Professional Documents
Culture Documents
4. Kinh tế vi mô
Tập chung nghiên cứu các quyết định của cá nhân
và doanh nghiệp cũng như mối quan hệ tương tác
và ảnh hưởng các quyết định lên từng thị trường
riêng biệt
o Tập chung phân tích sự lựa chọn chủ thể kinh
tế
o Nghiên cứu về giá và sản lượng
o Quy định thuế của chính phủ tác động đến giá
và lượng hàng hóa dịch vụ
< CÁ NHÂN, DOANH NGHIỆP >
5. Kinh tế vĩ mô
Nghiên cứu vận hành của nền kinh tế dưới gốc độ
tổng thể, toàn diện cấu trúc của nền kinh tế
o Giá và sản lượng của từng hàng hóa
o ảnh hưởng đến sự thay đổi mức giá chung
o tác đông của chính phú
< VẬN HÀNH CHUNG NỀN KINH TẾ >
Vĩ mô tạo hành lang môi trường cho vi mô phát triển
6. Phân tích thực chứng
Tìm cách lý giải khách quan các vấn đề hay sự
kiến kinh tế
Cắt nghĩa, lí giải, dự đoán
Trả lời câu hỏi “ như thế nào ?”
7. Phân tích chuẩn tắc
Đưa ra các gợi ý, ý kiến trên ý nghĩa chủ quan
Nên phân bố tài nguyên như thế nào?
Trả lời câu hỏi “ nên làm như thế nào?”
8. Kinh tế thị trường
Có nhu cầu thì có nguồn cung ứng đủ
Hình thành thông qua giá cả và quan hệ cung cầu
Giá cá tự quyết định < không có sự can thiệp nhà
nước >
Bàn tay vô hình
9. Kinh tế chỉ huy
Nguồn tài nguyên được phân bố phù hợp theo kế
hoạch
Phân phôi giá cả theo quy định nhà nước
Bàn tay hữu hình – NHÀ NƯỚC
Có sự can thiệp của nhà nước và theo quy định
chung
10. Kinh tế hỗn hợp
Việt Nam đi theo nền kinh tế này
Nhà nước quản lý và giải quyết một số vấn đề
Nhà nước tạo điều kiện cho cạnh tranh lành mạnh
Vd : điển hình như điện lực do nhà nước quyết định
11. Đường giới hạn khả năng sản xuất PPF
Hàng hóa thứ cấp < đồ ăn , những thứ gần gũi >
Cầu sẽ TĂNG thu nhập GIẢM
Cầu sẽ Giảm thu nhập TĂNG
< bình thường ăn mì ( hàng hóa thứ cấp ) khi thu nhập tăng
lên người ta sẽ ăn phở ăn lẩu ăn những thứ sa xỉ (hàng hóa
thông thường ) vì thế CẦU hàng hóa thứ cấp sẽ GIẢM >
d) Kì vọng của người tiêu dùng về giá
Cầu hàng hóa sẽ GIẢM khi kì vọng giá của hàng
hóa đó trong tương lại sẽ GIẢM TRÁI
Cầu hàng hóa sẽ TĂNG khi kì vọng giá của hàng
hóa đó trong tương lai sẽ TĂNG PHẢI
VD : ( Dự đoán trong tương lai
Đất sẽ tăng nhu cầu sẽ TĂNG PHẢI
Đất sẽ giảm nhu cầu sẽ GIẢM TRÁI )
Không cần cách tính chỉ xem để làm trắc nghiệm đơn giản
9) Độ co giãn theo thu nhập
10)
X,Y là hàng hóa bổ sung Exy < 0
X,Y là hàng hóa thay thế Exy > 0
X,Y là hàng hóa độc lập Exy =0
11)
Hàng hóa thư cấp < cấp thấp > :EI<0
Hàng hóa thông thường : EI>=0
Hàng hóa thiết yếu : EI<=1
Hàng hóa xa xỉ :EI>1
12) Mối quan hệ giữa doanh thu và giá
Khi cầu có giãn ( /ED/ > 1 ) doanh thu và giá nghich
biến
Khi cầu kém co giãn ( / ED/ <10 ) doanh thu và giá
đồng biến
Khi cầu có giãn đơn vị , doanh thu không thay đổi
13) Độ co giãn của cầu lớn hơn độ co giãn của cung , gánh
nặng thuế rơi vào người bán
14) Độ co giãn của cầu nhỏ hơn độ co giãn của cung gánh
nặng rơi vào người mua
15) Giá trần
Là mức giá cho phép TỐI ĐA của một hàng hóa hoặc dịch
vụ hình thành thị trường chợ đen
• Nhằm bảo vệ lợi ích người tiêu dùng.
• Ptrần < Pcân bằng
• Gây ra tình trạng thiếu hụt trên thị trường
16) Giá sàn
Giá sàn là mức giá tối thiểu mà nhà nước qui định. Trong
trường hợp này, người mua không thể trả giá với mức giá
thấp hơn giá sàn.
• Nhằm bảo vệ lợi ích người sản xuất.
• Psàn > Pcân bằng
• Gây ra tình trạng dư thừa trên thị trường
2.
Học thuộc bảng này không hiểu thì học bảng này
3. Đường cung ngắn hạn trong doanh nghiệp
Phần MC nằm phía trên AVC min chỉ ra lượng cung theo
các mức giá đó chính là đường cung ngắn hạn của doanh
nghiệp
Chương 6 : THỊ TRƯỜNG ĐỘC QUYỀN HOÀN TOÀN
1. Mối quan hệ giữa giá cả và doanh thu biên
Chương 567
1. Số lượng người bán và sản phẩm
Cạnh tranh Độc quyền Cạnh tanh Độc quyền
hoàn hảo hoàn toàn độc quyền nhóm
- rất nhiều, - một, snar Nhiều: vừa - một vài /
sản phẩm phẩm riêng giống vừa Nhóm nhỏ:
giống nhau biệt, không phân biệt vừa giống
thay thế vừa phân
được biệt
2. Rào cản gia nhập , rút lui
CTHH ĐQHTCTĐQ ĐQN
Không Lớn không, nhưng có Lớn nhưng không
hạn chế và không lớn bằng độc
đáng kể quyền hoàn toàn
3. MR VÀ P ( DOANH THU BIÊN VÀ GIÁ )
CTHH ĐQHT CTĐQ ĐQN
MR=AR=P MR<P=AR MR<P MR<P
AR( DOANH THU TRUNG BÌNH )
1. Vấn đề nào sau đây thuộc kinh tế vi mô thực chứng
a. nên có những giải pháp đổi mới công nghệ trong
doanh nghiệp vừa và nhỏ để tăng năng suất lao động
b. Các chính sách của nhà nước hỗ trợ về vốn cho các
doanh nghiệp vừa và nhỏ
c. Tăng lương trong doanh nghiệp nhanh hơn tăng
năng suất lao động làm tăng giá thành sản phẩm
d. Chính sách giảm thuế chính phủ đối với các doanh
nghiệp vừa và nhỏ
2. Doanh nghiệp sẽ hòa vốn không lời không lỗ tại mức sản
lượng
A. P = AC
B. MR = 0
C. MR = MC
D. Không câu nào đúng
3. Phương án sản xuất tối ưu cho biến phối hợp giữa vốn và
lao động với giá vốn giá lao động và tầm chi phí cho trước
để:
a. Sản lượng đạt tối đa
b. Sản lượng không đổi
c. Doanh thu đạt tối đa
d. Chi phí đạt tối thiểu
4. Phát biểu nào sau đây không đúng về chi phí trung bình
(AC)
A. AC tăng khi MC < AVC
B. AC giảm khi MC< AC
C. AC đạt cự tiểu khi MC=AC
D. AC tăng khi MC> AC
5. Vấn đề nào sau đây thuộc kinh tế vĩ mô chuẩn tắc
A. Các chính sách mới về bảo hiểm bắt buộc sẽ làm cho
chi phí doanh nghiệp tăng lên
B. Tăng lương cơ bản vùng làm tăng giá thành sản
phẩm của doanh nghiệp
C. Các chuyên gia về quản lý lao động đưa ra các giải
pháp tạo động lực lao động cho lao người lao động
D. tất cả các đáp tất cả các đáp án trên
6. Cửa hàng bánh mì góc phố thuê 2 công nhân làm bánh mì
họ làm được 120 ổ ngày khi thuê thêm thợ thứ 3 thì sản
lượng là 150 ổ ngày và năng suất biên sẽ là
A. 120 ổ
B. 50 ổ
C. 30 ổ
D. Cả AB và C đều sai
7. Hàm tổng chi phí của một doanh nghiệp có dạng
TC=100+2q+q^2 phát biểu nào sau đây là không đúng
a. TVC = 2q+q^2
b. AC = 2+q+100/q
c. MC = 2+2q
d. Các câu trên đều sai
8. Người tiêu dùng dự đoán tương lai giá hàng y sẽ tăng hiện
nay cầu về thị trường hàng hóa y sẽ
a. Cầu giảm đường cầu dịch chuyển về phía bên trái
b. cầu tăng đường cầu dịch chuyển về phía bên phải
c. Cầu tăng đường cầu dịch chuyển về phía bên trái
d. cầu giảm đường cầu dịch chuyển về phía bên phải
9. Đường giới hạn khả năng sản xuất (PPF) cho biết
A. Số lượng sản phẩm được sản xuất của nền kinh tế
B. sản lượng của một doanh nghiệp quyết định sản xuất
C. các phương án trên đường PPF là phương án sản
xuất là tối ưu
D. Khả năng sản xuất của người lao động trong doanh
nghiệp
10. Hàm số câu nào sau đây là không đúng
a. QD=100-2P
b.QD= 10-P
c.QD=100+5P
d.QD=100-5P
11. Các chuyên gia cho rằng uống nhiều nước có ga sẽ dẫn
đến tình trạng béo phì làm cho cầu về nước có ga giảm
xuống đường cầu sẽ
A. Dịch chuyển sang trái
B. di chuyển trên đường cầu
C. dịch chuyển sang phải
D. không có câu đúng
12. Ngắn hạn là khoảng thời gian
A. Mọi yếu tố đầu vào đều biến đổi theo sản lượng
B. có ít nhất một yếu tố có ít nhất một yếu tố đầu vào
không thay đổi theo sản lượng
C. có ít nhất một yếu tố đầu vào thay đổi theo sản lượng
D. tất cả các yếu tố đầu vào không thay đổi theo sản
lượng
13. Gia thế nhập xe ô tô giảm người tiêu dùng kỳ vọng trong
tương lai giá xe ô tô sẽ giảm giá hiện tại đường cầu về ô tô
sẽ
A. Dịch chuyển sang trái
B. dịch chuyển sang phải
C. dịch chuyển trên đường tàu
D. không có đáp án
14. Nếu như thu nhập tăng lên 10% cầu về sản phẩm ít giảm
đi 5% các yếu tố khác không đổi hàng hóa X là hàng hóa
A hàng hóa thứ cấp
B hoàng hóa thông thường
C hàng hóa xa xỉ
D tất cả đều sai
15. Đường ngân sách dịch chuyển sang phải cho thấy
A. Thu nhập giảm hoặc giá hàng hóa tăng
b. thu nhập tăng hoặc giá hàng hóa giảm
c. a sai b đúng
d. a đúng b sai
16. Phát biểu nào sau đây đúng về đường đẳng phí
A độ dốc âm
B loại về gốc tọa độ
C là đường thẳng xuống về phía bên phải
D a và c đều đúng
17 đường ngân sách có dạng
A đường thẳng dốc lên
B đường thẳng dốc xuống
C đường thẳng nằm ngang
D tất cả đều sai
18 hàng hóa x và y là 2 hàng hóa thay thế khi giá hàng hóa x
tăng lên làm cho cầu giá hàng y thay đổi như thế nào
A cầu của hàng hóa y giảm đường cầu dịch chuyển về
phía bên phải
B cầu của hàng hóa y tan đường cầu dịch chuyển về
phía bên phải
C đường cầu của hàng hóa y không đổi
D cầu hàng hóa y giảm lương cầu dịch chuyển về phía
bên trái
19. có 2 hàng hóa xăng và xe máy khi giá xăng giảm thì cầu
của xe máy
A giảm đường cao của xe gắn máy dịch chuyển sang
phải
B giảm đường cao của xe gắn máy dịch chuyển sang
trái
C tăng đường cao cổ xe gắn máy dịch chuyển sang
phải
D tăng đường cầu của xe gắn máy dịch chuyển sang trái
20. Do xoài mất mùa nên lượng cung xoài giảm các yếu tố
khác không đổi đường cung và giá cả của xoài trên thị
trường sẽ như thế nào
A dịch chuyển sang phải giá tăng
B dịch chuyển sang trái giá giảm
C dịch chuyển sang trái giá tăng
D dịch chuyển sang trái giá giảm
21. Luật cùng tuân theo quy luật sau
A giả sử các yếu tố khác không đổi giá tăng cung
tăng giá giảm cung giảm
B các yếu tố khác không đổi giá tăng cùng giảm giá
giảm cung tăng
C các yếu tố khác không đổi giá tăng cung tăng giá
giảm cung không thay đổi
D các yếu tố khác không thay đổi giá tăng không thay
các yếu tố khác không thay đổi giá tăng cũng không
thay đổi giá giảm cung giảm
22 năng suất biên ( MP) của một yếu tố sản xuất biến đổi là
A phần thay đổi trong tổng sản lượng khi thay đổi một
đơn vị yếu tố sản xuất biến đổi trong khi các yếu tố sản
xuất khác giữ nguyên
B phần thay đổi trong sản lượng khi thay đổi một đơn
vị yếu tố sản xuất biến đổi trong khi các yếu tố sản xuất
tăng lên một đơn vị
C phần thay đổi trong tổng sản lượng khi thay đổi một
đơn vị yếu tố sản xuất biến đổi trong khi các yếu tố sản
xuất giảm xuống một đơn vị
D cả a và b c đều sai
23 hàm số cung có
A hệ số góc luôn âm
B hệ số gốc luôn dương
C hệ số gốc có thể âm hoặc dương tùy theo trường hợp
cụ thể
D hạ số gốc = không
24 những phát biểu nào sau đây là xa với đặc điểm của
đường bằng Quang
1 đường bàng quang là đường thẳng
2 các đường bàng quang không cắt nhau
3 các đường bàng quang có thể cắt nhau
4 đường bàng quang lòi về gốc tọa độ
5 đường bàng quang là đường cong dốc xuống về
phía bên phải
A 1.3
B 2.4
C 2.5
D 3.5
25 ông ĐẠT đạt tối đa hóa hữu dụng khi tiêu dùng 2 sản
phẩm x và y với thu nhập i và giá PY PX cho trước là
A. MUX =MUY VÀ X PX + Y PY = I
26 ngày tết nhu cầu về dưa hấu tăng và cung dưa hấu trên thị
trường cũng tăng nếu tăng cầu dưa hấu lớn hơn tăng cung về
dưa hấu thì cân= thị trường sẽ
A sản lượng tăng giá tăng
B sản lượng giảm giá giảm
C sản lượng tăng giá giảm
D sản lượng giảm giá giảm
27 khi hữu dụng biên ( MU>0) dương thì tổng hữu dụng
(TU)
A giảm dần
B tăng dần
C đạt cực đại
D không đổi
28 tăng giá sản phẩm X làm cho cầu sản phẩm y tăng lên
hàng hóa X và y là 2 hàng hóa
A hàng hóa bổ sung
B hàng hóa thay thế
C hàng hóa thông thường
D hàng hóa thứ cấp
29 khi hữu dụng biên âm thì tổng hữu dụng biên
A đạt cực đại
B tăng dần
C giảm dần
D không đổi
30 phương án sản xuất tối ưu là tiếp điểm giữa 2 đường
A đường bàng quang và đường ngân sách
B đường đẳng lượng và đường ngân sách
C đường cung và đường đẳng lượng
D ABC đều sai