnh phúc. Phát huy trí tuệ, kinh nghiệm sống, lao
động, học tập của người cao tuổi trong xã hội và gia đình. Tiếp tục
xây dựng gia đình “ông bà, cha mẹ mẫu mực, con cháu thảo hiền, vợ
chồng hòa thuận, anh chị em đoàn kết, thương yêu nhau”
a/ Người cao tuổi

125
b/ Cựu chiến binh
c/ Phụ nữ
d/ Thanh niên
49/ Câu 49: “Đồng bào các tôn giáo là bộ phận của khối đại đoàn kết
toàn dân tộc. Đảng, Nhà nước chủ trương thực hiện nhất quán chính
sách ………….quyền tự do tín ngưỡng, theo hoặc không theo một
tôn giáo nào, quyền sinh hoạt tôn giáo bình thường theo đúng pháp
luật. Các tôn giáo hoạt động trong khuôn khổ pháp luật, bình đẳng
trước pháp luật.”
a/ Tôn trọng
b/ Chấp nhận
c/ Cho phép
d/ Tôn trọng và bảo đảm
50/ Câu 50: Để phát huy sức mạnh đại đoàn kết toàn dân tộc về tín
ngưỡng, tôn giáo cần:
a/ Tiếp tục hoàn thiện chính sách, pháp luật về tín ngưỡng, tôn giáo
b/ Quan tâm và tạo điều kiện cho các tổ chức tôn giáo sinh hoạt theo
hiến chương, điều lệ của tổ chức tôn giáo đã được Nhà nước công
nhận, theo quy định của pháp luật, đóng góp tích cực vào sự nghiệp
xây dựng và bảo vệ đất nuớc
c/ Chống lợi dụng tôn giáo
d/ Phát huy những giá trị văn hóa
51/ Câu 51: “Để phát huy sức mạnh đại đoàn kết toàn dân tộc: Nhà
nước hoàn thiện cơ chế, chính sách để hỗ trợ, giúp đỡ ………ổn định
cuộc sống, phát triển kinh tế, góp phần tăng cường họp tác, hữu nghị
giữa nhân dân ta với nhân dân các nước; được bảo hộ tính mạng, tài
sản và các quyền, lợi ích chính đáng”
a/ Đồng bào định cư ở nước ngoài
b/ Thế hệ trẻ
c/ Người có công với cách mạng
d/ Phụ nữ

126
52/ Câu 52: Để phát huy sức mạnh đại đoàn kết toàn dân tộc đối với
Mặt trận Tổ quốc và các đoàn thể nhân dân cần:
a/ Tiếp tục tăng cường củng cố tổ chức, nâng cao chất lượng đội ngũ
cán bộ, đổi mới nội dung, phương thức hoạt động của Mặt trận Tổ
quốc và các đoàn thể nhân dân.
b/ Vận động tuyên truyền mọi người có nhận thức và hành động
đúng về kinh tế thị trường
c/ Tham gia phát triển kinh tế - xã hội
d/ Hoàn thiện hệ thống pháp luật
53/ Câu 53: Bác Hồ nói câu này khi nào? : “Trước Cách mạng tháng
Tám và trong kháng chiến thì nhiệm vụ tuyên huấn là làm cho đồng
bào các dân tộc hiểu được mấy việc: Một là đoàn kết. Hai là làm cách
mạng hay kháng chiến để đòi độc lập. Chỉ đơn giản thế thôi. Bây giờ
mục đích tuyên truyền huấn luyện là: Một là đoàn kết. Hai là xây
dựng chủ nghĩa xã hội. Ba là đấu tranh thống nhất nước nhà”.
a/ Ngày 31-8-1963, nói chuyện với cán bộ tuyên huấn miền núi về
cách mạng xã hội chủ nghĩa
b/ Ngày 31-8-1964, nói chuyện với cán bộ tuyên huấn miền núi về
cách mạng xã hội chủ nghĩa,
c/ Ngày 31-8-1966, nói chuyện với cán bộ tuyên huấn miền núi về
cách mạng xã hội chủ nghĩa,
d/ Ngày 31-8-1965, nói chuyện với cán bộ tuyên huấn miền núi về
cách mạng xã hội chủ nghĩa
54/ Câu 54: “ Về nội dung đoàn kết dân tộc, theo tư tưởng Hồ Chí
Minh là……….., là tập hợp được mọi người dân vào một khối; phải
kế thừa truyền thống yêu nước, nhân nghĩa, tinh thần cộng đồng của
dân tộc Việt Nam; phải có lòng khoan dung, độ lượng, tin vào nhân
dân, tin vào con người; thực hiện phương châm “lấy dân làm gốc”.
a/ Đại đoàn kết toàn dân
b/ Đoàn kết cao độ mọi lực lượng
c/ Đoàn kết cả dân tộc

127
d/ Đoàn kết mọi lực lượng

128
BÀI 9
TU DƯỠNG, RÈN LUYỆN ĐỂ TRỞ THÀNH
NGƯỜI CÔNG DÂN TỐT, NGƯỜI LAO ĐỘNG TỐT
Mục tiêu bài học
- Về kiến thức
1. Trình bày được quan niệm, nội dung tu dưỡng và rèn luyện để trở
thành người công dân tốt, người lao động tốt.
- Về kỹ năng
2. Phân tích được những nội dung học tập và rèn luyện để trở thành
người công dân tốt, người lao động tốt.
- Về năng lực tự chủ và trách nhiệm
3. Có thái độ tu dưỡng, rèn luyện để trở thành người công dân tốt,
người lao động tốt
MỤC TIÊU 1: Trình bày được quan niệm, nội dung tu dưỡng và rèn
luyện để trở thành người công dân tốt, người lao động tốt.
MỤC TIÊU 1: Mức độ nhớ lại
1/ Câu 1: “Người công dân tốt, theo nghĩa chung nhất, là người thực
hiện tốt [……] mình trong mọi hoàn cảnh và điều đó được đánh giá
từ cộng đồng, xã hội.”
a. Trách nhiệm và nghĩa vụ
b. Quyền và nghĩa vụ
c. Lợi ích
d. Trách nhiệm
2/ Câu 2: “ Công dân nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam là
người có[……]Việt Nam (điều 19, khoản 1, hiến pháp 2013). Người
công dân tốt là người thực hiện quyền và nghĩa vụ của công dân theo
Hiến pháp và pháp luật quy định.”
a. Tên tuổi
b. Quê quán
c. Quốc tịch
d. Nhà ở

129
3/ Câu 3: “Công dân nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam là
người có quốc tịch Việt Nam (điều 19, khoản 1, hiến pháp […….].
Người công dân tốt là người thực hiện quyền và nghĩa vụ của công
dân theo Hiến pháp và pháp luật quy định.”
a. 2013
b. 2014
c. 2015
d. 2016
4/ Câu 4: Công dân nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam là
người có quốc tịch Việt Nam (điều 19, khoản 1, hiến pháp 2013).
Người công dân tốt là người thực hiện quyền và nghĩa vụ của công
dân theo [……] quy định.
a. Hiến pháp và pháp luật
b. Hiến pháp
c. Pháp luật
d. Quy tắc xã hội
5/ Câu 5: “Công dân có quyền [……] nhà nước và xã hội, tham gia
thảo luận, kiến nghị với cơ quan nhà nước các vấn đề chung của cơ
sở, địa phương và cả nước”
a. Tham gia điều hành
b. Tham gia đóng góp ý kiến
c. Tham gia quản lý
d. Tham gia điều khiển
6/ Câu 6: Theo Hiến pháp 2013, tuổi công dân được tham gia bầu cử
là:
a. Mười tám tuổi
b. Mười bảy tuổi
c. Mười sáu tuổi
d. Mười chín tuổi
7/ Câu 7: “[…….] thiêng liêng của công dân là trung thành và bảo
vệ tổ quốc Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam”.

130
a. Quyền
b. Quyền và nghĩa vụ
c. Nghĩa vụ
d. Trách nhiệm
8/ Câu 8: “[……] là quyền và nghĩa vụ của công dân. Công dân có
quyền làm việc, lựa chọn nghề nghiệp, việc làm, nơi làm việc, quyền
tự do kinh doanh theo quy định của pháp luật”.
a. Lao động
b. Làm việc
c. Lao động sản xuất
d. Tìm việc
9/ Câu 9: “Công dân có quyền […….]về thu nhập hợp pháp, thừa kế,
của cải để dành, nhà ở, tư liệu sinh hoạt, tư liệu sản xuất”
a. Sở hữu
b. Tàng trữ
c. Cất giữ
d. Sử dụng
10/ Câu 10: “ Công dân thực hiện [……] nộp thuế theo quy định của
pháp luật.”
a. Quyền
b. Nghĩa vụ
c. Quyền và nghĩa vụ
d. Trách nhiệm
11/ Câu 11: “Công dân có [………] học tập; được hưởng lợi ích từ
các hoạt động đó và chế độ chăm sóc sức khoẻ y tế”
a. Quyền và nghĩa vụ
b. Nghĩa vụ
c. Quyền
d. Trách nhiệm
12/ Câu 12: “ Công dân có [………] nghiên cứu khoa học, phát
minh, sáng chế, sáng tạo văn học, nghệ thuật”

131
a. Quyền và nghĩa vụ
b. Nghĩa vụ
c. Quyền
d. Trách nhiệm
13/ Câu 13: “Công dân thực hiện [………]bảo vệ môi trường, nghĩa
vụ quân sự và tham gia xây dựng nền quốc phòng toàn dân.”
a. Quyền và nghĩa vụ
b. Nghĩa vụ
c. Quyền
d. Trách nhiệm
14/ Câu 14: “Công dân nam, nữ [………] về mọi mặt chính trị, kinh
tế, văn hoá, xã hội và gia đình.”
a. Bình đẳng
b. Hòa bình
c. Chia nhau
d. Công bằng
15/ Câu 15: “ Hôn nhân theo nguyên tắc [………], tiến bộ, một vợ
một chồng, vợ chồng bình đẳng. Cha mẹ có trách nhiệm nuôi, dạy
con thành người công dân tốt. Con cháu có bổn phận kính trọng và
chăm sóc ông bà, cha mẹ. Trẻ em được gia đình, xã hội và Nhà nước
bảo vệ, chăm sóc và giáo dục”.
a. Tự nguyện
b. Hợp đồng hôn nhân
c. Cha mẹ đặt đâu con ngồi đấy
d. Miễn cưỡng
16/ Câu 16: “Công dân có quyền tự do đi lại và cư trú ở trong nước,
có quyền ra nước ngoài và từ nước ngoài về nước theo [………]”.
a. Quy định của pháp luật
b. Ý riêng của mình
c. Yêu cầu cơ quan nhà nước
d. Yêu cầu của cơ quan mình công tác

132
17/ Câu 17: “Công dân có [………] tự do ngôn luận, tự do báo chí,
có quyền được thông tin; có quyền hội họp, lập hội, biểu tình theo
quy định của pháp luật”.
a. Quyền và nghĩa vụ
b. Nghĩa vụ
c. Quyền
d. Trách nhiệm
18/ Câu 18: “Công dân có [………] tự do tín ngưỡng, tôn giáo, theo
hoặc không theo một tôn giáo nào.”
a. Quyền và nghĩa vụ
b. Nghĩa vụ
c. Quyền
d. Trách nhiệm
19/ Câu 19: “Thư tín, điện thoại, điện tín của công dân được bảo đảm
[………]”.
a. An toàn và bí mật
b. Bí mật
c. Cẩn thận
d. Không ai được xâm phạm
20/ Câu 20: “ Công dân [………] trở lên có quyền biểu quyết khi
Nhà nước tổ chức trưng cầu dân ý; có quyền bầu cử”.
a. Đủ mười chín tuổi
b. Đủ hai mươi tuổi
c. Đủ mười tám tuổi
d. Đủ hai mốt tuổi
21/ Câu 21: “Công dân [………] tuổi trở lên có quyền ứng cử vào
Quốc hội, Hội đồng nhân dân theo quy định của pháp luật”.
a. Đủ mười tám tuổi
b. Đủ mười chín tuổi
c. Đủ hai mươi tuổi
d. Đủ hai mốt tuổi

133
22/ Câu 22: “Công dân có quyền [………] về thân thể, được pháp
luật bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ, danh dự và nhân phẩm; chấp
hành những quy tắc sinh hoạt công cộng”
a. Bất khả xâm phạm
b. Được bảo vệ
c. Được chăm sóc
d. Được quan tâm
23/ Câu 23: “ Công dân có [………] khiếu nại, tố cáo với cơ quan
Nhà nước có thẩm quyền về những việc làm trái pháp luật của cơ
quan, tổ chức, cá nhân, góp phần thực hiện tiến bộ và công bằng xã
hội.”
a. Quyền và nghĩa vụ
b. Nghĩa vụ
c. Quyền
d. Trách nhiệm
24/ Câu 24: “[………] là người công dân tốt đang ở độ tuổi lao động.
Về độ tuổi lao động, thời gian lao động thì người lao động và chủ thể
sử dụng lao động phải tuân thủ theo Bộ luật Lao động hiện hành.”
a. Người lao động tốt
b. Người lao động
c. Người dân
d. Con người
25/ Câu 25: “[………] là hoạt động sản xuất của con người, tạo ra
của cải vật chất và các giá trị tinh thần của xã hội. Thế nên, cần thực
hiện các giải pháp nhằm phát triển lực lượng lao động.”
a. Công việc
b. Làm việc
c. Lao động
d. Học tập

134
26/ Câu 26: “ Tiêu chí chung nhất của người lao động tốt được thể
hiện trong sự rèn luyện, phấn đấu: đối với chính mình, đối với mọi
người, đối với [………]”.
a. Công việc
b. Việc làm
c. Nhiệm vụ
d. Yêu cầu công việc
27/ Câu 27:“ Người lao động tốt phải giữ gìn [………], say mê, nhiệt
tình nghiên cứu, tìm tòi sáng tạo, nhiệt tình cống hiến”.
a. Đạo đức nghề nghiệp
b. Đạo đức
c. Lòng yêu nghề
d. Lòng yêu lao động
28/ Câu 28: “[………] phải chấp hành nghiêm những quy định về
thời gian, quy trình công nghệ quy định”
a. Người lao động tốt
b. Người lao động
c. Người công dân tốt
d. Người công dân
29/ Câu 29: “[………] biết tiết kiệm thời gian, sức lực, tiết kiệm
nguyên vật liệu, giữ gìn vệ sinh, bảo vệ môi trường, tự giác chấp
hành kỷ luật lao động, nội quy an toàn lao động.”
a. Người lao động
b. Người lao động tốt
c. Người công dân tốt
d. Người công dân
30/ Câu 30: “ Người lao động tốt [………] nghiêm những quy định
về thời gian, quy trình công nghệ quy định”
a. Chấp hành
b. Tuân thủ
c. Thực hiện

135
d. Yêu cầu
31/ Câu 31: “ Người lao động cần biết rèn luyện thể lực để có đủ
[………] làm việc tốt theo ngành nghề của mình.”
a. Điều kiện sức khỏe
b. Sức lao động
c. Năng lực
d. Chuyên môn
32/ Câu 32: “ Người lao động tốt là người được [………] thông qua
trường lớp hoặc truyền nghề, về mặt quản lý nhà nước, thể hiện qua
văn bằng, chứng chỉ cấp cho họ theo luật giáo dục nghề nghiệp.”
a. Đào tạo
b. Học nghề
c. Đào tạo nghề
d. Đào tạo chuyên môn
33/ Câu 33: “ Người lao động tốt là người sống có tinh thần tập thể;
có khả năng làm việc [………] nhưng biết quan tâm vì lợi ích chung
“mình vì mọi người”.
a. Theo nhóm hoặc độc lập
b. Theo nhóm
c. Độc lập
d. Theo đám đông

MỤC TIÊU 1: Mức độ phân tích


34/ Câu 34: Người lao động tốt cần:
a. Được đào tạo và sử dụng ngoại ngữ ở mức độ nhất định để phục
vụ tốt ngành nghề được đào tạo
b. Có khả năng vận dụng ngoại ngữ tốt
c. Hoàn thiện các văn bản phù hợp với nghề nghiệp bản thân
d. Có ý thức tổ chức kỷ luật tốt

MỤC TIÊU 2 VÀ 3: mức độ tổng hợp, đánh giá và vận dụng

136
35/ Câu 35: “Thanh niên được [………] học tập, lao động và giải trí,
phát triển thể lực, trí tuệ, bồi dưỡng về đạo đức, truyền thống dân tộc,
ý thức công dân và lý tưởng xã hội chủ nghĩa, đi đầu trong công cuộc
lao động sáng tạo và bảo vệ Tổ quốc.”
a. Cho phép
b. Quyền và nghĩa vụ
c. Tạo điều kiện
d. Quyền
36/ Câu 36: Người lao động phải được đào tạo nghề, thuần thục các
thao tác và sử dụng thành thạo các phương tiện, máy móc theo đúng
kỹ thuật, nhằm tiết kiệm công sức, thời gian, kinh phí, tăng năng suất
lao động, tạo ra sản phẩm, dịch vụ chất lượng có khả năng cạnh tranh
trên thị trường; kết quả tốt nghiệp trình độ đào tạo cao đẳng nghề thể
hiện qua văn bằng, chứng chỉ được cấp theo luật giáo dục nghề
nghiệp. Đây cũng là một trong những cơ sở xác định điều gì của
người lao động?
a. Mức lương
b. Địa vị
c. Vị trí việc làm, mức lương.
d. Vị trí việc làm
37/ Câu 37: Chọn câu trả lời sai, để người học trở thành người công
dân tốt, người lao động tốt phải:
a. Tu dưỡng ý chí, tiếp nối truyền thống yêu nước, điều chỉnh hành vi
phù hợp với chuẩn mực đạo đức xã hội, xác định quyền hạn, trách
nhiệm, nghĩa vụ của bản thân
b. Có lòng nhân ái, yêu thương, nhân nghĩa, đoàn kết, trân trọng các
giá trị đạo đức nền tảng
c. Có trách nhiệm xây dựng lối sống lành mạnh và nơi làm việc văn
minh để phát huy bản sắc văn hóa dân tộc
d. Biết giữ riêng những kiến thức mình có không chia sẻ cho mọi
người cùng biết

137
38/ Câu 38: Chọn câu trả lời sai, để người học trở thành người công
dân tốt, người lao động tốt phải:
a. Biết phê phán những hủ tục, lạc hậu cũng như phê bình chủ nghĩa
cá nhân, trục lợi bản thân
b. Có động cơ học tập đúng, chọn ngành nghề phù hợp với năng lực
và lòng đam mê để có thể làm việc tốt nhất, có đạo đức nghề nghiệp
và thích ứng với sự phát triển của khoa học công nghệ
c. Khả năng ứng dụng những tiến bộ khoa học công nghệ vào thực
tiễn
d. Hạn chế học ngoại ngữ vì chỉ nên làm việc trong nước
39/ Câu 39: Yêu cầu cơ bản, bản chất của người lao động trong thời
đại mới là:
a. Việc chấp hành tốt kỷ luật lao động
b. Chăm chỉ lao động
c. Làm việc hiệu quả
d. Luôn sáng tạo đổi mới
40/ Câu 40: Một trong những cơ sở xác định vị trí việc làm, mức
lương của người lao động là:
a. Đào tạo nghề thông qua trường lớp, văn bằng và chứng chỉ cấp cho
họ theo luật giáo dục nghề nghiệp
b. Tín chỉ trong quá trình học
c. Thông qua thực tế kinh nghiệm
d. Thông qua các lớp tập huấn, bồi dưỡng nghiệp vụ
41/ Câu 41: “ Người lao động tay nghề thuần thục, có trách nhiệm,
có sáng tạo, có kỹ thuật, có trình độ tay nghề ngày càng cao, có khả
năng sử dụng thành thạo các công cụ lao động, phương tiện ngày
càng hiện đại, tạo ra năng suất lao động ngày càng cao [………]"
a. Làm lợi cho doanh nghiệp, cho bản thân mình và cho xã hội
b. Càng làm giàu cho người lao động
c. Làm giàu cho người tuyển dụng
d. Làm lợi cho nhà nước

138
42/ Câu 42: Tiêu chuẩn của người lao động tốt:
a. Tay nghề thuần thục
b. Có trách nhiệm; chủ động trong công việc, khách quan trong giải
quyết công việc
c. Có sáng tạo, có kỹ thuật
d. Tay nghề thuần thục ; có trách nhiệm; có sáng tạo, có kỹ thuật
43/ Câu 43: “ Người lao động tốt là người có [………]”
a. Yêu lao động
b. Yêu công việc
c. Tình yêu nghề
d. Tất cả các ý trên đều đúng
44/ Câu 44: “ Tiêu chí chung nhất của người lao động tốt được thể
hiện trong sự rèn luyện, phấn đấu: đối với [………], đối với mọi
người đối với công việc”
a. Chính mình
b. Công việc, mọi người, chính mình
c. Mọi việc, chính mình, mọi người
d. Chính mình, công việc, mọi người
45/ Câu 45: “ Người lao động tốt là có [………] vững vàng, trung
với nước, hiếu với dân, có tinh thần tự cường dân tộc; có tình thương
yêu con người, có đạo đức nghề nghiệp trong sáng, có lối sống lành
mạnh: cần, kiệm, liêm chính, chí công vô tư.”
a. Phẩm chất chính trị
b. Bản lĩnh
c. Phẩm chất năng lực
d. Chính trị

139

You might also like