Professional Documents
Culture Documents
+ DP CPPT: trích trước CPBH sản phẩm, trích trước Cpscltscd
+ DP CPPT: trích trước CPBH sản phẩm, trích trước Cpscltscd
+ vay ngắn hạn/ vay dài hạn: phản ánh các khoản đi vay
với thời hạn dưới 1 năm hoặc trên 1 năm
Tăng khi vay tiền
Giảm khi trả tiền
VD: vay ngắn hạn ngân hàng nhập quỹ tiền mặt st 100tr
TS( TM) tăng 100
NPT ( VNH) tăng 100
+ PTNB: phản ánh tình hình thanh toán giữa đơn vị với
người bán về việc mà đv mua HH hoặc sd dv chưa thanh
toán
Tăng khi mua chịu
Giảm khi đã trả
VD: Mua nguyên vật liệu nhập kho chưa thanh toán cho
người bán st 100tr
TS( NVL) tăng 100
NPT( PTNB) tăng 100
VD: xuất TM thanh toán tiền mua hàng kỳ trước cho
người bán st 100tr
TS( TM) giảm 100
NPT ( PTNB) giảm 100
+ PTNLĐ: p/a tình hình thnh toán về lương và các khoản
trích theo lương
Tăng khi tính lương
Giảm khi trả lương
+ Thuế và các khoản pNNN
+ NMTTT( >< TTCNB)
+ DTCTH: nhận trước tiền thuê ts nhiều kỳ, nhạn trước
tiền lãi vay nhiều kỳ
+ PT,PN khác ngược lại phải thu khác
+ DP CPPT: trích trước CPBH sản phẩm, trích trước
CPSCLTSCD
+ Vốn bằng tiền:
- TM: dòng thu - dòng chi
- TGNH: gửi – rút
VD: Rút TGNH nhập quỹ TM st 100tr
TS( TGNH) giảm 100
TS( TM) tăng 100
+ Các khoản đầu tư
- ĐTCKNH: phản ánh các khoản đầu tư chứng khoán với
thời hạn dưới 1 năm. Tăng khi đầu tư, giảm khi thanh lý ,
nhượng bán
VD: Xuất TM đầu tư chứng khoán ngắn hạn 100tr
TS ( TM) giảm 100
TS( ĐTCKNH) tăng 100
- Cho vay ngắn hạn: phản ánh số tiền cho vay với thời hạn
dưới 1 năm
Tăng khi cho vay, giảm khi trả tiền
VD: Xuất TM cho vay ngắn hạn 50tr
TS ™ giảm 50
TS( cho vay ngắn hạn ) tăng 50