You are on page 1of 26

PHRASAL VERB FOR IELTS SPEAKING

III. Các loại cụm động từ

Phrasal verbs chia thành 2 loại chính:

1. Separable – Có nghĩa là cụm động từ có thể tách rời hoặc đi cùng nhau.

Trường hợp, cụm từ đi tách rời nhau trong đó giới từ / trạng từ được đặt sau động từ hoặc sau tân ngữ.

They've called the meeting off.

They've called off the meeting.

Trường hợp, nếu tân ngữ object là một đại từ pronoun, giới từ / trạng từ preposition/adverb phải được đặt
sau đại từ (tân ngữ).

The meeting? They've called it off.

Ví dụ:

 I didn't want to bring the situation up at the meeting.

(bring up = nói về 1 chủ đề cụ thể)

 Please can you fill this form in?

(fill in = Điền form, bảng biểu…)

 I'll pick you up from the station at 8 p.m.

(pick up = đưa đón, đón bằng xe car)

 She turned the job down because she didn't want to move to Glasgow.

(turn down =không chấp nhận một đề nghị)

2. Non-separable: Cụm động từ không thể tách rời

Ví dụ: Who looks after the baby when you're at work?

Cho dù trong câu là tân ngữ thì cụm cũng không được tách nhau ra:

Who looks after her when you're at work?

Các cụm mà có v+ pre/adv 1 + pre/adv 2 thường sẽ là Non-separable. Ngay cả khi bạn sử dụng đại từ
thì đại từ đó sẽ đặt sau tiểu từ.

 Who came up with that idea?

(come up with = nghĩ về ý tưởng, kế hoạch)


 Let's get rid of these old magazines to make more space.

(get rid of = Loại bỏ gì đó)

 I didn't really get on with my stepbrother when I was a teenager.

(get on with =thích và thân thiện với ai đó)

 Can you hear that noise all the time? I don't know how you put up with it.

(put up with = chịu đựng điều gì đó khó khăn hoặc khó chịu)

 The concert's on Friday. I'm really looking forward to it.

(look forward to = hạnh phúc và vui mừng về một cái gì đó sẽ xảy ra)

3. Phrasal verbs có quan trọng trong IELTS?

Phrasal verbs thường được sử dụng nhiều trong văn nói, thể hiện những cách diễn đạt hành động khác
nhau. Và nó là một trong những yếu tố (cùng với idioms và collocations) góp phần nâng cao band điểm khi
sử dụng đúng trong Speaking nhé.

Hiện idioms khá là khó dùng và có một số thành ngữ dễ lỗi thời nên ít được dùng hơn. Nhưng với Phrasal
Verb và Collocation thì dễ dùng cho Speaking và nghe chuẩn tự nhiên xuất hiện ở mọi lúc mọi nơi. Bài hát,
âm nhạc, Phim ảnh, Youtube,.. So pay a little close attention to English around you.

Ví dụ: Sucker - Jonas Brother

We go together: to look good together; If two people are going together, they have a romantic or sexual
relationship with each other.

Better than birds of a feather, you and me: people who are similar in character:

Vậy khi nào các bạn xem bộ phim mình yêu thích, nghe bản nhạc hay xem youtube, hay để ý kỹ hơn cách sử
dụng từ và cách diễn đạt của người bản xứ, chọn cho mình những cụm từ các bạn cảm thấy hay và có ích
với bản thân để học nhé.

Đừng quên ghi chép lại và luôn phải đặt ví dụ của mình để làm quen và ghi nhớ từ vựng lâu hơn nhé.

CÁC CỤM ĐỘNG TỪ (PHRASAL VERB) THƯỜNG GẶP

1. account for: giải thìch, kể đến

2. ask for: đòi hỏi

3. break down = fail, collapse: hỏng, suy sụp

4. break out = start suddenly: bùng nổ, bùng phát

5. bring up = raise and educate: nuôi nấng

6. bring about = cause sth to happen: xảy ra, mang lại

7. catch up / catch up with: bắt kịp, theo kịp.


8. call off: hủy bỏ

9. call on = visit: viếng thăm

10. call up: gọi điện

11. carry on: tiến hành

12. carry out: tiến hành

13. catch up with: theo kịp với

14. come along: tiến hành

15. come on= begin: bắt đầu

16. come out = appear: xuất hiện

17. come about = become lower: giảm xuống, sa sút

18. come over = visit: ghẫ thăm

19. come up with: think of: Nghĩ ra

20. cool off: (nhiệt tính) nguội lạnh đi, giảm đi.

21. count on = investigate, examinate: tình, dựa vào

22. differ from = not be the same: không giống với

23. fall behind: thụt lùi, tụt lại đằng sau.

24. fill in: điền vào, ghi vào

25. fill out = discover: khám phá ra

26. get over = recover from: vượt qua, khắc phục

27. get up: thức dậy

28. get along / get on with sth: have a good relationship with sb: hòa thuận

29. give in: nhượng bộ, chịu thua.

30. give up = stop: từ bỏ, bỏ

31. go after: theo đuổi

32. go by (thời gian: trôi qua

33. go after = chase, pursue: theo đuổi, rượt đuổi

34. go ahead = be carried out: được diễn ra, tiến hành

35. go along = develop, progress: tiến bộ

36. go away: biến mất, tan đi.

37. go back = return: trở lại

38. go in: vào, đi vào.


39. go off (chuông): reo, (súng, bom): nổ, (sữa): chua, hỏng, (thức ăn), (đèn) tắt, (máy móc): hư

40. go on = continue: tiếp tục

41. go over: xem lại

42. go out (ánh sáng, lửa, đèn): tắt

43. go up: lớn lên, trưởng thành = grow up, (giá cả): tăng lên

44. go down: (giá cả): giảm xuống

45. hold up = stop =delay: hoãn lại, ngừng

46. hurry up: làm gấp

47. keep on = continue: tiếp tục

48. keep up with: theo kịp, bắt kịp.

49. lay down: đề ra

50. let down: khiến ai thất vọng

51. lie down: nằm nghỉ

52. jot down = make a quick note of something: ghi nhanh

53. look after: chăm sóc

54. look at: nhín

55. look down on sb = coi thường

56. look up to sb = respect: kình trọng

57. look up: tím, tra cứu (trong sách, từ điển)

58. look for: tím kiếm

59. make out = understand: hiểu

60. make up = invent, put sth together: phát minh, trộn

61. pass away = die: chết

62. put on: mặc (quần áo), mang (giày), đội (mũ), mở (đèn)

63. put out = make st stop burning, produce: dập tắt, sản xuất

64. put off = postpone: hoãn lại

65. put up = build: xây dựng

66. result in = lead to = cause: gây ra

67. speak up: nói to, nói thẳng

68. set off = begin: khỏi hành

69. set up = establish: thành lập


70. set out/ set off: khởi hành

71. stand by: ủng hộ

72. stand for: là viết tắt của…

73. take after = resemble: giống

74. take off: cởi (quần áo, giày, mũ); (máy bay) cất cánh

75. take over = take responsible for st /V-ing:đảm nhận trách nhiệm

76. take up = start doing: bắt đầu tham gia

77. try out: thử

78. try on: mặc thử (quần áo)

79. turn down: gạt bỏ, bác bỏ

80. turn off: khóa, tắt (đèn, máy móc, động cơ …)

81. turn on: mở (đèn, máy móc, động cơ …)

82. turn round: quay lại, thay đổi hướng

83. turn up: đến = arrive = appear (xuất hiện)

84. wait up (for): thức đợi ai

85. wash away: cuốn trôi đi, quét sạch

86. wash up: rửa bát đĩa.

87. watch out: đề phòng, chú ý

88. wipe out = remove, destroy completely: xóa bỏ, phá hủy

BREAK
Phrasal verb Phonetic Meaning Example
hỏng, ngừng
hoạt động The telephone system has broken down.
break down /breɪk daʊn/
(máy móc, (Hệ thống điện thoại đã bị hỏng.)
phương tiện)
Attempts must be made to break down the
barriers of fear and hostility which divide
phá vỡ trở
break down /breɪk daʊn/ the two communities. (Cần phải có những
ngại, rào cản
nỗ lực để phá bỏ rào cản của sự sợ hãi và
thù địch vốn chia rẽ hai cộng đồng.)
đột nhập,
Burglars had broken in while we were away.
break in /breɪk ɪn/ xông vào một
(Kẻ trộm đã đột nhập khi chúng tôi đi vắng.)
tòa nhà
She really want to break in on their
break in cắt ngang, conversation but also didn't want to appear
/breɪk ɪn/
(on sth) xen vào rude. (Cô muốn xen vào cuộc trò chuyện của
họ nhưng cũng không muốn tỏ ra thô lỗ.)
thành công The company is having difficulty breaking
break into /breɪk ˈɪntə/ tham gia vào into new markets. (Công ty đang gặp khó
việc gì khăn khi thâm nhập vào các thị trường mới.)
đột ngột Britain threatened to break off diplomatic
break off /breɪk ɔːf/ chấm dứt, relations with the regime. (Anh đe dọa cắt
tuyệt giao đứt quan hệ ngoại giao với chế độ.)
nổ ra, bùng ra Fighting had broken out between rival
break out /breɪk aʊt/ (chiến tranh, groups of fans. (Cuộc chiến đã nổ ra giữa các
xung đột) nhóm người hâm mộ đối địch.)
thoát ra khỏi
Several prisoners broke out of the jail.
break out of /breɪk aʊt əv/ (địa điểm,
(Một số tù nhân đã vượt ngục.)
tình huống)
The crowd managed to break through the
break
/breɪk θruː/ vượt qua barriers and get onto the pitch. (Đám đông
through
thành công vượt qua hàng rào và vào sân.)
chia tay, kết Their marriage has broken up. (Cuộc hôn
break up /breɪk ʌp/
thúc nhân của họ đã đổ vỡ.)
Practice. Fill in the blanks with the correct form of phrasal verbs above.
1. The visitor opened the wrong door and …………………………................... on a private
conference.
2. She felt the need to …………………………................... this meaningless way of life and start
doing something exciting.
3. Amy …………………………................... with her boyfriend and moved out 2 weeks ago.
4. Our washing machine …………………………................... yesterday and flooded the kitchen.
5. His girlfriend has just told him that she wants to …………………………................... their
engagement.
BRING
Phrasal verb Phonetic Meaning Example
What brought about the change in his
làm cho điều
bring about /brɪŋ əˈbaʊt/ attitude? (Điều gì đã làm thay đổi thái độ
gì xảy ra
của anh ấy?)
He brought his daughter along to the office
because she didn’t have to go to school
mang (ai, cái
bring along /brɪŋ əˈlɔːŋ/ yesterday. (Hôm qua anh ấy dẫn theo con
gì) theo cùng
gái đến văn phòng vì cô bé không phải đi
học.)
bring around /brɪŋ əˈraʊnd/ làm ai đó tỉnh Suddenly she passed out and we tried to
lại sau khi họ bring her around by giving her a sniff of
smelling salts. (Đột nhiên cô ấy bất tỉnh và
bất tỉnh chúng tôi cố gắng khiến cô ấy tỉnh lại bằng
cách cho cô ấy hít mùi muối ngửi.)
Peter didn't like the plan at first, but we
managed to bring him around. (Ban đầu,
thuyết phục ai
bring around /brɪŋ əˈraʊnd/ Peter không thích kế hoạch này, nhưng
đó
chúng tôi đã thuyết phục anh ấy thành
công.)
The photographs brought back many
gợi lại, làm
bring back /brɪŋ bæk/ pleasant memories. (Những bức ảnh gợi lại
nhớ lại
nhiều kỷ niệm đẹp.)
mang cái gì Please bring back all library books by the
bring back /brɪŋ bæk/ quay trở lại, end of the week. (Vui lòng mang trả lại tất
trả lại cả sách của thư viện vào cuối tuần.)
làm thành It was a difficult task but we brought it off.
bring off /brɪŋ ɔːf/ công một việc (Đó là một nhiệm vụ khó khăn nhưng chúng
khó khăn tôi đã hoàn thành nó.)
BRING
công bố, ra The band have just brought out their second
bring out /brɪŋ aʊt/ mắt, phát album. (Ban nhạc vừa phát hành album thứ
hành hai.)
kiếm được,
His freelance work brings him in about
thu được
bring sb in $20 000 a year. (Công việc tự do của anh ấy
/brɪŋ ɪn/ (một khoản
sth mang lại cho anh ấy khoảng 20.000 đô la
tiền nhất
một năm.)
định)
My parents brought me up to respect
nuôi nấng
bring up /brɪŋ ʌp/ others. (Bố mẹ nuôi dạy tôi phải tôn trọng
một đứa trẻ
người khác.)
Practice. Fill in the blanks with the correct form of phrasal verbs above.
1. Applicant is required to …………………………................... the original documents for
verification when they come.
2. The smell of the tiny church …………………………................... every memory of my childhood.
3. She …………………………................... her three children all on her own.
4. I will do everything I can to …………………………................... her …………………………...................
to my point of view.
5. It took the combined efforts of both the press and the public to
…………………………................... a change in the law.
CARRY
Phrasal verb Phonetic Meaning Example
chuyển (số
dư/ số liệu) The figures were carried forward from the
carry /ˈkæri
sang một previous page. (Các số liệu được chuyển tiếp
forward ˈfɔːrwərd/
trang/ cột từ trang trước.)
khác
chiến thắng, He carried off most of the prizes in the
carry off /ˈkæri ɔːf/ giành được competition. (Anh ấy đã giành được hầu hết
cái gì các giải thưởng trong cuộc thi.)
We're trying to carry on a very important
carry on /ˈkæri ɒn/ tiếp tục conversation! (Chúng tôi đang cố gắng tiếp
tục một cuộc trò chuyện rất quan trọng!)
The kids were shouting and carrying on the
carry on /ˈkæri ɒn/ cãi nhau ầm ĩ whole morning. (Lũ trẻ đã hò hét và cãi nhau
suốt buổi sáng.)
Make sure you carry out the doctor's
làm (điều bạn
carry out /ˈkæri aʊt/ instructions. (Hãy chắc chắn rằng bạn làm
được bảo)
theo các hướng dẫn của bác sĩ.)
A series of tests have been carried out on
thực hiện,
carry out /ˈkæri aʊt/ the patient. (Một loạt các xét nghiệm đã
tiến hành
được thực hiện trên bệnh nhân.)
trì hoãn, kéo The match had to be carried over until
carry over /ˈkæri ˈəʊvər/ dài sang đoạn Sunday. (Trận đấu phải được chuyển sang
thời gian khác Chủ nhật.)
I try not to let my problems at work carry
tiếp tục áp
over into my private life. (Tôi cố gắng không
carry over /ˈkæri ˈəʊvər/ dụng, ảnh
để những rắc rối trong công việc ảnh hưởng
hưởng trong
đến cuộc sống riêng tư của mình.)
CARRY
một tình
huống khác
carry sb khiến ai đó The smell of the sea carried her back to her
back /ˈkæri bæk/ nhớ lại childhood. (Mùi của biển cả đã đưa cô ấy trở
(to sth) chuyện gì lại thời thơ ấu của mình.)
thành công It's a difficult job but she's the person to
carry
/ˈkæri θruː/ hoàn thành gì carry it through. (Đó là một công việc khó
through
đó khăn nhưng cô ấy đã hoàn thành nó.)
Practice. Fill in the blanks with the correct form of phrasal verbs above.
1. Three students were chosen to …………………………................... the experiment.
2. I am wondering if he will …………………………................... the prize.
3. It was hard but we tried to …………………………................... our plan.
4. You should …………………………................... what you learn in school into your everyday life.
5. Please …………………………................... your work as usual while I am away.

COME
Phrasal verb Phonetic Meaning Example
I came across some of my old exams when I
tình cờ gặp, was clearing out my desk. (Tôi tình cờ thấy
come across /kʌm əˈkrɔːs/
thấy ai/cái gì một số bài kiểm tra cũ khi đang dọn dẹp bàn
học của mình.)
Not many people bought tickets for the
concert in advance, but quite a few came
along and bought tickets at the door. (Không
come along /kʌm əˈlɔːŋ/ đến, xuất hiện
có nhiều người mua vé trước cho buổi biểu
diễn, nhưng có khá nhiều người đến và mua
vé trước cửa.)
come apart /kʌm əˈpɑːrt/ vỡ thành từng My mom’s favorite vase came apart when
she tried to lift it off the table. (Chiếc bình
mảnh nhỏ yêu thích của mẹ tôi đã vỡ ra khi bà ấy cố
nhấc nó ra khỏi bàn.)
Please wait for me till I come back. (Hãy đợi
come back /kʌm bæk/ trở lại, trở về
tôi cho đến khi tôi trở lại.)
I guess in the end my decision will come
phụ thuộc, bị
come down down to what my professor recommends.
/kʌm daʊn tu/ ảnh hưởng
to (Tôi đoán cuối cùng quyết định của tôi sẽ đi
lớn bởi
theo những gì giáo sư của tôi đề xuất.)
If this story comes out about the Prime
để lộ bí mật, Minister, he’ll have to resign. (Nếu câu
come out /kʌm aʊt/
tin tức chuyện về Thủ tướng này bị lộ, ông ấy sẽ
phải từ chức.)
Let your shirt soak overnight and the stain
giặt, tẩy sạch will probably come out. (Hãy ngâm áo sơ mi của
come out /kʌm aʊt/
vết bẩn bạn qua đêm và vết bẩn có thể sẽ bong
ra.)
CO

A nurse was with me when I came round


tỉnh lại sau khi
come round /kʌm raʊnd/ after the operation. (Một y tá đã ở bên cạnh
hôn mê
tôi khi tôi tỉnh lại sau ca phẫu thuật.)
đối mặt với
We expect to come up against a lot of
come up /kʌm ʌp vấn đề/ tình
opposition to the plan. (Chúng tôi dự kiến sẽ
against əˈɡeɪnst/ trạng khó
vấp phải nhiều phản đối với kế hoạch.)
khăn
We weren't able to come up with any new
come up tìm ra câu trả
/kʌm ʌp wɪθ/ suggestions. (Chúng tôi không thể đưa ra bất
with lời, giải pháp
kỳ đề xuất mới nào.)
Practice. Fill in the blanks with the correct form of phrasal verbs above.
1. Her operation has been successful. Don't worry! She'll …………………………................... soon.
2. The antique picture frame just …………………………................... in my hands.
3. The bus should …………………………................... any minute now.
4. I’m doing a research on the psychology of aging, but I’ve …………………………................... a
few problems.
5. We've just …………………………................... an old friend we haven't seen for ages. ME
GET
Phrasal verb Phonetic Meaning Example
I don't really get along with my sister's
get along
/ɡet əˈlɔːŋ/ hòa thuận với husband. (Tôi không thực sự hòa hợp với
(with)
chồng của em gái tôi.)
It may take time, but he'll get around.
giải quyết
get around /ɡet əˈraʊnd/ (Có thể mất thời gian, nhưng anh ấy sẽ giải
được
quyết được.)
I won't be able to get away from the office
get away tránh khỏi,
/ɡet əˈweɪ/ before 7. (Tôi sẽ không thể rời văn phòng
(from) thoát ra
trước 7 giờ.)
get behind /ɡet bɪˈhaɪnd/ tụt lại phía I got behind in class because I spent too
much time on the Internet. (Tôi bị tụt lại
(with) sau trong lớp vì dành quá nhiều thời gian cho
Internet.)
sống được, How does she get by on such a small salary?
get by /ɡet baɪ/ làm được gì (Làm thế nào để cô ấy sống được với mức
đó lương ít ỏi như vậy nhỉ?)
get on I must get on with my work. (Tôi phải tiếp
/ɡet ɒn/ tiếp tục
(with) tục với công việc của mình.)
He was disappointed at not getting the job,
vượt qua,
but he'll get over it. (Anh ấy thất vọng vì
get over /ɡet ˈəʊvər/ kiểm soát
không nhận được công việc, nhưng anh ấy
được
sẽ vượt qua thôi.)
He got old clothes together and send them
get sb/sth nhóm lại, tập to people who need them. (Anh ấy đã gom
/ɡet təˈɡeðər/
together hợp lại quần áo cũ và gửi cho những người cần
chúng.)
GETCommon Phrasal Verbs in Use – IELTS Fighter 12
We must get together for a drink sometime.
get together
/ɡet təˈɡeðər/ họp lại, gặp (Lúc nào đó chúng ta phải gặp nhau và đi
(with sb)
uống nhé.)
thức dậy, tỉnh Get up or you will be late for school. (Dậy đi
get up /ɡet ʌp/
giấc nếu không bạn sẽ muộn học đấy.)
Practice. Fill in the blanks with the correct form of phrasal verbs above.
1. My mother couldn’t …………………………................... the cost of restaurants in London.
2. Why does Rita always …………………………................... with arriving late? It doesn’t seem fair.
3. Shall we …………………………................... this evening? – Sure, that would be nice.
4. How do you …………………………................... on a student grant? – I manage somehow,
though it isn’t easy.
5. I wasn’t organized enough so I really …………………………................... in the game.
We must get together for a drink sometime.
get together
/ɡet təˈɡeðər/ họp lại, gặp (Lúc nào đó chúng ta phải gặp nhau và đi
(with sb)
uống nhé.)
thức dậy, tỉnh Get up or you will be late for school. (Dậy đi
get up /ɡet ʌp/
giấc nếu không bạn sẽ muộn học đấy.)
Practice. Fill in the blanks with the correct form of phrasal verbs above.
1. My mother couldn’t …………………………................... the cost of restaurants in London.
2. Why does Rita always …………………………................... with arriving late? It doesn’t seem fair.
3. Shall we …………………………................... this evening? – Sure, that would be nice.
4. How do you …………………………................... on a student grant? – I manage somehow,
though it isn’t easy.
5. I wasn’t organized enough so I really …………………………................... in the game.

GIVE
Phrasal verb Phonetic Meaning Example
give away /ɡɪv əˈweɪ/ trao con gái The bride was given away by her father on
cho cho chú her wedding day. (Cô dâu được bố dắt tay
rể (trong lễ
trao cho chú rể vào ngày cưới.)
cưới)
He gave away most of his money to charity.
trao đi làm
give away /ɡɪv əˈweɪ/ (Anh ấy đã cho đi hầu hết số tiền của mình
quà tặng
để làm từ thiện.)
trả lại cho chủ Could you give me my pen back? (Bạn có thể
give back /ɡɪv bæk/
sở hữu trả lại cho tôi cây bút của tôi được không?)
đầu hàng,
The rebels were forced to give in.
give in /ɡɪv ɪn/ chấp nhận
(Quân phiến loạn đã buộc phải đầu hàng.)
thất bại
Ladies and gentlemen, give it up for the star
vỗ tay hoan of our show, Ed Sheeran! (Thưa quý vị và các
give it up
/ɡɪv ɪt ʌp / nghênh, chào bạn, hãy dành một tràng pháo tay cho ngôi
(for/to sb)
đón sao của chương trình của chúng ta, Ed
Sheeran!)
tạo ra (mùi,
The flowers gave off a fragrant perfume.
give off /ɡɪv ɔːf/ nhiệt, ánh
(Những bông hoa tỏa hương thơm ngát.)
sáng…)
nhìn ra, Our bedroom windows give on to the street.
give onto /ɡɪv ˈɒntə/ hướng thẳng (Các cửa sổ phòng ngủ của chúng tôi nhìn ra
ra (địa điểm) đường.)
When the children had settled, the teacher
phát, phân
give out /ɡɪv aʊt/ gave out the exam papers. (Khi lũ trẻ đã ổn
phát
định, cô giáo phát giấy thi.)
GIVE
từ bỏ, bỏ I give up. Tell me the answer. (Tôi bỏ cuộc.
give up /ɡɪv ʌp/
cuộc Nói cho tôi đáp án đi.)
cắt đứt mối Why don't you give him up? (Tại sao bạn
give up /ɡɪv ʌp/
quan hệ với không cắt đứt với anh ta đi?)
Practice. Fill in the blanks with the correct form of phrasal verbs above.
1. No matter how hard it is, just keep going because you only fail when you
…………………………....................
2. We are going to …………………………................... free CDs to our customers this Tuesday.
3. The fire doesn't seem to …………………………................... much heat.
4. A young boy was …………………………................... leaflets of a new restaurant outside the
train station.
GO
Phrasal verb Phonetic Meaning Example
She’s been going about telling everyone I
go about /ɡəʊ əˈbaʊt/ đi khắp nơi want to marry her. (Cô ấy nói với mọi người
rằng tôi muốn cưới cô ấy.)
tán thành, I'm afraid I can't go along with her on this
go along
/ɡəʊ əˈlɔːŋ wɪθ/ ủng hộ một ý question. (Tôi e rằng tôi không thể đồng ý
with
kiến với cô ấy về câu hỏi này.)
I think you should go back to your original
go back /ɡəʊ bæk/ quay lại plan. (Tôi nghĩ bạn nên quay trở lại với kế
hoạch ban đầu của mình.)
go by /ɡəʊ baɪ/ đi qua, trôi Oh dear! Time goes by so quickly! (Trời đất!
qua Thời gian trôi nhanh quá!)
The price of property has gone down a bit
go down /ɡəʊ daʊn/ giảm lately. (Giá bất động sản gần đây đã giảm
một chút.)
rung My alarm clock didn't go off this morning.
go off /ɡəʊ ɔːf/ (chuông), (Đồng hồ báo thức của tôi không kêu sáng
khởi hành nay.)
We had to throw the fish away as it had gone
hỏng, ngừng
go off /ɡəʊ ɔːf/ off. (Chúng tôi phải bỏ con cá đi vì nó đã
hoạt động
hỏng.)
tiếp tục việc We can't go on pretending that everything is
go on /ɡəʊ ɒn/ đang làm dở OK. (Chúng ta không thể tiếp tục giả vờ rằng
dang mọi thứ đều ổn.)
There’s a police car outside the shop. Do
you know what’s going on? (Có một chiếc xe
go on /ɡəʊ ɒn/ xảy ra
cảnh sát bên ngoài cửa hàng. Bạn có biết
chuyện gì đang xảy ra không?)
GOGO
Please go over your answers before handing
go over /ɡəʊ ˈəʊvər/ xem lại, duyệt in your paper. (Vui lòng xem lại câu trả lời
của bạn trước khi nộp bài.)
I don’t want to do the exam now but I’d
go through trải qua một better go through with it. (Tôi không muốn
/ɡəʊ θruː wɪθ/
with cách khó khăn làm bài kiểm tra bây giờ nhưng tốt hơn là
tôi nên vượt qua bài kiểm tra đó.)
đi cùng với Wealth and happiness do not always go
go together /ɡəʊ təˈɡeðər/ nhau, hòa together. (Sự giàu có và hạnh phúc không
hợp phải lúc nào cũng đi đôi với nhau.)
Practice. Fill in the blanks with the correct form of phrasal verbs above.
1. Put up your hand or the bus will …………………………................... without stopping.
2. He would …………………………................... his work again and again until he felt he had it
right.
3. Bill and Amy finally …………………………................... the divorce.
4. Children …………………………................... to school after the holidays.
5. The heating has …………………………................... It’s freezing here! GO
KEEP
Phrasal verb Phonetic Meaning Example
kiềm chế, I must go now. I've kept you from your
keep (sb)
/kiːp frəm/ ngăn ai đó dinner too long. (Tôi phải đi đây. Tôi đã giữ
from
làm gì bạn không cho bạn ăn tối quá lâu rồi.)
ngăn ai/cái gì
keep (sb/ Please keep off the grass. (Vui lòng không
/kiːp ɔːf/ chạm vào, lại
sth) off dẫm lên cỏ.)
gần
không cho
keep away Keep away from the edge of the cliff.
/kiːp əˈweɪ/ phép ai đó
(from sb/sth) (Hãy tránh xa mép vách đá.)
gần thứ gì
keep in I keep in touch with my parents by emails.
/kiːp ɪn tʌtʃ/ giữ liên lạc
touch (Tôi giữ liên lạc với bố mẹ qua thư điện tử.)
keep off

It's best to keep off politics when my


tránh đề cập father's around. (Tốt nhất là nên tránh đề
/kiːp ɔːf/
đến cập đến những vấn đề chính trị khi có bố tôi
ở cạnh.)

Doctors will keep her in hospital for at least


không cho ai
keep sb in /kiːp ɪn/ another week. (Các bác sĩ sẽ giữ cô ấy lại
đó ra ngoài
trong bệnh viện thêm ít nhất một tuần nữa.)
I hope we're not keeping you up. (Tôi hy
không để cho
keep sb up /kiːp ʌp/ vọng chúng tôi không làm bạn không ngủ
ai đó ngủ
nổi.)
I think we ought to keep the truth from him
keep sth tránh nói cho until he's better. (Tôi nghĩ chúng ta đừng
/kiːp frəm/
from sb ai về điều gì nên nói sự thật với anh ấy cho đến khi anh
ấy ổn hơn.)
They are struggling to keep up their loan
duy trì ở một
keep up /kiːp ʌp/ repayments. (Họ đang phải vật lộn để duy trì
mức độ
việc trả nợ.)
I can't keep up with all the changes. (Tôi
keep up with /kiːp ʌp wɪθ/ bắt kịp
không thể theo kịp tất cả những thay đổi.)
Practice. Fill in the blanks with the correct form of phrasal verbs above.
1. I met Sean when I worked in Madrid, and I've …………………………................... with him ever
since.
2. They lit a fire to …………………………................... wild animals.
3. I read the papers to …………………………................... what's happening in the outside world.
4. Medicines should be …………………………................... from children.
5. The gameshow was hilarious. She could hardly …………………………................... laughing. KEEP
LOOK
Phrasal verb Phonetic Meaning Example
Who's going to look after the children while
look after /lʊk ˈæftər/ chăm sóc you're away? (Ai sẽ chăm sóc đám trẻ khi
bạn đi vắng?)
nghĩ về những
We must look ahead before we make a
gì sẽ xảy ra
look ahead /lʊk əˈhed/ decision. (Chúng ta phải nghĩ về những điều
trong tương
có thể xảy ra trước khi đưa ra quyết định.)
lai
quan sát, hỏi
I'm going to look around and see what I can
han xung
look around /lʊk əˈraʊnd/ find. (Tôi sẽ nhìn xung quanh và xem tôi có
quanh để tìm
thể tìm thấy những gì.)
thứ gì đó
kiểm tra, cân Look at the washing machine quite carefully
look at /lʊk æt/ nhắc để đưa before you buy it. (Hãy xem xét kỹ cái máy
ra quyết định giặt trước khi mua nhé.)
khinh thường, She looks down on people who haven't been
look down
/lʊk daʊn ɒn/ coi thường ai to college. (Cô ấy coi thường những người
on
đó chưa học đại học.)
We're really looking forward to seeing you
look forward /lʊk ˈfɔːrwərd mong chờ
again. (Chúng tôi thật sự mong sẽ được gặp
to tu/ điều gì đó
lại bạn.)
Look out! There's a car coming. (Cẩn thận!
look out /lʊk aʊt/ hãy cẩn thận
Có một chiếc xe đang đến kìa.)
chăm sóc ai
đó (để đảm I'm sure the girl will be able to look out for
look out for /lʊk aʊt fɔːr/ bảo không có herself. (Tôi chắc rằng cô ấy sẽ có thể tự chăm
điều gì tệ xảy sóc bản thân.)
ra)
LO
You should look up the meaning of this word
tra (từ điển,
look up /lʊk ʌp/ in the dictionary. (Bạn nên tra nghĩa của từ
thông tin)
này trong từ điển.)
kính trọng, Children should look up to their parents.
look up to /lʊk ʌp tu/
tôn trọng (Con cái nên kính trọng cha mẹ của mình.)
Practice. Fill in the blanks with the correct form of phrasal verbs above.
1. Can you …………………………................... the opening times on the website?
2. We …………………………................... your comments on the project.
3. Don't worry about me – I can …………………………................... myself.
4. Jamie …………………………................... her brother when she started school.
5. The teacher asked me to …………………………................... this problem from a different
viewpoint. OK
MAKE
Phrasal verb Phonetic Meaning Example
When we got to the park, the children made
đi theo một
for the swings while I sat on a bench. (Khi
make for /meɪk fɔːr/ hướng nhất
chúng tôi đến công viên, bọn trẻ đi chơi xích
định
đu trong khi tôi ngồi trên ghế dài.)
chuyển cái We're making our attic into an extra
make into /meɪk ˈɪntu/ này thành cái bedroom. (Chúng tôi đang biến tầng áp mái
khác của mình thành một phòng ngủ phụ.)
The thieves made off with $30 000 worth of
make off computer equipment. (Những tên trộm đã
/meɪk ɔːf wɪθ/ ăn trộm
with trộm mất thiết bị máy tính trị giá 30.000 đô
la.)
I couldn’t make out what he meant.
make out /meɪk aʊt/ hiểu
(Tôi không thể hiểu được ý anh ấy là gì.)
thấy hoặc It was difficult to make out the manager's
make out /meɪk aʊt/ nghe một handwriting. (Rất khó để nhìn ra chữ viết tay
cách khó khăn của quản lý.)
đưa tiền hoặc
He made over the property to his eldest son.
tài sản cho ai
make over /meɪk ˈəʊvər/ (Ông ấy đã giao tài sản cho con trai cả của
đó một cách
mình.)
hợp pháp
Abby had to make over her dress because it
thay đổi diện
make over /meɪk ˈəʊvər/ was too big. (Abby đã phải sửa lại chiếc váy
mạo
của mình vì nó quá rộng.)
The teacher asked the students to make up
sáng tạo ra
short dialogues by themselves. (Giáo viên
make up /meɪk ʌp/ một câu
yêu cầu học sinh tự tạo các đoạn hội thoại
chuyện
ngắn.)
MA
Children make up a large proportion of the
tạo thành,
make up /meɪk ʌp/ world's population. (Trẻ em chiếm tỷ lệ lớn
chiếm (tỷ lệ)
trong dân số thế giới.)
Peter sent me a present to try to make up
bồi thường, for his rude behaviors. (Peter đã gửi cho tôi
make up for /meɪk ʌp fɔːr/
bù đắp cho một món quà để cố gắng bù đắp cho những
hành vi thô lỗ của anh ấy.)
Practice. Fill in the blanks with the correct form of phrasal verbs above.
1. I can’t …………………………................... why my computer won’t let me save this document.
2. The wonderful food in the restaurant …………………………................... the rather
uncomfortable seats.
3. John would be asked to give a guarantee that he would …………………………................... the
property as requested.
4. Sally didn’t want to go to the concert, so she …………………………................... an excuse about
being ill.
5. Though badly damaged by fire, the bus tried to …………………………................... its garage. KE
PUT
Phrasal verb Phonetic Meaning Example
We spent yesterday putting in a new
lắp đặt hoặc
washing machine. (Chúng tôi đã dành cả
put in /pʊt ɪn/ sửa (thiết bị,
ngày hôm qua để lắp một chiếc máy giặt
hệ thống)
mới.)
We've had to put off our wedding until
put off /pʊt ɔːf/ hoãn September. (Chúng tôi đã phải hoãn đám
cưới của mình cho đến tháng Chín.)
mặc, đeo
(quần áo, giày Hurry up and put your jacket on, we have to
put on /pʊt ɒn/ dép, phụ kiện, go. (Mau mặc áo khoác vào đi, chúng ta
đồ trang phải đi rồi.)
điểm)
Could you put the AC on, please? It’s so hot
put on /pʊt ɒn/ bật in here. (Bạn có thể bật điều hòa lên được
không? Ở đây nóng quá.)
làm phiền, I hope our arriving late didn't put them out.
put out /pʊt aʊt/ gây rắc rối (Tôi hy vọng việc chúng tôi đến muộn đã
cho ai đó không khiến họ gặp rắc rối.)
Would you mind putting that light out? It’s
shining directly onto my computer screen.
dập, tắt (đèn,
put out /pʊt aʊt/ (Bạn có thể tắt cái đèn đó đi không? Nó
lửa)
đang chiếu thẳng vào màn hình máy tính
của tôi.)
put sb off /pʊt ɔːf/ khiến ai đó I was really put off by the way he eats with
mất hứng thú, his mouth open. (Tôi thực sự bị mất hứng
nhiệt tình bởi cái cách anh ấy ăn mà mở miệng.)
PUT
chuyển máy Hi, Dad. Can you put Nicky on? (Con chào
put sb on /pʊt ɒn/
cho ai đó bố. Bố có thể chuyển máy cho Nicky không?)
I see they’re putting up a new block of flats
put up /pʊt ʌp/ xây dựng near the park. (Tôi thấy họ đang xây dựng
một khu căn hộ mới gần công viên.)
It isn't easy to put up with people who are
put up with /pʊt ʌp wɪθ/ chịu đựng impolite. (Thật không dễ dàng để chịu đựng
những người bất lịch sự.)
Practice. Fill in the blanks with the correct form of phrasal verbs above.
1. It took the firefighters two hours to …………………………................... the fire.
2. We're having a new shower …………………………...................
3. Don’t …………………………................... what you can do today till tomorrow.
4. I'm not going to …………………………................... their smoking any longer.
5. She combed her hair and …………………………................... some lipstick.

TAKE
Phrasal verb Phonetic Meaning Example
tháo rời, tách Brad took apart the TV set and spread the
take apart /teɪk əˈpɑːrt/ thành từng bits all over the carpet. (Brad tháo TV ra và
mảnh nhỏ trải các mảnh trên thảm.)
I'd like a cheeseburger to take away, please.
take away /teɪk əˈweɪ/ mang đi (Cho tôi một chiếc bơ-gơ phômai mang đi
nhé.)
I shouldn’t have called you lazy, I take it back.
take back /teɪk bæk/ trả lại, rút lại (Lẽ ra tôi không nên nói bạn lười biếng, tôi xin
rút lại.)
I tried to take in what he was saying about
nuclear fusion, but I couldn’t understand
tiếp thu kiến
take in /teɪk ɪn/ most of it. (Tôi đã cố gắng tiếp thu những gì
thức
ông ấy nói về phản ứng tổng hợp hạt nhân,
nhưng hầu hết tôi không thể hiểu được.)
He showed us a photo of his house, but I
was so tired that I didn’t really take it in.
take in /teɪk ɪn/ quan sát kỹ (Anh ấy cho chúng tôi xem một bức ảnh về
ngôi nhà của anh ấy, nhưng tôi quá mệt mỏi
nên không thực sự nhìn kỹ được.)
The plane will take off in twenty minutes.
máy bay cất
take off /teɪk ɔːf/ (Máy bay sẽ cất cánh trong hai mươi phút
cánh
nữa.)
Take off that jacket - you're dripping wet.
take off /teɪk ɔːf/ cởi ra (Cởi áo khoác ra đi - bạn đang ướt sũng rồi
đấy.)
take on /teɪk ɒn/ cho phép The bus stopped to take on more
hành khách passengers. (Xe buýt dừng lại để đón thêm
lên (tàu, xe) hành khách.)
bắt đầu một
My son has recently taken up stamp
hoạt động,
take up /teɪk ʌp/ collecting as a hobby. (Con trai tôi gần đây
công việc,
đã bắt đầu sở thích sưu tập tem.)
thói quen
Practice. Fill in the blanks with the correct form of phrasal verbs above.
1. This toy car can be …………………………................... and put together easily.
2. Anna just …………………………................... 2 more interns for Accounting Department
yesterday.
3. Don't let him …………………………................... your freedom to think for yourself.
4. He said he would never …………………………................... his promise.
5. The lecture was rather boring and I didn't …………………………................... much of what the
lecturer said.
cho phép The bus stopped to take on more
take on /teɪk ɒn/ hành khách passengers. (Xe buýt dừng lại để đón thêm
lên (tàu, xe) hành khách.)
bắt đầu một
My son has recently taken up stamp
hoạt động,
take up /teɪk ʌp/ collecting as a hobby. (Con trai tôi gần đ
công việc,
đã bắt đầu sở thích sưu tập tem.)
thói quen
Practice. Fill in the blanks with the correct form of phrasal verbs above.
1. This toy car can be …………………………................... and put together easily.
2. Anna just …………………………................... 2 more interns for Accounting Department
yesterday.
3. Don't let him …………………………................... your freedom to think for yourself.
4. He said he would never …………………………................... his promise.
5. The lecture was rather boring and I didn't …………………………................... much of what the
lecturer said.
từ chối (lời He has been turned down for ten jobs so far.
turn down /tɜːrn daʊn/ mời, đề (Anh ấy đã bị từ chối mười công việc cho
nghị…) đến nay.)
Practice. Fill in the blanks with the correct form of phrasal verbs above.
1. Just …………………………..................., stop crying and tell me what happened.
2. I'm not going to …………………………................... an invitation to go to New York!
3. The increase in volume of production …………………………................... the price of the goods.
4. The thief was …………………………................... on the floor by a police.
5. On New Year's Eve, many people gather together to …………………………................... for the
coming year.
FOR
Phrasal verb Phonetic Meaning Example
We couldn’t ask for a better babysitter.
yêu cầu, đòi
ask for /æsk fɔːr/ (Chúng tôi không thể đòi hỏi một người
hỏi, thỉnh cầu
trông trẻ tốt hơn.)
kêu gọi, đòi
The opposition have called for him to resign.
hỏi, yêu cầu
call for /kɔːl fɔːr/ (Phe đối lập đã công khai yêu cầu ông ta từ
một cách
chức.)
công khai
Jim cared for Tina more than she realized.
care for /keər fɔːr/ yêu (Jim yêu Tina nhiều hơn những gì cô ấy
thấy.)
I think I'll go for the fruit salad. (Tôi nghĩ tôi
go for /ɡəʊ fɔːr/ lựa chọn
sẽ chọn salad trái cây.)
tin ai/ điều gì
là quan trọng She lives for her work. (Cô ấy sống vì công
live for /lɪv fɔːr/
nhất trong việc của mình.)
cuộc sống
cố gắng tìm We shall be looking for an improvement in
look for /lʊk fɔːr/ kiếm, mong your work this term. (Chúng tôi mong chờ sự
chờ cải thiện trong học tập của bạn kỳ này.)
yêu cầu ai đó
send for /send fɔːr/ đến và giúp Send for a doctor, quickly! (Mau gọi bác sĩ!)
đỡ
làm mẫu (cho Walter Deverell asked her to sit for him.
sit for /sɪt fɔːr/ họa sĩ/nhiếp (Walter Deverell đã mời cô ấy làm mẫu cho
ảnh gia) anh ấy.)
“What does ‘R’ mean on that sign?” – “ I
stand for /stænd fɔːr/ viết tắt của
think it stands for ‘restaurant’.” (“Chữ ‘R’
trên tấm biển kia nghĩa là gì
nhỉ?” – “Tôi
nghĩ là nó viết tắt cho từ
‘restaurant’.”)
Our team will try for the
cố gắng đạt first prize. (Đội
try for /traɪ fɔːr/
được gì đó chúng tôi sẽ cố gắng dành
được giải nhất.)
Practice. Fill in the blanks with the correct form of phrasal verbs above.
1. We're …………………………................... someone with experience in administration.
2. They advised him to …………………………................... a university scholarship.
3. They wouldn't …………………………................... help unless it were a matter of life and death.
4. I had to …………………………................... a plumber because the water tap was leaking.
5. PC …………………………................... “personal computer”.
FORFORIN
Phrasal verb Phonetic Meaning Example
We need to call in an electrician to solve the
mời ai đó đến wiring problem. (Chúng ta cần gọi một thợ
call in /kɔːl ɪn/
làm gì điện để giải quyết vấn đề về hệ thống dây
điện.)
xếp hạng
My horse came in last in the race. (Con ngựa
come in /kʌm ɪn/ (trong một
của tôi về cuối cùng trong cuộc đua.)
cuộc đua)
He cut in ahead of me in the grocery line.
xen vào, chen
cut in /lʊk ɪn/ (Anh ta chen hàng trước tôi trong tiệm tạp
ngang
hóa.)
I handed in my resignation this morning. (Tôi
hand in /hænd ɪn/ nộp
đã nộp đơn xin thôi việc sáng nay.)
cho phép (ai, She opened the curtains to let the light in.
let in /let ɪn/ cái gì) vào (Cô ấy kéo rèm ra cho ánh sáng chiếu vào
trong trong.)
Make sure you leave the office by 6.30 p.m or
khóa để ngăn you’ll be locked in. (Hãy đảm bảo rằng bạn
lock in /lɑːk ɪn/
ai rời đi rời văn phòng trước 6h30 tối không thì bạn sẽ
bị khóa ở trong đấy.)
In order to log in, you have to type in a
log in /lɔːɡ ɪn/ đăng nhập special password. (Để đăng nhập, bạn phải
nhập một mật khẩu đặc biệt.)
Why don't you look in on me next time you're
look in (on
/lʊk ɪn/ ghé thăm in town? (Tại sao bạn không ghé thăm tôi vào
sb)
lần tới khi bạn đến thị trấn nhỉ?)
IIN
Phrasal verb Phonetic Meaning Example
We need to call in an electrician to solve the
mời ai đó đến wiring problem. (Chúng ta cần gọi một thợ
call in /kɔːl ɪn/
làm gì điện để giải quyết vấn đề về hệ thống dây
điện.)
xếp hạng
My horse came in last in the race. (Con ngựa
come in /kʌm ɪn/ (trong một
của tôi về cuối cùng trong cuộc đua.)
cuộc đua)
He cut in ahead of me in the grocery line.
xen vào, chen
cut in /lʊk ɪn/ (Anh ta chen hàng trước tôi trong tiệm tạp
ngang
hóa.)
I handed in my resignation this morning. (Tôi
hand in /hænd ɪn/ nộp
đã nộp đơn xin thôi việc sáng nay.)
cho phép (ai, She opened the curtains to let the light in.
let in /let ɪn/ cái gì) vào (Cô ấy kéo rèm ra cho ánh sáng chiếu vào
trong trong.)
Make sure you leave the office by 6.30 p.m or
khóa để ngăn you’ll be locked in. (Hãy đảm bảo rằng bạn
lock in /lɑːk ɪn/
ai rời đi rời văn phòng trước 6h30 tối không thì bạn sẽ
bị khóa ở trong đấy.)
In order to log in, you have to type in a
log in /lɔːɡ ɪn/ đăng nhập special password. (Để đăng nhập, bạn phải
nhập một mật khẩu đặc biệt.)
Why don't you look in on me next time you're
look in (on
/lʊk ɪn/ ghé thăm in town? (Tại sao bạn không ghé thăm tôi vào
sb)
lần tới khi bạn đến thị trấn nhỉ?)
IN N
FOROFF
Phrasal verb Phonetic Meaning Example
The match was called off because of bad
hủy bỏ, ngừng
call off /kɔːl ɔːf/ weather. (Trận đấu đã bị hoãn lại vì thời tiết
lại
xấu.)
clear off /klɪər ɔːf/ rời đi nhanh The thief cleared off when he heard the
chóng police siren. (Tên trộm bỏ chạy khi nghe
thấy tiếng còi của cảnh sát.)
After lunch, my grandpa dozed off on the
doze off /dəʊz ɔːf/ ngủ gật sofa. (Sau bữa trưa, ông ngoại tôi ngủ gật
trên sofa.)
Could you drop the kids off at school on
đưa ai/cái gì
drop off /drɒp ɔːf/ your way to work? (Bạn có thể thả lũ trẻ ở
đến đâu đó
trường trên đường đi làm không?)
I think you should hold off making your
tạm dừng,
decision for a few days. (Tôi nghĩ bạn nên
hold off /həʊld ɔːf/ hoãn việc gì
tạm dừng việc đưa ra quyết định của mình
đó lại
trong vài ngày.)
giả vờ rằng He laughed off the broken leg but we all
thứ gì đó knew it hurt so badly. (Anh ấy vờ như cái
laugh off /lɑːf ɔːf/
không quan chân gãy không vấn đề gì nhưng chúng tôi
trọng đều biết nó rất đau.)
tha, không She was let off with a warning. (Cô ấy được
let off /let ɔːf/
trừng phạt tha với một lời cảnh cáo.)
cất cánh (tên The rocket is due to lift off at noon on
lift off /lɪft ɔːf/ lửa, trực Friday. (Tên lửa sẽ cất cánh vào trưa thứ
thăng) Sáu.)
đến sân bay, All family members went to see her off at th
see off /siː ɔːf/ nhà ga… để airport. (Tất cả thành viên trong gia đình đề
tạm biệt ai đó đã đến tiễn cô ấy ra sân bay.)
gửi qua I'm sending the files off to my boss
send off /send ɔːf/ đường bưu tomorrow. (Ngày mai tôi sẽ gửi hồ sơ cho
điện sếp.)
Practice. Fill in the blanks with the correct form of phrasal verbs above.
1. The film was so boring that I …………………………................... in the middle of it.
2. Maybe we should …………………………................... and go to Paris or somewhere in the
spring?
3. This letter must be …………………………................... today otherwise he won’t receive it in
time.
4. I need to …………………………................... these papers at Bob's office before coming back
home.
5. The concert had to be …………………………................... because of the storm. OFF
ON
Phrasal verb Phonetic Meaning Example
tin tưởng, You can always count on Jim! (Bạn luôn có
count on /kaʊnt ɒn/
trông cậy thể trông cậy vào Jim!)
She was a fiercely independent lady who
refused to depend on anyone. (Cô ấy là một
depend on /dɪˈpend ɒn/ phụ thuộc vào
người phụ nữ độc lập, không phụ thuộc vào
bất cứ ai.)
để lại, truyền This ring was handed on from my great
hand on /hænd ɒn/ lại, đưa cho ai grandmother. (Chiếc nhẫn này được truyền
cái gì lại từ bà cố của tôi.)
My nephew kept on crying and I slowly lost
keep on /kiːp ɒn/ tiếp tục my patience. (Cháu tôi không ngừng khóc và
tôi dần mất kiên nhẫn.)
We should remember friends and family
who have passed on. (Chúng ta nên nhớ đến
pass on /pæs ɒn/ qua đời
bạn bè và gia đình, những người đã qua
đời.)
Don’t forget to try the shoes on before you
mặc thử quần
try on /traɪ ɒn/ buy them. (Đừng quên đi thử giày trước khi
áo
mua nhé.)
bật, khởi I'll turn the television on so we can watch
turn on /tɜːrn ɒn/ động máy the news. (Tôi sẽ bật TV để chúng ta xem tin
móc tức.)
chờ đợi điều
gì đó xảy ra
She is waiting on the result of a blood test.
wait on /weɪt ɒn/ trước khi làm
(Cô ấy đang đợi kết quả xét nghiệm máu.)
hoặc quyết
định
ON
I’ve got something weighing on my mind at
làm (ai đó) lo the moment. Could you give me some
weigh on /weɪ ɒn/ lắng, không advice? (Có vài thứ đè nặng trong tâm trí
vui của tôi lúc này. Bạn có thể cho tôi lời khuyên
chứ?)
You need to work on your pronunciation a
cố gắng cải
work on /wɜːrk ɒn/ bit more. (Bạn cần cải thiện phát âm thêm
thiện
một chút nữa.)
Practice. Fill in the blanks with the correct form of phrasal verbs above.
1. If we …………………………................... our way for another hour, we should reach the village.
2. You should …………………………................... their responses before making your decision.
3. He's under huge pressure at work and it's really …………………………................... him.
4. You can …………………………................... Tina. If she has promised to do something, she will
definitely do it.
5. She needs to …………………………................... her interview technique if she's going to get a
job.

OUT
Phrasal verb Phonetic Meaning Example
The aeroplane had to make a forced landing
because one of the engines cut out. (Máy
cut out /kʌt aʊt/ chết máy
bay buộc phải hạ cánh do một trong các
động cơ chết máy.)
I've been advised to cut sugar out of my
cut out (of) /kʌt aʊt/ cắt ra, loại bỏ diet. (Tôi được khuyên là nên cắt giảm
đường ra khỏi chế độ ăn uống của mình.)
Unlike his brother, Danny likes to get along
đi chơi, dành
with people and hang out with them. (Không
hang out /hæŋ aʊt/ thời gian ra
giống anh trai của mình, Danny thích hòa
ngoài
đồng với mọi người và đi chơi với họ.)
help out /help aʊt/ giúp đỡ, hỗ When I bought the house, my sister helped
trợ me out with a loan. (Khi tôi mua nhà, chị gái
tôi đã giúp tôi một khoản.)
không bao He hadn't been asked to the party and was
leave out /liːv aʊt/ gồm, không feeling very left out. (Anh ấy đã không được
nhắc đến mời đến bữa tiệc và cảm thấy rất bị bỏ rơi.)
The door might be locked but the
cho phép rời receptionist will let you out. (Cửa có thể sẽ
let out /let aʊt/
đi, ra ngoài bị khóa nhưng lễ tân sẽ mở cho bạn ra
ngoài.)
Could you buy some milk from the
supermarket? We seem to have run out.
run out (of) /rʌn aʊt/ hết sạch (Bạn có thể mua một ít sữa từ siêu thị
không? Chúng ta dường như đã hết sạch
rồi.)
tiễn ai đó đến Don’t worry, I can see myself out. (Đừng lo,
see out /siː aʊt/
cửa tôi có thể tự đi về.)
đưa ai đó ra Let me show you out. It’s quite hard to find
show sb out /ʃəʊ aʊt/ khỏi (tòa nhà, the exit from here. (Để tôi dẫn bạn ra. Khá
phòng…) khó để tìm ra lối ra từ đây.)
dùng gì đó My boots were completely worn out. I’ve had
wear out /weər aʊt/ đến khi hỏng, them for five years. (Đôi ủng của tôi đã bị
sờn, mòn mòn hoàn toàn. Tôi đã đi chúng 5 năm rồi.)
Practice. Fill in the blanks with the correct form of phrasal verbs above.
1. He was …………………………................... of prison after serving three years of a five-year
sentence.
2. I …………………………................... the article and pasted it in my scrapbook.
3. We've …………………………................... of sugar. I'm going to the shops for some.
4. He …………………………................... two pairs of shoes last year.
5. My cousins and I like to …………………………................... at the mall every time we meet. OUT
UP
Phrasal verb Phonetic Meaning Example
dọn dẹp cho
I want you to clear all this mess up. (Tôi
clear up /klɪər ʌp/ sạch sẽ, gọn
muốn bạn dọn dẹp tất cả mớ hỗn độn này.)
gàng
giải quyết, giải I hope this explanation clears up any
clear up /klɪər ʌp/ thích, làm confusion. (Tôi hy vọng lời giải thích này làm
sáng tỏ sáng tỏ bất kỳ sự hoang mang nào.)
Come on, drink up. I want to go home. (Nào,
drink up /drɪŋk ʌp/ uống hết
uống nốt đi. Tôi muốn về nhà.)
After I hung up I remembered what I'd
cúp máy (điện
hang up /hæŋ ʌp/ wanted to say. (Sau khi cúp máy, tôi mới
thoại)
nhớ ra những gì tôi muốn nói.)
chuẩn bị, thiết He spent the whole morning to set up the
lập (thiết bị, computer network in his bedroom. (Anh ấy
set up /set ʌp/
phần mềm…) đã dành cả buổi sáng để thiết lập mạng máy
để sử dụng tính trong phòng ngủ của mình.)
She has set up her own recruitment business
xây dựng,
set up /set ʌp/ in Paris. (Cô đã thành lập doanh nghiệp tuyển
thành lập
dụng của riêng mình ở Paris.)
show up /ʃəʊ ʌp/ đến, xuất hiện It was ten o'clock when he finally showed
up. (Cuối cùng thì mười giờ anh ấy mới xuất
hiện.)
trở nên rõ The light showed up the lines on her face.
show up /ʃəʊ ʌp/ ràng, nhìn (Ánh sáng làm lộ rõ những đường nét trên
thấy được gương mặt cô ấy.)
dẹp cho gọn I tidied up the report before handing it in.
tidy up /ˈtaɪdi ʌp/
gàng (Tôi sắp xếp lại báo cáo trước khi nộp đi.)
UP
The oil had all been used up. (Tất cả dầu đã
use up /juːz ʌp/ sử dụng hết
được sử dụng hết.)
Practice. Fill in the blanks with the correct form of phrasal verbs above.
1. We can’t tell you who is going to …………………………................... tonight.
2. Don't …………………………................... all the milk, we need some for breakfast.
3. Our government hopes to …………………………................... misunderstandings between the
two nations.
4. A fund will be …………………………................... for the endangered species.
5. I am sorry I have to …………………………................... now. Someone is knocking at the door.
WITH
Phrasal verb Phonetic Meaning Example
You'll have to work harder to catch up with
catch up theo kịp, bắt the top students in your class. (Bạn sẽ phải
/kætʃ ʌp wɪθ/
with kịp học chăm chỉ hơn để bắt kịp những học sinh
hàng đầu trong lớp.)
tìm ra và
The police finally caught up with him six
trừng phạt ai
catch up years after he had moved to Spain. (Cuối
/kætʃ ʌp wɪθ/ đó sau một
with cùng, cảnh sát đã bắt được anh ta sáu năm
khoảng thời
sau khi anh ta chuyển đến Tây Ban Nha.)
gian
She is used to dealing with all kinds of
giải quyết, xử people in her job. (Cô ấy đã quen với việc đối
deal with /diːl wɪθ/
lý phó với mọi kiểu người trong công việc của
mình.)
Her poems often deal with the subject of
deal with /diːl wɪθ/ đề cập đến love. (Những bài thơ của cô ấy thường đề
cập đến chủ đề tình yêu.)
When you've finished with the book, can I
ngừng sử
finish with /ˈfɪnɪʃ wɪθ/ see it? (Khi bạn đọc xong cuốn sách, tôi có
dụng
thể xem nó không?)
trở nên thân
He's trying to get in with the teachers. (Anh
get in with /ɡet ɪn wɪθ/ thiện, cởi mở
ấy đang cố gắng làm thân với các giáo viên.)
với ai
Chris got into drugs because he was hanging
dành rất
hang around /hæŋ əˈraʊnd around with the wrong people. (Chris dính
nhiều thời
with wɪθ/ vào ma túy vì anh ta chơi bời với không
gian với ai
đúng người.)
WITH
not agree /nɑːt əˈɡriː wɪθ/ (thức ăn) I love strawberries, but they don't agree
with khiến ai thấy with me. (Tôi thích dâu tây, nhưng chúng
không khỏe khiến tôi thấy không khỏe.)
The kids always sided with their mother
side with /saɪd wɪθ/ ủng hộ ai against me. (Lũ đứa trẻ luôn đứng về phía
mẹ chúng chống lại tôi.)
They decided to stick with their original plan.
không thay
stick with /stɪk wɪθ/ (Họ quyết định tiếp tục với kế hoạch ban đầu
đổi điều gì đó
của họ.)
Practice. Fill in the blanks with the correct form of phrasal verbs above.
1. We discussed different ways of …………………………................... the problem.
2. Have you …………………………................... the vacuum cleaner yet? I need it.
3. I ran after her and managed to …………………………................... her.
4. I know studying for a PhD is hard, but I think you should …………………………................... it.
5. The people I used to …………………………................... were much older than me.

TEST YOURSELF
Exercise 1. Choose the correct answer.
1. Whatever you say, Maggie will …………………………... you.
A. go along with B. get along with C. get away from
2. I know the budget was tight but we’ll …………………………... somehow.
A. go together B. get around C. look around
3. I think the problem can …………………………... without too much difficulty.
A. get over B. got over C. be got over
4. My father …………………………... home last night after his business trip to Germany.
A. came back B. brought back C. took back
5. After his wife died, he had nothing to …………………………....
A. look for B. ask for C. live for
6. If you sit on that chair it will …………………………....!
A. come around B. come apart C. come in
7. Unfortunately, many of the palaces ………………………….... by the Dahomey in 1892 during a
war with the French.
A. burnt down B. was burnt down C. were burnt down
8. There was a car parked on the pavement and we couldn't ………………………….....
A. get by B. go on C. put up
9. His latest book …………………………..... the civl war of 1984-1989.
A. deals with B. looks up C. takes after
10. An emergency like this …………………………..... some pretty drastic action.
A. takes away B. gives off C.calls for
Exercise 2. Fill in the blanks with the correct form of given phrasal verbs.
side with look for go back catch up with
get away from come across hand on get behind with
1. Sarah …………………………................... children sleeping under bridges yesterday and she
gave them some bread.
2. She believed she …………………………................... one of the greatest innovations of modern
times.
3. I must …………………………..................., I've left my car keys.
4. This skirt and this blouse …………………………................... well.
5. Tim …………………………..................., the family farm to his son a few years ago.
6. If ever there was any sort of argument, she would always …………………………................... my
father against me.
7. If you …………………………................... the rent, you will be asked to leave.
8. We walked to the next beach to …………………………................... the crowds.
9. None of the competitors could …………………………................... the untiring runner who was
in the lead.
10. I …………………………................... all their hidden files for over an hour, but I can't find them
anywhere.
Exercise 3. Choose the letter A, B or C to indicate the word or phrase that is CLOSEST in
meaning to the underlined part in each of the following questions.
1. Be positive about your future and get on with living a normal life.
A. have a friendly relationship with
B. continue
C. escape from
2. Brian: I thought you were coming to the dinner party last night.
Anne: Yes, I was intending to, but right at the last minute something came up.
A. was discussed
B. returned
C. happened
3. Some factories have cut out the middleman and sell their products directly to customers.
A. stopped using
B. started using
C. forgotten
4. They get together with their friends at break time.
A. collect
B. meet
C. phone
5. Amy told me that you are looking around for a new job.
A. applying for
B. trying to find
C. worried about
6. Hilary: George left very suddenly, didn’t he?
Sarah: Yes, he just took off without even saying goodbye.
A. became successful quickly
B. had a break from work
C. left in a hurry
7. I’m going to keep on working until I’ve finished this report.
A. not going to stop
B. going to count on
C. not going to pretend to start
8. Andy: Do you know what CV means?
Tiana: Sure! It stands for curriculum vitae.
A. supports
B. is made of
C. is an abbreviation of
9. I couldn’t put up with such noisy neighbours as yours.
A. tolerate
B. imagine
C. retire
10. I made up a story about losing my wallet, so he paid the drinks bill for me.
A. ended telling a story
B. invented a story that was not true
C. couldn’t understand a story

You might also like