You are on page 1of 3

CÂU 1: ví dụ về các hình thức giao dịch 20.

Gg Photos

B2B: Alibaba, amazon, swappa Câu 3: Phân biệt Web và app

B2C: FPT shop, Vinmart, T-mall Web: - đặt trên web thường có tính toán và có kế hoạch
trước
C2C: Chợ tốt, ebay, yahoo, taobao
- vì là sử dụng máy tính nên không thuận tiện cho
M-Commerce: Airpay, Momo, zalopay việc di chuyển, dẫn tới phải cố định vị trí

Social E-Commerce: Instagram, Zalo, fb - tốn nhiều thời gian so hơn so với App do thời gian
mở máy, set up, đăng nhập….
Local E-Commerce: Maps, grab
App: - theo cảm xúc, thích là đặt ngẫu hứng và đặt được
liền
Câu 2: 20 app của google
- bất cứ thời gian, địa điểm do sử dụng di dộng nên
1. gg Search chỉ cần mở App là được ngay cho nên vô cùng tiện lợi và
không tốn quá nhiều thời gian
2. gg You Tube
- được sử dụng rộng rãi, thao tác nhanh gọn…có thể
3. gg Play là sự lựa chọn ưu tiên của các DN như Now, Grab,
Beamin..
4. gg News
Câu 4: ví dụ về mô hình doanh thu:
5. gg Gmail
1 - Shoppee: quảng cáo, giao dịch
6. gg Meet
2 - Zing mp3: quảng cáo, đăng ký
7. gg Chat
3 - Airpay: liên kết, quảng cáo
8. gg Drive
4 - Youtube: đăng ký, quảng cáo
9. gg Keep
5 - Ebay: liên kết, giao dịch
10. gg Translate
Câu 5: Ví dụ về mô hình kinh doanh
11. gg Sheet
1. Facebook:
12. Gg Document
+ Mô hình kinh doanh:B2C, community provider, market
13. Gg Map creator

14. Gg Slide + Mô hình doanh thu: quảng cáo, liên kết

15. Gg Ads 2. Dienmayxanh:

16. Gg Classroom + Mô hình KD: E-Disitributor, E-Retailer, B2C

17. Gg Site + Mô hình DT: bán hàng, quảng cáo

18. Gg Schoolar 3. Ebay:

19. Gg Trends + Mô hình KD: Market creator, transaction broker, B2C


+ Mô hình DT: liên kết, giao dịch - Khuyến khích khách hàng đánh giá cao(5*) tạo niềm tin
cho ng mua sau. Xin feedback từ khách hàng
4. Thế giới di động:
- Có video review về sản phẩm của mình trên các trang các
+ Mô hình KD: E-Disitributor, E-Retailer, B2C như Tik Tok, facebook

+ Mô hình DT: bán hàng, quảng cáo - Hiển thị số lượng sản phẩm đã bán, có tag sản phẩm yêu
thích trên các sản phẩm được người mua nhiều giống trên
shopee
5. Amazon:
- Mô tả chi tiết về sản phẩm: chất liệu, hsd, sản xuất tại ...
+ Mô hình KD: B2C, E-tailer, chợ điện tử
Câu 8: giải quyết trở ngại khách hàng không muốn mua
+Mô hình DT: bán hàng, liên kết, quảng cáo, đăng kí sắm online vì không tin tưởng đơn vị bán hàng

6. Grabfood: - Công khai nguồn gốc xuất xứ , các giấy chứng nhận chất
lượng sản phẩm, có tem nhãn chống hàng giả, có trang web
+Mô hình KD: Môi giới, B2C, service provider check vã vạch, kiểm tra hàng thật.

+Mô hình DT: quảng cáo, giao dịch, liên kết -Tạo lòng tin kh từ những phản hồi tích cực từ các KH đã
sd hàng hóa, dịch vụ bên mình
Câu 6: Giải quyết trở ngại về việc mua hàng tại cửa hàng
thuận tiện hơn -Đưa ra chính sách bảo hành, đổi trả, hoàn tiền khi gặp sự
cố.
Tiết kiệm thời gian
-Xây dựng hệ thống chăm sóc KH sau mua.Đào tạo đội ngũ
Dễ dàng so sánh giá cả nhân viên chuyên nghiệp khi phục vụ khách hàng, giải đáp
mọi thắc mắc, khiếu nại của KH.

Mua được mặt hàng rẻ với chất lượng tốt


-Cho phép kiểm tra hàng trước khi nhận. đổi trả hàng trong
thời gian dài hơn đối thủ cạnh tranh, Kéo dài thời gian bảo
Mặt hàng đầy đủ đa dạng để chọn lựa, có thể xem hành
hàng trước rồi mới thanh toán
- Xây dựng chính sách dùng thử, hàng tặng dùng thử kèm
Có thể lựa chọn khung thời gian để giao hàng theo khi mua 1 sp khác của cty

Được thông báo về tình trạng đơn hàng -Lựa chọn nhà vận chuyển uy tín, giao hàng đúng hạn (có
thể ghi ngày GH dài hơn dự kiến để tránh sự cố trong quá
An toàn vào mùa dịch tránh tiếp xúc với nhiều trình vận chuyển ).
người
-Tặng sp của mình đến những người có ảnh hưởng đến
Nhiều ưu đãi hành vi tiêu dùng của KH (beauty loggers, foody logger,
streamer..) hoặc liên kết với họ để tạo niềm tin của KH từ
những review, trải nghiệm tích cực khi sd qua sp
Thanh toán tiện lợi

Câu 9: giải quyết trở ngại khách hàng không muốn mua
Không chen lấn xô đẩy
sắm online vì sợ lộ thông tin cá nhân:

Câu 7: Giải quyết trở ngại về Khó kiểm định chất lượng
- Có chế độ bảo mật phù hợp trong giao dịch với khách
hàng hóa
hàng, thống kê được các hoạt động và giao dịch bất thường
phát sinh trong hệ thống.
- Cho người mua kiểm tra hàng trước khi nhận
- Yêu cầu khách hàng sử dụng mật khẩu “mạnh”, DN nên
- Cam kết hoàn tiền nếu hàng ko giống mô tả chủ động đặt ra yêu cầu kỹ thuật về việc người tiêu dùng
cần sử dụng mật khẩu “mạnh” trong quá trình giao dịch
- Cung cấp hình ảnh về giấy tờ kiểm dịch hàng có chứng nhằm góp phần nâng cao tính bảo mật thông tin và ngăn
nhận, cam kết chính hãng. chặn các hoạt động xâm nhập, chiếm đoạt trái phép.
- Xây dựng hệ thống, quy định phân loại, kiểm soát sử Câu 12: Các hình thức thanh toán khi mua sắm trên mạng
dụng thông tin trong nội bộ: DN nên ban hành quy định để
phân loại rõ các nhóm thông tin, đồng thời, phân quyền sử 1. Thanh toán tiền mặt khi nhận hàng
dụng các nhóm thông tin để đảm bảo xác định rõ tính bảo
mật của thông tin và kiểm soát quá trình tiếp cận, sử dụng
thông tin trong nội bộ DN. 2. Thanh toán qua ví điện tử: Momo, ViettelPay, ZaloPay,
Paypal, zalopay...
- Áp dụng các biện pháp bảo mật quan trọng để đảm bảo
an toàn và bảo mật cho trang web TMĐT. 3. Thanh toán bằng ví riêng của trang bán hàng

- Khuyến khích người tiêu dùng luôn chủ động trong việc 4. Thanh toán bằng thẻ tín dụng và ghi nợ: visa, master
bảo vệ dữ liệu của chính người tiêu dùng. Thông báo chi
tiết cho người tiêu dùng về lý do và mục đích sử dụng khi 5. Internet Banking
DN thu thập thông tin. Hướng dẫn và cảnh báo đến người
tiêu dùng cách xác định hành vi đáng ngờ trên trang web để 6. chuyển qua ngân hàng
họ có thể nhanh chóng phản hồi nếu có sự cố xảy ra.

7. card điện thoại


Câu 10: Mạng xã hội quan tâm đến việc thu thập thông tin
người tiêu dùng để:

- Với những dữ liệu thu thập được, họ dùng AI để


phân tích, biết biết khách hàng của mình là ai và nhu cầu
của họ là gì để cung cấp dịch vụ phù hợp, từ đó đẩy quảng
cáo đến người dùng phù hợp với sở thích, tính cách, gu
thẩm mỹ... Việc chạy quảng cáo hiệu quả hơn.

- Để hiểu cách bạn sử dụng dịch vụ, cũng như để


phục vụ cho các mục đích phân tích, cá nhân hóa, tùy chỉnh
và tiếp thị/quảng cáo, đề xuất các tính năng, dịch vụ làm
người dùng yêu thích, hứng thú với mạng xã hội này hơn.

- Bán lại số thông tin đó cho những công ty hoặc tổ


chức khác đang có nhu cầu

Câu 11: Sử dụng smartphone có an toàn không

Không an toàn, vì dễ bị cài các ứng dụng chứa mã độc mà


người dùng không biết, các ứng dụng này thu thập thông tin
cá nhân người dùng khi chưa đc cho phép.

trong smartphone còn chứa nhiều thông tin người sd nếu bị


hacker Tân công rất nguy hiểm

Smartphone không đảm bảo an toàn vì khi sử dụng


smartphone người dùng có thể bị nghe trộm cuộc gọi, tin
nhắn. Bị đánh cắp thông tin người dùng khi cài đặt các
phần mềm

Xác định vị trí không cần GPS: Kể cả đã tắt GPS, vị trí


người dùng vẫn bị lộ diện qua kết nối với nhà mạng và Wi-
Fi. Tuy nhiên, ngay cả khi không dùng mạng di động và
Wi-Fi, tin tặc vẫn có thể xác định vị trí người dùng qua
nhiều bộ cảm biến khác.Dễ bị đánh cắp thông tin cá nhân
như để lộ QR code, thông tin tài khoản ngân hàng
(smartbanking).....

Nguy cơ nhận tin nhắn rác nhiều hơn.

You might also like