You are on page 1of 67

CÁC BỆNH DA THƯỜNG GẶP

Ở TRẺ EM

ThS. BS. NGUYỄN ĐÌNH HUẤN


BV.NHI ĐỒNG 2 -ĐẠI HỌC TÂN TẠO
Tel: 0707.743174
v1. MỤN KÊ
- Sẩn trắng hoặc vàng ngọc trai 1 -2 mm
do giữ keratin trong da
- Lành-mất tự nhiên trong tháng đầu

ThS.BS.NGUYỄN ĐÌNH HUẤN-TEL: 0707743174 12/17/20


v 2. RÔM SẢY
- Do tắc ống dẫn mồ hôi
- Không gặp sau sinh, có thể gặp tuần đầu tới tháng
đầu sau sinh
- Thuận lợi: khí hậu nóng ẩm-mặc nhiều quần áo- lồng ấp
- Thường hết khi sống môi trường thoáng mát

ThS.BS.NGUYỄN ĐÌNH HUẤN-TEL: 0707743174 12/17/20


v3. MỤN TRỨNG CÁ SƠ SINH:
Xuất hiện trong 3 tuần tuổi
Hầu hết không cần trị

ThS.BS.NGUYỄN ĐÌNH HUẤN-TEL: 0707743174 12/17/20


4. VIÊM DA TIẾT BÃ NHỜN

ThS.BS.NGUYỄN ĐÌNH HUẤN-TEL: 0707743174 12/17/20


ThS.BS.NGUYỄN ĐÌNH HUẤN-TEL: 0707743174 12/17/20
5. CHÀM THỂ TẠNG

A. THEO LÂM SÀNG

* CẤP: hồng ban, mụn nước, rỉ * MẠN: da dày, khô, tróc


dịch, đóng mài, ngứa nhiều vảy, nhiều rãnh ngang-dọc,
thay đổi sắc tố da sau viêm

ThS.BS.NGUYỄN ĐÌNH HUẤN-TEL: 0707743174 12/17/20


A. THEO TUỔI
1. TRẺ 2 tháng- 2 tuổi

* Cấp : sẩn, hồng ban, mụn


nước, rỉ dịch, đóng mài.

* Vị trí:2 Má, cằm, da đầu, trán,


mặt duỗi cánh tay, khuỷu,
đầu gối.
* Nặng : lan toàn thân

ThS.BS.NGUYỄN ĐÌNH HUẤN-TEL: 0707743174 12/17/20


ThS.BS.NGUYỄN ĐÌNH HUẤN-TEL: 0707743174 12/17/20
2. TRẺ 2 - 10 TUỔI
Da Khô ,Dày, rỉ dịch, đóng vảy
Vùng gấp: mặt trước khuỷu, hố
kheo, cổ tay, cổ chân

ThS.BS.NGUYỄN ĐÌNH HUẤN-TEL: 0707743174 12/17/20


3. TRẺ > 10 TUỔI
MẠN: da dày, khô, nhám,
nhiều rãnh ngang- dọc như da
trâu, tăng sắc tố da

* Vị trí: vùng gấp, bàn tay, bàn


chân, mặt, cổ, quanh mắt
* Nếu nặng: đỏ da toàn thân

ThS.BS.NGUYỄN ĐÌNH HUẤN-TEL: 0707743174 12/17/20


C. DẤU ĐI KÈM

Dấu Dennie’s
Rối loạn sắc tố da Vảy phấn trắng
Da vảy cá

Nhiều rãnh lòng bàn tay

Da vẽ nổi

ThS.BS.NGUYỄN ĐÌNH HUẤN-TEL: 0707743174


Da khô Dày sừng nang lông 12/17/20
CHẨN ĐOÁN
HANIFIN và RAJKA (1980)

Tiêu chuẩn chính: ≥ 3


1. NGỨA
2. Phân bố- hình dạng sang thương da
điển hình
• Lichen hóa mặt gấp: trẻ > 10 tuổi
• Mặt -vùng duỗi: nhũ nhi và trẻ em
3. Viêm da mạn tái đi, tái lại nhiều lần
4. Tiền sử bản thân hay gia đình suyễn,
viêm mũi dị ứng, chàm thể tạng
•ục thủy tinh thể (vùng trước- dưới vỏ)
ThS.BS.NGUYỄN ĐÌNH HUẤN-TEL: 0707743174 12/17/20
•Viêm môi
Tiêu chuẩn phụ: ≥ 3
* Test da dị ứng tức thì (+)
* Nhiễm trùng da do tụ cầu vàng, hay Herpes simplex
* Nếp gấp dưới mắt
* Ngứa khi tiết mồ hôi
* Giác mạc hình chóp
* Viêm da núm vú
* Quầng thâm quanh mắt
* Lòng bàn tay nhiều rãnh sâu
* Vảy phấn trắng
* Da vẽ nổi trắng
* Không dung nạp đồ len và dung môi chứa lipid
* Khô da
* Nặng hơn bởi cảm xúc tâm lý, hay môi trường
ThS.BS.NGUYỄN ĐÌNH HUẤN-TEL: 0707743174 12/17/20
ĐIỀU TRỊ

ThS.BS.NGUYỄN ĐÌNH HUẤN-TEL: 0707743174 12/17/20


HẤP THU CORTICOID THOA THEO VỊ TRÍ

ThS.BS.NGUYỄN ĐÌNH HUẤN-TEL: 0707743174 12/17/20


ĐỘ MẠNH CORTICOID THEO VỊ TRÍ

ThS.BS.NGUYỄN ĐÌNH HUẤN-TEL: 0707743174 12/17/20


ĐỘ MẠNH CHỈ ĐỊNH
Nhóm I (cực mạnh) Không dùng trẻ <12 tuổi
Clobetasol propionate
Flurandrenolide Không dùng mặt, bẹn, nách và dưới vú
Betamethasone dipropionate
Sang thương lòng bàn tay, bàn chân
Halobetasol propionate
Nhóm II (mạnh)
Amcinonide
Betamethasone dipropionate
Mometasone furoate
Diflorasone diacetate
Halcinonide
Triamcinolone acetonide
Fluocinonide Viêm da nặng ở mặt ( không được bôi quanh mắt) và
Desoximetasone vùng kẽ; không dùng quá 5-7 ngày

Nhóm III (trung bình-mạnh)


Triamcinolone acetonide
Fluticasone propionate
Diflorasone diacetate
Betamethasone valerate
ThS.BS.NGUYỄN ĐÌNH HUẤN-TEL: 0707743174 12/17/20
ĐỘ MẠNH CHỈ ĐỊNH
Nhóm IV (vừa- trung bình)
Prednicarbate
Mometasone furoate
Triamcinolone acetonide
Betamethasone valerate
Fluocinolone acetonide
Hydrocortisone valerate
Viêm trung bình ở vùng mặt
Nhóm V (nhẹ- trung bình)
Flurandrenolide ( không quang mắt ) và vùng kẽ
Fluticasone propionate
Triamcinolone acetonide
Hydrocortisone butyrate
Fluocinolone acetonide
Hydrocortisone valerate
Clobetasone butyrate 0,05%
Nhóm VI (nhẹ) Viêm da quanh mắt và vùng sinh dục
Alclometasone dipropionate
Desonide Viêm da nhẹ
Nhóm VII (nhẹ nhất)
Thường bắt đầu
Hydrocortisone 0.5%, 1%, 2.5%
ThS.BS.NGUYỄN ĐÌNH HUẤN-TEL: 0707743174
Hydrocortisone 1%-2.5% 12/17/20
CẨN THẬN NGUY HIỂM
CHÀM TRẺ EM

Betamethasone dipropionat,
Clotrimazol và Gentamicin

Clobetasol propionate
Nhóm I (cực mạnh)

Nhóm II (mạnh)
ThS.BS.NGUYỄN ĐÌNH HUẤN-TEL: 0707743174 12/17/20
Ức chế Calcineurin thoa
*Pimecrolimus cream 1% FDA 2000 : chàm nhẹ- TB
*Tacrolimus ointment 0.03% (≥ 2 tuổi ), 0.1% (> 15 tuổi) FDA 2001
Hiệu quả : Tacrolimus > Pimecrolimus

*BLACKBOX FDA: KHUYẾN CÁO > 2 TUỔI


*Chỉ định bước 2:
* Trẻ trên 2 tuổi
* Điều trị thông thường không hiệu quả
* Nguy cơ cao corticoid (nhất là quanh mắt, mặt, và vùng kẽ)
ThS.BS.NGUYỄN ĐÌNH HUẤN-TEL: 0707743174 12/17/20
FACE-BODY

ACUTE-MAINTENANCE

ThS.BS.NGUYỄN ĐÌNH HUẤN-TEL: 0707743174 12/17/20


ThS.BS.NGUYỄN ĐÌNH HUẤN-TEL: 0707743174 12/17/20
CHỌN SỮA TẮM
Quan trọng như thoa dưỡng ẩm
Không xà bông
pH Acid

ThS.BS.NGUYỄN ĐÌNH HUẤN-TEL: 0707743174 12/17/20


ThS.BS.NGUYỄN ĐÌNH HUẤN-TEL: 0707743174 12/17/20
TRƯỚC ĐIỀU TRỊ SAU ĐIỀU TRỊ

ThS.BS.NGUYỄN ĐÌNH HUẤN-TEL: 0707743174 12/17/20


6. VẢY PHẤN TRẮNG

Điều trị:
Theo dõi +/-
Dưỡng ẩm
ThS.BS.NGUYỄN ĐÌNH HUẤN-TEL: 0707743174 12/17/20
7. BẠCH BIẾN

ThS.BS.NGUYỄN ĐÌNH HUẤN-TEL: 0707743174 12/17/20


8. DA VẢY CÁ

Điều trị:
Dưỡng ẩm

ThS.BS.NGUYỄN ĐÌNH HUẤN-TEL: 0707743174 12/17/20


9. VIÊM DA VÙNG TẢ LÓT

• Các enzyme /nước tiểu, phân vùng tả lót => tiếp xúc trực tiếp
và kích ứng da bé
• Quấn tã quá chặt và quên thay tã trong nhiều giờ
• Chất lượng tã không tốt, thô ráp: tăng ma sát da bé

ThS.BS.NGUYỄN ĐÌNH HUẤN-TEL: 0707743174 12/17/20


VIÊM DA VÙNG TẢ LÓT

Sữa tắm dưỡng ẩm

• Lau nước ấm- lau khô lại nhẹ nhàng


• Thoa kem chống hăm
• Tã chất liệu tốt, vừa bé
• Thay tã 3-4 giờ/lần và không quá giờ
ThS.BS.NGUYỄN ĐÌNH HUẤN-TEL: 0707743174 12/17/20
BỘI NHIỄM CANDIDA ALBICAN
Nấm phát triển: nóng- ẩm trong tã lót-dùng kháng sinh
Điều trị:
Kháng Nấm thoa tại chỗ

ThS.BS.NGUYỄN ĐÌNH HUẤN-TEL: 0707743174 12/17/20


SẨN PHÙ
10. MỀ ĐAY PHÙ MẠCH
DA VẼ NỔI

•Nông
• Sâu
•Ngứa Điều trị:
• Nóng rát
•Mau lặn (<24 giờ) Kháng H1+/-Corticoid • Lâu lặn (> 72 giờ)
PHÂN LOẠI
Mày đay

Cấp Mạn
(³6 tuần)
(<6 tuần)

Tự phát Cảm ứng


(Không yếu tố (Có yếu tố khởi
khởi phát)(80%) phát) (20%)

ThS.BS.NGUYỄN ĐÌNH HUẤN-TEL: 0707743174 12/17/20


ETIOLOGIC AGENTS: 5i
INJECTIONS
Cấp
(<6 tuần)
INFECTION
INHALATION

Mạn
(³6 tuần)

INFESTATION

INGESTION
ĐIỀU TRỊ MỀ ĐAY MẠN

ThS.BS.NGUYỄN ĐÌNH HUẤN-TEL: 0707743174 12/17/20


ThS.BS.NGUYỄN ĐÌNH HUẤN-TEL: 0707743174 12/17/20
•Kích hoạt tế bào Mast => giải phóng histamine, yếu tố
hoạt hoá tiểu cầu (PAF), cytokine, leukotrien và
prostaglandin => giãn và tăng tính thấm mạch máu và rỉ dịch
vào lớp bì

ThS.BS.NGUYỄN ĐÌNH HUẤN-TEL: 0707743174 12/17/20


PHÂN LOẠI ANTI-H1 THẾ HỆ 1 & 2

q Chữa bệnh dị ứng-trung gian IgE


hoặc histamin ngoại sinh

q Tác dụng khác


• An thần
Thế hệ 1: an thần
⇒ Không nên dùng thuốc vào ban ngày
Thế hệ 2: rất ít an thần
• Chống nôn, chống say tàu xe:
ThS.BS.NGUYỄN ĐÌNH HUẤN-TEL: 0707743174 12/17/20
TÁC DỤNG PHỤ ANTI-H1 THẾ HỆ 1
Tác dụng: Kháng đối giao cảm và an thần > 12 giờ
Chống ngứa chỉ 4 – 6 giờ

• Kháng cholinergic: khô miệng, bí tiểu, nhìn mờ, nhịp nhanh xoang
• Kháng α-adrenergic: hạ HA tư thế, chóng mặt,nhịp nhanh phản xạ
• Kháng serotonin (cyproheptadin): kích thích ăn ngon
ThS.BS.NGUYỄN ĐÌNH HUẤN-TEL: 0707743174 12/17/20
LIỀU THUỐC ANTI-H1 THẾ HỆ 2

ThS.BS.NGUYỄN ĐÌNH HUẤN-TEL: 0707743174 12/17/20


1. Cetirizine 6 - 11 tháng: 2,5 mg x 1 lần/ngày -Viên: 5, 10 mg
12 - 23 tháng: 2,5 mg x 2 lần/ngày - Dịch: 1mg/ml

2 - 5 tuổi: 5 mg x 1 lần/ngày hay 2,5 mg x 2


lần/ngày
≥ 6 tuổi- 11 tuổi: 5 - 10 mg x 1 lần/ngày
≥ 12 tuổi: 10 mg x 1 lần/ngày

2.Levocetirizine 6 tháng- 5 tuổi : 1,25 mg x 1 lần/ngày -Viên: 5 mg


6 - 11 tuổi: 2,5 mg x 1 lần/ngày - Dịch: 0,5 mg/ml

≥ 12 tuổi: 5 mg x 1 lần/ngày
3. Loratadine 2 - 6 tuổi: 5 mg x 1 lần/ngày -Viên: 10 mg
≥ 6 tuổi: 10 mg x 1 lần/ngày - Dịch: 1 mg/ml
4. Desloratadine 6 - 11 tháng: 1 mg x 1 lần/ngày -Viên: 5 mg
1 - 5 tuổi: 1,25 mg x 1 lần/ngày - Dịch: 0,5 mg/ml

6 – 12 tuổi: 2,5 mg x 1 lần/ngày


≥ 12 tuổi: 5 mg x 1 lần/ngày
ThS.BS.NGUYỄN ĐÌNH HUẤN-TEL: 0707743174 12/17/20
5. Fexofenadine 6 - 23 tháng: 15 mg x 1 lần/ngày -Viên: 30, 60,
2 - 11 tuổi: 30 mg x 2 lần/ngày 180 mg
- Dịch: 6 mg/ml
≥ 12 tuổi: 60mg x 2/ngày hay 180 mg,
1 lần/ngày

6. Rupatadine < 2 tuổi: không khuyến cáo - Viên: 10 mg


(thêm cơ chế kháng 2-11 tuổi: - Dịch: 1 mg/ml
PAF) *10- < 25 kg: 2,5 mg x 1 lần/ngày
* ≥ 25 kg: 5 mg x 1 lần/ngày
Trên 12 tuổi: 10 mg x 1 lần/ngày

7. Bilastine Trên 12 tuổi: 20 mg x 1 lần/ngày Viên: 20 mg

ThS.BS.NGUYỄN ĐÌNH HUẤN-TEL: 0707743174 12/17/20


PAF TRONG PHẢN ỨNG DỊ ỨNG

PAF chất trung gian gây viêm ở pha sớm, đồng thời kích hoạt viêm ở pha muộn

o Tăng tính thấm thành mạch


o Tăng nhạy cảm mô với histamine và bradykinin, làm
nặng hơn các triệu chứng dị ứng
o Liên kết các thụ thể PAF trên tế bào mast gây vỡ tế bào
Tăng tổng hợp histamine, do đó làm trầm trọng thêm
triệu chứng do histamine gây ra
o Thu hút và kích hoạt bạch cầu hạt và bạch cầu đơn nhân
trong pha muộn của phản ứng dị ứng

ThS.BS.NGUYỄN ĐÌNH HUẤN-TEL: 0707743174 12/17/20


11.CHỐC LÂY

Nguyên phát
ThS.BS.NGUYỄN ĐÌNH HUẤN-TEL: 0707743174 Thứ phát sau chàm 12/17/20
Thứ phát
Nguyên phát
ThS.BS.NGUYỄN ĐÌNH HUẤN-TEL: 0707743174 sau ghẻ 12/17/20
PHỐI HỢP

Mài vàng màu mật ong

* Không bóng nước


Tụ cầu vàng
* Bóng nước
Liên cầu sinh mủ Độc tố tại chỗ
ThS.BS.NGUYỄN ĐÌNH HUẤN-TEL: 0707743174 của tụ cầu vàng 12/17/20
ĐIỀU TRỊ CHỐC LÂY

ThS.BS.NGUYỄN ĐÌNH HUẤN-TEL: 0707743174 12/17/20


Điều trị: Kháng sinh BÔI +/-Kháng sinh toàn thân
ĐIỀU TRỊ CHỐC LÂY
CHĂM SÓC TẠI CHỖ:
Rửa sạch- Đắp ướt- Bỏ lớp mài

Ít sang thương : KS tại chỗ


ACID FUSIDIC
MUPIROCIN
Retapamulin
Milian- Eosin
NHIỀU SANG THƯƠNG: thêm: KS toàn thân
Dicloxacillin- Oxacillin
Ery
Cephalexin- Cefadroxil
Cefprozil
Amoxacillin-Clavunate
12.NHỌT DA

ThS.BS.NGUYỄN ĐÌNH HUẤN-TEL: 0707743174 12/17/20


NHỌT DA: TIÊU CHUẨN NHẬP VIỆN
*Nhiễm trùng nhiễm độc, sốt cao, giật, lừ đừ, bứt rứt, nhức đầu,
nôn ói
*Nhọt lan rộng không đáp ứng điều trị
*Nhọt biến chứng viêm da tróc vảy, viêm mạch bạch huyết,
viêm màng não, nhiễm trùng huyết
*NHỌT MẶT

ĐIỀU TRỊ
ĐẮP KHĂN, GẠC ẤM: 3- 4 lần/ ngày-mỗi lần 10-20 phút để giảm đau và
mau gom mủ để dẫn lưu
ĐIỀU TRỊ ĐẶC HIỆU: kháng sinh chống tụ cầu vàng
RẠCH MỦ DẪN LƯU: khi nhọt gom mủ, khu trú-mềm
ThS.BS.NGUYỄN ĐÌNH HUẤN-TEL: 0707743174 12/17/20
13. CÔN TRÙNG CẮN

• Gãi có thể gây viêm mô tế bào


• Điều trị:
- Tránh côn trùng cắn
– Corticoid thoa
– Anti-histamines

ThS.BS.NGUYỄN ĐÌNH HUẤN-TEL: 0707743174 12/17/20


14. HỘI CHỨNG BONG DA DO TỤ CẦU VÀNG
( DỄ chẩn đoán nhầm dị ứng)
Hội chứng bong da do tụ cầu vàng

ThS.BS.NGUYỄN ĐÌNH HUẤN-TEL: 0707743174 12/17/20


Điều trị: Kháng sinh toàn thân chống Tụ cầu vàng
Hội chứng bong da do TỤ C ẦU VÀNG
* Nhũ nhi, suy giảm miễn dịch
* ĐỘC TỐ tiêu thượng bì vào máu từ tụ cầu vàng trên da

ĐIỀU TRỊ:
DƯỠNG ẨM
giai đoạn duy trì
15. BỆNH U MỀM LÂY TRẺ EM

ThS.BS.NGUYỄN ĐÌNH HUẤN-TEL: 0707743174 12/17/20


Management
* Treatment of molluscum contagiosum is not mandatory
because lesions will typically resolve over time. Despite treatment,
smallpox-like/pitted scars can remain after the MCV has resolved. If
treatment is desired, several options exist. Cantharidin is a vesicant
produced by the meloid beetle (also known as "blister beetle"), available in a
0.7% formulation, and commonly used for treating MCV. Cantharidin is applied
(by a clinician in the clinical setting only) atop the molluscum contagiosum
lesion (care should be taken to avoid its application to normal skin) with the
blunt end of a wooden, cotton-tipped applicator and allowed to dry for 1 to 2
minutes, then washed off 4 to 6 hours later by the parent. This process can
be repeated every 4 to 6 weeks until resolution of the molluscum
contagiosum is achieved. Occluding cantharidin can worsen the blistering
reaction and is unadvised. Cryotherapy can be quite helpful in a few
persistent solitary lesions. Topical tretinoin cream has been used for facial
lesions, but can cause local irritation and dryness. Other treatment modalities
for MCV include topical imiquimod cream (applied 3 times weekly), oral
cimetidine (several months), pulsed dye laser, and topical trichloroacetic
ThS.BS.NGUYỄN ĐÌNH HUẤN-TEL: 0707743174 12/17/20

acid.
ThS.BS.NGUYỄN ĐÌNH HUẤN-TEL: 0707743174 12/17/20
16. MỤN CÓC
MỤN CÓC PHẲNG

MỤN CÓC THÔNG THƯỜNG MỤN CÓC LÒNG BÀN CHÂN

ThS.BS.NGUYỄN ĐÌNH HUẤN-TEL: 0707743174 12/17/20


MANAGEMENT
* Asymptomatic children: often self-resolve within 2
years without treatment.
* No antivirals for HPV => management focus on the destruction of
visible lesions or induction of cytotoxicity against infected cells.
* Enlarging or spreading lesions: destructive therapies, such as,
trichloroacetic, salicylic, curettage, cryotherapy, electrosurgery,
scalpel excision, or laser surgery.
* Remission rates are nearly 80% with repeated wart treatments
* Recurrences are frequent in approximately 40% of cases.
* Other attempts to stimulate host cellular immunity: topical
imiquimod, topical retinoids, topical 5-FU, topical
diphenylcyclopropenone, duct tape occlusion, hot-water immersion
(30 minutes three times per week), hypnosis, oral cimetidine...
ThS.BS.NGUYỄN ĐÌNH HUẤN-TEL: 0707743174 12/17/20
17. GHẺ NGỨA

ThS.BS.NGUYỄN ĐÌNH HUẤN-TEL: 0707743174 12/17/20


Điều trị: Thuốc diệt ghẻ thoa tại chỗ hay xịt từ cổ đến chân
ThS.BS.NGUYỄN ĐÌNH HUẤN-TEL: 0707743174 12/17/20
(trừ mặt)
ThS.BS.NGUYỄN ĐÌNH HUẤN-TEL: 0707743174 12/17/20
ThS.BS.NGUYỄN ĐÌNH HUẤN-TEL: 0707743174 12/17/20
* Applied from neck to
feet ( head to feet in
infants) left on for 8-
14 hours prior to
rinsing.
* Reapplication one
week later is advised
by some experts;
however, no
controlled studies
show that 2
applications are
ThS.BS.NGUYỄN ĐÌNH HUẤN-TEL: 0707743174 better than one 12/17/20
CHÂN THÀNH CÁM ƠN
ThS.BS.NGUYỄN ĐÌNH HUẤN-TEL: 0707743174 12/17/20
SỰ LẮNG NGHE CỦA QUÝ ANH CHỊ ĐỒNG NGHIỆP

You might also like