Professional Documents
Culture Documents
TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐÔNG Á TỔ BM: QUẢN TRỊ NHÀ HÀNG VÀ DỊCH VỤ
ĂN UỐNG
<Culinary Culture>
(Culinary Culture)
Hình thành ý thức học tập nghiêm túc, tự giác, tích cực
Kết hợp học tập với rèn luyện, liên hệ với vai trò của sinh viên tại trường với
cuộc sống nghề nghiệp sau khi ra trường
Rèn luyện thái độ lịch sự, khả năng giao tiếp hiệu quả trong công việc
3. Mô tả học phần (Course description)
Nội dung học phần cung cấp các kiến thức về định nghĩa của khái niệm văn hóa
ẩm thực, mối liên hệ của văn hóa ẩm thực với các tôn giáo lớn, đặc trưng văn
hóa ẩm thực của một số nước phương đông (Trung Quốc, Nhật Bản, Việt Nam)
và phương tây (Pháp, Ý).
4. Mối liên hệ giữa CĐR HP (CLO) với CĐR CTĐT (PLO)
Sau khi học xong học phần, SV có khả năng:
Bảng 4.1. CĐR HP (CLO)
Mã Chuẩn đầu ra HP (CLO)
CĐR
(1) (2)
CLO1 Hiểu được khái niệm, vai trò của văn hóa ẩm thực trong phát triển
hoạt động du lịch
CLO2 Phân tích được vai trò của các yếu tố tác động đến văn hóa ẩm thực
của một cộng đồng
CLO3 Có khả năng tổng hợp, so sánh và phân tích các nền văn hóa ẩm thực
Trung Quốc, Nhật Bản, Pháp, Ý
CLO4 Áp dụng được những kiến thức về văn hóa ẩm thực để giới thiệu
được các món ăn đặc trưng của Trung Quốc, Nhật Bản, Pháp, Ý
CLO5 Vận dụng thành thạo, chuẩn xác những kiến thức đã học vào trong
thực tế khi làm việc
CLO6 Có khả năng làm việc độc lập, theo nhóm và thuyết trình hiệu quả
CLO7 Có tác phong làm việc chuyên nghiệp và đạo đức nghề nghiệp
Bảng 4.2. Mối liên hệ của CĐR HP (CLO) đến CĐR của CTĐT (PLO)
PLO (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11)
CLO1
CLO2
CLO3
CLO4
CLO5
CLO6
CLO7
CLO8
Tổng hợp
HP
5. Đánh giá HP
5.1. Phương pháp, hình thức kiểm tra – đánh giá kết quả học tập của HP
Bảng 5.1. Phương pháp, hình thức kiểm tra – đánh giá kết quả học tập
của SV ở HP
Th/phần Trọng Bài đánh Trọng Rubric Lqua HD PP đánh
đánh số giá số con n đến giá
giá CĐR
nào ở
bảng
4.1
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
A1. 10% A1.1. 70% CLO7 - Vắng 1 buổi
Chuyên Điểm danh KP: trừ 1 điểm
cần hàng tuần - Vắng 2 buổi
KP: trừ 2 điểm
- Vắng 3 buổi
KP: 0 điểm và
cấm thi
- Được vắng
CP tối đa 1 lần:
trừ 1 điểm cho
mỗi lần
A1.2. Phát 30% CLO7 - SV tích lũy
biểu hàng điểm cộng
tuần hàng tuần
thông qua các
hoạt động trên
lớp như trả lời
câu hỏi, làm bài
tập nhóm…
- SV tích lũy
được 5 điểm
cộng được 10
điểm cho cột
điểm phát biểu,
tham gia bài
học.
A2. 15% A2.1. Bài 100% CLO6 - GV chọn
Kiểm tra tập về nhà ngẫu nhiên từ
thường hàng tuần 5-10 SV/buổi
học và kiểm tra
xuyên A2.2. Bài
BTVN (Làm
kiểm tra bài tập bậc 1)
trắc - Kiểm tra
nghiệm BTVN 3
trước mỗi lần/SV trong
buổi học quá trình học
- GV sẽ cho
sinh viên làm
bài kiểm tra
thực hành trên
máy hoặc các
câu trắc
nghiệm ôn lại
bài cũ.
A3. 25% A3.1. Tất 100% CLO1
Kiểm tra cả kiến CLO2
giữa kỳ thức đã CLO3 A3.1. Bài thuyết
trình
học từ buổi CLO4
1-8
A4. 50% A4.1. Bài 100% CLO2 Hình thức:
Đánh giá kiểm tra CLO3 thuyết trình
cuối kỳ cuối kỳ: CLO4 theo nhóm
Nội dung: giới
Bài thuyết CLO5
thiệu 4 món ăn
trình CLO6 đặc trưng cho
CLO7 văn hóa ẩm
thực thế giới
(Nhật Bản,
Trung Quốc,
Pháp, Ý)
7. Học liệu
Bảng 7.1. Sách, giáo trình, tài liệu tham khảo
TT Tên tác giả Năm Tên sách, giáo trình, tên bài báo, văn bản NXB, tên tạp
XB chí/nơi ban
hành VB
1 Pamela Goyan
Kittler Cengage
Kathryn P. 2017 Food and Culture Learning
Sucher
Marcia Nelms
2 Nguyễn Nguyệt Giáo trình Văn hóa ẩm thực NXB Đại học
Cầm 2008 Sư phạm