You are on page 1of 3

TRƯỜNG THPT KON TUM ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HKI; NĂM HỌC 2019 – 2020

TỔ: HÓA HỌC Môn: HÓA HỌC; Lớp 11 – Lần 2


Thời gian: 45 phút (không tính thời gian giao đề)

Mã đề 163
Câu 1: Không chứa dung dịch HNO3 đặc, nguội trong bình được làm bằng kim loại
A. Zn. B. Al. C. Cr. D. Fe.
Câu 2: Đổ dung dịch chứa 11,76 gam H3PO4 vào dung dịch chứa 16,8 gam KOH. Khối lượng muối thu được là
A. 10,44 gam KH2PO4 và 8,5 gam K3PO4.
B. 10,2 gam K2HPO4, 13,5 gam KH2PO4 và 8,5 gam K3PO4.
C. 10,24 gam K2HPO4 và 13,5 gam KH2PO4.
D. 10,44 gam K2HPO4 và 12,72 gam K3PO4.
Câu 3: Cho 4 lít N2 và 14 lít H2 vào bình phản ứng,ở điều kiện thích hợp hỗn hợp thu được sau phản ứng có thể
tích bằng 16,4 lít (thể tích các khí được đo ở cùng điều kiện). Hiệu suất phản ứng đạt
A. 40%. B. 30%. C. 20%. D. 50%.
Câu 4: Để tạo độ xốp cho một số loại bánh, có thể dùng muối nào sau đây làm bột nở?
A. NH4HCO3 . B. (NH4)2SO4 . C. CaCO3 . D. NH4NO2
Câu 5: Dung dịch axit photphoric có chứa các ion ( xem H2O không phân li)
A. H+, PO43-. B. H+, H2PO4-, PO43-.
C. H , HPO4 , PO4 .
+ 2- 3-
D. H+, H2PO4-, HPO42-, PO43-.
Câu 6: Hòa tan hoàn toàn 6,5 gam Zn trong dung dịch HNO 3 loãng, dư thu được dung dịch X và 0,224 lít khí N 2
(đktc). Khối lượng muối trong dung dịch X là
A. 18,90 gam. B. 37,80 gam. C. 38,80 gam. D. 19,90 gam.
Câu 7: Cho các phát biểu sau:
(a) Ở điều kiện thường, nitơ là chất khí không mùi, không vị.
(b) Nitơ không duy trì sự cháy ,khí nitơ tan tốt trong nước.
(c) Amoniac cháy trong oxi cho ngọn lửa màu vàng, tạo thành nitơ monooxit.
(d) Amoniac được dùng để sản xuất axit nitric trong công nghiệp.
Số phát biểu đúng là
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
Câu 8: HNO3 chỉ thể hiện tính axit khi tác dụng với các chất thuộc dãy nào dưới đây?
A. CaCO3, Cu(OH)2, Fe(OH)2, FeO. B. CuO, NaOH, FeCO3, Fe2O3.
C. Fe(OH)3, Na2CO3, Fe2O3, NH3. D. KOH, FeS, K2CO3, Cu(OH)2.
Câu 9: Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm thử tính tan của khí X trong nước. Khí X trong thí nghiệm trên là khí

 
A. metan. B. sunfurơ. C. hiđro clorua. D. amoniac.
Câu 10: Trong đêm đại nhạc hội tại Hồ Tây diễn ra vào ngày 16/09/2018 đã có 7 người tử vong, 5 người hôn mê
do những trái bóng cười. Thực tế, người ta bơm khí cười vào trái bóng bay nên gọi là bóng cười và cung cấp cho
khách có yêu cầu. Giới Y khoa thế giới đã cảnh báo rằng khí cười ảnh hưởng trực tiếp tới hệ tim mạch, hệ thần
kinh mà hậu quả xấu là nếu lạm dụng sẽ dẫn tới trầm cảm hoặc thiệt mạng. Khí cười có công thức là
A. NO. B. N2O. C. NO2 . D. CO.

Trang 1/3 - Mã đề thi 163


Câu 11: Khi bị nhiệt phân dãy muối nitrat nào sau đây cho sản phẩm là oxit kim loại, khí nitơ đioxit và oxi?
A. Mg(NO3)2, Fe(NO3)3, AgNO3. B. Pb(NO3)2, Zn(NO3)2, Cu(NO3)2.
C. KNO3, Hg(NO3)2, LiNO3. D. Cu(NO3)2, AgNO3, NaNO3.
Câu 12: Khi cho a mol H3PO4 tác dụng với b mol NaOH, khi b= 2a sẽ thu được muối nào sau đây?
A. NaH2PO4. B. Na2HPO4. C. Na3PO4. D. NaH2PO4 và Na3PO4.
Câu 13: Cho thí nghiệm với hai mẫu photpho X và Y như hình vẽ

Phát biểu đúng


A. khói trắng là các tinh thể H3PO4. B. Y là photpho trắng.
C. X có khả năng phát quang trong bóng tối. D. X là photpho đỏ.
Câu 14: Phương trình hóa học viết đúng là
A. FeO + 2HNO3 loãng  Fe(NO3)2 + H2O. B. 8Al +30HNO3 loãng  8Al(NO3)3+3N2O+15H2O.
C. 5Cu + 12HNO3 đặc  5Cu(NO3)2 + N2 + 6H2O. D. Mg + 4HNO3 loãng  Mg(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O.
Câu 15: Cho các phát biểu sau
a). N2 vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử.
b). Khoáng vật natri nitrat còn được gọi là diêm tiêu natri.
c). N2 được dùng để sản xuất NH3, từ đó sản xuất phân đạm, HNO3…
d). Các oxit của nitơ đều có thể điều chế được trực tiếp từ N 2 và O2.
Tổng số các phát biểu đúng là
A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
Câu 16: Axit nitric đặc ,nguội có thể tác dụng được với dãy chất nào sau đây?
A. Al, Al2O3, Mg, Na2CO3. B. Fe, CuO, Zn, Fe(OH)3.
C. Cu, Al2O3, Zn(OH)2, CaCO3. D. S, ZnO, Mg, Au.
Câu 17: Quặng apatit được khai thác nhiều ở Lào Cai, quặng photphorit được khai thác nhiều ở Thái Nguyên và
Thanh Hóa. Các quặng này chủ yếu được dùng để sản xuất phân bón. Quặng apatit và photphorit có công thức lần
lượt là
A. Ca3(PO4)2.3CaF2; Ca3(PO4)2. B. Ca3(PO4)2; CaF2.
C. Ca3(PO4)2; 3Ca3(PO4)2.CaF2. D. 3Ca3(PO4)2.CaF2; Ca3(PO4)2.
Câu 18: Để nhận biết 4 dung dịch đựng trong 4 lọ mất nhãn là KOH, NH 4Cl K2SO4, (NH4)2SO4, ta có thể chỉ dùng
một thuốc thử nào trong số các thuốc thử sau
A. Dung dịch AgNO3 . B. Dung dịch Ba(OH)2. C. Dung dịch BaCl2. D. Dung dịch NaOH.
Câu 19: Nhiệt phân hoàn toàn Fe(NO3)2 trong không khí thu được sản phẩm gồm
A. Fe2O3, NO2. B. FeO, NO2, O2. C. Fe2O3, NO2, O2. D. Fe, NO2, O2.
Câu 20: Nhúng đũa thuỷ tinh thứ nhất vào bình đựng dung dịch HCl đặc .Nhúng đũa thuỷ tinh thứ hai vào bình
đựng dung dịch NH3 đặc. Sau đó đưa 2 đũa lại gần nhau thì thấy xuất hiện
A. khói màu tím. B. khói màu nâu. C. khói màu trắng. D. khói màu vàng.
Câu 21: Dãy các muối nào khi bị nhiệt phân đều tạo thành khí NH3 ?
A. NH4Cl, NH4HCO3, (NH4)2CO3. B. NH4NO3,NH4HCO3, (NH4)2CO3.
C. NH4Cl, NH4NO3 , NH4HCO3. D. NH4Cl, NH4NO3, NH4NO2.
Câu 22: Cho các phát biểu sau:
a). Độ dinh dưỡng của phân lân được đánh giá bằng hàm lượng % P 2O5 tương ứng với lượng photpho trong thành
phần của nó .
b). Supephotphat đơn có thành phần là Ca(H2PO4)2.
Trang 2/3 - Mã đề thi 163
c). Supephotphat kép có thành phần gồm Ca(H2PO4)2 và CaSO4.
d). Phân đạm có độ dinh dưỡng được đánh giá bằng hàm lượng % K2O .
e). Amophot là phân bón chứa hai thành phần NH 4H2PO4 và KNO3.
g). Phân urê được điều chế bằng phản ứng giữa CO 2 và NH3.
Số các phát biểu sai là
A. 4. B. 3. C. 5. D. 2.
Câu 23: Trong các loại phân bón sau: NH4Cl, (NH2)2CO, (NH4)2SO4, NH4NO3; loại phân bón có hàm lượng đạm
cao nhất là
A. (NH4)2SO4. B. NH4NO3. C. NH4Cl. D. (NH2)2CO.
Câu 24: Hỗn hợp X gồm Fe và Cu. Cho m gam X vào dung dịch H 2SO4 loãng dư, thu được 2,24 lít khí H 2 (đktc).
Nếu cho m gam X vào dung dịch HNO3 đặc, nguội (dư), thu được 1,12 lít khí (đktc). Giá trị m là
A. 7,2 gam. B. 8,8 gam. C. 11 gam. D. 14,4 gam.
Câu 25: Trong phòng thí nghiệm, người ta có thể điều chế khí NH 3 bằng cách
A. Cho muối amoni đặc tác dụng với kiềm đặc và đun nóng.
B. Cho N2 tác dụng với H2 (450oC, bột sắt).
C. Nhiệt phân muối (NH4)2CO3.
D. Cho muối nitrat loãng tác dụng với kiềm loãng và đun nóng.
Câu 26: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe 3O4 trong dung dịch HNO3 dư, thu được 2,24 lít hỗn hợp khí
(đktc) gồm NO2 và NO ( không còn sản phẩm khử nào khác của N+5) và 48,4 gam muối Fe(NO3)3. Số mol HNO3
đã tham gia phản ứng là
A. 0,8 mol. B. 0,7 mol. C. 1,4 mol. D. 1,1 mol.
Câu 27: Cho Fe2O3 tác dụng với dung dịch HNO3 loãng, sản phẩm thu được là
A. Fe(NO3)3 và H2O. B. Fe(NO3)3, NO2 và H2O. C. Fe(NO3)3,NO, H2O. D. Fe(NO3)2, NO và H2O.
Câu 28: Hòa tan hoàn toàn 16,25 gam kim loại R bằng dung dịch HNO3 loãng, thu được 1,12 lít khí N2 ( là sản
phẩm khử duy nhất ,ở đktc ). Kim loại R là
A. Fe (56). B. Mg (24). C. Ba (137). D. Zn (65).
Câu 29: Trong công nghiệp, người ta thường điều chế N 2 từ
A. không khí. B. HNO3 . C. NH4NO2. D. NH4NO3 .
Câu 30: Nhiệt phân hoàn toàn 17 gam NaNO3, thu được V lít khí (đktc). Giá trị của V là
A. 1,12. B. 2,24. C. 3,36. D. 4,48.

-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------

Trang 3/3 - Mã đề thi 163

You might also like