You are on page 1of 795

Phân Loại Đặc Điểm

Đau nửa đầu thông thường (85%) không có tiền triệu


Tái phát, vô căn (thường xảy ra khi mới thức dậy)

Thường kèm buồn nôn, nôn, sợ ánh sáng, tiếng động Đau nửa đầu loại cổ điển (15%):
Đau nửa đầu
→ tiếng động càng lớn sẽ càng đau.  Có tiền triệu (Aura): Rối loạn thị giác, cảm giác, ngôn ngữ, hoạt động...
(Migraine)
Đau một bên, đau theo mạch đập.
 Thường gặp nhất là tiền triệu rối loạn thị giác
Đau nặng hơn khi cử động đầu.
(đèn sáng nhấp nháy xung quanh)
 Tiền triệu xảy ra 20 – 40 phút trước khi xuất hiện cơn đau đầu.

Là loại đau đầu thường gặp nhất ở phụ nữ.


Đau đầu căng cơ
Kiểu đau dai dẳng → Đau hai bên rồi chạy quanh đầu.
(Tension headache)
Không nôn, sợ ánh sáng, nảy mạch hay tiền triệu.

Xảy ra theo từng chuỗi (kéo dài vài tuần, vài tháng - lui bệnh vài tháng, vài năm) → nặng nhất nhưng cũng hiếm gặp nhất.
Đau nặng 1 bên, phía sau mắt lan đến thái dương, kéo dài 15 – 180 phút
Triệu chứng đi kèm:
 Sung huyết mắt mũi
Đau đầu từng chuỗi  Chảy nước mắt
(Cluster headache)
 Nước mũi
 Đổ mồ hôi mặt trán
 Co đồng tử
 Sa hoặc phù mí mắt
Bảng tổng hợp sự khác biệt giữa 3 loại đau đầu:

Tiền sử gia đình Giới tính Mức độ đau Kiểu đau Vị trí đau Thời gian

Đau nửa đầu



Có Nữ > nam TB đến nặng Đau theo mạch đập 1 bên đầu 2 72 giờ
(Migraine)

Đau đầu căng cơ



Có/Không Nữ > nam Nhẹ đến TB Dai dẳng 2 bên đầu rồi chạy quanh đầu 30 phút 7 ngày

(Tension headache)

Đau đầu từng chuỗi 1 bên đầu thường ở quanh



Có/Không Nam > nữ Nặng Đột ngột, nhói buốt 15 90 phút
(Cluster headache) mắt và thái dương

Triệu chứng đi kèm Tiền triệu Yếu tố thúc đẩy cơn đau

Thức ăn chứa Tyramin

Hoa mắt Alcol


Đau nửa đầu
Buồn nôn Có Kinh nguyệt

(Migraine)

Sợ ánh sáng và âm thanh Hormon

Stress

Đau đầu căng cơ Không có hoặc rất nhẹ: Xúc động


 Nhạy cảm với am thanh Không Stress
(Tension headache)
 Chán ăn Trầm cảm

Chảy nước mắt


Rượu
Nước mũi
Chất giãn mạch

Đau đầu từng chuỗi Đổ mồ hôi mặt trán

Không Thời tiết ấm


(Cluster headache)
Co đồng tử

Bỏ bữa ăn
Đỏ mặt
Ngủ ngày ngắn
Sung huyết mũi
 Pha tiền Migrane (Aura): Co mạch
 Pha Migraine: Giãn mạch

Mất cân bằng về hoạt tính của neuron chứa Serotonin


Bất thường hệ
→ Pha tiền Migraine (Aura): Cường Serotonin (co mạch)
thống mạch máu:
→ Pha Migrain: Nhược Serotonin (giãn mạch) (co tới mức độ tối
đa thì sẽ giãn ra)

 Có 7 loại receptor 5-HT (5 Hydroxytriptamin): 5-HT1 → 5-HT7

 5HT1B (phân phối nhiều trên mạch máu) và 5HT1D (phân phối nhiều trên TK) là mục tiêu của thuốc trị
Migrain

“Ức chế vỏ não lan rộng” (Cortical Spreading Depression = CSD)

Sự gián đoạn của dòng điện lan truyền trong vỏ não

Cơ chế dây V - Mạch máu (Trigeminovascular pathogenese) → còn gọi là dây thần kinh cảm giác sinh ba, nó
được điều hòa hoạt động bởi Neuron tiết Serotonin (chất dẫn truyền TK

 Sự nhạy cảm hóa các neuron cảm giác trung ương.

 Kích hoạt neuron tiết Serotonin → nhạy cảm hóa vỏ não → hoạt hóa thần kinh cảm giác sinh ba (do rối loạn

tiết Serotonin) → phóng thích CGRP, Neurokin A, chất P (các peptit giãn mạch) → tương tác với mạch máu
màng cứng → giãn mạch và thoát huyết tương (do ↑ tính thấm) → viêm mạch máu xung quanh → đau.
Nhóm dược lý Thuốc chống động kinh

Cơ chế Ức chế chuyển hóa GABA → tăng nồng độ GABA

Hấp thu nhanh qua đường uống.


Gắn nhiều với protein huyết tương (90%)
Dược động học
Chuyển hóa qua gan.
Khoảng trị liệu hẹp: 50 – 100mg/ lít Valproat toàn phần trong huyết tương

Chỉ định Động kinh


Điều trị cơn thao cuồng (lúc khóc, lúc cười, lúc sợ hãi….), dự phòng đau nửa đầu (off-label)
Suy gan nặng dẫn đến tử vong (0,05 – 0,1%)
Tác dụng phụ Giảm tiểu cầu, ức chế kết tập tiểu cầu, chảy máu kéo dài.
Rối loạn kinh nguyệt.

Viêm gan cấp, mạn.


Chống chỉ định Tiền sử bản thân hoặc gia đình bị viêm gan nặng.
PNCT (quái thai, bất thường, suy gan ở trẻ sơ sinh)

Tăng tác dụng thuốc ức chế TKTW (rượu, BZD...)


Tăng nồng độ Phenobarbital , Phenytoin trong huyết thanh.
Tương tác thuốc
Mất tác dụng thuốc tránh thai.

Dùng chung Aspirin, Warfarin chảy máu
Nhóm dược lý Chẹn Beta không chọn lọc (FDA chỉ công nhận Propranolol, Timolol)

Chẹn β1 trên tim → Giảm cung lượng tim.

Chẹn β1 trên thận → Ức chế thận giải phóng Renin


Tác dụng Sau điều trị lâu dài sức cản ngoại vi giảm (do tiết Prostaglandin → chất gây giãn mạch)

dược lý Làm giảm nồng độ T3 trong bệnh cường giáp → ↓ triệu chứng run, bồn chồn, tim nhanh của bệnh cường
giáp
Giảm áp lực tĩnh mạch cửa.

Hấp thu qua đường uống.


> 90% liên kết với protein huyết tương.
Dược động học Phân bố rộng vào các mô, qua hàng rào máu não, nhau thai, sữa mẹ
Chuyển hóa ở gan.
Thải trừ qua thận.

 
Tăng huyết áp. Đau nửa đầu
 
Đau thắt ngực. Loạn nhịp tim.
 
Chỉ định Sau nhồi máu cơ tim. Cường giáp.

Qua hàng rào máu  


Ngăn chảy máu tái phát ở người tăng áp lực Run vô căn.

não phong bế tĩnh mạch cửa và giãn tĩnh mạch thực quản

Receptor β2 trên
 Sốc tim Raynaud
não trị đau nửa
Chống chỉ định Nhịp xoang chậm Block nhĩ thất độ 2, độ 3
đầu
Hen phế quản

Tim chậm, hạ huyết áp.


Giảm tưới máu động mạch
Tác dụng phụ
Co thắt phế quản (kích hoạt receptor
Ảo giác, lú lẫn, mất ngủ...

Dò liều theo từng người bệnh.


Khởi đầu: 80mg/ ngày, chia làm nhiều lần → liều thấp nhất có thể
Liều lượng trị
Liều hiệu dụng: 160 – 240 mg/ngày.
đau nửa đầu
Nếu không đạt hiệu quả sau 4 – 6 tuần đã dùng liều tối đa,
dội ngược → THA đột ngột
Nhóm dược lý Chống trầm cảm 3 vòng (TCA)

Kháng Cholinergic → Liệt đối giao cảm


Cơ chế
Ức chế tái thu hồi Monoamin, Serotonin (chất dẫn truyền TK)

PO, IM

Phân bố tốt, liên kết nhiều với protein huyết tương.


Dược động
học Khử Metyl và Hydroxyl hóa, liên hợp Glucoronic hóa và Sulfat hóa.

T1/2 9 – 36 giờ.

Trầm cảm.
Đái dầm ban đêm ở trẻ em lớn.
Chỉ định
Dự phòng đau nửa đầu, hỗ trợ giảm đau thần kinh, mất ngủ (off - label)

An thần quá mức (mệt mỏi, buồn ngủ)


Hạ huyết áp quá mức.
Tim nhanh, trống ngực, loạn nhịp tim.
Tác dụng phụ
Sốt cao.
Bí tiểu, tăng nhãn áp, giãn đồng tử.

Dùng chung IMAO (ngừng >14 ngày mới dùng Amitriptylin) → nếu sử dụng Amitriptylin
trước 14 ngày thì gây ra rối loạn thần kinh.
Chống chỉ Động kinh
định thận
Phì đại tuyến tiền liệt.
trọng
Tăng nhãn áp
Cường giáp
Liệt/Cường Giao Cảm
Nhóm dược lý
(chỉ xếp sau nhóm Triptan trong điều trị Migraine → giá thành rẻ và phổ biến trước khi có nhóm Triptan)

Chủ vận/đối kháng không chọn lọc 5-HT1 → liều thấp thì chủ vận, cao thì đối kháng
Chủ vận/đối kháng tại Receptor Alpha Adrenergic và Dopaminergic
Cơ chế
tác dụng Ức chế đường mạch thần kinh sinh ba
Hiệu quả tốt khi dùng sớm


Ergotamine Ngậm dưới lưỡi, xịt mũi, uống, đặt hậu môn

Dihydroergotamine:

 PO, IV, IM

Hiệu quả tương đương Sumatriptan

Chỉ dùng trong Migrain nghiêm trọng
Chỉ định
Vai trò trong điều trị Migrain

 Giá tiền thấp



Nhiều kinh nghiệm sử dụng

Nhiều tác dụng phụ

Ít bằng chứng về lợi ích trị Migrane cấp so với Triptan

Buồn nôn, nôn (10% bệnh nhân)


Đau cơ, yếu cơ.

Tác dụng phụ Co mạch Tê, dị cảm, đau đầu chi, loạn nhịp, đau thắt ngực.

Xử trí khi ngộ độc Ngừng thuốc + điều trị triệu chứng (chống đông, Dextran trọng lượng phân tử thấp,

giãn mạch như Nitroprusside)

PNCT (phân loại X-US*** của FDA)


Bệnh mạch máu ngoại biên, nhiễm trùng huyết.
Chống chỉ định
thận trọng Bệnh mạch vành, tăng huyết áp, suy gan, suy thận.
Không dùng chung với triptan và các thuốc gây co mạch
Cơ chế Ức chế tổng hợp Prostaglandin
Chỉ định Giảm đau, hạ sốt
Tác dụng phụ Hoại tử tế bào gan, độc gan.
Chống chỉ định Bệnh nhân bị đau gan – thận, thiếu men G6PD.

Cơ chế Ức chế COX → Ức chế tổng hợp Prostaglandin


Chỉ định Giảm đau, kháng viêm, đau cơ, viêm khớp
Tác dụng phụ Loét dạ dày, co thắt phế quản,..
Chống chỉ định Loét dạ dày, suy gan – thận
Chẹn thụ thể Dopamin → giảm độ giãn phần trên dạ dày, tăng độ co bóp hang vị → tăng làm
Cơ chế
rỗng dạ dày

SKD: 75%
Phân bố nhanh vào các mô, qua hàng rào máu não, nhau thai

T1/2: 4 – 6 giờ

Dược động học Khởi phát tác động:



IM: 10 – 15 phút

IV: 1 – 3 phút

PO: 30 – 60 phút

Nôn, buồn nôn (đau nửa đầu, hóa trị K, sau phẫu thuật)
GERD
Chỉ định
Hỗ trợ đặt ống thông vào ruột non.
Ít tác dụng với nôn do say tàu xe

Hội chứng ngoại tháp, Parkinson → khó nói, khó nuột, mất thăng bằng, cứng đờ tay, run tay.
Tác dụng phụ
Tăng tiết Prolactin, tăng tiết sữa

Động kinh
Xuất huyết dạ dày – ruột
Chống chỉ định
Tắc ruột cơ học
Thủng ruột

Hen suyễn
Thận trọng Tăng huyết áp
Parkinson
Naratriptan
Almotriptan
Rizatriptan
Eletriptan
Thuốc
Sumatriptan
Frovatriptan
Zolmitriptan

Chủ vận Recepor 5-HT1B & 5-HT1D


Ái lực thấp hoặc không có ái lực với các subtype khác của 5-HT, Cholinergic, Adrenergic,
Cơ chế
Dopaminergic, Benzodiazepin Receptor

Cắt cơn Migraine → Nên dùng sớm khi xuất hiện cơn đau
Hạn chế dùng để điều trị dự phòng.
Chỉ định
Ít gây nôn và co mạch ngoại biên hơn Ergo-Alkaloid

T1/2 ngắn (2 giờ) → Có thể lặp lại liều

Co thắt mạch vành, thiếu máu cơ tim, loạn nhịp tim, tăng huyết áp, đau ngực, nhồi máu cơ tim
Tác dụng
Đau ngực, cổ, cổ họng, hàm.
phụ
Chóng mặt, khó chịu.

Cao huyết áp.


Bệnh mạch vành, bệnh mạch não, bệnh mạch máu ngoại biên.
Chống chỉ
Tiền sử nhồi máu cơ tim.
định
Trong vòng 2 tuần dùng MAOI (Almotriptan, Rizatriptan, Sumatriptan, Zolmitriptan)
Trong vòng 24h dùng Ergo - Alka hoặc chất chủ vận 5-HT

Tên thuốc Liều khởi đầu Time lặp lại Liều tối đa

Sumatriptan (PO) 25 – 100 mg 200mg/24h


Sumatriptan (Nasal spray) 5 – 20 mg 2h 40mg/24h
Zolmitriptan (PO) 1,25 – 2,5mg 10mg/25h
Naratriptan (PO) 1 – 2,5mg > 4h 5mg/24h
THIẾU MÁU

 Thiếu máu là ↓Vmáu, ↓ số lượng hồng cầu, ↓ nồng độ Hemoglobin trong hồng cầu.

Triệu Chứng
Da Xanh xao nhợt nhạt, có thể vàng da hoặc sạm da
Tóc Rụng

Móng Móng tay giòn dễ gẫy


Màu nhợt, có thể nhợt vàng, bự bẩn
Lưỡi Lưỡi đỏ lừ và dày lên
Gai lưỡi mòn, có thể có vết ấn răng, nốt chảy máu ở lưỡi

Mạch Nhanh
Tim Có tiếng thổi tâm thu thiếu máu  Thiếu máu lâu có thể dẫn đến suy tim

Thiếu máu hồng cầu to, ưu sắc Thiếu máu hồng cầu nhỏ nhược sắc Thiếu máu hc bình thường, đẳng sắc

Do thiếu B12 hay Folic.

Mất máu
Thường do thiếu Fe. kinh điển: Trĩ, K dạ dày, K trực
Ví dụ: Thiếu máu ác tính Biermer tràng, u xơ tử cung, loét dạ dày tá tràng… do
Có 3 nhóm:
cắt bỏ dạ dày, do cơ thể không

hấp thu được B12. Kém hấp thu sắt ở ruột, bệnh xanh xao Do thiểu năng cơ quan huyết TW: Suy tuỷ, xơ

của thiếu nữ tủy.

Do sau khi mất máu cấp

Do huỷ hoại quá mức HC của ngoại biên:

 Tán huyết do sốt rét, sốt vàng da có đái ra


huyết cầu tố.
 Nhiễm khuẩn, nhiễm độc (H2S và Pb)

 Khi có huyết cầu tố bất thường trong máu.


Thiếu Máu Nhược Sắc Thiếu Máu Đẳng Sắc Thiếu Máu Hồng Cầu To

Điều trị Dùng Fe Truyền máu, bồi dưỡng Bổ sung B9, B12

ĐIỀU TRỊ BẰNG FE


Rất cần cho sự tạo hồng cầu và chuyển hoá các chất.
Nếu mất máu, thiếu máu thì lượng sắt giảm
Sắt có nhiều trong: Huyết cầu tố, các enzym của tổ chức, dự trữ một phần trong tủy xương – lách – gan.
Vai trò
Nhu cầu bình thường hàng ngày về sắt:
 Nam cần 0,5 – 1 mg.
 Nữ cần 1 – 2 mg (khi có thai, hành kinh cần 5 -6 mg)

2+ 3+
Dạng hấp thu là Fe vs Fe
Phân bố là Hemoglobin, enzym, tủy xương, gan.

Chuyển hóa:
Dược động
+
học  Dạng tồn tại trong hemoglobin là 2
+
 Nếu là 3  Methemoglobin.
Thải trừ là nước tiểu, phân, mồ hôi, máu kinh nguyệt…

Có thai, cho bú.


Chứng xanh xao ở thiếu nữ.
Chảy máu kéo dài: Rong kinh, trĩ, giun móc, loét DD...
Cơ thể kém hấp thu Fe (IV)
Chỉ định
 Cắt đoạn dạ dày
 Viêm teo niêm mạc dạ dày
 Viêm ruột mạn

Chỉ định:
- Điều trị thiếu máu nhược sắc

- Phối hợp với DDS trong điều trị bệnh phong


Liều dùng: (ghi thêm ghi chú)
- 1 – 2 viên (0,2 g)/ ngày, thiếu máu nặng 5 – 10 viên/ ngày.

- Uống với nước đun sôi để nguội, nên uống lúc đói (trước bữa ăn khoảng 1h hoặc sau ăn 2h)

- Không uống với nước chè, không nhai viên


FeSO4. 7H2O Tác dụng không mong muốn:

- Vị tanh kim loại, lợm giọng, buồn nôn, nôn.

- Kích ứng niêm mạc đường tiêu hoá.


Chế phẩm
- Táo bón, phân đen


Chống chỉ định:
- Loét dạ dày - tá tràng, ruột.
- Chứng khó tiêu.
- Tạng dễ chảy máu.


Chỉ định, TDP, CCĐ: Giống FeSO4 & ít gây táo bón

Liều dùng:
Sắt II Oxalat
- Người lớn: PO 1 viên (0,05 g)/ lần x 2 lần/ ngày.
(COO)2Fe.2H2O
- Trẻ em : 1 – 2 mg/ kg/ ngày.
- Chỉ nuốt không nhai, uống với nhiều nước để tránh táo bón và chống loét đường tiêu hóa.
Các thuốc tương tự: Sắt Peptonat, Sắt Gluconat.

 Sắt dùng đường tiêm có ưu điểm:


- Đạt được nồng độ dự trữ nhanh.

- Có thể dùng cho người bị rối loạn hấp thu sắt như viêm dạ dày ruột, cắt dạ dày, thấp khớp.

- Nhiều tác dụng phụ  hạn chế dùng theo đường tiêm.

- Chế phẩm sắt đường tiêm: Natri Sắt Gluconat, Sắt Dextran, Sắt Succrose.

Lưu ý
 Dung dịch sắt Dextran (Imferon):

- Chứa 50 mg sắt trong 1 ml.

- Ống tiêm 2 – 5ml có thể IM hoặc IV chậm.

- Nên tiêm nhiều chỗ khác nhau  tránh tổn thương chổ tiêm.

- Khi tiêm tĩnh mạch cần pha loãng với Natri clorid 0.9%

- Tiêm chậm để đề phòng trụy mạch.


FOLIC
- Dinh dưỡng cung cấp không đủ.
- Khiếm khuyết trong hấp thu: Viêm ruột, loét miệng, cắt bỏ dạ dày.
- Ngộ độc rượu
Nguyên nhân
(Thiếu Folic) - Do tương tác thuốc: Phenyltoin, Phenobarbital, Primidone, ngừa thai dạng uống, Methotrexat, Trimethoprim, Pyrimethamin.

- Bất thường trong chuyển hóa Folic: Thiếu B12, thiếu năng lượng
- Nhu cầu tăng khi mang thai, bị bệnh Pellagra

- Thiếu máu hồng cầu to:


 Hồng cầu chưa trưởng thành to hơn bình thường.
 Da xanh, Tim nhanh, Gan to lách to.
- Giảm bạch cầu, mất bạch cầu hạt.

Triệu chứng - Viêm môi lưỡi và tiêu chảy thường xuyên.

- Bệnh dị tật ống thần kinh do thiếu B9


 Mất 1 phần não, chẻ đốt sống.
 Da xanh, tim nhanh, gan to lách to.

- Không gây tổn thương thần kinh như B12

- Trị thiếu máu hồng cầu to.


- Khi dùng lâu dài các thuốc làm hạn chế hấp thu & dự trữ Acid Folic (thuốc uống tránh thai)

- Dạng khử của Folic (Leucovorin - Acid Folinic) trị ngộ độc Methotrexat, Pyrimethamin, Trimethoprim...
Chỉ định
- Giảm bạch cầu, mất bạch cầu hạt, tiểu ra Porphyrin.
- Phòng ngừa tật nứt đốt sống.
- Liều thường dùng 0.25 - 1mg/ngày.
Liều dùng
- Đợt điều trị 3 tuần, 2 tháng, 3 tháng hoặc lâu hơn tùy tình trạng bệnh nhân.

Chống chỉ định Dùng đơn thuần B9 cho các trường hợp thiếu máu ác tính
VITAMIN B12
Vitamin có cấu trúc phức tạp nhất (có màu Hồng)
Vitamin duy nhất chứa kim loại trong cấu trúc.
Được tạo bởi vòng phẳng 4 nhân Pyroles - giống Hemoglobin.
Ligand R có thể là:
Cấu trúc

 CH3 Methylcobalamine

 OH Hydroxocobalamine

 CN Cyanocobalamine

 5’- Deoxyadenosyl 5’- Deoxyadenosylcobalamine

Cần thiết cho sự cấu tạo và phát triển của hồng cầu.
Vai trò Giúp cho sự phân chia và tái tạo tế bào của các tổ chức, đặc biệt là tế bào thần kinh (Myelin hóa sợi thần kinh)
Tham gia tổng hợp protid, chuyển hoá lipid, giúp cơ thể trưởng thành và bảo vệ cơ thể chống nhiễm độc, nhiễm khuẩn

Triệu chứng thiếu B12: Huyết học

- TM hồng cầu to giống thiếu B9


- Dinh dưỡng cung cấp không đủ.
- Về lâm sàng không phân biệt 2 dạng thiếu máu do
- Khiếm khuyết trong hấp thu: Thiếu yếu tố nội tại, cắt bỏ dạ dày.
- B9 & B12

Bệnh tự miễn phá hủy tế bào viền không tiết yếu tố nội tại.
Triệu chứng  Thiếu máu do thiếu B9 thật sự là thiếu máu hồng
- Viêm loét dạ dày ruột mãn tính.
cầu to.
- Thiếu Transcobalamin II (bẩm sinh)
 Thiếu máu do thiếu B12 là dạng ác tính.

- Do dùng thuốc kháng H2, ức chế bơm proton


- TM do thiếu B12 có thể chữa hết bằng B9 nhưng BN bị
tiến triển triệu chứng thần kinh không hồi phục
Triệu chứng thiếu B12: Thần kinh
- Tích lũy acid béo lẻ trên neuron , mất myelin sợi thần
kinh.
- Tế bào thần kinh chết.
- Bệnh TK: Kích thích, ảo giác, mất trí nhớ, lẫn...
- Thoái hóa cột sống: Sưng Phù


- Trị thiếu máu hồng cầu to, kể cả dạng ác tính do thiếu yếu tố nội tại bẩm sinh, do cắt bỏ dạ dày B9 + B12

- Viêm đau dây thần kinh.


Chỉ định - Trẻ chậm lớn, người suy nhược cơ thể, già yếu.
- IM/SC dạng Cyanocobalamine hoặc Hydroxocobalamine.
- Tiêm mỗi ngày trong 2 – 3 tuần, sau đó suy trì mỗi 2 – 4 tuần đến suốt đời.

- Mẫn cảm với vitamin B12


Chống chỉ định - Ung thư đang tiến triển.
- Thiếu máu chưa rõ nguyên nhân.


- Liều cao giải độc Cyanid

- Cyanocobalamin Dạng ổn định nhất
Chế phẩm - Hydroxocobalamin

 Cho tác dụng dài IM 100mcg Cho tác dụng dài 3 tháng

 Tạo Antibody >< Transcobalamin Tránh sử dụng
CÁC YẾU TỐ KÍCH THÍCH DÒNG TẠO MÁU
Được sản xuất ở thận khi thiếu máu hoặc giảm oxy.

Chỉ định: Thiếu máu do suy thận và do suy tủy xương (sau ghép cơ
quan do thuốc gây độc tủy xương như thuốc trị ung thư)
ERYTHROPOIETIN (EFO)
Dược động học: EFO được IV hay SC, T1/2 = 8h

 
TDP: Hemoglobin, huyết áp và biến chứng huyết khối

Các Erythropoietin tái tổ hợp: Epoetin Alfa, Darbopoetin Alfa

Yếu tố kích thích tăng Sargramostim


trưởng dòng bạch cầu Filgrastim

Interleukin-11 (IL-11)
Yếu tố tăng trưởng tế bào
Thrombopoietin
nhân khổng lồ
Romiplostim
Hepcidin là 1 chất do
Gan t ạo ra khi cơ thể

đang bị nhiễm trùng hoặc


bị viêm.

Hepcidin được tạo ra sẽ


 ức chế Ferroprortin
giải phóng Fe vào trong máu ngăn chặn quá trình
Vtm B12 được hấp thu được thể hiện dưới 2 dạng có hoạt tính:

- Methylcobalamin sẽ chuyển Homocystein Methionin là chất quan trọng trong quá trình tổng hợp sợi tế bào TK (thiếu vtm B12 sẽ
gây viêm dây TK)

- Deoxyadenosyl Cobalamin tham gia các quá trình chuyển hóa nhằm tạo Succinyl CoenzymA (Succinyl CoA) để tổng
hợp ra acid béo.
Transcobalamin có 3 loại: I, II, III và
chỉ có Transcobalamin II (TCII) mới
vận chuyển Cobalamin đến tế bào và khi
đến tế bào nó sẽ tương tự như trong :
«
Chu trình liên quan giữa Acid Folic và
Cobalamin»
PARKINSON ALZHEIMER
Lịch sử Do James Parkinson (1755 - 1824) mô tả lần đầu tiên vào năm 1817 Ca bệnh đầu tiên được mô tả vào năm 1906

Bệnh Alzheimer (AD) là tình trạng sa sút trí tuệ tiến triển đặc
Định nghĩa Bệnh thoái hóa TKTW, cụ thể ở vùng hạch nền (liềm đen và thể vân)
trưng bởi tổn thương trí nhớ và nhận thức.

Về mặt giải phẫu


Teo và giảm đáng kể SL noron ở vỏ não và dưới vỏ
Sự mất cân bằng giữa hệ Dopaminergic và Hệ Cholinergic. Thoái hóa vỏ não, nặng nề nhất là hệ Cholinergic (ngược vs
Cơ chế Acetylcholin ↑ → Run, cứng
Parkinson)
Dopamin ↓ → Vô động, ↓ động
Tăng đáng kể đám rối nội thần kinh
Tăng tích tụ mảng thần kinh

Triệu chứng chính: Run, giảm cử động, đơ cứng và rối loạn phản xạ cơ
thế
Có ít nhất 2 trong 3 triệu chứng chính
o Run khi nghỉ (run đầu chi)
o Cứng đờ Mất trí nhớ
o Vận động chậm chạp Loạn ngôn ngữ, loạn phối hợp động tác
Triệu chứng Triệu chứng không thuộc vận động: Mất định hướng, tổn thương sự đánh giá
o Trầm cảm Trầm cảm, triệu chứng tâm thần, rối loạn hành vi (kích động,
o Sa sút tinh thần đi lang thang, không hợp tác)
o Ảo thị
o Rối loạn ngôn ngữ, khó nuốt, khó nha
o Tăng tiết nước bọt
o Tăng tiết mồ hôi…

Nguyên nhân Sự mất cân bằng giữa hệ Dopaminergic và Hệ Cholinergic Chưa xác định rõ

< 50 tuổi chỉ ~ 1% bị Parkinson


Tuổi > 65 tuổi
Đỉnh khởi phát bệnh trong những năm đầu ở tuổi 60
Tiền sử gia đình
Di truyền
Giới nam
YTNC Tuổi tác
Chấn thương đầu
Khác: Chấn thương đầu, sự lão hóa thông thường
Phơi nhiễm những yếu tố độc thần kinh (khí CO, thuốc trừ sâu)

Thay thế Dopamin: Levodopa


Kích thích tiết Dopamin ở thể vân: Amantadin
Tăng cường
Thuốc kháng Cholinesterase (ChE): Donezepin
Bắt chước tác dụng Dopamin: Bromocriptin, Pergolide hoạt động
của Dopamin
Chất ức chế receptor NMDA (N-metyl D-aspartate): Memantin
Thuốc Ức chế MAO-B: Selegilin, Rasagiline
Thuốc chống trầm cảm: Fluoxetin, paroxetin
Ức chế COMT: Entacapone, Tolcapone
Các thuốc khác: Seleginin và Vitamin E
Kháng Cholinergic ở thể vân: Trihexyphenidyl, Benztropin
Kháng Histamine có tính kháng Cholinergic: Diphenhydramin

MAO – COMT: Các enzym phân hủy các Catecholamin.


THUỐC CHẾ PHẨM DƯỢC ĐỘNG HỌC

LEVODOPA
Là đồng phân lập thể quay trái của Dopamin.
Hấp thu nhanh chóng ở ruột non
Được khử Carboxyl thành Dopamine nhờ Enzyme Dopa
(phụ thuộc tốc độ làm rỗng dạ dày và pH dịch vị)
Decarboxylase
Sau khi sử dụng thuốc thì chỉ có ~ 1 – 3% Levodopa vào trong
THAY THẾ Vì Dopamin quá phân cực không qua được hàng rào máu não nên mới
não → do bị chuyển thành Dopamin bởi COMT, MAO,
DOPAMIN phải sử dụng Levodopa (kém phân cực hơn)
Enzyme Dopamin Decarboxylase ở ngoại biên → phối hợp
PHỐI HỢP
thuốc với các chế phẩm ỨC enzym chuyển hóa Dopa
Levodopa + Chất ức chế Dopa Decarboxylase
Decarboxylase.
Levodopa + Carbidopa : Sinemet (10:1 hoặc 4:1)
Levodopa + Benserazid : Madopar (4:1)
THUỐC CHỈ ĐỊNH TDP CHỐNG CHỈ ĐỊNH TƯƠNG TÁC
Trị triệu chứng Parkinson cho các giai
Buồn nôn, ói mửa, chán ăn (80%
đoạn về sau.(đặc biệt triệu chứng cứng và
bệnh nhân)
vận động chậm)
Hạ huyết áp thế đứng (dopamin Không phối hợp chung với
Chú ý
gây giãn mạch ngoại vi), loạn nhịp Pyridoxin (vtm B6) làm ↑
Chỉ dùng khi bệnh gây khó chịu rõ rệt BN tâm thần.
tim do ↑ Dopamin ở ngoại biên → phân hủy Levodopa →
(nặng) Tăng nhãn áp góc đóng.
THAY THẾ ↑ Cathecholamin ngoại biên. ↑TDP ngoại biên và giảm
Không dùng liên tục, cần có thời gian Tiền sử U Melanin
DOPAMIN Trên TKTW: Loạn vận động hiệu quả.
nghỉ. Trong time đó thay bằng thuốc trị → U Melanin làm cơ thể
LEVODOPA chậm, hoang tưởng, ảo giác, lẫn, MAOI (Phenelzine) → ↑
Parkinson khác. sx ra nhiều Melanin mà
tâm thần, trầm cảm. Catecholamin làm ↑ HA
Ngưng thuốc từ từ để tránh sự mất vận Dopamin là 1 nguyên liệu
On – Off Phenomenon được gọi kịch phát.
động nặng. để tổng hợp ra Melanin
là hiện tượng bật – tắt chỉ xảy ra ở Thuốc kháng trầm cảm
Hiệu lực của Levodopa giảm dần theo
người sử dụng Levodopa lâu dài
time, khi hiệu lực giảm sẽ gây ra RL
vận động còn cao hơn lúc chưa sử dụng (người đang vận động bình thường
đột nhiên bị cứng cơ 1 time)
Levodopa để điều trị.
THUỐC CHẾ PHẨM DƯỢC ĐỘNG HỌC

Kích thích trực tiếp receptor Dopamine ở thể vân. Ưu điểm

Pramipexole Không tạo chất chuyển hóa có độc tính (các gốc tự do nhờ peroxide)

Pergolide cũng là dẫn chất từ Nấm Cựa Gà, kích thích trực tiếp Không cạnh tranh với thuốc khác trong quá trình vận chuyển.
D1 & D2 Receptor → gây bệnh van tim
Thời gian tác động kéo dài hơn Levodopa
Bromocriptine chủ vận chọn lọc D2 là 1 Alkaloid chiết xuất từ
Nấm Cựa Gà, ít được sử dụng do có nhiều TDP (nôn, ói, hoại tử Không phụ thuộc vào sự phóng thích noron thần kinh.

ĐỒNG VẬN đầu chi…) CHỈ ĐỊNH TDP


RECEPTOR
DOPAMINERGIC Cabergoline (ít dùng do gây bệnh van
tim) Lisuride (ít dùng do gây bệnh van
Buồn nôn, táo bón, khó tiêu, loét dạ dày →
tim)

PO lúc no
Ropinirole (miếng dán 1 lần/ngày)
Hạ huyết áp tư thế.
Rotigotine là thuốc đầu tiên bào chế ở dạng miếng dán (~24h) Điều trị Parkinson
Các triệu chứng tâm thần (lẫn, ác mộng, ảo
Apomorphine dùng ở dạng SC thường dùng trong cấp cứu ở các
BN bị ngưng vận động 1 cách đột ngột (TDP: Gây nghiện, ảo giác)
giác)
Buồn ngủ cả ngày (có thể xảy ra đột ngột)

CHẾ PHẨM DƯỢC ĐỘNG HỌC CHỈ ĐỊNH TDP CHỐNG CHỈ ĐỊNH
Bồn chồn
KÍCH THÍCH Amantadin làm giảm vận động, cứng
Kích động
TIẾT đờ và run của Parkinson
Tiền sử động kinh
DOPAMIN Ở Amantadin Chưa xác định Amantadin dùng trong giai đoạn đầu Trầm cảm
Suy tim sung huyết
THỂ VÂN của bệnh và các giai đoạn về sau khi Rối loạn giấc ngủ
chứng rối loạn vận động rõ rệt
Đường vằn ở da chân tay

NHÓM THUỐC CHẾ PHẨM CHỈ ĐỊNH TDP CHỐNG CHỈ ĐỊNH
Benztropin
Buồn ngủ
Phì đại tuyến tiền liệt.
THUỐC KHÁNG Biperiden Giảm sự run và cứng cơ Buồn nôn, khô miệng, giãn đồng
Bệnh nghẽn đường tiêu hóa.
CHOLINERGIC của Parkinson tử, táo bón, bí tiểu
Orphenadrin
Tăng nhãn áp.
Kích động, ảo giác, hoang tưởng
Trihexyphenidyl
THUỐC CHẾ PHẨM DƯỢC ĐỘNG HỌC

Selegilin

MAOA: Chuyển hóa Norepinephrine,


Dạng bào chế: Viên nén, viên nang 5mg, viên nén tan trong miệng.
Serotonin, Dopamine.

Ức chế ko thuận nghịch chọn lọc MAOB


MAOB: Chuyển hóa chọn lọc Dopamin

Liều cao gây ức chế cả MAOA & MAOB

Hoạt chất ức chế MAO-B chọn lọc: Gây mất ngủ (PO sáng – trưa, ko PO tối)

(-gilin)
Chuyển hóa thành Amphetamine (gây mất ngủ, ảo giác)

Selegilin.
Rasagilin.
CHẤT ỨC CHẾ
Rasagilin
MONOAMIN
OXIDASE B Thuốc mới (5/2006), tiềm lực mạnh hơn Selegilin trong phòng ngừa Parkinson do MTPT
Tạo chất chuyển hóa là 1-(R)-Aminoindan không có những tính chất giống Amphetamin.

CHỈ ĐỊNH TDP TƯƠNG TÁC


dao động trị liệu với L-dopa
loạn vận

Buồn nôn, nhức đầu, mất


Điều trị hỗ trợ khi có giảm tác dụng và
ngủ, thay đổi tính khí, rối
Meperidin (giảm đau Opiod, còn gọi PETHIDIN) + MAOI Kích động, mê sảng, có thể
tử vong.

Thận trọng phối hợp kháng trầm cảm 3 vòng và SSRI.

Dùng chung thức ăn có chứa Tyramin


THUỐC CHẾ PHẨM DƯỢC ĐỘNG HỌC

COMT và MAO đều xúc tác phản ứng phân hủy Levodopa và
Dopamine COMT làm bất hoạt.
Tolcapon (Tasmar)
Entacapon (Comtan)
Kéo dài tác dụng của Levodopa do giảm chuyển hóa Levodopa ở
Levodopa/Carbidopa + Entacapon (Stalevo)
ngoại biên.


Do Carbidopa sẽ ức chế Dopa Decarboxylase → ↑ tỉ lệ Tăng tỷ lệ Levodopa đi vào thần kinh trung ương, do ƯC COMT
Levodopa đi vào não.
CHẤT ỨC CHẾ (ỨC 2 phản ứng này diễn ra)

Entacapon ức chế COMT → ↑ tỉ lệ Levodopa đi vào não hơn.
COMT Levodopa → 3 - Oxymethyldopa (OMD) → OMD cạnh tranh
 
“ và Phối hợp Hiệp Đồng”
(Catechol – O - với Levodopa để vận chuyển qua ruột và hàng rào máu não.
Methyltransferrase) Dopamin → 3 – Methoxytyramin.

CHỈ ĐỊNH TDP

Tăng cường và kéo dài tác dụng khi dùng chung Levodopa
Chú ý Buồn nôn
Entacapon ít gây tiêu chảy và độc gan hơn Hạ huyết áp tư thế
Tolcapon có tác dụng kéo dài hơn và có thêm tác động ở hệ Rối loạn vận động, ảo giác
thần kinh trung ương (ỨC COMT ngoại biên và trung ương) Nhức đầu, tiêu chảy, đau bụng, đổi màu nước tiểu, độc gan
ALZHEIMER

NHÓM THUỐC CHẾ PHẨM CHỈ ĐỊNH TÁC DỤNG PHỤ

Tacrin (gây độc gan ko dùng)

Donezepin
Điều trị triệu chứng từ nhẹ đến
Rivastigmin nặng của Alzheimer Buồn nôn
THUỐC KHÁNG
Galantamin Kháng Cholinesterase là ức chế Chán ăn
CHOLINESTERASE enzym phân hủy Acetylcholin ↑
CHÚ Ý: Nhóm là kháng có phục hồi Tiêu chảy
lượng Acetylcholin lên
(ChE)
Donezepin: Tác động ưu thế trên Nhức đầu, tim chậm → nên uống lúc bụng
Acetylcholinesterase ở TKTW nên ít độc tính no để tăng dung nạp
ngoại biên (nôn). Dùng 1 lần/ngày và sử dụng
lâu dài an toàn và hiệu quả.

CHẤT ỨC CHẾ o Memantin đối kháng không cạnh tranh với Tiêu chảy
Điều trị Alzheimer, có thể phối
RECEPTOR NMDA Glutamate tại receptor NMDA Buồn ngủ
(N-metyl D-aspartate) Hấp thu tốt PO, thải trừ qua thận hợp với kháng Cholinesterase
o Chóng mặt, ảo giác nhẹ
Receptor NMDA là receptor liên quan đến trí nhớ và liên quan đến học hỏi

Glutamate là chất dẫn truyền TK gắn lên NMDA, hỗ trợ trí nhớ và học hỏi. Tuy nhiên nếu tiết ra nhiều quá Glutamat chết các tế bào não nên ta mơi sử dụng chất
ức chế receptor NMDA

• Antacid → nhất là Al(OH)3, nếu use lâu ngày thì sẽ kéo Phospho ra khỏi máu → gây ra sự mất cân bằng Canxi và Phospho

• Furosemid làm mất các ion Na, K, P, Ca, Mg.

• Glucocorticoid làm ↓ hấp thu Ca ở ruột ;↑ đào thải Ca ở thận, ngăn THT Ca ở thận và ↑ quá trình hủy xương.

• PPIs là thuốc ức chế pump proton làm ↓ nồng độ acid có trong dạ dày → ↓ hấp thu Ca tại ruột.

• Chất hữu cơ (~30%): Chủ yếu là Collagen


(95%) → dẻo dai cho xương, Proteoglycan,

Glycoprotein...

• Chất vô cơ (~70%): Hydroxyapatide,


Calci Phosphate...

→ Collagen là protein được tạo đầu tiên trong


quá trình tạo xương, sau đó mới cần các chất
vô cơ lắng đọng vào (Ca, Phospho…) → sự
khoáng hóa của chất nền → làm cho xương

có độ cứng và độ nén tốt.


• Độ tuổi cần bổ sung Calci nhiều nhất là từ 9 – 18 tuổi.

• Ở độ tuổi 51 – 70 có sự khác biệt giữa nam và nữ khác nhau (do sự thiếu hụt Estrogen
đ đượ − ườ ẻ
− =

ườ ẻ ì ℎ ℎườ

Cân nặng và chiều cao Giảm chiều cao > 4 cm và giảm BMI < 20
Biến dạng cột sống Lưng còng xuống

Cơ vùng lưng Sưng nề và căng cứng


Sử dụng thuốc Dùng Glucocorticosteroid > 3 tháng (7,5 mg prednison hoặc những chất tương đương)

Tuổi Phụ nữ tuổi mãn kinh hoặc nam tuổi mãn dục nam
Luyện tập thể dục

Chế độ ăn ít calci
Dinh dưỡng kém

Hút thuốc lá
Điều chỉnh yếu tố
nguy cơ Ít vận động
Nghiện rượu
Thiếu vitamin D

BN mắt kém, giảm thính giác


Dùng thuốc ảnh hưởng thăng bằng
Thuốc gây hạ huyết áp thế đứng

Phòng ngừa té ngã


Thuốc an thần
Thuốc ảnh hưởng đến tâm thần Chống trầm cảm 3 vòng
Kháng cholinergic...
BN có T – score < -2.5

BN có nguy cơ cao & tiền sử gãy xương


BN thiếu xương và có nguy cơ cao
Nên bổ sung khoảng 1000 mg/ngày, người trên 65 tuổi sử dụng khoảng 1500 mg/ngày.

Không nên sử dụng trên 2500 mg Calci/ngày

Nên dùng chung với thức ăn → do cần acid dịch vị để giải phóng ion Ca 2+

Chứa khoảng 40% Calci, nên dùng chung với thức ăn.

Calci carbonat Tác dụng phụ: Phù, táo bón

Đây là loại phổ biến nhất (rẻ tiền, dễ điều chế và có hàm lượng Calci cao nhất)

Ít gây táo bón và ít ảnh hưởng đến đường ruột so với Calci Carbonat
Calci phosphate
Ngoài ra nó còn thúc đẩy phát triển men răng → hay có trong kem đánh răng

Chứa khoảng 24% Calci, có xúc tác sinh học cao hơn Calci Carbonat và có thể cần
một thời gian để có tác dụng
Calci citrate Do Calci kết hợp chung vs A.Citric → nên lúc hấp thu có thể ko cần môi trường acid
→ ko cần dùng chung vs thức ăn → phù hợp với người bị giảm lượng acid
trong dạ dày (uống thuốc giảm tiết acid, phẫu thuật cắt bỏ dạ dày)

Thiếu vitamin D 25-(OH) Calciferol <15 ng/mL


Mức độ đầy đủ 25-(OH) Calciferol > 32 ng/ml

Không nên dùng quá 2000 IU vitamin D/ngày.

 BN < 50 tuổi nên bổ sung 400 IU/ngày.

 BN trên 50 tuổi nên dùng 800 IU/ngày

- Vitamin D làm ↑ lượng Calci trong máu theo 3 cơ chế:


 ↑ hấp thu Calci ở ruột.
 ↑ huy động Calci từ xương vào máu → ↑ Calci huyết

 ↑ tái HT Calci ở ống lượn gần

→ Thừa vtm D (mệt mỏi, suy nhược, chán ăn, tiêu chảy, có nguy cơ bị sỏi) → time dài gây loãng xương
Liệu pháp thay thế hormon (Hormon Replacement Therapy – HRT) → ngừa mất xương,
tăng mật độ xương (nhưng ↑ nguy cơ bị bệnh mạch vành và bệnh ung thư vú)

Tương tác với thụ thể Estrogen trên TB xương, kích hoạt tế bào tạo xương, giảm hoạt động
các Cytokine kích hoạt TB hủy xương

Phòng ngừa loãng xương

Giảm nguy cơ gãy xương

Tăng nguy cơ ung thư vú

Liệu trình không nên kéo dài quá 6 tháng

Chỉ dùng cho BN chống chỉ định với các thuốc khác

Chống chỉ định cho BN có tiền sử thuyên tắc mạch

Raloxifen, Tamoxifen...

(Selective estrogen receptor modulators = SERMs)→ thuốc điều tiết thụ thể Estrogen chọn lọc

Tác nhân điều biến thụ thể Estrogen chọn lọc (chỉ ở xương)

Tác động giống Estrogen ở xương và tác động kháng Estrogen ở mô vú và nội mạc tử cung

Làm tăng mật độ xương


Làm giảm nguy cơ ung thư vú di căn

Giảm Cholesterol toàn phần và LDL - Cholesterol

Phòng và điều trị loãng xương ở phụ nữ (Raloxifen)

Thay thế trong điều trị loãng xương ở phụ nữ sau mãn kinh không dung nạp Biphosphonate

(Raloxifen)

Điều trị ung thư vú với thụ thể estrogen dương tính (Tamoxifen)

Nóng bừng → bốc hỏa

Chuột rút

Nguy cơ huyết khối tĩnh mạch sâu


Thuốc
Tác dụng phụ

Cơ chế

Cách sử dụng

Dược động học


Alendronate, Ibandronate, Risedronate, - Bài tiết qua thận dưới dạng nguyên thủy
Zoledronic Acid...
- Tiêu chảy, đau bụng.

Bisphosphonate làm giảm quá trình hủy xương - Đau cơ, khớp.
thông qua:
- Viêm, loét thực quản (Alendronate, Risedronate, Ibandronate)
 Tăng quá trình Apoptosis
- Giảm Calci máu (nhẹ, không triệu chứng)
(chương trình tế bào chết
theo chương trình → tự - Uống buổi sáng, khi đói.
hủy) của TB hủy xương.
- Uống 30 – 60 phút trước bữa ăn hoặc các thuốc khác
 Ức chế quá trình sinh tổng
hợp Cholesterol quan trọng (Risedronate dạng phóng thích chậm uống ngay sau bữa sáng)
đối với chức năng của TB
hủy xương → TB hủy xương - Uống với nhiều nước lọc (> 200 ml)
ko đc thành lập → ↓ TB hủy
xương - Ngồi/ đứng thẳng ít nhất 30 phút sau khi uống thuốc.

- Đường dùng - Dạng tiêm: Truyền chậm ngăn ngừa nhiễm độc thận (do thải trừ qua thận
ở dạng
 IV
còn hoạt tính)
 PO (hấp thu kém < 3%)

- Hấp thu giảm khi dùng chung với thức


ăn, các thuốc khác, rượu bia... → PO lúc
đói

- Xương tiếp thu ~ 50% Biphosphonate


được hấp thu.
Biphosphonate Đường dùng Liều dùng Chỉ định
Loãng xương 10mg x 1 lần/ngày
Loãng xương nguyên phát
nguyên phát hoặc 70mg x 1 lần/tuần
Alendronate PO Loãng xương do corticoid
Loãng xương do
5 mg x 1 lần/ngày
dùng Corticoid
2,5 mg x 1 lần/ngày Loãng xương
Ibandronate PO/ IV
hoặc 150 mg x 1 lần/tháng Phòng/trị loãng xương ở phụ nữ mãn kinh
5 mg x 1 lần/ngày Loãng xương ở phụ nữ mãn kinh
Risedronate PO
hoặc 35 mg x 1 lần/tuần Loãng xương do corticoid
Tiêm 1 lần/năm Tăng Ca máu
Zoledronic Acid IV
→ chỉ dùng điều trị, ko dùng trong dự phòng Đau tủy di căn xương

Ngoại trừ Zoledronic Acid thì 3 thuốc còn lại đều sử dụng trong phòng/trị loãng xương ở phụ nữ mãn
kinh Alendronate, Risedronate → Loãng xương do corticoid

Là kháng thể đơn dòng

Tác động lên receptor hoạt hóa yếu tố nhân Kappa-B


Cơ chế
(Receptor activator of nuclear factor kappa-Β –RANK)
Ức chế quá trình hình thành và chức năng của TB hủy xương

Chỉ định Điều trị loãng xương sau mãn kinh ở phụ nữ có nguy cơ gãy xương cao

Tiêm SC mỗi 6 tháng


Sử dụng
Dùng cho PN có nguy cơ gãy xương cao, không dung nạp hoặc không đáp ứng với các liệu pháp điều trị khác

Tăng nguy cơ nhiễm trùng


Dị ứng da
TDP
Hạ calci máu
Gãy xương không điển hình
 Trong quá trình hoạt động thì tế bào tạo – hủy xương đều sản sinh ra các protein → kiểm soát quá trình tạo – hủy xương
 TB hủy → tiết ra protein kiểm soát quá trình hủy xương (trong đó có protein RANK)

 TB tạo → tiết ra protein kiểm soát quá trình tạo xương.

→ Protein RANK sẽ gắn vs receptor nằm trên tế bào hủy xương → làm cho quá trình hủy xương xảy ra mạnh hơn

Chỉ định trong điều trị loãng xương ở phụ nữ mãn kinh trên 5 năm.

Làm giảm quá trình hủy xương → do ↓ tiêu Calci ở xương → ↓ nồng độ Calci trong máu

Đường dùng: tiêm, xịt qua đường mũi (Nasal Calcitonin) → ko PO do bị phân hủy bởi các enzym đường
tiêu hóa

Hiệu quả < Biphosphonate

Đường dùng Giảm đau liên quan đến gãy xương do loãng xương

Tác dụng phụ: nóng bừng và đau ở chỗ tiêm thuốc (nếu dùng đường tiêm),
Chỉ định sổ mũi nếu dùng Nasal Calcitonin
 Là dạng tái tổ hợp của hormon tuyến cận giáp.

 Kích thích hoạt động của TB tạo xương (tương tự như DENOSUMAB)

Tiêm SC mỗi ngày

Điều trị loãng xương ở bệnh nhân có nguy cơ gãy xương cao, thất bại hoặc không dung nạp được các

phương pháp trị liệu khác

Tính an toàn chưa được đánh giá đầy đủ.


Nhiễm trùng bệnh viện Do phản
ứng với tác nhân gây bệnh/độc tố của nó
(Healthcare Associated Infections - HAIs)
(VK, Virus, Nấm) trong khi nó chưa có mặt hoặc
chưa được ủ bệnh lúc nhập viện.

Tại chỗ hoặc toàn thân.

Central Line - Associated Bloodstream Infection (CLABSI)

Catheter - Associated Urinary Tract Infections (CAUTI)

Surgical Site Infection (SSI)

Ventilator - Associated Pneumonia (VAP)


Cơ chế của β – Lactam là ức

chế Transpeptidase (PBP) →

ngăn tổng hợp Peptidoglycan ở

thành tế bào vi khuẩn.


Thuộc nhóm Ureido Penicillin → KS phổ rộng.

Thường phối hợp với Tazobactam → dạng kết hợp này có phổ rộng nhất
trong nhóm β – Lactam.

Phổ rộng trên nhiều vi khuẩn Gram âm và dương:

 Pseudomonas aeruginosa.

 Enterobacteriaceae (các chủng không tiết Beta-Lactamase)

 Bacteroides spp

 Enterococcus faecalis

Cepha thế hệ 3 → Hiệu lực tốt trên nhiều vi khuẩn (kể cả Pseudomonas)

→ Hiệu lực In Vitro trên Pseudomonas > Piperacillin


T1/2 ∼1.5 giờ

Không có tác dụng trên:


 MRSA → Tụ cầu khuẩn Staphylococcus Aureus kháng Methicillin.

 Enterococcus

 Bacteroides fragilis

 Clostridium difficile

 Campylobacter spp
Cepha thế hệ 4 → Bền hơn thế hệ 3 do bền với đa số β-lactamase nhưng bị phân hủy
bởi ESBL → Thường dùng thế hệ 3 trước rồi mới sử dụng thế hệ thứ 4.

Cơ chế

ESBL → Men Beta-lactamase phổ rộng do vi khuẩn tiết ra → cả 2 thế hệ 3 và


4 đều không thể diệt được vi khuẩn tiết ESBL

Phổ rộng:
 P. aeruginosa
 H.influenzae
 Neisseria sp
 S.aureus
 S.pneumoniae
Không có hiệu lực trên:
Phổ kháng khuẩn
 MRSA
 Enterococci
 B.fragilis
 Mycobacterium avium
 M. tuberculosis
 Penicillin resistant pneumococci
 L. monocytogenes
IV, IM

Phân bố tốt, qua hàng rào máu não.


Dược động học

Thải trừ qua thận → chỉnh liều ở người suy thận.


T 1/2 ~ 2 giờ
Thuộc nhóm Carbapenem → Bền với đa số β-lactamase.
Phổ rộng trên nhiều vi khuẩn hiếu khí, kỵ khí:
 Staphylococci
 Pseudomonas

Phổ kháng khuẩn  Acinetobacter

 B.fragilis
 Streptococci (kể cả Penicillin Resistant S. pneumoniae)
 Listeria

 Enterococci (trừ E. faecium và các chủng kháng Penicillin không tiết β-lactamase)

Bị hủy bởi Dehydropeptidase tại thận → gây độc thận và giảm nồng độ thuốc ở đường tiết
niệu → cần phối hợp Cilastatin.

Không hấp thu qua đường uống → IV.

Phân bố tốt tới các mô và dịch não tủy.


Dược động học
Thải trừ qua lọc cầu thận và bài tiết ở ống thận.

Liều dùng: IV 0.25 – 0.5g mỗi 6–8 giờ → do ko hấp thu qua PO
Chỉnh liều ở BN suy thận.
T 1/2 ∼1 giờ

Nôn, buồn nôn (1-20% BN)


TDP
Động kinh (1.5% BN) → Không sử dụng cho người có tiền sử động kinh hay bị co giật
Là thuốc mới thuộc nhóm Carbapenem nên phổ tương tự Imipenem → tác động
trên vài chủng P.aeruginosa kháng Imipenem → Mạnh hơn Imipenem trên
P.aeruginosa nhưng tác động yếu hơn Imipenem trên một số vi khuẩn Gram

Phổ kháng
dương.
khuẩn

Không nhạy cảm với Dehydropeptidase → Không cần phối hợp với
Cilastatin → khác biệt với Imipenem
Liều dùng: IV 0.5–1 g mỗi 8 giờ.

TDP Tương tự Imipenem, ít gây động kinh hơn.

Phổ kháng khuẩn gần giống Aminoglycoside → Chỉ tác động trên vi khuẩn

Gr ̶ hiếu khí , không tác động trên vi khuẩn Gr+ và vi khuẩn kỵ khí.
Không bị dị ứng chéo với Penicillin, Cephalosporin (trừ Ceftazidim)
→ Được ưu tiên khi bị nhiễm trùng Gr- có tiền sử dị ứng với β-lactam.
Phổ kháng
khuẩn Tác động tốt trên:
 Enterobacteriaceae
 P. aeruginosa

 H.influenzae
 Gonococci
Liều dùng: 2h mỗi 6-8 giờ

Giảm liều ở người suy thận.


Dược động
học Đường dùng: IM, IV

T 1/2 ~ 1.7 giờ


Cơ chế Ức chế ADN Gyrase → ngăn sao chép ADN

Tương tác Tạo phức với ion kim loại hóa trị II - III

Đau sụn khớp, tổn thương gân Achill

Da nhạy cảm ánh sáng


Kích động, co giật, lú lẫn
TDP

Tiêu huyết ở BN thiếu G6PD

Loạn nhịp tim

Buồn nôn, tiêu chảy, đau bụng

PNCT - CCB
TE < 16 tuổi
Chống chỉ định

Thiếu G6PD

Nhược cơ

- Quinolon thế hệ 2 → Phổ rộng.

- Tác động tốt nhất trên P. aeruginosa trong nhóm Quinolon, thường
dùng trong bệnh Cystic Fibrosis (Bệnh xơ nang → ↑ tiết đờm, nhớt
ở đường hô hấp hoặc đường tiêu hóa)

- SKD đường uống 80%

- Là dạng đồng phân L-isomer của Ofloxacin

- Quinolon thế hệ thứ 3 → Phổ rộng, điều trị nhiều nhiễm trùng:
Phân loại

Nhiễm trùng tuyến tiền liệt

Nhiễm trùng da

Viêm phổi bệnh viện

Viêm phổi cộng đồng

- Hiệu lực cao trên S. pneumoniae gây nhiễm trùng hô hấp


- Tác dụng trên Pseudomonas aeruginosa <<< Ciprofloxacin
- SKD 100% và sử dụng 1 lần/ ngày
Có 5 loại Polymicin nhưng chỉ sử dụng 2 loại trên lâm sàng là Polymycin E và Polymycin B

Cơ chế
Thuộc nhóm Polypeptid → Gắn vào lớp Phospholipids ở màng tế bào, gây thay đổi tính
tác dụng
thấm màng tế bào.

Tác động trên hầu hết VK Gr(-) quan trọng:


- P. aeruginosa
Phổ kháng - E. coli
khuẩn
- K. pneumoniae,
- Acinetobacter
- Enterobacter
Tiêm, nhỏ mắt, nhỏ tai, dùng ngoài

- Chỉ dùng ở dạng tiền dược → ↓ độc tính


Chỉ có 2 loại Polymyxin
- IV (Colistimethate Sodium)
Sử dụng được dùng trong lâm sàng.
(Polymyxin
trị liệu E) - IV + khí dung khi điều trị nhiễm trùng phổi
ở BV (↓ liều đường tiêm → TDP trên thận)

Độc tính cao → chủ yếu trên thận và thần kinh → sự lựa chọn cuối cùng trong sử dụng KS
Cơ chế của Aminosid → Ức

chế tiểu đơn vị 30S → Ức


Do cần O2 để gắn vào tiểu đơn vị 30S → chỉ trị được các VK hiếu khí
chế tổng hợp protein
Trong nhóm có Amikacin là có tác dụng mạnh nhất.

Trực khuẩn Gram (-) hiếu khí: Các vi khuẩn đường ruột, Haemophilus, Pseudomonas (giống

Monobactam)

Phổ kháng Trực khuẩn Gram (+): Mycobacterium, Corynebacterium, Listeria

khuẩn
Cầu khuẩn Gram (+) : Staphylococcus Methi-S

Đề kháng tự nhiên: Streptococcus, Pneumococcus và vi khuẩn kỵ khí

1 - 4h với Stap. aureus


Có hiệu ứng hậu kháng sinh

2 - 7h với họ VK đường ruột và Pseu. aeruginosa

Không hấp thu qua đường uống → chỉ tiêm → dễ bị sốc phản vệ
Dược động
Phân bố kém vào các mô, dịch đường hô hấp, dịch não tủy → Tập trung cao ở thận và tai trong
học

Thải trừ qua thận → T1/2 = 1.5 - 3h

Độc trên thận có hồi phục

TDP Độc trên ốc tai – tiền đình không hồi phục

Nhược cơ → CCĐ dùng chung Curar


Giới hạn trị liệu hẹp

Đường sử SC dễ gây hoại tử nơi tiêm

dụng IM biến thiên về vận tốc hấp thu → khó theo dõi trị liệu
IV chậm (30-60 phút) → được nhiều nơi áp dụng

Nhịp sử dụng Thường là 3 lần / ngày.

thuốc Ngày nay, trong 1 số trường hợp có thể chỉ dùng 1 liều /ngày (OD = once a day).

Không áp dụng OD cho các trường hợp:


↑ Hiệu lực và vận tốc tác dụng

• Trị liệu kéo dài > 7 ngày


↑ Cmax
• Nhiễm trùng huyết
↓ Độc tính
• Nhiễm Staphylococcus, Enterococcus, Pseudomonas serratia

• Trẻ em (+/-) , PN có thai


Mục đích OD
→ Chỉ OD trong trường hợp • Thẩm phân, cổ trướng, phỏng >20%

nhiễm trùng nặng nhưng • Bạch cầu trung tính giảm


chưa nguy hiểm đến tính • Có ClCR thay đổi (< 50ml/phút )
mạng.
Thuộc nhóm Glycopeptid.
Cơ chế Gắn vào đầu D – Ala – D – Ala của chuỗi Peptidoglycan → ức chế Transglycosylase, ngăn tạo liên kết
chéo kéo dài chuỗi Peptidoglycan ở thành tế bào vi khuẩn.

Cơ chế Thay D – Ala bằng D – Lactat


đề kháng Tăng số lượng đầu D – Ala – D – Ala

Diệt đa số VK Gr (+) ở nồng độ 0.5 – 10 mcg/mL.


Tác động trên:
- Staphylococci tiết β - Lactamase và MRSA
Phổ kháng
- Nhiều chủng Gr(+) kỵ khí như C.difficile
khuẩn
- Hiệu lực diệt Staphylococci diễn ra chậm hơn nhóm Penicillin. Chỉ diệt khuẩn mạnh trong giai đoạn
vi khuẩn phân chia.
- Hiệp lực với Gentamicin và Streptomycin trên Enterococcus faecium, Enterococcus faecalis

Hấp thu kém qua đường uống


• PO → trị viêm ruột kết màng giả do C.difficile
Dược động
• IV chậm → trị nhiễm trùng toàn thân (MRSA; MRSE)
học
Phân bố tốt, nồng độ dịch não tủy đạt 7–30% nồng độ trong máu
Thải trừ qua thận
IV chậm → Nhiễm trùng nghiêm trọng (viêm nội tâm mạc, viêm màng não, máu...) do MRSA (tụ cầu
vàng), MRSE (tụ cầu trắng), Enterococcus
Sử dụng
Liều thông thường: 1gam 12h (~30 mg/kg/ngày)
trị liệu
PO → 0,125 – 0.25g mỗi 6h đề trị viêm ruột kết màng giả nặng do C.difficile → Nếu mức độ TB –
nhẹ thì ưu tiên Metronidazol

Kích ứng chỗ tiêm, gây viêm tĩnh mạch


Nóng sốt và ớn lạnh
Tác dụng Độc tai, độc thận
phụ Hội chứng người đỏ “Red Man syndrome” xảy ra khi tiêm nhanh (do phóng Histamin)
Ngăn ngừa hội chứng người đỏ “Red Man” → tiêm truyền chậm trong 1–2 giờ hoặc dùng thêm
Diphenhydramine.
Thuộc nhóm Glycopetid giống Vancomycin → Có phổ và cơ chế hoạt động tương tự như
Cơ chế

Vancomycin

IV, IM

Đường dùng T1/2


= 45 – 70h → Ngày dùng 1 lần

Cần hiệu chỉnh liều ở người suy thận

Khởi đầu: 400mg/ngày

Liều sử dụng

Những ngày sau đó: 200mg/ngày

Cơ chế tác động Thay đổi tính thấm màng tế bào vi khuẩn (giống Polymycin)

Phổ kháng khuẩn Tương tự Vancomycin + VISA, VRE


Nhiễm trùng da, mô mềm  4 mg/kg/ ngày (1 lần)
Nhiễm trùng máu, viêm nội tâm mạc  6 mg/kg/ngày (1 lần)
Sử dụng trị liệu
Nhiễm trùng nghiêm trọng  Có thể tăng tới 8 – 10mg/kg/ngày

Đau cơ
Tiêu cơ vân → theo dõi CPK hàng tuần
Viêm phổi (sử dụng > 2 tuần)
Tác dụng phụ
Đối kháng Surfactant → không dùng điều trị viêm phổi
Surfactant được gọi là “chất diện hoạt” thường có ở trong phổi → ↓ sức căng bề
mặt, chống xẹp Phế Nang
Gắn tiểu phần 23S rARN của tiểu đơn vị Ribosom 50S, ngăn tạo thành phức hợp Ribosom
Aminosid….. gắn vào Ribosom khi phức hợp đã tạo thành # so với Linezolid → Không bị
Cơ chế
đề kháng chéo với các nhóm thuốc khác.

VK Gr (+) → giống Vancomycin


Kìm khuẩn nhưng có tác động diệt khuẩn với Streptococci
Phổ kháng khuẩn
Có tác động trên Mycobacterium tuberculosis.

Hấp thu 100% PO → Liều dùng ~ 600 mg 2 lần/ ngày (PO, IV)

Dược động học T1/2 4 - 6 giờ.


Không ảnh hưởng bởi CYP450

Chỉ định
Off-label → Lao kháng thuốc, Nocardia
Độc máu → Giảm bạch cầu, tiểu cầu, thiếu máu.
Viêm thần kinh thị giác, TK ngoại biên, nhiễm Acid Lactic.
Tác dụng phụ
Hội chứng Serotonin → không dùng chung IMAO, SSRI (do ức chế tái thu hồi Serotonin)
Cơ chế tác động Gắn với phần Ergosterol ở màng tế bào → thay đổi cấu trúc màng tế bào nấm

Candida albicans
Histoplasma capsulatum
Phổ kháng nấm rất rộng bao gồm →
Phổ kháng nấm Cryptococcus neoformans
(sử dụng trong trường hợp nhiễm nấm nặng/toàn thân)
Blastomyces dermatitidis
Aspergillus….

IV chậm
Không tan trong nước → sử dụng dạng Natri Deoxycholate hoặc Liposom.
Đường dùng
Dạng Liposom ↓ độc tính trên thận nhưng giá cả rất cao → dùng cho bệnh nhân không
dung nạp Amphotericin B thường.

Nóng sốt, ớn lạnh do lúc mới truyền (dự phòng bằng corticoid hoặc thuốc hạ sốt)
Tác dụng phụ Đôc thận → ko được phối hợp với Aminosid
↓ huyết áp, ↓ kali huyết

Vào TB nấm → chuyển hóa thành 5-Fluorouracil và 5-Fluorodeoxyuridine 5′-Monophosphate


Cơ chế → cản trở tổng hợp Acid Nucleic.
Nguy cơ bị đề kháng cao → Thường phối hợp với Amphotericin B hoặc Itraconazol

Hấp thu tốt qua đường uống.

(5 – Fluorocytosine, 5 – FU) Dược động


Phân bố tốt, qua hàng rào máu não → trị được viêm não do “nấm”

học

Đào thải qua thận.

Rối loạn chức năng gan.


Tác dụng
Giảm bạch cầu, tiểu cầu, suy tủy → Thận trọng cho bệnh nhân suy tủy, đang điều trị K.
phụ

("Cancer” → /ˈkansər/, âm K đứng đầu trong cách phát âm thay vì âm C)


Ức chế C-14 α-Demethylase → Ức
chế chuyển Lanosterol thành
Ergosterol → rối loạn
Cơ chế

cấu trúc và chức năng màng tế bào vi


nấm.

Sử dụng trị liệu Mỗi thuốc có tác dụng trị liệu khác
nhau

Fluconazole (trị nhiễm nấm trên não)

Itraconazole
Thuốc

Posaconazole

Voriconazole.

Cơ chế Ức chế sự tổng hợp β(1,3)-D-Glucan → Ức chế tổng hợp thà

Caspofungin
Thuốc Micafungin
Anidulafungin

→ Liều nạp (Loading Dose) là liều ban đầu cao để đạt nồng độ điều trị sớm, sau đó sử dung
liều

Sử dụng trị liệu


thấp
Tác động chủ yếu trên Aspergillus và Candida và yếu trên

Sốt, dị ứng da, nôn ói, đỏ bừng (nếu tiêm nhanh)


Tác dụng phụ

1. Pergolide thuộc nhóm dược lý


Select one:
a. Kích thích tiết dopamin ở thể vân
b. Kháng cholinergic ở thể vân
c. Chủ vận trên receptor dopaminergic
d. Ức chế COMT
2. Thuốc hiệu quả nhất điều trị thiếu máu hồng cầu do bệnh thận
hoặc suy tủy
Select one:
a. Erythropoietin
b. Cyanocobalamin
c. Sắt dextran
d. Acid folic
3. Nguyên nhân gây thiếu vitamin B12
Select one:
a. Giảm yếu tố nội tại ở dạ dày
b. Chảy máu đường tiêu hoá: giun tóc, giun móc, trĩ.
c. Xuất huyết do chấn thương, phẫu thuật
d. Tăng số lượng, chất lượng transcobalamin I do di truyền
4. Sắt được hấp thu qua màng tế bào niêm mạc ruột bằng cơ chế
Select one:
a. Nhờ chất vận chuyển DMT1
b. Khuếch tán thụ động
c. Nhờ chất vận chuyển transferrin
d. Qua các pore trên màng tế bào
5. Thuộc nhóm đồng vận receptor dopaminergic có tác dụng phụ
gây nghiện, ảo giác được lựa chọn chỉ định điều trị Parkinson
Select one:
a. Apomorphin
b. Rotigotine
c. Pramipexole
d. Bromocriptin
6. Chọn câu sai về tác dụng dược lý của levodopa
Select one:
a. Levodopa cải thiện các triệu chứng vận động chậm của bệnh
Parkinson
b. Levodopa qua được hàng rào máu não
c. Nên tránh sử dụng levodopa cho bệnh nhân có tiền sử u melanin
d. Khi sử dụng liên tục levodopa, đáp ứng lâm sàng với thuốc sẽ tăng
7. Trong máu sắt được vận chuyển nhờ vào
Select one:
a. Ferroportin
b. DMT1
c. Transferrin
d. Ferritin
8. Nguyên nhân gây thiếu sắt, ngoại trừ
Select one:
a. Chảy máu đường tiêu hoá: do giun tóc, giun móc, trĩ ...
b. Cung cấp không đầy đủ
c. Giảm hấp thu sắt ở đường tiêu hoá
d. Thiếu trancobalamin II do di truyền
9. Memantin thuộc nhóm nào: chất ức chế receptor NMDA

CHUYÊN ĐỀ DƯỢC LÝ
KT BUỔI 1:
1. Tác dụng phụ của sắt, ngoại trừ:
a. Kích ứng dạ dày
b. Táo bón
c. Sỏi mật
d. Phân đen
2. Acid folic tham gia vào quá trình tổng hợp AND nhờ
a. Chuyển Dump thành dtmp
b. Chuyển gtp thành cgmp
c. Chuyển atp thành camp
d. Chuyển homocystein thành methionine
3. Thuốc hiệu quả nhất điều trị thiếu máu hồng cầu do bệnh thận hoặc suy tủy
a. Sắt dexran
b. Acid folic
c. Cyanocobalamin
d. Erythropoietin
4. Tolcapon kéo dài tác dụng của Lovodopa do
a. ức chế monoamine oxidase
b. ức chế dopa decarboxylase
c. giảm chuyển hóa levodopa thành 3-o-methyldopa
d. tăng chuyển hóa levodopa thành 3-o-methyldopa ở ngoại biên.
5. Thuốc làm giảm hấp thu acid folic, ngoại trừ
a. Phenobarbital
b. Pethidine
c. Phenyltoin
d. Primidone
6. Hai loại protein lien quan đến bệnh AD
a. Lipoprotein và amyloid beta
b. Albumin và amyloid beta
c. Lipoprotein và tau
d. Amyloid beta và tau
7. Nhóm thuốc điều trị AD
a. ức chế dopa decarboxylase
b. ức chế comt
c. thuốc kháng cholinergic
d. thuốc kháng cholinesterase
8. Vitamin có chứa kim loại trong cấu trúc là
a. Cyanocobalamin
b. Pyridoxine
c. Nitacin
d. Thiamin
9. Hai dạng hoạt động của vit B12 trong cơ thể
a. Cyanocobalamin và hydroxocobalamin
b. Methylcobalamin và deoxyadenosylcobalamin
c. Deoxyadenosylcobalamin và cyanocobalamin
d. Cyanocobalamin và methylcobalamin
10. Tác dụng phụ của Erythropoietin, ngoại trừ
a. Tăng huyết áp
b. Tăng hemoglobin
c. Tăng nguy cơ khối huyết
d. Tăng nguy cơ xuất huyết tiêu hóa
11. Về mặt giải phẫu, bệnh AD được đặc trưng bởi đặc điểm
a. Tổn thương noron ở vùng thể vân và liềm đen
b. Tăng số lượng cathecholamin ở ngoại biên
c. Tăng đáng kể đám rối nội thần kinh
d. Giảm số lượng cathecholamin ở ngoại biên
12. Hoạt chất thuộc nhóm đồng vận rec dopaminergic có tác dụng phụ gây bệnh van tim
a. Pramipexole
b. Cabergoline
c. Rotigotin
13. Thuốc điều trị rối loạn thần kinh trong bệnh thiếu máu ác tính
a. Cyanocobalamin
b. Acid folic
c. Sắt dextran
d. Sắt sulfat
14. Tác dụng phụ thường gặp của đồng vận rec dopaminergic, ngoại trừ
a. Triệu chứng ảo giác, lẫn
b. Buồn ngủ cả ngày
c. Buồn nôn, khó tiêu
d. Tăng huyết áp cấp
15. Tác dụng phụ gây độc gan là của hoạt chất;
a. Selegilin
b. Tolcapon
c. Amantadine
d. Levodopa
16. Phối hợp chung levodopa với IMAO sẽ gây
a. Hạ huyết áp tư thế đứng
b. Tăng quá trình chuyển hóa levodopa thành dopamine ngoại biên
c. Cơn tăng huyết áp cấp
d. Thiếu máu tan huyết
17. Đặc điểm của vit B12, ngoại trừ
a. Vit b12 có màu hồng
b. Vit có cấu trúc phức tạp nhất
c. Cyanocobalamin là dạng bền vững nhất
d. Cyanocobalamin có thời gian bán thải dài
18. Chọn câu sai
a. Vit b12 hấp thu yếu tố nội tại do gan tiết ra
b. Vit b12 có nhiều trong thịt, cá trứng sữa
c. Acid folic điều trị thiếu máu hồng cầu to
d. Thiếu vit b9 gây nguy cơ khuyết tật ống thần kinh ở thai nhi
19. Selegilin không nên phối hợp chung với
a. Meperidin
b. Aspirin
c. Acid mefenamic
d. Codein
20. Không nên phối hợp chung levodopa với các thuốc sau, ngoại trừ
a. Thuốc kháng trầm cảm
b. IMAO
c. Pyridoxine
d. Riboflavin

KT BUỔI 2 (30/5/2020)

1. Theo phân loại US FDA cho phụ nữ có thai, dihydroergotamin được xếp loại
a. X
b. C
c. A
d. D

2. Tác dụng dược lý của propranolol


a. Kích thích thận tiết renin
b. Giảm cung lượng tim
c. Tăng áp lực tĩnh mạch cửa
d. Giảm nồng độ T3

3. Đặc điểm đau đầu căng cơ


a. Không có tiền triệu
b. Đau đầu 1 bên, tập trung ở quanh mắt và thái dương
c. Thường gặp ở nam hơn nữ
d. Kiểu đau đột ngột, nhói buốt

4. Thuốc thường gây loãng xương khi sử dụng kéo dài


a. Acid folic
b. Omeprazole ( nhóm thuốc ức chế bơm proton)
c. Thiamin
d. Methylcobalamin

5. Điều nào sau đây không đúng về Bisphosphonate


a. Bài tiết qua thận ở dạng nguyên thủy
b. Sau khi uống phải ngồi thẳng ít nhất 30p
c. Hấp thu tốt ở dạng đường uống (kém)
d. Dạng tiêm phải truyền chậm để ngăn ngừa nhiễm độc thận

6. Thuốc thuộc nhóm NSAIDS


a. Acid valproic ( dự phòng MIG)
b. Vinblastine
c. Diclofenac
d. Risedronate ( Bisphosphonate- Loãng xương)

7. Tác dụng phụ nổi bật nhất của Alendronate đường uống
a. Tiêu chảy
b. Loét thực quản
c. Loét dạ dày
d. Táo bón
8. Loãng xương nguyên phát
a. Do bệnh cường giáp
b. Do bất động lâu ngày
c. Do dùng glucocorticoid
d. Ở phụ nữ sau mãn kinh

9. Chống chỉ định của propranolol


a. Nhịp xoang chậm
b. Cường giáp
c. Sau nhồi máu cơ tim
d. Run vô căn

10.Tác động của raloxifen, ngoại trừ


a. Tăng cholesterol
b. Giảm nguy cơ ung thư vú di căn
c. Tăng nguy cơ huyết khối tĩnh mạch
d. Tăng mật độ xương

11.Cách dùng thuốc alendronate nào sau đây sai


a. Uống 30-60p trước bữa ăn
b. Ngồi/đứng thẳng ít nhất 30p sau khi uống
c. Uống ít nước (nhiều nước)
d. Uống vào lúc đói

12.Liệu pháp thay thế hormone trong điều trị loãng xương sử dụng hormone
nào
a. Adrenalin
b. Estrogen
c. Erythropoietin
d. Androgen

13.Tác dụng phụ đáng lo ngại của nhóm triptan


a. Hội chứng xám
b. Suy gan cấp
c. Co thắt mạch vành, thiếu máu cơ tim
d. Trầm cảm

14.Thuốc kháng dopamine, dùng hỗ trợ đặt ống thong vào ruột non
a. Denosumab
b. Thiamin
c. Linezolid
d. Metoclopramide

15.Theo WHO, T-score =-2 được đánh giá như thế nào
a. Loãng xương ( vì T-score <=-2)
b. Thiếu xương
c. Loãng xương nặng
d. Bình thường

16.Loại bệnh có tiền triệu(aura)


a. Đau đầu từng cụm
b. Đau đầu do căng
c. Đau nửa đầu loại thong thường
d. Đau nửa đầu loại cổ điển

17.Đặc diểm nào sau đây không phải của loãng xương
a. Đau âm ỉ ở vị trí loãng xương
b. Khối lượng xương suy giảm
c. Vi cấu trúc xương bị hư hỏng
d. Nguy cơ gãy xương tăng

18.Đặc điểm của cluster headach


a. Cơn đau chạy quanh đầu
b. Đau nhẹ, dai dẳng
c. Có tiền triệu
d. Xảy ra theo từng chuỗi

19.Điều nào sau đây không đúng về cấu tạo xương


a. Chất hữu cơ trong chất nền xương chiếm khoảng 30%, chịu trách nhiệm chịu
lực
b. Chất hữu cơ chiếm 30%, tạo độ mềm dẻo cho xương
c. Chất vô cơ chiếm khoảng 70%, tạo độ vững chắc cho xương
d. Xương đặc chiếm khoảng 70-80%, chịu trách nhiệm nâng đỡ, chịu lực

20.Cơ chế tác động nhóm triptan


a. Chủ vận receptor 5-HT1B và 5-HT1D
b. Đối kháng acetylcholine chọn lọc tại receptor M
c. Chủ vận/đối kháng không chọn lọc 5-HT1
d. Chủ vận không chọn lọc receptor 5-HT
THI (07/04/2020)
1. Vitamin có tác dụng chữa thiếu máu
a. Vit B6, B9
b. Vit A
c. Vit B1,B9
d. Vit B1,B3

2. Trong máu sắt được vận chuyển nhờ vào


a. DMT1
b. Ferritin
c. Ferroportin
d. Transferrin

3. Sắt được hấp thu qua màng tế bào niêm mạc ruột bằng cơ chê
a. Khuếch tán thụ động
b. Nhờ chất vận chuyển transferrin
c. Qua các pore trên màng tế bào
d. Nhờ chất vận chuyển DMT1

4. Enzyme phân hủy imipenem tại thận


a. Dehydropeptidase
b. Transaminase
c. HMG-coA reductase
d. Betalactamase

5. Loại đau thường gặp ở nam giới hơn nữ giới


a. Đau đầu do căng
b. Đau đầu chuỗi
c. Đau nửa đầu và đau đầu do căng
d. Đau nửa đầu

6. Thuôc làm giảm hấp thu sắt


a. Rantidin
b. Clarithromycin
c. Acid mefenamic
d. Acid nitric

7. Yếu tố nguy cơ loãng xương, ngoại trừ


a. Hút thuốc
b. Vận động mạnh
c. Nhẹ cân
d. Người da trắng

8. Bệnh nhân loãng xương trên 65 tuổi nên bổ sung bao nhiêu calci đường uống mỗi ngày
a. 2000mg
b. 500mg
c. 1500mg
d. 1000mg

9. Tiền chất của dopamine điều trị Parkinson


a. Levodopa
b. Bromocriptin
c. Amantadine
d. Selegillin

10. Đặc điểm imipenem


a. Không hấp thu qua đường uống
b. Thòi gian bán thải dài
c. Thải trừ qua mật
d. Phân bố kém tới các mô

11. Chỉ định của cyanocobalamin, ngoại trừ


a. Ngừa dị tật ống thần kinh ở thai nhi
b. Thiếu máu ưu sắc hồng cầu to Biermer
c. Ngộ độc cyanid (hydroxo cobalamin)
d. Viêm đau dây thần kinh

12. Thuốc ức chế sao chép AND


a. Amikacin
b. Ciprofloxacin
c. Colistin
d. Meropenem

13. Phổ kháng khuẩn imipenem


a. Tác động trên vi khuẩn gra dương, kể cả MRSA
b. Chỉ tác động trên vi khuẩn gram dương
c. Rộng trên nhiều vi khuẩn gram dương và âm
d. Chỉ tác động trên vi khuẩn gram âm

14. Thuốc chẹn beta dự phòng migraine


a. Metoprolol
b. Ergotamine
c. Esmolol
d. Salmeterol

15. Nhóm thuốc tạo phức với ion kim loại hóa trị 2,3
a. Aminosid
b. Quinolone
c. Carbapenem
d. Cephalosporin

16. Các biến chứng thường gặp của loãng xương, ngoại trừ
a. Rối loạn tư thế cột sống
b. Gãy xương
c. Cứng khớp
d. Xẹp đốt sống

17. Loại đau đầu thường gặp ở phụ nữ


a. Tension headach
b. Cluster headach
c. Migraine
d. Đau đầu chuỗi

18. Nên uống Biphosphonate khi nào


a. Uống 30p sau khi ăn
b. Uống buổi tối trước khi đi ngủ
c. Uống sáng, khi đói
d. Uống trong bữa ăn

19. Nguồn gốc INF beta


a. Lympho T
b. Tế bào beta tụy
c. Bạch cầu
d. Nguyên bào sợi

20. Chọn phát biểu sai khi nói về INF


a. Inf ức chế sao chép AND trên tế bào nhiễm
b. Inf beta có nguồn gốc từ bạch cầu
c. Inf beta là loại mạnh nhất trong các inf
d. Là đáp ứng sớm nhất của cơ thế khi cơ thể nhiễm virus
21. Thuốc dự phòng Migraine
a. Cafein
b. Sumatriptan
c. Amitriptyline
d. Strychnine

22. Bệnh nhân có T-score=0 gợi ý điều gì


a. Nguy cơ gãy xương của bệnh nhân cao
b. Mật độ xương của bệnh nhân bình thường
c. Bệnh nhân bị thiếu xương
d. Mật độ xương của bệnh nhân giảm nặng

23. Đặc điểm của nhóm triptan


a. Dùng được cho bệnh nhân có bệnh mạch máu ngoại biên
b. Giá tiền rẻ và nhiều kinh nghiệm sử dụng hơn ergo-alkaloid
c. Chỉ uống khi cơn đau đạt đỉnh
d. Cắt cơn migraine, hạn chế dùng điều trị dự phòng

24. Selegillin thuộc nhóm dược lý


a. ức chế MAO-B
b. ức chế COMT
c. kháng cholinergic ở thể vân
d. chủ vận trên receptor dopaminergic

25. Cách sử dụng levodopa hợp lý nhất


a. Uống liều khởi đầu cao, sau đó giảm dần liều
b. Uống liều khởi đầu thấp, sau đó tăng dần cho đến khi đạt lieu tối ưu
c. Uống liều ban đầu là liều cao để tấn công, sau đó uống liều duy trì
d. Uống 1 liều duy trì cho đến khi khỏi bệnh

26. Thuốc cải thiện triệu chứng run của Parkinson nhưng ít ảnh hưởng đến sự vận động châm
a. Amantadine
b. Carbidopa
c. Benztropin
d. Levodopa

27. Thuốc bị chống chỉ định với bệnh nhân bị phì đại tuyến tiền iệt
a. Selegillin
b. Bromocriptin
c. Carbidopa
d. Benztropin
28. Thuốc hang đầu điều trị Parkinson
a. Carbidopa
b. Amantadine
c. Levodopa
d. Selegillin

29. Chọn câu sai


a. Levodopa là tiền chất của dopamine
b. Levodopa cải thiện các triệu chứng vận động chậm của bệnh Parkinson
c. Nên tránh sử dụng levodopa cho bệnh nhân có tiền sử u melanin
d. Khi sử dụng lien tục levodopa, đáp ứng lâm sàng với thuốc sẽ tăng

30. Thuốc dự phòng migraine


a. Niketamid
b. Natri valproate
c. Ketamine
d. Metoclopramide

31. Nguyên nhân gây thiếu sắt, ngoại trừ


a. Giảm hấp thu sắt ở đường tiêu hóa
b. Cung cấp ko đầy đủ
c. Chảy máu đường tiêu hóa: do giun tóc, giun móc, trĩ
d. Thiếu trancobalamin II do di truyền

32. Chọn phát biểu sai khi nói về INF


a. Là đáp ứng muộn nhất của cơ thể khi cơ thể nhiễm virus
b. Inf alpha có nguồn gốc từ bạch cầu
c. Inf ức chế sao chép AND trên tế bào nhiễm
d. Inf beta là loại mạnh nhất trong các INF

33. Thuốc cắt cơn migraine


a. Aztreonam
b. Alendronate
c. Eletriptan
d. Cocain

34. Đặc điểm đúng về levodopa


a. Bị oxy hóa chuyển thành dopamine
b. Phối hợp với carbidopa theo tỷ lệ 10:1
c. Không hấp thu được bằng đường uống
d. Không qua được hang rào máu não

35. Những lưu ý khi phối hợp levodopa chung các thuốc khác
a. Không dùng chung IMAO vì gây tăng huyết áp
b. Nên phối hợp với thuốc chống trầm cam để giảm tác dụng phụ
c. Nên phối hợp với phenothiazine để tăng tác dụng an thần
d. Nên uống kèm vit B1,B6 để tăng hệ miễn dịch

36. Cơ chế tác động chính của Denosumab


a. ức chế quá trình apoptosis của tế bào hủy xương
b. ức chế tổng hợp cholesterol của tế bào hủy xương
c. điều biến chọn lọc thụ thể của estrogen
d. tác động lên RANK, ức chế tế bào hủy xương

37. Loãng xương type 1 là


a. Loãng xương do dùng glucocorticoid
b. Loãng xương do bất động lâu ngày
c. Loãng xương tuổi già
d. Loãng xương ở phụ nữ sau mãn kinh

38. Đặc điểm meropenem


a. Không cần phối hợp với cilastatin
b. Thường gây động kinh hơn imipenem
c. Phổ hẹp trên vi khuẩn gram dương
d. Tác động yếu hơn imipenem trên P.aeruginosa

39. Chỉ định của vit B12


a. Trẻ chậm lớn, người suy nhược cơ thể
b. Phối hợp điều trị ung thư đang tiến triển
c. Viêm đa khớp dạng thấp
d. Ngừa dị tật ống thần kinh ở thai nhi

40. Estrogen có vai trò gì đối với chu chuyển xương


a. Tăng apoptosis tế bào tạo xương
b. Giảm quá trình tạo xương
c. Giảm quá trình hủy xương
d. Giảm apoptosis tế bào hủy xương

41. Thuốc ức chế Dehydropeptidase


a. Vancomycin
b. Cilastatin
c. Colistin
d. Tazobactam

42. Vit có tác dụng chữa thiếu máu


a. Acid folic, cyanocobalamin
b. Acid ascorbic, acid folic
c. Thiamin, riboflavin
d. Cyanocobalamin, niacin

43. Kháng sinh hầu như không bị dị ứng chéo trong nhóm betalactam
a. Imipenem
b. Cefuroxime
c. Aztreonam
d. Ticarcillin

44. Raloxifen có tác động… estrogen ở xương và tác động… estrogen ở mô vú và nội mạc tử
cung
a. Giống/kháng
b. Kháng/ giống
c. Giống/giống
d. Kháng/kháng

45. Thuốc thường gây loãng xương khi sử dụng kéo dài
a. Methylcobalamin
b. Acid folic
c. Omeprazole
d. Thiamin

46. Chỉ định của acid folic


a. Thiếu máu hồng cầu to có dấu hiệu tổn thương thần kinh
b. Giảm bạch cầu hạt, mất bạch cầu hạt
c. Thiếu máu do thiếu yếu tố nội tại ở dạ dày
d. Thiếu máu thể Bierner

47. Imipenem phối hợp với cilastatin sẽ tăng hiệu quả điều trị nhiễm khuẩn
a. Hô hấp
b. Tiêu hóa
c. Xương khớp
d. Tiết niệu

48. Nguyên nhân gây thiếu vit B12


a. Giảm yếu tố nội tại ở dạ dày
b. Chảy máu đường tiêu hóa: giun tóc, móc, trĩ
c. Xuất huyết do chấn thương phẫu thuật
d. Tăng số lượng, chất lượng transcobalamin I do di truyền

49. Đặc điểm đau đầu căng cơ


a. Kiểu đau đột ngột, nhói buốt
b. Thường gặp ở nam hơn nữ
c. Không có tiền triệu
d. Đau đầu 1 bên, tập trung ở quanh mắt và thái dương

50. Trong cơ thể, sắt được dự trữ nhiều nhất ở đâu


a. Myoglobin
b. Hemosiderin
c. Hemoglobin
d. Enzyme

51. Carbidopa được dùng để điều trị bệnh Parkinison vì


a. Ngăn cản phân hủy dopamine
b. Là tiền chất của levodopa
c. ức chế chuyển hóa L-dopa ở ngoại biên
d. là chất chủ vận tại receptor dopaminergic

52. Nguồn gốc INF alpha


a. Nguyên bào sợi
b. Lympho T
c. Bạch cầu
d. Tế bào alpha tủy

53. Chọn câu sai


a. Amantadine kích thích phóng thích dopamine từ nơi dự trữ
b. Benztropin ức chế receptor muscarin
c. Selegillin là chất ức chế MAO-A
d. Bromocriptin kích thích receptor dopaminergic

54. Chống chỉ định của bromocriptin


a. Trầm cảm
b. Dị ứng alkaloid nấm cựa gà
c. Phì đại tuyến tiền liệt
d. Hen suyễn
55. Đặc điểm nhóm triptan
a. Dùng liều duy nhất trong ngày
b. Nên dùng sớm khi xuất hiện cơn đau
c. Chỉ dùng dự phòng không dùng cắt cơn
d. Gây nôn nhiều hơn ergo-alkaloid

56. Theo WHO, bệnh nhân được đánh giá loãng xương khi
a. T-score <=-2,5 và co tiền sử gãy xương gần đây
b. -1>T-score> -2,5
c. T-score <= -2,5
d. T-score > -1

57. Phổ kháng khuẩn Aztreonam gần giống nhóm


a. Aminoglycoside
b. Glycopeptid
c. Cephalosporin thế hệ 5
d. Cyclin

58. Tác dụng phụ đáng lo ngại của nhóm triptan


a. Trầm cảm
b. Co thắt mạch vành, thiếu máu cơ tim
c. Hội chứng xám
d. Suy gan cấp

CHUYÊN ĐỀ DƯỢC LÝ
KT BUỔI 1:
21.Tác dụng phụ của sắt, ngoại trừ:
e. Kích ứng dạ dày
f. Táo bón
g. Sỏi mật
h. Phân đen
22.Acid folic tham gia vào quá trình tổng hợp AND nhờ
e. Chuyển Dump thành dtmp
f. Chuyển gtp thành cgmp
g. Chuyển atp thành camp
h. Chuyển homocystein thành methionine
23.Thuốc hiệu quả nhất điều trị thiếu máu hồng cầu do bệnh thận hoặc suy tủy
e. Sắt dexran
f. Acid folic
g. Cyanocobalamin
h. Erythropoietin
24.Tolcapon kéo dài tác dụng của Lovodopa do
e. ức chế monoamine oxidase
f. ức chế dopa decarboxylase
g. giảm chuyển hóa levodopa thành 3-o-methyldopa
h. tăng chuyển hóa levodopa thành 3-o-methyldopa ở ngoại biên.
25.Thuốc làm giảm hấp thu acid folic, ngoại trừ
e. Phenobarbital
f. Pethidine
g. Phenyltoin
h. Primidone
26.Hai loại protein lien quan đến bệnh AD
e. Lipoprotein và amyloid beta
f. Albumin và amyloid beta
g. Lipoprotein và tau
h. Amyloid beta và tau
27.Nhóm thuốc điều trị AD
e. ức chế dopa decarboxylase
f. ức chế comt
g. thuốc kháng cholinergic
h. thuốc kháng cholinesterase
28.Vitamin có chứa kim loại trong cấu trúc là
e. Cyanocobalamin
f. Pyridoxine
g. Nitacin
h. Thiamin
29.Hai dạng hoạt động của vit B12 trong cơ thể
e. Cyanocobalamin và hydroxocobalamin
f. Methylcobalamin và deoxyadenosylcobalamin
g. Deoxyadenosylcobalamin và cyanocobalamin
h. Cyanocobalamin và methylcobalamin
30.Tác dụng phụ của Erythropoietin, ngoại trừ
e. Tăng huyết áp
f. Tăng hemoglobin
g. Tăng nguy cơ khối huyết
h. Tăng nguy cơ xuất huyết tiêu hóa
31.Về mặt giải phẫu, bệnh AD được đặc trưng bởi đặc điểm
e. Tổn thương noron ở vùng thể vân và liềm đen
f. Tăng số lượng cathecholamin ở ngoại biên
g. Tăng đáng kể đám rối nội thần kinh
h. Giảm số lượng cathecholamin ở ngoại biên
32.Hoạt chất thuộc nhóm đồng vận rec dopaminergic có tác dụng phụ gây bệnh
van tim
d. Pramipexole
e. Cabergoline
f. Rotigotin
33.Thuốc điều trị rối loạn thần kinh trong bệnh thiếu máu ác tính
e. Cyanocobalamin
f. Acid folic
g. Sắt dextran
h. Sắt sulfat
34.Tác dụng phụ thường gặp của đồng vận rec dopaminergic, ngoại trừ
e. Triệu chứng ảo giác, lẫn
f. Buồn ngủ cả ngày
g. Buồn nôn, khó tiêu
h. Tăng huyết áp cấp
35.Tác dụng phụ gây độc gan là của hoạt chất;
e. Selegilin
f. Tolcapon
g. Amantadine
h. Levodopa
36.Phối hợp chung levodopa với IMAO sẽ gây
e. Hạ huyết áp tư thế đứng
f. Tăng quá trình chuyển hóa levodopa thành dopamine ngoại biên
g. Cơn tăng huyết áp cấp
h. Thiếu máu tan huyết
37.Đặc điểm của vit B12, ngoại trừ
e. Vit b12 có màu hồng
f. Vit có cấu trúc phức tạp nhất
g. Cyanocobalamin là dạng bền vững nhất
h. Cyanocobalamin có thời gian bán thải dài
38.Chọn câu sai
e. Vit b12 hấp thu yếu tố nội tại do gan tiết ra
f. Vit b12 có nhiều trong thịt, cá trứng sữa
g. Acid folic điều trị thiếu máu hồng cầu to
h. Thiếu vit b9 gây nguy cơ khuyết tật ống thần kinh ở thai nhi
39.Selegilin không nên phối hợp chung với
e. Meperidin
f. Aspirin
g. Acid mefenamic
h. Codein
40.Không nên phối hợp chung levodopa với các thuốc sau, ngoại trừ
e. Thuốc kháng trầm cảm
f. IMAO
g. Pyridoxine
h. Riboflavin

KT BUỔI 2 (30/5/2020)
21.Theo phân loại US FDA cho phụ nữ có thai, dihydroergotamin được xếp loại
e. X
f. C
g. A
h. D

22.Tác dụng dược lý của propranolol


e. Kích thích thận tiết renin
f. Giảm cung lượng tim
g. Tăng áp lực tĩnh mạch cửa
h. Giảm nồng độ T3

23.Đặc điểm đau đầu căng cơ


e. Không có tiền triệu
f. Đau đầu 1 bên, tập trung ở quanh mắt và thái dương
g. Thường gặp ở nam hơn nữ
h. Kiểu đau đột ngột, nhói buốt

24.Thuốc thường gây loãng xương khi sử dụng kéo dài


e. Acid folic
f. Omeprazole ( nhóm thuốc ức chế bơm proton)
g. Thiamin
h. Methylcobalamin

25.Điều nào sau đây không đúng về Bisphosphonate


e. Bài tiết qua thận ở dạng nguyên thủy
f. Sau khi uống phải ngồi thẳng ít nhất 30p
g. Hấp thu tốt ở dạng đường uống (kém)
h. Dạng tiêm phải truyền chậm để ngăn ngừa nhiễm độc thận

26.Thuốc thuộc nhóm NSAIDS


e. Acid valproic ( dự phòng MIG)
f. Vinblastine
g. Diclofenac
h. Risedronate ( Bisphosphonate- Loãng xương)

27.Tác dụng phụ nổi bật nhất của Alendronate đường uống
e. Tiêu chảy
f. Loét thực quản
g. Loét dạ dày
h. Táo bón

28.Loãng xương nguyên phát


e. Do bệnh cường giáp
f. Do bất động lâu ngày
g. Do dùng glucocorticoid
h. Ở phụ nữ sau mãn kinh
29.Chống chỉ định của propranolol
e. Nhịp xoang chậm
f. Cường giáp
g. Sau nhồi máu cơ tim
h. Run vô căn

30.Tác động của raloxifen, ngoại trừ


e. Tăng cholesterol
f. Giảm nguy cơ ung thư vú di căn
g. Tăng nguy cơ huyết khối tĩnh mạch
h. Tăng mật độ xương

31.Cách dùng thuốc alendronate nào sau đây sai


e. Uống 30-60p trước bữa ăn
f. Ngồi/đứng thẳng ít nhất 30p sau khi uống
g. Uống ít nước (nhiều nước)
h. Uống vào lúc đói

32.Liệu pháp thay thế hormone trong điều trị loãng xương sử dụng hormone
nào
e. Adrenalin
f. Estrogen
g. Erythropoietin
h. Androgen

33.Tác dụng phụ đáng lo ngại của nhóm triptan


e. Hội chứng xám
f. Suy gan cấp
g. Co thắt mạch vành, thiếu máu cơ tim
h. Trầm cảm

34.Thuốc kháng dopamine, dùng hỗ trợ đặt ống thong vào ruột non
e. Denosumab
f. Thiamin
g. Linezolid
h. Metoclopramide

35.Theo WHO, T-score =-2 được đánh giá như thế nào
e. Loãng xương ( vì T-score <=-2)
f. Thiếu xương
g. Loãng xương nặng
h. Bình thường

36.Loại bệnh có tiền triệu(aura)


e. Đau đầu từng cụm
f. Đau đầu do căng
g. Đau nửa đầu loại thong thường
h. Đau nửa đầu loại cổ điển

37.Đặc diểm nào sau đây không phải của loãng xương
e. Đau âm ỉ ở vị trí loãng xương
f. Khối lượng xương suy giảm
g. Vi cấu trúc xương bị hư hỏng
h. Nguy cơ gãy xương tăng

38.Đặc điểm của cluster headach


e. Cơn đau chạy quanh đầu
f. Đau nhẹ, dai dẳng
g. Có tiền triệu
h. Xảy ra theo từng chuỗi

39.Điều nào sau đây không đúng về cấu tạo xương


e. Chất hữu cơ trong chất nền xương chiếm khoảng 30%, chịu trách
nhiệm chịu lực
f. Chất hữu cơ chiếm 30%, tạo độ mềm dẻo cho xương
g. Chất vô cơ chiếm khoảng 70%, tạo độ vững chắc cho xương
h. Xương đặc chiếm khoảng 70-80%, chịu trách nhiệm nâng đỡ, chịu lực

40.Cơ chế tác động nhóm triptan


e. Chủ vận receptor 5-HT1B và 5-HT1D
f. Đối kháng acetylcholine chọn lọc tại receptor M
g. Chủ vận/đối kháng không chọn lọc 5-HT1
h. Chủ vận không chọn lọc receptor 5-HT

THI (07/04/2020)
59. Vitamin có tác dụng chữa thiếu máu
e. Vit B6, B9
f. Vit A
g. Vit B1,B9
h. Vit B1,B3

60. Trong máu sắt được vận chuyển nhờ vào


e. DMT1
f. Ferritin
g. Ferroportin
h. Transferrin

61. Sắt được hấp thu qua màng tế bào niêm mạc ruột bằng cơ chê
e. Khuếch tán thụ động
f. Nhờ chất vận chuyển transferrin
g. Qua các pore trên màng tế bào
h. Nhờ chất vận chuyển DMT1

62. Enzyme phân hủy imipenem tại thận


e. Dehydropeptidase
f. Transaminase
g. HMG-coA reductase
h. Betalactamase

63. Loại đau thường gặp ở nam giới hơn nữ giới


e. Đau đầu do căng
f. Đau đầu chuỗi
g. Đau nửa đầu và đau đầu do căng
h. Đau nửa đầu
64. Thuôc làm giảm hấp thu sắt
e. Rantidin
f. Clarithromycin
g. Acid mefenamic
h. Acid nitric

65. Yếu tố nguy cơ loãng xương, ngoại trừ


e. Hút thuốc
f. Vận động mạnh
g. Nhẹ cân
h. Người da trắng

66. Bệnh nhân loãng xương trên 65 tuổi nên bổ sung bao nhiêu calci đường
uống mỗi ngày
e. 2000mg
f. 500mg
g. 1500mg
h. 1000mg

67. Tiền chất của dopamine điều trị Parkinson


e. Levodopa
f. Bromocriptin
g. Amantadine
h. Selegillin

68. Đặc điểm imipenem


e. Không hấp thu qua đường uống
f. Thòi gian bán thải dài
g. Thải trừ qua mật
h. Phân bố kém tới các mô

69. Chỉ định của cyanocobalamin, ngoại trừ


e. Ngừa dị tật ống thần kinh ở thai nhi
f. Thiếu máu ưu sắc hồng cầu to Biermer
g. Ngộ độc cyanid (hydroxo cobalamin)
h. Viêm đau dây thần kinh

70. Thuốc ức chế sao chép AND


e. Amikacin
f. Ciprofloxacin
g. Colistin
h. Meropenem

71. Phổ kháng khuẩn imipenem


e. Tác động trên vi khuẩn gra dương, kể cả MRSA
f. Chỉ tác động trên vi khuẩn gram dương
g. Rộng trên nhiều vi khuẩn gram dương và âm
h. Chỉ tác động trên vi khuẩn gram âm

72. Thuốc chẹn beta dự phòng migraine


e. Metoprolol
f. Ergotamine
g. Esmolol
h. Salmeterol

73. Nhóm thuốc tạo phức với ion kim loại hóa trị 2,3
e. Aminosid
f. Quinolone
g. Carbapenem
h. Cephalosporin

74. Các biến chứng thường gặp của loãng xương, ngoại trừ
e. Rối loạn tư thế cột sống
f. Gãy xương
g. Cứng khớp
h. Xẹp đốt sống

75. Loại đau đầu thường gặp ở phụ nữ


e. Tension headach
f. Cluster headach
g. Migraine
h. Đau đầu chuỗi

76. Nên uống Biphosphonate khi nào


e. Uống 30p sau khi ăn
f. Uống buổi tối trước khi đi ngủ
g. Uống sáng, khi đói
h. Uống trong bữa ăn

77. Nguồn gốc INF beta


e. Lympho T
f. Tế bào beta tụy
g. Bạch cầu
h. Nguyên bào sợi

78. Chọn phát biểu sai khi nói về INF


e. Inf ức chế sao chép AND trên tế bào nhiễm
f. Inf beta có nguồn gốc từ bạch cầu
g. Inf beta là loại mạnh nhất trong các inf
h. Là đáp ứng sớm nhất của cơ thế khi cơ thể nhiễm virus

79. Thuốc dự phòng Migraine


e. Cafein
f. Sumatriptan
g. Amitriptyline
h. Strychnine

80. Bệnh nhân có T-score=0 gợi ý điều gì


e. Nguy cơ gãy xương của bệnh nhân cao
f. Mật độ xương của bệnh nhân bình thường
g. Bệnh nhân bị thiếu xương
h. Mật độ xương của bệnh nhân giảm nặng

81. Đặc điểm của nhóm triptan


e. Dùng được cho bệnh nhân có bệnh mạch máu ngoại biên
f. Giá tiền rẻ và nhiều kinh nghiệm sử dụng hơn ergo-alkaloid
g. Chỉ uống khi cơn đau đạt đỉnh
h. Cắt cơn migraine, hạn chế dùng điều trị dự phòng

82. Selegillin thuộc nhóm dược lý


e. ức chế MAO-B
f. ức chế COMT
g. kháng cholinergic ở thể vân
h. chủ vận trên receptor dopaminergic

83. Cách sử dụng levodopa hợp lý nhất


e. Uống liều khởi đầu cao, sau đó giảm dần liều
f. Uống liều khởi đầu thấp, sau đó tăng dần cho đến khi đạt lieu tối ưu
g. Uống liều ban đầu là liều cao để tấn công, sau đó uống liều duy trì
h. Uống 1 liều duy trì cho đến khi khỏi bệnh

84. Thuốc cải thiện triệu chứng run của Parkinson nhưng ít ảnh hưởng đến sự
vận động châm
e. Amantadine
f. Carbidopa
g. Benztropin
h. Levodopa

85. Thuốc bị chống chỉ định với bệnh nhân bị phì đại tuyến tiền iệt
e. Selegillin
f. Bromocriptin
g. Carbidopa
h. Benztropin

86. Thuốc hang đầu điều trị Parkinson


e. Carbidopa
f. Amantadine
g. Levodopa
h. Selegillin
87. Chọn câu sai
e. Levodopa là tiền chất của dopamine
f. Levodopa cải thiện các triệu chứng vận động chậm của bệnh Parkinson
g. Nên tránh sử dụng levodopa cho bệnh nhân có tiền sử u melanin
h. Khi sử dụng lien tục levodopa, đáp ứng lâm sàng với thuốc sẽ tăng

88. Thuốc dự phòng migraine


e. Niketamid
f. Natri valproate
g. Ketamine
h. Metoclopramide

89. Nguyên nhân gây thiếu sắt, ngoại trừ


e. Giảm hấp thu sắt ở đường tiêu hóa
f. Cung cấp ko đầy đủ
g. Chảy máu đường tiêu hóa: do giun tóc, giun móc, trĩ
h. Thiếu trancobalamin II do di truyền

90. Chọn phát biểu sai khi nói về INF


e. Là đáp ứng muộn nhất của cơ thể khi cơ thể nhiễm virus
f. Inf alpha có nguồn gốc từ bạch cầu
g. Inf ức chế sao chép AND trên tế bào nhiễm
h. Inf beta là loại mạnh nhất trong các INF

91. Thuốc cắt cơn migraine


e. Aztreonam
f. Alendronate
g. Eletriptan
h. Cocain

92. Đặc điểm đúng về levodopa


e. Bị oxy hóa chuyển thành dopamine
f. Phối hợp với carbidopa theo tỷ lệ 10:1
g. Không hấp thu được bằng đường uống
h. Không qua được hang rào máu não

93. Những lưu ý khi phối hợp levodopa chung các thuốc khác
e. Không dùng chung IMAO vì gây tăng huyết áp
f. Nên phối hợp với thuốc chống trầm cam để giảm tác dụng phụ
g. Nên phối hợp với phenothiazine để tăng tác dụng an thần
h. Nên uống kèm vit B1,B6 để tăng hệ miễn dịch

94. Cơ chế tác động chính của Denosumab


e. ức chế quá trình apoptosis của tế bào hủy xương
f. ức chế tổng hợp cholesterol của tế bào hủy xương
g. điều biến chọn lọc thụ thể của estrogen
h. tác động lên RANK, ức chế tế bào hủy xương

95. Loãng xương type 1 là


e. Loãng xương do dùng glucocorticoid
f. Loãng xương do bất động lâu ngày
g. Loãng xương tuổi già
h. Loãng xương ở phụ nữ sau mãn kinh

96. Đặc điểm meropenem


e. Không cần phối hợp với cilastatin
f. Thường gây động kinh hơn imipenem
g. Phổ hẹp trên vi khuẩn gram dương
h. Tác động yếu hơn imipenem trên P.aeruginosa

97. Chỉ định của vit B12


e. Trẻ chậm lớn, người suy nhược cơ thể
f. Phối hợp điều trị ung thư đang tiến triển
g. Viêm đa khớp dạng thấp
h. Ngừa dị tật ống thần kinh ở thai nhi

98. Estrogen có vai trò gì đối với chu chuyển xương


e. Tăng apoptosis tế bào tạo xương
f. Giảm quá trình tạo xương
g. Giảm quá trình hủy xương
h. Giảm apoptosis tế bào hủy xương

99. Thuốc ức chế Dehydropeptidase


e. Vancomycin
f. Cilastatin
g. Colistin
h. Tazobactam

100. Vit có tác dụng chữa thiếu máu


e. Acid folic, cyanocobalamin
f. Acid ascorbic, acid folic
g. Thiamin, riboflavin
h. Cyanocobalamin, niacin

101. Kháng sinh hầu như không bị dị ứng chéo trong nhóm betalactam
e. Imipenem
f. Cefuroxime
g. Aztreonam
h. Ticarcillin

102. Raloxifen có tác động… estrogen ở xương và tác động… estrogen ở mô vú


và nội mạc tử cung
e. Giống/kháng
f. Kháng/ giống
g. Giống/giống
h. Kháng/kháng

103. Thuốc thường gây loãng xương khi sử dụng kéo dài
e. Methylcobalamin
f. Acid folic
g. Omeprazole
h. Thiamin

104. Chỉ định của acid folic


e. Thiếu máu hồng cầu to có dấu hiệu tổn thương thần kinh
f. Giảm bạch cầu hạt, mất bạch cầu hạt
g. Thiếu máu do thiếu yếu tố nội tại ở dạ dày
h. Thiếu máu thể Bierner

105. Imipenem phối hợp với cilastatin sẽ tăng hiệu quả điều trị nhiễm khuẩn
e. Hô hấp
f. Tiêu hóa
g. Xương khớp
h. Tiết niệu

106. Nguyên nhân gây thiếu vit B12


e. Giảm yếu tố nội tại ở dạ dày
f. Chảy máu đường tiêu hóa: giun tóc, móc, trĩ
g. Xuất huyết do chấn thương phẫu thuật
h. Tăng số lượng, chất lượng transcobalamin I do di truyền

107. Đặc điểm đau đầu căng cơ


e. Kiểu đau đột ngột, nhói buốt
f. Thường gặp ở nam hơn nữ
g. Không có tiền triệu
h. Đau đầu 1 bên, tập trung ở quanh mắt và thái dương

108. Trong cơ thể, sắt được dự trữ nhiều nhất ở đâu


e. Myoglobin
f. Hemosiderin
g. Hemoglobin
h. Enzyme

109. Carbidopa được dùng để điều trị bệnh Parkinison vì


e. Ngăn cản phân hủy dopamine
f. Là tiền chất của levodopa
g. ức chế chuyển hóa L-dopa ở ngoại biên
h. là chất chủ vận tại receptor dopaminergic
110. Nguồn gốc INF alpha
e. Nguyên bào sợi
f. Lympho T
g. Bạch cầu
h. Tế bào alpha tủy

111. Chọn câu sai


e. Amantadine kích thích phóng thích dopamine từ nơi dự trữ
f. Benztropin ức chế receptor muscarin
g. Selegillin là chất ức chế MAO-A
h. Bromocriptin kích thích receptor dopaminergic

112. Chống chỉ định của bromocriptin


e. Trầm cảm
f. Dị ứng alkaloid nấm cựa gà
g. Phì đại tuyến tiền liệt
h. Hen suyễn

113. Đặc điểm nhóm triptan


e. Dùng liều duy nhất trong ngày
f. Nên dùng sớm khi xuất hiện cơn đau
g. Chỉ dùng dự phòng không dùng cắt cơn
h. Gây nôn nhiều hơn ergo-alkaloid

114. Theo WHO, bệnh nhân được đánh giá loãng xương khi
e. T-score <=-2,5 và co tiền sử gãy xương gần đây
f. -1>T-score> -2,5
g. T-score <= -2,5
h. T-score > -1

115. Phổ kháng khuẩn Aztreonam gần giống nhóm


e. Aminoglycoside
f. Glycopeptid
g. Cephalosporin thế hệ 5
h. Cyclin
116. Tác dụng phụ đáng lo ngại của nhóm triptan
e. Trầm cảm
f. Co thắt mạch vành, thiếu máu cơ tim
g. Hội chứng xám
h. Suy gan cấp

1. Bệnh PARKINSON có sự giảm nồng độ của : DOPAMIN


2. Thuốc hàng đầu trị PARKINSON : LEVODOPA
3. Không dùng chung với IMAO vì gây cơn tăng huyết áp : ĐÚNG
4. Levodopa không qua hàng rào máu não : SAI
5. KỂ TÊN ENZYM CHUYỂN LEVODOPA THÀNH DOPAMIN (2 TÊN) :
5.DOPA decarboxylase hay Aromatic L-amino acid decarboxylase
6. KỂ TÊN 2 THUỐC ỨC CHẾ DOPA DECARBOXYLASE : CARBIDOPA,
BENSERAZID
7. LEVODOPA PHỐI HỢP VỚI CÁC CHẤT NÀY THEO TỶ LỆ BAO
NHIÊU : Levodopa + carbidopa( 10: 1 hoặc 4:1) , Levodopa + benserazid
(4:1)
8. NÊU 3 CCĐ CỦA LEVODOPA : BN tâm thần, tăng nhãn áp góc đóng,
tiền sử u melanin
9. DÙNG LEVODOPA LIÊN TỤC, K NGẮT QUÃNG Đ HAY S : SAI
10.DÙNG LEVODOPA CẦN LƯU Ý LÚC NGƯNG THUỐC PHẢI NGƯNG
TỪ TỪ Đ HAY S : ĐÚNG
11.CÁCH UỐNG LEVODOPA: Uống liều khởi đầu thấp, sau đó tăng dần cho
đến khi đạt liều tối ưu: ĐÚNG
12.KHI DÙNG LEVODO LÂU, ĐÁP ỨNG SẼ CÀNG TĂNG : SAI
13.Carbidopa dùng trị parkinson vì nó ngăn phân hủy dopamin: SAI
14. Kể 3 triệu chứng chính của parkinson: run khi nghỉ, cứng đờ, vận động
chậm chạp
15.Chọn câu sai về các triệu chứng không thuộc vận động của bệnh nhân
Parkinson:
A. Sa sút tinh thần B. Rối loạn ngôn ngữ C. Khó nuốt, khó nhai D. Giảm tiết
nước bọt, mồ hôi
16.Levodopa không nên dùng với pyridoxin đúng hay sai : ĐÚNG
17.Thuốc đồng vận receptor dopaminergic Không tạo chất chuyển hóa có độc
tính : ĐÚNG
18.Thuốc đồng vận receptor dopaminergic khởi phát tác động nhanh, thời gian
tác động ngắn hơn levodopa : SAI
19.Nhóm đồng vận receptor dopaminergic thường gây tăng huyết áp cấp : SAI
20.Selegilin chuyển hóa tọa thành amphetamin, metamphetamin nên thường
gây mất ngủ, ảo giác
21.Tolcapon kéo dài tác dụng của levodopa vì Giảm chuyển hóa levodopa thành
3-oxymethyldopa ở ngoại biên
22.Entecapon gây TĂNG tỷ lệ levodopa đi vào thần kinh trung ương, Thuốc này
ÍT gây độc gan và tiêu chảy hơn tolcapon
23.Nhóm thuốc kháng cholinergic có tác dụng chủ yếu là giảm triêu chứng RUN
và CỨNG CƠ của bệnh Parkinson
24.Bệnh alzheirmer có sự tăng đám rối nội thần kinh : ĐÚNG
25.Kể tên 2 loại protein liên quan cơ chế bệnh sinh zlaheeimer : B- AMYLOID
VÀ PROTEIN TAU
26.Tác dụng phụ thường gặp khi dùng benztropin A. Buồn ngủ, khô miệng, táo
bón, bí tiểu B. Khó ngủ, khô miệng, tiêu chảy C. Độc gan D. Đổi màu nước
tiểu
27.Nhóm thuốc thường dùng trị alzheirmer là nhóm kháng : cholinesterase
(ChE)
28.Thuốc trong nhóm ức chế ACHe gây độc gan : Tacrin
29.Donezepin Tác động ưu thế trên acetylcholinesterase ở ngoại biên : ĐÚNG
30.donezepin Tác động ưu thế trên acetylcholinesterase ở ngoại biên : SAI
31.Carbidopa được dùng trị bệnh Parkinson vì gây Ức chế sự chuyển hóa của L-
dopa ở ngoại biên : ĐÚNG
32.Nhóm thuốc gây buồn ngủ đột ngột: Đồng vận receptor dopaminergic
33.Kể tên thuốc nhóm đồng vận receptor dopaminergic có tác dụng phụ gây
nghiện, ảo giác : Apomorphine
34.Thuốc trong nhóm dùng dạng miếng dán : Rotigotine

THUỐC ĐIỀU TRỊ ĐAU NỮA ĐẦU


CÁC BỆNH ĐAU ĐẦU THƯỜNG GẶP
Đau nữa đầu – migraine
Đau đầu căng – tension headache
Đau đầu chuỗi ( đau đầu cụm) – cluster headache
ĐAU NỮA ĐẦU
Tái phát vô căn
Khởi đầu từ từ, đạt đỉnh sau vài phút, kéo dài 2-72g
Đau một bên , đau theo mạch đập
Đau nặng hơn khi cử động đầu
Cường độ trung bình đến nặng
Thường kèm buồn nôn, nôn , sợ ánh sáng , tiếng động
PHÂN LOẠI
Loại thông thường 85% bn không có tiền triệu
Loại cổ điển 15%
- Có tiền triệu ( aura) rối loạn thị giác, cảm giác ngôn ngữ hoạt động
- Thường gặp nhất là tiền triệu rối loạn thị giác
- Tiền triệu xảy ra 20-40 phút trc khi xuất hiện cơn đau đầu

ĐAU ĐẦU TỪNG CHUỖI


Đau đầu nặng một bên
ở phía sau mắt lan đến thái dương, kéo dài 15-180 phút
xảy ra theo từng chuỗi ( kéo dài vài tuần, vài tháng- lui bệnh vài tháng vài năm )
triệu chứng đi kèm : sung huyết mắt mũi , chảy nước mắt , nước mũi , đổ mồ hôi
mặt trán , co đồng tử , sa hoặc phù mí mắt
ĐAU ĐẦU CĂNG CƠ
Là loại đau đầu thường gặp nhất ở phụ nữ
Đau nhẹ đến trung bình
Đau kiểu dai dẳng
Đau hai bên rồi chạy quanh đầu
Không nôn sợ ánh sáng , nảy mạch hay tiền triệu
BẢNG SO SÁNH

SINH LÝ BỆNH
Gải thiết cơ chế mạch máu – thể dịch
Bất thường hệ thống mạch máu
- Pha tiền migrane ( aura) co
mạch
- Pha migrane giãn mạch

Giả thiết serotonin


Mất cân bằng về hoạt tính của neuron chứa serotonin
- Pha tiền migraine ( aura) cường serotonin
- Pha migrain nhược serotonin

Có 7 loại receptor 5-HT: 5-HT1 => 5-HT7


5HTB và 5HT1D là mục tiêu của thuốc trị migrain
SINH LÝ BỆNH MIGRAIN
Giả thiết cơ chế Neuron thần kinh “ úc chế vỏ não lan rộng “ cortical spreading
depression = CSD
Sự gián đoạn của dòng điện la truyền trong võ não
Cơ chế V – mạch máu “ trigeminovascular pathogenese”
Kích hoạt neuron tiết serotonin => nhạy cảm hóa võ não => hoạt hóa thần kinh
cảm giác sinh ba => phóng thích CGRP , neuronkinin A , chất P => tương tác với
mạch máu màng cứng gây giãn mạch và thoát huyết tương => viêm mạch máu
xung quanh
Sự nhạy cảm hóa các neuron cảm giác trung ương
THUỐC DỰ PHÒNG MIGRAIN
Natri vslproate, Divslproex sodium, topiramate
Chen beta Metoprolol, propranolol, timolol,atenolol, nadolol
Amitriptylin, venlafaxin
Frovatriptan dự phòng đâu đầu mãn kinh MAM naratriptan, Zolmitriptan
THUỐC CẮT CƠN MIGRAINE
Paracetamol , NSAIDs
Triptan PO, xịt mũi
Ergotamin , dihydroergotamin
Metoclopramid dù có nôn hay không
PROPRANOLOL
Nhóm dược lý : chẹn beta không chọn lọc
Tác dụng dược lý
- Giảm cung lượng tim
- Ưc thận giải phóng renin
- Sau điều trị lâu dài sức cản ngoại vi giảm
- Trong bệnh cường giáp làm giảm nồng độ T3
- Giảm áp lực tĩnh mạch cửa

PROPANOLOL
Dược động học
Hấp thu qua đường uống
Phân bố rộng vào các mô, qua hàng rào máu não, nhau thai sữa mẹ
>90% liên kết với protein huyết tương
Chuyển hóa ở gan
Thải trừ qua thận
Chỉ định
Tăng huyết áp,Đau thắt ngực , loạn nhịp tim, sau nhồi máu cơ tim, đau nữa đầu ,
run vô căn , cường giáp , ngăn chảy máu tái phát ở người tăng áp lực tĩnh mạch
cửa và giãn tĩnh mạch thực quản
Chống chỉ định
Sốc tim, raynaud, nhịp xoang chậm , block nhĩ thất độ 2, độ 3 , hen phế quản , suy
tim
Tác dụng phụ
Tim chậm , hạ huyết áp , giảm tưới máu động mạch “ raynaud” co thắt phế quản ,
ảo giác, lú lẫn mất ngủ
Liều lượng trị đau nửa đầu
Dò theo từng người bệnh
Khởi đầu 80mg /ngày , chia làm nhiều lần
Liều hiệu dụng 160-240nmg/ngày
Nếu không đạt hiệu quả sau 4-6 tuần đã dùng thuốc liều tối đa , nên giảm liều từ từ
rồi ngừng thuốc
AMITRIPTYLIN
Nhóm dược lý: chống trầm cảm 3 vòng TCA
Cơ chế tácdụng
Ưc thu hồi monoamin, serotonin
Kháng cholinergic
Chỉ định
Trầm cảm, đái dầm ban đêm ở trẻ em lớn , dự phòng đau nữa đầu, hỗ trợ giảm đau
thần kinh , mất ngủ “ off-label”
Dược động học
PO, IM
Phân bố tốt , liên kết nhiều vs protein huyết tương
Khử metyl và hydroxyl hóa , liên hợp glucoronic hóa và sulfat hóa
T ½ 9-36g
Tác dụng phụ
An thần quá mức “ mệt mỏi, buồn ngủ”
Hạ huyết áp quá mức
Tim nhanh trống ngực , loạn nhịp tim
Sốt cao
Bí tiểu tăng nhãn áp, giãn đồng tử
Chống chỉ định- thận trọng
Dùng chung IMAO ngừng > 14 ngày ms dùng amitriptylin
Động kinh
Phì đại tuyến tiền liệt
Tăng nhãn áp
Cường giáp
ACID VALPROIC
Nhóm dược lý: thuốc chống động kinh
Cơ chế : ức chuyển hóa gaba => tăng nồng độ gaba
Chỉ định
Động kinh, điều trị cơn taho cuồng , dự phòng đau nữa đầu off-label
Tác dụng phụ
Suy gan nặng dẫn đến tử vong 0.05-0.1%
Giảm tiểu cầu . ưc kết tập tiểu cầu , chảy máu kéo dài , rối loạn kinh nguyệt
Chống chỉ định
Viêm gan cấp mạn, tiền sử bản thân hoặc gia đình bị viêm gan nặng , PNCT “ quái
thai, bất thường, suy gan ở trẻ sơ sinh”
Dược động học
Hấp thu nhanh qua đường uống
Gắn nhiều vs protein huyết tương 90%
Chuyển hóa qua gan
Khoảng trị liệu hẹp 50-100 mg/ lít valproat toàn phần trong huyết tương
Tương tác thuốc
Tăng tác dụng thuôc ưc TKTW “ rượu, BZD
Tăng nồng độ phenobarbital, phenytoin trong huyết thanh
Dùng chung aspirin , warfarin: chảy máu
TRIPTAN
CÁC THUỐC TRONG NHÓM
Almotriptan
Eletriptan
Frovatriptan
Naratriptan
Sumatriptan
Zolmitriptan
Cơ chế
Chủ vận receptor 5-HT1B và 5-HT1D
Ái lực thấp hoặc không có ái lực với các subtype khác của 5 – HT , cholinergic,
adrenergic, dopaminergic, benzodiazzepin receptor
Cắt cơn migrain
Hạn chế dùng để điều trị dự phòng
Nên dùng sớm khi xuất hiện cơn đau
Ít gây nôn và co mạch ngoại biên hơn ergo-alkaloid
T1/2 ngắn 2g
Có thế lặp lại liều
Tác dụng phụ
Co thắt mạch vành , thiếu máu cơ tim loạn nhịp tim , tăng huyết áp, đau ngực, nhồi
máu cơ tim
Đau ngực, cổ, cổ họng, hàm
Chóng mặt , khó chịu
Chống chỉ định
Cao huyết áp
Bệnh mạch vành , bệnh mạch não, bệnh mạch máu ngoại biên
Tiền sử nhồi máu cơ tim
Trong vòng 2 tuần dùng MAO( almotriptan, rizatriptan, sumatriptan, zolmitriptan)
Trong vòng 24g dùng ergo-alk hoặc chất chủ vận 5-HT
LIỀU TRIPTAN CẮT CƠN ĐAU NỬA ĐẦU

AKALOID NẤM CỰA GÀ


Cơ chế tác dụng
Chủ vận đối kháng không chọn lọc 5-HT1
Chủ vận/ đối kháng tại receptor alpha adrenergic và dopaminergic
Ưc đường mạch thần kinh sinh ba
Hiệu quả tốt khi dùng sớm
ERGOTAMINE
Ngậm dưới lưỡi , xịt mũi uống, đặt hậu môn
Dihydroergotamine
PO, IV, IM
Hiệu quả tương đương sumatriptan
Chỉ dùng trong migrain nghiêm trọng
Vai trò trong điều trị migrain
Giá tiền thấp
Nhiều kinh nghiệp sử dụng
Nhiều tác dụng phụ
Ít bằng chứng về lợi ích trị migran cấp so vs triptan
Tác dụng phụ
Buồn nôn, nôn 10% bệnh nhân
Đau cơ , yếu cơ
Co mạch : tê, dị cảm đau đầu chi , loạn nhịp đau thắt ngực
Xử trí khi ngộ độc : ngừng thuốc + điều trị chứng ( chống đông , dextran trọng
lượng phân tử thấp, giãn mạch như nitroprusside)
Chống chỉ định
PNCT phân loại X-US FDA
Bệnh mạch máu ngoại biên
Bệnh mạch vành , tăng huyết áp
Không dùng chung vs triptan và các thuốc co mạch
Suy gan , suy thận
Nhiễm trùng huyết
METOCLOPRAMID
Cơ chế chẹn thụ thể dopamin => giảm độ giãn phần trên dạ dày , tăng đô co bóp
hang vị => tăng làm rỗng dạ dày
Khởi phát tác động
IM: 10-15 phút
IV: 1-3 phút
PO: 30-60 phút
Dược động học
SKD 75%
Phân bố nhanh vào các mô, qua hàng rào máu não , nhau thai
T1/2 4-6 giờ
Chỉ định
Nôn, buồn nôn , đau nữa đầu, hóa trị k , sau phẫu thuật
GERD
Hỗ trợ đặt ống thông vào ruột non
Ít tác dụng vs nôn do say tàu xe
Tác dụng phụ
Hội chứng ngoại tháp, parkingson: khó nói. Khó nuốt, mất thăng bằng , cứng đờ
tay , run tay
Tăng tiết prolactin , tăng tiết sữa
Chống chỉ định
Động kinh, xuất huyết dạ dày- ruột, tắc ruột cơ học , thủng ruột
Thận trọng
Hen suyễn, tăng huyết áp, parkingson
ACETAMINOPHEN ( PARACETAMOL)
Tác dụng hạ sốt giảm đau
Thận trọng cho người suy gan , thiếu G6PD
Giải độc acetycystein
NSAIs
Ibuprofen
Aspirin
Naproxen
Diclofenac
Indomethacin
Nabumetone
Meloxicam
Piroxicam
Celecoxid
Cơ chế : ưc COX => ưc tổng hợp prostaglandin
Chỉ định:
Giảm đau, hạ sốt, kháng viêm
Tác dụng phụ
Co thắt khí quản, loét dạ dày, thay đổi thời gian chảy máu
Chống chỉ định
Hen suyễn,loét dạ dày , rối loạn đông máu , PNCT
ĐIỀU TRỊ CẮT CƠN MIGRAIN NICE
Phối hợp triptan PO+ NSAIs hoặc triptan + paracetamol. Bệnh nhân 12-17 tuổi ưu
tiên triptan xịt mũi hơn triptan uống
Monotherapy : PO triptan/ NSAIDS / Aspirin / Paracetamol
Bắt đầu từ triptan rẻ tiền, nếu không đáp ứng , thay bằng một triptan khác
Có thể cho thuốc chống nôn ( kể cả có hay không có triệu chứng )
Nếu không đáp ứng
Thêm metoclopramid hoặc prochlorperazin đặt hậu môn
Thêm non-oral NSAIDs / triptan nếu chưa dùng trước đó

Thuốc điều trị viêm gan do virus


I. Chức năng gan
- Tổng hợp, chuyển hóa: glucid, lipid, protein
- Tạo mật
- TH các yếu tố đông máu và chống đông máu (prothrombin,
heparin..)
- Chức năng giải độc
- Chức năng dự trữ: A, D, E, K, glucose
- Điều hòa cân bằng nội môi: điều hòa pH
- Tạo máu
- Chống vi khuẩn
II. VIÊM GAN
1. Định nghĩa
- Hepatitis = inflammation of liver
- Sự tổn thương tại gan với sự có mặt của các TB viêm
- Có thể tự khỏi hoặc tiến triển thành xơ hóa (sẹo), xơ gan, ung thư
gan
2. Phân loại
- Viêm gan bùng phát
 Hiếm gặp
 80% tử vong trong thời gian ngắn
- Viêm gan cấp: < 6 tháng
- Viêm gan mạn: > 6 tháng
3. Nguyên nhân
- Virus
- Rượu, thuốc, độc tố
- Viêm gan nhiễm mỡ không do rượu
- Viêm gan tự miễn
- Di truyền: Wilson, ứ sắt di truyền
- Không rõ nguyên nhân
4. Triệu chứng lâm sàng
- Mệt mỏi, đau khớp
- Sao mạch, vàng da, vàng mắt, phù, bầm
- Nước tiểu sậm màu, phân xám, bạc màu
- Chán ăn, nôn mửa
- Ngứa
- Tăng áp tĩnh mạch cửa: gan lách to
- Bụng căng trướng
- Rối loạn giấc ngủ
- Ứ đọng chất độc tổn thương não
- Có thể hoàn toàn không có triệu chứng lâm sàng
5. Triệu chứng cận lâm sàng
- ALT, AST: tăng
- Bilirubin: bình thường, tăng
- Albumin giảm, PT kéo dài (suy gan)
- Giảm HC, BC, tiểu cầu
- Xét nghiệm chuyên biệt theo từng nguyên nhân
- Huyết thanh chẩn đoán
- Sinh thiết gan
- Chẩn đoán hình ảnh: siêu âm, CT-scan, MRI
6. Huyết thanh chuẩn đoán
Bệnh gan Xét nghiệm
Viêm gan A Kháng thể viêm gan A loại IgM (IgG)
Viêm gan B Kháng nguyên bề mặt viêm gan B (HBsAg)
KT kháng lõi (nhân) viêm gan B (HbcAb
KT bề mặt viêm gan B (HbsAb
KT + KN e viêm gan B (HBeAb + HbeAg
DNA virus viêm gan B (HBV-DNA)
Viêm gan C kháng thể virus viêm gan C (HCVAb)
Acid ribonucleic virus viêm gan C (HCV-RNA
Tăng globulin miễn dịch (IgG)

7. Biến chứng viêm gan


Viêm gan =>xơ hóa => xơ gan => ung thư gan
a. Gan nhiễm mỡ : lắng đọng chất béo : tăng kích thước của gan
( nặng tức bụng)
b. Viêm gan : hoại tử +- viêm +- xơ
c. Xơ gan: phá vỡ cấu trúc tế bào gan ( chết tế bào) , xuất hiện các
nốt hạch, mô liên kết
d. Ung thư gan: bạch cầu muộn của sơ gan, xuất hiện âm thầm,
sau đó xuất hiện các biểu hiện bất thường.
- Xơ gan vi mô : macronodular cirrhosis
8. Biến chứng viêm gan
- Viêm cầu thận: glomerulonephritis
- Cryoglobulin huyết: Cryoglobulinemia
- Bệnh não gan
- Tăng áp lực tĩnh mạch cửa
- Rối loạn chuyển hóa porphyrin
- Đồng nhiễm virus

III. BẢNG TÓM TẮT các loại


viru Đường lây truyền Cấp/mạn Thời gián ủ vaccin Điều trị
s bệnh
A Phân , miệng Cấp 2-7 tuần Có không
B Tình dục, truyền Cấp (10-15%) 1-6 tháng Có Có
máu, tiêm truyền Mạn
C Tình dục, truyền Cấp ( 60-80%) 2-26 tuần Không Có
máu Mạn
D Tình dục , truyền Cấp , mạn 2-12 tuần Không Có
máu, tiêm truyền
E Nước uống Cấp 6-8 tuần Không Không
G Tình dục , truyền Cấp , mạn Không không
máu, tiêm truyền

VIÊM GAN A - HAV (hepatitis A virus)


- Thuộc nhóm picornavirus
- Không có vỏ bọc evelope (virus trần)
- Nhiều kiểu gen, chỉ có 1 kiểu huyết thanh
- Vật chất di truyền: ssARN
- Sinh trưởng nhanh, dễ lây qua TĂ, nước uống, chất thải Có nhiều
trong mồ hôi, nước bọt, nước tiểu, phân BN
nhiễm HAV
TE < NL
2 tuổi và TE
> 6t
80% 20% 80% 20%
Viêm Viêm gan cấp Viêm
gan k tính, (ác tính gan k
tr/ch 3%%) tr/ch
Nguồn Viêm Khỏi sau 1 Nguồn
lây tự gan tuần (90%) lây tự
khỏi vàng khỏi
da
mạn
Khỏi Viêm gan
sau 3 tái phát
tháng (10%)
Khỏi sau 1
tuần (90%)

 Vaccin phòng bệnh:


HAVRIX
nhóm Tuổi Số liều Liều EL.U* Lịch chủng
(ML) ngừa(tháng)
TE 2-18 tuổi 3 360(0.5) 0,1,6-12
NL >18 tuổi 2 1440(1,0) 0, 6-12

VIÊM GAN B –
- Thuộc nhóm Hepadnaviridae
- Là 1 virion hoàn chỉnh
- 8 kiểu gen (A – B – C – D – E – F – G – H), 4 kiểu huyết thanh
- Vật chất di truyền: chuỗi AND, không khép kín
- Việt nam chủ yếu : B-C ( C: nguy cơ ung thư)
1. Dự phòng
- Kiểm soát các nguồn lây
- Tiêm vaccin ngừa viêm gan siêu vi B
2. Điều trị:
- Cấp tính
• Nghỉ ngơi
• Ăn nhiều đường, ít mỡ, tăng protid, tránh rượu và các chất độc gan
• Uống nhiều nước, ăn nhiều trái cây
• Bổ sung vitamin C, B
- Mạn tính:
• BN cần điều trị: HBeAg (+), nhiễm HBV kéo dài (HBV-ADN)
• BN không điều trị: HBeAg (-), người mang mầm bệnh (HBV <
105, ko triệu chứng)
• BN có thể điều trị: HBeAg (-), nhiễm HBV mạn tính (HBV cao, RLCN gan
- Nguyên tắc điều trị
• Loai trừ HBsAg, giảm sự sinh sản của HBV
• HBeAg (+): HBV ADN < 100.000 copy/ml
• HBeAg (-): HBV ADN < 10.000 copy/ml
• Đưa enzym gan trở về mức bình thường
• Đưa cấu trúc vi thể của gan trở về bình thường
I. INTERFERON (INF)
- Nguồn gốc: do BC, nguyên bào sợi, tế bào T s/xuất khi cơ thể nhiễm
virus
- Phân loại: α (loại I, BC), β (loại I, nguyên bào, mạnh nhất), γ (loại II,
tb T
- Cấu trúc: glucoprotein, chuỗi đơn, 20-25 Kd
- Là đáp ứng sớm của cơ thể khi cơ thể nhiễm virus

 Type I interferon = interferon alpha+ interferon beta


 Type II interferon = interferon y
1. Cơ chế tác động: INF gắn lên TB gan
 Ức chế sao chép virus trên TB nhiễm
 Tăng tế bào T, NK, đại thực bào diệt TB nhiễm
 Kích hoạt oligoadenylate synthetase hủy RNA ức chế sao
chép
 Kích hoạt proteine kinase (10 lần) → ức chế tổng hợp
protein
LƯU Ý: chỉ có tác dụng vừa phải, thường tái phát sau khi ngưng
thuốc
2. Đường dùng: IV, IM, SC, tiêm trực tiếp vào sang thương
3. Chỉ định
- HBV, HCV mạn có tăng aminotransferase kéo dài
- Sarcoma kaposi
- U nhú (papillomatosis)
- Mụn cóc sinh dục
- Ngăn ngừa lan tràn Herpes zoster ở BN ung thư
- U lympho tế bào T ở da, carcinom tế bào thận tái phát/di căn
4. Tác dụng phụ
- Triệu chứng giống cúm
- Thần kinh: mệt mỏi, chóng mặt, đau đầu, sốt, rét run, trầm cảm
- Da: viêm da, ngứa, ban đỏ, da khô, rụng tóc lông (từng phần)
- Tiêu hóa: buồn nôn, nôn, tiêu chảy, táo bón, đau bụng, khô miệng,
viêm miệng, chán ăn, có vị kim loại, ợ hơi
- Huyết học: thiếu máu, giảm BC, TC, hemoglobin+hematocrit, ức chế
tủy nhẹ
- Gan: nhiễm độc gan
- Thần kinh, cơ và xương: đau khớp, xương, lưng; chuột rút ở
chân
- Mắt: đau mắt bao gồm cả kết hợp với đảo mắt
- Khác: toát mồ hôi; nhịp tim nhanh, loạn nhịp, hạ HA, đau ngực, phù;
tăng acid uric huyết, thiểu năng tuyến giáp, tăng men gan
5. Chống chỉ định
- BN tâm thần, trầm cảm nặng Giảm BC, TC, suy tủy
- Động kinh, di căn não, tổn thương TKTW
- Bệnh xơ cứng rải rác, bệnh tim, suy thận/gan nặng
- BN bị đái tháo đường
- TIền sử ghép tạng
 Giảm 50% liều nếu: mệt mỏi, buồn nôn, nôn, giảm BC hạt (< 750/mm3),
giảm TC (< 50.000/mm3)
 Ngừng thuốc nếu: mệt mỏi nhiều, nôn > 2 lần/ngày giảm BC hạt(<
500/mm3), giảm TC (< 30.000/mm3)
6. Đường dùng: IV, IM, SC, tiêm trực tiếp vào san thương

 Chế phẩm:
- INF alfa-2a (Roferon-2A): trị viêm gan mạn
- INF alfa-2b (Intron A): trị viêm gan siêu vi C (≠ 2a: 1
- INF alfacon-1 (Intergen): sàng lọc từ INF alfa để chọn mã di truyền
tạo aa thường gặp
- Pegylated INF: k/hợp INF-2a (Pegasys) hay 2b (Peg-intron)
polyethylenglycon (PEG)

- T1/2 kéo dài, 1 lần/tuần

 Liều lượng và cách dùng


- INF alfa-2a (SC/IM):
+ viêm gan B mạn: 2,5-5 MU/m2, 3 lần/tuần x
4-6 tháng, liều tăng dần nếu sao chép HBV ko
giảm (1 tháng)
+viêm gan C mạn: 6 MU/m2, 3 lần/tuần x 3
tháng + 3 MU/m2, 3 lần/tuần x 3 tháng (BN
có đáp ứng)
- INF alfa-2b (SC):
+ viêm gan B mạn tính hoạt động: chưa có phác
đồ tối ưu, 2,5-5 MU/m2 diện tích cơ thể, 3
lần/tuần x 4-6 tháng
+viêm gan C/không A, không B mạn tính: 3
MU/m2 diện tích cơ thể, 3 lần/tuần x 18 tháng
- PEGINF alfa-2a,2b (SC): 180 μg/tuần x 1 năm
II. LAMIVUDIN
1. Cơ chế tác động
• Cạnh tranh với DNA polymerase/HBV
 chấm dứt quá trình kéo dài chuỗi ADN của
HBV
2. Dược động học
• - Hấp thu: SKD (PO): 80-85%
• Phân bố: V = 1,3 lít/kg (IV), gắn với protein
huyết tương thấp
• Chuyển hóa: gan (5-10%)
• Thải trừ: chủ yếu qua thận dưới dạng không đổi , T1/2: 5-7h

3. Chỉ định
- HBV mạn tính
- HIV
4. Tác dụng phụ
- Mệt mỏi, NK hô hấp
- Đau đầu, đau bụng, buồn nôn, tiêu chảy
- Ít gặp: nhiễm acid lactic, gan to và gan nhiễm mỡ nặng, viêm tụy
 Lưu ý:

o Đáp ứng nhanh hơn INF: giảm HBV-AND sau 2 tuần, 98% sau
1 năm

o Sau khi ngừng thuốc sao chép AND virus tăng trở lại

o Tỷ lệ kháng thuốc cao

o Uống trong bữa ăn hoặc cách bữa ăn, chưa xác định t/gian điều
trị tối ưu
III. ADEFOVIR DIPIVOXIL
1. Dược động học
- Hấp thu: PO 59%, thức ăn không ảnh hưởng đến hấp thu
- Chuyển hóa: gan (ít)
- Thải trừ qua thận HBV mạn tính ở NL có sao chép HBV
- HBV mạn ở NL kháng lamivudin
- Liều dùng
- NL: uống 10 mg (hoặc 30 mg), 1 lần/ngày x 2 năm (độc thận
2. Cơ chế tác động : Ức chế AND polymerase và reverse
transcriptase của HBV
3. Tác dụng phụ:
- Buồn nôn, đầy hơi, tiêu chảy, khó tiêu
- Đau đầu, suy nhược, ngứa, phát ban, ho, viêm họng/xoang
- Tăng creatinin, tăng men gan
- Nhiễm a.lactic với phì đại gan nặng và nhiễm mỡ
- Ngưng: ↑ nhanh ALT/AST, gan to tiến triển/nhiễm mỡ, nhiễm toan
hoặc nhiễm acid lactic máu
IV. ENTECAVIR
1. Cơ chế tác động: ức chế ADN polymerase, cccDNA
2. Dược động học:
- Hấp thu: PO 59%, TA không ảnh hưởng đến hấp thu
- Chuyển hóa: gan (ít)
- Thải trừ: thận

3. Chỉ định
- HBV mạn chưa dùng thuốc kháng HBV
- HBV mạn kháng lamivudin
4. Tác dụng phụ
- Nhiễm acid lactic máu
- Gan: gan sưng to, gan nhiễm mỡ, vàng da, vàng mắt
- Nhức đầu, mệt mỏi, chóng mặt và buồn nôn
 Lưu ý: Thận trọng khi phối hợp với các thuốc khác tăng giảm
chức năng thận, tích lũy thuốc
5. Liều dùng
- 0,5 mg/ngày cho BN mới điều trị (kháng thuốc thấp sau 3 năm
- 1 mg cho BN kháng lamivudin (kháng thuốc 15% sau 3 năm
- Giảm liều trên BN suy thận
V. TELBIVUDIN
1. Cơ chế tác động
- ức chế ADN polymerase
- Tác dụng mạnh hơn adefovir, lamivudin
2. Chỉ định
- HBV mạn tính có HBeAg (+) hoặc (-) với HBV đang sao chép
- HBV với tình trạng tăng men gan kéo dài, bệnh tiến triển, dạng đột
biến
3. Tác dụng phụ:
- Nhiễm acid lactic máu
- Gan: gan sưng to, gan nhiễm mỡ
- nhiễm a.lactic
- Viêm cơ, đau cơ, yếu cơ
 Tương tác thuốc: Không phối hợp INF alfa-2a vì tăng độc TK
ngoại biên
4. Chống chỉ định
- BN ghép gan, bệnh gan mất bù
- Đồng nhiễm HIV, HCV, HDV
- BN suy thận nặng
VI. TENOFOVIR
1. Cơ chế tác động
- Ức chế ADN polymerase(~ adefovir
- Ức chế HBV > adefovir (+ HIV)
2. Chỉ định: HBV kháng lamivudin và nhiễm kết hợp HIV
3. Tác dụng phụ:
- Nhiễm acid lactic máu
- Gan: gan sưng to, gan nhiễm mỡ
- Suy thận, HC Fanconi (tổn thương ống thận + hạ P huyết)
- Đau đầu, mệt mỏi, đau cơ/lưng/ngực/bụng, đau khớp
4. Liều dùng (NL, TE > 16t
- BN nhiễm HBV mạn hoặc HIV-1: 300 mg/ngày, 2 -3 năm
- Ưu tiên cho BN kháng lamivudin, entecavir, telbivudin
- Giảm liều/BN suy thận < 50 ml/phút
THUỐC TRỊ BỆNH PARKINGSON
Vài nét lịch sử
Do James Parkingson ( 1775- 1824) mô tả đầu tiên vào năm 1817
Đn
Bệnh thoái hóa TKTW , cụ thể ở vùng hạch nền ( liềm đen và thể vân )
Triệu chứng chính gồm : run , giảm cử động , đơ cứng và rối loạn phản xạ tư thế .
Sự mất cân bằng )giữa hệ dopaminergic và hệ cholinergic
Dịch tễ học
1% bệnh nhân parkingson dưới 50 tuổi
Đỉnh phát hiện trong những năm đầu tuổi 60
Các yếu tố nguy cơ
Tiền sử gia đình
Giới nam
Chấn thương đầu
Phơi nhiễm những yếu tố độc thần kinh ( khí CO2 , thuốc trừ sâu )
Triệu chứng : có ít nhất 2 trong 3 triệu chứng chính
Run khi nghỉ
Cứng đờ
Vận động chậm chạm
Triệu chứng không thuộc vận động
Trầm cảm
Sa sút tinh thần
ảo thị
rối loạn ngôn ngữ , khó nuốt khó nhai
tăng tiết nước bọt
tăng tiết mồ hôi
thuốc điều trị bệnh parkingson
phân loại
thay thế dopamin : levodopa
bắt chước tác dụng dopamin : bromocriptin , pergolide
ức chế MAO-B : selegilin , rasagiline
ức chế COMT: entacapone , tolcapone
kích thích tiết dopamin ở thể vân : trihexyphenidyl, benztropin
kháng histamine có tính kháng cholinergic: diphenhydramin
LEVODOPA
Là đồng phân lập thể quay trái của dopa
Được khử carboxyl thành dopamine nhờ emzym dopa decarboxylase
Dược động học
Hấp thu nhanh chóng ở ruột non
Thức ăn ảnh hưởng hấp thu giảm vận chuyển levodopa vào CNS => nên uống lúc
bụng đói
T1/2 ngắn ( 1-2 giờ )
Phối hợp : levodopa+ chất ức chế dopa decarboxylase
Levodopa + carbidopa( 10:1 hoặc 4:1) sinemet
Levodopa + benserazid ( 4:1) madopar
Chỉ định
Điều trị triệu chứng parkingson ( đặc biệt triệu chứng cúm và vận động chậm )
Tác dụng phụ
Buồn nôn , ói mửa , chán ăn ( 80% bệnh nhân )
Hạ huyết áp thế đứng , loạn nhịp tim do tăng catecholamin ngoại biên
TKTW : loạn vận động chậm , hoang tưởng ảo giác , lẫn tâm thần , trầm cảm
On-off phenomenon
Chống chỉ định
Bn tâm thần
Tăng nhãn áp góc đóng
Tiền sử u melamin
Chú ý
Chỉ dùng khi bệnh gây kgo1 chịu rõ rệt
Không dùng liên tục cần có thới gian nghỉ . Trong thời gian đó thay bằng thuốc trị
parkingson khác
Ngưng thuốc từ từ để tránh sự mất vận động nặng
Tương tác : không phối hợp chung với
Pyridoxin ( B6 ) tăng phân hủy levodopa , tăng tdp ngoại biên và giảm hiệu quả
MAOI ( phenelzine ) gây tăng catecholamin, gây tăng huyết áp kịch phát
Thuốc kháng trầm cảm
Phenothiazin nhóm về an thần
Đồng vận receptor dopaminergic
Kích thích trực tiếp receptor dopamine ở thể vân
Ưu điểm
Không tạo chất chuyển hóa có độc tính các gố tự do như peroxide
Không cạnh tranh các thuốc khác trong quá trình vận chuyển
Thới gian tác động kéo dài hơn levodopa
Không phụ thuộc vào sự phóng thích noron thần kinh
Chỉ định
Điều trị parkingson
Tác dụng phụ
Buồn nôn táo bón , khó tiêu loét dạ dày
Hạ huyết áp tư thế
Các triệu chứng tâm thần lẫn ác mộng ảo giác
Buồn ngủ cả ngày có thể xảy ra đột ngột
Ergot derivative Non-ergot derivative
- Bromocriptin - Apomorphine
- Cabergoline - Pramipexole
- Lisuride - Ropinirole
- Pergolide - Rotigotine

Apomorphine
Ái lực mạnh trên D4 receptor, trung bình trên D2 ,D3, D5, và rất yếu trên D1
Dùng đường tiêm dưới da
Tác dụng phụ : ảo giác , gây nghiện
Pramipexole
Ái lực cao với D3 subtype receptor
PO
Ropinirole
Chỉ tác động lên D2 receptor
Rotigotine
Ái lực với D3, D2 cao hơn D1
Miếng dán tác động kéo dài 24 giờ
Phóng thích cho nồng độ trong máu ổn định hơn các thuốc dường uống
Chất ức chế MONOAMIN OXIDASE B
Hoạt chất ức chế MAO-B chọn lọc
Selegilin
Rasagilin
Chỉ định
Điều trị hỗ trợ khi có giảm tác dụng và dao động điều trị với L-dopa
Tác dụng phụ
Buồn nôn nhức đầu , mất ngủ , thay đổi tính khí, rối loạn vận động
2 type monomine ở TKTW
MAOa : chuyển hóa norepinephrine, serotonin, dopamine
MAOb chuyển hóa chọn lọc dopamin
Selegiline
ức chế không thuận nghịch chọn lọc MAOb
liều cao gây ức chế cả MAOa va MAOb
gây mất ngủ => uống buổi sáng và trưa , không uống buổi tối
dạng bào chế : viên nén , viên nag 5mg, viên nén tan trong miệng
chuyển hóa thành amphetamine, metamphetamin( gây mất ngủ, ảo giác )
rasagiline
thuốc mới ( 5/2006)
tạo ra chất chuyển hóa là 1-(R)- aminoindan không có những tính chất giống
amphetamin
ức chế chọn lọc MAOB không thuận nghịch ỡ não
tiệm lực gấp 5 lần selegiline
MAOI – chống chỉ định
Dùng chung meperidine, tramadol, methadone, propoxyphene, cyclobenzaprine, or
St. John’s wort, dextromethorphan
TCA,SSRI: gây hội chứng Serotonin
Tăng TDP của levodopa
Tương tác
Meperidin + MAOI kích động, mê sảng, có thể tử vong
Thận trọng phối hợp: kháng trầm cảm 3 vòng và SSRI
Dùng chung với thức ăn có chứa tiramin
Chất ức chế COMT( Catechol-O- methyltransferrase)
Entacapone, tolcapone
COMT và MAOđều xúc tác phản ứng phân hủy levodopa và dopamine
COMT làm bất hoạt
Levodopa=> 3-Oxymethyldopa ( OMD)=> OMD cạnh tranh với levodopa để vận
chuyển qua ruột và hàng rào máu não
Dopamin => 3-methoxytyramin
Kéo dài tác dụng của levodopa do giảm chuyển hóa của levodopa ở ngoại biên
Tăng tỉ lệ levodopa vào TKTW
Chỉ định
Tăng cường và kéo dài tác dụng khi dùng chung với levodopa chế phẩm
Tolcapon ( tasmar)
Entacapon( comtan)
Levodopa/carbidopa+entacapon( stalevo)
Tác dụng phụ
Buồn nôn
Hạ huyết tư thế
Rối loạn vận động ảo giác
Nhức đầu tiêu chảy , đau bụng , đổi màu nước tiểu , độc gan
Chú ý
Antacapon: ít gâu tiêu chảy và độc gan hơn
Tolcapon có tác dụng kéo dài hơn và có thêm tác động ở hệ thần kinh trung ương
Thuốc kháng CHOLINERGIC
Benztropin
Biperiden
Orphenadrin
Trihexyphenidyl
Tác dụng : giảm sự run và cứng cơ của parkingson
Tác dụng phụ
Buồn ngủ
Buồn nôn khô miệng , giãn đồng tử , táo bón , bí tiểu
Kích dộng ảo giác, hoang tưởng
Chống chỉ định
Phì đại tuyến tiền liệt
Bệnh nghẽn đường tiêu hóa
Tăng nhãn áp
AMANTADIN
Cơ chế: chưa xác định rõ
Tăng phóng thích dopamin
Đối kháng cholinergic
ức chế thụ thể NMDA
chỉ định
cúm A
parkingson
tác dụng phụ : buồn nôn , kích động, trầm cảm, rối loạn giấc ngủ , đường vằn ở da
chân tay
CCĐ : Tiền sử động kinh, suy tim sung huyết
Thuôc trị bệnh ALZHEIMER
Ca bệnh đầu tiên được mô tả vào năm 1906
Bệnh alzheimer ( AD) là tình trạng sa sút trí tuệ tiến triển đặc trưng bởi tổn thương
trí nhớ và nhận thức
Nguyên nhân : chưa xác định rõ
Yếu tố nguy cơ
Di truyền
Tuổi tác
Khác: chấn thương đầu , sự lão hóa
Mặt gia3i phẫu
Teo và giảm đáng kểsố lượng noron ở vỏ não và dưới vỏ
Thoái hóa vỏ não , nặng nề nhất là hệ cholinergic
Tăng đang kể đám rối nội thần kinh
Tăng tích tụ mảng thần kinh ( β- amyloid)
Triệu chứng
Mất trí nhớ
Loạn ngôn ngữ , loạn phối hợp động tác
Mất định hướng , tổn thương sự đánh giá
Trầm cảm , triệu chứng tâm thần, rối loạn hành vi( kích động, đi lang thang, không
hợp tác )
Thuốc kháng cholinergic( ChE)
Tacrin
Donezepin
Rivastigmin
Galantamin
Chất ức chế receptor NMDA ( N-metyl D – aspartate)
Các thuốc khác
Seleginin
Vitamin E
Thuốc chống trầm cảm : fluoxetin, paroxetin
Thuốc kháng CHOLINESTERASE ( ChE)
Chỉ định : điều trị triệu chứng từ nhẹ đến nặng của alzhmer
Tác dụng phụ : buồn nôn , chán ăn , tiêu chảy , nhức đầu, tim chậm => nên uống
lúc bụng no để dung nạp
Chú ý :
Donezepin: tác động ưu thế actylcholinesterase ở TKTW nên ít độc tính ngoại biên
( nôn)
Dùng 1 lần / ngày
Sử dụng lâu dài an toàn hiệu quả
Chất ức chế receptor NMDA
Memantin
Đối kháng không cạnh tranh với glutamate tại receptor NMDA
Dược động học: hấp thu tốt PO, thải trừ qua thận
chỉ định: điều trị Alzheimer, kháng cholinesterase
TDP: tiêu chảy, buồn ngủ, chóng mặt , ảo giác nhẹ
Nhiễm trùng bệnh viện và kháng sinh điều trị
I khái niệm
- NTBV là NT tại chỗ hay toàn thân do phản ứng với sự có mặt với các tác
nhân gây bệnh ( hoặc độc tố của nó) mà nó chưa có mặt hoặc chưa ủ bệnh
lúc nhập viện.
- Các nhiễm trùng bệnh viện (healthcare-associated infections HAIs) thường
gặp
+ central line- associated bloodstream infections ( CLABSI)
+ Catheter- associated urinary tract infections ( CAUTI)
+ surgical site infections ( SSI)
+ Ventilator- associated pneumonia (VAP)
II các vk kháng thuốc thường gây HAIs:
- Enterococus faecium
- Staphylococus aureus
- Klebsiella pneumoniae
- Acinetobacter baumannii
- Pseudomonas aeruginosa
- Enterobacter species
III kháng sinh thường dùng trị HAIs
1. Beta-lactam: Cơ chế: ức chế transpeptidase ( PBP) ngăn tổng hợp
peptidoglycan ở tành tế bào vi khuẩn. ceftarolin(cg5)
a. Piperacillin- ureido-penicillin
- phổ rộng trên nhiều vk GR- và gr+ , gồm cả Pseudomonas aeruginosa,
enterobacteriaceae ( các chủng không tiết beta-lactamase) , bacteroides spp ,
Enterococcus faecalis.
- Thường phối hợp với tazobactam
b. Ceftazidime- cepha TH3-
- Hiệu lưc tốt trên nhiều VK, kể cả Pseudomonas aeruginosa
- Không có tác dụng trên MRSA, Enterococcus , bacteroides fragilis,
clostridium difficile, campylobacter spp
- Hiệu lực in vitro/ Pseudomonas aeruginosa mạnh hơn piperacillin
- T1/2: gần 1,5 hours
c. Cefepime- CG4-
- Bền với đa số beta-lactamase, nhưng bi phân hủy bởi ESBL(beta phổ rộng)
- Phổ rộng, bao gồm cả Pseudomonas aeruginosa, H.influenzae, neisseria sp,
staphylococus aureus, s.pneumoniae
- Không có hiệu lực trên MRSA, Enterococcus, bacteroides fragilis,
mycobacterium avium, m.tuberculosis, penicillin-resistant pneumococci,
l.monocytohenes.
- IM,IV
- Phân bố tốt qua HRMN
- Thải trừ qua thận, chỉnh liều ở ng suy thận
- T1/2: 2 h

D. carbapenem( doripenem)
* imipenem:
-bền với đa số beat-lactamase
- phổ rộng trên nhiều Vk hiếu khí, kỵ khí: Pseudomonas aeruginosa,
staphylococci, acinetobacter, bacteroides fragilis, streptococci ( kể cả penicillin-
resistant s.pneumoniae) , listeria, Enterococci ( trừ enterobacter faecium và các
chủng kháng penicillin không tiết beta-lactamase
-bị hủy bởi dehydropeptidase tại thận, gây độc thận, giảm nồng độ thuốc ở
đường tiết niệu, cần phối hợp cislatatin.
TDP: nôn, buồn nôn( 1-20% bn) , động kinh( 1.5%bn)-> cao
- Không hấp thu qua PO-> IV
- Phân bố tốt tới các mô và dịch não tủy
- Thải trừ qua lọc cầu thận và bài tiết ở ống thận
- Chỉnh liều ở bệnh nhân suy thận
- Kiều dùng IV, 0.25-0.5g mỗi 6-8 giờ
- T1/2: 1h
*Meropenem:
- không nhạy cảm với dehydropeptidase -> k cần phải phối hợp với cislatatin
- phổ tương tự imipenem, tác động trên vài chủng Pseudomonas aeruginosa
kháng imipenem, nhưng tác động trên GR+ yếu hơn imipenem
- liều dùng: IV- 0.5-1g mỗi 8 giờ
e.monobactam- aztreonam
- phổ gần giống aminoglycoside: chỉ tác động trên vk gr- , k tác động trên vk gr+
và vk kỵ khí
- tác động tốt trên: enterobacteriaceae, Pseudomonas aeruginosa, H.influenzae ,
gonococci
- không bị dị ứng chéo với penicillin, cephalosporin( ceftazidim) -> trị được NT
gr- có tiền sử dị ứng với beta-lactam
-dùng IM , IV
- giảm liều ở người suy thận
- liều dùng: 2g mỗi 6-8h
- T1/2: 1.7h

2.Quinolon ( ciprofloxacin và levofloxacin): ức chế AND gyrase, ngăn sao chép


AND
- TDP; đau sụn khớp, tổn thương gân achill, da nhạy cảm ánh sáng, kích động,
co giật, lú lẫn, loạn nhịp tim, buôn nôn tiêu chảy, đau bụng, tiêu huyết ở bnhan
thiếu G6DP.
- TTThuoc: tạo phức với ion kim loại hóa trị 2,3
- CCĐ: pnct-ccb, thiếu G6DP, nhược cơ, te<16t
a. ciprofloxacin
- phổ rộng: tác động tốt nhất trên Pseudomonas aeruginosa trong nhóm quinolon,
thường dùng trong bệnh cystic fibrosis( bệnh nhầy nhớt)
- skd: PO 80%
b. levofloxacin
- là dạng đồng phân l-isomer của ofloxacin
- phổ rộng, trị nhiều NT, kể cả NT tuyến tiền liệt, da, VP BV,VP cộng đồng
- hiệu lực cao s.pneumoniae gây NT hô hấp
-tác dụng Pseudomonas aeruginosa yếu hơn ciprofloxacin
- SKD: PO100%, dùng 1 lần/ ngày
3. aminosid
a. phổ kháng khuẩn:
- trực khuẩn gr- hiếu khí: các vk đương ruột, haemophilus, Pseudomonas
- trực khuẩn gr+: mycobacterium, corynebacterium, listeria
- cầu khuẩn gr+: staphylococus methi-s
- đề kháng tự nhiên: streptococcus, pneumococcus và vk kỵ khí
b.dược động học:
- không hấp thu qua PO
- phân bố kém vào mô, dịch đường hô hấp, dịch não tủy, tập trung cao ở thận và tai
trong
- thải trừ qua thận
-T1/2: 1.5-3h
c. có hiệu ứng hậu kháng sinh:+ 1-4h với stap. Aureus
+ 2-7h với họ VK đường ruột và Pseudomonas
aeruginosa
d, TDP:
- Độc thận có hồi phục
- Độc trên ốc tai- k hồi phục
- Nhược cơ-> ccđ dùng chung curar
- Giới hạn trị liệu hẹp
e/ nhịp sử dụng thuốc:
-thường 3 lần/ ngày -> dùng khi nguy hiểm đến tính mạng
*OD: dùng liều cao 1 lần/ ngày-> trường hợp nhiễm trùng nặng, chưa nguy hiểm
tính mạng
- tăng hiệu lực và vận tốc tác dụng, giảm độc tính, tăng Cmax
- k áp dụng OD:
+trị liệu kéo dài >7 ngày
+ nhiễm trùng huyết, nhiễm staphylococcus, enterococcus, Pseudomonas serratia
+ TE (-/+), pnct
+ thẩm phân , cổ trướng, phỏng> 20%
+ bạch cầu trung tính giảm, có Clcr thay đổi( <50ml/phút)
f.
-SC: dễ gây hoại tử nơi tiêm
- IM: biến thiên vè vận tốc hấp thu-> khó theo dõi trị liệu
- IV chậm( 30-60 phút ) được nhiều nơi áp dụng
4. polymycin: Gắn vào lớp phospholipids ở màng tế bào, gây thay đổi tính thấm
màng tế bào
- tác động trên hầu hết gr- quan trọng, bao gồm cả Pseudomonas aeruginosa, e.coli,
k.pneumoniae, acinetobacter, enterobacter.
- chỉ có 2 loại polymycin dược dùng trong lâm sàng: polymycin B và coslistin
( polymycin E)
- polymycin B: tiêm, nhỏ mắt,nhỏ tai, dùng ngoài
- colistin: chỉ dùng ở dạng tiền dược( colistimethate sodium) IV hoặc khí dung
- độc tính cao: độc thận, độc thần kinh
5. vancomycin: gắn vào đầu d-ala-d-ala của chuỗi peptidoglycan, ức chế
transglycosylase, ngăn tạo liên kết chéo kéo dài chuỗi peptidoglycan ở thành tb vk
- cơ chế đề kháng; thay d-ala bằng d-lactat, tăng số lượng đầu d-ala-d-ala
- thuốc nhóm glycopeptid
-chỉ tác động trên vk gr+
- Dễ tan trong nước , ổn định
a. phổ: diệt da số vk gr+ ở nồng độ 0.5-10 mcg/ml
- tác động cả trên: staphylococci tiết beta-lactamase và MRSA, nhiều chủng GR+
kỵ khí như c.difficile
- hiệu lực trên staphylococci diễn ra chậm hơn nhóm penicillin, chỉ diệt khuẩn
mạnh trong giai đoạn vk phân chia
- hiệp lực với gentamicin và streptomicin trên enterococcus faecium, enterococcus
faecalis
b. dược động học
- hấp thu kém qua PO
+ PO: trị viêm ruột kết màng giả do c.difficile
+IV chậm: trị NT toàn thân
- Phân bố tốt, nồng độ dịch não tủy đạt 7-30% nồng độ trong máu
- Thải trừ qua thận
c; sử dụng trị liệu:
- IV chậm: NT NT nghiêm trọng ( viêm nội tâm mạc, viêm màng não, nt máu)
do MRSA, MRSE, enterococcus
- Liều thông thường: 1g q 12h ( $30mg/kg/ngày)
- -PO: 0.125-0,25g mỗi 6h đề nghị viêm ruột kết màng giả nặng do c.difficile
( nếu mức độ tbinh thì ưu tiên metronidazol, gây độc trên thai)
D, tác dụng phụ:
- Kích ứng chỗ tiêm, gây viêm tĩnh mạch
- Nóng sốt, ớn lạnh, độc tai, độc thận
- Hội chứng người đỏ “ red man” syndrome xảy ra khi tiêm nhanh ( do phóng
histamin) . ngăn ngừa: tiêm truyền chậm trong 1-2h hoặc dùng thêm
dyphenhydramin.
6. teicoplanin- nhóm glycopeptid- : gắn vào đầu d-ala-d-ala của chuỗi
peptidoglycan, ức chế transglycosylase, ngăn tạo liên kết chéo kéo dài chuỗi
peptidoglycan ở thành tb vk
a. . phổ: diệt da số vk gr+, ở nồng độ 0.5-10 mcg/ml
- tac động cả trên: staphylococci tiết beta-lactamase và MRSA, nhiều chủng GR+
kỵ khí như c.difficile
- hiệu lực trên staphylococci diễn ra chậm hơn nhóm penicillin, chỉ diệt khuẩn
mạnh trong giai đoạn vk phân chia
- hiệu lực với gentamicin và streptomicin trên enterococcus faecium, enterococcus
faecalis
b.
- đường dùng: im, iv
T1/2: 45-70h -> ngày dùng 1 lần
7. daptomycin- thay đổi tính thấm màng tb vk
a. phổ tương tự vancomycin+ VISA , VRE
b. TDP:
- đau cơ, tiêu cơ vân: theo dõi CPK hàng tuần viêm phổi( sdung > 2 tuần)
- đối kháng surfactant: không dùng trị viêm phổi
- liều dùng;
+ NT da , mô mềm: 4 mg/kg/ ngày( 1 lần)
+ NT máu, viêm nội mạc, 6mg mg/kg/ ngày( 1 lần)
+ NT nghiêm trọng có thể tăng tới 8-10 mg/kg/ ngày
8. linezolid
- phổ: vk gr+
- kìm khuẩn nhưng có tác động diệt khuẩn với streptococci
- có tác động/ mycobacterrium tuberculosis
- cơ chế: gắn tiểu phần 23s rARN của tiểu đơn vi ribosom 50s, ngăn tạo thành
phức hợp ribosom
- không bị đề kháng chéo với các nhóm thuốc khác
- hấp thu: 100% PO -> liều dùng 600 mg 2 lần/ngày( PO, IV)
- không ảnh hưởng / CYP450
- T1/2: 4-6h
a. chỉ định:
- e.faecium kháng vancomycin, MRSA, VRE
- Off-label: lao kháng thuốc, nocardia
b. TDP:
- độc máu: giảm bạch cầu, tc, thiếu máu
- viêm thần kinh thị giác, tk ngoại biên, nhiễm acid lactic
- hội chứng serotonin ( HARMFUL: tăng thân nhiệt, run, tim nhanh, mất kiểm
soát, hôn mê, kích thích thần kinh, co giật):-> k dùng chung IMAO, SSRI
IV. kháng nấm:
1. Amphotericin B – gắn với phần ergosterol ở màng tế bào-> thay đổi cấu trúc
màng tế báo nấm
- Phổ rộng: candida albicans, histoplasma capsulatum, cryptococcus
neoformans, blastomyces dermatitidis, aspergillus,..
- Dùng: IV chậm
- Không tan trong nước-> sử dụng dạng natri dexycholate hoặc liposom
- Dạng liposom: giảm độc tính trên thận nhưng giá cả rất cao-> dùng cho
bnhan không dung nạp Amphotericin B thường.
- TDP: nóng , sốt, ớn lạnh ( dự phòng bằng coricoid hoặc thuốc hạ sốt), độc
thận, hạ huyết áp, hạ kali huyết
2. Flucytocin ( 5-fluorocytosine, 5-FU) – vào tb nấm-> chuyển hóa thành 5-
fluorouracil và 5- fluorodeoxyuridine 5’monophosphate-> cản trở tổng hợp
acid nucleic
- Nguy cơ đề kháng cao-> thường phối hợp với Amphotericin B hoặc
itraconnazol
- Hấp thu tốt qua PO
- Phân bố tốt qua HRMN
- Đào thải qua thận
- TDP: + giảm BC, TC, suy tủy-> thận trọng cho bệnh nhân suy tủy, đang
điều trị K
+ rối loạn chức năng gan
3. Kháng nấm AZOL - ức chế C-14 @-demethylase-> ức chế chuyển
lanosterol thành ergosterol-> rối loạn cấu trúc và chức năng màng tb vi nấm
+ flucnazol
+itraconazol
+posaconazol
+voriconazol
4. Echinocandins - ức chế tổng hợp beta(1,3)-d-glucan-> ức chế tổng hợp
thành tb vi nấm
+caspofungin
+micafungin
+anidulfungin
- IV 1 lần/ngày ( micafungin cần loading dose)
- Tác động chủ yếu trên aspergillus và candida, yếu trên các chủng nấm khác
- TDP: sốt. dị ứng da, nôn ói, đỏ bừng( nếu tiêm nhanh)

BỆNH LOÃNG XƯƠNG

(Osteoporosis)

I. Định nghĩa

- Loãng xương là bệnh lý với đặc điểm khối lượng xương bị suy giảm, vi
cấu trúc xương bị hư hỏng, dẫn đến tình trạng xương bị yếu, tăng nguy cơ
gãy xương WHO (1991)]

- Loãng xương là một hội chứng với đặc điểm sức bền của xương bị suy giảm
dẫn đến gia tăng nguy cơ gãy xương. Sức bền của xương phản ánh sự kết hợp
của mật độ chất khoáng trong xương và chất lượng xương (NIH)

II. Phân loại

 LX nguyên phát (95%).

Type I: Loãng xương ở phụ nữ sau mãn kinh (Postmenopausal osteoporosis)

Type II: Loãng xương tuổi già (Age-related osteoporosis)

• LX thứ phát (5%)

- Bất động lâu ngày


- Bệnh nội tiết: cường giáp, cường tuyến cận giáp, cường tuyến vỏ thượng thận, đái
tháo đường, thiểu năng các tuyến sinh dục

- Dinh dưỡng: hội chứng kém hấp thu, thức ăn thiếu calci

- Bệnh suy thận mạn hoặc phải chạy thận nhân tạo

- Thuốc lợi tiểu, heparin, corticosteroid...

- Bệnh khớp mạn tính khác, đặc biệt là viêm khớp dạng thấp và thoái hóa khớp

III. Yếu tố nguy cơ

- Yếu tố di truyền: người da trắng hoặc châu Á

- Tiền sử gia đình có người gãy xương sớm

- Hút thuốc

- Nghiện rượu

- Nhẹ cân

IV. Cơ chế bệnh sinh

* Xương xốp

- Cấu trúc tổ ong

- Mật độ khoáng tương đối thấp

* Xương đặc (80%)

- Dày, mật độ chất Bone khoáng cao

- Chịu trách nhiệm nâng đỡ, chịu lực

* Chất nền xương


- Chất hữu cơ (<30%): chủ yếu là collagen (95%), proteoglycan, glycoprotein...

- Chất vô cơ (370%): hydroxyapatide, calci phosphate..

* Có nhiều loại: + osteocyte

+ osteoblast: tạo xương

+ osteogenic cell

+ osteoclast : hủy xương

-* <20t : tạo> hủy

-* sau 30t: ổn định

-* sau 50t : hủy> tạo

1. Độ tuổi có sự khác nhau về nhu cầu calci giữa nam giới và nữ giới: 51-70y
2. Độ tuổi có nhu cầu calci khuyến cáo cao nhất: 9-18y

V. TRIỆU CHỨNG

1. Triệu chứng lâm sàng

• Thường không có biểu hiện lâm sàng, không đau

• Các triệu chứng là biểu hiện của biến chứng LX:

o Gãy xương (đầu trên xương đùi, đầu trên xương Cánh tay, đầu dưới xương cẳng
tay, xương sườn, xương chậu và xương cùng) + đau vùng bị gãy

o Xẹp đốt sống: đau khi có một đốt sống mới bị lún xẹp, hoặc xẹp nặng thêm (khởi
phát đột ngột, không lan, không có dấu hiệu chèn ép thần kinh, đau giảm rõ khi
nằm, giảm dần rồi biến mất sau vài tuần)

- Rối loạn tư thế cột sống: xẹp nhiều đốt sống làm một sống biến dạng (gù,
cong cột sống), đau, giảm chiều cao
THÔNG SỐ THÔNG SỐ NGHI NGỜ LOÃNG XƯƠNG KHI

Cân nặng và chiều cao Giảm chiều cao > 4 cm và giảm BMI < 20

Biến dạng cột sống Lưng còng xuống

Cơ vùng lưng Sưng nề và căng cứng

Sử dụng thuốc Dùng Glucocorticosteroid > 3 tháng. (7,5 mg


prednison hoặc những chất | tương đương

Tuổi Phụ nữ tuổi mãn kinh hoặc nam tuổi mãn dục nam

2.. Cận lâm sàng

• Đo mật độ xương (bone mineral density

- BMD. . I- Score: BMD hiện tại của bệnh nhân so với lúc còn ở độ tuổi 20 - 30 và
chuẩn hóa cho độ cao động trong quần thể

T-score = (BMD đo được-BMD người trẻ)/ SD người trẻ bình thường

 WHO (Kanis - 1994)- T-score

* Bình thường: T-score >= -1

* Thiếu xương (Osteopenia) : -1 > T-score > - 2.5

* Loãng xương (Osteoporosis): T-score =< - 2.5

* Loãng xương nghiêm trọng: Loãng xương + gãy xương

VI. ĐIỀU TRỊ KHÔNG DÙNG THUỐC

* Điều chỉnh yếu tố nguy cơ

• Chế độ ăn ít calci

• Dinh dưỡng kém


• Hút thuốc lá

• ít vận động

• Nghiện rượu

• Thiếu vitamin D

VII. ĐIỀU TRỊ DÙNG THUỐC : Khi

• BN có T - score < -2.5

• BN có nguy cơ cao + tiền sử gãy xương

• BN thiếu xương và có nguy cơ cao

CALCI DẠNG UỐNG

• Nên bổ sung khoảng 1000 mg/ngày, người trên 65 tuổi sử dụng khoảng 1500
mg/ngày . • Calci carbonat, Calci phosphate, Calci citrate, Canxi Gluconat, Canxi
hydroxyapatite, Canxi Caseinate...

• Nên uống 1-1h30 sau bữa ăn.

• TDP: táo bón, đầy hơi, khó chịu, tạo sỏi

• Chỉ định:

- Dự phòng thiếu hụt canxi huyết

- Bổ sung canxi cho phụ nữ mang thai, người đang cho con bú, trẻ em thời kỳ tăng
trưởng, người cao tuổi hoặc người có chế độ dinh dưỡng thiếu canxi

* Calci trong huyết thanh tồn tại dưới 3 dạng

- Dạng gắn với protein huyết tương (46%)

- Dạng phối hợp với ion hữu cơ (4%)


- Dạng ion hóa (50%)2 dạng có tác dụng sinh lý

* Nồng độ Calci huyết được duy trì trong giới hạn 4.5 – 57 mEq/l chủ yếu
bởi:

- Hormon PTH

- Vitamin D3

- Calcitonin

PTH: HORMON TUYẾN CẬN GIÁP


• Hormon tuyến cận giáp (PTH: parathyroid hormone)
* Vai trò chính:

- Huy động calcium từ xương

- Tăng hấp thu calcium từ ruột

- Giảm thải calcium và tăng thải phosphate qua đường niệu

- Tác dụng huy động Calci từ xương của PTH


VITAMIN D

** Các loại Vitamin D: 2 đại diện vit D LÀ D2- D3

- D1 - Lamisterol,

- D2 - Ergocalciferol, 2 đại diện

- D3 –Cholecalciferol) của vit D

- D4 -dihydroergocalciferol

- D5 - sitocalciferol.

• Có hai dạng tiền chất:7-dehydrocholesterol và ergosterol


- Vitamin D thu được từ thực phẩm rất ít so với lượng tổng hợp ở da khi được
chiếu nắng • Có nhiều trong dầu gan cá như cá trích, cá mòi, cá ngừ, gan động vật,
trứng, thịt, gia cầm. Ngũ cốc, rau, trái cây không có chứa vit D

• Các sản phẩm chế biến có thể được làm giàu vitamin D bằng cách chiếu tia UV
hoặc cho thêm Vit D

** Tên gọi của các vitamin D

Chemical name Abbreviation Generic name

Vitamin D2 D2 ergocalciferol

Vitamin D3 D3 Cholecalciferol

25-hydroxyvitamin D3 25(OH)D3 calciferol

1,25-dihydroxy vitamin 1,25-(OH)3 ) Calcitriol


D3

24,25-dihydroxy vitamin 24,25(OH)2D3) Secalcifediol


D3

- D3 được tạo ra nhờ tác động của tia chiếu vào 7-dehydrocholesterol ở da
trong ĐV có xương sống.
- D2 được tạo ra nhờ tác động của tia chiếu vào ergosterol ở nấm và men
bia.
- Đến gan, hydroxyl hóa C252 25- hydroxyvitamin D (chất chuyển hóa
tuần hoàn chính)
- Chức năng của Vit D là do chất chuyển hóa có hoạt tính sinh học 1a, 25-
dihydroxyvitamin D3 được tạo ra tại thận

** Các chất chuyển hóa

*Cholecalciferol D3

- 25-Hydroxycholecalciferol (calcifediol) có hoạt tính

- 1,25-Dihydroxycholecalciferol (Calcitriol) có hoạt tính nhất

- 24,25-Dihydroxycholecalciferol (Secalcifediol) hoạt tính kém, cân bằng Calci *


Ergocalciferol D2

- 25 hydroxy Vitamin D2

- 1,25 dihydroxy Vitamin D2

*Vit D hòa tan nhờ muối mật và hấp thu qua tá tràng,

• Hydroxyl hóa ở gan thành 25(OH)D3, vào huyết tương gắn với globulin.

• Tới thận, chuyển thành dạng có hoạt tính 1,25(OH)2D3 trong nhờ hydroxylase,

• Hydroxylase bị kích thích bởi PTH, prolactin, estrogen và nồng độ thấp của calci,
phosphor.

• Hydroxylase bị ức chế khi Vit D huyết tăng.

• Tích trữ chủ yếu ở mô mỡ, cơ.

• Đào thải chủ yếu qua ruột dưới các dạng chuyển hóa glucuronic acid và một ít ở
nước tiểu

Ôn định cân bằng calci huyết 1,25(OH)2D3 có tác dụng làm tăng calci huyết và
phospho huyết theo cơ chế:

• Tăng hấp thu calci & phosphate ở ruột, tăng tái hấp thu calci ở ống uốn gần.

• Tăng huy động calci từ xương vào máu: nếu hai quá trình trên không cung cấp đủ
calci
- Calcitriol thông qua receptor nội bào điều hòa hoạt động gene tương tự hormon
steroid & cận giáp.

-» Tham gia vào quá trình tạo xương, ảnh hưởng đến sự calci hóa sụn tăng trưởng
2 sự phát triển bình thường của xương trẻ em

Triệu chứng thiếu vit D:

o Ruột hấp thu không đủ Calci và phosphat

- » Calci huyết giảm

- » Calci huy động từ xương ra để ăn định calci huyết

-» Trẻ em: còi xương do xương không được vô cơ hóa để thành lập xương, làm cho
sự phát triển xương không bình thường, không chịu được sức nặng của cơ thể
(chậm biết đi, chân vòng kiềng, xương sườn nhỏ...)

-» Người lớn: nhuyễn xương (loãng xương, XỐp xương, xương dễ gãy)

• Phụ nữ có thai thiếu D sinh ra trẻ khuyết tật về xương.

Triệu chứng thừa D

• Calci huyết tăng

-> Suy nhược, mệt mỏi, nhức đầu, buồn nôn, ói mửa.

-> Tăng calci niệu kéo dài, thúc đẩy thành lập sỏi. thận.

-> Suy thận: tiểu nhiều, khát nhiều

-> Tăng calci huyết kéo dài ->lắng đọng trong các mô mềm tim, mạch máu, phổi

Chỉ định:

• Phòng & điều trị còi xương, loãng xương do thiếu vit D, do chuyển hóa không
tạo được dạng có hoạt tính

• Loãng xương gây ra bởi các thuốc chống co giật hoặc dinh dưỡng hấp thu kém
lâu dài.
• Hỗ trợ điều trị nhược năng tuyến cận giáp.

Chống chỉ định

• Tăng calci huyết

• Quá liều dự Vitamin D

• Hội chứng hấp thu kém Vitamin D (Ergocalciferol)

VITAMIN D

- Hiện nay, định nghĩa thiếu vitamin D là 25-(OH) Calciferol thấp hơn 15 ng/mL,
mức độ đầy đủ là 25(OH) calciferol cao hơn 32 ng/mL

- BN < 50 tuổi nên bổ sung 400 IU/ngày .

- BN trên 50 tuổi nên dùng 800 IU/ngày .

- Không nên dùng quá 2000 IU vitamin D/ngày

CALCITONIN

• Calcitonin là hormon polypeptid được bài tiết ở các tế bào cận nang tuyến giáp,

• Tác động chủ yếu lên xương, làm giảm nồng độ calci trong máu và ức chế quá
trình hủy xương

- Chỉ định trong điều trị loãng xương ở phụ nữ mãn kinh trên 5 năm
- Làm giảm quá trình hủy xương • Đường dùng: tiêm, xịt qua đường mũi
(nasal

calcitonin)

- Hiệu quả thấp hơn Biphosphonate


- Giảm đau liên quan đến gãy xương do loãng xương
- Tác dụng phụ: nóng bừng và đau ở chỗ tiêm thuốc (nếu dùng đường tiêm),
sổ mũi nếu dùng nasal calcitonin

BISPHOSPHONATE

* Bisphosphonates: alendronate, ibandronate, risedronate, zoledronic acid...


* Cơ chế tác động

Bisphosphonate làm giảm quá trình hủy xương thông qua:

• Tăng quá trình apoptosis của TB hủy xương

Ức chế quá trình sinh tổng hợp cholesterol quan trọng đối với chức năng của TB
hủy xương

*. Dược động học

• Đường dùng: PO (hấp thu kém < 3%), IV

• Hấp thu giảm khi dùng chung với thức ăn, các thuốc khác, rượu bia....

•Xương tiếp thu < 50% biphosphonate được hấp thu

•Bài tiết qua thận dưới dạng nguyên thủy

* Tác dụng phụ.

• Tiêu chảy, đau bụng

• Đau Cơ, khớp

• Viêm, loét thực quản (Alendronate, risedronate, ibandronate)

• Giảm calci máu (nhẹ, không triệu chứng

Biphos-phonate Đưòng Liều dùng Chỉ định


dùng

Alendronate PO LX nguyên phát: 10mg x 1. Loãng Xương


lần/ngày hoặc 70mg x 1 nguyên phát,
lần/tuần.
LX do corticoid
LX do dùng corticoid: 5 mg x
1 la do corticoid
lần/ngày

Ibandronate PO/IV 2,5 mg x 1 lần/ngày hoặc 150 Loãng xương


mg x 1 lần/tháng Phòng, điều trị LX
ở PN mãn kinh

Risedronate PO 5 mg x 1 lần/ngày Hoặc 35 mg Loãng xương ở


x 1 lần/tuần PN mãn kinh, do
corticoid

Zoledronic IV Tiêm 1 lần/năm Tăng Ca máu Đa


u tủy di căn
xương

Cách sử dụng thuốc .

- Uống buổi sáng, khi đói . Uống 30 – 60 phút trước bữa ăn hoặc các thuốc

khác (risedronate dạng phóng thích chậm uống ngay sau bữa sáng)

- Uống với nhiều nước lọc (> 200 ml)


- Ngồi đứng thẳng ít nhất 30 phút sau khi uống
- Dạng tiêm truyền chậm nghi ngờ nhiễm độc thận

ESTROGEN

* Cơ chế tác dụng

- Liệu pháp thay thế hormon (Hormon Replacement Therapy – HRT): ngừa mất
xương, tăng mật độ xương

- Tương tác với thụ thể estrogen trên TB xương, kích hoạt tế bào tạo xương, giảm
hoạt động các cytokine kích hoạt TB hủy xương

Sử dụng trị liệu


• Phòng ngừa loãng xương
• Giảm nguy cơ gãy xương
• Tăng nguy cơ ung thư vú
• Liệu trình không nên kéo dài quá 6 tháng
• Chỉ dùng cho BN chống chỉ định với các thuốc khác
• Chống chỉ định cho BN có tiền sử thuyên tắc mạch
SERMs
Selective estrogen receptor modulators
* Cơ chế
• SERM: Raloxifen, Tamoxifen...
• Tác nhân điều biến thụ thể Estrogen chọn lọc
• Tác động giống estrogen ở xương và tác động kháng estrogen ở mô vú và nội
mạc tử cung
*Tác dụng

• Làm tăng mật độ xương

• Làm giảm nguy cơ ung thư vú di căn

• Giảm cholesterol toàn phần và LDL

•cholesterol

* Chỉ định

• Phòng và điều trị loãng xương ở phụ nữ (Raloxifen)

• Thay thế trong điều trị loãng xương ở PN sau mãn kinh không dung nạp
Biphosphonate (Raloxifen)

• Điều trị ung thư vú với thụ thể estrogen dương tính (Tamoxifen)

* Tác dụng phụ: nóng bừng, chuột rút, nguy cơ huyết khối tĩnh mạch sâu

DENOSUMAB

Cơ chế tác dụng


• Là kháng thể đơn dòng .

• Tác động lên receptor hoạt hóa yếu tố nhân kappa B (Receptor activator of
nuclear factor kappa-B - RANK) .

• Ức chế quá trình hình thành và chức năng của TB hủy xương

Chỉ định

Điều trị loãng xương sau mã xương cao

sử dụng .

- SC mỗi 6 tháng

- cho PN có nguy cơ gãy xương cao, không dung nạp hoặc không đáp ứng với các
liệu pháp điều trị khác

* Tác dụng phụ

• Tăng nguy cơ nhiễm trùng

• Dị ứng da

• Hạ calci máu

• Gãy xương không điển hình

TERIPARATIDE

• Là dạng tái tổ hợp của hormon tuyến cận giáp

• Kích thích hoạt động của TB tạo xương

- Đường dùng: SC mỗi ngày


- Chỉ định: điều trị loãng xương ở bệnh nhân có nguy cơ gãy xương cao, thất
bại hoặc không dung nạp được các phương pháp trị liệu khác
- Tính an toàn chưa được đánh giá đầy đủ
THUỐC ĐIỀU TRỊ THIẾU MÁU
BỆNH HỌC
Thiếu máu
Giảm thể tích máu
Giảm số lượng hồng cầu
Giảm nồng độ hemoglobin trong hồng cầu
TRIỆU CHỨNG
Da : xanh xao , nhợt nhạt, có thể vàng da , sạm da
Lưỡi : màu nhợt, nhợt vàng, nhợt bẩn
Lưỡi đỏ lừ và dày lên
Gai lưỡi mòn,có vết cắn răng, nốt chảy máu ở lưỡi
Tóc rụng, móng tay giòn , dễ gãy
Mạch nhanh, tim có tiếng thổi thu tâm thiếu máu
Thiếu máu lâu có thể dẫn đến suy tim
PHÂN LOẠI
Tính chất tiến triển: cấp, mạn
Kích thước hồng cầu: to, nhỏ, trung bình
Tính chất thiếu máu: nhược sắc, đẳng, ưu sắc
CƠ CHẾ BỆNH SINH:
- Thiếu máu do chảy máu:

cấp tính: chấn thương, chảy máu dạ dày tá tràng


mạn tính: do giun móc , trĩ chảy máu
- Thiếu yếu tố tạo máu
+ sắt , vitamin b12, b9, vitamin c , erythropoietin, acid amin
+ thường hay gặp nhất là thiếu máu dinh dưỡng
- Thiếu máu do rối loạn tạo máu:
+ suy nhược tủy xương
+ loạn sản tủy xương
+ tủy xương bị lấn át, chèn ép do u ác tính
+ di căn ung thư vào tủy xương
- Thiếu máu do huyết tán
- Nguyên nhân tại hồng cầu
+ bất thường cấu trúc màng HC : bệnh HC hình bi
+ thiếu men G6PD
+ rối loạn HST : thalasemie, bệnh HC lưỡi liềm
- Nguyên nhân ngoài HC
+ miễn dịch ( rhesus) bỏng, nhiễm độc, nhiễm trùng
CÁC DẠNG THIẾU MÁU THƯỜNG GẶP
Loại thiếu máu HC to ưu sắc
- Do thiếu b12 hay Folic
- Vd: thiếu máu ác tính biermer do cắt bỏ dạ dày, do cơ thể không hấp thu b12
Loại thiếu máu HC nhỏ nhược sắc
- Thường do thiếu Fe
- Mất máu kinh điển : trĩ, K dạ dày, K trực tràng, u xơ tử cung, loét dạ dày tá
tràng
- Kém hấp thu sắt ở ruột, bệnh xanh xao của thiếu nữ
Thiếu máu HC bình thường, đẳng sắc ba nhóm
- Do thiểu năng cơ quan tuyến trung ương: suy tủy , xơ tủy
- Do hủy hoại quá mức HC ngoại biên
+ tán huyết do sốt rét, sốt vàng da có đái ra huyết cầu tố
+ nhiễm khuẩn, nhiểm độc H2S và Pb
+ khi có huyết cầu tố bất thường trong máu
+ TM khi mất máu cấp
THIẾU MÁU TÁN HUYẾT
- Đối tượng: nhiều nhất ở người Phi, Á, sắc dân ven địa trung hải
- Vàng da sơ sinh: trong vòng từ 1-4 ngày cùng thời gian hoặc hơi sớm hơn
vàng da sinh lý do tăng bilirubin ở trẻ sơ sinh
- Thiếu máu tán huyết cấp: do thuốc, hóa chất có tính OXH , nhiễm trùng
hoặc ăn đậu fava ( đậu tằm , đậu răng ngựa)
- Kháng sốt rét: primaquine, chloroquine, pamaquine, pentaquine
- Nitrofurantoin, quinnolon, xanh methylene, chloramphenicol, vitamin K, C,
sulfamide, doxorubicin, isobutyl nitrie, naphthalene
ĐIỀU TRỊ
- Điều trị nguyên nhân gây thiếu máu
- Dùng thuốc dựa vào huyết cầu tố
+ TM nhược sắc : dùng fe
+ TM đẳng sắc: truyền máu, bồi dưỡng
+ TM hồng cầu to: bổ sung B9, B12
SẮT – FE
- Rất cần cho sự tạo hồng cầu và chuyển hóa các chất
- Sắt có nhiều trong
+ huyết cầu tố
+ các enzym của tổ chức
+ dự trữ một phần trong tủy xương, lách, gan
- Nhu cầu bình thường hằng ngày về sắt
+ nam cần 0,5-1 mg
+ nữ cần 1-2mg ( khi có thai, hành kinh cần 6-6 mg)
- Nếu mất máu, thiếu máu thì lượng sắt giảm
- Dạng hấp thu: Fe2+ vs Fe3+
- Phân bố: hemoglobin, enzym, tủy xương, gan
- Chuyển hóa:
+ dạng tồn tại trong hemoglobin là 2+
+ nếu là 3+ : methemoglobin
- Thải trừ: nước tiểu , phân, mồ hôi,máu kinh nguyệt
Chất hỗ trợ hấp thu sắt
MFP factor yếu tố thịt cá trứng = thịt cá , thịt gia cầm
Vitamin c = trái cây, rau quả tươi
Citric acid= trái cây họ citrus ( cam , chanh, bưởi)
Lactic acid = sữa chua, do vi khuẩn chí tạo thành
Chlorhydric adid HCL = dịch dạ dày
Đường = thức ăn ngọt
Chất cản trở hấp thu sắt
Phytate = tinh bột
Chất xơ = rau, củ, hạt ngũ cốc
Oxalate = rau bó xôi, chân vịt spinach
Canxi và phosphor = sữa
EDTA = phụ gia thực phẩm dùng để tạo tinh thể và tạo màu thực phẩm
Tanic acid ( tanin) = trà , cà phê, vỏ trái cây có vị chát
Thuốc = tetracyclin, quinolone, antacid, thuốc làm giàm acid dạ dày ( anti
H2, PPI)
SẮT – CHỈ ĐỊNH
- Cơ thể kém hấp thu Fe ( IV)
- Cắt đoạn dạ dày
- Viêm teo niêm mạc dạ dày
- Viêm ruột mạn
- Chảy máu kéo dài: rong kinh, trĩ, giun móc , loét dạ dày
- Có thai, cho con bú
- Chứng xanh xao ở thiếu nữ
CÁC DẠNG CHẾ PHẨM SẮT ( PO)
FESO4.7H2O
Chỉ định
- Điều trị thiếu máu nhược sắc
- Phối hợp với DDS trong điều trị bệnh phong
- Liều dùng:
+ 1-2 viên ( 0,2g)/ngày , thiếu máu nặng 5-10 viên / ngày
+ uống vs nước sôi để nguội , nên uống lúc đói , trước bữa ăn khoảng 1h
hoặc 2h
+ không uống vs nước chè , không nhai viên
- Tác dụng không muốn
+ vị tanh kim loại , lợm giọng , buồn nôn, nôn
+ kích ứng niêm mạc đường tiêu hóa
+ táo bón , phân đen
- Chống chỉ định
+ loét dạ dày – tá tràng, ruột
+ chứng khó tiêu
+ tạng dễ chảy máu
SẮT II OXALAT
Chỉ định, tác dụng phụ, chống chỉ định
- Giống FeSO4
- Ít gây táo bón
Liều dùng
- Người lớn : PO 1 viên ( 0.05 g) / lần* 2 lần ngày
- Trẻ em: 1-2 mg/kg/ngày
- Chỉ nuốt không nhai, uống vs nhiều nước để tránh táo bón và chóng loét
đường tiêu hóa
FE VÀ NHỮNG LƯU Ý
- Các thuốc tương tự : sắt peptonat, sắt gluconat
- Sắt dùng đường tiêm có ưu điểm
Đạt nồng độ dự trữ nhanh có thể dùng cho người rối loạn hấp thu sắt như
viêm dạ dày ruột, cắt dạ dày , thấp khớp
Nhiều tác dụng phụ= hạn chế dùng theo đường tiêm
Chế phẩm sắt đường tiêm: natri sắt gluconat, sắt dextran, sắt succrose
- Dung dịch sắt dextran
Chứa 50mg sắt trong 1ml
ống tiêm 2-5ml có thể IM , IV chậm
nên tiêm nhiều chỗ khác nhau= tránh tổn thương chỗ tiêm
khi tiêm tĩnh mạch cần pha loãng vs natri clorid 0.9%
tiêm chậm để đề phòng trụy tim mạch
THIẾU FOLLO
Nguyên nhân
- Dinh dưỡng cung cấp không đủ
- Khiếm khuyết trong hấp thu: viêm ruột, loét miệng , cắt bỏ dd
- Ngộ độc rượu
- Do tương tác thuốc: phenyltoin, phenobarbital, primidone, ngừa thai dạng
uống, methotrexat, trimethoprim, pyrimethamin
- Bất thường trong chuyển hóa Folic: thiếu B12, thiếu năng lượng
- Nhu cầu tăng: khi mang thai, bị bệnh Pellagra
Triệu chứng
- Thiếu máu HC to
HC chưa trưởng thành to hơn bình thường
Da xanh, tim nhanh , gan to lách to
- Giảm bạch cầu, mất bạch cầu hạt
- Viêm môi lưỡi và tiêu chảy thường xuyên
- Bệnh dị tật ống thần kinh do thiếu B9
- Mất một phần não , chẽ đốt sống
- Chậm phát triển tâm thần từ nhẹ đến nặng
- Không gây tổn thương thần kinh như B12
FOLIC
Chỉ định
- Trị thiếu máu HC to
- Khi dùng lâu dài các thuốc làm hạn chế hấp thu và dự trữ acid folic ( thuốc
uống tránh thai)
- Dạng khử của Folic ( leucovorin – acid Folinic) trị ngộ độc methotrexat,
pyrimethamin, trimethoprim..
- Giảm bạch cầu , mất bạch cầu hạt, tiểu ra porphyrin
- Phòng ngừa tật nứt đốt sống
Liều dùng
Liều thường dùng 0.25-1 mg/ ngày
Đợt điều trị 3 tuần , 2 tháng , 3 tháng hoặc lâu hơn tùy trạng bệnh nhân
Chống chỉ định
Dùng đơn thuần B9 cho các trường hợp thiếu máu ác tính
VITAMIN B12
- Vitamin có cấu trúc phức tạp nhất
- Vitamin duy nhứt chứa kim loại trong cấu trúc
- Được tạo bởi vòng phẳng 4 nhân pyroles – giống hemoglobin
- Ligand R có thể là
+ CH3 = methylcobalamine
+ OH = hydroxocobalamine
+ CN = cyanocobalamine
+ 5’-deoxyadenosyl = 5’-deoxyadenosylcobalamine
Vai trò
- Cần thết cho sự cấu tạo và phát triển của hồng cầu
- Giúp cho sự phân chia và tái tạo tế bào của các tổ chức, đặc biệt là tế bào
thần kinh( myelin hóa sợ thần kinh)
- Tham gia tổng hợp protid , chuyển hóa lipid, giúp cơ thể trưởng thành và
bảo vệ cơ thể chống nhiểm độc , nhiễm khuẩn
Thiếu B12
- Dinh dưỡng cung cấp không đủ
- Khiếm khuyết trong hấp thu: thiếu yếu tố nội tại, cắt bỏ dd
- Bệnh tự miễn phá hủy tế bào viền -> không tiết yếu tố nội tại
- Viêm loét dd ruột mãn tính
- Thiếu transcobalaminII bẩm sinh
- Do dùng thuốc kháng H2 , ức chế bơm proton
Triệu chứng thiếu B12: huyết học
- TM hồng cầu to giống thiếu B9
- Về lâm sàng không phân biệt 2 dạng thiếu máu do b9 và b12
- Thiếu máu do b9 là thật sự thiếu máu hồng cầu to
- Thiếu máu b12 là dạng ác tính
- TM do b12 có thể chửa bằng B9 nhưng bệnh nhân bị tiến triển triệu chứng
thần kinh không hồi phục
Triệu chứng thiếu B12: thần kinh
- Tích lũy acid béo lẻ trên neuron, mất myelin sợ thần kinh
- Tb thần kinh chết
- Bệnh thần kinh : kích thích , ảo giác , mất trí nhớ, lẫn
- Thoái hóa cột sống: sưng phù
Chỉ định
- Thiếu máu hc to, kề cả dạng ác tính do thiếu yếu tố nội tại bẩm sinh , do cắt
bỏ dd = B9+ B12
- Viêm đau dây thần kinh
- Trẻ chậm lớn, người suy nhược cơ thể, già yếu
- IM/SC dạng Cyanocobalamine hoặc hydroxocobalamine
- Tiêm mỗi ngày trong 2-3 tuần , sau đó duy trì 2-4 tuần đến suốt đời
Chống chỉ định
- Mẫn cảm vs vitamin B12
- Ung thư đang phát triển
- Thiếu máu chưa rõ nguyên nhân
- Cyanocobalamin = dạng ổn định nhất
- Hydroxocobalamin = cho tác dụng dài IM 100 mcg -> cho td dài 3 tháng
- Tạo antibody >< transcobalamin -> tránh sử dụng
- Liều cao -> giải độc cyanid
MỘT SỐ VITAMIN VÀ KHOÁNG CHẤT CẦN CHO SỰ TẠO MÁU
- Đồng
- Cobalt
- Pyridoxin
- Riboflavin
CÁC YẾU TỐ KÍCH THÍCH DÒNG TẠO MÁU
Erythropoirtin EFO
- Được sản xuất ở thận khi thiếu máu hoặc giảm oxy
- Chỉ định: thiếu máu do suy thận và do suy tủy xương( sau ghép cơ quan do
thuốc gây độc tủy xương như thuốc trị ung thư)
- Dược động học
- EFO được IV hay SC
- T1/2 = 8h
- Tdp: tăng hemoglobin , tăng huyết áp và biến chứng huyết khối
- Các erythropoietin tái tổ hợp : epoetin alfa, darbopoetin alfa
- Yếu tố kích thích tăng trưởng dòng bạch cầu
- Sargramostin
- Filgrastim
- Yếu tố tăng trưởng tế bào nhân khổng lồ
- Interleukin-11 IL-11
- Thrombopoietin
- romiplostim

1.    Chống chỉ định của bromocriptin 


Select one: 
a. Trầm cảm 
b. Phì đại tuyến tiền liệt lành tính 
c. Dị ứng với alkaloid nấm cựa gà 
d. Hen suyễn
2.    Chỉ định của acid folic, ngoại trừ  Select one or more: 
a. Thiếu máu thể Bierner 
b. Thiếu máu hồng cầu to không có dấu hiệu tổn thương thần kinh 
c. Giảm bạch cầu hạt, mất bạch cầu hạt 
d. Dự phòng thiếu hụt acid folic khi dùng 1 số thuốc, phụ nữ có thai,
cho con bú
3.    vitamin B12 sẽ gây nên tình trạng Select one: 
a. Kích thước hồng cầu to 
b. Kích thước hồng cầu nhỏ 
c. Thiếu máu nhược sắc 
d. Giảm hoạt động của các enzym
4.    Thuốc ức chế dopa decarboxylase ngoại biên thường được phối hợp
với levodopa Select one: 
a. Benzerazid 
b. Trimethoprim 
c. Probenecid 
d. Amantadin
5.    Đặc điểm của levodopa, ngoại trừ Select one: 
a. Thường được phối hợp với carbidopa 
b. Được chuyển thành dopamin nhờ enzym dehydropeptidase 
c. Là tiền chất của dopamin 
d. Có thể đi qua được hàng rào máu não
6.    Carbidopa được dùng để điều trị bệnh Parkinson vì Select one: 
a. Ức chế chuyển hóa L-dopa ở ngoại biên 
b. Là tiền chất của levodopa 
c. Là chất chủ vận tại receptor dopaminergic 
d. Ngăn cản phân hủy dopamin
7.    Thiếu sắt sẽ gây nên tình trạng, ngoại trừ 
Select one: 
a. Giảm hoạt động của các enzym 
b. Thiếu máu đẳng sắc 
c. Giảm số lượng hemoglobin 
d. Kích thước hồng cầu nhỏ, lượng hemoglobin giảm
8.    Thuốc làm giảm hấp thu sắt Select one: 
a. Acid ascorbic 
b. Omeprazol 
c. Propranolol 
d. Albendazol
9.    Trong máu sắt được vận chuyển nhờ vào Select one or more: 
a. Ferritin 
b. Transferrin 
c. DMT1 
d. Ferroportin
10. Nguyên nhân gây thiếu sắt, ngoại trừ Select one: 
a. Thiếu yếu tố nội tại (IF) ở dạ dày 
b. Chảy máu đường tiêu hoá: do giun tóc, giun móc, trĩ ... 
c. Tăng nhu cầu: phụ nữ có thai, cho con bú, trẻ em đang lớn 
d. Cung cấp không đầy đủ
11. Thiếu vitamin B12 sẽ sinh ra một số rối loạn sau Select one or more: 
a. Thiếu máu hồng cầu nhỏ 
b. Viêm đa khớp dạng thấp (chỉ định)
c. Hồng cầu lưới trong máu giảm 
d. Tổn thương neuron hệ thần kinh, phù nề, mất myelin của neuron thần
kinh
12. Trihexyphenidyl thuộc nhóm dược lý Select one: 
a. Kích thích tiết dopamin ở thể vân 
b. Kháng cholinergic ở thể vân 
c. Ức chế MAO-B 
d. Ức chế COMT
13. Chọn câu sai Select one: 
a. Amantadin kích thích phóng thích dopamin từ nơi dự trữ 
b. Benztropin ức chế receptor muscarinic 
c. Bromocriptin kích thích receptor dopaminergic 
d. Selegilin là chất ức chế MAO-A
14. Selegilin thuộc nhóm dược lý Select one: 
a. Ức chế COMT 
b. Kháng cholinergic ở thể vân 
c. Ức chế MAO-B 
d. Chủ vận trên receptor dopaminergic
15. Thiếu vitamin B12 sẽ sinh ra một rối loạn, ngoại trừ Select one or
more: 
a. Tổn thương neuron hệ thần kinh, phù nề, mất myelin của neuron thần
kinh 
b. Thiếu máu ưu sắc 
c. Thiếu máu ác tính Biermer 
d. Viêm đa khớp dạng thấp
16. Levodopa phối hợp với carbidopa theo tỷ lệ Select one: 
a. 2:1 
b. 10:1 
c. 5:1 
d. 8:1
17. Levodopa phối hợp với benzerazid theo tỷ lệ Select one: 
a. 6:1 
b. 4:1 
c. 5:1 
d. 3:1
18. Các triệu chứng không thuộc vận động của bệnh nhân parkinson, ngoại
trừ Select one: 
a. Khó nuốt, khó nhai 
b. Rối loạn ngôn ngữ 
c. Sa sút tinh thần 
d. Giảm tiết nước bọt, mồ hôi
19. Khi uống sắt cần chú ý Select one or more: 
a. Có thể dùng chung với tinh bột, ngũ cốc 
b. Không nên dùng chung với nước cam, chanh 
c. Nên uống trước ăn 
d. Có thể dùng chung với sữa để giảm kích ứng dạ dày
20. Vitamin có tác dụng chữa thiếu máu Select one or more: 
a. Vitamin B6, B9 
b. Vitamin B1, B3 
c. Vitamin B1, B9 
d. Vitamin C.,A
21. Triệu chứng lâm sàng điển hình của bệnh Parkinson, ngoại trừ Select
one: 
a. Run 
b. Vận động chậm 
c. Cứng cơ 
d. Tăng động
22. Cách sử dụng levodopa hợp lý nhất Select one: 
a. Uống liều khởi đầu thấp, sau đó tăng dần cho đến khi đạt liều tối ưu 
b. Uống liều khởi đầu cao, sau đó giảm dần liều 
c. Uống 1 liều duy trì cho đến khi khỏi bệnh 
d. Uống liều ban đầu là liều cao để tấn công, sau đó uống liều duy trì
23. 
Các nguyên nhân gây thiếu máu mãn tĩnh ngoại trừ: Select one
a. Giun móc, giun tóc, rong kinh
b. Thận giảm tổng hợp erythropoietin
c. Mất máu sau chấn thương, sau phẫu thuật
d.Tủy xương kém và không hoạt động
24. Nguyên tố kim loại có tăng tác dụng chữa thiếu máu: Select one or
more
a. Cobalt
b.Kẽm
c. Nhôm
d.Bạc
25. Vitamin có tác dụng chữa thiếu máu Select one or more: 
a. Acid folic, cyanocobalamin 
b. Cyanocobalamin, niacin 
c. Thiamin, riboflavin 
d. Acid ascorbic, acid folic
26. Chống chỉ định của vitamin B12 ngoại trừ: Select one or more
a.Thiếu máu chưa rõ nguyên nhân
b.Viêm dây thần kinh (chỉ định)
c. Ung thư các thể
d. Dị ứng thuốc
27. Nguyên nhân gây thiếu vitamin B12: Select one or more
a. Giảm yếu tố nội tại ở dạ dày
b. Xuất huyết do chấn thương, phẫu thuật (truyền máu)
c. Tăng số lượng, chất lượng transcobolamin  I do di truyền
d. Chảy máu đường tiêu hóa : giun tóc, giun móc, trĩ (thiếu Fe)
28. Mục đích của sự phối hợp Levodopa với Carbidopa: Select one
a. Ngăn quá trình chuyển hóa Levodopa thành 3  O methyldopa ở trung
ương
b.Ngăn chuyển Levodopa thành dopamin ở ngoại biên
c. Ngăn chuyển levodopa thành dopamin ở trung ương
d. Ngăn quá trình chuyển levodopa thành 3- O- methyldopa ở ngoại
biên
29. Thuốc bị chống chỉ định với bệnh nhân bị phì đại tuyến tiền liệt: Select
one: - Thuốc kháng cholinergic
a. Bromocriptin
b. Benztropin
c. Selegilin
d. Carbidopa
30. Nhưng lưu ý khi phối hợp Levodopa chung với các thuốc khác: Select
one
a. Nên uống kèm vitamin B1, B6 để tăng hệ miễn dịch
b. Không dùng chung với IMAO vì gây cơn tăng huyết áp
c. Nên phối hợp với thuốc chống trầm cảm để giảm tác dụng phụ
d. Nên phối hợp với phenothiazin để tăng tác dụng an thần
31. Thuốc vừa có tác dụng khác virus, vừa có ứng dụng điều trị Parkinson:
Select one:
a. Benztropin
b. Selegilin
c. Amatadin
d. Bromocriptin
32. Chỉ định của vitamin B12: Select one or more:
a. Ngừa dị tật ống thần kinh ở thai nhi (acid folic)
b. Phối hợp điều trị ung thư đang tiến triển (CCĐ)
c. Trẻ chậm lớn, người suy nhược cơ thể
d. Viêm đa khớp dạng thấp
33. Chỉ định của vitamin B12, ngoại trừ: Select one or more
a. Ngộ độc Cyanid (hyroxo cobalamin)
b. Thiếu máu ưu sắc hồng cầu to Biermer
c. Ngừa dị tạt ống thần kinh ở thai nhi
d. Viêm đau dây thần kinh
34. Nhưng lưu ý khi phối hợp Levodopa chung với các thuốc khác: Select
one
a. Nên dùng kèm vitamin B1, B6 để tăng hệ miễn dịch
b. Không dùng chung với IMAO vì gây cơn tăng huyết áp
c. Nên phối hợp với thuốc chống trầm cảm để giảm tác dụng 
d. Nên phối hợp với phenothiazin để tăng tác dụng an thần
35. Đặc điểm đúng của về Levodopa: Select one
a. Không hấp thu được bằng đường uống
b. Bị oxy hóa chuyển thành dopamin
c. Không qua được hàng rào máu não
d. Phối hợp với carbidopa theo tỷ lệ 10:1
36. Nguyên nhân gây thiếu vitamin B12, ngoại trừ Select one: 
a. Giảm yếu tố nội dạ dày 
b. Giảm số lượng, chất lượng transcobalamin I do di truyền 
c. Cung cấp không đầy đủ 
d. Giảm hấp thu ở ruột
37. Những lưu ý khi phối hợp levodopa chung với các thuốc khác Select
one: 
a. Nên phối hợp với phenothiazin để tăng tác dụng an thần 
b. Không dùng chung với IMAO vì gây cơn tăng huyết áp
 c. Nên uống kèm vitamin B1, B6 để tăng hệ miễn dịch 
d. Nên phối hợp với thuốc chống trầm cảm để giảm tác dụng phụ
38. Sắt được hấp thu qua màng tế bào niêm mạc ruột bằng cơ chế Select
one or more: 
a. Nhờ chất vận chuyển transferrin 
b. Qua các pore trên màng tế bào 
c. Nhờ chất vận chuyển DMT1 
d. Khuếch tán thụ động
39. Các nguyên nhân gây thiếu máu mạn tính, ngoại trừ Select one: 
a. Thận tăng tổng hợp erythropoietin 
b. Thiếu hụt các thành phần tổng hợp hemoglobin, sản xuất hồng cầu 
c. Trĩ, loét dạ dày tá tràng 
d. Tuỷ xương kém và không hoạt động
40. Khi dùng muối sắt với các thuốc sau sẽ làm giảm hấp thu sắt, ngoại trừ
Select one: 
a. Ciprofloxacin  (nhóm thuốc quinolol)
b. Clarithromycin 
c. Levodopa 
d. Tetracyclin
41. Đặc điểm của bromocriptin, ngoại trừ Select one: 
a. Chủ vận trên receptor D2 
b. Ức chế MAO-B 
c. Công thức hóa học tương tự dopamin 
d. Dẫn xuất của ergot
42. Entacapone thuộc nhóm dược lý Select one: 
a. Kích thích tiết dopamin ở thể vân
 b. Ức chế MAO-B 
c. Kháng cholinergic ở thể vân 
d. Ức chế COMT
43. Enzym chuyển hóa levodopa thành dopamin Select one: 
a. Dehydropeptidase 
b. Aromatic L-amino acid decarboxylase 
c. Monoamine oxidase 
d. Catechol-O-methyltransferase
44. Pergolide thuộc nhóm dược lý Select one: 
a. Kháng cholinergic ở thể vân 
b. Chủ vận trên receptor dopaminergic 
c. Ức chế COMT  (-capone)
d. Kích thích tiết dopamin ở thể vân (amatadin)
45. Thiếu vitamin B12 sẽ gây nên tình trạng Select one: 
a. Kích thước hồng cầu nhỏ 
b. Kích thước hồng cầu to 
c. Giảm hoạt động của các enzym 
d. Thiếu máu nhược sắc
46. Chọn câu sai: Select one
a. Vitamin B12 không có trong thực vật
b. Vitamin B12 có nhiều trong thịt, trứng, sữa
c. Nguồn cung cấp vitamin B12 cho cơ thể chủ yếu từ bên ngoài
d. Ở người, nhu cầu vitamin B12 hàng ngày được cung cấp đầy đủ nhờ
vi khuẩn đường ruột
47. Cách điều trị tối ưu, dạng thiếu máu hồng cầu bình thường hoặc hồng
cầu hơi nhỏ trong mang thai: Select one:
a. Erythropoietin
b. Acid folic
c. Sắt sulfat (dạng uống)
d. Erythropoietin
48. Hoạt chất thuộc nhóm đồng vận receptor dopaminergic có tác dụng
phụ gây nghiện, ảo giác:
a. Bromocriptin
b. Pyamipexole
c. Apomorphin
d. Rotigotine
49. Transcobolamin giúp vận chuyển vitamin B12 trong máu:
a. Transcobolamin III
b. Transcobolamin IV
c. Transcobolamin II
d. Transcobolamin I
50. Tác dụng phụ gây độc gan là của hoạt chất: select one: (-capon)
a. Amantadin
b. Tolcapon
c. Selegilin
d. Levodopa
51. Thuốc điều trị thiếu máu và các hội chứng kém hấp thu sắt: Select one:
a. Cyanocobalmin
b. Acid folic
c. Sắt sulfat (đường uống)
d. Sắt dextran (đường tiêm)
52. Hoạt chất thuộc nhóm kháng cholinergic, ngoại trừ Select one: 
a. Benztropin 
b. Trihexyphenidyl 
c. Biperiden 
d. Meperidin
53. Hầu hết sắt trong cơ thể được tìm thấy trong Select one: 
a. Myoglobin 
b. Enzym 
c. Hemoglobin 
d. Hemosiderin
54. Tại các mô, sắt được dự trữ dưới dạng Select one: 
a. Transferrin 
b. DMT1 
c. Ferritin 
d. Ferroportin
55. Thuốc điều trị thiếu máu nặng và các hội chứng kém hấp thu sắt:
Select one:
a. Cyanocobalamin
b. Acid folic
c. Sắt sulfat (đường uống)
d. Sắt dextran ( đường tiêm)
56. Rasagilin khác Selegilin ở đặc điểm : Select one
a. Ít độc gan hơn
b. Ức chế COMT mạnh hơn
c. Ít gây mất ngủ, ảo giác (chất ức chế MAOT)
d. Ức chế dopa decarbonxylase ngoại biên
57. Thuốc kháng cholinergic có tác dụng: Select one
a. Kéo dài tác dụng của dopamin
b. Giảm triệu chứng run và cứng cơ của Parkinson
c. Giảm triệu chứng cứng và vận động chậm của Parkinson
d. Kéo dài tác dụng của levodopa
58. Tác dụng phụ thường gặp của đồng vận receptor dopaminergic, ngoại
trừ Select one: 
a. Buồn ngủ cả ngày  (thuốc ức chế MAOT)
b. Tăng huyết áp cấp 
c. Buồn nôn, khó tiêu 
d. Triệu chứng lẫn, ảo giác
59. Hoạt chất có dạng bào chế là thuốc dán đầu tiên của nhóm đồng vận
receptor dopaminergic Select one: 
a. Rotigotine 
b. Bromocriptin 
c. Pramipexole 
d. Apomorphin
60. Không phối hợp Levodopa với: Select one:
a. Acid ascorbic
b.Thiamin
c.Niacin
d. Pyridoxin
61. Nguồn cung cấp vitamin B12 cho cơ thể, ngoại trừ: Select one:
a. Vi khuẩn đường ruột tổng hợp
b. Rau xanh
c. Cá
d. Thịt
62. Tên gọi khác của acid folic: Select one:
a. Acid pteroyl glutamic
b. Acid glutamic
c. Acid ascorbic
d. Acid panthothenic (b5)
63. Đặc điểm của vitamin B12, ngoại trừ: Select one:
a. Vitamin có cấu trúc phức tạp nhất
b. Cyanocobalamin là dạng bền vững nhất
c. Vitamin B12 có màu hồng
d. Cyanocobalmin có thời gian bán thải dài  (tác dụng dài nhất)
64. Chọn câu sai Select one: 
a. Vitamin B12 hấp thu cần yếu tố nội tại do gan tiết ra 
b. Acid folic điều trị thiếu máu hồng cầu to 
c. Thiếu vitamin B9 gây nguy cơ khuyết tật ống thần kinh ở thai nhi 
d. Vitamin B12 có nhiều trong thịt, cá, trứng, sữa
65. Đặc điểm của rasagilin Select one: 
a. Thuộc nhóm ức chế dopa decarboxylase 
b. Chuyển hóa thành 1-(R)-aminoindan 
c. Thuộc nhóm ức chế COMT 
d. Chuyển hóa thành amphetamine
66. Mục đích khi dùng chung sắt dextran cần pha loãng với nước muối
trước khi tiêm: Select one:
a. Giảm tác dụng phụ gây tăng huyết áp
b. Phòng trụy tim mạch 
c. Giảm đau và tránh nhuộm màu nâu chỗ tim
d. Giảm tác dụng phụ gây tắc mạch

67. Đặc điểm của entacapon, ngoại trừ:  Select one


a. Ức chế COMT ở trung ương và ngoại biên (chỉ hoạt động ở ngoại
biên)
b. Tăng tỷ lệ levodopa đi vào thần kinh trung ương
c. Kéo dài tác dụng của levodopa
d.Ít gây độc gan và tiêu chảy hơn tolcapon
68. Hai dạng hoạt động của vitamin B12 trong cơ thể: Select one:
a. Cyanocobalmin và methylcolbamin
b. Cyanocobalmin và hyroxocobalin
c. Deoxydenosylcobalmin và cyanocobalmin
d. Methylcobalmin và deoxyadenosylcobalmin
69. Các triệu chứng chính của bệnh Alzeimer, ngoại trừ: Select one
a. Loạn ngôn ngữ
b. Mất định hướng tổn thương sự đánh giá
c. Mất trí nhớ
d. Run, căng cơ
70. Chống chỉ định của Levodopa: Select one: 
a. Rối loạn chuyển hóa porphyrin
b. Suy tủy
c. Tiền sử u melanin
d. Thiếu men G6PD
71. Hoạt chất thuộc nhóm đồng vận receptor dopaminergic, ngoại trừ:
Select one
a. Cabergoline
b. Pramipexole
c. Rotigotine
d. Amatadin
72. Phối hợp chung Levodopa với IMAO sẽ gây: Select one:
a. Thiếu máu tán huyết
b. Tăng quá trình chuyển hóa levodopa thành dopamin ngoại biên
c. Cơn tăng huyết áp cấp
a. Hạ huyết áp tư thế
73. Tác dụng phụ thường gặp khi dùng benztropin: Select one:
a. Độc gan
b. Đổi màu nước tiểu
c. Buồn ngủ, khô miệng, táo bón, bí tiểu
d. Khó ngủ, khô miệng, tiêu chảy
74. Tác dụng phụ gây buồn ngủ đột ngột có thể xảy ra khi dùng thuốc:
Select one:
a. Amantadin
b. Pramipexole
c. Selegilim
d. Levodopa
75. Chất vận chuyển sắt giúp sắt đi đến tủy xương:
a. Hephaestin
b. Transferrin
c. Ferritin
d. Ferroportin
76. Hoạt chất thuộc nhóm đồng vận receptor dopaminergic có tác dụng
phụ gây bệnh van tim: Select one:
a. Pramipexole
b. Apomorphin
c. Rotigotine
d. Cabergoliner
77. Nguồn gốc của yếu tố nội tại (IF) giúp hấp thu vitamin B12: Select
one:
a. Do tuyến nước bọt tiết ra
b. Do tế bào viền ở đáy dạ dày tiết ra
c. Do tế bào biểu mô ở tá tràng tiết ra
d. Do tế bào biểu mô niêm mạc ruột non tiết ra
78. Tolcapon kéo dài tác dụng hơn Levodopa do: Select one:
a. Ức chế dopa decarbonxylase 
b. Ức chế monoamin oxidase
c. Tăng chuyển hóa levodopa thành 3-O- methyldopa ở ngoại biên
d. Giảm chuyển hóa Levodopa thành 3- O- methyldopa ở ngoại biên
79. Tác dụng phụ của sắt, ngoại trừ: Select one:
a. Sỏi mật
b. Kích ứng dạ dày
c. Táo bón
d.
80. Chỉ định của acid folinic (Leucovorin) Select one (Dạng khử của acid
folic)
a. PHòng ngừa tật nứt đốt sống
b. Điều trị thiếu máu sau cắt bỏ dạ dày
c. Trị thiếu máu hồng cầu to
d. Trị ngộ độc methotrexat, pyrimethamin…
81. Vitamin có chứa kim loại trong cấu trúc: Select one:
a. Thiamin
b. Pyridoxin
c. Niacin
d. Cyanocobalmin
82. Hephaestin là chất: Select one:
a. Chuyển sắt (III) trong thức ăn là thành sắt (II) để hấp thu qua màng
ruột
b. Chuyển sắt (II) thành sắt (III) khi sắt từ ruột được phóng thích vào
máu
c. Chuyển sắt (III) thành sắt (II) khi sắt từ ruột  được phóng thích vào
máu
d. Chuyển sắt (II) trong thức ăn thành sắt (III) được hấp thu qua màng
ruột
83. Trihexyphenidyl thuộc nhóm: select one:
a. Liệt đối giao cảm
b. Ức chế MAO
c. Ức chế dopa decarboxylase
d. Ức chế COMT
84. Tác dụng phụ của erythropoietin, ngoại trừ
a.Tăng nguy cơ xuất huyết tiêu hóa
b. Tăng huyết áp
c. Tăng nguy cơ huyết khối
d. Tăng hemoglobin
85. Dùng thuốc ngừa thai lâu dài nên bổ sung vitamin: Select one 
a. Acid Ascorbic
b. Niacin
c.Acid panthothenic
d.Acid folic
Bệnh Alzeimer là tình trạng:
a. Co giật, động kinh không liên tục
b. Rối loạn vận động, cứng cơ
c. Sa sút trí tuệ, tổn thương trí nhớ và nhận thức
d. Rối loạn tâm thần phân liệt
86. Đặc điểm của selegilin: Select one
a. Không phối hợp chung với pyridoxin
b. Thuộc nhóm ức chế COMT
c. Chuyển hóa thành Amphetamine
d. Thuộc nhóm ức chế dopa decarboxylase
87. Hepcidin do gan tiết ra có tác dụng:
a. Ức chế quá trình chuyển sắt (II) thành sắt (III)
b. Kích thích sự giải phóng sắt từ ruột vào máu
c. Ức chế sự giải phóng sắt từ ruột vào máu
d. Tăng cường quá trình chuyển hóa sắt (III) thành sắt (II)
88. Đặc điểm đúng của hydroxycobalmin: Select one:
a. Khi sử dụng lâu dài tạo kháng thể chống lại transcobolamin
b.Thời gian tác động ngắn (thời gian dài)
c.Là dạng ổn định nhất của B12 (cyanocobalmin)
d.Có tác dụng phòng ngừa huyết khối
89. Tại các mô, sắt được dự trữ dưới dạng: Select one:
a. DMT1
b. Ferritin
c. Transferrin
d. Ferroportin
90. Thuốc hiệu quả nhất của điều trị thiếu máu hồng cầu do bệnh thận hoặc
suy tủy: Select one
a. Acid folic
b.Cyanocobalmin
c. Sắt dextran
d.Erythropoietin
91. Acid folic tham gia vào quá trình tổng hợp AND nhờ: select one:
a. Chuyển ATP thành cAMP
b. Chuyển dUMP thành dTMP
c. Chuyển homocystein thành methionin
d. Chuyển GTP thành cGMP
92. Thuốc điều trị Parkinson là dẫn xuất của nấm cựa gà: Select one:
a. Apomorphin
b. Amatadin
c. Bromocriptin
d. Memantin
93. Lưu ý khi sử dụng levodopa 
a. Dùng liên tục, không ngắt quãng 
b. Ngưng thuốc từ từ 
c. Dùng liều cao ngay từ ban đầu 
d. Dùng khi bệnh mới bắt đầu xuất hiện
94. về mặt giải phẫu, bệnh Alzheimer được đặc trưng bởi đặc điểm?Tăng
đáng kể đám rối nội thần kinh
95. Chống chỉ định của vitamin B12, ngoại trừ Select one or more: 
a. Viêm dây thần kinh
 b. Dị ứng thuốc 
c. Thiếu máu chưa rõ nguyên nhân 
d. Ung thư các thể
96. Vitamin có tác dụng chữa thiếu máu Select one: 
a. Thiamin, calciferol 
b. Acid folic, riboflavin 
c. Calciferol, acid folic 
d. Cyanocobalamin, phytonadion
97. Ưu điểm của các thuốc đồng vận receptor dopaminergic ngoại trừ
Select one: 
a. Không tạo chất chuyển hóa có độc tính 
b. Không phụ thuộc vào sự phóng thích noron thần kinh 
c. Không cạnh tranh với thuốc khác trong quá trình vận chuyển 
d. Khởi phát tác động nhanh, thời gian tác động ngắn hơn levodopa
98. Nguyên nhân gây thiếu acid folic, ngoại trừ Select one: 
a. Dùng thuốc chống sốt rét, thuốc chữa động kinh 
b. Giảm lượng transcobalamin II do di truyền 
c. Nghiện rượu 
d. Cung cấp không đầy đủ
99. Hai loại protein liên quan đến bênh Alzeimer:
a. Lipoprotein và Tau
b. Amiloid và Tau
c. Lipoprotein và amyloid beta
d. Albumin và amyloid beta
100.  Selegilin không nên phối hợp chung với:
a. Meperidin
b. Aspirin
c. Codein
d. Acid mefenamic
101.  Đặc điểm đau nửa đầu loại thông thường
a. Găp ở khoảng 85% bệnh nhân và có tiền triệu
b. Gặp ở khoảng 15% bệnh nhân và không có tiền triệu
c. Gặp ở khoảng 15% bệnh nhân và không có tiền triệu
d. Gặp ở khoảng 85% bệnh nhân và không có tiền triệu
102. Thành phần của chất nền xương:
a. Thành phần chủ yếu là glycoprotein
b. Chất hữu cơ chiếm tỷ lệ lớn nhất
c. Chất vô cơ chiếm khoảng 30%
d. Thành phần vô cơ chủ yếu là Calci và phosphate
103. Các trường hợp bệnh nhân nghi ngờ loãng xương:
a. Phụ nữ tiền mãn kinh
b. Nam ở độ tuổi mãn dục
c. Giảm chiều cao <4cm
d. Dùng glucocorticoid dưới 3 tháng
104. Thuốc thường gây loãng xương khi sử dụng kéo dài:
a. Thiamine
b. Glucocorticoid
c. Cholecalciferol
d. Methylcobalmin
105. Cơ chế của acid valproic:
a. Ức chế chuyển hóa GABA
b. Kích hoạt hệ Glutamat
c. Ức chế GABA
d. Cạnh tranh GABA tại receptor
106. Cơ chế tác động chính của Alendronate:
a. Tăng quá trình apotosis của tế bào tạo xương
b. Ức chế quá trình apotosis của tế bào tạo xương
c. Ức chế quá trình apotosis của tế bào hủy xương
d. Tăng quá trình apotosis của tế bào hủy xương
107. Cơ chế tác động của Ibandronate, ngoại trừ:
a. Giảm quá trình hủy xương
b. Tăng apoptosis của tế bào hủy xương
c. Tăng sinh tổng hợp cholesterol
d. Giảm tái thu hồi xương (bone resoption)
108. Đặc điểm của Migraine:
a. Thường kèm nôn, buồn nôn
b. Mức độ đau nhẹ
c. Cơn đau giảm khi có nhiều ánh sáng
d. Luôn có tiền triệu
109. Thuốc nào sau đây có cơ chế vừa kích thích hoạt động tế bào xương
vừa giãn tế bào hủy xương:
a. Calcitonin
b. Teripartide
c. Alendronate
d. Estrogen
110. Thuốc nào sau đây ở dạng tái tổ hợp của hormone tuyến cận giáp:
a. Raloxifen
b. Denosumab
c. Calcitonin
d. Teriparatide
111. Thuốc thường gây loãng xương khi sử dụng kéo dài
a. Acid folic
b. Omeprazol
c. Methylcobalamin
d. Thiamin
112. Điều trị ung thư vú với thụ thể estrogen dương tính:
a. Estrogen
b. Calcium
c. Cholecalciferol
d. Tamoxifen
113. Raloxifen có tác động ….. estrogen ở xương và tác động…. estrogen
ở mô vú và nội mạc tử cung:
a. Kháng/ kháng
b. Giống/ giống
c. Khác/ Giống
d. Giống/ Kháng
114. Cách dùng thuốc Alendronate nào sau đây là sai:
a. Uống 30-60 phút trước bữa ăn
b. Ngồi thẳng đứng ít nhất 30 phút sau khi uống thuốc
c. Uống ít nước (uống nhiều nước)
d. Uống vào lúc đói
115. Điểm khác nhau giữa estrogen và Tamoxifen nào sau đây sai:
a. Tamoxifen kích thích hoạt động tạo xương
b. Tamoxifen giảm ung thư vú di căn
c. Estrogen tăng apoptosis tế bào hủy xương
d. Estrogen giảm ung thư vú di căn
116. Đặc điểm đau nửa đầu loại cổ điển
a. Găp ở khoảng 85% bệnh nhân và có tiền triệu
b. Gặp ở khoảng 15% bệnh nhân và không có tiền triệu
c. Gặp ở khoảng 15% bệnh nhân và có tiền triệu
d. Gặp ở khoảng 85% bệnh nhân và không có tiền triệu
117.  Chọn câu sai về liệu pháp bổ sung estrogen:
a. Tăng nguy cơ thuyên tắc tĩnh mạch
b. Giảm nguy cơ gãy xương
c. Giảm nguy cơ ung thư vú
d. Tăng nguy cơ huyết khối
118. Thuốc thuộc nhóm NSAIDs:
a. Amitriplin
b. Naproxen
c. Acid valproic
d. Sumatriptan
119. Tế bào có nhiệm vụ hủy xương là:
a. Osteoblast
b. Osteocyte
c. Osteoclast
d. Osteogenic
120. Tình trạng lão hóa ảnh hưởng như thế nào tới loãng xương, ngoại trừ:
Select one: a. Giảm chức năng tế bào tạo xương 
b. Tăng apoptosis tế bào hủy xương 
c. Giảm hấp thu vitamin D 
d. Tăng apoptosis tế bào tạo xương
121.  Điều nào sau đây không đúng về cấu tạo xương:
a. Chất hữu cơ trong chất nền chiếm khoảng 30%, chịu trách nhiệm
chịu lức
b. Chất hữu cơ chiếm 30% tạo độ mềm dẻo cho xương
c. Chất vô cơ chiếm khoảng 70-80% tạo độ vững chắc cho xương
d.Xương đặc chiếm khoảng 70-80% chịu trách nhiệm nâng đỡ, tạo lực
122. Thuốc kháng Dopamin, dùng hỗ trợ đặt ống thông vào ruột non:
a. Linezolid
b. Denosumab
c. Metoclopramid
d. Thiamin
123. Nên uống Biphosphonate khi nào:
a. Uống buổi tối trước khi đi ngủ
b. Uống trong  bữa ăn
c. Uống bữa sáng, khi đói
d.Uống 30 phút sau khi ăn
124. Thuốc dự phòng migrain:
a. Amitriptyline (thuộc nhóm kháng cholinergic- trầm cảm 3 vòng)
b. Strychnin
c. Sumatriptan (cắt cơn)
d.Cafein
125. Trong các thuốc nhóm Biphosphonate sau, thuốc nào không có chỉ
định cho điều trị loãng xương:
a. Risedronate
b. Alendronate
c. Ibandronate
d. Zoledronic acid
126. Chống chỉ định của NSAIDs
a. Viêm khớp dạng thấp
b. Hen suyễn
c. Migraine
d. Đau đầu căng cơ
127. Chỉ định của Propanolol:
a. Đau thắt ngực
b. Suy tim
c.Block nhĩ thất nặng
d. Nhịp xoang chậm
128. Đặc điểm “cơn đau dữ dội, ở phía sau mắt lan đến thái dương, kéo dài
15-180 phút” là của
a. Cluster headache
b. Đau đầu do căng
c. Migraine
129. Chỉ định Metoclopramid:
a. Trầm cảm
b. Trào ngược dạ dày – thực quản
c. Động kinh
d. Tăng huyết áp
130.  Theo WHO, T – score= -2 đánh giá như thế nào
a. Loãng xương
b. Loãng xương nặng
c. Bình thường
d. Thiếu xương
131. Thuốc dự phòng migrain:
a. Metoclopramid
b. Natri valproat
c. Niketamid
d. Ketamin
132. Điền vào chỗ trống: Raloxifen làm…….mật độ xương, làm…… nguy
cơ ung thư vú di căn,……… cholesterol toàn phần LDL – cholesterol
a. Giảm/Giảm/Tăng
b.Tăng/Giảm/ Giảm
c. Tăng/Tăng/Giảm
d. Giảm/Tăng/Giảm
133.  Migraine là tên gọi của bệnh:
a. Đau đầu do căng
b. Đau đầu do viêm xoang
c. Đau đầu chuỗi
d. Đau nửa đầu
134.  Cơ chế tác động của Teriparatid:
a. Kích thích hoạt động của tế bào hủy xương
b. Ức chế hoạt động của tế bào hủy xương
c. Kích thích hoạt động của tế bào tạo xương
d. Ức chế hoạt động của tế bào hủy xương
135. Gãy xương do loãng xương xảy ra ở vị trí nào:
a. Xương chày
b. Xương đòn
c. Đầu dưới xương cánh tay
d. Đầu trên xương đùi
136. Tác dụng phụ nổi bật nhất của Alendronate, đường uống:
a. Loét dạ dày
b. Tiêu chảy
c. Loét thực quản
d. Táo bón
137.  Đặc điểm của Alkaloid nấm cựa gà (so với nhóm triptan)
a. Chủ vận chọn lọc receptor 5HT1B và SHT1D
b. Giá tiền thấp
c. Ít kinh nghiệm sử dụng so với nhóm triptan
d. Ít tác dụng phụ
138. Đặc điểm của acid valproic:
a. Khoảng trị liệu hẹp
b.Thải trừ trực tiếp qua thận
c. Chỉ dùng đường tiêm
d. Tỷ lệ gắn với protein huyết tương thấp
139. Thuốc chẹn beta dự phòng Migraine:
a. Esmolol
b. Ergotamin
c. Metoprolol
d. Salmeterol
140. Lưu ý khi dùng propranolol, ngoại trừ
a. Thường gây tim chậm, hạ huyết áp
b. Nếu thuốc không đạt hiệu quả khi đã dùng liều tối đa 4-6 ngày, cần
ngừng thuốc
c. Co thắt phế quản gây khởi phát cơn hen
d. Có thể gây hội chứng Raynaud
141. Loãng xương nguyên phát:
a. Loãng xương do bất động lâu ngày
b. Loãng xương do bệnh cường giáp
c.Loãng xương do dùng glucocorticoid
d. Loãng xương ở phụ nữ sau mãn kinh
142. Thuốc nào sau đây có cơ chế tác động lên receptor hoạt hóa yếu tố
nhân kapa B RANK, ức chế tế bào hủy xương:
a. Denosumab
b. Tamoxifen
c. Teriparatide
d. Calcium
143.  Đặc điểm của nhóm triptan:
a. Dùng liều duy nhất trong ngày
b. Gây nôn nhiều hơn ergo- alkaloid
c. Nên dùng sớm khi xuất hiện cơn đau
d. Chỉ dự phòng, không dùng cắt cơn
144. Yếu tố nguy cơ loãng xương, ngoại trừ:
a. Vận động mạnh (vận động nhẹ dễ bị loãng xương)
b. Hút thuốc
c. Người da trắng
d. Nhẹ cân
145. Tác dụng phụ nghiêm trọng của acid valproic:
a. Loét thực quản
b. Tăng nhãn áp
c.Suy gan (ngoài ra ức chế kết tập tiểu cầu)
d. Co mạch ngoại biên
146. Thuốc nào sau đây là chất điều biến estrogen chọn lọc:
a. Tamoxifen
b. Cholecalciferol
c. Estrogen
d. Calcitonin
147. Thuốc cắt cơn migraine:
a. Teriparatid
b. Dihydroergotamin
c. Bisoprolol
d. Zoleronic acid
148. Điền vào chỗ trống: Biphosphonate………quá trình sinh tổng hợp
cholesterol quan trọng đối với chức năng của tế bào……..
a. Hoạt hóa, hủy xương
b. Hoạt hóa. Tạo xương
c. Ức chế, tạo xương
d. Ức chế, hủy xương
149.  Thuốc cắt cơn đau nửa đầu
a. Imipenem
b. Lamivudin
c. Misoprostol
d.Acetaminophen
150. Cơ chế tác động của Ibandronate:
a. Giảm quá trình hủy xương
b, Giảm hấp thu hồi (bone resorption)
c. Tăng sinh tổng hợp cholesterol
d. Tăng apoptosis tế  bào hủy xương
151. Thuốc giải độc khi quá liều acetaminophen:
a. . Aspirin
b. Acid valproic
c. Paracetamol
d. Acetylcystein
152. Khối lượng xương đạt tối đa ở độ tuổi nào:
a. 36-45 tuổi
b. 14- 18 tuổi
c. 25-30 tuổi
d. 15-20 tuổi
153. Đặc điểm của Cluster headache:
a. Có tiền triệu
b. Đau nhẹ, dai dẳng
c. Cơn đau chạy quanh đầu
d. Xảy ra theo từng chuỗi
154. Thuốc nào sau đây có cơ chế kích thích hoạt động osteoblast:
a. Cholecalciferol
b. Teriparatide
c. Biphosphonate
d. Calcitonin
155. Đặc điểm của Tension headache:
a. Thường gặp ở nam giới
b. Chỉ tập trung đau ở quanh mắt và thái dương
c. Đau nhẹ đến trung bình
d. Xém nôn và đau theo mạch đập
156. Paracetamol còn có tên là:
a. Acetaminophen
b. Acid mefenamic
c. Acid acetyl salicylic
d. Dextromethorphan
157. Tác dụng phụ thường gặp của Indomethacin:
a. Hạ huyết áp quá mức
b. Hội chứng ngoại tháp
c. Loét dạ dày
d. Co mạch hoại tử đầu chi
158. Tác dụng phụ nào không  phải của Denosumab:
a. Tăng calci máu (hạ Calci máu)
b. Gãy xương không điển hình
c. Dị ứng da
d. Tăng nguy cơ nhiễm trùng
159. Tác dụng phụ quan trọng của ergotamin, ngoại trừ:
a. Buồn nôn 
b. Đau cơ
c. Hạ huyết áp tư thế
d. Co mạch, hoại tử đầu chi
160. Chống chỉ định của propranolol:
a. Giãn tĩnh mạch thực quản
b. Đau thắt ngực
c. Loạn nhịp tim
d. Hen phế quản
161.  Đặc điểm metoclopramid:
a. Gây hội chứng ngoại tháp
b. Gây giảm tiết prolactin
c. Không hiệu quả với nôn sau hóa trị K
d. Tác dụng tốt/ nôn do say tàu xe
162. Cơ chế NSAIDS:
a. Ức chế LOX, gây tăng sản xuất prostaglandin
b. Ức chế COX, gây giảm sản xuất prostaglandin
c. Ức chế COX, gây giảm sản xuất prostaglandin
d. Ức chế COX, gây tăng sản xuất prostaglandin
163.  Chỉ định của Calcitonin:
a. Phòng ngừa loãng xương ở phụ nữ tiền mãn kinh
b. Phòng ngừa loãng xương ở phụ nữ suy thận mạn
c.Phòng ngừa điều trị loãng xương ở phụ nữ mãn kinh trên 5 năm
d. Điều trị loãng xương ở phụ nữ tiền mãn kinh
164. Đặc điểm đau đầu căng cơ:
a. Đau đầu một bên, tập trung quanh mắt và thái dương
b. Thường gặp ở nam giới hơn nữ giới
c. Kiểu đau đột ngột, nhói buốt
d. Không có tiền triệu
165. Loại bệnh có tiền triệu(aura)
a. Đau đầu do căng
b. Đau nửa đầu loại cổ điển
c. Đau đầu từng cụm
d. Đau nửa đầu loại thông thường
166. Đặc điểm đau nửa đầu, ngoại trừ:
a. Vô căn
b. Xảy ra từng chuỗi, kéo dài 5-20 phút
c. Đau theo mạch đập
d. Tái phát
167. Gãy xương do loãng xương thường xảy ra ở vị trí nào
a. Đầu trên xương đùi
b. Xương đòn
c. Đầu dưới xương cánh tay
d. Xương chày
168. Biểu hiện lâm sàng của loãng xương:
a.Nhức mỏi các khớp, đặc biệt lúc gần sáng
b. Đau âm ỉ kéo dài, tăng lên khi vận động
c. Không có biểu hiện lâm sàng
d. Đau khởi phát đột ngột, giảm rõ khi nằm
169. Thuốc thuộc nhóm NSAID
a. Etodolac
b. Lamivudin
c. Metoclopramid
d. Daptomycin
170. Đặc điểm về alkaloid nấm cựa gà:
a. Không có ái lực lên receptor alpha adrenergic và dopaminergic
b.Không dùng chung với triptan và  các gây co mạch
c. Chủ vận chọn lọc receptor 5H1B và 5H1D (không chọn lọc)
d. Ít kinh nghiệm sử dụng hơn nhóm triptan
171. Thuốc thường gây loãng xương khi sử dụng kéo dài:
a. Cholecalciferol
b. Methylcobalmin
c. Furosemide
d. Thiamine
172. Bệnh nhân loãng xương trên 65 tuổi nên bổ sung  bao nhiêu calci
đường uống mỗi ngày:
a. 500 mg
b. 1500 mg
c. 2000 mg
d. 5000 mg
173. Tác dụng phụ đáng lo ngại của nhóm triptan:
a. Suy gan cấp
b. Co mạch vành, thiếu máu cơ tim
c. Hội chứng xám
d. Trầm cảm
174. Loại đau đầu thường đi kèm sung huyết mắt mũi, chảy nước mắt,
nước mũi, đổ mồ hôi mặt trán, co đồng tử, sa hoặc phù mí mắt:
a. Migraine
b. Tension headache
c. Đau nửa đầu
d. Đau đầu chuỗi
175. Tác dụng của Metoclopramid:
a. Chẹn thụ thể dopamin, gây giảm làm rỗng dạ dày
b. Chẹn thụ thể dopamin, gây tăng làm rỗng dạ dạy
c. Chủ vận thủ thể dopamin, gây tăng làm rỗng dạ dày
d. Chủ vận thụ thể dopamin, gây giảm làm rỗng dạ dày
176. Thuốc nào nhóm Biphosphonate có thể uống sau bữa ăn
a. Alendronate
b. Zoledronic acid
c. Ibandronate
d. Risedronate
177.  Đặc điểm đau nửa đầu
a. Không liên quan đến tiền sử gia đình
b. Mỗi cơn đau kéo dài 15 – 90 phút (đau đầu chuỗi)
c. Thường gặp ở nữ giới hơn nam
d. Cơn đau đột ngột, nhói buốt (đau đầu chuỗi)
178.  Đặc điểm acid valproic:
a. Khoảng trị liệu rộng
b. Thải trừ trực tiếp qua thận
c. Không hấp thu qua uống
d. Gắn nhiều protein huyết tương (90%)
179. Thuốc cắt cơn migraine:
a. Azetreonam
b. Cocain
c. Eleptriptan
d. Alendronat
180. Tác dụng phụ thường gặp của amitriptylin:
a. Mệt mỏi, buồn ngủ
b. Co đồng tử
c. Tăng huyết áp
d. Chảy nước mắt, nước mũi
181. Đặc điểm nhóm triptan:
a. Cắt cơn migraine, hạn chế dùng điều trị dự phòng
b. Chỉ uống khi cơn đau đạt đỉnh
c. Dùng được cho bệnh nhân có bệnh mạch máu ngoại biên
d. Giá tiền rẻ và nhiêu kinh nghiệm sử dụng hơn ergo- alkaloid
182. Điều nào sau đây không đúng về Biphosphonate:
a. Sau khi uống phải ngồi thẳng ít nhất 30 phút
b. Hấp thu tốt ở dạng đường uống
c. Bài tiết thận ở dạng nguyên thủy
d. Đường tiêm phải truyền chậm để ngăn ngừa nhiễm độc thận
183. Tác động của Raloxifen, ngoại trừ:
a. Giảm nguy cơ ung thư vú di căn
b. Tăng nguy cơ huyết khối tĩnh mạch
c. Tăng mật độ xương
d. Tăng cholesterol
184. Tình trạng lão hóa ảnh hưởng như thế nào tới loãng xương, ngoại trừ:
a. Giảm hấp thu vitamin D
b. Giảm chức năng tế bào tạo xương
c. Tăng apoptosis tế bào hủy xương
d. Tăng apoptosis tế bào tạo xương
 
1. Chọn câu sai về tác dụng được lý của levodopa 
Khi sử dụng liên tục levodopa, đáp ứng lâm sàng về thuốc sẽ tăng
2. chọn câu sai về tác dụng phụ của nhóm đồng vận receptor dopaminergic
Tăng huyết áp cấp
 thuốc cải thiện triệu chứng run của bệnh Parkinson nhưng ít ảnh hưởng đến sự vận
động chậm? Levodopa
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM CA 1, 2

1. Hoạt chất thuộc nhóm thuốc kháng cholinergic , ngoại trừ : Meperidin 


2. Hầu hết sắt trong cơ thể được tìm thấy trong : hemoglobin (65%)
3. Chọn câu sai : ở người ,nhu cầu vitamin B12 hàng ngày được cung cấp đầy
đủ nhờ vi khuẩn đường ruột ( 1 phần nhỏ )
4. Transcobalamin giúp vận chuyển vitamin B12 trong máu : Transcobalamin
II
5. Tác dụng phụ gây độc gan là của hoạt chất : tolcapon 
6. Tại các mô sắt được dự trữ dưới dạng : Ferritin
7. Thuốc diều trị thiếu máu nặng và các hội chứng kém hấp thu sắt : sắt dextran
( đường tiêm )
8. Rasagilin khác selegilin ở điểm nào : A ít gây đọc gan hơn , B ức chế
COMT mạnh hơn , C ít gây mất ngủ ảo giác , D ức chế dopa
decacboxylase ngoại biên
9. Thuốc  kháng cholinergic có tác dụng : giảm triệu chứng run và cứng cơ của
parkinson
10.Tác dụng thường gặp của đồng vận receptor dopaminergic , ngoại trừ : tăng
huyết áp ( đúng là hạ huyết áp )
11.Hoạt chất có dạng bào chế là thuốc dán đầu tiên của nhóm đồng vận
receptor dopaminergic : rotigotine
12.Không phối hợp chung levodopa với : Pyridoxin ( b6 )
13.Nguồn cung cấp vitamin B12 cho cơ thể , ngoại trừ : rau xanh
14.Tên gọi khác của acid folic : acid pteroyl glutatmic
15.Đặc điểm của vitamin B12 , ngoại trừ : B Cyanocobalamin là dạng bền
vững nhất , D Cyanocobalamin có thời gian bán thải dài
16.Chon câu sai : vitamin B12 hấp thu cần yếu tố nội tại do gan tiết ra ( dạ dày
mới đúng )
17.Mục đích khi dùng sắt dextran cần pha loãng với nước muối trước
khi tiêm :
A giamt tác dụng phụ gây tăng huyết áp
 B Phòng trụy tim mạch
C  giảm đau và tránh nhuộm màu chỗ tiêm 
D giảm tác dụng phụ gây tắc mạch 
18.           Đặc điểm của entacapon , ngoại trừ : ức chế COMT ở trung ương và
ngoại biên ( chỉ ở ngoại biên )
19.               Hai dạng hoạt động của vitamin B12 trong
cơ thể : Cyanocobalamin và Hydroxocobalamin
20.           Các triệu chứng chính của bệnh alzheimer , ngoại trừ : run , cơ cứng
21.           Chống chỉ định của levodopa : tiền sử U Melanin
22.           Hoạt chất nhóm đồng vận recepter ngoại trừ : amantadin
23.           Phối hợp chung levodopa với MAOI sẽ gây : cơn tăng huyết áp cấp
24.           Tác dụng phụ thường gặp khi dùng benztropin : buồn ngủ , khô miệng ,
táo bón , bí tiểu
25.           Tác dụng phụ gây buồn ngủ đột ngột có thể xảy ra khi
dùng thuốc : Pramipexole
26.           Trường hợp thiếu máu đẳng sắc nên điều trị bằng cách bổ xung : truyền
máu
27.           Chất vận chuyển sắt giúp sắt đi đến tủy xương :
28.           Hoạt chất thuộc nhóm đồng vận receptor dopaminergic có tác dụng phụ
gây bệnh van tim :: Cabergoline
29.           Nguồn gốc của yếu tố nội tại (IF) giúp hấp thu vitamin B12 : do tế bào
viền ở đáy dạ dày tiết ra
30.           Tolcapon kéo dài tác dụng của levodopa do : giảm chuyển hóa levodopa
thành 3-0 methyldopa ngoại biên 
31.           Tác dụng phụ của sắt ,ngoại trừ : sỏi mật
32.           Chỉ định của acid folinic ( leucovorin ) : trị ngộ độc methotresat,
pyrimethamin,..
33.           Vitamin có chứa kim loại trong cấu trúc : Cyanocobalamin
34.           Hephaestin là chất : chuyển sắt (II) THÀNH SẮT (III) khi sắt từ ruột
được phóng thích vào máu
35.           Trihexyphenidyl thuộc nhóm : liệt đối giao cảm
36.           Dùng thuốc người thai lâu ngày nên bổ xung vitamin : acid folic
37.            Bệnh Alzheimer là tình trạng : sa sút trí tuệ , tổn thương trí nhớ và nhận
thức 
38.           Đặc điểm đúng về hydroxycobalamin : khi sử dụng lâu dài tạo kháng thể
chống lại transcobalamin
39.           Thuốc hiệu quả nhất điều trị thiếu máu hồng cầu do bệnh thận hoặc
suy tủy:
A : Acid folic
       B : Cyanocobalamin
C : Sắt dextran
 D : ErythropoietiN
40.           Sắt được hấp thu qua màng tế bào niêm mạc ruột bằng cơ chế : Nhờ chất
vận chuyển DMT1
41.           Triệu chứng lâm sàng điển hình của bệnh Parkinson, ngoại trừ    : Tăng
động
42.           Cách sử dụng levodopa hợp lý nhất  :. Uống liều khởi đầu thấp, sau đó
tăng dần cho đến khi đạt liều tối ưu
43.           Các nguyên nhân gây thiếu máu mạn tính, ngoại trừ :Nguyên tố kim loại
có tác dụng chữa thiếu máu COBALT
44.           Thuốc làm giảm hấp thu sắt :  Omeprazol
45.           Vitamin có tác dụng chữa thiếu máu : Acid folic, cyanocobalamin
46.           Chống chỉ định của Vitamin B12, ngoại trừ : thiếu máu chưa rõ nguyên
nhân
47.           Nguyên nhân gây thiếu vitamin B12, ngoại trừ : Giảm số lượng, chất
lượng transcobalamin I do di truyền 
48.           Chống chỉ định của bromocriptine : Dị ứng alkaloid nấm cựa gà
49.           Nguyên nhân gây thiếu vitamin B12:  giảm yếu tố nội tại ở dạ dày
50.           Những lưu ý khi phối hợp levodopa chung với các thuốc khác : Không
dùng chung với IMAO vì gây cơn tăng huyết áp 
51.           Trihexyphenidyl thuộc nhóm dược lý:  Kháng cholinergic ở thể vân
52.           Trihexyphenidyl thuộc nhóm:  liệt đối giao cảm
53.           Các nguyên nhân gây thiếu máu mạn tính, ngoại trừ : Thận tăng tổng
hợp erythropoietin 
54.           Khi dùng muối sắt với các thuốc sau sẽ làm giảm hấp thu sắt,
ngoại trừ : Levodopa
55.           Thiếu sắt sẽ gây nên tình trạng, ngoại trừ :. Thiếu máu đẳng sắc 
56.           Khi uống sắt cần chú ý : Có thể dùng chung với sữa để giảm kích ứng dạ
dày 
57.           Chỉ định của vitamin B12 : trẻ chậm lớn, người suy nhược cơ thể
58.           Thuốc vừa có tác dụng kháng virus, vừa được ứng dụng trong điều
trị Parkinson :Amantadin
59.           Đặc điểm của bromocriptin, ngoại trừ :. Ức chế MAO-B 
60.           Các triệu chứng không thuộc vận động của bệnh nhân
parkinson, ngoại trừ :. Giảm tiết nước bọt, mồ hôi 
61.           Vitamin có tác dụng chữa thiếu máu : Vitamin B6,B9
62.           Đặc điểm của bromocriptin, ngoại trừ :. Không nên phối hợp với thuốc
kháng cholinergic 
63.           Thiếu vitamin B12 sẽ sinh ra một số rối loạn sau : Tổn thương neuron hệ
thần kinh, phù nề, mất myelin của neuron thần kinh
64.           Chỉ định của vitamin B12, ngoại trừ : Ngừa dị tật ống thần kinh ở thai
nhi
65.           Entacapone thuộc nhóm dược lý :  Ức chế COMT
66.           Enzym chuyển hóa levodopa thành dopamin :. Aromatic L-amino acid
decarboxylase
67.           Selegilin thuộc nhóm dược lý : Ức chế MAO-B 
68.           Những lưu ý khi phối hợp levodopa chúng với các thuốc khác:  Nên phối
hợp với phenothiazine để tang tác dụng an thần
69.           Đặc điểm đúng về levodopa:  Bị oxy hóa chuyển thành dopamine
70.           Pergolide thuộc nhóm dược lý :. Chủ vận trên receptor dopaminergic 
71.           Thiếu vitamin B12 sẽ gây nên tình trạng :. Kích thước hồng cầu to 
72.           Thuốc bị chống chỉ định với bệnh nhân bị phì đại tuyến
tiền liệt : Benztropin 
73.           Mục đích của sự phối hợp levodopa với carbidopa : ngăn chuyển
levodopa thành dopamine ở ngoại biên
74.            chống chỉ định của bromocriptin  Hen suyễn
75.           Chất ức chế dopa decarboxylase  Carbidopa, benzerazid
76.           khi uống sắt cần chú ý Không nên nhai, nghiền viên thuốc
77.           Nguyên nhân gây thiếu vitamin B12 Giẩm yếu tố nội tại ở dạ dày
78.            Trong máu sắt được vận chuyển nhờ vào ; Transferin 
79.            Thiếu vitamin B12 sẽ sinh ra một số rối loạn sau :Tổn thương neuron hệ
thần kinh, phù nề, mất myelin của neuron thần kinh
80.            Chỉ định của vitamin B12 ngoại trừ ? Ngộ độc
cyanid ( hydroxo cobalamin )
81.            Sắt được hấp thụ qua màng tế bào niêm mạc ruột bằng cơ chế ?Nhờ chất
vận chuyển DMT1
82.            Cách sử dụng levodopa hợp lý nhất ?
83.           Uống liều khởi đầu thấp, sau đó tang dần cho đến khi đạt liều tối ưu
84.            Khi dung muối sắt với các thuốc sau sẽ làm giảm hấp thu, ngoại
trừ? Tetracydin
85.            Chống chỉ định của levodopa ? Thiếu men G6PD
86.           Bệnh Alzheimer là tình trạng? Sa sút trí tuệ , tổn thương trí nhớ và nhận
thức
87.            Tác dụng phụ khi dùng benztropin? Buồn ngủ, khô miệng ,táo bón, bí
tiểu
88.            đặc điểm của entacapon ngoại trừ? ức chế COMT ở trung ương và ngoại
biên
89.            acid folic tham gia vào quá trình tổng hợp AND nhờ? Chuyển dUMP
thành dTMP 
90.           Câu 18: hoạt chất có dạng bào chế là thuốc dán đầu tiên của nhóm đồng
vận recepto nopaminergic?Apomorphin
91.            về mặt giải phẫu, bệnh Alzheimer được đặc trưng bởi đặc điểm?
Tăng đáng kể đám rối nội thần kinh
92.            đặc điểm của entacapon ngoại trừ? Ít gây độc gan và tiêu chảy hơn
tolcopon
93.            cách điều trị tối ưu dạng thiếu máu hồng cầu bình thường or hồng cầu
hơi nhỏ trong thời kì mang thai?Erythropoietin
94.           đặc điểm của rasagilin? Chuyển hóa thành 1-(R)- aminoindan
95.           levodopa phối hợp với carbibopa theo tỉ lệ? 10:1 or 4:1
96.            đặc điểm của bromocriptin, ngoại trừ? ức chế MAOB
97.            trong bệnh Parkinson hàm lượng chất nào giảm xuống rõ rệt? Dopamin
98.            chỉ định của acid folic? Giảm bạch cầu hạt , mất bạch cầu hạt
99.           thiếu sắt sẽ gây nên tình trạng ngoại trừ?  Giảm hoạt của các enzym
100.         vitamin có tác dụng chữa thiếu máu? Acid folic , cyanocobalamin
101.         thuốc cải thiện triệu chứng run của bệnh Parkinson nhưng ít ảnh hưởng
đến sự vận động chậm? Levodopa
102.        thuốc hàng đầu điều trị Parkinson Levodopa
103.         mục đích của sự phối hợp levodopa với carbidopa? Ngăn chuyển
levodopa thành dopamin ở ngoại biên
104.        Chống chỉ định của BROMOCRIPTIN : dị ứng với alkaloid nấm cựa gà
105.         Bệnh Alzheimer là tình trạng: Sa sút trí tuệ tổn thương trí nhớ và nhận
thức
106.         Đặc điểm của entacapon, ngoại trừ: Ức chế COMT ở trung ương và
ngoại biên
107.         Acid folic tham gia vào quá trình tông hợp AND nhờ: chuyển dUMP
thành dTMP
108.         Hoạt chất thuộc nhóm kháng cholinergic ngoại trừ: Meperidin
109.         Hoạt chất nào có dạng bào chế là thuốc dán đầu tiên của nhóm đồng vận
rêcptor dopaminergic: ROTIGOTINE

110.         Khi dùng Sắt cần chú ý: không nên nhai nghiền viên thuốc
111.         Trong máu sắt được vận chuyển nhờ vào : Ferroportin
112.         Mục đích của sự phối hơp levonopa và carbidopa:  Ngăn chuyển
levodopa thành dopamin ở ngoại biên
113.         Thuốc làm giảm hấp thu Fe: OMEPRAZOL 
114.         Vitamin có tác dụng trị chữa thiếu máu: Acid folic, cyanocobalamin 
115.         Các triệu chứng không thuộc vận động của bệnh nhân PẢKINSON
ngoại trừ :giảm tiết nước bọt, mồ hôi
116.        Thuốc bị chống chỉ định của bệnh nhân phì đại tuyến
tiền liệt : Benztropin
117.         Đặc điểm của levodopa ngoại trừ : được chuyển thành dopamin nhờ
enzym dehyddropeotidase
118.         Đặc điểm đúng về levodopa : phối hợp với carbidopa theo tỉ lệ 10:1
119.         Những lưu ý khi phối hơpj levodopa chung với các thuốc khác : không
dùng chung với MAOI vì gây cơn tăng huyết áp
120.         Chỉ định của vitamin B12: trẻ chậm lớn người suy nhược cơ thể
121.        Chỉ định của vitamin B12  ngoại trừ: ngộ độc cyanid ( hydro cobalamin)
122.         Vitamin có tác dụng trị thiếu máu: Vitamin 6,9
123.        Thuốc có tác dụng kháng virus vừa được điều trị Parkinson: Amantadin
124.        Nguyên nhân gây thiếu vitamin B12: Giảm yếu tố nội tại ở dạ dày
125.        Chống chỉ định của Vitamin B12 ngoại trừ : viêm dây thần kinh
126.        Triệu chứng lâm sàng điển hình của bệnh Parkinson, ngoại trừ: tăng
động
127.         Cách sử dụng Levedopa hợp lý nhất: uống liều khởi đầu thấp, sau đó
tăng dần cho đến khi đạt liều tối ưu
128.         Nguyên nhân gây thiếu B12 ngoại trừ: Giảm số lượng chất lượng
transcobalamin 1 do di truyền
129.        Thiếu Fe sẽ gây nên tình trạng, ngoại trừ: thiếu máu đẳng sắc 
130.         Khi uống Fe cần lưu ý: nên uốmg trước ăn
131.         Enzym chuyển hóa Levodopa thành dopamin: Ảomatic -L amino acid
decarboxylase
132.        Selegilin thuộc nhóm dược lý: ức chế Mao B
133.        Tác dụng phụ thường gặp khi dùng Benztropin : buồn ngủ khô miệng táo
bón bí tiểu
134.         Về mặt giải phẫu bệnh Alzeheimer được đặt trưng bởi đặt điểm : tăng
đáng kể đám rối nội thần kinh
135.         Đăc điểm của entacapon ngoại trừ: ít gây độc gan và tiêu chaỷ hơn
tolcapon
136.        Chất ức chế dopa decarboxylase: Carbidopa, benzerazid
137.         Đặc điểm của bromocriptin ngoại trừ: dẫn xuất của ergot
138.         Thiếu B12 sinh ra một số rối loạn sau: tổn thương neuron hệ thần kinh,
phù nề, mất myelin của neuron thần kinh
139.        Sắt được hấp thu qua mang tế bào niêm mạc ruột bằng cơ chế ; nhờ chất
vận chuyển DMT1 
140.         Khi dùng muối sắt với các thuốc sau sẽ làm giàm hấp
thu ngoại trừ :Tetracylin
141.         Transcobalamin giúp vận chuyển B12 là : Tran II

142.         Hoạt chất thuộc nhóm đồng vận receptor gây nghiện ảo


giác là : Apomorphin
143.         Hoạt chất thuộc nhóm receptor dopamigenic có tác dụng phụ gây bệnh
van tim là : Cabergoline
144.         Chống chỉ định của Levodopa là: tiền sử u melanin
145.        Phối hợp levodopa và MAOI sẽ gây : tăng huyết áp cấp
146.         Vai trò của b12 trừ: ngừa dị tật ống thần kinh ở thai nhi
147.         Nhóm thuốc điều trị Alzheimer : thuốc kháng cholinesterase (ChE)
148.         Selegilin thuộ nhóm dược lý: ức chế MAO B
149.         Tác dụng phụ thường gặp khi dùng Benztropin : buồn ngủ khô miệng táo
bón bí tiểu
150.         Đăc điểm của entacapon ngoại trừ: ít gây độc gan và tiêu chaỷ hơn
tolcapon
151.         Tác dụng phụ gây độc gan của hoạt chất : Tolcapon
152.         Dùng thuốc ngừa thai lâu ngày nên bổ sung vitamin : Acid folic
153.         Vai trò của vitamin 12  ngoại trừ :ngừa dị tật ống thần kinh ở thai nhi
154.         Tác dụng phụ của erythroprotein ngoại trừ: tăng nguy cơ xuất huyết tiêu
hóa
155.         Trường hợp thiếu máu đẳng sắc nên điều trị bằng cách nào: truyền máu
156.         Resagilin khác với Seleginin ở đăc điêm : ít gây mất ngủ ảo giác
157.         Thuốc kháng cholinegric có tác dụng : giảm triệu chứng run và cứng cơ
của Pakinson
158.         không phối hợp chung levodopa với : Pyridoxin
159.         tên gọi khác của acid folic : Acid pteroyl glutamic
 Hai dạng hoạt động của vit12 trong cơ thể : Cyanocobalamin và
hydroxocobalamin
160.         đặc điểm của Selegiline : chuyển hóa thành amphetamine
161.        Đặc điểm của Rasagilin : chuyển hóa thành 1(-R)-aminoindan
162.         tác dụng phụ gây buồn ngủ đột ngột có thể xảy ra khi dùng
thuốc: Pramipexole
163.         Hoạt chất thuộc nhóm đồng vận receptor dopaminergic, ngoại
trừ: amantadin
164.         hầu hết sắc trong cơ thể được tìm thấy trong Hemogiobin
165.         Nguồn gốc của yếu tố nội tại (IF) giúp hấp thu b12 :do tế bào viền dạ dày
tiết 
166.        Hephaestin là chất : chuyển sắc II thành sắt III khi sắt từ ruột được phóng
thích vào máu
167.        Trihexyphenidyl thuộc nhóm : Liệt đối giao cảm ( kháng
CHOLINERGIC ở thể vân)
 Đặc điểm đúng về hydrocobalamin : khi sử dụng lâu dài tạo ra kháng thể
chống lại transcobalamin 
168.        Chọn câu sai : B12 hấp thu cần yêu tố nội tại do gan tiết ra
169.        Chất vận chuyển giúp sắt đến tủy xương : Transferin

Bài 1
1.     Câu 1: Các nguyên nhân gây thiếu máu mãn tính, ngoại trừ
a.              Giun móc, giun tóc, rong kinh
b.              Thận giảm tổng hợp erythropoietin
c.              Mất máu sau chấn thương , sau phẫu thuật
d.              Tủy xương kém và không hoạt động
e.              Thận tăng tổng hợp erythropoietin
2.     Câu 2: Thuốc làm giảm hấp thu sắt
 .               Omeprazol
a.              Acid ascorbic
b.              Albendazol
c.              Propranolol
3.     Câu 3: Vitamin có tác dụng chữa thiếu máu
 .               Acid folic, cyanocobalamin
4.     Câu 4: Chống chỉ định của Vitamin B12, ngoại trừ
 .               Thiếu máu chưa rõ nguyên nhân
5.     Câu 5: Nguyên nhân gây thiếu vitamin B12
 .               Giảm yếu tố nội tại ở dạ dày
6.     Câu 6: Nguyên nhân gây thiếu vitamin B12, ngoại trừ
 .               Giảm số lượng, chất lượng transcobalamin I do di truyền
7.     Câu 7: Khi uống sắt cần chú ý
 .               Không nên dùng chung với trà, chè, cam , chanh
a.              Không nên nhai, nghiền viên thuốc
8.     Câu 8: Trong máu sắt được vận chuyển nhờ vào
 .               DMT1
9.     Câu 9: Chỉ định của vitamin B12
 .               Trẻ chậm lớn, người suy nhược cơ thể
10.  Câu 10: Chỉ định của vitamin B12, ngoại trừ
 .               Ngừa dị tật ống thần kinh ở thai nhi
11.  Câu 11: Vitamin có tác dụng chữa thiếu máu
 .               B6, B9
12.  Câu 12: Sắt được hấp thu qua màng tế bào niêm mạc ruột bằng cơ chế
 .               Nhờ chất vận chuyển transferrin
13.  Câu 13: Khi dùng muối sắt với các thuốc sau sẽ làm giảm hấp thu sắt,
ngoại trừ
 .               Ciprofloxacin
a.              Clarithromycin
b.              Levodopa
c.              Tetracyclin
14.  Câu 14: Thiếu sắt sẽ gây nên tình trạng, ngoại trừ
 .               Thiếu máu đẳng sắc
a.              Giảm số lượng hemoglobin
b.              Kích thước hồng cầu nhỏ. Lượng hemoglobin giảm
c.              Giảm hoạt động của các enzym
15.  Câu 15: Thiếu vitamin B12 sẽ sinh ra một số rối loạn sau
 .               Tổn thương neuron hệ thần kinh , phù nề, mất myelin của neuron thần
kinh
16.  Câu 16: Thiếu vitamin B12 sẽ gây nên tình trạng
 .               Kích thước hồng cầu to
a.              Giảm hoạt động của các enzym
17.  Câu 17: Chọn câu sai
 .               Ở người, nhu cầu vitamin B12 hàng ngày được cung cấp  đầy đủ nhờ vi
khuẩn ruột
a.              Vitamin B12 hấp thu cần yếu tố nội tại do gan tiết ra
18.  Câu 18: Cách điều trị tối ưu, dạng thiếu máu hồng cầu bình thường hoặc
hồng cầu hơi nhỏ trong thời kỳ mang thai
 .               Acid folic
a.              Sắt dextran (dạng tiêm)
b.             Sắt sulfat (dạng uống)
c.              Acid folic
d.             Erythropoietin 
19.  Câu 19: Transcobalamin giúp vận chuyển vitamin B12 trong máu
 .               Transcobalamin II
20.  Câu 20: Hầu hết sắt trong cơ thể được tìm thấy trong
 .               Hemoglobin
21.  Câu 21: Tại các mô, sắt được dự trữ dưới dạng
 .               Transferrin
a.              DMT1
b.              Ferritin
c.              Ferroportin
22.  Câu22: Thuốc điều trị thiếu máu nặng và các hội chứng kém hấp thu sắt
 .               Sắt dextran ( đường tiêm)
23.  Câu 23: Nguồn gốc cung cấp vitamin B12 cho cơ thể, ngoại trừ
 .               Rau xanh
24.  Câu 24: Tên gọi khác của acid folic
 .               Acid pteroyl glutamic
25.  Câu 25: Đặc điểm của vitamin B12, ngoại trừ
 .               Cyanocobalamin có thời gian bán thải dài
26.  Câu 26: Hai dạng hoạt động của vitamin B12 trong cơ thể
 .               Cyanocobalamin và hydroxocobalamin
27.  Câu 27: Trường hợp thiếu máu đẳng sắt nên điều trị bằng cách bổ sung
 .               Cyanocobalamin
a.              Sắt
b.             Erythropoietin
c.              Truyền máu 
28.  Câu 28: Chất vận chuyển sắt giúp sắt đi đến tủy xương
 .               Transferrin
a.              Ferritin
b.              Ferroportin
c.              Hephaesin
29.  Câu 29: Nguồn gốc của yếu tố nội tại (IF) giúp hấp thu viatmin B12
 .               Do tế bào viền ở đáy dạ dày tiết ra
a.              Do tế bào biểu mô niêm mac ruột non tiết ra
30.  Câu 30: Chỉ định của acif folinic (Leucovorin)
 .               Trị ngộ độc methotrexat, pyrimethamin
31.  Câu 31: Vitamin có chứa kim loại trong cấu trúc
 .               Cyanocobalamin
32.  Câu 32: Tác dụng phụ của sắt, ngoại trừ
 .               Sỏi mật
33.  Câu 33: Dùng thuốc ngừa thai lâu dài nên bổ sung vitamin
 .               Acid ascorbic
a.              Niacin
b.              Acid panthothenic
c.              Acid folic
34.  Câu 34: Tác dụng phụ của erythropoietin, ngoại trừ
 .               Tăng nguy cơ huyết khối
a.             Tăng nguy cơ xuất huyết tiêu hóa
b.             Tăng huyết áp
c.              Tăng hemoglobin
35.  Câu 35: Thuốc hiệu quả nhất điều trị thiếu máu hồng cầu to do bệnh thận
hoặc suy tủy
 .               Erythropoietin
36.  Câu 36: Mục đích khi dùng sắt dextran cần pha loãng với nước muối
trước khi tiêm
 .               Giảm  tác dụng phụ gây tăng huyết áp
a.              Phòng trụy tim mạch
b.              Giảm đau và tránh nhuộm màu nâu chỗ tiêm
c.              Giảm tác dụng phụ gây tắc mạch
37.  Câu 37: Đặc điểm đúng về hydroxycobalamin
 .               Khi sử dụng lâu dài tạo kháng thể chống lại transcobalamin
38.  Câu 38: Acid folic tham gia vào quá trình tổng hợp ADN nhờ
 .               Chuyển dUMP thành dTMP
39.  Câu 39: Hepcidin do gan tiết ra có tác dụng
 .                     Ức chế sự giải phóng sắt từ ruột vào máu
40.  Câu 40: Nguyên nhân do thiếu sắt, ngoại trừ
 .                Giảm hấp thu sắt ở đường tiêu hóa
a.               Cung cấp không đủ
b.              Chảy máu đường tiêu hóa: do giun tóc, giun móc, trĩ..
c.               Thiếu transcobalamin II do di truyền
41.  Câu 41: Chỉ định của erythropoietin
 .                     Suy thận
42.   Câu 42: Chỉ định của acid folic, ngoại trừ
 .                     Dự phòng thiếu hụt acid folic khi dùng 1 số thuốc, phụ nữ có thai,
cho con bú
43.  Câu 43: Khi uống sắt cần chú ý
 .               Nên uống trước ăn
44.  Câu 44: Sắt đóng vai trò quan trọng về cấu trúc và chức năng của các
chất sau đây trong chuyển hóa cơ thể
 .               Tiểu cầu, sắc tố cơ
a.              Hồng cầu, bạch cầu và 1 số enzym
b.              Hồng cầu, bạch cầu, tiểu cầu
c.              Hemoglobin, sắc tố cơ và 1 số enzym (cytochrom C,
cytochromreductase)
45.  Câu 45: Chọn câu đúng
 .               Acid folic muốn hấp thu qua màng ruột cần yếu tố nội tại
a.              Thiếu máu thể Biermer cần bổ sung acid folic
b.              Vi khuẩn đường ruột có khả năng tổng hợp vitamin B12
c.              Ngừa dị tật ống thần kinh ở thai nhi nên bổ sung vitamin B12
46.   Câu 46: Sự hấp thu qua màn tế bào niêm mạc ruột bằng cơ chế
 .                     Nhờ chất vận chuyển DMT1
a.                   Nhờ chất vận chuyển transferrin
47.   Câu 47: Thuốc điều trị rối loạn thần kinh trong bệnh thiếu máu ác tính
 .               Acid folic
a.              Cyanocobalamin
b.              Sắt dextran
c.              Sắt sulfat
48.  Câu 48: Thuốc làm giảm hấp thu acid folic, ngoại trừ 
 .               Phenyltoin
a.              Pethidin
b.              Primidone
c.              Phenobarbital
49. Vai trò của vitamin B12, ngoại trừ
 .               Ngừa dị tật ống thần kinh ở thai nhi
a.              Cần thiết cho sự cấu tạo và phát triển của hồng cầu
b.             Myelin hoá sợi thần kinh 
50.   
BÀI 2
51.           Câu 1: Trihexyphenidyl thuộc nhóm
a.              Ức chế dopa decarboxytase
b.              Ức chế MAO
c.              Ức chế COMT
d.              Liệt đối giao cảm
52.           Câu 2: Đặc điểm của entacapon, ngoại trừ
 .               Kéo dài tác dụng của levodopa 
a.              Ức chế COMT ở trung ương và ngoại biên
b.              Tăng tỉ lệ levodopa đi vào thần kinh trung ương
c.              Ít gây độc gan và tiêu chảy hơn tolcapon
53.           Câu 3: Không phối hợp chung levodopa với
 .               Pyridoxin
a.              Niacin
b.              Thiamin
c.              Acid ascorbic
54.           Câu 4: Chọn câu sai
 .               Vitamin B12 hấp thu cần yếu tố nội tại do gan tiết ra
a.              Acid folic điều trị thiếu máu hồng cầu to
b.              Thiếu vitamin B9 gây nguy cơ khuyết tật ống thần kinh ở thai nhi
c.              Vitamin B12 có nhiều trong thịt, cá, trứng, sữa
55.           Câu 5: Phối hợp chung levodopa với IMAO sẽ gây
 .               Hạ huyết áp tư thế
a.              Tăng quá trình chuyển levodopa thành dopamin ngoại biên
b.              Thiếu máu tân huyết
c.              Cơn tăng huyết áp cấp
56.           Câu 6: Tác dụng phụ khi dùng levodopa, ngoại trừ
 .               Viêm gan
a.              Loạn nhịp tim
b.              Hạ huyết áp thể đứng
c.              Loạn vận động chậm 
57.           Câu 7: Selegilin không nên phối hợp chung với
 .               Aspirin
a.              Meperidin
b.              Codein
c.              Acid mefernamic

58.           Câu 8: Rasagilin khác selegilin ở đặc điểm


a.              Ức chế COMT mạnh hơn
b.              Ít gây mất ngủ, ảo giác
c.              Ức chế dopa decarboxylase ngoại biên
d.              Ít gây độc gan hơn
59.           Câu 9: Hoạt chất thuộc nhóm đồng vận recptor dopaminergic có tác
dụng phụ gây bệnh van tim:
 .               Pramipexole
a.              Rotigotine
b.              Apomorphin
c.              Cabergoline
60.           Câu 10: Hoạt chất thuộc nhóm kháng cholinergic, ngoại trừ
 .               Benztropin
a.              Trihexyphenidyl
b.              Meperidin
c.              Biperiden
61.           Câu 11: Hoạt chất có dạng bào chế là thuốc dán đầu tiên của nhóm
đồng vận receptor dopaminergic
 .               Apormophin
a.              Pramipexole
b.              Rotigotine
c.              Bromocriptin
62.           Câu 12: Tác dụng phụ gây buồn ngủ đột ngột có thể xảy ra khi dùng
thuốc
 .               Levodopa
a.              Selegilin
b.              Pramipexole
c.              Amantadin
63.           Câu 13: Tác dụng phụ gây độc gan là của hoạt chất
 .               Selegilin
a.              Amantadin
b.              Tolcapon
c.              Hông nhìn thấy nhaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaâ <3 
64.           Câu 14: Tolcapon kéo dài tác dụng của levodopa do
 .               Gỉam chuyển hóa levodopa thành 3-O-methyldopa ở ngoại biên
a.              Tăng chuyển hóa levodopa thành 3-O-methyldopa ở ngoại biên
b.              Ức chế manoamin oxi dase 
c.              Ức chế dopa decarboxylase
65.           Câu 15: Không phối hợp chung levodopa với
 .               Pyridoxin
a.              Niacin
b.              Thiamin
c.              Acid ascorbic

66.           Câu 16: Chống chỉ định levodopa 


a.              Tiền sử u melanin
b.              Thiếu men GOPD
c.              Suy tủy
d.              Rối loạn chuyển hóa por
67.           Câu 17: Thuốc kháng cholinergic có tác dụng
 .               Kéo dài tác dụng của levodopa
a.              Giảm triệu chứng rung và cứng của Parkinson 
b.              Kéo dài tác dụng của dopamin
c.              Giảm triệu chứng cấn và vận động chậm của Parkinson
68.           Câu 18: Phối hợp chung levodopa với IMAO sẽ gây
 .               Hạ huyết áp tư thế
a.              Tăng quá trình chuyển levodopa thành dopamin ngoại biên
b.              Thiếu máu tân huyết
c.              Cơn tăng huyết áp cấp
69.           Câu 19: Lưu ý khi sử dụng levodopa
 .               Dùng liên tục, không ngắt quãng
a.              Ngưng thuốc từ từ
b.              Dùng liều cao ngay từ ban đầu
c.              Dùng khi bệnh mới bắt đầu xuất hiện
70.           Câu 20: Thuốc điều trị Parkinson là dẫn suất alkaloid của nấm cựa
gà 
 .               Bromocriptin
a.              Ampomophine
b.              Amantadin
c.              Memantine
71.           Câu 21: Hoạt chất thuộc nhóm kháng cholinergic, ngoại trừ
 .               Benztropin
a.              Trihexyphenidyl
b.              Meperidin
c.              Biperiden
72.          Nhóm thuốc điều trị Alzheimer 
a.              ức chế dopa decarboxylase
b.             ức chế COMT 
c.              Thuốc kháng cholinergic
d.             Thuốc kháng cholinesterase
73.          Về mặt giải phẫu, bệnh Alzheimer được đặc trưng bởi đặc điểm
a.              Tăng số lượng cathecholamin ở ngoại biên
b.             Tổn thương noron ở vùng thể vân và liềm đen
c.              Giảm số lượng cathecholamin ở ngoại biên
d.             Tăng đáng kể đám rối nội thần kinh
74.          Tác dụng phụ thường gặp của đồng vận receptor dopaminergic,
ngoại trừ:
a.              Triệu chứng lẫn, ảo giác
b.             Buồn ngủ cả ngày 
c.              Tăng huyết áp cấp
d.             Buồn nôn, khó tiêu
75.          Tác dụng gây độc gan của hoạt chất 
a.              A. Levodopa 
b.             B. Tocapon 
c.              C. Amantadin 
76.          Đặc điểm của rasagilin    
 .               thuốc nhóm ức chế dopa decarboxylase
a.             chuyển hóa thành 1-( R)-aminoindan
b.             Thuộc nhóm ức chế COMT
c.              Chuyển hóa thành amphetamine
77.          Mục đích của sự phối hợp levodopa với carbidopa 
 .               a. Ngăn quá trình chuyển levodopa thành 3-O-methyldopa ở trung ương
a.             b. Ngăn chuyển levodopa thành dopamine ở ngoại biên
b.             c. Ngăn chuyển levodopa thành dopamine ở trung ương
c.              d. . Ngăn quá trình chuyển levodopa thành 3-O-methyldopa ở ngoại biên
78.            
thuốc không tương tác
chọn câu sai về cơ chế tác dụng của các thuốc Selegilin là chất ức chế MAO-A
phát biểu sai về đặc điểm của bromocriptin ức chế MAO-B
thuốc không được lựa chọn ở bệnh nhân bị pakinson kèm phì đại tuyến tiền liệt:
benztropin
bromocriptin
amantadin
selegilin

thuốc kháng cholinesterase gây tổn thương gan Select one: a. Rivastigmin
b. Tacrin c. Galantamin d. Donezepin
Thuốc làm tăng hoạt tính hệ dopamine do tăng phóng thích hay ngăn thu hồi
dopamine, có thể xuất hiện những đường vằn ở chân tay trong thời gian dùng thuốc
Select one: a. Benztropinb. Amantadin c. Selegilin d. Chlorpromazin
Cơ chế của memantin Select one: a. Đối kháng cạnh tranh với acetylcholin tại
receptor M b. Đối kháng không cạnh tranh với glutamat tại receptor NMDA c.
Đối kháng cạnh tranh với histamin tại receptor H1 d. Đối kháng cạnh tranh với
histamin tại receptor H2
5. Chọn câu sai về tác dụng phụ khi dùng levodopa
Select one:
a. Viêm gan
b. Loạn vận động chậm
c. Hạ huyết áp thế đứng
d. Loạn nhịp tim

Thuốc cải thiện sự cứng và run của người bệnh Parkinson nhưng ít ảnh hưởng sự
chậm vận động, bị chống chỉ định ở bệnh nhân phì đại tuyến tiền liệt Select one:
a. Benztropin b. Pergolid c. Levodopa d. Amantadin
Chọn câu sai về đặc điểm của bromocriptin Select one: a. Dùng trong điều trị
parkinson b. Không nên phối hợp với thuốc kháng cholinergic c. Có thể gây
buồn ngủ cả ngày d. Thuộc nhóm chủ vận trên receptor dopaminergic
Hai loại protein liên quan đến bệnh Alzheimer Select one: a. Lipoprotein và
Tau b. Lipoprotein và amyloid beta c. Albumin và amyloid beta d. Amyloid beta
và Tau
 
Thuốc được lựa chọn trong điều trị parkinson Select one: a. Prazosin b. Selegilin c.
Meperidin d. Canagliflozin
Hoạt chất không thuộc nhóm đồng vận receptor dopaminergic Select one: a.
Rotigotine b. Pramipexole c. Amantadin d. Cabergoline
Phát biểu sai về đặc điểm của levodopa Select one: a. Là tiền chất của dopamin b.
Thường được phối hợp với carbidopa c. Có thể đi qua được hàng rào máu não
d. Được chuyển thành dopamin nhờ enzym dehydropeptidase
Chọn câu sai về các triệu chứng không thuộc vận động của bệnh nhân Parkinson
Select one: a. Giảm tiết nước bọt, mồ hôi b. Khó nuốt, khó nhai c. Rối loạn ngôn
ngữ d. Sa sút tinh thần
Carbidopa được dùng trị bệnh Parkinson vì Select one: a. Là tiền chất của levodopa
b. Ngăn cản sự phân hủy dopamine c. Ức chế sự chuyển hóa của L-dopa ở ngoại
biên d. Là chất chủ vận tại receptor dopaminergic
Thuộc nhóm đồng vận receptor dopaminergic có tác dụng phụ gây nghiện, ảo giác
được lựa chọn chỉ định điều trị Parkinson Apomorphin
Thuốc không tương tác với levodopa Select one: a. Thuốc kháng trầm cảm b.
Pyridoxin c. Riboflavin d. IMAO
Dẫn xuất alkaloid của nấm cựa gà được chỉ định điều trị Parkinson Select one: a.
Apomorphin b. Bromocriptin c. Amantadin d. Memantin
Amantadin thuộc nhóm dược lý Select one: a. Ức chế MAO-A b. Kích thích tiết
dopamin ở thể vân c. Ức chế COMT d. Ức chế MAO-B
 
1. tên Tế bào có nhiệm vụ tạo xương? osteoblast,
2. Tế bào có nhiệm vụ hủy xương? Osteoclast
3. loãng xương có đau không? không đau. Đa số không đau nha. có đau là có
biến chứng rồi.
4. Đa phần là loãng xương thứ phát 2
Loãng xương type 1 xảy ra ở phụ nữ sau mãn kinh
nhớ các nhóm thuốc gây loãng xương: heparin, PPI, furosemid, corticoid,..

5. Khối lượng xương đạt tối đa ở độ tuổi nào


A. 10 – 20 tuổi B. 14 – 18 tuổi C. 25 – 30 tuổi D. 36 – 45 tuổi
6. Loãng xương không gây ra biến chứng
A. Gãy xương B. Xẹp đốt sống C. Rối loạn tư thế cột sống D. Cứng khớp
7. yếu tố nguy cơ loãn xương:...........cân, người da: NHẸ CÂN, NGƯỜI DA
TRẮNG HOẶC CHÂU Á
8. cấu tạo xương
1.Thành phần vô cơ chủ yếu là calci và phosphate 2. Chất vô cơ chiếm
khoảng 30% 3. Thành phần hữu cơ chủ yếu là glycoproteiN
9. học kỹ bảng phân loại T-score
10.Bệnh nhân có chỉ số T – score = 0 được phân vào nhóm??? Bình thường
11.thiếu xương khi T-score nằm ở khoảng??? -1>T-score>-2,5
12.T – score = -2 xếp vào nhóm??? thiếu xương
13.T – score = -2.5, xếp vào nhóm: LOÃNG XƯƠNG
14.T-score = -3,5 và có tiền sử gãy xương xếp vào nhóm: loãng xương nghiêm
trọng
15.Theo WHO, đối tượng bệnh nhân không cần điều trị loãng xương
A. T-score <-2.5 B. T-score <-1 C. Bệnh nhân có nguy cơ cao + tiền sử gãy
xương D. Bệnh nhân thiếu xương và có nguy cơ cao
16.LX nguyên phát (95%)
Type I: Loãng xương ở phụ nữ sau mãn kinh (Postmenopausal osteoporosis)
Type II: Loãng xương tuổi già (Age-related osteoporosis)
17.Calcitonin được lựa chọn cho bệnh nhân trong trường hợp nào? loãng xương
ở phụ nữ mãn kinh trên 5 năm
18.Độ tuổi có sự khác nhau về nhu cầu calci giữa nam giới và nữ giới: 51-70y
19.Độ tuổi có nhu cầu calci khuyến cáo cao nhất: 9-18y
20.Bệnh nhân loãng xương trên 65 tuổi nên bổ sung bao nhiêu calci đường uống
mỗi ngày? Khoảng 1500mg/ngày
21.hormon PTH Tăng huy động calci từ xương vào máu, tăng quá trình hủy
xương
22.đặc điểm đúng của hormon PTH
A. Hormon được tiết từ tuyến giáp B. Làm giảm nồng độ calci huyết C. Ức
chế quá trình hủy xương D. Ức chế quá trình đào thải calci tại thận
23.KỂ 3 CHÂT ĐIỀU HÒA CALCI HUYẾT: hormon PTH, Vitamin D3,
calcitonin
24.Khi sử dụng quá liều vitamin D không gây ra triệu chứng
A. Tăng calci huyết B. Sỏi thận C. Tiểu nhiều, khát nhiều D. Cryoglobulin
huyết
25.Dạng có tác dụng sinh lý của calci trong huyết thanh: Dạng ion hóa
26.calcifediol sẽ được chuyển thành calcitriol dưới sự xúc tác của enzym: 1
alpha hydroxylase(Bị kích thích bởi PTH,prolactin)
27.calcitonin GÂY ức chế quá trình hủy xương giảm nồng độ calci huyết
28.học kỹ vụ PTH, calcitonin, vitD nó ảnh hưởng thế nào lên ruột, thận, xương
29.Tiền chất của vitamin D3: 7-dehydrocholesterol
30.D2: Ergosterol: ( tên ergocalciferol)
31.chất chuyển hóa có hoạt tính mạnh nhất của D3
32.chất chuyển hóa của D3 tại gan
33.chất chuyển hóa có hoạt tính yếu nhất
34.nguyên tắc trị loãn xương: tăng tạo xương, giảm hủy xương
35.đa số các thuốc là hủy tạo xương. chỉ có 1 vài thuốc tăng tạo xương. 1 vài
thuốc cả 2 cơ chế
36.Cơ chế tác động chính của alendronate tăng quá trình apoptosis của tế bào
hủy xương
37.biphossphonat uống buổi.sáng, khi đói
38.Nhóm biphosphonate ức chế, quá trình sinh tổng hợp cholesterol quan trọng
đối với chức năng của tế bào huỷ xương
39.bisphophonat hấp thu kém ( <3%) qua đường uống, thường dây TDP viêm
loét thực quản nên cần giữ thẳng lưng 30 phút sau uống thuốc
40.Thuốc trong nhóm biphosphonate có thể uống sau bữa ăn: risedronate phóng
thích chậm-ống với nhiều nước.
41.liệu pháp bổ sung estrogen (thay thế hormon) giảm nguy cơ gãy xương tăng
nguy cơ thuyên tắc tĩnh mạch tăng nguy cơ ung thư vú
42.Liệu pháp estrogen gây 2.Tăng mật độ xương
43.apoptosis hiểu đơn giản là chết tế bào
44.nên nguyên tắc trị loãn xương là ngăn chết tế bào tạo xương để tăng tạo
xương
45.Raloxifen có tác động giống estrogen ở xương và tác động kháng estrogen ở
mô vú và nội mạc tử cung
46.Nêu tác động của raloxifen lên mật độ xương ( tăng) , ung thư vú ( giảm) ,
cholesterol ( G), LDL ( G), huyết khối (G)
47.Ảnh hưởng của estrogen ( Tăng), taloxifen (G) lên nguy cơ ung thư vú
48.Thuốc vừa kích thích hoạt động tế bào tạo xương, vừa giảm hoạt động tế bào
hủy xương : estrogen
49.Hiện tượng mất xương xảy ra khi hoạt động của Osteoblast diễn ra nhỏ hơn
Osteoclast
50.Nêu các yếu tố nghi ngờ loãng xương?
51.Cơ chế tác động của teriparatid là kích hoạt hoạt động của tế bào tạo xương
52.Thuốc tác động lên receptor hoạt hóa yếu tố nhân kappa B RANK, ức chế tế
bào hủy xương : DENOSUMAB
53.Học kỹ apoptosis là gì. Loãng xương là tăng hay giảm apoptosis của tế bào
tạo xương/ hủy xương như thế nào – tăng tb hủy xương
54.Tác dụng phụ của denosumab
THUỐC TRỊ BỆNH PARKINGSON
Vài nét lịch sử
Do James Parkingson ( 1775- 1824) mô tả đầu tiên vào năm 1817
Đn
Bệnh thoái hóa TKTW , cụ thể ở vùng hạch nền ( liềm đen và thể vân )
Triệu chứng chính gồm : run , giảm cử động , đơ cứng và rối loạn phản xạ tư thế .
Sự mất cân bằng )giữa hệ dopaminergic và hệ cholinergic
Dịch tễ học
1% bệnh nhân parkingson dưới 50 tuổi
Đỉnh phát hiện trong những năm đầu tuổi 60
Các yếu tố nguy cơ
Tiền sử gia đình
Giới nam
Chấn thương đầu
Phơi nhiễm những yếu tố độc thần kinh ( khí CO2 , thuốc trừ sâu )
Triệu chứng : có ít nhất 2 trong 3 triệu chứng chính
Run khi nghỉ
Cứng đờ
Vận động chậm chạm
Triệu chứng không thuộc vận động
Trầm cảm
Sa sút tinh thần
ảo thị
rối loạn ngôn ngữ , khó nuốt khó nhai
tăng tiết nước bọt
tăng tiết mồ hôi
thuốc điều trị bệnh parkingson
phân loại
thay thế dopamin : levodopa
bắt chước tác dụng dopamin : bromocriptin , pergolide
ức chế MAO-B : selegilin , rasagiline
ức chế COMT: entacapone , tolcapone
kích thích tiết dopamin ở thể vân : trihexyphenidyl, benztropin
kháng histamine có tính kháng cholinergic: diphenhydramin
LEVODOPA
Là đồng phân lập thể quay trái của dopa
Được khử carboxyl thành dopamine nhờ emzym dopa decarboxylase
Dược động học
Hấp thu nhanh chóng ở ruột non
Thức ăn ảnh hưởng hấp thu giảm vận chuyển levodopa vào CNS => nên uống lúc
bụng đói
T1/2 ngắn ( 1-2 giờ )
Phối hợp : levodopa+ chất ức chế dopa decarboxylase
Levodopa + carbidopa( 10:1 hoặc 4:1) sinemet
Levodopa + benserazid ( 4:1) madopar
Chỉ định
Điều trị triệu chứng parkingson ( đặc biệt triệu chứng cúm và vận động chậm )
Tác dụng phụ
Buồn nôn , ói mửa , chán ăn ( 80% bệnh nhân )
Hạ huyết áp thế đứng , loạn nhịp tim do tăng catecholamin ngoại biên
TKTW : loạn vận động chậm , hoang tưởng ảo giác , lẫn tâm thần , trầm cảm
On-off phenomenon
Chống chỉ định
Bn tâm thần
Tăng nhãn áp góc đóng
Tiền sử u melamin
Chú ý
Chỉ dùng khi bệnh gây kgo1 chịu rõ rệt
Không dùng liên tục cần có thới gian nghỉ . Trong thời gian đó thay bằng thuốc trị
parkingson khác
Ngưng thuốc từ từ để tránh sự mất vận động nặng
Tương tác : không phối hợp chung với
Pyridoxin ( B6 ) tăng phân hủy levodopa , tăng tdp ngoại biên và giảm hiệu quả
MAOI ( phenelzine ) gây tăng catecholamin, gây tăng huyết áp kịch phát
Thuốc kháng trầm cảm
Phenothiazin nhóm về an thần
Đồng vận receptor dopaminergic
Kích thích trực tiếp receptor dopamine ở thể vân
Ưu điểm
Không tạo chất chuyển hóa có độc tính các gố tự do như peroxide
Không cạnh tranh các thuốc khác trong quá trình vận chuyển
Thới gian tác động kéo dài hơn levodopa
Không phụ thuộc vào sự phóng thích noron thần kinh
Chỉ định
Điều trị parkingson
Tác dụng phụ
Buồn nôn táo bón , khó tiêu loét dạ dày
Hạ huyết áp tư thế
Các triệu chứng tâm thần lẫn ác mộng ảo giác
Buồn ngủ cả ngày có thể xảy ra đột ngột
Ergot derivative Non-ergot derivative
- Bromocriptin - Apomorphine
- Cabergoline - Pramipexole
- Lisuride - Ropinirole
- Pergolide - Rotigotine

Apomorphine
Ái lực mạnh trên D4 receptor, trung bình trên D2 ,D3, D5, và rất yếu trên D1
Dùng đường tiêm dưới da
Tác dụng phụ : ảo giác , gây nghiện
Pramipexole
Ái lực cao với D3 subtype receptor
PO
Ropinirole
Chỉ tác động lên D2 receptor
Rotigotine
Ái lực với D3, D2 cao hơn D1
Miếng dán tác động kéo dài 24 giờ
Phóng thích cho nồng độ trong máu ổn định hơn các thuốc dường uống
Chất ức chế MONOAMIN OXIDASE B
Hoạt chất ức chế MAO-B chọn lọc
Selegilin
Rasagilin
Chỉ định
Điều trị hỗ trợ khi có giảm tác dụng và dao động điều trị với L-dopa
Tác dụng phụ
Buồn nôn nhức đầu , mất ngủ , thay đổi tính khí, rối loạn vận động
2 type monomine ở TKTW
MAOa : chuyển hóa norepinephrine, serotonin, dopamine
MAOb chuyển hóa chọn lọc dopamin
Selegiline
ức chế không thuận nghịch chọn lọc MAOb
liều cao gây ức chế cả MAOa va MAOb
gây mất ngủ => uống buổi sáng và trưa , không uống buổi tối
dạng bào chế : viên nén , viên nag 5mg, viên nén tan trong miệng
chuyển hóa thành amphetamine, metamphetamin( gây mất ngủ, ảo giác )
rasagiline
thuốc mới ( 5/2006)
tạo ra chất chuyển hóa là 1-(R)- aminoindan không có những tính chất giống
amphetamin
ức chế chọn lọc MAOB không thuận nghịch ỡ não
tiệm lực gấp 5 lần selegiline
MAOI – chống chỉ định
Dùng chung meperidine, tramadol, methadone, propoxyphene, cyclobenzaprine, or
St. John’s wort, dextromethorphan
TCA,SSRI: gây hội chứng Serotonin
Tăng TDP của levodopa
Tương tác
Meperidin + MAOI kích động, mê sảng, có thể tử vong
Thận trọng phối hợp: kháng trầm cảm 3 vòng và SSRI
Dùng chung với thức ăn có chứa tiramin
Chất ức chế COMT( Catechol-O- methyltransferrase)
Entacapone, tolcapone
COMT và MAOđều xúc tác phản ứng phân hủy levodopa và dopamine
COMT làm bất hoạt
Levodopa=> 3-Oxymethyldopa ( OMD)=> OMD cạnh tranh với levodopa để vận
chuyển qua ruột và hàng rào máu não
Dopamin => 3-methoxytyramin
Kéo dài tác dụng của levodopa do giảm chuyển hóa của levodopa ở ngoại biên
Tăng tỉ lệ levodopa vào TKTW
Chỉ định
Tăng cường và kéo dài tác dụng khi dùng chung với levodopa chế phẩm
Tolcapon ( tasmar)
Entacapon( comtan)
Levodopa/carbidopa+entacapon( stalevo)
Tác dụng phụ
Buồn nôn
Hạ huyết tư thế
Rối loạn vận động ảo giác
Nhức đầu tiêu chảy , đau bụng , đổi màu nước tiểu , độc gan
Chú ý
Antacapon: ít gâu tiêu chảy và độc gan hơn
Tolcapon có tác dụng kéo dài hơn và có thêm tác động ở hệ thần kinh trung ương
Thuốc kháng CHOLINERGIC
Benztropin
Biperiden
Orphenadrin
Trihexyphenidyl
Tác dụng : giảm sự run và cứng cơ của parkingson
Tác dụng phụ
Buồn ngủ
Buồn nôn khô miệng , giãn đồng tử , táo bón , bí tiểu
Kích dộng ảo giác, hoang tưởng
Chống chỉ định
Phì đại tuyến tiền liệt
Bệnh nghẽn đường tiêu hóa
Tăng nhãn áp
AMANTADIN
Cơ chế: chưa xác định rõ
Tăng phóng thích dopamin
Đối kháng cholinergic
ức chế thụ thể NMDA
chỉ định
cúm A
parkingson
tác dụng phụ : buồn nôn , kích động, trầm cảm, rối loạn giấc ngủ , đường vằn ở da
chân tay
CCĐ : Tiền sử động kinh, suy tim sung huyết
Thuôc trị bệnh ALZHEIMER
Ca bệnh đầu tiên được mô tả vào năm 1906
Bệnh alzheimer ( AD) là tình trạng sa sút trí tuệ tiến triển đặc trưng bởi tổn thương
trí nhớ và nhận thức
Nguyên nhân : chưa xác định rõ
Yếu tố nguy cơ
Di truyền
Tuổi tác
Khác: chấn thương đầu , sự lão hóa
Mặt gia3i phẫu
Teo và giảm đáng kểsố lượng noron ở vỏ não và dưới vỏ
Thoái hóa vỏ não , nặng nề nhất là hệ cholinergic
Tăng đang kể đám rối nội thần kinh
Tăng tích tụ mảng thần kinh ( β- amyloid)
Triệu chứng
Mất trí nhớ
Loạn ngôn ngữ , loạn phối hợp động tác
Mất định hướng , tổn thương sự đánh giá
Trầm cảm , triệu chứng tâm thần, rối loạn hành vi( kích động, đi lang thang, không
hợp tác )
Thuốc kháng cholinergic( ChE)
Tacrin
Donezepin
Rivastigmin
Galantamin
Chất ức chế receptor NMDA ( N-metyl D – aspartate)
Các thuốc khác
Seleginin
Vitamin E
Thuốc chống trầm cảm : fluoxetin, paroxetin
Thuốc kháng CHOLINESTERASE ( ChE)
Chỉ định : điều trị triệu chứng từ nhẹ đến nặng của alzhmer
Tác dụng phụ : buồn nôn , chán ăn , tiêu chảy , nhức đầu, tim chậm => nên uống
lúc bụng no để dung nạp
Chú ý :
Donezepin: tác động ưu thế actylcholinesterase ở TKTW nên ít độc tính ngoại biên
( nôn)
Dùng 1 lần / ngày
Sử dụng lâu dài an toàn hiệu quả
Chất ức chế receptor NMDA
Memantin
Đối kháng không cạnh tranh với glutamate tại receptor NMDA
Dược động học: hấp thu tốt PO, thải trừ qua thận
chỉ định: điều trị Alzheimer, kháng cholinesterase
TDP: tiêu chảy, buồn ngủ, chóng mặt , ảo giác nhẹ
Nhiễm trùng bệnh viện và kháng sinh điều trị
I khái niệm
- NTBV là NT tại chỗ hay toàn thân do phản ứng với sự có mặt với các tác
nhân gây bệnh ( hoặc độc tố của nó) mà nó chưa có mặt hoặc chưa ủ bệnh
lúc nhập viện.
- Các nhiễm trùng bệnh viện (healthcare-associated infections HAIs) thường
gặp
+ central line- associated bloodstream infections ( CLABSI)
+ Catheter- associated urinary tract infections ( CAUTI)
+ surgical site infections ( SSI)
+ Ventilator- associated pneumonia (VAP)
II các vk kháng thuốc thường gây HAIs:
- Enterococus faecium
- Staphylococus aureus
- Klebsiella pneumoniae
- Acinetobacter baumannii
- Pseudomonas aeruginosa
- Enterobacter species
III kháng sinh thường dùng trị HAIs
2. Beta-lactam: Cơ chế: ức chế transpeptidase ( PBP) ngăn tổng hợp
peptidoglycan ở tành tế bào vi khuẩn. ceftarolin(cg5)
d. Piperacillin- ureido-penicillin
- phổ rộng trên nhiều vk GR- và gr+ , gồm cả Pseudomonas aeruginosa,
enterobacteriaceae ( các chủng không tiết beta-lactamase) , bacteroides spp ,
Enterococcus faecalis.
- Thường phối hợp với tazobactam
e. Ceftazidime- cepha TH3-
- Hiệu lưc tốt trên nhiều VK, kể cả Pseudomonas aeruginosa
- Không có tác dụng trên MRSA, Enterococcus , bacteroides fragilis,
clostridium difficile, campylobacter spp
- Hiệu lực in vitro/ Pseudomonas aeruginosa mạnh hơn piperacillin
- T1/2: gần 1,5 hours
f. Cefepime- CG4-
- Bền với đa số beta-lactamase, nhưng bi phân hủy bởi ESBL(beta phổ rộng)
- Phổ rộng, bao gồm cả Pseudomonas aeruginosa, H.influenzae, neisseria sp,
staphylococus aureus, s.pneumoniae
- Không có hiệu lực trên MRSA, Enterococcus, bacteroides fragilis,
mycobacterium avium, m.tuberculosis, penicillin-resistant pneumococci,
l.monocytohenes.
- IM,IV
- Phân bố tốt qua HRMN
- Thải trừ qua thận, chỉnh liều ở ng suy thận
- T1/2: 2 h

D. carbapenem( doripenem)
* imipenem:
-bền với đa số beat-lactamase
- phổ rộng trên nhiều Vk hiếu khí, kỵ khí: Pseudomonas aeruginosa,
staphylococci, acinetobacter, bacteroides fragilis, streptococci ( kể cả penicillin-
resistant s.pneumoniae) , listeria, Enterococci ( trừ enterobacter faecium và các
chủng kháng penicillin không tiết beta-lactamase
-bị hủy bởi dehydropeptidase tại thận, gây độc thận, giảm nồng độ thuốc ở
đường tiết niệu, cần phối hợp cislatatin.
TDP: nôn, buồn nôn( 1-20% bn) , động kinh( 1.5%bn)-> cao
- Không hấp thu qua PO-> IV
- Phân bố tốt tới các mô và dịch não tủy
- Thải trừ qua lọc cầu thận và bài tiết ở ống thận
- Chỉnh liều ở bệnh nhân suy thận
- Kiều dùng IV, 0.25-0.5g mỗi 6-8 giờ
- T1/2: 1h
*Meropenem:
- không nhạy cảm với dehydropeptidase -> k cần phải phối hợp với cislatatin
- phổ tương tự imipenem, tác động trên vài chủng Pseudomonas aeruginosa
kháng imipenem, nhưng tác động trên GR+ yếu hơn imipenem
- liều dùng: IV- 0.5-1g mỗi 8 giờ
e.monobactam- aztreonam
- phổ gần giống aminoglycoside: chỉ tác động trên vk gr- , k tác động trên vk gr+
và vk kỵ khí
- tác động tốt trên: enterobacteriaceae, Pseudomonas aeruginosa, H.influenzae ,
gonococci
- không bị dị ứng chéo với penicillin, cephalosporin( ceftazidim) -> trị được NT
gr- có tiền sử dị ứng với beta-lactam
-dùng IM , IV
- giảm liều ở người suy thận
- liều dùng: 2g mỗi 6-8h
- T1/2: 1.7h

2.Quinolon ( ciprofloxacin và levofloxacin): ức chế AND gyrase, ngăn sao chép


AND
- TDP; đau sụn khớp, tổn thương gân achill, da nhạy cảm ánh sáng, kích động,
co giật, lú lẫn, loạn nhịp tim, buôn nôn tiêu chảy, đau bụng, tiêu huyết ở bnhan
thiếu G6DP.
- TTThuoc: tạo phức với ion kim loại hóa trị 2,3
- CCĐ: pnct-ccb, thiếu G6DP, nhược cơ, te<16t
a. ciprofloxacin
- phổ rộng: tác động tốt nhất trên Pseudomonas aeruginosa trong nhóm quinolon,
thường dùng trong bệnh cystic fibrosis( bệnh nhầy nhớt)
- skd: PO 80%
b. levofloxacin
- là dạng đồng phân l-isomer của ofloxacin
- phổ rộng, trị nhiều NT, kể cả NT tuyến tiền liệt, da, VP BV,VP cộng đồng
- hiệu lực cao s.pneumoniae gây NT hô hấp
-tác dụng Pseudomonas aeruginosa yếu hơn ciprofloxacin
- SKD: PO100%, dùng 1 lần/ ngày
3. aminosid
a. phổ kháng khuẩn:
- trực khuẩn gr- hiếu khí: các vk đương ruột, haemophilus, Pseudomonas
- trực khuẩn gr+: mycobacterium, corynebacterium, listeria
- cầu khuẩn gr+: staphylococus methi-s
- đề kháng tự nhiên: streptococcus, pneumococcus và vk kỵ khí
b.dược động học:
- không hấp thu qua PO
- phân bố kém vào mô, dịch đường hô hấp, dịch não tủy, tập trung cao ở thận và tai
trong
- thải trừ qua thận
-T1/2: 1.5-3h
c. có hiệu ứng hậu kháng sinh:+ 1-4h với stap. Aureus
+ 2-7h với họ VK đường ruột và Pseudomonas
aeruginosa
d, TDP:
- Độc thận có hồi phục
- Độc trên ốc tai- k hồi phục
- Nhược cơ-> ccđ dùng chung curar
- Giới hạn trị liệu hẹp
e/ nhịp sử dụng thuốc:
-thường 3 lần/ ngày -> dùng khi nguy hiểm đến tính mạng

*OD: dùng liều cao 1 lần/ ngày-> trường hợp nhiễm trùng nặng, chưa nguy hiểm
tính mạng
- tăng hiệu lực và vận tốc tác dụng, giảm độc tính, tăng Cmax
- k áp dụng OD:
+trị liệu kéo dài >7 ngày
+ nhiễm trùng huyết, nhiễm staphylococcus, enterococcus, Pseudomonas serratia
+ TE (-/+), pnct
+ thẩm phân , cổ trướng, phỏng> 20%
+ bạch cầu trung tính giảm, có Clcr thay đổi( <50ml/phút)
f.
-SC: dễ gây hoại tử nơi tiêm
- IM: biến thiên vè vận tốc hấp thu-> khó theo dõi trị liệu
- IV chậm( 30-60 phút ) được nhiều nơi áp dụng
4. polymycin: Gắn vào lớp phospholipids ở màng tế bào, gây thay đổi tính thấm
màng tế bào
- tác động trên hầu hết gr- quan trọng, bao gồm cả Pseudomonas aeruginosa, e.coli,
k.pneumoniae, acinetobacter, enterobacter.
- chỉ có 2 loại polymycin dược dùng trong lâm sàng: polymycin B và coslistin
( polymycin E)
- polymycin B: tiêm, nhỏ mắt,nhỏ tai, dùng ngoài
- colistin: chỉ dùng ở dạng tiền dược( colistimethate sodium) IV hoặc khí dung
- độc tính cao: độc thận, độc thần kinh
5. vancomycin: gắn vào đầu d-ala-d-ala của chuỗi peptidoglycan, ức chế
transglycosylase, ngăn tạo liên kết chéo kéo dài chuỗi peptidoglycan ở thành tb vk
- cơ chế đề kháng; thay d-ala bằng d-lactat, tăng số lượng đầu d-ala-d-ala
- thuốc nhóm glycopeptid
-chỉ tác động trên vk gr+
- Dễ tan trong nước , ổn định
a. phổ: diệt da số vk gr+ ở nồng độ 0.5-10 mcg/ml
- tác động cả trên: staphylococci tiết beta-lactamase và MRSA, nhiều chủng GR+
kỵ khí như c.difficile
- hiệu lực trên staphylococci diễn ra chậm hơn nhóm penicillin, chỉ diệt khuẩn
mạnh trong giai đoạn vk phân chia
- hiệp lực với gentamicin và streptomicin trên enterococcus faecium, enterococcus
faecalis
b. dược động học
- hấp thu kém qua PO
+ PO: trị viêm ruột kết màng giả do c.difficile
+IV chậm: trị NT toàn thân
- Phân bố tốt, nồng độ dịch não tủy đạt 7-30% nồng độ trong máu
- Thải trừ qua thận
c; sử dụng trị liệu:
- IV chậm: NT NT nghiêm trọng ( viêm nội tâm mạc, viêm màng não, nt máu)
do MRSA, MRSE, enterococcus
- Liều thông thường: 1g q 12h ( $30mg/kg/ngày)
- -PO: 0.125-0,25g mỗi 6h đề nghị viêm ruột kết màng giả nặng do c.difficile
( nếu mức độ tbinh thì ưu tiên metronidazol, gây độc trên thai)
D, tác dụng phụ:
- Kích ứng chỗ tiêm, gây viêm tĩnh mạch
- Nóng sốt, ớn lạnh, độc tai, độc thận
- Hội chứng người đỏ “ red man” syndrome xảy ra khi tiêm nhanh ( do phóng
histamin) . ngăn ngừa: tiêm truyền chậm trong 1-2h hoặc dùng thêm
dyphenhydramin.
6. teicoplanin- nhóm glycopeptid- : gắn vào đầu d-ala-d-ala của chuỗi
peptidoglycan, ức chế transglycosylase, ngăn tạo liên kết chéo kéo dài chuỗi
peptidoglycan ở thành tb vk
a. . phổ: diệt da số vk gr+, ở nồng độ 0.5-10 mcg/ml
- tac động cả trên: staphylococci tiết beta-lactamase và MRSA, nhiều chủng GR+
kỵ khí như c.difficile
- hiệu lực trên staphylococci diễn ra chậm hơn nhóm penicillin, chỉ diệt khuẩn
mạnh trong giai đoạn vk phân chia
- hiệu lực với gentamicin và streptomicin trên enterococcus faecium, enterococcus
faecalis
b.
- đường dùng: im, iv
T1/2: 45-70h -> ngày dùng 1 lần
7. daptomycin- thay đổi tính thấm màng tb vk
a. phổ tương tự vancomycin+ VISA , VRE
b. TDP:
- đau cơ, tiêu cơ vân: theo dõi CPK hàng tuần viêm phổi( sdung > 2 tuần)
- đối kháng surfactant: không dùng trị viêm phổi
- liều dùng;
+ NT da , mô mềm: 4 mg/kg/ ngày( 1 lần)
+ NT máu, viêm nội mạc, 6mg mg/kg/ ngày( 1 lần)
+ NT nghiêm trọng có thể tăng tới 8-10 mg/kg/ ngày
8. linezolid
- phổ: vk gr+
- kìm khuẩn nhưng có tác động diệt khuẩn với streptococci
- có tác động/ mycobacterrium tuberculosis
- cơ chế: gắn tiểu phần 23s rARN của tiểu đơn vi ribosom 50s, ngăn tạo thành
phức hợp ribosom
- không bị đề kháng chéo với các nhóm thuốc khác
- hấp thu: 100% PO -> liều dùng 600 mg 2 lần/ngày( PO, IV)
- không ảnh hưởng / CYP450
- T1/2: 4-6h
a. chỉ định:
- e.faecium kháng vancomycin, MRSA, VRE
- Off-label: lao kháng thuốc, nocardia
b. TDP:
- độc máu: giảm bạch cầu, tc, thiếu máu
- viêm thần kinh thị giác, tk ngoại biên, nhiễm acid lactic
- hội chứng serotonin ( HARMFUL: tăng thân nhiệt, run, tim nhanh, mất kiểm
soát, hôn mê, kích thích thần kinh, co giật):-> k dùng chung IMAO, SSRI
IV. kháng nấm:
5. Amphotericin B – gắn với phần ergosterol ở màng tế bào-> thay đổi cấu trúc
màng tế báo nấm
- Phổ rộng: candida albicans, histoplasma capsulatum, cryptococcus
neoformans, blastomyces dermatitidis, aspergillus,..
- Dùng: IV chậm
- Không tan trong nước-> sử dụng dạng natri dexycholate hoặc liposom
- Dạng liposom: giảm độc tính trên thận nhưng giá cả rất cao-> dùng cho
bnhan không dung nạp Amphotericin B thường.
- TDP: nóng , sốt, ớn lạnh ( dự phòng bằng coricoid hoặc thuốc hạ sốt), độc
thận, hạ huyết áp, hạ kali huyết
6. Flucytocin ( 5-fluorocytosine, 5-FU) – vào tb nấm-> chuyển hóa thành 5-
fluorouracil và 5- fluorodeoxyuridine 5’monophosphate-> cản trở tổng hợp
acid nucleic
- Nguy cơ đề kháng cao-> thường phối hợp với Amphotericin B hoặc
itraconnazol
- Hấp thu tốt qua PO
- Phân bố tốt qua HRMN
- Đào thải qua thận
- TDP: + giảm BC, TC, suy tủy-> thận trọng cho bệnh nhân suy tủy, đang
điều trị K
+ rối loạn chức năng gan
7. Kháng nấm AZOL - ức chế C-14 @-demethylase-> ức chế chuyển
lanosterol thành ergosterol-> rối loạn cấu trúc và chức năng màng tb vi nấm
+ flucnazol
+itraconazol
+posaconazol
+voriconazol
8. Echinocandins - ức chế tổng hợp beta(1,3)-d-glucan-> ức chế tổng hợp
thành tb vi nấm
+caspofungin
+micafungin
+anidulfungin
- IV 1 lần/ngày ( micafungin cần loading dose)
- Tác động chủ yếu trên aspergillus và candida, yếu trên các chủng nấm khác
- TDP: sốt. dị ứng da, nôn ói, đỏ bừng( nếu tiêm nhanh)
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM CA 1, 2

1. Hoạt chất thuộc nhóm thuốc kháng cholinergic , ngoại trừ : Meperidin
2. Hầu hết sắt trong cơ thể được tìm thấy trong : hemoglobin (65%)
3. Chọn câu sai : ở người ,nhu cầu vitamin B12 hàng ngày được cung cấp đầy đủ
nhờ vi khuẩn đường ruột ( 1 phần nhỏ )
4. Transcobalamin giúp vận chuyển vitamin B12 trong máu : Transcobalamin II
5. Tác dụng phụ gây độc gan là của hoạt chất : tolcapon
6. Tại các mô sắt được dự trữ dưới dạng : Ferritin
7. Thuốc diều trị thiếu máu nặng và các hội chứng kém hấp thu sắt : sắt dextran
( đường tiêm )
8. Rasagilin khác selegilin ở điểm nào : A ít gây đọc gan hơn , B ức chế
COMT mạnh hơn , C ít gây mất ngủ ảo giác , D ức chế dopa decacboxylase
ngoại biên
9. Thuốc kháng cholinergic có tác dụng : giảm triệu chứng run và cứng cơ của
parkinson
10.Tác dụng thường gặp của đồng vận receptor dopaminergic , ngoại trừ : tăng
huyết áp ( đúng là hạ huyết áp )
11.Hoạt chất có dạng bào chế là thuốc dán đầu tiên của nhóm đồng vận receptor
dopaminergic : rotigotine
12.Không phối hợp chung levodopa với : Pyridoxin ( b6 )
13.Nguồn cung cấp vitamin B12 cho cơ thể , ngoại trừ : rau xanh
14.Tên gọi khác của acid folic : acid pteroyl glutatmic
15.Đặc điểm của vitamin B12 , ngoại trừ : B Cyanocobalamin là dạng bền
vững nhất , D Cyanocobalamin có thời gian bán thải dài
16.Chon câu sai : vitamin B12 hấp thu cần yếu tố nội tại do gan tiết ra ( dạ dày mới
đúng )
17.Mục đích khi dùng sắt dextran cần pha loãng với nước muối trước khi tiêm
:
A giamt tác dụng phụ gây tăng huyết áp
B Phòng trụy tim mạch
C giảm đau và tránh nhuộm màu chỗ tiêm
D giảm tác dụng phụ gây tắc mạch
18.Đặc điểm của entacapon , ngoại trừ : ức chế COMT ở trung ương và ngoại
biên ( chỉ ở ngoại biên )
19.Hai dạng hoạt động của vitamin B12 trong cơ thể : Cyanocobalamin và
Hydroxocobalamin
20.Các triệu chứng chính của bệnh alzheimer , ngoại trừ : run , cơ cứng
21.Chống chỉ định của levodopa : tiền sử U Melanin
22.Hoạt chất nhóm đồng vận recepter ngoại trừ : amantadin
23.Phối hợp chung levodopa với MAOI sẽ gây : cơn tăng huyết áp cấp
24.Tác dụng phụ thường gặp khi dùng benztropin : buồn ngủ , khô miệng , táo
bón , bí tiểu
25.Tác dụng phụ gây buồn ngủ đột ngột có thể xảy ra khi dùng thuốc :
Pramipexole
26.Trường hợp thiếu máu đẳng sắc nên điều trị bằng cách bổ xung : truyền máu
27.Chất vận chuyển sắt giúp sắt đi đến tủy xương :
28.Hoạt chất thuộc nhóm đồng vận receptor dopaminergic có tác dụng phụ gây
bệnh van tim :: Cabergoline
29.Nguồn gốc của yếu tố nội tại (IF) giúp hấp thu vitamin B12 : do tế bào viền ở
đáy dạ dày tiết ra
30.Tolcapon kéo dài tác dụng của levodopa do : giảm chuyển hóa levodopa thành
3-0 methyldopa ngoại biên
31.Tác dụng phụ của sắt ,ngoại trừ : sỏi mật
32.Chỉ định của acid folinic ( leucovorin ) : trị ngộ độc methotresat,
pyrimethamin,..
33.Vitamin có chứa kim loại trong cấu trúc : Cyanocobalamin
34.Hephaestin là chất : chuyển sắt (II) THÀNH SẮT (III) khi sắt từ ruột được
phóng thích vào máu
35.Trihexyphenidyl thuộc nhóm : liệt đối giao cảm
36.Dùng thuốc người thai lâu ngày nên bổ xung vitamin : acid folic
37. Bệnh Alzheimer là tình trạng : sa sút trí tuệ , tổn thương trí nhớ và nhận thức
38.Đặc điểm đúng về hydroxycobalamin : khi sử dụng lâu dài tạo kháng thể chống
lại transcobalamin
39.Thuốc hiệu quả nhất điều trị thiếu máu hồng cầu do bệnh thận hoặc suy
tủy:
A : Acid folic
B : Cyanocobalamin
C : Sắt dextran
D : ErythropoietiN
40.Sắt được hấp thu qua màng tế bào niêm mạc ruột bằng cơ chế : Nhờ chất vận
chuyển DMT1
41.Triệu chứng lâm sàng điển hình của bệnh Parkinson, ngoại trừ : Tăng động
42.Cách sử dụng levodopa hợp lý nhất :. Uống liều khởi đầu thấp, sau đó tăng dần
cho đến khi đạt liều tối ưu
43.Các nguyên nhân gây thiếu máu mạn tính, ngoại trừ :Nguyên tố kim loại có tác
dụng chữa thiếu máu COBALT
44.Thuốc làm giảm hấp thu sắt : Omeprazol
45.Vitamin có tác dụng chữa thiếu máu : Acid folic, cyanocobalamin
46.Chống chỉ định của Vitamin B12, ngoại trừ : thiếu máu chưa rõ nguyên nhân
47.Nguyên nhân gây thiếu vitamin B12, ngoại trừ : Giảm số lượng, chất lượng
transcobalamin I do di truyền
48.Chống chỉ định của bromocriptine : Dị ứng alkaloid nấm cựa gà
49.Nguyên nhân gây thiếu vitamin B12: giảm yếu tố nội tại ở dạ dày
50.Những lưu ý khi phối hợp levodopa chung với các thuốc khác : Không dùng
chung với IMAO vì gây cơn tăng huyết áp
51.Trihexyphenidyl thuộc nhóm dược lý: ỨC chế COMT
52.Trihexyphenidyl thuộc nhóm: liệt đối giao cảm
53.Các nguyên nhân gây thiếu máu mạn tính, ngoại trừ : Thận tăng tổng hợp
erythropoietin
54.Khi dùng muối sắt với các thuốc sau sẽ làm giảm hấp thu sắt, ngoại trừ :
Levodopa
55.Thiếu sắt sẽ gây nên tình trạng, ngoại trừ :. Thiếu máu đẳng sắc
56.Khi uống sắt cần chú ý : Có thể dùng chung với sữa để giảm kích ứng dạ dày
57.Chỉ định của vitamin B12 : trẻ chậm lớn, người suy nhược cơ thể
58.Thuốc vừa có tác dụng kháng virus, vừa được ứng dụng trong điều trị Parkinson
:Amantadin
59.Đặc điểm của bromocriptin, ngoại trừ :. Ức chế MAO-B
60.Các triệu chứng không thuộc vận động của bệnh nhân parkinson, ngoại trừ :.
Giảm tiết nước bọt, mồ hôi
61.Vitamin có tác dụng chữa thiếu máu : Vitamin B6,B9
62.Đặc điểm của bromocriptin, ngoại trừ :. Không nên phối hợp với thuốc kháng
cholinergic
63.Thiếu vitamin B12 sẽ sinh ra một số rối loạn sau : Tổn thương neuron hệ thần
kinh, phù nề, mất myelin của neuron thần kinh
64.Chỉ định của vitamin B12, ngoại trừ : Ngừa dị tật ống thần kinh ở thai nhi
65.Entacapone thuộc nhóm dược lý : Ức chế COMT
66.Enzym chuyển hóa levodopa thành dopamin :. Aromatic L-amino acid
decarboxylase
67.Selegilin thuộc nhóm dược lý : Ức chế MAO-B
68.Những lưu ý khi phối hợp levodopa chúng với các thuốc khác: Nên phối hợp
với phenothiazine để tang tác dụng an thần
69.Đặc điểm đúng về levodopa: Bị oxy hóa chuyển thành dopamine
70.Pergolide thuộc nhóm dược lý :. Chủ vận trên receptor dopaminergic
71.Thiếu vitamin B12 sẽ gây nên tình trạng :. Kích thước hồng cầu to
72.Thuốc bị chống chỉ định với bệnh nhân bị phì đại tuyến tiền liệt : Benztropin
73.Mục đích của sự phối hợp levodopa với carbidopa : ngăn chuyển levodopa
thành dopamine ở ngoại biên
74. chống chỉ định của bromocriptin Hen suyễn
75.Chất ức chế dopa decarboxylase Carbidopa, benzerazid
76.khi uống sắt cần chú ý Không nên nhai, nghiền viên thuốc
77.Nguyên nhân gây thiếu vitamin B12 Giẩm yếu tố nội tại ở dạ dày
78. Trong máu sắt được vận chuyển nhờ vào ; Transferin
79. Thiếu vitamin B12 sẽ sinh ra một số rối loạn sau :Tổn thương neuron hệ thần
kinh, phù nề, mất myelin của neuron thần kinh
80. Chỉ định của vitamin B12 ngoại trừ ? Ngộ độc cyanid ( hydroxo cobalamin )
81. Sắt được hấp thụ qua màng tế bào niêm mạc ruột bằng cơ chế ?Nhờ chất vận
chuyển DMT1
82. Cách sử dụng levodopa hợp lý nhất ?
83.Uống liều khởi đầu thấp, sau đó tang dần cho đến khi đạt liều tối ưu
84. Khi dung muối sắt với các thuốc sau sẽ làm giảm hấp thu, ngoại trừ?
Tetracydin
85. Chống chỉ định của levodopa ? Thiếu men G6PD
86.Bệnh Alzheimer là tình trạng? Sa sút trí tuệ , tổn thương trí nhớ và nhận thức
87. Tác dụng phụ khi dùng benztropin? Buồn ngủ, khô miệng ,táo bón, bí tiểu
88. đặc điểm của entacapon ngoại trừ? ức chế COMT ở trung ương và ngoại biên
89. acid folic tham gia vào quá trình tổng hợp AND nhờ? Chuyển dUMP thành
dTMP

90.Câu 18: hoạt chất có dạng bào chế là thuốc dán đầu tiên của nhóm đồng vận
recepto nopaminergic?Apomorphin
91. về mặt giải phẫu, bệnh Alzheimer được đặc trưng bởi đặc điểm?Tăng đáng kể
đám rối nội thần kinh
92. đặc điểm của entacapon ngoại trừ? Ít gây độc gan và tiêu chảy hơn tolcopon
93. cách điều trị tối ưu dạng thiếu máu hồng cầu bình thường or hồng cầu hơi nhỏ
trong thời kì mang thai?Erythropoietin
94.đặc điểm của rasagilin? Chuyển hóa thành 1-(R)- aminoindan
95.levodopa phối hợp với carbibopa theo tỉ lệ? 10:1 or 4:1
96. đặc điểm của bromocriptin, ngoại trừ? ức chế MAOB
97. trong bệnh Parkinson hàm lượng chất nào giảm xuống rõ rệt? Dopamin
98. chỉ định của acid folic? Giảm bạch cầu hạt , mất bạch cầu hạt
99.thiếu sắt sẽ gây nên tình trạng ngoại trừ? Giảm hoạt của các enzym
100. vitamin có tác dụng chữa thiếu máu? Acid folic , cyanocobalamin
101. thuốc cải thiện triệu chứng run của bệnh Parkinson nhưng ít ảnh hưởng đến
sự vận động chậm? Levodopa
102. thuốc hàng đầu điều trị Parkinson Levodopa
103. mục đích của sự phối hợp levodopa với carbidopa? Ngăn chuyển levodopa
thành dopamin ở ngoại biên
104. Chống chỉ định của BROMOCRIPTIN : dị ứng với alkaloid nấm cựa gà
105. Bệnh Alzheimer là tình trạng: Sa sút trí tuệ tổn thương trí nhớ và nhận thức
106. Đặc điểm của entacapon, ngoại trừ: Ức chế COMT ở trung ương và ngoại
biên
107. Acid folic tham gia vào quá trình tông hợp AND nhờ: chuyển dUMP thành
dTMP
108. Hoạt chất thuộc nhóm kháng cholinergic ngoại trừ: Meperidin
109. Hoạt chất nào có dạng bào chế là thuốc dán đầu tiên của nhóm đồng vận
rêcptor dopaminergic: ROTIGOTINE

110. Khi dùng Sắt cần chú ý: không nên nhai nghiền viên thuốc
111. Trong máu sắt được vận chuyển nhờ vào : Ferroportin
112. Mục đích của sự phối hơp levonopa và carbidopa: Ngăn chuyển levodopa
thành dopamin ở ngoại biên
113. Thuốc làm giảm hấp thu Fe: OMEPRAZOL
114. Vitamin có tác dụng trị chữa thiếu máu: Acid folic, cyanocobalamin
115. Các triệu chứng không thuộc vận động của bệnh nhân PẢKINSON ngoại
trừ :giảm tiết nước bọt, mồ hôi
116. Thuốc bị chống chỉ định của bệnh nhân phì đại tuyến tiền liệt : Benztropin
117. Đặc điểm của levodopa ngoại trừ : được chuyển thành dopamin nhờ enzym
dehyddropeotidase
118. Đặc điểm đúng về levodopa : phối hợp với carbidopa theo tỉ lệ 10:1
119. Những lưu ý khi phối hơpj levodopa chung với các thuốc khác : không dùng
chung với MAOI vì gây cơn tăng huyết áp
120. Chỉ định của vitamin B12: trẻ chậm lớn người suy nhược cơ thể
121. Chỉ định của vitamin B12 ngoại trừ: ngộ độc cyanid ( hydro cobalamin)
122. Vitamin có tác dụng trị thiếu máu: Vitamin 6,9
123. Thuốc có tác dụng kháng virus vừa được điều trị Parkinson: Amantadin
124. Nguyên nhân gây thiếu vitamin B12: Giảm yếu tố nội tại ở dạ dày
125. Chống chỉ định của Vitamin B12 ngoại trừ : viêm dây thần kinh
126. Triệu chứng lâm sàng điển hình của bệnh Parkinson, ngoại trừ: tăng động
127. Cách sử dụng Levedopa hợp lý nhất: uống liều khởi đầu thấp, sau đó tăng
dần cho đến khi đạt liều tối ưu
128. Nguyên nhân gây thiếu B12 ngoại trừ: Giảm số lượng chất lượng
transcobalamin 1 do di truyền
129. Thiếu Fe sẽ gây nên tình trạng, ngoại trừ: thiếu máu đẳng sắc
130. Khi uống Fe cần lưu ý: nên uốmg trước ăn
131. Enzym chuyển hóa Levodopa thành dopamin: Ảomatic -L amino acid
decarboxylase
132. Selegilin thuộc nhóm dược lý: ức chế Mao B
133. Tác dụng phụ thường gặp khi dùng Benztropin : buồn ngủ khô miệng táo
bón bí tiểu
134. Về mặt giải phẫu bệnh Alzeheimer được đặt trưng bởi đặt điểm : tăng đáng
kể đám rối nội thần kinh
135. Đăc điểm của entacapon ngoại trừ: ít gây độc gan và tiêu chaỷ hơn
tolcapon
136. Chất ức chế dopa decarboxylase: Carbidopa, benzerazid
137. Đặc điểm của bromocriptin ngoại trừ: dẫn xuất của ergot
138. Thiếu B12 sinh ra một số rối loạn sau: tổn thương neuron hệ thần kinh, phù
nề, mất myelin của neuron thần kinh
139. Sắt được hấp thu qua mang tế bào niêm mạc ruột bằng cơ chế ; nhờ chất vận
chuyển DMT1
140. Khi dùng muối sắt với các thuốc sau sẽ làm giàm hấp thu ngoại
trừ :Tetracylin
141. Transcobalamin giúp vận chuyển B12 là : Tran II

142. Hoạt chất thuộc nhóm đồng vận receptor gây nghiện ảo giác là :
Apomorphin
143. Hoạt chất thuộc nhóm receptor dopamigenic có tác dụng phụ gây bệnh van
tim là : Cabergoline
144. Chống chỉ định của Levodopa là: tiền sử u melanin
145. Phối hợp levodopa và MAOI sẽ gây : tăng huyết áp cấp
146. Vai trò của b12 trừ: ngừa dị tật ống thần kinh ở thai nhi
147. Nhóm thuốc điều trị Alzheimer : thuốc kháng cholinesterase (ChE)
148. Selegilin thuộ nhóm dược lý: ức chế MAO B
149. Tác dụng phụ thường gặp khi dùng Benztropin : buồn ngủ khô miệng táo
bón bí tiểu
150. Đăc điểm của entacapon ngoại trừ: ít gây độc gan và tiêu chaỷ hơn tolcapon
151. Tác dụng phụ gây độc gan của hoạt chất : Tolcapon
152. Dùng thuốc ngừa thai lâu ngày nên bổ sung vitamin : Acid folic
153. Vai trò của vitamin 12 ngoại trừ :ngừa dị tật ống thần kinh ở thai nhi
154. Tác dụng phụ của erythroprotein ngoại trừ: tăng nguy cơ xuất huyết tiêu
hóa
155. Trường hợp thiếu máu đẳng sắc nên điều trị bằng cách nào: truyền máu
156. Resagilin khác với Seleginin ở đăc điêm : ít gây mất ngủ ảo giác
157. Thuốc kháng cholinegric có tác dụng : giảm triệu chứng run và cứng cơ của
Pakinson
158. không phối hợp chung levodopa với : Pyridoxin
159. tên gọi khác của acid folic : Acid pteroyl glutamic
Hai dạng hoạt động của vit12 trong cơ thể : Cyanocobalamin và
hydroxocobalamin
160. đặc điểm của Selegiline : chuyển hóa thành amphetamine
161. Đặc điểm của Rasagilin : chuyển hóa thành 1(-R)-aminoindan
162. tác dụng phụ gây buồn ngủ đột ngột có thể xảy ra khi dùng thuốc:
Pramipexole
163. Hoạt chất thuộc nhóm đồng vận receptor dopaminergic, ngoại trừ:
amantadin
164. hầu hết sắc trong cơ thể được tìm thấy trong Hemogiobin
165. Nguồn gốc của yếu tố nội tại (IF) giúp hấp thu b12 :do tế bào viền dạ dày
tiết
166. Hephaestin là chất : chuyển sắc II thành sắt III khi sắt từ ruột được phóng
thích vào máu
167. Trihexyphenidyl thuộc nhóm : Liệt đối giao cảm ( kháng CHOLINERGIC ở
thể vân)
Đặc điểm đúng về hydrocobalamin : khi sử dụng lâu dài tạo ra kháng thể
chống lại transcobalamin
168. Chọn câu sai : B12 hấp thu cần yêu tố nội tại do gan tiết ra
169. Chất vận chuyển giúp sắt đến tủy xương : Transferin
- Tolcapon kéo dài tác dụng của Levodopa vì: giảm chuyển hóa levodopa tành
3-O- methyldopa ở ngoại biên
- Câu sai về triệu chứng bệnh Parkinson: Sa sút trí nhớ
- Khi dùng levodopa cần lưu ý: ngưng thuốc từ từ
- Đặc điểm của levodopa: phối hợp với carbidopa theo tỷ lệ 10:1
- Phát biểu sai triệu chứng Parkinson: Tăng động
- Thuốc ức chế dopa decarboxylase ngoại biên thường được phối hợp với
levodopa: Carbidopa
- Bromocriptin chống chỉ định: dị ứng alkaloid nấm cựa gà
- Hoạt chất không thuộc nhóm kháng Cholinergic: Meperidin
- Khuyến cáo không nên dùng với Levodopa: Phenelzin
- Pergolide: kích thích tiết dopamine owrr thể vân
- Không thuộc nhóm kháng Cholinesterase: Benztropin
- Hàm lượng giảm xuống: Dopamin
- Trihexyphenidyl: liệt đối giao cảm/ kháng Cholinergic
- Entacapoe: ức chế COMT
- Không tương tác với levodopa : Riboflavin
Tác dụng phụ buồn ngủ đột ngột có thể xảy ra khin dùng thuốc: Pramipexole
Bài 1
1. Câu 1: Các nguyên nhân gây thiếu máu mãn tính, ngoại trừ
a. Giun móc, giun tóc, rong kinh
b. Thận giảm tổng hợp erythropoietin
c. Mất máu sau chấn thương , sau phẫu thuật
d. Tủy xương kém và không hoạt động
e. Thận tăng tổng hợp erythropoietin
2. Câu 2: Thuốc làm giảm hấp thu sắt
a. Omeprazol
b. Acid ascorbic
c. Albendazol
d. Propranolol
3. Câu 3: Vitamin có tác dụng chữa thiếu máu
a. Acid folic, cyanocobalamin
4. Câu 4: Chống chỉ định của Vitamin B12, ngoại trừ
a. Thiếu máu chưa rõ nguyên nhân
5. Câu 5: Nguyên nhân gây thiếu vitamin B12
a. Giảm yếu tố nội tại ở dạ dày
6. Câu 6: Nguyên nhân gây thiếu vitamin B12, ngoại trừ
a. Giảm số lượng, chất lượng transcobalamin I do di truyền
7. Câu 7: Khi uống sắt cần chú ý
a. Không nên dùng chung với trà, chè, cam , chanh
b. Không nên nhai, nghiền viên thuốc
8. Câu 8: Trong máu sắt được vận chuyển nhờ vào
a. DMT1
9. Câu 9: Chỉ định của vitamin B12
a. Trẻ chậm lớn, người suy nhược cơ thể
10.Câu 10: Chỉ định của vitamin B12, ngoại trừ
a. Ngừa dị tật ống thần kinh ở thai nhi
11.Câu 11: Vitamin có tác dụng chữa thiếu máu
a. B6, B9
12.Câu 12: Sắt được hấp thu qua màng tế bào niêm mạc ruột bằng cơ chế
a. Nhờ chất vận chuyển transferrin
13.Câu 13: Khi dùng muối sắt với các thuốc sau sẽ làm giảm hấp thu sắt,
ngoại trừ
a. Ciprofloxacin
b. Clarithromycin
c. Levodopa
d. Tetracyclin
14.Câu 14: Thiếu sắt sẽ gây nên tình trạng, ngoại trừ
a. Thiếu máu đẳng sắc
b. Giảm số lượng hemoglobin
c. Kích thước hồng cầu nhỏ. Lượng hemoglobin giảm
d. Giảm hoạt động của các enzym
15.Câu 15: Thiếu vitamin B12 sẽ sinh ra một số rối loạn sau
a. Tổn thương neuron hệ thần kinh , phù nề, mất myelin của neuron thần kinh
16.Câu 16: Thiếu vitamin B12 sẽ gây nên tình trạng
a. Kích thước hồng cầu to
b. Giảm hoạt động của các enzym
17.Câu 17: Chọn câu sai
a. Ở người, nhu cầu vitamin B12 hàng ngày được cung cấp đầy đủ nhờ vi
khuẩn ruột
b. Vitamin B12 hấp thu cần yếu tố nội tại do gan tiết ra
18.Câu 18: Cách điều trị tối ưu, dạng thiếu máu hồng cầu bình thường hoặc
hồng cầu hơi nhỏ trong thời kỳ mang thai
a. Acid folic
b. Sắt dextran (dạng tiêm)
c. Sắt sulfat (dạng uống)
d. Acid folic
e. Erythropoietin
19.Câu 19: Transcobalamin giúp vận chuyển vitamin B12 trong máu
a. Transcobalamin II
20.Câu 20: Hầu hết sắt trong cơ thể được tìm thấy trong
a. Hemoglobin
21.Câu 21: Tại các mô, sắt được dự trữ dưới dạng
a. Transferrin
b. DMT1
c. Ferritin
d. Ferroportin
22.Câu22: Thuốc điều trị thiếu máu nặng và các hội chứng kém hấp thu sắt
a. Sắt dextran ( đường tiêm)
23.Câu 23: Nguồn gốc cung cấp vitamin B12 cho cơ thể, ngoại trừ
a. Rau xanh
24.Câu 24: Tên gọi khác của acid folic
a. Acid pteroyl glutamic
25.Câu 25: Đặc điểm của vitamin B12, ngoại trừ
a. Cyanocobalamin có thời gian bán thải dài
26.Câu 26: Hai dạng hoạt động của vitamin B12 trong cơ thể
a. Cyanocobalamin và hydroxocobalamin
27.Câu 27: Trường hợp thiếu máu đẳng sắt nên điều trị bằng cách bổ sung
a. Cyanocobalamin
b. Sắt
c. Erythropoietin
d. Truyền máu
28.Câu 28: Chất vận chuyển sắt giúp sắt đi đến tủy xương
a. Transferrin
b. Ferritin
c. Ferroportin
d. Hephaesin
29.Câu 29: Nguồn gốc của yếu tố nội tại (IF) giúp hấp thu viatmin B12
a. Do tế bào viền ở đáy dạ dày tiết ra
b. Do tế bào biểu mô niêm mac ruột non tiết ra
30.Câu 30: Chỉ định của acif folinic (Leucovorin)
a. Trị ngộ độc methotrexat, pyrimethamin
31.Câu 31: Vitamin có chứa kim loại trong cấu trúc
a. Cyanocobalamin
32.Câu 32: Tác dụng phụ của sắt, ngoại trừ
a. Sỏi mật
33.Câu 33: Dùng thuốc ngừa thai lâu dài nên bổ sung vitamin
a. Acid ascorbic
b. Niacin
c. Acid panthothenic
d. Acid folic
34.Câu 34: Tác dụng phụ của erythropoietin, ngoại trừ
a. Tăng nguy cơ huyết khối
b. Tăng nguy cơ xuất huyết tiêu hóa
c. Tăng huyết áp
d. Tăng hemoglobin
35.Câu 35: Thuốc hiệu quả nhất điều trị thiếu máu hồng cầu to do bệnh thận
hoặc suy tủy
a. Erythropoietin
36.Câu 36: Mục đích khi dùng sắt dextran cần pha loãng với nước muối trước
khi tiêm
a. Giảm tác dụng phụ gây tăng huyết áp
b. Phòng trụy tim mạch
c. Giảm đau và tránh nhuộm màu nâu chỗ tiêm
d. Giảm tác dụng phụ gây tắc mạch
37.Câu 37: Đặc điểm đúng về hydroxycobalamin
a. Khi sử dụng lâu dài tạo kháng thể chống lại transcobalamin
38.Câu 38: Acid folic tham gia vào quá trình tổng hợp ADN nhờ
a. Chuyển dUMP thành dTMP
39.Câu 39: Hepcidin do gan tiết ra có tác dụng
a. Ức chế sự giải phóng sắt từ ruột vào máu
40.Câu 40: Nguyên nhân do thiếu sắt, ngoại trừ
a. Giảm hấp thu sắt ở đường tiêu hóa
b. Cung cấp không đủ
c. Chảy máu đường tiêu hóa: do giun tóc, giun móc, trĩ..
d. Thiếu transcobalamin II do di truyền
41.Câu 41: Chỉ định của erythropoietin
a. Suy thận
42.Câu 42: Chỉ định của acid folic, ngoại trừ
a. Dự phòng thiếu hụt acid folic khi dùng 1 số thuốc, phụ nữ có thai, cho con

43.Câu 43: Khi uống sắt cần chú ý
a. Nên uống trước ăn
44.Câu 44: Sắt đóng vai trò quan trọng về cấu trúc và chức năng của các chất
sau đây trong chuyển hóa cơ thể
a. Tiểu cầu, sắc tố cơ
b. Hồng cầu, bạch cầu và 1 số enzym
c. Hồng cầu, bạch cầu, tiểu cầu
d. Hemoglobin, sắc tố cơ và 1 số enzym (cytochrom C, cytochromreductase)
45.Câu 45: Chọn câu đúng
a. Acid folic muốn hấp thu qua màng ruột cần yếu tố nội tại
b. Thiếu máu thể Biermer cần bổ sung acid folic
c. Vi khuẩn đường ruột có khả năng tổng hợp vitamin B12
d. Ngừa dị tật ống thần kinh ở thai nhi nên bổ sung vitamin B12
46.Câu 46: Sự hấp thu qua màn tế bào niêm mạc ruột bằng cơ chế
a. Nhờ chất vận chuyển DMT1
b. Nhờ chất vận chuyển transferrin
47.Câu 47: Thuốc điều trị rối loạn thần kinh trong bệnh thiếu máu ác tính
a. Acid folic
b. Cyanocobalamin
c. Sắt dextran
d. Sắt sulfat
48.Câu 48: Thuốc làm giảm hấp thu acid folic, ngoại trừ
a. Phenyltoin
b. Pethidin
c. Primidone
d. Phenobarbital
49.Vai trò của vitamin B12, ngoại trừ
a. Ngừa dị tật ống thần kinh ở thai nhi
b. Cần thiết cho sự cấu tạo và phát triển của hồng cầu
c. Myelin hoá sợi thần kinh
50.
BÀI 2
51.Câu 1: Trihexyphenidyl thuộc nhóm
a. Ức chế dopa decarboxytase
b. Ức chế MAO
c. Ức chế COMT
d. Liệt đối giao cảm
52.Câu 2: Đặc điểm của entacapon, ngoại trừ
a. Kéo dài tác dụng của levodopa
b. Ức chế COMT ở trung ương và ngoại biên
c. Tăng tỉ lệ levodopa đi vào thần kinh trung ương
d. Ít gây độc gan và tiêu chảy hơn tolcapon
53.Câu 3: Không phối hợp chung levodopa với
a. Pyridoxin
b. Niacin
c. Thiamin
d. Acid ascorbic
54.Câu 4: Chọn câu sai
a. Vitamin B12 hấp thu cần yếu tố nội tại do gan tiết ra
b. Acid folic điều trị thiếu máu hồng cầu to
c. Thiếu vitamin B9 gây nguy cơ khuyết tật ống thần kinh ở thai nhi
d. Vitamin B12 có nhiều trong thịt, cá, trứng, sữa
55.Câu 5: Phối hợp chung levodopa với IMAO sẽ gây
a. Hạ huyết áp tư thế
b. Tăng quá trình chuyển levodopa thành dopamin ngoại biên
c. Thiếu máu tân huyết
d. Cơn tăng huyết áp cấp
56.Câu 6: Tác dụng phụ khi dùng levodopa, ngoại trừ
a. Viêm gan
b. Loạn nhịp tim
c. Hạ huyết áp thể đứng
d. Loạn vận động chậm
57.Câu 7: Selegilin không nên phối hợp chung với
a. Aspirin
b. Meperidin
c. Codein
d. Acid mefernamic

58.Câu 8: Rasagilin khác selegilin ở đặc điểm


a. Ức chế COMT mạnh hơn
b. Ít gây mất ngủ, ảo giác
c. Ức chế dopa decarboxylase ngoại biên
d. Ít gây độc gan hơn
59.Câu 9: Hoạt chất thuộc nhóm đồng vận recptor dopaminergic có tác dụng
phụ gây bệnh van tim:
a. Pramipexole
b. Rotigotine
c. Apomorphin
d. Cabergoline
60.Câu 10: Hoạt chất thuộc nhóm kháng cholinergic, ngoại trừ
a. Benztropin
b. Trihexyphenidyl
c. Meperidin
d. Biperiden
61.Câu 11: Hoạt chất có dạng bào chế là thuốc dán đầu tiên của nhóm đồng
vận receptor dopaminergic
a. Apormophin
b. Pramipexole
c. Rotigotine
d. Bromocriptin
62.Câu 12: Tác dụng phụ gây buồn ngủ đột ngột có thể xảy ra khi dùng thuốc
a. Levodopa
b. Selegilin
c. Pramipexole
d. Amantadin
63.Câu 13: Tác dụng phụ gây độc gan là của hoạt chất
a. Selegilin
b. Amantadin
c. Tolcapon
d. Hông nhìn thấy nhaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaâ <3
64.Câu 14: Tolcapon kéo dài tác dụng của levodopa do
a. Gỉam chuyển hóa levodopa thành 3-O-methyldopa ở ngoại biên
b. Tăng chuyển hóa levodopa thành 3-O-methyldopa ở ngoại biên
c. Ức chế manoamin oxi dase
d. Ức chế dopa decarboxylase
65.Câu 15: Không phối hợp chung levodopa với
a. Pyridoxin
b. Niacin
c. Thiamin
d. Acid ascorbic

66.Câu 16: Chống chỉ định levodopa


a. Tiền sử u melanin
b. Thiếu men GOPD
c. Suy tủy
d. Rối loạn chuyển hóa por
67.Câu 17: Thuốc kháng cholinergic có tác dụng
a. Kéo dài tác dụng của levodopa
b. Giảm triệu chứng rung và cứng của Parkinson
c. Kéo dài tác dụng của dopamin
d. Giảm triệu chứng cấn và vận động chậm của Parkinson
68.Câu 18: Phối hợp chung levodopa với IMAO sẽ gây
a. Hạ huyết áp tư thế
b. Tăng quá trình chuyển levodopa thành dopamin ngoại biên
c. Thiếu máu tân huyết
d. Cơn tăng huyết áp cấp
69.Câu 19: Lưu ý khi sử dụng levodopa
a. Dùng liên tục, không ngắt quãng
b. Ngưng thuốc từ từ
c. Dùng liều cao ngay từ ban đầu
d. Dùng khi bệnh mới bắt đầu xuất hiện
70.Câu 20: Thuốc điều trị Parkinson là dẫn suất alkaloid của nấm cựa gà
a. Bromocriptin
b. Ampomophine
c. Amantadin
d. Memantine
71.Câu 21: Hoạt chất thuộc nhóm kháng cholinergic, ngoại trừ
a. Benztropin
b. Trihexyphenidyl
c. Meperidin
d. Biperiden
72.Nhóm thuốc điều trị Alzheimer
a. ức chế dopa decarboxylase
b. ức chế COMT
c. Thuốc kháng cholinergic
d. Thuốc kháng cholinesterase
73.Về mặt giải phẫu, bệnh Alzheimer được đặc trưng bởi đặc điểm
a. Tăng số lượng cathecholamin ở ngoại biên
b. Tổn thương noron ở vùng thể vân và liềm đen
c. Giảm số lượng cathecholamin ở ngoại biên
d. Tăng đáng kể đám rối nội thần kinh
74.Tác dụng phụ thường gặp của đồng vận receptor dopaminergic, ngoại trừ:
a. Triệu chứng lẫn, ảo giác
b. Buồn ngủ cả ngày
c. Tăng huyết áp cấp
d. Buồn nôn, khó tiêu
75.Tác dụng gây độc gan của hoạt chất
a. A. Levodopa
b. B. Tocapon
c. C. Amantadin
76.Đặc điểm của rasagilin
a. thuốc nhóm ức chế dopa decarboxylase
b. chuyển hóa thành 1-( R)-aminoindan
c. Thuộc nhóm ức chế COMT
d. Chuyển hóa thành amphetamine
77.Mục đích của sự phối hợp levodopa với carbidopa
a. a. Ngăn quá trình chuyển levodopa thành 3-O-methyldopa ở trung ương
b. b. Ngăn chuyển levodopa thành dopamine ở ngoại biên
c. c. Ngăn chuyển levodopa thành dopamine ở trung ương
d. d. . Ngăn quá trình chuyển levodopa thành 3-O-methyldopa ở ngoại biên
78.

ĐỀ TỔNG HỢP CHUYÊN ĐỀ DƯỢC LÝ


BÀI 1: THIẾU MÁU
1. Chỉ định của vitamin B12, 2. Nguyên nhân gây thiếu acid
ngoại trừ: folic ngoại trừ:
a. Ngừa dị tật ống thần kinh ở a. Dùng thuốc chống sốt rét,
thai nhi thuốc chữa động kinh
b. Viêm đau dây thần kinh b. Nghiện rượu
c. Thiếu máu ưu sắc hồng cầu c. Giảm lượng transcobalamin
to Biermer II do di truyền (nn thiếu
d. Ngộ độc cyanid (hydroxo B12)
cobalamin) d. Cung cấp không đầy đủ
3. Các nguyên nhân gây thiếu 6. Sắt là thành phần đóng vai trò
máu mạn tính, ngoại trừ: quan trọng về cấu trúc và chức
a. Thiếu hụt các thành phần năng của cơ thể
tổng hợp hemoglobin sản a. Hồng cầu, bạch cầu và 1 số
xuất hồng cầu enzyme
b. Thận tăng tổng hợp b. Tiểu cầu, sắc tố cơ
erythromycin c. Hemoglobin sắc tố cơ và 1
c. Tủy xương kém và không số enzyme (cytochrom C,
hoạt động cytochromreductase…)
d. Trĩ, loét dạ dày tá tràng d. Hồng cầu, bạch cầu và tiểu
4. Nguyên tố kim loại có tác dụng cầu
chữa thiếu máu
a. Đồng
b. Kẽm
c. Bạc
d. Nhôm
5. Các nguyên nhân gây thiếu
máu mạn tính, ngoại trừ
a. Giun móc, giun tóc, rong
kinh
b. Mất máu sau chấn thương
sau phẫu thuật
c. Thận giảm tổng hợp
erythropoietin
d. Tủy xương kém và không
hoạt động
7. Nguyên nhân gây thiếu sắt, 10.Chất vận chuyển sắt giúp sắt đi
ngoại trừ đến tủy xương
a. Cung cấp không đầy đủ a. Ferroportin
b. Chảy máu đường tiêu hóa b. Ferritin
do giun tóc, giun móc, trĩ,… c. Transferring
c. Tăng nhu cầu: phụ nữ có d. Hephaestin
thai, cho con bú, trẻ em 11.Hầu hết sắt trong cơ thể được
đang lớn tìm thấy trong
d. Thiếu yếu tố nội tại (IF) ở a. Hemosiderin
dạ dày b. Myoglobin
8. Nguyên tố kim loại có tác c. Enzyme
dụng chữa thiếu máu d. Hemoglobin
a. Nhôm 12.Tên gọi khác của acid folic
b. Cobalt a. Acid ascorbic
c. Kẽm b. Acid panthothenic
d. Bạc c. Aicd glutamic
9. Chỉ định của acid folic d. Acid pteroyl glutamic
a. Thiếu máu thể Biemer 13.Vitamin có tác dụng chữa thiếu
b. Thiếu máu do thiếu yếu tốc máu
nội tại ở dạ dày a. Vitamin B1, B9
c. Thiếu máu hồng cầu to có b. Vitamin B1, B3
dấu hiện tổn thương thần c. Vitamin B6, B9
kinh d. Vitamin C, A
d. Giảm bạch cầu hạt, mất 14.Thuốc làm giảm hấp thu sắt
bạch cầu hạt e. Acid mefenamic
f. Clarithromycin
g. Ranitidin h. Acid citric

15. Hb bị oxy hóa tạo thành


a. Methemoglobin 17.Sắt được hấp thu qua màng tế
b. Oxyhemoglobin bào trong cơ thể bằng cơ chế

c. Carboxyhemoglobin a. Nhờ chất vận chuyển DMT1

d. Carbaminohemglobin b. Nhờ chất vận chuyển


transferrin
16.Khi dùng muối sắt với các
c. Trihexyphenidyl thuộc
thuốc sau sẽ làm giảm hấp thu
nhóm dược lý ỨC chế
sắt, ngoại trừ COMT
a. Albendazol d. Trihexyphenidyl thuộc
b. Tetracyclin nhóm liệt đối giao cảm

c. Levodopa 4
d. Ciprofloxacin
1. Hai dạng hoạt động của vitamin B12 trong cơ thể: Methylcobalamin và
deoxyadenosylcobalamin
2. Dùng thuốc ngừa thai lâu dài nên bổ sung vitamin: Acid folic
3. Acid folic tham gia vào quá trình tổng hợp ADN nhờ: Chuyển dUMP thành
dTMP
4. Chỉ định của acid folinic (Leucovorin): Trị ngộ độc methotrexat,
pyrimethamin…
18.Đặc điểm của vitamin B12 ngoại trừ: Cyanocobalamin có thời gian bán thải
dài Nguyên nhân gây thiếu vitamin B12: Giảm yếu tố nội tại ở dạ dày
19.Nguồn cung cấp vitamin B12 nhiều nhất: Gan, thịt, cá
20.Chỉ định của Vitamin B12: Trẻ chậm lớn, người suy nhược cơ thể
21.Vitamin B12 thường được phối hợp chung với vitamin nào để điều trị viêm
đa dây TK: Thiamin (B1), pyridoxine (B6)
22.Chống chỉ định của vitamin B12, ngoại trừ: Viêm dây thần kinh
23.Chỉ định của erythropoietin: suy thận
24.Trong máu sắt được vận chuyển nhờ vào: Transferrin
25.Chọn câu sai: Vitamin B12 hấp thu cần yếu tố nội tại do gan tiết ra (Sai: dạ
dày)
26.Enzym vận chuyển cobalamin đến các tế bào: Transcobalamin II
27.Sắt được hấp thu qua màng tế bào niêm mạc ruột bằng cơ chế:
BÀI 2: KHÁNG SINH NHIỄM TRÙNG BỆNH VIỆN
1. Imipenem phối hợp với 5. Phổ kháng khuẩn Aztreonam
cilastatin sẽ tăng hiệu quả điều gần giống
trị nhiễm khuẩn a. Cyclin
a. Tiêu hóa b. Cephalosporin thế hệ 5
b. Xương khớp c. Aminoglycosid
c. Tiết niệu d. Glycopeptid
d. Hô hấp 6. Nhóm thuốc tạo phức với ion
2. Đặc điểm Imipenem kim loại hóa trị 2,3
a. Phân bố kém tới các mô a. Cephalosporin
b. Không hấp thu qua đường b. Aminosid
uống c. Quinilon
c. Thải trừ qua mật d. Carbapenem
d. Thời gian bán thải dài 7. Aztreonam tác động chủ yếu
3. Kháng sinh hầu như không bị lên vi khuẩn
dị ứng chéo trong nhóm a. Vi khuẩn kị khí
betalactam b. Gram dương
a. Aztreonam c. Gram âm hiếu khí
b. Ticarcillin d. MRSA
c. Imipenem 8. Nhóm thuốc chống chỉ định
d. Cefuroxim cho người thiếu G6PD, bệnh
4. Thuốc ức chế dehydropeptidase nhân nhược cơ
a. Vancomycin a. Polymyxin
b. Cilastatin b. Monobactam
c. Tazobactam c. Quinolon
d. Colistin d. Oxazolidinone
9. Thuốc ức chế sao chép AND
a. Colistin 10.Đặc điểm meropenem
b. Ciprofloxacin (Quinilon: a. Bị phân hủy bởi
Levofloxacin) dehydropeptidase
c. Amikacin b. Thường gây động kinh
d. Meropenem hơn imipenem
c. Tác động trên vài chủng
P.aeruginosa kháng
imipenem
d. Phổ hẹp hơn Imipenem
11.Đặc điểm meropenem
a. Tác động yếu hơn
imipenem trên
P.aeruginosa
b. Phổ hẹp trên vi khuẩn
Gram dương
c. Thường gây động kinh
hơn imipenem
d. Không cần phối hợp với
cilastatin
12.Enzym phân hủy imipenem tại
thận
a. Transaminase
b. HMG-coA-reductase
c. Dehydropeptidase
13.Phổ kháng khuẩn của Linezolid
a. Gram +, kể cả MRSA
b. Gram -, kể cả trực khuẩn 14. Tác dụng phụ gây chú ý của
mủ xa Imipenem
c. Gram +, không bao gồm a. Loét dạ dày
MRSA b. Động kinh, độc thận
d. Gram -, không bao gồm c. Nhược cơ
trực khuẩn mủ xanh d. Loạn nhịp tim

1. Nhóm thuốc của Aztreonam: Monobactam


2. Cefepim không có hiệu lực trên: B.fragilis, MRSA, Enterococci,
Mycobacterium avium, M. tuberculosis
BÀI 3: THUỐC ĐIỀU TRỊ PARKINSON ALZHEIMER
1. Thuốc hàng đầu trị bệnh d. Bromocriptin kích thích
Parkinson receptor dopaminergic
a. Selegilin
b. Amantadin
c. Carbidopa
d. Levodopa
1. Các triệu chứng không thuộc
vận động của bệnh nhân
parkinson, ngoại trừ:
a. Sa sút thần kinh
b. Rối loạn ngôn ngữ
c. Giảm tiết nước bọt, mồ hôi
d. Khó nuốt, khó nhai
2. Chất ức chế dopa
decarboxylase
a. Levodopa, tazobactam
b. Carbidopa, levodopa
c. Benzerazid, sulbactam
d. Carbidopa, benzerazid
3. Chọn câu sai
a. Amantadin kích thích phóng
thích dopamine từ nơi dự trữ
b. Benztropin ức chế receptor
muscarinic
c. Selegilin là chất ức chế
MAO - A
4. Triệu chứng lâm sàng điển hình 7. Cách sử dụng levodopa hợp lý
của bệnh Parkinson, ngoại trừ nhất
a. Vận động chậm a. Uống liều ban đầu là liều
b. Cứng cơ cao để tấn công, sau đó
c. Run uống liều duy trì
d. Tăng động b. Uống 1 liều duy trì cho đến
5. Chọn câu sai khi khỏi bệnh
a. Levodopa là tiền chất của c. Uống liều khởi đầu cao, sau
dopamine đó giảm dần liều
b. Nên tránh sử dụng levodopa d. Uống liều khởi đầu thấp, sau
cho bệnh nhân có tiền sử u đó tăng dần cho đến khi đạt
melanin liều tối ưu
c. Khi sử dụng liên tục 8. Enzyme chuyển hóa levodopa
levodopa, đáp ứng lâm sàng thành dopamine
với thuốc sẽ tăng a. Monoamine oxidase
d. Levodopa cải thiện các triệu b. Dethydropeptidase
chứng vận động chậm của c. Catechol-O -
bệnh Parkinson methyltransferase
6. Đặc điểm về levodopa
d. Aromatic L-amino acid
a. Không hấp thu được bằng decarboxylase
đường uống
b. Phối hợp với carbidopa theo
tỷ lệ 10:1
c. Bị oxy hóa chuyển thành
dopamine

d. Không qua được hàng rào


máu não
9. Amantadin thuộc nhóm dược lý
a. Ức chế COMT
b. Kích thích tiết dopamine ở
thể vân
c. Kháng cholinergic ở thể vân
d. Ức chế MAO-B
10.Không phối hợp chung
levodopa với
a. Acid ascorbic
b. Niacin
c. Thiamin
d. Pyridoxin
11.Phối hợp chung levodopa với
IMAO sẽ gây
a. Tăng quá trình chuyển
levodopa thành dopamine
ngoại biên
b. Thiếu máu tán huyết
c. Hạ huyết áp tư thế
d. Cơn tăng huyết áp cấp
12.Tác dụng phụ khi dùng
levodopa, ngoại trừ:
a. Loạn nhịp tim
b. Loạn vận động chậm
c. Viêm gan
d. Hạ huyết áp tư thế đứng
13.Hoạt chất thuộc nhóm đồng vận receptor dopaminergic có tác dụng phụ gây
nghiện, ảo giác: Apomorphin
14.Hoạt chất thuộc nhóm đồng vận receptor dopaminergic, ngoại trừ:
Amantadin
15.Lưu ý khi sử dụng levodopa: ngưng thuốc từ từ
16.Bệnh Alzheimer là tình trạng: Sa sút trí tuệ, tổn thương trí nhớ và nhận thức

Đặc điểm của rasagilin: Chuyển thành 1 - ( R ) – aminoindan


17.Hoạt chất có dạng bào chế là thuốc dán đầu tiên của nhóm đồng vận receptor
dopaminergic: Rotigotine
18.Đặc điểm selegilin: Chuyển hóa thành Amphetamine

Tác dụng phụ gây buồn ngủ đột ngột có thể xảy ra khi dùng: Pramipexole
19.Chống chỉ định levodopa: Tiền sử u melanin

Chỉ định của erythropoietin: suy thận


20.Tolcapon kéo dài tác dụng của levodopa do: giảm chuyển hóa levodopa
thành 3-Oxymethyldopa
21.Tác dụng phụ thường gặp khi dùng benztropin: Buồn ngủ, khô miệng, táo
bón, bí tiểu
22.Selegilin không nên phối hợp chung với: Meperidin
23.Không nên phối hợp chung levodopa với các thuốc sau, ngoại trừ: riboflavin
24.Các triệu chứng chính của bệnh Alzheimer, ngoại trừ: Run, cứng cơ
25.Không nên phối hợp chung levodopa với các thuốc sau ngoại trừ: Riboflavin
26.Đặc điểm của entacapon, ngoại trừ: Ức chế COMT ở trung ương và ngoại
biên
MIGRAINE

1. Đặc điểm Migrain: thường kèm nôn, buồn nôn


2. Thuốc dự phòng Migrain: natri valproat
3. Có chế NSAIDS: Ức chế COX, gây giảm sản xuất prostaglandin
4. Thuốc chống trầm cảm ba vòng: Amitriptylin
5. Chỉ định Metoclopramid: GERD
6. Thuốc thuộc nhóm NSAIDS: Naproxen
7. Đặc điểm “đau một bên đầu, đau theo mạch đập” là đặc trưng của:
Migrain
8. Đặc điểm của triptan: nên dùng sớm khi xuất hiện cơn đau
9. Tác dụng phụ đáng lo ngại của nhóm triptan: co thắt mạch vành, thiếu
máu cơ tim
10.Tác dụng của Metoclopramid: chẹn thụ thể dopamine, gây tăng làm rỗng
dạ dày
11.Chống chỉ định của Amitriptylin, ngoại trừ: Mất ngủ
12.Loại tiền triệu thường gặp nhất: thị giác
13.Thuốc thuộc nhóm chống động kinh: acid valproic
14.Mục tiêu tác động chủ yếu của thuốc trị migraine là receptor: 5HT1B,
5HT1D
15.Tác dụng của Amitriptylin: Ức chế tái thu hồi monoamine, serotonin
16.Lưu ý khi dùng propranolon, ngoại trừ: nếu thuốc không đạt hiệu quả khi
đã dùng liều tối đa 4-6 ngày, cần ngừng thuốc
17.Đặc điểm đau nửa đầu, ngoại trừ: cơn đau nhẹ hơn khi cử động đầu
18.Thuốc điều trị đái dầm ban đêm ở trẻ em lớn: Amitriptylin
19.Chống chỉ định propranolol: nhịp xoang chậm
20.Thuốc thuộc nhóm NSAIDS: Etodolac
21.Chỉ định propranolol: đau thắt ngực
22.Đặc điểm đau nửa đầu: thường gặp ở nữ giới hơn nam
23.Tác dụng phụ thường gặp của Indomethacin: loét dạ dày
24.Đặc điểm Migrain: thường kèm nôn, buồn nôn
25.Chống chỉ định propranolol: hen phế quản
26.Đặc điểm đau nửa đầu, ngoại trừ: xảy ra từng chuỗi, kéo dài 5 - 20 phút
27.Tác dụng phụ của Metoclopramid: Hội chứng ngoại tháp, Parkinson, tăng
tiết Prolactin (Vú to ở nam)
28.Thuốc kháng Dopamin, dùng hỗ trợ đặt ống thông vào ruột non:
Metoclopramid
29.Cơ chế tác động nhóm triptan: chủ vận receptor 5-HT1B và 5-HT1D
30.Đặc điểm của Cluster headache: xảy ra theo từng chuỗi
31.Thời gian xảy ra tiền triệu (aura): 20 - 40 phút trước cơn đau nửa đầu
32.Đặc điểm nhóm triptan: cắt cơn migraine, hạn chế dùng để điều trị dự
phòng
33.Đặc điểm acid valproic: khoảng trị liệu hẹp
34.Thuốc cắt cơn đau nửa đầu: Acetaminophen
35.Loại đau đầu thường đi kèm sung huyết mắt mũi, chảy nước mắt, nước
mũi, đổ mồ hôi mặt trán, co đồng tử, sa hoặc phù mí mắt: đau đầu chuỗi
36.Thuốc giãn mạch nào dùng để điều trị ngộ độc alkaloid nấm cựa gà:
Nitroprusside
37.Cơ chế của acid valproic: ức chế chuyển hóa GABA
38.Theo phân loại US FDA cho phụ nữ có thai, dihydroergotamin được xếp
loại: X
39.Đặc điểm của Tension headache: đau nhẹ đến trung bình
40.Thuốc dự phòng Migrain: Amiptyline
41.Đặc điểm đau đầu căng cơ: không có tiền triệu
42.Đặc điểm “cơn đau dữ dội, ở phía sau mắt lan đến thái dương kéo dài 15
- 180 phút” là của: Cluster headache
43.Loại bệnh có tiền triệu (aura): đau nửa đầu loại cổ điển
44.Đau đầu thường gặp ở nam giới hơn nữ: đau đầu chuỗi
45.CCĐ NSAIDS: hen suyễn
46.Đặc điểm đau đầu thông thường: gặp ở khoảng 85% bệnh nhân và không
có tiền triệu
47.Đặc điểm Metoclopramid: hội chứng ngoại tháp
48.Thuốc thuộc nhóm NSAIDs: Etodolac
49.Tác dụng phụ ergotamine, trừ: hạ huyết áp tư thế
50.Thuốc giải độc khi quá liều paracetamol: Acetylcystein
51.Tác dụng phụ thường gặp của Amitriptylin: mệt mỏi, buồn ngủ
52.Đặc điểm của acid valproic: chỉ dùng đường tiêm
53.Đặc điểm đau nửa đầu cổ điển: gặp ở khoảng 15% bệnh nhân và có tiền
triệu
54.Thuốc chẹn beta dự phòng Migraine: Metoprolol
55.Đặc điểm về alkaloid nấm cựa gà so với nhóm triptan: giá tiền thấp
LOÃNG XƯƠNG
1. Điều nào sau đây không đúng về Biphosphonate: hấp thu tốt ở dạng
đường uống
2. Raloxifen có tác động ….estrogen ở xương và tác động …..estrogen ở
mô vú và nội mạc tử cung: giống/ kháng
3. Chọn câu sai về liệu pháp bổ sung estrogen: giảm nguy cơ ung thư vú
4. Tác dụng phụ nổi bật nhất của Alendronate đường uống: loét thực quản
5. Độ tuổi nào thì nhu cầu Canxi khác nhau giữa nam và nữ: 51 - 70 tuổi
6. Cơ chế tác động của Ibandronate, ngoại trừ: tăng sinh tổng hợp
cholesterol
7. Thuốc thường gây loãng xương khi sử dụng kéo dài: Omeprazol
8. Cơ chế tác động của Teriparatid: kích thích hoạt động của tế bào tạo
xương
9. Tế bào có nhiệm vụ tạo xương: Osteoblast
10.Thuốc thuộc nhóm Biphosphonate: Risedronate
11.Khối lượng xương đạt tối đa ở độ tuổi nào: 25 - 30 tuổi
12.Theo WHO, bệnh nhân được đánh giá là loãng xương khi: T - score =< -
2.5
13.Điền vào chỗ trống: Bophosphonate ….(1)….quá trình sinh tổng hợp
cholesterol quan trọng đối với chức năng của tế bào ….(2)…. : (1) ức
chế, (2) hủy xương
14.Trong các thuốc thuộc nhóm Biphosphonate sau, thuốc nào không có chỉ
định chính cho điều trị loãng xương: Zoledronic acid
15.Điểm khác nhau giữa Estrogen và Tamoxifen nào sau đây sai: Estrogen
giảm nguy cơ ung thư vú di căn
16.Yếu tố nguy cơ loãng xương, trừ: người da đen
17.Tác dụng phụ nổi bật nhất của Alendronate đường uống: loét thực quản
18.Điều nào sau đây không đúng về cấu tạo xương: chất hữu cơ trong chất
nền xương chiếm khoảng 30%, chịu trách nhiệm chịu lực (không chịu lực
mới đúng)
19.Các biến chứng thường gặp của loãng xương, ngoại trừ: cứng khớp
20.Điền vào chỗ trống: Raloxifen làm ….. mật độ xương, làm ….. nguy cơ
ung thư vú di căn,….. cholesterol toàn phần và LDL - cholesterol:
Tăng/Giảm/ Giảm
21.Thuốc nào sau đây có cơ chế tác động lên receptor hoạt hóa yếu tố nhân
kappa B RANK, ức chế tế bào hủy xương: Denosumab
22.Chọn câu sai về liệu pháp bổ sung Estrogen: giảm nguy cơ ung thư vú
23.Gãy xương do loãng xương thường xảy ra ở vị trí nào: đầu trên xương
đùi
24.Cơ chế tác động của Alendronate: tăng apotosis tế bào hủy xương
25.Đặc điểm nào không phải của loãng xương: đau âm ỉ ở vị trí loãng xương
26.Thuốc nào trong nhóm Biphosphonate có thể uống thuốc sau bữa ăn:
Risedronate
27.Liệu pháp thay thế hormon trong điều trị loãng xương sử dụng hormone
nào: Estrogen
28.Đối tượng bệnh nhân nào cần điều trị loãng xương, trừ: T - score < -1
29.Estrogen có vai trò gì đối với chu chuyển xương: giảm quá trình hủy
xương
30.Cơ chế tác động chính của Denosumab: Tác động lên RANK, ức chế tế
bào hủy xương
31.Tác động của Raloxifen, trừ: tăng cholesterol
32.Điều nào sau đây không đúng về Biphosphonate: hấp thu tốt ở dạng
đường uống
33.Theo WHO, T - score = -2.5 được đánh giá như thế nào: Loãng xương
34.Tình trạng lão hóa ảnh hưởng như thế nào tới loãng xương, trừ: Tăng
apotosis tế bào hủy xương
35.Thuốc nào sau đây là dạng tái tổ hợp của hormone tuyến cận giáp:
Teriparatide
36.Mãn kinh ảnh hưởng như thế nào với tình trạng loãng xương: giảm quá
trình tạo xương
37.Theo WHO, T - score = -2 được đánh giá như thế nào: Thiếu xương
38.Thuốc nào sau đây có cơ chế kích thích hoạt động tế bào tạo xương, vừa
giảm hoạt động tế bào hủy xương: Estrogen
39.Thuốc thường gây loãng xương khi sử dụng kéo dài: Aliminum Antacid
40.Theo WHO, T-score = 1.5 được đánh giá như thế nào: Thiếu xương
41.Bệnh nhân loãng xương trên 65 tuổi nên bổ sung bao nhiêu calci đường
uống mỗi ngày: 1500mg
42.Phân loại loãng xương: loãng xương type 1 xảy ra ở phụ nữ sau mãn kinh
43.Chỉ định của calcitonin: điều trị loãng xương ở phụ nữ mãn kinh trên 5
năm
44.Theo WHO, T-score = -1.5 được đánh giá như thế nào: bình thường
45.Thuốc điều biến estrogen chọn lọc: Tamoxifen
46.Thuốc gây loãng xương khi dùng kéo dài: glucocorticoids
47.Điều trị ung thư vú thể estrogen dương tính: Tamoxifen
48.Các trường hợp bệnh nhân nghi ngờ loãng xương, trừ: phụ nữ tiền mãn
kinh
49.Cách dùng thuốc Alendronate nào sau đây sai: Uống ít nước
50.Khi nào xảy ra hiện tượng mất xương trong chu chuyển xương: tế bào
osteoblast hoạt động yếu hơn osteoclast
51.Nên uống Biphosphonate khi nào: uống buổi sáng khi đói
52.Độ tuổi nào có nhu cầu calxi khuyến cáo cao nhất: 9 - 18 tuổi
53.Yếu tố nguy cơ loãng xương, trừ: tăng cân, vận động mạnh
54.Tác dụng phụ không phải của Denosumab: tăng canci máu
55.Khối lượng xương đạt tối đa: 25 - 30 tuổi
56.Thành phần chủ yếu chất nền xương: thành phần vô cơ chủ yếu là calci
và phosphate
57. Đặc điểm meropenem : không cần phối hợp với cilastatin
58. Nguồn cung cấp vitamin B12 nhiều nhất : gan ,thịt,cá
59. Nguyên tố kim loại có tác dụng chữa thiếu máu :cobalt
60. Thuốc bị chống chỉ định với bệnh nhân bị phì đại tuyến tiền liệt :
benztropin
61. Đặc điểm imipenem : không hấp thu qua đường uống
62. Đặc điểm đau nữa đầu loại thông thường :gặp ở khoảng 85% bệnh nhân
và không có tiền triệu
63. Thuốc cải thiện triệu chứng run của bệnh Parkinson nhưng ít ảnh hưởng
đến sự vận động chậm : benztropin
64. INF alfa-2a phối hợp với chất nào sau đây gây độc tính thần kinh ngoại
biên : lamivudine
65.Thuốc vừa có tác dụng kháng virus ,vừa được ứng dụng điều trị
Parkinson : Âmntadin
66.Thuốc ức chế sao chép ADN : ciprofloxacin
67.Đặc điểm meropenem : tác động trên vài chủng P.aeruginosa kháng
68.Đặc điểm OD aminosid so với dùng q8h: giảm độc tính
69.Chỉ định của propranolol : đau nửa đầu
70.Tác dụng của amitriptyline : ức chế tái thu hồi monoamine,serotonin
71.Tác dụng dược lý của propranolol : giảm cung lượng tim
72.Thuốc chống trầm cảm ba vong :amitriptyline
73.Loại virus gây viêm gan nào chiếm tỉ lệ thấp ở VN : ??????
74.Tác dụng phụ thường gặp của amitriptyline :mệt mỏi,buồn ngủ
75.Điều trị ung thư vú với thụ thể estrogen dương tính : tamoxifen
76.Đặc điểm amonisid : có hiệu ứng hậu kháng sinh
77.Nguồn gốc ANF alpha : bạch cầu
78.Vai trò của vitamin B12,ngoại trừ :ngừa dị tật ống thần kinh ở thai nhi
79.Khi dùng muối sắt với các thuốc sau sẽ làm giảm hấp thu sắt, ngoại trừ:
Albendazol
80.Thuốc vừa có tác dụng kháng virus, vừa được ứng dụng điều trị
Parkinson: Amantadin
81.Chỉ định của erythropoietin: Suy thận
82.Đặc điểm đúng về levodopa: Phối hợp với carbidopa theo tỷ lệ 10:1
83.Thuốc cắt cơn migraine: Eletriptan
84.Chọn phát biểu sai khi nói về INF: Là đáp ứng muộn nhất của cơ thể khi
cơ thể nhiễm virus
85.Thuốc cải thiện triệu chứng run của bệnh Parkinson nhưng ít ảnh hưởng
đến sự vận động chậm: Benztropin
86.Nhóm thuốc tạo phức với ion kim loại hóa trị 2,3: Quinolon
87.Cơ chế tác động chính của Alendronate: Tăng quá trình apoptosis của tế
bảo hủy xương
88.Cách điều trị tối ưu, dạng thiếu máu hồng cầu bình thường hoặc hồng cầu
hơi nhỏ trong thời kỳ mang thai: Sắt sulfat (dạng uống)
89.Hoạt chất có dạng bào chế là thuốc dân đầu tiên của nhóm đồng vẫn
receptor dopaminergic: Rotigotine
90.Hầu hết sắt trong cơ thể được tìm thấy trong: Hemoglobin
91.Chống chỉ định của vitamin B12, ngoại trừ: Viêm dây thần kinh
92.Thuốc ức chế dopa decarboxylase ngoại biên thường được phối hợp với
levodopa: Benzerazid
93.Dùng thuốc ngừa thai lâu dài nên bổ sung vitamin: Acid folic
94.Mục đích khi dùng sắt dextran cần pha loãng với nước muối trước khi
tiêm: giảm đau và tránh nhuộm màu nâu chỗ tiêm
95.Tại các mô, sắt được dự trữ dưới dạng: Ferritin
96.Bệnh Alzheimer là tình trạng: sa sút trí tuệ, tổn thương trí nhớ và nhận
thức
97.Thuốc cắt cơn migraine: Dihydroergotamin
98.Vitarnin có tác dụng chữa thiếu máu: Acid folic, riboflavin
99.Thuốc ức chế dehydropeptidase: Cilastatin
100. Raloxifen có tác động …............ estrogen ở xương và tác động .....
estrogen ở mô vú và nội mạc tử cung: giống/ kháng
101. Độ tuổi nào có nhu cầu calci khuyến cáo cao nhất: 9-18 tuổi
102. Vai trò của vitamin B12, ngoại trừ: Ngừa dị tật ống thần kinh ở thai
nhi
103. Các biến chứng thường gặp của loãng xương, ngoại trừ: cứng khớp
104. Chống chỉ định của levodopa: Tiền sử u melanin
105. Nguồn gốc INF gama: Lympho T
106. Chọn phát biểu sai khi nói về INF: Là đáp ứng muộn nhất của cơ thể
khi cơ thể nhiễm virus
107. Thuốc cải thiện triệu chứng run của bệnh Parkinson nhưng ít ảnh
hưởng đến sự vận động chậm: Benztropin
108. Thuốc dự phòng migraine: Natri valproat
109. Đặc điểm Tension headache: Đau nhẹ đến trung bình
110. Tác dụng phụ quan trọng của Imipenem: Động kinh
111. Vitamin có tác dụng chữa thiếu máu: Vitamin B6, B9
112. Khi dùng muối sắt với các thuốc sau sẽ làm giảm hấp thu sắt, ngoại
trừ: Levodopa
113. Thuốc vừa có tác dụng kháng virus, vừa được ứng dụng điều trị
Parkinson: Amantadin
114. Thuốc thường gây loãng xương khi sử dụng kéo dài: Omeprazol
115. Thuốc ức chế sao chép ADN: Ciprofloxacin
116. Các biến chứng thường gặp của loãng xương, ngoại trừ: cứng khớp
117. Chọn câu sai: Ở người, nhu cầu vitamin B12 hàng ngày được cung
cấp đầy đủ như vi khuẩn ruột
118. Phối hợp chung levodopa với IMAO sẽ gây: Cơn tăng huyết áp cấp
119. Nhóm thuốc điều trị Alzheimer: Thuốc kháng cholinesterase
120. Trihexypheridyl thuộc nhóm: liệt đối giao cảm
121. Triệu chứng lâm sàng điển hình của bệnh Parkinson, ngoại trừ: Tăng
động
122. không phối hợp chung levodopa với: Pyridoxin
123. Chọn câu sai: Ở người, nhu cầu vitamin B12 hàng ngày được cung
cấp đầy đủ nhờ vi khuẩn ruột
124. Rasagilin khác selegilin ở đặc điểm: ít gây mất ngủ, ảo giác
125. Đặc điểm của rasagilin: Chuyển hóa thành 1-(R) aminoindan
126. Ưu điểm của các thuốc đồng vận receptor dopaminergic ngoại trừ:
khởi phát tác động nhanh, thời gian tác động ngắn hạn levodopa
127. Nguyên nhân gây thiếu acid folic, ngoại trừ: Giảm lượng
transcobalamin II do di truyền
128. Acid folic tham gia vào quá trình tổng hợp AND nhờ: chuyển dUMP
thành dTMP
129. Tác dụng phụ của erythropoietin, ngoại trừ: Tăng nguy cơ xuất huyết
tiêu hóa
130. Bệnh Alzheimer là tình trạng: Sa sút trí tuệ, tổn thương trí nhớ và
nhận thức
131. Đặc điểm đúng về hydroxycobalamin: Khi sử dụng lâu dài tạo không
thể chống lại transcobalamin
132. Thuốc hàng đầu điều trị bệnh Parkinson: Levodopa
133. Thuốc dự phòng migraine: Amitriptyline
134. Loãng xương type 1 là: Loãng xương ở phụ nữ sau mãn kinh
135. Đặc điểm meropenem: Tác động trên vài chủng P.aeruginosa kháng
imipenem
136. Thuốc thường gây loãng xương khi sử dụng kéo dài: Omeprazol
137. Thuốc ức chế sao chép ADN: Ciprofloxacin
138. Chỉ định của erythropoietin: Suy thận

Câu hỏi chuyên đề Dược lý

1. Đặc điểm meropenem


A. Không cần phối hợp với cilastatin 
B. Thường gây động kinh hơn imipenem
C. Phổ hẹp
D. Tác động yếu hơn imipenem trên P.aeruginosa
2. Nguồn cung cấp vitamin B12 nhiều nhất 
A. Dưa hấu
B. Gan, thịt, cá 
C. Cà chua, cà rốt
D. Đu đủ 
3. Nguyên tố kim loại có tác dụng chữa thiếu máu
A. Nhôm 
B. Cobalt
C. C. Kẽm
D. Bạc 
4. Thuốc bị chống chỉ định với bệnh nhân bị phì đại tuyến tiền liệt 
A. Benztropin
B. Carbidopa 
C. Bromocriptin
D. Selegilin 
5. Đặc điểm imipenem  
A. Không hấp thu qua đường uống
B. Thời gian bán thải dài 
C. Thải trừ qua mật
D. Phân bố kém tới các mô

6. Đặc điểm đau nửa đầu loại thông thường 


A. Gặp ở khoảng 85% bệnh nhân và có tiền triệu
B. Gặp ở khoảng 15% bệnh nhân và có tiền triệu
C. Gặp ở khoảng 85% bệnh nhân và không có tiền triệu
D. Gặp ở khoảng 15% bệnh nhân và không có tiền triệu

7. Thuốc cải thiện triệu chứng run của bệnh Parkinson nhưng ít ảnh hưởng đến sự
vận động chậm 
A. Carbidopa
B. Amantadin 
C. Benztropin
D. Levodopa 
8. INF alfa-2a phối hợp với chất nào sau đây gây độc tỉnh thần kinh ngoại biên 
A. Telbivudin
B. Lamivudine 
C. Omalizumab
D. Tenofovir
9. Thuốc vừa có tác dụng kháng virus, vừa được ứng dụng điều trị Parkinson 
A. Benztropin
B. Selegilin
C. Amantadin
D. Bromocriptin
10.Thuốc ức chế sao chép ADN 
A. Colistin
B. Meropenem 
C. Ciprofloxacin
D. Amikacin
11. Đặc điểm meropenem 
A. Bị phân hủy bởi dehydropeptidase 
B. Thường gây động kinh hơn imipenem
C. Tác động trên vài chủng P.aeruginosa kháng 
D. Phổ hẹp hơn imipenem

12.Đặc điểm OD aminosid so với dùng q8h 


A. Giảm hiệu quả điều trị 
B. Giảm độc tính 
C. Giảm Cmax
D. Tăng số lần dùng thuốc trong ngày

13. Chỉ định của propranolol 


A. Suy tim 
B. Đau nửa đầu
C. Raynaud
D. Sock tim
14.Tác dụng của amitriptylin 
A. Ức chế sự phóng thích monoamin, serotonin 
B. Cạnh tranh với monoamin, serotonin tại receptor 
C. Ức chế tái thu hồi monoamin, serotonin 
D. Ức chế MAO và COMT

15.Tác dụng dược lý của propranolol 


A. Giảm cung lượng tim 
B. Làm tăng nồng độ T3 
C. Kích thích thận tiết renin
D. Tăng áp lực tĩnh mạch cửa

16.Thuốc chống trầm cảm ba vòng 


A. Propranolol
B. Amitriptylin 
C. Acid valproid
D. Cilastatin 

17.Loại virus gây viêm gan nào chiếm tỷ lệ thấp ở VN 


A. HDV
B. HAV 
C. HBV
D. HEV

18.Loại virus gây viêm gan nào có điều trị 


A. HEV
B. HCV 
C. HAV
D. HGV

19.Tác dụng phụ thường gặp của amitriptylin 


A. Mệt mỏi, buồn ngủ
B. Co đồng tử 
C. Tăng huyết áp
D. Chảy nước mắt, nước mũi

20.Điều trị ung thư vú với thụ thể estrogen dương tính 
A. Estrogen
B. Cholecalciferol 
C. Calcium
D. Tamoxifen

21.Đặc điểm aminosid 


A. Có hiệu ứng hậu kháng sinh 
B. Ưu tiên điều trị MRSA 
C. Chỉ dùng đường uống
D. Chỉ tác động trên vi khuẩn kỵ khí

22.Nguồn gốc INF alpha 


A. Nguyên bào sợi
B. Lympho T 
C. Bạch cầu
D. Tế bào alpha tụy

23.Vai trò của vitamin B12, ngoại trừ 


A. Myelin hóa sợi thần kinh 
B. Tham gia tổng hợp protid, chuyển hoá lipid 
C. Cần thiết cho sự cấu tạo và phát triển của hồng cầu
D. Ngừa dị tật ống thần kinh ở thai nhi

24.Chọn phát biểu sai khi nói về INF


A. INF Beta có nguồn gốc từ bạch cầu 
B. INF beta là loại manh nhat trong các INF. 
C. Là đáp ứng sớm nhất của cơ thể khi cơ thể nhiễm virus
D. INF ức chế sao chép ADN trên tế bào nhiễm
25.Cơ chế của INF
A. Kích hoạt protein kinase, ức chế tổng hợp protein 
B. Ức chế oligoadenylate synthetase, ức chế tổng hợp protein. 
C. Kích hoạt proteine kinase, ức chế sao chép
D. Ức chế oligoadenylate synthetase, ức chế sao chép

26.Thuốc gây thiếu máu tán huyết ở bệnh nhân thiếu men G6PD, ngoại trừ 
A. Cloramphenicol
B. Acid salicylic 
C. Acid ascorbic
D. Quinolon

27.Trường hợp thiếu máu tru sắc nên điều trị bằng cách bổ sung 
A. Erythropoietin
B. Truyền máu 
C. Cyanocobalamin
D. Sắt

28.Độ tuổi nào có nhu cầu calci khuyến cáo cao nhất 
A. 9 - 18 tuổi
B. 1-3 tuổi. 
C. 4-8 tuổi
D. 50 - 60 tuổi

29.Amitadin thuộc nhóm dược lý 


A. Kháng cholinergic ở thể vân
B. Kích thích tiết dopamin ở thể vân 
C. Ức chế MAO-B
D. Ức chế COMT

30.Thuốc giải độc khi quá liều acetaminophen


A. Paracetamol
B. Aspirin 
C. Asylcystein
D. Acid valproic 

31.Phổ kháng khuẩn của Linezolid 


A. Gram âm, ngoại trừ trực khuẩn mủ xanh 
B. Gram âm, bao gồm trực khuẩn mủ xanh 
C. Gram dương, ngoại trừ MRSA
D. Gram dương, bao gồm MRSA

32.Nhóm kháng sinh chống chỉ định cho người thiếu G6PD, bệnh nhân nhược

A. Monobactam
B. Beta lactam 
C. Macrolid
D. Quinolon

33.Cơ chế của INF 


A. Ức chế oligoadenylate synthetase, ức chế protein kinase
B. Kích hoạt oligoadenylate synthetase, ức chế protein kinase 
C. Kích hoạt oligoadenylate synthetase, kích host protein kinase
D. Ức chế oligoadenylate synthetase, kích hoạt protein kinase

34.Thuốc thuộc nhóm NSAIDs 


A. Metoclopramid 
B. Etodolac 
C. Lamivudin
D. Daptomycin

35.Selegilin thuộc nhóm dược lý 


A. Chủ vận trên receptor dopaminergic 
B. Ức chế MAO-B 
C. Ức chế COMT
D. Kháng cholinergic ở thể vân

36.Thuốc vừa có tác dụng kháng virus, vừa được ứng dụng điều trị Parkinson 
A. Benztropin
B. Bromocriptin 
C. Amantadin
D. Selegilin

37.Các triệu chứng chính của bệnh Parkinson, ngoại trừ 


A. Run
B. Sa sút trí nhớ 
C. Vận động chậm chạp
D. Cứng đờ

38.Câu 5: Sắt -non heme được hấp thu qua màng tế bào niêm mạc ruột nhờ vào 
A. Ferroportin
B. Transferrin 
C. DMTI
D. Yếu tố nội tại IF

39.Triệu chứng nào sau đây không phải của bệnh Pellagra 
A. Mất trí nhớ, sa sút trí tuệ
B. Tiêu chảy
C. Tăng glucose huyết
D. Viêm da

40.Thuốc ức chế ADN gyrase


A. Levofloxacin 
B. Linezolid 
C. Sulfacetamid
D. Piperacillin
41.Tác dụng phụ thường gặp của Indomethacin 
A. Hội chứng ngoại tháp
B. Hạ huyết áp quá mức. 
C. Loét dạ dày
D. Co mạch, hoại tử đầu chi

42.Chọn phát biểu sai khi nói về INF 


A. INF ức chế sao chép ADN trên tế bào nhiễm 
B. INF beta là loại mạnh nhất trong các INF 
C. INF alpha có nguồn gốc từ bạch cầu
D. Là đáp ứng muộn nhất của cơ thể khi cơ thể

43.Đặc điểm aminosid 


A. Thải trừ qua mật 
B. Chỉ có hiệu lực kìm khuẩn
C. Hấp thu tốt qua đường uống
D. Phân bố kém vào các mô, dịch đường hô hấp, dịch não tủy.

E. Nguồn gốc INF alpha


A. Bạch cầu 
B. Lympho T 
C. Nguyên bào sợi
D. Tế bảo alpha tụy

44.Nhóm kháng sinh có giới hạn trị liệu hẹp 


A. Aminosid
B. Betalactam 
C. Quinolon
D. Macrolid

45.Đặc điểm của bromocriptin, ngoại trừ 


A. Không nên phối hợp với thuốc kháng cholinergic 
B. Phối hợp với levodopa để điều trị Parkinson
C. Chống chỉ định với bệnh nhân tiền sử rối loạn tâm thần
D. Thuộc nhóm chủ vận trên receptor dopaminergic 

46.Bệnh nhân nhiễm HBV mạn tính cần điều trị trong trường hợp 
A. HBeAg (-), HBcAb (+)
B. HBeAg (-), HBV <105
C. Người mang mầm bệnh, không triệu chứng 
D. HBeAg (+), nhiễm HBV kéo dài (HBV-ADN)

47.Aminosid hiện nay được dùng OD nhiều. OD có nghĩa là 


A. Mỗi ngày dùng 2 lần
B. Mỗi ngày dùng 1 lần 
C. Q6h
D. Mỗi ngày dùng 3 lần

48.Triệu chứng lâm sàng điển hình của bệnh Parkinson, ngoại trừ
A. Vận động chậm
B. Run 
C. Tăng động
D. Cứng cơ 

49.Đặc điểm đau nửa đầu, ngoại trừ 


A. Vô căn
B. Cơn đau nhẹ hơn khi cử động đầu 
C. Tái phát
D. Sợ ánh sáng, tiếng động

50.Aztreonam tác động chủ yếu lên vi khuẩn 


A. Gram dương 
B. Vi khuẩn kỵ khí
C. MRSA
D. Gram âm hiếu khí
51.Chọn phát biểu đúng về entecavir
A. Kích hoạt ADN polymerase tương đương adefovir
B. Kích hoạt ADN polymerase yếu hơn adefovir
C. Gây gan sưng to, nhiễm mỡ, giảm acid lactic máu
D. Chỉ định cho trường hợp HBV kháng lamivudin

52.Imipenem phối hợp với cilastatin sẽ tăng hiệu quả điều trị nhiễm khuẩn 
A. Hô hấp
B. Xương khớp 
C. Tiêu hóa
D. Tiết niệu

53.Thuốc ức chế ADN gyrase 


A. Sulfacetamid 
B. Linezolid
C. Piperacillin
D. Levofloxacin

54.Tình trạng lão hóa ảnh hưởng như thế nào tới loãng xương, ngoại trừ:
A. Giảm hấp thu vitamin D
B. Tăng apoptosis tế bào tạo xương 
C. Tăng apoptosis tế bào hủy xương
D. Giảm chức năng tế bào tạo xương

55.Thuốc điều trị HBV kháng lamivudine 


A. Acyclovir
B. Omalizumab 
C. Adefovir
D. Na valproate
56.Tác dụng phụ quan trọng của Imipenem 
A. Động kinh
B. Hội chứng người đỏ 
C. Viêm ruột kết màng giả
D. Viêm gan ứ mật

57.Đặc điểm đau nửa đầu loại cổ điển


A. Gặp ở khoảng 15% bệnh nhân và không có tiền triệu
B. Gặp ở khoảng 85% bệnh nhân và không có tiền triệu 
C. Gặp ở khoảng 15% bệnh nhân và có tiền triệu
D. Gặp ở khoảng 85% bệnh nhân và có tiền triệu

58.Chọn câu sai 


A. Benztropin ức chế receptor muscarinic
B. Bromocriptin kích thích receptor
C. Amantadin kích thích phóng thích dopamin từ nơi dự trữ
D. Selegilin là chất ức chế MAO-A

59.Gãy xương do loãng xương thường xảy ra


A. Đầu trên xương đùi 
B. Xương chày 
C. Đầu dưới-xương cánh tay
D. Xương đòn

60.Thời gian xảy ra tiền triệu (aura) 


A. 2-4 ngày trước cơn đau nửa đầu
B. 2-4 ngày sau khi hết cơn đau nửa đầu 
C. 20-40 phút sau khi hết cơn đau nửa đầu 
D. 20 - 40 phút trước cơn đau nửa đầu 

61.Bệnh nhân loãng xương trên 50 tuổi nên bổ sung bao nhiêu vitamin D đường
uống mỗi ngày 
A. 1600 UI
B. 400 UI 
C. 800 UI
D. 2000 UI

62.Điều nào sau đây không đúng về Thiamin 


A. Dạng có hoạt tính sinh học là Thiamin diphosphate
B. Thiamin có vai trò trong dẫn truyền thần kinh 
C. Thiếu vitamin B1 dẫn tới bệnh Scorbut 
D. Thiếu vitamin B1 dẫn tới bệnh Beri-beri

63.Phổ kháng khuẩn Aztreonam gần giống nhóm 


A. Cyclin
B. Aminoglycosid 
C. Cephalosporin thế hệ 5
D. Glycopeptid

64.Đặc điểm của bromocriptin, ngoại trừ 


A. Không nên phối hợp với thuốc kháng cholinergic 
B. Phối hợp với levodopa để điều trị Parkinson 
C. Chống chỉ định với bệnh nhân tiền sử rối loạn tâm thần
D. Thuộc nhóm chủ vận trên receptor dopaminergic

65.Virus gây viêm gan nào có quá trình sao chép ngược 
A. HIV
B. HCV 
C. HAV
D. HBV

66.Chỉ định off-label điều trị bệnh Alzheimer, rối loạn vận động là của vitamin
nào sau đây: 
A. Vitamin K
B. Vitamin C 
C. Vitamin B1
D. Vitamin E
67.Loãng xương type 2 là 
A. Loãng xương do dùng glucocorticoid 
B. Loãng xương do bất động lâu ngày
C. Loãng xương ở phụ nữ sau mãn kinh.
D. Loãng xương tuổi già

68.Sắt được hấp thu qua màng tế bào niêm mạc ruột bằng cơ chế
A. Nhờ chất vận chuyển transferrin 
B. Nhờ chất vận chuyển DMT1 
C. Khuếch tán thụ động
D. Qua các pore trên màng tế bào

69.Điều trị ung thư vú với thụ thể estrogen dương tính 
A. Cholecalciferol
B. Calcium 
C. Estrogen
D. Tamoxifen

70.Lý do hạn chế sử dụng IM nhóm aminosid 


A. Sinh khả dụng thấp.
B. Phải tiêm chậm 
C. Biến thiên về vận tốc hấp thu
D. Dễ hoại tử

71.Đặc điểm OD aminosid so với dùng q8h 


A. Tăng số lần dùng thuốc trong ngày 
B. Giảm hiệu quả điều trị 
C. Giảm Cmax
D. Giảm độc tính
72.Nguyên nhân gây thiếu acid folic, ngoại trừ 
A. Giảm lượng transcobalamin II do di truyền 
B. Cung cấp không đầy đủ 
C. Dùng thuốc chống sốt rét, thuốc chữa động kinh
D. Nghiện rượu,

73.Loại virus gây viêm gan nào không điều trị - 


A. HCV
B. HDV 
C. HBV
D. HGV

74.Vitamin nào gây độc nhất trong các vitamin tan trong dầu: 
A. Vitamin A
B. Vitamin E 
C. Vitamin K
D. Vitamin D 

75.Thuốc nào trong nhóm Biphosphonate có thể uống thuốc sau bữa ăn: 
A. Ibandronate
B. Alendronate 
C. Zoledronic acid
D. Risedronate

76.Chọn tác động được lực phù hợp với Vitamin K 


A. Tham gia phản ứng tạo collagen
B. Coenzyme của phản ứng vận chuyển 1carbon 
C. Tham gia tổng hợp prothrombin (II) 
D. Tham gia chuyển hóa pyruvate

77.Nguyên tắc điều trị HBV.


A. HBeAg (-): HBV ADN< 1000.000 copy/ml 
B. HBeAg (-): HBV ADN < 100.000 copy/ml 
C. HBeAg (+): HBV ADN < 100.000 copy/ml 
D. DHBeAg (+): HBV ADN < 10.000 copy/ml 

78.Thuốc ức chế dopa decarboxylase ngoại biên thường được phối hợp với
levodopa
A. Probenecids
B. Amantadin 
C. Trimethoprim
D. Benserazid

79.Tác dụng phụ thường gặp của amitriptylin


A. Mệt mỏi, buồn ngủ
B. Co đồng từ
C. Tăng huyết áp 
D. Chảy nước mắt, nước mũi

1. Cho biết tên các loại đau: Migraine, Tension headache, Cluster headache
- Migraine: Đau nửa đầu
- Tension headache: Đau đầu căng
-Cluster headache: Đau từng chuỗi
2. Đau nửa đầu loại thông thường: gặp ở…85%….bệnh nhân, …Không
có……..tiền triệu
3. Đặc điểm đau nửa đầu cổ điển: gặp ở 15%…….bệnh nhân, ………có ..tiền triệu
4. Thời gian xảy ra tiền triệu: trước cơn đau 20 – 40 phút
5. Loại tiền triệu thường gặp nhất :Rối loạn thị giác
6. Đau nửa đầu không liên quan đến tiền sử gia đình đ/s: Sai
7. Đau nửa đầu ở mức độ nhẹ đ/s :Sai
8. Đau nửa đầu thường gặp ở nữ hơn nam giới đ/s : Đúng
9. Đặc điểm sau mô tả loại đau nào :
a. Đau một bên đầu, đau theo mạch đập : Đau nửa đầu
b. Đau nhẹ, dai : Đau căng cơ
c. Xảy ra theo từng chuỗi : Đau từng chuỗi
d. Có tiền triệu: Đau nửa đầu cổ điển
e. Đau nặng hơn khi cử động đầu :Đau nửa đầu
f. Sợ ánh sáng, tiếng động : Đau nửa đầu
g. Mức độ đau nhẹ: Đau căng cơ
h. Loại đau thường gặp ở nam giới hơn nữ giới:Đau từng chuỗi
i. Loại đau đầu thường gặp nhất ở phụ nữ: Đau căng cơ
j. Thường kèm nôn, buồn nôn: Đau nửa đầu
k. Đặc điểm cơn đau dữ dội, Ở phía sau mắt lan đến thái dương, kéo dài 15 – 180
phút :Đau từng chuỗi
l. Thường đi kèm sung huyết mắt mũi, chảy nước mắt, nước mũi, đổ mồ hôi mặt
trán, co đồng tử, sa hoặc phù mí mắt: Đau từng chuỗi
m.Cơn đau chạy quanh đầu: Đau căng cơ
n. Thường gặp ở nam giới: Đau từng chuỗi
o. Kiểu đau đột ngột, nhói buốt : Đau từng chuỗi
10. Giả thiết bệnh sinh Migraine theo cơ chế mạch máu – thể dịch: Pha tiền
migraine có sự………, pha migraine có sự………mạch máu não
11. Cơ chế bệnh sinh migraine theo giả thiết serotonin: Pha tiền migraine có
sự…………, pha migraine có sự…….
12. Mục tiêu tác động chủ yếu của thuốc trị Migraine là receptor: 5HT1B, 5HT1D
13. Giả thiết bệnh sinh migraine theo cơ chế dây V – mạch máu: trong bệnh
migraine có sự tăng các chất: tăng chất neurokinin A,chất P,CRGP.
14. Kể tên thuốc dự phòng/ cắt cơn migraine
15. ảnh hưởng propranolol lên: cung lượng tim, nồng độ T3, áp lực tĩnh mạch
cửa :giảm áp lực tĩnh mạch
16. CĐ/CCĐ của propranolol:
17. Cách chỉnh liều propranolol : Dùng 4- 6 tuần
18. Thuốc chống trầm cảm 3 vòng tên gì
19. Thuốc trị động kinh tên gì: Acid Valproic
20. Thuốc chống nôn tên gì : Metoclopramid
21. Cơ chế tác dụng của amitriptylin, acid valproic
22. Amitriptylin gây bí tiểu hay dễ tiểu : gây bí tiểu
23. Thuốc gây buồn ngủ: Amitriptylin
24. Thuốc gây viêm gan:
25. Thuốc trị đái dầm ở trẻ em : Ampitriptylin
26. Acid valproic: gắn protein huyết tương nhiều ………., khoảng trị liệu…
hẹp……
27. Cơ chế triptan, ergotamin
28. So sánh triptan và ergotamin về: giá, hiệu quả cắt cơn cấp, tác dụng phụ
29. Nhóm triptan và ergotamin nên dùng sớm hay sau khi cơn đau đạt đỉnh
30. Metochlopramid gây tăng hay giảm prolactin, tăng hay giảm tiết sữa
31. Tác dụng phụ quan trọng của triptan : Co mạch
32. Tác dung phụ quan trọng của ergotamin
33. Dihydroergotamin phân loại cho PCNT loại nào:Loại X
34. Chống chỉ định của triptan, ergotamin : Tăng huyết áp
35. Triptan có thời gian bán thải… ngắn……, có thể dùng liều lặp lại không ? có
thể lặp lại
36. Thuốc nào gây hội chứng ngoại tháp: Metochlopramid
37. Thuốc điều trị ngộ độc alkaloid nấm cựa gà : nitroglycerin
38. Cơ cheess tác dụng của Metoclopramid
39. Chỉ định của metoclopramid, kém hiệu quả với loại nôn nào :Nôn, say tàu xe
40. Cơ chế, chỉ đinh, tác dụng phụ, chống chỉ định của NSAIDs
. Các thuốc thuộc nhóm NSAIDs

SLIDE 2:
1. Triệu chứng lâm sàng:
- Thông thường loãng xương không gây đau, chậm và không có biểu hiện lâm sàng
nào.
- Các triệu chứng đầu tiên có thể là biểu hiện biến chứng của loãng xương, có 3
biến chứng loãng xương hay gặp:
 Gãy xương: tăng mạnh ở người trên 60 tuổi. Thường gặp nhất là gẫy đầu
trên xương đùi, dầu trên xương cánh tay, đầu dưới xương cẳng tay, xương
sườn, xương chậu và xương cùng (gây té ngã ở người già). Đau do chấn
thương vùng bị gẫy.
 Xẹp đốt sống: đau khi có 1 đốt sống mới bị lún xẹp, hoặc 1 đốt sống đã xẹp
nay xẹp nặng thêm. Đau có thể xuất hiện tự nhiên hoặc sau gắng sức hoặc
chấn thương nhỏ. Thường biểu hiện bằng đau cột sống cấp tính, khởi phát
đột ngột, không lan, không có dấu hiệu chèn ép thần kinh, đau giảm rõ khi
nằm và giảm dần rồi biến mất sau vài tuần.
 Rối loạn tư thế cột sống: xẹp nhiều đốt sống làm cột sống bị biến dạng
(thường gặp gù, cong cột sống đoạn lưng - thắt lưng), bệnh nhân bị đau,
giảm chiều cao.
SLIDE 3:
- Những yếu tố nghi ngờ loãng xương như:
THÔNG SỐ NGHI NGỜ LOÃNG XƯƠNG KHI
Cân nặng và chiều cao Giảm chiều cao > 4cm và giảm BMI < 20
Biến dạng cột sống Lưng còng xuống
Cơ vùng lưng Sưng nề và căng cứng
Sử dụng thuốc Dùng Glucocorticosteroid > 3 tháng (7,5mg prednison
hoặc những chất tương đương)
Tuổi Phụ nữ tuổi mãn kinh hoặc nam tuổi mãn dục nam
SLIDE 4:
2. Cận lâm sàng:
Đầu tiên ta sẽ tìm hiểu về phương pháp đo mật độ xương
1) Đo mật độ xương (Bone Mineral Density = BMD): đánh giá được 70% sức
mạnh xương, dùng để chẩn đoán sớm tình trạng loãng xương
Hai phương pháp được dùng để đo mật độ xương giúp thẩm định loãng xương
chính xác hơn đó là:
 Đo thể tích xương bằng phương pháp chụp hình cắt lớp (Quantitative
Computertomography – QTC), tính bằng g/m3.
 Đo mật độ khoáng xương bằng đo độ hấp phụ năng lượng đôi quang
tuyến X (DEXA), tính bằng g/cm2.
SLIDE 5:
Mật độ xương được mô tả bằng chỉ số T (còn gọi là T-score), chỉ số T của một cá
nhân là BMD hiện tại so với lúc còn ở độ tuổi 20-30 và chuẩn hóa cho độ dao động
trong quần thể.

BMD đo được − BMD người trẻ


T-scores=
SD người trẻ bình thường

(SD: độ lệch chuẩn)

Theo tiêu chuẩn WHO (Kanis – 1994) để xác định loãng xương dựa vào “T-score”:

 Bình thường: T-score > -1


 Thiểu xương (Tiền loãng xương) do giảm BMD:
-2.5 < T-score < -1
 Loãng xương: T-score < -2.5
 Lãng xương nặng: T-score < -2.5 và gẫy xương
Trên 50% tình trạng gãy xương đùi thường xuất hiện ở những bệnh nhân chỉ số T
< -2.5.
SLIDE 6:

Tuổi và giới tính cũng là yếu tố có liên quan


chủ yếu trong loãng xương. Theo biểu đồ này
Câú trúc xương theo T-score ta có thể thấy tỉ số T-score tuột nhanh từ sau
60 tuổi và phổ biến ở nữ giới hơn nam giới

Ngoài ra còn các biện pháp cận lâm sàng khác là:
2) X-quang xương:
- X quang xương khi có nhiều yếu tố nghi ngờ loãng xương. Mật độ tia X thấp
vùng xương cột sống là bằng chứng loãng xương. Mất >30% khối lượng xương
mới phát hiện được trên hình ảnh X-quang và có thể gây gẫy xương. Do vậy X-
quang có ích trong những trường hợp cần xác định những bệnh nhân có nghi ngời
loãng xương, không khuyến cáo dùng để chẩn đoán sớm.
- Theo hình thì ta có thể thấy đốt sống bị xẹp nhẹ
3) Xét nghiệm sinh hóa: Chỉ dùng để loại trừ loãng xương thứ phát
SLIDE 7:
- Calci là một loại khoáng chất có vai trò rất quan trọng trong cơ thể người. Trong
cơ thể Canxi chiếm 1,5 - 2% trọng lượng cơ thể người, 99%  lượng canxi tồn tại
trong xương, răng, móng và 1% trong máu. Riêng trong xương có gần 70% là chất
khoáng, 30% là các mô liên kết và hầu hết chất khoáng trong xương là muối canxi
SLIDE 8:
- Chính vì vậy trong điều trị loãng xương, việc bổ sung calci là rất quan trọng,
những calci thường dùng: Calci carbonat, calci phosphate, calci citrate, cacli
gluconat, calci hydroxyapatite, calci caseinate
- Chỉ định: Dự phòng thiếu hụt calci huyết. Bổ sung calci cho phụ nữ mang thai,
người đang cho con bú, trẻ em thời kì tăng trưởng, người cao tuổi hoặc người có
chế độ dinh dưỡng thiếu canxi

- Tác dụng phụ: táo bón, đầy hơi, khó chịu, tạo sỏi

- Nên uống 1-1h30 sau bữa ăn


SLIDE 9:
- Đây là bảng nhu cầu canxi hằng ngày. Trong đó, cần lưu ý nhu cầu canxi ở những
người trên 51 tuổi, người có tuổi và người bị loãng xương và cần lưu ý lượng calci
tối đa an toàn là 2500mg/ngày, nếu dùng lượng calci nhiều hơn chẳng những
không thu được tác dụng tốt hơn trong việc bảo vệ xương mà còn có thể làm tăng
nguy cơ sỏi đường niệu.
SLIDE 10:
- 2 loại canxi thường được sử dụng nhất hiện nay là calci carbonat, calci citrat. Đây
là bảng so sánh sự giống và khác nhau của 2 loại calci này chúng ta có thể tham
khảo để lựa chọn thuốc phù hợp với bệnh nhân
SLIDE 11:
- Calci trong huyết tương tồn tại dưới 3 dạng:
+ Dạng canxi gắn với protein huyết tương là 46%
+ Dạng phối hợp với ion hữu cơ là 4%
+ Dạng ion hóa → là dạng có tác dụng sinh lý là 50%
- Và nồng độ canxi trong huyết thanh được duy trì trong giới hạn bình thường từ
4.5 – 5.7 mEq/l là nhờ sự cân bằng giữa hormon PTH cùng calcitonin và vitamin D
SLIDE 12:
- PTH: parathyroid hormon là hormone tuyến cận giáp đóng vai trò điều hòa
nồng độ calci và phosphat trong huyết tương. Nồng độ PTH bình thường trong
máu là vào khoảng dưới 50 pg/ml.

- PTH thực hiện chức năng này bằng cách tác động trên xương. thận và ruột:
+ Huy động calcium từ xương.
+ Tăng hấp thu calcium từ ruột
+ Giảm thải calcium và tăng thải phosphate qua đường niệu
SLIDE 13:
- Hormon được bài tiết nhiều hay ít tùy thuộc vào nồng độ ion calci và phosphate
trong máu đặc biệt là ion calci. Chỉ cần giảm nhẹ nồng độ ion calci thì tuyến sẽ
tăng tiết hormone PTH còn ngược lại nếu nồng độ ion calci trong máu tăng thì hoạt
động và kích thước của tuyến sẽ giảm, giảm tiết hormon PTH
SLIDE 14:
- CALCITONIN là hormon polypeptide được bài tiết ở các tế bào cận nang tuyến
giáp.
- Tác động chủ yếu lên xương, làm giảm nồng độ calci trong máu và ức chế quá
trình hủy xương, đối trọng với vai trò của PTH
- Calcitonin từ cá hồi thường được dùng nhiều nhất vì:
+ Hoạt tính mạnh hơn.
+ T1/2 dài hơn.
+ Mất hoạt tính sau vài ngày.
SLIDE 15:
- Chỉ định của calcitonin là dùng để:
+ Điều trị loãng xương cho phụ nữ sau mãn kinh >5 năm.
+ Làm giảm quá trình hủy xương.
+ Giảm đau liên quan đến gãy xương do loãng xương
- Tác dụng phụ: nóng bừng và đau ở chổ tiêm thuốc, xổ mũi nếu dùng đường xịt.
- Đường dùng: Tiêm, xịt qua đường mũi., không dùng đường uống (vì calcitonin là
1 polypeptid nên sẽ bị dịch vị dạ dày và men ở đường ruột phân hủy).

- Hiệu quả điều trị thấp hơn Biphosphonat


SLIDE 16: Kết luận về 3 yếu tố điều hòa calci trong máu:
- Hormon PTH được sản xuất ở tuyến cận giáp để đáp ứng với nồng độ calci huyết
thấp. Làm tăng hấp thu calci, làm tăng sự tiêu hủy xương để giải phóng calci vào
máu -> Từ đó làm tăng nồng độ calci huyết
- Calcitonin được sản xuất ở các tế bào cận nang giáp để đáp ứng với nồng độ calci
huyết thanh cao -> Làm giảm nồng độ calci huyết. Do đó nó trái ngược với hoạt
động của hormone PTH
Còn 1 yếu tố là vitamin D chúng ta sẽ được tìm hiểu kĩ hơn ở nhóm sau nhưng
mình sẽ nói 1 chút đến vai trò của yếu tố này trong sự điều hòa calci trong máu đó
là:
-Vitamin D thúc đẩy sự hấp thu calci ở ruột do đó làm tăng nồng độ calci huyết.
Đồng thời thúc đẩy sự tạo xương và giảm bớt sự hủy xương.
=> Và sự cân bằng giữa các yếu tố điều hòa này làm xuất hiện khối lượng xương
đạt đỉnh thường gặp ở độ tuổi 25-35 điều này thường diễn ra ở nữ sớm hơn ở nam.
1) BỆNH PARKINSON CÓ SƯ GIẢM NỒNG ĐỘ CỦA DOPAMIN
2) THUỐC HÀNG ĐẦU TRỊ PARKINSON LEVODOPA
3) đ hay s: Không dùng chung với IMAO vì gây cơn tăng huyết áp Đ
4) levodopa không qua hàng rào máu não đ hay sai S
5) KỂ TÊN ENZYM CHUYỂN LEVODOPA THÀNH DOPAMIN (2 TÊN)
DOPA decarboxylase và Acomatic L-amino aicd decarboxylase
6) KỂ TÊN 2 THUỐC ỨC CHẾ DOPA DECARBOXYLASE Carbiodopa +
benserazid
7) LEVODOPA PHỐI HỢP VỚI CÁC CHẤT NÀY THEO TỶ LỆ BAO
NHIÊU
Levodopa + carbidopa (10:1 hoặc 4:1)
Levodopa + benserazid (4:1)
8) NÊU 3 CCĐ CỦA LEVODOPA BN tâm thần, tăng nhãn áp đóng góc, tiền
sử u melanin
9) DÙNG LEVODOPA LIÊN TỤC, K NGẮT QUÃNG Đ HAY S S
10) DÙNG LEVODOPA CẦN LƯU Ý LÚC NGƯNG THUỐC PHẢI NGƯNG
TỪ TỪ Đ HAY S Đ
11) cÁC UỐNG LEVODOPA: Uống liều khởi đầu thấp, sau đó tăng dần cho
đến khi đạt liều tối ưu Đ HAY S Đ
12) KHI DÙNG LEVODO LÂU, ĐÁP ỨNG SẼ CÀNG TĂNG S
13) carbidopa dùng trị parkinson vì nó ngăn phân hủy dopamin S
14) kể 3 triệu chứng chính của parkinson run khi nghỉ, cứng đờ, vận động chậm
chạp
15) Chọn câu sai về các triệu chứng không thuộc vận động của bệnh nhân
Parkinson A. Sa sút tinh thần B. Rối loạn ngôn ngữ C. Khó nuốt, khó nhai
D. Giảm tiết nước bọt, mồ hôi
16) levodopa không nên dùng với pyridoxin đúng hay sai Đ
17) đ hay sai thuốc đồng vận receptor dopaminergic Không tạo chất chuyển hóa
có độc tính Đ
18) thuốc đồng vận receptor dopaminergic khởi phát tác động nhanh, thời gian
tác động ngắn hơn levodopa đ hay s S
19) nhóm đồng vận receptor dopaminergic thường gây tăng huyết áp cấp S
20) SElegilin chuyển hóa tọa thành amphetamin, metamphetamin nên thường
gây mất ngủ, ảo giác
21) Tolcapon kéo dài tác dụng của levodopa vì Giảm chuyển hóa levodopa
thành 3-Oxymethyldopa (3-OMD) ở ngoại biên
22) Entecapon gây tăng tỷ lệ levodopa đi vào thần kinh trung ương, Thuốc này ít
gây độc gan và tiêu chảy hơn tolcapon
23) Nhóm thuốc kháng cholinergic có tác dụng chủ yếu là giảm triêu chứn run
và cứng cơ của bệnh Parkinson
24) bệnh alzheirmer có sự tăng đám rối nội thần kinh đ hay s Đ
25) kể tên 2 loại protein liên quan cơ chế bệnh sinh zlaheeimer B- amyloid và
protein TAU
26) Tác dụng phụ thường gặp khi dùng benztropin A. Buồn ngủ, khô miệng, táo
bón, bí tiểu B. Khó ngủ, khô miệng, tiêu chảy C. Độc gan D. Đổi màu nước
tiểu
27) nhóm thuốc thường dùng trị alzheirmer là nhóm kháng cholinesterase (ChE)
28) thuốc trong nhóm ức chế ACHe gây độc gan tacrin
29) donezepin Tác động ưu thế trên acetylcholinesterase ở ngoại biên đ hay s S
30) Carbidopa được dùng trị bệnh Parkinson vì C. Ức chế sự chuyển hóa của L-
dopa ở ngoại biên đ hay s Đ
31) nhóm thuốc gây buồn ngủ đột ngột ĐỒNG VẬN RECEPTOR
DOPAMINERGIC
32) kể tên thuocoss Thuộc nhóm đồng vận receptor dopaminergic có tác dụng
phụ gây nghiện, ảo giác Apomorphine
33) Thuốc trong nhóm dùng dạng miếng dán Rotigotine
Tiền chất của dopamin được ứng dụng điều trị Parkinson
a. Selegilin
b. Levodopa
c. Bromocriptin
d. Amantadin
Clear my choice
Thuốc kháng cholinesterase gây tổn thương gan
a. Donezepin
b. Rivastigmin
c. Tacrin
d. Galantamin
Chọn câu sai về cơ chế tác động của thuốc trị Parkinson
a. Amantadin kích thích phóng thích dopamine từ nơi dự trữ
b. L-dopa chuyển hóa thành dopamine
c. Benztropin ức chế receptor muscarinic.
d. Selegilin là chất ức chế MAO-A
Thuộc nhóm đồng vận receptor dopaminergic có tác dụng phụ gây nghiện, ảo giác
được lựa chọn chỉ định điều trị Parkinson
a. Bromocriptin
b. Rotigotine
c. Pramipexole
d. Apomorphin
Tác dụng phụ đáng lo ngại của nhóm triptan
a. Suy gan cấp
b. Hội chứng xám
c. Trầm cảm
d. Co thắt mạch vành, thiếu máu cơ tim
Không dùng triptan cùng lúc với ergo-alkaloid vì tăng nguy cơ
a. Suy thận
b. Độc gan
c. Co mạch vành
d. Gây hội chứng serotonin
Trihexyphenidyl thuộc nhóm dược lý
a. Ức chế COMT
b. Ức chế MAO-B
c. Kháng cholinergic ở thể vân
d. Kích thích tiết dopamin ở thể vân
Thuốc chẹn beta được lựa chọn để dự phòng migrain cho bệnh nhân
Select one:
a. Ergotamin
b. Salmeterol
c. Metoprolol
d. Esmolol
Thuốc cải thiện triệu chứng run của bệnh Parkinson nhưng ít ảnh hưởng đến sự vận
động chậm
Select one:

a. Benztropin

b. Amantadin

c. Carbidopa

d. Levodopa

Chọn câu sai về đặc điểm của bromocriptin


Select one:

a. Dùng trong điều trị parkinson

b. Thuộc nhóm chủ vận trên receptor dopaminergic

c. Có thể gây buồn ngủ cả ngày

d. Không nên phối hợp với thuốc kháng cholinergic

Chọn câu sai về triệu chứng chính của bệnh Parkinson


Select one:

a. Run

b. Cứng đờ

c. Sa sút trí nhớ

d. Vận động chậm chạp

Carbidopa được dùng để điều trị bệnh Parkinson vì


Select one:

a. Ức chế chuyển hóa L-dopa ở ngoại biên

b. Là tiền chất của levodopa

c. Là chất chủ vận tại receptor dopaminergic

d. Ngăn cản phân hủy dopamin

Thuốc được lựa chọn trong điều trị parkinson


Select one:

a. Canagliflozin

b. Selegilin

c. Meperidin

d. Prazosin

Thuốc được khuyến cáo không nên dùng phối hợp với levodopa
Select one:

a. Phenelzin

b. Benztropin

c. Carbidopa

d. Amantadin

Thuốc kháng cholinesterase gây tổn thương gan


Select one:
a. Rivastigmin

b. Donezepin

c. Tacrin

d. Galantamin

Levodopa phối hợp với carbidopa theo tỷ lệ


Select one:

a. 5:1

b. 8:1

c. 10:1

d. 2:1

Hoạt chất không thuộc nhóm kháng cholinesterase


Select one:

a. Rivastigmin

b. Tacrin

c. Donezepin

d. Benztropin

Memantin thuộc nhóm


Select one:
a. Ức chế receptor NMDA

b. Ức chế COMT

c. Ức chế cholinesterase

d. Ức chế MAO

Chọn câu sai về triệu chứng của bệnh Alzheimer


Select one:

a. Mất định hướng, tổn thương sự đánh giá

b. Mất trí nhớ

c. Run, cứng cơ

d. Loạn ngôn ngữ

Khi sử dụng levodopa cho bệnh nhân cần lưu ý


Select one:

a. Dùng liên tục, không ngắt quãng

b. Dùng khi bệnh mới bắt đầu xuất hiện

c. Ngưng thuốc từ từ

d. Dùng liều cao ngay từ ban đầu

Tiền chất của dopamin được ứng dụng điều trị Parkinson
Select one:

a. Amantadin
b. Bromocriptin

c. Levodopa

d. Selegilin

Tác dụng phụ gây buồn ngủ đột ngột có thể xảy ra khi dùng thuốc
Select one:

a. Amantadin

b. Pramipexole

c. Selegilin

d. Levodopa

Chọn câu sai về tác dụng phụ khi dùng levodopa


Select one:

a. Viêm gan

b. Hạ huyết áp thế đứng

c. Loạn nhịp tim

d. Loạn vận động chậm

Bệnh Alzheimer là tình trạng


Select one:

a. Rối loạn tâm thần phân liệt


b. Co giật, động kinh không liên tục

c. Rối loạn vận động, cứng cơ

d. Sa sút trí tuệ, tổn thương trí nhớ và nhận thức

Thuốc ức chế dopa decarboxylase ngoại biên thường được phối hợp với levodopa
Select one:

a. Amantadin

b. Probenecid

c. Trimethoprim

d. Benzerazid

Nhóm thuốc điều trị Alzheimer


Select one:

a. Thuốc kháng cholinergic

b. Ức chế dopa decarboxylase

c. Thuốc kháng cholinesterase

d. Ức chế COMT

Pergolide thuộc nhóm dược lý


Select one:

a. Chủ vận trên receptor dopaminergic


b. Kháng cholinergic ở thể vân

c. Ức chế COMT

d. Kích thích tiết dopamin ở thể vân

Thuốc thuộc nhóm kháng cholinergic trong điều trị parkinson


Select one:

a. Benztropin

b. Rasagiline

c. Tolcapon

d. Bromocriptine

Chọn câu sai về triệu chứng chính của bệnh Parkinson


Select one:

a. Vận động chậm chạp

b. Run

c. Cứng đờ

d. Sa sút trí nhớ

Mục đích của sự phối hợp levodopa với carbidopa


Select one:

a. Ngăn chuyển levodopa thành dopamin ở trung ương


b. Ngăn quá trình chuyển levodopa thành 3-O-methyldopa ở ngoại biên

c. Ngăn quá trình chuyển levodopa thành 3-O-methyldopa ở trung ương

d. Ngăn chuyển levodopa thành dopamin ở ngoại biên

Chọn phát biểu sai về triệu chứng của bệnh Parkinson


Select one:

a. Tăng động

b. Vận động chậm

c. Cứng cơ

d. Run

Chất ức chế dopa decarboxylase


Select one:

a. Levodopa, tazobactam

b. Carbidopa, benzerazid

c. Benzerazid, sulbactam

d. Carbidopa, levodopa

Hoạt chất không thuộc nhóm kháng cholinesterase


Select one:

a. Benztropin

b. Donezepin
c. Tacrin

d. Rivastigmin

Chọn phát biểu đúng về đặc điểm của levodopa


Select one:

a. Bị oxy hóa chuyển thành dopamin

b. Không qua được hàng rào máu não

c. Không hấp thu được bằng đường uống

d. Phối hợp với carbidopa theo tỷ lệ 10:1

Bệnh Alzheimer là tình trạng


Select one:

a. Co giật, động kinh không liên tục

b. Rối loạn tâm thần phân liệt

c. Sa sút trí tuệ, tổn thương trí nhớ và nhận thức

d. Rối loạn vận động, cứng cơ

Hai loại protein liên quan đến bệnh Alzheimer


Select one:

a. Lipoprotein và amyloid beta

b. Albumin và amyloid beta

c. Amyloid beta và Tau


d. Lipoprotein và Tau

Levodopa phối hợp với benzerazid theo tỷ lệ


Select one:

a. 3:1

b. 5:1

c. 6:1

d. 4:1

Chọn câu sai về tác dụng phụ của nhóm đồng vận receptor dopaminergic
Select one:

a. Buồn ngủ cả ngày

b. Triệu chứng lẫn, ảo giác

c. Tăng huyết áp cấp

d. Buồn nôn, khó tiêu

Đặc điểm của selegilin


Select one:

a. Thuộc nhóm ức chế COMT

b. Không phối hợp chung với pyridoxin

c. Thuộc nhóm ức chế dopa decarboxylase

d. Chuyển hóa thành amphetamine


Thuốc không tương tác với levodopa
Select one:

a. Thuốc kháng trầm cảm

b. Pyridoxin

c. IMAO

d. Riboflavin

Tolcapon kéo dài tác dụng của levodopa vì


Select one:

a. Ức chế dopa decarboxylase

b. Giảm chuyển hóa levodopa thành 3-O-methyldopa ở ngoại biên

c. Tăng chuyển hóa levodopa thành 3-O-methyldopa ở ngoại biên

d. Ức chế monoamin oxidase

Thuốc được khuyến cáo không nên dùng phối hợp với levodopa
Select one:

a. Benztropin

b. Carbidopa

c. Amantadin

d. Phenelzin
Bromocriptin chống chỉ định cho trường hợp
Select one:

a. Dị ứng với alkaloid nấm cựa gà

b. Hen suyễn

c. Phì đại tuyến tiền liệt lành tính

d. Trầm cảm

Thuộc nhóm đồng vận receptor dopaminergic có tác dụng phụ gây nghiện, ảo giác
được lựa chọn chỉ định điều trị Parkinson
Select one:

a. Rotigotine

b. Pramipexole

c. Bromocriptin

d. Apomorphin

Tác dụng phụ gây buồn ngủ đột ngột có thể xảy ra khi dùng thuốc
Select one:

a. Levodopa

b. Selegilin

c. Amantadin

d. Pramipexole
Cơ chế của Memantin

- Đối kháng KHÔNG cạnh tranh với glutamat tại NMDA


Levodopa CCĐ cho trường hợp

- U melanin, tâm thần, tăng nhãn áp


Amantadin thuộc nhóm dược lý

- Kích thích tiết dopamin ở thể vân


Trihexyphenidyl thuộc nhóm dược lý

- Kháng cholinergic
- Pergolide thuộc nhóm dược lý
Select one:
a. Kích thích tiết dopamin ở thể vân
b. Kháng cholinergic ở thể vân
c. Chủ vận trên receptor dopaminergic
d. Ức chế COMT
2. Thuốc hiệu quả nhất điều trị thiếu máu hồng cầu do bệnh thận hoặc suy tủy
Select one:
a. Erythropoietin
b. Cyanocobalamin
c. Sắt dextran
d. Acid folic
3. Nguyên nhân gây thiếu vitamin B12
Select one:
a. Giảm yếu tố nội tại ở dạ dày
b. Chảy máu đường tiêu hoá: giun tóc, giun móc, trĩ.
c. Xuất huyết do chấn thương, phẫu thuật
d. Tăng số lượng, chất lượng transcobalamin I do di truyền
4. Sắt được hấp thu qua màng tế bào niêm mạc ruột bằng cơ chế
Select one:
a. Nhờ chất vận chuyển DMT1
b. Khuếch tán thụ động
c. Nhờ chất vận chuyển transferrin
d. Qua các pore trên màng tế bào
5. Thuộc nhóm đồng vận receptor dopaminergic có tác dụng phụ gây nghiện,
ảo giác được lựa chọn chỉ định điều trị Parkinson
Select one:
a. Apomorphin
b. Rotigotine
c. Pramipexole
d. Bromocriptin
6. Chọn câu sai về tác dụng dược lý của levodopa
Select one:
a. Levodopa cải thiện các triệu chứng vận động chậm của bệnh Parkinson
b. Levodopa qua được hàng rào máu não
c. Nên tránh sử dụng levodopa cho bệnh nhân có tiền sử u melanin
d. Khi sử dụng liên tục levodopa, đáp ứng lâm sàng với thuốc sẽ tăng
7. Trong máu sắt được vận chuyển nhờ vào
Select one:
a. Ferroportin
b. DMT1
c. Transferrin
d. Ferritin
8. Nguyên nhân gây thiếu sắt, ngoại trừ
Select one:
a. Chảy máu đường tiêu hoá: do giun tóc, giun móc, trĩ ...
b. Cung cấp không đầy đủ
c. Giảm hấp thu sắt ở đường tiêu hoá
d. Thiếu trancobalamin II do di truyền
9. Memantin thuộc nhóm nào: chất ức chế receptor NMDA

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM CA 1, 2

1. Hoạt chất thuộc nhóm thuốc kháng cholinergic , ngoại trừ : Meperidin 
2. Hầu hết sắt trong cơ thể được tìm thấy trong : hemoglobin (65%)
3. Chọn câu sai : ở người ,nhu cầu vitamin B12 hàng ngày được cung cấp đầy
đủ nhờ vi khuẩn đường ruột ( 1 phần nhỏ )
4. Transcobalamin giúp vận chuyển vitamin B12 trong máu : Transcobalamin
II
5. Tác dụng phụ gây độc gan là của hoạt chất : tolcapon 
6. Tại các mô sắt được dự trữ dưới dạng : Ferritin
7. Thuốc diều trị thiếu máu nặng và các hội chứng kém hấp thu sắt : sắt dextran
( đường tiêm )
8. Rasagilin khác selegilin ở điểm nào : A ít gây đọc gan hơn , B ức chế
COMT mạnh hơn , C ít gây mất ngủ ảo giác , D ức chế dopa
decacboxylase ngoại biên
9. Thuốc  kháng cholinergic có tác dụng : giảm triệu chứng run và cứng cơ của
parkinson
10.Tác dụng thường gặp của đồng vận receptor dopaminergic , ngoại trừ : tăng
huyết áp ( đúng là hạ huyết áp )
11.Hoạt chất có dạng bào chế là thuốc dán đầu tiên của nhóm đồng vận receptor
dopaminergic : rotigotine
12.Không phối hợp chung levodopa với : Pyridoxin ( b6 )
13.Nguồn cung cấp vitamin B12 cho cơ thể , ngoại trừ : rau xanh
14.Tên gọi khác của acid folic : acid pteroyl glutatmic
15.Đặc điểm của vitamin B12 , ngoại trừ : B Cyanocobalamin là dạng bền
vững nhất , D Cyanocobalamin có thời gian bán thải dài
16.Chon câu sai : vitamin B12 hấp thu cần yếu tố nội tại do gan tiết ra ( dạ dày
mới đúng )
17.Mục đích khi dùng sắt dextran cần pha loãng với nước muối trước khi
tiêm :
A giamt tác dụng phụ gây tăng huyết áp
 B Phòng trụy tim mạch
C  giảm đau và tránh nhuộm màu chỗ tiêm 
D giảm tác dụng phụ gây tắc mạch 
18.Đặc điểm của entacapon , ngoại trừ : ức chế COMT ở trung ương và ngoại
biên ( chỉ ở ngoại biên )
19.Hai dạng hoạt động của vitamin B12 trong cơ thể : Cyanocobalamin và
Hydroxocobalamin
20.Các triệu chứng chính của bệnh alzheimer , ngoại trừ : run , cơ cứng
21.Chống chỉ định của levodopa : tiền sử U Melanin
22.Hoạt chất nhóm đồng vận recepter ngoại trừ : amantadin
23.Phối hợp chung levodopa với MAOI sẽ gây : cơn tăng huyết áp cấp
24.Tác dụng phụ thường gặp khi dùng benztropin : buồn ngủ , khô miệng , táo
bón , bí tiểu
25.Tác dụng phụ gây buồn ngủ đột ngột có thể xảy ra khi dùng thuốc :
Pramipexole
26.Trường hợp thiếu máu đẳng sắc nên điều trị bằng cách bổ xung : truyền máu
27.Chất vận chuyển sắt giúp sắt đi đến tủy xương :
28.Hoạt chất thuộc nhóm đồng vận receptor dopaminergic có tác dụng phụ gây
bệnh van tim :: Cabergoline
29.Nguồn gốc của yếu tố nội tại (IF) giúp hấp thu vitamin B12 : do tế bào viền
ở đáy dạ dày tiết ra
30.Tolcapon kéo dài tác dụng của levodopa do : giảm chuyển hóa levodopa
thành 3-0 methyldopa ngoại biên 
31.Tác dụng phụ của sắt ,ngoại trừ : sỏi mật
32.Chỉ định của acid folinic ( leucovorin ) : trị ngộ độc methotresat,
pyrimethamin,..
33.Vitamin có chứa kim loại trong cấu trúc : Cyanocobalamin
34.Hephaestin là chất : chuyển sắt (II) THÀNH SẮT (III) khi sắt từ ruột được
phóng thích vào máu
35.Trihexyphenidyl thuộc nhóm : liệt đối giao cảm
36.Dùng thuốc người thai lâu ngày nên bổ xung vitamin : acid folic
37. Bệnh Alzheimer là tình trạng : sa sút trí tuệ , tổn thương trí nhớ và nhận
thức 
38.Đặc điểm đúng về hydroxycobalamin : khi sử dụng lâu dài tạo kháng thể
chống lại transcobalamin
39.Thuốc hiệu quả nhất điều trị thiếu máu hồng cầu do bệnh thận hoặc suy
tủy:
A : Acid folic
       B : Cyanocobalamin
C : Sắt dextran
 D : ErythropoietiN
40.Sắt được hấp thu qua màng tế bào niêm mạc ruột bằng cơ chế : Nhờ chất vận
chuyển DMT1
41.Triệu chứng lâm sàng điển hình của bệnh Parkinson, ngoại trừ    : Tăng động
42.Cách sử dụng levodopa hợp lý nhất  :. Uống liều khởi đầu thấp, sau đó tăng
dần cho đến khi đạt liều tối ưu
43.Các nguyên nhân gây thiếu máu mạn tính, ngoại trừ :Nguyên tố kim loại có
tác dụng chữa thiếu máu COBALT
44.Thuốc làm giảm hấp thu sắt :  Omeprazol
45.Vitamin có tác dụng chữa thiếu máu : Acid folic, cyanocobalamin
46.Chống chỉ định của Vitamin B12, ngoại trừ : thiếu máu chưa rõ nguyên nhân
47.Nguyên nhân gây thiếu vitamin B12, ngoại trừ : Giảm số lượng, chất lượng
transcobalamin I do di truyền 
48.Chống chỉ định của bromocriptine : Dị ứng alkaloid nấm cựa gà
49.Nguyên nhân gây thiếu vitamin B12:  giảm yếu tố nội tại ở dạ dày
50.Những lưu ý khi phối hợp levodopa chung với các thuốc khác : Không dùng
chung với IMAO vì gây cơn tăng huyết áp 
51.Trihexyphenidyl thuộc nhóm dược lý:  ỨC chế COMT
52.Trihexyphenidyl thuộc nhóm:  liệt đối giao cảm
53.Các nguyên nhân gây thiếu máu mạn tính, ngoại trừ : Thận tăng tổng hợp
erythropoietin 
54.Khi dùng muối sắt với các thuốc sau sẽ làm giảm hấp thu sắt, ngoại trừ :
Levodopa
55.Thiếu sắt sẽ gây nên tình trạng, ngoại trừ :. Thiếu máu đẳng sắc 
56.Khi uống sắt cần chú ý : Có thể dùng chung với sữa để giảm kích ứng dạ
dày 
57.Chỉ định của vitamin B12 : trẻ chậm lớn, người suy nhược cơ thể
58.Thuốc vừa có tác dụng kháng virus, vừa được ứng dụng trong điều trị
Parkinson :Amantadin
59.Đặc điểm của bromocriptin, ngoại trừ :. Ức chế MAO-B 
60.Các triệu chứng không thuộc vận động của bệnh nhân parkinson, ngoại
trừ :. Giảm tiết nước bọt, mồ hôi 
61.Vitamin có tác dụng chữa thiếu máu : Vitamin B6,B9
62.Đặc điểm của bromocriptin, ngoại trừ :. Không nên phối hợp với thuốc
kháng cholinergic 
63.Thiếu vitamin B12 sẽ sinh ra một số rối loạn sau : Tổn thương neuron hệ
thần kinh, phù nề, mất myelin của neuron thần kinh
64.Chỉ định của vitamin B12, ngoại trừ : Ngừa dị tật ống thần kinh ở thai nhi
65.Entacapone thuộc nhóm dược lý :  Ức chế COMT
66.Enzym chuyển hóa levodopa thành dopamin :. Aromatic L-amino acid
decarboxylase
67.Selegilin thuộc nhóm dược lý : Ức chế MAO-B 
68.Những lưu ý khi phối hợp levodopa chúng với các thuốc khác:  Nên phối
hợp với phenothiazine để tang tác dụng an thần
69.Đặc điểm đúng về levodopa:  Bị oxy hóa chuyển thành dopamine
70.Pergolide thuộc nhóm dược lý :. Chủ vận trên receptor dopaminergic 
71.Thiếu vitamin B12 sẽ gây nên tình trạng :. Kích thước hồng cầu to 
72.Thuốc bị chống chỉ định với bệnh nhân bị phì đại tuyến tiền liệt :
Benztropin 
73.Mục đích của sự phối hợp levodopa với carbidopa : ngăn chuyển levodopa
thành dopamine ở ngoại biên
74. chống chỉ định của bromocriptin  Hen suyễn
75.Chất ức chế dopa decarboxylase  Carbidopa, benzerazid
76.khi uống sắt cần chú ý Không nên nhai, nghiền viên thuốc
77.Nguyên nhân gây thiếu vitamin B12 Giẩm yếu tố nội tại ở dạ dày
78. Trong máu sắt được vận chuyển nhờ vào ; Transferin 
79. Thiếu vitamin B12 sẽ sinh ra một số rối loạn sau :Tổn thương neuron hệ
thần kinh, phù nề, mất myelin của neuron thần kinh
80. Chỉ định của vitamin B12 ngoại trừ ? Ngộ độc cyanid ( hydroxo
cobalamin )
81. Sắt được hấp thụ qua màng tế bào niêm mạc ruột bằng cơ chế ?Nhờ chất
vận chuyển DMT1
82. Cách sử dụng levodopa hợp lý nhất ?
83.Uống liều khởi đầu thấp, sau đó tang dần cho đến khi đạt liều tối ưu
84. Khi dung muối sắt với các thuốc sau sẽ làm giảm hấp thu, ngoại trừ?
Tetracydin
85. Chống chỉ định của levodopa ? Thiếu men G6PD
86.Bệnh Alzheimer là tình trạng? Sa sút trí tuệ , tổn thương trí nhớ và nhận thức
87. Tác dụng phụ khi dùng benztropin? Buồn ngủ, khô miệng ,táo bón, bí tiểu
88. đặc điểm của entacapon ngoại trừ? ức chế COMT ở trung ương và ngoại
biên
89. acid folic tham gia vào quá trình tổng hợp AND nhờ? Chuyển dUMP thành
dTMP 

90.Câu 18: hoạt chất có dạng bào chế là thuốc dán đầu tiên của nhóm đồng vận
recepto nopaminergic?Apomorphin
91. về mặt giải phẫu, bệnh Alzheimer được đặc trưng bởi đặc điểm?Tăng đáng
kể đám rối nội thần kinh
92. đặc điểm của entacapon ngoại trừ? Ít gây độc gan và tiêu chảy hơn tolcopon
93. cách điều trị tối ưu dạng thiếu máu hồng cầu bình thường or hồng cầu hơi
nhỏ trong thời kì mang thai?Erythropoietin
94.đặc điểm của rasagilin? Chuyển hóa thành 1-(R)- aminoindan
95.levodopa phối hợp với carbibopa theo tỉ lệ? 10:1 or 4:1
96. đặc điểm của bromocriptin, ngoại trừ? ức chế MAOB
97. trong bệnh Parkinson hàm lượng chất nào giảm xuống rõ rệt? Dopamin
98. chỉ định của acid folic? Giảm bạch cầu hạt , mất bạch cầu hạt
99.thiếu sắt sẽ gây nên tình trạng ngoại trừ?  Giảm hoạt của các enzym
100.  vitamin có tác dụng chữa thiếu máu? Acid folic , cyanocobalamin
101.  thuốc cải thiện triệu chứng run của bệnh Parkinson nhưng ít ảnh
hưởng đến sự vận động chậm? Levodopa
102. thuốc hàng đầu điều trị Parkinson Levodopa
103.  mục đích của sự phối hợp levodopa với carbidopa? Ngăn chuyển
levodopa thành dopamin ở ngoại biên
104. Chống chỉ định của BROMOCRIPTIN : dị ứng với alkaloid nấm cựa

105.  Bệnh Alzheimer là tình trạng: Sa sút trí tuệ tổn thương trí nhớ và
nhận thức
106.  Đặc điểm của entacapon, ngoại trừ: Ức chế COMT ở trung ương và
ngoại biên
107.  Acid folic tham gia vào quá trình tông hợp AND nhờ: chuyển dUMP
thành dTMP
108.  Hoạt chất thuộc nhóm kháng cholinergic ngoại trừ: Meperidin
109.  Hoạt chất nào có dạng bào chế là thuốc dán đầu tiên của nhóm đồng
vận rêcptor dopaminergic: ROTIGOTINE

110.  Khi dùng Sắt cần chú ý: không nên nhai nghiền viên thuốc
111.  Trong máu sắt được vận chuyển nhờ vào : Ferroportin
112.  Mục đích của sự phối hơp levonopa và carbidopa:  Ngăn chuyển
levodopa thành dopamin ở ngoại biên
113.  Thuốc làm giảm hấp thu Fe: OMEPRAZOL 
114.  Vitamin có tác dụng trị chữa thiếu máu: Acid folic, cyanocobalamin 
115.  Các triệu chứng không thuộc vận động của bệnh nhân PẢKINSON
ngoại trừ :giảm tiết nước bọt, mồ hôi
116. Thuốc bị chống chỉ định của bệnh nhân phì đại tuyến tiền liệt :
Benztropin
117.  Đặc điểm của levodopa ngoại trừ : được chuyển thành dopamin nhờ
enzym dehyddropeotidase
118.  Đặc điểm đúng về levodopa : phối hợp với carbidopa theo tỉ lệ 10:1
119.  Những lưu ý khi phối hơpj levodopa chung với các thuốc khác :
không dùng chung với MAOI vì gây cơn tăng huyết áp
120.  Chỉ định của vitamin B12: trẻ chậm lớn người suy nhược cơ thể
121. Chỉ định của vitamin B12  ngoại trừ: ngộ độc cyanid ( hydro
cobalamin)
122.  Vitamin có tác dụng trị thiếu máu: Vitamin 6,9
123. Thuốc có tác dụng kháng virus vừa được điều trị Parkinson:
Amantadin
124. Nguyên nhân gây thiếu vitamin B12: Giảm yếu tố nội tại ở dạ dày
125. Chống chỉ định của Vitamin B12 ngoại trừ : viêm dây thần kinh
126. Triệu chứng lâm sàng điển hình của bệnh Parkinson, ngoại trừ: tăng
động
127.  Cách sử dụng Levedopa hợp lý nhất: uống liều khởi đầu thấp, sau đó
tăng dần cho đến khi đạt liều tối ưu
128.  Nguyên nhân gây thiếu B12 ngoại trừ: Giảm số lượng chất lượng
transcobalamin 1 do di truyền
129. Thiếu Fe sẽ gây nên tình trạng, ngoại trừ: thiếu máu đẳng sắc 
130.  Khi uống Fe cần lưu ý: nên uốmg trước ăn
131.  Enzym chuyển hóa Levodopa thành dopamin: Ảomatic -L amino acid
decarboxylase
132. Selegilin thuộc nhóm dược lý: ức chế Mao B
133. Tác dụng phụ thường gặp khi dùng Benztropin : buồn ngủ khô miệng
táo bón bí tiểu
134.  Về mặt giải phẫu bệnh Alzeheimer được đặt trưng bởi đặt điểm : tăng
đáng kể đám rối nội thần kinh
135.  Đăc điểm của entacapon ngoại trừ: ít gây độc gan và tiêu chaỷ hơn
tolcapon
136. Chất ức chế dopa decarboxylase: Carbidopa, benzerazid
137.  Đặc điểm của bromocriptin ngoại trừ: dẫn xuất của ergot
138.  Thiếu B12 sinh ra một số rối loạn sau: tổn thương neuron hệ thần
kinh, phù nề, mất myelin của neuron thần kinh
139. Sắt được hấp thu qua mang tế bào niêm mạc ruột bằng cơ chế ; nhờ
chất vận chuyển DMT1 
140.  Khi dùng muối sắt với các thuốc sau sẽ làm giàm hấp thu ngoại
trừ :Tetracylin
141.  Transcobalamin giúp vận chuyển B12 là : Tran II
142.  Hoạt chất thuộc nhóm đồng vận receptor gây nghiện ảo giác là :
Apomorphin
143.  Hoạt chất thuộc nhóm receptor dopamigenic có tác dụng phụ gây
bệnh van tim là : Cabergoline
144.  Chống chỉ định của Levodopa là: tiền sử u melanin
145. Phối hợp levodopa và MAOI sẽ gây : tăng huyết áp cấp
146.  Vai trò của b12 trừ: ngừa dị tật ống thần kinh ở thai nhi
147.  Nhóm thuốc điều trị Alzheimer : thuốc kháng cholinesterase (ChE)
148.  Selegilin thuộ nhóm dược lý: ức chế MAO B
149.  Tác dụng phụ thường gặp khi dùng Benztropin : buồn ngủ khô miệng
táo bón bí tiểu
150.  Đăc điểm của entacapon ngoại trừ: ít gây độc gan và tiêu chaỷ hơn
tolcapon
151.  Tác dụng phụ gây độc gan của hoạt chất : Tolcapon
152.  Dùng thuốc ngừa thai lâu ngày nên bổ sung vitamin : Acid folic
153.  Vai trò của vitamin 12  ngoại trừ :ngừa dị tật ống thần kinh ở thai
nhi
154.  Tác dụng phụ của erythroprotein ngoại trừ: tăng nguy cơ xuất huyết
tiêu hóa
155.  Trường hợp thiếu máu đẳng sắc nên điều trị bằng cách nào: truyền
máu
156.  Resagilin khác với Seleginin ở đăc điêm : ít gây mất ngủ ảo giác
157.  Thuốc kháng cholinegric có tác dụng : giảm triệu chứng run và cứng
cơ của Pakinson
158.  không phối hợp chung levodopa với : Pyridoxin
159.  tên gọi khác của acid folic : Acid pteroyl glutamic
 Hai dạng hoạt động của vit12 trong cơ thể : Cyanocobalamin và
hydroxocobalamin
160.  đặc điểm của Selegiline : chuyển hóa thành amphetamine
161. Đặc điểm của Rasagilin : chuyển hóa thành 1(-R)-aminoindan
162.  tác dụng phụ gây buồn ngủ đột ngột có thể xảy ra khi dùng thuốc:
Pramipexole
163.  Hoạt chất thuộc nhóm đồng vận receptor dopaminergic, ngoại trừ:
amantadin
164.  hầu hết sắc trong cơ thể được tìm thấy trong Hemogiobin
165.  Nguồn gốc của yếu tố nội tại (IF) giúp hấp thu b12 :do tế bào viền dạ
dày tiết 
166. Hephaestin là chất : chuyển sắc II thành sắt III khi sắt từ ruột được
phóng thích vào máu
167. Trihexyphenidyl thuộc nhóm : Liệt đối giao cảm ( kháng
CHOLINERGIC ở thể vân)
 Đặc điểm đúng về hydrocobalamin : khi sử dụng lâu dài tạo ra kháng thể
chống lại transcobalamin 
168. Chọn câu sai : B12 hấp thu cần yêu tố nội tại do gan tiết ra
169. Chất vận chuyển giúp sắt đến tủy xương : Transferin

Bài 1
1. Câu 1: Các nguyên nhân gây thiếu máu mãn tính, ngoại trừ
a. Giun móc, giun tóc, rong kinh
b. Thận giảm tổng hợp erythropoietin
c. Mất máu sau chấn thương , sau phẫu thuật
d. Tủy xương kém và không hoạt động
e. Thận tăng tổng hợp erythropoietin
2. Câu 2: Thuốc làm giảm hấp thu sắt
a. Omeprazol
b. Acid ascorbic
c. Albendazol
d. Propranolol
3. Câu 3: Vitamin có tác dụng chữa thiếu máu
a. Acid folic, cyanocobalamin
4. Câu 4: Chống chỉ định của Vitamin B12, ngoại trừ
a. Thiếu máu chưa rõ nguyên nhân
5. Câu 5: Nguyên nhân gây thiếu vitamin B12
a. Giảm yếu tố nội tại ở dạ dày
6. Câu 6: Nguyên nhân gây thiếu vitamin B12, ngoại trừ
a. Giảm số lượng, chất lượng transcobalamin I do di truyền
7. Câu 7: Khi uống sắt cần chú ý
a. Không nên dùng chung với trà, chè, cam , chanh
b. Không nên nhai, nghiền viên thuốc
8. Câu 8: Trong máu sắt được vận chuyển nhờ vào
a. DMT1
9. Câu 9: Chỉ định của vitamin B12
a. Trẻ chậm lớn, người suy nhược cơ thể
10.Câu 10: Chỉ định của vitamin B12, ngoại trừ
a. Ngừa dị tật ống thần kinh ở thai nhi
11.Câu 11: Vitamin có tác dụng chữa thiếu máu
a. B6, B9
12.Câu 12: Sắt được hấp thu qua màng tế bào niêm mạc ruột bằng cơ chế
a. Nhờ chất vận chuyển transferrin
13.Câu 13: Khi dùng muối sắt với các thuốc sau sẽ làm giảm hấp thu sắt,
ngoại trừ
a. Ciprofloxacin
b. Clarithromycin
c. Levodopa
d. Tetracyclin
14.Câu 14: Thiếu sắt sẽ gây nên tình trạng, ngoại trừ
a. Thiếu máu đẳng sắc
b. Giảm số lượng hemoglobin
c. Kích thước hồng cầu nhỏ. Lượng hemoglobin giảm
d. Giảm hoạt động của các enzym
15.Câu 15: Thiếu vitamin B12 sẽ sinh ra một số rối loạn sau
a. Tổn thương neuron hệ thần kinh , phù nề, mất myelin của neuron thần
kinh
16.Câu 16: Thiếu vitamin B12 sẽ gây nên tình trạng
a. Kích thước hồng cầu to
b. Giảm hoạt động của các enzym
17.Câu 17: Chọn câu sai
a. Ở người, nhu cầu vitamin B12 hàng ngày được cung cấp  đầy đủ nhờ
vi khuẩn ruột
b. Vitamin B12 hấp thu cần yếu tố nội tại do gan tiết ra
18.Câu 18: Cách điều trị tối ưu, dạng thiếu máu hồng cầu bình thường hoặc
hồng cầu hơi nhỏ trong thời kỳ mang thai
a. Acid folic
b. Sắt dextran (dạng tiêm)
c. Sắt sulfat (dạng uống)
d. Acid folic
e. Erythropoietin 
19.Câu 19: Transcobalamin giúp vận chuyển vitamin B12 trong máu
a. Transcobalamin II
20.Câu 20: Hầu hết sắt trong cơ thể được tìm thấy trong
a. Hemoglobin
21.Câu 21: Tại các mô, sắt được dự trữ dưới dạng
a. Transferrin
b. DMT1
c. Ferritin
d. Ferroportin
22.Câu22: Thuốc điều trị thiếu máu nặng và các hội chứng kém hấp thu sắt
a. Sắt dextran ( đường tiêm)
23.Câu 23: Nguồn gốc cung cấp vitamin B12 cho cơ thể, ngoại trừ
a. Rau xanh
24.Câu 24: Tên gọi khác của acid folic
a. Acid pteroyl glutamic
25.Câu 25: Đặc điểm của vitamin B12, ngoại trừ
a. Cyanocobalamin có thời gian bán thải dài
26.Câu 26: Hai dạng hoạt động của vitamin B12 trong cơ thể
a. Cyanocobalamin và hydroxocobalamin
27.Câu 27: Trường hợp thiếu máu đẳng sắt nên điều trị bằng cách bổ sung
a. Cyanocobalamin
b. Sắt
c. Erythropoietin
d. Truyền máu 
28.Câu 28: Chất vận chuyển sắt giúp sắt đi đến tủy xương
a. Transferrin
b. Ferritin
c. Ferroportin
d. Hephaesin
29.Câu 29: Nguồn gốc của yếu tố nội tại (IF) giúp hấp thu viatmin B12
a. Do tế bào viền ở đáy dạ dày tiết ra
b. Do tế bào biểu mô niêm mac ruột non tiết ra
30.Câu 30: Chỉ định của acif folinic (Leucovorin)
a. Trị ngộ độc methotrexat, pyrimethamin
31.Câu 31: Vitamin có chứa kim loại trong cấu trúc
a. Cyanocobalamin
32.Câu 32: Tác dụng phụ của sắt, ngoại trừ
a. Sỏi mật
33.Câu 33: Dùng thuốc ngừa thai lâu dài nên bổ sung vitamin
a. Acid ascorbic
b. Niacin
c. Acid panthothenic
d. Acid folic
34.Câu 34: Tác dụng phụ của erythropoietin, ngoại trừ
a. Tăng nguy cơ huyết khối
b. Tăng nguy cơ xuất huyết tiêu hóa
c. Tăng huyết áp
d. Tăng hemoglobin
35.Câu 35: Thuốc hiệu quả nhất điều trị thiếu máu hồng cầu to do bệnh thận
hoặc suy tủy
a. Erythropoietin
36.Câu 36: Mục đích khi dùng sắt dextran cần pha loãng với nước muối trước
khi tiêm
a. Giảm  tác dụng phụ gây tăng huyết áp
b. Phòng trụy tim mạch
c. Giảm đau và tránh nhuộm màu nâu chỗ tiêm
d. Giảm tác dụng phụ gây tắc mạch
37.Câu 37: Đặc điểm đúng về hydroxycobalamin
a. Khi sử dụng lâu dài tạo kháng thể chống lại transcobalamin
38.Câu 38: Acid folic tham gia vào quá trình tổng hợp ADN nhờ
a. Chuyển dUMP thành dTMP
39.Câu 39: Hepcidin do gan tiết ra có tác dụng
a. Ức chế sự giải phóng sắt từ ruột vào máu
40.Câu 40: Nguyên nhân do thiếu sắt, ngoại trừ
a. Giảm hấp thu sắt ở đường tiêu hóa
b. Cung cấp không đủ
c. Chảy máu đường tiêu hóa: do giun tóc, giun móc, trĩ..
d. Thiếu transcobalamin II do di truyền
41.Câu 41: Chỉ định của erythropoietin
a. Suy thận
42.Câu 42: Chỉ định của acid folic, ngoại trừ
a. Dự phòng thiếu hụt acid folic khi dùng 1 số thuốc, phụ nữ có thai, cho
con bú
43.Câu 43: Khi uống sắt cần chú ý
a. Nên uống trước ăn
44.Câu 44: Sắt đóng vai trò quan trọng về cấu trúc và chức năng của các chất
sau đây trong chuyển hóa cơ thể
a. Tiểu cầu, sắc tố cơ
b. Hồng cầu, bạch cầu và 1 số enzym
c. Hồng cầu, bạch cầu, tiểu cầu
d. Hemoglobin, sắc tố cơ và 1 số enzym (cytochrom C,
cytochromreductase)
45.Câu 45: Chọn câu đúng
a. Acid folic muốn hấp thu qua màng ruột cần yếu tố nội tại
b. Thiếu máu thể Biermer cần bổ sung acid folic
c. Vi khuẩn đường ruột có khả năng tổng hợp vitamin B12
d. Ngừa dị tật ống thần kinh ở thai nhi nên bổ sung vitamin B12
46.Câu 46: Sự hấp thu qua màn tế bào niêm mạc ruột bằng cơ chế
a. Nhờ chất vận chuyển DMT1
b. Nhờ chất vận chuyển transferrin
47.Câu 47: Thuốc điều trị rối loạn thần kinh trong bệnh thiếu máu ác tính
a. Acid folic
b. Cyanocobalamin
c. Sắt dextran
d. Sắt sulfat
48.Câu 48: Thuốc làm giảm hấp thu acid folic, ngoại trừ 
a. Phenyltoin
b. Pethidin
c. Primidone
d. Phenobarbital
49.Vai trò của vitamin B12, ngoại trừ
a. Ngừa dị tật ống thần kinh ở thai nhi
b. Cần thiết cho sự cấu tạo và phát triển của hồng cầu
c. Myelin hoá sợi thần kinh
BÀI 2
51.Câu 1: Trihexyphenidyl thuộc nhóm
a. Ức chế dopa decarboxytase
b. Ức chế MAO
c. Ức chế COMT
d. Liệt đối giao cảm
52.Câu 2: Đặc điểm của entacapon, ngoại trừ
a. Kéo dài tác dụng của levodopa 
b. Ức chế COMT ở trung ương và ngoại biên
c. Tăng tỉ lệ levodopa đi vào thần kinh trung ương
d. Ít gây độc gan và tiêu chảy hơn tolcapon
53.Câu 3: Không phối hợp chung levodopa với
a. Pyridoxin
b. Niacin
c. Thiamin
d. Acid ascorbic
54.Câu 4: Chọn câu sai
a. Vitamin B12 hấp thu cần yếu tố nội tại do gan tiết ra
b. Acid folic điều trị thiếu máu hồng cầu to
c. Thiếu vitamin B9 gây nguy cơ khuyết tật ống thần kinh ở thai nhi
d. Vitamin B12 có nhiều trong thịt, cá, trứng, sữa
55.Câu 5: Phối hợp chung levodopa với IMAO sẽ gây
a. Hạ huyết áp tư thế
b. Tăng quá trình chuyển levodopa thành dopamin ngoại biên
c. Thiếu máu tân huyết
d. Cơn tăng huyết áp cấp
56.Câu 6: Tác dụng phụ khi dùng levodopa, ngoại trừ
a. Viêm gan
b. Loạn nhịp tim
c. Hạ huyết áp thể đứng
d. Loạn vận động chậm 
57.Câu 7: Selegilin không nên phối hợp chung với
a. Aspirin
b. Meperidin
c. Codein
d. Acid mefernamic
58.Câu 8: Rasagilin khác selegilin ở đặc điểm
a. Ức chế COMT mạnh hơn
b. Ít gây mất ngủ, ảo giác
c. Ức chế dopa decarboxylase ngoại biên
d. Ít gây độc gan hơn
59.Câu 9: Hoạt chất thuộc nhóm đồng vận recptor dopaminergic có tác
dụng phụ gây bệnh van tim:
a. Pramipexole
b. Rotigotine
c. Apomorphin
d. Cabergoline
60.Câu 10: Hoạt chất thuộc nhóm kháng cholinergic, ngoại trừ
a. Benztropin
b. Trihexyphenidyl
c. Meperidin
d. Biperiden
61.Câu 11: Hoạt chất có dạng bào chế là thuốc dán đầu tiên của nhóm
đồng vận receptor dopaminergic
a. Apormophin
b. Pramipexole
c. Rotigotine
d. Bromocriptin
62.Câu 12: Tác dụng phụ gây buồn ngủ đột ngột có thể xảy ra khi dùng
thuốc
a. Levodopa
b. Selegilin
c. Pramipexole
d. Amantadin
63.Câu 13: Tác dụng phụ gây độc gan là của hoạt chất
a. Selegilin
b. Amantadin
c. Tolcapon
d. Hông nhìn thấy nhaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaâ <3 
64.Câu 14: Tolcapon kéo dài tác dụng của levodopa do
a. Gỉam chuyển hóa levodopa thành 3-O-methyldopa ở ngoại biên
b. Tăng chuyển hóa levodopa thành 3-O-methyldopa ở ngoại biên
c. Ức chế manoamin oxi dase 
d. Ức chế dopa decarboxylase
65.Câu 15: Không phối hợp chung levodopa với
a. Pyridoxin
b. Niacin
c. Thiamin
d. Acid ascorbic

66.Câu 16: Chống chỉ định levodopa 


a. Tiền sử u melanin
b. Thiếu men GOPD
c. Suy tủy
d. Rối loạn chuyển hóa por
67.Câu 17: Thuốc kháng cholinergic có tác dụng
a. Kéo dài tác dụng của levodopa
b. Giảm triệu chứng rung và cứng của Parkinson 
c. Kéo dài tác dụng của dopamin
d. Giảm triệu chứng cấn và vận động chậm của Parkinson
68.Câu 18: Phối hợp chung levodopa với IMAO sẽ gây
a. Hạ huyết áp tư thế
b. Tăng quá trình chuyển levodopa thành dopamin ngoại biên
c. Thiếu máu tân huyết
d. Cơn tăng huyết áp cấp
69.Câu 19: Lưu ý khi sử dụng levodopa
a. Dùng liên tục, không ngắt quãng
b. Ngưng thuốc từ từ
c. Dùng liều cao ngay từ ban đầu
d. Dùng khi bệnh mới bắt đầu xuất hiện
70.Câu 20: Thuốc điều trị Parkinson là dẫn suất alkaloid của nấm cựa gà 
a. Bromocriptin
b. Ampomophine
c. Amantadin
d. Memantine
71.Câu 21: Hoạt chất thuộc nhóm kháng cholinergic, ngoại trừ
a. Benztropin
b. Trihexyphenidyl
c. Meperidin
d. Biperiden
72.Nhóm thuốc điều trị Alzheimer 
a. ức chế dopa decarboxylase
b. ức chế COMT 
c. Thuốc kháng cholinergic
d. Thuốc kháng cholinesterase
73.Về mặt giải phẫu, bệnh Alzheimer được đặc trưng bởi đặc điểm
a. Tăng số lượng cathecholamin ở ngoại biên
b. Tổn thương noron ở vùng thể vân và liềm đen
c. Giảm số lượng cathecholamin ở ngoại biên
d. Tăng đáng kể đám rối nội thần kinh
74.Tác dụng phụ thường gặp của đồng vận receptor dopaminergic, ngoại
trừ:
a. Triệu chứng lẫn, ảo giác
b. Buồn ngủ cả ngày 
c. Tăng huyết áp cấp
d. Buồn nôn, khó tiêu
75.Tác dụng gây độc gan của hoạt chất 
a. A. Levodopa 
b. B. Tocapon 
c. C. Amantadin 
76.Đặc điểm của rasagilin
a. thuốc nhóm ức chế dopa decarboxylase
b. chuyển hóa thành 1-( R)-aminoindan
c. Thuộc nhóm ức chế COMT
d. Chuyển hóa thành amphetamine
77.Mục đích của sự phối hợp levodopa với carbidopa 
a. a. Ngăn quá trình chuyển levodopa thành 3-O-methyldopa ở trung
ương
b. b. Ngăn chuyển levodopa thành dopamine ở ngoại biên
c. c. Ngăn chuyển levodopa thành dopamine ở trung ương
d. d. . Ngăn quá trình chuyển levodopa thành 3-O-methyldopa ở ngoại
biên

CÂU HỎI ÔN TẬP DƯỢC LÝ BUỔI 2

1. Bệnh PARKINSON có sự giảm nồng độ của : DOPAMIN


2. Thuốc hàng đầu trị PARKINSON : LEVODOPA
3. Không dùng chung với IMAO vì gây cơn tăng huyết áp : ĐÚNG
4. Levodopa không qua hàng rào máu não : SAI
5. KỂ TÊN ENZYM CHUYỂN LEVODOPA THÀNH DOPAMIN (2 TÊN) :
5.DOPA decarboxylase hay Aromatic L-amino acid decarboxylase
6. KỂ TÊN 2 THUỐC ỨC CHẾ DOPA DECARBOXYLASE : CARBIDOPA,
BENSERAZID
7. LEVODOPA PHỐI HỢP VỚI CÁC CHẤT NÀY THEO TỶ LỆ BAO
NHIÊU : Levodopa + carbidopa( 10: 1 hoặc 4:1) , Levodopa + benserazid
(4:1)
8. NÊU 3 CCĐ CỦA LEVODOPA : BN tâm thần, tăng nhãn áp góc đóng,
tiền sử u melanin
9. DÙNG LEVODOPA LIÊN TỤC, K NGẮT QUÃNG Đ HAY S : SAI
10.DÙNG LEVODOPA CẦN LƯU Ý LÚC NGƯNG THUỐC PHẢI NGƯNG
TỪ TỪ Đ HAY S : ĐÚNG
11.CÁCH UỐNG LEVODOPA: Uống liều khởi đầu thấp, sau đó tăng dần cho
đến khi đạt liều tối ưu: ĐÚNG
12.KHI DÙNG LEVODO LÂU, ĐÁP ỨNG SẼ CÀNG TĂNG : SAI
13.Carbidopa dùng trị parkinson vì nó ngăn phân hủy dopamin: SAI
14. Kể 3 triệu chứng chính của parkinson: run khi nghỉ, cứng đờ, vận động
chậm chạp
15.Chọn câu sai về các triệu chứng không thuộc vận động của bệnh nhân
Parkinson:
A. Sa sút tinh thần B. Rối loạn ngôn ngữ C. Khó nuốt, khó nhai D. Giảm tiết
nước bọt, mồ hôi
16.Levodopa không nên dùng với pyridoxin đúng hay sai : ĐÚNG
17.Thuốc đồng vận receptor dopaminergic Không tạo chất chuyển hóa có độc
tính : ĐÚNG
18.Thuốc đồng vận receptor dopaminergic khởi phát tác động nhanh, thời gian
tác động ngắn hơn levodopa : SAI
19.Nhóm đồng vận receptor dopaminergic thường gây tăng huyết áp cấp : SAI
20.Selegilin chuyển hóa tọa thành amphetamin, metamphetamin nên thường
gây mất ngủ, ảo giác
21.Tolcapon kéo dài tác dụng của levodopa vì Giảm chuyển hóa levodopa thành
3-oxymethyldopa ở ngoại biên
22.Entecapon gây TĂNG tỷ lệ levodopa đi vào thần kinh trung ương, Thuốc này
ÍT gây độc gan và tiêu chảy hơn tolcapon
23.Nhóm thuốc kháng cholinergic có tác dụng chủ yếu là giảm triêu chứng RUN
và CỨNG CƠ của bệnh Parkinson
24.Bệnh alzheirmer có sự tăng đám rối nội thần kinh : ĐÚNG
25.Kể tên 2 loại protein liên quan cơ chế bệnh sinh zlaheeimer : B- AMYLOID
VÀ PROTEIN TAU
26.Tác dụng phụ thường gặp khi dùng benztropin A. Buồn ngủ, khô miệng, táo
bón, bí tiểu B. Khó ngủ, khô miệng, tiêu chảy C. Độc gan D. Đổi màu nước
tiểu
27.Nhóm thuốc thường dùng trị alzheirmer là nhóm kháng : cholinesterase
(ChE)
28.Thuốc trong nhóm ức chế ACHe gây độc gan : Tacrin
29.Donezepin Tác động ưu thế trên acetylcholinesterase ở ngoại biên : ĐÚNG
30.donezepin Tác động ưu thế trên acetylcholinesterase ở ngoại biên : SAI
31.Carbidopa được dùng trị bệnh Parkinson vì gây Ức chế sự chuyển hóa của L-
dopa ở ngoại biên : ĐÚNG
32.Nhóm thuốc gây buồn ngủ đột ngột: Đồng vận receptor dopaminergic
33.Kể tên thuốc nhóm đồng vận receptor dopaminergic có tác dụng phụ gây
nghiện, ảo giác : Apomorphine
34.Thuốc trong nhóm dùng dạng miếng dán : Rotigotine
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM CA 1, 2
1. Hoạt chất thuộc nhóm thuốc kháng cholinergic , ngoại trừ : Meperidin
2. Hầu hết sắt trong cơ thể được tìm thấy trong : hemoglobin (65%)
3. Chọn câu sai : ở người ,nhu cầu vitamin B12 hàng ngày được cung cấp đầy đủ
nhờ vi khuẩn đường ruột ( 1 phần nhỏ )
4. Transcobalamin giúp vận chuyển vitamin B12 trong máu : Transcobalamin II
5. Tác dụng phụ gây độc gan là của hoạt chất : tolcapon
6. Tại các mô sắt được dự trữ dưới dạng : Ferritin
7. Thuốc diều trị thiếu máu nặng và các hội chứng kém hấp thu sắt : sắt dextran
( đường tiêm )
8. Rasagilin khác selegilin ở điểm nào : A ít gây đọc gan hơn , B ức chế
COMT mạnh hơn , C ít gây mất ngủ ảo giác , D ức chế dopa decacboxylase
ngoại biên
9. Thuốc kháng cholinergic có tác dụng : giảm triệu chứng run và cứng cơ của
parkinson
10.Tác dụng thường gặp của đồng vận receptor dopaminergic , ngoại trừ : tăng
huyết áp ( đúng là hạ huyết áp )
11.Hoạt chất có dạng bào chế là thuốc dán đầu tiên của nhóm đồng vận receptor
dopaminergic : rotigotine
12.Không phối hợp chung levodopa với : Pyridoxin ( b6 )
13.Nguồn cung cấp vitamin B12 cho cơ thể , ngoại trừ : rau xanh
14.Tên gọi khác của acid folic : acid pteroyl glutatmic
15.Đặc điểm của vitamin B12 , ngoại trừ : B Cyanocobalamin là dạng bền
vững nhất , D Cyanocobalamin có thời gian bán thải dài
16.Chon câu sai : vitamin B12 hấp thu cần yếu tố nội tại do gan tiết ra ( dạ dày mới
đúng )
17.Mục đích khi dùng sắt dextran cần pha loãng với nước muối trước khi tiêm
:
A giamt tác dụng phụ gây tăng huyết áp
B Phòng trụy tim mạch
C giảm đau và tránh nhuộm màu chỗ tiêm
D giảm tác dụng phụ gây tắc mạch
18.Đặc điểm của entacapon , ngoại trừ : ức chế COMT ở trung ương và ngoại
biên ( chỉ ở ngoại biên )
19.Hai dạng hoạt động của vitamin B12 trong cơ thể : Cyanocobalamin và
Hydroxocobalamin
20.Các triệu chứng chính của bệnh alzheimer , ngoại trừ : run , cơ cứng
21.Chống chỉ định của levodopa : tiền sử U Melanin
22.Hoạt chất nhóm đồng vận recepter ngoại trừ : amantadin
23.Phối hợp chung levodopa với MAOI sẽ gây : cơn tăng huyết áp cấp
24.Tác dụng phụ thường gặp khi dùng benztropin : buồn ngủ , khô miệng , táo
bón , bí tiểu
25.Tác dụng phụ gây buồn ngủ đột ngột có thể xảy ra khi dùng thuốc :
Pramipexole
26.Trường hợp thiếu máu đẳng sắc nên điều trị bằng cách bổ xung : truyền máu
27.Chất vận chuyển sắt giúp sắt đi đến tủy xương :
28.Hoạt chất thuộc nhóm đồng vận receptor dopaminergic có tác dụng phụ gây
bệnh van tim :: Cabergoline
29.Nguồn gốc của yếu tố nội tại (IF) giúp hấp thu vitamin B12 : do tế bào viền ở
đáy dạ dày tiết ra
30.Tolcapon kéo dài tác dụng của levodopa do : giảm chuyển hóa levodopa thành
3-0 methyldopa ngoại biên
31.Tác dụng phụ của sắt ,ngoại trừ : sỏi mật
32.Chỉ định của acid folinic ( leucovorin ) : trị ngộ độc methotresat,
pyrimethamin,..
33.Vitamin có chứa kim loại trong cấu trúc : Cyanocobalamin
34.Hephaestin là chất : chuyển sắt (II) THÀNH SẮT (III) khi sắt từ ruột được
phóng thích vào máu
35.Trihexyphenidyl thuộc nhóm : liệt đối giao cảm
36.Dùng thuốc người thai lâu ngày nên bổ xung vitamin : acid folic
37. Bệnh Alzheimer là tình trạng : sa sút trí tuệ , tổn thương trí nhớ và nhận thức
38.Đặc điểm đúng về hydroxycobalamin : khi sử dụng lâu dài tạo kháng thể chống
lại transcobalamin
39.Thuốc hiệu quả nhất điều trị thiếu máu hồng cầu do bệnh thận hoặc suy
tủy:
A : Acid folic
B : Cyanocobalamin
C : Sắt dextran
D : ErythropoietiN
40.Sắt được hấp thu qua màng tế bào niêm mạc ruột bằng cơ chế : Nhờ chất vận
chuyển DMT1
41.Triệu chứng lâm sàng điển hình của bệnh Parkinson, ngoại trừ : Tăng động
42.Cách sử dụng levodopa hợp lý nhất :. Uống liều khởi đầu thấp, sau đó tăng dần
cho đến khi đạt liều tối ưu
43.Các nguyên nhân gây thiếu máu mạn tính, ngoại trừ :Nguyên tố kim loại có tác
dụng chữa thiếu máu COBALT
44.Thuốc làm giảm hấp thu sắt : Omeprazol
45.Vitamin có tác dụng chữa thiếu máu : Acid folic, cyanocobalamin
46.Chống chỉ định của Vitamin B12, ngoại trừ : thiếu máu chưa rõ nguyên nhân
47.Nguyên nhân gây thiếu vitamin B12, ngoại trừ : Giảm số lượng, chất lượng
transcobalamin I do di truyền
48.Chống chỉ định của bromocriptine : Dị ứng alkaloid nấm cựa gà
49.Nguyên nhân gây thiếu vitamin B12: giảm yếu tố nội tại ở dạ dày
50.Những lưu ý khi phối hợp levodopa chung với các thuốc khác : Không dùng
chung với IMAO vì gây cơn tăng huyết áp
51.Trihexyphenidyl thuộc nhóm dược lý: ỨC chế COMT
52.Trihexyphenidyl thuộc nhóm: liệt đối giao cảm
53.Các nguyên nhân gây thiếu máu mạn tính, ngoại trừ : Thận tăng tổng hợp
erythropoietin
54.Khi dùng muối sắt với các thuốc sau sẽ làm giảm hấp thu sắt, ngoại trừ :
Levodopa
55.Thiếu sắt sẽ gây nên tình trạng, ngoại trừ :. Thiếu máu đẳng sắc
56.Khi uống sắt cần chú ý : Có thể dùng chung với sữa để giảm kích ứng dạ dày
57.Chỉ định của vitamin B12 : trẻ chậm lớn, người suy nhược cơ thể
58.Thuốc vừa có tác dụng kháng virus, vừa được ứng dụng trong điều trị Parkinson
:Amantadin
59.Đặc điểm của bromocriptin, ngoại trừ :. Ức chế MAO-B
60.Các triệu chứng không thuộc vận động của bệnh nhân parkinson, ngoại trừ :.
Giảm tiết nước bọt, mồ hôi
61.Vitamin có tác dụng chữa thiếu máu : Vitamin B6,B9
62.Đặc điểm của bromocriptin, ngoại trừ :. Không nên phối hợp với thuốc kháng
cholinergic
63.Thiếu vitamin B12 sẽ sinh ra một số rối loạn sau : Tổn thương neuron hệ thần
kinh, phù nề, mất myelin của neuron thần kinh
64.Chỉ định của vitamin B12, ngoại trừ : Ngừa dị tật ống thần kinh ở thai nhi
65.Entacapone thuộc nhóm dược lý : Ức chế COMT
66.Enzym chuyển hóa levodopa thành dopamin :. Aromatic L-amino acid
decarboxylase
67.Selegilin thuộc nhóm dược lý : Ức chế MAO-B
68.Những lưu ý khi phối hợp levodopa chúng với các thuốc khác: Nên phối hợp
với phenothiazine để tang tác dụng an thần
69.Đặc điểm đúng về levodopa: Bị oxy hóa chuyển thành dopamine
70.Pergolide thuộc nhóm dược lý :. Chủ vận trên receptor dopaminergic
71.Thiếu vitamin B12 sẽ gây nên tình trạng :. Kích thước hồng cầu to
72.Thuốc bị chống chỉ định với bệnh nhân bị phì đại tuyến tiền liệt : Benztropin
73.Mục đích của sự phối hợp levodopa với carbidopa : ngăn chuyển levodopa
thành dopamine ở ngoại biên
74. chống chỉ định của bromocriptin Hen suyễn
75.Chất ức chế dopa decarboxylase Carbidopa, benzerazid
76.khi uống sắt cần chú ý Không nên nhai, nghiền viên thuốc
77.Nguyên nhân gây thiếu vitamin B12 Giẩm yếu tố nội tại ở dạ dày
78. Trong máu sắt được vận chuyển nhờ vào ; Transferin
79. Thiếu vitamin B12 sẽ sinh ra một số rối loạn sau :Tổn thương neuron hệ thần
kinh, phù nề, mất myelin của neuron thần kinh
80. Chỉ định của vitamin B12 ngoại trừ ? Ngộ độc cyanid ( hydroxo cobalamin )
81. Sắt được hấp thụ qua màng tế bào niêm mạc ruột bằng cơ chế ?Nhờ chất vận
chuyển DMT1
82. Cách sử dụng levodopa hợp lý nhất ?
83.Uống liều khởi đầu thấp, sau đó tang dần cho đến khi đạt liều tối ưu
84. Khi dung muối sắt với các thuốc sau sẽ làm giảm hấp thu, ngoại trừ?
Tetracydin
85. Chống chỉ định của levodopa ? Thiếu men G6PD
86.Bệnh Alzheimer là tình trạng? Sa sút trí tuệ , tổn thương trí nhớ và nhận thức
87. Tác dụng phụ khi dùng benztropin? Buồn ngủ, khô miệng ,táo bón, bí tiểu
88. đặc điểm của entacapon ngoại trừ? ức chế COMT ở trung ương và ngoại biên
89. acid folic tham gia vào quá trình tổng hợp AND nhờ? Chuyển dUMP thành
dTMP

90.Câu 18: hoạt chất có dạng bào chế là thuốc dán đầu tiên của nhóm đồng vận
recepto nopaminergic?Apomorphin
91. về mặt giải phẫu, bệnh Alzheimer được đặc trưng bởi đặc điểm?Tăng đáng kể
đám rối nội thần kinh
92. đặc điểm của entacapon ngoại trừ? Ít gây độc gan và tiêu chảy hơn tolcopon
93. cách điều trị tối ưu dạng thiếu máu hồng cầu bình thường or hồng cầu hơi nhỏ
trong thời kì mang thai?Erythropoietin
94.đặc điểm của rasagilin? Chuyển hóa thành 1-(R)- aminoindan
95.levodopa phối hợp với carbibopa theo tỉ lệ? 10:1 or 4:1
96. đặc điểm của bromocriptin, ngoại trừ? ức chế MAOB
97. trong bệnh Parkinson hàm lượng chất nào giảm xuống rõ rệt? Dopamin
98. chỉ định của acid folic? Giảm bạch cầu hạt , mất bạch cầu hạt
99.thiếu sắt sẽ gây nên tình trạng ngoại trừ? Giảm hoạt của các enzym
100. vitamin có tác dụng chữa thiếu máu? Acid folic , cyanocobalamin
101. thuốc cải thiện triệu chứng run của bệnh Parkinson nhưng ít ảnh hưởng đến
sự vận động chậm? Levodopa
102. thuốc hàng đầu điều trị Parkinson Levodopa
103. mục đích của sự phối hợp levodopa với carbidopa? Ngăn chuyển levodopa
thành dopamin ở ngoại biên
104. Chống chỉ định của BROMOCRIPTIN : dị ứng với alkaloid nấm cựa gà
105. Bệnh Alzheimer là tình trạng: Sa sút trí tuệ tổn thương trí nhớ và nhận thức
106. Đặc điểm của entacapon, ngoại trừ: Ức chế COMT ở trung ương và ngoại
biên
107. Acid folic tham gia vào quá trình tông hợp AND nhờ: chuyển dUMP thành
dTMP
108. Hoạt chất thuộc nhóm kháng cholinergic ngoại trừ: Meperidin
109. Hoạt chất nào có dạng bào chế là thuốc dán đầu tiên của nhóm đồng vận
rêcptor dopaminergic: ROTIGOTINE
110. Khi dùng Sắt cần chú ý: không nên nhai nghiền viên thuốc
111. Trong máu sắt được vận chuyển nhờ vào : Ferroportin
112. Mục đích của sự phối hơp levonopa và carbidopa: Ngăn chuyển levodopa
thành dopamin ở ngoại biên
113. Thuốc làm giảm hấp thu Fe: OMEPRAZOL
114. Vitamin có tác dụng trị chữa thiếu máu: Acid folic, cyanocobalamin
115. Các triệu chứng không thuộc vận động của bệnh nhân PẢKINSON ngoại
trừ :giảm tiết nước bọt, mồ hôi
116. Thuốc bị chống chỉ định của bệnh nhân phì đại tuyến tiền liệt : Benztropin
117. Đặc điểm của levodopa ngoại trừ : được chuyển thành dopamin nhờ enzym
dehyddropeotidase
118. Đặc điểm đúng về levodopa : phối hợp với carbidopa theo tỉ lệ 10:1
119. Những lưu ý khi phối hơpj levodopa chung với các thuốc khác : không dùng
chung với MAOI vì gây cơn tăng huyết áp
120. Chỉ định của vitamin B12: trẻ chậm lớn người suy nhược cơ thể
121. Chỉ định của vitamin B12 ngoại trừ: ngộ độc cyanid ( hydro cobalamin)
122. Vitamin có tác dụng trị thiếu máu: Vitamin 6,9
123. Thuốc có tác dụng kháng virus vừa được điều trị Parkinson: Amantadin
124. Nguyên nhân gây thiếu vitamin B12: Giảm yếu tố nội tại ở dạ dày
125. Chống chỉ định của Vitamin B12 ngoại trừ : viêm dây thần kinh
126. Triệu chứng lâm sàng điển hình của bệnh Parkinson, ngoại trừ: tăng động
127. Cách sử dụng Levedopa hợp lý nhất: uống liều khởi đầu thấp, sau đó tăng
dần cho đến khi đạt liều tối ưu
128. Nguyên nhân gây thiếu B12 ngoại trừ: Giảm số lượng chất lượng
transcobalamin 1 do di truyền
129. Thiếu Fe sẽ gây nên tình trạng, ngoại trừ: thiếu máu đẳng sắc
130. Khi uống Fe cần lưu ý: nên uốmg trước ăn
131. Enzym chuyển hóa Levodopa thành dopamin: Ảomatic -L amino acid
decarboxylase
132. Selegilin thuộc nhóm dược lý: ức chế Mao B
133. Tác dụng phụ thường gặp khi dùng Benztropin : buồn ngủ khô miệng táo
bón bí tiểu
134. Về mặt giải phẫu bệnh Alzeheimer được đặt trưng bởi đặt điểm : tăng đáng
kể đám rối nội thần kinh
135. Đăc điểm của entacapon ngoại trừ: ít gây độc gan và tiêu chaỷ hơn
tolcapon
136. Chất ức chế dopa decarboxylase: Carbidopa, benzerazid
137. Đặc điểm của bromocriptin ngoại trừ: dẫn xuất của ergot
138. Thiếu B12 sinh ra một số rối loạn sau: tổn thương neuron hệ thần kinh, phù
nề, mất myelin của neuron thần kinh
139. Sắt được hấp thu qua mang tế bào niêm mạc ruột bằng cơ chế ; nhờ chất vận
chuyển DMT1
140. Khi dùng muối sắt với các thuốc sau sẽ làm giàm hấp thu ngoại
trừ :Tetracylin
141. Transcobalamin giúp vận chuyển B12 là : Tran II

142. Hoạt chất thuộc nhóm đồng vận receptor gây nghiện ảo giác là :
Apomorphin
143. Hoạt chất thuộc nhóm receptor dopamigenic có tác dụng phụ gây bệnh van
tim là : Cabergoline
144. Chống chỉ định của Levodopa là: tiền sử u melanin
145. Phối hợp levodopa và MAOI sẽ gây : tăng huyết áp cấp
146. Vai trò của b12 trừ: ngừa dị tật ống thần kinh ở thai nhi
147. Nhóm thuốc điều trị Alzheimer : thuốc kháng cholinesterase (ChE)
148. Selegilin thuộ nhóm dược lý: ức chế MAO B
149. Tác dụng phụ thường gặp khi dùng Benztropin : buồn ngủ khô miệng táo
bón bí tiểu
150. Đăc điểm của entacapon ngoại trừ: ít gây độc gan và tiêu chaỷ hơn tolcapon
151. Tác dụng phụ gây độc gan của hoạt chất : Tolcapon
152. Dùng thuốc ngừa thai lâu ngày nên bổ sung vitamin : Acid folic
153. Vai trò của vitamin 12 ngoại trừ :ngừa dị tật ống thần kinh ở thai nhi
154. Tác dụng phụ của erythroprotein ngoại trừ: tăng nguy cơ xuất huyết tiêu
hóa
155. Trường hợp thiếu máu đẳng sắc nên điều trị bằng cách nào: truyền máu
156. Resagilin khác với Seleginin ở đăc điêm : ít gây mất ngủ ảo giác
157. Thuốc kháng cholinegric có tác dụng : giảm triệu chứng run và cứng cơ của
Pakinson
158. không phối hợp chung levodopa với : Pyridoxin
159. tên gọi khác của acid folic : Acid pteroyl glutamic
Hai dạng hoạt động của vit12 trong cơ thể : Cyanocobalamin và
hydroxocobalamin
160. đặc điểm của Selegiline : chuyển hóa thành amphetamine
161. Đặc điểm của Rasagilin : chuyển hóa thành 1(-R)-aminoindan
162. tác dụng phụ gây buồn ngủ đột ngột có thể xảy ra khi dùng thuốc:
Pramipexole
163. Hoạt chất thuộc nhóm đồng vận receptor dopaminergic, ngoại trừ:
amantadin
164. hầu hết sắc trong cơ thể được tìm thấy trong Hemogiobin
165. Nguồn gốc của yếu tố nội tại (IF) giúp hấp thu b12 :do tế bào viền dạ dày
tiết
166. Hephaestin là chất : chuyển sắc II thành sắt III khi sắt từ ruột được phóng
thích vào máu
167. Trihexyphenidyl thuộc nhóm : Liệt đối giao cảm ( kháng CHOLINERGIC ở
thể vân)
Đặc điểm đúng về hydrocobalamin : khi sử dụng lâu dài tạo ra kháng thể
chống lại transcobalamin
168. Chọn câu sai : B12 hấp thu cần yêu tố nội tại do gan tiết ra
169. Chất vận chuyển giúp sắt đến tủy xương : Transferin
- Tolcapon kéo dài tác dụng của Levodopa vì: giảm chuyển hóa levodopa tành
3-O- methyldopa ở ngoại biên
- Câu sai về triệu chứng bệnh Parkinson: Sa sút trí nhớ
- Khi dùng levodopa cần lưu ý: ngưng thuốc từ từ
- Đặc điểm của levodopa: phối hợp với carbidopa theo tỷ lệ 10:1
- Phát biểu sai triệu chứng Parkinson: Tăng động
- Thuốc ức chế dopa decarboxylase ngoại biên thường được phối hợp với
levodopa: Carbidopa
- Bromocriptin chống chỉ định: dị ứng alkaloid nấm cựa gà
- Hoạt chất không thuộc nhóm kháng Cholinergic: Meperidin
- Khuyến cáo không nên dùng với Levodopa: Phenelzin
- Pergolide: kích thích tiết dopamine owrr thể vân
- Không thuộc nhóm kháng Cholinesterase: Benztropin
- Hàm lượng giảm xuống: Dopamin
- Trihexyphenidyl: liệt đối giao cảm/ kháng Cholinergic
- Entacapoe: ức chế COMT
- Không tương tác với levodopa : Riboflavin
Tác dụng phụ buồn ngủ đột ngột có thể xảy ra khin dùng thuốc: Pramipexole
Bài 1
1. Câu 1: Các nguyên nhân gây thiếu máu mãn tính, ngoại trừ
a. Giun móc, giun tóc, rong kinh
b. Thận giảm tổng hợp erythropoietin
c. Mất máu sau chấn thương , sau phẫu thuật
d. Tủy xương kém và không hoạt động
e. Thận tăng tổng hợp erythropoietin
2. Câu 2: Thuốc làm giảm hấp thu sắt
a. Omeprazol
b. Acid ascorbic
c. Albendazol
d. Propranolol
3. Câu 3: Vitamin có tác dụng chữa thiếu máu
a. Acid folic, cyanocobalamin
4. Câu 4: Chống chỉ định của Vitamin B12, ngoại trừ
a. Thiếu máu chưa rõ nguyên nhân
5. Câu 5: Nguyên nhân gây thiếu vitamin B12
a. Giảm yếu tố nội tại ở dạ dày
6. Câu 6: Nguyên nhân gây thiếu vitamin B12, ngoại trừ
a. Giảm số lượng, chất lượng transcobalamin I do di truyền
7. Câu 7: Khi uống sắt cần chú ý
a. Không nên dùng chung với trà, chè, cam , chanh
b. Không nên nhai, nghiền viên thuốc
8. Câu 8: Trong máu sắt được vận chuyển nhờ vào
a. DMT1
9. Câu 9: Chỉ định của vitamin B12
a. Trẻ chậm lớn, người suy nhược cơ thể
10.Câu 10: Chỉ định của vitamin B12, ngoại trừ
a. Ngừa dị tật ống thần kinh ở thai nhi
11.Câu 11: Vitamin có tác dụng chữa thiếu máu
a. B6, B9
12.Câu 12: Sắt được hấp thu qua màng tế bào niêm mạc ruột bằng cơ chế
a. Nhờ chất vận chuyển transferrin
13.Câu 13: Khi dùng muối sắt với các thuốc sau sẽ làm giảm hấp thu sắt,
ngoại trừ
a. Ciprofloxacin
b. Clarithromycin
c. Levodopa
d. Tetracyclin
14.Câu 14: Thiếu sắt sẽ gây nên tình trạng, ngoại trừ
a. Thiếu máu đẳng sắc
b. Giảm số lượng hemoglobin
c. Kích thước hồng cầu nhỏ. Lượng hemoglobin giảm
d. Giảm hoạt động của các enzym
15.Câu 15: Thiếu vitamin B12 sẽ sinh ra một số rối loạn sau
a. Tổn thương neuron hệ thần kinh , phù nề, mất myelin của neuron thần kinh
16.Câu 16: Thiếu vitamin B12 sẽ gây nên tình trạng
a. Kích thước hồng cầu to
b. Giảm hoạt động của các enzym
17.Câu 17: Chọn câu sai
a. Ở người, nhu cầu vitamin B12 hàng ngày được cung cấp đầy đủ nhờ vi
khuẩn ruột
b. Vitamin B12 hấp thu cần yếu tố nội tại do gan tiết ra
18.Câu 18: Cách điều trị tối ưu, dạng thiếu máu hồng cầu bình thường hoặc
hồng cầu hơi nhỏ trong thời kỳ mang thai
a. Acid folic
b. Sắt dextran (dạng tiêm)
c. Sắt sulfat (dạng uống)
d. Acid folic
e. Erythropoietin
19.Câu 19: Transcobalamin giúp vận chuyển vitamin B12 trong máu
a. Transcobalamin II
20.Câu 20: Hầu hết sắt trong cơ thể được tìm thấy trong
a. Hemoglobin
21.Câu 21: Tại các mô, sắt được dự trữ dưới dạng
a. Transferrin
b. DMT1
c. Ferritin
d. Ferroportin
22.Câu22: Thuốc điều trị thiếu máu nặng và các hội chứng kém hấp thu sắt
a. Sắt dextran ( đường tiêm)
23.Câu 23: Nguồn gốc cung cấp vitamin B12 cho cơ thể, ngoại trừ
a. Rau xanh
24.Câu 24: Tên gọi khác của acid folic
a. Acid pteroyl glutamic
25.Câu 25: Đặc điểm của vitamin B12, ngoại trừ
a. Cyanocobalamin có thời gian bán thải dài
26.Câu 26: Hai dạng hoạt động của vitamin B12 trong cơ thể
a. Cyanocobalamin và hydroxocobalamin
27.Câu 27: Trường hợp thiếu máu đẳng sắt nên điều trị bằng cách bổ sung
a. Cyanocobalamin
b. Sắt
c. Erythropoietin
d. Truyền máu
28.Câu 28: Chất vận chuyển sắt giúp sắt đi đến tủy xương
a. Transferrin
b. Ferritin
c. Ferroportin
d. Hephaesin
29.Câu 29: Nguồn gốc của yếu tố nội tại (IF) giúp hấp thu viatmin B12
a. Do tế bào viền ở đáy dạ dày tiết ra
b. Do tế bào biểu mô niêm mac ruột non tiết ra
30.Câu 30: Chỉ định của acif folinic (Leucovorin)
a. Trị ngộ độc methotrexat, pyrimethamin
31.Câu 31: Vitamin có chứa kim loại trong cấu trúc
a. Cyanocobalamin
32.Câu 32: Tác dụng phụ của sắt, ngoại trừ
a. Sỏi mật
33.Câu 33: Dùng thuốc ngừa thai lâu dài nên bổ sung vitamin
a. Acid ascorbic
b. Niacin
c. Acid panthothenic
d. Acid folic
34.Câu 34: Tác dụng phụ của erythropoietin, ngoại trừ
a. Tăng nguy cơ huyết khối
b. Tăng nguy cơ xuất huyết tiêu hóa
c. Tăng huyết áp
d. Tăng hemoglobin
35.Câu 35: Thuốc hiệu quả nhất điều trị thiếu máu hồng cầu to do bệnh thận
hoặc suy tủy
a. Erythropoietin
36.Câu 36: Mục đích khi dùng sắt dextran cần pha loãng với nước muối trước
khi tiêm
a. Giảm tác dụng phụ gây tăng huyết áp
b. Phòng trụy tim mạch
c. Giảm đau và tránh nhuộm màu nâu chỗ tiêm
d. Giảm tác dụng phụ gây tắc mạch
37.Câu 37: Đặc điểm đúng về hydroxycobalamin
a. Khi sử dụng lâu dài tạo kháng thể chống lại transcobalamin
38.Câu 38: Acid folic tham gia vào quá trình tổng hợp ADN nhờ
a. Chuyển dUMP thành dTMP
39.Câu 39: Hepcidin do gan tiết ra có tác dụng
a. Ức chế sự giải phóng sắt từ ruột vào máu
40.Câu 40: Nguyên nhân do thiếu sắt, ngoại trừ
a. Giảm hấp thu sắt ở đường tiêu hóa
b. Cung cấp không đủ
c. Chảy máu đường tiêu hóa: do giun tóc, giun móc, trĩ..
d. Thiếu transcobalamin II do di truyền
41.Câu 41: Chỉ định của erythropoietin
a. Suy thận
42.Câu 42: Chỉ định của acid folic, ngoại trừ
a. Dự phòng thiếu hụt acid folic khi dùng 1 số thuốc, phụ nữ có thai, cho con

43.Câu 43: Khi uống sắt cần chú ý
a. Nên uống trước ăn
44.Câu 44: Sắt đóng vai trò quan trọng về cấu trúc và chức năng của các chất
sau đây trong chuyển hóa cơ thể
a. Tiểu cầu, sắc tố cơ
b. Hồng cầu, bạch cầu và 1 số enzym
c. Hồng cầu, bạch cầu, tiểu cầu
d. Hemoglobin, sắc tố cơ và 1 số enzym (cytochrom C, cytochromreductase)
45.Câu 45: Chọn câu đúng
a. Acid folic muốn hấp thu qua màng ruột cần yếu tố nội tại
b. Thiếu máu thể Biermer cần bổ sung acid folic
c. Vi khuẩn đường ruột có khả năng tổng hợp vitamin B12
d. Ngừa dị tật ống thần kinh ở thai nhi nên bổ sung vitamin B12
46.Câu 46: Sự hấp thu qua màn tế bào niêm mạc ruột bằng cơ chế
a. Nhờ chất vận chuyển DMT1
b. Nhờ chất vận chuyển transferrin
47.Câu 47: Thuốc điều trị rối loạn thần kinh trong bệnh thiếu máu ác tính
a. Acid folic
b. Cyanocobalamin
c. Sắt dextran
d. Sắt sulfat
48.Câu 48: Thuốc làm giảm hấp thu acid folic, ngoại trừ
a. Phenyltoin
b. Pethidin
c. Primidone
d. Phenobarbital
49.Vai trò của vitamin B12, ngoại trừ
a. Ngừa dị tật ống thần kinh ở thai nhi
b. Cần thiết cho sự cấu tạo và phát triển của hồng cầu
c. Myelin hoá sợi thần kinh
50.
BÀI 2

51.Câu 1: Trihexyphenidyl thuộc nhóm


a. Ức chế dopa decarboxytase
b. Ức chế MAO
c. Ức chế COMT
d. Liệt đối giao cảm
52.Câu 2: Đặc điểm của entacapon, ngoại trừ
a. Kéo dài tác dụng của levodopa
b. Ức chế COMT ở trung ương và ngoại biên
c. Tăng tỉ lệ levodopa đi vào thần kinh trung ương
d. Ít gây độc gan và tiêu chảy hơn tolcapon
53.Câu 3: Không phối hợp chung levodopa với
a. Pyridoxin
b. Niacin
c. Thiamin
d. Acid ascorbic
54.Câu 4: Chọn câu sai
a. Vitamin B12 hấp thu cần yếu tố nội tại do gan tiết ra
b. Acid folic điều trị thiếu máu hồng cầu to
c. Thiếu vitamin B9 gây nguy cơ khuyết tật ống thần kinh ở thai nhi
d. Vitamin B12 có nhiều trong thịt, cá, trứng, sữa
55.Câu 5: Phối hợp chung levodopa với IMAO sẽ gây
a. Hạ huyết áp tư thế
b. Tăng quá trình chuyển levodopa thành dopamin ngoại biên
c. Thiếu máu tân huyết
d. Cơn tăng huyết áp cấp
56.Câu 6: Tác dụng phụ khi dùng levodopa, ngoại trừ
a. Viêm gan
b. Loạn nhịp tim
c. Hạ huyết áp thể đứng
d. Loạn vận động chậm
57.Câu 7: Selegilin không nên phối hợp chung với
a. Aspirin
b. Meperidin
c. Codein
d. Acid mefernamic

58.Câu 8: Rasagilin khác selegilin ở đặc điểm


a. Ức chế COMT mạnh hơn
b. Ít gây mất ngủ, ảo giác
c. Ức chế dopa decarboxylase ngoại biên
d. Ít gây độc gan hơn
59.Câu 9: Hoạt chất thuộc nhóm đồng vận recptor dopaminergic có tác dụng
phụ gây bệnh van tim:
a. Pramipexole
b. Rotigotine
c. Apomorphin
d. Cabergoline
60.Câu 10: Hoạt chất thuộc nhóm kháng cholinergic, ngoại trừ
a. Benztropin
b. Trihexyphenidyl
c. Meperidin
d. Biperiden
61.Câu 11: Hoạt chất có dạng bào chế là thuốc dán đầu tiên của nhóm đồng
vận receptor dopaminergic
a. Apormophin
b. Pramipexole
c. Rotigotine
d. Bromocriptin
62.Câu 12: Tác dụng phụ gây buồn ngủ đột ngột có thể xảy ra khi dùng thuốc
a. Levodopa
b. Selegilin
c. Pramipexole
d. Amantadin
63.Câu 13: Tác dụng phụ gây độc gan là của hoạt chất
a. Selegilin
b. Amantadin
c. Tolcapon
d. Hông nhìn thấy nhaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaâ <3
64.Câu 14: Tolcapon kéo dài tác dụng của levodopa do
a. Gỉam chuyển hóa levodopa thành 3-O-methyldopa ở ngoại biên
b. Tăng chuyển hóa levodopa thành 3-O-methyldopa ở ngoại biên
c. Ức chế manoamin oxi dase
d. Ức chế dopa decarboxylase
65.Câu 15: Không phối hợp chung levodopa với
a. Pyridoxin
b. Niacin
c. Thiamin
d. Acid ascorbic

66.Câu 16: Chống chỉ định levodopa


a. Tiền sử u melanin
b. Thiếu men GOPD
c. Suy tủy
d. Rối loạn chuyển hóa por
67.Câu 17: Thuốc kháng cholinergic có tác dụng
a. Kéo dài tác dụng của levodopa
b. Giảm triệu chứng rung và cứng của Parkinson
c. Kéo dài tác dụng của dopamin
d. Giảm triệu chứng cấn và vận động chậm của Parkinson
68.Câu 18: Phối hợp chung levodopa với IMAO sẽ gây
a. Hạ huyết áp tư thế
b. Tăng quá trình chuyển levodopa thành dopamin ngoại biên
c. Thiếu máu tân huyết
d. Cơn tăng huyết áp cấp
69.Câu 19: Lưu ý khi sử dụng levodopa
a. Dùng liên tục, không ngắt quãng
b. Ngưng thuốc từ từ
c. Dùng liều cao ngay từ ban đầu
d. Dùng khi bệnh mới bắt đầu xuất hiện
70.Câu 20: Thuốc điều trị Parkinson là dẫn suất alkaloid của nấm cựa gà
a. Bromocriptin
b. Ampomophine
c. Amantadin
d. Memantine
71.Câu 21: Hoạt chất thuộc nhóm kháng cholinergic, ngoại trừ
a. Benztropin
b. Trihexyphenidyl
c. Meperidin
d. Biperiden
72.Nhóm thuốc điều trị Alzheimer
a. ức chế dopa decarboxylase
b. ức chế COMT
c. Thuốc kháng cholinergic
d. Thuốc kháng cholinesterase
73.Về mặt giải phẫu, bệnh Alzheimer được đặc trưng bởi đặc điểm
a. Tăng số lượng cathecholamin ở ngoại biên
b. Tổn thương noron ở vùng thể vân và liềm đen
c. Giảm số lượng cathecholamin ở ngoại biên
d. Tăng đáng kể đám rối nội thần kinh
74.Tác dụng phụ thường gặp của đồng vận receptor dopaminergic, ngoại trừ:
a. Triệu chứng lẫn, ảo giác
b. Buồn ngủ cả ngày
c. Tăng huyết áp cấp
d. Buồn nôn, khó tiêu
75.Tác dụng gây độc gan của hoạt chất
a. A. Levodopa
b. B. Tocapon
c. C. Amantadin
76.Đặc điểm của rasagilin
a. thuốc nhóm ức chế dopa decarboxylase
b. chuyển hóa thành 1-( R)-aminoindan
c. Thuộc nhóm ức chế COMT
d. Chuyển hóa thành amphetamine
77.Mục đích của sự phối hợp levodopa với carbidopa
a. a. Ngăn quá trình chuyển levodopa thành 3-O-methyldopa ở trung ương
b. b. Ngăn chuyển levodopa thành dopamine ở ngoại biên
c. c. Ngăn chuyển levodopa thành dopamine ở trung ương
d. d. . Ngăn quá trình chuyển levodopa thành 3-O-methyldopa ở ngoại biên
78.

ĐỀ TỔNG HỢP CHUYÊN ĐỀ DƯỢC LÝ


BÀI 1: THIẾU MÁU
1. Chỉ định của vitamin B12, ngoại trừ:
a. Ngừa dị tật ống thần kinh ở thai nhi
b. Viêm đau dây thần kinh
c. Thiếu máu ưu sắc hồng cầu to Biermer
d. Ngộ độc cyanid (hydroxo cobalamin)
2. Nguyên nhân gây thiếu acid folic ngoại trừ:
a. Dùng thuốc chống sốt rét, thuốc chữa động kinh
b. Nghiện rượu
c. Giảm lượng transcobalamin II do di truyền (nn thiếu B12)
d. Cung cấp không đầy đủ
3. Các nguyên nhân gây thiếu máu mạn tính, ngoại trừ:
a. Thiếu hụt các thành phần tổng hợp hemoglobin sản xuất hồng cầu
b. Thận tăng tổng hợp erythromycin
c. Tủy xương kém và không hoạt động
d. Trĩ, loét dạ dày tá tràng
4. Nguyên tố kim loại có tác dụng chữa thiếu máu
a. Đồng
b. Kẽm
c. Bạc
d. Nhôm
5. Các nguyên nhân gây thiếu máu mạn tính, ngoại trừ
a. Giun móc, giun tóc, rong kinh
b. Mất máu sau chấn thương sau phẫu thuật
c. Thận giảm tổng hợp erythropoietin
d. Tủy xương kém và không hoạt động
6. Sắt là thành phần đóng vai trò quan trọng về cấu trúc và chức năng của cơ
thể
a. Hồng cầu, bạch cầu và 1 số enzyme
b. Tiểu cầu, sắc tố cơ
c. Hemoglobin sắc tố cơ và 1 số enzyme (cytochrom C,
cytochromreductase…)
d. Hồng cầu, bạch cầu và tiểu cầu
7. Nguyên nhân gây thiếu sắt, ngoại trừ
a. Cung cấp không đầy đủ
b. Chảy máu đường tiêu hóa do giun tóc, giun móc, trĩ,…
c. Tăng nhu cầu: phụ nữ có thai, cho con bú, trẻ em đang lớn
d. Thiếu yếu tố nội tại (IF) ở dạ dày
8. Nguyên tố kim loại có tác dụng chữa thiếu máu
a. Nhôm
b. Cobalt
c. Kẽm
d. Bạc
9. Chỉ định của acid folic
a. Thiếu máu thể Biemer
b. Thiếu máu do thiếu yếu tốc nội tại ở dạ dày
c. Thiếu máu hồng cầu to có dấu hiện tổn thương thần kinh
d. Giảm bạch cầu hạt, mất bạch cầu hạt

10.Chất vận chuyển sắt giúp sắt đi đến tủy xương


a. Ferroportin
b. Ferritin
c. Transferring
d. Hephaestin
11.Hầu hết sắt trong cơ thể được tìm thấy trong
a. Hemosiderin
b. Myoglobin
c. Enzyme
d. Hemoglobin
12.Tên gọi khác của acid folic
a. Acid ascorbic
b. Acid panthothenic
c. Aicd glutamic
d. Acid pteroyl glutamic
13.Vitamin có tác dụng chữa thiếu máu
a. Vitamin B1, B9
b. Vitamin B1, B3
c. Vitamin B6, B9
d. Vitamin C, A
14.Thuốc làm giảm hấp thu sắt
e. Acid mefenamic
f. Clarithromycin
g. Ranitidin
h. Acid citric

15. Hb bị oxy hóa tạo thành


a. Methemoglobin
b. Oxyhemoglobin
c. Carboxyhemoglobin
d. Carbaminohemglobin
16.Khi dùng muối sắt với các thuốc sau sẽ làm giảm hấp thu sắt, ngoại trừ
a. Albendazol
b. Tetracyclin
c. Levodopa
d. Ciprofloxacin

17.Sắt được hấp thu qua màng tế bào trong cơ thể bằng cơ chế

a. Nhờ chất vận chuyển DMT1


b. Nhờ chất vận chuyển transferrin
c. Trihexyphenidyl thuộc nhóm dược lý ỨC chế COMT
d. Trihexyphenidyl thuộc nhóm liệt đối giao cảm
4
1. Hai dạng hoạt động của vitamin B12 trong cơ thể: Methylcobalamin và
deoxyadenosylcobalamin
2. Dùng thuốc ngừa thai lâu dài nên bổ sung vitamin: Acid folic
3. Acid folic tham gia vào quá trình tổng hợp ADN nhờ: Chuyển dUMP thành
dTMP
4. Chỉ định của acid folinic (Leucovorin): Trị ngộ độc methotrexat,
pyrimethamin…
18.Đặc điểm của vitamin B12 ngoại trừ: Cyanocobalamin có thời gian bán thải
dài Nguyên nhân gây thiếu vitamin B12: Giảm yếu tố nội tại ở dạ dày
19.Nguồn cung cấp vitamin B12 nhiều nhất: Gan, thịt, cá
20.Chỉ định của Vitamin B12: Trẻ chậm lớn, người suy nhược cơ thể
21.Vitamin B12 thường được phối hợp chung với vitamin nào để điều trị viêm
đa dây TK: Thiamin (B1), pyridoxine (B6)
22.Chống chỉ định của vitamin B12, ngoại trừ: Viêm dây thần kinh
23.Chỉ định của erythropoietin: suy thận
24.Trong máu sắt được vận chuyển nhờ vào: Transferrin
25.Chọn câu sai: Vitamin B12 hấp thu cần yếu tố nội tại do gan tiết ra (Sai: dạ
dày)
26.Enzym vận chuyển cobalamin đến các tế bào: Transcobalamin II
27.Sắt được hấp thu qua màng tế bào niêm mạc ruột bằng cơ chế:
BÀI 2: KHÁNG SINH NHIỄM TRÙNG BỆNH VIỆN
1. Imipenem phối hợp với cilastatin sẽ tăng hiệu quả điều trị nhiễm khuẩn
a. Tiêu hóa
b. Xương khớp
c. Tiết niệu
d. Hô hấp
2. Đặc điểm Imipenem
a. Phân bố kém tới các mô
b. Không hấp thu qua đường uống
c. Thải trừ qua mật
d. Thời gian bán thải dài
3. Kháng sinh hầu như không bị dị ứng chéo trong nhóm betalactam
a. Aztreonam
b. Ticarcillin
c. Imipenem
d. Cefuroxim
4. Thuốc ức chế dehydropeptidase
a. Vancomycin
b. Cilastatin
c. Tazobactam
d. Colistin
5. Phổ kháng khuẩn Aztreonam gần giống
a. Cyclin
b. Cephalosporin thế hệ 5
c. Aminoglycosid
d. Glycopeptid
6. Nhóm thuốc tạo phức với ion kim loại hóa trị 2,3
a. Cephalosporin
b. Aminosid
c. Quinilon
d. Carbapenem
7. Aztreonam tác động chủ yếu lên vi khuẩn
a. Vi khuẩn kị khí
b. Gram dương
c. Gram âm hiếu khí
d. MRSA
8. Nhóm thuốc chống chỉ định cho người thiếu G6PD, bệnh nhân nhược cơ
a. Polymyxin
b. Monobactam
c. Quinolon
d. Oxazolidinone
9. Thuốc ức chế sao chép AND
a. Colistin
b. Ciprofloxacin (Quinilon: Levofloxacin)
c. Amikacin
d. Meropenem
10.Đặc điểm meropenem
a. Bị phân hủy bởi dehydropeptidase
b. Thường gây động kinh hơn imipenem
c. Tác động trên vài chủng P.aeruginosa kháng imipenem
d. Phổ hẹp hơn Imipenem
11.Đặc điểm meropenem
a. Tác động yếu hơn imipenem trên P.aeruginosa
b. Phổ hẹp trên vi khuẩn Gram dương
c. Thường gây động kinh hơn imipenem
d. Không cần phối hợp với cilastatin
12.Enzym phân hủy imipenem tại thận
a. Transaminase
b. HMG-coA-reductase
c. Dehydropeptidase
13.Phổ kháng khuẩn của Linezolid
a. Gram +, kể cả MRSA
b. Gram -, kể cả trực khuẩn mủ xa
c. Gram +, không bao gồm MRSA
d. Gram -, không bao gồm trực khuẩn mủ xanh
14. Tác dụng phụ gây chú ý của Imipenem
a. Loét dạ dày
b. Động kinh, độc thận
c. Nhược cơ
d. Loạn nhịp tim

1. Nhóm thuốc của Aztreonam: Monobactam


2. Cefepim không có hiệu lực trên: B.fragilis, MRSA, Enterococci,
Mycobacterium avium, M. tuberculosis
BÀI 3: THUỐC ĐIỀU TRỊ PARKINSON ALZHEIMER
1. Thuốc hàng đầu trị bệnh Parkinson
a. Selegilin
b. Amantadin
c. Carbidopa
d. Levodopa
1. Các triệu chứng không thuộc vận động của bệnh nhân parkinson, ngoại trừ:
a. Sa sút thần kinh
b. Rối loạn ngôn ngữ
c. Giảm tiết nước bọt, mồ hôi
d. Khó nuốt, khó nhai
2. Chất ức chế dopa decarboxylase
a. Levodopa, tazobactam
b. Carbidopa, levodopa
c. Benzerazid, sulbactam
d. Carbidopa, benzerazid
3. Chọn câu sai
a. Amantadin kích thích phóng thích dopamine từ nơi dự trữ
b. Benztropin ức chế receptor muscarinic
c. Selegilin là chất ức chế MAO - A
d. Bromocriptin kích thích receptor dopaminergic
4. Triệu chứng lâm sàng điển hình của bệnh Parkinson, ngoại trừ
a. Vận động chậm
b. Cứng cơ
c. Run
d. Tăng động
5. Chọn câu sai
a. Levodopa là tiền chất của dopamine
b. Nên tránh sử dụng levodopa cho bệnh nhân có tiền sử u melanin
c. Khi sử dụng liên tục levodopa, đáp ứng lâm sàng với thuốc sẽ tăng
d. Levodopa cải thiện các triệu chứng vận động chậm của bệnh Parkinson
6. Đặc điểm về levodopa
a. Không hấp thu được bằng đường uống
b. Phối hợp với carbidopa theo tỷ lệ 10:1
c. Bị oxy hóa chuyển thành dopamine

d. Không qua được hàng rào máu não


7. Cách sử dụng levodopa hợp lý nhất
a. Uống liều ban đầu là liều cao để tấn công, sau đó uống liều duy trì
b. Uống 1 liều duy trì cho đến khi khỏi bệnh
c. Uống liều khởi đầu cao, sau đó giảm dần liều
d. Uống liều khởi đầu thấp, sau đó tăng dần cho đến khi đạt liều tối ưu
8. Enzyme chuyển hóa levodopa thành dopamine
a. Monoamine oxidase
b. Dethydropeptidase
c. Catechol-O - methyltransferase

d. Aromatic L-amino acid decarboxylase


9. Amantadin thuộc nhóm dược lý
a. Ức chế COMT
b. Kích thích tiết dopamine ở thể vân
c. Kháng cholinergic ở thể vân
d. Ức chế MAO-B
10.Không phối hợp chung levodopa với
a. Acid ascorbic
b. Niacin
c. Thiamin
d. Pyridoxin
11.Phối hợp chung levodopa với IMAO sẽ gây
a. Tăng quá trình chuyển levodopa thành dopamine ngoại biên
b. Thiếu máu tán huyết
c. Hạ huyết áp tư thế
d. Cơn tăng huyết áp cấp
12.Tác dụng phụ khi dùng levodopa, ngoại trừ:
a. Loạn nhịp tim
b. Loạn vận động chậm
c. Viêm gan
d. Hạ huyết áp tư thế đứng
13.Hoạt chất thuộc nhóm đồng vận receptor dopaminergic có tác dụng phụ gây
nghiện, ảo giác: Apomorphin
14.Hoạt chất thuộc nhóm đồng vận receptor dopaminergic, ngoại trừ:
Amantadin
15.Lưu ý khi sử dụng levodopa: ngưng thuốc từ từ
16.Bệnh Alzheimer là tình trạng: Sa sút trí tuệ, tổn thương trí nhớ và nhận thức

Đặc điểm của rasagilin: Chuyển thành 1 - ( R ) – aminoindan


17.Hoạt chất có dạng bào chế là thuốc dán đầu tiên của nhóm đồng vận receptor
dopaminergic: Rotigotine
18.Đặc điểm selegilin: Chuyển hóa thành Amphetamine

Tác dụng phụ gây buồn ngủ đột ngột có thể xảy ra khi dùng: Pramipexole
19.Chống chỉ định levodopa: Tiền sử u melanin

Chỉ định của erythropoietin: suy thận


20.Tolcapon kéo dài tác dụng của levodopa do: giảm chuyển hóa levodopa
thành 3-Oxymethyldopa
21.Tác dụng phụ thường gặp khi dùng benztropin: Buồn ngủ, khô miệng, táo
bón, bí tiểu
22.Selegilin không nên phối hợp chung với: Meperidin
23.Không nên phối hợp chung levodopa với các thuốc sau, ngoại trừ: riboflavin
24.Các triệu chứng chính của bệnh Alzheimer, ngoại trừ: Run, cứng cơ
25.Không nên phối hợp chung levodopa với các thuốc sau ngoại trừ: Riboflavin
26.Đặc điểm của entacapon, ngoại trừ: Ức chế COMT ở trung ương và ngoại
biên
MIGRAINE

1. Đặc điểm Migrain: thường kèm nôn, buồn nôn


2. Thuốc dự phòng Migrain: natri valproat
3. Có chế NSAIDS: Ức chế COX, gây giảm sản xuất prostaglandin
4. Thuốc chống trầm cảm ba vòng: Amitriptylin
5. Chỉ định Metoclopramid: GERD
6. Thuốc thuộc nhóm NSAIDS: Naproxen
7. Đặc điểm “đau một bên đầu, đau theo mạch đập” là đặc trưng của:
Migrain
8. Đặc điểm của triptan: nên dùng sớm khi xuất hiện cơn đau
9. Tác dụng phụ đáng lo ngại của nhóm triptan: co thắt mạch vành, thiếu
máu cơ tim
10.Tác dụng của Metoclopramid: chẹn thụ thể dopamine, gây tăng làm rỗng
dạ dày
11.Chống chỉ định của Amitriptylin, ngoại trừ: Mất ngủ
12.Loại tiền triệu thường gặp nhất: thị giác
13.Thuốc thuộc nhóm chống động kinh: acid valproic
14.Mục tiêu tác động chủ yếu của thuốc trị migraine là receptor: 5HT1B,
5HT1D
15.Tác dụng của Amitriptylin: Ức chế tái thu hồi monoamine, serotonin
16.Lưu ý khi dùng propranolon, ngoại trừ: nếu thuốc không đạt hiệu quả khi
đã dùng liều tối đa 4-6 ngày, cần ngừng thuốc
17.Đặc điểm đau nửa đầu, ngoại trừ: cơn đau nhẹ hơn khi cử động đầu
18.Thuốc điều trị đái dầm ban đêm ở trẻ em lớn: Amitriptylin
19.Chống chỉ định propranolol: nhịp xoang chậm
20.Thuốc thuộc nhóm NSAIDS: Etodolac
21.Chỉ định propranolol: đau thắt ngực
22.Đặc điểm đau nửa đầu: thường gặp ở nữ giới hơn nam
23.Tác dụng phụ thường gặp của Indomethacin: loét dạ dày
24.Đặc điểm Migrain: thường kèm nôn, buồn nôn
25.Chống chỉ định propranolol: hen phế quản
26.Đặc điểm đau nửa đầu, ngoại trừ: xảy ra từng chuỗi, kéo dài 5 - 20 phút
27.Tác dụng phụ của Metoclopramid: Hội chứng ngoại tháp, Parkinson, tăng
tiết Prolactin (Vú to ở nam)
28.Thuốc kháng Dopamin, dùng hỗ trợ đặt ống thông vào ruột non:
Metoclopramid
29.Cơ chế tác động nhóm triptan: chủ vận receptor 5-HT1B và 5-HT1D
30.Đặc điểm của Cluster headache: xảy ra theo từng chuỗi
31.Thời gian xảy ra tiền triệu (aura): 20 - 40 phút trước cơn đau nửa đầu
32.Đặc điểm nhóm triptan: cắt cơn migraine, hạn chế dùng để điều trị dự
phòng
33.Đặc điểm acid valproic: khoảng trị liệu hẹp
34.Thuốc cắt cơn đau nửa đầu: Acetaminophen
35.Loại đau đầu thường đi kèm sung huyết mắt mũi, chảy nước mắt, nước
mũi, đổ mồ hôi mặt trán, co đồng tử, sa hoặc phù mí mắt: đau đầu chuỗi
36.Thuốc giãn mạch nào dùng để điều trị ngộ độc alkaloid nấm cựa gà:
Nitroprusside
37.Cơ chế của acid valproic: ức chế chuyển hóa GABA
38.Theo phân loại US FDA cho phụ nữ có thai, dihydroergotamin được xếp
loại: X
39.Đặc điểm của Tension headache: đau nhẹ đến trung bình
40.Thuốc dự phòng Migrain: Amiptyline
41.Đặc điểm đau đầu căng cơ: không có tiền triệu
42.Đặc điểm “cơn đau dữ dội, ở phía sau mắt lan đến thái dương kéo dài 15
- 180 phút” là của: Cluster headache
43.Loại bệnh có tiền triệu (aura): đau nửa đầu loại cổ điển
44.Đau đầu thường gặp ở nam giới hơn nữ: đau đầu chuỗi
45.CCĐ NSAIDS: hen suyễn
46.Đặc điểm đau đầu thông thường: gặp ở khoảng 85% bệnh nhân và không
có tiền triệu
47.Đặc điểm Metoclopramid: hội chứng ngoại tháp
48.Thuốc thuộc nhóm NSAIDs: Etodolac
49.Tác dụng phụ ergotamine, trừ: hạ huyết áp tư thế
50.Thuốc giải độc khi quá liều paracetamol: Acetylcystein
51.Tác dụng phụ thường gặp của Amitriptylin: mệt mỏi, buồn ngủ
52.Đặc điểm của acid valproic: chỉ dùng đường tiêm
53.Đặc điểm đau nửa đầu cổ điển: gặp ở khoảng 15% bệnh nhân và có tiền
triệu
54.Thuốc chẹn beta dự phòng Migraine: Metoprolol
55.Đặc điểm về alkaloid nấm cựa gà so với nhóm triptan: giá tiền thấp
LOÃNG XƯƠNG
1. Điều nào sau đây không đúng về Biphosphonate: hấp thu tốt ở dạng
đường uống
2. Raloxifen có tác động ….estrogen ở xương và tác động …..estrogen ở
mô vú và nội mạc tử cung: giống/ kháng
3. Chọn câu sai về liệu pháp bổ sung estrogen: giảm nguy cơ ung thư vú
4. Tác dụng phụ nổi bật nhất của Alendronate đường uống: loét thực quản
5. Độ tuổi nào thì nhu cầu Canxi khác nhau giữa nam và nữ: 51 - 70 tuổi
6. Cơ chế tác động của Ibandronate, ngoại trừ: tăng sinh tổng hợp
cholesterol
7. Thuốc thường gây loãng xương khi sử dụng kéo dài: Omeprazol
8. Cơ chế tác động của Teriparatid: kích thích hoạt động của tế bào tạo
xương
9. Tế bào có nhiệm vụ tạo xương: Osteoblast
10.Thuốc thuộc nhóm Biphosphonate: Risedronate
11.Khối lượng xương đạt tối đa ở độ tuổi nào: 25 - 30 tuổi
12.Theo WHO, bệnh nhân được đánh giá là loãng xương khi: T - score =< -
2.5
13.Điền vào chỗ trống: Bophosphonate ….(1)….quá trình sinh tổng hợp
cholesterol quan trọng đối với chức năng của tế bào ….(2)…. : (1) ức
chế, (2) hủy xương
14.Trong các thuốc thuộc nhóm Biphosphonate sau, thuốc nào không có chỉ
định chính cho điều trị loãng xương: Zoledronic acid
15.Điểm khác nhau giữa Estrogen và Tamoxifen nào sau đây sai: Estrogen
giảm nguy cơ ung thư vú di căn
16.Yếu tố nguy cơ loãng xương, trừ: người da đen
17.Tác dụng phụ nổi bật nhất của Alendronate đường uống: loét thực quản
18.Điều nào sau đây không đúng về cấu tạo xương: chất hữu cơ trong chất
nền xương chiếm khoảng 30%, chịu trách nhiệm chịu lực (không chịu lực
mới đúng)
19.Các biến chứng thường gặp của loãng xương, ngoại trừ: cứng khớp
20.Điền vào chỗ trống: Raloxifen làm ….. mật độ xương, làm ….. nguy cơ
ung thư vú di căn,….. cholesterol toàn phần và LDL - cholesterol:
Tăng/Giảm/ Giảm
21.Thuốc nào sau đây có cơ chế tác động lên receptor hoạt hóa yếu tố nhân
kappa B RANK, ức chế tế bào hủy xương: Denosumab
22.Chọn câu sai về liệu pháp bổ sung Estrogen: giảm nguy cơ ung thư vú
23.Gãy xương do loãng xương thường xảy ra ở vị trí nào: đầu trên xương
đùi
24.Cơ chế tác động của Alendronate: tăng apotosis tế bào hủy xương
25.Đặc điểm nào không phải của loãng xương: đau âm ỉ ở vị trí loãng xương
26.Thuốc nào trong nhóm Biphosphonate có thể uống thuốc sau bữa ăn:
Risedronate
27.Liệu pháp thay thế hormon trong điều trị loãng xương sử dụng hormone
nào: Estrogen
28.Đối tượng bệnh nhân nào cần điều trị loãng xương, trừ: T - score < -1
29.Estrogen có vai trò gì đối với chu chuyển xương: giảm quá trình hủy
xương
30.Cơ chế tác động chính của Denosumab: Tác động lên RANK, ức chế tế
bào hủy xương
31.Tác động của Raloxifen, trừ: tăng cholesterol
32.Điều nào sau đây không đúng về Biphosphonate: hấp thu tốt ở dạng
đường uống
33.Theo WHO, T - score = -2.5 được đánh giá như thế nào: Loãng xương
34.Tình trạng lão hóa ảnh hưởng như thế nào tới loãng xương, trừ: Tăng
apotosis tế bào hủy xương
35.Thuốc nào sau đây là dạng tái tổ hợp của hormone tuyến cận giáp:
Teriparatide
36.Mãn kinh ảnh hưởng như thế nào với tình trạng loãng xương: giảm quá
trình tạo xương
37.Theo WHO, T - score = -2 được đánh giá như thế nào: Thiếu xương
38.Thuốc nào sau đây có cơ chế kích thích hoạt động tế bào tạo xương, vừa
giảm hoạt động tế bào hủy xương: Estrogen
39.Thuốc thường gây loãng xương khi sử dụng kéo dài: Aliminum Antacid
40.Theo WHO, T-score = 1.5 được đánh giá như thế nào: Thiếu xương
41.Bệnh nhân loãng xương trên 65 tuổi nên bổ sung bao nhiêu calci đường
uống mỗi ngày: 1500mg
42.Phân loại loãng xương: loãng xương type 1 xảy ra ở phụ nữ sau mãn kinh
43.Chỉ định của calcitonin: điều trị loãng xương ở phụ nữ mãn kinh trên 5
năm
44.Theo WHO, T-score = -1.5 được đánh giá như thế nào: bình thường
45.Thuốc điều biến estrogen chọn lọc: Tamoxifen
46.Thuốc gây loãng xương khi dùng kéo dài: glucocorticoids
47.Điều trị ung thư vú thể estrogen dương tính: Tamoxifen
48.Các trường hợp bệnh nhân nghi ngờ loãng xương, trừ: phụ nữ tiền mãn
kinh
49.Cách dùng thuốc Alendronate nào sau đây sai: Uống ít nước
50.Khi nào xảy ra hiện tượng mất xương trong chu chuyển xương: tế bào
osteoblast hoạt động yếu hơn osteoclast
51.Nên uống Biphosphonate khi nào: uống buổi sáng khi đói
52.Độ tuổi nào có nhu cầu calxi khuyến cáo cao nhất: 9 - 18 tuổi
53.Yếu tố nguy cơ loãng xương, trừ: tăng cân, vận động mạnh
54.Tác dụng phụ không phải của Denosumab: tăng canci máu
55.Khối lượng xương đạt tối đa: 25 - 30 tuổi
56.Thành phần chủ yếu chất nền xương: thành phần vô cơ chủ yếu là calci
và phosphate
57. Đặc điểm meropenem : không cần phối hợp với cilastatin
58. Nguồn cung cấp vitamin B12 nhiều nhất : gan ,thịt,cá
59. Nguyên tố kim loại có tác dụng chữa thiếu máu :cobalt
60. Thuốc bị chống chỉ định với bệnh nhân bị phì đại tuyến tiền liệt :
benztropin
61. Đặc điểm imipenem : không hấp thu qua đường uống
62. Đặc điểm đau nữa đầu loại thông thường :gặp ở khoảng 85% bệnh nhân
và không có tiền triệu
63. Thuốc cải thiện triệu chứng run của bệnh Parkinson nhưng ít ảnh hưởng
đến sự vận động chậm : benztropin
64. INF alfa-2a phối hợp với chất nào sau đây gây độc tính thần kinh ngoại
biên : lamivudine
65.Thuốc vừa có tác dụng kháng virus ,vừa được ứng dụng điều trị
Parkinson : Âmntadin
66.Thuốc ức chế sao chép ADN : ciprofloxacin
67.Đặc điểm meropenem : tác động trên vài chủng P.aeruginosa kháng
68.Đặc điểm OD aminosid so với dùng q8h: giảm độc tính
69.Chỉ định của propranolol : đau nửa đầu
70.Tác dụng của amitriptyline : ức chế tái thu hồi monoamine,serotonin
71.Tác dụng dược lý của propranolol : giảm cung lượng tim
72.Thuốc chống trầm cảm ba vong :amitriptyline
73.Loại virus gây viêm gan nào chiếm tỉ lệ thấp ở VN : ??????
74.Tác dụng phụ thường gặp của amitriptyline :mệt mỏi,buồn ngủ
75.Điều trị ung thư vú với thụ thể estrogen dương tính : tamoxifen
76.Đặc điểm amonisid : có hiệu ứng hậu kháng sinh
77.Nguồn gốc ANF alpha : bạch cầu
78.Vai trò của vitamin B12,ngoại trừ :ngừa dị tật ống thần kinh ở thai nhi
79.Khi dùng muối sắt với các thuốc sau sẽ làm giảm hấp thu sắt, ngoại trừ:
Albendazol
80.Thuốc vừa có tác dụng kháng virus, vừa được ứng dụng điều trị
Parkinson: Amantadin
81.Chỉ định của erythropoietin: Suy thận
82.Đặc điểm đúng về levodopa: Phối hợp với carbidopa theo tỷ lệ 10:1
83.Thuốc cắt cơn migraine: Eletriptan
84.Chọn phát biểu sai khi nói về INF: Là đáp ứng muộn nhất của cơ thể khi
cơ thể nhiễm virus
85.Thuốc cải thiện triệu chứng run của bệnh Parkinson nhưng ít ảnh hưởng
đến sự vận động chậm: Benztropin
86.Nhóm thuốc tạo phức với ion kim loại hóa trị 2,3: Quinolon
87.Cơ chế tác động chính của Alendronate: Tăng quá trình apoptosis của tế
bảo hủy xương
88.Cách điều trị tối ưu, dạng thiếu máu hồng cầu bình thường hoặc hồng cầu
hơi nhỏ trong thời kỳ mang thai: Sắt sulfat (dạng uống)
89.Hoạt chất có dạng bào chế là thuốc dân đầu tiên của nhóm đồng vẫn
receptor dopaminergic: Rotigotine
90.Hầu hết sắt trong cơ thể được tìm thấy trong: Hemoglobin
91.Chống chỉ định của vitamin B12, ngoại trừ: Viêm dây thần kinh
92.Thuốc ức chế dopa decarboxylase ngoại biên thường được phối hợp với
levodopa: Benzerazid
93.Dùng thuốc ngừa thai lâu dài nên bổ sung vitamin: Acid folic
94.Mục đích khi dùng sắt dextran cần pha loãng với nước muối trước khi
tiêm: giảm đau và tránh nhuộm màu nâu chỗ tiêm
95.Tại các mô, sắt được dự trữ dưới dạng: Ferritin
96.Bệnh Alzheimer là tình trạng: sa sút trí tuệ, tổn thương trí nhớ và nhận
thức
97.Thuốc cắt cơn migraine: Dihydroergotamin
98.Vitarnin có tác dụng chữa thiếu máu: Acid folic, riboflavin
99.Thuốc ức chế dehydropeptidase: Cilastatin
100. Raloxifen có tác động …............ estrogen ở xương và tác động .....
estrogen ở mô vú và nội mạc tử cung: giống/ kháng
101. Độ tuổi nào có nhu cầu calci khuyến cáo cao nhất: 9-18 tuổi
102. Vai trò của vitamin B12, ngoại trừ: Ngừa dị tật ống thần kinh ở thai
nhi
103. Các biến chứng thường gặp của loãng xương, ngoại trừ: cứng khớp
104. Chống chỉ định của levodopa: Tiền sử u melanin
105. Nguồn gốc INF gama: Lympho T
106. Chọn phát biểu sai khi nói về INF: Là đáp ứng muộn nhất của cơ thể
khi cơ thể nhiễm virus
107. Thuốc cải thiện triệu chứng run của bệnh Parkinson nhưng ít ảnh
hưởng đến sự vận động chậm: Benztropin
108. Thuốc dự phòng migraine: Natri valproat
109. Đặc điểm Tension headache: Đau nhẹ đến trung bình
110. Tác dụng phụ quan trọng của Imipenem: Động kinh
111. Vitamin có tác dụng chữa thiếu máu: Vitamin B6, B9
112. Khi dùng muối sắt với các thuốc sau sẽ làm giảm hấp thu sắt, ngoại
trừ: Levodopa
113. Thuốc vừa có tác dụng kháng virus, vừa được ứng dụng điều trị
Parkinson: Amantadin
114. Thuốc thường gây loãng xương khi sử dụng kéo dài: Omeprazol
115. Thuốc ức chế sao chép ADN: Ciprofloxacin
116. Các biến chứng thường gặp của loãng xương, ngoại trừ: cứng khớp
117. Chọn câu sai: Ở người, nhu cầu vitamin B12 hàng ngày được cung
cấp đầy đủ như vi khuẩn ruột
118. Phối hợp chung levodopa với IMAO sẽ gây: Cơn tăng huyết áp cấp
119. Nhóm thuốc điều trị Alzheimer: Thuốc kháng cholinesterase
120. Trihexypheridyl thuộc nhóm: liệt đối giao cảm
121. Triệu chứng lâm sàng điển hình của bệnh Parkinson, ngoại trừ: Tăng
động
122. không phối hợp chung levodopa với: Pyridoxin
123. Chọn câu sai: Ở người, nhu cầu vitamin B12 hàng ngày được cung
cấp đầy đủ nhờ vi khuẩn ruột
124. Rasagilin khác selegilin ở đặc điểm: ít gây mất ngủ, ảo giác
125. Đặc điểm của rasagilin: Chuyển hóa thành 1-(R) aminoindan
126. Ưu điểm của các thuốc đồng vận receptor dopaminergic ngoại trừ:
khởi phát tác động nhanh, thời gian tác động ngắn hạn levodopa
127. Nguyên nhân gây thiếu acid folic, ngoại trừ: Giảm lượng
transcobalamin II do di truyền
128. Acid folic tham gia vào quá trình tổng hợp AND nhờ: chuyển dUMP
thành dTMP
129. Tác dụng phụ của erythropoietin, ngoại trừ: Tăng nguy cơ xuất huyết
tiêu hóa
130. Bệnh Alzheimer là tình trạng: Sa sút trí tuệ, tổn thương trí nhớ và
nhận thức
131. Đặc điểm đúng về hydroxycobalamin: Khi sử dụng lâu dài tạo không
thể chống lại transcobalamin
132. Thuốc hàng đầu điều trị bệnh Parkinson: Levodopa
133. Thuốc dự phòng migraine: Amitriptyline
134. Loãng xương type 1 là: Loãng xương ở phụ nữ sau mãn kinh
135. Đặc điểm meropenem: Tác động trên vài chủng P.aeruginosa kháng
imipenem
136. Thuốc thường gây loãng xương khi sử dụng kéo dài: Omeprazol
137. Thuốc ức chế sao chép ADN: Ciprofloxacin
138. Chỉ định của erythropoietin: Suy thận

Câu hỏi chuyên đề Dược lý

1. Đặc điểm meropenem


A. Không cần phối hợp với cilastatin
B. Thường gây động kinh hơn imipenem
C. Phổ hẹp
D. Tác động yếu hơn imipenem trên P.aeruginosa
2. Nguồn cung cấp vitamin B12 nhiều nhất
A. Dưa hấu
B. Gan, thịt, cá
C. Cà chua, cà rốt
D. Đu đủ
3. Nguyên tố kim loại có tác dụng chữa thiếu máu
A. Nhôm
B. Cobalt
C. C. Kẽm
D. Bạc
4. Thuốc bị chống chỉ định với bệnh nhân bị phì đại tuyến tiền liệt
A. Benztropin
B. Carbidopa
C. Bromocriptin
D. Selegilin
5. Đặc điểm imipenem
A. Không hấp thu qua đường uống
B. Thời gian bán thải dài
C. Thải trừ qua mật
D. Phân bố kém tới các mô

6. Đặc điểm đau nửa đầu loại thông thường


A. Gặp ở khoảng 85% bệnh nhân và có tiền triệu
B. Gặp ở khoảng 15% bệnh nhân và có tiền triệu
C. Gặp ở khoảng 85% bệnh nhân và không có tiền triệu
D. Gặp ở khoảng 15% bệnh nhân và không có tiền triệu

7. Thuốc cải thiện triệu chứng run của bệnh Parkinson nhưng ít ảnh hưởng đến sự
vận động chậm
A. Carbidopa
B. Amantadin
C. Benztropin
D. Levodopa
8. INF alfa-2a phối hợp với chất nào sau đây gây độc tỉnh thần kinh ngoại biên
A. Telbivudin
B. Lamivudine
C. Omalizumab
D. Tenofovir
9. Thuốc vừa có tác dụng kháng virus, vừa được ứng dụng điều trị Parkinson
A. Benztropin
B. Selegilin
C. Amantadin
D. Bromocriptin
10.Thuốc ức chế sao chép ADN
A. Colistin
B. Meropenem
C. Ciprofloxacin
D. Amikacin
11. Đặc điểm meropenem
A. Bị phân hủy bởi dehydropeptidase
B. Thường gây động kinh hơn imipenem
C. Tác động trên vài chủng P.aeruginosa kháng
D. Phổ hẹp hơn imipenem

12.Đặc điểm OD aminosid so với dùng q8h


A. Giảm hiệu quả điều trị
B. Giảm độc tính
C. Giảm Cmax
D. Tăng số lần dùng thuốc trong ngày

13. Chỉ định của propranolol


A. Suy tim
B. Đau nửa đầu
C. Raynaud
D. Sock tim

14.Tác dụng của amitriptylin


A. Ức chế sự phóng thích monoamin, serotonin
B. Cạnh tranh với monoamin, serotonin tại receptor
C. Ức chế tái thu hồi monoamin, serotonin
D. Ức chế MAO và COMT

15.Tác dụng dược lý của propranolol


A. Giảm cung lượng tim
B. Làm tăng nồng độ T3
C. Kích thích thận tiết renin
D. Tăng áp lực tĩnh mạch cửa

16.Thuốc chống trầm cảm ba vòng


A. Propranolol
B. Amitriptylin
C. Acid valproid
D. Cilastatin

17.Loại virus gây viêm gan nào chiếm tỷ lệ thấp ở VN


A. HDV
B. HAV
C. HBV
D. HEV

18.Loại virus gây viêm gan nào có điều trị


A. HEV
B. HCV
C. HAV
D. HGV

19.Tác dụng phụ thường gặp của amitriptylin


A. Mệt mỏi, buồn ngủ
B. Co đồng tử
C. Tăng huyết áp
D. Chảy nước mắt, nước mũi

20.Điều trị ung thư vú với thụ thể estrogen dương tính
A. Estrogen
B. Cholecalciferol
C. Calcium
D. Tamoxifen

21.Đặc điểm aminosid


A. Có hiệu ứng hậu kháng sinh
B. Ưu tiên điều trị MRSA
C. Chỉ dùng đường uống
D. Chỉ tác động trên vi khuẩn kỵ khí

22.Nguồn gốc INF alpha


A. Nguyên bào sợi
B. Lympho T
C. Bạch cầu
D. Tế bào alpha tụy

23.Vai trò của vitamin B12, ngoại trừ


A. Myelin hóa sợi thần kinh
B. Tham gia tổng hợp protid, chuyển hoá lipid
C. Cần thiết cho sự cấu tạo và phát triển của hồng cầu
D. Ngừa dị tật ống thần kinh ở thai nhi

24.Chọn phát biểu sai khi nói về INF


A. INF Beta có nguồn gốc từ bạch cầu
B. INF beta là loại manh nhat trong các INF.
C. Là đáp ứng sớm nhất của cơ thể khi cơ thể nhiễm virus
D. INF ức chế sao chép ADN trên tế bào nhiễm

25.Cơ chế của INF


A. Kích hoạt protein kinase, ức chế tổng hợp protein
B. Ức chế oligoadenylate synthetase, ức chế tổng hợp protein.
C. Kích hoạt proteine kinase, ức chế sao chép
D. Ức chế oligoadenylate synthetase, ức chế sao chép

26.Thuốc gây thiếu máu tán huyết ở bệnh nhân thiếu men G6PD, ngoại trừ
A. Cloramphenicol
B. Acid salicylic
C. Acid ascorbic
D. Quinolon

27.Trường hợp thiếu máu tru sắc nên điều trị bằng cách bổ sung
A. Erythropoietin
B. Truyền máu
C. Cyanocobalamin
D. Sắt

28.Độ tuổi nào có nhu cầu calci khuyến cáo cao nhất
A. 9 - 18 tuổi
B. 1-3 tuổi.
C. 4-8 tuổi
D. 50 - 60 tuổi
29.Amitadin thuộc nhóm dược lý
A. Kháng cholinergic ở thể vân
B. Kích thích tiết dopamin ở thể vân
C. Ức chế MAO-B
D. Ức chế COMT

30.Thuốc giải độc khi quá liều acetaminophen


A. Paracetamol
B. Aspirin
C. Asylcystein
D. Acid valproic

31.Phổ kháng khuẩn của Linezolid


A. Gram âm, ngoại trừ trực khuẩn mủ xanh
B. Gram âm, bao gồm trực khuẩn mủ xanh
C. Gram dương, ngoại trừ MRSA
D. Gram dương, bao gồm MRSA

32.Nhóm kháng sinh chống chỉ định cho người thiếu G6PD, bệnh nhân nhược

A. Monobactam
B. Beta lactam
C. Macrolid
D. Quinolon

33.Cơ chế của INF


A. Ức chế oligoadenylate synthetase, ức chế protein kinase
B. Kích hoạt oligoadenylate synthetase, ức chế protein kinase
C. Kích hoạt oligoadenylate synthetase, kích host protein kinase
D. Ức chế oligoadenylate synthetase, kích hoạt protein kinase
34.Thuốc thuộc nhóm NSAIDs
A. Metoclopramid
B. Etodolac
C. Lamivudin
D. Daptomycin

35.Selegilin thuộc nhóm dược lý


A. Chủ vận trên receptor dopaminergic
B. Ức chế MAO-B
C. Ức chế COMT
D. Kháng cholinergic ở thể vân

36.Thuốc vừa có tác dụng kháng virus, vừa được ứng dụng điều trị Parkinson
A. Benztropin
B. Bromocriptin
C. Amantadin
D. Selegilin

37.Các triệu chứng chính của bệnh Parkinson, ngoại trừ


A. Run
B. Sa sút trí nhớ
C. Vận động chậm chạp
D. Cứng đờ

38.Câu 5: Sắt -non heme được hấp thu qua màng tế bào niêm mạc ruột nhờ vào
A. Ferroportin
B. Transferrin
C. DMTI
D. Yếu tố nội tại IF
39.Triệu chứng nào sau đây không phải của bệnh Pellagra
A. Mất trí nhớ, sa sút trí tuệ
B. Tiêu chảy
C. Tăng glucose huyết
D. Viêm da

40.Thuốc ức chế ADN gyrase


A. Levofloxacin
B. Linezolid
C. Sulfacetamid
D. Piperacillin

41.Tác dụng phụ thường gặp của Indomethacin


A. Hội chứng ngoại tháp
B. Hạ huyết áp quá mức.
C. Loét dạ dày
D. Co mạch, hoại tử đầu chi

42.Chọn phát biểu sai khi nói về INF


A. INF ức chế sao chép ADN trên tế bào nhiễm
B. INF beta là loại mạnh nhất trong các INF
C. INF alpha có nguồn gốc từ bạch cầu
D. Là đáp ứng muộn nhất của cơ thể khi cơ thể

43.Đặc điểm aminosid


A. Thải trừ qua mật
B. Chỉ có hiệu lực kìm khuẩn
C. Hấp thu tốt qua đường uống
D. Phân bố kém vào các mô, dịch đường hô hấp, dịch não tủy.
E. Nguồn gốc INF alpha
A. Bạch cầu
B. Lympho T
C. Nguyên bào sợi
D. Tế bảo alpha tụy

44.Nhóm kháng sinh có giới hạn trị liệu hẹp


A. Aminosid
B. Betalactam
C. Quinolon
D. Macrolid

45.Đặc điểm của bromocriptin, ngoại trừ


A. Không nên phối hợp với thuốc kháng cholinergic
B. Phối hợp với levodopa để điều trị Parkinson
C. Chống chỉ định với bệnh nhân tiền sử rối loạn tâm thần
D. Thuộc nhóm chủ vận trên receptor dopaminergic

46.Bệnh nhân nhiễm HBV mạn tính cần điều trị trong trường hợp
A. HBeAg (-), HBcAb (+)
B. HBeAg (-), HBV <105
C. Người mang mầm bệnh, không triệu chứng
D. HBeAg (+), nhiễm HBV kéo dài (HBV-ADN)

47.Aminosid hiện nay được dùng OD nhiều. OD có nghĩa là


A. Mỗi ngày dùng 2 lần
B. Mỗi ngày dùng 1 lần
C. Q6h
D. Mỗi ngày dùng 3 lần
48.Triệu chứng lâm sàng điển hình của bệnh Parkinson, ngoại trừ
A. Vận động chậm
B. Run
C. Tăng động
D. Cứng cơ

49.Đặc điểm đau nửa đầu, ngoại trừ


A. Vô căn
B. Cơn đau nhẹ hơn khi cử động đầu
C. Tái phát
D. Sợ ánh sáng, tiếng động

50.Aztreonam tác động chủ yếu lên vi khuẩn


A. Gram dương
B. Vi khuẩn kỵ khí
C. MRSA
D. Gram âm hiếu khí

51.Chọn phát biểu đúng về entecavir


A. Kích hoạt ADN polymerase tương đương adefovir
B. Kích hoạt ADN polymerase yếu hơn adefovir
C. Gây gan sưng to, nhiễm mỡ, giảm acid lactic máu
D. Chỉ định cho trường hợp HBV kháng lamivudin

52.Imipenem phối hợp với cilastatin sẽ tăng hiệu quả điều trị nhiễm khuẩn
A. Hô hấp
B. Xương khớp
C. Tiêu hóa
D. Tiết niệu

53.Thuốc ức chế ADN gyrase


A. Sulfacetamid
B. Linezolid
C. Piperacillin
D. Levofloxacin

54.Tình trạng lão hóa ảnh hưởng như thế nào tới loãng xương, ngoại trừ:
A. Giảm hấp thu vitamin D
B. Tăng apoptosis tế bào tạo xương
C. Tăng apoptosis tế bào hủy xương
D. Giảm chức năng tế bào tạo xương

55.Thuốc điều trị HBV kháng lamivudine


A. Acyclovir
B. Omalizumab
C. Adefovir
D. Na valproate

56.Tác dụng phụ quan trọng của Imipenem


A. Động kinh
B. Hội chứng người đỏ
C. Viêm ruột kết màng giả
D. Viêm gan ứ mật

57.Đặc điểm đau nửa đầu loại cổ điển


A. Gặp ở khoảng 15% bệnh nhân và không có tiền triệu
B. Gặp ở khoảng 85% bệnh nhân và không có tiền triệu
C. Gặp ở khoảng 15% bệnh nhân và có tiền triệu
D. Gặp ở khoảng 85% bệnh nhân và có tiền triệu
58.Chọn câu sai
A. Benztropin ức chế receptor muscarinic
B. Bromocriptin kích thích receptor
C. Amantadin kích thích phóng thích dopamin từ nơi dự trữ

D. Selegilin là chất ức chế MAO-A

59.Gãy xương do loãng xương thường xảy ra


A. Đầu trên xương đùi
B. Xương chày
C. Đầu dưới-xương cánh tay
D. Xương đòn

60.Thời gian xảy ra tiền triệu (aura)


A. 2-4 ngày trước cơn đau nửa đầu
B. 2-4 ngày sau khi hết cơn đau nửa đầu
C. 20-40 phút sau khi hết cơn đau nửa đầu
D. 20 - 40 phút trước cơn đau nửa đầu

61.Bệnh nhân loãng xương trên 50 tuổi nên bổ sung bao nhiêu vitamin D đường
uống mỗi ngày
A. 1600 UI
B. 400 UI
C. 800 UI
D. 2000 UI

62.Điều nào sau đây không đúng về Thiamin


A. Dạng có hoạt tính sinh học là Thiamin diphosphate
B. Thiamin có vai trò trong dẫn truyền thần kinh
C. Thiếu vitamin B1 dẫn tới bệnh Scorbut
D. Thiếu vitamin B1 dẫn tới bệnh Beri-beri

63.Phổ kháng khuẩn Aztreonam gần giống nhóm


A. Cyclin
B. Aminoglycosid
C. Cephalosporin thế hệ 5
D. Glycopeptid

64.Đặc điểm của bromocriptin, ngoại trừ


A. Không nên phối hợp với thuốc kháng cholinergic
B. Phối hợp với levodopa để điều trị Parkinson
C. Chống chỉ định với bệnh nhân tiền sử rối loạn tâm thần
D. Thuộc nhóm chủ vận trên receptor dopaminergic

65.Virus gây viêm gan nào có quá trình sao chép ngược
A. HIV
B. HCV
C. HAV
D. HBV

66.Chỉ định off-label điều trị bệnh Alzheimer, rối loạn vận động là của vitamin
nào sau đây:
A. Vitamin K
B. Vitamin C
C. Vitamin B1
D. Vitamin E

67.Loãng xương type 2 là


A. Loãng xương do dùng glucocorticoid
B. Loãng xương do bất động lâu ngày
C. Loãng xương ở phụ nữ sau mãn kinh.
D. Loãng xương tuổi già

68.Sắt được hấp thu qua màng tế bào niêm mạc ruột bằng cơ chế
A. Nhờ chất vận chuyển transferrin
B. Nhờ chất vận chuyển DMT1
C. Khuếch tán thụ động
D. Qua các pore trên màng tế bào

69.Điều trị ung thư vú với thụ thể estrogen dương tính
A. Cholecalciferol
B. Calcium
C. Estrogen
D. Tamoxifen

70.Lý do hạn chế sử dụng IM nhóm aminosid


A. Sinh khả dụng thấp.
B. Phải tiêm chậm
C. Biến thiên về vận tốc hấp thu
D. Dễ hoại tử

71.Đặc điểm OD aminosid so với dùng q8h


A. Tăng số lần dùng thuốc trong ngày
B. Giảm hiệu quả điều trị
C. Giảm Cmax
D. Giảm độc tính

72.Nguyên nhân gây thiếu acid folic, ngoại trừ


A. Giảm lượng transcobalamin II do di truyền
B. Cung cấp không đầy đủ
C. Dùng thuốc chống sốt rét, thuốc chữa động kinh
D. Nghiện rượu,

73.Loại virus gây viêm gan nào không điều trị -


A. HCV
B. HDV
C. HBV
D. HGV

74.Vitamin nào gây độc nhất trong các vitamin tan trong dầu:
A. Vitamin A
B. Vitamin E
C. Vitamin K
D. Vitamin D

75.Thuốc nào trong nhóm Biphosphonate có thể uống thuốc sau bữa ăn:
A. Ibandronate
B. Alendronate
C. Zoledronic acid
D. Risedronate

76.Chọn tác động được lực phù hợp với Vitamin K


A. Tham gia phản ứng tạo collagen
B. Coenzyme của phản ứng vận chuyển 1carbon
C. Tham gia tổng hợp prothrombin (II)
D. Tham gia chuyển hóa pyruvate

77.Nguyên tắc điều trị HBV.


A. HBeAg (-): HBV ADN< 1000.000 copy/ml
B. HBeAg (-): HBV ADN < 100.000 copy/ml
C. HBeAg (+): HBV ADN < 100.000 copy/ml
D. DHBeAg (+): HBV ADN < 10.000 copy/ml

78.Thuốc ức chế dopa decarboxylase ngoại biên thường được phối hợp với
levodopa
A. Probenecids
B. Amantadin
C. Trimethoprim
D. Benserazid

79.Tác dụng phụ thường gặp của amitriptylin


A. Mệt mỏi, buồn ngủ
B. Co đồng từ
C. Tăng huyết áp
D. Chảy nước mắt, nước mũi

1. Cho biết tên các loại đau: Migraine, Tension headache, Cluster headache
- Migraine: Đau nửa đầu
- Tension headache: Đau đầu căng
-Cluster headache: Đau từng chuỗi
2. Đau nửa đầu loại thông thường: gặp ở…85%….bệnh nhân, …Không
có……..tiền triệu
3. Đặc điểm đau nửa đầu cổ điển: gặp ở 15%…….bệnh nhân, ………có ..tiền triệu
4. Thời gian xảy ra tiền triệu: trước cơn đau 20 – 40 phút
5. Loại tiền triệu thường gặp nhất :Rối loạn thị giác
6. Đau nửa đầu không liên quan đến tiền sử gia đình đ/s: Sai
7. Đau nửa đầu ở mức độ nhẹ đ/s :Sai
8. Đau nửa đầu thường gặp ở nữ hơn nam giới đ/s : Đúng
9. Đặc điểm sau mô tả loại đau nào :
a. Đau một bên đầu, đau theo mạch đập : Đau nửa đầu
b. Đau nhẹ, dai : Đau căng cơ
c. Xảy ra theo từng chuỗi : Đau từng chuỗi
d. Có tiền triệu: Đau nửa đầu cổ điển
e. Đau nặng hơn khi cử động đầu :Đau nửa đầu
f. Sợ ánh sáng, tiếng động : Đau nửa đầu
g. Mức độ đau nhẹ: Đau căng cơ
h. Loại đau thường gặp ở nam giới hơn nữ giới:Đau từng chuỗi
i. Loại đau đầu thường gặp nhất ở phụ nữ: Đau căng cơ
j. Thường kèm nôn, buồn nôn: Đau nửa đầu
k. Đặc điểm cơn đau dữ dội, Ở phía sau mắt lan đến thái dương, kéo dài 15 – 180
phút :Đau từng chuỗi
l. Thường đi kèm sung huyết mắt mũi, chảy nước mắt, nước mũi, đổ mồ hôi mặt
trán, co đồng tử, sa hoặc phù mí mắt: Đau từng chuỗi
m.Cơn đau chạy quanh đầu: Đau căng cơ
n. Thường gặp ở nam giới: Đau từng chuỗi
o. Kiểu đau đột ngột, nhói buốt : Đau từng chuỗi
10. Giả thiết bệnh sinh Migraine theo cơ chế mạch máu – thể dịch: Pha tiền
migraine có sự………, pha migraine có sự………mạch máu não
11. Cơ chế bệnh sinh migraine theo giả thiết serotonin: Pha tiền migraine có
sự…………, pha migraine có sự…….
12. Mục tiêu tác động chủ yếu của thuốc trị Migraine là receptor: 5HT1B, 5HT1D
13. Giả thiết bệnh sinh migraine theo cơ chế dây V – mạch máu: trong bệnh
migraine có sự tăng các chất: tăng chất neurokinin A,chất P,CRGP.
14. Kể tên thuốc dự phòng/ cắt cơn migraine
15. ảnh hưởng propranolol lên: cung lượng tim, nồng độ T3, áp lực tĩnh mạch
cửa :giảm áp lực tĩnh mạch
16. CĐ/CCĐ của propranolol:
17. Cách chỉnh liều propranolol : Dùng 4- 6 tuần
18. Thuốc chống trầm cảm 3 vòng tên gì
19. Thuốc trị động kinh tên gì: Acid Valproic
20. Thuốc chống nôn tên gì : Metoclopramid
21. Cơ chế tác dụng của amitriptylin, acid valproic
22. Amitriptylin gây bí tiểu hay dễ tiểu : gây bí tiểu
23. Thuốc gây buồn ngủ: Amitriptylin
24. Thuốc gây viêm gan:
25. Thuốc trị đái dầm ở trẻ em : Ampitriptylin
26. Acid valproic: gắn protein huyết tương nhiều ………., khoảng trị liệu…
hẹp……
27. Cơ chế triptan, ergotamin
28. So sánh triptan và ergotamin về: giá, hiệu quả cắt cơn cấp, tác dụng phụ
29. Nhóm triptan và ergotamin nên dùng sớm hay sau khi cơn đau đạt đỉnh
30. Metochlopramid gây tăng hay giảm prolactin, tăng hay giảm tiết sữa
31. Tác dụng phụ quan trọng của triptan : Co mạch
32. Tác dung phụ quan trọng của ergotamin
33. Dihydroergotamin phân loại cho PCNT loại nào:Loại X
34. Chống chỉ định của triptan, ergotamin : Tăng huyết áp
35. Triptan có thời gian bán thải… ngắn……, có thể dùng liều lặp lại không ? có
thể lặp lại
36. Thuốc nào gây hội chứng ngoại tháp: Metochlopramid
37. Thuốc điều trị ngộ độc alkaloid nấm cựa gà : nitroglycerin
38. Cơ cheess tác dụng của Metoclopramid
39. Chỉ định của metoclopramid, kém hiệu quả với loại nôn nào :Nôn, say tàu xe
40. Cơ chế, chỉ đinh, tác dụng phụ, chống chỉ định của NSAIDs
. Các thuốc thuộc nhóm NSAIDs

SLIDE 2:
1. Triệu chứng lâm sàng:
- Thông thường loãng xương không gây đau, chậm và không có biểu hiện lâm sàng
nào.
- Các triệu chứng đầu tiên có thể là biểu hiện biến chứng của loãng xương, có 3
biến chứng loãng xương hay gặp:

 Gãy xương: tăng mạnh ở người trên 60 tuổi. Thường gặp nhất là gẫy đầu
trên xương đùi, dầu trên xương cánh tay, đầu dưới xương cẳng tay, xương
sườn, xương chậu và xương cùng (gây té ngã ở người già). Đau do chấn
thương vùng bị gẫy.
 Xẹp đốt sống: đau khi có 1 đốt sống mới bị lún xẹp, hoặc 1 đốt sống đã xẹp
nay xẹp nặng thêm. Đau có thể xuất hiện tự nhiên hoặc sau gắng sức hoặc
chấn thương nhỏ. Thường biểu hiện bằng đau cột sống cấp tính, khởi phát
đột ngột, không lan, không có dấu hiệu chèn ép thần kinh, đau giảm rõ khi
nằm và giảm dần rồi biến mất sau vài tuần.
 Rối loạn tư thế cột sống: xẹp nhiều đốt sống làm cột sống bị biến dạng
(thường gặp gù, cong cột sống đoạn lưng - thắt lưng), bệnh nhân bị đau,
giảm chiều cao.
SLIDE 3:
- Những yếu tố nghi ngờ loãng xương như:
THÔNG SỐ NGHI NGỜ LOÃNG XƯƠNG KHI
Cân nặng và chiều cao Giảm chiều cao > 4cm và giảm BMI < 20
Biến dạng cột sống Lưng còng xuống
Cơ vùng lưng Sưng nề và căng cứng
Sử dụng thuốc Dùng Glucocorticosteroid > 3 tháng (7,5mg prednison
hoặc những chất tương đương)
Tuổi Phụ nữ tuổi mãn kinh hoặc nam tuổi mãn dục nam
Chuyên đề Dược lý
SLIDE 4:
2. Cận lâm sàng:
Đầu tiên ta sẽ tìm hiểu về phương pháp đo mật độ xương
Đo mật độ xương (Bone Mineral Density = BMD): đánh giá được 70% sức
mạnh xương, dùng để chẩn đoán sớm tình trạng loãng xương
Hai phương pháp được dùng để đo mật độ xương giúp thẩm định loãng xương
chính xác hơn đó là:

 Đo thể tích xương bằng phương pháp chụp hình cắt lớp (Quantitative
Computertomography – QTC), tính bằng g/m3.
 Đo mật độ khoáng xương bằng đo độ hấp phụ năng lượng đôi quang
tuyến X (DEXA), tính bằng g/cm2.
SLIDE 5:
Mật độ xương được mô tả bằng chỉ số T (còn gọi là T-score), chỉ số T của một cá
nhân là BMD hiện tại so với lúc còn ở độ tuổi 20-30 và chuẩn hóa cho độ dao động
trong quần thể.

(SD: độ lệch chuẩn)

Theo tiêu chuẩn WHO (Kanis – 1994) để xác định loãng xương dựa vào “T-score”:
Chuyên đề Dược lý

 Bình thường: T-score > -1


 Thiểu xương (Tiền loãng xương) do giảm BMD:
-2.5 < T-score < -1

 Loãng xương: T-score < -2.5


 Lãng xương nặng: T-score < -2.5 và gẫy xương
Trên 50% tình trạng gãy xương đùi thường xuất hiện ở những bệnh nhân chỉ số T
< -2.5.
Chuyên đề Dược lý

SLIDE
6:

Ngoài ra còn các biện pháp cận lâm sàng khác là:
X-quang xương:
- X quang xương khi có nhiều yếu tố nghi ngờ loãng xương. Mật độ tia X thấp
vùng xương cột sống là bằng chứng loãng xương. Mất >30% khối lượng xương
mới phát hiện được trên hình ảnh X-quang và có thể gây gẫy xương. Do vậy X-
quang có ích trong những trường hợp cần xác định những bệnh nhân có nghi ngời
loãng xương, không khuyến cáo dùng để chẩn đoán sớm.
- Theo hình thì ta có thể thấy đốt sống bị xẹp nhẹ
3) Xét nghiệm sinh hóa: Chỉ dùng để loại trừ loãng xương thứ phát
SLIDE 7:
- Calci là một loại khoáng chất có vai trò rất quan trọng trong cơ thể người. Trong
cơ thể Canxi chiếm 1,5 - 2% trọng lượng cơ thể người, 99% lượng canxi tồn tại
Chuyên đề Dược lý
trong xương, răng, móng và 1% trong máu. Riêng trong xương có gần 70% là chất
khoáng, 30% là các mô liên kết và hầu hết chất khoáng trong xương là muối canxi
SLIDE 8:
- Chính vì vậy trong điều trị loãng xương, việc bổ sung calci là rất quan trọng,
những calci thường dùng: Calci carbonat, calci phosphate, calci citrate, cacli
gluconat, calci hydroxyapatite, calci caseinate
- Chỉ định: Dự phòng thiếu hụt calci huyết. Bổ sung calci cho phụ nữ mang thai,
người đang cho con bú, trẻ em thời kì tăng trưởng, người cao tuổi hoặc người có
chế độ dinh dưỡng thiếu canxi

- Tác dụng phụ: táo bón, đầy hơi, khó chịu, tạo sỏi

- Nên uống 1-1h30 sau bữa ăn


SLIDE 9:
- Đây là bảng nhu cầu canxi hằng ngày. Trong đó, cần lưu ý nhu cầu canxi ở những
người trên 51 tuổi, người có tuổi và người bị loãng xương và cần lưu ý lượng calci
tối đa an toàn là 2500mg/ngày, nếu dùng lượng calci nhiều hơn chẳng những
không thu được tác dụng tốt hơn trong việc bảo vệ xương mà còn có thể làm tăng
nguy cơ sỏi đường niệu.
SLIDE 10:
- 2 loại canxi thường được sử dụng nhất hiện nay là calci carbonat, calci citrat. Đây
là bảng so sánh sự giống và khác nhau của 2 loại calci này chúng ta có thể tham
khảo để lựa chọn thuốc phù hợp với bệnh nhân
SLIDE 11:
- Calci trong huyết tương tồn tại dưới 3 dạng:
+ Dạng canxi gắn với protein huyết tương là 46%
+ Dạng phối hợp với ion hữu cơ là 4%
+ Dạng ion hóa → là dạng có tác dụng sinh lý là 50%
Chuyên đề Dược lý
- Và nồng độ canxi trong huyết thanh được duy trì trong giới hạn bình thường từ
4.5 – 5.7 mEq/l là nhờ sự cân bằng giữa hormon PTH cùng calcitonin và vitamin D
SLIDE 12:
- PTH: parathyroid hormon là hormone tuyến cận giáp đóng vai trò điều hòa
nồng độ calci và phosphat trong huyết tương. Nồng độ PTH bình thường trong
máu là vào khoảng dưới 50 pg/ml.

- PTH thực hiện chức năng này bằng cách tác động trên xương. thận và ruột:
+ Huy động calcium từ xương.
+ Tăng hấp thu calcium từ ruột
+ Giảm thải calcium và tăng thải phosphate qua đường niệu
SLIDE 13:
- Hormon được bài tiết nhiều hay ít tùy thuộc vào nồng độ ion calci và phosphate
trong máu đặc biệt là ion calci. Chỉ cần giảm nhẹ nồng độ ion calci thì tuyến sẽ
tăng tiết hormone PTH còn ngược lại nếu nồng độ ion calci trong máu tăng thì hoạt
động và kích thước của tuyến sẽ giảm, giảm tiết hormon PTH
SLIDE 14:
- CALCITONIN là hormon polypeptide được bài tiết ở các tế bào cận nang tuyến
giáp.
- Tác động chủ yếu lên xương, làm giảm nồng độ calci trong máu và ức chế quá
trình hủy xương, đối trọng với vai trò của PTH
- Calcitonin từ cá hồi thường được dùng nhiều nhất vì:
+ Hoạt tính mạnh hơn.
+ T1/2 dài hơn.
+ Mất hoạt tính sau vài ngày.
SLIDE 15:
- Chỉ định của calcitonin là dùng để:
+ Điều trị loãng xương cho phụ nữ sau mãn kinh >5 năm.
+ Làm giảm quá trình hủy xương.
Chuyên đề Dược lý
+ Giảm đau liên quan đến gãy xương do loãng xương
- Tác dụng phụ: nóng bừng và đau ở chổ tiêm thuốc, xổ mũi nếu dùng đường xịt.
- Đường dùng: Tiêm, xịt qua đường mũi., không dùng đường uống (vì calcitonin là
1 polypeptid nên sẽ bị dịch vị dạ dày và men ở đường ruột phân hủy).

- Hiệu quả điều trị thấp hơn Biphosphonat


SLIDE 16: Kết luận về 3 yếu tố điều hòa calci trong máu:
- Hormon PTH được sản xuất ở tuyến cận giáp để đáp ứng với nồng độ calci huyết
thấp. Làm tăng hấp thu calci, làm tăng sự tiêu hủy xương để giải phóng calci vào
máu -> Từ đó làm tăng nồng độ calci huyết
- Calcitonin được sản xuất ở các tế bào cận nang giáp để đáp ứng với nồng độ calci
huyết thanh cao -> Làm giảm nồng độ calci huyết. Do đó nó trái ngược với hoạt
động của hormone PTH
Còn 1 yếu tố là vitamin D chúng ta sẽ được tìm hiểu kĩ hơn ở nhóm sau nhưng
mình sẽ nói 1 chút đến vai trò của yếu tố này trong sự điều hòa calci trong máu đó
là:
-Vitamin D thúc đẩy sự hấp thu calci ở ruột do đó làm tăng nồng độ calci huyết.
Đồng thời thúc đẩy sự tạo xương và giảm bớt sự hủy xương.
=> Và sự cân bằng giữa các yếu tố điều hòa này làm xuất hiện khối lượng xương
đạt đỉnh thường gặp ở độ tuổi 25-35 điều này thường diễn ra ở nữ sớm hơn ở nam.

1) BỆNH PARKINSON CÓ SƯ GIẢM NỒNG ĐỘ CỦA DOPAMIN


2) THUỐC HÀNG ĐẦU TRỊ PARKINSON LEVODOPA
3) đ hay s: Không dùng chung với IMAO vì gây cơn tăng huyết áp Đ
4) levodopa không qua hàng rào máu não đ hay sai S
Chuyên đề Dược lý
5) KỂ TÊN ENZYM CHUYỂN LEVODOPA THÀNH DOPAMIN (2 TÊN)
DOPA decarboxylase và Acomatic L-amino aicd decarboxylase
6) KỂ TÊN 2 THUỐC ỨC CHẾ DOPA DECARBOXYLASE Carbiodopa +
benserazid
7) LEVODOPA PHỐI HỢP VỚI CÁC CHẤT NÀY THEO TỶ LỆ BAO
NHIÊU
Levodopa + carbidopa (10:1 hoặc 4:1)
Levodopa + benserazid (4:1)
8) NÊU 3 CCĐ CỦA LEVODOPA BN tâm thần, tăng nhãn áp đóng góc, tiền
sử u melanin
9) DÙNG LEVODOPA LIÊN TỤC, K NGẮT QUÃNG Đ HAY S S
10) DÙNG LEVODOPA CẦN LƯU Ý LÚC NGƯNG THUỐC PHẢI NGƯNG
TỪ TỪ Đ HAY S Đ
11) cÁC UỐNG LEVODOPA: Uống liều khởi đầu thấp, sau đó tăng dần cho
đến khi đạt liều tối ưu Đ HAY S Đ
12) KHI DÙNG LEVODO LÂU, ĐÁP ỨNG SẼ CÀNG TĂNG S
13) carbidopa dùng trị parkinson vì nó ngăn phân hủy dopamin S
14) kể 3 triệu chứng chính của parkinson run khi nghỉ, cứng đờ, vận động chậm
chạp
15) Chọn câu sai về các triệu chứng không thuộc vận động của bệnh nhân
Parkinson A. Sa sút tinh thần B. Rối loạn ngôn ngữ C. Khó nuốt, khó nhai
D. Giảm tiết nước bọt, mồ hôi
16) levodopa không nên dùng với pyridoxin đúng hay sai Đ
17) đ hay sai thuốc đồng vận receptor dopaminergic Không tạo chất chuyển hóa
có độc tính Đ
18) thuốc đồng vận receptor dopaminergic khởi phát tác động nhanh, thời gian
tác động ngắn hơn levodopa đ hay s S
19) nhóm đồng vận receptor dopaminergic thường gây tăng huyết áp cấp S
20) SElegilin chuyển hóa tọa thành amphetamin, metamphetamin nên thường
gây mất ngủ, ảo giác
21) Tolcapon kéo dài tác dụng của levodopa vì Giảm chuyển hóa levodopa
thành 3-Oxymethyldopa (3-OMD) ở ngoại biên
22) Entecapon gây tăng tỷ lệ levodopa đi vào thần kinh trung ương, Thuốc này ít
gây độc gan và tiêu chảy hơn tolcapon
23) Nhóm thuốc kháng cholinergic có tác dụng chủ yếu là giảm triêu chứn run
và cứng cơ của bệnh Parkinson
24) bệnh alzheirmer có sự tăng đám rối nội thần kinh đ hay s Đ
Chuyên đề Dược lý
25) kể tên 2 loại protein liên quan cơ chế bệnh sinh zlaheeimer B- amyloid và
protein TAU
26) Tác dụng phụ thường gặp khi dùng benztropin A. Buồn ngủ, khô miệng, táo
bón, bí tiểu B. Khó ngủ, khô miệng, tiêu chảy C. Độc gan D. Đổi màu nước
tiểu
27) nhóm thuốc thường dùng trị alzheirmer là nhóm kháng cholinesterase (ChE)
28) thuốc trong nhóm ức chế ACHe gây độc gan tacrin
29) donezepin Tác động ưu thế trên acetylcholinesterase ở ngoại biên đ hay s S
30) Carbidopa được dùng trị bệnh Parkinson vì C. Ức chế sự chuyển hóa của L-
dopa ở ngoại biên đ hay s Đ
31) nhóm thuốc gây buồn ngủ đột ngột ĐỒNG VẬN RECEPTOR
DOPAMINERGIC
32) kể tên thuocoss Thuộc nhóm đồng vận receptor dopaminergic có tác dụng
phụ gây nghiện, ảo giác Apomorphine
33) Thuốc trong nhóm dùng dạng miếng dán Rotigotine
Chuyên đề Dược lý
Chuyên đề Dược lý

Tiền chất của dopamin được ứng dụng điều trị Parkinson
a. Selegilin
b. Levodopa
c. Bromocriptin
d. Amantadin
Clear my choice
Thuốc kháng cholinesterase gây tổn thương gan
a. Donezepin
b. Rivastigmin
c. Tacrin
Chuyên đề Dược lý
d. Galantamin
Chọn câu sai về cơ chế tác động của thuốc trị Parkinson
a. Amantadin kích thích phóng thích dopamine từ nơi dự trữ
b. L-dopa chuyển hóa thành dopamine
c. Benztropin ức chế receptor muscarinic.
d. Selegilin là chất ức chế MAO-A
Thuộc nhóm đồng vận receptor dopaminergic có tác dụng phụ gây nghiện, ảo giác
được lựa chọn chỉ định điều trị Parkinson
a. Bromocriptin
b. Rotigotine
c. Pramipexole
d. Apomorphin
Tác dụng phụ đáng lo ngại của nhóm triptan
a. Suy gan cấp
b. Hội chứng xám
c. Trầm cảm
d. Co thắt mạch vành, thiếu máu cơ tim
Không dùng triptan cùng lúc với ergo-alkaloid vì tăng nguy cơ
a. Suy thận
b. Độc gan
c. Co mạch vành
d. Gây hội chứng serotonin
Trihexyphenidyl thuộc nhóm dược lý
a. Ức chế COMT
b. Ức chế MAO-B
c. Kháng cholinergic ở thể vân
Chuyên đề Dược lý
d. Kích thích tiết dopamin ở thể vân
Thuốc chẹn beta được lựa chọn để dự phòng migrain cho bệnh nhân
Select one:
a. Ergotamin
b. Salmeterol
c. Metoprolol
d. Esmolol

CHUYÊN ĐỀ DƯỢC LÝ
KT BUỔI 1:

1. Tác dụng phụ của sắt, ngoại trừ:


a. Kích ứng dạ dày
b. Táo bón
c. Sỏi mật
d. Phân đen
2. Acid folic tham gia vào quá trình tổng hợp AND nhờ
a. Chuyển Dump thành dtmp
b. Chuyển gtp thành cgmp
c. Chuyển atp thành camp
d. Chuyển homocystein thành methionine
3. Thuốc hiệu quả nhất điều trị thiếu máu hồng cầu do bệnh thận hoặc suy tủy
Chuyên đề Dược lý
a. Sắt dexran
b. Acid folic
c. Cyanocobalamin
d. Erythropoietin
4. Tolcapon kéo dài tác dụng của Lovodopa do
a. ức chế monoamine oxidase
b. ức chế dopa decarboxylase
c. giảm chuyển hóa levodopa thành 3-o-methyldopa
d. tăng chuyển hóa levodopa thành 3-o-methyldopa ở ngoại biên.
5. Thuốc làm giảm hấp thu acid folic, ngoại trừ
a. Phenobarbital
b. Pethidine
c. Phenyltoin
d. Primidone
6. Hai loại protein lien quan đến bệnh AD
a. Lipoprotein và amyloid beta
b. Albumin và amyloid beta
c. Lipoprotein và tau
d. Amyloid beta và tau
7. Nhóm thuốc điều trị AD
a. ức chế dopa decarboxylase
b. ức chế comt
c. thuốc kháng cholinergic
d. thuốc kháng cholinesterase
8. Vitamin có chứa kim loại trong cấu trúc là
a. Cyanocobalamin
b. Pyridoxine
c. Nitacin
d. Thiamin
9. Hai dạng hoạt động của vit B12 trong cơ thể
a. Cyanocobalamin và hydroxocobalamin
b. Methylcobalamin và deoxyadenosylcobalamin
c. Deoxyadenosylcobalamin và cyanocobalamin
d. Cyanocobalamin và methylcobalamin
10.Tác dụng phụ của Erythropoietin, ngoại trừ
Chuyên đề Dược lý
a. Tăng huyết áp
b. Tăng hemoglobin
c. Tăng nguy cơ khối huyết
d. Tăng nguy cơ xuất huyết tiêu hóa
11.Về mặt giải phẫu, bệnh AD được đặc trưng bởi đặc điểm
a. Tổn thương noron ở vùng thể vân và liềm đen
b. Tăng số lượng cathecholamin ở ngoại biên
c. Tăng đáng kể đám rối nội thần kinh
d. Giảm số lượng cathecholamin ở ngoại biên
12.Hoạt chất thuộc nhóm đồng vận rec dopaminergic có tác dụng phụ gây bệnh
van tim
a. Pramipexole
b. Cabergoline
c. Rotigotin
13.Thuốc điều trị rối loạn thần kinh trong bệnh thiếu máu ác tính
a. Cyanocobalamin
b. Acid folic
c. Sắt dextran
d. Sắt sulfat
14.Tác dụng phụ thường gặp của đồng vận rec dopaminergic, ngoại trừ
a. Triệu chứng ảo giác, lẫn
b. Buồn ngủ cả ngày
c. Buồn nôn, khó tiêu
d. Tăng huyết áp cấp
15.Tác dụng phụ gây độc gan là của hoạt chất;
a. Selegilin
b. Tolcapon
c. Amantadine
d. Levodopa
16.Phối hợp chung levodopa với IMAO sẽ gây
a. Hạ huyết áp tư thế đứng
b. Tăng quá trình chuyển hóa levodopa thành dopamine ngoại biên
c. Cơn tăng huyết áp cấp
d. Thiếu máu tan huyết
17.Đặc điểm của vit B12, ngoại trừ
Chuyên đề Dược lý
a. Vit b12 có màu hồng
b. Vit có cấu trúc phức tạp nhất
c. Cyanocobalamin là dạng bền vững nhất
d. Cyanocobalamin có thời gian bán thải dài
18.Chọn câu sai
a. Vit b12 hấp thu yếu tố nội tại do gan tiết ra
b. Vit b12 có nhiều trong thịt, cá trứng sữa
c. Acid folic điều trị thiếu máu hồng cầu to
d. Thiếu vit b9 gây nguy cơ khuyết tật ống thần kinh ở thai nhi
19.Selegilin không nên phối hợp chung với
a. Meperidin
b. Aspirin
c. Acid mefenamic
d. Codein
20.Không nên phối hợp chung levodopa với các thuốc sau, ngoại trừ
a. Thuốc kháng trầm cảm
b. IMAO
c. Pyridoxine
d. Riboflavin

KT BUỔI 2 (30/5/2020)

1. Theo phân loại US FDA cho phụ nữ có thai, dihydroergotamin được xếp loại
a. X
b. C
c. A
d. D

2. Tác dụng dược lý của propranolol


a. Kích thích thận tiết renin
b. Giảm cung lượng tim
c. Tăng áp lực tĩnh mạch cửa
d. Giảm nồng độ T3

3. Đặc điểm đau đầu căng cơ


a. Không có tiền triệu
Chuyên đề Dược lý
b. Đau đầu 1 bên, tập trung ở quanh mắt và thái dương
c. Thường gặp ở nam hơn nữ
d. Kiểu đau đột ngột, nhói buốt

4. Thuốc thường gây loãng xương khi sử dụng kéo dài


a. Acid folic
b. Omeprazole ( nhóm thuốc ức chế bơm proton)
c. Thiamin
d. Methylcobalamin

5. Điều nào sau đây không đúng về Bisphosphonate


a. Bài tiết qua thận ở dạng nguyên thủy
b. Sau khi uống phải ngồi thẳng ít nhất 30p
c. Hấp thu tốt ở dạng đường uống (kém)
d. Dạng tiêm phải truyền chậm để ngăn ngừa nhiễm độc thận

6. Thuốc thuộc nhóm NSAIDS


a. Acid valproic ( dự phòng MIG)
b. Vinblastine
c. Diclofenac
d. Risedronate ( Bisphosphonate- Loãng xương)

7. Tác dụng phụ nổi bật nhất của Alendronate đường uống
a. Tiêu chảy
b. Loét thực quản
c. Loét dạ dày
d. Táo bón

8. Loãng xương nguyên phát


a. Do bệnh cường giáp
b. Do bất động lâu ngày
c. Do dùng glucocorticoid
d. Ở phụ nữ sau mãn kinh

9. Chống chỉ định của propranolol


a. Nhịp xoang chậm
b. Cường giáp
Chuyên đề Dược lý
c. Sau nhồi máu cơ tim
d. Run vô căn

10.Tác động của raloxifen, ngoại trừ


a. Tăng cholesterol
b. Giảm nguy cơ ung thư vú di căn
c. Tăng nguy cơ huyết khối tĩnh mạch
d. Tăng mật độ xương

11.Cách dùng thuốc alendronate nào sau đây sai


a. Uống 30-60p trước bữa ăn
b. Ngồi/đứng thẳng ít nhất 30p sau khi uống
c. Uống ít nước (nhiều nước)
d. Uống vào lúc đói

12.Liệu pháp thay thế hormone trong điều trị loãng xương sử dụng hormone
nào
a. Adrenalin
b. Estrogen
c. Erythropoietin
d. Androgen

13.Tác dụng phụ đáng lo ngại của nhóm triptan


a. Hội chứng xám
b. Suy gan cấp
c. Co thắt mạch vành, thiếu máu cơ tim
d. Trầm cảm

14.Thuốc kháng dopamine, dùng hỗ trợ đặt ống thong vào ruột non
a. Denosumab
b. Thiamin
c. Linezolid
d. Metoclopramide

15.Theo WHO, T-score =-2 được đánh giá như thế nào
a. Loãng xương ( vì T-score <=-2)
b. Thiếu xương
Chuyên đề Dược lý
c. Loãng xương nặng
d. Bình thường

16.Loại bệnh có tiền triệu(aura)


a. Đau đầu từng cụm
b. Đau đầu do căng
c. Đau nửa đầu loại thong thường
d. Đau nửa đầu loại cổ điển

17.Đặc diểm nào sau đây không phải của loãng xương
a. Đau âm ỉ ở vị trí loãng xương
b. Khối lượng xương suy giảm
c. Vi cấu trúc xương bị hư hỏng
d. Nguy cơ gãy xương tăng

18.Đặc điểm của cluster headach


a. Cơn đau chạy quanh đầu
b. Đau nhẹ, dai dẳng
c. Có tiền triệu
d. Xảy ra theo từng chuỗi

19.Điều nào sau đây không đúng về cấu tạo xương


a. Chất hữu cơ trong chất nền xương chiếm khoảng 30%, chịu trách
nhiệm chịu lực
b. Chất hữu cơ chiếm 30%, tạo độ mềm dẻo cho xương
c. Chất vô cơ chiếm khoảng 70%, tạo độ vững chắc cho xương
d. Xương đặc chiếm khoảng 70-80%, chịu trách nhiệm nâng đỡ, chịu lực

20.Cơ chế tác động nhóm triptan


a. Chủ vận receptor 5-HT1B và 5-HT1D
b. Đối kháng acetylcholine chọn lọc tại receptor M
c. Chủ vận/đối kháng không chọn lọc 5-HT1
d. Chủ vận không chọn lọc receptor 5-HT

THI (07/04/2020)
Chuyên đề Dược lý
1. Vitamin có tác dụng chữa thiếu máu
a. Vit B6, B9
b. Vit A
c. Vit B1,B9
d. Vit B1,B3

2. Trong máu sắt được vận chuyển nhờ vào


a. DMT1
b. Ferritin
c. Ferroportin
d. Transferrin

3. Sắt được hấp thu qua màng tế bào niêm mạc ruột bằng cơ chê
a. Khuếch tán thụ động
b. Nhờ chất vận chuyển transferrin
c. Qua các pore trên màng tế bào
d. Nhờ chất vận chuyển DMT1

4. Enzyme phân hủy imipenem tại thận


a. Dehydropeptidase
b. Transaminase
c. HMG-coA reductase
d. Betalactamase

5. Loại đau thường gặp ở nam giới hơn nữ giới


a. Đau đầu do căng
b. Đau đầu chuỗi
c. Đau nửa đầu và đau đầu do căng
d. Đau nửa đầu

6. Thuôc làm giảm hấp thu sắt


a. Rantidin
b. Clarithromycin
c. Acid mefenamic
d. Acid nitric

7. Yếu tố nguy cơ loãng xương, ngoại trừ


Chuyên đề Dược lý
a. Hút thuốc
b. Vận động mạnh
c. Nhẹ cân
d. Người da trắng

8. Bệnh nhân loãng xương trên 65 tuổi nên bổ sung bao nhiêu calci đường
uống mỗi ngày
a. 2000mg
b. 500mg
c. 1500mg
d. 1000mg

9. Tiền chất của dopamine điều trị Parkinson


a. Levodopa
b. Bromocriptin
c. Amantadine
d. Selegillin

10. Đặc điểm imipenem


a. Không hấp thu qua đường uống
b. Thòi gian bán thải dài
c. Thải trừ qua mật
d. Phân bố kém tới các mô

11. Chỉ định của cyanocobalamin, ngoại trừ


a. Ngừa dị tật ống thần kinh ở thai nhi
b. Thiếu máu ưu sắc hồng cầu to Biermer
c. Ngộ độc cyanid (hydroxo cobalamin)
d. Viêm đau dây thần kinh

12. Thuốc ức chế sao chép AND


a. Amikacin
b. Ciprofloxacin
c. Colistin
d. Meropenem

13. Phổ kháng khuẩn imipenem


Chuyên đề Dược lý
a. Tác động trên vi khuẩn gra dương, kể cả MRSA
b. Chỉ tác động trên vi khuẩn gram dương
c. Rộng trên nhiều vi khuẩn gram dương và âm
d. Chỉ tác động trên vi khuẩn gram âm

14. Thuốc chẹn beta dự phòng migraine


a. Metoprolol
b. Ergotamine
c. Esmolol
d. Salmeterol

15. Nhóm thuốc tạo phức với ion kim loại hóa trị 2,3
a. Aminosid
b. Quinolone
c. Carbapenem
d. Cephalosporin

16. Các biến chứng thường gặp của loãng xương, ngoại trừ
a. Rối loạn tư thế cột sống
b. Gãy xương
c. Cứng khớp
d. Xẹp đốt sống

17. Loại đau đầu thường gặp ở phụ nữ


a. Tension headach
b. Cluster headach
c. Migraine
d. Đau đầu chuỗi

18. Nên uống Biphosphonate khi nào


a. Uống 30p sau khi ăn
b. Uống buổi tối trước khi đi ngủ
c. Uống sáng, khi đói
d. Uống trong bữa ăn

19. Nguồn gốc INF beta


a. Lympho T
Chuyên đề Dược lý
b. Tế bào beta tụy
c. Bạch cầu
d. Nguyên bào sợi

20. Chọn phát biểu sai khi nói về INF


a. Inf ức chế sao chép AND trên tế bào nhiễm
b. Inf beta có nguồn gốc từ bạch cầu
c. Inf beta là loại mạnh nhất trong các inf
d. Là đáp ứng sớm nhất của cơ thế khi cơ thể nhiễm virus

21. Thuốc dự phòng Migraine


a. Cafein
b. Sumatriptan
c. Amitriptyline
d. Strychnine

22. Bệnh nhân có T-score=0 gợi ý điều gì


a. Nguy cơ gãy xương của bệnh nhân cao
b. Mật độ xương của bệnh nhân bình thường
c. Bệnh nhân bị thiếu xương
d. Mật độ xương của bệnh nhân giảm nặng

23. Đặc điểm của nhóm triptan


a. Dùng được cho bệnh nhân có bệnh mạch máu ngoại biên
b. Giá tiền rẻ và nhiều kinh nghiệm sử dụng hơn ergo-alkaloid
c. Chỉ uống khi cơn đau đạt đỉnh
d. Cắt cơn migraine, hạn chế dùng điều trị dự phòng

24. Selegillin thuộc nhóm dược lý


a. ức chế MAO-B
b. ức chế COMT
c. kháng cholinergic ở thể vân
d. chủ vận trên receptor dopaminergic

25. Cách sử dụng levodopa hợp lý nhất


a. Uống liều khởi đầu cao, sau đó giảm dần liều
b. Uống liều khởi đầu thấp, sau đó tăng dần cho đến khi đạt lieu tối ưu
Chuyên đề Dược lý
c. Uống liều ban đầu là liều cao để tấn công, sau đó uống liều duy trì
d. Uống 1 liều duy trì cho đến khi khỏi bệnh

26. Thuốc cải thiện triệu chứng run của Parkinson nhưng ít ảnh hưởng đến sự
vận động châm
a. Amantadine
b. Carbidopa
c. Benztropin
d. Levodopa

27. Thuốc bị chống chỉ định với bệnh nhân bị phì đại tuyến tiền iệt
a. Selegillin
b. Bromocriptin
c. Carbidopa
d. Benztropin

28. Thuốc hang đầu điều trị Parkinson


a. Carbidopa
b. Amantadine
c. Levodopa
d. Selegillin

29. Chọn câu sai


a. Levodopa là tiền chất của dopamine
b. Levodopa cải thiện các triệu chứng vận động chậm của bệnh Parkinson
c. Nên tránh sử dụng levodopa cho bệnh nhân có tiền sử u melanin
d. Khi sử dụng lien tục levodopa, đáp ứng lâm sàng với thuốc sẽ tăng

30. Thuốc dự phòng migraine


a. Niketamid
b. Natri valproate
c. Ketamine
d. Metoclopramide

31. Nguyên nhân gây thiếu sắt, ngoại trừ


a. Giảm hấp thu sắt ở đường tiêu hóa
b. Cung cấp ko đầy đủ
Chuyên đề Dược lý
c. Chảy máu đường tiêu hóa: do giun tóc, giun móc, trĩ
d. Thiếu trancobalamin II do di truyền

32. Chọn phát biểu sai khi nói về INF


a. Là đáp ứng muộn nhất của cơ thể khi cơ thể nhiễm virus
b. Inf alpha có nguồn gốc từ bạch cầu
c. Inf ức chế sao chép AND trên tế bào nhiễm
d. Inf beta là loại mạnh nhất trong các INF

33. Thuốc cắt cơn migraine


a. Aztreonam
b. Alendronate
c. Eletriptan
d. Cocain

34. Đặc điểm đúng về levodopa


a. Bị oxy hóa chuyển thành dopamine
b. Phối hợp với carbidopa theo tỷ lệ 10:1
c. Không hấp thu được bằng đường uống
d. Không qua được hang rào máu não

35. Những lưu ý khi phối hợp levodopa chung các thuốc khác
a. Không dùng chung IMAO vì gây tăng huyết áp
b. Nên phối hợp với thuốc chống trầm cam để giảm tác dụng phụ
c. Nên phối hợp với phenothiazine để tăng tác dụng an thần
d. Nên uống kèm vit B1,B6 để tăng hệ miễn dịch

36. Cơ chế tác động chính của Denosumab


a. ức chế quá trình apoptosis của tế bào hủy xương
b. ức chế tổng hợp cholesterol của tế bào hủy xương
c. điều biến chọn lọc thụ thể của estrogen
d. tác động lên RANK, ức chế tế bào hủy xương

37. Loãng xương type 1 là


a. Loãng xương do dùng glucocorticoid
b. Loãng xương do bất động lâu ngày
c. Loãng xương tuổi già
Chuyên đề Dược lý
d. Loãng xương ở phụ nữ sau mãn kinh

38. Đặc điểm meropenem


a. Không cần phối hợp với cilastatin
b. Thường gây động kinh hơn imipenem
c. Phổ hẹp trên vi khuẩn gram dương
d. Tác động yếu hơn imipenem trên P.aeruginosa

39. Chỉ định của vit B12


a. Trẻ chậm lớn, người suy nhược cơ thể
b. Phối hợp điều trị ung thư đang tiến triển
c. Viêm đa khớp dạng thấp
d. Ngừa dị tật ống thần kinh ở thai nhi

40. Estrogen có vai trò gì đối với chu chuyển xương


a. Tăng apoptosis tế bào tạo xương
b. Giảm quá trình tạo xương
c. Giảm quá trình hủy xương
d. Giảm apoptosis tế bào hủy xương

41. Thuốc ức chế Dehydropeptidase


a. Vancomycin
b. Cilastatin
c. Colistin
d. Tazobactam

42. Vit có tác dụng chữa thiếu máu


a. Acid folic, cyanocobalamin
b. Acid ascorbic, acid folic
c. Thiamin, riboflavin
d. Cyanocobalamin, niacin

43. Kháng sinh hầu như không bị dị ứng chéo trong nhóm betalactam
a. Imipenem
b. Cefuroxime
c. Aztreonam
d. Ticarcillin
Chuyên đề Dược lý
44. Raloxifen có tác động… estrogen ở xương và tác động… estrogen ở mô vú
và nội mạc tử cung
a. Giống/kháng
b. Kháng/ giống
c. Giống/giống
d. Kháng/kháng

45. Thuốc thường gây loãng xương khi sử dụng kéo dài
a. Methylcobalamin
b. Acid folic
c. Omeprazole
d. Thiamin

46. Chỉ định của acid folic


a. Thiếu máu hồng cầu to có dấu hiệu tổn thương thần kinh
b. Giảm bạch cầu hạt, mất bạch cầu hạt
c. Thiếu máu do thiếu yếu tố nội tại ở dạ dày
d. Thiếu máu thể Bierner

47. Imipenem phối hợp với cilastatin sẽ tăng hiệu quả điều trị nhiễm khuẩn
a. Hô hấp
b. Tiêu hóa
c. Xương khớp
d. Tiết niệu

48. Nguyên nhân gây thiếu vit B12


a. Giảm yếu tố nội tại ở dạ dày
b. Chảy máu đường tiêu hóa: giun tóc, móc, trĩ
c. Xuất huyết do chấn thương phẫu thuật
d. Tăng số lượng, chất lượng transcobalamin I do di truyền

49. Đặc điểm đau đầu căng cơ


a. Kiểu đau đột ngột, nhói buốt
b. Thường gặp ở nam hơn nữ
c. Không có tiền triệu
d. Đau đầu 1 bên, tập trung ở quanh mắt và thái dương
Chuyên đề Dược lý
50. Trong cơ thể, sắt được dự trữ nhiều nhất ở đâu
a. Myoglobin
b. Hemosiderin
c. Hemoglobin
d. Enzyme

51. Carbidopa được dùng để điều trị bệnh Parkinison vì


a. Ngăn cản phân hủy dopamine
b. Là tiền chất của levodopa
c. ức chế chuyển hóa L-dopa ở ngoại biên
d. là chất chủ vận tại receptor dopaminergic

52. Nguồn gốc INF alpha


a. Nguyên bào sợi
b. Lympho T
c. Bạch cầu
d. Tế bào alpha tủy

53. Chọn câu sai


a. Amantadine kích thích phóng thích dopamine từ nơi dự trữ
b. Benztropin ức chế receptor muscarin
c. Selegillin là chất ức chế MAO-A
d. Bromocriptin kích thích receptor dopaminergic

54. Chống chỉ định của bromocriptin


a. Trầm cảm
b. Dị ứng alkaloid nấm cựa gà
c. Phì đại tuyến tiền liệt
d. Hen suyễn

55. Đặc điểm nhóm triptan


a. Dùng liều duy nhất trong ngày
b. Nên dùng sớm khi xuất hiện cơn đau
c. Chỉ dùng dự phòng không dùng cắt cơn
d. Gây nôn nhiều hơn ergo-alkaloid
Chuyên đề Dược lý
56. Theo WHO, bệnh nhân được đánh giá loãng xương khi
a. T-score <=-2,5 và co tiền sử gãy xương gần đây
b. -1>T-score> -2,5
c. T-score <= -2,5
d. T-score > -1

57. Phổ kháng khuẩn Aztreonam gần giống nhóm


a. Aminoglycoside
b. Glycopeptid
c. Cephalosporin thế hệ 5
d. Cyclin

58. Tác dụng phụ đáng lo ngại của nhóm triptan


a. Trầm cảm
b. Co thắt mạch vành, thiếu máu cơ tim
c. Hội chứng xám
d. Suy gan cấp

35.Bệnh PARKINSON có sự giảm nồng độ của : DOPAMIN


36.Thuốc hàng đầu trị PARKINSON : LEVODOPA
37.Không dùng chung với IMAO vì gây cơn tăng huyết áp : ĐÚNG
38.Levodopa không qua hàng rào máu não : SAI
39.KỂ TÊN ENZYM CHUYỂN LEVODOPA THÀNH DOPAMIN (2 TÊN) :
5.DOPA decarboxylase hay Aromatic L-amino acid decarboxylase
40.KỂ TÊN 2 THUỐC ỨC CHẾ DOPA DECARBOXYLASE : CARBIDOPA,
BENSERAZID
41.LEVODOPA PHỐI HỢP VỚI CÁC CHẤT NÀY THEO TỶ LỆ BAO
NHIÊU : Levodopa + carbidopa( 10: 1 hoặc 4:1) , Levodopa + benserazid
(4:1)
42.NÊU 3 CCĐ CỦA LEVODOPA : BN tâm thần, tăng nhãn áp góc đóng,
tiền sử u melanin
43.DÙNG LEVODOPA LIÊN TỤC, K NGẮT QUÃNG Đ HAY S : SAI
44.DÙNG LEVODOPA CẦN LƯU Ý LÚC NGƯNG THUỐC PHẢI NGƯNG
TỪ TỪ Đ HAY S : ĐÚNG
45.CÁCH UỐNG LEVODOPA: Uống liều khởi đầu thấp, sau đó tăng dần cho
đến khi đạt liều tối ưu: ĐÚNG
46.KHI DÙNG LEVODO LÂU, ĐÁP ỨNG SẼ CÀNG TĂNG : SAI
Chuyên đề Dược lý
47.Carbidopa dùng trị parkinson vì nó ngăn phân hủy dopamin: SAI
48. Kể 3 triệu chứng chính của parkinson: run khi nghỉ, cứng đờ, vận động
chậm chạp
49.Chọn câu sai về các triệu chứng không thuộc vận động của bệnh nhân
Parkinson:
A. Sa sút tinh thần B. Rối loạn ngôn ngữ C. Khó nuốt, khó nhai D. Giảm tiết
nước bọt, mồ hôi
50.Levodopa không nên dùng với pyridoxin đúng hay sai : ĐÚNG
51.Thuốc đồng vận receptor dopaminergic Không tạo chất chuyển hóa có độc
tính : ĐÚNG
52.Thuốc đồng vận receptor dopaminergic khởi phát tác động nhanh, thời gian
tác động ngắn hơn levodopa : SAI
53.Nhóm đồng vận receptor dopaminergic thường gây tăng huyết áp cấp : SAI
54.Selegilin chuyển hóa tọa thành amphetamin, metamphetamin nên thường
gây mất ngủ, ảo giác
55.Tolcapon kéo dài tác dụng của levodopa vì Giảm chuyển hóa levodopa thành
3-oxymethyldopa ở ngoại biên
56.Entecapon gây TĂNG tỷ lệ levodopa đi vào thần kinh trung ương, Thuốc này
ÍT gây độc gan và tiêu chảy hơn tolcapon
57.Nhóm thuốc kháng cholinergic có tác dụng chủ yếu là giảm triêu chứng RUN
và CỨNG CƠ của bệnh Parkinson
58.Bệnh alzheirmer có sự tăng đám rối nội thần kinh : ĐÚNG
59.Kể tên 2 loại protein liên quan cơ chế bệnh sinh zlaheeimer : B- AMYLOID
VÀ PROTEIN TAU
60.Tác dụng phụ thường gặp khi dùng benztropin A. Buồn ngủ, khô miệng, táo
bón, bí tiểu B. Khó ngủ, khô miệng, tiêu chảy C. Độc gan D. Đổi màu nước
tiểu
61.Nhóm thuốc thường dùng trị alzheirmer là nhóm kháng : cholinesterase
(ChE)
62.Thuốc trong nhóm ức chế ACHe gây độc gan : Tacrin
63.Donezepin Tác động ưu thế trên acetylcholinesterase ở ngoại biên : ĐÚNG
64.donezepin Tác động ưu thế trên acetylcholinesterase ở ngoại biên : SAI
65.Carbidopa được dùng trị bệnh Parkinson vì gây Ức chế sự chuyển hóa của L-
dopa ở ngoại biên : ĐÚNG
66.Nhóm thuốc gây buồn ngủ đột ngột: Đồng vận receptor dopaminergic
67.Kể tên thuốc nhóm đồng vận receptor dopaminergic có tác dụng phụ gây
nghiện, ảo giác : Apomorphine
68.Thuốc trong nhóm dùng dạng miếng dán : Rotigotine
Chuyên đề Dược lý

THUỐC ĐIỀU TRỊ ĐAU NỮA ĐẦU


CÁC BỆNH ĐAU ĐẦU THƯỜNG GẶP
Đau nữa đầu – migraine
Đau đầu căng – tension headache
Đau đầu chuỗi ( đau đầu cụm) – cluster headache
ĐAU NỮA ĐẦU
Tái phát vô căn
Khởi đầu từ từ, đạt đỉnh sau vài phút, kéo dài 2-72g
Đau một bên , đau theo mạch đập
Đau nặng hơn khi cử động đầu
Cường độ trung bình đến nặng
Thường kèm buồn nôn, nôn , sợ ánh sáng , tiếng động
PHÂN LOẠI
Loại thông thường 85% bn không có tiền triệu
Loại cổ điển 15%

- Có tiền triệu ( aura) rối loạn thị giác, cảm giác ngôn ngữ hoạt động
- Thường gặp nhất là tiền triệu rối loạn thị giác
- Tiền triệu xảy ra 20-40 phút trc khi xuất hiện cơn đau đầu

ĐAU ĐẦU TỪNG CHUỖI


Đau đầu nặng một bên
ở phía sau mắt lan đến thái dương, kéo dài 15-180 phút
xảy ra theo từng chuỗi ( kéo dài vài tuần, vài tháng- lui bệnh vài tháng vài năm )
triệu chứng đi kèm : sung huyết mắt mũi , chảy nước mắt , nước mũi , đổ mồ hôi
mặt trán , co đồng tử , sa hoặc phù mí mắt
ĐAU ĐẦU CĂNG CƠ
Chuyên đề Dược lý
Là loại đau đầu thường gặp nhất ở phụ nữ
Đau nhẹ đến trung bình
Đau kiểu dai dẳng
Đau hai bên rồi chạy quanh đầu
Không nôn sợ ánh sáng , nảy mạch hay tiền triệu
BẢNG SO SÁNH

SINH LÝ BỆNH
Gải thiết cơ chế mạch máu – thể dịch
Bất thường hệ thống mạch máu

- Pha tiền migrane ( aura) co mạch


- Pha migrane giãn mạch

Giả thiết serotonin


Mất cân bằng về hoạt tính của neuron chứa serotonin

- Pha tiền migraine ( aura) cường serotonin


- Pha migrain nhược serotonin

Có 7 loại receptor 5-HT: 5-HT1 => 5-HT7


5HTB và 5HT1D là mục tiêu của thuốc trị migrain
Chuyên đề Dược lý
SINH LÝ BỆNH MIGRAIN
Giả thiết cơ chế Neuron thần kinh “ úc chế vỏ não lan rộng “ cortical spreading
depression = CSD
Sự gián đoạn của dòng điện la truyền trong võ não
Cơ chế V – mạch máu “ trigeminovascular pathogenese”
Kích hoạt neuron tiết serotonin => nhạy cảm hóa võ não => hoạt hóa thần kinh
cảm giác sinh ba => phóng thích CGRP , neuronkinin A , chất P => tương tác với
mạch máu màng cứng gây giãn mạch và thoát huyết tương => viêm mạch máu
xung quanh
Sự nhạy cảm hóa các neuron cảm giác trung ương
THUỐC DỰ PHÒNG MIGRAIN
Natri vslproate, Divslproex sodium, topiramate
Chen beta Metoprolol, propranolol, timolol,atenolol, nadolol
Amitriptylin, venlafaxin
Frovatriptan dự phòng đâu đầu mãn kinh MAM naratriptan, Zolmitriptan
THUỐC CẮT CƠN MIGRAINE
Paracetamol , NSAIDs
Triptan PO, xịt mũi
Ergotamin , dihydroergotamin
Metoclopramid dù có nôn hay không
PROPRANOLOL
Nhóm dược lý : chẹn beta không chọn lọc
Tác dụng dược lý

- Giảm cung lượng tim


- Ưc thận giải phóng renin
- Sau điều trị lâu dài sức cản ngoại vi giảm
- Trong bệnh cường giáp làm giảm nồng độ T3
- Giảm áp lực tĩnh mạch cửa
Chuyên đề Dược lý
PROPANOLOL
Dược động học
Hấp thu qua đường uống
Phân bố rộng vào các mô, qua hàng rào máu não, nhau thai sữa mẹ
>90% liên kết với protein huyết tương
Chuyển hóa ở gan
Thải trừ qua thận
Chỉ định
Tăng huyết áp,Đau thắt ngực , loạn nhịp tim, sau nhồi máu cơ tim, đau nữa đầu ,
run vô căn , cường giáp , ngăn chảy máu tái phát ở người tăng áp lực tĩnh mạch
cửa và giãn tĩnh mạch thực quản
Chống chỉ định
Sốc tim, raynaud, nhịp xoang chậm , block nhĩ thất độ 2, độ 3 , hen phế quản , suy
tim
Tác dụng phụ
Tim chậm , hạ huyết áp , giảm tưới máu động mạch “ raynaud” co thắt phế quản ,
ảo giác, lú lẫn mất ngủ
Liều lượng trị đau nửa đầu
Dò theo từng người bệnh
Khởi đầu 80mg /ngày , chia làm nhiều lần
Liều hiệu dụng 160-240nmg/ngày
Nếu không đạt hiệu quả sau 4-6 tuần đã dùng thuốc liều tối đa , nên giảm liều từ từ
rồi ngừng thuốc
AMITRIPTYLIN
Nhóm dược lý: chống trầm cảm 3 vòng TCA
Cơ chế tácdụng
Ưc thu hồi monoamin, serotonin
Chuyên đề Dược lý
Kháng cholinergic
Chỉ định
Trầm cảm, đái dầm ban đêm ở trẻ em lớn , dự phòng đau nữa đầu, hỗ trợ giảm đau
thần kinh , mất ngủ “ off-label”
Dược động học
PO, IM
Phân bố tốt , liên kết nhiều vs protein huyết tương
Khử metyl và hydroxyl hóa , liên hợp glucoronic hóa và sulfat hóa
T ½ 9-36g
Tác dụng phụ
An thần quá mức “ mệt mỏi, buồn ngủ”
Hạ huyết áp quá mức
Tim nhanh trống ngực , loạn nhịp tim
Sốt cao
Bí tiểu tăng nhãn áp, giãn đồng tử
Chống chỉ định- thận trọng
Dùng chung IMAO ngừng > 14 ngày ms dùng amitriptylin
Động kinh
Phì đại tuyến tiền liệt
Tăng nhãn áp
Cường giáp
ACID VALPROIC
Nhóm dược lý: thuốc chống động kinh
Cơ chế : ức chuyển hóa gaba => tăng nồng độ gaba
Chỉ định
Động kinh, điều trị cơn taho cuồng , dự phòng đau nữa đầu off-label
Chuyên đề Dược lý
Tác dụng phụ
Suy gan nặng dẫn đến tử vong 0.05-0.1%
Giảm tiểu cầu . ưc kết tập tiểu cầu , chảy máu kéo dài , rối loạn kinh nguyệt
Chống chỉ định
Viêm gan cấp mạn, tiền sử bản thân hoặc gia đình bị viêm gan nặng , PNCT “ quái
thai, bất thường, suy gan ở trẻ sơ sinh”
Dược động học
Hấp thu nhanh qua đường uống
Gắn nhiều vs protein huyết tương 90%
Chuyển hóa qua gan
Khoảng trị liệu hẹp 50-100 mg/ lít valproat toàn phần trong huyết tương
Tương tác thuốc
Tăng tác dụng thuôc ưc TKTW “ rượu, BZD
Tăng nồng độ phenobarbital, phenytoin trong huyết thanh
Dùng chung aspirin , warfarin: chảy máu
TRIPTAN
CÁC THUỐC TRONG NHÓM
Almotriptan
Eletriptan
Frovatriptan
Naratriptan
Sumatriptan
Zolmitriptan
Cơ chế
Chủ vận receptor 5-HT1B và 5-HT1D
Chuyên đề Dược lý
Ái lực thấp hoặc không có ái lực với các subtype khác của 5 – HT , cholinergic,
adrenergic, dopaminergic, benzodiazzepin receptor
Cắt cơn migrain
Hạn chế dùng để điều trị dự phòng
Nên dùng sớm khi xuất hiện cơn đau
Ít gây nôn và co mạch ngoại biên hơn ergo-alkaloid
T1/2 ngắn 2g
Có thế lặp lại liều
Tác dụng phụ
Co thắt mạch vành , thiếu máu cơ tim loạn nhịp tim , tăng huyết áp, đau ngực, nhồi
máu cơ tim
Đau ngực, cổ, cổ họng, hàm
Chóng mặt , khó chịu
Chống chỉ định
Cao huyết áp
Bệnh mạch vành , bệnh mạch não, bệnh mạch máu ngoại biên
Tiền sử nhồi máu cơ tim
Trong vòng 2 tuần dùng MAO( almotriptan, rizatriptan, sumatriptan, zolmitriptan)
Trong vòng 24g dùng ergo-alk hoặc chất chủ vận 5-HT
LIỀU TRIPTAN CẮT CƠN ĐAU NỬA ĐẦU
Chuyên đề Dược lý

AKALOID NẤM CỰA GÀ


Cơ chế tác dụng
Chủ vận đối kháng không chọn lọc 5-HT1
Chủ vận/ đối kháng tại receptor alpha adrenergic và dopaminergic
Ưc đường mạch thần kinh sinh ba
Hiệu quả tốt khi dùng sớm
ERGOTAMINE
Ngậm dưới lưỡi , xịt mũi uống, đặt hậu môn
Dihydroergotamine
PO, IV, IM
Hiệu quả tương đương sumatriptan
Chỉ dùng trong migrain nghiêm trọng
Vai trò trong điều trị migrain
Giá tiền thấp
Nhiều kinh nghiệp sử dụng
Nhiều tác dụng phụ
Ít bằng chứng về lợi ích trị migran cấp so vs triptan
Tác dụng phụ
Chuyên đề Dược lý
Buồn nôn, nôn 10% bệnh nhân
Đau cơ , yếu cơ
Co mạch : tê, dị cảm đau đầu chi , loạn nhịp đau thắt ngực
Xử trí khi ngộ độc : ngừng thuốc + điều trị chứng ( chống đông , dextran trọng
lượng phân tử thấp, giãn mạch như nitroprusside)
Chống chỉ định
PNCT phân loại X-US FDA
Bệnh mạch máu ngoại biên
Bệnh mạch vành , tăng huyết áp
Không dùng chung vs triptan và các thuốc co mạch
Suy gan , suy thận
Nhiễm trùng huyết
METOCLOPRAMID
Cơ chế chẹn thụ thể dopamin => giảm độ giãn phần trên dạ dày , tăng đô co bóp
hang vị => tăng làm rỗng dạ dày
Khởi phát tác động
IM: 10-15 phút
IV: 1-3 phút
PO: 30-60 phút
Dược động học
SKD 75%
Phân bố nhanh vào các mô, qua hàng rào máu não , nhau thai
T1/2 4-6 giờ
Chỉ định
Nôn, buồn nôn , đau nữa đầu, hóa trị k , sau phẫu thuật
GERD
Chuyên đề Dược lý
Hỗ trợ đặt ống thông vào ruột non
Ít tác dụng vs nôn do say tàu xe
Tác dụng phụ
Hội chứng ngoại tháp, parkingson: khó nói. Khó nuốt, mất thăng bằng , cứng đờ
tay , run tay
Tăng tiết prolactin , tăng tiết sữa
Chống chỉ định
Động kinh, xuất huyết dạ dày- ruột, tắc ruột cơ học , thủng ruột
Thận trọng
Hen suyễn, tăng huyết áp, parkingson
ACETAMINOPHEN ( PARACETAMOL)
Tác dụng hạ sốt giảm đau
Thận trọng cho người suy gan , thiếu G6PD
Giải độc acetycystein
NSAIs
Ibuprofen
Aspirin
Naproxen
Diclofenac
Indomethacin
Nabumetone
Meloxicam
Piroxicam
Celecoxid
Cơ chế : ưc COX => ưc tổng hợp prostaglandin
Chỉ định:
Chuyên đề Dược lý
Giảm đau, hạ sốt, kháng viêm
Tác dụng phụ
Co thắt khí quản, loét dạ dày, thay đổi thời gian chảy máu
Chống chỉ định
Hen suyễn,loét dạ dày , rối loạn đông máu , PNCT
ĐIỀU TRỊ CẮT CƠN MIGRAIN NICE
Phối hợp triptan PO+ NSAIs hoặc triptan + paracetamol. Bệnh nhân 12-17 tuổi ưu
tiên triptan xịt mũi hơn triptan uống
Monotherapy : PO triptan/ NSAIDS / Aspirin / Paracetamol
Bắt đầu từ triptan rẻ tiền, nếu không đáp ứng , thay bằng một triptan khác
Có thể cho thuốc chống nôn ( kể cả có hay không có triệu chứng )
Nếu không đáp ứng
Thêm metoclopramid hoặc prochlorperazin đặt hậu môn
Thêm non-oral NSAIDs / triptan nếu chưa dùng trước đó

Thuốc điều trị viêm gan do virus

I. Chức năng gan


- Tổng hợp, chuyển hóa: glucid, lipid, protein
- Tạo mật
- TH các yếu tố đông máu và chống đông máu (prothrombin,
heparin..)
- Chức năng giải độc
- Chức năng dự trữ: A, D, E, K, glucose
- Điều hòa cân bằng nội môi: điều hòa pH
- Tạo máu
- Chống vi khuẩn

II. VIÊM GAN


1. Định nghĩa
- Hepatitis = inflammation of liver
- Sự tổn thương tại gan với sự có mặt của các TB viêm
Chuyên đề Dược lý
- Có thể tự khỏi hoặc tiến triển thành xơ hóa (sẹo), xơ gan, ung thư
gan
2. Phân loại
- Viêm gan bùng phát
 Hiếm gặp
 80% tử vong trong thời gian ngắn
- Viêm gan cấp: < 6 tháng
- Viêm gan mạn: > 6 tháng
3. Nguyên nhân
- Virus
- Rượu, thuốc, độc tố
- Viêm gan nhiễm mỡ không do rượu
- Viêm gan tự miễn
- Di truyền: Wilson, ứ sắt di truyền
- Không rõ nguyên nhân
4. Triệu chứng lâm sàng
- Mệt mỏi, đau khớp
- Sao mạch, vàng da, vàng mắt, phù, bầm
- Nước tiểu sậm màu, phân xám, bạc màu
- Chán ăn, nôn mửa
- Ngứa
- Tăng áp tĩnh mạch cửa: gan lách to
- Bụng căng trướng
- Rối loạn giấc ngủ
- Ứ đọng chất độc tổn thương não
- Có thể hoàn toàn không có triệu chứng lâm sàng
5. Triệu chứng cận lâm sàng
- ALT, AST: tăng
- Bilirubin: bình thường, tăng
- Albumin giảm, PT kéo dài (suy gan)
- Giảm HC, BC, tiểu cầu
- Xét nghiệm chuyên biệt theo từng nguyên nhân
- Huyết thanh chẩn đoán
- Sinh thiết gan
- Chẩn đoán hình ảnh: siêu âm, CT-scan, MRI
6. Huyết thanh chuẩn đoán
Bệnh gan Xét nghiệm
Viêm gan A Kháng thể viêm gan A loại IgM (IgG)
Chuyên đề Dược lý
Viêm gan B Kháng nguyên bề mặt viêm gan B (HBsAg)
KT kháng lõi (nhân) viêm gan B (HbcAb
KT bề mặt viêm gan B (HbsAb
KT + KN e viêm gan B (HBeAb + HbeAg

DNA virus viêm gan B (HBV-DNA)


Viêm gan C kháng thể virus viêm gan C (HCVAb)
Acid ribonucleic virus viêm gan C (HCV-RNA

Tăng globulin miễn dịch (IgG)

7. Biến chứng viêm gan


Viêm gan =>xơ hóa => xơ gan => ung thư gan

a. Gan nhiễm mỡ : lắng đọng chất béo : tăng kích thước của gan
( nặng tức bụng)
b. Viêm gan : hoại tử +- viêm +- xơ
c. Xơ gan: phá vỡ cấu trúc tế bào gan ( chết tế bào) , xuất hiện các
nốt hạch, mô liên kết
d. Ung thư gan: bạch cầu muộn của sơ gan, xuất hiện âm thầm,
sau đó xuất hiện các biểu hiện bất thường.
- Xơ gan vi mô : macronodular cirrhosis
8. Biến chứng viêm gan
- Viêm cầu thận: glomerulonephritis
- Cryoglobulin huyết: Cryoglobulinemia
- Bệnh não gan
- Tăng áp lực tĩnh mạch cửa
- Rối loạn chuyển hóa porphyrin
- Đồng nhiễm virus

III. BẢNG TÓM TẮT các loại


viru Đường lây truyền Cấp/mạn Thời gián ủ vaccin Điều trị
s bệnh
A Phân , miệng Cấp 2-7 tuần Có không
Chuyên đề Dược lý
B Tình dục, truyền Cấp (10-15%) 1-6 tháng Có Có
máu, tiêm truyền
Mạn
C Tình dục, truyền Cấp ( 60-80%) 2-26 tuần Không Có
máu
Mạn
D Tình dục , truyền Cấp , mạn 2-12 tuần Không Có
máu, tiêm truyền
E Nước uống Cấp 6-8 tuần Không Không
G Tình dục , truyền Cấp , mạn Không không
máu, tiêm truyền

VIÊM GAN A - HAV (hepatitis A virus)

- Thuộc nhóm picornavirus


- Không có vỏ bọc evelope (virus trần)
- Nhiều kiểu gen, chỉ có 1 kiểu huyết thanh
- Vật chất di truyền: ssARN
- Sinh trưởng nhanh, dễ lây qua TĂ, nước uống, chất thải Có nhiều
trong mồ hôi, nước bọt, nước tiểu, phân BN
nhiễm HAV
TE < NL
2 tuổi và TE
> 6t
80% 20% 80% 20%
Viêm Viêm gan cấp Viêm
gan k tính, (ác tính gan k
tr/ch 3%%) tr/ch
Nguồn Viêm Khỏi sau 1 Nguồn
lây tự gan tuần (90%) lây tự
khỏi vàng khỏi
da
mạn
Khỏi Viêm gan
sau 3 tái phát
tháng (10%)
Khỏi sau 1
tuần (90%)
Chuyên đề Dược lý
 Vaccin phòng bệnh:
HAVRIX
nhóm Tuổi Số liều Liều EL.U* Lịch chủng
(ML) ngừa(tháng)
TE 2-18 tuổi 3 360(0.5) 0,1,6-12
NL >18 tuổi 2 1440(1,0) 0, 6-12

VIÊM GAN B –
- Thuộc nhóm Hepadnaviridae
- Là 1 virion hoàn chỉnh
- 8 kiểu gen (A – B – C – D – E – F – G – H), 4 kiểu huyết thanh
- Vật chất di truyền: chuỗi AND, không khép kín
- Việt nam chủ yếu : B-C ( C: nguy cơ ung thư)

1. Dự phòng

- Kiểm soát các nguồn lây


- Tiêm vaccin ngừa viêm gan siêu vi B
2. Điều trị:
- Cấp tính

• Nghỉ ngơi
• Ăn nhiều đường, ít mỡ, tăng protid, tránh rượu và các chất độc gan
• Uống nhiều nước, ăn nhiều trái cây
• Bổ sung vitamin C, B

- Mạn tính:

• BN cần điều trị: HBeAg (+), nhiễm HBV kéo dài (HBV-ADN)
• BN không điều trị: HBeAg (-), người mang mầm bệnh (HBV <
105, ko triệu chứng)

• BN có thể điều trị: HBeAg (-), nhiễm HBV mạn tính (HBV cao, RLCN gan

- Nguyên tắc điều trị

• Loai trừ HBsAg, giảm sự sinh sản của HBV


• HBeAg (+): HBV ADN < 100.000 copy/ml
• HBeAg (-): HBV ADN < 10.000 copy/ml
Chuyên đề Dược lý
• Đưa enzym gan trở về mức bình thường

• Đưa cấu trúc vi thể của gan trở về bình thường

I. INTERFERON (INF)
- Nguồn gốc: do BC, nguyên bào sợi, tế bào T s/xuất khi cơ thể nhiễm
virus
- Phân loại: α (loại I, BC), β (loại I, nguyên bào, mạnh nhất), γ (loại II,
tb T
- Cấu trúc: glucoprotein, chuỗi đơn, 20-25 Kd
- Là đáp ứng sớm của cơ thể khi cơ thể nhiễm virus

 Type I interferon = interferon alpha+ interferon beta


 Type II interferon = interferon y
1. Cơ chế tác động: INF gắn lên TB gan
 Ức chế sao chép virus trên TB nhiễm
 Tăng tế bào T, NK, đại thực bào diệt TB nhiễm
 Kích hoạt oligoadenylate synthetase hủy RNA ức chế sao
chép
 Kích hoạt proteine kinase (10 lần) → ức chế tổng hợp
protein
LƯU Ý: chỉ có tác dụng vừa phải, thường tái phát sau khi ngưng
thuốc
2. Đường dùng: IV, IM, SC, tiêm trực tiếp vào sang thương
3. Chỉ định

- HBV, HCV mạn có tăng aminotransferase kéo dài


- Sarcoma kaposi
- U nhú (papillomatosis)
- Mụn cóc sinh dục
- Ngăn ngừa lan tràn Herpes zoster ở BN ung thư
- U lympho tế bào T ở da, carcinom tế bào thận tái phát/di căn
4. Tác dụng phụ
- Triệu chứng giống cúm
- Thần kinh: mệt mỏi, chóng mặt, đau đầu, sốt, rét run, trầm cảm
- Da: viêm da, ngứa, ban đỏ, da khô, rụng tóc lông (từng phần)
Chuyên đề Dược lý
- Tiêu hóa: buồn nôn, nôn, tiêu chảy, táo bón, đau bụng, khô miệng,
viêm miệng, chán ăn, có vị kim loại, ợ hơi
- Huyết học: thiếu máu, giảm BC, TC, hemoglobin+hematocrit, ức chế
tủy nhẹ
- Gan: nhiễm độc gan
- Thần kinh, cơ và xương: đau khớp, xương, lưng; chuột rút ở
chân
- Mắt: đau mắt bao gồm cả kết hợp với đảo mắt
- Khác: toát mồ hôi; nhịp tim nhanh, loạn nhịp, hạ HA, đau ngực, phù;
tăng acid uric huyết, thiểu năng tuyến giáp, tăng men gan
5. Chống chỉ định
- BN tâm thần, trầm cảm nặng Giảm BC, TC, suy tủy
- Động kinh, di căn não, tổn thương TKTW
- Bệnh xơ cứng rải rác, bệnh tim, suy thận/gan nặng
- BN bị đái tháo đường
- TIền sử ghép tạng
 Giảm 50% liều nếu: mệt mỏi, buồn nôn, nôn, giảm BC hạt (< 750/mm3),
giảm TC (< 50.000/mm3)
 Ngừng thuốc nếu: mệt mỏi nhiều, nôn > 2 lần/ngày giảm BC hạt(<
500/mm3), giảm TC (< 30.000/mm3)
6. Đường dùng: IV, IM, SC, tiêm trực tiếp vào san thương

 Chế phẩm:
- INF alfa-2a (Roferon-2A): trị viêm gan mạn
- INF alfa-2b (Intron A): trị viêm gan siêu vi C (≠ 2a: 1
- INF alfacon-1 (Intergen): sàng lọc từ INF alfa để chọn mã di truyền
tạo aa thường gặp
- Pegylated INF: k/hợp INF-2a (Pegasys) hay 2b (Peg-intron)
polyethylenglycon (PEG)

- T1/2 kéo dài, 1 lần/tuần

 Liều lượng và cách dùng


- INF alfa-2a (SC/IM):
Chuyên đề Dược lý
+ viêm gan B mạn: 2,5-5 MU/m2, 3 lần/tuần x
4-6 tháng, liều tăng dần nếu sao chép HBV ko
giảm (1 tháng)
+viêm gan C mạn: 6 MU/m2, 3 lần/tuần x 3
tháng + 3 MU/m2, 3 lần/tuần x 3 tháng (BN
có đáp ứng)

- INF alfa-2b (SC):


+ viêm gan B mạn tính hoạt động: chưa có phác
đồ tối ưu, 2,5-5 MU/m2 diện tích cơ thể, 3
lần/tuần x 4-6 tháng
+viêm gan C/không A, không B mạn tính: 3
MU/m2 diện tích cơ thể, 3 lần/tuần x 18 tháng

- PEGINF alfa-2a,2b (SC): 180 μg/tuần x 1 năm


II. LAMIVUDIN
1. Cơ chế tác động
• Cạnh tranh với DNA polymerase/HBV

 chấm dứt quá trình kéo dài chuỗi ADN của


HBV
2. Dược động học

• - Hấp thu: SKD (PO): 80-85%


• Phân bố: V = 1,3 lít/kg (IV), gắn với protein huyết tương thấp
• Chuyển hóa: gan (5-10%)
• Thải trừ: chủ yếu qua thận dưới dạng không đổi , T1/2: 5-7h

3. Chỉ định
- HBV mạn tính
- HIV
4. Tác dụng phụ
- Mệt mỏi, NK hô hấp
- Đau đầu, đau bụng, buồn nôn, tiêu chảy
- Ít gặp: nhiễm acid lactic, gan to và gan nhiễm mỡ nặng, viêm tụy
 Lưu ý:
Chuyên đề Dược lý
o Đáp ứng nhanh hơn INF: giảm HBV-AND sau 2 tuần, 98% sau
1 năm

o Sau khi ngừng thuốc sao chép AND virus tăng trở lại

o Tỷ lệ kháng thuốc cao

o Uống trong bữa ăn hoặc cách bữa ăn, chưa xác định t/gian điều
trị tối ưu

III. ADEFOVIR DIPIVOXIL


1. Dược động học
- Hấp thu: PO 59%, thức ăn không ảnh hưởng đến hấp thu
- Chuyển hóa: gan (ít)
- Thải trừ qua thận HBV mạn tính ở NL có sao chép HBV
- HBV mạn ở NL kháng lamivudin
- Liều dùng
- NL: uống 10 mg (hoặc 30 mg), 1 lần/ngày x 2 năm (độc thận
2. Cơ chế tác động : Ức chế AND polymerase và reverse
transcriptase của HBV
3. Tác dụng phụ:
- Buồn nôn, đầy hơi, tiêu chảy, khó tiêu
- Đau đầu, suy nhược, ngứa, phát ban, ho, viêm họng/xoang
- Tăng creatinin, tăng men gan
- Nhiễm a.lactic với phì đại gan nặng và nhiễm mỡ
- Ngưng: ↑ nhanh ALT/AST, gan to tiến triển/nhiễm mỡ, nhiễm toan
hoặc nhiễm acid lactic máu
IV. ENTECAVIR
1. Cơ chế tác động: ức chế ADN polymerase, cccDNA
2. Dược động học:
- Hấp thu: PO 59%, TA không ảnh hưởng đến hấp thu
- Chuyển hóa: gan (ít)
- Thải trừ: thận

3. Chỉ định
- HBV mạn chưa dùng thuốc kháng HBV
- HBV mạn kháng lamivudin
4. Tác dụng phụ
Chuyên đề Dược lý
- Nhiễm acid lactic máu
- Gan: gan sưng to, gan nhiễm mỡ, vàng da, vàng mắt
- Nhức đầu, mệt mỏi, chóng mặt và buồn nôn
 Lưu ý: Thận trọng khi phối hợp với các thuốc khác tăng giảm
chức năng thận, tích lũy thuốc
5. Liều dùng
- 0,5 mg/ngày cho BN mới điều trị (kháng thuốc thấp sau 3 năm
- 1 mg cho BN kháng lamivudin (kháng thuốc 15% sau 3 năm
- Giảm liều trên BN suy thận
V. TELBIVUDIN
1. Cơ chế tác động
- ức chế ADN polymerase
- Tác dụng mạnh hơn adefovir, lamivudin
2. Chỉ định
- HBV mạn tính có HBeAg (+) hoặc (-) với HBV đang sao chép
- HBV với tình trạng tăng men gan kéo dài, bệnh tiến triển, dạng đột
biến
3. Tác dụng phụ:
- Nhiễm acid lactic máu
- Gan: gan sưng to, gan nhiễm mỡ
- nhiễm a.lactic
- Viêm cơ, đau cơ, yếu cơ
 Tương tác thuốc: Không phối hợp INF alfa-2a vì tăng độc TK
ngoại biên
4. Chống chỉ định
- BN ghép gan, bệnh gan mất bù
- Đồng nhiễm HIV, HCV, HDV
- BN suy thận nặng
VI. TENOFOVIR
1. Cơ chế tác động
- Ức chế ADN polymerase(~ adefovir
- Ức chế HBV > adefovir (+ HIV)
2. Chỉ định: HBV kháng lamivudin và nhiễm kết hợp HIV
3. Tác dụng phụ:
- Nhiễm acid lactic máu
- Gan: gan sưng to, gan nhiễm mỡ
- Suy thận, HC Fanconi (tổn thương ống thận + hạ P huyết)
- Đau đầu, mệt mỏi, đau cơ/lưng/ngực/bụng, đau khớp
Chuyên đề Dược lý

4. Liều dùng (NL, TE > 16t


- BN nhiễm HBV mạn hoặc HIV-1: 300 mg/ngày, 2 -3 năm
- Ưu tiên cho BN kháng lamivudin, entecavir, telbivudin
- Giảm liều/BN suy thận < 50 ml/phút
THUỐC TRỊ BỆNH PARKINGSON
Vài nét lịch sử
Do James Parkingson ( 1775- 1824) mô tả đầu tiên vào năm 1817
Đn
Bệnh thoái hóa TKTW , cụ thể ở vùng hạch nền ( liềm đen và thể vân )
Triệu chứng chính gồm : run , giảm cử động , đơ cứng và rối loạn phản xạ tư thế .
Sự mất cân bằng )giữa hệ dopaminergic và hệ cholinergic
Dịch tễ học
1% bệnh nhân parkingson dưới 50 tuổi
Đỉnh phát hiện trong những năm đầu tuổi 60
Các yếu tố nguy cơ
Tiền sử gia đình
Giới nam
Chấn thương đầu
Phơi nhiễm những yếu tố độc thần kinh ( khí CO2 , thuốc trừ sâu )
Triệu chứng : có ít nhất 2 trong 3 triệu chứng chính
Run khi nghỉ
Cứng đờ
Vận động chậm chạm
Triệu chứng không thuộc vận động
Trầm cảm
Sa sút tinh thần
Chuyên đề Dược lý
ảo thị
rối loạn ngôn ngữ , khó nuốt khó nhai
tăng tiết nước bọt
tăng tiết mồ hôi
thuốc điều trị bệnh parkingson
phân loại
thay thế dopamin : levodopa
bắt chước tác dụng dopamin : bromocriptin , pergolide
ức chế MAO-B : selegilin , rasagiline
ức chế COMT: entacapone , tolcapone
kích thích tiết dopamin ở thể vân : trihexyphenidyl, benztropin
kháng histamine có tính kháng cholinergic: diphenhydramin
LEVODOPA
Là đồng phân lập thể quay trái của dopa
Được khử carboxyl thành dopamine nhờ emzym dopa decarboxylase
Dược động học
Hấp thu nhanh chóng ở ruột non
Thức ăn ảnh hưởng hấp thu giảm vận chuyển levodopa vào CNS => nên uống lúc
bụng đói
T1/2 ngắn ( 1-2 giờ )
Phối hợp : levodopa+ chất ức chế dopa decarboxylase
Levodopa + carbidopa( 10:1 hoặc 4:1) sinemet
Levodopa + benserazid ( 4:1) madopar
Chỉ định
Điều trị triệu chứng parkingson ( đặc biệt triệu chứng cúm và vận động chậm )
Tác dụng phụ
Chuyên đề Dược lý
Buồn nôn , ói mửa , chán ăn ( 80% bệnh nhân )
Hạ huyết áp thế đứng , loạn nhịp tim do tăng catecholamin ngoại biên
TKTW : loạn vận động chậm , hoang tưởng ảo giác , lẫn tâm thần , trầm cảm
On-off phenomenon
Chống chỉ định
Bn tâm thần
Tăng nhãn áp góc đóng
Tiền sử u melamin
Chú ý
Chỉ dùng khi bệnh gây kgo1 chịu rõ rệt
Không dùng liên tục cần có thới gian nghỉ . Trong thời gian đó thay bằng thuốc trị
parkingson khác
Ngưng thuốc từ từ để tránh sự mất vận động nặng
Tương tác : không phối hợp chung với
Pyridoxin ( B6 ) tăng phân hủy levodopa , tăng tdp ngoại biên và giảm hiệu quả
MAOI ( phenelzine ) gây tăng catecholamin, gây tăng huyết áp kịch phát
Thuốc kháng trầm cảm
Phenothiazin nhóm về an thần
Đồng vận receptor dopaminergic
Kích thích trực tiếp receptor dopamine ở thể vân
Ưu điểm
Không tạo chất chuyển hóa có độc tính các gố tự do như peroxide
Không cạnh tranh các thuốc khác trong quá trình vận chuyển
Thới gian tác động kéo dài hơn levodopa
Không phụ thuộc vào sự phóng thích noron thần kinh
Chỉ định
Chuyên đề Dược lý
Điều trị parkingson
Tác dụng phụ
Buồn nôn táo bón , khó tiêu loét dạ dày
Hạ huyết áp tư thế
Các triệu chứng tâm thần lẫn ác mộng ảo giác
Buồn ngủ cả ngày có thể xảy ra đột ngột
Ergot derivative Non-ergot derivative

- Bromocriptin - Apomorphine
- Cabergoline - Pramipexole
- Lisuride - Ropinirole
- Pergolide - Rotigotine

Apomorphine
Ái lực mạnh trên D4 receptor, trung bình trên D2 ,D3, D5, và rất yếu trên D1
Dùng đường tiêm dưới da
Tác dụng phụ : ảo giác , gây nghiện
Pramipexole
Ái lực cao với D3 subtype receptor
PO
Ropinirole
Chỉ tác động lên D2 receptor
Rotigotine
Ái lực với D3, D2 cao hơn D1
Miếng dán tác động kéo dài 24 giờ
Phóng thích cho nồng độ trong máu ổn định hơn các thuốc dường uống
Chất ức chế MONOAMIN OXIDASE B
Chuyên đề Dược lý
Hoạt chất ức chế MAO-B chọn lọc
Selegilin
Rasagilin
Chỉ định
Điều trị hỗ trợ khi có giảm tác dụng và dao động điều trị với L-dopa
Tác dụng phụ
Buồn nôn nhức đầu , mất ngủ , thay đổi tính khí, rối loạn vận động
2 type monomine ở TKTW
MAOa : chuyển hóa norepinephrine, serotonin, dopamine
MAOb chuyển hóa chọn lọc dopamin
Selegiline
ức chế không thuận nghịch chọn lọc MAOb
liều cao gây ức chế cả MAOa va MAOb
gây mất ngủ => uống buổi sáng và trưa , không uống buổi tối
dạng bào chế : viên nén , viên nag 5mg, viên nén tan trong miệng
chuyển hóa thành amphetamine, metamphetamin( gây mất ngủ, ảo giác )
rasagiline
thuốc mới ( 5/2006)
tạo ra chất chuyển hóa là 1-(R)- aminoindan không có những tính chất giống
amphetamin
ức chế chọn lọc MAOB không thuận nghịch ỡ não
tiệm lực gấp 5 lần selegiline
MAOI – chống chỉ định
Dùng chung meperidine, tramadol, methadone, propoxyphene, cyclobenzaprine, or
St. John’s wort, dextromethorphan
TCA,SSRI: gây hội chứng Serotonin
Chuyên đề Dược lý
Tăng TDP của levodopa
Tương tác
Meperidin + MAOI kích động, mê sảng, có thể tử vong
Thận trọng phối hợp: kháng trầm cảm 3 vòng và SSRI
Dùng chung với thức ăn có chứa tiramin
Chất ức chế COMT( Catechol-O- methyltransferrase)
Entacapone, tolcapone
COMT và MAOđều xúc tác phản ứng phân hủy levodopa và dopamine
COMT làm bất hoạt
Levodopa=> 3-Oxymethyldopa ( OMD)=> OMD cạnh tranh với levodopa để vận
chuyển qua ruột và hàng rào máu não
Dopamin => 3-methoxytyramin
Kéo dài tác dụng của levodopa do giảm chuyển hóa của levodopa ở ngoại biên
Tăng tỉ lệ levodopa vào TKTW
Chỉ định
Tăng cường và kéo dài tác dụng khi dùng chung với levodopa chế phẩm
Tolcapon ( tasmar)
Entacapon( comtan)
Levodopa/carbidopa+entacapon( stalevo)
Tác dụng phụ
Buồn nôn
Hạ huyết tư thế
Rối loạn vận động ảo giác
Nhức đầu tiêu chảy , đau bụng , đổi màu nước tiểu , độc gan
Chú ý
Antacapon: ít gâu tiêu chảy và độc gan hơn
Chuyên đề Dược lý
Tolcapon có tác dụng kéo dài hơn và có thêm tác động ở hệ thần kinh trung ương
Thuốc kháng CHOLINERGIC
Benztropin
Biperiden
Orphenadrin
Trihexyphenidyl
Tác dụng : giảm sự run và cứng cơ của parkingson
Tác dụng phụ
Buồn ngủ
Buồn nôn khô miệng , giãn đồng tử , táo bón , bí tiểu
Kích dộng ảo giác, hoang tưởng
Chống chỉ định
Phì đại tuyến tiền liệt
Bệnh nghẽn đường tiêu hóa
Tăng nhãn áp
AMANTADIN
Cơ chế: chưa xác định rõ
Tăng phóng thích dopamin
Đối kháng cholinergic
ức chế thụ thể NMDA
chỉ định
cúm A
parkingson
tác dụng phụ : buồn nôn , kích động, trầm cảm, rối loạn giấc ngủ , đường vằn ở da
chân tay
CCĐ : Tiền sử động kinh, suy tim sung huyết
Chuyên đề Dược lý
Thuôc trị bệnh ALZHEIMER
Ca bệnh đầu tiên được mô tả vào năm 1906
Bệnh alzheimer ( AD) là tình trạng sa sút trí tuệ tiến triển đặc trưng bởi tổn thương
trí nhớ và nhận thức
Nguyên nhân : chưa xác định rõ
Yếu tố nguy cơ
Di truyền
Tuổi tác
Khác: chấn thương đầu , sự lão hóa
Mặt gia3i phẫu
Teo và giảm đáng kểsố lượng noron ở vỏ não và dưới vỏ
Thoái hóa vỏ não , nặng nề nhất là hệ cholinergic
Tăng đang kể đám rối nội thần kinh
Tăng tích tụ mảng thần kinh ( β- amyloid)
Triệu chứng
Mất trí nhớ
Loạn ngôn ngữ , loạn phối hợp động tác
Mất định hướng , tổn thương sự đánh giá
Trầm cảm , triệu chứng tâm thần, rối loạn hành vi( kích động, đi lang thang, không
hợp tác )
Thuốc kháng cholinergic( ChE)
Tacrin
Donezepin
Rivastigmin
Galantamin
Chất ức chế receptor NMDA ( N-metyl D – aspartate)
Chuyên đề Dược lý
Các thuốc khác
Seleginin
Vitamin E
Thuốc chống trầm cảm : fluoxetin, paroxetin
Thuốc kháng CHOLINESTERASE ( ChE)
Chỉ định : điều trị triệu chứng từ nhẹ đến nặng của alzhmer
Tác dụng phụ : buồn nôn , chán ăn , tiêu chảy , nhức đầu, tim chậm => nên uống
lúc bụng no để dung nạp
Chú ý :
Donezepin: tác động ưu thế actylcholinesterase ở TKTW nên ít độc tính ngoại biên
( nôn)
Dùng 1 lần / ngày
Sử dụng lâu dài an toàn hiệu quả
Chất ức chế receptor NMDA
Memantin
Đối kháng không cạnh tranh với glutamate tại receptor NMDA
Dược động học: hấp thu tốt PO, thải trừ qua thận
chỉ định: điều trị Alzheimer, kháng cholinesterase
TDP: tiêu chảy, buồn ngủ, chóng mặt , ảo giác nhẹ
Chuyên đề Dược lý

Nhiễm trùng bệnh viện và kháng sinh điều trị


I khái niệm

- NTBV là NT tại chỗ hay toàn thân do phản ứng với sự có mặt với các tác
nhân gây bệnh ( hoặc độc tố của nó) mà nó chưa có mặt hoặc chưa ủ bệnh
lúc nhập viện.
- Các nhiễm trùng bệnh viện (healthcare-associated infections HAIs) thường
gặp
+ central line- associated bloodstream infections ( CLABSI)
+ Catheter- associated urinary tract infections ( CAUTI)
+ surgical site infections ( SSI)
+ Ventilator- associated pneumonia (VAP)
II các vk kháng thuốc thường gây HAIs:

- Enterococus faecium
- Staphylococus aureus
- Klebsiella pneumoniae
- Acinetobacter baumannii
- Pseudomonas aeruginosa
- Enterobacter species
III kháng sinh thường dùng trị HAIs

1. Beta-lactam: Cơ chế: ức chế transpeptidase ( PBP) ngăn tổng hợp


peptidoglycan ở tành tế bào vi khuẩn. ceftarolin(cg5)
a. Piperacillin- ureido-penicillin
- phổ rộng trên nhiều vk GR- và gr+ , gồm cả Pseudomonas aeruginosa,
enterobacteriaceae ( các chủng không tiết beta-lactamase) , bacteroides spp ,
Enterococcus faecalis.
- Thường phối hợp với tazobactam
b. Ceftazidime- cepha TH3-
- Hiệu lưc tốt trên nhiều VK, kể cả Pseudomonas aeruginosa
- Không có tác dụng trên MRSA, Enterococcus , bacteroides fragilis,
clostridium difficile, campylobacter spp
- Hiệu lực in vitro/ Pseudomonas aeruginosa mạnh hơn piperacillin
- T1/2: gần 1,5 hours
Chuyên đề Dược lý
c. Cefepime- CG4-
- Bền với đa số beta-lactamase, nhưng bi phân hủy bởi ESBL(beta phổ rộng)
- Phổ rộng, bao gồm cả Pseudomonas aeruginosa, H.influenzae, neisseria sp,
staphylococus aureus, s.pneumoniae
- Không có hiệu lực trên MRSA, Enterococcus, bacteroides fragilis,
mycobacterium avium, m.tuberculosis, penicillin-resistant pneumococci,
l.monocytohenes.
- IM,IV
- Phân bố tốt qua HRMN
- Thải trừ qua thận, chỉnh liều ở ng suy thận
- T1/2: 2 h

D. carbapenem( doripenem)
* imipenem:
-bền với đa số beat-lactamase
- phổ rộng trên nhiều Vk hiếu khí, kỵ khí: Pseudomonas aeruginosa,
staphylococci, acinetobacter, bacteroides fragilis, streptococci ( kể cả penicillin-
resistant s.pneumoniae) , listeria, Enterococci ( trừ enterobacter faecium và các
chủng kháng penicillin không tiết beta-lactamase
-bị hủy bởi dehydropeptidase tại thận, gây độc thận, giảm nồng độ thuốc ở
đường tiết niệu, cần phối hợp cislatatin.
TDP: nôn, buồn nôn( 1-20% bn) , động kinh( 1.5%bn)-> cao

- Không hấp thu qua PO-> IV


- Phân bố tốt tới các mô và dịch não tủy
- Thải trừ qua lọc cầu thận và bài tiết ở ống thận
- Chỉnh liều ở bệnh nhân suy thận
- Kiều dùng IV, 0.25-0.5g mỗi 6-8 giờ
- T1/2: 1h
*Meropenem:
- không nhạy cảm với dehydropeptidase -> k cần phải phối hợp với cislatatin
Chuyên đề Dược lý
- phổ tương tự imipenem, tác động trên vài chủng Pseudomonas aeruginosa
kháng imipenem, nhưng tác động trên GR+ yếu hơn imipenem
- liều dùng: IV- 0.5-1g mỗi 8 giờ
e.monobactam- aztreonam
- phổ gần giống aminoglycoside: chỉ tác động trên vk gr- , k tác động trên vk gr+
và vk kỵ khí
- tác động tốt trên: enterobacteriaceae, Pseudomonas aeruginosa, H.influenzae ,
gonococci
- không bị dị ứng chéo với penicillin, cephalosporin( ceftazidim) -> trị được NT
gr- có tiền sử dị ứng với beta-lactam
-dùng IM , IV
- giảm liều ở người suy thận
- liều dùng: 2g mỗi 6-8h
- T1/2: 1.7h

2.Quinolon ( ciprofloxacin và levofloxacin): ức chế AND gyrase, ngăn sao chép


AND
- TDP; đau sụn khớp, tổn thương gân achill, da nhạy cảm ánh sáng, kích động,
co giật, lú lẫn, loạn nhịp tim, buôn nôn tiêu chảy, đau bụng, tiêu huyết ở bnhan
thiếu G6DP.
- TTThuoc: tạo phức với ion kim loại hóa trị 2,3
- CCĐ: pnct-ccb, thiếu G6DP, nhược cơ, te<16t
a. ciprofloxacin
- phổ rộng: tác động tốt nhất trên Pseudomonas aeruginosa trong nhóm quinolon,
thường dùng trong bệnh cystic fibrosis( bệnh nhầy nhớt)
- skd: PO 80%
b. levofloxacin
- là dạng đồng phân l-isomer của ofloxacin
Chuyên đề Dược lý
- phổ rộng, trị nhiều NT, kể cả NT tuyến tiền liệt, da, VP BV,VP cộng đồng
- hiệu lực cao s.pneumoniae gây NT hô hấp
-tác dụng Pseudomonas aeruginosa yếu hơn ciprofloxacin
- SKD: PO100%, dùng 1 lần/ ngày
3. aminosid
a. phổ kháng khuẩn:
- trực khuẩn gr- hiếu khí: các vk đương ruột, haemophilus, Pseudomonas
- trực khuẩn gr+: mycobacterium, corynebacterium, listeria
- cầu khuẩn gr+: staphylococus methi-s
- đề kháng tự nhiên: streptococcus, pneumococcus và vk kỵ khí
b.dược động học:
- không hấp thu qua PO
- phân bố kém vào mô, dịch đường hô hấp, dịch não tủy, tập trung cao ở thận và tai
trong
- thải trừ qua thận
-T1/2: 1.5-3h
c. có hiệu ứng hậu kháng sinh:+ 1-4h với stap. Aureus
+ 2-7h với họ VK đường ruột và Pseudomonas
aeruginosa
d, TDP:

- Độc thận có hồi phục


- Độc trên ốc tai- k hồi phục
- Nhược cơ-> ccđ dùng chung curar
- Giới hạn trị liệu hẹp
e/ nhịp sử dụng thuốc:
-thường 3 lần/ ngày -> dùng khi nguy hiểm đến tính mạng
Chuyên đề Dược lý
*OD: dùng liều cao 1 lần/ ngày-> trường hợp nhiễm trùng nặng, chưa nguy hiểm
tính mạng
- tăng hiệu lực và vận tốc tác dụng, giảm độc tính, tăng Cmax
- k áp dụng OD:
+trị liệu kéo dài >7 ngày
+ nhiễm trùng huyết, nhiễm staphylococcus, enterococcus, Pseudomonas serratia
+ TE (-/+), pnct
+ thẩm phân , cổ trướng, phỏng> 20%
+ bạch cầu trung tính giảm, có Clcr thay đổi( <50ml/phút)
f.
-SC: dễ gây hoại tử nơi tiêm
- IM: biến thiên vè vận tốc hấp thu-> khó theo dõi trị liệu
- IV chậm( 30-60 phút ) được nhiều nơi áp dụng
4. polymycin: Gắn vào lớp phospholipids ở màng tế bào, gây thay đổi tính thấm
màng tế bào
- tác động trên hầu hết gr- quan trọng, bao gồm cả Pseudomonas aeruginosa, e.coli,
k.pneumoniae, acinetobacter, enterobacter.
- chỉ có 2 loại polymycin dược dùng trong lâm sàng: polymycin B và coslistin
( polymycin E)
- polymycin B: tiêm, nhỏ mắt,nhỏ tai, dùng ngoài
- colistin: chỉ dùng ở dạng tiền dược( colistimethate sodium) IV hoặc khí dung
- độc tính cao: độc thận, độc thần kinh
5. vancomycin: gắn vào đầu d-ala-d-ala của chuỗi peptidoglycan, ức chế
transglycosylase, ngăn tạo liên kết chéo kéo dài chuỗi peptidoglycan ở thành tb vk
- cơ chế đề kháng; thay d-ala bằng d-lactat, tăng số lượng đầu d-ala-d-ala
- thuốc nhóm glycopeptid
-chỉ tác động trên vk gr+
Chuyên đề Dược lý
- Dễ tan trong nước , ổn định
a. phổ: diệt da số vk gr+ ở nồng độ 0.5-10 mcg/ml
- tác động cả trên: staphylococci tiết beta-lactamase và MRSA, nhiều chủng GR+
kỵ khí như c.difficile
- hiệu lực trên staphylococci diễn ra chậm hơn nhóm penicillin, chỉ diệt khuẩn
mạnh trong giai đoạn vk phân chia
- hiệp lực với gentamicin và streptomicin trên enterococcus faecium, enterococcus
faecalis
b. dược động học
- hấp thu kém qua PO
+ PO: trị viêm ruột kết màng giả do c.difficile
+IV chậm: trị NT toàn thân

- Phân bố tốt, nồng độ dịch não tủy đạt 7-30% nồng độ trong máu
- Thải trừ qua thận
c; sử dụng trị liệu:

- IV chậm: NT NT nghiêm trọng ( viêm nội tâm mạc, viêm màng não, nt máu)
do MRSA, MRSE, enterococcus
- Liều thông thường: 1g q 12h ( $30mg/kg/ngày)
- -PO: 0.125-0,25g mỗi 6h đề nghị viêm ruột kết màng giả nặng do c.difficile
( nếu mức độ tbinh thì ưu tiên metronidazol, gây độc trên thai)
D, tác dụng phụ:

- Kích ứng chỗ tiêm, gây viêm tĩnh mạch


- Nóng sốt, ớn lạnh, độc tai, độc thận
- Hội chứng người đỏ “ red man” syndrome xảy ra khi tiêm nhanh ( do phóng
histamin) . ngăn ngừa: tiêm truyền chậm trong 1-2h hoặc dùng thêm
dyphenhydramin.
6. teicoplanin- nhóm glycopeptid- : gắn vào đầu d-ala-d-ala của chuỗi
peptidoglycan, ức chế transglycosylase, ngăn tạo liên kết chéo kéo dài chuỗi
peptidoglycan ở thành tb vk
Chuyên đề Dược lý
a. . phổ: diệt da số vk gr+, ở nồng độ 0.5-10 mcg/ml
- tac động cả trên: staphylococci tiết beta-lactamase và MRSA, nhiều chủng GR+
kỵ khí như c.difficile
- hiệu lực trên staphylococci diễn ra chậm hơn nhóm penicillin, chỉ diệt khuẩn
mạnh trong giai đoạn vk phân chia
- hiệu lực với gentamicin và streptomicin trên enterococcus faecium, enterococcus
faecalis
b.
- đường dùng: im, iv
T1/2: 45-70h -> ngày dùng 1 lần
7. daptomycin- thay đổi tính thấm màng tb vk
a. phổ tương tự vancomycin+ VISA , VRE
b. TDP:
- đau cơ, tiêu cơ vân: theo dõi CPK hàng tuần viêm phổi( sdung > 2 tuần)
- đối kháng surfactant: không dùng trị viêm phổi
- liều dùng;
+ NT da , mô mềm: 4 mg/kg/ ngày( 1 lần)
+ NT máu, viêm nội mạc, 6mg mg/kg/ ngày( 1 lần)
+ NT nghiêm trọng có thể tăng tới 8-10 mg/kg/ ngày
8. linezolid
- phổ: vk gr+
- kìm khuẩn nhưng có tác động diệt khuẩn với streptococci
- có tác động/ mycobacterrium tuberculosis
- cơ chế: gắn tiểu phần 23s rARN của tiểu đơn vi ribosom 50s, ngăn tạo thành
phức hợp ribosom
- không bị đề kháng chéo với các nhóm thuốc khác
- hấp thu: 100% PO -> liều dùng 600 mg 2 lần/ngày( PO, IV)
Chuyên đề Dược lý
- không ảnh hưởng / CYP450
- T1/2: 4-6h
a. chỉ định:
- e.faecium kháng vancomycin, MRSA, VRE
- Off-label: lao kháng thuốc, nocardia
b. TDP:
- độc máu: giảm bạch cầu, tc, thiếu máu
- viêm thần kinh thị giác, tk ngoại biên, nhiễm acid lactic
- hội chứng serotonin ( HARMFUL: tăng thân nhiệt, run, tim nhanh, mất kiểm
soát, hôn mê, kích thích thần kinh, co giật):-> k dùng chung IMAO, SSRI
IV. kháng nấm:

1. Amphotericin B – gắn với phần ergosterol ở màng tế bào-> thay đổi cấu trúc
màng tế báo nấm
- Phổ rộng: candida albicans, histoplasma capsulatum, cryptococcus
neoformans, blastomyces dermatitidis, aspergillus,..
- Dùng: IV chậm
- Không tan trong nước-> sử dụng dạng natri dexycholate hoặc liposom
- Dạng liposom: giảm độc tính trên thận nhưng giá cả rất cao-> dùng cho
bnhan không dung nạp Amphotericin B thường.
- TDP: nóng , sốt, ớn lạnh ( dự phòng bằng coricoid hoặc thuốc hạ sốt), độc
thận, hạ huyết áp, hạ kali huyết
2. Flucytocin ( 5-fluorocytosine, 5-FU) – vào tb nấm-> chuyển hóa thành 5-
fluorouracil và 5- fluorodeoxyuridine 5’monophosphate-> cản trở tổng hợp
acid nucleic
- Nguy cơ đề kháng cao-> thường phối hợp với Amphotericin B hoặc
itraconnazol
- Hấp thu tốt qua PO
- Phân bố tốt qua HRMN
- Đào thải qua thận
- TDP: + giảm BC, TC, suy tủy-> thận trọng cho bệnh nhân suy tủy, đang
điều trị K
+ rối loạn chức năng gan
Chuyên đề Dược lý
3. Kháng nấm AZOL - ức chế C-14 @-demethylase-> ức chế chuyển
lanosterol thành ergosterol-> rối loạn cấu trúc và chức năng màng tb vi nấm
+ flucnazol
+itraconazol
+posaconazol
+voriconazol
4. Echinocandins - ức chế tổng hợp beta(1,3)-d-glucan-> ức chế tổng hợp
thành tb vi nấm
+caspofungin
+micafungin
+anidulfungin
- IV 1 lần/ngày ( micafungin cần loading dose)
- Tác động chủ yếu trên aspergillus và candida, yếu trên các chủng nấm khác
- TDP: sốt. dị ứng da, nôn ói, đỏ bừng( nếu tiêm nhanh)

BỆNH LOÃNG XƯƠNG

(Osteoporosis)

I. Định nghĩa

- Loãng xương là bệnh lý với đặc điểm khối lượng xương bị suy giảm, vi
cấu trúc xương bị hư hỏng, dẫn đến tình trạng xương bị yếu, tăng nguy cơ
gãy xương WHO (1991)]

- Loãng xương là một hội chứng với đặc điểm sức bền của xương bị suy giảm
dẫn đến gia tăng nguy cơ gãy xương. Sức bền của xương phản ánh sự kết hợp
của mật độ chất khoáng trong xương và chất lượng xương (NIH)

II. Phân loại

 LX nguyên phát (95%).

Type I: Loãng xương ở phụ nữ sau mãn kinh (Postmenopausal osteoporosis)

Type II: Loãng xương tuổi già (Age-related osteoporosis)

• LX thứ phát (5%)


Chuyên đề Dược lý
- Bất động lâu ngày

- Bệnh nội tiết: cường giáp, cường tuyến cận giáp, cường tuyến vỏ thượng thận, đái
tháo đường, thiểu năng các tuyến sinh dục

- Dinh dưỡng: hội chứng kém hấp thu, thức ăn thiếu calci

- Bệnh suy thận mạn hoặc phải chạy thận nhân tạo

- Thuốc lợi tiểu, heparin, corticosteroid...

- Bệnh khớp mạn tính khác, đặc biệt là viêm khớp dạng thấp và thoái hóa khớp

III. Yếu tố nguy cơ

- Yếu tố di truyền: người da trắng hoặc châu Á

- Tiền sử gia đình có người gãy xương sớm

- Hút thuốc

- Nghiện rượu

- Nhẹ cân

IV. Cơ chế bệnh sinh

* Xương xốp

- Cấu trúc tổ ong

- Mật độ khoáng tương đối thấp

* Xương đặc (80%)

- Dày, mật độ chất Bone khoáng cao

- Chịu trách nhiệm nâng đỡ, chịu lực


Chuyên đề Dược lý
* Chất nền xương

- Chất hữu cơ (<30%): chủ yếu là collagen (95%), proteoglycan, glycoprotein...

- Chất vô cơ (370%): hydroxyapatide, calci phosphate..

* Có nhiều loại: + osteocyte

+ osteoblast: tạo xương

+ osteogenic cell

+ osteoclast : hủy xương

-* <20t : tạo> hủy

-* sau 30t: ổn định

-* sau 50t : hủy> tạo

1. Độ tuổi có sự khác nhau về nhu cầu calci giữa nam giới và nữ giới: 51-70y
2. Độ tuổi có nhu cầu calci khuyến cáo cao nhất: 9-18y

V. TRIỆU CHỨNG

1. Triệu chứng lâm sàng

• Thường không có biểu hiện lâm sàng, không đau

• Các triệu chứng là biểu hiện của biến chứng LX:

o Gãy xương (đầu trên xương đùi, đầu trên xương Cánh tay, đầu dưới xương cẳng
tay, xương sườn, xương chậu và xương cùng) + đau vùng bị gãy

o Xẹp đốt sống: đau khi có một đốt sống mới bị lún xẹp, hoặc xẹp nặng thêm (khởi
phát đột ngột, không lan, không có dấu hiệu chèn ép thần kinh, đau giảm rõ khi
nằm, giảm dần rồi biến mất sau vài tuần)

- Rối loạn tư thế cột sống: xẹp nhiều đốt sống làm một sống biến dạng (gù,
cong cột sống), đau, giảm chiều cao
Chuyên đề Dược lý

THÔNG SỐ THÔNG SỐ NGHI NGỜ LOÃNG XƯƠNG KHI


Cân nặng và chiều cao Giảm chiều cao > 4 cm và giảm BMI < 20
Biến dạng cột sống Lưng còng xuống
Cơ vùng lưng Sưng nề và căng cứng
Sử dụng thuốc Dùng Glucocorticosteroid > 3 tháng. (7,5 mg
prednison hoặc những chất | tương đương
Tuổi Phụ nữ tuổi mãn kinh hoặc nam tuổi mãn dục nam

2.. Cận lâm sàng

• Đo mật độ xương (bone mineral density

- BMD. . I- Score: BMD hiện tại của bệnh nhân so với lúc còn ở độ tuổi 20 - 30 và
chuẩn hóa cho độ cao động trong quần thể

T-score = (BMD đo được-BMD người trẻ)/ SD người trẻ bình thường

 WHO (Kanis - 1994)- T-score

* Bình thường: T-score >= -1

* Thiếu xương (Osteopenia) : -1 > T-score > - 2.5

* Loãng xương (Osteoporosis): T-score =< - 2.5

* Loãng xương nghiêm trọng: Loãng xương + gãy xương

VI. ĐIỀU TRỊ KHÔNG DÙNG THUỐC

* Điều chỉnh yếu tố nguy cơ

• Chế độ ăn ít calci

• Dinh dưỡng kém

• Hút thuốc lá

• ít vận động
Chuyên đề Dược lý
• Nghiện rượu

• Thiếu vitamin D

VII. ĐIỀU TRỊ DÙNG THUỐC : Khi

• BN có T - score < -2.5

• BN có nguy cơ cao + tiền sử gãy xương

• BN thiếu xương và có nguy cơ cao

CALCI DẠNG UỐNG

• Nên bổ sung khoảng 1000 mg/ngày, người trên 65 tuổi sử dụng khoảng 1500
mg/ngày . • Calci carbonat, Calci phosphate, Calci citrate, Canxi Gluconat, Canxi
hydroxyapatite, Canxi Caseinate...

• Nên uống 1-1h30 sau bữa ăn.

• TDP: táo bón, đầy hơi, khó chịu, tạo sỏi

• Chỉ định:

- Dự phòng thiếu hụt canxi huyết

- Bổ sung canxi cho phụ nữ mang thai, người đang cho con bú, trẻ em thời kỳ tăng
trưởng, người cao tuổi hoặc người có chế độ dinh dưỡng thiếu canxi

* Calci trong huyết thanh tồn tại dưới 3 dạng

- Dạng gắn với protein huyết tương (46%)

- Dạng phối hợp với ion hữu cơ (4%)

- Dạng ion hóa (50%)2 dạng có tác dụng sinh lý

* Nồng độ Calci huyết được duy trì trong giới hạn 4.5 – 57 mEq/l chủ yếu
bởi:
Chuyên đề Dược lý
- Hormon PTH

- Vitamin D3

- Calcitonin

PTH: HORMON TUYẾN CẬN GIÁP


• Hormon tuyến cận giáp (PTH: parathyroid hormone)
* Vai trò chính:

- Huy động calcium từ xương

- Tăng hấp thu calcium từ ruột

- Giảm thải calcium và tăng thải phosphate qua đường niệu

- Tác dụng huy động Calci từ xương của PTH


VITAMIN D

** Các loại Vitamin D: 2 đại diện vit D LÀ D2- D3

- D1 - Lamisterol,

- D2 - Ergocalciferol, 2 đại diện

- D3 –Cholecalciferol) của vit D

- D4 -dihydroergocalciferol

- D5 - sitocalciferol.

• Có hai dạng tiền chất:7-dehydrocholesterol và ergosterol

- Vitamin D thu được từ thực phẩm rất ít so với lượng tổng hợp ở da khi được
chiếu nắng • Có nhiều trong dầu gan cá như cá trích, cá mòi, cá ngừ, gan động vật,
trứng, thịt, gia cầm. Ngũ cốc, rau, trái cây không có chứa vit D

• Các sản phẩm chế biến có thể được làm giàu vitamin D bằng cách chiếu tia UV
hoặc cho thêm Vit D
Chuyên đề Dược lý

** Tên gọi của các vitamin D

Chemical name Abbreviation Generic name


Vitamin D2 D2 ergocalciferol
Vitamin D3 D3 Cholecalciferol
25-hydroxyvitamin D3 25(OH)D3 calciferol
1,25-dihydroxy vitamin 1,25-(OH)3 ) Calcitriol
D3
24,25-dihydroxy vitamin 24,25(OH)2D3) Secalcifediol
D3

- D3 được tạo ra nhờ tác động của tia chiếu vào 7-dehydrocholesterol ở da
trong ĐV có xương sống.

- D2 được tạo ra nhờ tác động của tia chiếu vào ergosterol ở nấm và men
bia.

- Đến gan, hydroxyl hóa C252 25- hydroxyvitamin D (chất chuyển hóa
tuần hoàn chính)

- Chức năng của Vit D là do chất chuyển hóa có hoạt tính sinh học 1a, 25-
dihydroxyvitamin D3 được tạo ra tại thận

** Các chất chuyển hóa

*Cholecalciferol D3

- 25-Hydroxycholecalciferol (calcifediol) có hoạt tính

- 1,25-Dihydroxycholecalciferol (Calcitriol) có hoạt tính nhất


Chuyên đề Dược lý
- 24,25-Dihydroxycholecalciferol (Secalcifediol) hoạt tính kém, cân bằng Calci *
Ergocalciferol D2

- 25 hydroxy Vitamin D2

- 1,25 dihydroxy Vitamin D2

*Vit D hòa tan nhờ muối mật và hấp thu qua tá tràng,

• Hydroxyl hóa ở gan thành 25(OH)D3, vào huyết tương gắn với globulin.

• Tới thận, chuyển thành dạng có hoạt tính 1,25(OH)2D3 trong nhờ hydroxylase,

• Hydroxylase bị kích thích bởi PTH, prolactin, estrogen và nồng độ thấp của calci,
phosphor.

• Hydroxylase bị ức chế khi Vit D huyết tăng.

• Tích trữ chủ yếu ở mô mỡ, cơ.

• Đào thải chủ yếu qua ruột dưới các dạng chuyển hóa glucuronic acid và một ít ở
nước tiểu

Ôn định cân bằng calci huyết 1,25(OH)2D3 có tác dụng làm tăng calci huyết và
phospho huyết theo cơ chế:

• Tăng hấp thu calci & phosphate ở ruột, tăng tái hấp thu calci ở ống uốn gần.

• Tăng huy động calci từ xương vào máu: nếu hai quá trình trên không cung cấp đủ
calci

- Calcitriol thông qua receptor nội bào điều hòa hoạt động gene tương tự hormon
steroid & cận giáp.

-» Tham gia vào quá trình tạo xương, ảnh hưởng đến sự calci hóa sụn tăng trưởng
2 sự phát triển bình thường của xương trẻ em

Triệu chứng thiếu vit D:

o Ruột hấp thu không đủ Calci và phosphat

- » Calci huyết giảm


Chuyên đề Dược lý
- » Calci huy động từ xương ra để ăn định calci huyết

-» Trẻ em: còi xương do xương không được vô cơ hóa để thành lập xương, làm cho
sự phát triển xương không bình thường, không chịu được sức nặng của cơ thể
(chậm biết đi, chân vòng kiềng, xương sườn nhỏ...)

-» Người lớn: nhuyễn xương (loãng xương, XỐp xương, xương dễ gãy)

• Phụ nữ có thai thiếu D sinh ra trẻ khuyết tật về xương.

Triệu chứng thừa D

• Calci huyết tăng

-> Suy nhược, mệt mỏi, nhức đầu, buồn nôn, ói mửa.

-> Tăng calci niệu kéo dài, thúc đẩy thành lập sỏi. thận.

-> Suy thận: tiểu nhiều, khát nhiều

-> Tăng calci huyết kéo dài ->lắng đọng trong các mô mềm tim, mạch máu, phổi

Chỉ định:

• Phòng & điều trị còi xương, loãng xương do thiếu vit D, do chuyển hóa không
tạo được dạng có hoạt tính

• Loãng xương gây ra bởi các thuốc chống co giật hoặc dinh dưỡng hấp thu kém
lâu dài.

• Hỗ trợ điều trị nhược năng tuyến cận giáp.

Chống chỉ định

• Tăng calci huyết

• Quá liều dự Vitamin D

• Hội chứng hấp thu kém Vitamin D (Ergocalciferol)

VITAMIN D
Chuyên đề Dược lý
- Hiện nay, định nghĩa thiếu vitamin D là 25-(OH) Calciferol thấp hơn 15 ng/mL,
mức độ đầy đủ là 25(OH) calciferol cao hơn 32 ng/mL

- BN < 50 tuổi nên bổ sung 400 IU/ngày .

- BN trên 50 tuổi nên dùng 800 IU/ngày .

- Không nên dùng quá 2000 IU vitamin D/ngày

CALCITONIN

• Calcitonin là hormon polypeptid được bài tiết ở các tế bào cận nang tuyến giáp,

• Tác động chủ yếu lên xương, làm giảm nồng độ calci trong máu và ức chế quá
trình hủy xương

- Chỉ định trong điều trị loãng xương ở phụ nữ mãn kinh trên 5 năm

- Làm giảm quá trình hủy xương • Đường dùng: tiêm, xịt qua đường mũi
(nasal

calcitonin)

- Hiệu quả thấp hơn Biphosphonate

- Giảm đau liên quan đến gãy xương do loãng xương

- Tác dụng phụ: nóng bừng và đau ở chỗ tiêm thuốc (nếu dùng đường tiêm),
sổ mũi nếu dùng nasal calcitonin

BISPHOSPHONATE

* Bisphosphonates: alendronate, ibandronate, risedronate, zoledronic acid...

* Cơ chế tác động

Bisphosphonate làm giảm quá trình hủy xương thông qua:

• Tăng quá trình apoptosis của TB hủy xương

Ức chế quá trình sinh tổng hợp cholesterol quan trọng đối với chức năng của TB
hủy xương
Chuyên đề Dược lý
*. Dược động học

• Đường dùng: PO (hấp thu kém < 3%), IV

• Hấp thu giảm khi dùng chung với thức ăn, các thuốc khác, rượu bia....

•Xương tiếp thu < 50% biphosphonate được hấp thu

•Bài tiết qua thận dưới dạng nguyên thủy

* Tác dụng phụ.

• Tiêu chảy, đau bụng

• Đau Cơ, khớp

• Viêm, loét thực quản (Alendronate, risedronate, ibandronate)

• Giảm calci máu (nhẹ, không triệu chứng

Biphos-phonate Đưòng Liều dùng Chỉ định


dùng
Alendronate PO LX nguyên phát: 10mg x 1. Loãng Xương
lần/ngày hoặc 70mg x 1 nguyên phát,
lần/tuần.
LX do corticoid
LX do dùng corticoid: 5 mg x
1 la do corticoid

lần/ngày
Ibandronate PO/IV 2,5 mg x 1 lần/ngày hoặc 150 Loãng xương
mg x 1 lần/tháng Phòng, điều trị LX
ở PN mãn kinh
Risedronate PO 5 mg x 1 lần/ngày Hoặc 35 mg Loãng xương ở
x 1 lần/tuần PN mãn kinh, do
corticoid
Zoledronic IV Tiêm 1 lần/năm Tăng Ca máu Đa
u tủy di căn
xương
Chuyên đề Dược lý
Cách sử dụng thuốc .

- Uống buổi sáng, khi đói . Uống 30 – 60 phút trước bữa ăn hoặc các thuốc

khác (risedronate dạng phóng thích chậm uống ngay sau bữa sáng)

- Uống với nhiều nước lọc (> 200 ml)

- Ngồi đứng thẳng ít nhất 30 phút sau khi uống

- Dạng tiêm truyền chậm nghi ngờ nhiễm độc thận

ESTROGEN

* Cơ chế tác dụng

- Liệu pháp thay thế hormon (Hormon Replacement Therapy – HRT): ngừa mất
xương, tăng mật độ xương

- Tương tác với thụ thể estrogen trên TB xương, kích hoạt tế bào tạo xương, giảm
hoạt động các cytokine kích hoạt TB hủy xương

Sử dụng trị liệu


• Phòng ngừa loãng xương
• Giảm nguy cơ gãy xương
• Tăng nguy cơ ung thư vú
• Liệu trình không nên kéo dài quá 6 tháng
• Chỉ dùng cho BN chống chỉ định với các thuốc khác
• Chống chỉ định cho BN có tiền sử thuyên tắc mạch
SERMs
Selective estrogen receptor modulators
* Cơ chế
• SERM: Raloxifen, Tamoxifen...
• Tác nhân điều biến thụ thể Estrogen chọn lọc
Chuyên đề Dược lý
• Tác động giống estrogen ở xương và tác động kháng estrogen ở mô vú và nội
mạc tử cung
*Tác dụng

• Làm tăng mật độ xương

• Làm giảm nguy cơ ung thư vú di căn

• Giảm cholesterol toàn phần và LDL

•cholesterol

* Chỉ định

• Phòng và điều trị loãng xương ở phụ nữ (Raloxifen)

• Thay thế trong điều trị loãng xương ở PN sau mãn kinh không dung nạp
Biphosphonate (Raloxifen)

• Điều trị ung thư vú với thụ thể estrogen dương tính (Tamoxifen)

* Tác dụng phụ: nóng bừng, chuột rút, nguy cơ huyết khối tĩnh mạch sâu

DENOSUMAB

Cơ chế tác dụng

• Là kháng thể đơn dòng .

• Tác động lên receptor hoạt hóa yếu tố nhân kappa B (Receptor activator of
nuclear factor kappa-B - RANK) .

• Ức chế quá trình hình thành và chức năng của TB hủy xương

Chỉ định

Điều trị loãng xương sau mã xương cao


Chuyên đề Dược lý
sử dụng .

- SC mỗi 6 tháng

- cho PN có nguy cơ gãy xương cao, không dung nạp hoặc không đáp ứng với các
liệu pháp điều trị khác

* Tác dụng phụ

• Tăng nguy cơ nhiễm trùng

• Dị ứng da

• Hạ calci máu

• Gãy xương không điển hình

TERIPARATIDE

• Là dạng tái tổ hợp của hormon tuyến cận giáp

• Kích thích hoạt động của TB tạo xương

- Đường dùng: SC mỗi ngày

- Chỉ định: điều trị loãng xương ở bệnh nhân có nguy cơ gãy xương cao, thất
bại hoặc không dung nạp được các phương pháp trị liệu khác

- Tính an toàn chưa được đánh giá đầy đủ

THUỐC ĐIỀU TRỊ THIẾU MÁU


BỆNH HỌC
Thiếu máu
Giảm thể tích máu
Giảm số lượng hồng cầu
Giảm nồng độ hemoglobin trong hồng cầu
TRIỆU CHỨNG
Chuyên đề Dược lý
Da : xanh xao , nhợt nhạt, có thể vàng da , sạm da
Lưỡi : màu nhợt, nhợt vàng, nhợt bẩn
Lưỡi đỏ lừ và dày lên
Gai lưỡi mòn,có vết cắn răng, nốt chảy máu ở lưỡi
Tóc rụng, móng tay giòn , dễ gãy
Mạch nhanh, tim có tiếng thổi thu tâm thiếu máu
Thiếu máu lâu có thể dẫn đến suy tim
PHÂN LOẠI
Tính chất tiến triển: cấp, mạn
Kích thước hồng cầu: to, nhỏ, trung bình
Tính chất thiếu máu: nhược sắc, đẳng, ưu sắc
CƠ CHẾ BỆNH SINH:

- Thiếu máu do chảy máu:

cấp tính: chấn thương, chảy máu dạ dày tá tràng


mạn tính: do giun móc , trĩ chảy máu

- Thiếu yếu tố tạo máu


+ sắt , vitamin b12, b9, vitamin c , erythropoietin, acid amin
+ thường hay gặp nhất là thiếu máu dinh dưỡng
- Thiếu máu do rối loạn tạo máu:

+ suy nhược tủy xương


+ loạn sản tủy xương
+ tủy xương bị lấn át, chèn ép do u ác tính
+ di căn ung thư vào tủy xương

- Thiếu máu do huyết tán


- Nguyên nhân tại hồng cầu
+ bất thường cấu trúc màng HC : bệnh HC hình bi
Chuyên đề Dược lý
+ thiếu men G6PD
+ rối loạn HST : thalasemie, bệnh HC lưỡi liềm
- Nguyên nhân ngoài HC
+ miễn dịch ( rhesus) bỏng, nhiễm độc, nhiễm trùng
CÁC DẠNG THIẾU MÁU THƯỜNG GẶP
Loại thiếu máu HC to ưu sắc
- Do thiếu b12 hay Folic
- Vd: thiếu máu ác tính biermer do cắt bỏ dạ dày, do cơ thể không hấp thu b12
Loại thiếu máu HC nhỏ nhược sắc
- Thường do thiếu Fe
- Mất máu kinh điển : trĩ, K dạ dày, K trực tràng, u xơ tử cung, loét dạ dày tá
tràng
- Kém hấp thu sắt ở ruột, bệnh xanh xao của thiếu nữ
Thiếu máu HC bình thường, đẳng sắc ba nhóm
- Do thiểu năng cơ quan tuyến trung ương: suy tủy , xơ tủy
- Do hủy hoại quá mức HC ngoại biên
+ tán huyết do sốt rét, sốt vàng da có đái ra huyết cầu tố
+ nhiễm khuẩn, nhiểm độc H2S và Pb
+ khi có huyết cầu tố bất thường trong máu
+ TM khi mất máu cấp
THIẾU MÁU TÁN HUYẾT
- Đối tượng: nhiều nhất ở người Phi, Á, sắc dân ven địa trung hải
- Vàng da sơ sinh: trong vòng từ 1-4 ngày cùng thời gian hoặc hơi sớm hơn
vàng da sinh lý do tăng bilirubin ở trẻ sơ sinh
- Thiếu máu tán huyết cấp: do thuốc, hóa chất có tính OXH , nhiễm trùng
hoặc ăn đậu fava ( đậu tằm , đậu răng ngựa)
- Kháng sốt rét: primaquine, chloroquine, pamaquine, pentaquine
- Nitrofurantoin, quinnolon, xanh methylene, chloramphenicol, vitamin K, C,
sulfamide, doxorubicin, isobutyl nitrie, naphthalene
ĐIỀU TRỊ
- Điều trị nguyên nhân gây thiếu máu
- Dùng thuốc dựa vào huyết cầu tố
+ TM nhược sắc : dùng fe
+ TM đẳng sắc: truyền máu, bồi dưỡng
+ TM hồng cầu to: bổ sung B9, B12
SẮT – FE
Chuyên đề Dược lý
- Rất cần cho sự tạo hồng cầu và chuyển hóa các chất
- Sắt có nhiều trong
+ huyết cầu tố
+ các enzym của tổ chức
+ dự trữ một phần trong tủy xương, lách, gan
- Nhu cầu bình thường hằng ngày về sắt
+ nam cần 0,5-1 mg
+ nữ cần 1-2mg ( khi có thai, hành kinh cần 6-6 mg)
- Nếu mất máu, thiếu máu thì lượng sắt giảm
- Dạng hấp thu: Fe2+ vs Fe3+
- Phân bố: hemoglobin, enzym, tủy xương, gan
- Chuyển hóa:
+ dạng tồn tại trong hemoglobin là 2+
+ nếu là 3+ : methemoglobin
- Thải trừ: nước tiểu , phân, mồ hôi,máu kinh nguyệt
Chất hỗ trợ hấp thu sắt
MFP factor yếu tố thịt cá trứng = thịt cá , thịt gia cầm
Vitamin c = trái cây, rau quả tươi
Citric acid= trái cây họ citrus ( cam , chanh, bưởi)
Lactic acid = sữa chua, do vi khuẩn chí tạo thành
Chlorhydric adid HCL = dịch dạ dày
Đường = thức ăn ngọt
Chất cản trở hấp thu sắt
Phytate = tinh bột
Chất xơ = rau, củ, hạt ngũ cốc
Oxalate = rau bó xôi, chân vịt spinach
Canxi và phosphor = sữa
EDTA = phụ gia thực phẩm dùng để tạo tinh thể và tạo màu thực phẩm
Tanic acid ( tanin) = trà , cà phê, vỏ trái cây có vị chát
Thuốc = tetracyclin, quinolone, antacid, thuốc làm giàm acid dạ dày ( anti
H2, PPI)
SẮT – CHỈ ĐỊNH
- Cơ thể kém hấp thu Fe ( IV)
- Cắt đoạn dạ dày
- Viêm teo niêm mạc dạ dày
- Viêm ruột mạn
Chuyên đề Dược lý
- Chảy máu kéo dài: rong kinh, trĩ, giun móc , loét dạ dày
- Có thai, cho con bú
- Chứng xanh xao ở thiếu nữ
CÁC DẠNG CHẾ PHẨM SẮT ( PO)
FESO4.7H2O
Chỉ định
- Điều trị thiếu máu nhược sắc
- Phối hợp với DDS trong điều trị bệnh phong
- Liều dùng:
+ 1-2 viên ( 0,2g)/ngày , thiếu máu nặng 5-10 viên / ngày
+ uống vs nước sôi để nguội , nên uống lúc đói , trước bữa ăn khoảng 1h
hoặc 2h
+ không uống vs nước chè , không nhai viên
- Tác dụng không muốn
+ vị tanh kim loại , lợm giọng , buồn nôn, nôn
+ kích ứng niêm mạc đường tiêu hóa
+ táo bón , phân đen
- Chống chỉ định
+ loét dạ dày – tá tràng, ruột
+ chứng khó tiêu
+ tạng dễ chảy máu
SẮT II OXALAT
Chỉ định, tác dụng phụ, chống chỉ định
- Giống FeSO4
- Ít gây táo bón
Liều dùng
- Người lớn : PO 1 viên ( 0.05 g) / lần* 2 lần ngày
- Trẻ em: 1-2 mg/kg/ngày
- Chỉ nuốt không nhai, uống vs nhiều nước để tránh táo bón và chóng loét
đường tiêu hóa
FE VÀ NHỮNG LƯU Ý
- Các thuốc tương tự : sắt peptonat, sắt gluconat
- Sắt dùng đường tiêm có ưu điểm
Đạt nồng độ dự trữ nhanh có thể dùng cho người rối loạn hấp thu sắt như
viêm dạ dày ruột, cắt dạ dày , thấp khớp
Nhiều tác dụng phụ= hạn chế dùng theo đường tiêm
Chuyên đề Dược lý
Chế phẩm sắt đường tiêm: natri sắt gluconat, sắt dextran, sắt succrose
- Dung dịch sắt dextran
Chứa 50mg sắt trong 1ml
ống tiêm 2-5ml có thể IM , IV chậm
nên tiêm nhiều chỗ khác nhau= tránh tổn thương chỗ tiêm
khi tiêm tĩnh mạch cần pha loãng vs natri clorid 0.9%
tiêm chậm để đề phòng trụy tim mạch
THIẾU FOLLO
Nguyên nhân
- Dinh dưỡng cung cấp không đủ
- Khiếm khuyết trong hấp thu: viêm ruột, loét miệng , cắt bỏ dd
- Ngộ độc rượu
- Do tương tác thuốc: phenyltoin, phenobarbital, primidone, ngừa thai dạng
uống, methotrexat, trimethoprim, pyrimethamin
- Bất thường trong chuyển hóa Folic: thiếu B12, thiếu năng lượng
- Nhu cầu tăng: khi mang thai, bị bệnh Pellagra
Triệu chứng
- Thiếu máu HC to
HC chưa trưởng thành to hơn bình thường
Da xanh, tim nhanh , gan to lách to
- Giảm bạch cầu, mất bạch cầu hạt
- Viêm môi lưỡi và tiêu chảy thường xuyên
- Bệnh dị tật ống thần kinh do thiếu B9
- Mất một phần não , chẽ đốt sống
- Chậm phát triển tâm thần từ nhẹ đến nặng
- Không gây tổn thương thần kinh như B12
FOLIC
Chỉ định
- Trị thiếu máu HC to
- Khi dùng lâu dài các thuốc làm hạn chế hấp thu và dự trữ acid folic ( thuốc
uống tránh thai)
- Dạng khử của Folic ( leucovorin – acid Folinic) trị ngộ độc methotrexat,
pyrimethamin, trimethoprim..
- Giảm bạch cầu , mất bạch cầu hạt, tiểu ra porphyrin
- Phòng ngừa tật nứt đốt sống
Liều dùng
Chuyên đề Dược lý
Liều thường dùng 0.25-1 mg/ ngày
Đợt điều trị 3 tuần , 2 tháng , 3 tháng hoặc lâu hơn tùy trạng bệnh nhân
Chống chỉ định
Dùng đơn thuần B9 cho các trường hợp thiếu máu ác tính
VITAMIN B12
- Vitamin có cấu trúc phức tạp nhất
- Vitamin duy nhứt chứa kim loại trong cấu trúc
- Được tạo bởi vòng phẳng 4 nhân pyroles – giống hemoglobin
- Ligand R có thể là
+ CH3 = methylcobalamine
+ OH = hydroxocobalamine
+ CN = cyanocobalamine
+ 5’-deoxyadenosyl = 5’-deoxyadenosylcobalamine
Vai trò
- Cần thết cho sự cấu tạo và phát triển của hồng cầu
- Giúp cho sự phân chia và tái tạo tế bào của các tổ chức, đặc biệt là tế bào
thần kinh( myelin hóa sợ thần kinh)
- Tham gia tổng hợp protid , chuyển hóa lipid, giúp cơ thể trưởng thành và
bảo vệ cơ thể chống nhiểm độc , nhiễm khuẩn
Thiếu B12
- Dinh dưỡng cung cấp không đủ
- Khiếm khuyết trong hấp thu: thiếu yếu tố nội tại, cắt bỏ dd
- Bệnh tự miễn phá hủy tế bào viền -> không tiết yếu tố nội tại
- Viêm loét dd ruột mãn tính
- Thiếu transcobalaminII bẩm sinh
- Do dùng thuốc kháng H2 , ức chế bơm proton
Triệu chứng thiếu B12: huyết học
- TM hồng cầu to giống thiếu B9
- Về lâm sàng không phân biệt 2 dạng thiếu máu do b9 và b12
- Thiếu máu do b9 là thật sự thiếu máu hồng cầu to
- Thiếu máu b12 là dạng ác tính
- TM do b12 có thể chửa bằng B9 nhưng bệnh nhân bị tiến triển triệu chứng
thần kinh không hồi phục
Triệu chứng thiếu B12: thần kinh
- Tích lũy acid béo lẻ trên neuron, mất myelin sợ thần kinh
- Tb thần kinh chết
Chuyên đề Dược lý
- Bệnh thần kinh : kích thích , ảo giác , mất trí nhớ, lẫn
- Thoái hóa cột sống: sưng phù
Chỉ định
- Thiếu máu hc to, kề cả dạng ác tính do thiếu yếu tố nội tại bẩm sinh , do cắt
bỏ dd = B9+ B12
- Viêm đau dây thần kinh
- Trẻ chậm lớn, người suy nhược cơ thể, già yếu
- IM/SC dạng Cyanocobalamine hoặc hydroxocobalamine
- Tiêm mỗi ngày trong 2-3 tuần , sau đó duy trì 2-4 tuần đến suốt đời
Chống chỉ định
- Mẫn cảm vs vitamin B12
- Ung thư đang phát triển
- Thiếu máu chưa rõ nguyên nhân
- Cyanocobalamin = dạng ổn định nhất
- Hydroxocobalamin = cho tác dụng dài IM 100 mcg -> cho td dài 3 tháng
- Tạo antibody >< transcobalamin -> tránh sử dụng
- Liều cao -> giải độc cyanid
MỘT SỐ VITAMIN VÀ KHOÁNG CHẤT CẦN CHO SỰ TẠO MÁU
- Đồng
- Cobalt
- Pyridoxin
- Riboflavin
CÁC YẾU TỐ KÍCH THÍCH DÒNG TẠO MÁU
Erythropoirtin EFO
- Được sản xuất ở thận khi thiếu máu hoặc giảm oxy
- Chỉ định: thiếu máu do suy thận và do suy tủy xương( sau ghép cơ quan do
thuốc gây độc tủy xương như thuốc trị ung thư)
- Dược động học
- EFO được IV hay SC
- T1/2 = 8h
- Tdp: tăng hemoglobin , tăng huyết áp và biến chứng huyết khối
- Các erythropoietin tái tổ hợp : epoetin alfa, darbopoetin alfa
- Yếu tố kích thích tăng trưởng dòng bạch cầu
- Sargramostin
- Filgrastim
- Yếu tố tăng trưởng tế bào nhân khổng lồ
Chuyên đề Dược lý
- Interleukin-11 IL-11
- Thrombopoietin
- romiplostim

1. Chống chỉ định của bromocriptin


Select one:
a. Trầm cảm
b. Phì đại tuyến tiền liệt lành tính
c. Dị ứng với alkaloid nấm cựa gà
d. Hen suyễn
2. Chỉ định của acid folic, ngoại trừ Select one or more:
a. Thiếu máu thể Bierner
b. Thiếu máu hồng cầu to không có dấu hiệu tổn thương thần kinh
c. Giảm bạch cầu hạt, mất bạch cầu hạt
d. Dự phòng thiếu hụt acid folic khi dùng 1 số thuốc, phụ nữ có thai,
cho con bú
3. vitamin B12 sẽ gây nên tình trạng Select one:
a. Kích thước hồng cầu to
b. Kích thước hồng cầu nhỏ
c. Thiếu máu nhược sắc
d. Giảm hoạt động của các enzym
4. Thuốc ức chế dopa decarboxylase ngoại biên thường được phối hợp
với levodopa Select one:
a. Benzerazid
b. Trimethoprim
c. Probenecid
d. Amantadin
5. Đặc điểm của levodopa, ngoại trừ Select one:
a. Thường được phối hợp với carbidopa
b. Được chuyển thành dopamin nhờ enzym dehydropeptidase
c. Là tiền chất của dopamin
d. Có thể đi qua được hàng rào máu não
6. Carbidopa được dùng để điều trị bệnh Parkinson vì Select one:
a. Ức chế chuyển hóa L-dopa ở ngoại biên
b. Là tiền chất của levodopa
c. Là chất chủ vận tại receptor dopaminergic
d. Ngăn cản phân hủy dopamin
7. Thiếu sắt sẽ gây nên tình trạng, ngoại trừ
Select one:
Chuyên đề Dược lý
a. Giảm hoạt động của các enzym
b. Thiếu máu đẳng sắc
c. Giảm số lượng hemoglobin
d. Kích thước hồng cầu nhỏ, lượng hemoglobin giảm
8. Thuốc làm giảm hấp thu sắt Select one:
a. Acid ascorbic
b. Omeprazol
c. Propranolol
d. Albendazol
9. Trong máu sắt được vận chuyển nhờ vào Select one or more:
a. Ferritin
b. Transferrin
c. DMT1
d. Ferroportin
10. Nguyên nhân gây thiếu sắt, ngoại trừ Select one:
a. Thiếu yếu tố nội tại (IF) ở dạ dày
b. Chảy máu đường tiêu hoá: do giun tóc, giun móc, trĩ ...
c. Tăng nhu cầu: phụ nữ có thai, cho con bú, trẻ em đang lớn
d. Cung cấp không đầy đủ
11. Thiếu vitamin B12 sẽ sinh ra một số rối loạn sau Select one or more:
a. Thiếu máu hồng cầu nhỏ
b. Viêm đa khớp dạng thấp (chỉ định)
c. Hồng cầu lưới trong máu giảm
d. Tổn thương neuron hệ thần kinh, phù nề, mất myelin của neuron thần
kinh
12. Trihexyphenidyl thuộc nhóm dược lý Select one:
a. Kích thích tiết dopamin ở thể vân
b. Kháng cholinergic ở thể vân
c. Ức chế MAO-B
d. Ức chế COMT
13. Chọn câu sai Select one:
a. Amantadin kích thích phóng thích dopamin từ nơi dự trữ
b. Benztropin ức chế receptor muscarinic
c. Bromocriptin kích thích receptor dopaminergic
d. Selegilin là chất ức chế MAO-A
14. Selegilin thuộc nhóm dược lý Select one:
a. Ức chế COMT
b. Kháng cholinergic ở thể vân
c. Ức chế MAO-B
d. Chủ vận trên receptor dopaminergic
Chuyên đề Dược lý
15. Thiếu vitamin B12 sẽ sinh ra một rối loạn, ngoại trừ Select one or
more:
a. Tổn thương neuron hệ thần kinh, phù nề, mất myelin của neuron thần
kinh
b. Thiếu máu ưu sắc
c. Thiếu máu ác tính Biermer
d. Viêm đa khớp dạng thấp
16. Levodopa phối hợp với carbidopa theo tỷ lệ Select one:
a. 2:1
b. 10:1
c. 5:1
d. 8:1
17. Levodopa phối hợp với benzerazid theo tỷ lệ Select one:
a. 6:1
b. 4:1
c. 5:1
d. 3:1
18. Các triệu chứng không thuộc vận động của bệnh nhân parkinson, ngoại
trừ Select one:
a. Khó nuốt, khó nhai
b. Rối loạn ngôn ngữ
c. Sa sút tinh thần
d. Giảm tiết nước bọt, mồ hôi
19. Khi uống sắt cần chú ý Select one or more:
a. Có thể dùng chung với tinh bột, ngũ cốc
b. Không nên dùng chung với nước cam, chanh
c. Nên uống trước ăn
d. Có thể dùng chung với sữa để giảm kích ứng dạ dày
20. Vitamin có tác dụng chữa thiếu máu Select one or more:
a. Vitamin B6, B9
b. Vitamin B1, B3
c. Vitamin B1, B9
d. Vitamin C.,A
21. Triệu chứng lâm sàng điển hình của bệnh Parkinson, ngoại trừ Select
one:
a. Run
b. Vận động chậm
c. Cứng cơ
d. Tăng động
Chuyên đề Dược lý
22. Cách sử dụng levodopa hợp lý nhất Select one:
a. Uống liều khởi đầu thấp, sau đó tăng dần cho đến khi đạt liều tối ưu
b. Uống liều khởi đầu cao, sau đó giảm dần liều
c. Uống 1 liều duy trì cho đến khi khỏi bệnh
d. Uống liều ban đầu là liều cao để tấn công, sau đó uống liều duy trì
23.
Các nguyên nhân gây thiếu máu mãn tĩnh ngoại trừ: Select one
a. Giun móc, giun tóc, rong kinh
b. Thận giảm tổng hợp erythropoietin
c. Mất máu sau chấn thương, sau phẫu thuật
d.Tủy xương kém và không hoạt động
24. Nguyên tố kim loại có tăng tác dụng chữa thiếu máu: Select one or
more
a. Cobalt
b.Kẽm
c. Nhôm
d.Bạc
25. Vitamin có tác dụng chữa thiếu máu Select one or more:
a. Acid folic, cyanocobalamin
b. Cyanocobalamin, niacin
c. Thiamin, riboflavin
d. Acid ascorbic, acid folic
26. Chống chỉ định của vitamin B12 ngoại trừ: Select one or more
a.Thiếu máu chưa rõ nguyên nhân
b.Viêm dây thần kinh (chỉ định)
c. Ung thư các thể
d. Dị ứng thuốc
27. Nguyên nhân gây thiếu vitamin B12: Select one or more
a. Giảm yếu tố nội tại ở dạ dày
b. Xuất huyết do chấn thương, phẫu thuật (truyền máu)
c. Tăng số lượng, chất lượng transcobolamin I do di truyền
d. Chảy máu đường tiêu hóa : giun tóc, giun móc, trĩ (thiếu Fe)
28. Mục đích của sự phối hợp Levodopa với Carbidopa: Select one
a. Ngăn quá trình chuyển hóa Levodopa thành 3 O methyldopa ở trung
ương
b.Ngăn chuyển Levodopa thành dopamin ở ngoại biên
c. Ngăn chuyển levodopa thành dopamin ở trung ương
d. Ngăn quá trình chuyển levodopa thành 3- O- methyldopa ở ngoại
biên
Chuyên đề Dược lý
29. Thuốc bị chống chỉ định với bệnh nhân bị phì đại tuyến tiền liệt: Select
one: - Thuốc kháng cholinergic
a. Bromocriptin
b. Benztropin
c. Selegilin
d. Carbidopa
30. Nhưng lưu ý khi phối hợp Levodopa chung với các thuốc khác: Select
one
a. Nên uống kèm vitamin B1, B6 để tăng hệ miễn dịch
b. Không dùng chung với IMAO vì gây cơn tăng huyết áp
c. Nên phối hợp với thuốc chống trầm cảm để giảm tác dụng phụ
d. Nên phối hợp với phenothiazin để tăng tác dụng an thần
31. Thuốc vừa có tác dụng khác virus, vừa có ứng dụng điều trị Parkinson:
Select one:
a. Benztropin
b. Selegilin
c. Amatadin
d. Bromocriptin
32. Chỉ định của vitamin B12: Select one or more:
a. Ngừa dị tật ống thần kinh ở thai nhi (acid folic)
b. Phối hợp điều trị ung thư đang tiến triển (CCĐ)
c. Trẻ chậm lớn, người suy nhược cơ thể
d. Viêm đa khớp dạng thấp
33. Chỉ định của vitamin B12, ngoại trừ: Select one or more
a. Ngộ độc Cyanid (hyroxo cobalamin)
b. Thiếu máu ưu sắc hồng cầu to Biermer
c. Ngừa dị tạt ống thần kinh ở thai nhi
d. Viêm đau dây thần kinh
34. Nhưng lưu ý khi phối hợp Levodopa chung với các thuốc khác: Select
one
a. Nên dùng kèm vitamin B1, B6 để tăng hệ miễn dịch
b. Không dùng chung với IMAO vì gây cơn tăng huyết áp
c. Nên phối hợp với thuốc chống trầm cảm để giảm tác dụng
d. Nên phối hợp với phenothiazin để tăng tác dụng an thần
35. Đặc điểm đúng của về Levodopa: Select one
a. Không hấp thu được bằng đường uống
b. Bị oxy hóa chuyển thành dopamin
c. Không qua được hàng rào máu não
d. Phối hợp với carbidopa theo tỷ lệ 10:1
Chuyên đề Dược lý
36. Nguyên nhân gây thiếu vitamin B12, ngoại trừ Select one:
a. Giảm yếu tố nội dạ dày
b. Giảm số lượng, chất lượng transcobalamin I do di truyền
c. Cung cấp không đầy đủ
d. Giảm hấp thu ở ruột
37. Những lưu ý khi phối hợp levodopa chung với các thuốc khác Select
one:
a. Nên phối hợp với phenothiazin để tăng tác dụng an thần
b. Không dùng chung với IMAO vì gây cơn tăng huyết áp
c. Nên uống kèm vitamin B1, B6 để tăng hệ miễn dịch
d. Nên phối hợp với thuốc chống trầm cảm để giảm tác dụng phụ
38. Sắt được hấp thu qua màng tế bào niêm mạc ruột bằng cơ chế Select
one or more:
a. Nhờ chất vận chuyển transferrin
b. Qua các pore trên màng tế bào
c. Nhờ chất vận chuyển DMT1
d. Khuếch tán thụ động
39. Các nguyên nhân gây thiếu máu mạn tính, ngoại trừ Select one:
a. Thận tăng tổng hợp erythropoietin
b. Thiếu hụt các thành phần tổng hợp hemoglobin, sản xuất hồng cầu
c. Trĩ, loét dạ dày tá tràng
d. Tuỷ xương kém và không hoạt động
40. Khi dùng muối sắt với các thuốc sau sẽ làm giảm hấp thu sắt, ngoại trừ
Select one:
a. Ciprofloxacin (nhóm thuốc quinolol)
b. Clarithromycin
c. Levodopa
d. Tetracyclin
41. Đặc điểm của bromocriptin, ngoại trừ Select one:
a. Chủ vận trên receptor D2
b. Ức chế MAO-B
c. Công thức hóa học tương tự dopamin
d. Dẫn xuất của ergot
42. Entacapone thuộc nhóm dược lý Select one:
a. Kích thích tiết dopamin ở thể vân
b. Ức chế MAO-B
c. Kháng cholinergic ở thể vân
d. Ức chế COMT
43. Enzym chuyển hóa levodopa thành dopamin Select one:
a. Dehydropeptidase
Chuyên đề Dược lý
b. Aromatic L-amino acid decarboxylase
c. Monoamine oxidase
d. Catechol-O-methyltransferase
44. Pergolide thuộc nhóm dược lý Select one:
a. Kháng cholinergic ở thể vân
b. Chủ vận trên receptor dopaminergic
c. Ức chế COMT (-capone)
d. Kích thích tiết dopamin ở thể vân (amatadin)
45. Thiếu vitamin B12 sẽ gây nên tình trạng Select one:
a. Kích thước hồng cầu nhỏ
b. Kích thước hồng cầu to
c. Giảm hoạt động của các enzym
d. Thiếu máu nhược sắc
46. Chọn câu sai: Select one
a. Vitamin B12 không có trong thực vật
b. Vitamin B12 có nhiều trong thịt, trứng, sữa
c. Nguồn cung cấp vitamin B12 cho cơ thể chủ yếu từ bên ngoài
d. Ở người, nhu cầu vitamin B12 hàng ngày được cung cấp đầy đủ nhờ
vi khuẩn đường ruột
47. Cách điều trị tối ưu, dạng thiếu máu hồng cầu bình thường hoặc hồng
cầu hơi nhỏ trong mang thai: Select one:
a. Erythropoietin
b. Acid folic
c. Sắt sulfat (dạng uống)
d. Erythropoietin
48. Hoạt chất thuộc nhóm đồng vận receptor dopaminergic có tác dụng
phụ gây nghiện, ảo giác:
a. Bromocriptin
b. Pyamipexole
c. Apomorphin
d. Rotigotine
49. Transcobolamin giúp vận chuyển vitamin B12 trong máu:
a. Transcobolamin III
b. Transcobolamin IV
c. Transcobolamin II
d. Transcobolamin I
50. Tác dụng phụ gây độc gan là của hoạt chất: select one: (-capon)
a. Amantadin
b. Tolcapon
Chuyên đề Dược lý
c. Selegilin
d. Levodopa
51. Thuốc điều trị thiếu máu và các hội chứng kém hấp thu sắt: Select one:
a. Cyanocobalmin
b. Acid folic
c. Sắt sulfat (đường uống)
d. Sắt dextran (đường tiêm)
52. Hoạt chất thuộc nhóm kháng cholinergic, ngoại trừ Select one:
a. Benztropin
b. Trihexyphenidyl
c. Biperiden
d. Meperidin
53. Hầu hết sắt trong cơ thể được tìm thấy trong Select one:
a. Myoglobin
b. Enzym
c. Hemoglobin
d. Hemosiderin
54. Tại các mô, sắt được dự trữ dưới dạng Select one:
a. Transferrin
b. DMT1
c. Ferritin
d. Ferroportin
55. Thuốc điều trị thiếu máu nặng và các hội chứng kém hấp thu sắt:
Select one:
a. Cyanocobalamin
b. Acid folic
c. Sắt sulfat (đường uống)
d. Sắt dextran ( đường tiêm)
56. Rasagilin khác Selegilin ở đặc điểm : Select one
a. Ít độc gan hơn
b. Ức chế COMT mạnh hơn
c. Ít gây mất ngủ, ảo giác (chất ức chế MAOT)
d. Ức chế dopa decarbonxylase ngoại biên
57. Thuốc kháng cholinergic có tác dụng: Select one
a. Kéo dài tác dụng của dopamin
b. Giảm triệu chứng run và cứng cơ của Parkinson
c. Giảm triệu chứng cứng và vận động chậm của Parkinson
d. Kéo dài tác dụng của levodopa
58. Tác dụng phụ thường gặp của đồng vận receptor dopaminergic, ngoại
trừ Select one:
Chuyên đề Dược lý
a. Buồn ngủ cả ngày (thuốc ức chế MAOT)
b. Tăng huyết áp cấp
c. Buồn nôn, khó tiêu
d. Triệu chứng lẫn, ảo giác
59. Hoạt chất có dạng bào chế là thuốc dán đầu tiên của nhóm đồng vận
receptor dopaminergic Select one:
a. Rotigotine
b. Bromocriptin
c. Pramipexole
d. Apomorphin
60. Không phối hợp Levodopa với: Select one:
a. Acid ascorbic
b.Thiamin
c.Niacin
d. Pyridoxin
61. Nguồn cung cấp vitamin B12 cho cơ thể, ngoại trừ: Select one:
a. Vi khuẩn đường ruột tổng hợp
b. Rau xanh
c. Cá
d. Thịt
62. Tên gọi khác của acid folic: Select one:
a. Acid pteroyl glutamic
b. Acid glutamic
c. Acid ascorbic
d. Acid panthothenic (b5)
63. Đặc điểm của vitamin B12, ngoại trừ: Select one:
a. Vitamin có cấu trúc phức tạp nhất
b. Cyanocobalamin là dạng bền vững nhất
c. Vitamin B12 có màu hồng
d. Cyanocobalmin có thời gian bán thải dài (tác dụng dài nhất)
64. Chọn câu sai Select one:
a. Vitamin B12 hấp thu cần yếu tố nội tại do gan tiết ra
b. Acid folic điều trị thiếu máu hồng cầu to
c. Thiếu vitamin B9 gây nguy cơ khuyết tật ống thần kinh ở thai nhi
d. Vitamin B12 có nhiều trong thịt, cá, trứng, sữa
65. Đặc điểm của rasagilin Select one:
a. Thuộc nhóm ức chế dopa decarboxylase
b. Chuyển hóa thành 1-(R)-aminoindan
c. Thuộc nhóm ức chế COMT
d. Chuyển hóa thành amphetamine
Chuyên đề Dược lý
66. Mục đích khi dùng chung sắt dextran cần pha loãng với nước muối
trước khi tiêm: Select one:
a. Giảm tác dụng phụ gây tăng huyết áp
b. Phòng trụy tim mạch
c. Giảm đau và tránh nhuộm màu nâu chỗ tim
d. Giảm tác dụng phụ gây tắc mạch

67. Đặc điểm của entacapon, ngoại trừ: Select one


a. Ức chế COMT ở trung ương và ngoại biên (chỉ hoạt động ở ngoại
biên)
b. Tăng tỷ lệ levodopa đi vào thần kinh trung ương
c. Kéo dài tác dụng của levodopa
d.Ít gây độc gan và tiêu chảy hơn tolcapon
68. Hai dạng hoạt động của vitamin B12 trong cơ thể: Select one:
a. Cyanocobalmin và methylcolbamin
b. Cyanocobalmin và hyroxocobalin
c. Deoxydenosylcobalmin và cyanocobalmin
d. Methylcobalmin và deoxyadenosylcobalmin
69. Các triệu chứng chính của bệnh Alzeimer, ngoại trừ: Select one
a. Loạn ngôn ngữ
b. Mất định hướng tổn thương sự đánh giá
c. Mất trí nhớ
d. Run, căng cơ
70. Chống chỉ định của Levodopa: Select one:
a. Rối loạn chuyển hóa porphyrin
b. Suy tủy
c. Tiền sử u melanin
d. Thiếu men G6PD
71. Hoạt chất thuộc nhóm đồng vận receptor dopaminergic, ngoại trừ:
Select one
a. Cabergoline
b. Pramipexole
c. Rotigotine
d. Amatadin
72. Phối hợp chung Levodopa với IMAO sẽ gây: Select one:
a. Thiếu máu tán huyết
b. Tăng quá trình chuyển hóa levodopa thành dopamin ngoại biên
c. Cơn tăng huyết áp cấp
a. Hạ huyết áp tư thế
Chuyên đề Dược lý
73. Tác dụng phụ thường gặp khi dùng benztropin: Select one:
a. Độc gan
b. Đổi màu nước tiểu
c. Buồn ngủ, khô miệng, táo bón, bí tiểu
d. Khó ngủ, khô miệng, tiêu chảy
74. Tác dụng phụ gây buồn ngủ đột ngột có thể xảy ra khi dùng thuốc:
Select one:
a. Amantadin
b. Pramipexole
c. Selegilim
d. Levodopa
75. Chất vận chuyển sắt giúp sắt đi đến tủy xương:
a. Hephaestin
b. Transferrin
c. Ferritin
d. Ferroportin
76. Hoạt chất thuộc nhóm đồng vận receptor dopaminergic có tác dụng
phụ gây bệnh van tim: Select one:
a. Pramipexole
b. Apomorphin
c. Rotigotine
d. Cabergoliner
77. Nguồn gốc của yếu tố nội tại (IF) giúp hấp thu vitamin B12: Select
one:
a. Do tuyến nước bọt tiết ra
b. Do tế bào viền ở đáy dạ dày tiết ra
c. Do tế bào biểu mô ở tá tràng tiết ra
d. Do tế bào biểu mô niêm mạc ruột non tiết ra
78. Tolcapon kéo dài tác dụng hơn Levodopa do: Select one:
a. Ức chế dopa decarbonxylase
b. Ức chế monoamin oxidase
c. Tăng chuyển hóa levodopa thành 3-O- methyldopa ở ngoại biên
d. Giảm chuyển hóa Levodopa thành 3- O- methyldopa ở ngoại biên
79. Tác dụng phụ của sắt, ngoại trừ: Select one:
a. Sỏi mật
b. Kích ứng dạ dày
c. Táo bón
d.
80. Chỉ định của acid folinic (Leucovorin) Select one (Dạng khử của acid
folic)
Chuyên đề Dược lý
a. PHòng ngừa tật nứt đốt sống
b. Điều trị thiếu máu sau cắt bỏ dạ dày
c. Trị thiếu máu hồng cầu to
d. Trị ngộ độc methotrexat, pyrimethamin…
81. Vitamin có chứa kim loại trong cấu trúc: Select one:
a. Thiamin
b. Pyridoxin
c. Niacin
d. Cyanocobalmin
82. Hephaestin là chất: Select one:
a. Chuyển sắt (III) trong thức ăn là thành sắt (II) để hấp thu qua màng
ruột
b. Chuyển sắt (II) thành sắt (III) khi sắt từ ruột được phóng thích vào
máu
c. Chuyển sắt (III) thành sắt (II) khi sắt từ ruột được phóng thích vào
máu
d. Chuyển sắt (II) trong thức ăn thành sắt (III) được hấp thu qua màng
ruột
83. Trihexyphenidyl thuộc nhóm: select one:
a. Liệt đối giao cảm
b. Ức chế MAO
c. Ức chế dopa decarboxylase
d. Ức chế COMT
84. Tác dụng phụ của erythropoietin, ngoại trừ
a.Tăng nguy cơ xuất huyết tiêu hóa
b. Tăng huyết áp
c. Tăng nguy cơ huyết khối
d. Tăng hemoglobin
85. Dùng thuốc ngừa thai lâu dài nên bổ sung vitamin: Select one
a. Acid Ascorbic
b. Niacin
c.Acid panthothenic
d.Acid folic
Bệnh Alzeimer là tình trạng:
a. Co giật, động kinh không liên tục
b. Rối loạn vận động, cứng cơ
c. Sa sút trí tuệ, tổn thương trí nhớ và nhận thức
d. Rối loạn tâm thần phân liệt
86. Đặc điểm của selegilin: Select one
a. Không phối hợp chung với pyridoxin
Chuyên đề Dược lý
b. Thuộc nhóm ức chế COMT
c. Chuyển hóa thành Amphetamine
d. Thuộc nhóm ức chế dopa decarboxylase
87. Hepcidin do gan tiết ra có tác dụng:
a. Ức chế quá trình chuyển sắt (II) thành sắt (III)
b. Kích thích sự giải phóng sắt từ ruột vào máu
c. Ức chế sự giải phóng sắt từ ruột vào máu
d. Tăng cường quá trình chuyển hóa sắt (III) thành sắt (II)
88. Đặc điểm đúng của hydroxycobalmin: Select one:
a. Khi sử dụng lâu dài tạo kháng thể chống lại transcobolamin
b.Thời gian tác động ngắn (thời gian dài)
c.Là dạng ổn định nhất của B12 (cyanocobalmin)
d.Có tác dụng phòng ngừa huyết khối
89. Tại các mô, sắt được dự trữ dưới dạng: Select one:
a. DMT1
b. Ferritin
c. Transferrin
d. Ferroportin
90. Thuốc hiệu quả nhất của điều trị thiếu máu hồng cầu do bệnh thận hoặc
suy tủy: Select one
a. Acid folic
b.Cyanocobalmin
c. Sắt dextran
d.Erythropoietin
91. Acid folic tham gia vào quá trình tổng hợp AND nhờ: select one:
a. Chuyển ATP thành cAMP
b. Chuyển dUMP thành dTMP
c. Chuyển homocystein thành methionin
d. Chuyển GTP thành cGMP
92. Thuốc điều trị Parkinson là dẫn xuất của nấm cựa gà: Select one:
a. Apomorphin
b. Amatadin
c. Bromocriptin
d. Memantin
93. Lưu ý khi sử dụng levodopa
a. Dùng liên tục, không ngắt quãng
b. Ngưng thuốc từ từ
c. Dùng liều cao ngay từ ban đầu
d. Dùng khi bệnh mới bắt đầu xuất hiện
Chuyên đề Dược lý
94. về mặt giải phẫu, bệnh Alzheimer được đặc trưng bởi đặc điểm?Tăng
đáng kể đám rối nội thần kinh
95. Chống chỉ định của vitamin B12, ngoại trừ Select one or more:
a. Viêm dây thần kinh
b. Dị ứng thuốc
c. Thiếu máu chưa rõ nguyên nhân
d. Ung thư các thể
96. Vitamin có tác dụng chữa thiếu máu Select one:
a. Thiamin, calciferol
b. Acid folic, riboflavin
c. Calciferol, acid folic
d. Cyanocobalamin, phytonadion
97. Ưu điểm của các thuốc đồng vận receptor dopaminergic ngoại trừ
Select one:
a. Không tạo chất chuyển hóa có độc tính
b. Không phụ thuộc vào sự phóng thích noron thần kinh
c. Không cạnh tranh với thuốc khác trong quá trình vận chuyển
d. Khởi phát tác động nhanh, thời gian tác động ngắn hơn levodopa
98. Nguyên nhân gây thiếu acid folic, ngoại trừ Select one:
a. Dùng thuốc chống sốt rét, thuốc chữa động kinh
b. Giảm lượng transcobalamin II do di truyền
c. Nghiện rượu
d. Cung cấp không đầy đủ
99. Hai loại protein liên quan đến bênh Alzeimer:
a. Lipoprotein và Tau
b. Amiloid và Tau
c. Lipoprotein và amyloid beta
d. Albumin và amyloid beta
100. Selegilin không nên phối hợp chung với:
a. Meperidin
b. Aspirin
c. Codein
d. Acid mefenamic
101. Đặc điểm đau nửa đầu loại thông thường
a. Găp ở khoảng 85% bệnh nhân và có tiền triệu
b. Gặp ở khoảng 15% bệnh nhân và không có tiền triệu
c. Gặp ở khoảng 15% bệnh nhân và không có tiền triệu
d. Gặp ở khoảng 85% bệnh nhân và không có tiền triệu
102. Thành phần của chất nền xương:
a. Thành phần chủ yếu là glycoprotein
Chuyên đề Dược lý
b. Chất hữu cơ chiếm tỷ lệ lớn nhất
c. Chất vô cơ chiếm khoảng 30%
d. Thành phần vô cơ chủ yếu là Calci và phosphate
103. Các trường hợp bệnh nhân nghi ngờ loãng xương:
a. Phụ nữ tiền mãn kinh
b. Nam ở độ tuổi mãn dục
c. Giảm chiều cao <4cm
d. Dùng glucocorticoid dưới 3 tháng
104. Thuốc thường gây loãng xương khi sử dụng kéo dài:
a. Thiamine
b. Glucocorticoid
c. Cholecalciferol
d. Methylcobalmin
105. Cơ chế của acid valproic:
a. Ức chế chuyển hóa GABA
b. Kích hoạt hệ Glutamat
c. Ức chế GABA
d. Cạnh tranh GABA tại receptor
106. Cơ chế tác động chính của Alendronate:
a. Tăng quá trình apotosis của tế bào tạo xương
b. Ức chế quá trình apotosis của tế bào tạo xương
c. Ức chế quá trình apotosis của tế bào hủy xương
d. Tăng quá trình apotosis của tế bào hủy xương
107. Cơ chế tác động của Ibandronate, ngoại trừ:
a. Giảm quá trình hủy xương
b. Tăng apoptosis của tế bào hủy xương
c. Tăng sinh tổng hợp cholesterol
d. Giảm tái thu hồi xương (bone resoption)
108. Đặc điểm của Migraine:
a. Thường kèm nôn, buồn nôn
b. Mức độ đau nhẹ
c. Cơn đau giảm khi có nhiều ánh sáng
d. Luôn có tiền triệu
109. Thuốc nào sau đây có cơ chế vừa kích thích hoạt động tế bào xương
vừa giãn tế bào hủy xương:
a. Calcitonin
b. Teripartide
c. Alendronate
d. Estrogen
Chuyên đề Dược lý
110. Thuốc nào sau đây ở dạng tái tổ hợp của hormone tuyến cận giáp:
a. Raloxifen
b. Denosumab
c. Calcitonin
d. Teriparatide
111. Thuốc thường gây loãng xương khi sử dụng kéo dài
a. Acid folic
b. Omeprazol
c. Methylcobalamin
d. Thiamin
112. Điều trị ung thư vú với thụ thể estrogen dương tính:
a. Estrogen
b. Calcium
c. Cholecalciferol
d. Tamoxifen
113. Raloxifen có tác động ….. estrogen ở xương và tác động…. estrogen
ở mô vú và nội mạc tử cung:
a. Kháng/ kháng
b. Giống/ giống
c. Khác/ Giống
d. Giống/ Kháng
114. Cách dùng thuốc Alendronate nào sau đây là sai:
a. Uống 30-60 phút trước bữa ăn
b. Ngồi thẳng đứng ít nhất 30 phút sau khi uống thuốc
c. Uống ít nước (uống nhiều nước)
d. Uống vào lúc đói
115. Điểm khác nhau giữa estrogen và Tamoxifen nào sau đây sai:
a. Tamoxifen kích thích hoạt động tạo xương
b. Tamoxifen giảm ung thư vú di căn
c. Estrogen tăng apoptosis tế bào hủy xương
d. Estrogen giảm ung thư vú di căn
116. Đặc điểm đau nửa đầu loại cổ điển
a. Găp ở khoảng 85% bệnh nhân và có tiền triệu
b. Gặp ở khoảng 15% bệnh nhân và không có tiền triệu
c. Gặp ở khoảng 15% bệnh nhân và có tiền triệu
d. Gặp ở khoảng 85% bệnh nhân và không có tiền triệu
117. Chọn câu sai về liệu pháp bổ sung estrogen:
a. Tăng nguy cơ thuyên tắc tĩnh mạch
b. Giảm nguy cơ gãy xương
Chuyên đề Dược lý
c. Giảm nguy cơ ung thư vú
d. Tăng nguy cơ huyết khối
118. Thuốc thuộc nhóm NSAIDs:
a. Amitriplin
b. Naproxen
c. Acid valproic
d. Sumatriptan
119. Tế bào có nhiệm vụ hủy xương là:
a. Osteoblast
b. Osteocyte
c. Osteoclast
d. Osteogenic
120. Tình trạng lão hóa ảnh hưởng như thế nào tới loãng xương, ngoại trừ:
Select one: a. Giảm chức năng tế bào tạo xương
b. Tăng apoptosis tế bào hủy xương
c. Giảm hấp thu vitamin D
d. Tăng apoptosis tế bào tạo xương
121. Điều nào sau đây không đúng về cấu tạo xương:
a. Chất hữu cơ trong chất nền chiếm khoảng 30%, chịu trách nhiệm
chịu lức
b. Chất hữu cơ chiếm 30% tạo độ mềm dẻo cho xương
c. Chất vô cơ chiếm khoảng 70-80% tạo độ vững chắc cho xương
d.Xương đặc chiếm khoảng 70-80% chịu trách nhiệm nâng đỡ, tạo lực
122. Thuốc kháng Dopamin, dùng hỗ trợ đặt ống thông vào ruột non:
a. Linezolid
b. Denosumab
c. Metoclopramid
d. Thiamin
123. Nên uống Biphosphonate khi nào:
a. Uống buổi tối trước khi đi ngủ
b. Uống trong bữa ăn
c. Uống bữa sáng, khi đói
d.Uống 30 phút sau khi ăn
124. Thuốc dự phòng migrain:
a. Amitriptyline (thuộc nhóm kháng cholinergic- trầm cảm 3 vòng)
b. Strychnin
c. Sumatriptan (cắt cơn)
d.Cafein
125. Trong các thuốc nhóm Biphosphonate sau, thuốc nào không có chỉ
định cho điều trị loãng xương:
Chuyên đề Dược lý
a. Risedronate
b. Alendronate
c. Ibandronate
d. Zoledronic acid
126. Chống chỉ định của NSAIDs
a. Viêm khớp dạng thấp
b. Hen suyễn
c. Migraine
d. Đau đầu căng cơ
127. Chỉ định của Propanolol:
a. Đau thắt ngực
b. Suy tim
c.Block nhĩ thất nặng
d. Nhịp xoang chậm
128. Đặc điểm “cơn đau dữ dội, ở phía sau mắt lan đến thái dương, kéo dài
15-180 phút” là của
a. Cluster headache
b. Đau đầu do căng
c. Migraine
129. Chỉ định Metoclopramid:
a. Trầm cảm
b. Trào ngược dạ dày – thực quản
c. Động kinh
d. Tăng huyết áp
130. Theo WHO, T – score= -2 đánh giá như thế nào
a. Loãng xương
b. Loãng xương nặng
c. Bình thường
d. Thiếu xương
131. Thuốc dự phòng migrain:
a. Metoclopramid
b. Natri valproat
c. Niketamid
d. Ketamin
132. Điền vào chỗ trống: Raloxifen làm…….mật độ xương, làm…… nguy
cơ ung thư vú di căn,……… cholesterol toàn phần LDL – cholesterol
a. Giảm/Giảm/Tăng
b.Tăng/Giảm/ Giảm
c. Tăng/Tăng/Giảm
d. Giảm/Tăng/Giảm
Chuyên đề Dược lý
133. Migraine là tên gọi của bệnh:
a. Đau đầu do căng
b. Đau đầu do viêm xoang
c. Đau đầu chuỗi
d. Đau nửa đầu
134. Cơ chế tác động của Teriparatid:
a. Kích thích hoạt động của tế bào hủy xương
b. Ức chế hoạt động của tế bào hủy xương
c. Kích thích hoạt động của tế bào tạo xương
d. Ức chế hoạt động của tế bào hủy xương
135. Gãy xương do loãng xương xảy ra ở vị trí nào:
a. Xương chày
b. Xương đòn
c. Đầu dưới xương cánh tay
d. Đầu trên xương đùi
136. Tác dụng phụ nổi bật nhất của Alendronate, đường uống:
a. Loét dạ dày
b. Tiêu chảy
c. Loét thực quản
d. Táo bón
137. Đặc điểm của Alkaloid nấm cựa gà (so với nhóm triptan)
a. Chủ vận chọn lọc receptor 5HT1B và SHT1D
b. Giá tiền thấp
c. Ít kinh nghiệm sử dụng so với nhóm triptan
d. Ít tác dụng phụ
138. Đặc điểm của acid valproic:
a. Khoảng trị liệu hẹp
b.Thải trừ trực tiếp qua thận
c. Chỉ dùng đường tiêm
d. Tỷ lệ gắn với protein huyết tương thấp
139. Thuốc chẹn beta dự phòng Migraine:
a. Esmolol
b. Ergotamin
c. Metoprolol
d. Salmeterol
140. Lưu ý khi dùng propranolol, ngoại trừ
a. Thường gây tim chậm, hạ huyết áp
b. Nếu thuốc không đạt hiệu quả khi đã dùng liều tối đa 4-6 ngày, cần
ngừng thuốc
Chuyên đề Dược lý
c. Co thắt phế quản gây khởi phát cơn hen
d. Có thể gây hội chứng Raynaud
141. Loãng xương nguyên phát:
a. Loãng xương do bất động lâu ngày
b. Loãng xương do bệnh cường giáp
c.Loãng xương do dùng glucocorticoid
d. Loãng xương ở phụ nữ sau mãn kinh
142. Thuốc nào sau đây có cơ chế tác động lên receptor hoạt hóa yếu tố
nhân kapa B RANK, ức chế tế bào hủy xương:
a. Denosumab
b. Tamoxifen
c. Teriparatide
d. Calcium
143. Đặc điểm của nhóm triptan:
a. Dùng liều duy nhất trong ngày
b. Gây nôn nhiều hơn ergo- alkaloid
c. Nên dùng sớm khi xuất hiện cơn đau
d. Chỉ dự phòng, không dùng cắt cơn
144. Yếu tố nguy cơ loãng xương, ngoại trừ:
a. Vận động mạnh (vận động nhẹ dễ bị loãng xương)
b. Hút thuốc
c. Người da trắng
d. Nhẹ cân
145. Tác dụng phụ nghiêm trọng của acid valproic:
a. Loét thực quản
b. Tăng nhãn áp
c.Suy gan (ngoài ra ức chế kết tập tiểu cầu)
d. Co mạch ngoại biên
146. Thuốc nào sau đây là chất điều biến estrogen chọn lọc:
a. Tamoxifen
b. Cholecalciferol
c. Estrogen
d. Calcitonin
147. Thuốc cắt cơn migraine:
a. Teriparatid
b. Dihydroergotamin
c. Bisoprolol
d. Zoleronic acid
148. Điền vào chỗ trống: Biphosphonate………quá trình sinh tổng hợp
cholesterol quan trọng đối với chức năng của tế bào……..
Chuyên đề Dược lý
a. Hoạt hóa, hủy xương
b. Hoạt hóa. Tạo xương
c. Ức chế, tạo xương
d. Ức chế, hủy xương
149. Thuốc cắt cơn đau nửa đầu
a. Imipenem
b. Lamivudin
c. Misoprostol
d.Acetaminophen
150. Cơ chế tác động của Ibandronate:
a. Giảm quá trình hủy xương
b, Giảm hấp thu hồi (bone resorption)
c. Tăng sinh tổng hợp cholesterol
d. Tăng apoptosis tế bào hủy xương
151. Thuốc giải độc khi quá liều acetaminophen:
a. . Aspirin
b. Acid valproic
c. Paracetamol
d. Acetylcystein
152. Khối lượng xương đạt tối đa ở độ tuổi nào:
a. 36-45 tuổi
b. 14- 18 tuổi
c. 25-30 tuổi
d. 15-20 tuổi
153. Đặc điểm của Cluster headache:
a. Có tiền triệu
b. Đau nhẹ, dai dẳng
c. Cơn đau chạy quanh đầu
d. Xảy ra theo từng chuỗi
154. Thuốc nào sau đây có cơ chế kích thích hoạt động osteoblast:
a. Cholecalciferol
b. Teriparatide
c. Biphosphonate
d. Calcitonin
155. Đặc điểm của Tension headache:
a. Thường gặp ở nam giới
b. Chỉ tập trung đau ở quanh mắt và thái dương
c. Đau nhẹ đến trung bình
d. Xém nôn và đau theo mạch đập
Chuyên đề Dược lý
156. Paracetamol còn có tên là:
a. Acetaminophen
b. Acid mefenamic
c. Acid acetyl salicylic
d. Dextromethorphan
157. Tác dụng phụ thường gặp của Indomethacin:
a. Hạ huyết áp quá mức
b. Hội chứng ngoại tháp
c. Loét dạ dày
d. Co mạch hoại tử đầu chi
158. Tác dụng phụ nào không phải của Denosumab:
a. Tăng calci máu (hạ Calci máu)
b. Gãy xương không điển hình
c. Dị ứng da
d. Tăng nguy cơ nhiễm trùng
159. Tác dụng phụ quan trọng của ergotamin, ngoại trừ:
a. Buồn nôn
b. Đau cơ
c. Hạ huyết áp tư thế
d. Co mạch, hoại tử đầu chi
160. Chống chỉ định của propranolol:
a. Giãn tĩnh mạch thực quản
b. Đau thắt ngực
c. Loạn nhịp tim
d. Hen phế quản
161. Đặc điểm metoclopramid:
a. Gây hội chứng ngoại tháp
b. Gây giảm tiết prolactin
c. Không hiệu quả với nôn sau hóa trị K
d. Tác dụng tốt/ nôn do say tàu xe
162. Cơ chế NSAIDS:
a. Ức chế LOX, gây tăng sản xuất prostaglandin
b. Ức chế COX, gây giảm sản xuất prostaglandin
c. Ức chế COX, gây giảm sản xuất prostaglandin
d. Ức chế COX, gây tăng sản xuất prostaglandin
163. Chỉ định của Calcitonin:
a. Phòng ngừa loãng xương ở phụ nữ tiền mãn kinh
b. Phòng ngừa loãng xương ở phụ nữ suy thận mạn
c.Phòng ngừa điều trị loãng xương ở phụ nữ mãn kinh trên 5 năm
d. Điều trị loãng xương ở phụ nữ tiền mãn kinh
Chuyên đề Dược lý
164. Đặc điểm đau đầu căng cơ:
a. Đau đầu một bên, tập trung quanh mắt và thái dương
b. Thường gặp ở nam giới hơn nữ giới
c. Kiểu đau đột ngột, nhói buốt
d. Không có tiền triệu
165. Loại bệnh có tiền triệu(aura)
a. Đau đầu do căng
b. Đau nửa đầu loại cổ điển
c. Đau đầu từng cụm
d. Đau nửa đầu loại thông thường
166. Đặc điểm đau nửa đầu, ngoại trừ:
a. Vô căn
b. Xảy ra từng chuỗi, kéo dài 5-20 phút
c. Đau theo mạch đập
d. Tái phát
167. Gãy xương do loãng xương thường xảy ra ở vị trí nào
a. Đầu trên xương đùi
b. Xương đòn
c. Đầu dưới xương cánh tay
d. Xương chày
168. Biểu hiện lâm sàng của loãng xương:
a.Nhức mỏi các khớp, đặc biệt lúc gần sáng
b. Đau âm ỉ kéo dài, tăng lên khi vận động
c. Không có biểu hiện lâm sàng
d. Đau khởi phát đột ngột, giảm rõ khi nằm
169. Thuốc thuộc nhóm NSAID
a. Etodolac
b. Lamivudin
c. Metoclopramid
d. Daptomycin
170. Đặc điểm về alkaloid nấm cựa gà:
a. Không có ái lực lên receptor alpha adrenergic và dopaminergic
b.Không dùng chung với triptan và các gây co mạch
c. Chủ vận chọn lọc receptor 5H1B và 5H1D (không chọn lọc)
d. Ít kinh nghiệm sử dụng hơn nhóm triptan
171. Thuốc thường gây loãng xương khi sử dụng kéo dài:
a. Cholecalciferol
b. Methylcobalmin
c. Furosemide
d. Thiamine
Chuyên đề Dược lý
172. Bệnh nhân loãng xương trên 65 tuổi nên bổ sung bao nhiêu calci
đường uống mỗi ngày:
a. 500 mg
b. 1500 mg
c. 2000 mg
d. 5000 mg
173. Tác dụng phụ đáng lo ngại của nhóm triptan:
a. Suy gan cấp
b. Co mạch vành, thiếu máu cơ tim
c. Hội chứng xám
d. Trầm cảm
174. Loại đau đầu thường đi kèm sung huyết mắt mũi, chảy nước mắt,
nước mũi, đổ mồ hôi mặt trán, co đồng tử, sa hoặc phù mí mắt:
a. Migraine
b. Tension headache
c. Đau nửa đầu
d. Đau đầu chuỗi
175. Tác dụng của Metoclopramid:
a. Chẹn thụ thể dopamin, gây giảm làm rỗng dạ dày
b. Chẹn thụ thể dopamin, gây tăng làm rỗng dạ dạy
c. Chủ vận thủ thể dopamin, gây tăng làm rỗng dạ dày
d. Chủ vận thụ thể dopamin, gây giảm làm rỗng dạ dày
176. Thuốc nào nhóm Biphosphonate có thể uống sau bữa ăn
a. Alendronate
b. Zoledronic acid
c. Ibandronate
d. Risedronate
177. Đặc điểm đau nửa đầu
a. Không liên quan đến tiền sử gia đình
b. Mỗi cơn đau kéo dài 15 – 90 phút (đau đầu chuỗi)
c. Thường gặp ở nữ giới hơn nam
d. Cơn đau đột ngột, nhói buốt (đau đầu chuỗi)
178. Đặc điểm acid valproic:
a. Khoảng trị liệu rộng
b. Thải trừ trực tiếp qua thận
c. Không hấp thu qua uống
d. Gắn nhiều protein huyết tương (90%)
179. Thuốc cắt cơn migraine:
a. Azetreonam
b. Cocain
Chuyên đề Dược lý
c. Eleptriptan
d. Alendronat
180. Tác dụng phụ thường gặp của amitriptylin:
a. Mệt mỏi, buồn ngủ
b. Co đồng tử
c. Tăng huyết áp
d. Chảy nước mắt, nước mũi
181. Đặc điểm nhóm triptan:
a. Cắt cơn migraine, hạn chế dùng điều trị dự phòng
b. Chỉ uống khi cơn đau đạt đỉnh
c. Dùng được cho bệnh nhân có bệnh mạch máu ngoại biên
d. Giá tiền rẻ và nhiêu kinh nghiệm sử dụng hơn ergo- alkaloid
182. Điều nào sau đây không đúng về Biphosphonate:
a. Sau khi uống phải ngồi thẳng ít nhất 30 phút
b. Hấp thu tốt ở dạng đường uống
c. Bài tiết thận ở dạng nguyên thủy
d. Đường tiêm phải truyền chậm để ngăn ngừa nhiễm độc thận
183. Tác động của Raloxifen, ngoại trừ:
a. Giảm nguy cơ ung thư vú di căn
b. Tăng nguy cơ huyết khối tĩnh mạch
c. Tăng mật độ xương
d. Tăng cholesterol
184. Tình trạng lão hóa ảnh hưởng như thế nào tới loãng xương, ngoại trừ:
a. Giảm hấp thu vitamin D
b. Giảm chức năng tế bào tạo xương
c. Tăng apoptosis tế bào hủy xương
d. Tăng apoptosis tế bào tạo xương

1. Chọn câu sai về tác dụng được lý của levodopa


Khi sử dụng liên tục levodopa, đáp ứng lâm sàng về thuốc sẽ tăng
2. chọn câu sai về tác dụng phụ của nhóm đồng vận receptor dopaminergic
Tăng huyết áp cấp
thuốc cải thiện triệu chứng run của bệnh Parkinson nhưng ít ảnh hưởng đến sự vận
động chậm? Levodopa
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM CA 1, 2
Chuyên đề Dược lý
1. Hoạt chất thuộc nhóm thuốc kháng cholinergic , ngoại trừ : Meperidin
2. Hầu hết sắt trong cơ thể được tìm thấy trong : hemoglobin (65%)
3. Chọn câu sai : ở người ,nhu cầu vitamin B12 hàng ngày được cung cấp đầy
đủ nhờ vi khuẩn đường ruột ( 1 phần nhỏ )
4. Transcobalamin giúp vận chuyển vitamin B12 trong máu : Transcobalamin
II
5. Tác dụng phụ gây độc gan là của hoạt chất : tolcapon
6. Tại các mô sắt được dự trữ dưới dạng : Ferritin
7. Thuốc diều trị thiếu máu nặng và các hội chứng kém hấp thu sắt : sắt dextran
( đường tiêm )
8. Rasagilin khác selegilin ở điểm nào : A ít gây đọc gan hơn , B ức chế
COMT mạnh hơn , C ít gây mất ngủ ảo giác , D ức chế dopa
decacboxylase ngoại biên
9. Thuốc kháng cholinergic có tác dụng : giảm triệu chứng run và cứng cơ của
parkinson
10.Tác dụng thường gặp của đồng vận receptor dopaminergic , ngoại trừ : tăng
huyết áp ( đúng là hạ huyết áp )
11.Hoạt chất có dạng bào chế là thuốc dán đầu tiên của nhóm đồng vận receptor
dopaminergic : rotigotine
12.Không phối hợp chung levodopa với : Pyridoxin ( b6 )
13.Nguồn cung cấp vitamin B12 cho cơ thể , ngoại trừ : rau xanh
14.Tên gọi khác của acid folic : acid pteroyl glutatmic
15.Đặc điểm của vitamin B12 , ngoại trừ : B Cyanocobalamin là dạng bền
vững nhất , D Cyanocobalamin có thời gian bán thải dài
16.Chon câu sai : vitamin B12 hấp thu cần yếu tố nội tại do gan tiết ra ( dạ dày
mới đúng )
17.Mục đích khi dùng sắt dextran cần pha loãng với nước muối trước khi
tiêm :
A giamt tác dụng phụ gây tăng huyết áp
B Phòng trụy tim mạch
C giảm đau và tránh nhuộm màu chỗ tiêm
D giảm tác dụng phụ gây tắc mạch
18. Đặc điểm của entacapon , ngoại trừ : ức chế COMT ở trung ương và
ngoại biên ( chỉ ở ngoại biên )
19. Hai dạng hoạt động của vitamin B12 trong cơ thể : Cyanocobalamin
và Hydroxocobalamin
Chuyên đề Dược lý
20. Các triệu chứng chính của bệnh alzheimer , ngoại trừ : run , cơ cứng
21. Chống chỉ định của levodopa : tiền sử U Melanin
22. Hoạt chất nhóm đồng vận recepter ngoại trừ : amantadin
23. Phối hợp chung levodopa với MAOI sẽ gây : cơn tăng huyết áp cấp
24. Tác dụng phụ thường gặp khi dùng benztropin : buồn ngủ , khô miệng ,
táo bón , bí tiểu
25. Tác dụng phụ gây buồn ngủ đột ngột có thể xảy ra khi dùng thuốc :
Pramipexole
26. Trường hợp thiếu máu đẳng sắc nên điều trị bằng cách bổ xung : truyền
máu
27. Chất vận chuyển sắt giúp sắt đi đến tủy xương :
28. Hoạt chất thuộc nhóm đồng vận receptor dopaminergic có tác dụng phụ
gây bệnh van tim :: Cabergoline
29. Nguồn gốc của yếu tố nội tại (IF) giúp hấp thu vitamin B12 : do tế bào
viền ở đáy dạ dày tiết ra
30. Tolcapon kéo dài tác dụng của levodopa do : giảm chuyển hóa levodopa
thành 3-0 methyldopa ngoại biên
31. Tác dụng phụ của sắt ,ngoại trừ : sỏi mật
32. Chỉ định của acid folinic ( leucovorin ) : trị ngộ độc methotresat,
pyrimethamin,..
33. Vitamin có chứa kim loại trong cấu trúc : Cyanocobalamin
34. Hephaestin là chất : chuyển sắt (II) THÀNH SẮT (III) khi sắt từ ruột
được phóng thích vào máu
35. Trihexyphenidyl thuộc nhóm : liệt đối giao cảm
36. Dùng thuốc người thai lâu ngày nên bổ xung vitamin : acid folic
37. Bệnh Alzheimer là tình trạng : sa sút trí tuệ , tổn thương trí nhớ và nhận
thức
38. Đặc điểm đúng về hydroxycobalamin : khi sử dụng lâu dài tạo kháng thể
chống lại transcobalamin
39. Thuốc hiệu quả nhất điều trị thiếu máu hồng cầu do bệnh thận hoặc
suy tủy:
A : Acid folic
B : Cyanocobalamin
C : Sắt dextran
D : ErythropoietiN
Chuyên đề Dược lý
40. Sắt được hấp thu qua màng tế bào niêm mạc ruột bằng cơ chế : Nhờ chất
vận chuyển DMT1
41. Triệu chứng lâm sàng điển hình của bệnh Parkinson, ngoại trừ : Tăng
động
42. Cách sử dụng levodopa hợp lý nhất :. Uống liều khởi đầu thấp, sau đó
tăng dần cho đến khi đạt liều tối ưu
43. Các nguyên nhân gây thiếu máu mạn tính, ngoại trừ :Nguyên tố kim loại
có tác dụng chữa thiếu máu COBALT
44. Thuốc làm giảm hấp thu sắt : Omeprazol
45. Vitamin có tác dụng chữa thiếu máu : Acid folic, cyanocobalamin
46. Chống chỉ định của Vitamin B12, ngoại trừ : thiếu máu chưa rõ nguyên
nhân
47. Nguyên nhân gây thiếu vitamin B12, ngoại trừ : Giảm số lượng, chất
lượng transcobalamin I do di truyền
48. Chống chỉ định của bromocriptine : Dị ứng alkaloid nấm cựa gà
49. Nguyên nhân gây thiếu vitamin B12: giảm yếu tố nội tại ở dạ dày
50. Những lưu ý khi phối hợp levodopa chung với các thuốc khác : Không
dùng chung với IMAO vì gây cơn tăng huyết áp
51. Trihexyphenidyl thuộc nhóm dược lý: Kháng cholinergic ở thể vân
52. Trihexyphenidyl thuộc nhóm: liệt đối giao cảm
53. Các nguyên nhân gây thiếu máu mạn tính, ngoại trừ : Thận tăng tổng
hợp erythropoietin
54. Khi dùng muối sắt với các thuốc sau sẽ làm giảm hấp thu sắt, ngoại trừ :
Levodopa
55. Thiếu sắt sẽ gây nên tình trạng, ngoại trừ :. Thiếu máu đẳng sắc
56. Khi uống sắt cần chú ý : Có thể dùng chung với sữa để giảm kích ứng dạ
dày
57. Chỉ định của vitamin B12 : trẻ chậm lớn, người suy nhược cơ thể
58. Thuốc vừa có tác dụng kháng virus, vừa được ứng dụng trong điều trị
Parkinson :Amantadin
59. Đặc điểm của bromocriptin, ngoại trừ :. Ức chế MAO-B
60. Các triệu chứng không thuộc vận động của bệnh nhân parkinson, ngoại
trừ :. Giảm tiết nước bọt, mồ hôi
61. Vitamin có tác dụng chữa thiếu máu : Vitamin B6,B9
62. Đặc điểm của bromocriptin, ngoại trừ :. Không nên phối hợp với thuốc
kháng cholinergic
Chuyên đề Dược lý
63. Thiếu vitamin B12 sẽ sinh ra một số rối loạn sau : Tổn thương neuron hệ
thần kinh, phù nề, mất myelin của neuron thần kinh
64. Chỉ định của vitamin B12, ngoại trừ : Ngừa dị tật ống thần kinh ở thai
nhi
65. Entacapone thuộc nhóm dược lý : Ức chế COMT
66. Enzym chuyển hóa levodopa thành dopamin :. Aromatic L-amino acid
decarboxylase
67. Selegilin thuộc nhóm dược lý : Ức chế MAO-B
68. Những lưu ý khi phối hợp levodopa chúng với các thuốc khác: Nên phối
hợp với phenothiazine để tang tác dụng an thần
69. Đặc điểm đúng về levodopa: Bị oxy hóa chuyển thành dopamine
70. Pergolide thuộc nhóm dược lý :. Chủ vận trên receptor dopaminergic
71. Thiếu vitamin B12 sẽ gây nên tình trạng :. Kích thước hồng cầu to
72. Thuốc bị chống chỉ định với bệnh nhân bị phì đại tuyến tiền liệt :
Benztropin
73. Mục đích của sự phối hợp levodopa với carbidopa : ngăn chuyển
levodopa thành dopamine ở ngoại biên
74. chống chỉ định của bromocriptin Hen suyễn
75. Chất ức chế dopa decarboxylase Carbidopa, benzerazid
76. khi uống sắt cần chú ý Không nên nhai, nghiền viên thuốc
77. Nguyên nhân gây thiếu vitamin B12 Giẩm yếu tố nội tại ở dạ dày
78. Trong máu sắt được vận chuyển nhờ vào ; Transferin
79. Thiếu vitamin B12 sẽ sinh ra một số rối loạn sau :Tổn thương neuron hệ
thần kinh, phù nề, mất myelin của neuron thần kinh
80. Chỉ định của vitamin B12 ngoại trừ ? Ngộ độc cyanid ( hydroxo
cobalamin )
81. Sắt được hấp thụ qua màng tế bào niêm mạc ruột bằng cơ chế ?Nhờ chất
vận chuyển DMT1
82. Cách sử dụng levodopa hợp lý nhất ?
83. Uống liều khởi đầu thấp, sau đó tang dần cho đến khi đạt liều tối ưu
84. Khi dung muối sắt với các thuốc sau sẽ làm giảm hấp thu, ngoại trừ?
Tetracydin
85. Chống chỉ định của levodopa ? Thiếu men G6PD
86. Bệnh Alzheimer là tình trạng? Sa sút trí tuệ , tổn thương trí nhớ và nhận
thức
87. Tác dụng phụ khi dùng benztropin? Buồn ngủ, khô miệng ,táo bón, bí
tiểu
Chuyên đề Dược lý
88. đặc điểm của entacapon ngoại trừ? ức chế COMT ở trung ương và ngoại
biên
89. acid folic tham gia vào quá trình tổng hợp AND nhờ? Chuyển dUMP
thành dTMP

90. Câu 18: hoạt chất có dạng bào chế là thuốc dán đầu tiên của nhóm đồng
vận recepto nopaminergic?Apomorphin
91. về mặt giải phẫu, bệnh Alzheimer được đặc trưng bởi đặc điểm?Tăng
đáng kể đám rối nội thần kinh
92. đặc điểm của entacapon ngoại trừ? Ít gây độc gan và tiêu chảy hơn
tolcopon
93. cách điều trị tối ưu dạng thiếu máu hồng cầu bình thường or hồng cầu
hơi nhỏ trong thời kì mang thai?Erythropoietin
94. đặc điểm của rasagilin? Chuyển hóa thành 1-(R)- aminoindan
95. levodopa phối hợp với carbibopa theo tỉ lệ? 10:1 or 4:1
96. đặc điểm của bromocriptin, ngoại trừ? ức chế MAOB
97. trong bệnh Parkinson hàm lượng chất nào giảm xuống rõ rệt? Dopamin
98. chỉ định của acid folic? Giảm bạch cầu hạt , mất bạch cầu hạt
99. thiếu sắt sẽ gây nên tình trạng ngoại trừ? Giảm hoạt của các enzym
100. vitamin có tác dụng chữa thiếu máu? Acid folic , cyanocobalamin
101. thuốc cải thiện triệu chứng run của bệnh Parkinson nhưng ít ảnh hưởng
đến sự vận động chậm? Levodopa
102. thuốc hàng đầu điều trị Parkinson Levodopa
103. mục đích của sự phối hợp levodopa với carbidopa? Ngăn chuyển
levodopa thành dopamin ở ngoại biên
104. Chống chỉ định của BROMOCRIPTIN : dị ứng với alkaloid nấm cựa gà
105. Bệnh Alzheimer là tình trạng: Sa sút trí tuệ tổn thương trí nhớ và nhận
thức
106. Đặc điểm của entacapon, ngoại trừ: Ức chế COMT ở trung ương và
ngoại biên
107. Acid folic tham gia vào quá trình tông hợp AND nhờ: chuyển dUMP
thành dTMP
108. Hoạt chất thuộc nhóm kháng cholinergic ngoại trừ: Meperidin
109. Hoạt chất nào có dạng bào chế là thuốc dán đầu tiên của nhóm đồng vận
rêcptor dopaminergic: ROTIGOTINE
Chuyên đề Dược lý
110. Khi dùng Sắt cần chú ý: không nên nhai nghiền viên thuốc
111. Trong máu sắt được vận chuyển nhờ vào : Ferroportin
112. Mục đích của sự phối hơp levonopa và carbidopa: Ngăn chuyển
levodopa thành dopamin ở ngoại biên
113. Thuốc làm giảm hấp thu Fe: OMEPRAZOL
114. Vitamin có tác dụng trị chữa thiếu máu: Acid folic, cyanocobalamin
115. Các triệu chứng không thuộc vận động của bệnh nhân PẢKINSON ngoại
trừ :giảm tiết nước bọt, mồ hôi
116. Thuốc bị chống chỉ định của bệnh nhân phì đại tuyến tiền liệt :
Benztropin
117. Đặc điểm của levodopa ngoại trừ : được chuyển thành dopamin nhờ
enzym dehyddropeotidase
118. Đặc điểm đúng về levodopa : phối hợp với carbidopa theo tỉ lệ 10:1
119. Những lưu ý khi phối hơpj levodopa chung với các thuốc khác : không
dùng chung với MAOI vì gây cơn tăng huyết áp
120. Chỉ định của vitamin B12: trẻ chậm lớn người suy nhược cơ thể
121. Chỉ định của vitamin B12 ngoại trừ: ngộ độc cyanid ( hydro cobalamin)
122. Vitamin có tác dụng trị thiếu máu: Vitamin 6,9
123. Thuốc có tác dụng kháng virus vừa được điều trị Parkinson: Amantadin
124. Nguyên nhân gây thiếu vitamin B12: Giảm yếu tố nội tại ở dạ dày
125. Chống chỉ định của Vitamin B12 ngoại trừ : viêm dây thần kinh
126. Triệu chứng lâm sàng điển hình của bệnh Parkinson, ngoại trừ: tăng
động
127. Cách sử dụng Levedopa hợp lý nhất: uống liều khởi đầu thấp, sau đó
tăng dần cho đến khi đạt liều tối ưu
128. Nguyên nhân gây thiếu B12 ngoại trừ: Giảm số lượng chất lượng
transcobalamin 1 do di truyền
129. Thiếu Fe sẽ gây nên tình trạng, ngoại trừ: thiếu máu đẳng sắc
130. Khi uống Fe cần lưu ý: nên uốmg trước ăn
131. Enzym chuyển hóa Levodopa thành dopamin: Ảomatic -L amino acid
decarboxylase
132. Selegilin thuộc nhóm dược lý: ức chế Mao B
133. Tác dụng phụ thường gặp khi dùng Benztropin : buồn ngủ khô miệng táo
bón bí tiểu
134. Về mặt giải phẫu bệnh Alzeheimer được đặt trưng bởi đặt điểm : tăng
đáng kể đám rối nội thần kinh
Chuyên đề Dược lý
135. Đăc điểm của entacapon ngoại trừ: ít gây độc gan và tiêu chaỷ hơn
tolcapon
136. Chất ức chế dopa decarboxylase: Carbidopa, benzerazid
137. Đặc điểm của bromocriptin ngoại trừ: dẫn xuất của ergot
138. Thiếu B12 sinh ra một số rối loạn sau: tổn thương neuron hệ thần kinh,
phù nề, mất myelin của neuron thần kinh
139. Sắt được hấp thu qua mang tế bào niêm mạc ruột bằng cơ chế ; nhờ chất
vận chuyển DMT1
140. Khi dùng muối sắt với các thuốc sau sẽ làm giàm hấp thu ngoại
trừ :Tetracylin
141. Transcobalamin giúp vận chuyển B12 là : Tran II

142. Hoạt chất thuộc nhóm đồng vận receptor gây nghiện ảo giác là :
Apomorphin
143. Hoạt chất thuộc nhóm receptor dopamigenic có tác dụng phụ gây bệnh
van tim là : Cabergoline
144. Chống chỉ định của Levodopa là: tiền sử u melanin
145. Phối hợp levodopa và MAOI sẽ gây : tăng huyết áp cấp
146. Vai trò của b12 trừ: ngừa dị tật ống thần kinh ở thai nhi
147. Nhóm thuốc điều trị Alzheimer : thuốc kháng cholinesterase (ChE)
148. Selegilin thuộ nhóm dược lý: ức chế MAO B
149. Tác dụng phụ thường gặp khi dùng Benztropin : buồn ngủ khô miệng táo
bón bí tiểu
150. Đăc điểm của entacapon ngoại trừ: ít gây độc gan và tiêu chaỷ hơn
tolcapon
151. Tác dụng phụ gây độc gan của hoạt chất : Tolcapon
152. Dùng thuốc ngừa thai lâu ngày nên bổ sung vitamin : Acid folic
153. Vai trò của vitamin 12 ngoại trừ :ngừa dị tật ống thần kinh ở thai nhi
154. Tác dụng phụ của erythroprotein ngoại trừ: tăng nguy cơ xuất huyết tiêu
hóa
155. Trường hợp thiếu máu đẳng sắc nên điều trị bằng cách nào: truyền máu
156. Resagilin khác với Seleginin ở đăc điêm : ít gây mất ngủ ảo giác
157. Thuốc kháng cholinegric có tác dụng : giảm triệu chứng run và cứng cơ
của Pakinson
158. không phối hợp chung levodopa với : Pyridoxin
159. tên gọi khác của acid folic : Acid pteroyl glutamic
Chuyên đề Dược lý
Hai dạng hoạt động của vit12 trong cơ thể : Cyanocobalamin và
hydroxocobalamin
160. đặc điểm của Selegiline : chuyển hóa thành amphetamine
161. Đặc điểm của Rasagilin : chuyển hóa thành 1(-R)-aminoindan
162. tác dụng phụ gây buồn ngủ đột ngột có thể xảy ra khi dùng thuốc:
Pramipexole
163. Hoạt chất thuộc nhóm đồng vận receptor dopaminergic, ngoại trừ:
amantadin
164. hầu hết sắc trong cơ thể được tìm thấy trong Hemogiobin
165. Nguồn gốc của yếu tố nội tại (IF) giúp hấp thu b12 :do tế bào viền dạ dày
tiết
166. Hephaestin là chất : chuyển sắc II thành sắt III khi sắt từ ruột được phóng
thích vào máu
167. Trihexyphenidyl thuộc nhóm : Liệt đối giao cảm ( kháng
CHOLINERGIC ở thể vân)
Đặc điểm đúng về hydrocobalamin : khi sử dụng lâu dài tạo ra kháng thể
chống lại transcobalamin
168. Chọn câu sai : B12 hấp thu cần yêu tố nội tại do gan tiết ra
169. Chất vận chuyển giúp sắt đến tủy xương : Transferin

Bài 1
1. Câu 1: Các nguyên nhân gây thiếu máu mãn tính, ngoại trừ
a. Giun móc, giun tóc, rong kinh
b. Thận giảm tổng hợp erythropoietin
c. Mất máu sau chấn thương , sau phẫu thuật
d. Tủy xương kém và không hoạt động
e. Thận tăng tổng hợp erythropoietin
2. Câu 2: Thuốc làm giảm hấp thu sắt
. Omeprazol
a. Acid ascorbic
b. Albendazol
c. Propranolol
3. Câu 3: Vitamin có tác dụng chữa thiếu máu
. Acid folic, cyanocobalamin
4. Câu 4: Chống chỉ định của Vitamin B12, ngoại trừ
. Thiếu máu chưa rõ nguyên nhân
Chuyên đề Dược lý
5. Câu 5: Nguyên nhân gây thiếu vitamin B12
. Giảm yếu tố nội tại ở dạ dày
6. Câu 6: Nguyên nhân gây thiếu vitamin B12, ngoại trừ
. Giảm số lượng, chất lượng transcobalamin I do di truyền
7. Câu 7: Khi uống sắt cần chú ý
. Không nên dùng chung với trà, chè, cam , chanh
a. Không nên nhai, nghiền viên thuốc
8. Câu 8: Trong máu sắt được vận chuyển nhờ vào
. DMT1
9. Câu 9: Chỉ định của vitamin B12
. Trẻ chậm lớn, người suy nhược cơ thể
10. Câu 10: Chỉ định của vitamin B12, ngoại trừ
. Ngừa dị tật ống thần kinh ở thai nhi
11. Câu 11: Vitamin có tác dụng chữa thiếu máu
. B6, B9
12. Câu 12: Sắt được hấp thu qua màng tế bào niêm mạc ruột bằng cơ chế
. Nhờ chất vận chuyển transferrin
13. Câu 13: Khi dùng muối sắt với các thuốc sau sẽ làm giảm hấp thu sắt,
ngoại trừ
. Ciprofloxacin
a. Clarithromycin
b. Levodopa
c. Tetracyclin
14. Câu 14: Thiếu sắt sẽ gây nên tình trạng, ngoại trừ
. Thiếu máu đẳng sắc
a. Giảm số lượng hemoglobin
b. Kích thước hồng cầu nhỏ. Lượng hemoglobin giảm
c. Giảm hoạt động của các enzym
15. Câu 15: Thiếu vitamin B12 sẽ sinh ra một số rối loạn sau
. Tổn thương neuron hệ thần kinh , phù nề, mất myelin của neuron thần
kinh
16. Câu 16: Thiếu vitamin B12 sẽ gây nên tình trạng
. Kích thước hồng cầu to
a. Giảm hoạt động của các enzym
17. Câu 17: Chọn câu sai
. Ở người, nhu cầu vitamin B12 hàng ngày được cung cấp đầy đủ nhờ vi
khuẩn ruột
Chuyên đề Dược lý
a. Vitamin B12 hấp thu cần yếu tố nội tại do gan tiết ra
18. Câu 18: Cách điều trị tối ưu, dạng thiếu máu hồng cầu bình thường hoặc
hồng cầu hơi nhỏ trong thời kỳ mang thai
. Acid folic
a. Sắt dextran (dạng tiêm)
b. Sắt sulfat (dạng uống)
c. Acid folic
d. Erythropoietin
19. Câu 19: Transcobalamin giúp vận chuyển vitamin B12 trong máu
. Transcobalamin II
20. Câu 20: Hầu hết sắt trong cơ thể được tìm thấy trong
. Hemoglobin
21. Câu 21: Tại các mô, sắt được dự trữ dưới dạng
. Transferrin
a. DMT1
b. Ferritin
c. Ferroportin
22. Câu22: Thuốc điều trị thiếu máu nặng và các hội chứng kém hấp thu sắt
. Sắt dextran ( đường tiêm)
23. Câu 23: Nguồn gốc cung cấp vitamin B12 cho cơ thể, ngoại trừ
. Rau xanh
24. Câu 24: Tên gọi khác của acid folic
. Acid pteroyl glutamic
25. Câu 25: Đặc điểm của vitamin B12, ngoại trừ
. Cyanocobalamin có thời gian bán thải dài
26. Câu 26: Hai dạng hoạt động của vitamin B12 trong cơ thể
. Cyanocobalamin và hydroxocobalamin
27. Câu 27: Trường hợp thiếu máu đẳng sắt nên điều trị bằng cách bổ sung
. Cyanocobalamin
a. Sắt
b. Erythropoietin
c. Truyền máu
28. Câu 28: Chất vận chuyển sắt giúp sắt đi đến tủy xương
. Transferrin
a. Ferritin
b. Ferroportin
c. Hephaesin
Chuyên đề Dược lý
29. Câu 29: Nguồn gốc của yếu tố nội tại (IF) giúp hấp thu viatmin B12
. Do tế bào viền ở đáy dạ dày tiết ra
a. Do tế bào biểu mô niêm mac ruột non tiết ra
30. Câu 30: Chỉ định của acif folinic (Leucovorin)
. Trị ngộ độc methotrexat, pyrimethamin
31. Câu 31: Vitamin có chứa kim loại trong cấu trúc
. Cyanocobalamin
32. Câu 32: Tác dụng phụ của sắt, ngoại trừ
. Sỏi mật
33. Câu 33: Dùng thuốc ngừa thai lâu dài nên bổ sung vitamin
. Acid ascorbic
a. Niacin
b. Acid panthothenic
c. Acid folic
34. Câu 34: Tác dụng phụ của erythropoietin, ngoại trừ
. Tăng nguy cơ huyết khối
a. Tăng nguy cơ xuất huyết tiêu hóa
b. Tăng huyết áp
c. Tăng hemoglobin
35. Câu 35: Thuốc hiệu quả nhất điều trị thiếu máu hồng cầu to do bệnh thận
hoặc suy tủy
. Erythropoietin
36. Câu 36: Mục đích khi dùng sắt dextran cần pha loãng với nước muối
trước khi tiêm
. Giảm tác dụng phụ gây tăng huyết áp
a. Phòng trụy tim mạch
b. Giảm đau và tránh nhuộm màu nâu chỗ tiêm
c. Giảm tác dụng phụ gây tắc mạch
37. Câu 37: Đặc điểm đúng về hydroxycobalamin
. Khi sử dụng lâu dài tạo kháng thể chống lại transcobalamin
38. Câu 38: Acid folic tham gia vào quá trình tổng hợp ADN nhờ
. Chuyển dUMP thành dTMP
39. Câu 39: Hepcidin do gan tiết ra có tác dụng
. Ức chế sự giải phóng sắt từ ruột vào máu
40. Câu 40: Nguyên nhân do thiếu sắt, ngoại trừ
. Giảm hấp thu sắt ở đường tiêu hóa
a. Cung cấp không đủ
Chuyên đề Dược lý
b. Chảy máu đường tiêu hóa: do giun tóc, giun móc, trĩ..
c. Thiếu transcobalamin II do di truyền
41. Câu 41: Chỉ định của erythropoietin
. Suy thận
42. Câu 42: Chỉ định của acid folic, ngoại trừ
. Dự phòng thiếu hụt acid folic khi dùng 1 số thuốc, phụ nữ có thai,
cho con bú
43. Câu 43: Khi uống sắt cần chú ý
. Nên uống trước ăn
44. Câu 44: Sắt đóng vai trò quan trọng về cấu trúc và chức năng của các
chất sau đây trong chuyển hóa cơ thể
. Tiểu cầu, sắc tố cơ
a. Hồng cầu, bạch cầu và 1 số enzym
b. Hồng cầu, bạch cầu, tiểu cầu
c. Hemoglobin, sắc tố cơ và 1 số enzym (cytochrom C,
cytochromreductase)
45. Câu 45: Chọn câu đúng
. Acid folic muốn hấp thu qua màng ruột cần yếu tố nội tại
a. Thiếu máu thể Biermer cần bổ sung acid folic
b. Vi khuẩn đường ruột có khả năng tổng hợp vitamin B12
c. Ngừa dị tật ống thần kinh ở thai nhi nên bổ sung vitamin B12
46. Câu 46: Sự hấp thu qua màn tế bào niêm mạc ruột bằng cơ chế
. Nhờ chất vận chuyển DMT1
a. Nhờ chất vận chuyển transferrin
47. Câu 47: Thuốc điều trị rối loạn thần kinh trong bệnh thiếu máu ác tính
. Acid folic
a. Cyanocobalamin
b. Sắt dextran
c. Sắt sulfat
48. Câu 48: Thuốc làm giảm hấp thu acid folic, ngoại trừ
. Phenyltoin
a. Pethidin
b. Primidone
c. Phenobarbital
49. Vai trò của vitamin B12, ngoại trừ
. Ngừa dị tật ống thần kinh ở thai nhi
a. Cần thiết cho sự cấu tạo và phát triển của hồng cầu
Chuyên đề Dược lý
b. Myelin hoá sợi thần kinh
50.
BÀI 2
51. Câu 1: Trihexyphenidyl thuộc nhóm
a. Ức chế dopa decarboxytase
b. Ức chế MAO
c. Ức chế COMT
d. Liệt đối giao cảm
52. Câu 2: Đặc điểm của entacapon, ngoại trừ
. Kéo dài tác dụng của levodopa
a. Ức chế COMT ở trung ương và ngoại biên
b. Tăng tỉ lệ levodopa đi vào thần kinh trung ương
c. Ít gây độc gan và tiêu chảy hơn tolcapon
53. Câu 3: Không phối hợp chung levodopa với
. Pyridoxin
a. Niacin
b. Thiamin
c. Acid ascorbic
54. Câu 4: Chọn câu sai
. Vitamin B12 hấp thu cần yếu tố nội tại do gan tiết ra
a. Acid folic điều trị thiếu máu hồng cầu to
b. Thiếu vitamin B9 gây nguy cơ khuyết tật ống thần kinh ở thai nhi
c. Vitamin B12 có nhiều trong thịt, cá, trứng, sữa
55. Câu 5: Phối hợp chung levodopa với IMAO sẽ gây
. Hạ huyết áp tư thế
a. Tăng quá trình chuyển levodopa thành dopamin ngoại biên
b. Thiếu máu tân huyết
c. Cơn tăng huyết áp cấp
56. Câu 6: Tác dụng phụ khi dùng levodopa, ngoại trừ
. Viêm gan
a. Loạn nhịp tim
b. Hạ huyết áp thể đứng
c. Loạn vận động chậm
57. Câu 7: Selegilin không nên phối hợp chung với
. Aspirin
a. Meperidin
Chuyên đề Dược lý
b. Codein
c. Acid mefernamic

58. Câu 8: Rasagilin khác selegilin ở đặc điểm


a. Ức chế COMT mạnh hơn
b. Ít gây mất ngủ, ảo giác
c. Ức chế dopa decarboxylase ngoại biên
d. Ít gây độc gan hơn
59. Câu 9: Hoạt chất thuộc nhóm đồng vận recptor dopaminergic có tác
dụng phụ gây bệnh van tim:
. Pramipexole
a. Rotigotine
b. Apomorphin
c. Cabergoline
60. Câu 10: Hoạt chất thuộc nhóm kháng cholinergic, ngoại trừ
. Benztropin
a. Trihexyphenidyl
b. Meperidin
c. Biperiden
61. Câu 11: Hoạt chất có dạng bào chế là thuốc dán đầu tiên của nhóm
đồng vận receptor dopaminergic
. Apormophin
a. Pramipexole
b. Rotigotine
c. Bromocriptin
62. Câu 12: Tác dụng phụ gây buồn ngủ đột ngột có thể xảy ra khi dùng
thuốc
. Levodopa
a. Selegilin
b. Pramipexole
c. Amantadin
63. Câu 13: Tác dụng phụ gây độc gan là của hoạt chất
. Selegilin
a. Amantadin
b. Tolcapon
c. Hông nhìn thấy nhaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaâ <3
Chuyên đề Dược lý
64. Câu 14: Tolcapon kéo dài tác dụng của levodopa do
. Gỉam chuyển hóa levodopa thành 3-O-methyldopa ở ngoại biên
a. Tăng chuyển hóa levodopa thành 3-O-methyldopa ở ngoại biên
b. Ức chế manoamin oxi dase
c. Ức chế dopa decarboxylase
65. Câu 15: Không phối hợp chung levodopa với
. Pyridoxin
a. Niacin
b. Thiamin
c. Acid ascorbic

66. Câu 16: Chống chỉ định levodopa


a. Tiền sử u melanin
b. Thiếu men GOPD
c. Suy tủy
d. Rối loạn chuyển hóa por
67. Câu 17: Thuốc kháng cholinergic có tác dụng
. Kéo dài tác dụng của levodopa
a. Giảm triệu chứng rung và cứng của Parkinson
b. Kéo dài tác dụng của dopamin
c. Giảm triệu chứng cấn và vận động chậm của Parkinson
68. Câu 18: Phối hợp chung levodopa với IMAO sẽ gây
. Hạ huyết áp tư thế
a. Tăng quá trình chuyển levodopa thành dopamin ngoại biên
b. Thiếu máu tân huyết
c. Cơn tăng huyết áp cấp
69. Câu 19: Lưu ý khi sử dụng levodopa
. Dùng liên tục, không ngắt quãng
a. Ngưng thuốc từ từ
b. Dùng liều cao ngay từ ban đầu
c. Dùng khi bệnh mới bắt đầu xuất hiện
70. Câu 20: Thuốc điều trị Parkinson là dẫn suất alkaloid của nấm cựa

. Bromocriptin
a. Ampomophine
Chuyên đề Dược lý
b. Amantadin
c. Memantine
71. Câu 21: Hoạt chất thuộc nhóm kháng cholinergic, ngoại trừ
. Benztropin
a. Trihexyphenidyl
b. Meperidin
c. Biperiden
72. Nhóm thuốc điều trị Alzheimer
a. ức chế dopa decarboxylase
b. ức chế COMT
c. Thuốc kháng cholinergic
d. Thuốc kháng cholinesterase
73. Về mặt giải phẫu, bệnh Alzheimer được đặc trưng bởi đặc điểm
a. Tăng số lượng cathecholamin ở ngoại biên
b. Tổn thương noron ở vùng thể vân và liềm đen
c. Giảm số lượng cathecholamin ở ngoại biên
d. Tăng đáng kể đám rối nội thần kinh
74. Tác dụng phụ thường gặp của đồng vận receptor dopaminergic,
ngoại trừ:
a. Triệu chứng lẫn, ảo giác
b. Buồn ngủ cả ngày
c. Tăng huyết áp cấp
d. Buồn nôn, khó tiêu
75. Tác dụng gây độc gan của hoạt chất
a. A. Levodopa
b. B. Tocapon
c. C. Amantadin
76. Đặc điểm của rasagilin
. thuốc nhóm ức chế dopa decarboxylase
a. chuyển hóa thành 1-( R)-aminoindan
b. Thuộc nhóm ức chế COMT
c. Chuyển hóa thành amphetamine
77. Mục đích của sự phối hợp levodopa với carbidopa
. a. Ngăn quá trình chuyển levodopa thành 3-O-methyldopa ở trung ương
a. b. Ngăn chuyển levodopa thành dopamine ở ngoại biên
b. c. Ngăn chuyển levodopa thành dopamine ở trung ương
c. d. . Ngăn quá trình chuyển levodopa thành 3-O-methyldopa ở ngoại biên
Chuyên đề Dược lý
78.
thuốc không tương tác
chọn câu sai về cơ chế tác dụng của các thuốc Selegilin là chất ức chế MAO-A
phát biểu sai về đặc điểm của bromocriptin ức chế MAO-B
thuốc không được lựa chọn ở bệnh nhân bị pakinson kèm phì đại tuyến tiền liệt:
benztropin
bromocriptin
amantadin
selegilin

thuốc kháng cholinesterase gây tổn thương gan Select one: a. Rivastigmin b.
Tacrin c. Galantamin d. Donezepin
Thuốc làm tăng hoạt tính hệ dopamine do tăng phóng thích hay ngăn thu hồi
dopamine, có thể xuất hiện những đường vằn ở chân tay trong thời gian dùng thuốc
Select one: a. Benztropinb. Amantadin c. Selegilin d. Chlorpromazin
Cơ chế của memantin Select one: a. Đối kháng cạnh tranh với acetylcholin tại
receptor M b. Đối kháng không cạnh tranh với glutamat tại receptor NMDA c.
Đối kháng cạnh tranh với histamin tại receptor H1 d. Đối kháng cạnh tranh với
histamin tại receptor H2
5. Chọn câu sai về tác dụng phụ khi dùng levodopa
Select one:
a. Viêm gan
b. Loạn vận động chậm
c. Hạ huyết áp thế đứng
d. Loạn nhịp tim

Thuốc cải thiện sự cứng và run của người bệnh Parkinson nhưng ít ảnh hưởng sự
chậm vận động, bị chống chỉ định ở bệnh nhân phì đại tuyến tiền liệt Select one: a.
Benztropin b. Pergolid c. Levodopa d. Amantadin
Chuyên đề Dược lý
Chọn câu sai về đặc điểm của bromocriptin Select one: a. Dùng trong điều trị
parkinson b. Không nên phối hợp với thuốc kháng cholinergic c. Có thể gây
buồn ngủ cả ngày d. Thuộc nhóm chủ vận trên receptor dopaminergic
Hai loại protein liên quan đến bệnh Alzheimer Select one: a. Lipoprotein và Tau b.
Lipoprotein và amyloid beta c. Albumin và amyloid beta d. Amyloid beta và Tau

Thuốc được lựa chọn trong điều trị parkinson Select one: a. Prazosin b. Selegilin c.
Meperidin d. Canagliflozin
Hoạt chất không thuộc nhóm đồng vận receptor dopaminergic Select one: a.
Rotigotine b. Pramipexole c. Amantadin d. Cabergoline
Phát biểu sai về đặc điểm của levodopa Select one: a. Là tiền chất của dopamin b.
Thường được phối hợp với carbidopa c. Có thể đi qua được hàng rào máu não d.
Được chuyển thành dopamin nhờ enzym dehydropeptidase
Chọn câu sai về các triệu chứng không thuộc vận động của bệnh nhân Parkinson
Select one: a. Giảm tiết nước bọt, mồ hôi b. Khó nuốt, khó nhai c. Rối loạn ngôn
ngữ d. Sa sút tinh thần
Carbidopa được dùng trị bệnh Parkinson vì Select one: a. Là tiền chất của levodopa
b. Ngăn cản sự phân hủy dopamine c. Ức chế sự chuyển hóa của L-dopa ở ngoại
biên d. Là chất chủ vận tại receptor dopaminergic
Thuộc nhóm đồng vận receptor dopaminergic có tác dụng phụ gây nghiện, ảo giác
được lựa chọn chỉ định điều trị Parkinson Apomorphin
Thuốc không tương tác với levodopa Select one: a. Thuốc kháng trầm cảm b.
Pyridoxin c. Riboflavin d. IMAO
Dẫn xuất alkaloid của nấm cựa gà được chỉ định điều trị Parkinson Select one: a.
Apomorphin b. Bromocriptin c. Amantadin d. Memantin
Amantadin thuộc nhóm dược lý Select one: a. Ức chế MAO-A b. Kích thích tiết
dopamin ở thể vân c. Ức chế COMT d. Ức chế MAO-B

1. tên Tế bào có nhiệm vụ tạo xương? osteoblast,


2. Tế bào có nhiệm vụ hủy xương? Osteoclast
3. loãng xương có đau không? không đau. Đa số không đau nha. có đau là có
biến chứng rồi.
4. Đa phần là loãng xương thứ phát 2
Chuyên đề Dược lý
Loãng xương type 1 xảy ra ở phụ nữ sau mãn kinh
nhớ các nhóm thuốc gây loãng xương: heparin, PPI, furosemid, corticoid,..

5. Khối lượng xương đạt tối đa ở độ tuổi nào


A. 10 – 20 tuổi B. 14 – 18 tuổi C. 25 – 30 tuổi D. 36 – 45 tuổi
6. Loãng xương không gây ra biến chứng
A. Gãy xương B. Xẹp đốt sống C. Rối loạn tư thế cột sống D. Cứng khớp
7. yếu tố nguy cơ loãn xương:...........cân, người da: NHẸ CÂN, NGƯỜI DA
TRẮNG HOẶC CHÂU Á
8. cấu tạo xương
1.Thành phần vô cơ chủ yếu là calci và phosphate 2. Chất vô cơ chiếm
khoảng 30% 3. Thành phần hữu cơ chủ yếu là glycoproteiN
9. học kỹ bảng phân loại T-score
10.Bệnh nhân có chỉ số T – score = 0 được phân vào nhóm??? Bình thường
11.thiếu xương khi T-score nằm ở khoảng??? -1>T-score>-2,5
12.T – score = -2 xếp vào nhóm??? thiếu xương
13.T – score = -2.5, xếp vào nhóm: LOÃNG XƯƠNG
14.T-score = -3,5 và có tiền sử gãy xương xếp vào nhóm: loãng xương nghiêm
trọng
15.Theo WHO, đối tượng bệnh nhân không cần điều trị loãng xương
A. T-score <-2.5 B. T-score <-1 C. Bệnh nhân có nguy cơ cao + tiền sử gãy
xương D. Bệnh nhân thiếu xương và có nguy cơ cao
16.LX nguyên phát (95%)
Type I: Loãng xương ở phụ nữ sau mãn kinh (Postmenopausal osteoporosis)
Type II: Loãng xương tuổi già (Age-related osteoporosis)
17.Calcitonin được lựa chọn cho bệnh nhân trong trường hợp nào? loãng xương
ở phụ nữ mãn kinh trên 5 năm
18.Độ tuổi có sự khác nhau về nhu cầu calci giữa nam giới và nữ giới: 51-70y
19.Độ tuổi có nhu cầu calci khuyến cáo cao nhất: 9-18y
20.Bệnh nhân loãng xương trên 65 tuổi nên bổ sung bao nhiêu calci đường uống
mỗi ngày? Khoảng 1500mg/ngày
21.hormon PTH Tăng huy động calci từ xương vào máu, tăng quá trình hủy
xương
22.đặc điểm đúng của hormon PTH
A. Hormon được tiết từ tuyến giáp B. Làm giảm nồng độ calci huyết C. Ức
chế quá trình hủy xương D. Ức chế quá trình đào thải calci tại thận
23.KỂ 3 CHÂT ĐIỀU HÒA CALCI HUYẾT: hormon PTH, Vitamin D3,
calcitonin
Chuyên đề Dược lý
24.Khi sử dụng quá liều vitamin D không gây ra triệu chứng
A. Tăng calci huyết B. Sỏi thận C. Tiểu nhiều, khát nhiều D. Cryoglobulin
huyết
25.Dạng có tác dụng sinh lý của calci trong huyết thanh: Dạng ion hóa
26.calcifediol sẽ được chuyển thành calcitriol dưới sự xúc tác của enzym: 1
alpha hydroxylase(Bị kích thích bởi PTH,prolactin)
27.calcitonin GÂY ức chế quá trình hủy xương giảm nồng độ calci huyết
28.học kỹ vụ PTH, calcitonin, vitD nó ảnh hưởng thế nào lên ruột, thận, xương
29.Tiền chất của vitamin D3: 7-dehydrocholesterol
30.D2: Ergosterol: ( tên ergocalciferol)
31.chất chuyển hóa có hoạt tính mạnh nhất của D3
32.chất chuyển hóa của D3 tại gan
33.chất chuyển hóa có hoạt tính yếu nhất
34.nguyên tắc trị loãn xương: tăng tạo xương, giảm hủy xương
35.đa số các thuốc là hủy tạo xương. chỉ có 1 vài thuốc tăng tạo xương. 1 vài
thuốc cả 2 cơ chế
36.Cơ chế tác động chính của alendronate tăng quá trình apoptosis của tế bào
hủy xương
37.biphossphonat uống buổi.sáng, khi đói
38.Nhóm biphosphonate ức chế, quá trình sinh tổng hợp cholesterol quan trọng
đối với chức năng của tế bào huỷ xương
39.bisphophonat hấp thu kém ( <3%) qua đường uống, thường dây TDP viêm
loét thực quản nên cần giữ thẳng lưng 30 phút sau uống thuốc
40.Thuốc trong nhóm biphosphonate có thể uống sau bữa ăn: risedronate phóng
thích chậm-ống với nhiều nước.
41.liệu pháp bổ sung estrogen (thay thế hormon) giảm nguy cơ gãy xương tăng
nguy cơ thuyên tắc tĩnh mạch tăng nguy cơ ung thư vú
42.Liệu pháp estrogen gây 2.Tăng mật độ xương
43.apoptosis hiểu đơn giản là chết tế bào
44.nên nguyên tắc trị loãn xương là ngăn chết tế bào tạo xương để tăng tạo
xương
45.Raloxifen có tác động giống estrogen ở xương và tác động kháng estrogen ở
mô vú và nội mạc tử cung
46.Nêu tác động của raloxifen lên mật độ xương ( tăng) , ung thư vú ( giảm) ,
cholesterol ( G), LDL ( G), huyết khối (G)
47.Ảnh hưởng của estrogen ( Tăng), taloxifen (G) lên nguy cơ ung thư vú
Chuyên đề Dược lý
48.Thuốc vừa kích thích hoạt động tế bào tạo xương, vừa giảm hoạt động tế bào
hủy xương : estrogen
49.Hiện tượng mất xương xảy ra khi hoạt động của Osteoblast diễn ra nhỏ hơn
Osteoclast
50.Nêu các yếu tố nghi ngờ loãng xương?
51.Cơ chế tác động của teriparatid là kích hoạt hoạt động của tế bào tạo xương
52.Thuốc tác động lên receptor hoạt hóa yếu tố nhân kappa B RANK, ức chế tế
bào hủy xương : DENOSUMAB
53.Học kỹ apoptosis là gì. Loãng xương là tăng hay giảm apoptosis của tế bào
tạo xương/ hủy xương như thế nào – tăng tb hủy xương
54.Tác dụng phụ của denosumab
THUỐC TRỊ BỆNH PARKINGSON
Vài nét lịch sử
Do James Parkingson ( 1775- 1824) mô tả đầu tiên vào năm 1817
Đn
Bệnh thoái hóa TKTW , cụ thể ở vùng hạch nền ( liềm đen và thể vân )
Triệu chứng chính gồm : run , giảm cử động , đơ cứng và rối loạn phản xạ tư thế .
Sự mất cân bằng )giữa hệ dopaminergic và hệ cholinergic
Dịch tễ học
1% bệnh nhân parkingson dưới 50 tuổi
Đỉnh phát hiện trong những năm đầu tuổi 60
Các yếu tố nguy cơ
Tiền sử gia đình
Giới nam
Chấn thương đầu
Phơi nhiễm những yếu tố độc thần kinh ( khí CO2 , thuốc trừ sâu )
Triệu chứng : có ít nhất 2 trong 3 triệu chứng chính
Run khi nghỉ
Cứng đờ
Chuyên đề Dược lý
Vận động chậm chạm
Triệu chứng không thuộc vận động
Trầm cảm
Sa sút tinh thần
ảo thị
rối loạn ngôn ngữ , khó nuốt khó nhai
tăng tiết nước bọt
tăng tiết mồ hôi
thuốc điều trị bệnh parkingson
phân loại
thay thế dopamin : levodopa
bắt chước tác dụng dopamin : bromocriptin , pergolide
ức chế MAO-B : selegilin , rasagiline
ức chế COMT: entacapone , tolcapone
kích thích tiết dopamin ở thể vân : trihexyphenidyl, benztropin
kháng histamine có tính kháng cholinergic: diphenhydramin
LEVODOPA
Là đồng phân lập thể quay trái của dopa
Được khử carboxyl thành dopamine nhờ emzym dopa decarboxylase
Dược động học
Hấp thu nhanh chóng ở ruột non
Thức ăn ảnh hưởng hấp thu giảm vận chuyển levodopa vào CNS => nên uống lúc
bụng đói
T1/2 ngắn ( 1-2 giờ )
Phối hợp : levodopa+ chất ức chế dopa decarboxylase
Levodopa + carbidopa( 10:1 hoặc 4:1) sinemet
Chuyên đề Dược lý
Levodopa + benserazid ( 4:1) madopar
Chỉ định
Điều trị triệu chứng parkingson ( đặc biệt triệu chứng cúm và vận động chậm )
Tác dụng phụ
Buồn nôn , ói mửa , chán ăn ( 80% bệnh nhân )
Hạ huyết áp thế đứng , loạn nhịp tim do tăng catecholamin ngoại biên
TKTW : loạn vận động chậm , hoang tưởng ảo giác , lẫn tâm thần , trầm cảm
On-off phenomenon
Chống chỉ định
Bn tâm thần
Tăng nhãn áp góc đóng
Tiền sử u melamin
Chú ý
Chỉ dùng khi bệnh gây kgo1 chịu rõ rệt
Không dùng liên tục cần có thới gian nghỉ . Trong thời gian đó thay bằng thuốc trị
parkingson khác
Ngưng thuốc từ từ để tránh sự mất vận động nặng
Tương tác : không phối hợp chung với
Pyridoxin ( B6 ) tăng phân hủy levodopa , tăng tdp ngoại biên và giảm hiệu quả
MAOI ( phenelzine ) gây tăng catecholamin, gây tăng huyết áp kịch phát
Thuốc kháng trầm cảm
Phenothiazin nhóm về an thần
Đồng vận receptor dopaminergic
Kích thích trực tiếp receptor dopamine ở thể vân
Ưu điểm
Không tạo chất chuyển hóa có độc tính các gố tự do như peroxide
Chuyên đề Dược lý
Không cạnh tranh các thuốc khác trong quá trình vận chuyển
Thới gian tác động kéo dài hơn levodopa
Không phụ thuộc vào sự phóng thích noron thần kinh
Chỉ định
Điều trị parkingson
Tác dụng phụ
Buồn nôn táo bón , khó tiêu loét dạ dày
Hạ huyết áp tư thế
Các triệu chứng tâm thần lẫn ác mộng ảo giác
Buồn ngủ cả ngày có thể xảy ra đột ngột
Ergot derivative Non-ergot derivative

- Bromocriptin - Apomorphine
- Cabergoline - Pramipexole
- Lisuride - Ropinirole
- Pergolide - Rotigotine

Apomorphine
Ái lực mạnh trên D4 receptor, trung bình trên D2 ,D3, D5, và rất yếu trên D1
Dùng đường tiêm dưới da
Tác dụng phụ : ảo giác , gây nghiện
Pramipexole
Ái lực cao với D3 subtype receptor
PO
Ropinirole
Chỉ tác động lên D2 receptor
Rotigotine
Chuyên đề Dược lý
Ái lực với D3, D2 cao hơn D1
Miếng dán tác động kéo dài 24 giờ
Phóng thích cho nồng độ trong máu ổn định hơn các thuốc dường uống
Chất ức chế MONOAMIN OXIDASE B
Hoạt chất ức chế MAO-B chọn lọc
Selegilin
Rasagilin
Chỉ định
Điều trị hỗ trợ khi có giảm tác dụng và dao động điều trị với L-dopa
Tác dụng phụ
Buồn nôn nhức đầu , mất ngủ , thay đổi tính khí, rối loạn vận động
2 type monomine ở TKTW
MAOa : chuyển hóa norepinephrine, serotonin, dopamine
MAOb chuyển hóa chọn lọc dopamin
Selegiline
ức chế không thuận nghịch chọn lọc MAOb
liều cao gây ức chế cả MAOa va MAOb
gây mất ngủ => uống buổi sáng và trưa , không uống buổi tối
dạng bào chế : viên nén , viên nag 5mg, viên nén tan trong miệng
chuyển hóa thành amphetamine, metamphetamin( gây mất ngủ, ảo giác )
rasagiline
thuốc mới ( 5/2006)
tạo ra chất chuyển hóa là 1-(R)- aminoindan không có những tính chất giống
amphetamin
ức chế chọn lọc MAOB không thuận nghịch ỡ não
tiệm lực gấp 5 lần selegiline
Chuyên đề Dược lý
MAOI – chống chỉ định
Dùng chung meperidine, tramadol, methadone, propoxyphene, cyclobenzaprine, or
St. John’s wort, dextromethorphan
TCA,SSRI: gây hội chứng Serotonin
Tăng TDP của levodopa
Tương tác
Meperidin + MAOI kích động, mê sảng, có thể tử vong
Thận trọng phối hợp: kháng trầm cảm 3 vòng và SSRI
Dùng chung với thức ăn có chứa tiramin
Chất ức chế COMT( Catechol-O- methyltransferrase)
Entacapone, tolcapone
COMT và MAOđều xúc tác phản ứng phân hủy levodopa và dopamine
COMT làm bất hoạt
Levodopa=> 3-Oxymethyldopa ( OMD)=> OMD cạnh tranh với levodopa để vận
chuyển qua ruột và hàng rào máu não
Dopamin => 3-methoxytyramin
Kéo dài tác dụng của levodopa do giảm chuyển hóa của levodopa ở ngoại biên
Tăng tỉ lệ levodopa vào TKTW
Chỉ định
Tăng cường và kéo dài tác dụng khi dùng chung với levodopa chế phẩm
Tolcapon ( tasmar)
Entacapon( comtan)
Levodopa/carbidopa+entacapon( stalevo)
Tác dụng phụ
Buồn nôn
Hạ huyết tư thế
Chuyên đề Dược lý
Rối loạn vận động ảo giác
Nhức đầu tiêu chảy , đau bụng , đổi màu nước tiểu , độc gan
Chú ý
Antacapon: ít gâu tiêu chảy và độc gan hơn
Tolcapon có tác dụng kéo dài hơn và có thêm tác động ở hệ thần kinh trung ương
Thuốc kháng CHOLINERGIC
Benztropin
Biperiden
Orphenadrin
Trihexyphenidyl
Tác dụng : giảm sự run và cứng cơ của parkingson
Tác dụng phụ
Buồn ngủ
Buồn nôn khô miệng , giãn đồng tử , táo bón , bí tiểu
Kích dộng ảo giác, hoang tưởng
Chống chỉ định
Phì đại tuyến tiền liệt
Bệnh nghẽn đường tiêu hóa
Tăng nhãn áp
AMANTADIN
Cơ chế: chưa xác định rõ
Tăng phóng thích dopamin
Đối kháng cholinergic
ức chế thụ thể NMDA
chỉ định
Chuyên đề Dược lý
cúm A
parkingson
tác dụng phụ : buồn nôn , kích động, trầm cảm, rối loạn giấc ngủ , đường vằn ở da
chân tay
CCĐ : Tiền sử động kinh, suy tim sung huyết
Thuôc trị bệnh ALZHEIMER
Ca bệnh đầu tiên được mô tả vào năm 1906
Bệnh alzheimer ( AD) là tình trạng sa sút trí tuệ tiến triển đặc trưng bởi tổn thương
trí nhớ và nhận thức
Nguyên nhân : chưa xác định rõ
Yếu tố nguy cơ
Di truyền
Tuổi tác
Khác: chấn thương đầu , sự lão hóa
Mặt gia3i phẫu
Teo và giảm đáng kểsố lượng noron ở vỏ não và dưới vỏ
Thoái hóa vỏ não , nặng nề nhất là hệ cholinergic
Tăng đang kể đám rối nội thần kinh
Tăng tích tụ mảng thần kinh ( β- amyloid)
Triệu chứng
Mất trí nhớ
Loạn ngôn ngữ , loạn phối hợp động tác
Mất định hướng , tổn thương sự đánh giá
Trầm cảm , triệu chứng tâm thần, rối loạn hành vi( kích động, đi lang thang, không
hợp tác )
Thuốc kháng cholinergic( ChE)
Chuyên đề Dược lý
Tacrin
Donezepin
Rivastigmin
Galantamin
Chất ức chế receptor NMDA ( N-metyl D – aspartate)
Các thuốc khác
Seleginin
Vitamin E
Thuốc chống trầm cảm : fluoxetin, paroxetin
Thuốc kháng CHOLINESTERASE ( ChE)
Chỉ định : điều trị triệu chứng từ nhẹ đến nặng của alzhmer
Tác dụng phụ : buồn nôn , chán ăn , tiêu chảy , nhức đầu, tim chậm => nên uống
lúc bụng no để dung nạp
Chú ý :
Donezepin: tác động ưu thế actylcholinesterase ở TKTW nên ít độc tính ngoại biên
( nôn)
Dùng 1 lần / ngày
Sử dụng lâu dài an toàn hiệu quả
Chất ức chế receptor NMDA
Memantin
Đối kháng không cạnh tranh với glutamate tại receptor NMDA
Dược động học: hấp thu tốt PO, thải trừ qua thận
chỉ định: điều trị Alzheimer, kháng cholinesterase
TDP: tiêu chảy, buồn ngủ, chóng mặt , ảo giác nhẹ
Chuyên đề Dược lý

Nhiễm trùng bệnh viện và kháng sinh điều trị


I khái niệm

- NTBV là NT tại chỗ hay toàn thân do phản ứng với sự có mặt với các tác
nhân gây bệnh ( hoặc độc tố của nó) mà nó chưa có mặt hoặc chưa ủ bệnh
lúc nhập viện.
- Các nhiễm trùng bệnh viện (healthcare-associated infections HAIs) thường
gặp
+ central line- associated bloodstream infections ( CLABSI)
+ Catheter- associated urinary tract infections ( CAUTI)
+ surgical site infections ( SSI)
+ Ventilator- associated pneumonia (VAP)
II các vk kháng thuốc thường gây HAIs:

- Enterococus faecium
- Staphylococus aureus
- Klebsiella pneumoniae
- Acinetobacter baumannii
- Pseudomonas aeruginosa
- Enterobacter species
III kháng sinh thường dùng trị HAIs

2. Beta-lactam: Cơ chế: ức chế transpeptidase ( PBP) ngăn tổng hợp


peptidoglycan ở tành tế bào vi khuẩn. ceftarolin(cg5)
d. Piperacillin- ureido-penicillin
- phổ rộng trên nhiều vk GR- và gr+ , gồm cả Pseudomonas aeruginosa,
enterobacteriaceae ( các chủng không tiết beta-lactamase) , bacteroides spp ,
Enterococcus faecalis.
- Thường phối hợp với tazobactam
Chuyên đề Dược lý
e. Ceftazidime- cepha TH3-
- Hiệu lưc tốt trên nhiều VK, kể cả Pseudomonas aeruginosa
- Không có tác dụng trên MRSA, Enterococcus , bacteroides fragilis,
clostridium difficile, campylobacter spp
- Hiệu lực in vitro/ Pseudomonas aeruginosa mạnh hơn piperacillin
- T1/2: gần 1,5 hours
f. Cefepime- CG4-
- Bền với đa số beta-lactamase, nhưng bi phân hủy bởi ESBL(beta phổ rộng)
- Phổ rộng, bao gồm cả Pseudomonas aeruginosa, H.influenzae, neisseria sp,
staphylococus aureus, s.pneumoniae
- Không có hiệu lực trên MRSA, Enterococcus, bacteroides fragilis,
mycobacterium avium, m.tuberculosis, penicillin-resistant pneumococci,
l.monocytohenes.
- IM,IV
- Phân bố tốt qua HRMN
- Thải trừ qua thận, chỉnh liều ở ng suy thận
- T1/2: 2 h

D. carbapenem( doripenem)
* imipenem:
-bền với đa số beat-lactamase
- phổ rộng trên nhiều Vk hiếu khí, kỵ khí: Pseudomonas aeruginosa,
staphylococci, acinetobacter, bacteroides fragilis, streptococci ( kể cả penicillin-
resistant s.pneumoniae) , listeria, Enterococci ( trừ enterobacter faecium và các
chủng kháng penicillin không tiết beta-lactamase
-bị hủy bởi dehydropeptidase tại thận, gây độc thận, giảm nồng độ thuốc ở
đường tiết niệu, cần phối hợp cislatatin.
TDP: nôn, buồn nôn( 1-20% bn) , động kinh( 1.5%bn)-> cao

- Không hấp thu qua PO-> IV


- Phân bố tốt tới các mô và dịch não tủy
- Thải trừ qua lọc cầu thận và bài tiết ở ống thận
Chuyên đề Dược lý
- Chỉnh liều ở bệnh nhân suy thận
- Kiều dùng IV, 0.25-0.5g mỗi 6-8 giờ
- T1/2: 1h
*Meropenem:
- không nhạy cảm với dehydropeptidase -> k cần phải phối hợp với cislatatin
- phổ tương tự imipenem, tác động trên vài chủng Pseudomonas aeruginosa
kháng imipenem, nhưng tác động trên GR+ yếu hơn imipenem
- liều dùng: IV- 0.5-1g mỗi 8 giờ
e.monobactam- aztreonam
- phổ gần giống aminoglycoside: chỉ tác động trên vk gr- , k tác động trên vk gr+
và vk kỵ khí
- tác động tốt trên: enterobacteriaceae, Pseudomonas aeruginosa, H.influenzae ,
gonococci
- không bị dị ứng chéo với penicillin, cephalosporin( ceftazidim) -> trị được NT
gr- có tiền sử dị ứng với beta-lactam
-dùng IM , IV
- giảm liều ở người suy thận
- liều dùng: 2g mỗi 6-8h
- T1/2: 1.7h

2.Quinolon ( ciprofloxacin và levofloxacin): ức chế AND gyrase, ngăn sao chép


AND
- TDP; đau sụn khớp, tổn thương gân achill, da nhạy cảm ánh sáng, kích động,
co giật, lú lẫn, loạn nhịp tim, buôn nôn tiêu chảy, đau bụng, tiêu huyết ở bnhan
thiếu G6DP.
- TTThuoc: tạo phức với ion kim loại hóa trị 2,3
- CCĐ: pnct-ccb, thiếu G6DP, nhược cơ, te<16t
a. ciprofloxacin
Chuyên đề Dược lý
- phổ rộng: tác động tốt nhất trên Pseudomonas aeruginosa trong nhóm quinolon,
thường dùng trong bệnh cystic fibrosis( bệnh nhầy nhớt)
- skd: PO 80%
b. levofloxacin
- là dạng đồng phân l-isomer của ofloxacin
- phổ rộng, trị nhiều NT, kể cả NT tuyến tiền liệt, da, VP BV,VP cộng đồng
- hiệu lực cao s.pneumoniae gây NT hô hấp
-tác dụng Pseudomonas aeruginosa yếu hơn ciprofloxacin
- SKD: PO100%, dùng 1 lần/ ngày
3. aminosid
a. phổ kháng khuẩn:
- trực khuẩn gr- hiếu khí: các vk đương ruột, haemophilus, Pseudomonas
- trực khuẩn gr+: mycobacterium, corynebacterium, listeria
- cầu khuẩn gr+: staphylococus methi-s
- đề kháng tự nhiên: streptococcus, pneumococcus và vk kỵ khí
b.dược động học:
- không hấp thu qua PO
- phân bố kém vào mô, dịch đường hô hấp, dịch não tủy, tập trung cao ở thận và tai
trong
- thải trừ qua thận
-T1/2: 1.5-3h
c. có hiệu ứng hậu kháng sinh:+ 1-4h với stap. Aureus
+ 2-7h với họ VK đường ruột và Pseudomonas
aeruginosa
d, TDP:

- Độc thận có hồi phục


Chuyên đề Dược lý
- Độc trên ốc tai- k hồi phục
- Nhược cơ-> ccđ dùng chung curar
- Giới hạn trị liệu hẹp
e/ nhịp sử dụng thuốc:
-thường 3 lần/ ngày -> dùng khi nguy hiểm đến tính mạng

*OD: dùng liều cao 1 lần/ ngày-> trường hợp nhiễm trùng nặng, chưa nguy hiểm
tính mạng
- tăng hiệu lực và vận tốc tác dụng, giảm độc tính, tăng Cmax
- k áp dụng OD:
+trị liệu kéo dài >7 ngày
+ nhiễm trùng huyết, nhiễm staphylococcus, enterococcus, Pseudomonas serratia
+ TE (-/+), pnct
+ thẩm phân , cổ trướng, phỏng> 20%
+ bạch cầu trung tính giảm, có Clcr thay đổi( <50ml/phút)
f.
-SC: dễ gây hoại tử nơi tiêm
- IM: biến thiên vè vận tốc hấp thu-> khó theo dõi trị liệu
- IV chậm( 30-60 phút ) được nhiều nơi áp dụng
4. polymycin: Gắn vào lớp phospholipids ở màng tế bào, gây thay đổi tính thấm
màng tế bào
- tác động trên hầu hết gr- quan trọng, bao gồm cả Pseudomonas aeruginosa, e.coli,
k.pneumoniae, acinetobacter, enterobacter.
- chỉ có 2 loại polymycin dược dùng trong lâm sàng: polymycin B và coslistin
( polymycin E)
- polymycin B: tiêm, nhỏ mắt,nhỏ tai, dùng ngoài
- colistin: chỉ dùng ở dạng tiền dược( colistimethate sodium) IV hoặc khí dung
Chuyên đề Dược lý
- độc tính cao: độc thận, độc thần kinh
5. vancomycin: gắn vào đầu d-ala-d-ala của chuỗi peptidoglycan, ức chế
transglycosylase, ngăn tạo liên kết chéo kéo dài chuỗi peptidoglycan ở thành tb vk
- cơ chế đề kháng; thay d-ala bằng d-lactat, tăng số lượng đầu d-ala-d-ala
- thuốc nhóm glycopeptid
-chỉ tác động trên vk gr+
- Dễ tan trong nước , ổn định
a. phổ: diệt da số vk gr+ ở nồng độ 0.5-10 mcg/ml
- tác động cả trên: staphylococci tiết beta-lactamase và MRSA, nhiều chủng GR+
kỵ khí như c.difficile
- hiệu lực trên staphylococci diễn ra chậm hơn nhóm penicillin, chỉ diệt khuẩn
mạnh trong giai đoạn vk phân chia
- hiệp lực với gentamicin và streptomicin trên enterococcus faecium, enterococcus
faecalis
b. dược động học
- hấp thu kém qua PO
+ PO: trị viêm ruột kết màng giả do c.difficile
+IV chậm: trị NT toàn thân

- Phân bố tốt, nồng độ dịch não tủy đạt 7-30% nồng độ trong máu
- Thải trừ qua thận
c; sử dụng trị liệu:

- IV chậm: NT NT nghiêm trọng ( viêm nội tâm mạc, viêm màng não, nt máu)
do MRSA, MRSE, enterococcus
- Liều thông thường: 1g q 12h ( $30mg/kg/ngày)
- -PO: 0.125-0,25g mỗi 6h đề nghị viêm ruột kết màng giả nặng do c.difficile
( nếu mức độ tbinh thì ưu tiên metronidazol, gây độc trên thai)
D, tác dụng phụ:

- Kích ứng chỗ tiêm, gây viêm tĩnh mạch


Chuyên đề Dược lý
- Nóng sốt, ớn lạnh, độc tai, độc thận
- Hội chứng người đỏ “ red man” syndrome xảy ra khi tiêm nhanh ( do phóng
histamin) . ngăn ngừa: tiêm truyền chậm trong 1-2h hoặc dùng thêm
dyphenhydramin.
6. teicoplanin- nhóm glycopeptid- : gắn vào đầu d-ala-d-ala của chuỗi
peptidoglycan, ức chế transglycosylase, ngăn tạo liên kết chéo kéo dài chuỗi
peptidoglycan ở thành tb vk
a. . phổ: diệt da số vk gr+, ở nồng độ 0.5-10 mcg/ml
- tac động cả trên: staphylococci tiết beta-lactamase và MRSA, nhiều chủng GR+
kỵ khí như c.difficile
- hiệu lực trên staphylococci diễn ra chậm hơn nhóm penicillin, chỉ diệt khuẩn
mạnh trong giai đoạn vk phân chia
- hiệu lực với gentamicin và streptomicin trên enterococcus faecium, enterococcus
faecalis
b.
- đường dùng: im, iv
T1/2: 45-70h -> ngày dùng 1 lần
7. daptomycin- thay đổi tính thấm màng tb vk
a. phổ tương tự vancomycin+ VISA , VRE
b. TDP:
- đau cơ, tiêu cơ vân: theo dõi CPK hàng tuần viêm phổi( sdung > 2 tuần)
- đối kháng surfactant: không dùng trị viêm phổi
- liều dùng;
+ NT da , mô mềm: 4 mg/kg/ ngày( 1 lần)
+ NT máu, viêm nội mạc, 6mg mg/kg/ ngày( 1 lần)
+ NT nghiêm trọng có thể tăng tới 8-10 mg/kg/ ngày
8. linezolid
- phổ: vk gr+
Chuyên đề Dược lý
- kìm khuẩn nhưng có tác động diệt khuẩn với streptococci
- có tác động/ mycobacterrium tuberculosis
- cơ chế: gắn tiểu phần 23s rARN của tiểu đơn vi ribosom 50s, ngăn tạo thành
phức hợp ribosom
- không bị đề kháng chéo với các nhóm thuốc khác
- hấp thu: 100% PO -> liều dùng 600 mg 2 lần/ngày( PO, IV)
- không ảnh hưởng / CYP450
- T1/2: 4-6h
a. chỉ định:
- e.faecium kháng vancomycin, MRSA, VRE
- Off-label: lao kháng thuốc, nocardia
b. TDP:
- độc máu: giảm bạch cầu, tc, thiếu máu
- viêm thần kinh thị giác, tk ngoại biên, nhiễm acid lactic
- hội chứng serotonin ( HARMFUL: tăng thân nhiệt, run, tim nhanh, mất kiểm
soát, hôn mê, kích thích thần kinh, co giật):-> k dùng chung IMAO, SSRI
IV. kháng nấm:

5. Amphotericin B – gắn với phần ergosterol ở màng tế bào-> thay đổi cấu trúc
màng tế báo nấm
- Phổ rộng: candida albicans, histoplasma capsulatum, cryptococcus
neoformans, blastomyces dermatitidis, aspergillus,..
- Dùng: IV chậm
- Không tan trong nước-> sử dụng dạng natri dexycholate hoặc liposom
- Dạng liposom: giảm độc tính trên thận nhưng giá cả rất cao-> dùng cho
bnhan không dung nạp Amphotericin B thường.
- TDP: nóng , sốt, ớn lạnh ( dự phòng bằng coricoid hoặc thuốc hạ sốt), độc
thận, hạ huyết áp, hạ kali huyết
6. Flucytocin ( 5-fluorocytosine, 5-FU) – vào tb nấm-> chuyển hóa thành 5-
fluorouracil và 5- fluorodeoxyuridine 5’monophosphate-> cản trở tổng hợp
acid nucleic
Chuyên đề Dược lý
- Nguy cơ đề kháng cao-> thường phối hợp với Amphotericin B hoặc
itraconnazol
- Hấp thu tốt qua PO
- Phân bố tốt qua HRMN
- Đào thải qua thận
- TDP: + giảm BC, TC, suy tủy-> thận trọng cho bệnh nhân suy tủy, đang
điều trị K
+ rối loạn chức năng gan
7. Kháng nấm AZOL - ức chế C-14 @-demethylase-> ức chế chuyển
lanosterol thành ergosterol-> rối loạn cấu trúc và chức năng màng tb vi nấm
+ flucnazol
+itraconazol
+posaconazol
+voriconazol
8. Echinocandins - ức chế tổng hợp beta(1,3)-d-glucan-> ức chế tổng hợp
thành tb vi nấm
+caspofungin
+micafungin
+anidulfungin
- IV 1 lần/ngày ( micafungin cần loading dose)
- Tác động chủ yếu trên aspergillus và candida, yếu trên các chủng nấm khác
- TDP: sốt. dị ứng da, nôn ói, đỏ bừng( nếu tiêm nhanh)

1. Chống chỉ định của bromocriptin


Select one:
a. Trầm cảm
b. Phì đại tuyến tiền liệt lành tính
c. Dị ứng với alkaloid nấm cựa gà
d. Hen suyễn

2. Chỉ định của acid folic, ngoại trừ Select one or more:
a. Thiếu máu thể Bierner
b. Thiếu máu hồng cầu to không có dấu hiệu tổn thương thần kinh
c. Giảm bạch cầu hạt, mất bạch cầu hạt
Chuyên đề Dược lý
d. Dự phòng thiếu hụt acid folic khi dùng 1 số thuốc, phụ nữ có thai,
cho con bú

3. vitamin B12 sẽ gây nên tình trạng Select one:


a. Kích thước hồng cầu to
b. Kích thước hồng cầu nhỏ
c. Thiếu máu nhược sắc
d. Giảm hoạt động của các enzym

4. Thuốc ức chế dopa decarboxylase ngoại biên thường được phối hợp
với levodopa Select one:
a. Benzerazid
b. Trimethoprim
c. Probenecid
d. Amantadin

5. Đặc điểm của levodopa, ngoại trừ Select one:


a. Thường được phối hợp với carbidopa
b. Được chuyển thành dopamin nhờ enzym dehydropeptidase
c. Là tiền chất của dopamin
d. Có thể đi qua được hàng rào máu não

6. Carbidopa được dùng để điều trị bệnh Parkinson vì Select one:


a. Ức chế chuyển hóa L-dopa ở ngoại biên
b. Là tiền chất của levodopa
c. Là chất chủ vận tại receptor dopaminergic
d. Ngăn cản phân hủy dopamin

7. Thiếu sắt sẽ gây nên tình trạng, ngoại trừ


Select one:
a. Giảm hoạt động của các enzym
b. Thiếu máu đẳng sắc
c. Giảm số lượng hemoglobin
d. Kích thước hồng cầu nhỏ, lượng hemoglobin giảm

8. Thuốc làm giảm hấp thu sắt Select one:


a. Acid ascorbic
Chuyên đề Dược lý
b. Omeprazol
c. Propranolol
d. Albendazol

9. Trong máu sắt được vận chuyển nhờ vào Select one or more:
a. Ferritin
b. Transferrin
c. DMT1
d. Ferroportin

10. Nguyên nhân gây thiếu sắt, ngoại trừ Select one:
a. Thiếu yếu tố nội tại (IF) ở dạ dày
b. Chảy máu đường tiêu hoá: do giun tóc, giun móc, trĩ ...
c. Tăng nhu cầu: phụ nữ có thai, cho con bú, trẻ em đang lớn
d. Cung cấp không đầy đủ

11. Thiếu vitamin B12 sẽ sinh ra một số rối loạn sau Select one or more:
a. Thiếu máu hồng cầu nhỏ
b. Viêm đa khớp dạng thấp (chỉ định)
c. Hồng cầu lưới trong máu giảm
d. Tổn thương neuron hệ thần kinh, phù nề, mất myelin của neuron thần
kinh

12. Trihexyphenidyl thuộc nhóm dược lý Select one:


a. Kích thích tiết dopamin ở thể vân
b. Kháng cholinergic ở thể vân
c. Ức chế MAO-B
d. Ức chế COMT

13. Chọn câu sai Select one:


a. Amantadin kích thích phóng thích dopamin từ nơi dự trữ
b. Benztropin ức chế receptor muscarinic
c. Bromocriptin kích thích receptor dopaminergic
d. Selegilin là chất ức chế MAO-A

14. Selegilin thuộc nhóm dược lý Select one:


a. Ức chế COMT
Chuyên đề Dược lý
b. Kháng cholinergic ở thể vân
c. Ức chế MAO-B
d. Chủ vận trên receptor dopaminergic

15. Thiếu vitamin B12 sẽ sinh ra một rối loạn, ngoại trừ Select one or
more:
a. Tổn thương neuron hệ thần kinh, phù nề, mất myelin của neuron thần
kinh
b. Thiếu máu ưu sắc
c. Thiếu máu ác tính Biermer
d. Viêm đa khớp dạng thấp

16. Levodopa phối hợp với carbidopa theo tỷ lệ Select one:


a. 2:1
b. 10:1
c. 5:1
d. 8:1

17. Levodopa phối hợp với benzerazid theo tỷ lệ Select one:


a. 6:1
b. 4:1
c. 5:1
d. 3:1

18. Các triệu chứng không thuộc vận động của bệnh nhân parkinson, ngoại
trừ Select one:
a. Khó nuốt, khó nhai
b. Rối loạn ngôn ngữ
c. Sa sút tinh thần
d. Giảm tiết nước bọt, mồ hôi

19. Khi uống sắt cần chú ý Select one or more:


a. Có thể dùng chung với tinh bột, ngũ cốc
b. Không nên dùng chung với nước cam, chanh
c. Nên uống trước ăn
d. Có thể dùng chung với sữa để giảm kích ứng dạ dày
Chuyên đề Dược lý
20. Vitamin có tác dụng chữa thiếu máu Select one or more:
a. Vitamin B6, B9
b. Vitamin B1, B3
c. Vitamin B1, B9
d. Vitamin C.,A

21. Triệu chứng lâm sàng điển hình của bệnh Parkinson, ngoại trừ Select
one:
a. Run
b. Vận động chậm
c. Cứng cơ
d. Tăng động

22. Cách sử dụng levodopa hợp lý nhất Select one:


a. Uống liều khởi đầu thấp, sau đó tăng dần cho đến khi đạt liều tối ưu
b. Uống liều khởi đầu cao, sau đó giảm dần liều
c. Uống 1 liều duy trì cho đến khi khỏi bệnh
d. Uống liều ban đầu là liều cao để tấn công, sau đó uống liều duy trì

23.
Các nguyên nhân gây thiếu máu mãn tĩnh ngoại trừ: Select one
a. Giun móc, giun tóc, rong kinh
b. Thận giảm tổng hợp erythropoietin
c. Mất máu sau chấn thương, sau phẫu thuật
d.Tủy xương kém và không hoạt động

24. Nguyên tố kim loại có tăng tác dụng chữa thiếu máu: Select one or
more
a. Cobalt
b.Kẽm
c. Nhôm
d.Bạc

25. Vitamin có tác dụng chữa thiếu máu Select one or more:
a. Acid folic, cyanocobalamin
b. Cyanocobalamin, niacin
Chuyên đề Dược lý
c. Thiamin, riboflavin
d. Acid ascorbic, acid folic

26. Chống chỉ định của vitamin B12 ngoại trừ: Select one or more
a.Thiếu máu chưa rõ nguyên nhân
b.Viêm dây thần kinh (chỉ định)
c. Ung thư các thể
d. Dị ứng thuốc

27. Nguyên nhân gây thiếu vitamin B12: Select one or more
a. Giảm yếu tố nội tại ở dạ dày
b. Xuất huyết do chấn thương, phẫu thuật (truyền máu)
c. Tăng số lượng, chất lượng transcobolamin I do di truyền
d. Chảy máu đường tiêu hóa : giun tóc, giun móc, trĩ (thiếu Fe)

28. Mục đích của sự phối hợp Levodopa với Carbidopa: Select one
a. Ngăn quá trình chuyển hóa Levodopa thành 3 O methyldopa ở trung
ương
b.Ngăn chuyển Levodopa thành dopamin ở ngoại biên
c. Ngăn chuyển levodopa thành dopamin ở trung ương
d. Ngăn quá trình chuyển levodopa thành 3- O- methyldopa ở ngoại
biên

29. Thuốc bị chống chỉ định với bệnh nhân bị phì đại tuyến tiền liệt: Select
one: - Thuốc kháng cholinergic
a. Bromocriptin
b. Benztropin
c. Selegilin
d. Carbidopa

30. Nhưng lưu ý khi phối hợp Levodopa chung với các thuốc khác: Select
one
a. Nên uống kèm vitamin B1, B6 để tăng hệ miễn dịch
b. Không dùng chung với IMAO vì gây cơn tăng huyết áp
c. Nên phối hợp với thuốc chống trầm cảm để giảm tác dụng phụ
d. Nên phối hợp với phenothiazin để tăng tác dụng an thần
Chuyên đề Dược lý
31. Thuốc vừa có tác dụng khác virus, vừa có ứng dụng điều trị Parkinson:
Select one:
a. Benztropin
b. Selegilin
c. Amatadin
d. Bromocriptin

32. Chỉ định của vitamin B12: Select one or more:


a. Ngừa dị tật ống thần kinh ở thai nhi (acid folic)
b. Phối hợp điều trị ung thư đang tiến triển (CCĐ)
c. Trẻ chậm lớn, người suy nhược cơ thể
d. Viêm đa khớp dạng thấp

33. Chỉ định của vitamin B12, ngoại trừ: Select one or more
a. Ngộ độc Cyanid (hyroxo cobalamin)
b. Thiếu máu ưu sắc hồng cầu to Biermer
c. Ngừa dị tạt ống thần kinh ở thai nhi
d. Viêm đau dây thần kinh

34. Nhưng lưu ý khi phối hợp Levodopa chung với các thuốc khác: Select
one
a. Nên dùng kèm vitamin B1, B6 để tăng hệ miễn dịch
b. Không dùng chung với IMAO vì gây cơn tăng huyết áp
c. Nên phối hợp với thuốc chống trầm cảm để giảm tác dụng
d. Nên phối hợp với phenothiazin để tăng tác dụng an thần

35. Đặc điểm đúng của về Levodopa: Select one


a. Không hấp thu được bằng đường uống
b. Bị oxy hóa chuyển thành dopamin
c. Không qua được hàng rào máu não
d. Phối hợp với carbidopa theo tỷ lệ 10:1

36. Nguyên nhân gây thiếu vitamin B12, ngoại trừ Select one:
a. Giảm yếu tố nội dạ dày
b. Giảm số lượng, chất lượng transcobalamin I do di truyền
c. Cung cấp không đầy đủ
Chuyên đề Dược lý
d. Giảm hấp thu ở ruột

37. Những lưu ý khi phối hợp levodopa chung với các thuốc khác Select
one:
a. Nên phối hợp với phenothiazin để tăng tác dụng an thần
b. Không dùng chung với IMAO vì gây cơn tăng huyết áp
c. Nên uống kèm vitamin B1, B6 để tăng hệ miễn dịch
d. Nên phối hợp với thuốc chống trầm cảm để giảm tác dụng phụ

38. Sắt được hấp thu qua màng tế bào niêm mạc ruột bằng cơ chế Select
one or more:
a. Nhờ chất vận chuyển transferrin
b. Qua các pore trên màng tế bào
c. Nhờ chất vận chuyển DMT1
d. Khuếch tán thụ động

39. Các nguyên nhân gây thiếu máu mạn tính, ngoại trừ Select one:
a. Thận tăng tổng hợp erythropoietin
b. Thiếu hụt các thành phần tổng hợp hemoglobin, sản xuất hồng cầu
c. Trĩ, loét dạ dày tá tràng
d. Tuỷ xương kém và không hoạt động

40. Khi dùng muối sắt với các thuốc sau sẽ làm giảm hấp thu sắt, ngoại trừ
Select one:
a. Ciprofloxacin (nhóm thuốc quinolol)
b. Clarithromycin
c. Levodopa
d. Tetracyclin

41. Đặc điểm của bromocriptin, ngoại trừ Select one:


a. Chủ vận trên receptor D2
b. Ức chế MAO-B
c. Công thức hóa học tương tự dopamin
d. Dẫn xuất của ergot

42. Entacapone thuộc nhóm dược lý Select one:


a. Kích thích tiết dopamin ở thể vân
Chuyên đề Dược lý
b. Ức chế MAO-B
c. Kháng cholinergic ở thể vân
d. Ức chế COMT

43. Enzym chuyển hóa levodopa thành dopamin Select one:


a. Dehydropeptidase
b. Aromatic L-amino acid decarboxylase
c. Monoamine oxidase
d. Catechol-O-methyltransferase

44. Pergolide thuộc nhóm dược lý Select one:


a. Kháng cholinergic ở thể vân
b. Chủ vận trên receptor dopaminergic
c. Ức chế COMT (-capone)
d. Kích thích tiết dopamin ở thể vân (amatadin)

45. Thiếu vitamin B12 sẽ gây nên tình trạng Select one:
a. Kích thước hồng cầu nhỏ
b. Kích thước hồng cầu to
c. Giảm hoạt động của các enzym
d. Thiếu máu nhược sắc

46. Chọn câu sai: Select one


a. Vitamin B12 không có trong thực vật
b. Vitamin B12 có nhiều trong thịt, trứng, sữa
c. Nguồn cung cấp vitamin B12 cho cơ thể chủ yếu từ bên ngoài
d. Ở người, nhu cầu vitamin B12 hàng ngày được cung cấp đầy đủ nhờ
vi khuẩn đường ruột

47. Cách điều trị tối ưu, dạng thiếu máu hồng cầu bình thường hoặc hồng
cầu hơi nhỏ trong mang thai: Select one:
a. Erythropoietin
b. Acid folic
c. Sắt sulfat (dạng uống)
d. Erythropoietin

48. Hoạt chất thuộc nhóm đồng vận receptor dopaminergic có tác dụng
Chuyên đề Dược lý
phụ gây nghiện, ảo giác:
a. Bromocriptin
b. Pyamipexole
c. Apomorphin
d. Rotigotine

49. Transcobolamin giúp vận chuyển vitamin B12 trong máu:


a. Transcobolamin III
b. Transcobolamin IV
c. Transcobolamin II
d. Transcobolamin I

50. Tác dụng phụ gây độc gan là của hoạt chất: select one: (-capon)
a. Amantadin
b. Tolcapon
c. Selegilin
d. Levodopa

51. Thuốc điều trị thiếu máu và các hội chứng kém hấp thu sắt: Select one:
a. Cyanocobalmin
b. Acid folic
c. Sắt sulfat (đường uống)
d. Sắt dextran (đường tiêm)

52. Hoạt chất thuộc nhóm kháng cholinergic, ngoại trừ Select one:
a. Benztropin
b. Trihexyphenidyl
c. Biperiden
d. Meperidin

53. Hầu hết sắt trong cơ thể được tìm thấy trong Select one:
a. Myoglobin
b. Enzym
c. Hemoglobin
d. Hemosiderin

54. Tại các mô, sắt được dự trữ dưới dạng Select one:
Chuyên đề Dược lý
a. Transferrin
b. DMT1
c. Ferritin
d. Ferroportin

55. Thuốc điều trị thiếu máu nặng và các hội chứng kém hấp thu sắt:
Select one:
a. Cyanocobalamin
b. Acid folic
c. Sắt sulfat (đường uống)
d. Sắt dextran ( đường tiêm)

56. Rasagilin khác Selegilin ở đặc điểm : Select one


a. Ít độc gan hơn
b. Ức chế COMT mạnh hơn
c. Ít gây mất ngủ, ảo giác (chất ức chế MAOT)
d. Ức chế dopa decarbonxylase ngoại biên

57. Thuốc kháng cholinergic có tác dụng: Select one


a. Kéo dài tác dụng của dopamin
b. Giảm triệu chứng run và cứng cơ của Parkinson
c. Giảm triệu chứng cứng và vận động chậm của Parkinson
d. Kéo dài tác dụng của levodopa

58. Tác dụng phụ thường gặp của đồng vận receptor dopaminergic, ngoại
trừ Select one:
a. Buồn ngủ cả ngày (thuốc ức chế MAOT)
b. Tăng huyết áp cấp
c. Buồn nôn, khó tiêu
d. Triệu chứng lẫn, ảo giác

59. Hoạt chất có dạng bào chế là thuốc dán đầu tiên của nhóm đồng vận
receptor dopaminergic Select one:
a. Rotigotine
b. Bromocriptin
c. Pramipexole
Chuyên đề Dược lý
d. Apomorphin

60. Không phối hợp Levodopa với: Select one:


a. Acid ascorbic
b.Thiamin
c.Niacin
d. Pyridoxin

61. Nguồn cung cấp vitamin B12 cho cơ thể, ngoại trừ: Select one:
a. Vi khuẩn đường ruột tổng hợp
b. Rau xanh
c. Cá
d. Thịt

62. Tên gọi khác của acid folic: Select one:


a. Acid pteroyl glutamic
b. Acid glutamic
c. Acid ascorbic
d. Acid panthothenic (b5)

63. Đặc điểm của vitamin B12, ngoại trừ: Select one:
a. Vitamin có cấu trúc phức tạp nhất
b. Cyanocobalamin là dạng bền vững nhất
c. Vitamin B12 có màu hồng
d. Cyanocobalmin có thời gian bán thải dài (tác dụng dài nhất)

64. Chọn câu sai Select one:


a. Vitamin B12 hấp thu cần yếu tố nội tại do gan tiết ra
b. Acid folic điều trị thiếu máu hồng cầu to
c. Thiếu vitamin B9 gây nguy cơ khuyết tật ống thần kinh ở thai nhi
d. Vitamin B12 có nhiều trong thịt, cá, trứng, sữa

65. Đặc điểm của rasagilin Select one:


a. Thuộc nhóm ức chế dopa decarboxylase
b. Chuyển hóa thành 1-(R)-aminoindan
c. Thuộc nhóm ức chế COMT
d. Chuyển hóa thành amphetamine
Chuyên đề Dược lý
66. Mục đích khi dùng chung sắt dextran cần pha loãng với nước muối
trước khi tiêm: Select one:
a. Giảm tác dụng phụ gây tăng huyết áp
b. Phòng trụy tim mạch
c. Giảm đau và tránh nhuộm màu nâu chỗ tim
d. Giảm tác dụng phụ gây tắc mạch

67. Đặc điểm của entacapon, ngoại trừ: Select one


a. Ức chế COMT ở trung ương và ngoại biên (chỉ hoạt động ở ngoại
biên)
b. Tăng tỷ lệ levodopa đi vào thần kinh trung ương
c. Kéo dài tác dụng của levodopa
d.Ít gây độc gan và tiêu chảy hơn tolcapon

68. Hai dạng hoạt động của vitamin B12 trong cơ thể: Select one:
a. Cyanocobalmin và methylcolbamin
b. Cyanocobalmin và hyroxocobalin
c. Deoxydenosylcobalmin và cyanocobalmin
d. Methylcobalmin và deoxyadenosylcobalmin

69. Các triệu chứng chính của bệnh Alzeimer, ngoại trừ: Select one
a. Loạn ngôn ngữ
b. Mất định hướng tổn thương sự đánh giá
c. Mất trí nhớ
d. Run, căng cơ

70. Chống chỉ định của Levodopa: Select one:


a. Rối loạn chuyển hóa porphyrin
b. Suy tủy
c. Tiền sử u melanin
d. Thiếu men G6PD

71. Hoạt chất thuộc nhóm đồng vận receptor dopaminergic, ngoại trừ:
Select one
a. Cabergoline
b. Pramipexole
Chuyên đề Dược lý
c. Rotigotine
d. Amatadin

72. Phối hợp chung Levodopa với IMAO sẽ gây: Select one:
a. Thiếu máu tán huyết
b. Tăng quá trình chuyển hóa levodopa thành dopamin ngoại biên
c. Cơn tăng huyết áp cấp
a. Hạ huyết áp tư thế

73. Tác dụng phụ thường gặp khi dùng benztropin: Select one:
a. Độc gan
b. Đổi màu nước tiểu
c. Buồn ngủ, khô miệng, táo bón, bí tiểu
d. Khó ngủ, khô miệng, tiêu chảy

74. Tác dụng phụ gây buồn ngủ đột ngột có thể xảy ra khi dùng thuốc:
Select one:
a. Amantadin
b. Pramipexole
c. Selegilim
d. Levodopa

75. Chất vận chuyển sắt giúp sắt đi đến tủy xương:
a. Hephaestin
b. Transferrin
c. Ferritin
d. Ferroportin

76. Hoạt chất thuộc nhóm đồng vận receptor dopaminergic có tác dụng
phụ gây bệnh van tim: Select one:
a. Pramipexole
b. Apomorphin
c. Rotigotine
d. Cabergoliner

77. Nguồn gốc của yếu tố nội tại (IF) giúp hấp thu vitamin B12: Select
one:
Chuyên đề Dược lý
a. Do tuyến nước bọt tiết ra
b. Do tế bào viền ở đáy dạ dày tiết ra
c. Do tế bào biểu mô ở tá tràng tiết ra
d. Do tế bào biểu mô niêm mạc ruột non tiết ra

78. Tolcapon kéo dài tác dụng hơn Levodopa do: Select one:
a. Ức chế dopa decarbonxylase
b. Ức chế monoamin oxidase
c. Tăng chuyển hóa levodopa thành 3-O- methyldopa ở ngoại biên
d. Giảm chuyển hóa Levodopa thành 3- O- methyldopa ở ngoại biên

79. Tác dụng phụ của sắt, ngoại trừ: Select one:
a. Sỏi mật
b. Kích ứng dạ dày
c. Táo bón
d.

80. Chỉ định của acid folinic (Leucovorin) Select one (Dạng khử của acid
folic)
a. PHòng ngừa tật nứt đốt sống
b. Điều trị thiếu máu sau cắt bỏ dạ dày
c. Trị thiếu máu hồng cầu to
d. Trị ngộ độc methotrexat, pyrimethamin…

81. Vitamin có chứa kim loại trong cấu trúc: Select one:
a. Thiamin
b. Pyridoxin
c. Niacin
d. Cyanocobalmin

82. Hephaestin là chất: Select one:


a. Chuyển sắt (III) trong thức ăn là thành sắt (II) để hấp thu qua màng
ruột
b. Chuyển sắt (II) thành sắt (III) khi sắt từ ruột được phóng thích vào
máu
c. Chuyển sắt (III) thành sắt (II) khi sắt từ ruột được phóng thích vào
Chuyên đề Dược lý
máu
d. Chuyển sắt (II) trong thức ăn thành sắt (III) được hấp thu qua màng
ruột

83. Trihexyphenidyl thuộc nhóm: select one:


a. Liệt đối giao cảm
b. Ức chế MAO
c. Ức chế dopa decarboxylase
d. Ức chế COMT

84. Tác dụng phụ của erythropoietin, ngoại trừ


a.Tăng nguy cơ xuất huyết tiêu hóa
b. Tăng huyết áp
c. Tăng nguy cơ huyết khối
d. Tăng hemoglobin

85. Dùng thuốc ngừa thai lâu dài nên bổ sung vitamin: Select one
a. Acid Ascorbic
b. Niacin
c.Acid panthothenic
d.Acid folic
Bệnh Alzeimer là tình trạng:
a. Co giật, động kinh không liên tục
b. Rối loạn vận động, cứng cơ
c. Sa sút trí tuệ, tổn thương trí nhớ và nhận thức
d. Rối loạn tâm thần phân liệt

86. Đặc điểm của selegilin: Select one


a. Không phối hợp chung với pyridoxin
b. Thuộc nhóm ức chế COMT
c. Chuyển hóa thành Amphetamine
d. Thuộc nhóm ức chế dopa decarboxylase

87. Hepcidin do gan tiết ra có tác dụng:


a. Ức chế quá trình chuyển sắt (II) thành sắt (III)
b. Kích thích sự giải phóng sắt từ ruột vào máu
Chuyên đề Dược lý
c. Ức chế sự giải phóng sắt từ ruột vào máu
d. Tăng cường quá trình chuyển hóa sắt (III) thành sắt (II)

88. Đặc điểm đúng của hydroxycobalmin: Select one:


a. Khi sử dụng lâu dài tạo kháng thể chống lại transcobolamin
b.Thời gian tác động ngắn (thời gian dài)
c.Là dạng ổn định nhất của B12 (cyanocobalmin)
d.Có tác dụng phòng ngừa huyết khối

89. Tại các mô, sắt được dự trữ dưới dạng: Select one:
a. DMT1
b. Ferritin
c. Transferrin
d. Ferroportin

90. Thuốc hiệu quả nhất của điều trị thiếu máu hồng cầu do bệnh thận hoặc
suy tủy: Select one
a. Acid folic
b.Cyanocobalmin
c. Sắt dextran
d.Erythropoietin

91. Acid folic tham gia vào quá trình tổng hợp AND nhờ: select one:
a. Chuyển ATP thành cAMP
b. Chuyển dUMP thành dTMP
c. Chuyển homocystein thành methionin
d. Chuyển GTP thành cGMP

92. Thuốc điều trị Parkinson là dẫn xuất của nấm cựa gà: Select one:
a. Apomorphin
b. Amatadin
c. Bromocriptin
d. Memantin

93. Lưu ý khi sử dụng levodopa


a. Dùng liên tục, không ngắt quãng
b. Ngưng thuốc từ từ
Chuyên đề Dược lý
c. Dùng liều cao ngay từ ban đầu
d. Dùng khi bệnh mới bắt đầu xuất hiện

94. về mặt giải phẫu, bệnh Alzheimer được đặc trưng bởi đặc điểm?Tăng
đáng kể đám rối nội thần kinh

95. Chống chỉ định của vitamin B12, ngoại trừ Select one or more:
a. Viêm dây thần kinh
b. Dị ứng thuốc
c. Thiếu máu chưa rõ nguyên nhân
d. Ung thư các thể

96. Vitamin có tác dụng chữa thiếu máu Select one:


a. Thiamin, calciferol
b. Acid folic, riboflavin
c. Calciferol, acid folic
d. Cyanocobalamin, phytonadion

97. Ưu điểm của các thuốc đồng vận receptor dopaminergic ngoại trừ
Select one:
a. Không tạo chất chuyển hóa có độc tính
b. Không phụ thuộc vào sự phóng thích noron thần kinh
c. Không cạnh tranh với thuốc khác trong quá trình vận chuyển
d. Khởi phát tác động nhanh, thời gian tác động ngắn hơn levodopa

98. Nguyên nhân gây thiếu acid folic, ngoại trừ Select one:
a. Dùng thuốc chống sốt rét, thuốc chữa động kinh
b. Giảm lượng transcobalamin II do di truyền
c. Nghiện rượu
d. Cung cấp không đầy đủ

99. Hai loại protein liên quan đến bênh Alzeimer:


a. Lipoprotein và Tau
b. Amiloid và Tau
c. Lipoprotein và amyloid beta
d. Albumin và amyloid beta
Chuyên đề Dược lý
100. Selegilin không nên phối hợp chung với:
a. Meperidin
b. Aspirin
c. Codein
d. Acid mefenamic

101. Đặc điểm đau nửa đầu loại thông thường


a. Găp ở khoảng 85% bệnh nhân và có tiền triệu
b. Gặp ở khoảng 15% bệnh nhân và không có tiền triệu
c. Gặp ở khoảng 15% bệnh nhân và không có tiền triệu
d. Gặp ở khoảng 85% bệnh nhân và không có tiền triệu

102. Thành phần của chất nền xương:


a. Thành phần chủ yếu là glycoprotein
b. Chất hữu cơ chiếm tỷ lệ lớn nhất
c. Chất vô cơ chiếm khoảng 30%
d. Thành phần vô cơ chủ yếu là Calci và phosphate

103. Các trường hợp bệnh nhân nghi ngờ loãng xương:
a. Phụ nữ tiền mãn kinh
b. Nam ở độ tuổi mãn dục
c. Giảm chiều cao <4cm
d. Dùng glucocorticoid dưới 3 tháng

104. Thuốc thường gây loãng xương khi sử dụng kéo dài:
a. Thiamine
b. Glucocorticoid
c. Cholecalciferol
d. Methylcobalmin

105. Cơ chế của acid valproic:


a. Ức chế chuyển hóa GABA
b. Kích hoạt hệ Glutamat
c. Ức chế GABA
d. Cạnh tranh GABA tại receptor

106. Cơ chế tác động chính của Alendronate:


Chuyên đề Dược lý
a. Tăng quá trình apotosis của tế bào tạo xương
b. Ức chế quá trình apotosis của tế bào tạo xương
c. Ức chế quá trình apotosis của tế bào hủy xương
d. Tăng quá trình apotosis của tế bào hủy xương

107. Cơ chế tác động của Ibandronate, ngoại trừ:


a. Giảm quá trình hủy xương
b. Tăng apoptosis của tế bào hủy xương
c. Tăng sinh tổng hợp cholesterol
d. Giảm tái thu hồi xương (bone resoption)

108. Đặc điểm của Migraine:


a. Thường kèm nôn, buồn nôn
b. Mức độ đau nhẹ
c. Cơn đau giảm khi có nhiều ánh sáng
d. Luôn có tiền triệu

109. Thuốc nào sau đây có cơ chế vừa kích thích hoạt động tế bào xương
vừa giãn tế bào hủy xương:
a. Calcitonin
b. Teripartide
c. Alendronate
d. Estrogen

110. Thuốc nào sau đây ở dạng tái tổ hợp của hormone tuyến cận giáp:
a. Raloxifen
b. Denosumab
c. Calcitonin
d. Teriparatide

111. Thuốc thường gây loãng xương khi sử dụng kéo dài
a. Acid folic
b. Omeprazol
c. Methylcobalamin
d. Thiamin

112. Điều trị ung thư vú với thụ thể estrogen dương tính:
Chuyên đề Dược lý
a. Estrogen
b. Calcium
c. Cholecalciferol
d. Tamoxifen

113. Raloxifen có tác động ….. estrogen ở xương và tác động…. estrogen
ở mô vú và nội mạc tử cung:
a. Kháng/ kháng
b. Giống/ giống
c. Khác/ Giống
d. Giống/ Kháng

114. Cách dùng thuốc Alendronate nào sau đây là sai:


a. Uống 30-60 phút trước bữa ăn
b. Ngồi thẳng đứng ít nhất 30 phút sau khi uống thuốc
c. Uống ít nước (uống nhiều nước)
d. Uống vào lúc đói

115. Điểm khác nhau giữa estrogen và Tamoxifen nào sau đây sai:
a. Tamoxifen kích thích hoạt động tạo xương
b. Tamoxifen giảm ung thư vú di căn
c. Estrogen tăng apoptosis tế bào hủy xương
d. Estrogen giảm ung thư vú di căn

116. Đặc điểm đau nửa đầu loại cổ điển


a. Găp ở khoảng 85% bệnh nhân và có tiền triệu
b. Gặp ở khoảng 15% bệnh nhân và không có tiền triệu
c. Gặp ở khoảng 15% bệnh nhân và có tiền triệu
d. Gặp ở khoảng 85% bệnh nhân và không có tiền triệu

117. Chọn câu sai về liệu pháp bổ sung estrogen:


a. Tăng nguy cơ thuyên tắc tĩnh mạch
b. Giảm nguy cơ gãy xương
c. Giảm nguy cơ ung thư vú
d. Tăng nguy cơ huyết khối

118. Thuốc thuộc nhóm NSAIDs:


Chuyên đề Dược lý
a. Amitriplin
b. Naproxen
c. Acid valproic
d. Sumatriptan

119. Tế bào có nhiệm vụ hủy xương là:


a. Osteoblast
b. Osteocyte
c. Osteoclast
d. Osteogenic

120. Tình trạng lão hóa ảnh hưởng như thế nào tới loãng xương, ngoại trừ:
Select one: a. Giảm chức năng tế bào tạo xương
b. Tăng apoptosis tế bào hủy xương
c. Giảm hấp thu vitamin D
d. Tăng apoptosis tế bào tạo xương

121. Điều nào sau đây không đúng về cấu tạo xương:
a. Chất hữu cơ trong chất nền chiếm khoảng 30%, chịu trách nhiệm
chịu lức
b. Chất hữu cơ chiếm 30% tạo độ mềm dẻo cho xương
c. Chất vô cơ chiếm khoảng 70-80% tạo độ vững chắc cho xương
d.Xương đặc chiếm khoảng 70-80% chịu trách nhiệm nâng đỡ, tạo lực

122. Thuốc kháng Dopamin, dùng hỗ trợ đặt ống thông vào ruột non:
a. Linezolid
b. Denosumab
c. Metoclopramid
d. Thiamin

123. Nên uống Biphosphonate khi nào:


a. Uống buổi tối trước khi đi ngủ
b. Uống trong bữa ăn
c. Uống bữa sáng, khi đói
d.Uống 30 phút sau khi ăn

124. Thuốc dự phòng migrain:


Chuyên đề Dược lý
a. Amitriptyline (thuộc nhóm kháng cholinergic- trầm cảm 3 vòng)
b. Strychnin
c. Sumatriptan (cắt cơn)
d.Cafein

125. Trong các thuốc nhóm Biphosphonate sau, thuốc nào không có chỉ
định cho điều trị loãng xương:
a. Risedronate
b. Alendronate
c. Ibandronate
d. Zoledronic acid

126. Chống chỉ định của NSAIDs


a. Viêm khớp dạng thấp
b. Hen suyễn
c. Migraine
d. Đau đầu căng cơ

127. Chỉ định của Propanolol:


a. Đau thắt ngực
b. Suy tim
c.Block nhĩ thất nặng
d. Nhịp xoang chậm

128. Đặc điểm “cơn đau dữ dội, ở phía sau mắt lan đến thái dương, kéo dài
15-180 phút” là của
a. Cluster headache
b. Đau đầu do căng
c. Migraine

129. Chỉ định Metoclopramid:


a. Trầm cảm
b. Trào ngược dạ dày – thực quản
c. Động kinh
d. Tăng huyết áp

130. Theo WHO, T – score= -2 đánh giá như thế nào


Chuyên đề Dược lý
a. Loãng xương
b. Loãng xương nặng
c. Bình thường
d. Thiếu xương

131. Thuốc dự phòng migrain:


a. Metoclopramid
b. Natri valproat
c. Niketamid
d. Ketamin

132. Điền vào chỗ trống: Raloxifen làm…….mật độ xương, làm…… nguy
cơ ung thư vú di căn,……… cholesterol toàn phần LDL – cholesterol
a. Giảm/Giảm/Tăng
b.Tăng/Giảm/ Giảm
c. Tăng/Tăng/Giảm
d. Giảm/Tăng/Giảm

133. Migraine là tên gọi của bệnh:


a. Đau đầu do căng
b. Đau đầu do viêm xoang
c. Đau đầu chuỗi
d. Đau nửa đầu

134. Cơ chế tác động của Teriparatid:


a. Kích thích hoạt động của tế bào hủy xương
b. Ức chế hoạt động của tế bào hủy xương
c. Kích thích hoạt động của tế bào tạo xương
d. Ức chế hoạt động của tế bào hủy xương

135. Gãy xương do loãng xương xảy ra ở vị trí nào:


a. Xương chày
b. Xương đòn
c. Đầu dưới xương cánh tay
d. Đầu trên xương đùi

136. Tác dụng phụ nổi bật nhất của Alendronate, đường uống:
Chuyên đề Dược lý
a. Loét dạ dày
b. Tiêu chảy
c. Loét thực quản
d. Táo bón

137. Đặc điểm của Alkaloid nấm cựa gà (so với nhóm triptan)
a. Chủ vận chọn lọc receptor 5HT1B và SHT1D
b. Giá tiền thấp
c. Ít kinh nghiệm sử dụng so với nhóm triptan
d. Ít tác dụng phụ

138. Đặc điểm của acid valproic:


a. Khoảng trị liệu hẹp
b.Thải trừ trực tiếp qua thận
c. Chỉ dùng đường tiêm
d. Tỷ lệ gắn với protein huyết tương thấp

139. Thuốc chẹn beta dự phòng Migraine:


a. Esmolol
b. Ergotamin
c. Metoprolol
d. Salmeterol

140. Lưu ý khi dùng propranolol, ngoại trừ


a. Thường gây tim chậm, hạ huyết áp
b. Nếu thuốc không đạt hiệu quả khi đã dùng liều tối đa 4-6 ngày, cần
ngừng thuốc
c. Co thắt phế quản gây khởi phát cơn hen
d. Có thể gây hội chứng Raynaud

141. Loãng xương nguyên phát:


a. Loãng xương do bất động lâu ngày
b. Loãng xương do bệnh cường giáp
c.Loãng xương do dùng glucocorticoid
d. Loãng xương ở phụ nữ sau mãn kinh

142. Thuốc nào sau đây có cơ chế tác động lên receptor hoạt hóa yếu tố
Chuyên đề Dược lý
nhân kapa B RANK, ức chế tế bào hủy xương:
a. Denosumab
b. Tamoxifen
c. Teriparatide
d. Calcium

143. Đặc điểm của nhóm triptan:


a. Dùng liều duy nhất trong ngày
b. Gây nôn nhiều hơn ergo- alkaloid
c. Nên dùng sớm khi xuất hiện cơn đau
d. Chỉ dự phòng, không dùng cắt cơn

144. Yếu tố nguy cơ loãng xương, ngoại trừ:


a. Vận động mạnh (vận động nhẹ dễ bị loãng xương)
b. Hút thuốc
c. Người da trắng
d. Nhẹ cân

145. Tác dụng phụ nghiêm trọng của acid valproic:


a. Loét thực quản
b. Tăng nhãn áp
c.Suy gan (ngoài ra ức chế kết tập tiểu cầu)
d. Co mạch ngoại biên

146. Thuốc nào sau đây là chất điều biến estrogen chọn lọc:
a. Tamoxifen
b. Cholecalciferol
c. Estrogen
d. Calcitonin

147. Thuốc cắt cơn migraine:


a. Teriparatid
b. Dihydroergotamin
c. Bisoprolol
d. Zoleronic acid

148. Điền vào chỗ trống: Biphosphonate………quá trình sinh tổng hợp
Chuyên đề Dược lý
cholesterol quan trọng đối với chức năng của tế bào……..
a. Hoạt hóa, hủy xương
b. Hoạt hóa. Tạo xương
c. Ức chế, tạo xương
d. Ức chế, hủy xương

149. Thuốc cắt cơn đau nửa đầu


a. Imipenem
b. Lamivudin
c. Misoprostol
d.Acetaminophen

150. Cơ chế tác động của Ibandronate:


a. Giảm quá trình hủy xương
b, Giảm hấp thu hồi (bone resorption)
c. Tăng sinh tổng hợp cholesterol
d. Tăng apoptosis tế bào hủy xương

151. Thuốc giải độc khi quá liều acetaminophen:


a. . Aspirin
b. Acid valproic
c. Paracetamol
d. Acetylcystein

152. Khối lượng xương đạt tối đa ở độ tuổi nào:


a. 36-45 tuổi
b. 14- 18 tuổi
c. 25-30 tuổi
d. 15-20 tuổi

153. Đặc điểm của Cluster headache:


a. Có tiền triệu
b. Đau nhẹ, dai dẳng
c. Cơn đau chạy quanh đầu
d. Xảy ra theo từng chuỗi

154. Thuốc nào sau đây có cơ chế kích thích hoạt động osteoblast:
Chuyên đề Dược lý
a. Cholecalciferol
b. Teriparatide
c. Biphosphonate
d. Calcitonin

155. Đặc điểm của Tension headache:


a. Thường gặp ở nam giới
b. Chỉ tập trung đau ở quanh mắt và thái dương
c. Đau nhẹ đến trung bình
d. Xém nôn và đau theo mạch đập

156. Paracetamol còn có tên là:


a. Acetaminophen
b. Acid mefenamic
c. Acid acetyl salicylic
d. Dextromethorphan

157. Tác dụng phụ thường gặp của Indomethacin:


a. Hạ huyết áp quá mức
b. Hội chứng ngoại tháp
c. Loét dạ dày
d. Co mạch hoại tử đầu chi

158. Tác dụng phụ nào không phải của Denosumab:


a. Tăng calci máu (hạ Calci máu)
b. Gãy xương không điển hình
c. Dị ứng da
d. Tăng nguy cơ nhiễm trùng

159. Tác dụng phụ quan trọng của ergotamin, ngoại trừ:
a. Buồn nôn
b. Đau cơ
c. Hạ huyết áp tư thế
d. Co mạch, hoại tử đầu chi

160. Chống chỉ định của propranolol:


a. Giãn tĩnh mạch thực quản
Chuyên đề Dược lý
b. Đau thắt ngực
c. Loạn nhịp tim
d. Hen phế quản

161. Đặc điểm metoclopramid:


a. Gây hội chứng ngoại tháp
b. Gây giảm tiết prolactin
c. Không hiệu quả với nôn sau hóa trị K
d. Tác dụng tốt/ nôn do say tàu xe

162. Cơ chế NSAIDS:


a. Ức chế LOX, gây tăng sản xuất prostaglandin
b. Ức chế COX, gây giảm sản xuất prostaglandin
c. Ức chế COX, gây giảm sản xuất prostaglandin
d. Ức chế COX, gây tăng sản xuất prostaglandin

163. Chỉ định của Calcitonin:


a. Phòng ngừa loãng xương ở phụ nữ tiền mãn kinh
b. Phòng ngừa loãng xương ở phụ nữ suy thận mạn
c.Phòng ngừa điều trị loãng xương ở phụ nữ mãn kinh trên 5 năm
d. Điều trị loãng xương ở phụ nữ tiền mãn kinh

164. Đặc điểm đau đầu căng cơ:


a. Đau đầu một bên, tập trung quanh mắt và thái dương
b. Thường gặp ở nam giới hơn nữ giới
c. Kiểu đau đột ngột, nhói buốt
d. Không có tiền triệu

165. Loại bệnh có tiền triệu(aura)


a. Đau đầu do căng
b. Đau nửa đầu loại cổ điển
c. Đau đầu từng cụm
d. Đau nửa đầu loại thông thường

166. Đặc điểm đau nửa đầu, ngoại trừ:


a. Vô căn
b. Xảy ra từng chuỗi, kéo dài 5-20 phút
Chuyên đề Dược lý
c. Đau theo mạch đập
d. Tái phát

167. Gãy xương do loãng xương thường xảy ra ở vị trí nào


a. Đầu trên xương đùi
b. Xương đòn
c. Đầu dưới xương cánh tay
d. Xương chày

168. Biểu hiện lâm sàng của loãng xương:


a.Nhức mỏi các khớp, đặc biệt lúc gần sáng
b. Đau âm ỉ kéo dài, tăng lên khi vận động
c. Không có biểu hiện lâm sàng
d. Đau khởi phát đột ngột, giảm rõ khi nằm

169. Thuốc thuộc nhóm NSAID


a. Etodolac
b. Lamivudin
c. Metoclopramid
d. Daptomycin

170. Đặc điểm về alkaloid nấm cựa gà:


a. Không có ái lực lên receptor alpha adrenergic và dopaminergic
b.Không dùng chung với triptan và các gây co mạch
c. Chủ vận chọn lọc receptor 5H1B và 5H1D (không chọn lọc)
d. Ít kinh nghiệm sử dụng hơn nhóm triptan

171. Thuốc thường gây loãng xương khi sử dụng kéo dài:
a. Cholecalciferol
b. Methylcobalmin
c. Furosemide
d. Thiamine

172. Bệnh nhân loãng xương trên 65 tuổi nên bổ sung bao nhiêu calci
đường uống mỗi ngày:
a. 500 mg
b. 1500 mg
Chuyên đề Dược lý
c. 2000 mg
d. 5000 mg

173. Tác dụng phụ đáng lo ngại của nhóm triptan:


a. Suy gan cấp
b. Co mạch vành, thiếu máu cơ tim
c. Hội chứng xám
d. Trầm cảm

174. Loại đau đầu thường đi kèm sung huyết mắt mũi, chảy nước mắt,
nước mũi, đổ mồ hôi mặt trán, co đồng tử, sa hoặc phù mí mắt:
a. Migraine
b. Tension headache
c. Đau nửa đầu
d. Đau đầu chuỗi

175. Tác dụng của Metoclopramid:


a. Chẹn thụ thể dopamin, gây giảm làm rỗng dạ dày
b. Chẹn thụ thể dopamin, gây tăng làm rỗng dạ dạy
c. Chủ vận thủ thể dopamin, gây tăng làm rỗng dạ dày
d. Chủ vận thụ thể dopamin, gây giảm làm rỗng dạ dày

176. Thuốc nào nhóm Biphosphonate có thể uống sau bữa ăn


a. Alendronate
b. Zoledronic acid
c. Ibandronate
d. Risedronate

177. Đặc điểm đau nửa đầu


a. Không liên quan đến tiền sử gia đình
b. Mỗi cơn đau kéo dài 15 – 90 phút (đau đầu chuỗi)
c. Thường gặp ở nữ giới hơn nam
d. Cơn đau đột ngột, nhói buốt (đau đầu chuỗi)

178. Đặc điểm acid valproic:


a. Khoảng trị liệu rộng
b. Thải trừ trực tiếp qua thận
Chuyên đề Dược lý
c. Không hấp thu qua uống
d. Gắn nhiều protein huyết tương (90%)

179. Thuốc cắt cơn migraine:


a. Azetreonam
b. Cocain
c. Eleptriptan
d. Alendronat

180. Tác dụng phụ thường gặp của amitriptylin:


a. Mệt mỏi, buồn ngủ
b. Co đồng tử
c. Tăng huyết áp
d. Chảy nước mắt, nước mũi

181. Đặc điểm nhóm triptan:


a. Cắt cơn migraine, hạn chế dùng điều trị dự phòng
b. Chỉ uống khi cơn đau đạt đỉnh
c. Dùng được cho bệnh nhân có bệnh mạch máu ngoại biên
d. Giá tiền rẻ và nhiêu kinh nghiệm sử dụng hơn ergo- alkaloid

182. Điều nào sau đây không đúng về Biphosphonate:


a. Sau khi uống phải ngồi thẳng ít nhất 30 phút
b. Hấp thu tốt ở dạng đường uống
c. Bài tiết thận ở dạng nguyên thủy
d. Đường tiêm phải truyền chậm để ngăn ngừa nhiễm độc thận

183. Tác động của Raloxifen, ngoại trừ:


a. Giảm nguy cơ ung thư vú di căn
b. Tăng nguy cơ huyết khối tĩnh mạch
c. Tăng mật độ xương
d. Tăng cholesterol

184. Tình trạng lão hóa ảnh hưởng như thế nào tới loãng xương, ngoại trừ:
a. Giảm hấp thu vitamin D
b. Giảm chức năng tế bào tạo xương
c. Tăng apoptosis tế bào hủy xương
Chuyên đề Dược lý
d. Tăng apoptosis tế bào tạo xương

1. Chọn câu sai về tác dụng được lý của levodopa


Khi sử dụng liên tục levodopa, đáp ứng lâm sàng về thuốc sẽ tăng

2. chọn câu sai về tác dụng phụ của nhóm đồng vận receptor dopaminergic

Tăng huyết áp cấp

thuốc cải thiện triệu chứng run của bệnh Parkinson nhưng ít ảnh hưởng đến sự vận
động chậm? Levodopa

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM CA 1, 2

1. Hoạt chất thuộc nhóm thuốc kháng cholinergic , ngoại trừ : Meperidin
2. Hầu hết sắt trong cơ thể được tìm thấy trong : hemoglobin (65%)
3. Chọn câu sai : ở người ,nhu cầu vitamin B12 hàng ngày được cung cấp đầy
đủ nhờ vi khuẩn đường ruột ( 1 phần nhỏ )
4. Transcobalamin giúp vận chuyển vitamin B12 trong máu : Transcobalamin
II
5. Tác dụng phụ gây độc gan là của hoạt chất : tolcapon
6. Tại các mô sắt được dự trữ dưới dạng : Ferritin
7. Thuốc diều trị thiếu máu nặng và các hội chứng kém hấp thu sắt : sắt dextran
( đường tiêm )
8. Rasagilin khác selegilin ở điểm nào : A ít gây đọc gan hơn , B ức chế
COMT mạnh hơn , C ít gây mất ngủ ảo giác , D ức chế dopa
decacboxylase ngoại biên
9. Thuốc kháng cholinergic có tác dụng : giảm triệu chứng run và cứng cơ của
parkinson
10. Tác dụng thường gặp của đồng vận receptor dopaminergic , ngoại trừ
: tăng huyết áp ( đúng là hạ huyết áp )
11. Hoạt chất có dạng bào chế là thuốc dán đầu tiên của nhóm đồng vận
receptor dopaminergic : rotigotine
12. Không phối hợp chung levodopa với : Pyridoxin ( b6 )
13. Nguồn cung cấp vitamin B12 cho cơ thể , ngoại trừ : rau xanh
14. Tên gọi khác của acid folic : acid pteroyl glutatmic
15. Đặc điểm của vitamin B12 , ngoại trừ : B Cyanocobalamin là
Chuyên đề Dược lý
dạng bền vững nhất , D Cyanocobalamin có thời gian bán thải dài
16. Chon câu sai : vitamin B12 hấp thu cần yếu tố nội tại do gan tiết ra
( dạ dày mới đúng )
17. Mục đích khi dùng sắt dextran cần pha loãng với nước muối
trước khi tiêm :

A giamt tác dụng phụ gây tăng huyết áp

B Phòng trụy tim mạch

C giảm đau và tránh nhuộm màu chỗ tiêm

D giảm tác dụng phụ gây tắc mạch

18. Đặc điểm của entacapon , ngoại trừ : ức chế COMT ở trung ương và
ngoại biên ( chỉ ở ngoại biên )

19. Hai dạng hoạt động của vitamin B12 trong cơ thể : Cyanocobalamin
và Hydroxocobalamin

20. Các triệu chứng chính của bệnh alzheimer , ngoại trừ : run , cơ cứng

21. Chống chỉ định của levodopa : tiền sử U Melanin

22. Hoạt chất nhóm đồng vận recepter ngoại trừ : amantadin

23. Phối hợp chung levodopa với MAOI sẽ gây : cơn tăng huyết áp cấp

24. Tác dụng phụ thường gặp khi dùng benztropin : buồn ngủ , khô miệng ,
táo bón , bí tiểu

25. Tác dụng phụ gây buồn ngủ đột ngột có thể xảy ra khi dùng thuốc :
Pramipexole

26. Trường hợp thiếu máu đẳng sắc nên điều trị bằng cách bổ xung : truyền
máu

27. Chất vận chuyển sắt giúp sắt đi đến tủy xương :

28. Hoạt chất thuộc nhóm đồng vận receptor dopaminergic có tác dụng phụ
gây bệnh van tim :: Cabergoline
Chuyên đề Dược lý
29. Nguồn gốc của yếu tố nội tại (IF) giúp hấp thu vitamin B12 : do tế bào
viền ở đáy dạ dày tiết ra

30. Tolcapon kéo dài tác dụng của levodopa do : giảm chuyển hóa levodopa
thành 3-0 methyldopa ngoại biên

31. Tác dụng phụ của sắt ,ngoại trừ : sỏi mật

32. Chỉ định của acid folinic ( leucovorin ) : trị ngộ độc methotresat,
pyrimethamin,..

33. Vitamin có chứa kim loại trong cấu trúc : Cyanocobalamin

34. Hephaestin là chất : chuyển sắt (II) THÀNH SẮT (III) khi sắt từ ruột
được phóng thích vào máu

35. Trihexyphenidyl thuộc nhóm : liệt đối giao cảm

36. Dùng thuốc người thai lâu ngày nên bổ xung vitamin : acid folic

37. Bệnh Alzheimer là tình trạng : sa sút trí tuệ , tổn thương trí nhớ và nhận
thức

38. Đặc điểm đúng về hydroxycobalamin : khi sử dụng lâu dài tạo kháng thể
chống lại transcobalamin

39. Thuốc hiệu quả nhất điều trị thiếu máu hồng cầu do bệnh thận hoặc
suy tủy:

A : Acid folic

B : Cyanocobalamin

C : Sắt dextran

D : ErythropoietiN

40. Sắt được hấp thu qua màng tế bào niêm mạc ruột bằng cơ chế : Nhờ chất
vận chuyển DMT1

41. Triệu chứng lâm sàng điển hình của bệnh Parkinson, ngoại trừ : Tăng
động
Chuyên đề Dược lý
42. Cách sử dụng levodopa hợp lý nhất :. Uống liều khởi đầu thấp, sau đó
tăng dần cho đến khi đạt liều tối ưu

43. Các nguyên nhân gây thiếu máu mạn tính, ngoại trừ :Nguyên tố kim loại
có tác dụng chữa thiếu máu COBALT

44. Thuốc làm giảm hấp thu sắt : Omeprazol

45. Vitamin có tác dụng chữa thiếu máu : Acid folic, cyanocobalamin

46. Chống chỉ định của Vitamin B12, ngoại trừ : thiếu máu chưa rõ nguyên
nhân

47. Nguyên nhân gây thiếu vitamin B12, ngoại trừ : Giảm số lượng, chất
lượng transcobalamin I do di truyền

48. Chống chỉ định của bromocriptine : Dị ứng alkaloid nấm cựa gà

49. Nguyên nhân gây thiếu vitamin B12: giảm yếu tố nội tại ở dạ dày

50. Những lưu ý khi phối hợp levodopa chung với các thuốc khác : Không
dùng chung với IMAO vì gây cơn tăng huyết áp

51. Trihexyphenidyl thuộc nhóm dược lý: Kháng cholinergic ở thể vân

52. Trihexyphenidyl thuộc nhóm: liệt đối giao cảm

53. Các nguyên nhân gây thiếu máu mạn tính, ngoại trừ : Thận tăng tổng
hợp erythropoietin

54. Khi dùng muối sắt với các thuốc sau sẽ làm giảm hấp thu sắt, ngoại trừ :
Levodopa

55. Thiếu sắt sẽ gây nên tình trạng, ngoại trừ :. Thiếu máu đẳng sắc

56. Khi uống sắt cần chú ý : Có thể dùng chung với sữa để giảm kích ứng dạ
dày

57. Chỉ định của vitamin B12 : trẻ chậm lớn, người suy nhược cơ thể

58. Thuốc vừa có tác dụng kháng virus, vừa được ứng dụng trong điều trị
Parkinson :Amantadin
Chuyên đề Dược lý
59. Đặc điểm của bromocriptin, ngoại trừ :. Ức chế MAO-B

60. Các triệu chứng không thuộc vận động của bệnh nhân parkinson, ngoại
trừ :. Giảm tiết nước bọt, mồ hôi

61. Vitamin có tác dụng chữa thiếu máu : Vitamin B6,B9

62. Đặc điểm của bromocriptin, ngoại trừ :. Không nên phối hợp với thuốc
kháng cholinergic

63. Thiếu vitamin B12 sẽ sinh ra một số rối loạn sau : Tổn thương neuron hệ
thần kinh, phù nề, mất myelin của neuron thần kinh

64. Chỉ định của vitamin B12, ngoại trừ : Ngừa dị tật ống thần kinh ở thai
nhi

65. Entacapone thuộc nhóm dược lý : Ức chế COMT

66. Enzym chuyển hóa levodopa thành dopamin :. Aromatic L-amino acid
decarboxylase

67. Selegilin thuộc nhóm dược lý : Ức chế MAO-B

68. Những lưu ý khi phối hợp levodopa chúng với các thuốc khác: Nên phối
hợp với phenothiazine để tang tác dụng an thần

69. Đặc điểm đúng về levodopa: Bị oxy hóa chuyển thành dopamine

70. Pergolide thuộc nhóm dược lý :. Chủ vận trên receptor dopaminergic

71. Thiếu vitamin B12 sẽ gây nên tình trạng :. Kích thước hồng cầu to

72. Thuốc bị chống chỉ định với bệnh nhân bị phì đại tuyến tiền liệt :
Benztropin

73. Mục đích của sự phối hợp levodopa với carbidopa : ngăn chuyển
levodopa thành dopamine ở ngoại biên

74. chống chỉ định của bromocriptin Hen suyễn

75. Chất ức chế dopa decarboxylase Carbidopa, benzerazid


Chuyên đề Dược lý
76. khi uống sắt cần chú ý Không nên nhai, nghiền viên thuốc

77. Nguyên nhân gây thiếu vitamin B12 Giẩm yếu tố nội tại ở dạ dày

78. Trong máu sắt được vận chuyển nhờ vào ; Transferin

79. Thiếu vitamin B12 sẽ sinh ra một số rối loạn sau :Tổn thương neuron hệ
thần kinh, phù nề, mất myelin của neuron thần kinh

80. Chỉ định của vitamin B12 ngoại trừ ? Ngộ độc cyanid ( hydroxo
cobalamin )

81. Sắt được hấp thụ qua màng tế bào niêm mạc ruột bằng cơ chế ?Nhờ chất
vận chuyển DMT1

82. Cách sử dụng levodopa hợp lý nhất ?

83. Uống liều khởi đầu thấp, sau đó tang dần cho đến khi đạt liều tối ưu

84. Khi dung muối sắt với các thuốc sau sẽ làm giảm hấp thu, ngoại trừ?
Tetracydin

85. Chống chỉ định của levodopa ? Thiếu men G6PD

86. Bệnh Alzheimer là tình trạng? Sa sút trí tuệ , tổn thương trí nhớ và nhận
thức

87. Tác dụng phụ khi dùng benztropin? Buồn ngủ, khô miệng ,táo bón, bí
tiểu

88. đặc điểm của entacapon ngoại trừ? ức chế COMT ở trung ương và ngoại
biên

89. acid folic tham gia vào quá trình tổng hợp AND nhờ? Chuyển dUMP
thành dTMP

90. Câu 18: hoạt chất có dạng bào chế là thuốc dán đầu tiên của nhóm đồng
vận recepto nopaminergic?Apomorphin

91. về mặt giải phẫu, bệnh Alzheimer được đặc trưng bởi đặc điểm?Tăng
Chuyên đề Dược lý
đáng kể đám rối nội thần kinh

92. đặc điểm của entacapon ngoại trừ? Ít gây độc gan và tiêu chảy hơn
tolcopon

93. cách điều trị tối ưu dạng thiếu máu hồng cầu bình thường or hồng cầu
hơi nhỏ trong thời kì mang thai?Erythropoietin

94. đặc điểm của rasagilin? Chuyển hóa thành 1-(R)- aminoindan

95. levodopa phối hợp với carbibopa theo tỉ lệ? 10:1 or 4:1

96. đặc điểm của bromocriptin, ngoại trừ? ức chế MAOB

97. trong bệnh Parkinson hàm lượng chất nào giảm xuống rõ rệt? Dopamin

98. chỉ định của acid folic? Giảm bạch cầu hạt , mất bạch cầu hạt

99. thiếu sắt sẽ gây nên tình trạng ngoại trừ? Giảm hoạt của các enzym

100. vitamin có tác dụng chữa thiếu máu? Acid folic , cyanocobalamin

101. thuốc cải thiện triệu chứng run của bệnh Parkinson nhưng ít ảnh hưởng
đến sự vận động chậm? Levodopa

102. thuốc hàng đầu điều trị Parkinson Levodopa

103. mục đích của sự phối hợp levodopa với carbidopa? Ngăn chuyển
levodopa thành dopamin ở ngoại biên

104. Chống chỉ định của BROMOCRIPTIN : dị ứng với alkaloid nấm cựa gà

105. Bệnh Alzheimer là tình trạng: Sa sút trí tuệ tổn thương trí nhớ và nhận
thức

106. Đặc điểm của entacapon, ngoại trừ: Ức chế COMT ở trung ương và
ngoại biên

107. Acid folic tham gia vào quá trình tông hợp AND nhờ: chuyển dUMP
thành dTMP

108. Hoạt chất thuộc nhóm kháng cholinergic ngoại trừ: Meperidin
Chuyên đề Dược lý
109. Hoạt chất nào có dạng bào chế là thuốc dán đầu tiên của nhóm đồng vận
rêcptor dopaminergic: ROTIGOTINE

110. Khi dùng Sắt cần chú ý: không nên nhai nghiền viên thuốc

111. Trong máu sắt được vận chuyển nhờ vào : Ferroportin

112. Mục đích của sự phối hơp levonopa và carbidopa: Ngăn chuyển
levodopa thành dopamin ở ngoại biên

113. Thuốc làm giảm hấp thu Fe: OMEPRAZOL

114. Vitamin có tác dụng trị chữa thiếu máu: Acid folic, cyanocobalamin

115. Các triệu chứng không thuộc vận động của bệnh nhân PẢKINSON ngoại
trừ :giảm tiết nước bọt, mồ hôi

116. Thuốc bị chống chỉ định của bệnh nhân phì đại tuyến tiền liệt :
Benztropin

117. Đặc điểm của levodopa ngoại trừ : được chuyển thành dopamin nhờ
enzym dehyddropeotidase

118. Đặc điểm đúng về levodopa : phối hợp với carbidopa theo tỉ lệ 10:1

119. Những lưu ý khi phối hơpj levodopa chung với các thuốc khác : không
dùng chung với MAOI vì gây cơn tăng huyết áp

120. Chỉ định của vitamin B12: trẻ chậm lớn người suy nhược cơ thể

121. Chỉ định của vitamin B12 ngoại trừ: ngộ độc cyanid ( hydro cobalamin)

122. Vitamin có tác dụng trị thiếu máu: Vitamin 6,9

123. Thuốc có tác dụng kháng virus vừa được điều trị Parkinson: Amantadin

124. Nguyên nhân gây thiếu vitamin B12: Giảm yếu tố nội tại ở dạ dày

125. Chống chỉ định của Vitamin B12 ngoại trừ : viêm dây thần kinh
Chuyên đề Dược lý
126. Triệu chứng lâm sàng điển hình của bệnh Parkinson, ngoại trừ: tăng
động

127. Cách sử dụng Levedopa hợp lý nhất: uống liều khởi đầu thấp, sau đó
tăng dần cho đến khi đạt liều tối ưu

128. Nguyên nhân gây thiếu B12 ngoại trừ: Giảm số lượng chất lượng
transcobalamin 1 do di truyền

129. Thiếu Fe sẽ gây nên tình trạng, ngoại trừ: thiếu máu đẳng sắc

130. Khi uống Fe cần lưu ý: nên uốmg trước ăn

131. Enzym chuyển hóa Levodopa thành dopamin: Ảomatic -L amino acid
decarboxylase

132. Selegilin thuộc nhóm dược lý: ức chế Mao B

133. Tác dụng phụ thường gặp khi dùng Benztropin : buồn ngủ khô miệng táo
bón bí tiểu

134. Về mặt giải phẫu bệnh Alzeheimer được đặt trưng bởi đặt điểm : tăng
đáng kể đám rối nội thần kinh

135. Đăc điểm của entacapon ngoại trừ: ít gây độc gan và tiêu chaỷ hơn
tolcapon

136. Chất ức chế dopa decarboxylase: Carbidopa, benzerazid

137. Đặc điểm của bromocriptin ngoại trừ: dẫn xuất của ergot

138. Thiếu B12 sinh ra một số rối loạn sau: tổn thương neuron hệ thần kinh,
phù nề, mất myelin của neuron thần kinh

139. Sắt được hấp thu qua mang tế bào niêm mạc ruột bằng cơ chế ; nhờ chất
vận chuyển DMT1

140. Khi dùng muối sắt với các thuốc sau sẽ làm giàm hấp thu ngoại trừ
:Tetracylin

141. Transcobalamin giúp vận chuyển B12 là : Tran II


Chuyên đề Dược lý

142. Hoạt chất thuộc nhóm đồng vận receptor gây nghiện ảo giác là :
Apomorphin

143. Hoạt chất thuộc nhóm receptor dopamigenic có tác dụng phụ gây bệnh
van tim là : Cabergoline

144. Chống chỉ định của Levodopa là: tiền sử u melanin

145. Phối hợp levodopa và MAOI sẽ gây : tăng huyết áp cấp

146. Vai trò của b12 trừ: ngừa dị tật ống thần kinh ở thai nhi

147. Nhóm thuốc điều trị Alzheimer : thuốc kháng cholinesterase (ChE)

148. Selegilin thuộ nhóm dược lý: ức chế MAO B

149. Tác dụng phụ thường gặp khi dùng Benztropin : buồn ngủ khô miệng táo
bón bí tiểu

150. Đăc điểm của entacapon ngoại trừ: ít gây độc gan và tiêu chaỷ hơn
tolcapon

151. Tác dụng phụ gây độc gan của hoạt chất : Tolcapon

152. Dùng thuốc ngừa thai lâu ngày nên bổ sung vitamin : Acid folic

153. Vai trò của vitamin 12 ngoại trừ :ngừa dị tật ống thần kinh ở thai nhi

154. Tác dụng phụ của erythroprotein ngoại trừ: tăng nguy cơ xuất huyết tiêu
hóa

155. Trường hợp thiếu máu đẳng sắc nên điều trị bằng cách nào: truyền máu

156. Resagilin khác với Seleginin ở đăc điêm : ít gây mất ngủ ảo giác

157. Thuốc kháng cholinegric có tác dụng : giảm triệu chứng run và cứng cơ
của Pakinson

158. không phối hợp chung levodopa với : Pyridoxin


Chuyên đề Dược lý
159. tên gọi khác của acid folic : Acid pteroyl glutamic

Hai dạng hoạt động của vit12 trong cơ thể : Cyanocobalamin và


hydroxocobalamin

160. đặc điểm của Selegiline : chuyển hóa thành amphetamine

161. Đặc điểm của Rasagilin : chuyển hóa thành 1(-R)-aminoindan

162. tác dụng phụ gây buồn ngủ đột ngột có thể xảy ra khi dùng thuốc:
Pramipexole

163. Hoạt chất thuộc nhóm đồng vận receptor dopaminergic, ngoại trừ:
amantadin

164. hầu hết sắc trong cơ thể được tìm thấy trong Hemogiobin

165. Nguồn gốc của yếu tố nội tại (IF) giúp hấp thu b12 :do tế bào viền dạ dày
tiết

166. Hephaestin là chất : chuyển sắc II thành sắt III khi sắt từ ruột được phóng
thích vào máu

167. Trihexyphenidyl thuộc nhóm : Liệt đối giao cảm ( kháng


CHOLINERGIC ở thể vân)

Đặc điểm đúng về hydrocobalamin : khi sử dụng lâu dài tạo ra kháng thể
chống lại transcobalamin

168. Chọn câu sai : B12 hấp thu cần yêu tố nội tại do gan tiết ra

169. Chất vận chuyển giúp sắt đến tủy xương : Transferin

Bài 1

1. Câu 1: Các nguyên nhân gây thiếu máu mãn tính, ngoại trừ

a. Giun móc, giun tóc, rong kinh

b. Thận giảm tổng hợp erythropoietin


Chuyên đề Dược lý
c. Mất máu sau chấn thương , sau phẫu thuật

d. Tủy xương kém và không hoạt động

e. Thận tăng tổng hợp erythropoietin

2. Câu 2: Thuốc làm giảm hấp thu sắt

. Omeprazol

a. Acid ascorbic

b. Albendazol

c. Propranolol

3. Câu 3: Vitamin có tác dụng chữa thiếu máu

. Acid folic, cyanocobalamin

4. Câu 4: Chống chỉ định của Vitamin B12, ngoại trừ

. Thiếu máu chưa rõ nguyên nhân

5. Câu 5: Nguyên nhân gây thiếu vitamin B12

. Giảm yếu tố nội tại ở dạ dày

6. Câu 6: Nguyên nhân gây thiếu vitamin B12, ngoại trừ

. Giảm số lượng, chất lượng transcobalamin I do di truyền

7. Câu 7: Khi uống sắt cần chú ý

. Không nên dùng chung với trà, chè, cam , chanh

a. Không nên nhai, nghiền viên thuốc

8. Câu 8: Trong máu sắt được vận chuyển nhờ vào

. DMT1
Chuyên đề Dược lý
9. Câu 9: Chỉ định của vitamin B12

. Trẻ chậm lớn, người suy nhược cơ thể

10. Câu 10: Chỉ định của vitamin B12, ngoại trừ

. Ngừa dị tật ống thần kinh ở thai nhi

11. Câu 11: Vitamin có tác dụng chữa thiếu máu

. B6, B9

12. Câu 12: Sắt được hấp thu qua màng tế bào niêm mạc ruột bằng cơ chế

. Nhờ chất vận chuyển transferrin

13. Câu 13: Khi dùng muối sắt với các thuốc sau sẽ làm giảm hấp thu sắt,
ngoại trừ

. Ciprofloxacin

a. Clarithromycin

b. Levodopa

c. Tetracyclin

14. Câu 14: Thiếu sắt sẽ gây nên tình trạng, ngoại trừ

. Thiếu máu đẳng sắc

a. Giảm số lượng hemoglobin

b. Kích thước hồng cầu nhỏ. Lượng hemoglobin giảm

c. Giảm hoạt động của các enzym

15. Câu 15: Thiếu vitamin B12 sẽ sinh ra một số rối loạn sau

. Tổn thương neuron hệ thần kinh , phù nề, mất myelin của neuron thần
kinh
Chuyên đề Dược lý
16. Câu 16: Thiếu vitamin B12 sẽ gây nên tình trạng

. Kích thước hồng cầu to

a. Giảm hoạt động của các enzym

17. Câu 17: Chọn câu sai

. Ở người, nhu cầu vitamin B12 hàng ngày được cung cấp đầy đủ nhờ vi
khuẩn ruột

a. Vitamin B12 hấp thu cần yếu tố nội tại do gan tiết ra

18. Câu 18: Cách điều trị tối ưu, dạng thiếu máu hồng cầu bình thường
hoặc hồng cầu hơi nhỏ trong thời kỳ mang thai

. Acid folic

a. Sắt dextran (dạng tiêm)

b. Sắt sulfat (dạng uống)

c. Acid folic

d. Erythropoietin

19. Câu 19: Transcobalamin giúp vận chuyển vitamin B12 trong máu

. Transcobalamin II

20. Câu 20: Hầu hết sắt trong cơ thể được tìm thấy trong

. Hemoglobin

21. Câu 21: Tại các mô, sắt được dự trữ dưới dạng

. Transferrin

a. DMT1

b. Ferritin
Chuyên đề Dược lý
c. Ferroportin

22. Câu22: Thuốc điều trị thiếu máu nặng và các hội chứng kém hấp thu
sắt

. Sắt dextran ( đường tiêm)

23. Câu 23: Nguồn gốc cung cấp vitamin B12 cho cơ thể, ngoại trừ

. Rau xanh

24. Câu 24: Tên gọi khác của acid folic

. Acid pteroyl glutamic

25. Câu 25: Đặc điểm của vitamin B12, ngoại trừ

. Cyanocobalamin có thời gian bán thải dài

26. Câu 26: Hai dạng hoạt động của vitamin B12 trong cơ thể

. Cyanocobalamin và hydroxocobalamin

27. Câu 27: Trường hợp thiếu máu đẳng sắt nên điều trị bằng cách bổ
sung

. Cyanocobalamin

a. Sắt

b. Erythropoietin

c. Truyền máu

28. Câu 28: Chất vận chuyển sắt giúp sắt đi đến tủy xương

. Transferrin

a. Ferritin

b. Ferroportin
Chuyên đề Dược lý
c. Hephaesin

29. Câu 29: Nguồn gốc của yếu tố nội tại (IF) giúp hấp thu viatmin B12

. Do tế bào viền ở đáy dạ dày tiết ra

a. Do tế bào biểu mô niêm mac ruột non tiết ra

30. Câu 30: Chỉ định của acif folinic (Leucovorin)

. Trị ngộ độc methotrexat, pyrimethamin

31. Câu 31: Vitamin có chứa kim loại trong cấu trúc

. Cyanocobalamin

32. Câu 32: Tác dụng phụ của sắt, ngoại trừ

. Sỏi mật

33. Câu 33: Dùng thuốc ngừa thai lâu dài nên bổ sung vitamin

. Acid ascorbic

a. Niacin

b. Acid panthothenic

c. Acid folic

34. Câu 34: Tác dụng phụ của erythropoietin, ngoại trừ

. Tăng nguy cơ huyết khối

a. Tăng nguy cơ xuất huyết tiêu hóa

b. Tăng huyết áp

c. Tăng hemoglobin

35. Câu 35: Thuốc hiệu quả nhất điều trị thiếu máu hồng cầu to do bệnh
thận hoặc suy tủy
Chuyên đề Dược lý
. Erythropoietin

36. Câu 36: Mục đích khi dùng sắt dextran cần pha loãng với nước muối
trước khi tiêm

. Giảm tác dụng phụ gây tăng huyết áp

a. Phòng trụy tim mạch

b. Giảm đau và tránh nhuộm màu nâu chỗ tiêm

c. Giảm tác dụng phụ gây tắc mạch

37. Câu 37: Đặc điểm đúng về hydroxycobalamin

. Khi sử dụng lâu dài tạo kháng thể chống lại transcobalamin

38. Câu 38: Acid folic tham gia vào quá trình tổng hợp ADN nhờ

. Chuyển dUMP thành dTMP

39. Câu 39: Hepcidin do gan tiết ra có tác dụng

. Ức chế sự giải phóng sắt từ ruột vào máu

40. Câu 40: Nguyên nhân do thiếu sắt, ngoại trừ

. Giảm hấp thu sắt ở đường tiêu hóa

a. Cung cấp không đủ

b. Chảy máu đường tiêu hóa: do giun tóc, giun móc, trĩ..

c. Thiếu transcobalamin II do di truyền

41. Câu 41: Chỉ định của erythropoietin

. Suy thận

42. Câu 42: Chỉ định của acid folic, ngoại trừ

. Dự phòng thiếu hụt acid folic khi dùng 1 số thuốc, phụ nữ có thai,
Chuyên đề Dược lý
cho con bú

43. Câu 43: Khi uống sắt cần chú ý

. Nên uống trước ăn

44. Câu 44: Sắt đóng vai trò quan trọng về cấu trúc và chức năng của các
chất sau đây trong chuyển hóa cơ thể

. Tiểu cầu, sắc tố cơ

a. Hồng cầu, bạch cầu và 1 số enzym

b. Hồng cầu, bạch cầu, tiểu cầu

c. Hemoglobin, sắc tố cơ và 1 số enzym (cytochrom C,


cytochromreductase)

45. Câu 45: Chọn câu đúng

. Acid folic muốn hấp thu qua màng ruột cần yếu tố nội tại

a. Thiếu máu thể Biermer cần bổ sung acid folic

b. Vi khuẩn đường ruột có khả năng tổng hợp vitamin B12

c. Ngừa dị tật ống thần kinh ở thai nhi nên bổ sung vitamin B12

46. Câu 46: Sự hấp thu qua màn tế bào niêm mạc ruột bằng cơ chế

. Nhờ chất vận chuyển DMT1

a. Nhờ chất vận chuyển transferrin

47. Câu 47: Thuốc điều trị rối loạn thần kinh trong bệnh thiếu máu ác
tính

. Acid folic

a. Cyanocobalamin

b. Sắt dextran
Chuyên đề Dược lý
c. Sắt sulfat

48. Câu 48: Thuốc làm giảm hấp thu acid folic, ngoại trừ

. Phenyltoin

a. Pethidin

b. Primidone

c. Phenobarbital

49. Vai trò của vitamin B12, ngoại trừ

. Ngừa dị tật ống thần kinh ở thai nhi

a. Cần thiết cho sự cấu tạo và phát triển của hồng cầu

b. Myelin hoá sợi thần kinh

50.

BÀI 2

51. Câu 1: Trihexyphenidyl thuộc nhóm

a. Ức chế dopa decarboxytase

b. Ức chế MAO

c. Ức chế COMT

d. Liệt đối giao cảm

52. Câu 2: Đặc điểm của entacapon, ngoại trừ

. Kéo dài tác dụng của levodopa

a. Ức chế COMT ở trung ương và ngoại biên

b. Tăng tỉ lệ levodopa đi vào thần kinh trung ương


Chuyên đề Dược lý
c. Ít gây độc gan và tiêu chảy hơn tolcapon

53. Câu 3: Không phối hợp chung levodopa với

. Pyridoxin

a. Niacin

b. Thiamin

c. Acid ascorbic

54. Câu 4: Chọn câu sai

. Vitamin B12 hấp thu cần yếu tố nội tại do gan tiết ra

a. Acid folic điều trị thiếu máu hồng cầu to

b. Thiếu vitamin B9 gây nguy cơ khuyết tật ống thần kinh ở thai nhi

c. Vitamin B12 có nhiều trong thịt, cá, trứng, sữa

55. Câu 5: Phối hợp chung levodopa với IMAO sẽ gây

. Hạ huyết áp tư thế

a. Tăng quá trình chuyển levodopa thành dopamin ngoại biên

b. Thiếu máu tân huyết

c. Cơn tăng huyết áp cấp

56. Câu 6: Tác dụng phụ khi dùng levodopa, ngoại trừ

. Viêm gan

a. Loạn nhịp tim

b. Hạ huyết áp thể đứng

c. Loạn vận động chậm


Chuyên đề Dược lý
57. Câu 7: Selegilin không nên phối hợp chung với

. Aspirin

a. Meperidin

b. Codein

c. Acid mefernamic

58. Câu 8: Rasagilin khác selegilin ở đặc điểm

a. Ức chế COMT mạnh hơn

b. Ít gây mất ngủ, ảo giác

c. Ức chế dopa decarboxylase ngoại biên

d. Ít gây độc gan hơn

59. Câu 9: Hoạt chất thuộc nhóm đồng vận recptor dopaminergic có tác
dụng phụ gây bệnh van tim:

. Pramipexole

a. Rotigotine

b. Apomorphin

c. Cabergoline

60. Câu 10: Hoạt chất thuộc nhóm kháng cholinergic, ngoại trừ

. Benztropin

a. Trihexyphenidyl

b. Meperidin

c. Biperiden
Chuyên đề Dược lý
61. Câu 11: Hoạt chất có dạng bào chế là thuốc dán đầu tiên của nhóm
đồng vận receptor dopaminergic

. Apormophin

a. Pramipexole

b. Rotigotine

c. Bromocriptin

62. Câu 12: Tác dụng phụ gây buồn ngủ đột ngột có thể xảy ra khi dùng
thuốc

. Levodopa

a. Selegilin

b. Pramipexole

c. Amantadin

63. Câu 13: Tác dụng phụ gây độc gan là của hoạt chất

. Selegilin

a. Amantadin

b. Tolcapon

c. Hông nhìn thấy nhaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaâ <3

64. Câu 14: Tolcapon kéo dài tác dụng của levodopa do

. Gỉam chuyển hóa levodopa thành 3-O-methyldopa ở ngoại biên

a. Tăng chuyển hóa levodopa thành 3-O-methyldopa ở ngoại biên

b. Ức chế manoamin oxi dase

c. Ức chế dopa decarboxylase


Chuyên đề Dược lý
65. Câu 15: Không phối hợp chung levodopa với

. Pyridoxin

a. Niacin

b. Thiamin

c. Acid ascorbic

66. Câu 16: Chống chỉ định levodopa

a. Tiền sử u melanin

b. Thiếu men GOPD

c. Suy tủy

d. Rối loạn chuyển hóa por

67. Câu 17: Thuốc kháng cholinergic có tác dụng

. Kéo dài tác dụng của levodopa

a. Giảm triệu chứng rung và cứng của Parkinson

b. Kéo dài tác dụng của dopamin

c. Giảm triệu chứng cấn và vận động chậm của Parkinson

68. Câu 18: Phối hợp chung levodopa với IMAO sẽ gây

. Hạ huyết áp tư thế

a. Tăng quá trình chuyển levodopa thành dopamin ngoại biên

b. Thiếu máu tân huyết

c. Cơn tăng huyết áp cấp


Chuyên đề Dược lý
69. Câu 19: Lưu ý khi sử dụng levodopa

. Dùng liên tục, không ngắt quãng

a. Ngưng thuốc từ từ

b. Dùng liều cao ngay từ ban đầu

c. Dùng khi bệnh mới bắt đầu xuất hiện

70. Câu 20: Thuốc điều trị Parkinson là dẫn suất alkaloid của nấm cựa

. Bromocriptin

a. Ampomophine

b. Amantadin

c. Memantine

71. Câu 21: Hoạt chất thuộc nhóm kháng cholinergic, ngoại trừ

. Benztropin

a. Trihexyphenidyl

b. Meperidin

c. Biperiden

72. Nhóm thuốc điều trị Alzheimer

a. ức chế dopa decarboxylase

b. ức chế COMT

c. Thuốc kháng cholinergic

d. Thuốc kháng cholinesterase

73. Về mặt giải phẫu, bệnh Alzheimer được đặc trưng bởi đặc điểm
Chuyên đề Dược lý
a. Tăng số lượng cathecholamin ở ngoại biên

b. Tổn thương noron ở vùng thể vân và liềm đen

c. Giảm số lượng cathecholamin ở ngoại biên

d. Tăng đáng kể đám rối nội thần kinh

74. Tác dụng phụ thường gặp của đồng vận receptor dopaminergic,
ngoại trừ:

a. Triệu chứng lẫn, ảo giác

b. Buồn ngủ cả ngày

c. Tăng huyết áp cấp

d. Buồn nôn, khó tiêu

75. Tác dụng gây độc gan của hoạt chất

a. A. Levodopa

b. B. Tocapon

c. C. Amantadin

76. Đặc điểm của rasagilin

. thuốc nhóm ức chế dopa decarboxylase

a. chuyển hóa thành 1-( R)-aminoindan

b. Thuộc nhóm ức chế COMT

c. Chuyển hóa thành amphetamine

77. Mục đích của sự phối hợp levodopa với carbidopa

. a. Ngăn quá trình chuyển levodopa thành 3-O-methyldopa ở trung ương

a. b. Ngăn chuyển levodopa thành dopamine ở ngoại biên


Chuyên đề Dược lý
b. c. Ngăn chuyển levodopa thành dopamine ở trung ương

c. d. . Ngăn quá trình chuyển levodopa thành 3-O-methyldopa ở ngoại biên

78.

thuốc không tương tác

chọn câu sai về cơ chế tác dụng của các thuốc Selegilin là chất ức chế MAO-A

phát biểu sai về đặc điểm của bromocriptin ức chế MAO-B


thuốc không được lựa chọn ở bệnh nhân bị pakinson kèm phì đại tuyến tiền liệt:

benztropin

bromocriptin

amantadin

selegilin

thuốc kháng cholinesterase gây tổn thương gan Select one: a. Rivastigmin b.
Tacrin c. Galantamin d. Donezepin

Thuốc làm tăng hoạt tính hệ dopamine do tăng phóng thích hay ngăn thu hồi
dopamine, có thể xuất hiện những đường vằn ở chân tay trong thời gian dùng thuốc
Select one: a. Benztropin b. Amantadin c. Selegilin d. Chlorpromazin
Cơ chế của memantin Select one: a. Đối kháng cạnh tranh với acetylcholin tại
receptor M b. Đối kháng không cạnh tranh với glutamat tại receptor NMDA c.
Đối kháng cạnh tranh với histamin tại receptor H1 d. Đối kháng cạnh tranh với
histamin tại receptor H2

5. Chọn câu sai về tác dụng phụ khi dùng levodopa

Select one:

a. Viêm gan

b. Loạn vận động chậm


Chuyên đề Dược lý
c. Hạ huyết áp thế đứng

d. Loạn nhịp tim

Thuốc cải thiện sự cứng và run của người bệnh Parkinson nhưng ít ảnh hưởng sự
chậm vận động, bị chống chỉ định ở bệnh nhân phì đại tuyến tiền liệt Select one: a.
Benztropin b. Pergolid c. Levodopa d. Amantadin

Chọn câu sai về đặc điểm của bromocriptin Select one: a. Dùng trong điều trị
parkinson b. Không nên phối hợp với thuốc kháng cholinergic c. Có thể gây
buồn ngủ cả ngày d. Thuộc nhóm chủ vận trên receptor dopaminergic

Hai loại protein liên quan đến bệnh Alzheimer Select one: a. Lipoprotein và Tau b.
Lipoprotein và amyloid beta c. Albumin và amyloid beta d. Amyloid beta và Tau

Thuốc được lựa chọn trong điều trị parkinson Select one: a. Prazosin b. Selegilin c.
Meperidin d. Canagliflozin

Hoạt chất không thuộc nhóm đồng vận receptor dopaminergic Select one: a.
Rotigotine b. Pramipexole c. Amantadin d. Cabergoline

Phát biểu sai về đặc điểm của levodopa Select one: a. Là tiền chất của dopamin b.
Thường được phối hợp với carbidopa c. Có thể đi qua được hàng rào máu não d.
Được chuyển thành dopamin nhờ enzym dehydropeptidase

Chọn câu sai về các triệu chứng không thuộc vận động của bệnh nhân Parkinson
Select one: a. Giảm tiết nước bọt, mồ hôi b. Khó nuốt, khó nhai c. Rối loạn ngôn
ngữ d. Sa sút tinh thần

Carbidopa được dùng trị bệnh Parkinson vì Select one: a. Là tiền chất của levodopa
b. Ngăn cản sự phân hủy dopamine c. Ức chế sự chuyển hóa của L-dopa ở ngoại
biên d. Là chất chủ vận tại receptor dopaminergic

Thuộc nhóm đồng vận receptor dopaminergic có tác dụng phụ gây nghiện, ảo giác
được lựa chọn chỉ định điều trị Parkinson Apomorphin
Chuyên đề Dược lý
Thuốc không tương tác với levodopa Select one: a. Thuốc kháng trầm cảm b.
Pyridoxin c. Riboflavin d. IMAO

Dẫn xuất alkaloid của nấm cựa gà được chỉ định điều trị Parkinson Select one: a.
Apomorphin b. Bromocriptin c. Amantadin d. Memantin

Amantadin thuộc nhóm dược lý Select one: a. Ức chế MAO-A b. Kích thích tiết
dopamin ở thể vân c. Ức chế COMT d. Ức chế MAO-B

TRẮC NGHIỆM CHUYÊN ĐỀ DƯỢC LÝ


1.Tình trạng lão hóa ảnh hưởng như thế nào tới loãng xương, ngoại trừ:

A. Giảm chức năng tế bào tạo xương


B. Tăng apoptosis tế bào hủy xương
C. Giảm hấp thu vitamin D
D. Tăng apoptosis tế bào tạo xương
2. Liệu pháp thay thế hormone trong điều trị loãng xương sử dụng hormone
nào?

A. Estrogen
B. Adrenalin
C. Androgen
D. Erythropoietin
3. Loãng xương type 2 là:

A. Loãng xương tuổi già


B. Loãng xương do dùng glucocorticoid
C. Loãng xương do bất động lâu ngày
D. Loãng xương ở phụ nữ sau mãn kinh
4. Cơ chế tác động nhóm triptan

A. Đối kháng acetylcholine chọn lọc receptor M


B. Chủ vận receptor 5-HT1B và 5-HT1D
C. Chủ vận không chọn lọc receptor 5-HT
D. Chủ vận/đối kháng không chọn lọc 5-HT1
Chuyên đề Dược lý
5. Thuốc giãn mạch nào dùng để điều trị ngộ độc alk nấm cựa gà

A. Nitroprusside
B. Ephedrine
C. Dihydroergotamin
D. Phenylephrine
6. Loãng xương type 1 là:

A. Loãng xương tuổi già


B. Loãng xương do dùng glucocorticoid
C. Loãng xương do bất động lâu ngày
D. Loãng xương ở phụ nữ sau mãn kinh
7. Điểm khác nhau giữa Estrogen và Tamoxifen nào sau đây là sai:

A. Estrogen giảm nguy cơ ung thư vú di căn


B. Tamoxifen giảm nguy cơ ung thư vú di căn
C. Tamoxifen kích thích hoạt động tạo xương
D. Estrogen tăng apoptosis tế bào hủy xương
8. Thời gian xảy ra tiền triệu (aura)

A. 2 – 4 ngày sau khi hết cơn đau nửa đầu


B. 20 – 40 phút trước cơn đau nửa đầu
C. 20 – 40 phút sau khi hết cơn đau nửa đầu
D. 2 – 4 ngày trước cơn đau nửa đầu
9. Thuốc giải độc khi quá liều acetaminophen

A. Acid valpronic
B. Paracetamol
C. Acetylcystein
D. Aspirin
10. Điều nào sau đây không đúng về cấu tạo xương

A. Chất vô cơ chiếm khoảng 70%, tạo độ vững chắc cho xương
B. Xương đặc chiếm khoảng 70-80%, chịu trách nhiệm nâng đỡ, chịu lực
C. Chất hữu cơ chiếm 30%, tạo độ mềm dẻo cho xương
Chuyên đề Dược lý
D. Chất hữu cơ trong chất nền xương chiếm khoảng 30%, chịu trách nhiệm
chịu lực
11. Thuốc dự phòng migraine

A. Strychnine
B. Cafein
C. Amitriptyline (thuốc chống trầm cảm 3 vòng)
D. Sumatriptan
12. Theo WHO, T – score = -1.5 được đánh giá như thế nào

A. Loãng xương nặng


B. Loãng xương
C. Thiếu xương
D. Bình thường
13. Thuốc nào sau đây có cơ chế vừa kích thích hoạt động tế bào tạo xương,
vừa giảm hoạt động tế bào hủy xương:

A. Calcitonin
B. Estrogen
C. Alendronate
D. Teriparatide
14. Thuốc cắt cơn đau nửa đầu

A. Acetaminophen
B. Misoprostol
C. Imipenem
D. Lamivudine
15. Thuốc điều trị đái dầm ban đêm ở trẻ lớn

A. Acid valproic
B. Amitriptyline
C. Lamivudine
D. Atecavir
16. Loại đau đầu thường đi kèm sung huyết mắt mũi, chảy nước mắt, nước
mũi, đổ mồ hôi mặt trán, co đồng tử, sa hoặc phù mí mắt
Chuyên đề Dược lý
A. Tension headache
B. Migraine
C. Đau nửa đầu
D. Đau đầu chuỗi
17. Tác dụng của amitriptyline

A. Ức chế MAO và COMT


B. Ức chế sự phóng thích monoamine, serotonin
C. Cạnh tranh với monoamine, serotonin tại receptor
D. Ức chế tái thu hồi monoamine, serotonin
18. Tế bào có nhiệm vụ hủy xương là

A. Osteoblast
B. Osteoclast
C. Osteocyte
D. Osteogenic
19. Chống chỉ định của NSAIDs

A. Viêm khớp dạng thấp


B. Đau đầu căng cơ
C. Hen suyễn
D. Migraine
20. Thuốc thường gây loãng xương khi sử dụng kéo dài, ngoại trừ:

A. Glucocorticoid
B. Furosemide
C. Ức chế bơm proton
D. Tocoferol
21. Chọn câu sai về liệu pháp bổ sung Estrogen

A. Giảm nguy cơ ung thư vú


B. Giảm nguy cơ gãy xương
C. Tăng nguy cơ huyết khối
D. Tăng nguy cơ thuyên tắc tĩnh mạch
22. Đặc điểm của Cluster headache
Chuyên đề Dược lý
A. Có tiền triệu
B. Cơn đau chạy quanh đầu
C. Đau nhẹ, dai dẵng
D. Xảy ra theo từng chuỗi
23. Tác dụng phụ đáng lo ngại của nhóm triptan

A. Co thắt mạch vành, thiếu máu cơ tim


B. Suy gan cấp
C. Trầm cảm
D. Hội chứng xám
24. Tác dụng phụ thường gặp của Indomethacin

A. Loét dạ dày


B. Hội chứng ngoại tháp
C. Co mạch, hoại tử đầu chi
D. Hạ huyết áp quá mức
25. Các trường hợp bệnh nhân nghi ngờ loãng xương, ngoại trừ:

A. Giảm chiều cao > 4 cm


B. Nam ở độ tuổi mãn dục
C. Phụ nữ tiền mãn kinh
D. Dùng glucocorticoid
26. Thuốc thuộc nhóm NSAIDs

A. Metoclopramide
B. Daptomycin
C. Etodolac
D. Lamivudine
27. Chỉ định của propranolol

A. Raynaud
B. Suy tim
C. Sock tim
D. Đau nửa đầu
28. Theo WHO, T- score = -2 được đánh giá như thế nào?
Chuyên đề Dược lý
A. Thiếu xương
B. Loãng xương
C. Bình thường
D. Loãng xương
29. Điều trị ung thư vú với thụ thể estrogen dương tính

A. Calcium
B. Estrogen
C. Tamoxifen
D. Cholecalciferol
30. Thuốc thường gây loãng xương khi sử dụng kéo dài

A. Thiamine
B. Methylcobalamin
C. Glucocorticoid
D. Cholecalciferol
31. Gãy xương do loãng xương thường xảy ra ở vị trí nào

A. Xương đơn
B. Xương chày
C. Đầu dưới xương cánh tay
D. Đầu trên xương đùi
32. Thuốc nào sau đây là chất điều biến estrogen chọn lọc

A. Tamoxifen
B. Calcitonin
C. Estrogen
D. Cholecalciferol
33. Đặc điểm metoclopramide

A. Không hiệu quả với nôn sau hóa trị K


B. Gây hội chứng ngoại tháp
C. Tác dụng tốt/ nôn do say tàu xe
D. Gây giảm tiết prolactin
34. Thuốc thuốc nhóm NSAIDs
Chuyên đề Dược lý
A. Naproxen
B. Sumatriptan
C. Amitriptyline
D. Acid valproic
35. Đặc điểm đau nửa đầu loại thông thường

A. Gặp ở khoảng 85% bệnh nhân và không có tiền triệu
B. Gặp ở khoảng 15% bệnh nhân và không có tiền triệu
C. Gặp ở khoảng 85% bệnh nhân và có tiền triệu
D. Gặp ở khoảng 15% bệnh nhân và có tiền triệu
36. Đặc điểm “cơn đau dữ dội, ở phía sau mắt lan đến thái dương, kéo dài 15 -
180 phút” là của

A. Migraine
B. Tension headache
C. Đau đầu do căng
D. Cluster headache
37. Thuốc thường gây loãng xương khi sử dụng kéo dài

A. Thiamin
B. Cholecalciferol
C. Furosemide
D. Methylcobalamin
38. Điền vào chỗ trống: Raloxifen làm …… mật độ xương, làm …… nguy cơ
ung thư vú di căn, …… cholecalciferol toàn phần và LDL – cholesterol.

A. Giảm/Tăng/Giảm
B. Tăng/Giảm/Giảm
C. Tăng/Tăng/Giảm
D. Giảm/Giảm/Tăng
39. Hiện tượng mất xương xảy ra khi nào

A. Khi hoạt động của Osteoblast diễn ra mạnh hơn Osteoclast


B. Khi hoạt động của Osteoblast quá mạnh
C. Khi hoạt động của Osteoclast và Osteoblast cân bằng
D. Khi hoạt động của Osteoclast diễn ra mạnh hơn Osteoblast
Chuyên đề Dược lý
40. Bệnh nhân loãng xương trên 65 tuổi nên bổ sung bao nhiêu calci đường
uống mỗi ngày

A. 500 mg
B. 2000 mg
C. 1000 mg
D. 1500 mg
41. Tác động của Raloxifen, ngoại trừ

A. Tăng cholesterol
B. Giảm nguy cơ ung thư vú di căn
C. Tăng mật độ xương
D. Tăng nguy cơ huyết khối tĩnh mạch
42. Loại đau thường gặp nhất ở phụ nữ

A. Migraine
B. Tension headache
C. Cluster headache
D. Đau đầu chuỗi
43. Chống chỉ định của propranolol

A. Loạn nhịp tim


B. Đau thắt ngực
C. Hen phế quản
D. Giãn tĩnh mạch thực quản
44. Loại đau thường gặp ở nam giới hơn nữ giới

A. Đau đầu chuỗi


B. Đau nửa đầu
C. Đau đầu do căng
D. Đau nửa đầu và đau đầu do căng
45. Chỉ định của Metoclopramid

A. Động kinh
B. Trầm cảm
C. Tăng huyết áp
Chuyên đề Dược lý
D. Trào ngược dạ dày – thực quản
46. Cơ chế NSAIDs

A. Ức chế LOX, gây tăng sản xuất prostaglandin


B. Ức chế COX, gây giảm sản xuất prostaglandin
C. Ức chế LOX, gây giảm sản xuất prostaglandin
D. Ức chế COX, gây tăng sản xuất prostaglandin
47. Chỉ định của Calcitonin

A. Phòng ngừa loãng xương ở phụ nữ tiền mãn kinh


B. Phòng ngừa loãng xương ở bệnh nhân suy thận mạn
C. Điều trị loãng xương ở phụ nữ mãn kinh trên 5 năm
D. Điều trị loãng xương ở phụ nữ tiền mãn kinh
48. Đặc điểm đau đầu căng cơ

A. Đau đầu 1 bên, tập trung ở quanh mắt và thái dương
B. Thường gặp ở nam giới hơn nữ giới
C. Kiểu đau đột ngột, nhói buốt
D. Không có tiền triệu
49. Loại bệnh có tiền triệu (aura)

A. Đau đầu do căng


B. Đau nửa đầu loại cổ điển
C. Đau đầu từng cụm
D. Đau nửa đầu loại thông thường
50. Phân loại loãng xương

A. Đa phần là loãng xương thứ phát


B. Loãng xương do chế độ dinh dưỡng thiếu Calci là loãng xương nguyên phát
C. Loãng xương type 2 là do dùng glucocorticoid kéo dài
D. Loãng xương type 1 xảy ra ở phụ nữ sau mãn kinh
51. Đặc điểm đau nửa đầu, ngoại trừ

A. Vô căn
B. Xảy ra từng chuỗi, kéo dài 5 – 20 phút
C. Đau theo mạch đập
Chuyên đề Dược lý
D. Tái phát
52. Điều nào sau đây không đúng về Biphosphonate

A. Sau khi uống thuốc phải ngồi thẳng ít nhất 30 phút
B. Hấp thu tốt ở dạng đường uống
C. Bài tiết qua thận ở dạng nguyên thủy
D. Dạng tiêm phải truyền chậm để ngăn ngừa nhiễm độc thận
53. Cơ chế của acid valproic

A. Cạnh tranh GABA tại receptor


B. Ức chế chuyển hóa GABA
C. Kích hoạt hệ Glutamate
D. Ức chế GABA
54. Thuốc thường gây loãng xương khi sử dụng kéo dài

A. Alumium Antacid
B. Methylcobalamin
C. Cholecalciferol
D. Acid folic
55. Đặc điểm acid valproic

A. Tỷ lệ gắn với protein huyết tương thấp


B. Thải trừ trực tiếp qua thận
C. Chỉ dùng đường tiêm
D. Khoảng trị liệu hẹp
56. Tế bào có nhiệm vụ tạo xương

A. Osteoblast
B. Osteoclast
C. Osteocyte
D. Osteogenic
57. Tác dụng phụ thường gặp của amitriptyline

A. Tăng huyết áp


B. Co đồng tử
C. Chảy nước mắt, nước mũi
Chuyên đề Dược lý
D. Mệt mỏi, buồn ngủ
58. Tác dụng phụ qan trọng của ergotamine, ngoại trừ

A. Buồn nôn
B. Đau cơ
C. Hạ huyết áp tư thế
D. Co mạch, hoại tử đầu chi
59. Lưu ý khi dùng propranolol, ngoại trừ

A. Thường gây tim chậm, hạ huyết áp


B. Nếu thuốc không đạt hiệu quả khi đã dùng liều tối đa 4 – 6 ngày, cần ngừng
thuốc
C. Có thể gây hội chứng Raynaud
D. Co thắt phế quản gây khởi phát cơn hen
60. Cơ chế tác động chính của alendronate

A. Ức chế quá trình apoptosis của tế bào tạo xương
B. Tăng quá trình apoptosis của tế bào tạo xương
C. Ức chế quá trình apoptosis của tế bào hủy xương
D. Tăng quá trình apoptosis của tế bào hủy xương
61. Cơ chế tác động của alendronate

A. Tăng apoptosis tế bào tạo xương


B. Tăng apoptosis tế bào hủy xương
C. Tăng bone resorption xương
D. Giảm apoptosis tế bào hủy xương
62. Nên uống Biphosphonate khi nào

A. Uống buổi sáng, khi đói


B. Uống trong bữa ăn
C. Uống 30 phút sau khi ăn
D. Uống buổi tối trước khi đi ngủ
63. Khi nào xảy ra hiện tượng mất xương trong chu chuyển xương

A. Tế bào osteoblast hoạt động mạnh


B. Tế bào osteoclast hoạt động yếu hơn osteoblast
Chuyên đề Dược lý
C. Tế bào osteoclast hoạt động bằng tế bào osteoblast
D. Tế bào osteoblast hoạt động yếu hơn osteoclast
64. Chống chỉ định của propranolol

A. Cường giáp
B. Run vô căn
C. Sau nhồi máu cơ tim
D. Nhịp xoang chậm
65. Estrogen có vai trò gì đối với chu chuyển xương

A. Tăng apoptosis tế bào tạo xương


B. Giảm quá trình hủy xương
C. Giảm apoptosis tế bào hủy xương
D. Giảm quá trình tạo xương
66. Cách dùng thuốc Alendronate nào sau đây là sai

A. Uống ít nước


B. Uống 30 – 60 phút trước bữa ăn
C. Uống vào lúc đói
D. Ngồi/đứng thẳng ít nhất 30 phút sau khi uống thuốc
67. Raloxifen có tác động …… estrogen ở xương và tác động …… estrogen ở
mô vú và nội mạc tử cung

A. kháng/ kháng
B. giống/ giống
C. kháng/ giống
D. giống/ kháng
68. Đặc điểm Tension headache

A. Thường gặp ở nam giới


B. Chỉ tập trung ở quanh mắt và thái dương
C. Đau nhẹ đến tung bình
D. Kèm nôn và đau theo mạch đập
69. Độ tuổi nào có nhu cầu calci khuyến cáo cao nhất

A. 9 – 18 tuổi
Chuyên đề Dược lý
B. 50 – 60 tuổi
C. 4 – 8 tuổi
D. 1 – 3 tuổi
70. Đối tượng bệnh nhân nào cần được điều trị loãng xương, ngoại trừ

A. Bệnh nhân có nguy cơ cao + tiền sử gãy xương


B. T-score < -2.5
C. T-score < -1
D. Bệnh nhân thiếu xương và có nguy cơ cao
71. Trong các thuốc thuộc nhóm Bisphotphonate, thuốc nào không có cho điều
trị loãng xương:

A. Zoledronic acid
B. Alendronate
C. Ibandronate
D. Risedronate
72. Yếu tố nguy cơ loãng xương, ngoại trừ

A. Hút thuốc
B. Tăng cân
C. Người da trắng
D. Tiền sử gia đình có người gãy xương sớm
73. Thuốc kháng Dopamin, dùng hỗ trợ đặt ống thông vào ruột non

A. Linezolid
B. Denosumad
C. Metoclopramide
D. Thiamin
74. Tác dụng phụ nào không phải của Denosumad

A. Tăng calci máu


B. Gãy xương không điển hình
C. Dị ứng da
D. Tăng nguy cơ nhiễm trùng
75. Liệu pháp thay thế hormone trong điều trị loãng xương sử dụng hormone
nào
Chuyên đề Dược lý
A. Adrenalin
B. Erythroprotein
C. Androgen
D. Estrogen
76. Tác dụng phụ nghiêm trọng của acid valproic

A. Loét thực quản


B. Suy gan
C. Co mạch ngoại biên
D. Tăng nhãn áp

Thiếu sắt thường không xảy ra ở trường hợp :

A. Cung cấp sắt không đầy đủ B. Giảm hấp thu sắt ở đường tiêu hoá C. Chảy
máu đường tiêu hoá: do giun tóc, giun móc, trĩ ... D. Thiếu trancobalamin II
do di truyền

Thiếu sắt không gây ra tình trạng :

A. Thiếu máu đẳng sắc B. Kích thước hồng cầu nhỏ, lượng hemoglobin giảm
C. Giảm số lượng hemoglobin D. Giảm hoạt động của các enzyme

Thiếu sắt là thiếu máu NHƯỢC SẮT


Sắt được hấp thu qua màng tế bào niêm mạc ruột bằng cơ chế:( sắt non-hem)

A. Khuếch tán thụ động B. Qua các pore trên màng tế bào C. Nhờ chất vận chuyển
DMT1 D. Nhờ chất vận chuyển transferrin

Giải thích vai trò của hephaestin:

A. Chuyển sắt(II) thành sắt (III) khi sắt từ ruột được phóng thích vào máu B.
Chuyển sắt(III) thành sắt (II) khi sắt từ ruột được phóng thích vào máu C.
Chuyển sắt(III) trong thức ăn thành sắt (II) để hấp thu qua màng ruột D.
Chuyển sắt(II) trong thức ăn thành sắt (III) để hấp thu qua màng ruột

Sắt được vận chuyển trong máu nhờ vào: TRANSFERRIN


Chuyên đề Dược lý
Sau khi vận chuyển tới các mô, sắt được dự trữ dưới dạng: dự trữ ở gan ở dạng
phức hợp săt-ferritin
Hepcidin do gan tiết ra có tác dụng :

A. Kích thích sự giải phóng sắt từ ruột vào máu B. Ức chế sự giải phóng sắt từ
ruột vào máu C. Tăng cường quá trình chuyển sắt (III) thành sắt (II) D. Ức chế
quá trình chuyển sắt (II) thành sắt (III)

Hầu hết sắt trong cơ thể được tìm thấy trong :

A. Hemoglobin B. Hemosiderin C. Enzym D. Myoglobin

Acid folic tham gia vào quá trình tổng hợp ADN nhờ:

A. Chuyển dUMP thành dTMP B. Chuyển homocystein thành methionin C.


Chuyển GTP thành cGMP D. Chuyển ATP thành Camp

Giải thích vai trò của methylcobalamin:

A. Chuyển dUMP thành dTMP B. Chuyển dTMP thành dUMP C. Chuyển


Homocystein thành methionine D. Chuyển Serin thành glycin

Hai dạng hoạt động của vitamin B12 trong cơ thể:

A. Cyanocobalamin và hydroxocobalamin B. Methylcobalamin và


deoxyadenosylcobalamin C. Cyanocobalamin và methylcobalamin D.
Deoxyadenosylcobalamin và cyanocobalamin

Chất vận chuyển vitamin B12 trong máu: Transcobalamin II


Nguyên nhân dẫn tới tình trạng thiếu vitamin B12 :

A. Xuất huyết do chấn thương, phẫu thuật B. Giảm yếu tố nội tại ở dạ dày C.
Tăng số lượng, chất lượng transcobalamin I do di truyền D. Chảy máu
đường tiêu hoá: giun tóc, giun móc, trĩ.

Vitamin B12 hấp thu cần yếu tố nội tại do gan tiết ra: SAI ( do tb viền ở dạ dày tiết
ra )
Chọn câu đúng về vai trò của các vitamin :
Chuyên đề Dược lý
A. Thiếu máu thể Biermer cần bổ sung acid folic B. Acid folic muốn hấp thu
qua màng ruột cần yếu tố nội tại C. Ngừa dị tật ống thần kinh ở thai nhi nên
bổ sung vitamin B12 D. Vi khuẩn đường ruột có khả năng tổng hợp vitamin
B12

Thiếu mecobalamin sẽ gây nên tình trạng :

A. Thiếu máu nhược sắc B. Thiếu máu hồng cầu nhỏ C. Thiếu máu hồng cầu to
D. Giảm hoạt động của các enzyme

Thuốc gây giảm hấp thu sắt khi sử dụng chung A. Acid ascorbic B. Omeprazol C.
Propranolol D. Albendazol

Tiền chất của vitamin D3: 7 – dehydrocholesterol


Chất chuyển hóa có hoạt tính mạnh nhất của vitamin D3 :
A. 25-¬Hydroxycholecalciferol B. 1,25-Dihydroxycholecalciferol chất này còn có
tên là gì? (calcitriol
)C. 24,25-¬Dihydroxycholecalciferol D. 25 hydroxyergocalciferol
Chất chuyển hóa của vitamin D3 tại gan :

A. 25-¬Hydroxycholecalciferol B. 1,25-Dihydroxycholecalciferol C. 24,25-


¬Dihydroxycholecalciferol D. 25 hydroxyergocalciferol

Phát biểu sai về sự ảnh hưởng của lão hóa tới tình trạng loãng xương :

A. Giảm chức năng tế bào tạo xương B. Tăng apoptosis tế bào hủy xương C.
Tăng apoptosis tế bào tạo xương D. Giảm hấp thu vitamin D

Thuốc điều trị thiếu máu


HUYẾT SẮC TỐ:
Bệnh học Thiếu máu là: ↓Vmáu, ↓ số lượng hồng cầu, ↓ nồng độ Hemoglobin
trong hồng cầu.
Triệu chứng: thiếu máu lâu -> suy tim
Da: xanh xao nhợt nhạt, có thể vàng da hoặc sạm da
Chuyên đề Dược lý
Lưỡi: màu nhợt, có thể nhợt vàng, bự bẩn, Lưỡi đỏ lừ và dày lên, gai lưỡi
mòn, có thể có vết răng,nốt chảy máu ở lưỡi
Tóc rụng, móng tay giòn dễ gẫy
Mạch nhanh , tim có tiếng thổi tâm thu thiếu máu
Phân loại:
tính chất tiến triển à cấp, mạn
kích thước hồng cầuà to , nhỏ , tbinh
tính chất hồng cầuà Nhược, đẳng, ưu sắc
cơ chế bênh sinh:
+ chảy máu: cấp ( chấn thương, chảy máu dạ dày-tá tràng) ; mạn ( giun móc, chảy
máu trĩ)
+ thiếu yếu tố tạo máu: Fe, vita B12,B9,C, erythropotietin, a.amin ; thường gặp
nhất là thiếu máu dinh dưỡng
+ RL tạo máu: suy nhưỡ tủy xương, loạn sản tủy xương, tủy xương bị lấn cạn, chèn
ép do u ác tính; di căn ung thư vào tủy xương
+ huyết tán: Hồng cầu: bất thường cấu trúc màng HC ( bệnh HC hình bi), thiếu hụt
men (G6PD), RL HST( thalasemie, bệnh HC hình lưỡi liềm) ; Ngoài HC: miễn
dịch ( Rhesus), bỏng, nhiễm độc , NT
Dạng thiếu máu thường gặp:
Thiếu máu hồng cầu to ưu sắc Thiếu máu hông cầu nhỏ nhược Thiếu máu hông cầu bình thường
sắc đẳng sắc
Do thiếu B12 hay Folic. Thường do thiếu Fe. Có 3 nhóm:
Mất máu kinh điển: Trĩ, K dạ +Do thiểu năng cơ quan huyết TW:
Ví dụ: Thiếu máu ác tính dày, K trực tràng, u xơ tử cung, Suy tuỷ, xơ tủy.
Biermer do cắt bỏ dạ dày, do loét dạ dày tá tràng… +Do sau khi mất máu cấp
cơ thể không hấp thu được +Do huỷ hoại quá mức HC của
B12. Kém hấp thu sắt ở ruột, bệnh ngoại biên:
xanh xao của thiếu nữ Tán huyết do sốt rét, sốt vàng da có
đái ra huyết cầu tố.
Nhiễm khuẩn, nhiễm độc (H2S và
Pb)
Chuyên đề Dược lý
Khi có huyết cầu tố bất thường trong
máu.

THIẾU MÁU TÁN HUYẾT:


Thiếu enzyme G6PD làm gián đoạn à vỡ HC
G6PD tại tạo lại à nhờ NADPH à glutathion reductase à OXH ( reduced
glutathione)

1. Đối tượng:
Vàng da sơ sinh: 1-4 ngày hoặc hơi sơm hơn vàng da sinh ý ( do Tăng
bilirubin ở trẻ sơ sinh)
Thiếu máu tán huyết cấp: do thuốc, hoạt chất có tính OXH, NT or ăn đậu
fava (đậu tằm, đậu răng ngựa)
2. Kháng sốt rét: primquine, chloroquine, pamaquine, pentaquine
Nitrofurantoin, quinolon, xanh methylene, chloramphaenicol, Vita K,C ,
sulfamide
3. Điều trị:
TM nhược sắc: dùng Fe
TM đẳng: truyền máu, bồi dưỡng
TM HC to ( ưu): Bổ sung B, B12
SẮT – Fe :
ĐIỀU TRỊ BẰNG SẮT
Vai trò Rất cần cho sự tạo hồng cầu và chuyển hoá các chất.
Nếu mất máu, thiếu máu thì lượng sắt giảm
Sắt có nhiều trong: Huyết cầu tố, các enzym của tổ chức, dự trữ
một phần trong tủy xương – lách – gan.
Nhu cầu bình thường hàng ngày về sắt:
à Nam cần 0,5 – 1 mg.

àNữ cần 1 – 2 mg (khi có thai, hành kinh cần 5 -6 mg)


Dược động học Dạng hấp thu là Fe2+ vs Fe3+
Phân bố là Hemoglobin, enzym, tủy xương, gan.
Chuyển hóa:
à Dạng tồn tại trong hemoglobin là 2+
à Nếu là 3+ àMethemoglobin.
Chuyên đề Dược lý
Thải trừ là nước tiểu, phân, mồ hôi, máu kinh nguyệt…
Chỉ định Có thai, cho bú.
Chứng xanh xao ở thiếu nữ.
Chảy máu kéo dài: Rong kinh, trĩ, giun móc, loét DD...
Cơ thể kém hấp thu Fe (IV)
+Cắt đoạn dạ dày
+Viêm teo niêm mạc dạ dày

+Viêm ruột mạn

Thiếu Fe sẽ gây: thiếu máu nhược sắc , kích thích HC nhỏ, lượng hemoglobin
giảm
Cần cho sự tạo HC và chuyển hóa:
Fe có nhiều trong: huyết cầu tố, các enzym của tổ chức, dự trữ 1 phần trong tủy
xương, lách, gan
Nhu cầu : Nam ( 0,5 -1mg) ; Nữ (1-2mg)
Mất máu, thiếu máu-> lượng sắt giảm
Dạng hấp thu: Fe2+ ( quang trọng dễ dàng ), Fe3+(khó)
Phân bố: Hemoglobin, enzyme, tỷ xương, gan
Chuyển hóa: 2+ à hemoglobin ; 3+ à methe,oglobin
Thải trừ: nước tiểu, phân, mồ hôi, máu kinh nguyệt

1. FOOD IRON: Fe
+ Heme iron :( thịt, cá ) àhấp thu qua ruột nhờ: ( heme transpoerter ) àdự trữ
( mucosal ferritin )
+ Nonheme iron: Fe3+ à Fe2+ (hấp thu tốt) àhấp thu qua ruột nhờ : (DMT1)
à dự trữ (mucosal Ferritin) àruột ra máu ( Ferropotin 1) à chuyển Fe2+à
Fe3+ ( hephaestin) à Fe3+ từ mô, tb tủy xương vào máu nhờ ( transterrin )
2. (Fe) Ruột à Máu àGan nhờ (tranferin) à dạng dự trữ ( Ferritin )à hepsidin
( xin ra khi cơ thể bị viêm ức chế quá trình hấp thu Fe2+ vào máu ( bị ngăn
sự phóng thích )

Chất hỗ trợ hấp thu Fe: tính acid à tăng hấp thu Fe
Chuyên đề Dược lý
MFP factor ( thịt, cá, thịt gia cầm)
Vita C ( trái cây, rau quả tươi )
A.citric ( cam, chanh, bưởi)
A.lactic ( sữa chua, do VK chí tạo thành)
HCl ( dịch dạ dày)
Đường ( thức ăn ngọt )
Chất cản trở hấp thu Fe: à giảm hấp thu Fe
Phytate : tinh bột
Chất xơ: rau, củ, hạt, ngũ cốc
Oxalate : rau bó xôi, rau chân vịt (spinach)
Canxi , phosphor: sữa
EDTA : phụ gia thực phẩm dùng để tạo tinh thể và tạo màu thực phẩm
A.tanic (tanin), thuốc: trà, cà phê , vỏ trái cây có vị chat, tetracyclin,
quinolone, antacid , thuốc làm giảm acid dạ dày (anti H2, PPI)
Methyldopa, Levodopa
Tanin + Fe à tạo phức
CĐ: giảm hấp thu Fe, Chảy máu kéo dài, có thai, cho bú, chứng xanh xạo ở thiếu
nữ
Hepcidin là 1 chất do Gan tạo ra khi cơ thể đang bị nhiễm trùng hoặc bị viêm.
Hepcidin được tạo ra sẽ à ức chế Ferroprortin à ngăn chặn quá trình giải phóng Fe
vào trong máu
FeSO4.7H2O
CĐ: điều trị thiếu máu nhược sắc, + DDS trong điều trị bệnh phong
Liều dùng: uống với nước nguội,không uống với nước chè,không nhai ; lúc đói
(trước 1-2h)
TDP: vị tanh KL, lợm giọng, buồn nôn, nôn, kích ứng niêm mạc đường tiêu hóa,
táo bón, phân đen
CCĐ: loét dạ dày - tá tràng, ruột, chứng khó tiêu, tạng dễ chảy máu
SẮT II OXALAT – (COD)2Fe.2H2O
CĐ,TDP,CCĐ: giống FeSO4 , ít gây táo bón
Chuyên đề Dược lý
Liều dùng: không nhai, uống với nhiều nước để tránh táo bón và chống loét đường
tiêu hóa

1. Những lưu ý:

Các thuốc tương tự: Sắt Peptonat, Sắt Gluconat.


Sắt dùng đường tiêm có ưu điểm:
- Đạt được nồng độ dự trữ nhanh.
- Có thể dùng cho người bị rối loạn hấp thu sắt như viêm dạ dày ruột, cắt dạ dày,
thấp khớp. - Nhiều tác dụng phụ ® hạn chế dùng theo đường tiêm.
- Chế phẩm sắt đường tiêm: Natri Sắt Gluconat, Sắt Dextran, Sắt Succrose.
Dung dịch sắt Dextran (Imferon):
- Chứa 50 mg sắt trong 1 ml.
- Ống tiêm 2 – 5ml có thể IM hoặc IV chậm. - Nên tiêm nhiều chỗ khác nhau ®
tránh tổn thương chổ tiêm.
- Khi tiêm tĩnh mạch cần pha loãng với Natri clorid 0.9%
- Tiêm chậm để đề phòng trụy mạch.
ACID FOLIC
Nguyên nhân - Dinh dưỡng cung cấp không đủ.
(thiếu acid folic) - Khiếm khuyết trong hấp thu: Viêm ruột, loét miệng, cắt bỏ dạ dày.
- Ngộ độc rượu
- Do tương tác thuốc: Phenyltoin, Phenobarbital, Primidone, ngừa
thai dạng uống, Methotrexat, Trimethoprim, Pyrimethamin.
- Bất thường trong chuyển hóa Folic: Thiếu B12, thiếu năng lượng

- Nhu cầu tăng khi mang thai, bị bệnh Pellagra


Triệu chứng - Thiếu máu hồng cầu to:
Hồng cầu chưa trưởng thành to hơn bình thường.
Da xanh, Tim nhanh, Gan to lách to.
- Giảm bạch cầu, mất bạch cầu hạt.
- Viêm môi lưỡi và tiêu chảy thường xuyên.
- Bệnh dị tật ống thần kinh do thiếu B9
Mất 1 phần não, chẻ đốt sống.
Da xanh, tim nhanh, gan to lách to.
Chuyên đề Dược lý
- Không gây tổn thương thần kinh như B12
CĐ - Trị thiếu máu hồng cầu to.
- Khi dùng lâu dài các thuốc làm hạn chế hấp thu & dự trữ Acid Folic
(thuốc uống tránh thai)
- Dạng khử của Folic (Leucovorin - Acid Folinic) à trị ngộ độc
Methotrexat, Pyrimethamin, Trimethoprim...
- Giảm bạch cầu, mất bạch cầu hạt, tiểu ra Porphyrin.

- Phòng ngừa tật nứt đốt sống.


Liều dùng - Liều thường dùng 0.25 - 1mg/ngày.

- Đợt điều trị 3 tuần, 2 tháng, 3 tháng hoặc lâu hơn tùy tình trạng
bệnh nhân
CCĐ Dùng đơn thuần B9 cho các trường hợp thiếu máu ác tính

Transcobalamin có 3 loại: I, II, III và chỉ có Transcobalamin II (TCII) mới vận


chuyển Cobalamin đến tế bào và khi đến tế bào nó sẽ tương tự như trong : «Chu
trình liên quan giữa Acid Folic và Cobalamin»
VITAMIN B12
Cấu trúc Vitamin có cấu trúc phức tạp nhất (có màu Hồng)
Vitamin duy nhất chứa kim loại trong cấu trúc.
Được tạo bởi vòng phẳng 4 nhân Pyroles - giống Hemoglobin.
Ligand R có thể là:
+ CH3 à Methylcobalamine
+ OH à Hydroxocobalamine
+ CN à Cyanocobalamine

+ 5’- Deoxyadenosyl à 5’- Deoxyadenosylcobalamine


Vai trò Cần thiết cho sự cấu tạo và phát triển của hồng cầu.
Giúp cho sự phân chia và tái tạo tế bào của các tổ chức, đặc biệt là tế bào
thần kinh (Myelin hóa sợi thần kinh)

Tham gia tổng hợp protid, chuyển hoá lipid, giúp cơ thể trưởng thành và
bảo vệ cơ thể chống nhiễm độc, nhiễm khuẩn
Triệu chứng - Dinh dưỡng cung cấp không đủ. Triệu chứng thiếu B12: Huyết học
- Khiếm khuyết trong hấp thu: Thiếu - TM hồng cầu to giống thiếu B9
yếu tố nội tại, cắt bỏ dạ dày. - Bệnh - Về lâm sàng không phân biệt 2
Chuyên đề Dược lý
tự miễn phá hủy tế bào viền ¦ không dạng thiếu máu do B9 & B12
tiết yếu tố nội tại. + Thiếu máu do thiếu B9 thật sự là
- Viêm loét dạ dày ruột mãn tính. thiếu máu hồng cầu to.
- Thiếu Transcobalamin II (bẩm + Thiếu máu do thiếu B12 là dạng
sinh) ác tính.
- TM do thiếu B12 có thể chữa hết
- Do dùng thuốc kháng H2, ức chế bằng B9 nhưng BN bị tiến triển
bơm proton triệu chứng thần kinh không hồi
phục
Triệu chứng thiếu B12: Thần kinh
- Tích lũy acid béo lẻ trên neuron ,
mất myelin sợi thần kinh.
- Tế bào thần kinh chết.
- Bệnh TK: Kích thích, ảo giác,
mất trí nhớ, lẫn...

- Thoái hóa cột sống: Sưng Phù


CĐ - Trị thiếu máu hồng cầu to, kể cả dạng ác tính do thiếu yếu tố nội tại bẩm
sinh, do cắt bỏ dạ dày ¦ B9 + B12
- Viêm đau dây thần kinh.
- Trẻ chậm lớn, người suy nhược cơ thể, già yếu.
- IM/SC dạng Cyanocobalamine hoặc Hydroxocobalamine.

- Tiêm mỗi ngày trong 2 – 3 tuần, sau đó suy trì mỗi 2 – 4 tuần đến suốt
đời.
CCĐ - Mẫn cảm với vitamin B12
- Ung thư đang tiến triển.

- Thiếu máu chưa rõ nguyên nhân.


Chế phẩm - Liều cao à giải độc Cyanid
- Cyanocobalamin à Dạng ổn định nhất
- Hydroxocobalamin
+ Cho tác dụng dài IM 100mcg àCho tác dụng dài 3 tháng

+ Tạo Antibody >< Transcobalamin à Tránh sử dụng

Vitamin B12 được hấp thu được thể hiện dưới 2 dạng có hoạt tính:
Chuyên đề Dược lý
- Methylcobalamin sẽ chuyển Homocystein à Methionin là chất quan trọng trong
quá trình tổng hợp sợi tế bào TK (thiếu vtm B12 sẽ gây viêm dây TK)
- Deoxyadenosyl Cobalamin tham gia các quá trình chuyển hóa nhằm tạo Succinyl
CoenzymA (Succinyl CoA) để tổng hợp ra acid béo.
CÁC YẾU TỐ KÍCH THÍCH DÒNG TẠO MÁU
ERYTHROPOIETIN Được sản xuất ở thận khi thiếu máu hoặc giảm oxy.
(EFO) CĐ: Thiếu máu do suy thận và do suy tủy xương (sau ghép
cơ quan do thuốc gây độc tủy xương như thuốc trị ung thư)
Dược động học: EFO được IV hay SC, T1/2 = 8h
TDP: tăng Hemoglobin, tăng huyết áp và biến chứng huyết
khối

Các Erythropoietin tái tổ hợp: Epoetin Alfa, Darbopoetin


Alfa
Yếu tố kích thích tăng Sargramostim
trưởng dòng bạch cầu
Filgrastim
Yếu tố tăng trưởng tế bào Interleukin-11 (IL-11)
nhân khổng lồ Thrombopoietin

Romiplostim

CÂU HỎI ÔN TẬP:

1. Fe nonheme được hấp thu qua màng tb niêm mạc ruột nhờ à DMT1
2. Fe hem thương có trong thực phẩm à thịt , cá
3. Chất vận chuyển Fe đến tủy xương à Transferin
4. Hầu khi vận chuyển tới các mô, Fe được dự trữ dưới dạng à Ferritin
5. Giải thích vai trò của hephaestin : Fe2+à Fe3+ khi Fe từ ruột vào máu
6. Fe được vận chuyển trong máu nhờ à Transferin
7. Ưu điểm lớn nhất của Fe đường tiêm à đạt nồng độ dự trữ
8. Phytate trong tinh bột giảm– a.lactic trong sữa chua tăng
9. Canxi và phospho trong sữa giảm – Tanin trong trà, chè giảm
10.Thiếu Fe sẽ gây ra tình trạng gì: thiếu máu nhược sắc, kích thước HC nhỏ,
giảm hoạt động của các enzyeme, giảm hemoglobin, giảm số lượng và kích
thước HC
Chuyên đề Dược lý
11. 2 nhóm KS tạo phức với Fe à teracyclin, quinolon
Methyldopa, levodopa tạo phức với Fe: giảm hấp thu
12. Fe cần acid : thuốc giảm tiết acidà hấp thu Fe (Vd: Omeprazol)
13.3 CCĐ của Fe: loét dạ dày, tá tràng, khó tiêu, tạng dễ chảy máu
14.Lưu ý của BN khi cho uống Fe:
Có nên dùng chung với sữa để giảm kích ứng dạ dày : Sai
Không nên nhai, nghiền viên thuốc : Đúng
Không nên dùng chung với chè, trà,cam,chanh : Sai
Nên dùng chung với tinh bột, ngũ cốc : Sai
15.Hepcidin do gan tiết ra có tác dụng ngăn sự giải phóng từ ruột vào máu
16.Thuốc điều trị tối ưu dạng thiếu máu HC bình thường hoặc HC nhỏ trong
thời kỳ mang thai : Fe uống
17.Thuốc được lựa chọn cho BN bị hội chứng kém hấp thu Fe : Fe tiêm

Thiếu máu mạn tính do:


Giun sán, giun tóc, rong kinh, trĩ, loét dạ dày –tá tràng
Tủy xương kém và không hoạt động
Thận giảm tổng hợp erythropoietin
Thiêu shutj các thành phần tổng hợp hemoglobin, sản xuất hồng cầu
Nguyên nhân thiếu Fe do:
Cung cấp không đầy đủ
Giảm hấp thu Fe ở đường tiêu hóa
Chảy máu đường tiêu hóa: do giun móc , tóc, trĩà mất máu mãn tính
Mất cân bằng giữa cung và cầu : PNCT và CCB ,TE đang lớn
Thiếu Fe sẽ gây nên tình trạng:
Thiếu máu nhược sắt
Kích thước hồng cầu nhỏ, lượng hemoglobin giảm
Giảm hoạt động của các enzym
Khi dùng muối Fe với các thuốc sau sẽ làm giảm hấp thu Fe: methyldopa,
ciplofloxacin, cholestyramin; chè, café, trứng
Chuyên đề Dược lý
Nguyên nhân thiếu vitamin B12 là do: cung cấp không đầy đủ, giảm yếu tố nội dạ
dày, giảm hấp thu ở ruột
Thiếu vitamin B12 sẽ sinh ra một số RL sau: tổn thương neuro thần kinh, phù nề,
mất myelin của neuro TK
CĐ của vitamin B12: thiếu máu ưu sắc hồng cầu to Biermer,viêm đau dây TK, ngộ
độc cyanid(hydroxo cobalamin)
CCĐ của vitamin B12: mẫn cảm với vitamiin B12, ung thư đang tiến triển, thiếu
máu chữa rõ nguyên nhân
Khi uống Fe cần chú ý: không nên dùng chung với trà , chè, cam ,chanh; không
nhai , nghiền viên thuốc
CĐ của acid folic:
thiếu máu hồng cầu to không có dấu hiệu tổn htuowng thần kinh
giảm bạch cầu hạt, mất bạch cầu hạt
dự phòng thiếu hụt acid folic khi dùng 1 số thuốc , PNCT, CCB
Nguyên nhân thiếu acid folic: việm thận, điều trị thuốc chống ưng thư
Các thuốc có tác dụng chữa thiếu máu: erythropoietin
Một số kim loại có tác dụng chữa thiếu máu:
Nhu cầu Fe hàng ngày ở người lớn bình thường: 0,5-1 mg(nam);1-2 mg (nữ)
Nhu cầu acid folic hàng ngày ở người lớn BT:h
Fe là thành phần đóng vai trò quan trọng về cấu trúc và chức năng của các chất sau
đây trong chuyển hóa cơ thể: hemoglobin, sắc tố cơ và 1 số enzym
Nguồn cung cấp vitamin B12: gan, thịt ,cá
THUỐC ĐIỀU TRỊ LOÃNG XƯƠNG
- Antacid → nhất là Al(OH)3, nếu use lâu ngày thì sẽ kéo Phospho ra khỏi máu
→ gây ra sự mất cân bằng Canxi và Phospho
- Furosemid làm mất các ion Na, K, P, Ca, Mg.
- Glucocorticoid làm ↓ hấp thu Ca ở ruột ;↑ đào thải Ca ở thận, ngăn THT Ca ở
thận và ↑ quá trình hủy xương.
Chuyên đề Dược lý
- PPIs là thuốc ức chế pump proton làm ↓ nồng độ acid có trong dạ dày → ↓ hấp
thu Ca tại ruột.
Chất nền xương:
- Chất hữu cơ (~30%): Chủ yếu là Collagen (95%) → dẻo dai cho xương,
Proteoglycan, Glycoprotein...
- Chất vô cơ (~70%): Hydroxyapatide, Calci Phosphate...
→ Collagen là protein được tạo đầu tiên trong quá trình tạo xương, sau đó mới cần
các chất vô cơ lắng đọng vào (Ca, Phospho…) → sự khoáng hóa của chất nền →
làm cho xương có độ cứng và độ nén tốt.
Điều trị Luyện tập thể dục
không dùng Điều chỉnh yếu tố Chế độ ăn ít calci
thuốc nguy cơ Dinh dưỡng kém
Hút thuốc lá Ít vận động
Nghiện rượu

Thiếu vitamin D
Phòng ngừa té xe BN mắt kém, giảm thính giác
Dùng thuốc ảnh hưởng thăng bằng

Thuốc gây hạ huyết áp thế đứng


Thuôc ảnh hưởng Thuốc an thần
đến tâm thần
Chống trầm cảm 3 vòng
Kháng cholinergic...

Điều trị dùng thuốc: Thuốc an thần Chống trầm cảm 3 vòng Kháng cholinergic...
Calci Nên bổ sung khoảng 1000 mg/ngày, người trên 65 tuổi sử dụng khoảng
dạng 1500 mg/ngày.
uống Không nên sử dụng trên 2500 mg Calci/ngày

Nên dùng chung v ới thức ăn → do cần acid dịch vị để giải phóng ion
Ca 2+
Calci carbonat Chứa khoảng 40% Calci, nên dùng chung với thức ăn.
Tác dụng phụ: Phù, táo bón
Chuyên đề Dược lý
Đây là loại phổ biến nhất (rẻ tiền, dễ điều chế và có
hàm lượng Calci cao nhất)
Calci phosphat Ít gây táo bón và ít ảnh hưởng đến đường ruột so với
Calci Carbonat

Ngoài ra nó còn thúc đẩy phát triển men răng →


hay có trong kem đánh răng
Calci trilate Chứa khoảng 24% Calci, có xúc tác sinh học cao hơn
Calci Carbonat và có thể cần một thời gian để có tác
dụng
Do Calci kết hợp chung vs A.

Citric → nên lúc hấp thu có thể ko cần môi trường


acid → ko cần dùng chung vs thức ăn → phù hợp
với người bị giảm lượng acid trong dạ dày (uống
thuốc giảm tiết acid, phẫu thuật cắt bỏ dạ dày)

Vitamin D Thiếu vitamin D M ức độ đầy đủ


25 -(OH) Calciferol <15 ng/mL

25 -(OH) Calciferol > 32 ng/ml


Không nên dùng quá 2000 IU vitamin D/ngày.
BN < 50 tuổi nên bổ sung 400 IU/ngày.

BN trên 50 tuổi nên dùng 800 IU/ngày

- Vitamin D làm ↑ lượng Calci trong máu theo 3 cơ chế:


↑ hấp thu Calci ở ruột.
↑ huy động Calci từ xương vào máu → ↑ Calci huyết
↑ tái HT Calci ở ống lượn gần
→ Thừa vtm D (mệt mỏi, suy nhược, chán ăn, tiêu chảy, có nguy cơ bị sỏi) → time
dài gây loãng xương
ESTROGEN Cơ chế Liệu pháp thay thế hormon (Hormon
Replacement Therapy – HRT) → ngừa mất
Chuyên đề Dược lý
xương, tăng mật độ xương (nhưng ↑ nguy cơ bị
bệnh mạch vành và bệnh ung thư vú)

Tương tác với thụ thể Estrogen trên TB xương,


kích hoạt tế bào tạo xương, giảm hoạt động các
Cytokine kích hoạt TB hủy xương
Sử Phòng ngừa loãng xương
dụng Giảm nguy cơ gãy xương
Tăng nguy cơ ung thư vú
Liệu trình không nên kéo dài quá 6 tháng
Chỉ dùng cho BN chống chỉ định với các thuốc
khác

CCĐ cho BN có tiền sử thuyên tắc mạch


SERMs Thuốc Raloxifen, Tamoxifen...

(Selective estrogen receptor modulators =


SERMs) thuốc điều tiết thụ thể Estrogen chọn
lọc
Cơ chế Tác nhân điều biến thụ thể Estrogen chọn lọc
(chỉ ở xương)

Tác động giống Estrogen ở xương và tác động


kháng Estrogen ở mô vú và nội mạc tử cung
Tác Làm tăng mật độ xương
dụng Làm giảm nguy cơ ung thư vú di căn

Giảm Cholesterol toàn phần và LDL -


Cholesterol
CĐ Phòng và điều trị loãng xương ở phụ nữ
(Raloxifen)
Thay thế trong điều trị loãng xương ở phụ nữ
sau mãn kinh không dung nạp Biphosphonate
(Raloxifen)

Điều trị ung thư vú với thụ thể estrogen dương


tính (Tamoxifen)
TDP Nóng bừng → bốc hỏa Chuột rút
Chuyên đề Dược lý
Nguy cơ huyết khối tĩnh mạch sâu
BISPHOSPHONATE Thuốc Alendronate, Ibandronate, Risedronate,
Zoledronic Acid...
Cơ chế Bisphosphonate làm giảm quá trình hủy xương
thông qua: + Tăng quá trình Apoptosis
(chương trình tế bào chết theo chương trình →
tự hủy) của TB hủy xương.

+ Ức chế quá trình sinh tổng hợp Cholesterol


quan trọng đối với chức năng của TB hủy
xương → TB hủy xương ko đc thành lập → ↓
TB hủy xương
Dược -Đường dùng
động à IV
học à PO (hấp thu kém < 3%)
-Hấp thu giảm khi dùng chung với thức ăn, các
thuốc khác, rượu bia... → PO lúc đói
-Xương tiếp thu ~ 50% Biphosphonate được
hấp thu.

-Bài tiết qua thận dưới dạng nguyên thủy


TDP -Tiêu chảy, đau bụng.
-Đau cơ, khớp.
-Viêm, loét thực quản (Alendronate,
Risedronate, Ibandronate)

-Giảm Calci máu (nhẹ, không triệu chứng)


Cách sử -Uống buổi sáng, khi đói.
dụng -Uống 30 – 60 phút trước bữa ăn hoặc các
thuốc khác (Risedronate dạng phóng thích
chậm uống ngay sau bữa sáng)
-Uống với nhiều nước lọc (> 200 ml)
-Ngồi/ đứng thẳng ít nhất 30 phút sau khi
uống thuốc.

-Dạng tiêm: Truyền chậm ngăn ngừa nhiễm


độc thận (do thải trừ qua thận ở dạng còn hoạt
tính)
Chuyên đề Dược lý

bisphosphonate Đường Liều dùng CĐ


dùng
Alendronate PO Loãng xương 10mg x 1 Loãng xương
nguyên phát lần/ngày hoặc nguyên phát Loãng
70mg x 1 xương do corticoid
lần/tuần
Loãng xương do 5 mg x 1
dùng corticoid lần/ngày
Ibandronate PO/IV 2,5 mg x 1 lần/ngày hoặc 150 mg x Loãng xương
1 lần/tháng Phòng/trị loãng
xương ở phụ nữ mãn
kinh
Risedronate PO 5mg x 1 lần/ngày hoặc 35 mg x 1 Loãng xương ở phụ
lần/tuần nữ mãn kinh

Loãng xương do
corticoid
Zoledronic Acid IV Tiêm 1 lần/năm → chỉ dùng điều Tăng Ca máu
trị, ko dùng trong dự phòng
Đau tủy di căn
xương
Ngoại trừ Zoledronic Acid thì 3 thuốc còn lại đều sử dụng trong phòng/trị loãng
xương ở phụ nữ mãn kinh
Alendronate, Risedronate → Loãng xương do corticoid
DESOSUMAB Cơ chế Là kháng thể đơn dòng
Tác động lên receptor hoạt hóa yếu tố nhân Kappa-B
(Receptor activator of nuclear factor kappa-Β –RANK)

Ức chế quá trình hình thành và chức năng của TB hủy xương
CĐ Điều trị loãng xương sau mãn kinh ở phụ nữ có nguy cơ gãy
xương cao
Sử dụng Tiêm SC mỗi 6 tháng

Dùng cho PN có nguy cơ gãy xương cao, không dung nạp


hoặc không đáp ứng với các liệu pháp điều trị khác
Chuyên đề Dược lý
TDP Tăng nguy cơ nhiễm trùng
Dị ứng da

Hạ calci máu Gãy xương không điển hình


Trong quá trình hoạt động thì tế bào tạo – hủy xương đều sản sinh ra các protein →
kiểm soát quá trình tạo – hủy xương
+ TB hủy → tiết ra protein kiểm soát quá trình hủy xương (trong đó có protein
RANK)
+ TB tạo → tiết ra protein kiểm soát quá trình tạo xương.
→ Protein RANK sẽ gắn vs receptor nằm trên tế bào hủy xương → làm cho quá
trình hủy xương xảy ra mạnh hơn
CALCITONIN:
CĐ: trong điều trị loãng xương ở phụ nữ mãn kinh trên 5 năm.
Làm giảm quá trình hủy xương → do ↓ tiêu Calci ở xương → ↓ nồng độ Calci
trong máu
Đường dùng: tiêm, xịt qua đường mũi (Nasal Calcitonin) → ko PO do bị phân hủy
bởi các enzym đường tiêu hóa
Hiệu quả < Biphosphonate Giảm đau liên quan đến gãy xương do loãng xương
TDP: nóng bừng và đau ở chỗ tiêm thuốc (nếu dùng đường tiêm), sổ mũi nếu
dùng Nasal Calcitonin
TERIPARATIDE
Là dạng tái tổ hợp của hormon tuyến cận giáp.
DENOSUMAB) Kích thích hoạt động của TB tạo xương (tương tự như
Đường dùng Tiêm SC mỗi ngày
CĐ:Điều trị loãng xương ở bệnh nhân có nguy cơ gãy xương cao, thất bại hoặc
không dung nạp được các phương pháp trị liệu khác
Tính an toàn chưa được đánh giá đầy đủ.
CÂU HỎI:
Chuyên đề Dược lý
Loãng xương là: bệnh lý với đặc điểm khối lượng xương bị suy giảm, vi cấu trúc
xương bị hư hỏng, dẫn đến tình trạng xương bị yếu , tăng nguy cơ gãy xương
(WHO)
Loãng xương nguyên phát(95%) :
Type I: loãng xương ở phụ nữ sau mãn kinh ( postemenopausal osteoblast)
Type II: loãng xương tuổi già(Age-related osteoblast)
4 nhóm thuốc thường gặp: aluminum antacid, furosemide, glucocorticoid, proton
pumpinhibitor
Khối lượng xương đat tối đa ở tuổi nào: 9-18t
ở phụ nữ, độ tuổi nào khối lượng xương giảm nhanh nhất:51-70t

THUỐC TRỊ BỆNH PARKINGSON


Vài nét lịch sử : Do James Parkingson ( 1775- 1824) mô tả đầu tiên vào năm 1817
Định nghĩa:Bệnh thoái hóa TKTW,cụ thể ở vùng hạch nền (liềm đen và thể vân )
Triệu chứng chính gồm : run , giảm cử động , đơ cứng và rối loạn phản xạ tư thế .
Sự mất cân bằng giữa hệ dopaminergic và hệ cholinergic
Kháng dopamin: dopelidon ( HC ngoại thấp, nội tiết, tăng tiết sữa) qua 4 đường: tri
giác, tri thức, TK, vận động nội tiết
Sự dẫn truyền TK : giảm
Sự mất cân bằng giữa hệ dopaminergic và hệ cholinergic: thiếu dopamine à vô
động, giảm động / thừa acetylcholine à run, cứng
Dịch tễ học : 1% bệnh nhân parkingson < 50 tuổi , Đỉnh phát hiện trong những
năm đầu tuổi 60
Các yếu tố nguy cơ :Tiền sử gia đình , Giới nam ,Chấn thương đầu , Phơi nhiễm
những yếu tố độc thần kinh ( khí CO2 , thuốc trừ sâu )
Triệu chứng : có ít nhất 2 trong 3 triệu chứng chính ( Run khi nghỉ ,Cứng đờ ,Vận
động chậm chạm )
Chuyên đề Dược lý
Triệu chứng không thuộc vận động :Trầm cảm ,Sa sút tinh thần , ảo thị ,rối loạn
ngôn ngữ , khó nuốt khó nhai , tăng tiết nước bọt ,tăng tiết mồ hôi
Thuốc điều trị bệnh parkingson : thiếu dopamin - phân loại :
thay thế dopamin : (levodopa ), bắt chước tác dụng dopamin :( bromocriptin ,
pergolide ),
ức chế MAO-B :( selegilin , rasagiline ),
ức chế COMT: (entacapone , tolcapone )
kích thích tiết dopamin ở thể vân : trihexyphenidyl, benztropin
kháng histamine có tính kháng cholinergic: diphenhydramin
LEVODOPA : Là đồng phân lập thể quay trái của dopa , Được khử carboxyl
thành dopamine nhờ : emzym dopa decarboxylase
Dược động học :Hấp thu nhanh chóng ở ruột non ; Thức ăn ảnh hưởng hấp thu
giảm vận chuyển levodopa vào CNS => nên uống lúc bụng đói ; T1/2 ngắn ( 1-2
giờ )
Phối hợp : levodopa+ chất ức chế dopa decarboxylase (ngoại biên):
+ Levodopa + carbidopa ( 10:1 hoặc 4:1): sinemet
+ Levodopa + benserazid ( 4:1) :madopar
Chỉ định :Điều trị triệu chứng parkingson ( đặc biệt triệu chứng cúm và vận động
chậm )
Tác dụng phụ :Buồn nôn , ói mửa , chán ăn ( 80% bệnh nhân )
Hạ huyết áp thế đứng , loạn nhịp tim do tăng catecholamin ngoại biên
TKTW : loạn vận động chậm , hoang tưởng ảo giác , lẫn tâm thần , trầm cảm
On-off phenomenon
Chống chỉ định :Bn tâm thần ,Tăng nhãn áp góc đóng ,Tiền sử u melamin
Chú ý :Chỉ dùng khi bệnh gây khó 1 chịu rõ rệt
Không dùng liên tục cần có thới gian nghỉ . Trong thời gian đó thay bằng thuốc trị
parkingson khác
Ngưng thuốc từ từ để tránh sự mất vận động nặng
Chuyên đề Dược lý
Cách uống levodopa: uống chậm, tăng liều từ từ (chia nhỏ liều)
Tương tác :qua được hàng rào máu não, không phối hợp chung với :
Pyridoxin ( B6 ) tăng phân hủy levodopa , tăng tdp ngoại biên và giảm hiệu quả
MAOI ( phenelzine ) gây tăng catecholamin, gây tăng huyết áp kịch phát
Thuốc kháng trầm cảm, Phenothiazin nhóm về an thần
Đồng vận receptor dopaminergic : (kích thích dopamin ): Kích thích trực tiếp
receptor dopamine ở thể vân
D1 (phổ biến): D1 và D2
D2 (phân bố rộng): D2,D3,D4
Ưu điểm : levodopa à dopaminà cần rồi mới phoáng chất dẫn truyền TK
Không tạo chất chuyển hóa có độc tính các gố tự do như peroxide
Không cạnh tranh các thuốc khác trong quá trình vận chuyển
Thời gian tác động kéo dài hơn levodopa
Không phụ thuộc vào sự phóng thích noron thần kinh
Chỉ định :Điều trị parkingson
Tác dụng phụ :Buồn nôn táo bón , khó tiêu loét dạ dày ,Hạ huyết áp tư thế , Các
triệu chứng tâm thần lẫn ác mộng ảo giác ,Buồn ngủ cả ngày có thể xảy ra đột
ngột)
Tránh (nấm cựa gà )Ergot derivative (có dùng đến ) Non-ergot derivative

- Bromocriptin - Apomorphine
- Cabergoline - Pramipexole
- Lisuride - Ropinirole
- Pergolide - Rotigotine
+ Apomorphine :Ái lực mạnh trên D4 receptor, trung bình trên D2 ,D3, D5, và
rất yếu trên D1 , Dùng đường tiêm dưới da
Tác dụng phụ : ảo giác , gây nghiện
+ Pramipexole:Ái lực cao với D3 subtype receptor , PO
+ Ropinirole: Chỉ tác động lên D2 receptor
Chuyên đề Dược lý
+ Rotigotine :Ái lực với D3, D2 cao hơn D1, Miếng dán tác động kéo dài 24 giờ,
Phóng thích cho nồng độ trong máu ổn định hơn các thuốc dường uống

+ Chất ức chế MONOAMIN OXIDASE B:


Hoạt chất ức chế MAO-B chọn lọc : Selegilin,Rasagilin
Chỉ định : Điều trị hỗ trợ khi có giảm tác dụng và dao động điều trị với L-dopa
Tác dụng phụ : Buồn nôn nhức đầu , mất ngủ , thay đổi tính khí, rối loạn vận động
à tăng dopamin
2 type monomine ở TKTW : MAOa : chuyển hóa norepinephrine, serotonin(bệnh
trầm cảm), dopamine, MAOb: chuyển hóa chọn lọc dopamin
+ Selegiline:
ức chế không thuận nghịch chọn lọc MAOb
liều cao gây ức chế cả MAOa va MAOb
gây mất ngủ => uống buổi sáng và trưa , không uống buổi tối
dạng bào chế : viên nén , viên nag 5mg, viên nén tan trong miệng
chuyển hóa thành amphetamine, metamphetamin( gây mất ngủ, ảo giác )
+ Rasagiline:thuốc mới ( 5/2006) ; tạo ra chất chuyển hóa là 1-(R)- aminoindan
không có những tính chất giống amphetamin ; ức chế chọn lọc MAOB không
thuận nghịch ỡ não; tiệm lực gấp 5 lần selegiline
+ MAOI
CCĐ:ức chế chất monoamin
Dùng chung meperidine, tramadol, methadone, propoxyphene, cyclobenzaprine, or
St. John’s wort, dextromethorphan
TCA,SSRI(serotonin): gây hội chứng Serotonin
Tăng TDP của levodopa à tạo dopaminàtăng dopaminà tăng TDP levodopa
Tương tác: Meperidin + MAOI: kích động, mê sảng, có thể tử vong ; Thận trọng
phối hợp: kháng trầm cảm 3 vòng và SSRI ; Dùng chung với thức ăn có chứa
tiramin
Chuyên đề Dược lý
+ Chất ức chế COMT( Catechol-O- methyltransferrase) :
Entacapone, tolcapone
COMT và MAOđều xúc tác phản ứng phân hủy levodopa ( k tạo dopamin) và
dopamine
COMT làm bất hoạt
Levodopa=> 3-Oxymethyldopa ( OMD)=> OMD cạnh tranh với levodopa để
vận chuyển qua ruột và hàng rào máu não
Dopamin => 3-methoxytyramin
Kéo dài tác dụng của levodopa do giảm chuyển hóa của levodopa ở ngoại biên
Tăng tỉ lệ levodopa vào TKTW
Chỉ định :Tăng cường và kéo dài tác dụng khi dùng chung với levodopa chế phẩm
, Tolcapon ( tasmar), Entacapon( comtan),
Levodopa/carbidopa+entacapon( stalevo)
Tác dụng phụ: Buồn nôn ,Hạ huyết tư thế ,Rối loạn vận động ảo giác, Nhức đầu
tiêu chảy , đau bụng , đổi màu nước tiểu , độc gan
Chú ý :Entacapon: ít gây tiêu chảy và độc gan hơn
Tolcapon có tác dụng kéo dài hơn và có thêm tác động ở hệ thần kinh trung
ương vào não được, độc hơn Entacapon.
+ Thuốc kháng CHOLINERGIC: Benztropin, Biperiden, Orphenadrin,
Trihexyphenidyl
Tác dụng : giảm sự run và cứng cơ của parkingson
TDP :Buồn ngủ , Buồn nôn khô miệng , giãn đồng tử , táo bón , bí tiểu , Kích dộng
ảo giác, hoang tưởng
CCĐ: Phì đại tuyến tiền liệt, Bệnh nghẽn đường tiêu hóa,Tăng nhãn áp

+ AMANTADIN
Cơ chế: chưa xác định rõ
Chuyên đề Dược lý
Tăng phóng thích dopamin , Đối kháng cholinergic ( thừa acetylcholine), ức chế
thụ thể NMDA ( ngăn chết tb TK)
CĐ:cúm A, parkingson
TDP : buồn nôn , kích động, trầm cảm, rối loạn giấc ngủ , đường vằn ở da chân tay
CCĐ : Tiền sử động kinh, suy tim sung huyết
Thuôc trị bệnh ALZHEIMER
Ca bệnh đầu tiên được mô tả vào năm 1906, Bệnh alzheimer ( AD) là tình trạng sa
sút trí tuệ tiến triển đặc trưng bởi tổn thương trí nhớ và nhận thức
Nguyên nhân : chưa xác định rõ
Yếu tố nguy cơ :Di truyền , Tuổi tác , Khác: chấn thương đầu , sự lão hóa
Mặt giải phẫu :
Teo và giảm đáng kể số lượng noron ở vỏ não và dưới vỏ, Thoái hóa vỏ não , nặng
nề nhất là hệ cholinergic à mất tb TK
Tăng đang kể đám rối nội thần kinh à thiếu acetylcholine
Tăng tích tụ mảng thần kinh ( β- amyloid) +TAU àtổn thương tb TKà mất tb TK
+ Tb TK giảm, thiếu acetylcholine à xuất hiện protein là TAU, tạo ra những đám
mây
Triệu chứng :Mất trí nhớ , Loạn ngôn ngữ , loạn phối hợp động tác ,Mất định
hướng , tổn thương sự đánh giá , Trầm cảm , triệu chứng tâm thần, rối loạn hành
vi( kích động, đi lang thang, không hợp tác )
+ Thuốc kháng cholinergic( ChE): tăng acetylcholine enzyme phân hủy :Tacrin à
độc trên gan,Donezepin , Rivastigmin, Galantamin
+ Chất ức chế receptor NMDA ( N-metyl D – aspartate)
+ Các thuốc khác :Seleginin,Vitamin E, Thuốc chống trầm cảm : fluoxetin,
paroxetin
+ Thuốc kháng CHOLINESTERASE ( ChE):
Chỉ định : điều trị triệu chứng từ nhẹ đến nặng của alzhmer
Chuyên đề Dược lý
Tác dụng phụ : buồn nôn , chán ăn , tiêu chảy , nhức đầu, tim chậm => nên uống
lúc bụng no để dung nạp
Chú ý :Donezepin: tác động ưu thế actylcholinesterase ở TKTW nên ít độc tính
ngoại biên ( nôn), Dùng 1 lần / ngày , Sử dụng lâu dài an toàn hiệu quả
+ Chất ức chế receptor NMDA:

- Memantin

Đối kháng không cạnh tranh với glutamate tại receptor NMDA
Dược động học: hấp thu tốt PO, thải trừ qua thận
CĐ: điều trị Alzheimer, kháng cholinesterase
TDP: tiêu chảy, buồn ngủ, chóng mặt , ảo giác nhẹ

Nhiễm trùng bệnh viện và kháng sinh điều trị


I khái niệm

- NTBV là NT tại chỗ hay toàn thân do phản ứng với sự có mặt với các tác
nhân gây bệnh ( hoặc độc tố của nó) mà nó chưa có mặt hoặc chưa ủ bệnh
lúc nhập viện. à NT trong bệnh viện
- Các nhiễm trùng bệnh viện (healthcare-associated infections HAIs) thường
gặp
+ central line- associated bloodstream infections ( CLABSI) à NT máu do
truyền thuốc
Chuyên đề Dược lý
+ Catheter- associated urinary tract infections ( CAUTI) à nt tiểu
+ surgical site infections ( SSI) à nt ở vết mổ
+ Ventilator- associated pneumonia (VAP) à nt ở việc đặt ống thở máy
II các VK kháng thuốc thường gây HAIs: ESKAPE

- Enterococus faecium
- Staphylococus aureus
- Klebsiella pneumoniae
- Acinetobacter baumannii
- Pseudomonas aeruginosa
- Enterobacter species
III kháng sinh thường dùng trị HAIs

1. Beta-lactam:(KS mạnh)
Cơ chế: ức chế transpeptidase ( PBP) ngăn tổng hợp peptidoglycan ở
thành tế bào vi khuẩn. ceftarolin(cg5)
a. Piperacillin-(nhóm ureido-penicillin):
- phổ rộng trên nhiều vk GR- và gr+ , gồm cả Pseudomonas aeruginosa
(trực khuẩn mủ xanh), enterobacteriaceae ( các chủng không tiết beta-
lactamase) , bacteroides spp , Enterococcus faecalis.
- Thường phối hợp với tazobactam
Phổ hẹp: - TK mủ xanh, + MRSA, +/- TK mủ xanh và MRSA
b. Ceftazidime- cepha TH3-
- Hiệu lưc tốt trên nhiều VK, kể cả Pseudomonas aeruginosa (phổ rất rộng)
- Không có tác dụng trên MRSA, Enterococcus , bacteroides fragilis,
clostridium difficile, campylobacter spp
- Hiệu lực in vitro/ Pseudomonas aeruginosa mạnh hơn piperacillin
- T1/2: gần 1,5 hours
c. Cefepime- CG4 mạnh
- Bền với đa số beta-lactamase (hủy KS), nhưng bi phân hủy bởi ESBL(beta
phổ rộng)
- Phổ rộng, bao gồm cả Pseudomonas aeruginosa, H.influenzae, neisseria sp,
staphylococus aureus, s.pneumoniae
- Không có hiệu lực trên MRSA, Enterococcus, bacteroides fragilis,
mycobacterium avium, m.tuberculosis, penicillin-resistant pneumococci,
l.monocytohenes.
- IM,IV
Chuyên đề Dược lý
- Phân bố tốt qua hàng rào máu não
- Thải trừ qua thận, chỉnh liều ở ng suy thận
- T1/2: 2 h
D. carbapenem( doripenem) monolactamse:
* imipenem:
-bền với đa số beat-lactamase
- phổ rộng trên nhiều Vk hiếu khí, kỵ khí: Pseudomonas aeruginosa,
staphylococci, acinetobacter, bacteroides fragilis, streptococci ( kể cả penicillin-
resistant s.pneumoniae) , listeria, Enterococci ( trừ enterobacter faecium và
các chủng kháng penicillin không tiết beta-lactamase
Phổ rộng ba -/+ trừ các MRSA
VK KHÁNG PENICILLIN KHÁC à imepenem không trực được MRSA
-bị hủy bởi dehydropeptidase tại thận, gây độc thận, giảm nồng độ thuốc ở
đường tiết niệu, cần phối hợp cislatatin.
TDP: nôn, buồn nôn( 1-20% bn) , động kinh( 1.5% bn) à cao

- Không hấp thu qua PO-> IV


- Phân bố tốt tới các mô và dịch não tủy
- Thải trừ qua lọc cầu thận và bài tiết ở ống thận
- Chỉnh liều ở bệnh nhân suy thận
- Kiều dùng IV, 0.25-0.5g mỗi 6-8 giờ, T1/2: 1h
*Meropenem:
- không nhạy cảm với dehydropeptidase -> k cần phải phối hợp với cislatatin
- phổ tương tự imipenem, tác động trên vài chủng Pseudomonas aeruginosa
kháng imipenem, nhưng tác động trên GR+ yếu hơn imipenem
- liều dùng: IV- 0.5-1g mỗi 8 giờ
e.monobactam- aztreonam
- phổ gần giống aminoglycoside: chỉ tác động trên vk gr- , không tác động trên
vk gr+ và vk kỵ khí
- tác động tốt trên: enterobacteriaceae, Pseudomonas aeruginosa, H.influenzae ,
gonococci
Chuyên đề Dược lý
- không bị dị ứng chéo với penicillin, cephalosporin( trừ ceftazidim) -> trị được
NT gr- có tiền sử dị ứng với beta-lactam
- dùng IM , IV
- giảm liều ở người suy thận
- liều dùng: 2g mỗi 6-8h
- T1/2: 1.7h

2.Quinolon ( ciprofloxacin và levofloxacin): ức chế AND gyrase, ngăn sao chép


AND
- TDP; đau sụn khớp, tổn thương gân achill, da nhạy cảm ánh sáng, kích động,
co giật, lú lẫn, loạn nhịp tim, buôn nôn tiêu chảy, đau bụng, tiêu huyết ở bnhan
thiếu G6DP.
- TTThuoc: tạo phức với ion kim loại hóa trị 2,3
- CCĐ: pnct-ccb, thiếu G6DP, nhược cơ, te<16t
a. ciprofloxacin
- phổ rộng: tác động tốt nhất trên Pseudomonas aeruginosa trong nhóm quinolon,
thường dùng trong bệnh cystic fibrosis( bệnh nhầy nhớt)
- skd: PO 80%
b. levofloxacin
- là dạng đồng phân l-isomer của ofloxacin
- phổ rộng, trị nhiều NT, kể cả NT tuyến tiền liệt, da, VP BV,VP cộng đồng
- hiệu lực cao s.pneumoniae gây NT hô hấp
-tác dụng Pseudomonas aeruginosa yếu hơn ciprofloxacin
- SKD: PO100%, dùng 1 lần/ ngày
3. aminosid
a. phổ kháng khuẩn:
- trực khuẩn gr- hiếu khí: các vk đương ruột, haemophilus, Pseudomonas
Chuyên đề Dược lý
- trực khuẩn gr+: mycobacterium, corynebacterium, listeria
- cầu khuẩn gr+: staphylococus methi-s
- đề kháng tự nhiên: streptococcus, pneumococcus và vk kỵ khí
b.dược động học:
- không hấp thu qua PO
- phân bố kém vào mô, dịch đường hô hấp, dịch não tủy, tập trung cao ở thận và tai
trong
- thải trừ qua thận
-T1/2: 1.5-3h
c. có hiệu ứng hậu kháng sinh:+ 1-4h với stap. Aureus
+ 2-7h với họ VK đường ruột và Pseudomonas
aeruginosa
d, TDP:

- Độc thận có hồi phục


- Độc trên ốc tai- k hồi phục
- Nhược cơ-> ccđ dùng chung curar
- Giới hạn trị liệu hẹp
e/ nhịp sử dụng thuốc:
-thường 3 lần/ ngày -> dùng khi nguy hiểm đến tính mạng

*OD: dùng liều cao 1 lần/ ngày-> trường hợp nhiễm trùng nặng, chưa nguy hiểm
tính mạng
- tăng hiệu lực và vận tốc tác dụng, giảm độc tính, tăng Cmax
- k áp dụng OD:
+trị liệu kéo dài >7 ngày
+ nhiễm trùng huyết, nhiễm staphylococcus, enterococcus, Pseudomonas serratia
+ TE (-/+), pnct
Chuyên đề Dược lý
+ thẩm phân , cổ trướng, phỏng> 20%
+ bạch cầu trung tính giảm, có Clcr thay đổi( <50ml/phút)
f.
-SC: dễ gây hoại tử nơi tiêm
- IM: biến thiên vè vận tốc hấp thu-> khó theo dõi trị liệu
- IV chậm( 30-60 phút ) được nhiều nơi áp dụng
4. polymycin: Gắn vào lớp phospholipids ở màng tế bào, gây thay đổi tính thấm
màng tế bào
- tác động trên hầu hết gr- quan trọng, bao gồm cả Pseudomonas aeruginosa, e.coli,
k.pneumoniae, acinetobacter, enterobacter.
- chỉ có 2 loại polymycin dược dùng trong lâm sàng: polymycin B và coslistin
( polymycin E)
- polymycin B: tiêm, nhỏ mắt,nhỏ tai, dùng ngoài
- colistin: chỉ dùng ở dạng tiền dược( colistimethate sodium) IV hoặc khí dung
- độc tính cao: độc thận, độc thần kinh
5. vancomycin: gắn vào đầu d-ala-d-ala của chuỗi peptidoglycan, ức chế
transglycosylase, ngăn tạo liên kết chéo kéo dài chuỗi peptidoglycan ở thành tb vk
- cơ chế đề kháng; thay d-ala bằng d-lactat, tăng số lượng đầu d-ala-d-ala
- thuốc nhóm glycopeptid
-chỉ tác động trên vk gr+
- Dễ tan trong nước , ổn định
a. phổ: diệt da số vk gr+ ở nồng độ 0.5-10 mcg/ml
- tác động cả trên: staphylococci tiết beta-lactamase và MRSA, nhiều chủng GR+
kỵ khí như c.difficile
- hiệu lực trên staphylococci diễn ra chậm hơn nhóm penicillin, chỉ diệt khuẩn
mạnh trong giai đoạn vk phân chia
- hiệp lực với gentamicin và streptomicin trên enterococcus faecium, enterococcus
faecalis
Chuyên đề Dược lý
b. dược động học
- hấp thu kém qua PO
+ PO: trị viêm ruột kết màng giả do c.difficile
+IV chậm: trị NT toàn thân

- Phân bố tốt, nồng độ dịch não tủy đạt 7-30% nồng độ trong máu
- Thải trừ qua thận
c; sử dụng trị liệu:

- IV chậm: NT NT nghiêm trọng ( viêm nội tâm mạc, viêm màng não, nt máu)
do MRSA, MRSE, enterococcus
- Liều thông thường: 1g q 12h ( $30mg/kg/ngày)
- -PO: 0.125-0,25g mỗi 6h đề nghị viêm ruột kết màng giả nặng do c.difficile
( nếu mức độ tbinh thì ưu tiên metronidazol, gây độc trên thai)
D, tác dụng phụ:

- Kích ứng chỗ tiêm, gây viêm tĩnh mạch


- Nóng sốt, ớn lạnh, độc tai, độc thận
- Hội chứng người đỏ “ red man” syndrome xảy ra khi tiêm nhanh ( do phóng
histamin) . ngăn ngừa: tiêm truyền chậm trong 1-2h hoặc dùng thêm
dyphenhydramin.
6. teicoplanin- nhóm glycopeptid- : gắn vào đầu d-ala-d-ala của chuỗi
peptidoglycan, ức chế transglycosylase, ngăn tạo liên kết chéo kéo dài chuỗi
peptidoglycan ở thành tb vk
a. . phổ: diệt da số vk gr+, ở nồng độ 0.5-10 mcg/ml
- tac động cả trên: staphylococci tiết beta-lactamase và MRSA, nhiều chủng GR+
kỵ khí như c.difficile
- hiệu lực trên staphylococci diễn ra chậm hơn nhóm penicillin, chỉ diệt khuẩn
mạnh trong giai đoạn vk phân chia
- hiệu lực với gentamicin và streptomicin trên enterococcus faecium, enterococcus
faecalis
b.
Chuyên đề Dược lý
- đường dùng: im, iv
T1/2: 45-70h -> ngày dùng 1 lần
7. daptomycin- thay đổi tính thấm màng tb vk
a. phổ tương tự vancomycin+ VISA , VRE
b. TDP:
- đau cơ, tiêu cơ vân: theo dõi CPK hàng tuần viêm phổi( sdung > 2 tuần)
- đối kháng surfactant: không dùng trị viêm phổi
- liều dùng;
+ NT da , mô mềm: 4 mg/kg/ ngày( 1 lần)
+ NT máu, viêm nội mạc, 6mg mg/kg/ ngày( 1 lần)
+ NT nghiêm trọng có thể tăng tới 8-10 mg/kg/ ngày
8. linezolid
- phổ: vk gr+
- kìm khuẩn nhưng có tác động diệt khuẩn với streptococci
- có tác động/ mycobacterrium tuberculosis
- cơ chế: gắn tiểu phần 23s rARN của tiểu đơn vi ribosom 50s, ngăn tạo thành
phức hợp ribosom
- không bị đề kháng chéo với các nhóm thuốc khác
- hấp thu: 100% PO -> liều dùng 600 mg 2 lần/ngày( PO, IV)
- không ảnh hưởng / CYP450
- T1/2: 4-6h
a. chỉ định:
- e.faecium kháng vancomycin, MRSA, VRE
- Off-label: lao kháng thuốc, nocardia
b. TDP:
- độc máu: giảm bạch cầu, tc, thiếu máu
Chuyên đề Dược lý
- viêm thần kinh thị giác, tk ngoại biên, nhiễm acid lactic
- hội chứng serotonin ( HARMFUL: tăng thân nhiệt, run, tim nhanh, mất kiểm
soát, hôn mê, kích thích thần kinh, co giật):-> k dùng chung IMAO, SSRI
IV. kháng nấm:

1. Amphotericin B – gắn với phần ergosterol ở màng tế bào-> thay đổi cấu trúc
màng tế báo nấm
- Phổ rộng: candida albicans, histoplasma capsulatum, cryptococcus
neoformans, blastomyces dermatitidis, aspergillus,..
- Dùng: IV chậm
- Không tan trong nước-> sử dụng dạng natri dexycholate hoặc liposom
- Dạng liposom: giảm độc tính trên thận nhưng giá cả rất cao-> dùng cho
bnhan không dung nạp Amphotericin B thường.
- TDP: nóng , sốt, ớn lạnh ( dự phòng bằng coricoid hoặc thuốc hạ sốt), độc
thận, hạ huyết áp, hạ kali huyết
2. Flucytocin ( 5-fluorocytosine, 5-FU) – vào tb nấm-> chuyển hóa thành 5-
fluorouracil và 5- fluorodeoxyuridine 5’monophosphate-> cản trở tổng hợp
acid nucleic
- Nguy cơ đề kháng cao-> thường phối hợp với Amphotericin B hoặc
itraconnazol
- Hấp thu tốt qua PO
- Phân bố tốt qua HRMN
- Đào thải qua thận
- TDP: + giảm BC, TC, suy tủy-> thận trọng cho bệnh nhân suy tủy, đang
điều trị K
+ rối loạn chức năng gan
3. Kháng nấm AZOL - ức chế C-14 @-demethylase-> ức chế chuyển
lanosterol thành ergosterol-> rối loạn cấu trúc và chức năng màng tb vi nấm
+ flucnazol
+itraconazol
+posaconazol
+voriconazol
4. Echinocandins - ức chế tổng hợp beta(1,3)-d-glucan-> ức chế tổng hợp
thành tb vi nấm
+caspofungin
+micafungin
+anidulfungin
Chuyên đề Dược lý
- IV 1 lần/ngày ( micafungin cần loading dose)
- Tác động chủ yếu trên aspergillus và candida, yếu trên các chủng nấm khác
- TDP: sốt. dị ứng da, nôn ói, đỏ bừng( nếu tiêm nhanh)

CÂU HỎI ÔN TẬP

I. NHIỄM TRÙNG BỆNH VIỆN VÀ KHÁNG SINH ĐIỀU TRỊ


1. Kháng sinh ức chế tổng hợp thành tế bào vi khuẩn: Aztreonam
2. Kháng sinh tác động lên PBP ( pennicillin Binding protein): Piperacillin
3. Thuốc thuộc nhóm quinolon: Levofloxacin
4. Phổ kháng khuẩn của piperacillin: Phổ rộng trên nhiều vi khuẩn gram âm và
gram dương
5. Ceflazidim được ưu tiên để điều trị nhiễm trùng do vi khuẩn: Pseudomonas
aeruginosa
6. Đặc điểm sai về Cefepim: Hiệu lực tốt trên MRSA
7. Tác dụng phụ quang trọng của Imipenem: Động kinh
8. Đặc điểm đúng về Meropenem: Tác động trên vài chủng P.aeruginosa kháng
imipenem
9. Thuốc ức chế sao chép ADN: Ciprofloxacin
10.Đặc điểm sai về Levofloxacin:p Hiệu lực kém trên S.pseumoniae
11.Phổ kháng khuẩn của Amikacin: Vi khuẩn gram âm hiếu khí
12.Độc tính của Aminosid: độc trên tai – tiền đình không hồi phục
13.Vancomycin IV được lựa chọn cho bệnh nhân trong trường hợp : Nhiễm
trùng huyết do MRSA uống -> viêm ruột kết màng giả nặng
14.Ưu điểm của cách dùng OD so với cách dùng 3 lần/ngày của nhóm
aminosid: giảm độc tính
15.Hội chứng người đỏ xẩy ra với : Vancomycin
16.Hai loại Polymycin được dùng trong lâm sàng: polymycin B và (E ->
polictin)
17.Thuốc được lựa chọn trong điều trị bệnh nhân nhiễm trùng do VRE :
Dptomycin
18.Thuốc được lựa chọn trong điều trị bệnh nhân nhiễm trùng do polymycin :
trị gram âm
19.Đặc điểm dúng về linezolid: không bị đề kháng chéo với các nhóm thuốc
khác
20.Cơ chế tác động của daptomycin: thay đổi tính thấm màng tế bào vi khuẩn
21.Đặc điểm đúng về daptomycin: gây đau cơ , cần theo dõi CPK
Chuyên đề Dược lý
22.Thuốc gây nóng sốt, ớn lạnh rõ rệt khi tiêm: Amphotericin B
23.Đặc điểm về 5-FU : gây giảm bạch cầu, tiểu cầu, suy tủy
24.Thuốc ức chế enzym C-14 alpha-demethylase ở tế bào nấm: posaconazole
25.Ưu điểm của nhóm kháng nấm echiocandins: ngày dùng 1 lần
26.Nhóm aminosid được dùng OD trong trường hợp: nhiễm trùng nặng nhưng
chưa nguy hiểm tính mạng
Chuyên đề Dược lý
ĐAU NỮA ĐẦU
ĐNĐ – migraine Đau đầu căng – Đau đầu chuỗi
tension headache ( đau đầu cụm ) –
cluster headache
Tiền sử gia đình có không không
Giới tính Nữ > nam Nam > nữ Nữ > nam
Mức độ đau TBànặng Nặng Nhẹ à TB
Kiểu đau đau theo mạch đập đột ngột , nhói đau dai dẳng
Nơi đau 1 bên đầu 1 bên thường ở 2 bên đầu rồi chạy
quanh mắt và thái quanh đầu
dương
Thời gian 2-72h 15-90p 30p-7 ngày
Triệu chứng Hoa mắt, buồn Chảy nước mắt Không có hoặc rất
nôn, sợ ánh sáng nước mũi, đổ mồ nhẹ: nhạy cảm với
và âm thanh hôi mặt trán, co âm thanh, tiếng
đồng tử , đỏ mắt, động, chán ăn
sung huyết mũi
Tiền triệu có không Không
Yếu tố thúc đẩy
Thức ăn chứa Rượu, chất giãn Xúc động , lo
cơn đau tyramin, alcol, mạch , thời tiết lắng, stress, trầm
kinh nguyệt, ẩm, bỏ bữa ,ngủ cảm
hormon, stress ngày ngắn
SINH LÝ BÊNH MIGRAIN:
Giả sử cơ chế mạch máu – thể dịch: bất thường hệ thống mạch:

- Pha tiền magraine (aura): co mạch (trước)


- Pha migraine giãn mạch (trong)

Giả thiết serotonin:

- Mất cân bằng hoạt tính của neuron chứa serotonin:


 Pha tiền migraine (aura): cường serotonin (thừa serotonin )trước
 Pha migraine: nhược serotonin ( thiếu serotonin ) trong
- Có 7 loại receptor 5-HT: 5-HT1à5-HT7
- 5HT1B va5HT1D là mục tiêu của thuốc trị migraine
Chuyên đề Dược lý

THUỐC DỰ PHÒNG MIGGRAIN: natri valproate, chẹn beta: metoprolol,


propranolol, timolol, amitriptylin
+ PROPRANOLOL:
NDL: chẹn beta không chọn lọc
TD dược lý: giảm cung lượng tim, ức chế thận giải phóng renin, sau điều trị lâu dài
sức cản ngoại vi giảm, trong bệnh cường giáp: làm giảm nồng độ T3 , giảm áp lực
TM cửa.
Dược động học: hấp thu qua đường uống, phân bố rộng vào các mô, qua hàng rào
máu não, nhau thai, sữa mẹ ,> 90% liên kết với protein huyết tương, chuyển hóa ở
gan, thải trừ qua thận.
CĐ: THA, ĐTN,loạn nhịp tim, sau nhồi máu cơ tim, ĐNĐ, run vô căn, cường giáp
( giảm nồng độ T3) , ngăn chảy máu tái phát ở người tăng áp lực TM cữa và giãn
TM thực quản
CCĐ: sốc tim, raynaud , nhjip xoang chậm, block nhĩ thất độ 2, độ 3, hen phế
quản, suy tim
TDP: tim chậm, HHA, giảm tưới máu ĐM( raynaud), co thắt phế quản, ảo giác, lú
lẫn, mất ngủ
Liều lượng ĐNĐ: do liều theo từng người bệnh; khởi đầu: 80mg/ngày, chia làm
nhiều lần; liều hiệu dụng: 160-240mg/ngày; nếu khoogn đạt hiệu quả sau 4-6 tuần
đã dùng liều tối đa, nên giảm liều từ từ rồi ngừng thuốc.
+ AMITRIPTYLIN:
NDL: chống trầm cảm 3 vòng (TCA)
CCTD: ức chế tái thu hồi monoamin, serotonin; kháng cholinergic
CĐ: trầm cảm; đái dầm ban đêm ở trẻ lớn; dự phòng ĐNĐ , hỗ trợ giảm đau TK,
mất ngủ (off- lebel)
Dược động học: PO,IM; phân bố tốt, liên kết nhiều với protein huyết tương; khử
metyl và hydroxyl hóa, liên hợp glucoronic hóa và sulfat hóa; T1/2: 9-36h
TDP: an thần quá mức (mệt mỏi, buồn ngủ); HHA quá mức; tim nhanh, trống ngực
, loạn nhịp tim; sốt cao; bí tiểu, tăng nhãn áp, giãn đồng tử.
Chuyên đề Dược lý
CCĐ-thận trọng: dùng chung IMAO( ngừng>14 ngày mới dùng amitriptylin); động
kinh; phì đại tuyến tiền liệt; tăng nhãn áp; cường giáp.
+ ACID VALPROIC:
NDL: thuốc chống động kinh
CC: ức chế chuyển hóa GABAà tăng nồng độ GABA
CĐ: động kinh; điều trị cơn thao cuồng, dự phòng ĐNĐ (of-label).
TDP: suy gan nặng dẫn đến tử vong (0,05-0,1%); giảm tiểu cầu, ức chế kết tập tiểu
cầu, chảy máu kéo dài; RL kinh nguyệt.
CCĐ: viêm gan cấp, mạn; tiền sử bản thân hoặc gđ bị viêm gan nặng; PNCT (quái
thai, bất thường, suy gan ở TE sơ sinh).
Dược động học: hấp thu nhanh qua đường uống ; gắn nhiều với protein huyết
tương (90%); chuyển hóa qua gan; khoảng trị liệu hẹp: 50-100mg/lít valproat toàn
phần trong huyết tương.
Tương tác thuốc: tăng tác dụng thước ức chế TKTW (rượu, BZD); tăng nồng độ
phenobarbital, phenytoin trong huyết thanh; dùng chung aspirin, warfarin: chảy
máu
THUỐC CẮT CƠN MIGRAINE: paracetamol, NSAIDs; triptan (PO, xịt mũi);
ergotamin, dihydroergotamin; metoclopramid ( chống nôn)
+ TRIPTAN: almotriptan, eletriptan, frovatriptan, naratriptan, rizatriptan,
sumatriptan, zolmitriptan
CC: chủ vận recepor 5-HT1B và 5-HT1D ; có thể lặp lại liều;
Ái lực thấp hoặc không có ái lực với các subtype khác của 5-HT, cholinergic,
adrenergic, dopaminergic, benzodiazepin receptor.
Cắt cơn migrain; hạn chế dùng điều trị dự phòng; nên dùng sớm khi xuất hiện cơn
đau; ít gây nôn và co mạch ngoại biên hơn ergo- alkaloid; t1/2 ngắn(2h)
TDP: thiếu máu cơ tim, loạn nhịp tim, THA, đau ngực, nhồi máu cơ tim; đau ngực,
cổ, cổ họng ,hàm; chóng mặt, khó chịu;
Co thắt mạch vành: trip + alkaloid nấm cựa gà
Serotonin: triptan+IMAO
Chuyên đề Dược lý
CCĐ: cao huyết áp; bệnh mạch não , bệnh mạch vành, bệnh mạch máu ngoại biên;
tiền sử nhồi máu cơ tim ; trong vòng 2 tuần dùng MAOI ( Almotriptan, rizatriptan,
sumatriptan, zolmitriptan);trong vòng 24h dùng ergo-alka hoặc chất chủ vận 5-HT.
Liều triptan cắt cơn ĐNĐ:
Naratriptan (PO): uống , SKD cao, liều dùng thấp, thời gian bán thải dài à hơn
sumatriptan (nasal spray)
+ ALKALOID NẤM CỰA GÀ:
CCTD: chủ vận/ động kháng không chọn lọc 5-TH1; chủ vận/đối kháng tại
receptor alpha adrenergic và dopaminnergic; ức chế đường mạch TK sinh ba.
Hiệu quả tốt khi dùng sớm.
Ergotamine: ngậm dưới lưỡi , xịt mũi, uống, đặt hậu môn
Dihydroergotamine : PO,IV,IM; hiệu quả tương sumatriptan; chỉ dùng trong
migrain nghiêm trọng
Vai trò trong điều trị migrain: giá tiền thấp, nhiều kinh nghiệm sử dụng , nhiều tdp,
ít bằng chứng về lợi ích trị mirgran cấp so với triptan.
TDP: buồn nôn, nôn (10% BN); đau cơ, yếu cơ; co mạch: tê, dị cảm, Đau đầu chi,
loạn nhịp , ĐTN ; xử trí khi ngộ độc : ngừng thuốc + điều trị triệu chứng ( chống
đông , dextran trọng lượng phân tử thấp , giãn mạch như nitroprusside).
+ METOCLOPRAMID:
CC: chẹn thụ thể dopaminà giãn độ giãn phần trên dạ dày, tăng độ co bớp hang vịà
tăng làm rỗng dạ dày
Khởi phát tác động: IM(10-15p); IV(1-3p); PO(30-60p)
Dược động học: SKD (75%); phân bố nhanh vào các mô, qua hàng trào máu não,
nhau thai; T1/2 ( 4-6h)
CĐ: nôn, buồn nôn( ĐNĐ, hóa trị K, sau phẫu thuật); GERD; hỗ trợ đặt ống thông
vào ruột non; ít tác dụng với nôn do say tàu xe)
TDP: HC ngoại tháp, parkinson: khó nói, khó nuốt, mất thăng bằng , cứng đờ tay,
run tay; tăng tiết prolactin, tăng tiết sữa
CCĐ: động kinh, xuất huyết dạ dày-ruột, tắc ruột cơ học, thủng ruột
Chuyên đề Dược lý
Thận trọng: hen suyễn, THA, parkinson
+ ACETAMINOPHEN( paracetamol):
Tác dụng: hạ sốt, giảm đau
Thận trọng: cho người suy gan, thiếu G6PD
Giải độc: Acetylcystein
+ NSAIDs: ibuprofen, aspirin, naproxen, diclofenac, indomethacin, nabumetone,
meloxicam, etodolac, piroxicam, celecoxib
CC: ức chế COXà ức chế TH prostaglandin
CĐ: giảm đau, hạ sốt, kháng viêm
TDP: co thắt khí quản, loét dạ dày, thay đổi thời gian chảy máu
CCĐ: hen suyễn, loét dạ dày, RL đông máu, PNCT

THUỐC ĐIỀU TRỊ VIÊM GAN DO VIRUS


Chức năng gan:
Tổng hợp, chuyển hóa: glucid, lippid, protein; Tạo mật ; TH các yếu tố đông máu,
chống đông máu ( prothrombin, heparin) ; chức năng giải độc; chức năng dự trữ:
A,D,E,K, glucose ; điều hòa cân bằng nội môi : điều hòa pH; tạo máu; chống VK;
chức năng nội tiết; chức năng khác (thải trừ bilirubin, thuốc, chất ngoại sinh,…)
+ Định nghĩa (WHO) :
hepatitis = inflammation of liver ; sự tổn thương tại gan với sự có mặt của các
TB viêm ; có thể tự khỏi hoặc tiến triển thành xơ hóa (sẹo), xơ gan, ung thư gan.
+ Phân loại: viêm gan bùng phát (hiếm gặp , 80% tử vong trong thời gian ngắn) ;
viêm gan cấp( <6 tháng); viêm gan mạn (>6 tháng)
Chuyên đề Dược lý
+ Nguyên nhân: virus, rượu, thuốc, độc tố, viêm gan nhiễm mỡ không do rượu,
viêm gan tự miễn , di truyền (wilson, ứ sắt di truyền),không rõ nguyên nhân
+ TC lâm sàng: mệt mỏi, đau khớp; sao mạch, vàng da, vàng mắt, phù, bầm; nước
tiểu sậm màu, phân xám, bạc màu; chán ăn , nôn mữa; ngứa ; tăng áp TM cửa (gan
lách to); bụng căng trướng; RL giấc ngủ; Ứ đọng chất độcà tổn thương não; có thể
hoàn toàn không có TC lâm sàng.
+ TC viêm gan: sốt, mệt mỏi, buồn nôn, chán ăn, vàng da, vàng mắt, đau bụng,
nôn ói, nước tiểu sậm màu, tiêu chảy
+ TC cận lâm sàng: ALT, AST: tăng ; Bilirubin ( bình thường, tăng); albumin
giamr , PT kéo dài ( suy gan); giảm HC,BC, TC; xét nghiệm chuyên biệt theo từng
nguyên nhân ( huyết thanh chẩn đoán , sinh thiết gan, chẩn đoán hình ảnh( siêu
âm , CT- scan, MRI)
Viêm gan A: kháng thể viêm gan A loại IgM (ImG)
Viêm gan B: Kháng nguyên bề mặt viêm gan B(HbsAg); KT kháng lõi (nhân ),
viêm gan B (HbcAb); KT bề mặt viêm gan B ( HbsAb); KT+ KN e viêm gan B
( HBeAb + HbeAg) ; DNA virus viêm gan B (HBV-DNA)
Viêm gan C: KT virus viêm gan C ( HceAb); acid ribonucleic virus viêm gan C
( HCV-RNA); tăng globulin miễn dịch (IgG)
Biến chứng viêm gan: Viêm gan à xơ hóaà xơ ganà ung thư gan (viêm cầu thận,
cryoglobulin huyết,bệnh não gan, tăng áp TM cửa, RL chuyển hóa porphyrin, đồng
nhiễm vius)
VIÊM GAN DO VIRUS
HAV: ( nhóm piconavirus) virus trần ,

, HBV, HCV, HDV( thấp ở VN), HEV,HGV


Viru Đường lây truyền Cấp/mạn Thời gian Vaccin Điều trị
s
A Phân – miệng Cấp 2-7 tuần Có Không
B Tình dục, truyền máu, Cấp(10-15%) 1-6 tháng Có Có
tiêm truyền mạn
C Tình dục , truyền máu Cấp 60-80%,mạn 2-26 tuần Không Có
Chuyên đề Dược lý
D Tình dục, truyền máu, Cấp, mạn 2-12 tuần Không Có
tiêm máu
E Nước uống Cấp 6-8 tuần Không Không
G Tình dục, truyền máu, Cấp , mạn ?? không không
tiêm truyền

Câu hỏi ôn tập:


Chọn phát biểu sai về đặc điểm của virus HAV à có nhiều trong mồ hôi
Bệnh nhân nhiễm HBV mạn tính cần điều trị trong trường hợpà HbeAg(+) , nhiễm
HBV kéo dài (HBV-AND)
Nguyên tắc điều trị HBV trên bệnh nhân HbeAg(-)àHBV AND < 10.000 copy/ml
Nguyên tắc điều trị HBV trên bệnh nhân HbeAg(+)à HBV AND < 100.000
copy/ml
Cơ chế của INF àkích thích oligoadenylate synthetase, ức chế sao chép
Trong điều trị HBV , cần giảm 50% liều INF nếu bạch cầu hạt Giảm (<750/mm3),
tiểu cầu Giảm(<50.000/mm3)
Cơ chế của lamividin: à cạnh tranh với AND polymerase /HBV , ngăn kéo dài
AND
Nêu 2 chỉ định của lamividin à HBV mạn, HIV
Nêu 2 cơ chế của adefovir à ức chế AND polymerase và recerse transcriptase của
HBV
Tenofovir ức chế AND polymerase mạnh hơn adefovir à sai . ức chế HBV >
adefovir (+HIV)
Tenofovir chỉ định cho trường hợp HPV đồng nhiêm HIV à HPV
Chọn phát biểu đúng về telbivudin à ức chế AND polymerase mạnh hơn adefovir
Chuyên đề Dược lý
Không phối hợp INF alpha -2A vì tăng độc thần kinh ngoại biên
2 cơ chế tác động của entecavir à ức chế AND polymerase , ccc AND
Thuốc bị kháng nhiều nhất à lamivudin
Virus gây viêm gan lây truyền qua đường tiêu hóa , có vaccin à A
Nhiễm trùng bệnh viện/ parkinson-alhzeimer
Virus B : virion hoàn chỉnh không thuộc nhóm picormavirus (nhiễm
hepadnaviridae)
Vật chất di truyền là 1 virion hoàn chỉnh, 8 kiểu gan(A-B-C-D-E-F-G-H) , 4 kiểu
huyết thanh. Vật chất di truyền: chuỗi AND , không khép kín
2 kiểu gen ở Việt nam : B-C
Thiếu máu mạn tính thường không xảy ra ở trường hợp bệnh nhân : mất máu sau
chấn thương , sau phẫu thuật
+ Trĩ , loét dạ dày tá tràngà có
+ thận tăng tổng hợp erythropoietin à không
Thiếu Fe sẽ gây : thiếu máu nhược sắc , kích thước hồng cầu nhỏ, lượng
hemoglobin giảm
Bệnh nhân A bị thiếu máu đẳng sắc . thuốc được lựa chọn điều trị là truyển máu,
bồi dưỡng
ở bênh nhân thiếu men G6PD , thuố ckhoong gây nguy cơ thiếu máu tán huyết à
amoxicillin
Thuốc cải thiện triệu chứng run của bệnh Parkinson nhưng ít ảnh hưởng đến sự vận
động chậm à Benztropin
Bài 1
1. Câu 1: Các nguyên nhân gây thiếu máu mãn tính, ngoại trừ
a. Mất máu sau chấn thương , sau phẫu thuật
b. Thận tăng tổng hợp erythropoietin
2. Câu 2: Thuốc làm giảm hấp thu sắt
a. Omeprazol
3. Câu 3: Vitamin có tác dụng chữa thiếu máu
a. Acid folic, cyanocobalamin
Chuyên đề Dược lý
4. Câu 4: Chống chỉ định của Vitamin B12, ngoại trừ
a. Thiếu máu chưa rõ nguyên nhân
5. Câu 5: Nguyên nhân gây thiếu vitamin B12
a. Giảm yếu tố nội tại ở dạ dày
6. Câu 6: Nguyên nhân gây thiếu vitamin B12, ngoại trừ
a. Giảm số lượng, chất lượng transcobalamin I do di truyền
7. Câu 7: Khi uống sắt cần chú ý
a. Không nên dùng chung với trà, chè, cam , chanh
b. Không nên nhai, nghiền viên thuốc
8. Câu 8: Trong máu sắt được vận chuyển nhờ vào
a. DMT1
9. Câu 9: Chỉ định của vitamin B12
a. Trẻ chậm lớn, người suy nhược cơ thể
10.Câu 10: Chỉ định của vitamin B12, ngoại trừ
a. Ngừa dị tật ống thần kinh ở thai nhi
11.Câu 11: Vitamin có tác dụng chữa thiếu máu
a. B6, B9
12.Câu 12: Sắt được hấp thu qua màng tế bào niêm mạc ruột bằng cơ chế
a. Nhờ chất vận chuyển transferrin
13.Câu 13: Khi dùng muối sắt với các thuốc sau sẽ làm giảm hấp thu sắt,
ngoại trừ
a. Ciprofloxacin
b. Clarithromycin
c. Levodopa
d. Tetracyclin
14.Câu 14: Thiếu sắt sẽ gây nên tình trạng, ngoại trừ
a. Thiếu máu đẳng sắc
b. Giảm số lượng hemoglobin
c. Kích thước hồng cầu nhỏ. Lượng hemoglobin giảm
d. Giảm hoạt động của các enzym
15.Câu 15: Thiếu vitamin B12 sẽ sinh ra một số rối loạn sau
a. Tổn thương neuron hệ thần kinh , phù nề, mất myelin của neuron thần kinh
16.Câu 16: Thiếu vitamin B12 sẽ gây nên tình trạng
a. Kích thước hồng cầu to
b. Giảm hoạt động của các enzym
17.Câu 17: Chọn câu sai
a. Ở người, nhu cầu vitamin B12 hàng ngày được cung cấp đầy đủ nhờ vi
khuẩn ruột
Chuyên đề Dược lý
b. Vitamin B12 hấp thu cần yếu tố nội tại do gan tiết ra
18.Câu 18: Cách điều trị tối ưu, dạng thiếu máu hồng cầu bình thường hoặc
hồng cầu hơi nhỏ trong thời kỳ mang thai
a. Acid folic
b. Sắt dextran (dạng tiêm)
c. Sắt sulfat (dạng uống)
d. Acid folic
e. Erythropoietin
19.Câu 19: Transcobalamin giúp vận chuyển vitamin B12 trong máu
a. Transcobalamin II
20.Câu 20: Hầu hết sắt trong cơ thể được tìm thấy trong
a. Hemoglobin
21.Câu 21: Tại các mô, sắt được dự trữ dưới dạng
a. Transferrin
b. DMT1
c. Ferritin
d. Ferroportin
22.Câu22: Thuốc điều trị thiếu máu nặng và các hội chứng kém hấp thu sắt
a. Sắt dextran ( đường tiêm)
23.Câu 23: Nguồn gốc cung cấp vitamin B12 cho cơ thể, ngoại trừ
a. Rau xanh
24.Câu 24: Tên gọi khác của acid folic
a. Acid pteroyl glutamic
25.Câu 25: Đặc điểm của vitamin B12, ngoại trừ
a. Cyanocobalamin có thời gian bán thải dài
26.Câu 26: Hai dạng hoạt động của vitamin B12 trong cơ thể
a. Cyanocobalamin và hydroxocobalamin
27.Câu 27: Trường hợp thiếu máu đẳng sắt nên điều trị bằng cách bổ sung
a. Cyanocobalamin
b. Sắt
c. Erythropoietin
d. Truyền máu
28.Câu 28: Chất vận chuyển sắt giúp sắt đi đến tủy xương
a. Transferrin
b. Ferritin
c. Ferroportin
d. Hephaesin
29.Câu 29: Nguồn gốc của yếu tố nội tại (IF) giúp hấp thu viatmin B12
Chuyên đề Dược lý
a. Do tế bào viền ở đáy dạ dày tiết ra
b. Do tế bào biểu mô niêm mac ruột non tiết ra
30.Câu 30: Chỉ định của acif folinic (Leucovorin)
a. Trị ngộ độc methotrexat, pyrimethamin
31.Câu 31: Vitamin có chứa kim loại trong cấu trúc
a. Cyanocobalamin
32.Câu 32: Tác dụng phụ của sắt, ngoại trừ
a. Sỏi mật
33.Câu 33: Dùng thuốc ngừa thai lâu dài nên bổ sung vitamin
a. Acid ascorbic
b. Niacin
c. Acid panthothenic
d. Acid folic
34.Câu 34: Tác dụng phụ của erythropoietin, ngoại trừ
a. Tăng nguy cơ huyết khối
b. Tăng nguy cơ xuất huyết tiêu hóa
c. Tăng huyết áp
d. Tăng hemoglobin
35.Câu 35: Thuốc hiệu quả nhất điều trị thiếu máu hồng cầu to do bệnh thận
hoặc suy tủy
a. Erythropoietin
36.Câu 36: Mục đích khi dùng sắt dextran cần pha loãng với nước muối trước
khi tiêm
a. Giảm tác dụng phụ gây tăng huyết áp
b. Phòng trụy tim mạch
c. Giảm đau và tránh nhuộm màu nâu chỗ tiêm
d. Giảm tác dụng phụ gây tắc mạch
37.Câu 37: Đặc điểm đúng về hydroxycobalamin
a. Khi sử dụng lâu dài tạo kháng thể chống lại transcobalamin
38.Câu 38: Acid folic tham gia vào quá trình tổng hợp ADN nhờ
a. Chuyển dUMP thành dTMP
39.Câu 39: Hepcidin do gan tiết ra có tác dụng
a. Ức chế sự giải phóng sắt từ ruột vào máu
40.Câu 40: Nguyên nhân do thiếu sắt, ngoại trừ
a. Giảm hấp thu sắt ở đường tiêu hóa
b. Cung cấp không đủ
c. Chảy máu đường tiêu hóa: do giun tóc, giun móc, trĩ..
d. Thiếu transcobalamin II do di truyền
Chuyên đề Dược lý
41.Câu 41: Chỉ định của erythropoietin
a. Suy thận
42.Câu 42: Chỉ định của acid folic, ngoại trừ
a. Dự phòng thiếu hụt acid folic khi dùng 1 số thuốc, phụ nữ có thai, cho con

43.Câu 43: Khi uống sắt cần chú ý
a. Nên uống trước ăn
44.Câu 44: Sắt đóng vai trò quan trọng về cấu trúc và chức năng của các chất
sau đây trong chuyển hóa cơ thể
a. Tiểu cầu, sắc tố cơ
b. Hồng cầu, bạch cầu và 1 số enzym
c. Hồng cầu, bạch cầu, tiểu cầu
d. Hemoglobin, sắc tố cơ và 1 số enzym (cytochrom C, cytochromreductase)
45.Câu 45: Chọn câu đúng
a. Acid folic muốn hấp thu qua màng ruột cần yếu tố nội tại
b. Thiếu máu thể Biermer cần bổ sung acid folic
c. Vi khuẩn đường ruột có khả năng tổng hợp vitamin B12
d. Ngừa dị tật ống thần kinh ở thai nhi nên bổ sung vitamin B12
46.Câu 46: Sự hấp thu qua màn tế bào niêm mạc ruột bằng cơ chế
a. Nhờ chất vận chuyển DMT1
b. Nhờ chất vận chuyển transferrin
47.Câu 47: Thuốc điều trị rối loạn thần kinh trong bệnh thiếu máu ác tính
a. Acid folic
b. Cyanocobalamin
c. Sắt dextran
d. Sắt sulfat
48.Câu 48: Thuốc làm giảm hấp thu acid folic, ngoại trừ
a. Phenyltoin
b. Pethidin
c. Primidone
d. Phenobarbital
49.Vai trò của vitamin B12, ngoại trừ
a. Ngừa dị tật ống thần kinh ở thai nhi
b. Cần thiết cho sự cấu tạo và phát triển của hồng cầu
c. Myelin hoá sợi thần kinh
50.
BÀI 2
Chuyên đề Dược lý
51.Câu 1: Trihexyphenidyl thuộc nhóm
a. Ức chế dopa decarboxytase
b. Ức chế MAO
c. Ức chế COMT
d. Liệt đối giao cảm
52.Câu 2: Đặc điểm của entacapon, ngoại trừ
a. Kéo dài tác dụng của levodopa
b. Ức chế COMT ở trung ương và ngoại biên
c. Tăng tỉ lệ levodopa đi vào thần kinh trung ương
d. Ít gây độc gan và tiêu chảy hơn tolcapon
53.Câu 3: Không phối hợp chung levodopa với
a. Pyridoxin
b. Niacin
c. Thiamin
d. Acid ascorbic
54.Câu 4: Chọn câu sai
a. Vitamin B12 hấp thu cần yếu tố nội tại do gan tiết ra
b. Acid folic điều trị thiếu máu hồng cầu to
c. Thiếu vitamin B9 gây nguy cơ khuyết tật ống thần kinh ở thai nhi
d. Vitamin B12 có nhiều trong thịt, cá, trứng, sữa
55.Câu 5: Phối hợp chung levodopa với IMAO sẽ gây
a. Hạ huyết áp tư thế
b. Tăng quá trình chuyển levodopa thành dopamin ngoại biên
c. Thiếu máu tân huyết
d. Cơn tăng huyết áp cấp
56.Câu 6: Tác dụng phụ khi dùng levodopa, ngoại trừ
a. Viêm gan
b. Loạn nhịp tim
c. Hạ huyết áp thể đứng
d. Loạn vận động chậm
57.Câu 7: Selegilin không nên phối hợp chung với
a. Aspirin
b. Meperidin
c. Codein
d. Acid mefernamic

58.Câu 8: Rasagilin khác selegilin ở đặc điểm


a. Ức chế COMT mạnh hơn
Chuyên đề Dược lý
b. Ít gây mất ngủ, ảo giác
c. Ức chế dopa decarboxylase ngoại biên
d. Ít gây độc gan hơn
59.Câu 9: Hoạt chất thuộc nhóm đồng vận recptor dopaminergic có tác dụng
phụ gây bệnh van tim:
a. Pramipexole
b. Rotigotine
c. Apomorphin
d. Cabergoline
60.Câu 10: Hoạt chất thuộc nhóm kháng cholinergic, ngoại trừ
a. Benztropin
b. Trihexyphenidyl
c. Meperidin
d. Biperiden
61.Câu 11: Hoạt chất có dạng bào chế là thuốc dán đầu tiên của nhóm đồng
vận receptor dopaminergic
a. Apormophin
b. Pramipexole
c. Rotigotine
d. Bromocriptin
62.Câu 12: Tác dụng phụ gây buồn ngủ đột ngột có thể xảy ra khi dùng thuốc
a. Levodopa
b. Selegilin
c. Pramipexole
d. Amantadin
63.Câu 13: Tác dụng phụ gây độc gan là của hoạt chất
a. Selegilin
b. Amantadin
c. Tolcapon
d. Hông nhìn thấy nhaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaâ <3
64.Câu 14: Tolcapon kéo dài tác dụng của levodopa do
a. Gỉam chuyển hóa levodopa thành 3-O-methyldopa ở ngoại biên
b. Tăng chuyển hóa levodopa thành 3-O-methyldopa ở ngoại biên
c. Ức chế manoamin oxi dase
d. Ức chế dopa decarboxylase
65.Câu 15: Không phối hợp chung levodopa với
a. Pyridoxin
b. Niacin
Chuyên đề Dược lý
c. Thiamin
d. Acid ascorbic

66.Câu 16: Chống chỉ định levodopa


a. Tiền sử u melanin
b. Thiếu men GOPD
c. Suy tủy
d. Rối loạn chuyển hóa por
67.Câu 17: Thuốc kháng cholinergic có tác dụng
a. Kéo dài tác dụng của levodopa
b. Giảm triệu chứng rung và cứng của Parkinson
c. Kéo dài tác dụng của dopamin
d. Giảm triệu chứng cấn và vận động chậm của Parkinson
68.Câu 18: Phối hợp chung levodopa với IMAO sẽ gây
a. Hạ huyết áp tư thế
b. Tăng quá trình chuyển levodopa thành dopamin ngoại biên
c. Thiếu máu tân huyết
d. Cơn tăng huyết áp cấp
69.Câu 19: Lưu ý khi sử dụng levodopa
a. Dùng liên tục, không ngắt quãng
b. Ngưng thuốc từ từ
c. Dùng liều cao ngay từ ban đầu
d. Dùng khi bệnh mới bắt đầu xuất hiện
70.Câu 20: Thuốc điều trị Parkinson là dẫn suất alkaloid của nấm cựa gà
a. Bromocriptin
b. Ampomophine
c. Amantadin
d. Memantine
71.Câu 21: Hoạt chất thuộc nhóm kháng cholinergic, ngoại trừ
a. Benztropin
b. Trihexyphenidyl
c. Meperidin
d. Biperiden
72.Nhóm thuốc điều trị Alzheimer
a. ức chế dopa decarboxylase
Chuyên đề Dược lý
b. ức chế COMT
c. Thuốc kháng cholinergic
d. Thuốc kháng cholinesterase
73.Về mặt giải phẫu, bệnh Alzheimer được đặc trưng bởi đặc điểm
a. Tăng số lượng cathecholamin ở ngoại biên
b. Tổn thương noron ở vùng thể vân và liềm đen
c. Giảm số lượng cathecholamin ở ngoại biên
d. Tăng đáng kể đám rối nội thần kinh
74.Tác dụng phụ thường gặp của đồng vận receptor dopaminergic, ngoại trừ:
a. Triệu chứng lẫn, ảo giác
b. Buồn ngủ cả ngày
c. Tăng huyết áp cấp
d. Buồn nôn, khó tiêu
75.Tác dụng gây độc gan của hoạt chất
a. A. Levodopa
b. B. Tocapon
c. C. Amantadin
76.Đặc điểm của rasagilin
a. thuốc nhóm ức chế dopa decarboxylase
b. chuyển hóa thành 1-( R)-aminoindan
c. Thuộc nhóm ức chế COMT
d. Chuyển hóa thành amphetamine
77.Mục đích của sự phối hợp levodopa với carbidopa
a. a. Ngăn quá trình chuyển levodopa thành 3-O-methyldopa ở trung ương
b. b. Ngăn chuyển levodopa thành dopamine ở ngoại biên
c. c. Ngăn chuyển levodopa thành dopamine ở trung ương
d. d. . Ngăn quá trình chuyển levodopa thành 3-O-methyldopa ở ngoại biên

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM CA 1, 2


Chuyên đề Dược lý
1. Hoạt chất thuộc nhóm thuốc kháng cholinergic , ngoại trừ : Meperidin
2. Hầu hết sắt trong cơ thể được tìm thấy trong : hemoglobin (65%)
3. Chọn câu sai : ở người ,nhu cầu vitamin B12 hàng ngày được cung cấp đầy
đủ nhờ vi khuẩn đường ruột ( 1 phần nhỏ )
4. Transcobalamin giúp vận chuyển vitamin B12 trong máu : Transcobalamin
II
5. Tác dụng phụ gây độc gan là của hoạt chất : tolcapon
6. Tại các mô sắt được dự trữ dưới dạng : Ferritin
7. Thuốc diều trị thiếu máu nặng và các hội chứng kém hấp thu sắt : sắt dextran
( đường tiêm )
8. Rasagilin khác selegilin ở điểm nào : A ít gây đọc gan hơn , B ức chế
COMT mạnh hơn , C ít gây mất ngủ ảo giác , D ức chế dopa
decacboxylase ngoại biên
9. Thuốc kháng cholinergic có tác dụng : giảm triệu chứng run và cứng cơ của
parkinson
10.Tác dụng thường gặp của đồng vận receptor dopaminergic , ngoại trừ : tăng
huyết áp ( đúng là hạ huyết áp )
11.Hoạt chất có dạng bào chế là thuốc dán đầu tiên của nhóm đồng vận receptor
dopaminergic : rotigotine
12.Không phối hợp chung levodopa với : Pyridoxin ( b6 )
13.Nguồn cung cấp vitamin B12 cho cơ thể , ngoại trừ : rau xanh
14.Tên gọi khác của acid folic : acid pteroyl glutatmic
15.Đặc điểm của vitamin B12 , ngoại trừ : B Cyanocobalamin là dạng bền
vững nhất , D Cyanocobalamin có thời gian bán thải dài
16.Chon câu sai : vitamin B12 hấp thu cần yếu tố nội tại do gan tiết ra ( dạ dày
mới đúng )
17.Mục đích khi dùng sắt dextran cần pha loãng với nước muối trước khi
tiêm :
A giamt tác dụng phụ gây tăng huyết áp
B Phòng trụy tim mạch
C giảm đau và tránh nhuộm màu chỗ tiêm
D giảm tác dụng phụ gây tắc mạch
18.Đặc điểm của entacapon , ngoại trừ : ức chế COMT ở trung ương và ngoại
biên ( chỉ ở ngoại biên )
19.Hai dạng hoạt động của vitamin B12 trong cơ thể : Cyanocobalamin và
Hydroxocobalamin
20.Các triệu chứng chính của bệnh alzheimer , ngoại trừ : run , cơ cứng
Chuyên đề Dược lý
21.Chống chỉ định của levodopa : tiền sử U Melanin
22.Hoạt chất nhóm đồng vận recepter ngoại trừ : amantadin
23.Phối hợp chung levodopa với MAOI sẽ gây : cơn tăng huyết áp cấp
24.Tác dụng phụ thường gặp khi dùng benztropin : buồn ngủ , khô miệng , táo
bón , bí tiểu
25.Tác dụng phụ gây buồn ngủ đột ngột có thể xảy ra khi dùng thuốc :
Pramipexole
26.Trường hợp thiếu máu đẳng sắc nên điều trị bằng cách bổ xung : truyền máu
27.Chất vận chuyển sắt giúp sắt đi đến tủy xương :
28.Hoạt chất thuộc nhóm đồng vận receptor dopaminergic có tác dụng phụ gây
bệnh van tim :: Cabergoline
29.Nguồn gốc của yếu tố nội tại (IF) giúp hấp thu vitamin B12 : do tế bào viền
ở đáy dạ dày tiết ra
30.Tolcapon kéo dài tác dụng của levodopa do : giảm chuyển hóa levodopa
thành 3-0 methyldopa ngoại biên
31.Tác dụng phụ của sắt ,ngoại trừ : sỏi mật
32.Chỉ định của acid folinic ( leucovorin ) : trị ngộ độc methotresat,
pyrimethamin,..
33.Vitamin có chứa kim loại trong cấu trúc : Cyanocobalamin
34.Hephaestin là chất : chuyển sắt (II) THÀNH SẮT (III) khi sắt từ ruột được
phóng thích vào máu
35.Trihexyphenidyl thuộc nhóm : liệt đối giao cảm
36.Dùng thuốc người thai lâu ngày nên bổ xung vitamin : acid folic
37. Bệnh Alzheimer là tình trạng : sa sút trí tuệ , tổn thương trí nhớ và nhận
thức
38.Đặc điểm đúng về hydroxycobalamin : khi sử dụng lâu dài tạo kháng thể
chống lại transcobalamin
39.Thuốc hiệu quả nhất điều trị thiếu máu hồng cầu do bệnh thận hoặc suy
tủy:
A : Acid folic
B : Cyanocobalamin
C : Sắt dextran
D : ErythropoietiN
40.Sắt được hấp thu qua màng tế bào niêm mạc ruột bằng cơ chế : Nhờ chất vận
chuyển DMT1
41.Triệu chứng lâm sàng điển hình của bệnh Parkinson, ngoại trừ : Tăng động
Chuyên đề Dược lý
42.Cách sử dụng levodopa hợp lý nhất :. Uống liều khởi đầu thấp, sau đó tăng
dần cho đến khi đạt liều tối ưu
43.Các nguyên nhân gây thiếu máu mạn tính, ngoại trừ :Nguyên tố kim loại có
tác dụng chữa thiếu máu COBALT
44.Thuốc làm giảm hấp thu sắt : Omeprazol
45.Vitamin có tác dụng chữa thiếu máu : Acid folic, cyanocobalamin
46.Chống chỉ định của Vitamin B12, ngoại trừ : thiếu máu chưa rõ nguyên nhân
47.Nguyên nhân gây thiếu vitamin B12, ngoại trừ : Giảm số lượng, chất lượng
transcobalamin I do di truyền
48.Chống chỉ định của bromocriptine : Dị ứng alkaloid nấm cựa gà
49.Nguyên nhân gây thiếu vitamin B12: giảm yếu tố nội tại ở dạ dày
50.Những lưu ý khi phối hợp levodopa chung với các thuốc khác : Không dùng
chung với IMAO vì gây cơn tăng huyết áp
51.Trihexyphenidyl thuộc nhóm: liệt đối giao cảm
52.Các nguyên nhân gây thiếu máu mạn tính, ngoại trừ : Thận tăng tổng hợp
erythropoietin
53.Khi dùng muối sắt với các thuốc sau sẽ làm giảm hấp thu sắt, ngoại trừ :
Levodopa
54.Thiếu sắt sẽ gây nên tình trạng, ngoại trừ :. Thiếu máu đẳng sắc
55.Khi uống sắt cần chú ý : Có thể dùng chung với sữa để giảm kích ứng dạ dày
56.Chỉ định của vitamin B12 : trẻ chậm lớn, người suy nhược cơ thể
57.Thuốc vừa có tác dụng kháng virus, vừa được ứng dụng trong điều trị
Parkinson :Amantadin
58.Đặc điểm của bromocriptin, ngoại trừ :. Ức chế MAO-B
59.Các triệu chứng không thuộc vận động của bệnh nhân parkinson, ngoại
trừ :. Giảm tiết nước bọt, mồ hôi
60.Vitamin có tác dụng chữa thiếu máu : Vitamin B6,B9
61.Đặc điểm của bromocriptin, ngoại trừ :. Không nên phối hợp với thuốc
kháng cholinergic
62.Thiếu vitamin B12 sẽ sinh ra một số rối loạn sau : Tổn thương neuron hệ
thần kinh, phù nề, mất myelin của neuron thần kinh
63.Chỉ định của vitamin B12, ngoại trừ : Ngừa dị tật ống thần kinh ở thai nhi
64.Entacapone thuộc nhóm dược lý : Ức chế COMT
65.Enzym chuyển hóa levodopa thành dopamin :. Aromatic L-amino acid
decarboxylase
66.Selegilin thuộc nhóm dược lý : Ức chế MAO-B
67.Những lưu ý khi phối hợp levodopa chúng với các thuốc khác: Nên phối
hợp với phenothiazine để tang tác dụng an thần
Chuyên đề Dược lý
68.Đặc điểm đúng về levodopa: Bị oxy hóa chuyển thành dopamine
69.Pergolide thuộc nhóm dược lý :. Chủ vận trên receptor dopaminergic
70.Thiếu vitamin B12 sẽ gây nên tình trạng :. Kích thước hồng cầu to
71.Thuốc bị chống chỉ định với bệnh nhân bị phì đại tuyến tiền liệt : Benztropin
72.Mục đích của sự phối hợp levodopa với carbidopa : ngăn chuyển levodopa
thành dopamine ở ngoại biên
73. chống chỉ định của bromocriptin Hen suyễn
74.Chất ức chế dopa decarboxylase Carbidopa, benzerazid
75.khi uống sắt cần chú ý Không nên nhai, nghiền viên thuốc
76.Nguyên nhân gây thiếu vitamin B12 Giẩm yếu tố nội tại ở dạ dày
77. Trong máu sắt được vận chuyển nhờ vào ; Transferin
78. Thiếu vitamin B12 sẽ sinh ra một số rối loạn sau :Tổn thương neuron hệ
thần kinh, phù nề, mất myelin của neuron thần kinh
79. Chỉ định của vitamin B12 ngoại trừ ? Ngộ độc cyanid ( hydroxo
cobalamin )
80. Sắt được hấp thụ qua màng tế bào niêm mạc ruột bằng cơ chế ?Nhờ chất
vận chuyển DMT1
81. Cách sử dụng levodopa hợp lý nhất ?
82.Uống liều khởi đầu thấp, sau đó tang dần cho đến khi đạt liều tối ưu
83. Khi dung muối sắt với các thuốc sau sẽ làm giảm hấp thu, ngoại trừ?
Tetracydin
84. Chống chỉ định của levodopa ? Thiếu men G6PD
85.Bệnh Alzheimer là tình trạng? Sa sút trí tuệ , tổn thương trí nhớ và nhận thức
86. Tác dụng phụ khi dùng benztropin? Buồn ngủ, khô miệng ,táo bón, bí tiểu
87. đặc điểm của entacapon ngoại trừ? ức chế COMT ở trung ương và ngoại
biên
88. acid folic tham gia vào quá trình tổng hợp AND nhờ? Chuyển dUMP thành
dTMP

89.Câu 18: hoạt chất có dạng bào chế là thuốc dán đầu tiên của nhóm đồng vận
recepto nopaminergic?Apomorphin
90. về mặt giải phẫu, bệnh Alzheimer được đặc trưng bởi đặc điểm?Tăng đáng
kể đám rối nội thần kinh
91. đặc điểm của entacapon ngoại trừ? Ít gây độc gan và tiêu chảy hơn tolcopon
92. cách điều trị tối ưu dạng thiếu máu hồng cầu bình thường or hồng cầu hơi
nhỏ trong thời kì mang thai?Erythropoietin
93.đặc điểm của rasagilin? Chuyển hóa thành 1-(R)- aminoindan
Chuyên đề Dược lý
94.levodopa phối hợp với carbibopa theo tỉ lệ? 10:1 or 4:1
95. đặc điểm của bromocriptin, ngoại trừ? ức chế MAOB
96. trong bệnh Parkinson hàm lượng chất nào giảm xuống rõ rệt? Dopamin
97. chỉ định của acid folic? Giảm bạch cầu hạt , mất bạch cầu hạt
98.thiếu sắt sẽ gây nên tình trạng ngoại trừ? Giảm hoạt của các enzym
99. vitamin có tác dụng chữa thiếu máu? Acid folic , cyanocobalamin
100. thuốc cải thiện triệu chứng run của bệnh Parkinson nhưng ít ảnh
hưởng đến sự vận động chậm? Levodopa
101. thuốc hàng đầu điều trị Parkinson Levodopa
102. mục đích của sự phối hợp levodopa với carbidopa? Ngăn chuyển
levodopa thành dopamin ở ngoại biên
103. Chống chỉ định của BROMOCRIPTIN : dị ứng với alkaloid nấm cựa

104. Bệnh Alzheimer là tình trạng: Sa sút trí tuệ tổn thương trí nhớ và
nhận thức
105. Đặc điểm của entacapon, ngoại trừ: Ức chế COMT ở trung ương và
ngoại biên
106. Acid folic tham gia vào quá trình tông hợp AND nhờ: chuyển dUMP
thành dTMP
107. Hoạt chất thuộc nhóm kháng cholinergic ngoại trừ: Meperidin
108. Hoạt chất nào có dạng bào chế là thuốc dán đầu tiên của nhóm đồng
vận rêcptor dopaminergic: ROTIGOTINE

109. Khi dùng Sắt cần chú ý: không nên nhai nghiền viên thuốc
110. Trong máu sắt được vận chuyển nhờ vào : Ferroportin
111. Mục đích của sự phối hơp levonopa và carbidopa: Ngăn chuyển
levodopa thành dopamin ở ngoại biên
112. Thuốc làm giảm hấp thu Fe: OMEPRAZOL
113. Vitamin có tác dụng trị chữa thiếu máu: Acid folic, cyanocobalamin
114. Các triệu chứng không thuộc vận động của bệnh nhân PẢKINSON
ngoại trừ :giảm tiết nước bọt, mồ hôi
115. Thuốc bị chống chỉ định của bệnh nhân phì đại tuyến tiền liệt :
Benztropin
116. Đặc điểm của levodopa ngoại trừ : được chuyển thành dopamin nhờ
enzym dehyddropeotidase
117. Đặc điểm đúng về levodopa : phối hợp với carbidopa theo tỉ lệ 10:1
118. Những lưu ý khi phối hơpj levodopa chung với các thuốc khác :
không dùng chung với MAOI vì gây cơn tăng huyết áp
Chuyên đề Dược lý
119. Chỉ định của vitamin B12: trẻ chậm lớn người suy nhược cơ thể
120. Chỉ định của vitamin B12 ngoại trừ: ngộ độc cyanid ( hydro
cobalamin)
121. Vitamin có tác dụng trị thiếu máu: Vitamin 6,9
122. Thuốc có tác dụng kháng virus vừa được điều trị Parkinson:
Amantadin
123. Nguyên nhân gây thiếu vitamin B12: Giảm yếu tố nội tại ở dạ dày
124. Chống chỉ định của Vitamin B12 ngoại trừ : viêm dây thần kinh
125. Triệu chứng lâm sàng điển hình của bệnh Parkinson, ngoại trừ: tăng
động
126. Cách sử dụng Levedopa hợp lý nhất: uống liều khởi đầu thấp, sau đó
tăng dần cho đến khi đạt liều tối ưu
127. Nguyên nhân gây thiếu B12 ngoại trừ: Giảm số lượng chất lượng
transcobalamin 1 do di truyền
128. Thiếu Fe sẽ gây nên tình trạng, ngoại trừ: thiếu máu đẳng sắc
129. Khi uống Fe cần lưu ý: nên uốmg trước ăn
130. Enzym chuyển hóa Levodopa thành dopamin: Ảomatic -L amino acid
decarboxylase
131. Selegilin thuộc nhóm dược lý: ức chế Mao B
132. Tác dụng phụ thường gặp khi dùng Benztropin : buồn ngủ khô miệng
táo bón bí tiểu
133. Về mặt giải phẫu bệnh Alzeheimer được đặt trưng bởi đặt điểm : tăng
đáng kể đám rối nội thần kinh
134. Đăc điểm của entacapon ngoại trừ: ít gây độc gan và tiêu chaỷ hơn
tolcapon
135. Chất ức chế dopa decarboxylase: Carbidopa, benzerazid
136. Đặc điểm của bromocriptin ngoại trừ: dẫn xuất của ergot
137. Thiếu B12 sinh ra một số rối loạn sau: tổn thương neuron hệ thần
kinh, phù nề, mất myelin của neuron thần kinh
138. Sắt được hấp thu qua mang tế bào niêm mạc ruột bằng cơ chế ; nhờ
chất vận chuyển DMT1
139. Khi dùng muối sắt với các thuốc sau sẽ làm giàm hấp thu ngoại
trừ :Tetracylin
140. Transcobalamin giúp vận chuyển B12 là : Tran II

141. Hoạt chất thuộc nhóm đồng vận receptor gây nghiện ảo giác là :
Apomorphin
Chuyên đề Dược lý
142. Hoạt chất thuộc nhóm receptor dopamigenic có tác dụng phụ gây
bệnh van tim là : Cabergoline
143. Chống chỉ định của Levodopa là: tiền sử u melanin
144. Phối hợp levodopa và MAOI sẽ gây : tăng huyết áp cấp
145. Vai trò của b12 trừ: ngừa dị tật ống thần kinh ở thai nhi
146. Nhóm thuốc điều trị Alzheimer : thuốc kháng cholinesterase (ChE)
147. Selegilin thuộ nhóm dược lý: ức chế MAO B
148. Tác dụng phụ thường gặp khi dùng Benztropin : buồn ngủ khô miệng
táo bón bí tiểu
149. Đăc điểm của entacapon ngoại trừ: ít gây độc gan và tiêu chaỷ hơn
tolcapon
150. Tác dụng phụ gây độc gan của hoạt chất : Tolcapon
151. Dùng thuốc ngừa thai lâu ngày nên bổ sung vitamin : Acid folic
152. Vai trò của vitamin 12 ngoại trừ :ngừa dị tật ống thần kinh ở thai
nhi
153. Tác dụng phụ của erythroprotein ngoại trừ: tăng nguy cơ xuất huyết
tiêu hóa
154. Trường hợp thiếu máu đẳng sắc nên điều trị bằng cách nào: truyền
máu
155. Resagilin khác với Seleginin ở đăc điêm : ít gây mất ngủ ảo giác
156. Thuốc kháng cholinegric có tác dụng : giảm triệu chứng run và cứng
cơ của Pakinson
157. không phối hợp chung levodopa với : Pyridoxin
158. tên gọi khác của acid folic : Acid pteroyl glutamic
Hai dạng hoạt động của vit12 trong cơ thể : Cyanocobalamin và
hydroxocobalamin
159. đặc điểm của Selegiline : chuyển hóa thành amphetamine
160. Đặc điểm của Rasagilin : chuyển hóa thành 1(-R)-aminoindan
161. tác dụng phụ gây buồn ngủ đột ngột có thể xảy ra khi dùng thuốc:
Pramipexole
162. Hoạt chất thuộc nhóm đồng vận receptor dopaminergic, ngoại trừ:
amantadin
163. hầu hết sắc trong cơ thể được tìm thấy trong Hemogiobin
164. Nguồn gốc của yếu tố nội tại (IF) giúp hấp thu b12 :do tế bào viền dạ
dày tiết
165. Hephaestin là chất : chuyển sắc II thành sắt III khi sắt từ ruột được
phóng thích vào máu
Chuyên đề Dược lý
166. Trihexyphenidyl thuộc nhóm : Liệt đối giao cảm ( kháng
CHOLINERGIC ở thể vân)
Đặc điểm đúng về hydrocobalamin : khi sử dụng lâu dài tạo ra kháng thể
chống lại transcobalamin
167. Chọn câu sai : B12 hấp thu cần yêu tố nội tại do gan tiết ra
168. Chất vận chuyển giúp sắt đến tủy xương : Transferin

CHUYÊN ĐỀ DƯỢC LÝ
KT BUỔI 1:

1. Tác dụng phụ của sắt, ngoại trừ:


a. Kích ứng dạ dày
b. Táo bón
c. Sỏi mật
d. Phân đen
2. Acid folic tham gia vào quá trình tổng hợp AND nhờ
a. Chuyển Dump thành dtmp
b. Chuyển gtp thành cgmp
c. Chuyển atp thành camp
d. Chuyển homocystein thành methionine
3. Thuốc hiệu quả nhất điều trị thiếu máu hồng cầu do bệnh thận hoặc suy tủy
a. Sắt dexran
b. Acid folic
c. Cyanocobalamin
d. Erythropoietin
4. Tolcapon kéo dài tác dụng của Lovodopa do
a. ức chế monoamine oxidase
b. ức chế dopa decarboxylase
c. giảm chuyển hóa levodopa thành 3-o-methyldopa
d. tăng chuyển hóa levodopa thành 3-o-methyldopa ở ngoại biên.
5. Thuốc làm giảm hấp thu acid folic, ngoại trừ
a. Phenobarbital
b. Pethidine
c. Phenyltoin
d. Primidone
6. Hai loại protein lien quan đến bệnh AD
a. Lipoprotein và amyloid beta
Chuyên đề Dược lý
b. Albumin và amyloid beta
c. Lipoprotein và tau
d. Amyloid beta và tau
7. Nhóm thuốc điều trị AD
a. ức chế dopa decarboxylase
b. ức chế comt
c. thuốc kháng cholinergic
d. thuốc kháng cholinesterase
8. Vitamin có chứa kim loại trong cấu trúc là
a. Cyanocobalamin
b. Pyridoxine
c. Nitacin
d. Thiamin
9. Hai dạng hoạt động của vit B12 trong cơ thể
a. Cyanocobalamin và hydroxocobalamin
b. Methylcobalamin và deoxyadenosylcobalamin
c. Deoxyadenosylcobalamin và cyanocobalamin
d. Cyanocobalamin và methylcobalamin
10. Tác dụng phụ của Erythropoietin, ngoại trừ
a. Tăng huyết áp
b. Tăng hemoglobin
c. Tăng nguy cơ khối huyết
d. Tăng nguy cơ xuất huyết tiêu hóa
11. Về mặt giải phẫu, bệnh AD được đặc trưng bởi đặc điểm
a. Tổn thương noron ở vùng thể vân và liềm đen
b. Tăng số lượng cathecholamin ở ngoại biên
c. Tăng đáng kể đám rối nội thần kinh
d. Giảm số lượng cathecholamin ở ngoại biên
12. Hoạt chất thuộc nhóm đồng vận rec dopaminergic có tác dụng phụ gây bệnh van tim
a. Pramipexole
b. Cabergoline
c. Rotigotin
13. Thuốc điều trị rối loạn thần kinh trong bệnh thiếu máu ác tính
a. Cyanocobalamin
b. Acid folic
c. Sắt dextran
d. Sắt sulfat
14. Tác dụng phụ thường gặp của đồng vận rec dopaminergic, ngoại trừ
a. Triệu chứng ảo giác, lẫn
b. Buồn ngủ cả ngày
c. Buồn nôn, khó tiêu
Chuyên đề Dược lý
d. Tăng huyết áp cấp
15. Tác dụng phụ gây độc gan là của hoạt chất;
a. Selegilin
b. Tolcapon
c. Amantadine
d. Levodopa
16. Phối hợp chung levodopa với IMAO sẽ gây
a. Hạ huyết áp tư thế đứng
b. Tăng quá trình chuyển hóa levodopa thành dopamine ngoại biên
c. Cơn tăng huyết áp cấp
d. Thiếu máu tan huyết
17. Đặc điểm của vit B12, ngoại trừ
a. Vit b12 có màu hồng
b. Vit có cấu trúc phức tạp nhất
c. Cyanocobalamin là dạng bền vững nhất
d. Cyanocobalamin có thời gian bán thải dài
18. Chọn câu sai
a. Vit b12 hấp thu yếu tố nội tại do gan tiết ra
b. Vit b12 có nhiều trong thịt, cá trứng sữa
c. Acid folic điều trị thiếu máu hồng cầu to
d. Thiếu vit b9 gây nguy cơ khuyết tật ống thần kinh ở thai nhi
19. Selegilin không nên phối hợp chung với
a. Meperidin
b. Aspirin
c. Acid mefenamic
d. Codein
20. Không nên phối hợp chung levodopa với các thuốc sau, ngoại trừ
a. Thuốc kháng trầm cảm
b. IMAO
c. Pyridoxine
d. Riboflavin

KT BUỔI 2 (30/5/2020)

1. Theo phân loại US FDA cho phụ nữ có thai, dihydroergotamin được xếp loại
a. X
b. C
c. A
d. D

2. Tác dụng dược lý của propranolol


a. Kích thích thận tiết renin
Chuyên đề Dược lý
b. Giảm cung lượng tim
c. Tăng áp lực tĩnh mạch cửa
d. Giảm nồng độ T3

3. Đặc điểm đau đầu căng cơ


a. Không có tiền triệu
b. Đau đầu 1 bên, tập trung ở quanh mắt và thái dương
c. Thường gặp ở nam hơn nữ
d. Kiểu đau đột ngột, nhói buốt

4. Thuốc thường gây loãng xương khi sử dụng kéo dài


a. Acid folic
b. Omeprazole ( nhóm thuốc ức chế bơm proton)
c. Thiamin
d. Methylcobalamin

5. Điều nào sau đây không đúng về Bisphosphonate


a. Bài tiết qua thận ở dạng nguyên thủy
b. Sau khi uống phải ngồi thẳng ít nhất 30p
c. Hấp thu tốt ở dạng đường uống (kém)
d. Dạng tiêm phải truyền chậm để ngăn ngừa nhiễm độc thận

6. Thuốc thuộc nhóm NSAIDS


a. Acid valproic ( dự phòng MIG)
b. Vinblastine
c. Diclofenac
d. Risedronate ( Bisphosphonate- Loãng xương)

7. Tác dụng phụ nổi bật nhất của Alendronate đường uống
a. Tiêu chảy
b. Loét thực quản
c. Loét dạ dày
d. Táo bón

8. Loãng xương nguyên phát


a. Do bệnh cường giáp
b. Do bất động lâu ngày
c. Do dùng glucocorticoid
d. Ở phụ nữ sau mãn kinh

9. Chống chỉ định của propranolol


Chuyên đề Dược lý
a. Nhịp xoang chậm
b. Cường giáp
c. Sau nhồi máu cơ tim
d. Run vô căn

10.Tác động của raloxifen, ngoại trừ


a. Tăng cholesterol
b. Giảm nguy cơ ung thư vú di căn
c. Tăng nguy cơ huyết khối tĩnh mạch
d. Tăng mật độ xương

11.Cách dùng thuốc alendronate nào sau đây sai


a. Uống 30-60p trước bữa ăn
b. Ngồi/đứng thẳng ít nhất 30p sau khi uống
c. Uống ít nước (nhiều nước)
d. Uống vào lúc đói

12.Liệu pháp thay thế hormone trong điều trị loãng xương sử dụng hormone
nào
a. Adrenalin
b. Estrogen
c. Erythropoietin
d. Androgen

13.Tác dụng phụ đáng lo ngại của nhóm triptan


a. Hội chứng xám
b. Suy gan cấp
c. Co thắt mạch vành, thiếu máu cơ tim
d. Trầm cảm

14.Thuốc kháng dopamine, dùng hỗ trợ đặt ống thong vào ruột non
a. Denosumab
b. Thiamin
c. Linezolid
d. Metoclopramide

15.Theo WHO, T-score =-2 được đánh giá như thế nào
a. Loãng xương ( vì T-score <=-2)
b. Thiếu xương
c. Loãng xương nặng
d. Bình thường
Chuyên đề Dược lý
16.Loại bệnh có tiền triệu(aura)
a. Đau đầu từng cụm
b. Đau đầu do căng
c. Đau nửa đầu loại thong thường
d. Đau nửa đầu loại cổ điển

17.Đặc diểm nào sau đây không phải của loãng xương
a. Đau âm ỉ ở vị trí loãng xương
b. Khối lượng xương suy giảm
c. Vi cấu trúc xương bị hư hỏng
d. Nguy cơ gãy xương tăng

18.Đặc điểm của cluster headach


a. Cơn đau chạy quanh đầu
b. Đau nhẹ, dai dẳng
c. Có tiền triệu
d. Xảy ra theo từng chuỗi

19.Điều nào sau đây không đúng về cấu tạo xương


a. Chất hữu cơ trong chất nền xương chiếm khoảng 30%, chịu trách nhiệm chịu
lực
b. Chất hữu cơ chiếm 30%, tạo độ mềm dẻo cho xương
c. Chất vô cơ chiếm khoảng 70%, tạo độ vững chắc cho xương
d. Xương đặc chiếm khoảng 70-80%, chịu trách nhiệm nâng đỡ, chịu lực

20.Cơ chế tác động nhóm triptan


a. Chủ vận receptor 5-HT1B và 5-HT1D
b. Đối kháng acetylcholine chọn lọc tại receptor M
c. Chủ vận/đối kháng không chọn lọc 5-HT1
d. Chủ vận không chọn lọc receptor 5-HT

THI (07/04/2020)

1. Vitamin có tác dụng chữa thiếu máu


a. Vit B6, B9
b. Vit A
c. Vit B1,B9
d. Vit B1,B3
Chuyên đề Dược lý
2. Trong máu sắt được vận chuyển nhờ vào
a. DMT1
b. Ferritin
c. Ferroportin
d. Transferrin

3. Sắt được hấp thu qua màng tế bào niêm mạc ruột bằng cơ chê
a. Khuếch tán thụ động
b. Nhờ chất vận chuyển transferrin
c. Qua các pore trên màng tế bào
d. Nhờ chất vận chuyển DMT1

4. Enzyme phân hủy imipenem tại thận


a. Dehydropeptidase
b. Transaminase
c. HMG-coA reductase
d. Betalactamase

5. Loại đau thường gặp ở nam giới hơn nữ giới


a. Đau đầu do căng
b. Đau đầu chuỗi
c. Đau nửa đầu và đau đầu do căng
d. Đau nửa đầu

6. Thuôc làm giảm hấp thu sắt


a. Rantidin
b. Clarithromycin
c. Acid mefenamic
d. Acid nitric

7. Yếu tố nguy cơ loãng xương, ngoại trừ


a. Hút thuốc
b. Vận động mạnh
c. Nhẹ cân
d. Người da trắng

8. Bệnh nhân loãng xương trên 65 tuổi nên bổ sung bao nhiêu calci đường uống mỗi ngày
a. 2000mg
b. 500mg
c. 1500mg
d. 1000mg
Chuyên đề Dược lý
9. Tiền chất của dopamine điều trị Parkinson
a. Levodopa
b. Bromocriptin
c. Amantadine
d. Selegillin

10. Đặc điểm imipenem


a. Không hấp thu qua đường uống
b. Thòi gian bán thải dài
c. Thải trừ qua mật
d. Phân bố kém tới các mô

11. Chỉ định của cyanocobalamin, ngoại trừ


a. Ngừa dị tật ống thần kinh ở thai nhi
b. Thiếu máu ưu sắc hồng cầu to Biermer
c. Ngộ độc cyanid (hydroxo cobalamin)
d. Viêm đau dây thần kinh

12. Thuốc ức chế sao chép AND


a. Amikacin
b. Ciprofloxacin
c. Colistin
d. Meropenem

13. Phổ kháng khuẩn imipenem


a. Tác động trên vi khuẩn gra dương, kể cả MRSA
b. Chỉ tác động trên vi khuẩn gram dương
c. Rộng trên nhiều vi khuẩn gram dương và âm
d. Chỉ tác động trên vi khuẩn gram âm

14. Thuốc chẹn beta dự phòng migraine


a. Metoprolol
b. Ergotamine
c. Esmolol
d. Salmeterol

15. Nhóm thuốc tạo phức với ion kim loại hóa trị 2,3
a. Aminosid
b. Quinolone
c. Carbapenem
d. Cephalosporin
Chuyên đề Dược lý
16. Các biến chứng thường gặp của loãng xương, ngoại trừ
a. Rối loạn tư thế cột sống
b. Gãy xương
c. Cứng khớp
d. Xẹp đốt sống

17. Loại đau đầu thường gặp ở phụ nữ


a. Tension headach
b. Cluster headach
c. Migraine
d. Đau đầu chuỗi

18. Nên uống Biphosphonate khi nào


a. Uống 30p sau khi ăn
b. Uống buổi tối trước khi đi ngủ
c. Uống sáng, khi đói
d. Uống trong bữa ăn

19. Nguồn gốc INF beta


a. Lympho T
b. Tế bào beta tụy
c. Bạch cầu
d. Nguyên bào sợi

20. Chọn phát biểu sai khi nói về INF


a. Inf ức chế sao chép AND trên tế bào nhiễm
b. Inf beta có nguồn gốc từ bạch cầu
c. Inf beta là loại mạnh nhất trong các inf
d. Là đáp ứng sớm nhất của cơ thế khi cơ thể nhiễm virus

21. Thuốc dự phòng Migraine


a. Cafein
b. Sumatriptan
c. Amitriptyline
d. Strychnine

22. Bệnh nhân có T-score=0 gợi ý điều gì


a. Nguy cơ gãy xương của bệnh nhân cao
b. Mật độ xương của bệnh nhân bình thường
c. Bệnh nhân bị thiếu xương
d. Mật độ xương của bệnh nhân giảm nặng
Chuyên đề Dược lý
23. Đặc điểm của nhóm triptan
a. Dùng được cho bệnh nhân có bệnh mạch máu ngoại biên
b. Giá tiền rẻ và nhiều kinh nghiệm sử dụng hơn ergo-alkaloid
c. Chỉ uống khi cơn đau đạt đỉnh
d. Cắt cơn migraine, hạn chế dùng điều trị dự phòng

24. Selegillin thuộc nhóm dược lý


a. ức chế MAO-B
b. ức chế COMT
c. kháng cholinergic ở thể vân
d. chủ vận trên receptor dopaminergic

25. Cách sử dụng levodopa hợp lý nhất


a. Uống liều khởi đầu cao, sau đó giảm dần liều
b. Uống liều khởi đầu thấp, sau đó tăng dần cho đến khi đạt lieu tối ưu
c. Uống liều ban đầu là liều cao để tấn công, sau đó uống liều duy trì
d. Uống 1 liều duy trì cho đến khi khỏi bệnh

26. Thuốc cải thiện triệu chứng run của Parkinson nhưng ít ảnh hưởng đến sự vận động châm
a. Amantadine
b. Carbidopa
c. Benztropin
d. Levodopa

27. Thuốc bị chống chỉ định với bệnh nhân bị phì đại tuyến tiền iệt
a. Selegillin
b. Bromocriptin
c. Carbidopa
d. Benztropin

28. Thuốc hang đầu điều trị Parkinson


a. Carbidopa
b. Amantadine
c. Levodopa
d. Selegillin

29. Chọn câu sai


a. Levodopa là tiền chất của dopamine
b. Levodopa cải thiện các triệu chứng vận động chậm của bệnh Parkinson
c. Nên tránh sử dụng levodopa cho bệnh nhân có tiền sử u melanin
d. Khi sử dụng lien tục levodopa, đáp ứng lâm sàng với thuốc sẽ tăng
Chuyên đề Dược lý
30. Thuốc dự phòng migraine
a. Niketamid
b. Natri valproate
c. Ketamine
d. Metoclopramide

31. Nguyên nhân gây thiếu sắt, ngoại trừ


a. Giảm hấp thu sắt ở đường tiêu hóa
b. Cung cấp ko đầy đủ
c. Chảy máu đường tiêu hóa: do giun tóc, giun móc, trĩ
d. Thiếu trancobalamin II do di truyền

32. Chọn phát biểu sai khi nói về INF


a. Là đáp ứng muộn nhất của cơ thể khi cơ thể nhiễm virus
b. Inf alpha có nguồn gốc từ bạch cầu
c. Inf ức chế sao chép AND trên tế bào nhiễm
d. Inf beta là loại mạnh nhất trong các INF

33. Thuốc cắt cơn migraine


a. Aztreonam
b. Alendronate
c. Eletriptan
d. Cocain

34. Đặc điểm đúng về levodopa


a. Bị oxy hóa chuyển thành dopamine
b. Phối hợp với carbidopa theo tỷ lệ 10:1
c. Không hấp thu được bằng đường uống
d. Không qua được hang rào máu não

35. Những lưu ý khi phối hợp levodopa chung các thuốc khác
a. Không dùng chung IMAO vì gây tăng huyết áp
b. Nên phối hợp với thuốc chống trầm cam để giảm tác dụng phụ
c. Nên phối hợp với phenothiazine để tăng tác dụng an thần
d. Nên uống kèm vit B1,B6 để tăng hệ miễn dịch

36. Cơ chế tác động chính của Denosumab


a. ức chế quá trình apoptosis của tế bào hủy xương
b. ức chế tổng hợp cholesterol của tế bào hủy xương
c. điều biến chọn lọc thụ thể của estrogen
d. tác động lên RANK, ức chế tế bào hủy xương
Chuyên đề Dược lý
37. Loãng xương type 1 là
a. Loãng xương do dùng glucocorticoid
b. Loãng xương do bất động lâu ngày
c. Loãng xương tuổi già
d. Loãng xương ở phụ nữ sau mãn kinh

38. Đặc điểm meropenem


a. Không cần phối hợp với cilastatin
b. Thường gây động kinh hơn imipenem
c. Phổ hẹp trên vi khuẩn gram dương
d. Tác động yếu hơn imipenem trên P.aeruginosa

39. Chỉ định của vit B12


a. Trẻ chậm lớn, người suy nhược cơ thể
b. Phối hợp điều trị ung thư đang tiến triển
c. Viêm đa khớp dạng thấp
d. Ngừa dị tật ống thần kinh ở thai nhi

40. Estrogen có vai trò gì đối với chu chuyển xương


a. Tăng apoptosis tế bào tạo xương
b. Giảm quá trình tạo xương
c. Giảm quá trình hủy xương
d. Giảm apoptosis tế bào hủy xương

41. Thuốc ức chế Dehydropeptidase


a. Vancomycin
b. Cilastatin
c. Colistin
d. Tazobactam

42. Vit có tác dụng chữa thiếu máu


a. Acid folic, cyanocobalamin
b. Acid ascorbic, acid folic
c. Thiamin, riboflavin
d. Cyanocobalamin, niacin

43. Kháng sinh hầu như không bị dị ứng chéo trong nhóm betalactam
a. Imipenem
b. Cefuroxime
c. Aztreonam
d. Ticarcillin
Chuyên đề Dược lý
44. Raloxifen có tác động… estrogen ở xương và tác động… estrogen ở mô vú và nội mạc tử
cung
a. Giống/kháng
b. Kháng/ giống
c. Giống/giống
d. Kháng/kháng

45. Thuốc thường gây loãng xương khi sử dụng kéo dài
a. Methylcobalamin
b. Acid folic
c. Omeprazole
d. Thiamin

46. Chỉ định của acid folic


a. Thiếu máu hồng cầu to có dấu hiệu tổn thương thần kinh
b. Giảm bạch cầu hạt, mất bạch cầu hạt
c. Thiếu máu do thiếu yếu tố nội tại ở dạ dày
d. Thiếu máu thể Bierner

47. Imipenem phối hợp với cilastatin sẽ tăng hiệu quả điều trị nhiễm khuẩn
a. Hô hấp
b. Tiêu hóa
c. Xương khớp
d. Tiết niệu

48. Nguyên nhân gây thiếu vit B12


a. Giảm yếu tố nội tại ở dạ dày
b. Chảy máu đường tiêu hóa: giun tóc, móc, trĩ
c. Xuất huyết do chấn thương phẫu thuật
d. Tăng số lượng, chất lượng transcobalamin I do di truyền

49. Đặc điểm đau đầu căng cơ


a. Kiểu đau đột ngột, nhói buốt
b. Thường gặp ở nam hơn nữ
c. Không có tiền triệu
d. Đau đầu 1 bên, tập trung ở quanh mắt và thái dương

50. Trong cơ thể, sắt được dự trữ nhiều nhất ở đâu


a. Myoglobin
b. Hemosiderin
c. Hemoglobin
d. Enzyme
Chuyên đề Dược lý
51. Carbidopa được dùng để điều trị bệnh Parkinison vì
a. Ngăn cản phân hủy dopamine
b. Là tiền chất của levodopa
c. ức chế chuyển hóa L-dopa ở ngoại biên
d. là chất chủ vận tại receptor dopaminergic

52. Nguồn gốc INF alpha


a. Nguyên bào sợi
b. Lympho T
c. Bạch cầu
d. Tế bào alpha tủy

53. Chọn câu sai


a. Amantadine kích thích phóng thích dopamine từ nơi dự trữ
b. Benztropin ức chế receptor muscarin
c. Selegillin là chất ức chế MAO-A
d. Bromocriptin kích thích receptor dopaminergic

54. Chống chỉ định của bromocriptin


a. Trầm cảm
b. Dị ứng alkaloid nấm cựa gà
c. Phì đại tuyến tiền liệt
d. Hen suyễn

55. Đặc điểm nhóm triptan


a. Dùng liều duy nhất trong ngày
b. Nên dùng sớm khi xuất hiện cơn đau
c. Chỉ dùng dự phòng không dùng cắt cơn
d. Gây nôn nhiều hơn ergo-alkaloid

56. Theo WHO, bệnh nhân được đánh giá loãng xương khi
a. T-score <=-2,5 và co tiền sử gãy xương gần đây
b. -1>T-score> -2,5
c. T-score <= -2,5
d. T-score > -1

57. Phổ kháng khuẩn Aztreonam gần giống nhóm


a. Aminoglycoside
b. Glycopeptid
c. Cephalosporin thế hệ 5
d. Cyclin
Chuyên đề Dược lý
58. Tác dụng phụ đáng lo ngại của nhóm triptan
a. Trầm cảm
b. Co thắt mạch vành, thiếu máu cơ tim
c. Hội chứng xám
d. Suy gan cấp

Cách lây truyền của HDV


Select one:
a. Tình dục, máu
b. Tiêu hóa, máu
c. Phân – miệng
d. Nước uống, tiêm truyền

Levodopa phối hợp với carbidopa theo tỷ lệ


Select one:
a. 8:1
b. 5:1
c. 2:1
d. 10:1

Selegilin thuộc nhóm dược lý


Select one:
a. Kháng cholinergic ở thể vân
b. Chủ vận trên receptor dopaminergic
c. Ức chế MAO-B
d. Ức chế COMT

Migrain còn gọi là bệnh


Select one:
a. Đau nửa đầu
b. Đau đầu do viêm xoang
c. Đau đầu chuỗi
d. Đau đầu do căng

Theo WHO, bệnh nhân được chẩn đoán xương bình thường khi
Select one:
a. T – score ≤ - 2.5
b. T – score ≥ -1
c. -1 > T – score > - 2.5
d. T – score ≤ - 2.5 và kèm theo triệu chứng gãy xương
Chuyên đề Dược lý
Tác dụng dược lý của propranolol
Select one:
a. Làm tăng nồng độ T3
b. Tăng áp lực tĩnh mạch cửa
c. Kích thích thận tiết renin
d. Giảm cung lượng tim

Thuốc gây giảm hấp thu sắt khi sử dụng chung


Select one:
a. Omeprazol
b. Propranolol
c. Albendazol
d. Acid ascorbic

Entacapone thuộc nhóm dược lý


Select one:
a. Ức chế COMT
b. Ức chế MAO-B
c. Kháng cholinergic ở thể vân
d. Kích thích tiết dopamin ở thể vân

Chọn phát biểu đúng về telbivudin


Select one:
a. Chống chỉ định cho trường hợp HBV đồng nhiễm HIV
b. Gây gan sưng to, nhiễm mỡ, giảm acid lactic máu
c. Ức chế ADN polymerase yếu hơn adefovir
d. Ức chế ADN polymerase tương đương adefovir

Thuốc trong nhóm biphosphonate có thể uống sau bữa ăn


Select one:
a. Risedronate
b. Zoledronic acid
c. Ibandronate
d. Alendronate

Cơ chế tác động điều biến estrogen chọn lọc là của thuốc
Select one:
a. Calcitonin
b. Estrogen
c. Tamoxifen
d. Cholecalciferol

Đặc điểm đúng về imipenem


Select one:
Chuyên đề Dược lý
a. Thải trừ qua mật
b. Phân bố kém tới các mô
c. Không hấp thu qua đường uống
d. Thời gian bán thải dài

Tác dụng phụ không phải của erythropoietin


Select one:
a. Tăng nguy cơ xuất huyết tiêu hóa
b. Tăng huyết áp
c. Tăng nguy cơ huyết khối
d. Tăng hemoglobin

Nhóm thuốc được lựa chọn để điều trị ngộ độc alkaloid nấm cựa gà
Select one:5 đứa hóng câu này
a. Triptan sai
b. Chủ vận alpha 1
c. Nitrat hữu cơ
d. Chẹn beta 

Levodopa phối hợp với benzerazid theo tỷ lệ


Select one:
a. 5:1
b. 4:1
c. 6:1
d. 3:1

Thuốc thuộc nhóm quinolon


Select one:
a. Polymyxin
b. Lincomycin
c. Amikacin
d. Levofloxacin

Thuốc có phổ kháng nấm rộng


Select one:
a. Biotin
b. Amphotericin B
c. Neomycin
d. Polymyxin

Thuốc thuộc nhóm chống động kinh


Select one:
a. Acid valproic
b. Levofloxacin
Chuyên đề Dược lý
c. Tamoxiphen
d. Interferon

Trong các kiểu gen của HBV, kiểu gen có ở Việt Nam
Select one:
a. C
b. E
c. D
d. V

Yếu tố không có tác dụng điều hòa nồng độ calci huyết


Select one:
a. Calcitonin
b. Hormon ADH
c. Vitamin D
d. Hormon PTH

Thuốc cải thiện sự cứng và run của người bệnh Parkinson nhưng ít ảnh hưởng
sự chậm vận động, bị chống chỉ định ở bệnh nhân phì đại tuyến tiền liệt
Select one:
a. Pergolid
b. Levodopa
c. Amantadin
d. Benztropin

Lưu ý cho bệnh nhân khi bổ sung sắt


Select one:
a. Không nên dùng chung với trà, chè, cam, chanh
b. Nên dùng chung với tinh bột, ngũ cốc
c. Không nên nhai, nghiền viên thuốcd. Có thể dùng chung với sữa để giảm kích
ứng dạ dày

Thuốc ức chế sao chép ADN


Select one:
a. Meropenem
b. Ciprofloxacin
c. Colistin
d. Amikacin

Hai dạng hoạt động của vitamin B12 trong cơ thể


Select one:
a. Methylcobalamin và deoxyadenosylcobalamin
b. Deoxyadenosylcobalamin và cyanocobalamin
c. Cyanocobalamin và methylcobalamin
Chuyên đề Dược lý
d. Cyanocobalamin và hydroxocobalamin

Khi sử dụng quá liều vitamin D không gây ra triệu chứng


Select one:
a. Tăng calci huyết
b. Sỏi thận
c. Tiểu nhiều, khát nhiều
d. Cryoglobulin huyết

Pergolide thuộc nhóm dược lý


Select one:
a. Kích thích tiết dopamin ở thể vân
b. Chủ vận trên receptor dopaminergic
c. Kháng cholinergic ở thể vân
d. Ức chế COMT

Thuốc được chuyển hóa thành thành 5-fluorouracil sau khi vào tế bào nấm
Select one:
a. Amphotericin B
b. Caspofungin
c. Fluconazol
d. Flucytosin

Hoạt chất không thuộc nhóm kháng cholinergic


Select one:
a. Meperidin
b. Benztropin
c. Trihexyphenidyl
d. Biperiden

Loại đau đầu thường đi kèm sung huyết mắt mũi, chảy nước mắt, nước mũi, đổ
mồ hôi mặt trán, ,co đồg tửn sa hoặc phù mí mắt
Select one:
a. Đau nửa đầu
b. Migrain
c. Tension headache
d. Đau đầu từng chuỗi

Tế bào có nhiệm vụ tạo xương


Select one:
a. Osteoclast
b. Osteoblast
c. Osteocyte
d. Osteogenic
Chuyên đề Dược lý
Thuốc thuộc nhóm biphosphonate
Select one:
a. Risedronate
b. Teriparatid
c. Aluminium phosphate
d. Denosumab

Vitamin có vai trò quan trọng trong quá trình tạo máu
Select one:
a. Thiamin, riboflavin
b. Cyanocobalamin, niacin
c. Acid ascorbic, acid folic
d. Acid folic, cyanocobalamin

Nguyên tố kim loại có trong cấu trúc của vitamin B12


Select one:
a. Kẽm
b. Nhôm
c. Cobalt
d. Bạc

Amantadin thuộc nhóm dược lý


Select one:
a. Ức chế MAO-A
b. Kích thích tiết dopamin ở thể vân
c. Ức chế MAO-B
d. Ức chế COMT

Nguy cơ có thể xảy khi sử dụng thuốc ngừa thai một thời gian dài
Select one:
a. Thiếu hepcidin
b. Thiếu vitamin B9
c. Thiếu erythropoietin
d. Thiếu sắt

Cơ chế của amitriptylin


Select one:
a. Ức chế MAO và COMT
b. Cạnh tranh với monoamin, serotonin tại receptor
c. Ức chế sự phóng thích monoamin, serotonin
d. Ức chế tái thu hồi monoamin, serotonin

Thuốc được khuyến cáo không nên dùng phối hợp với levodopa
Select one:
Chuyên đề Dược lý
a. Amantadin
b. Carbidopa
c. Benztropin
d. Phenelzin

Loại virus gây viêm gan không cần điều trị


Select one:
a. HDV
b. HAV
c. HBV
d. HCV

Vitamin có vai trò quan trọng trong quá trình tạo máu
Select one:
a. Acid folic, vitamin B12
b. Calciferol, vitamin B8
c. Thiamin, calciferol
d. Cyanocobalamin, phytonadion

Hoạt chất không thuộc nhóm đồng vận receptor dopaminergic


Select one:
a. Amantadin
b. Rotigotine
c. Cabergoline
d. Pramipexole

Loại bệnh có aura


Select one:
a. Đau đầu từng cụm
b. Đau nửa đầu loại thông thường
c. Đau đầu do căng
d. Đau nửa đầu loại cổ điển

Kháng sinh gắn tiểu phần gắn tiểu phần 23S rARN của tiểu đơn vị ribosom 50S,
ngăn tạo thành phức hợp ribosom ở vi khuẩn
Select one:
a. Cilastatin
b. Vancomycin
c. Linezolid
d. Polymyxin B

Trong điều trị HBV, cần ngưng INF nếu


Select one:
a. Nôn > 2 lần/ngày giảm BC hạt(< 500/mm3), giảm TC (< 30.000/mm3)
Chuyên đề Dược lý
b. Giảm BC hạt (< 750/mm3), giảm TC (<30.000/mm3)
c. Nôn > 2 lần/ngày giảm BC hạt(< 750/mm3), giảm TC (< 30.000/mm3)
d. Giảm BC hạt (< 750/mm3), giảm TC (< 50.000/mm3)

Loại đau đầu thường gặp nhất ở phụ nữ


Select one:
a. Đau đầu do căng
b. Cluster headache
c. Đau đầu chuỗi
d. Migrain

Nhóm kháng sinh cần theo dõi nồng độ trị liệu (TDM) khi sử dụng trên bệnh
nhân
Select one:
a. Macrolid
b. Quinolon
c. Betalactam
d. Aminosid

Loãng xương type 1 là


Select one:
a. Loãng xương do glucocorticoid
b. Loãng xương do bất động lâu ngày
c. Loãng xương tuổi già
d. Loãng xương ở phụ nữ sau mãn kinh

Đường dùng của vancomycin khi trị nhiễm trùng toàn thân
Select one:
a. PO
b. IV chậm
c. IM
d. IV nhanh

Đặc điểm không phải của liệu pháp bổ sung estrogen


Select one:
a. Tăng mật độ xương
b. Tăng nguy cơ ung thư vú
c. Ngăn ngừa loãng xương
d. Gây tác dụng phụ nóng bừng, bốc hỏa

Cách lây truyền của HCV


Select one:
a. Nước uống, tiêm truyền
b. Tình dục, máu
Chuyên đề Dược lý
c. Phân – miệng
d. Tiêu hóa, máu

Tiền chất của vitamin D3


Select one:
a. Ergocalciferol
b. Calcifediol
c. Calciferol
d. 7-dehydrocholesterol

Chọn phát biểu sai về đặc điểm của virus HAV


Select one:
a. Thuộc nhóm picornavirus
b. Có nhiều trong mồ hôi, phân, nhất là nước bọt bệnh nhân
c. Vật chất di truyền là ssARN
d. Là virus trần

Vitamin có vai trò quan trọng trong quá trình tạo máu
Select one:
a. Vitamin B12, B9
b. Vitamin B1, B9
c. Vitamin C, A
d. Vitamin B1, B3

Thuốc có tác dụng phụ gây triệu chứng giống cúm


Select one:
a. Lamivudin
b. Entecavir
c. Tenofovir

Cách lây truyền của HGV


Select one:
a. Tiêu hóa, máu
b. Phân – miệng
c. Nước uống, tiêm truyền
d. Tình dục, máu

Phổ kháng khuẩn aztreonam gần giống nhóm


Select one:
a. Cephalosporin thế hệ 5
b. Aminoglycosid
c. Cyclin
d. Glycopeptid
Chuyên đề Dược lý
Chỉ định của nhóm NSAIDs
Select one:
a. Xuất huyết
b. Đau dạ dày
c. Hen suyễn
d. Đau nửa đầu

Triệu chứng: đau một bên đầu, đau theo mạch đập là đặc trưng của bệnh
Select one:
a. Đau đầu căng
b. Đau đầu từng chuỗi
c. Migrain
d. Tension headache

Tác dụng phụ không phải của sắt sulfat


Select one:
a. Kích ứng dạ dày
b. Phân đen
c. Táo bón
d. Sỏi mật

Biện pháp phòng ngừa Red man sydrome khi dùng vancomycin
Select one:
a. Tiêm truyền chậm, dùng thêm Histamin
b. Dùng OD
c. Tiêm truyền chậm, dùng thêm diphenhydramin
d. Tiêm nhanh, dùng thêm diphenhydramin

Tác dụng phụ của telbivudin


Select one:
a. Scorbut
b. Miệng có vị kim loại
c. Nhiễm acid lactic máu
d. Antabuse

Thuốc điều trị thiếu máu


HUYẾT SẮC TỐ:
Chuyên đề Dược lý
Bệnh học Thiếu máu là: ↓Vmáu, ↓ số lượng hồng cầu, ↓ nồng độ Hemoglobin
trong hồng cầu.
Triệu chứng: thiếu máu lâu -> suy tim
Da: xanh xao nhợt nhạt, có thể vàng da hoặc sạm da
Lưỡi: màu nhợt, có thể nhợt vàng, bự bẩn, Lưỡi đỏ lừ và dày lên, gai lưỡi
mòn, có thể có vết răng,nốt chảy máu ở lưỡi
Tóc rụng, móng tay giòn dễ gẫy
Mạch nhanh , tim có tiếng thổi tâm thu thiếu máu
Phân loại:
tính chất tiến triển  cấp, mạn
kích thước hồng cầu to , nhỏ , tbinh
tính chất hồng cầu Nhược, đẳng, ưu sắc
cơ chế bênh sinh:
+ chảy máu: cấp ( chấn thương, chảy máu dạ dày-tá tràng) ; mạn ( giun móc, chảy
máu trĩ)
+ thiếu yếu tố tạo máu: Fe, vita B12,B9,C, erythropotietin, a.amin ; thường gặp
nhất là thiếu máu dinh dưỡng
+ RL tạo máu: suy nhưỡ tủy xương, loạn sản tủy xương, tủy xương bị lấn cạn, chèn
ép do u ác tính; di căn ung thư vào tủy xương
+ huyết tán: Hồng cầu: bất thường cấu trúc màng HC ( bệnh HC hình bi), thiếu hụt
men (G6PD), RL HST( thalasemie, bệnh HC hình lưỡi liềm) ; Ngoài HC: miễn
dịch ( Rhesus), bỏng, nhiễm độc , NT
Dạng thiếu máu thường gặp:
Thiếu máu hồng cầu to ưu sắc Thiếu máu hông cầu nhỏ nhược Thiếu máu hông cầu bình thường
sắc đẳng sắc
Do thiếu B12 hay Folic. Thường do thiếu Fe. Có 3 nhóm:
Ví dụ: Thiếu máu ác tính Mất máu kinh điển: Trĩ, K dạ +Do thiểu năng cơ quan huyết TW:
Biermer do cắt bỏ dạ dày, do dày, K trực tràng, u xơ tử cung, Suy tuỷ, xơ tủy.
cơ thể không hấp thu được loét dạ dày tá tràng… +Do sau khi mất máu cấp
B12. Kém hấp thu sắt ở ruột, bệnh +Do huỷ hoại quá mức HC của
xanh xao của thiếu nữ ngoại biên:
Chuyên đề Dược lý
Tán huyết do sốt rét, sốt vàng da có
đái ra huyết cầu tố.
Nhiễm khuẩn, nhiễm độc (H2S và
Pb)
Khi có huyết cầu tố bất thường trong
máu.

THIẾU MÁU TÁN HUYẾT:


Thiếu enzyme G6PD làm gián đoạn  vỡ HC
G6PD tại tạo lại  nhờ NADPH  glutathion reductase  OXH ( reduced
glutathione)
1. Đối tượng:
Vàng da sơ sinh: 1-4 ngày hoặc hơi sơm hơn vàng da sinh ý ( do Tăng
bilirubin ở trẻ sơ sinh)
Thiếu máu tán huyết cấp: do thuốc, hoạt chất có tính OXH, NT or ăn đậu
fava (đậu tằm, đậu răng ngựa)
2. Kháng sốt rét: primquine, chloroquine, pamaquine, pentaquine
Nitrofurantoin, quinolon, xanh methylene, chloramphaenicol, Vita K,C ,
sulfamide
3. Điều trị:
TM nhược sắc: dùng Fe
TM đẳng: truyền máu, bồi dưỡng
TM HC to ( ưu): Bổ sung B, B12
SẮT – Fe :
ĐIỀU TRỊ BẰNG SẮT
Vai trò Rất cần cho sự tạo hồng cầu và chuyển hoá các chất.
Nếu mất máu, thiếu máu thì lượng sắt giảm
Sắt có nhiều trong: Huyết cầu tố, các enzym của tổ chức, dự trữ
một phần trong tủy xương – lách – gan.
Nhu cầu bình thường hàng ngày về sắt:
 Nam cần 0,5 – 1 mg.
Nữ cần 1 – 2 mg (khi có thai, hành kinh cần 5 -6 mg)
Dược động học Dạng hấp thu là Fe2+ vs Fe3+
Phân bố là Hemoglobin, enzym, tủy xương, gan.
Chuyển hóa:
Chuyên đề Dược lý
 Dạng tồn tại trong hemoglobin là 2+
 Nếu là 3+ Methemoglobin.
Thải trừ là nước tiểu, phân, mồ hôi, máu kinh nguyệt…
Chỉ định Có thai, cho bú.
Chứng xanh xao ở thiếu nữ.
Chảy máu kéo dài: Rong kinh, trĩ, giun móc, loét DD...
Cơ thể kém hấp thu Fe (IV)
+Cắt đoạn dạ dày
+Viêm teo niêm mạc dạ dày
+Viêm ruột mạn

Thiếu Fe sẽ gây: thiếu máu nhược sắc , kích thích HC nhỏ, lượng hemoglobin
giảm
Cần cho sự tạo HC và chuyển hóa:
Fe có nhiều trong: huyết cầu tố, các enzym của tổ chức, dự trữ 1 phần trong tủy
xương, lách, gan
Nhu cầu : Nam ( 0,5 -1mg) ; Nữ (1-2mg)
Mất máu, thiếu máu-> lượng sắt giảm
Dạng hấp thu: Fe2+ ( quang trọng dễ dàng ), Fe3+(khó)
Phân bố: Hemoglobin, enzyme, tỷ xương, gan
Chuyển hóa: 2+  hemoglobin ; 3+  methe,oglobin
Thải trừ: nước tiểu, phân, mồ hôi, máu kinh nguyệt
1. FOOD IRON: Fe
+ Heme iron :( thịt, cá ) hấp thu qua ruột nhờ: ( heme transpoerter ) dự
trữ ( mucosal ferritin )
+ Nonheme iron: Fe3+  Fe2+ (hấp thu tốt) hấp thu qua ruột nhờ :
(DMT1)  dự trữ (mucosal Ferritin) ruột ra máu ( Ferropotin 1) 
chuyển Fe2+ Fe3+ ( hephaestin)  Fe3+ từ mô, tb tủy xương vào máu
nhờ ( transterrin )
2. (Fe) Ruột  Máu Gan nhờ (tranferin)  dạng dự trữ ( Ferritin )
hepsidin ( xin ra khi cơ thể bị viêm ức chế quá trình hấp thu Fe2+ vào máu
( bị ngăn sự phóng thích )

Chất hỗ trợ hấp thu Fe: tính acid  tăng hấp thu Fe
Chuyên đề Dược lý
MFP factor ( thịt, cá, thịt gia cầm)
Vita C ( trái cây, rau quả tươi )
A.citric ( cam, chanh, bưởi)
A.lactic ( sữa chua, do VK chí tạo thành)
HCl ( dịch dạ dày)
Đường ( thức ăn ngọt )
Chất cản trở hấp thu Fe:  giảm hấp thu Fe
Phytate : tinh bột
Chất xơ: rau, củ, hạt, ngũ cốc
Oxalate : rau bó xôi, rau chân vịt (spinach)
Canxi , phosphor: sữa
EDTA : phụ gia thực phẩm dùng để tạo tinh thể và tạo màu thực phẩm
A.tanic (tanin), thuốc: trà, cà phê , vỏ trái cây có vị chat, tetracyclin,
quinolone, antacid , thuốc làm giảm acid dạ dày (anti H2, PPI)
Methyldopa, Levodopa
Tanin + Fe  tạo phức
CĐ: giảm hấp thu Fe, Chảy máu kéo dài, có thai, cho bú, chứng xanh xạo ở thiếu
nữ
Hepcidin là 1 chất do Gan tạo ra khi cơ thể đang bị nhiễm trùng hoặc bị viêm.
Hepcidin được tạo ra sẽ  ức chế Ferroprortin  ngăn chặn quá trình giải phóng
Fe vào trong máu
FeSO4.7H2O
CĐ: điều trị thiếu máu nhược sắc, + DDS trong điều trị bệnh phong
Liều dùng: uống với nước nguội,không uống với nước chè,không nhai ; lúc đói
(trước 1-2h)
TDP: vị tanh KL, lợm giọng, buồn nôn, nôn, kích ứng niêm mạc đường tiêu hóa,
táo bón, phân đen
CCĐ: loét dạ dày - tá tràng, ruột, chứng khó tiêu, tạng dễ chảy máu
SẮT II OXALAT – (COD)2Fe.2H2O
CĐ,TDP,CCĐ: giống FeSO4 , ít gây táo bón
Chuyên đề Dược lý
Liều dùng: không nhai, uống với nhiều nước để tránh táo bón và chống loét đường
tiêu hóa
1. Những lưu ý:

Các thuốc tương tự: Sắt Peptonat, Sắt Gluconat.


Sắt dùng đường tiêm có ưu điểm:
- Đạt được nồng độ dự trữ nhanh.
- Có thể dùng cho người bị rối loạn hấp thu sắt như viêm dạ dày ruột, cắt dạ dày,
thấp khớp. - Nhiều tác dụng phụ  hạn chế dùng theo đường tiêm.
- Chế phẩm sắt đường tiêm: Natri Sắt Gluconat, Sắt Dextran, Sắt Succrose.
Dung dịch sắt Dextran (Imferon):
- Chứa 50 mg sắt trong 1 ml.
- Ống tiêm 2 – 5ml có thể IM hoặc IV chậm. - Nên tiêm nhiều chỗ khác nhau 
tránh tổn thương chổ tiêm.
- Khi tiêm tĩnh mạch cần pha loãng với Natri clorid 0.9%
- Tiêm chậm để đề phòng trụy mạch.
ACID FOLIC
Nguyên nhân - Dinh dưỡng cung cấp không đủ.
(thiếu acid folic) - Khiếm khuyết trong hấp thu: Viêm ruột, loét miệng, cắt bỏ dạ dày.
- Ngộ độc rượu
- Do tương tác thuốc: Phenyltoin, Phenobarbital, Primidone, ngừa
thai dạng uống, Methotrexat, Trimethoprim, Pyrimethamin.
- Bất thường trong chuyển hóa Folic: Thiếu B12, thiếu năng lượng
- Nhu cầu tăng khi mang thai, bị bệnh Pellagra
Triệu chứng - Thiếu máu hồng cầu to:
Hồng cầu chưa trưởng thành to hơn bình thường.
Da xanh, Tim nhanh, Gan to lách to.
- Giảm bạch cầu, mất bạch cầu hạt.
- Viêm môi lưỡi và tiêu chảy thường xuyên.
- Bệnh dị tật ống thần kinh do thiếu B9
Mất 1 phần não, chẻ đốt sống.
Da xanh, tim nhanh, gan to lách to.
- Không gây tổn thương thần kinh như B12
Chuyên đề Dược lý
CĐ - Trị thiếu máu hồng cầu to.
- Khi dùng lâu dài các thuốc làm hạn chế hấp thu & dự trữ Acid Folic
(thuốc uống tránh thai)
- Dạng khử của Folic (Leucovorin - Acid Folinic)  trị ngộ độc
Methotrexat, Pyrimethamin, Trimethoprim...
- Giảm bạch cầu, mất bạch cầu hạt, tiểu ra Porphyrin.
- Phòng ngừa tật nứt đốt sống.
Liều dùng - Liều thường dùng 0.25 - 1mg/ngày.
- Đợt điều trị 3 tuần, 2 tháng, 3 tháng hoặc lâu hơn tùy tình trạng
bệnh nhân
CCĐ Dùng đơn thuần B9 cho các trường hợp thiếu máu ác tính

Transcobalamin có 3 loại: I, II, III và chỉ có Transcobalamin II (TCII) mới vận


chuyển Cobalamin đến tế bào và khi đến tế bào nó sẽ tương tự như trong : «Chu
trình liên quan giữa Acid Folic và Cobalamin»
VITAMIN B12
Cấu trúc Vitamin có cấu trúc phức tạp nhất (có màu Hồng)
Vitamin duy nhất chứa kim loại trong cấu trúc.
Được tạo bởi vòng phẳng 4 nhân Pyroles - giống Hemoglobin.
Ligand R có thể là:
+ CH3  Methylcobalamine
+ OH  Hydroxocobalamine
+ CN  Cyanocobalamine
+ 5’- Deoxyadenosyl  5’- Deoxyadenosylcobalamine
Vai trò Cần thiết cho sự cấu tạo và phát triển của hồng cầu.
Giúp cho sự phân chia và tái tạo tế bào của các tổ chức, đặc biệt là tế bào
thần kinh (Myelin hóa sợi thần kinh)
Tham gia tổng hợp protid, chuyển hoá lipid, giúp cơ thể trưởng thành và
bảo vệ cơ thể chống nhiễm độc, nhiễm khuẩn
Triệu chứng - Dinh dưỡng cung cấp không đủ. Triệu chứng thiếu B12: Huyết học
- Khiếm khuyết trong hấp thu: Thiếu - TM hồng cầu to giống thiếu B9
yếu tố nội tại, cắt bỏ dạ dày. - Bệnh - Về lâm sàng không phân biệt 2
tự miễn phá hủy tế bào viền  không dạng thiếu máu do B9 & B12
tiết yếu tố nội tại. + Thiếu máu do thiếu B9 thật sự là
- Viêm loét dạ dày ruột mãn tính. thiếu máu hồng cầu to.
- Thiếu Transcobalamin II (bẩm + Thiếu máu do thiếu B12 là dạng
sinh) ác tính.
- Do dùng thuốc kháng H2, ức chế - TM do thiếu B12 có thể chữa hết
Chuyên đề Dược lý
bơm proton bằng B9 nhưng BN bị tiến triển
triệu chứng thần kinh không hồi
phục
Triệu chứng thiếu B12: Thần kinh
- Tích lũy acid béo lẻ trên neuron ,
mất myelin sợi thần kinh.
- Tế bào thần kinh chết.
- Bệnh TK: Kích thích, ảo giác,
mất trí nhớ, lẫn...
- Thoái hóa cột sống: Sưng Phù
CĐ - Trị thiếu máu hồng cầu to, kể cả dạng ác tính do thiếu yếu tố nội tại bẩm
sinh, do cắt bỏ dạ dày  B9 + B12
- Viêm đau dây thần kinh.
- Trẻ chậm lớn, người suy nhược cơ thể, già yếu.
- IM/SC dạng Cyanocobalamine hoặc Hydroxocobalamine.
- Tiêm mỗi ngày trong 2 – 3 tuần, sau đó suy trì mỗi 2 – 4 tuần đến suốt
đời.
CCĐ - Mẫn cảm với vitamin B12
- Ung thư đang tiến triển.
- Thiếu máu chưa rõ nguyên nhân.
Chế phẩm - Liều cao  giải độc Cyanid
- Cyanocobalamin  Dạng ổn định nhất
- Hydroxocobalamin
+ Cho tác dụng dài IM 100mcg Cho tác dụng dài 3 tháng
+ Tạo Antibody >< Transcobalamin  Tránh sử dụng

Vitamin B12 được hấp thu được thể hiện dưới 2 dạng có hoạt tính:
- Methylcobalamin sẽ chuyển Homocystein  Methionin là chất quan trọng trong
quá trình tổng hợp sợi tế bào TK (thiếu vtm B12 sẽ gây viêm dây TK)
- Deoxyadenosyl Cobalamin tham gia các quá trình chuyển hóa nhằm tạo Succinyl
CoenzymA (Succinyl CoA) để tổng hợp ra acid béo.
CÁC YẾU TỐ KÍCH THÍCH DÒNG TẠO MÁU
ERYTHROPOIETIN Được sản xuất ở thận khi thiếu máu hoặc giảm oxy.
(EFO) CĐ: Thiếu máu do suy thận và do suy tủy xương (sau ghép
cơ quan do thuốc gây độc tủy xương như thuốc trị ung thư)
Dược động học: EFO được IV hay SC, T1/2 = 8h
TDP: tăng Hemoglobin, tăng huyết áp và biến chứng huyết
Chuyên đề Dược lý
khối
Các Erythropoietin tái tổ hợp: Epoetin Alfa, Darbopoetin
Alfa
Yếu tố kích thích tăng Sargramostim
trưởng dòng bạch cầu Filgrastim
Yếu tố tăng trưởng tế bào Interleukin-11 (IL-11)
nhân khổng lồ Thrombopoietin
Romiplostim

CÂU HỎI ÔN TẬP:


1. Fe nonheme được hấp thu qua màng tb niêm mạc ruột nhờ  DMT1
2. Fe hem thương có trong thực phẩm  thịt , cá
3. Chất vận chuyển Fe đến tủy xương  Transferin
4. Hầu khi vận chuyển tới các mô, Fe được dự trữ dưới dạng  Ferritin
5. Giải thích vai trò của hephaestin : Fe2+ Fe3+ khi Fe từ ruột vào máu
6. Fe được vận chuyển trong máu nhờ  Transferin
7. Ưu điểm lớn nhất của Fe đường tiêm  đạt nồng độ dự trữ
8. Phytate trong tinh bột giảm– a.lactic trong sữa chua tăng
9. Canxi và phospho trong sữa giảm – Tanin trong trà, chè giảm
10.Thiếu Fe sẽ gây ra tình trạng gì: thiếu máu nhược sắc, kích thước HC nhỏ,
giảm hoạt động của các enzyeme, giảm hemoglobin, giảm số lượng và kích
thước HC
11. 2 nhóm KS tạo phức với Fe  teracyclin, quinolon
Methyldopa, levodopa tạo phức với Fe: giảm hấp thu
12. Fe cần acid : thuốc giảm tiết acid hấp thu Fe (Vd: Omeprazol)
13.3 CCĐ của Fe: loét dạ dày, tá tràng, khó tiêu, tạng dễ chảy máu
14.Lưu ý của BN khi cho uống Fe:
Có nên dùng chung với sữa để giảm kích ứng dạ dày : Sai
Không nên nhai, nghiền viên thuốc : Đúng
Không nên dùng chung với chè, trà,cam,chanh : Sai
Nên dùng chung với tinh bột, ngũ cốc : Sai
15.Hepcidin do gan tiết ra có tác dụng ngăn sự giải phóng từ ruột vào máu
16.Thuốc điều trị tối ưu dạng thiếu máu HC bình thường hoặc HC nhỏ trong
thời kỳ mang thai : Fe uống
17.Thuốc được lựa chọn cho BN bị hội chứng kém hấp thu Fe : Fe tiêm
Chuyên đề Dược lý
Thiếu máu mạn tính do:
Giun sán, giun tóc, rong kinh, trĩ, loét dạ dày –tá tràng
Tủy xương kém và không hoạt động
Thận giảm tổng hợp erythropoietin
Thiêu shutj các thành phần tổng hợp hemoglobin, sản xuất hồng cầu
Nguyên nhân thiếu Fe do:
Cung cấp không đầy đủ
Giảm hấp thu Fe ở đường tiêu hóa
Chảy máu đường tiêu hóa: do giun móc , tóc, trĩ mất máu mãn tính
Mất cân bằng giữa cung và cầu : PNCT và CCB ,TE đang lớn
Thiếu Fe sẽ gây nên tình trạng:
Thiếu máu nhược sắt
Kích thước hồng cầu nhỏ, lượng hemoglobin giảm
Giảm hoạt động của các enzym
Khi dùng muối Fe với các thuốc sau sẽ làm giảm hấp thu Fe: methyldopa,
ciplofloxacin, cholestyramin; chè, café, trứng
Nguyên nhân thiếu vitamin B12 là do: cung cấp không đầy đủ, giảm yếu tố nội dạ
dày, giảm hấp thu ở ruột
Thiếu vitamin B12 sẽ sinh ra một số RL sau: tổn thương neuro thần kinh, phù nề,
mất myelin của neuro TK
CĐ của vitamin B12: thiếu máu ưu sắc hồng cầu to Biermer,viêm đau dây TK, ngộ
độc cyanid(hydroxo cobalamin)
CCĐ của vitamin B12: mẫn cảm với vitamiin B12, ung thư đang tiến triển, thiếu
máu chữa rõ nguyên nhân
Khi uống Fe cần chú ý: không nên dùng chung với trà , chè, cam ,chanh; không
nhai , nghiền viên thuốc
CĐ của acid folic:
Chuyên đề Dược lý
thiếu máu hồng cầu to không có dấu hiệu tổn htuowng thần kinh
giảm bạch cầu hạt, mất bạch cầu hạt
dự phòng thiếu hụt acid folic khi dùng 1 số thuốc , PNCT, CCB
Nguyên nhân thiếu acid folic: việm thận, điều trị thuốc chống ưng thư
Các thuốc có tác dụng chữa thiếu máu: erythropoietin
Một số kim loại có tác dụng chữa thiếu máu:
Nhu cầu Fe hàng ngày ở người lớn bình thường: 0,5-1 mg(nam);1-2 mg (nữ)
Nhu cầu acid folic hàng ngày ở người lớn BT:h
Fe là thành phần đóng vai trò quan trọng về cấu trúc và chức năng của các chất sau
đây trong chuyển hóa cơ thể: hemoglobin, sắc tố cơ và 1 số enzym
Nguồn cung cấp vitamin B12: gan, thịt ,cá
THUỐC ĐIỀU TRỊ LOÃNG XƯƠNG
- Antacid → nhất là Al(OH)3, nếu use lâu ngày thì sẽ kéo Phospho ra khỏi máu
→ gây ra sự mất cân bằng Canxi và Phospho
- Furosemid làm mất các ion Na, K, P, Ca, Mg.
- Glucocorticoid làm ↓ hấp thu Ca ở ruột ;↑ đào thải Ca ở thận, ngăn THT Ca ở
thận và ↑ quá trình hủy xương.
- PPIs là thuốc ức chế pump proton làm ↓ nồng độ acid có trong dạ dày → ↓ hấp
thu Ca tại ruột.
Chất nền xương:
- Chất hữu cơ (~30%): Chủ yếu là Collagen (95%) → dẻo dai cho xương,
Proteoglycan, Glycoprotein...
- Chất vô cơ (~70%): Hydroxyapatide, Calci Phosphate...
→ Collagen là protein được tạo đầu tiên trong quá trình tạo xương, sau đó mới cần
các chất vô cơ lắng đọng vào (Ca, Phospho…) → sự khoáng hóa của chất nền →
làm cho xương có độ cứng và độ nén tốt.
Điều trị Luyện tập thể dục
không dùng Điều chỉnh yếu tố Chế độ ăn ít calci
Chuyên đề Dược lý
thuốc nguy cơ Dinh dưỡng kém
Hút thuốc lá Ít vận động
Nghiện rượu
Thiếu vitamin D
Phòng ngừa té xe BN mắt kém, giảm thính giác
Dùng thuốc ảnh hưởng thăng bằng
Thuốc gây hạ huyết áp thế đứng
Thuôc ảnh hưởng Thuốc an thần
đến tâm thần Chống trầm cảm 3 vòng
Kháng cholinergic...

Điều trị dùng thuốc: Thuốc an thần Chống trầm cảm 3 vòng Kháng cholinergic...
Calci Nên bổ sung khoảng 1000 mg/ngày, người trên 65 tuổi sử dụng khoảng
dạng 1500 mg/ngày.
uống Không nên sử dụng trên 2500 mg Calci/ngày
Nên dùng chung v ới thức ăn → do cần acid dịch vị để giải phóng ion
Ca 2+
Calci carbonat Chứa khoảng 40% Calci, nên dùng chung với thức ăn.
Tác dụng phụ: Phù, táo bón
Đây là loại phổ biến nhất (rẻ tiền, dễ điều chế và có
hàm lượng Calci cao nhất)
Calci phosphat Ít gây táo bón và ít ảnh hưởng đến đường ruột so với
Calci Carbonat
Ngoài ra nó còn thúc đẩy phát triển men răng →
hay có trong kem đánh răng
Calci trilate Chứa khoảng 24% Calci, có xúc tác sinh học cao hơn
Calci Carbonat và có thể cần một thời gian để có tác
dụng
Do Calci kết hợp chung vs A.
Citric → nên lúc hấp thu có thể ko cần môi trường
acid → ko cần dùng chung vs thức ăn → phù hợp
với người bị giảm lượng acid trong dạ dày (uống
thuốc giảm tiết acid, phẫu thuật cắt bỏ dạ dày)

Vitamin D Thiếu vitamin D M ức độ đầy đủ


25 -(OH) Calciferol <15 ng/mL
25 -(OH) Calciferol > 32 ng/ml
Không nên dùng quá 2000 IU vitamin D/ngày.
Chuyên đề Dược lý
BN < 50 tuổi nên bổ sung 400 IU/ngày.
BN trên 50 tuổi nên dùng 800 IU/ngày

- Vitamin D làm ↑ lượng Calci trong máu theo 3 cơ chế:


↑ hấp thu Calci ở ruột.
↑ huy động Calci từ xương vào máu → ↑ Calci huyết
↑ tái HT Calci ở ống lượn gần
→ Thừa vtm D (mệt mỏi, suy nhược, chán ăn, tiêu chảy, có nguy cơ bị sỏi) → time
dài gây loãng xương
ESTROGEN Cơ chế Liệu pháp thay thế hormon (Hormon
Replacement Therapy – HRT) → ngừa mất
xương, tăng mật độ xương (nhưng ↑ nguy cơ bị
bệnh mạch vành và bệnh ung thư vú)
Tương tác với thụ thể Estrogen trên TB xương,
kích hoạt tế bào tạo xương, giảm hoạt động các
Cytokine kích hoạt TB hủy xương
Sử Phòng ngừa loãng xương
dụng Giảm nguy cơ gãy xương
Tăng nguy cơ ung thư vú
Liệu trình không nên kéo dài quá 6 tháng
Chỉ dùng cho BN chống chỉ định với các thuốc
khác
CCĐ cho BN có tiền sử thuyên tắc mạch
SERMs Thuốc Raloxifen, Tamoxifen...
(Selective estrogen receptor modulators =
SERMs) thuốc điều tiết thụ thể Estrogen chọn
lọc
Cơ chế Tác nhân điều biến thụ thể Estrogen chọn lọc
(chỉ ở xương)
Tác động giống Estrogen ở xương và tác động
kháng Estrogen ở mô vú và nội mạc tử cung
Tác Làm tăng mật độ xương
dụng Làm giảm nguy cơ ung thư vú di căn
Giảm Cholesterol toàn phần và LDL -
Cholesterol
CĐ Phòng và điều trị loãng xương ở phụ nữ
Chuyên đề Dược lý
(Raloxifen)
Thay thế trong điều trị loãng xương ở phụ nữ
sau mãn kinh không dung nạp Biphosphonate
(Raloxifen)
Điều trị ung thư vú với thụ thể estrogen dương
tính (Tamoxifen)
TDP Nóng bừng → bốc hỏa Chuột rút
Nguy cơ huyết khối tĩnh mạch sâu
BISPHOSPHONATE Thuốc Alendronate, Ibandronate, Risedronate,
Zoledronic Acid...
Cơ chế Bisphosphonate làm giảm quá trình hủy xương
thông qua: + Tăng quá trình Apoptosis
(chương trình tế bào chết theo chương trình →
tự hủy) của TB hủy xương.
+ Ức chế quá trình sinh tổng hợp Cholesterol
quan trọng đối với chức năng của TB hủy
xương → TB hủy xương ko đc thành lập → ↓
TB hủy xương
Dược -Đường dùng
động  IV
học  PO (hấp thu kém < 3%)
-Hấp thu giảm khi dùng chung với thức ăn, các
thuốc khác, rượu bia... → PO lúc đói
-Xương tiếp thu ~ 50% Biphosphonate được
hấp thu.
-Bài tiết qua thận dưới dạng nguyên thủy
TDP -Tiêu chảy, đau bụng.
-Đau cơ, khớp.
-Viêm, loét thực quản (Alendronate,
Risedronate, Ibandronate)
-Giảm Calci máu (nhẹ, không triệu chứng)
Cách sử -Uống buổi sáng, khi đói.
dụng -Uống 30 – 60 phút trước bữa ăn hoặc các
thuốc khác (Risedronate dạng phóng thích
chậm uống ngay sau bữa sáng)
-Uống với nhiều nước lọc (> 200 ml)
-Ngồi/ đứng thẳng ít nhất 30 phút sau khi
uống thuốc.
-Dạng tiêm: Truyền chậm ngăn ngừa nhiễm
độc thận (do thải trừ qua thận ở dạng còn hoạt
Chuyên đề Dược lý
tính)

bisphosphonate Đường Liều dùng CĐ


dùng
Alendronate PO Loãng xương 10mg x 1 Loãng xương
nguyên phát lần/ngày hoặc nguyên phát Loãng
70mg x 1 xương do corticoid
lần/tuần
Loãng xương do 5 mg x 1
dùng corticoid lần/ngày
Ibandronate PO/IV 2,5 mg x 1 lần/ngày hoặc 150 mg x Loãng xương
1 lần/tháng Phòng/trị loãng
xương ở phụ nữ mãn
kinh
Risedronate PO 5mg x 1 lần/ngày hoặc 35 mg x 1 Loãng xương ở phụ
lần/tuần nữ mãn kinh
Loãng xương do
corticoid
Zoledronic Acid IV Tiêm 1 lần/năm → chỉ dùng điều Tăng Ca máu
trị, ko dùng trong dự phòng Đau tủy di căn
xương
Ngoại trừ Zoledronic Acid thì 3 thuốc còn lại đều sử dụng trong phòng/trị loãng
xương ở phụ nữ mãn kinh
Alendronate, Risedronate → Loãng xương do corticoid
DESOSUMAB Cơ chế Là kháng thể đơn dòng
Tác động lên receptor hoạt hóa yếu tố nhân Kappa-B
(Receptor activator of nuclear factor kappa-Β –RANK)
Ức chế quá trình hình thành và chức năng của TB hủy xương
CĐ Điều trị loãng xương sau mãn kinh ở phụ nữ có nguy cơ gãy
xương cao
Sử dụng Tiêm SC mỗi 6 tháng
Dùng cho PN có nguy cơ gãy xương cao, không dung nạp
hoặc không đáp ứng với các liệu pháp điều trị khác
TDP Tăng nguy cơ nhiễm trùng
Dị ứng da
Hạ calci máu Gãy xương không điển hình
Chuyên đề Dược lý
Trong quá trình hoạt động thì tế bào tạo – hủy xương đều sản sinh ra các protein →
kiểm soát quá trình tạo – hủy xương
+ TB hủy → tiết ra protein kiểm soát quá trình hủy xương (trong đó có protein
RANK)
+ TB tạo → tiết ra protein kiểm soát quá trình tạo xương.
→ Protein RANK sẽ gắn vs receptor nằm trên tế bào hủy xương → làm cho quá
trình hủy xương xảy ra mạnh hơn
CALCITONIN:
CĐ: trong điều trị loãng xương ở phụ nữ mãn kinh trên 5 năm.
Làm giảm quá trình hủy xương → do ↓ tiêu Calci ở xương → ↓ nồng độ Calci
trong máu
Đường dùng: tiêm, xịt qua đường mũi (Nasal Calcitonin) → ko PO do bị phân hủy
bởi các enzym đường tiêu hóa
Hiệu quả < Biphosphonate Giảm đau liên quan đến gãy xương do loãng xương
TDP: nóng bừng và đau ở chỗ tiêm thuốc (nếu dùng đường tiêm), sổ mũi nếu
dùng Nasal Calcitonin
TERIPARATIDE
Là dạng tái tổ hợp của hormon tuyến cận giáp.
DENOSUMAB) Kích thích hoạt động của TB tạo xương (tương tự như
Đường dùng Tiêm SC mỗi ngày
CĐ:Điều trị loãng xương ở bệnh nhân có nguy cơ gãy xương cao, thất bại hoặc
không dung nạp được các phương pháp trị liệu khác
Tính an toàn chưa được đánh giá đầy đủ.
CÂU HỎI:
Loãng xương là: bệnh lý với đặc điểm khối lượng xương bị suy giảm, vi cấu trúc
xương bị hư hỏng, dẫn đến tình trạng xương bị yếu , tăng nguy cơ gãy xương
(WHO)
Loãng xương nguyên phát(95%) :
Chuyên đề Dược lý
Type I: loãng xương ở phụ nữ sau mãn kinh ( postemenopausal osteoblast)
Type II: loãng xương tuổi già(Age-related osteoblast)
4 nhóm thuốc thường gặp: aluminum antacid, furosemide, glucocorticoid, proton
pumpinhibitor
Khối lượng xương đat tối đa ở tuổi nào: 9-18t
ở phụ nữ, độ tuổi nào khối lượng xương giảm nhanh nhất:51-70t

THUỐC TRỊ BỆNH PARKINGSON


Vài nét lịch sử : Do James Parkingson ( 1775- 1824) mô tả đầu tiên vào năm 1817
Định nghĩa:Bệnh thoái hóa TKTW,cụ thể ở vùng hạch nền (liềm đen và thể vân )
Triệu chứng chính gồm : run , giảm cử động , đơ cứng và rối loạn phản xạ tư thế .
Sự mất cân bằng giữa hệ dopaminergic và hệ cholinergic
Kháng dopamin: dopelidon ( HC ngoại thấp, nội tiết, tăng tiết sữa) qua 4 đường: tri
giác, tri thức, TK, vận động nội tiết
Sự dẫn truyền TK : giảm
Sự mất cân bằng giữa hệ dopaminergic và hệ cholinergic: thiếu dopamine  vô
động, giảm động / thừa acetylcholine  run, cứng
Dịch tễ học : 1% bệnh nhân parkingson < 50 tuổi , Đỉnh phát hiện trong những
năm đầu tuổi 60
Các yếu tố nguy cơ :Tiền sử gia đình , Giới nam ,Chấn thương đầu , Phơi nhiễm
những yếu tố độc thần kinh ( khí CO2 , thuốc trừ sâu )
Triệu chứng : có ít nhất 2 trong 3 triệu chứng chính ( Run khi nghỉ ,Cứng đờ ,Vận
động chậm chạm )
Triệu chứng không thuộc vận động :Trầm cảm ,Sa sút tinh thần , ảo thị ,rối loạn
ngôn ngữ , khó nuốt khó nhai , tăng tiết nước bọt ,tăng tiết mồ hôi
Thuốc điều trị bệnh parkingson : thiếu dopamin - phân loại :
thay thế dopamin : (levodopa ), bắt chước tác dụng dopamin :( bromocriptin ,
pergolide ),
Chuyên đề Dược lý
ức chế MAO-B :( selegilin , rasagiline ),
ức chế COMT: (entacapone , tolcapone )
kích thích tiết dopamin ở thể vân : trihexyphenidyl, benztropin
kháng histamine có tính kháng cholinergic: diphenhydramin
LEVODOPA : Là đồng phân lập thể quay trái của dopa , Được khử carboxyl
thành dopamine nhờ : emzym dopa decarboxylase
Dược động học :Hấp thu nhanh chóng ở ruột non ; Thức ăn ảnh hưởng hấp thu
giảm vận chuyển levodopa vào CNS => nên uống lúc bụng đói ; T1/2 ngắn ( 1-2
giờ )
Phối hợp : levodopa+ chất ức chế dopa decarboxylase (ngoại biên):
+ Levodopa + carbidopa ( 10:1 hoặc 4:1): sinemet
+ Levodopa + benserazid ( 4:1) :madopar
Chỉ định :Điều trị triệu chứng parkingson ( đặc biệt triệu chứng cúm và vận động
chậm )
Tác dụng phụ :Buồn nôn , ói mửa , chán ăn ( 80% bệnh nhân )
Hạ huyết áp thế đứng , loạn nhịp tim do tăng catecholamin ngoại biên
TKTW : loạn vận động chậm , hoang tưởng ảo giác , lẫn tâm thần , trầm cảm
On-off phenomenon
Chống chỉ định :Bn tâm thần ,Tăng nhãn áp góc đóng ,Tiền sử u melamin
Chú ý :Chỉ dùng khi bệnh gây khó 1 chịu rõ rệt
Không dùng liên tục cần có thới gian nghỉ . Trong thời gian đó thay bằng thuốc trị
parkingson khác
Ngưng thuốc từ từ để tránh sự mất vận động nặng
Cách uống levodopa: uống chậm, tăng liều từ từ (chia nhỏ liều)
Tương tác :qua được hàng rào máu não, không phối hợp chung với :
Pyridoxin ( B6 ) tăng phân hủy levodopa , tăng tdp ngoại biên và giảm hiệu quả
MAOI ( phenelzine ) gây tăng catecholamin, gây tăng huyết áp kịch phát
Chuyên đề Dược lý
Thuốc kháng trầm cảm, Phenothiazin nhóm về an thần
Đồng vận receptor dopaminergic : (kích thích dopamin ): Kích thích trực tiếp
receptor dopamine ở thể vân
D1 (phổ biến): D1 và D2
D2 (phân bố rộng): D2,D3,D4
Ưu điểm : levodopa  dopamin cần rồi mới phoáng chất dẫn truyền TK
Không tạo chất chuyển hóa có độc tính các gố tự do như peroxide
Không cạnh tranh các thuốc khác trong quá trình vận chuyển
Thời gian tác động kéo dài hơn levodopa
Không phụ thuộc vào sự phóng thích noron thần kinh
Chỉ định :Điều trị parkingson
Tác dụng phụ :Buồn nôn táo bón , khó tiêu loét dạ dày ,Hạ huyết áp tư thế , Các
triệu chứng tâm thần lẫn ác mộng ảo giác ,Buồn ngủ cả ngày có thể xảy ra đột
ngột)
Tránh (nấm cựa gà )Ergot derivative (có dùng đến ) Non-ergot derivative
- Bromocriptin - Apomorphine
- Cabergoline - Pramipexole
- Lisuride - Ropinirole
- Pergolide - Rotigotine
+ Apomorphine :Ái lực mạnh trên D4 receptor, trung bình trên D2 ,D3, D5, và
rất yếu trên D1 , Dùng đường tiêm dưới da
Tác dụng phụ : ảo giác , gây nghiện
+ Pramipexole:Ái lực cao với D3 subtype receptor , PO
+ Ropinirole: Chỉ tác động lên D2 receptor
+ Rotigotine :Ái lực với D3, D2 cao hơn D1, Miếng dán tác động kéo dài 24 giờ,
Phóng thích cho nồng độ trong máu ổn định hơn các thuốc dường uống

+ Chất ức chế MONOAMIN OXIDASE B:


Chuyên đề Dược lý
Hoạt chất ức chế MAO-B chọn lọc : Selegilin,Rasagilin
Chỉ định : Điều trị hỗ trợ khi có giảm tác dụng và dao động điều trị với L-dopa
Tác dụng phụ : Buồn nôn nhức đầu , mất ngủ , thay đổi tính khí, rối loạn vận động
 tăng dopamin
2 type monomine ở TKTW : MAOa : chuyển hóa norepinephrine, serotonin(bệnh
trầm cảm), dopamine, MAOb: chuyển hóa chọn lọc dopamin
+ Selegiline:
ức chế không thuận nghịch chọn lọc MAOb
liều cao gây ức chế cả MAOa va MAOb
gây mất ngủ => uống buổi sáng và trưa , không uống buổi tối
dạng bào chế : viên nén , viên nag 5mg, viên nén tan trong miệng
chuyển hóa thành amphetamine, metamphetamin( gây mất ngủ, ảo giác )
+ Rasagiline:thuốc mới ( 5/2006) ; tạo ra chất chuyển hóa là 1-(R)- aminoindan
không có những tính chất giống amphetamin ; ức chế chọn lọc MAOB không
thuận nghịch ỡ não; tiệm lực gấp 5 lần selegiline
+ MAOI
CCĐ:ức chế chất monoamin
Dùng chung meperidine, tramadol, methadone, propoxyphene, cyclobenzaprine, or
St. John’s wort, dextromethorphan
TCA,SSRI(serotonin): gây hội chứng Serotonin
Tăng TDP của levodopa  tạo dopamintăng dopamin tăng TDP levodopa
Tương tác: Meperidin + MAOI: kích động, mê sảng, có thể tử vong ; Thận trọng
phối hợp: kháng trầm cảm 3 vòng và SSRI ; Dùng chung với thức ăn có chứa
tiramin
+ Chất ức chế COMT( Catechol-O- methyltransferrase) :
Entacapone, tolcapone
COMT và MAOđều xúc tác phản ứng phân hủy levodopa ( k tạo dopamin) và
dopamine
Chuyên đề Dược lý
COMT làm bất hoạt
Levodopa=> 3-Oxymethyldopa ( OMD)=> OMD cạnh tranh với levodopa để
vận chuyển qua ruột và hàng rào máu não
Dopamin => 3-methoxytyramin
Kéo dài tác dụng của levodopa do giảm chuyển hóa của levodopa ở ngoại biên
Tăng tỉ lệ levodopa vào TKTW
Chỉ định :Tăng cường và kéo dài tác dụng khi dùng chung với levodopa chế phẩm
, Tolcapon ( tasmar), Entacapon( comtan),
Levodopa/carbidopa+entacapon( stalevo)
Tác dụng phụ: Buồn nôn ,Hạ huyết tư thế ,Rối loạn vận động ảo giác, Nhức đầu
tiêu chảy , đau bụng , đổi màu nước tiểu , độc gan
Chú ý :Entacapon: ít gây tiêu chảy và độc gan hơn
Tolcapon có tác dụng kéo dài hơn và có thêm tác động ở hệ thần kinh trung
ương vào não được, độc hơn Entacapon.
+ Thuốc kháng CHOLINERGIC: Benztropin, Biperiden, Orphenadrin,
Trihexyphenidyl
Tác dụng : giảm sự run và cứng cơ của parkingson
TDP :Buồn ngủ , Buồn nôn khô miệng , giãn đồng tử , táo bón , bí tiểu , Kích dộng
ảo giác, hoang tưởng
CCĐ: Phì đại tuyến tiền liệt, Bệnh nghẽn đường tiêu hóa,Tăng nhãn áp

+ AMANTADIN
Cơ chế: chưa xác định rõ
Tăng phóng thích dopamin , Đối kháng cholinergic ( thừa acetylcholine), ức chế
thụ thể NMDA ( ngăn chết tb TK)
CĐ:cúm A, parkingson
TDP : buồn nôn , kích động, trầm cảm, rối loạn giấc ngủ , đường vằn ở da chân tay
CCĐ : Tiền sử động kinh, suy tim sung huyết
Chuyên đề Dược lý
Thuôc trị bệnh ALZHEIMER
Ca bệnh đầu tiên được mô tả vào năm 1906, Bệnh alzheimer ( AD) là tình trạng sa
sút trí tuệ tiến triển đặc trưng bởi tổn thương trí nhớ và nhận thức
Nguyên nhân : chưa xác định rõ
Yếu tố nguy cơ :Di truyền , Tuổi tác , Khác: chấn thương đầu , sự lão hóa
Mặt giải phẫu :
Teo và giảm đáng kể số lượng noron ở vỏ não và dưới vỏ, Thoái hóa vỏ não , nặng
nề nhất là hệ cholinergic  mất tb TK
Tăng đang kể đám rối nội thần kinh  thiếu acetylcholine
Tăng tích tụ mảng thần kinh ( β- amyloid) +TAU tổn thương tb TK mất tb TK
+ Tb TK giảm, thiếu acetylcholine  xuất hiện protein là TAU, tạo ra những đám
mây
Triệu chứng :Mất trí nhớ , Loạn ngôn ngữ , loạn phối hợp động tác ,Mất định
hướng , tổn thương sự đánh giá , Trầm cảm , triệu chứng tâm thần, rối loạn hành
vi( kích động, đi lang thang, không hợp tác )
+ Thuốc kháng cholinergic( ChE): tăng acetylcholine enzyme phân hủy :Tacrin 
độc trên gan,Donezepin , Rivastigmin, Galantamin
+ Chất ức chế receptor NMDA ( N-metyl D – aspartate)
+ Các thuốc khác :Seleginin,Vitamin E, Thuốc chống trầm cảm : fluoxetin,
paroxetin
+ Thuốc kháng CHOLINESTERASE ( ChE):
Chỉ định : điều trị triệu chứng từ nhẹ đến nặng của alzhmer
Tác dụng phụ : buồn nôn , chán ăn , tiêu chảy , nhức đầu, tim chậm => nên uống
lúc bụng no để dung nạp
Chú ý :Donezepin: tác động ưu thế actylcholinesterase ở TKTW nên ít độc tính
ngoại biên ( nôn), Dùng 1 lần / ngày , Sử dụng lâu dài an toàn hiệu quả
+ Chất ức chế receptor NMDA:
- Memantin
Chuyên đề Dược lý
Đối kháng không cạnh tranh với glutamate tại receptor NMDA
Dược động học: hấp thu tốt PO, thải trừ qua thận
CĐ: điều trị Alzheimer, kháng cholinesterase
TDP: tiêu chảy, buồn ngủ, chóng mặt , ảo giác nhẹ

Nhiễm trùng bệnh viện và kháng sinh điều trị


I khái niệm
- NTBV là NT tại chỗ hay toàn thân do phản ứng với sự có mặt với các tác
nhân gây bệnh ( hoặc độc tố của nó) mà nó chưa có mặt hoặc chưa ủ bệnh
lúc nhập viện.  NT trong bệnh viện
- Các nhiễm trùng bệnh viện (healthcare-associated infections HAIs) thường
gặp
+ central line- associated bloodstream infections ( CLABSI)  NT máu do
truyền thuốc
+ Catheter- associated urinary tract infections ( CAUTI)  nt tiểu
+ surgical site infections ( SSI)  nt ở vết mổ
+ Ventilator- associated pneumonia (VAP)  nt ở việc đặt ống thở máy
II các VK kháng thuốc thường gây HAIs: ESKAPE
- Enterococus faecium
- Staphylococus aureus
Chuyên đề Dược lý
- Klebsiella pneumoniae
- Acinetobacter baumannii
- Pseudomonas aeruginosa
- Enterobacter species
III kháng sinh thường dùng trị HAIs
3. Beta-lactam:(KS mạnh)
Cơ chế: ức chế transpeptidase ( PBP) ngăn tổng hợp peptidoglycan ở
thành tế bào vi khuẩn. ceftarolin(cg5)
g. Piperacillin-(nhóm ureido-penicillin):
- phổ rộng trên nhiều vk GR- và gr+ , gồm cả Pseudomonas aeruginosa
(trực khuẩn mủ xanh), enterobacteriaceae ( các chủng không tiết beta-
lactamase) , bacteroides spp , Enterococcus faecalis.
- Thường phối hợp với tazobactam
Phổ hẹp: - TK mủ xanh, + MRSA, +/- TK mủ xanh và MRSA
h. Ceftazidime- cepha TH3-
- Hiệu lưc tốt trên nhiều VK, kể cả Pseudomonas aeruginosa (phổ rất rộng)
- Không có tác dụng trên MRSA, Enterococcus , bacteroides fragilis,
clostridium difficile, campylobacter spp
- Hiệu lực in vitro/ Pseudomonas aeruginosa mạnh hơn piperacillin
- T1/2: gần 1,5 hours
i. Cefepime- CG4 mạnh
- Bền với đa số beta-lactamase (hủy KS), nhưng bi phân hủy bởi ESBL(beta
phổ rộng)
- Phổ rộng, bao gồm cả Pseudomonas aeruginosa, H.influenzae, neisseria sp,
staphylococus aureus, s.pneumoniae
- Không có hiệu lực trên MRSA, Enterococcus, bacteroides fragilis,
mycobacterium avium, m.tuberculosis, penicillin-resistant pneumococci,
l.monocytohenes.
- IM,IV
- Phân bố tốt qua hàng rào máu não
- Thải trừ qua thận, chỉnh liều ở ng suy thận
- T1/2: 2 h
D. carbapenem( doripenem) monolactamse:
* imipenem:
-bền với đa số beat-lactamase
Chuyên đề Dược lý
- phổ rộng trên nhiều Vk hiếu khí, kỵ khí: Pseudomonas aeruginosa,
staphylococci, acinetobacter, bacteroides fragilis, streptococci ( kể cả penicillin-
resistant s.pneumoniae) , listeria, Enterococci ( trừ enterobacter faecium và
các chủng kháng penicillin không tiết beta-lactamase
Phổ rộng ba -/+ trừ các MRSA
VK KHÁNG PENICILLIN KHÁC  imepenem không trực được MRSA
-bị hủy bởi dehydropeptidase tại thận, gây độc thận, giảm nồng độ thuốc ở
đường tiết niệu, cần phối hợp cislatatin.
TDP: nôn, buồn nôn( 1-20% bn) , động kinh( 1.5% bn)  cao
- Không hấp thu qua PO-> IV
- Phân bố tốt tới các mô và dịch não tủy
- Thải trừ qua lọc cầu thận và bài tiết ở ống thận
- Chỉnh liều ở bệnh nhân suy thận
- Kiều dùng IV, 0.25-0.5g mỗi 6-8 giờ, T1/2: 1h
*Meropenem:
- không nhạy cảm với dehydropeptidase -> k cần phải phối hợp với cislatatin
- phổ tương tự imipenem, tác động trên vài chủng Pseudomonas aeruginosa
kháng imipenem, nhưng tác động trên GR+ yếu hơn imipenem
- liều dùng: IV- 0.5-1g mỗi 8 giờ
e.monobactam- aztreonam
- phổ gần giống aminoglycoside: chỉ tác động trên vk gr- , không tác động trên
vk gr+ và vk kỵ khí
- tác động tốt trên: enterobacteriaceae, Pseudomonas aeruginosa, H.influenzae ,
gonococci
- không bị dị ứng chéo với penicillin, cephalosporin( trừ ceftazidim) -> trị được
NT gr- có tiền sử dị ứng với beta-lactam
- dùng IM , IV
- giảm liều ở người suy thận
- liều dùng: 2g mỗi 6-8h
- T1/2: 1.7h
Chuyên đề Dược lý

2.Quinolon ( ciprofloxacin và levofloxacin): ức chế AND gyrase, ngăn sao chép


AND
- TDP; đau sụn khớp, tổn thương gân achill, da nhạy cảm ánh sáng, kích động,
co giật, lú lẫn, loạn nhịp tim, buôn nôn tiêu chảy, đau bụng, tiêu huyết ở bnhan
thiếu G6DP.
- TTThuoc: tạo phức với ion kim loại hóa trị 2,3
- CCĐ: pnct-ccb, thiếu G6DP, nhược cơ, te<16t
a. ciprofloxacin
- phổ rộng: tác động tốt nhất trên Pseudomonas aeruginosa trong nhóm quinolon,
thường dùng trong bệnh cystic fibrosis( bệnh nhầy nhớt)
- skd: PO 80%
b. levofloxacin
- là dạng đồng phân l-isomer của ofloxacin
- phổ rộng, trị nhiều NT, kể cả NT tuyến tiền liệt, da, VP BV,VP cộng đồng
- hiệu lực cao s.pneumoniae gây NT hô hấp
-tác dụng Pseudomonas aeruginosa yếu hơn ciprofloxacin
- SKD: PO100%, dùng 1 lần/ ngày
3. aminosid
a. phổ kháng khuẩn:
- trực khuẩn gr- hiếu khí: các vk đương ruột, haemophilus, Pseudomonas
- trực khuẩn gr+: mycobacterium, corynebacterium, listeria
- cầu khuẩn gr+: staphylococus methi-s
- đề kháng tự nhiên: streptococcus, pneumococcus và vk kỵ khí
b.dược động học:
- không hấp thu qua PO
Chuyên đề Dược lý
- phân bố kém vào mô, dịch đường hô hấp, dịch não tủy, tập trung cao ở thận và tai
trong
- thải trừ qua thận
-T1/2: 1.5-3h
c. có hiệu ứng hậu kháng sinh:+ 1-4h với stap. Aureus
+ 2-7h với họ VK đường ruột và Pseudomonas
aeruginosa
d, TDP:
- Độc thận có hồi phục
- Độc trên ốc tai- k hồi phục
- Nhược cơ-> ccđ dùng chung curar
- Giới hạn trị liệu hẹp
e/ nhịp sử dụng thuốc:
-thường 3 lần/ ngày -> dùng khi nguy hiểm đến tính mạng

*OD: dùng liều cao 1 lần/ ngày-> trường hợp nhiễm trùng nặng, chưa nguy hiểm
tính mạng
- tăng hiệu lực và vận tốc tác dụng, giảm độc tính, tăng Cmax
- k áp dụng OD:
+trị liệu kéo dài >7 ngày
+ nhiễm trùng huyết, nhiễm staphylococcus, enterococcus, Pseudomonas serratia
+ TE (-/+), pnct
+ thẩm phân , cổ trướng, phỏng> 20%
+ bạch cầu trung tính giảm, có Clcr thay đổi( <50ml/phút)
f.
-SC: dễ gây hoại tử nơi tiêm
- IM: biến thiên vè vận tốc hấp thu-> khó theo dõi trị liệu
Chuyên đề Dược lý
- IV chậm( 30-60 phút ) được nhiều nơi áp dụng
4. polymycin: Gắn vào lớp phospholipids ở màng tế bào, gây thay đổi tính thấm
màng tế bào
- tác động trên hầu hết gr- quan trọng, bao gồm cả Pseudomonas aeruginosa, e.coli,
k.pneumoniae, acinetobacter, enterobacter.
- chỉ có 2 loại polymycin dược dùng trong lâm sàng: polymycin B và coslistin
( polymycin E)
- polymycin B: tiêm, nhỏ mắt,nhỏ tai, dùng ngoài
- colistin: chỉ dùng ở dạng tiền dược( colistimethate sodium) IV hoặc khí dung
- độc tính cao: độc thận, độc thần kinh
5. vancomycin: gắn vào đầu d-ala-d-ala của chuỗi peptidoglycan, ức chế
transglycosylase, ngăn tạo liên kết chéo kéo dài chuỗi peptidoglycan ở thành tb vk
- cơ chế đề kháng; thay d-ala bằng d-lactat, tăng số lượng đầu d-ala-d-ala
- thuốc nhóm glycopeptid
-chỉ tác động trên vk gr+
- Dễ tan trong nước , ổn định
a. phổ: diệt da số vk gr+ ở nồng độ 0.5-10 mcg/ml
- tác động cả trên: staphylococci tiết beta-lactamase và MRSA, nhiều chủng GR+
kỵ khí như c.difficile
- hiệu lực trên staphylococci diễn ra chậm hơn nhóm penicillin, chỉ diệt khuẩn
mạnh trong giai đoạn vk phân chia
- hiệp lực với gentamicin và streptomicin trên enterococcus faecium, enterococcus
faecalis
b. dược động học
- hấp thu kém qua PO
+ PO: trị viêm ruột kết màng giả do c.difficile
+IV chậm: trị NT toàn thân
- Phân bố tốt, nồng độ dịch não tủy đạt 7-30% nồng độ trong máu
Chuyên đề Dược lý
- Thải trừ qua thận
c; sử dụng trị liệu:
- IV chậm: NT NT nghiêm trọng ( viêm nội tâm mạc, viêm màng não, nt máu)
do MRSA, MRSE, enterococcus
- Liều thông thường: 1g q 12h ( $30mg/kg/ngày)
- -PO: 0.125-0,25g mỗi 6h đề nghị viêm ruột kết màng giả nặng do c.difficile
( nếu mức độ tbinh thì ưu tiên metronidazol, gây độc trên thai)
D, tác dụng phụ:
- Kích ứng chỗ tiêm, gây viêm tĩnh mạch
- Nóng sốt, ớn lạnh, độc tai, độc thận
- Hội chứng người đỏ “ red man” syndrome xảy ra khi tiêm nhanh ( do phóng
histamin) . ngăn ngừa: tiêm truyền chậm trong 1-2h hoặc dùng thêm
dyphenhydramin.
6. teicoplanin- nhóm glycopeptid- : gắn vào đầu d-ala-d-ala của chuỗi
peptidoglycan, ức chế transglycosylase, ngăn tạo liên kết chéo kéo dài chuỗi
peptidoglycan ở thành tb vk
a. . phổ: diệt da số vk gr+, ở nồng độ 0.5-10 mcg/ml
- tac động cả trên: staphylococci tiết beta-lactamase và MRSA, nhiều chủng GR+
kỵ khí như c.difficile
- hiệu lực trên staphylococci diễn ra chậm hơn nhóm penicillin, chỉ diệt khuẩn
mạnh trong giai đoạn vk phân chia
- hiệu lực với gentamicin và streptomicin trên enterococcus faecium, enterococcus
faecalis
b.
- đường dùng: im, iv
T1/2: 45-70h -> ngày dùng 1 lần
7. daptomycin- thay đổi tính thấm màng tb vk
a. phổ tương tự vancomycin+ VISA , VRE
b. TDP:
- đau cơ, tiêu cơ vân: theo dõi CPK hàng tuần viêm phổi( sdung > 2 tuần)
Chuyên đề Dược lý
- đối kháng surfactant: không dùng trị viêm phổi
- liều dùng;
+ NT da , mô mềm: 4 mg/kg/ ngày( 1 lần)
+ NT máu, viêm nội mạc, 6mg mg/kg/ ngày( 1 lần)
+ NT nghiêm trọng có thể tăng tới 8-10 mg/kg/ ngày
8. linezolid
- phổ: vk gr+
- kìm khuẩn nhưng có tác động diệt khuẩn với streptococci
- có tác động/ mycobacterrium tuberculosis
- cơ chế: gắn tiểu phần 23s rARN của tiểu đơn vi ribosom 50s, ngăn tạo thành
phức hợp ribosom
- không bị đề kháng chéo với các nhóm thuốc khác
- hấp thu: 100% PO -> liều dùng 600 mg 2 lần/ngày( PO, IV)
- không ảnh hưởng / CYP450
- T1/2: 4-6h
a. chỉ định:
- e.faecium kháng vancomycin, MRSA, VRE
- Off-label: lao kháng thuốc, nocardia
b. TDP:
- độc máu: giảm bạch cầu, tc, thiếu máu
- viêm thần kinh thị giác, tk ngoại biên, nhiễm acid lactic
- hội chứng serotonin ( HARMFUL: tăng thân nhiệt, run, tim nhanh, mất kiểm
soát, hôn mê, kích thích thần kinh, co giật):-> k dùng chung IMAO, SSRI
IV. kháng nấm:
9. Amphotericin B – gắn với phần ergosterol ở màng tế bào-> thay đổi cấu trúc
màng tế báo nấm
Chuyên đề Dược lý
- Phổ rộng: candida albicans, histoplasma capsulatum, cryptococcus
neoformans, blastomyces dermatitidis, aspergillus,..
- Dùng: IV chậm
- Không tan trong nước-> sử dụng dạng natri dexycholate hoặc liposom
- Dạng liposom: giảm độc tính trên thận nhưng giá cả rất cao-> dùng cho
bnhan không dung nạp Amphotericin B thường.
- TDP: nóng , sốt, ớn lạnh ( dự phòng bằng coricoid hoặc thuốc hạ sốt), độc
thận, hạ huyết áp, hạ kali huyết
10.Flucytocin ( 5-fluorocytosine, 5-FU) – vào tb nấm-> chuyển hóa thành 5-
fluorouracil và 5- fluorodeoxyuridine 5’monophosphate-> cản trở tổng hợp
acid nucleic
- Nguy cơ đề kháng cao-> thường phối hợp với Amphotericin B hoặc
itraconnazol
- Hấp thu tốt qua PO
- Phân bố tốt qua HRMN
- Đào thải qua thận
- TDP: + giảm BC, TC, suy tủy-> thận trọng cho bệnh nhân suy tủy, đang
điều trị K
+ rối loạn chức năng gan
11.Kháng nấm AZOL - ức chế C-14 @-demethylase-> ức chế chuyển
lanosterol thành ergosterol-> rối loạn cấu trúc và chức năng màng tb vi nấm
+ flucnazol
+itraconazol
+posaconazol
+voriconazol
12.Echinocandins - ức chế tổng hợp beta(1,3)-d-glucan-> ức chế tổng hợp
thành tb vi nấm
+caspofungin
+micafungin
+anidulfungin
- IV 1 lần/ngày ( micafungin cần loading dose)
- Tác động chủ yếu trên aspergillus và candida, yếu trên các chủng nấm khác
- TDP: sốt. dị ứng da, nôn ói, đỏ bừng( nếu tiêm nhanh)

CÂU HỎI ÔN TẬP


I. NHIỄM TRÙNG BỆNH VIỆN VÀ KHÁNG SINH ĐIỀU TRỊ
Chuyên đề Dược lý
1. Kháng sinh ức chế tổng hợp thành tế bào vi khuẩn: Aztreonam
2. Kháng sinh tác động lên PBP ( pennicillin Binding protein): Piperacillin
3. Thuốc thuộc nhóm quinolon: Levofloxacin
4. Phổ kháng khuẩn của piperacillin: Phổ rộng trên nhiều vi khuẩn gram âm và
gram dương
5. Ceflazidim được ưu tiên để điều trị nhiễm trùng do vi khuẩn: Pseudomonas
aeruginosa
6. Đặc điểm sai về Cefepim: Hiệu lực tốt trên MRSA
7. Tác dụng phụ quang trọng của Imipenem: Động kinh
8. Đặc điểm đúng về Meropenem: Tác động trên vài chủng P.aeruginosa kháng
imipenem
9. Thuốc ức chế sao chép ADN: Ciprofloxacin
10.Đặc điểm sai về Levofloxacin:p Hiệu lực kém trên S.pseumoniae
11.Phổ kháng khuẩn của Amikacin: Vi khuẩn gram âm hiếu khí
12.Độc tính của Aminosid: độc trên tai – tiền đình không hồi phục
13.Vancomycin IV được lựa chọn cho bệnh nhân trong trường hợp : Nhiễm
trùng huyết do MRSA uống -> viêm ruột kết màng giả nặng
14.Ưu điểm của cách dùng OD so với cách dùng 3 lần/ngày của nhóm
aminosid: giảm độc tính
15.Hội chứng người đỏ xẩy ra với : Vancomycin
16.Hai loại Polymycin được dùng trong lâm sàng: polymycin B và (E ->
polictin)
17.Thuốc được lựa chọn trong điều trị bệnh nhân nhiễm trùng do VRE :
Dptomycin
18.Thuốc được lựa chọn trong điều trị bệnh nhân nhiễm trùng do polymycin :
trị gram âm
19.Đặc điểm dúng về linezolid: không bị đề kháng chéo với các nhóm thuốc
khác
20.Cơ chế tác động của daptomycin: thay đổi tính thấm màng tế bào vi khuẩn
21.Đặc điểm đúng về daptomycin: gây đau cơ , cần theo dõi CPK
22.Thuốc gây nóng sốt, ớn lạnh rõ rệt khi tiêm: Amphotericin B
23.Đặc điểm về 5-FU : gây giảm bạch cầu, tiểu cầu, suy tủy
24.Thuốc ức chế enzym C-14 alpha-demethylase ở tế bào nấm: posaconazole
25.Ưu điểm của nhóm kháng nấm echiocandins: ngày dùng 1 lần
26.Nhóm aminosid được dùng OD trong trường hợp: nhiễm trùng nặng nhưng
chưa nguy hiểm tính mạng
Chuyên đề Dược lý
Chuyên đề Dược lý
ĐAU NỮA ĐẦU
ĐNĐ – migraine Đau đầu căng – Đau đầu chuỗi
tension headache ( đau đầu cụm ) –
cluster headache
Tiền sử gia đình có không không
Giới tính Nữ > nam Nam > nữ Nữ > nam
Mức độ đau TBnặng Nặng Nhẹ  TB
Kiểu đau đau theo mạch đập đột ngột , nhói đau dai dẳng
Nơi đau 1 bên đầu 1 bên thường ở 2 bên đầu rồi chạy
quanh mắt và thái quanh đầu
dương
Thời gian 2-72h 15-90p 30p-7 ngày
Triệu chứng Hoa mắt, buồn Chảy nước mắt Không có hoặc rất
nôn, sợ ánh sáng nước mũi, đổ mồ nhẹ: nhạy cảm với
và âm thanh hôi mặt trán, co âm thanh, tiếng
đồng tử , đỏ mắt, động, chán ăn
sung huyết mũi
Tiền triệu có không Không
Yếu tố thúc đẩy
Thức ăn chứa Rượu, chất giãn Xúc động , lo
cơn đau tyramin, alcol, mạch , thời tiết lắng, stress, trầm
kinh nguyệt, ẩm, bỏ bữa ,ngủ cảm
hormon, stress ngày ngắn
SINH LÝ BÊNH MIGRAIN:
Giả sử cơ chế mạch máu – thể dịch: bất thường hệ thống mạch:
- Pha tiền magraine (aura): co mạch (trước)
- Pha migraine giãn mạch (trong)

Giả thiết serotonin:


- Mất cân bằng hoạt tính của neuron chứa serotonin:
 Pha tiền migraine (aura): cường serotonin (thừa serotonin )trước
 Pha migraine: nhược serotonin ( thiếu serotonin ) trong
- Có 7 loại receptor 5-HT: 5-HT15-HT7
- 5HT1B va5HT1D là mục tiêu của thuốc trị migraine
Chuyên đề Dược lý
THUỐC DỰ PHÒNG MIGGRAIN: natri valproate, chẹn beta: metoprolol,
propranolol, timolol, amitriptylin
+ PROPRANOLOL:
NDL: chẹn beta không chọn lọc
TD dược lý: giảm cung lượng tim, ức chế thận giải phóng renin, sau điều trị lâu dài
sức cản ngoại vi giảm, trong bệnh cường giáp: làm giảm nồng độ T3 , giảm áp lực
TM cửa.
Dược động học: hấp thu qua đường uống, phân bố rộng vào các mô, qua hàng rào
máu não, nhau thai, sữa mẹ ,> 90% liên kết với protein huyết tương, chuyển hóa ở
gan, thải trừ qua thận.
CĐ: THA, ĐTN,loạn nhịp tim, sau nhồi máu cơ tim, ĐNĐ, run vô căn, cường giáp
( giảm nồng độ T3) , ngăn chảy máu tái phát ở người tăng áp lực TM cữa và giãn
TM thực quản
CCĐ: sốc tim, raynaud , nhjip xoang chậm, block nhĩ thất độ 2, độ 3, hen phế
quản, suy tim
TDP: tim chậm, HHA, giảm tưới máu ĐM( raynaud), co thắt phế quản, ảo giác, lú
lẫn, mất ngủ
Liều lượng ĐNĐ: do liều theo từng người bệnh; khởi đầu: 80mg/ngày, chia làm
nhiều lần; liều hiệu dụng: 160-240mg/ngày; nếu khoogn đạt hiệu quả sau 4-6 tuần
đã dùng liều tối đa, nên giảm liều từ từ rồi ngừng thuốc.
+ AMITRIPTYLIN:
NDL: chống trầm cảm 3 vòng (TCA)
CCTD: ức chế tái thu hồi monoamin, serotonin; kháng cholinergic
CĐ: trầm cảm; đái dầm ban đêm ở trẻ lớn; dự phòng ĐNĐ , hỗ trợ giảm đau TK,
mất ngủ (off- lebel)
Dược động học: PO,IM; phân bố tốt, liên kết nhiều với protein huyết tương; khử
metyl và hydroxyl hóa, liên hợp glucoronic hóa và sulfat hóa; T1/2: 9-36h
TDP: an thần quá mức (mệt mỏi, buồn ngủ); HHA quá mức; tim nhanh, trống ngực
, loạn nhịp tim; sốt cao; bí tiểu, tăng nhãn áp, giãn đồng tử.
Chuyên đề Dược lý
CCĐ-thận trọng: dùng chung IMAO( ngừng>14 ngày mới dùng amitriptylin); động
kinh; phì đại tuyến tiền liệt; tăng nhãn áp; cường giáp.
+ ACID VALPROIC:
NDL: thuốc chống động kinh
CC: ức chế chuyển hóa GABA tăng nồng độ GABA
CĐ: động kinh; điều trị cơn thao cuồng, dự phòng ĐNĐ (of-label).
TDP: suy gan nặng dẫn đến tử vong (0,05-0,1%); giảm tiểu cầu, ức chế kết tập tiểu
cầu, chảy máu kéo dài; RL kinh nguyệt.
CCĐ: viêm gan cấp, mạn; tiền sử bản thân hoặc gđ bị viêm gan nặng; PNCT (quái
thai, bất thường, suy gan ở TE sơ sinh).
Dược động học: hấp thu nhanh qua đường uống ; gắn nhiều với protein huyết
tương (90%); chuyển hóa qua gan; khoảng trị liệu hẹp: 50-100mg/lít valproat toàn
phần trong huyết tương.
Tương tác thuốc: tăng tác dụng thước ức chế TKTW (rượu, BZD); tăng nồng độ
phenobarbital, phenytoin trong huyết thanh; dùng chung aspirin, warfarin: chảy
máu
THUỐC CẮT CƠN MIGRAINE: paracetamol, NSAIDs; triptan (PO, xịt mũi);
ergotamin, dihydroergotamin; metoclopramid ( chống nôn)
+ TRIPTAN: almotriptan, eletriptan, frovatriptan, naratriptan, rizatriptan,
sumatriptan, zolmitriptan
CC: chủ vận recepor 5-HT1B và 5-HT1D ; có thể lặp lại liều;
Ái lực thấp hoặc không có ái lực với các subtype khác của 5-HT, cholinergic,
adrenergic, dopaminergic, benzodiazepin receptor.
Cắt cơn migrain; hạn chế dùng điều trị dự phòng; nên dùng sớm khi xuất hiện cơn
đau; ít gây nôn và co mạch ngoại biên hơn ergo- alkaloid; t1/2 ngắn(2h)
TDP: thiếu máu cơ tim, loạn nhịp tim, THA, đau ngực, nhồi máu cơ tim; đau ngực,
cổ, cổ họng ,hàm; chóng mặt, khó chịu;
Co thắt mạch vành: trip + alkaloid nấm cựa gà
Serotonin: triptan+IMAO
Chuyên đề Dược lý
CCĐ: cao huyết áp; bệnh mạch não , bệnh mạch vành, bệnh mạch máu ngoại biên;
tiền sử nhồi máu cơ tim ; trong vòng 2 tuần dùng MAOI ( Almotriptan, rizatriptan,
sumatriptan, zolmitriptan);trong vòng 24h dùng ergo-alka hoặc chất chủ vận 5-HT.
Liều triptan cắt cơn ĐNĐ:
Naratriptan (PO): uống , SKD cao, liều dùng thấp, thời gian bán thải dài  hơn
sumatriptan (nasal spray)
+ ALKALOID NẤM CỰA GÀ:
CCTD: chủ vận/ động kháng không chọn lọc 5-TH1; chủ vận/đối kháng tại
receptor alpha adrenergic và dopaminnergic; ức chế đường mạch TK sinh ba.
Hiệu quả tốt khi dùng sớm.
Ergotamine: ngậm dưới lưỡi , xịt mũi, uống, đặt hậu môn
Dihydroergotamine : PO,IV,IM; hiệu quả tương sumatriptan; chỉ dùng trong
migrain nghiêm trọng
Vai trò trong điều trị migrain: giá tiền thấp, nhiều kinh nghiệm sử dụng , nhiều tdp,
ít bằng chứng về lợi ích trị mirgran cấp so với triptan.
TDP: buồn nôn, nôn (10% BN); đau cơ, yếu cơ; co mạch: tê, dị cảm, Đau đầu chi,
loạn nhịp , ĐTN ; xử trí khi ngộ độc : ngừng thuốc + điều trị triệu chứng ( chống
đông , dextran trọng lượng phân tử thấp , giãn mạch như nitroprusside).
+ METOCLOPRAMID:
CC: chẹn thụ thể dopamin giãn độ giãn phần trên dạ dày, tăng độ co bớp hang
vị tăng làm rỗng dạ dày
Khởi phát tác động: IM(10-15p); IV(1-3p); PO(30-60p)
Dược động học: SKD (75%); phân bố nhanh vào các mô, qua hàng trào máu não,
nhau thai; T1/2 ( 4-6h)
CĐ: nôn, buồn nôn( ĐNĐ, hóa trị K, sau phẫu thuật); GERD; hỗ trợ đặt ống thông
vào ruột non; ít tác dụng với nôn do say tàu xe)
TDP: HC ngoại tháp, parkinson: khó nói, khó nuốt, mất thăng bằng , cứng đờ tay,
run tay; tăng tiết prolactin, tăng tiết sữa
CCĐ: động kinh, xuất huyết dạ dày-ruột, tắc ruột cơ học, thủng ruột
Chuyên đề Dược lý
Thận trọng: hen suyễn, THA, parkinson
+ ACETAMINOPHEN( paracetamol):
Tác dụng: hạ sốt, giảm đau
Thận trọng: cho người suy gan, thiếu G6PD
Giải độc: Acetylcystein
+ NSAIDs: ibuprofen, aspirin, naproxen, diclofenac, indomethacin, nabumetone,
meloxicam, etodolac, piroxicam, celecoxib
CC: ức chế COX ức chế TH prostaglandin
CĐ: giảm đau, hạ sốt, kháng viêm
TDP: co thắt khí quản, loét dạ dày, thay đổi thời gian chảy máu
CCĐ: hen suyễn, loét dạ dày, RL đông máu, PNCT

THUỐC ĐIỀU TRỊ VIÊM GAN DO VIRUS


Chức năng gan:
Tổng hợp, chuyển hóa: glucid, lippid, protein; Tạo mật ; TH các yếu tố đông máu,
chống đông máu ( prothrombin, heparin) ; chức năng giải độc; chức năng dự trữ:
A,D,E,K, glucose ; điều hòa cân bằng nội môi : điều hòa pH; tạo máu; chống VK;
chức năng nội tiết; chức năng khác (thải trừ bilirubin, thuốc, chất ngoại sinh,…)
+ Định nghĩa (WHO) :
hepatitis = inflammation of liver ; sự tổn thương tại gan với sự có mặt của các
TB viêm ; có thể tự khỏi hoặc tiến triển thành xơ hóa (sẹo), xơ gan, ung thư gan.
Chuyên đề Dược lý
+ Phân loại: viêm gan bùng phát (hiếm gặp , 80% tử vong trong thời gian ngắn) ;
viêm gan cấp( <6 tháng); viêm gan mạn (>6 tháng)
+ Nguyên nhân: virus, rượu, thuốc, độc tố, viêm gan nhiễm mỡ không do rượu,
viêm gan tự miễn , di truyền (wilson, ứ sắt di truyền),không rõ nguyên nhân
+ TC lâm sàng: mệt mỏi, đau khớp; sao mạch, vàng da, vàng mắt, phù, bầm; nước
tiểu sậm màu, phân xám, bạc màu; chán ăn , nôn mữa; ngứa ; tăng áp TM cửa (gan
lách to); bụng căng trướng; RL giấc ngủ; Ứ đọng chất độc tổn thương não; có
thể hoàn toàn không có TC lâm sàng.
+ TC viêm gan: sốt, mệt mỏi, buồn nôn, chán ăn, vàng da, vàng mắt, đau bụng,
nôn ói, nước tiểu sậm màu, tiêu chảy
+ TC cận lâm sàng: ALT, AST: tăng ; Bilirubin ( bình thường, tăng); albumin
giamr , PT kéo dài ( suy gan); giảm HC,BC, TC; xét nghiệm chuyên biệt theo từng
nguyên nhân ( huyết thanh chẩn đoán , sinh thiết gan, chẩn đoán hình ảnh( siêu
âm , CT- scan, MRI)
Viêm gan A: kháng thể viêm gan A loại IgM (ImG)
Viêm gan B: Kháng nguyên bề mặt viêm gan B(HbsAg); KT kháng lõi (nhân ),
viêm gan B (HbcAb); KT bề mặt viêm gan B ( HbsAb); KT+ KN e viêm gan B
( HBeAb + HbeAg) ; DNA virus viêm gan B (HBV-DNA)
Viêm gan C: KT virus viêm gan C ( HceAb); acid ribonucleic virus viêm gan C
( HCV-RNA); tăng globulin miễn dịch (IgG)
Biến chứng viêm gan: Viêm gan  xơ hóa xơ gan ung thư gan (viêm cầu
thận, cryoglobulin huyết,bệnh não gan, tăng áp TM cửa, RL chuyển hóa porphyrin,
đồng nhiễm vius)
VIÊM GAN DO VIRUS
HAV: ( nhóm piconavirus) virus trần ,

, HBV, HCV, HDV( thấp ở VN), HEV,HGV


Viru Đường lây truyền Cấp/mạn Thời gian Vaccin Điều trị
s
A Phân – miệng Cấp 2-7 tuần Có Không
B Tình dục, truyền máu, Cấp(10-15%) 1-6 tháng Có Có
Chuyên đề Dược lý
tiêm truyền mạn
C Tình dục , truyền máu Cấp 60-80%,mạn 2-26 tuần Không Có
D Tình dục, truyền máu, Cấp, mạn 2-12 tuần Không Có
tiêm máu
E Nước uống Cấp 6-8 tuần Không Không
G Tình dục, truyền máu, Cấp , mạn ?? không không
tiêm truyền

Câu hỏi ôn tập:


Chọn phát biểu sai về đặc điểm của virus HAV  có nhiều trong mồ hôi
Bệnh nhân nhiễm HBV mạn tính cần điều trị trong trường hợp HbeAg(+) ,
nhiễm HBV kéo dài (HBV-AND)
Nguyên tắc điều trị HBV trên bệnh nhân HbeAg(-)HBV AND < 10.000 copy/ml
Nguyên tắc điều trị HBV trên bệnh nhân HbeAg(+) HBV AND < 100.000
copy/ml
Cơ chế của INF kích thích oligoadenylate synthetase, ức chế sao chép
Trong điều trị HBV , cần giảm 50% liều INF nếu bạch cầu hạt Giảm (<750/mm3),
tiểu cầu Giảm(<50.000/mm3)
Cơ chế của lamividin:  cạnh tranh với AND polymerase /HBV , ngăn kéo dài
AND
Nêu 2 chỉ định của lamividin  HBV mạn, HIV
Nêu 2 cơ chế của adefovir  ức chế AND polymerase và recerse transcriptase của
HBV
Tenofovir ức chế AND polymerase mạnh hơn adefovir  sai . ức chế HBV >
adefovir (+HIV)
Tenofovir chỉ định cho trường hợp HPV đồng nhiêm HIV  HPV
Chuyên đề Dược lý
Chọn phát biểu đúng về telbivudin  ức chế AND polymerase mạnh hơn adefovir
Không phối hợp INF alpha -2A vì tăng độc thần kinh ngoại biên
2 cơ chế tác động của entecavir  ức chế AND polymerase , ccc AND
Thuốc bị kháng nhiều nhất  lamivudin
Virus gây viêm gan lây truyền qua đường tiêu hóa , có vaccin  A
Nhiễm trùng bệnh viện/ parkinson-alhzeimer
Virus B : virion hoàn chỉnh không thuộc nhóm picormavirus (nhiễm
hepadnaviridae)
Vật chất di truyền là 1 virion hoàn chỉnh, 8 kiểu gan(A-B-C-D-E-F-G-H) , 4 kiểu
huyết thanh. Vật chất di truyền: chuỗi AND , không khép kín
2 kiểu gen ở Việt nam : B-C
Thiếu máu mạn tính thường không xảy ra ở trường hợp bệnh nhân : mất máu sau
chấn thương , sau phẫu thuật
+ Trĩ , loét dạ dày tá tràng có
+ thận tăng tổng hợp erythropoietin  không
Thiếu Fe sẽ gây : thiếu máu nhược sắc , kích thước hồng cầu nhỏ, lượng
hemoglobin giảm
Bệnh nhân A bị thiếu máu đẳng sắc . thuốc được lựa chọn điều trị là truyển máu,
bồi dưỡng
ở bênh nhân thiếu men G6PD , thuố ckhoong gây nguy cơ thiếu máu tán huyết 
amoxicillin
Thuốc cải thiện triệu chứng run của bệnh Parkinson nhưng ít ảnh hưởng đến sự vận
động chậm  Benztropin
Bài 1
79.Câu 1: Các nguyên nhân gây thiếu máu mãn tính, ngoại trừ
a. Mất máu sau chấn thương , sau phẫu thuật
b. Thận tăng tổng hợp erythropoietin
80.Câu 2: Thuốc làm giảm hấp thu sắt
a. Omeprazol
81.Câu 3: Vitamin có tác dụng chữa thiếu máu
Chuyên đề Dược lý
a. Acid folic, cyanocobalamin
82.Câu 4: Chống chỉ định của Vitamin B12, ngoại trừ
a. Thiếu máu chưa rõ nguyên nhân
83.Câu 5: Nguyên nhân gây thiếu vitamin B12
a. Giảm yếu tố nội tại ở dạ dày
84.Câu 6: Nguyên nhân gây thiếu vitamin B12, ngoại trừ
a. Giảm số lượng, chất lượng transcobalamin I do di truyền
85.Câu 7: Khi uống sắt cần chú ý
a. Không nên dùng chung với trà, chè, cam , chanh
b. Không nên nhai, nghiền viên thuốc
86.Câu 8: Trong máu sắt được vận chuyển nhờ vào
a. DMT1
87.Câu 9: Chỉ định của vitamin B12
a. Trẻ chậm lớn, người suy nhược cơ thể
88.Câu 10: Chỉ định của vitamin B12, ngoại trừ
a. Ngừa dị tật ống thần kinh ở thai nhi
89.Câu 11: Vitamin có tác dụng chữa thiếu máu
a. B6, B9
90.Câu 12: Sắt được hấp thu qua màng tế bào niêm mạc ruột bằng cơ chế
a. Nhờ chất vận chuyển transferrin
91.Câu 13: Khi dùng muối sắt với các thuốc sau sẽ làm giảm hấp thu sắt,
ngoại trừ
a. Ciprofloxacin
b. Clarithromycin
c. Levodopa
d. Tetracyclin
92.Câu 14: Thiếu sắt sẽ gây nên tình trạng, ngoại trừ
a. Thiếu máu đẳng sắc
b. Giảm số lượng hemoglobin
c. Kích thước hồng cầu nhỏ. Lượng hemoglobin giảm
d. Giảm hoạt động của các enzym
93.Câu 15: Thiếu vitamin B12 sẽ sinh ra một số rối loạn sau
a. Tổn thương neuron hệ thần kinh , phù nề, mất myelin của neuron thần kinh
94.Câu 16: Thiếu vitamin B12 sẽ gây nên tình trạng
a. Kích thước hồng cầu to
b. Giảm hoạt động của các enzym
95.Câu 17: Chọn câu sai
Chuyên đề Dược lý
a. Ở người, nhu cầu vitamin B12 hàng ngày được cung cấp đầy đủ nhờ vi
khuẩn ruột
b. Vitamin B12 hấp thu cần yếu tố nội tại do gan tiết ra
96.Câu 18: Cách điều trị tối ưu, dạng thiếu máu hồng cầu bình thường hoặc
hồng cầu hơi nhỏ trong thời kỳ mang thai
a. Acid folic
b. Sắt dextran (dạng tiêm)
c. Sắt sulfat (dạng uống)
d. Acid folic
e. Erythropoietin
97.Câu 19: Transcobalamin giúp vận chuyển vitamin B12 trong máu
a. Transcobalamin II
98.Câu 20: Hầu hết sắt trong cơ thể được tìm thấy trong
a. Hemoglobin
99.Câu 21: Tại các mô, sắt được dự trữ dưới dạng
a. Transferrin
b. DMT1
c. Ferritin
d. Ferroportin
100. Câu22: Thuốc điều trị thiếu máu nặng và các hội chứng kém hấp thu
sắt
a. Sắt dextran ( đường tiêm)
101. Câu 23: Nguồn gốc cung cấp vitamin B12 cho cơ thể, ngoại trừ
a. Rau xanh
102. Câu 24: Tên gọi khác của acid folic
a. Acid pteroyl glutamic
103. Câu 25: Đặc điểm của vitamin B12, ngoại trừ
a. Cyanocobalamin có thời gian bán thải dài
104. Câu 26: Hai dạng hoạt động của vitamin B12 trong cơ thể
a. Cyanocobalamin và hydroxocobalamin
105. Câu 27: Trường hợp thiếu máu đẳng sắt nên điều trị bằng cách bổ sung
a. Cyanocobalamin
b. Sắt
c. Erythropoietin
d. Truyền máu
106. Câu 28: Chất vận chuyển sắt giúp sắt đi đến tủy xương
a. Transferrin
Chuyên đề Dược lý
b. Ferritin
c. Ferroportin
d. Hephaesin
107. Câu 29: Nguồn gốc của yếu tố nội tại (IF) giúp hấp thu viatmin B12
a. Do tế bào viền ở đáy dạ dày tiết ra
b. Do tế bào biểu mô niêm mac ruột non tiết ra
108. Câu 30: Chỉ định của acif folinic (Leucovorin)
a. Trị ngộ độc methotrexat, pyrimethamin
109. Câu 31: Vitamin có chứa kim loại trong cấu trúc
a. Cyanocobalamin
110. Câu 32: Tác dụng phụ của sắt, ngoại trừ
a. Sỏi mật
111. Câu 33: Dùng thuốc ngừa thai lâu dài nên bổ sung vitamin
a. Acid ascorbic
b. Niacin
c. Acid panthothenic
d. Acid folic
112. Câu 34: Tác dụng phụ của erythropoietin, ngoại trừ
a. Tăng nguy cơ huyết khối
b. Tăng nguy cơ xuất huyết tiêu hóa
c. Tăng huyết áp
d. Tăng hemoglobin
113. Câu 35: Thuốc hiệu quả nhất điều trị thiếu máu hồng cầu to do bệnh
thận hoặc suy tủy
a. Erythropoietin
114. Câu 36: Mục đích khi dùng sắt dextran cần pha loãng với nước muối
trước khi tiêm
a. Giảm tác dụng phụ gây tăng huyết áp
b. Phòng trụy tim mạch
c. Giảm đau và tránh nhuộm màu nâu chỗ tiêm
d. Giảm tác dụng phụ gây tắc mạch
115. Câu 37: Đặc điểm đúng về hydroxycobalamin
a. Khi sử dụng lâu dài tạo kháng thể chống lại transcobalamin
116. Câu 38: Acid folic tham gia vào quá trình tổng hợp ADN nhờ
a. Chuyển dUMP thành dTMP
117. Câu 39: Hepcidin do gan tiết ra có tác dụng
a. Ức chế sự giải phóng sắt từ ruột vào máu
Chuyên đề Dược lý
118. Câu 40: Nguyên nhân do thiếu sắt, ngoại trừ
a. Giảm hấp thu sắt ở đường tiêu hóa
b. Cung cấp không đủ
c. Chảy máu đường tiêu hóa: do giun tóc, giun móc, trĩ..
d. Thiếu transcobalamin II do di truyền
119. Câu 41: Chỉ định của erythropoietin
a. Suy thận
120. Câu 42: Chỉ định của acid folic, ngoại trừ
a. Dự phòng thiếu hụt acid folic khi dùng 1 số thuốc, phụ nữ có thai, cho con

121. Câu 43: Khi uống sắt cần chú ý
a. Nên uống trước ăn
122. Câu 44: Sắt đóng vai trò quan trọng về cấu trúc và chức năng của các
chất sau đây trong chuyển hóa cơ thể
a. Tiểu cầu, sắc tố cơ
b. Hồng cầu, bạch cầu và 1 số enzym
c. Hồng cầu, bạch cầu, tiểu cầu
d. Hemoglobin, sắc tố cơ và 1 số enzym (cytochrom C, cytochromreductase)
123. Câu 45: Chọn câu đúng
a. Acid folic muốn hấp thu qua màng ruột cần yếu tố nội tại
b. Thiếu máu thể Biermer cần bổ sung acid folic
c. Vi khuẩn đường ruột có khả năng tổng hợp vitamin B12
d. Ngừa dị tật ống thần kinh ở thai nhi nên bổ sung vitamin B12
124. Câu 46: Sự hấp thu qua màn tế bào niêm mạc ruột bằng cơ chế
a. Nhờ chất vận chuyển DMT1
b. Nhờ chất vận chuyển transferrin
125. Câu 47: Thuốc điều trị rối loạn thần kinh trong bệnh thiếu máu ác tính
a. Acid folic
b. Cyanocobalamin
c. Sắt dextran
d. Sắt sulfat
126. Câu 48: Thuốc làm giảm hấp thu acid folic, ngoại trừ
a. Phenyltoin
b. Pethidin
c. Primidone
d. Phenobarbital
127. Vai trò của vitamin B12, ngoại trừ
Chuyên đề Dược lý
a. Ngừa dị tật ống thần kinh ở thai nhi
b. Cần thiết cho sự cấu tạo và phát triển của hồng cầu
c. Myelin hoá sợi thần kinh
128.
BÀI 2
129. Câu 1: Trihexyphenidyl thuộc nhóm
a. Ức chế dopa decarboxytase
b. Ức chế MAO
c. Ức chế COMT
d. Liệt đối giao cảm
130. Câu 2: Đặc điểm của entacapon, ngoại trừ
a. Kéo dài tác dụng của levodopa
b. Ức chế COMT ở trung ương và ngoại biên
c. Tăng tỉ lệ levodopa đi vào thần kinh trung ương
d. Ít gây độc gan và tiêu chảy hơn tolcapon
131. Câu 3: Không phối hợp chung levodopa với
a. Pyridoxin
b. Niacin
c. Thiamin
d. Acid ascorbic
132. Câu 4: Chọn câu sai
a. Vitamin B12 hấp thu cần yếu tố nội tại do gan tiết ra
b. Acid folic điều trị thiếu máu hồng cầu to
c. Thiếu vitamin B9 gây nguy cơ khuyết tật ống thần kinh ở thai nhi
d. Vitamin B12 có nhiều trong thịt, cá, trứng, sữa
133. Câu 5: Phối hợp chung levodopa với IMAO sẽ gây
a. Hạ huyết áp tư thế
b. Tăng quá trình chuyển levodopa thành dopamin ngoại biên
c. Thiếu máu tân huyết
d. Cơn tăng huyết áp cấp
134. Câu 6: Tác dụng phụ khi dùng levodopa, ngoại trừ
a. Viêm gan
b. Loạn nhịp tim
c. Hạ huyết áp thể đứng
d. Loạn vận động chậm
135. Câu 7: Selegilin không nên phối hợp chung với
Chuyên đề Dược lý
a. Aspirin
b. Meperidin
c. Codein
d. Acid mefernamic

136. Câu 8: Rasagilin khác selegilin ở đặc điểm


a. Ức chế COMT mạnh hơn
b. Ít gây mất ngủ, ảo giác
c. Ức chế dopa decarboxylase ngoại biên
d. Ít gây độc gan hơn
137. Câu 9: Hoạt chất thuộc nhóm đồng vận recptor dopaminergic có tác
dụng phụ gây bệnh van tim:
a. Pramipexole
b. Rotigotine
c. Apomorphin
d. Cabergoline
138. Câu 10: Hoạt chất thuộc nhóm kháng cholinergic, ngoại trừ
a. Benztropin
b. Trihexyphenidyl
c. Meperidin
d. Biperiden
139. Câu 11: Hoạt chất có dạng bào chế là thuốc dán đầu tiên của nhóm
đồng vận receptor dopaminergic
a. Apormophin
b. Pramipexole
c. Rotigotine
d. Bromocriptin
140. Câu 12: Tác dụng phụ gây buồn ngủ đột ngột có thể xảy ra khi dùng
thuốc
a. Levodopa
b. Selegilin
c. Pramipexole
d. Amantadin
141. Câu 13: Tác dụng phụ gây độc gan là của hoạt chất
a. Selegilin
b. Amantadin
c. Tolcapon
Chuyên đề Dược lý
d. Hông nhìn thấy nhaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaâ <3
142. Câu 14: Tolcapon kéo dài tác dụng của levodopa do
a. Gỉam chuyển hóa levodopa thành 3-O-methyldopa ở ngoại biên
b. Tăng chuyển hóa levodopa thành 3-O-methyldopa ở ngoại biên
c. Ức chế manoamin oxi dase
d. Ức chế dopa decarboxylase
143. Câu 15: Không phối hợp chung levodopa với
a. Pyridoxin
b. Niacin
c. Thiamin
d. Acid ascorbic

144. Câu 16: Chống chỉ định levodopa


a. Tiền sử u melanin
b. Thiếu men GOPD
c. Suy tủy
d. Rối loạn chuyển hóa por
145. Câu 17: Thuốc kháng cholinergic có tác dụng
a. Kéo dài tác dụng của levodopa
b. Giảm triệu chứng rung và cứng của Parkinson
c. Kéo dài tác dụng của dopamin
d. Giảm triệu chứng cấn và vận động chậm của Parkinson
146. Câu 18: Phối hợp chung levodopa với IMAO sẽ gây
a. Hạ huyết áp tư thế
b. Tăng quá trình chuyển levodopa thành dopamin ngoại biên
c. Thiếu máu tân huyết
d. Cơn tăng huyết áp cấp
147. Câu 19: Lưu ý khi sử dụng levodopa
a. Dùng liên tục, không ngắt quãng
b. Ngưng thuốc từ từ
c. Dùng liều cao ngay từ ban đầu
d. Dùng khi bệnh mới bắt đầu xuất hiện
148. Câu 20: Thuốc điều trị Parkinson là dẫn suất alkaloid của nấm cựa gà
a. Bromocriptin
b. Ampomophine
Chuyên đề Dược lý
c. Amantadin
d. Memantine
149. Câu 21: Hoạt chất thuộc nhóm kháng cholinergic, ngoại trừ
a. Benztropin
b. Trihexyphenidyl
c. Meperidin
d. Biperiden
150. Nhóm thuốc điều trị Alzheimer
e. ức chế dopa decarboxylase
f. ức chế COMT
g. Thuốc kháng cholinergic
h. Thuốc kháng cholinesterase
151. Về mặt giải phẫu, bệnh Alzheimer được đặc trưng bởi đặc điểm
e. Tăng số lượng cathecholamin ở ngoại biên
f. Tổn thương noron ở vùng thể vân và liềm đen
g. Giảm số lượng cathecholamin ở ngoại biên
h. Tăng đáng kể đám rối nội thần kinh
152. Tác dụng phụ thường gặp của đồng vận receptor dopaminergic, ngoại
trừ:
e. Triệu chứng lẫn, ảo giác
f. Buồn ngủ cả ngày
g. Tăng huyết áp cấp
h. Buồn nôn, khó tiêu
153. Tác dụng gây độc gan của hoạt chất
a. A. Levodopa
b. B. Tocapon
c. C. Amantadin
154. Đặc điểm của rasagilin
a. thuốc nhóm ức chế dopa decarboxylase
b. chuyển hóa thành 1-( R)-aminoindan
c. Thuộc nhóm ức chế COMT
d. Chuyển hóa thành amphetamine
155. Mục đích của sự phối hợp levodopa với carbidopa
a. a. Ngăn quá trình chuyển levodopa thành 3-O-methyldopa ở trung ương
b. b. Ngăn chuyển levodopa thành dopamine ở ngoại biên
c. c. Ngăn chuyển levodopa thành dopamine ở trung ương
d. d. . Ngăn quá trình chuyển levodopa thành 3-O-methyldopa ở ngoại biên
Chuyên đề Dược lý

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM CA 1, 2

170. Hoạt chất thuộc nhóm thuốc kháng cholinergic , ngoại trừ :
Meperidin
171. Hầu hết sắt trong cơ thể được tìm thấy trong : hemoglobin (65%)
172. Chọn câu sai : ở người ,nhu cầu vitamin B12 hàng ngày được cung
cấp đầy đủ nhờ vi khuẩn đường ruột ( 1 phần nhỏ )
173. Transcobalamin giúp vận chuyển vitamin B12 trong máu :
Transcobalamin II
174. Tác dụng phụ gây độc gan là của hoạt chất : tolcapon
175. Tại các mô sắt được dự trữ dưới dạng : Ferritin
176. Thuốc diều trị thiếu máu nặng và các hội chứng kém hấp thu sắt : sắt
dextran ( đường tiêm )
177. Rasagilin khác selegilin ở điểm nào : A ít gây đọc gan hơn , B ức
chế COMT mạnh hơn , C ít gây mất ngủ ảo giác , D ức chế dopa
decacboxylase ngoại biên
178. Thuốc kháng cholinergic có tác dụng : giảm triệu chứng run và cứng
cơ của parkinson
179. Tác dụng thường gặp của đồng vận receptor dopaminergic , ngoại trừ
: tăng huyết áp ( đúng là hạ huyết áp )
180. Hoạt chất có dạng bào chế là thuốc dán đầu tiên của nhóm đồng vận
receptor dopaminergic : rotigotine
181. Không phối hợp chung levodopa với : Pyridoxin ( b6 )
182. Nguồn cung cấp vitamin B12 cho cơ thể , ngoại trừ : rau xanh
183. Tên gọi khác của acid folic : acid pteroyl glutatmic
184. Đặc điểm của vitamin B12 , ngoại trừ : B Cyanocobalamin là
dạng bền vững nhất , D Cyanocobalamin có thời gian bán thải dài
Chuyên đề Dược lý
185. Chon câu sai : vitamin B12 hấp thu cần yếu tố nội tại do gan tiết ra
( dạ dày mới đúng )
186. Mục đích khi dùng sắt dextran cần pha loãng với nước muối
trước khi tiêm :
A giamt tác dụng phụ gây tăng huyết áp
B Phòng trụy tim mạch
C giảm đau và tránh nhuộm màu chỗ tiêm
D giảm tác dụng phụ gây tắc mạch
187. Đặc điểm của entacapon , ngoại trừ : ức chế COMT ở trung ương và
ngoại biên ( chỉ ở ngoại biên )
188. Hai dạng hoạt động của vitamin B12 trong cơ thể : Cyanocobalamin
và Hydroxocobalamin
189. Các triệu chứng chính của bệnh alzheimer , ngoại trừ : run , cơ cứng
190. Chống chỉ định của levodopa : tiền sử U Melanin
191. Hoạt chất nhóm đồng vận recepter ngoại trừ : amantadin
192. Phối hợp chung levodopa với MAOI sẽ gây : cơn tăng huyết áp cấp
193. Tác dụng phụ thường gặp khi dùng benztropin : buồn ngủ , khô miệng
, táo bón , bí tiểu
194. Tác dụng phụ gây buồn ngủ đột ngột có thể xảy ra khi dùng thuốc :
Pramipexole
195. Trường hợp thiếu máu đẳng sắc nên điều trị bằng cách bổ xung :
truyền máu
196. Chất vận chuyển sắt giúp sắt đi đến tủy xương :
197. Hoạt chất thuộc nhóm đồng vận receptor dopaminergic có tác dụng
phụ gây bệnh van tim :: Cabergoline
198. Nguồn gốc của yếu tố nội tại (IF) giúp hấp thu vitamin B12 : do tế bào
viền ở đáy dạ dày tiết ra
199. Tolcapon kéo dài tác dụng của levodopa do : giảm chuyển hóa
levodopa thành 3-0 methyldopa ngoại biên
200. Tác dụng phụ của sắt ,ngoại trừ : sỏi mật
201. Chỉ định của acid folinic ( leucovorin ) : trị ngộ độc methotresat,
pyrimethamin,..
202. Vitamin có chứa kim loại trong cấu trúc : Cyanocobalamin
203. Hephaestin là chất : chuyển sắt (II) THÀNH SẮT (III) khi sắt từ ruột
được phóng thích vào máu
204. Trihexyphenidyl thuộc nhóm : liệt đối giao cảm
205. Dùng thuốc người thai lâu ngày nên bổ xung vitamin : acid folic
Chuyên đề Dược lý
206. Bệnh Alzheimer là tình trạng : sa sút trí tuệ , tổn thương trí nhớ và
nhận thức
207. Đặc điểm đúng về hydroxycobalamin : khi sử dụng lâu dài tạo kháng
thể chống lại transcobalamin
208. Thuốc hiệu quả nhất điều trị thiếu máu hồng cầu do bệnh thận
hoặc suy tủy:
A : Acid folic
B : Cyanocobalamin
C : Sắt dextran
D : ErythropoietiN
209. Sắt được hấp thu qua màng tế bào niêm mạc ruột bằng cơ chế : Nhờ
chất vận chuyển DMT1
210. Triệu chứng lâm sàng điển hình của bệnh Parkinson, ngoại trừ :
Tăng động
211. Cách sử dụng levodopa hợp lý nhất :. Uống liều khởi đầu thấp, sau đó
tăng dần cho đến khi đạt liều tối ưu
212. Các nguyên nhân gây thiếu máu mạn tính, ngoại trừ :Nguyên tố kim
loại có tác dụng chữa thiếu máu COBALT
213. Thuốc làm giảm hấp thu sắt : Omeprazol
214. Vitamin có tác dụng chữa thiếu máu : Acid folic, cyanocobalamin
215. Chống chỉ định của Vitamin B12, ngoại trừ : thiếu máu chưa rõ
nguyên nhân
216. Nguyên nhân gây thiếu vitamin B12, ngoại trừ : Giảm số lượng, chất
lượng transcobalamin I do di truyền
217. Chống chỉ định của bromocriptine : Dị ứng alkaloid nấm cựa gà
218. Nguyên nhân gây thiếu vitamin B12: giảm yếu tố nội tại ở dạ dày
219. Những lưu ý khi phối hợp levodopa chung với các thuốc khác : Không
dùng chung với IMAO vì gây cơn tăng huyết áp
220. Trihexyphenidyl thuộc nhóm dược lý: ỨC chế COMT sai
221. Trihexyphenidyl thuộc nhóm: liệt đối giao cảm
222. Các nguyên nhân gây thiếu máu mạn tính, ngoại trừ : Thận tăng tổng
hợp erythropoietin
223. Khi dùng muối sắt với các thuốc sau sẽ làm giảm hấp thu sắt, ngoại
trừ : Levodopa
224. Thiếu sắt sẽ gây nên tình trạng, ngoại trừ :. Thiếu máu đẳng sắc
Chuyên đề Dược lý
225. Khi uống sắt cần chú ý : Có thể dùng chung với sữa để giảm kích ứng
dạ dày
226. Chỉ định của vitamin B12 : trẻ chậm lớn, người suy nhược cơ thể
227. Thuốc vừa có tác dụng kháng virus, vừa được ứng dụng trong điều trị
Parkinson :Amantadin
228. Đặc điểm của bromocriptin, ngoại trừ :. Ức chế MAO-B
229. Các triệu chứng không thuộc vận động của bệnh nhân parkinson,
ngoại trừ :. Giảm tiết nước bọt, mồ hôi
230. Vitamin có tác dụng chữa thiếu máu : Vitamin B6,B9
231. Đặc điểm của bromocriptin, ngoại trừ :. Không nên phối hợp với
thuốc kháng cholinergic
232. Thiếu vitamin B12 sẽ sinh ra một số rối loạn sau : Tổn thương neuron
hệ thần kinh, phù nề, mất myelin của neuron thần kinh
233. Chỉ định của vitamin B12, ngoại trừ : Ngừa dị tật ống thần kinh ở thai
nhi
234. Entacapone thuộc nhóm dược lý : Ức chế COMT
235. Enzym chuyển hóa levodopa thành dopamin :. Aromatic L-amino acid
decarboxylase
236. Selegilin thuộc nhóm dược lý : Ức chế MAO-B
237. Những lưu ý khi phối hợp levodopa chúng với các thuốc khác: Nên
phối hợp với phenothiazine để tang tác dụng an thần
238. Đặc điểm đúng về levodopa: Bị oxy hóa chuyển thành dopamine
239. Pergolide thuộc nhóm dược lý :. Chủ vận trên receptor dopaminergic
240. Thiếu vitamin B12 sẽ gây nên tình trạng :. Kích thước hồng cầu to
241. Thuốc bị chống chỉ định với bệnh nhân bị phì đại tuyến tiền liệt :
Benztropin
242. Mục đích của sự phối hợp levodopa với carbidopa : ngăn chuyển
levodopa thành dopamine ở ngoại biên
243. chống chỉ định của bromocriptin Hen suyễn
244. Chất ức chế dopa decarboxylase Carbidopa, benzerazid
245. khi uống sắt cần chú ý Không nên nhai, nghiền viên thuốc
246. Nguyên nhân gây thiếu vitamin B12 Giẩm yếu tố nội tại ở dạ dày
247. Trong máu sắt được vận chuyển nhờ vào ; Transferin
248. Thiếu vitamin B12 sẽ sinh ra một số rối loạn sau :Tổn thương neuron
hệ thần kinh, phù nề, mất myelin của neuron thần kinh
249. Chỉ định của vitamin B12 ngoại trừ ? Ngộ độc cyanid ( hydroxo
cobalamin )
Chuyên đề Dược lý
250. Sắt được hấp thụ qua màng tế bào niêm mạc ruột bằng cơ chế ?Nhờ
chất vận chuyển DMT1
251. Cách sử dụng levodopa hợp lý nhất ?
252. Uống liều khởi đầu thấp, sau đó tang dần cho đến khi đạt liều tối ưu
253. Khi dung muối sắt với các thuốc sau sẽ làm giảm hấp thu, ngoại trừ?
Tetracydin
254. Chống chỉ định của levodopa ? Thiếu men G6PD
255. Bệnh Alzheimer là tình trạng? Sa sút trí tuệ , tổn thương trí nhớ và
nhận thức
256. Tác dụng phụ khi dùng benztropin? Buồn ngủ, khô miệng ,táo bón, bí
tiểu
257. đặc điểm của entacapon ngoại trừ? ức chế COMT ở trung ương và
ngoại biên
258. acid folic tham gia vào quá trình tổng hợp AND nhờ? Chuyển dUMP
thành dTMP

259. Câu 18: hoạt chất có dạng bào chế là thuốc dán đầu tiên của nhóm
đồng vận recepto nopaminergic?Apomorphin
260. về mặt giải phẫu, bệnh Alzheimer được đặc trưng bởi đặc điểm?Tăng
đáng kể đám rối nội thần kinh
261. đặc điểm của entacapon ngoại trừ? Ít gây độc gan và tiêu chảy hơn
tolcopon
262. cách điều trị tối ưu dạng thiếu máu hồng cầu bình thường or hồng cầu
hơi nhỏ trong thời kì mang thai?Erythropoietin
263. đặc điểm của rasagilin? Chuyển hóa thành 1-(R)- aminoindan
264. levodopa phối hợp với carbibopa theo tỉ lệ? 10:1 or 4:1
265. đặc điểm của bromocriptin, ngoại trừ? ức chế MAOB
266. trong bệnh Parkinson hàm lượng chất nào giảm xuống rõ rệt?
Dopamin
267. chỉ định của acid folic? Giảm bạch cầu hạt , mất bạch cầu hạt
268. thiếu sắt sẽ gây nên tình trạng ngoại trừ? Giảm hoạt của các enzym
269. vitamin có tác dụng chữa thiếu máu? Acid folic , cyanocobalamin
270. thuốc cải thiện triệu chứng run của bệnh Parkinson nhưng ít ảnh
hưởng đến sự vận động chậm? Levodopa
271. thuốc hàng đầu điều trị Parkinson Levodopa
272. mục đích của sự phối hợp levodopa với carbidopa? Ngăn chuyển
levodopa thành dopamin ở ngoại biên
Chuyên đề Dược lý
273. Chống chỉ định của BROMOCRIPTIN : dị ứng với alkaloid nấm cựa

274. Bệnh Alzheimer là tình trạng: Sa sút trí tuệ tổn thương trí nhớ và
nhận thức
275. Đặc điểm của entacapon, ngoại trừ: Ức chế COMT ở trung ương và
ngoại biên
276. Acid folic tham gia vào quá trình tông hợp AND nhờ: chuyển dUMP
thành dTMP
277. Hoạt chất thuộc nhóm kháng cholinergic ngoại trừ: Meperidin
278. Hoạt chất nào có dạng bào chế là thuốc dán đầu tiên của nhóm đồng
vận rêcptor dopaminergic: ROTIGOTINE

279. Khi dùng Sắt cần chú ý: không nên nhai nghiền viên thuốc
280. Trong máu sắt được vận chuyển nhờ vào : Ferroportin
281. Mục đích của sự phối hơp levonopa và carbidopa: Ngăn chuyển
levodopa thành dopamin ở ngoại biên
282. Thuốc làm giảm hấp thu Fe: OMEPRAZOL
283. Vitamin có tác dụng trị chữa thiếu máu: Acid folic, cyanocobalamin
284. Các triệu chứng không thuộc vận động của bệnh nhân PẢKINSON
ngoại trừ :giảm tiết nước bọt, mồ hôi
285. Thuốc bị chống chỉ định của bệnh nhân phì đại tuyến tiền liệt :
Benztropin
286. Đặc điểm của levodopa ngoại trừ : được chuyển thành dopamin nhờ
enzym dehyddropeotidase
287. Đặc điểm đúng về levodopa : phối hợp với carbidopa theo tỉ lệ 10:1
288. Những lưu ý khi phối hơpj levodopa chung với các thuốc khác :
không dùng chung với MAOI vì gây cơn tăng huyết áp
289. Chỉ định của vitamin B12: trẻ chậm lớn người suy nhược cơ thể
290. Chỉ định của vitamin B12 ngoại trừ: ngộ độc cyanid ( hydro
cobalamin)
291. Vitamin có tác dụng trị thiếu máu: Vitamin 6,9
292. Thuốc có tác dụng kháng virus vừa được điều trị Parkinson:
Amantadin
293. Nguyên nhân gây thiếu vitamin B12: Giảm yếu tố nội tại ở dạ dày
294. Chống chỉ định của Vitamin B12 ngoại trừ : viêm dây thần kinh
295. Triệu chứng lâm sàng điển hình của bệnh Parkinson, ngoại trừ: tăng
động
Chuyên đề Dược lý
296. Cách sử dụng Levedopa hợp lý nhất: uống liều khởi đầu thấp, sau đó
tăng dần cho đến khi đạt liều tối ưu
297. Nguyên nhân gây thiếu B12 ngoại trừ: Giảm số lượng chất lượng
transcobalamin 1 do di truyền
298. Thiếu Fe sẽ gây nên tình trạng, ngoại trừ: thiếu máu đẳng sắc
299. Khi uống Fe cần lưu ý: nên uốmg trước ăn
300. Enzym chuyển hóa Levodopa thành dopamin: Ảomatic -L amino acid
decarboxylase
301. Selegilin thuộc nhóm dược lý: ức chế Mao B
302. Tác dụng phụ thường gặp khi dùng Benztropin : buồn ngủ khô miệng
táo bón bí tiểu
303. Về mặt giải phẫu bệnh Alzeheimer được đặt trưng bởi đặt điểm : tăng
đáng kể đám rối nội thần kinh
304. Đăc điểm của entacapon ngoại trừ: ít gây độc gan và tiêu chaỷ hơn
tolcapon
305. Chất ức chế dopa decarboxylase: Carbidopa, benzerazid
306. Đặc điểm của bromocriptin ngoại trừ: dẫn xuất của ergot
307. Thiếu B12 sinh ra một số rối loạn sau: tổn thương neuron hệ thần
kinh, phù nề, mất myelin của neuron thần kinh
308. Sắt được hấp thu qua mang tế bào niêm mạc ruột bằng cơ chế ; nhờ
chất vận chuyển DMT1
309. Khi dùng muối sắt với các thuốc sau sẽ làm giàm hấp thu ngoại
trừ :Tetracylin
310. Transcobalamin giúp vận chuyển B12 là : Tran II

311. Hoạt chất thuộc nhóm đồng vận receptor gây nghiện ảo giác là :
Apomorphin
312. Hoạt chất thuộc nhóm receptor dopamigenic có tác dụng phụ gây
bệnh van tim là : Cabergoline
313. Chống chỉ định của Levodopa là: tiền sử u melanin
314. Phối hợp levodopa và MAOI sẽ gây : tăng huyết áp cấp
315. Vai trò của b12 trừ: ngừa dị tật ống thần kinh ở thai nhi
316. Nhóm thuốc điều trị Alzheimer : thuốc kháng cholinesterase (ChE)
317. Selegilin thuộ nhóm dược lý: ức chế MAO B
318. Tác dụng phụ thường gặp khi dùng Benztropin : buồn ngủ khô miệng
táo bón bí tiểu
Chuyên đề Dược lý
319. Đăc điểm của entacapon ngoại trừ: ít gây độc gan và tiêu chaỷ hơn
tolcapon
320. Tác dụng phụ gây độc gan của hoạt chất : Tolcapon
321. Dùng thuốc ngừa thai lâu ngày nên bổ sung vitamin : Acid folic
322. Vai trò của vitamin 12 ngoại trừ :ngừa dị tật ống thần kinh ở thai
nhi
323. Tác dụng phụ của erythroprotein ngoại trừ: tăng nguy cơ xuất huyết
tiêu hóa
324. Trường hợp thiếu máu đẳng sắc nên điều trị bằng cách nào: truyền
máu
325. Resagilin khác với Seleginin ở đăc điêm : ít gây mất ngủ ảo giác
326. Thuốc kháng cholinegric có tác dụng : giảm triệu chứng run và cứng
cơ của Pakinson
327. không phối hợp chung levodopa với : Pyridoxin
328. tên gọi khác của acid folic : Acid pteroyl glutamic
Hai dạng hoạt động của vit12 trong cơ thể : Cyanocobalamin và
hydroxocobalamin
329. đặc điểm của Selegiline : chuyển hóa thành amphetamine
330. Đặc điểm của Rasagilin : chuyển hóa thành 1(-R)-aminoindan
331. tác dụng phụ gây buồn ngủ đột ngột có thể xảy ra khi dùng thuốc:
Pramipexole
332. Hoạt chất thuộc nhóm đồng vận receptor dopaminergic, ngoại trừ:
amantadin
333. hầu hết sắc trong cơ thể được tìm thấy trong Hemogiobin
334. Nguồn gốc của yếu tố nội tại (IF) giúp hấp thu b12 :do tế bào viền dạ
dày tiết
335. Hephaestin là chất : chuyển sắc II thành sắt III khi sắt từ ruột được
phóng thích vào máu
336. Trihexyphenidyl thuộc nhóm : Liệt đối giao cảm ( kháng
CHOLINERGIC ở thể vân)
Đặc điểm đúng về hydrocobalamin : khi sử dụng lâu dài tạo ra kháng thể
chống lại transcobalamin
337. Chọn câu sai : B12 hấp thu cần yêu tố nội tại do gan tiết ra
338. Chất vận chuyển giúp sắt đến tủy xương : Transferin
Chuyên đề Dược lý

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM CA 1, 2

339. Hoạt chất thuộc nhóm thuốc kháng cholinergic , ngoại trừ : Meperidin
340. Hầu hết sắt trong cơ thể được tìm thấy trong : hemoglobin (65%)
341. Chọn câu sai : ở người ,nhu cầu vitamin B12 hàng ngày được cung cấp đầy đủ
nhờ vi khuẩn đường ruột ( 1 phần nhỏ )
342. Transcobalamin giúp vận chuyển vitamin B12 trong máu : Transcobalamin II
343. Tác dụng phụ gây độc gan là của hoạt chất : tolcapon
344. Tại các mô sắt được dự trữ dưới dạng : Ferritin
345. Thuốc diều trị thiếu máu nặng và các hội chứng kém hấp thu sắt : sắt dextran
( đường tiêm )
346. Rasagilin khác selegilin ở điểm nào : A ít gây đọc gan hơn , B ức chế COMT
mạnh hơn , C ít gây mất ngủ ảo giác , D ức chế dopa decacboxylase ngoại biên
347. Thuốc kháng cholinergic có tác dụng : giảm triệu chứng run và cứng cơ của
parkinson
348. Tác dụng thường gặp của đồng vận receptor dopaminergic , ngoại trừ : tăng huyết
áp ( đúng là hạ huyết áp )
349. Hoạt chất có dạng bào chế là thuốc dán đầu tiên của nhóm đồng vận receptor
dopaminergic : rotigotine
350. Không phối hợp chung levodopa với : Pyridoxin ( b6 )
351. Nguồn cung cấp vitamin B12 cho cơ thể , ngoại trừ : rau xanh
352. Tên gọi khác của acid folic : acid pteroyl glutatmic
353. Đặc điểm của vitamin B12 , ngoại trừ : B Cyanocobalamin là dạng bền vững
nhất , D Cyanocobalamin có thời gian bán thải dài
354. Chon câu sai : vitamin B12 hấp thu cần yếu tố nội tại do gan tiết ra ( dạ dày mới
đúng )
355. Mục đích khi dùng sắt dextran cần pha loãng với nước muối trước khi tiêm :
A giamt tác dụng phụ gây tăng huyết áp
B Phòng trụy tim mạch
C giảm đau và tránh nhuộm màu chỗ tiêm
Chuyên đề Dược lý
D giảm tác dụng phụ gây tắc mạch
356. Đặc điểm của entacapon , ngoại trừ : ức chế COMT ở trung ương và ngoại biên
( chỉ ở ngoại biên )
357. Hai dạng hoạt động của vitamin B12 trong cơ thể : Cyanocobalamin và
Hydroxocobalamin
358. Các triệu chứng chính của bệnh alzheimer , ngoại trừ : run , cơ cứng
359. Chống chỉ định của levodopa : tiền sử U Melanin
360. Hoạt chất nhóm đồng vận recepter ngoại trừ : amantadin
361. Phối hợp chung levodopa với MAOI sẽ gây : cơn tăng huyết áp cấp
362. Tác dụng phụ thường gặp khi dùng benztropin : buồn ngủ , khô miệng , táo bón ,
bí tiểu
363. Tác dụng phụ gây buồn ngủ đột ngột có thể xảy ra khi dùng thuốc : Pramipexole
364. Trường hợp thiếu máu đẳng sắc nên điều trị bằng cách bổ xung : truyền máu
365. Chất vận chuyển sắt giúp sắt đi đến tủy xương :
366. Hoạt chất thuộc nhóm đồng vận receptor dopaminergic có tác dụng phụ gây bệnh
van tim :: Cabergoline
367. Nguồn gốc của yếu tố nội tại (IF) giúp hấp thu vitamin B12 : do tế bào viền ở đáy
dạ dày tiết ra
368. Tolcapon kéo dài tác dụng của levodopa do : giảm chuyển hóa levodopa thành 3-0
methyldopa ngoại biên
369. Tác dụng phụ của sắt ,ngoại trừ : sỏi mật
370. Chỉ định của acid folinic ( leucovorin ) : trị ngộ độc methotresat, pyrimethamin,..
371. Vitamin có chứa kim loại trong cấu trúc : Cyanocobalamin
372. Hephaestin là chất : chuyển sắt (II) THÀNH SẮT (III) khi sắt từ ruột được phóng
thích vào máu
373. Trihexyphenidyl thuộc nhóm : liệt đối giao cảm
374. Dùng thuốc người thai lâu ngày nên bổ xung vitamin : acid folic
375. Bệnh Alzheimer là tình trạng : sa sút trí tuệ , tổn thương trí nhớ và nhận thức
376. Đặc điểm đúng về hydroxycobalamin : khi sử dụng lâu dài tạo kháng thể chống
lại transcobalamin
377. Thuốc hiệu quả nhất điều trị thiếu máu hồng cầu do bệnh thận hoặc suy tủy:
A : Acid folic
B : Cyanocobalamin
C : Sắt dextran
D : ErythropoietiN
378. Sắt được hấp thu qua màng tế bào niêm mạc ruột bằng cơ chế : Nhờ chất vận
chuyển DMT1
379. Triệu chứng lâm sàng điển hình của bệnh Parkinson, ngoại trừ : Tăng động
380. Cách sử dụng levodopa hợp lý nhất :. Uống liều khởi đầu thấp, sau đó tăng dần
cho đến khi đạt liều tối ưu
381. Các nguyên nhân gây thiếu máu mạn tính, ngoại trừ :Nguyên tố kim loại có tác
dụng chữa thiếu máu COBALT
Chuyên đề Dược lý
382. Thuốc làm giảm hấp thu sắt : Omeprazol
383. Vitamin có tác dụng chữa thiếu máu : Acid folic, cyanocobalamin
384. Chống chỉ định của Vitamin B12, ngoại trừ : thiếu máu chưa rõ nguyên nhân
385. Nguyên nhân gây thiếu vitamin B12, ngoại trừ : Giảm số lượng, chất lượng
transcobalamin I do di truyền
386. Chống chỉ định của bromocriptine : Dị ứng alkaloid nấm cựa gà
387. Nguyên nhân gây thiếu vitamin B12: giảm yếu tố nội tại ở dạ dày
388. Những lưu ý khi phối hợp levodopa chung với các thuốc khác : Không dùng
chung với IMAO vì gây cơn tăng huyết áp
389. Trihexyphenidyl thuộc nhóm dược lý: ỨC chế COMT
390. Trihexyphenidyl thuộc nhóm: liệt đối giao cảm
391. Các nguyên nhân gây thiếu máu mạn tính, ngoại trừ : Thận tăng tổng hợp
erythropoietin
392. Khi dùng muối sắt với các thuốc sau sẽ làm giảm hấp thu sắt, ngoại trừ :
Levodopa
393. Thiếu sắt sẽ gây nên tình trạng, ngoại trừ :. Thiếu máu đẳng sắc
394. Khi uống sắt cần chú ý : Có thể dùng chung với sữa để giảm kích ứng dạ dày
395. Chỉ định của vitamin B12 : trẻ chậm lớn, người suy nhược cơ thể
396. Thuốc vừa có tác dụng kháng virus, vừa được ứng dụng trong điều trị
Parkinson :Amantadin
397. Đặc điểm của bromocriptin, ngoại trừ :. Ức chế MAO-B
398. Các triệu chứng không thuộc vận động của bệnh nhân parkinson, ngoại trừ :.
Giảm tiết nước bọt, mồ hôi
399. Vitamin có tác dụng chữa thiếu máu : Vitamin B6,B9
400. Đặc điểm của bromocriptin, ngoại trừ :. Không nên phối hợp với thuốc kháng
cholinergic
401. Thiếu vitamin B12 sẽ sinh ra một số rối loạn sau : Tổn thương neuron hệ thần
kinh, phù nề, mất myelin của neuron thần kinh
402. Chỉ định của vitamin B12, ngoại trừ : Ngừa dị tật ống thần kinh ở thai nhi
403. Entacapone thuộc nhóm dược lý : Ức chế COMT
404. Enzym chuyển hóa levodopa thành dopamin :. Aromatic L-amino acid
decarboxylase
405. Selegilin thuộc nhóm dược lý : Ức chế MAO-B
406. Những lưu ý khi phối hợp levodopa chúng với các thuốc khác: Nên phối hợp với
phenothiazine để tang tác dụng an thần
407. Đặc điểm đúng về levodopa: Bị oxy hóa chuyển thành dopamine
408. Pergolide thuộc nhóm dược lý :. Chủ vận trên receptor dopaminergic
409. Thiếu vitamin B12 sẽ gây nên tình trạng :. Kích thước hồng cầu to
410. Thuốc bị chống chỉ định với bệnh nhân bị phì đại tuyến tiền liệt : Benztropin
411. Mục đích của sự phối hợp levodopa với carbidopa : ngăn chuyển levodopa thành
dopamine ở ngoại biên
412. chống chỉ định của bromocriptin Hen suyễn
413. Chất ức chế dopa decarboxylase Carbidopa, benzerazid
Chuyên đề Dược lý
414. khi uống sắt cần chú ý Không nên nhai, nghiền viên thuốc
415. Nguyên nhân gây thiếu vitamin B12 Giẩm yếu tố nội tại ở dạ dày
416. Trong máu sắt được vận chuyển nhờ vào ; Transferin
417. Thiếu vitamin B12 sẽ sinh ra một số rối loạn sau :Tổn thương neuron hệ thần
kinh, phù nề, mất myelin của neuron thần kinh
418. Chỉ định của vitamin B12 ngoại trừ ? Ngộ độc cyanid ( hydroxo cobalamin )
419. Sắt được hấp thụ qua màng tế bào niêm mạc ruột bằng cơ chế ?Nhờ chất vận
chuyển DMT1
420. Cách sử dụng levodopa hợp lý nhất ?
421. Uống liều khởi đầu thấp, sau đó tang dần cho đến khi đạt liều tối ưu
422. Khi dung muối sắt với các thuốc sau sẽ làm giảm hấp thu, ngoại trừ? Tetracydin
423. Chống chỉ định của levodopa ? Thiếu men G6PD
424. Bệnh Alzheimer là tình trạng? Sa sút trí tuệ , tổn thương trí nhớ và nhận thức
425. Tác dụng phụ khi dùng benztropin? Buồn ngủ, khô miệng ,táo bón, bí tiểu
426. đặc điểm của entacapon ngoại trừ? ức chế COMT ở trung ương và ngoại biên
427. acid folic tham gia vào quá trình tổng hợp AND nhờ? Chuyển dUMP thành
dTMP

428. Câu 18: hoạt chất có dạng bào chế là thuốc dán đầu tiên của nhóm đồng vận
recepto nopaminergic?Apomorphin
429. về mặt giải phẫu, bệnh Alzheimer được đặc trưng bởi đặc điểm?Tăng đáng kể
đám rối nội thần kinh
430. đặc điểm của entacapon ngoại trừ? Ít gây độc gan và tiêu chảy hơn tolcopon
431. cách điều trị tối ưu dạng thiếu máu hồng cầu bình thường or hồng cầu hơi nhỏ
trong thời kì mang thai?Erythropoietin
432. đặc điểm của rasagilin? Chuyển hóa thành 1-(R)- aminoindan
433. levodopa phối hợp với carbibopa theo tỉ lệ? 10:1 or 4:1
434. đặc điểm của bromocriptin, ngoại trừ? ức chế MAOB
435. trong bệnh Parkinson hàm lượng chất nào giảm xuống rõ rệt? Dopamin
436. chỉ định của acid folic? Giảm bạch cầu hạt , mất bạch cầu hạt
437. thiếu sắt sẽ gây nên tình trạng ngoại trừ? Giảm hoạt của các enzym
438. vitamin có tác dụng chữa thiếu máu? Acid folic , cyanocobalamin
439. thuốc cải thiện triệu chứng run của bệnh Parkinson nhưng ít ảnh hưởng đến sự
vận động chậm? Levodopa
440. thuốc hàng đầu điều trị Parkinson Levodopa
441. mục đích của sự phối hợp levodopa với carbidopa? Ngăn chuyển levodopa thành
dopamin ở ngoại biên
442. Chống chỉ định của BROMOCRIPTIN : dị ứng với alkaloid nấm cựa gà
443. Bệnh Alzheimer là tình trạng: Sa sút trí tuệ tổn thương trí nhớ và nhận thức
444. Đặc điểm của entacapon, ngoại trừ: Ức chế COMT ở trung ương và ngoại biên
445. Acid folic tham gia vào quá trình tông hợp AND nhờ: chuyển dUMP thành
dTMP
446. Hoạt chất thuộc nhóm kháng cholinergic ngoại trừ: Meperidin
Chuyên đề Dược lý
447. Hoạt chất nào có dạng bào chế là thuốc dán đầu tiên của nhóm đồng vận rêcptor
dopaminergic: ROTIGOTINE

448. Khi dùng Sắt cần chú ý: không nên nhai nghiền viên thuốc
449. Trong máu sắt được vận chuyển nhờ vào : Ferroportin
450. Mục đích của sự phối hơp levonopa và carbidopa: Ngăn chuyển levodopa thành
dopamin ở ngoại biên
451. Thuốc làm giảm hấp thu Fe: OMEPRAZOL
452. Vitamin có tác dụng trị chữa thiếu máu: Acid folic, cyanocobalamin
453. Các triệu chứng không thuộc vận động của bệnh nhân PẢKINSON ngoại
trừ :giảm tiết nước bọt, mồ hôi
454. Thuốc bị chống chỉ định của bệnh nhân phì đại tuyến tiền liệt : Benztropin
455. Đặc điểm của levodopa ngoại trừ : được chuyển thành dopamin nhờ enzym
dehyddropeotidase
456. Đặc điểm đúng về levodopa : phối hợp với carbidopa theo tỉ lệ 10:1
457. Những lưu ý khi phối hơpj levodopa chung với các thuốc khác : không dùng
chung với MAOI vì gây cơn tăng huyết áp
458. Chỉ định của vitamin B12: trẻ chậm lớn người suy nhược cơ thể
459. Chỉ định của vitamin B12 ngoại trừ: ngộ độc cyanid ( hydro cobalamin)
460. Vitamin có tác dụng trị thiếu máu: Vitamin 6,9
461. Thuốc có tác dụng kháng virus vừa được điều trị Parkinson: Amantadin
462. Nguyên nhân gây thiếu vitamin B12: Giảm yếu tố nội tại ở dạ dày
463. Chống chỉ định của Vitamin B12 ngoại trừ : viêm dây thần kinh
464. Triệu chứng lâm sàng điển hình của bệnh Parkinson, ngoại trừ: tăng động
465. Cách sử dụng Levedopa hợp lý nhất: uống liều khởi đầu thấp, sau đó tăng dần
cho đến khi đạt liều tối ưu
466. Nguyên nhân gây thiếu B12 ngoại trừ: Giảm số lượng chất lượng
transcobalamin 1 do di truyền
467. Thiếu Fe sẽ gây nên tình trạng, ngoại trừ: thiếu máu đẳng sắc
468. Khi uống Fe cần lưu ý: nên uốmg trước ăn
469. Enzym chuyển hóa Levodopa thành dopamin: Ảomatic -L amino acid
decarboxylase
470. Selegilin thuộc nhóm dược lý: ức chế Mao B
471. Tác dụng phụ thường gặp khi dùng Benztropin : buồn ngủ khô miệng táo bón bí
tiểu
472. Về mặt giải phẫu bệnh Alzeheimer được đặt trưng bởi đặt điểm : tăng đáng kể
đám rối nội thần kinh
473. Đăc điểm của entacapon ngoại trừ: ít gây độc gan và tiêu chaỷ hơn tolcapon
474. Chất ức chế dopa decarboxylase: Carbidopa, benzerazid
475. Đặc điểm của bromocriptin ngoại trừ: dẫn xuất của ergot
476. Thiếu B12 sinh ra một số rối loạn sau: tổn thương neuron hệ thần kinh, phù nề,
mất myelin của neuron thần kinh
Chuyên đề Dược lý
477. Sắt được hấp thu qua mang tế bào niêm mạc ruột bằng cơ chế ; nhờ chất vận
chuyển DMT1
478. Khi dùng muối sắt với các thuốc sau sẽ làm giàm hấp thu ngoại trừ :Tetracylin
479. Transcobalamin giúp vận chuyển B12 là : Tran II

480. Hoạt chất thuộc nhóm đồng vận receptor gây nghiện ảo giác là : Apomorphin
481. Hoạt chất thuộc nhóm receptor dopamigenic có tác dụng phụ gây bệnh van tim là
: Cabergoline
482. Chống chỉ định của Levodopa là: tiền sử u melanin
483. Phối hợp levodopa và MAOI sẽ gây : tăng huyết áp cấp
484. Vai trò của b12 trừ: ngừa dị tật ống thần kinh ở thai nhi
485. Nhóm thuốc điều trị Alzheimer : thuốc kháng cholinesterase (ChE)
486. Selegilin thuộ nhóm dược lý: ức chế MAO B
487. Tác dụng phụ thường gặp khi dùng Benztropin : buồn ngủ khô miệng táo bón bí
tiểu
488. Đăc điểm của entacapon ngoại trừ: ít gây độc gan và tiêu chaỷ hơn tolcapon
489. Tác dụng phụ gây độc gan của hoạt chất : Tolcapon
490. Dùng thuốc ngừa thai lâu ngày nên bổ sung vitamin : Acid folic
491. Vai trò của vitamin 12 ngoại trừ :ngừa dị tật ống thần kinh ở thai nhi
492. Tác dụng phụ của erythroprotein ngoại trừ: tăng nguy cơ xuất huyết tiêu hóa
493. Trường hợp thiếu máu đẳng sắc nên điều trị bằng cách nào: truyền máu
494. Resagilin khác với Seleginin ở đăc điêm : ít gây mất ngủ ảo giác
495. Thuốc kháng cholinegric có tác dụng : giảm triệu chứng run và cứng cơ của
Pakinson
496. không phối hợp chung levodopa với : Pyridoxin
497. tên gọi khác của acid folic : Acid pteroyl glutamic
Hai dạng hoạt động của vit12 trong cơ thể : Cyanocobalamin và hydroxocobalamin
498. đặc điểm của Selegiline : chuyển hóa thành amphetamine
499. Đặc điểm của Rasagilin : chuyển hóa thành 1(-R)-aminoindan
500. tác dụng phụ gây buồn ngủ đột ngột có thể xảy ra khi dùng thuốc: Pramipexole
501. Hoạt chất thuộc nhóm đồng vận receptor dopaminergic, ngoại trừ: amantadin
502. hầu hết sắc trong cơ thể được tìm thấy trong Hemogiobin
503. Nguồn gốc của yếu tố nội tại (IF) giúp hấp thu b12 :do tế bào viền dạ dày tiết
504. Hephaestin là chất : chuyển sắc II thành sắt III khi sắt từ ruột được phóng thích
vào máu
505. Trihexyphenidyl thuộc nhóm : Liệt đối giao cảm ( kháng CHOLINERGIC ở thể
vân)
Đặc điểm đúng về hydrocobalamin : khi sử dụng lâu dài tạo ra kháng thể chống lại
transcobalamin
506. Chọn câu sai : B12 hấp thu cần yêu tố nội tại do gan tiết ra
507. Chất vận chuyển giúp sắt đến tủy xương : Transferin
Chuyên đề Dược lý

Bài 1
156. Câu 1: Các nguyên nhân gây thiếu máu mãn tính, ngoại trừ
a. Giun móc, giun tóc, rong kinh
b. Thận giảm tổng hợp erythropoietin
c. Mất máu sau chấn thương , sau phẫu thuật
d. Tủy xương kém và không hoạt động
e. Thận tăng tổng hợp erythropoietin
157. Câu 2: Thuốc làm giảm hấp thu sắt
a. Omeprazol
b. Acid ascorbic
c. Albendazol
d. Propranolol
158. Câu 3: Vitamin có tác dụng chữa thiếu máu
a. Acid folic, cyanocobalamin
159. Câu 4: Chống chỉ định của Vitamin B12, ngoại trừ
a. Thiếu máu chưa rõ nguyên nhân
160. Câu 5: Nguyên nhân gây thiếu vitamin B12
a. Giảm yếu tố nội tại ở dạ dày
161. Câu 6: Nguyên nhân gây thiếu vitamin B12, ngoại trừ
a. Giảm số lượng, chất lượng transcobalamin I do di truyền
162. Câu 7: Khi uống sắt cần chú ý
a. Không nên dùng chung với trà, chè, cam , chanh
b. Không nên nhai, nghiền viên thuốc
163. Câu 8: Trong máu sắt được vận chuyển nhờ vào
a. DMT1
164. Câu 9: Chỉ định của vitamin B12
a. Trẻ chậm lớn, người suy nhược cơ thể
165. Câu 10: Chỉ định của vitamin B12, ngoại trừ
a. Ngừa dị tật ống thần kinh ở thai nhi
166. Câu 11: Vitamin có tác dụng chữa thiếu máu
a. B6, B9
167. Câu 12: Sắt được hấp thu qua màng tế bào niêm mạc ruột bằng cơ chế
a. Nhờ chất vận chuyển transferrin
168. Câu 13: Khi dùng muối sắt với các thuốc sau sẽ làm giảm hấp thu sắt, ngoại trừ
a. Ciprofloxacin
b. Clarithromycin
c. Levodopa
d. Tetracyclin
169. Câu 14: Thiếu sắt sẽ gây nên tình trạng, ngoại trừ
a. Thiếu máu đẳng sắc
b. Giảm số lượng hemoglobin
c. Kích thước hồng cầu nhỏ. Lượng hemoglobin giảm
d. Giảm hoạt động của các enzym
170. Câu 15: Thiếu vitamin B12 sẽ sinh ra một số rối loạn sau
Chuyên đề Dược lý
a. Tổn thương neuron hệ thần kinh , phù nề, mất myelin của neuron thần kinh
171. Câu 16: Thiếu vitamin B12 sẽ gây nên tình trạng
a. Kích thước hồng cầu to
b. Giảm hoạt động của các enzym
172. Câu 17: Chọn câu sai
a. Ở người, nhu cầu vitamin B12 hàng ngày được cung cấp đầy đủ nhờ vi khuẩn ruột
b. Vitamin B12 hấp thu cần yếu tố nội tại do gan tiết ra
173. Câu 18: Cách điều trị tối ưu, dạng thiếu máu hồng cầu bình thường hoặc hồng
cầu hơi nhỏ trong thời kỳ mang thai
a. Acid folic
b. Sắt dextran (dạng tiêm)
c. Sắt sulfat (dạng uống)
d. Acid folic
e. Erythropoietin
174. Câu 19: Transcobalamin giúp vận chuyển vitamin B12 trong máu
a. Transcobalamin II
175. Câu 20: Hầu hết sắt trong cơ thể được tìm thấy trong
a. Hemoglobin
176. Câu 21: Tại các mô, sắt được dự trữ dưới dạng
a. Transferrin
b. DMT1
c. Ferritin
d. Ferroportin
177. Câu22: Thuốc điều trị thiếu máu nặng và các hội chứng kém hấp thu sắt
a. Sắt dextran ( đường tiêm)
178. Câu 23: Nguồn gốc cung cấp vitamin B12 cho cơ thể, ngoại trừ
a. Rau xanh
179. Câu 24: Tên gọi khác của acid folic
a. Acid pteroyl glutamic
180. Câu 25: Đặc điểm của vitamin B12, ngoại trừ
a. Cyanocobalamin có thời gian bán thải dài
181. Câu 26: Hai dạng hoạt động của vitamin B12 trong cơ thể
a. Cyanocobalamin và hydroxocobalamin
182. Câu 27: Trường hợp thiếu máu đẳng sắt nên điều trị bằng cách bổ sung
a. Cyanocobalamin
b. Sắt
c. Erythropoietin
d. Truyền máu
183. Câu 28: Chất vận chuyển sắt giúp sắt đi đến tủy xương
a. Transferrin
b. Ferritin
c. Ferroportin
d. Hephaesin
184. Câu 29: Nguồn gốc của yếu tố nội tại (IF) giúp hấp thu viatmin B12
a. Do tế bào viền ở đáy dạ dày tiết ra
b. Do tế bào biểu mô niêm mac ruột non tiết ra
Chuyên đề Dược lý
185. Câu 30: Chỉ định của acif folinic (Leucovorin)
a. Trị ngộ độc methotrexat, pyrimethamin
186. Câu 31: Vitamin có chứa kim loại trong cấu trúc
a. Cyanocobalamin
187. Câu 32: Tác dụng phụ của sắt, ngoại trừ
a. Sỏi mật
188. Câu 33: Dùng thuốc ngừa thai lâu dài nên bổ sung vitamin
a. Acid ascorbic
b. Niacin
c. Acid panthothenic
d. Acid folic
189. Câu 34: Tác dụng phụ của erythropoietin, ngoại trừ
a. Tăng nguy cơ huyết khối
b. Tăng nguy cơ xuất huyết tiêu hóa
c. Tăng huyết áp
d. Tăng hemoglobin
190. Câu 35: Thuốc hiệu quả nhất điều trị thiếu máu hồng cầu to do bệnh thận hoặc
suy tủy
a. Erythropoietin
191. Câu 36: Mục đích khi dùng sắt dextran cần pha loãng với nước muối trước khi
tiêm
a. Giảm tác dụng phụ gây tăng huyết áp
b. Phòng trụy tim mạch
c. Giảm đau và tránh nhuộm màu nâu chỗ tiêm
d. Giảm tác dụng phụ gây tắc mạch
192. Câu 37: Đặc điểm đúng về hydroxycobalamin
a. Khi sử dụng lâu dài tạo kháng thể chống lại transcobalamin
193. Câu 38: Acid folic tham gia vào quá trình tổng hợp ADN nhờ
a. Chuyển dUMP thành dTMP
194. Câu 39: Hepcidin do gan tiết ra có tác dụng
a. Ức chế sự giải phóng sắt từ ruột vào máu
195. Câu 40: Nguyên nhân do thiếu sắt, ngoại trừ
a. Giảm hấp thu sắt ở đường tiêu hóa
b. Cung cấp không đủ
c. Chảy máu đường tiêu hóa: do giun tóc, giun móc, trĩ..
d. Thiếu transcobalamin II do di truyền
196. Câu 41: Chỉ định của erythropoietin
a. Suy thận
197. Câu 42: Chỉ định của acid folic, ngoại trừ
a. Dự phòng thiếu hụt acid folic khi dùng 1 số thuốc, phụ nữ có thai, cho con bú
198. Câu 43: Khi uống sắt cần chú ý
a. Nên uống trước ăn
199. Câu 44: Sắt đóng vai trò quan trọng về cấu trúc và chức năng của các chất sau
đây trong chuyển hóa cơ thể
a. Tiểu cầu, sắc tố cơ
b. Hồng cầu, bạch cầu và 1 số enzym
Chuyên đề Dược lý
c. Hồng cầu, bạch cầu, tiểu cầu
d. Hemoglobin, sắc tố cơ và 1 số enzym (cytochrom C, cytochromreductase)
200. Câu 45: Chọn câu đúng
a. Acid folic muốn hấp thu qua màng ruột cần yếu tố nội tại
b. Thiếu máu thể Biermer cần bổ sung acid folic
c. Vi khuẩn đường ruột có khả năng tổng hợp vitamin B12
d. Ngừa dị tật ống thần kinh ở thai nhi nên bổ sung vitamin B12
201. Câu 46: Sự hấp thu qua màn tế bào niêm mạc ruột bằng cơ chế
a. Nhờ chất vận chuyển DMT1
b. Nhờ chất vận chuyển transferrin
202. Câu 47: Thuốc điều trị rối loạn thần kinh trong bệnh thiếu máu ác tính
a. Acid folic
b. Cyanocobalamin
c. Sắt dextran
d. Sắt sulfat
203. Câu 48: Thuốc làm giảm hấp thu acid folic, ngoại trừ
a. Phenyltoin
b. Pethidin
c. Primidone
d. Phenobarbital
204. Vai trò của vitamin B12, ngoại trừ
a. Ngừa dị tật ống thần kinh ở thai nhi
b. Cần thiết cho sự cấu tạo và phát triển của hồng cầu
c. Myelin hoá sợi thần kinh
205.

BÀI 2
206. Câu 1: Trihexyphenidyl thuộc nhóm
a. Ức chế dopa decarboxytase
b. Ức chế MAO
c. Ức chế COMT
d. Liệt đối giao cảm
207. Câu 2: Đặc điểm của entacapon, ngoại trừ
a. Kéo dài tác dụng của levodopa
b. Ức chế COMT ở trung ương và ngoại biên
c. Tăng tỉ lệ levodopa đi vào thần kinh trung ương
d. Ít gây độc gan và tiêu chảy hơn tolcapon
208. Câu 3: Không phối hợp chung levodopa với
a. Pyridoxin
b. Niacin
c. Thiamin
d. Acid ascorbic
209. Câu 4: Chọn câu sai
Chuyên đề Dược lý
a. Vitamin B12 hấp thu cần yếu tố nội tại do gan tiết ra
b. Acid folic điều trị thiếu máu hồng cầu to
c. Thiếu vitamin B9 gây nguy cơ khuyết tật ống thần kinh ở thai nhi
d. Vitamin B12 có nhiều trong thịt, cá, trứng, sữa
210. Câu 5: Phối hợp chung levodopa với IMAO sẽ gây
a. Hạ huyết áp tư thế
b. Tăng quá trình chuyển levodopa thành dopamin ngoại biên
c. Thiếu máu tân huyết
d. Cơn tăng huyết áp cấp
211. Câu 6: Tác dụng phụ khi dùng levodopa, ngoại trừ
a. Viêm gan
b. Loạn nhịp tim
c. Hạ huyết áp thể đứng
d. Loạn vận động chậm
212. Câu 7: Selegilin không nên phối hợp chung với
a. Aspirin
b. Meperidin
c. Codein
d. Acid mefernamic

213. Câu 8: Rasagilin khác selegilin ở đặc điểm


a. Ức chế COMT mạnh hơn
b. Ít gây mất ngủ, ảo giác
c. Ức chế dopa decarboxylase ngoại biên
d. Ít gây độc gan hơn
214. Câu 9: Hoạt chất thuộc nhóm đồng vận recptor dopaminergic có tác dụng phụ gây
bệnh van tim:
a. Pramipexole
b. Rotigotine
c. Apomorphin
d. Cabergoline
215. Câu 10: Hoạt chất thuộc nhóm kháng cholinergic, ngoại trừ
a. Benztropin
b. Trihexyphenidyl
c. Meperidin
d. Biperiden
216. Câu 11: Hoạt chất có dạng bào chế là thuốc dán đầu tiên của nhóm đồng vận
receptor dopaminergic
a. Apormophin
b. Pramipexole
c. Rotigotine
d. Bromocriptin
217. Câu 12: Tác dụng phụ gây buồn ngủ đột ngột có thể xảy ra khi dùng thuốc
Chuyên đề Dược lý
a. Levodopa
b. Selegilin
c. Pramipexole
d. Amantadin
218. Câu 13: Tác dụng phụ gây độc gan là của hoạt chất
a. Selegilin
b. Amantadin
c. Tolcapon
d. Hông nhìn thấy nhaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaâ <3
219. Câu 14: Tolcapon kéo dài tác dụng của levodopa do
a. Gỉam chuyển hóa levodopa thành 3-O-methyldopa ở ngoại biên
b. Tăng chuyển hóa levodopa thành 3-O-methyldopa ở ngoại biên
c. Ức chế manoamin oxi dase
d. Ức chế dopa decarboxylase
220. Câu 15: Không phối hợp chung levodopa với
a. Pyridoxin
b. Niacin
c. Thiamin
d. Acid ascorbic

221. Câu 16: Chống chỉ định levodopa


a. Tiền sử u melanin
b. Thiếu men GOPD
c. Suy tủy
d. Rối loạn chuyển hóa por
222. Câu 17: Thuốc kháng cholinergic có tác dụng
a. Kéo dài tác dụng của levodopa
b. Giảm triệu chứng rung và cứng của Parkinson
c. Kéo dài tác dụng của dopamin
d. Giảm triệu chứng cấn và vận động chậm của Parkinson
223. Câu 18: Phối hợp chung levodopa với IMAO sẽ gây
a. Hạ huyết áp tư thế
b. Tăng quá trình chuyển levodopa thành dopamin ngoại biên
c. Thiếu máu tân huyết
d. Cơn tăng huyết áp cấp
224. Câu 19: Lưu ý khi sử dụng levodopa
a. Dùng liên tục, không ngắt quãng
b. Ngưng thuốc từ từ
c. Dùng liều cao ngay từ ban đầu
d. Dùng khi bệnh mới bắt đầu xuất hiện
Chuyên đề Dược lý
225. Câu 20: Thuốc điều trị Parkinson là dẫn suất alkaloid của nấm cựa gà
a. Bromocriptin
b. Ampomophine
c. Amantadin
d. Memantine
226. Câu 21: Hoạt chất thuộc nhóm kháng cholinergic, ngoại trừ
a. Benztropin
b. Trihexyphenidyl
c. Meperidin
d. Biperiden
227. Nhóm thuốc điều trị Alzheimer
i. ức chế dopa decarboxylase
j. ức chế COMT
k. Thuốc kháng cholinergic
l. Thuốc kháng cholinesterase
228. Về mặt giải phẫu, bệnh Alzheimer được đặc trưng bởi đặc điểm
i. Tăng số lượng cathecholamin ở ngoại biên
j. Tổn thương noron ở vùng thể vân và liềm đen
k. Giảm số lượng cathecholamin ở ngoại biên
l. Tăng đáng kể đám rối nội thần kinh
229. Tác dụng phụ thường gặp của đồng vận receptor dopaminergic, ngoại trừ:
i. Triệu chứng lẫn, ảo giác
j. Buồn ngủ cả ngày
k. Tăng huyết áp cấp
l. Buồn nôn, khó tiêu
230. Tác dụng gây độc gan của hoạt chất
a. A. Levodopa
b. B. Tocapon
c. C. Amantadin
231. Đặc điểm của rasagilin
a. thuốc nhóm ức chế dopa decarboxylase
b. chuyển hóa thành 1-( R)-aminoindan
c. Thuộc nhóm ức chế COMT
d. Chuyển hóa thành amphetamine
232. Mục đích của sự phối hợp levodopa với carbidopa
a. a. Ngăn quá trình chuyển levodopa thành 3-O-methyldopa ở trung ương
b. b. Ngăn chuyển levodopa thành dopamine ở ngoại biên
c. c. Ngăn chuyển levodopa thành dopamine ở trung ương
d. d. . Ngăn quá trình chuyển levodopa thành 3-O-methyldopa ở ngoại biên
233.
Chuyên đề Dược lý

You might also like