Professional Documents
Culture Documents
Present Simple
Present Simple
I. PRESENT SIMPLE
a. Usage(cách dùng):
CÁCH DÙNG VÍ DỤ
1) Diễn tả thói quen, việc thường xuyên diễn ra ở hiện tại, - I brush my teeth every day.
hoặc hành động lặp đi lặp lại có tính quy luật - My father works as a doctor for a big hospital.
2) Diễn tả một chân lý hay một sự thật hiển nhiên - The Earth moves around the Sun
- Humans stand on 2 legs.
3) Diễn tả thời gian biểu hoặc một lịch trình - The train leaves at 8a.m.
- School starts at 9 o' clock
b. Formula(công thức):
To be V
Câu khẳng định S+ is/ am/ are… S + V (s/es)
Câu phủ định S+ is/ am/ are… S + don’t/ doesn’t + V
Câu hỏi S+ is/ am/ are… Do/ Does + S + V
* Notes(chú ý): Đối với chủ từ là ngôi thứ 3 số ít (HE, SHE IT), động từ chúng ta phải thêm S hoặc ES.
1. Thêm ES vào những động từ tận cùng là các chữ: ch, sh, o, s, x, z
ch watch -> watches
sh wash -> washes
o go -> goes
s kiss -> kisses
x relax -> relaxes
z quiz -> quizzes
2. Động từ tận cùng bằng chữ Y có 2 trường hợp.
a. Nếu trước Y là 1 nguyên âm (U, E, O, A, I) ta thêm S bình thường. E.g: play→ playS
b. Nếu trước Y là 1 phụ âm ta đổi Y = I + ES E.g: try→triES
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21