You are on page 1of 22

ĐỀ CƯƠNG – KIỂM NGHIỆM 1

I. CÂU HỎI ĐÚNG NHẤT


Câu 1: Yêu cầu kỹ thuật của một tiêu chuẩn thuốc bao gồm?
A. Tiêu chí, yều cầu, phương pháp thử
B. Tên sản phẩm, loại tiêu chuẩn, tiêu chí
C. Tiêu đề, phương pháp thử, đóng gói
D. Tên thuốc, cách sử dụng, hạn dùng
Câu 2: Độ đục và màu sắc tạo thành sau phản ứng thử giới hạn tạp chất trong
thuốc, là sản phẩm của phản ứng giữa:
A. Tạp chất cần thử với các tạp chất khác B. Tạp chất cần thử và dược chất
C. Tạp chất cần thử và tá dược D. Tạp chất cần thử và thuốc thử
Câu 3: Dược điển Việt Nam IV quy định về sấy hoăc nung đến khối lượng không
đổi, nghĩa là sấy hoặc nung chế phẩm đến khi nào chênh lệch giữa hai hần cân
kế tiếp nhau nhỏ hơn:
A. 0,5 mg B. 0,4 mg C. 0,3 mg D. 0,6 mg
Câu 4: Bước đầu tiên trong quy trình định tính một chất bằng phương pháp sắc
ký bản mỏng là:
A. Phát hiện các chất B. Chấm chất phân tích lên bản mỏng
C. Tính kết quả D. Triển khai sắc ký
Câu 5: Trong phương pháp quang học, độ hấp thụ các bức xạ phụ thuộc vào
nồng độ của chất nghiên cứu trong dung dịch cần đo là cơ sở của việc:
A. Định lượng B. Định tính
C. Độ tan D. Thử độ vô khuẩn
Câu 6: Quang phổ UV - VIS là đường biểu diễn sự phụ thuộc:
A. Mật độ quang D và cường độ ánh sáng (i)
B. Mật độ quang D và bước sóng ánh sáng (λ)
C. Mật độ quang D và nồng độ chất nghiên cứu (C)
D. Mật độ quang D và chiều dày lớp dung dịch (l)
Câu 7: Để thử độ đồng đều khối lượng của thuốc viên nén cần cân bao nhiêu
viên?
A. 6 viên B. 10 viên C. 5 viên D. 20 viên
Câu 8: Viên nén yêu cầu phải thử độ đồng đều hàm lượng khi hàm lượng của
hoạt chất:
A. ≥ 2 mg B. < 2 mg C. ≤ 2mg D. Đáp án khác
Câu 9: Thử tiêu chí thể tích của thuốc uống dạng lỏng, yêu cầu thể tích của dụng
cụ đong đo phải … so với thể tích cần đo.
A. < 2,5 lần B. ≤ 2,5 lần C. ≥ 2,5 lần D. = 2,5 lần
Câu 10: Khi thử tiêu chí định lượng của thuốc bột 325 mg, độ chênh lệch về hàm
lượng cho phép là bao nhiêu so với hàm lượng ghi trên nhãn?
A. ± 15 % B. ± 10 % C. ± 5 % D. ± 1 %
Câu 11: Thuốc viên nén yêu cầu thử chỉ tiêu nào sau đây:
A. Độ hòa tan B. Độ vô khuẩn
C. pH D. Độ đồng nhất
Câu 12: Viên nén khi đã thử độ đồng đều hàm lượng thì không cần phải thử chỉ
tiêu nào sau đây:
A. Độ đồng đều khối lượng B. Độ hòa tan
C. Định lượng D. Độ rã
Câu 13: Viên nén không cần phải thử độ rã khi đã thử:
A. Độ đồng đều khối lượng B. Độ hòa tan
C. Độ đồng đều hàm lượng D. Độ mịn
Câu 14: Tiêu chuẩn chất lượng của tất cả các dạng bào chế đều phải có tiêu chí:
A. Định lượng B. Độ đồng đều hàm lượng
C. Độ đồng đều khối lượng D. Độ rã
Câu 15: Định luật Lambert - Beer là định luật cơ bản về:
A. Sự hấp thụ ánh sáng B. Sự hấp phụ ánh sáng
C. Sự khúc xạ ánh sáng D. Sự phân cực ánh sáng
Câu 16: Thử chỉ tiêu độ đồng đều hàm lượng của thuốc bột cần bao nhiêu đơn vị
đóng gói?
A. 5 B. 10 C. 15 D. 20
Câu 17: Trong phương pháp sắc ký bản mỏng, giá trị Rf giúp cho việc thử:
A. Định tính B. Độ đồng đều hàm lượng
C. Độ vô khuẩn D. Độ trong
Câu 18: Trong phương pháp quang phổ, độ hấp thụ các bức xạ phụ thuộc vào
nồng độ của chất nghiên cứu trong dung dịch cần đo là cơ sở của việc:
A. Định lượng B. Định tính
C. Độ tan D. Thử độ vô khuẩn
Câu 19: Bước tiến hành nào sau đây không nằm trong quy trình chạy sắc ký
bản mỏng:
A. Chọn bước sóng B. Chấm chất phân tích lên bản mỏng
C. Triển khai sắc ký D. Chuẩn bị bản mỏng
Câu 20: Thử chỉ tiêu độ hòa tan của thuốc viên nén cần lấy:
A. 6 viên B. 10 viên C. 5 viên D. 20 viên
Câu 21: Thử chỉ tiêu định lượng của thuốc viên nén cần phải bao nhiêu đơn vị
đóng gói?
A. 5 B. 10 C. 15 D. 20
Câu 22: Trình tự của việc tiến hành kiểm nghiệm thuốc theo tiêu chuẩn?
A. Nhận mẫu, tiến hành kiểm nghiệm, xử lý kết quả, viết phiếu trả lời, lưu mẫu.
B. Lấy mẫu, tiến hành kiểm nghiệm, xử lý kết quả, lưu mẫu, viết phiếu trả lời.
C. Lấy mẫu, xử lý kết quả, lưu mẫu, tiến hành kiểm nghiệm, viết phiếu trả lời.
D. Nhận mẫu, tiến hành kiểm nghiệm, viết phiếu trả lời, viết phiếu trả lời, lưu mẫu.
Câu 23: Phiếu kiểm nghiệm ( phiếu trả lời) không có nội dung nào sau đây?
A. Tiêu đề B. Yêu cầu, kết quả
C. Xử lý kết quả D. Chữ ký, đóng dấu
Câu 24: Sản phẩm có quy cách đóng gói như sau: 10 viên/vỉ x 10 vỉ/hộp x 100
hộp/kiện x 26 kiện. Số bao gói lấy ra để tạo mẫu ban đầu bằng:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 25: Dung dịch clorid mẫu 500 ppm thường được pha từ hóa chất nào sau
đây?
A. KCl B. NaCl C. HCl D. Cl-
Câu 26. Dung dịch sulfat mẫu 1000 ppm thường được pha từ hóa chất nào sau
đây?
A. K2SO4 B. Na2SO4 C. H2SO4 D. SO42-
Câu 27. Tạp chất là xúc tác thúc đẩy nhanh quá trình phân hủy thuốc
A. Chì B. Sắt C. Vết kim loại D. Sulfat
Câu 28. Các chế phẩm sau đây, chế phẩm nào cần xác định độ đồng đều hàm
lượng:
A. Viên nén gacdenal 5mg B. Viên nang amoxicilin 250mg
C. Viên nang ciprofloxacin 250mg D. Viên nén diazepam 1,5mg
Câu 29. GLP (viết tắt của nhóm từ tiếng Anh: Good Laboratory Practices) là
những nguyên tắc, tiêu chuẩn, yêu cầu về tổ chức và hoạt động của:
A. Xưởng sản xuất B. Nhà thuốc
C. Phòng kiểm nghiệm thuốc D. Kho thuốc
Câu 30. Thuốc không đạt tiêu chuẩn kỹ thuật mà trước đó nó đã đạt được gọi
là:

A. Thuốc đạt tiêu chuẩn B. Thuốc không đạt tiêu chuẩn


C. Thuốc giả D. Thuốc kém phẩm chất
Câu 31. Thuốc không đáp ứng ít nhất một chỉ tiêu chất lượng bất kỳ trong tiêu
chuẩn đã đăng ký được gọi là:
A. Thuốc đạt tiêu chuẩn B. Thuốc không đạt tiêu chuẩn
C. Thuốc giả D. Thuốc kém phẩm chất

Câu 32. Hệ thống kiểm tra chất lượng thuốc ở Việt Nam gồm:
A. Phòng Thanh tra dược - Sở Y tế
B. Viện Kiểm nghiệm thuốc trung ương
C. Sở y tế
D. Phòng nghiệp vụ dược - Sở Y tế
Câu 33. Một thuốc ghi trên nhãn là viên nén Diclofenac 50 mg nhưng khi kiểm
nghiệm thì chứa hoạt chất là Indomethacin, chế phẩm đó là:
A. Thuốc đạt tiêu chuẩn B. Thuốc không đạt tiêu chuẩn
C. Thuốc giả D. Thuốc kém phẩm chất
Câu 34. Thuốc nhỏ mắt cloramphenicol 0,4% có 7 chỉ tiêu yêu cầu về chất
lượng, trong đó có chỉ tiêu về “thể tích” không đạt, chế phẩm đó là:
A. Thuốc đạt tiêu chuẩn B. Thuốc không đạt tiêu chuẩn
C. Thuốc giả D. Thuốc kém phẩm chất
Câu 35. Số lượng đơn vị bao gói lấy ra để lấy mẫu đối với lô thuốc có tổng số 8
đơn vị bao gói là:
A. 1                 B. 2                 C. 3                 D. 4
Câu 36. Số lượng đơn vị bao gói lấy ra để lấy mẫu đối với lô thuốc có tổng số 103
đơn vị bao gói là:
A. 1                 B. 2                 C. 3                 D. 4

Câu 37. Nước cách thuỷ có nhiệt độ là:

A. 98 - 100oC        B. 65 - 75oC                 C. 80oC                         D. 105oC

Câu 38. Phòng kiểm nghiệm thuốc của một cơ sở sản xuất (công ty, xí nghiệp…)
lập ra để kiểm tra chất lượng thuộc thệ thống:
A. Cơ quan kiểm tra chất lượng của Nhà nước về thuốc
B. Hệ thống tự kiểm tra chất lượng thuốc
Câu 39. Một đơn vị sản phẩm lấy từ tổng thể để thử và được dùng làm cơ sở để
có những thông tin quyết định về tổng thể đó gọi là:
A. Đơn vị lấy mẫu B. Đơn vị bao gói
C. Lô thuốc D. Mẫu
Câu 40. Công việc nào sau đây không nằm trong các bước tiến hành kiểm
nghiệm:
A. Nhận mẫu B. Lấy mẫu
B. Kiểm nghiệm, xử lý kết quả C. Viết phiếu trả lời kết quả
Câu 41. Theo quy ước vùng tử ngoại nằm trong khoảng:
A. 185 – 400nm                     B. 220 – 350nm
C. 200 – 400nm                     D. Lớn hơn 200nm
Câu 42. Vùng khả kiến nằm trong khoảng:
A. 350 – 600nm                     B. 400 – 760nm
C. 300 – 800nm                     D. Lớn hơn 400nm
Câu 43. Bộ phận nào sau đây không nằm trong máy sắc ký HPLC
A. Cột B. Bơm mẫu
C. Hệ tiêm mẫu D. Bộ đơn sắc
Câu 44. Chỉ tiêu nào sau đây không cần phải thực hiện đối với thuốc viên nén
vitaminC 100 mg

A. Độ rã B. Độ đồng đều hàm lượng C. Định lượng D. Định tính

Câu 45. Việc đo quang trong cùng một điều kiện quy định về dung môi, nồng độ,
bước sóng là cơ sở của phép:
A. Định lượng B. Độ trong

C. Độ đồng đều khối lượng C. Thử tinh khiết

Câu 46. Pha một dãy dung dịch chuẩn có nồng độ biết trước C 1, C2, C3, C4, C5
đem đo mật độ quang tương ứng D 1, D2, D3, D4, D5. Vẽ đồ thị D-C, đây gọi là
phương pháp:

a Đường thẳng b So sánh c Đồ thị d Đường


chuẩn
Câu 47. Trong máy quang phổ bộ phận đơn sắc hóa có nhiệm vụ chủ yếu

a Tán sắc ánh sáng b Tạo ra ánh sáng trắng

c Đo cường độ bức xạ d Tạo ra tia đơn sắc

Câu 48. Vùng đo mật độ quang D thích hợp

a Từ 0,10 - 0,20 b Từ 0,30 - 0,60 c Từ 0,20 - 0,80 d Từ 0,60 - 0,80

Câu 49. So sánh giá trị Rf và màu sắc của vết chất thử với Rf và màu sắc của vết
chất chuẩn được triển khai trên cùng một bản mỏng trong cùng điều kiện, là cơ
sở cho việc:

a Bán định lượng b Thử tinh khiết c Định tính d Định lượng

Câu 50. Sắc ký trao đổi ion là một dạng sắc ký:

a Khí - lỏng b Lỏng - lỏng c Rắn - khí d Lỏng - rắn

Câu 51. Trong phương pháp sắc ký HPLC đại lượng giúp cho việc định tính các
chất là:

a Thời gian lưu b Hệ số lưu giữ tương đối

c Hệ số lưu giữ d Thời gian chết

Cbâu 52. Một trong số các cách tính kết quả trong phương pháp sắc ký HPLC
là:

a Dựa vào đường cong chuẩn độ b Dựa vào diện tích pic

c Dựa vào thể tích dung dịch chuẩn độ d Dựa đại lượng đặc trưng Rf

Câu 53. Định lượng acid ascorbic trong viên nén Vitamin C 100mg được tiến
hành bằng phương pháp:

a Quang phổ b. Sắc ký c. Chuẩn độ acid - base d. Chuẩn độ iod

Câu 54. Viên nén paracetamol 500mg không phải thử chỉ tiêu nào sau đây:

a Độ đồng đều khối lượng b Định tính

c Độ đồng đều hàm lượng d Định lượng


Câu 55. Trong phép thử độ rã, nhiệt độ của môi trường thử quy định:

a 370C ± 20C b 370C ± 0,50C c 370C ± 10C d 370C

Câu 56. Độ đồng đều hàm lượng của thuốc viên nén, viên nang được đánh giá
như đối với:

a Thuốc bột b Thuốc mỡ c Thuốc tiêm d Thuốc nhỏ mắt

Câu 57. Định lượng paracetamol trong viên nén Paracetamol 500mg được hàm
lượng là 97,9%. Tức là trong một viên chứa:

a 499,0mg Paracetamol b 97,9mg Paracetamol

c 500mg Paracetamol d 489,5mg Paracetamol

Câu 58. Lựa chọn rây khi tiến hành xác định độ mịn của thuốc bột trong trường
hợp dùng 2 rây của bột có yêu cầu là bột thô:

a 1400/355 b 355/180 c 180/125 d 710/250

Câu 59. Viên nén Vitamin C có khối lượng trung bình m TB= 116,22 mg, giới
hạn cho phép mTB±7,5% tức là khối lượng được phép viên nằm trong khoảng:

a 107,50 mg - 123, 24 mg b 107,50 mg - 124,93 mg

c 108,20 mg - 125,34 mg d 110,23 mg - 124,93 mg

Câu 60. Độ đồng đều hàm lượng của thuốc viên nén chỉ thực hiện khi đã thử đạt
yêu cầu chỉ tiêu:

a Định tính b Độ rã

c Định lượng d Độ đồng đều khối lượng

Câu 61. Độ rã của thuốc viên nén là:

a Khả năng giải phóng hoạt chất của chúng trong môi trường thử theo quy định

b Khả năng tan rã của chúng trong môi trường thử theo quy định

c Khả năng phân tán trong nước của chúng trong môi trường thử theo quy định

d Khả năng hòa tan của chúng trong môi trường thử theo quy định
Câu 62. Viên nén paracetamol 500 mg có khối lượng trung bình bằng 0,5622g.
Giới hạn khối lượng cho phép chênh lệch là:

a ± 15% b ± 10% c ± 7,5% d ± 5%

Câu 63. Chỉ thị phát hiện tính base yếu của dung dịch NaHCO3 5%:

a Phenol phtalein b Quỳ tím c Methyl đỏ d Methyl da cam

Câu 64. Khi nào thuốc bột đạt yêu cầu về độ mịn (dùng 2 rây để kiểm tra độ
mịn)

a Khối lượng bột qua rây đó phải ≥ 95% và khối lượng bột qua rây có số rây thấp
hơn ≤ 30%

b Khối lượng bột qua rây đó phải ≥ 97% và khối lượng bột qua rây có số rây thấp
hơn ≤ 30%

c Khối lượng bột qua rây đó phải ≥ 97% và khối lượng bột qua rây có số rây thấp
hơn ≤ 40%

d Khối lượng bột qua rây có số rây cao hơn ≥ 95% và khối lượng bột qua rây có
số rây thấp hơn ≤ 40%

Câu 64. Định lượng NaHCO3 bằng dung dịch chuẩn độ HCl 1N, hệ số hiệu
chỉnh K, chỉ thị dùng methyl da cam. Tại điểm tương đương dung dịch chuyển
từ:

a Màu vàng sang màu hồng da cam b Không màu sang màu hồng da cam

c Màu vàng sang màu hồng d Không màu sang màu vàng

Câu 65. Vitamin C thể hiện tính khử khi phản ứng với thuốc thử:

a Bari Nitrat 5% b Acid hydro cloric 25%

c Bạc Nitrat 5% d Natri hydroxyd 2M

Câu 66. Viên nén không cần phải thử độ rã khi đã thử:

a Độ mịn b Độ đồng đều khối lượng

c Độ đồng đều hàm lượng d Độ hòa tan


Câu 67. Viên nén Paracetamol 500 mg, có khối lượng trung bình viên: m TB=
550,2 mg, giới hạn cho phép mTB ± 5% tức là khối lượng viên nằm trong
khoảng:

a 522,69 mg - 577,71 mg b 522,7 mg - 577,7mg

c 522 mg - 577 mg d 522 mg - 577,74 mg

Câu 68. Hút 1,0ml dung dịch cloramphenicol 0,4% định mức thành 250ml bằng
nước cất. Đem do quang được giá trị bằng 0,450. E 1%1cm = 297, l = 1cm. Tính
hàm lượng % của cloramphenicol so với hàm lượng ghi trên nhãn?

a 94,7% b 95,0% c 99,9% d 100%

Câu 69. Dạng bào chế nào có tính chất như sau: Thường có hình trụ dẹt, hai đáy
phẳng hoặc cong, có thể khắc chữ, ký hiệu hoặc rãnh, màu sắc đồng nhất.

a Thuốc đặt b Viên tròn c Viên nang d Viên nén

Câu 70. Viên nén Vitamin C 100mg, có m TB= 0,1450 g, yêu cầu lấy một lượng
bột viên tương ứng với 200mg vitamin C nguyên chất đem định lượng, tức là
phải cân:

a Chính xác khoảng 0,2900 g bột viên đã nghiền mịn

b Chính xác 400 mg bột viên đã nghiền mịn

c Chính xác khoảng 0,2000 g bột viên đã nghiền mịn

d Chính xác 0,290 g bột viên đã nghiền mịn

Câu 71. Định lượng acid ascorbic trong viên nén Vitamin C 100mg bằng
phương pháp chuẩn độ iod, bản chất là phản ứng:

a Acid - base b Oxi hóa khử c Trung hòa d Kết tủa

Câu 72. Số bao gói trong lô lấy ra để tạo mẫu ban đầu tính theo công thức:

a n=0,4 x N1/2 b n=0,4 x 1/N3/4 c n=0,4 x N-1/2 d n=0,4 x N-3/4

Câu 72. Một thuốc ghi trên nhãn là viên nén Vitamin C 100mg nhưng khi kiểm
nghiệm thì chứa hoạt chất là Thiamin HCl, thì chế phẩm đó là:
a Thuốc không đạt tiêu chuẩn b Thuốc kém phẩm chất

c Thuốc giả d Thuốc đạt tiêu chuẩn

Câu 73. Cơ quan quản lý nhà nước về chất lượng thuốc ở địa phương

a Trung tâm kiểm nghiệm dược phẩm, mỹ phẩm của tỉnh

b Sở y tế c Cục quản lý dược Việt Nam d Viện kiểm nghiệm TW

Câu 74. Trong một lô thuốc tiêm quy cách đóng gói được trình bày như sau: Lọ
5ml x 10 lọ/ vỉ x 3 vỉ/hộp x 20 hộp/ kiện. Đơn vị bao gói cuối cùng (N) là:

a Vỉ b Lọ c Kiện d Hộp

Câu 75. Thuốc nhỏ mắt cloramphenicol 0,4% có 7 chỉ tiêu yêu cầu về chất
lượng, trong đó có chỉ tiêu về "pH" không đạt thì chế phẩm đó là:

a Thuốc không đạt tiêu chuẩn b Thuốc đạt tiêu chuẩn

c Thuốc kém phẩm chất d Thuốc giả

Câu 76. Thuốc không đạt độ tinh khiết là thuốc:

a Giả mạo b Không đạt tiêu chuẩn chất lượng

c Kém phẩm chất d Đạt tiêu chuẩn chất lượng

Câu 77. DĐVN V quy định “lấy khoảng” nghĩa là lấy một lượng với độ chênh
lệch không quá bao nhiêu % so với yêu cầu?

a ± 25% b ±10% c ± 15% d ± 20%

Câu 78. Xác định giới hạn tạp chất trong thuốc là:

a Xác định mức độ tạp chất trong thuốc.

b Xác định mức tối đa của tạp chất.

c Xác định lượng tạp chất có trong thuốc.

d Xác định xem các tạp chất có vượt quá mức giới hạn cho phép hay không.

Câu 79. Thuốc thử xác định tạp ion SO42- là:
a Sắt II clorid b Bạc nitrat c Sắt II clorid d Bari clorid

Câu 80. Để pha được dung dịch mẫu ion Cl - 5 phần triệu từ dung dịch mẫu ion
Cl- nồng độ 0,0005g/ml (dung dịch gốc) cần làm như sau:

a Hút chính xác 1,0ml dung dịch gốc pha loãng vủ đủ 100ml

b Hút chính xác 4,0ml dung dịch gốc pha loãng vủ đủ 100ml

c Hút chính xác 3,0ml dung dịch gốc pha loãng vủ đủ 100ml

d Hút chính xác 2,0ml dung dịch gốc pha loãng vủ đủ 100ml

Câu 81. Quan sát độ đục trong xác định giới hạn tạp chất trong thuốc cần:

a Quan sát từ trên xuống dưới trên nền trắng

b Quan sát từ trên xuống dưới trên nền tối.

c Quan sát từ trên xuống dưới.

d Quan sát ngang trên nền sáng.

Câu 82. Xác định giới hạn tạp chất Sulfat trong chế phẩm Nabica dựa trên:

a Đo quang phổ b Đo phổ hồng ngoại

c Sắc ký lớp mỏng d Phản ứng hóa học

Câu 83. Hệ số pha loãng khi hút chính xác 10ml dung dịch A pha vào bình định
mức 250ml:

a 100 b 50 c 25 d 10

Câu 84. Thuốc thử định tính clorat:

a Dung dịch natri nitrit b Dung dịch bạc nitrat

c Dung dịch natri nitrat d Dung dịch natri clorid

Câu 85. Dung dịch mẫu trong phương pháp thử tạp chất là dung dịch:

a Có chứa tạp chất cần thử với lượng vừa phải

b Có chứa tạp chất cần thử với lượng ít nhất


c Có chứa tạp chất cần thử với lượng cho phép

d Có chứa tạp chất cần thử

Câu 86. Thuốc thử cho vào hai bình trong phép thử giới hạn tạp chất chất cần
giống nhau về:

a Số lượng và kết quả b Màu sắc và kết quả

c Thể tích cuối và kết quả d Loại thuốc thử và thể tích

Câu 87. Phép thử giới hạn tạp chất là phép thử mang tính chất:

a Định lượng b Bán định lượng c Định tính d Tất cả các đáp án

Câu 88. Xác định độ đồng đều hàm lượng của thuốc viên tức là:

a. Định lượng từng viên trong 20 viên bất kỳ

b. Cân khối lượng từng viên trong 10 viên bất kỳ

c. Định lượng từng viên trong 10 viên bất kỳ

d. Cân khối lượng từng viên trong 20 viên bất kỳ

Câu 89. Chỉ tiêu chất lượng nào sau đây không nằm trong yêu cầu kỹ thuật của
thuốc uống dạng lỏng?

a. Thể tích b. Độ rã

c. Độ nhiễm khuẩn d. Định lượng

Câu 90. Bản chất của phép thử độ hòa tan của thuốc viên nén là bao gồm hai
giai đoạn thử:

a. Độ rã, độ đồng đều hàm lượng b. Định lượng, độ tan

c. Độ tan, độ rã d. Độ rã, định lượng

Câu 91. Thử độ đồng đều hàm lượng của thuốc tiêm truyền dạng bột đóng gói
có khối lượng:

a. ≤ 2 mg b. = 2 mg

c. ≤ 40 mg d. = 40 mg
Câu 92. Số đơn vị đóng gói bất kỳ cần lấy để thử tiêu chí định lượng của thuốc
tiêm dạng bột?

a. 20 b. 10

c. 15 d. 5

Câu 93. Tiến hành thử chỉ tiêu thể tích của thuốc nhỏ mắt dạng lỏng thu được
kết quả là có một đơn vị nằm ngoài khoảng giới hạn cho phép, kết luận chỉ tiêu
này:

a. Đạt yêu cầu b. Không đạt yêu cầu

c. Thử lại lần 2 giống như lần đầu d. Thử lại lần 2 với số đơn vị gấp đôi lần đầu

Câu 94. Chỉ tiêu đồ đồng đều hàm lượng của thuốc bột và thuốc viên được coi là
không đạt yêu cầu khi có một đơn vị trong 20 đơn vị đem thử nghiệm nằm ngoài
khoảng:

a. 85 -115% b. 75 – 125%

c. 90 – 110% c. 95 – 105%

Câu 95. Giới hạn thể tích của thuốc nhỏ mắt dạng lỏng so với thể tích ghi trên nhãn
với mọi thể tích đóng gói:

a. 100 -110% b. 90-100%

c. 95-100% d. 100-115%

Câu 96. “Giới hạn tiểu phân” là chỉ tiêu chỉ yêu cầu đối với thuốc:

a. Thuốc bột pha tiêm b. Thuốc mỡ

c. Thuốc nhỏ mắt dạng nhũ dịch d. Thuốc nhỏ mắt dạng hỗ dịch

Câu 97. Thuốc uống dạng lỏng không yêu cầu thử chỉ tiêu:

a. Định tính c. Thể tích

d. Độ nhiễm khuẩn d. Độ vô khuẩn

Câu 98. Thuốc viên nang giải phóng hoạt chất đặc biệt, chỉ yêu yêu cầu bắt buộc
phải thử theo yêu cầu riêng của từng chuyên luận:
a. Độ rã b. Độ đồng đều hàm lượng

c. Độ hòa tan d. Độ đồng đều khối lượng

Câu 99. Tính giới hạn chênh lệch khối lượng cho phép đối với thuốc viên nén
dựa vào:

a. Hàm lượng ghi trên nhãn b. Khối lượng của một viên

c. Khối lượng trung bình viên d. Hàm lượng trung bình viên

Câu 100. Tính giới hạn cho phép về hàm lượng của thuốc viên nén, viên nang
dựa vào:

a. Hàm lượng ghi trên nhãn b. Khối lượng của một viên

c. Khối lượng trung bình viên d. Hàm lượng trung bình viên

Câu 101. Tính giới hạn chênh lệch khối lượng cho phép đối với thuốc viên nang
dựa vào khối lượng trung bình nang tức là dựa vào:

a. Khối lượng trung bình của 20 vỏ nang

b. Khối lượng trung bình của 20 viên nang

c. Khối lượng trung bình của 20 viên thuốc

d. Khối lượng trung bình của thuốc chứa trong 20 viên nang

Câu 102. Tính giới hạn chênh lệch khối lượng cho phép đối với thuốc bột dựa
vào:

a. Khối lượng trung bình của 5 gói

b. Khối lượng ghi trên nhãn

c. Khối lượng của một đơn vị bất kỳ

d. Khối lượng trung bình của 10 gói

Câu 103. Tính nồng độ của dung dịch vitamin B12 biết rằng khi pha loãng 200
1%
lần và đo độ hấp thụ ở 361 nm được A = 0,45 cho E 1cm ở 361 nm là 207?

a. 0,435 % (KL/TT) b. 0,435 mg/ml


c. 4,35 % (KL/TT) d. 4,35 mg/l

Câu 104. Thuốc không đạt yêu cầu về giới hạn các tạp chất trong thuốc, gọi là
thuốc:

a. Không đạt tiêu chuẩn b. Không kém phẩm chất

c. Thuốc giả d. Thuốc đạt tiêu chuẩn

Câu 105. Dụng cụ đóng gói trực tiếp sản phẩm (chai, lọ, ống đựng thuốc, vì
thuốc…) gọi là:

a. Đơn vị bao gói b. Đơn vị đóng gói

c. Đơn vị sản phẩm d. Mẫu

Câu 106. Nội dung nào sau đây không nằm trong phiếu kiểm nghiệm

a. Các thông tin về mẫu mang kiểm nghiệm b. Yêu cầu, kết quả kiểm nghiệm

c. Quy trình kiểm nghiệm d. Tiêu chuẩn thử nghiệm

Câu 107. Thuốc thử cần lấy để thử giới hạn tạp chất Arsen:

a. Bạc nitrat b. Bari clorid

c. Amoni oxalat d. Kẽm trong môi trường acid hydroclorid

Câu 108. Thử giới hạn tạp chất sulfat (SO42-) trong thuốc bột NaHCO3 bằng
thuốc thử BaCl2 hiện tượng tạo thành quan sát thấy sau phản ứng:

a. Độ đục b. Màu nâu đỏ

c. Kết tủa trắng d. Trong suốt

Câu 109. Khi thêm vào 5 ml dung dịch NaHCO 3 5% 2 – 3 giọt chỉ thị
phenolphtalein dung dịch sẽ suất hiện:

A. Kết tủa trắng B. Màu hồng nhạt

C. Màu đỏ D. Đáp án khác

110. Định lượng paracetamol trong viên nén Panadol 500 mg so với hàm lượng
ghi trên nhãn được thực hiện bằng phương pháp quang phổ hấp thụ UV-Vis đã
DT ×mTB HSPL
×
học, công thức tính hàm lượng được xây dựng như sau : H% = mT ×715 0,5
(HSPL : hệ số pha loãng trong quy trình). Giá trị mT được quy ước là gì ?
a. Khối lượng viên b. Hàm lượng viên
c. Khối lượng bột viên đem định lượng d. Hàm lượng trung bình viên

II. TỰ LUẬN
Câu 1. Một dung dịch thuốc có nồng độ 6,4.10-5M, đo độ hấp thụ của dung dịch này
ở bước sóng 245 nm, dùng cuvet 1 cm thu được mật độ quang A = 0,847. Tính hệ số
hấp thụ phân tử ε của chất ở 245nm?
Câu 2. Pha loãng 100 lần dung dịch cloramphenicol rồi đem đo mật độ quang ở bước
sóng 279nm với bề dày cuvet là 1cm được 0,820. Tính nồng độ % của dung dịch
cloramphenicol đem định lượng. Biết E1%1cm của cloramphenicol là 297.
Câu 3. Thử độ đồng khối lượng của thuốc bột A gói 3,5 gam, sau khi cân 5 gói thuốc
bất kỳ thu được khối lượng từng gói như sau: 3,2 g; 3,6 g ; 3,5 g; 3,1 g và 3,0 g
Bằng tính toán hãy cho biết chế phẩm trên đạt yêu cầu về độ đồng đều khối lượng
không?
Câu 4. Cho biết khối lượng trung bình một viên bằng 152,4 mg, dựa vào bảng %
chênh lệch khối lượng cho phép hãy tính khoảng giới hạn khối lượng cho phép của
thuốc này?
Khối lượng trung %chênh lệch
bình viên
˂300 mg ±10
≥300 mg ± 7,5
Câu 5. Sau khi tiến hành định lượng acid ascorbic có trong viên nén vitamin C 100
mg, thu được hàm lượng là 98,0 mg/viên. Bằng tính toán hãy cho biết chế phẩm trên
có đạt yêu cầu về chỉ tiêu định lượng không? Cho biết % chênh lệch hàm lượng trong
bảng dưới.
Hàm lượng ghi trên % chênh lệch
nhãn
≤50 mg ±10
>50mg tới 100 mg ±7,5
>100 mg ±5
Câu 6. Chế phẩm thuốc tiêm thể tích trên nhãn 5 ml, tiến hành thử chỉ tiêu thể tích
thu được được kết quả lần lượt như sau: 5,4; 4,8; 4,6; 5,0 và 5,1 ml. Hỏi chỉ tiêu thể
tích của chế phẩm có đạt yêu cầu không? Vì sao?
Câu 7. Định lượng thuốc tiêm vitamin B12 0,1% bằng phương pháp quang phổ UV-
VIS. Lấy chính xác 5,0 ml chế phẩm cho vào bình định mức 200ml, thêm nước tới
vạch lắc đều. Đo độ hấp thụ của dung dịch thu được ở bước sóng cực đại 361 nm
trong cốc dày 1cm, được độ hấp thụ là 0,589. Hỏi chế phẩm có đạt yêu cầu về định
lượng không? Biết E (1%, 1cm) là 207. Giới hạn cho phép là 95,0 – 115,0% so với
hàm lượng ghi trên nhãn.
Câu 8. Kiểm nghiệm độ đồng đều hàm lượng của viên nén clophenylramin 2 mg thu
được kết quả (mg/viên) sau khi định lượng 10 viên như sau: 1.99mg; 1,89mg;
2,01mg; 2,02mg; 1,98mg; 1,99mg, 2,03; 2.08mg; 2,00mg; 1,97mg. Bằng tính toán
hãy cho biết chế phẩm trên có đạt yêu cầu về độ đồng đều hàm lượng không?
Câu 9. Kiểm nghiệm tiêu chí độ đồng đều khối lượng của thuốc bột A đơn liều
300mg được kết quả khối lượng từng gói như sau: 325mg; 299 mg; 328 mg; 280 mg;
301 mg. Hỏi chế phẩm trên có đạt tiêu chí độ đồng đều khối lượng không?
Câu 10. Định tính Cl- trong chế phẩm NaCl 0,9% bằng thuốc thử Bạc nitrat 2%, cho
các biết hiện tượng xảy ra trong quá trình thực hiện? Giải thích hiện tượng và viết
phương trình phản ứng?
Câu 11. Thử giới hạn tạp chất SO42- trong chế phẩm Nabica gói 100 gam đã học,
được thực hiện bằng phương pháp, thuốc thử gì? Viết phản ứng xảy ra? Tại sao tạo ra
độ đục trong khi bản chất là kết tủa? Hiện tượng quan sát thấy như thế nào được coi
là mẫu đạt yêu cầu? vì sao?
Câu 12. Viên nén vitamin C 100mg có khối lượng trung bình viên (m TB) bằng 0,15g,
yêu cầu hãy lấy một lượng bột viên tương ứng với 0,15 gam acid ascorbic tức là cần
phải lấy bao nhiêu gam bột viên đã nghiền mịn? (cách tính toán)
Câu 14. Định lượng NaCl có trong chế phẩm NaCl 0,9% bằng phương pháp chuẩn
độ kết tủa, dung dịch chuẩn độ là AgNO3 0,1N, chỉ thị K2CrO4 5%. Hãy giải thích
hiện tượng xảy ra trong quá trình chuẩn độ, viết phương trình phản ứng?
Câu 15. Định lượng acid ascorbic trong viên nén vitamin C 100 mg bằng phương
pháp chuẩn độ Iod, quy trình như sau: cân 0,141 gam bột viên, cho vào bình nón
250ml hòa tan bằng 50 ml nước cất không có CO 2 sau đó chuẩn độ bằng dung dịch
Iod 0,1N, K=1, chỉ thị hồ tinh bột, tại điểm tương đương dung dịch chuyển từ không
màu sang xanh lam bền vững, hết 11,2 ml dung dịch chuẩn độ. Cho biết cứ 1ml dung
dịch I2 0,1N tương đương với 8,806 mg acid ascorbic nguyên chất. Tính hàm lượng
% của acid ascorbic có trong một viên so với hàm lượng ghi trên nhãn? Biết m TB viên
là 0,145 gam, Giới hạn cho phép là 95,0 – 110,0% so với hàm lượng ghi trên nhãn.
Câu 16. Yêu cầu hãy lấy một lượng thể tích chế phẩm thuốc nhỏ mắt NaCl 0,9%
tương ứng (có chứa) với 10 mg Cl- để làm phản ứng định tính, trình bày cách tính
toán lượng thể tích cần lấy?
Câu 17. Lấy 5 ml dung dịch 5% thuốc bột Nabica đem định tính ion SO 42- bằng 2ml
dung dịch MgSO4 5%, ban đầu không có hiện tượng gì, vì sao? Sau khi đun nóng
xuất hiện kết tủa trắng, vì sao?
Câu 18. Viên nén paracetamol 500mg có mTB = 0,55 g, yêu cầu lấy một lượng bột
viên tương ứng với 0,15 gam paracetamol đem định lượng, tức là cần phải lấy bao
nhiêu gam bột viên? (cách tính)
Câu 19. Định lượng NaCl có trong chế phẩm NaCl 0,9% bằng phương pháp chuẩn
độ kết tủa, dung dịch chuẩn độ là AgNO3 0,1N, K = 1, chỉ thị K2CrO4 5% .Quy trình
như sau: Hút chính xác 10 ml dung dịch thuốc cho vào bình nón 250 ml, thêm 2 giọt
chỉ thị, chuẩn độ cho đến khi xuất hiện kết tủa hồng tiêu tốn hết 15,1 ml dung dịch
chuẩn độ. Hãy tính hàm lượng NaCl có trong chế phẩm so với hàm lượng gì trên
nhãn?. Biết 1 ml dung dịch AgNO 3 0,1N tương đương với 5,844mg NaCl, giới hạn
cho phép là 90,0 – 110,0% NaCl so với hàm lượng ghi trên nhãn.
Câu 20. Cân chính xác khoảng 0,15g chế phẩm (mthử g) Nabica cho vào bình nón.
Hoà tan với 50,0ml nước không có CO2. Thêm 0,2ml dung dịch chỉ thị Da cam
methyl. Chuẩn độ bằng dung dịch acid HCl 0,1 N có hệ số hiệu chỉnh K= 1 đến khi
dung dịch chuyển từ màu vàng sang màu hồng cam hết 17,6 ml. Cho biết 1ml dung
dịch acid HCl 0,1 N tương đương với 8,4 mg NaHCO 3. Tính hàm lượng (%) Natri
hydrocarbonat trong chế phẩm, giới hạn cho phép là 99,0 đến 101,0 % NaHCO 3 so
với hàm lượng ghi trên nhãn.
Câu 21. Bằng tính toán hãy cho biết viên nang cloramphenicol 100mg có đạt về hàm
lượng không? Biết rằng người ta hoà tan 0,1506g bột viên (viên có khối lượng trung
bình là 0,1583g) trong nước vừa đủ 500ml nước, lọc. Pha loãng 10,00ml dịch lọc tới
vừa đủ 100ml với nước. Đo mật độ quang của dung dịch này trong cuvet có chiều
dày 1cm, mẫu trắng là nước ở bước sóng 278nm được kết quả là 0,562.
Cloramphenicol ở bước sóng 278nm có E1%1cm = 297
Câu 22. Người ta đánh giá độ đồng đều hàm lượng haloperidol của viên nén
haloperidol 1,5mg. Kết quả (mg/viên) thu được sau khi định lượng 10 viên riêng biệt
như sau: 1,537 - 1,480 - 1,245 - 1,632 - 1,571 - 1,602 - 1,516 - 1,493 - 1,618 - 1,587.
Bằng tính toán hãy cho biết chế phẩm có đạt về độ đồng đều hàm lượng không?
Bài 23. Tolbutamid có M = 270,4 ; ɛ = 703 ở 262 nm. Nếu một viên tolbutamid được
hòa tan trong nước và pha loãng tới 2500 ml thì độ hấp thụ của dung dịch này là A =
0,520, cuvet có chiều dày l = 1cm. Hãy tính hàm lượng tobultamid có trong một
viên?
Câu 24. Dựa vào quy trình định lượng acid ascorbic trong viên nén vitamin C 100
mg bằng phương pháp chuẩn độ iod đã được thực hành tại phòng thí nghiệm, công
thức xây dựng được như sau:
V × K × 8,806 × mTB 100
H%= × × 100
mT × 100 50

Hãy chú thích từng thông số trong công thức tính trên?
Câu 25. Anh (chị) hãy đề xuất tiêu chuẩn và quy trình kiểm nghiệm cho viên nén A
có hàm lượng hoạt chất là 1,5 mg/viên.
Câu 26. Người ta tiến hành định lượng Paracetamol trong viên nén paracetamol 500
mg như sau: cân 20 viên được khối lượng 14,6853 g. Nghiền mịn, cân 0,2205 g bột
viên, hòa tan trong vừa đủ 200 m dung môi. Lắc kỹ, lọc. pha loãng 1,00 ml dịch lọc
thành 100,00 ml trong bình định mức bằng dung môi. Đo mật độ quang của dung
dịch này ở 257nm là 0,501. Hỏi chế phẩm có đạt yêu cầu về hàm lượng không? Cho
biết paracetamol E (1%, 1cm) ở bước sóng 257 nm là 715.
Câu 27. Anh (chị) hãy kể tên các tiêu chí trong yêu cầu kỹ thuật của thuốc thuốc
uống dạng lỏng?
Câu 28. Anh (chị) hãy trình bày cách thử độ đồng đều khối lượng của thuốc tiêm
dạng bột?
Câu 29. Kể tên các tiêu chí trong yêu cầu kỹ thuật của thuốc mỡ tra mắt? Tiêu chí
“giới hạn kích thước các
phân tử” ở đây phân tử được hiểu là gì?
Câu 30. Trình bày khái niệm độ hòa tan của thuốc viên nén và viên nang? Kể tên các
loại thiết bị thử nghiệm?

You might also like