Professional Documents
Culture Documents
Bản dịch các thuật ngữ IFRS - Bộ Tài chính
Bản dịch các thuật ngữ IFRS - Bộ Tài chính
Sản phẩm Sản phẩm được thu hoạch từ tài sản sinh
11 agricultural produce IAS 41
nông nghiệp học.
Việc phân bổ một cách có hệ thống giá trị
amortisation
12 Khấu hao IAS 36 phải khấu hao của một tài sản trong suốt
(depreciation)
thời gian sử dụng hữu ích.
Giá trị của tài sản tài chính hoặc nợ phải
trả tài chính được xác định bằng cách lấy
Giá trị được giá trị ghi nhận ban đầu trừ đi những
phân bổ của khoản thanh toán gốc, cộng hoặc trừ phần
amortised cost of a
tài sản tài phân bổ lũy kế theo phương pháp lãi suất
13 financial asset or IFRS 9
chính hoặc thực đối với bất kỳ khoản chênh lệch nào
financial liability
nợ phải trả tài giữa giá trị ban đầu và giá trị tại thời
chính điểm đáo hạn, và điều chỉnh cho các
khoản dự phòng tổn thất đối với tài sản
tài chính.
Sự gia tăng thu nhập hoặc giảm lỗ trên
mỗi cổ phiếu với giả định rằng các công
Chống pha cụ chuyển đổi được chuyển đổi, quyền
14 antidilution IAS 33
loãng chọn hoặc chứng quyền được thực hiện
hoặc cổ phiếu phổ thông được phát hành
khi đáp ứng các điều kiện cụ thể.
Là một nguồn lực:
- Đơn vị kiểm soát được từ những sự kiện
15 asset Tài sản IAS 38
trong quá khứ, và
- Mang lại lợi ích kinh tế trong tương lai.
Giá trị hiện tại của bất kỳ lợi ích kinh tế
Mức trần tài sẵn có nào dưới hình thức hoàn trả từ quỹ
16 asset ceiling IAS 19
sản hoặc giảm trừ khoản đóng góp trong
tương lai vào quỹ.
Tài sản (ngoại trừ công cụ tài chính
không được phép chuyển nhượng do đơn
vị báo cáo phát hành):
(a) được nắm giữ bởi một đơn vị (một
quỹ) tách biệt về mặt pháp lý đối với đơn
Tài sản được vị báo cáo và tồn tại với mục đích duy
nắm giữ bởi nhất là để chi trả hoặc trợ cấp phúc lợi
assets held by a long-
quỹ phúc lợi cho người lao động; và
17 term employee IAS 19
dài hạn cho (b) sẵn có chỉ để chi trả hoặc cấp phúc
benefit fund
người lao lợi cho người lao động, không được
động dùng để thanh toán cho các chủ nợ của
đơn vị báo cáo (kể cả trong trường hợp
phá sản) và không được trả lại cho đơn
vị báo cáo, trừ khi:
(i) các tài sản còn lại của quỹ đủ để
đáp ứng tất cả các nghĩa vụ phúc lợi cho
người lao động liên quan của quỹ hoặc
của đơn vị báo cáo; hoặc
(ii) các tài sản được trả lại cho đơn vị
báo cáo để hoàn trả các khoản phúc lợi
mà đơn vị đã chi trả cho người lao động.
Sự kiện
non-adjusting events không cần
237 after the reporting điều chỉnh Xem “sự kiện phát sinh sau kỳ báo cáo”
period phát sinh sau
kỳ báo cáo
238 non-controlling Lợi ích cổ IFRS 3, 10 Vốn chủ sở hữu tại công ty con không do
interest đông không công ty mẹ sở hữu trực tiếp hoặc gián
kiểm soát tiếp.
Tài sản dài Tài sản không thỏa mãn định nghĩa tài
239 non-current asset IFRS 5
hạn sản ngắn hạn.
Rủi ro đơn vị sẽ không thực hiện được
Rủi ro không
đầy đủ nghĩa vụ. Rủi ro không thực hiện
non-performance thực hiện
240 IFRS 13 được nghĩa vụ bao gồm, nhưng không chỉ
risk được nghĩa
giới hạn ở rủi ro tín dụng của chính đơn
vụ
vị.
Cung cấp những thông tin chưa được
trình bày và đề cập đến trên Báo cáo tình
hình tài chính, Báo cáo kết quả hoạt động
kinh doanh, Báo cáo kết quả hoạt động
kinh doanh riêng (nếu được trình bày),
Bản thuyết Báo cáo thay đổi vốn chủ sở hữu và Báo
241 notes minh báo cáo IAS 1 cáo lưu chuyển tiền tệ. Bản thuyết minh
tài chính bao gồm các phần mô tả mang tính tường
thuật hoặc những phân tích chi tiết hơn
các số liệu đã được thể hiện trong các báo
cáo kể trên, cũng như những thông tin về
các khoản mục không đủ điều kiện để
được ghi nhận trong các báo cáo này.
Sự kiện có Là sự kiện làm nảy sinh một nghĩa vụ
242 obligating event IAS 37
tính chất bắt pháp lý hoặc nghĩa vụ ngầm định làm cho
buộc đơn vị không có sự lựa chọn nào khác
ngoài việc thực hiện nghĩa vụ đó.
Đầu vào được xây dựng bằng cách sử
dụng dữ liệu thị trường, chẳng hạn như
Đầu vào quan thông tin công khai có sẵn về các giao
243 observable inputs IFRS 13
sát được dịch hoặc sự kiện thực tế và giả định rằng
các bên tham gia thị trường sẽ sử dụng
khi định giá tài sản hoặc nợ phải trả.
Là một hợp đồng trong đó các khoản chi
Hợp đồng có phí không tránh khỏi để thực hiện nghĩa
244 onerous contract IAS 37
rủi ro lớn vụ hợp đồng vượt quá lợi ích kinh tế dự
kiến thu được từ hợp đồng đó.
opening IFRS Số dư đầu kỳ Báo cáo tình hình tài chính của một đơn
245 statement of trình bày theo IFRS 1 vị vào ngày chuyển đổi sang áp dụng
financial position IFRS IFRS.
Các hoạt động tạo ra doanh thu chủ yếu
Hoạt động của đơn vị và các hoạt động khác không
246 operating activities IAS 7
kinh doanh phải là các hoạt động đầu tư hay hoạt
động tài chính.
Một hợp đồng thuê không chuyển giao
Thuê hoạt
247 operating lease IFRS 16 phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với
động
quyền sở hữu của một tài sản cơ sở.
Các khoản thanh toán bên thuê trả cho
Khoản thanh bên cho thuê để đổi lấy quyền sử dụng tài
optional lease toán quyền sản cơ sở trong suốt thời hạn của quyền
248 IFRS 16 chọn gia hạn hay quyền chọn chấm dứt
payments chọn thuê tài
sản một hợp đồng thuê mà không bao gồm
trong thời hạn thuê.