You are on page 1of 7

CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN XÂY DỰNG TỔNG HỢP

TRUNG TÂM KẾT CẤU 1


Add: 29bis Nguyễn Đình Chiểu, P. Đa Kao, Quận 1, Tp. HCM
NAGECCO Tel: (84.8) 38279741 Fax: (84.8) 38279740

NHIỆM VỤ THÍ NGHIỆM NÉN TĨNH NỀN


TẠI HIỆN TRƯỜNG

DỰ ÁN:

KHU DU LỊCH NGHỈ DƯỠNG BIỂN


VINACAPITAL HỘI AN
HẠNG MỤC:

VILLA
PHƯỜNG ĐIỆN DƯƠNG, THỊ XÃ ĐIỆN BÀN, TỈNH QUẢNG NAM

CHỦ ĐẦU TƯ:

CÔNG TY TNHH KHU DU LỊCH VINACAPITAL HỘI AN


TƯ VẤN THIẾT KẾ:

CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN XÂY DỰNG TỔNG HỢP – NAGECCO

Tp. HCM, 2019


HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH

VILLA
THUỘC DỰ ÁN
KHU DU LỊCH NGHỈ DƯỠNG BIỂN VINACAPITAL HỘI AN
ĐỊA ĐIỂM XÂY DỰNG
PHƯỜNG ĐIỆN DƯƠNG, THỊ XÃ ĐIỆN BÀN, TỈNH QUẢNG NAM

CHỦ ĐẦU TƯ

CÔNG TY TNHH KHU DU LỊCH VINACAPITAL HỘI AN

QUẢN LÝ DỰ ÁN

CÔNG TY TNHH ARTELIA VIỆT NAM

TƯ VẤN THIẾT KẾ

CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN XÂY DỰNG TỔNG HỢP

T/L TỔNG GIÁM ĐỐC CÔNG TY

GĐ. TRUNG TÂM KẾT CẤU 1

ThS.KS. HỒ HOÀNG ĐỨC THỊNH


MỤC LỤC

1. CƠ SỞ THỰC HIỆN THÍ NGHIỆM .......................................................................................... 4


2. MỤC ĐÍCH THÍ NGHIỆM ......................................................................................................... 4
3. CÁC YÊU CẦU THÍ NGHIỆM .................................................................................................. 4
4. PHƯƠNG PHÁP THÍ NGHIỆM ................................................................................................ 4
5. QUY TRÌNH GIA TẢI ............................................................................................................... 5
6. KẾT QUẢ THÍ NGHIỆM ........................................................................................................... 6
7. BẢN VẼ ĐỊNH VỊ ..................................................................................................................... 6
1. CƠ SỞ THỰC HIỆN THÍ NGHIỆM

- Căn cứ tài liệu khảo sát địa chất công trình;

- Hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công phần kết cấu;

- Căn cứ tiêu chuẩn TCVN 9362:2012 “Tiêu chuẩn thiết kế nền nhà và công trình”;

- Căn cứ tiêu chuẩn TCVN 4419:2012 “Khảo sát cho xây dựng – nguyên tắc cơ bản”;

- Căn cứ tiêu chuẩn TCVN 9354:2012 “Đất xây dựng – Phương pháp xác định mô đun biến
dạng tại hiện trường bằng tấm nén phẳng”.

2. MỤC ĐÍCH THÍ NGHIỆM

- Công tác thí nghiệm nhằm cung cấp các thông tin về điều kiện đất nền, xác định giá trị mô
đun biến dạng E, hệ số nền Kz và giá trị sức chịu tải giới hạn Pgh của đất nền tự nhiên dưới
đáy móng nhằm kiểm chứng các số liệu địa chất trong tính toán và kiểm tra kết cấu móng
công trình.

3. CÁC YÊU CẦU THÍ NGHIỆM

- Số lượng thí nghiệm: xem bản vẽ đã phát hành.

- Độ sâu thí nghiệm: tại độ sâu đặt móng. Đơn vị thí nghiệm kiểm tra hiện trường về cao trình
đất hiện hữu tại vị trí thí nghiệm và báo cho Tư vấn Thiết kế để kịp thời xử lý.

- Tải trọng thí nghiệm: Ptk= 120 kN/m2; Pmax=2.0*Ptk= 240 kN/m2;

- Diện tích tấm nén 2500 cm2 hoặc 5000 cm2;

- Quy trình thí nghiệm phải tuân thủ tiêu chuẩn TCVN 9354:2012 “Đất xây dựng – Phương
pháp xác định mô đun biến dạng tại hiện trường bằng tấm nén phẳng”.

4. PHƯƠNG PHÁP THÍ NGHIỆM

- Thiết bị thí nghiệm bao gồm bàn nén, thiết bị tạo áp, dụng cụ đo chuyển vị và hệ phản lực.

- Bàn nén hình vuông được chế tạo bằng thép.

- Hệ gia tải gồm kích và hệ thống thủy lực được nối với nhau đảm bảo không bị rò rỉ, hoạt
động an toàn. Kích thủy lực đảm bảo các yêu cầu sau:

 Có sức nâng đáp ứng tải trọng lớn nhất theo dự kiến.

 Có khả năng gia tải, giảm tải với cấp tải trọng phù hợp với yêu cầu thí nghiệm

4
 Có khả năng giữ tải ổn định không ít hơn 24 giờ

 Có hành trình đủ để đáp ứng chuyển vị lớn nhất theo dự kiến cộng với biến dạng hệ
phản lực.

- Hệ phản lực gồm dầm chính (thí nghiệm) dàn chất và đối trọng.

- Hệ đo đạc quan trắc bao gồm thiết bị, dụng cụ đo tải trọng tác dụng lên đầu bàn nén, đo
chuyển vị của bàn nén, máy thủy chuẩn, dầm chuẩn và dụng cụ kẹp đầu bàn nén.

- Tải trọng tác dụng lên đầu bàn nén được đo bằng đồng hồ áp lực đặt sẵn trong hệ thống
thủy lực. Đồng hồ áp lực nên được hiệu chỉnh với độ chính xác đến 5%.

- Chuyển vị của bàn nén được đo bằng 04 đồng hồ đo chuyển vị với hành trình dịch chuyển
là 50mm, độ chính xác đến 0.01mm. Các đồng hồ được lắp cố định trên dầm chuẩn đặt đối
xứng qua hai bên bàn nén với khoảng cách đến bàn nén là bằng nhau.

- Các thiết bị đo tải trọng và chuyển vị phải được kiểm định và hiệu chỉnh định kỳ.

- Các chứng chỉ kiểm định thiết bị phải trong thời gian hiệu lực.

- Các bộ phận dùng để gá lắp thiết bị chuyển vị gồm dầm chuẩn, dụng cụ kẹp đầu bàn nén
phải đảm bảo ít bị biến dạng do thời tiết.

5. QUY TRÌNH GIA TẢI

- Trước khi thí nghiệm chính thức, tiến hành gia tải trước nhằm kiểm tra hoạt động của thiết
bị thí nghiệm và tạo tiếp xúc tốt giữa thiết bị và tấm nén. Gia tải trước bằng cách tác dụng
lên tấm nén khoảng 5% tải trọng thiết kế, giữ 10 phút sau đó giảm về 0, theo dõi hoạt động
của thiết bị thí nghiệm.

- Thí nghiệm được thực hiện theo quy trình gia tải từng cấp, mỗi cấp bằng 25% tải trọng thí
nghiệm lớn nhất. Quy trình gia tải được thực hiện theo bảng sau:

Bảng quy định về việc gia tải, giảm tải và giữ tải trọng

Chu trình Số thứ % cấp tải Tải trọng thí Thời gian giữ tải tối thiểu
gia tải tự trọng thiết kế nghiệm (kN/m2) (phút)

1 0% 0
2 25% 30 0-10-20-30-45-60
3 50% 60 0-10-20-30-45-60
4 75% 90 0-10-20-30-45-60
5 100% 120 0-10-20-30-45-60-90-120
CHU KỲ 6 150 0-10-20-30-45-60
125%

5
7 150% 180 0-10-20-30-45-60
8 200% 240 0-10-20-30-45-60-90-120
9 150% 180 0-10-20-30
10 100% 120 0-10-20-30
11 50% 60 0-10-20-30
12 0% 0 0-10-20-30-45-60

Ghi chú: cấp tải mới chỉ được tăng khi tốc độ lún nhỏ hơn hoặc bằng 0.10mm/ 02 giờ nhưng
không quá 2 giờ.

- Quy định về thời gian đọc đồng hồ đo chuyển vị: Trong quá trình gia và giảm tải, tiến hành
theo dõi và đọc đồng hồ đo chuyển vị đầu bàn nén ngay sau khi gia tải hoặc giảm tải và theo
các khoảng thời gian quy định, cụ thể : 0’- 15’ – 30’ – 45’ – 60’ – 90’ – 120’ và 1 giờ mỗi lần
đọc tiếp theo.

- Quy trình thí nghiệm phải tuân thủ tiêu chuẩn TCVN 9354:2012 “Đất xây dựng – Phương
pháp xác định môđun biến dạng tại hiện trường bằng tấm nén phẳng”.

6. KẾT QUẢ THÍ NGHIỆM

- Kết quả thí nghiệm phải được lập thành báo cáo gồm 2 phần: thuyết minh và phụ lục.

- Thuyết minh: Nêu lên các thông tin về vị trí, phương pháp, thiết bị, quy trình thí nghiệm, kết
quả phân tích tải trọng giới hạn (Pgh), giá trị mô đun tổng biến dạng (Eo), hệ số nền Kz và
các kết luận, kiến nghị cần thiết.

- Phụ lục: Nêu lên chi tiết toàn bộ kết quả đo ghi và đồ thị quan hệ chuyển vị– tải trọng.

- Nhà thầu phải lập đề cương thí nghiệm trình các bên phê duyệt trước khi tiến hành thi công.

7. BẢN VẼ ĐỊNH VỊ

6
PHUÏ LUÏC
2.81 3.09
2.38 2.94
2.27

1.84
4.30 2.96 0.04
2.04
3.23 2.01
3.52

2.67

U
3.36 2.21

SA
3.26 3.06

3
3.10 3.26

CẤ

6
3.48

0
vl-1
NG

4
5
3.05
3.71 3.30 2.72 3.56

CU

3
-5
4

vl2
4.82

6
3.12 3.69

4
3

5
3.83 4.00 4.22

2
3.12 3.92 4.74 5.13 2.77

-4
4
3.74 4.83

7
vl2

3
2.76 2.94 2.17
4.87

2
4.67

6
3.70

A'

3
4.58 4.21

4
7

5
5.20

2
B
2.05

B'
5.55

1
6

C
2.95

D
7
5.63

4
4.26

1
5
5.52

2
4.61 5.00

3
1
3.68

A'

-3
4.22 4.14

vl2
A
2.25 4.96

6
3
4.74 5.50 5.67

B
AU

1
5.29

B'

4
-9

5
1

C
vl7

D
S
6.17 5.75

3
1.85 3.67 4.92

4
4.36 4.29

vl7 ẤP
4.61

1
2
7.07 4.22

2
6.25

4
2.10 1.82

2
C

A'
-7
3

vl7
-8

7
7
5.55

-2

3
NG
7.27

vl2
2
1

3
1

B'
4.21 4.92 6.05

1
3

6
6
7.16 1.98

C
4.66

2
CU

D
4.76

A
2.82 5.04

4
1.79 6.13

5
1
1.99

B
4.44 5.88 5.91 4.12

B'

2
2.06 4.12

2
6.14

-6
4
C

D
6.07 4.33

vl7

7
5.56

4
A'
2.09

B
4.38 7.36

A
5.02

-1
5.01

B'

vl2
4.80

6
4.67

B
4
3.53

1
B'
5.52

1
3
5.11

3
6.76 4.77

C
5
D

D
C

2
2.28

2
B'
7
3.00 7.17 7.29 4.36

B
5.64

2
4
1.91
6

2.41 4.66

3
A

7
5.83

1
7.11

2
5.23

5
5.00 4.82 3.85
7.12 4.86

-5

A'
4

3
5.24

6
7.29 5.82

vl7
4.97

A
1.72 4.13

D
7
1.76

C
7.73

B
3

5
B'

B'
1
6

1
-8
3.82

C
B

D
vl4
3
2.67 4.65

5
5.43

3
7.38 4.13

1
2
3.12

4
2.11 3.54 6.75 6.04 5.77

-7

-4

2
vl4
2.95 4.66 5.33

vl7
4

7
4.14

7
1
2.52 4.69 6.21
31 2.96

4
3

3
7.43

6
4.67

D
4
A'
2.35

3
5.55 7.75

C
2
.5

6
2
B'
5
3.98

2
A
4.08 6.57 6.03

5
B
5.70

-6
7.57

1
3
vl4
B
2.85 4

1
1
3.33

B'

7
2.75 5.38

A'
7.34
7

4
4.54

4
2
1

3
4.55
2

3
C

6
6.29

-3
D
2.86
6

2
2
3.26

vl7
2.37

5
3.84 4.36 5.67

4
4.36

3
2.85 6.15

7
B
2.92
5

D
6.79

C
-5

2
2.03

1
2.65

B'

vl4

B'
1
6.40 5.66

6
1
2.35 6.01 4.44
-10

A'
5.22

B
1

5.23

C
BN01

2
vl8
4

1.79

4
D

3.76

5
3
2.70

7
3.02

4
3

1
A

1
6.72 6.47

3
2.21 5.85

6
3.35 5.94 4.60
3

B
4.28

1
2

4
-9

3.00

5
2

4.16

B'
vl8

-2
3.13

2
1

vl7
2.12 3.11 5.72
7
2.29

4
-4

-9
C

7
1

vl4

3
A'

vl1
4
4

3
D

2
4.05 3.80
1

3.87 4.80 4.62

D
6

5.80

A
3

7
C

6
5.07

2
-8

B'
vl8
3
5
A

4
6
1
B

5
7
5.14

2
7
2.87 6.73 6.41

3
3
B'

-8
5
B

1
A
2.67

vl1
6

3
5.94
4

AU
6
4.17 4.97

4
2.84 6.81
B'

2.86
4

C
4.73

1
1.89

1
3.06

4
5

7
3.28 4.07 5.69

D
3.60

1
3.97
D
C

2.99 4.81
5
4

4
2.94
C
D

A'

PS
2
3

3.96

D
7

-7
-7

-3

6
2
B'

vl1
C
vl8

vl4
A

3
4
3.87

3
3.67
2

3.81

5
CẤ
B

6
6.95

B'

7
2.26 2.66

4
2.84 5.36

-1
4

2
3

2
1

vl7
7

B'

B
4.21

3
D

3
A

3.38

5
C

6
B'

1
4.22 6.28

6
1
3

NG
B

4
2
7.75
3

7
6

2
6.11 5.29
B'

7
A

D
-6

5
1
C
2.25

3
5

vl8

1
A
2

C
5

A'
D

CU
B

4
6
4

3
1
3.01 3.06 3.52

B'
7.87
3

-5
5

1
6.63

vl1
4.13

3
A

A'

5
4

B
4

4.27
4

2
1

2
3.26

-6
D
3.59
D

3.04 2.98

-2

vl1
A

C
2.95

7
C

2
vl4
2.82

1
4

3.59 7.01
7

5.66

A
5.01

2
-8

3
4

B'

1
3
3

C
vl5

4
2.23

B'
2
3.82
3

6
1

A'
3.27 3.29 3.89

B'
B

D
6

2
4
2

B
B

4
6

C
3

-4
B'

5
3.29

5
5

vl1
3
6.99

2
3

7
5.54

B'
A
3.96

1
A
1

1
7
2.13

2
2.31

7
2.32
1

6.10

B
D

A'

1
2
4

4.91

6
4
-5

4
7

3.59 6.49

1
4
A'

3.12 4.56
D
2

vl8

-8
4

D
6

2
2
C

vl6
3

3.91

C
A

5
1
6
-7

A'
B'

5
4

3
3

A'
vl5

3
-3
B'
7
6.74

vl1

4
3
5

1
2

-1
B

3.39 3.41

2
2
B

7
vl4

4
1
3.39
2

6.73

6
6

4
7.01
B'

D
4
5.59

1
-7
2.76

2
4

vl6

6
2.77

A
3
1

2.16 4.44
5

3.30 5.77
A

1
1

4
C

1
B'

3
1

2.28
3

2
2

B'
A'
7
D

4.50

5
A'

3
-6

-2
3

4.05

2
3

6
vl5

B
C

vl1
D

7.12
A

2
A
D

3
3.49

4
4

-6
2

1
4.04 5.43

7
vl6
-4

1
2.82 6.85 4.93

4
5

vl8

A
B'

7
3.21

1
1

D
B
B

2.88 2.32

A'
6
4.13

C
3
1

1
B
B'

A'

6
-5
6.22
2

1
B'
2

3
4

vl6

5
3
A'

B'
3.31
2

5.43

C
3.20

5
6
C

2
4
1

B
7
A

A
7
D

-5

-1
3.47
4

2.58

3
3.52

2
3

1
vl5

vl1
5
4.42
3

2
B

4
2.74

1
2.24 3.40 3.11

B
3.45

6
6

5.07

1
A
2

2
3.04 4.39

7
B

-4

4
1
B'
4

vl6

A'

D
5

B'

5
6.69
D

4.45
B'

A
4

C
3.26 7.27

6
C

3
5.96

C
-4

C
1

3
vl5

D
B'
C

B'
2
3.22

5
1

7
B
AU
4
A'
D

2
3.28

1
2

B
3.15 3.81
B

-3
A
A
2

B'
S

6
3.34

vl6
173

1
7
4

2.96
-3

1
3

5.63

4
A
C
ẤP
vl8
7

3
4

1
6.38

5
D
3

D
B
.
A

3.28
2

3.12
5
B

A'
6
3

C
1

2
C
6

A
B'

B'

3
5
G 2.73 4.39

B'
5

-2
C
1

4.44

2
4
N
1

vl6
C

B
D

1
2.63 D

U 3.20 6.64
A'

7
D
2

2
C

2
B'

3
-3

3
4

A
A

vl5

1
3.07 2.99 4.75

6
B'

C
2.58

A'
2
D
3.54
3

U
4
3

5
3.48 3.13
B

SA

B
3.68
2

5.69
2

7
B'

2.82 3.02

4
4.60

1
B'
3

ẤP
A

6.28

-1
7
3.50

4
6

1
-2
1
C

3
C

vl6
1

-8
vl8

4
1

D
vl3
D

A
C
5

3.04
6

2.67 2.84 3.02

7
A'

3.19 G 4.50

3
2

2.91 2.74
5

2.58

B
N

-7
A

3.34

2
4
4

-2

vl3
U

3
4.16
vl5

B'
2.93 3.22 C

7
D

4
4
B

4
C

C
5
4

3.80
3

1
U
B'

4
B'

7
2

SA
2.80

-6
2.92 3.29

3
7

3
5.76
3

vl3
2.96 1.65 2.74 C

A
B
3
1

5
2

-5

3
D

4
ẤP

4
6

2.92 4.18

vl3
1

2.94

7
2.84
-1

2.81 2.92
7

B
vl8

6
5

C
A

3.29
A'

5
2.73 3.01 4.44
2

2.96
1

4.47

BN02
6

B'
3
A

5
2.97 N

1
4

7
5

4
U

-3

D
5

vl3
4
2.57

4
C
B

-4
2.59
-1

vl3
4

6
5.68
vl5
3

D
B'

B'

4
4

1
C

B
3.57

2
2

2.94 3.49

2
1
3.00 2.87

5
3
B'

4
A

3
C

D
1

2.84 2.96 4.62

A'

C
3.53
D

1
3

7
2.77 3.83

3
B'

-2
1

3.42 2.78

B
2

vl3
1
2

D
1
2.76 2.87

3
2.95

A
A'

6
4
2

B'
A'

4
A

D
4.27

C
A

2
4.21
1

5
B'
3.77 2.83

A
3.91

D
1.17 2.79

B
A'

C
2

3
1

3
B

B'
3.79

A
2.67

1
B

7
A'
2.55

2
2.74

-1
1
B'

vl3
A

4
3.34

D
A'

6
58
C

B'
1

2.73 2.81
D

2.77

2
.9

1
3.85

5
3
A
2.96 3.53 3.26

A'

1
3.37

7
3.56

2
2.65 2.93 2.65

4
6

B'
2.90

2
4.06

1
2.70

B
3.30

1
5

A
6
2.67

A'

3
3.31

1
2.59 2.76 4.03

1
2.90

7
2.93

2
2
3.43 3.52

-4

D
vl9
3.02

C
3.01 1.12 2.74

B'
-2
3.94

B
2.46

2
vl9
4

1
2.82

A
5

A'
3.24

-3
vl9
2

3
2.84 3.24 1.37
3.74 2.85

4
2.97 3.23

2
2.99 3.27
3.51

SAU
1
2.89 2.89 3.20 2.86

7
3
A

1
2.51

B
3.24

2
3

6
P
3.38

B'

4
2.78

A
3.04

C
3.71

CẤ
3.80 3.03 4.05

NG 9-1

5
3.24

B'

vl
4
1
C
3.77

D
3.27

3
3.04
3.03 3.22 3.19

4
B

CU
2.86 3.85

B'

4
3.03

D
3.14 2.81

3
2.58 3.02
1.25
3.64

2
3.10 2.88

B'
3.16 3.15 3.36 3.55

B
3.86

1
A
3.05 3.05 3.17 3.93
3.10
3.59 3.21 3.79
3.25 3.24
4

3.19 3.18 3.95


3.3

3.09 3.10
3.41 2.99
3.23 3.14 3.15
3.11
3.54
3.27 3.20 3.34
3.14 4.64 4.19
3.40 3.65
3.18 3.18 3.50 3.97
3.12 3.15 3.43
3.22

MẶT BẰNG ĐỊNH VỊ VỊ TRÍ THÍ NGHIỆM BÀN NÉN

You might also like