You are on page 1of 13

17/09/201414

Chương II: Nội lực và Vẽ biểu đồ nội lực Chương II. Nội lực – Vẽ biểu đồ nội lực

Chương II NỘI DUNG

2.1. Các khái niệm cơ bản về Cơ học vật rắn biến dạng

Nội lực và Vẽ biểu đồ nội lực 2.2. Các thành phần nội lực và cách xác định
2.3. Bài toán phẳng
2.4. Biểu đồ nội lực cho bài toán phẳng

HCM 06/2014
Applied Mechanic Hochiminh city University of Technology
Bộ môn Cơ Kỹ Thuật – Đại học Bách Khoa Tp.HCM

Chương II. Nội lực – Vẽ biểu đồ nội lực Chương II. Nội lực – Vẽ biểu đồ nội lực
2.1. Các khái niệm cơ bản về Cơ học vật rắn biến dạng 2.1. Các khái niệm cơ bản về Cơ học vật rắn biến dạng
Cơ học vật rắn biến dạng nghiên cứu những dịch chuyển
tương đối giữa các chất điểm thuộc vật rắn khi nó chịu tác
dụng bởi hệ lực cân bằng. Để từ đó ta có thể tính toán sức chịu
đựng của vật liệu
Ngoại lực Ngoại lực: Hệ
Nội lực vs ngoại lực
TĐ toàn cục
y Nội lực: Hệ TĐ
Nội lực phần tử
x
z z
Hệ tọa độ Nội lực
toàn cục x y
Hệ tọa độ phần tử
HCM 06/2014 HCM 06/2014
Applied Mechanic Hochiminh city University of Technology Applied Mechanic Hochiminh city University of Technology

1
17/09/201414

Chương II. Nội lực – Vẽ biểu đồ nội lực Chương II. Nội lực – Vẽ biểu đồ nội lực

2.1. Các khái niệm cơ bản về Cơ học vật rắn biến dạng 2.1. Các khái niệm cơ bản về Cơ học vật rắn biến dạng
Mô hình nghiên cứu: Thanh thẳng, Khung
Thanh: vật thể có kích thước 1
phương lớn hơn 2 phương kia
nhiều lần
Tấm vỏ: vật thể có kích
thước 2 phương lớn hơn
phương còn lại nhiều lần
Khối: vật thể có kích thước 3
phương tương đương nhau
Vật liệu: Đàn hồi _ Liên tục _ Đẳng hướng
Mô hình biến dạng bé
HCM 06/2014 HCM 06/2014
Applied Mechanic Hochiminh city University of Technology Applied Mechanic Hochiminh city University of Technology

Chương II. Nội lực – Vẽ biểu đồ nội lực Chương II. Nội lực – Vẽ biểu đồ nội lực
2.1. Các khái niệm cơ bản về Cơ học vật rắn biến dạng 2.1. Các khái niệm cơ bản về Cơ học vật rắn biến dạng
2.1.1. Nội lực 2.1.1. Nội lực
a. Định nghĩa: Nội lực là độ tăng của lực liên kết giữa các
Giữa các phân tử trong vật rắn luôn tồn phân
* tử thuộc vật rắn khi vật thể chịu tác dụng của hệ lực cân
tại lực liên kết bằng. Nói cách khác, nội lực là lực tác dụng lên một điểm của
Khi các phân tử nhận được thêm năng vật từ các điểm khác thuộc vật.
lượng từ bên ngoài (cơ năng, nhiệt * Nội lực trong chương này được giới hạn:
năng…) thì các lực liên kết này sẽ biến
- Khi không có ngoại lực tác dụng lên vật thì nội lực
thiên.
không tồn tại, nghĩa là nội lực sinh ra do ngoại lực.
- Hệ ngoại lực là hệ cân bằng và trạng thái của vật khảo
sát là trạng thái cân bằng.

HCM 06/2014 HCM 06/2014


Applied Mechanic Hochiminh city University of Technology Applied Mechanic Hochiminh city University of Technology

2
17/09/201414

Chương II. Nội lực – Vẽ biểu đồ nội lực Chương II. Nội lực – Vẽ biểu đồ nội lực

2.1. Các khái niệm cơ bản về Cơ học vật rắn biến dạng 2.1. Các khái niệm cơ bản về Cơ học vật rắn biến dạng
2.1.1. Nội lực 2.1.1. Nội lực Nội lực
b. Phương pháp khảo sát: Phương pháp mặt cắt ngang

(I) (II)
 B  BB
πn pB 
B D pB
 P1 
n P2
R
Thu gọn hệ nội
B
B lực trên mặt cắt
(I ) C
 về tâm C của
Ngoại lực M
P3 mặt cắt
HCM 06/2014 HCM 06/2014
Applied Mechanic Hochiminh city University of Technology Applied Mechanic Hochiminh city University of Technology

Chương II. Nội lực – Vẽ biểu đồ nội lực Chương II. Nội lực – Vẽ biểu đồ nội lực
2.2. Các thành phần nội lực và cách xác định 2.2. Các thành phần nội lực và cách xác định
2.2.1. Các thành phần nội lực: 2.2.1. Các thành phần nội lực:
Tại trọng tâm C của mặt cắt ta gắn vào hệ trục tọa độ Oxyz
 
Chiếu hai thành phần thu gọn R, M của hệ nội lực lên các
phương tọa độ

  + Lực dọc Nz (hướng theo trục z)

R R + Lực cắt Qx (hướng theo trục x)


Mz Mx
z + Lực cắt Qy (hướng theo trục y)

Qx C Nz
My  + Moment uốn Mx (quanh trục x)
 M + Moment uốn My (quanh trục y)
Qy M
x + Moment xoắn Mz (quanh trục z)
y HCM 06/2014 HCM 06/2014
Applied Mechanic Hochiminh city University of Technology Applied Mechanic Hochiminh city University of Technology

3
17/09/201414

Chương II. Nội lực – Vẽ biểu đồ nội lực Chương II. Nội lực – Vẽ biểu đồ nội lực
2.2. Các thành phần nội lực và cách xác định 2.2. Các thành phần nội lực và cách xác định
2.2.2. Cách xác định các thành phần nội lực: 2.2.2. Cách xác định các thành phần nội lực:
Để xác định các thành phần nội lực ta dựa vào điều kiện cân Ví dụ
bằng của vật: 
F i 0
n n
  F F
 N z   Piz  0  z  M z ( Pi )  0
M 
i 1 i 1
 
n n
 
 y  Piy  0
Q   x  M x ( Pi )  0
M  F Nz
 i 1  i 1
 n  n
Nz  F
 x  Pix  0
Q   y  M y ( Pi )  0
M 
 i 1  i 1
HCM 06/2014 HCM 06/2014
Applied Mechanic Hochiminh city University of Technology Applied Mechanic Hochiminh city University of Technology

Chương II. Nội lực – Vẽ biểu đồ nội lực Chương II. Nội lực – Vẽ biểu đồ nội lực

2.3. Bài toán phẳng 2.3. Bài toán phẳng


Khi ngoại lực tác dụng nằm trong một mặt phẳng chứa trục Dùng phương pháp mặt cắt ngang, ta được:
thanh thì nội lực cũng nằm trong mặt phẳng đó.

z z
x x
y y

z z
y
HCM 06/2014 HCM 06/2014
y
Applied Mechanic Hochiminh city University of Technology Applied Mechanic Hochiminh city University of Technology

4
17/09/201414

Chương II. Nội lực – Vẽ biểu đồ nội lực Chương II. Nội lực – Vẽ biểu đồ nội lực

2.3. Bài toán phẳng 2.3. Bài toán phẳng


*** Quy ước dấu ***
Thớ chịu nén Mx  0
()

() ( )

Mx Thớ chịu căng (kéo)


Mx
Nz
( )
Qy Nz Thớ chịu nén
Qy Mx  0
HCM 06/2014 HCM 06/2014
Chỉ có 3 thành phần Nz, Mx, Qy nằm trong mặt phẳng yOz
Hochiminh city University of Technology Hochiminh city University of Technology
Applied Mechanic Applied Mechanic

Chương II. Nội lực – Vẽ biểu đồ nội lực Chương II. Nội lực – Vẽ biểu đồ nội lực

2.3. Bài toán phẳng 2.4. Biểu đồ nội lực cho bài toán phẳng
*** Quy ước dấu ***
Mx  0 - Biểu đồ nội lực: là đồ thị
Mx  0
biểu diễn sự biến thiên của
Nz  0
nội lực theo vị trí, từ đó ta
z z suy ra mặt cắt nguy hiểm là
Nz  0 mặt cắt tại đó trị số nội lực
Qy  0 Qy  0 là lớn nhất.
y y
- Phương pháp giải tích: Ta
+ Nz > 0: khi có chiều dương hướng ra ngoài mặt cắt dùng một mặt cắt bất kì có
+ Qy > 0: khi quay vector pháp tuyến 1 góc 900 theo chiều kim hoành độ z, viết biểu thức
đồng hồ nội lực theo z rồi vẽ đồ thị.
+ Mx > 0: khi làm căng thớ dương của trục y (thớ dưới).
HCM 06/2014 HCM 06/2014
Applied Mechanic Hochiminh city University of Technology Applied Mechanic Hochiminh city University of Technology

5
17/09/201414

Chương II. Nội lực – Vẽ biểu đồ nội lực Chương II. Nội lực – Vẽ biểu đồ nội lực

2.4. Biểu đồ nội lực cho bài toán phẳng 2.4. Biểu đồ nội lực cho bài toán phẳng
*** Trình tự vẽ biểu đồ nội lực *** Phương pháp giải tích
Phương pháp giải tích Ví dụ F  2qa
Bước 1: Giải phóng liên kết, xác định các phản lực A B AC  CB  a
Bước 2: Phân đoạn theo điều kiện sao cho mỗi đoạn thanh C
không có sự thay đổi đột ngột về lực (đối với khung còn thêm
điều kiện: trên mỗi đoạn khung không có sự thay đổi về F  2qa
phương của khung). A B
Bước 3: Phân tích các thành phần nội lực trên từng đoạn C
thanh, sau đó dùng phương trình cân bằng tĩnh học để viết
biểu thức cho từng đoạn.
Ay  qa By  qa
Bước 4: Vẽ biểu đồ nội lực (tương tự như khảo sát hàm số)
HCM 06/2014 HCM 06/2014
Applied Mechanic Hochiminh city University of Technology Applied Mechanic Hochiminh city University of Technology

Chương II. Nội lực – Vẽ biểu đồ nội lực Chương II. Nội lực – Vẽ biểu đồ nội lực

Phân đoạn thanh F  2qa A F  2qa Mx


A B Đoạn CB:
a C Nz z
1 C 2
a  z  2a
Qy
Ay  qa By  qa Ay  qa z
a a ĐKCB y
A Mx
Đoạn AC: Nz  N z   Fiz  0 N z  0
z z  
0 za
Qy Qy   Fiy  0 Qy  Ay  F  0
Ay  qa  
ĐKCB  M x  Ay .z  F .  z  a   0
y  M x   mxC  Fi   0
 M x  2qa  qa.z
 N z   Fiz  0 Nz  0 N z  0 
   Qy  qa
Qy   Fiy  0 Qy  Ay  0 Qy  qa 
   HCM 06/2014 N z  0
 M x   mxC  Fi   0  M x  Ay .z  0  M x  qa.z HCM 06/2014
Applied Mechanic Hochiminh city University of Technology Applied Mechanic Hochiminh city University of Technology

6
17/09/201414

Chương II. Nội lực – Vẽ biểu đồ nội lực Chương II. Nội lực – Vẽ biểu đồ nội lực
2.4. Biểu đồ nội lực cho bài toán phẳng
Vẽ z0 za z  2a *** Trình tự vẽ biểu đồ nội lực ***
Phương pháp “vẽ nhanh”
qa Bước 1: Giải phóng liên kết, xác định các phản lực
qa  Qy Bước 2: Phân đoạn theo điều kiện sao cho mỗi đoạn thanh không có
qa  qa sự thay đổi đột ngột về lực.
Bước 3: Xác định vẽ biểu đồ từ trái sang phải hoặc từ phải sang trái.
2
qa Dùng mặt cắt cắt lần lượt theo chiều vẽ đã chọn
Bước 4: Vẽ nhanh các biểu đồ nội lực
  Mx Mx 0 M 0
x

Nz  0

z z
Nz  0
y Qy  0 Qy  0
y
Quy ước dấu khi vẽ từ trái sang phải Quy ước dấu khi vẽ từ phải sang trái
HCM 06/2014 HCM 06/2014
Applied Mechanic Hochiminh city University of Technology Applied Mechanic Hochiminh city University of Technology

Chương II. Nội lực – Vẽ biểu đồ nội lực Chương II. Nội lực – Vẽ biểu đồ nội lực
2.4. Biểu đồ nội lực cho bài toán phẳng
Ví dụ
*** Trình tự vẽ biểu đồ nội lực *** F1  5qa
A B
Phương pháp “vẽ nhanh”
F  2qa C F2  3qa
Bước 4: Vẽ nhanh các biểu đồ nội lực
Biểu đồ lực dọc trục Nz: (Quan tâm các thành phần lực theo Vẽ từ trái sang Xét mặt cắt tại C
phương z, trục thanh). 2qa  2qa
- Nz = tổng các lực theo phương z tính từ mặt cắt đang xét NZ Xét mặt cắt tại B
đến phần thanh còn lại 2qa  2qa NZ
- Các lực cùng chiều với quy ước dương của Nz sẽ mang 3qa  3qa
dấu âm (-) (lực nén)
- Các lực ngược chiều với quy ước dương của Nz sẽ mang
dấu dương(+) (lực kéo)
HCM 06/2014 HCM 06/2014
Applied Mechanic Hochiminh city University of Technology Applied Mechanic Hochiminh city University of Technology

7
17/09/201414

Chương II. Nội lực – Vẽ biểu đồ nội lực Chương II. Nội lực – Vẽ biểu đồ nội lực

Ví dụ 2.4. Biểu đồ nội lực cho bài toán phẳng

A F1  5qa B *** Trình tự vẽ biểu đồ nội lực ***


F2  3qa Phương pháp “vẽ nhanh”
F  2qa C
Xét mặt cắt tại C Bước 4: Vẽ nhanh biểu đồ nội lực
Vẽ từ phải sang
NZ Biểu đồ lực cắt Qy: (Quan tâm các thành phần lực theo
3qa  3qa phương y)
Xét mặt cắt tại A - Qy = tổng các lực theo phương y tính từ mặt cắt đang xét
2qa  2qa đến phần thanh còn lại
NZ 3qa  3qa - Các lực cùng chiều với quy ước dương của Qy sẽ mang
dấu âm (-)
- Các lực ngược chiều với quy ước dương của Qy sẽ mang
dấu dương(+)
HCM 06/2014 HCM 06/2014
Applied Mechanic Hochiminh city University of Technology Applied Mechanic Hochiminh city University of Technology

Chương II. Nội lực – Vẽ biểu đồ nội lực Chương II. Nội lực – Vẽ biểu đồ nội lực
2.4. Biểu đồ nội lực cho bài toán phẳng 2.4. Biểu đồ nội lực cho bài toán phẳng
*** Trình tự vẽ biểu đồ nội lực *** *** Một số đặc điểm các biểu đồ nội lực ***
Phương pháp “vẽ nhanh”  dM x  z 
  Qy  z 
Bước 4: Vẽ nhanh biểu đồ nội lực Ta có:  dz (Tham khảo thêm sách)

Biểu đồ moment uốn Mx: (Quan tâm các thành phần lực  dQ y  z   q  z 
 dz
theo phương y và các moment tập trung)
- Mx = tổng các moment do các lực theo phương y, các 1. Trên thanh, đoạn có lực phân bố là hằng số thì biểu đồ Qy
là đường bậc nhất, Mx là đường cong bậc 2 (parabol).
moment tập trung gây ra đối với mặt cắt đang xét (tính từ
mặt cắt đang xét đến phần thanh còn lại)
 dM x  z 
  Qy  z 
dz Qy  z   q.z  C
- Các moment làm căng thớ dưới sẽ mang dấu dương (+) q  z   q  const  
 dQy  z   q
2
 M x  z   q.z / 2  C.z  D
- Các moment làm căng thớ trên sẽ mang dấu âm (-)  dz
HCM 06/2014 HCM 06/2014
Applied Mechanic Hochiminh city University of Technology Applied Mechanic Hochiminh city University of Technology

8
17/09/201414

Chương II. Nội lực – Vẽ biểu đồ nội lực Chương II. Nội lực – Vẽ biểu đồ nội lực
Lực phân bố 2.4. Biểu đồ nội lực cho bài toán phẳng
*** Một số đặc điểm các biểu đồ nội lực ***
 dM x  z 
 dz  Q y  z 

 dQ y  z   q  z 
 dz
Đường bậc 1
2. Những đoạn không có lực phân bố, biểu đồ Qy là hằng
số, Mx là đường bậc nhất.

Đường bậc 2  dM x  z 
  Qy  z 
q z  0 dz Qy  z   C
 
 dQy  z   0  M x  z   C.z  D
 dz
HCM 06/2014 HCM 06/2014
Applied Mechanic Hochiminh city University of Technology Applied Mechanic Hochiminh city University of Technology

Chương II. Nội lực – Vẽ biểu đồ nội lực Chương II. Nội lực – Vẽ biểu đồ nội lực

2.4. Biểu đồ nội lực cho bài toán phẳng


Không có Lực phân bố
*** Một số đặc điểm các biểu đồ nội lực ***
dM x  z 
3. Đồ thị Mx đạt cực trị tại vị trí Qy = 0.  Qy  z   0
dz
4. Tại vị trí có lực tập trung, biểu đồ Qy sẽ có bước nhảy, độ
lớn bước nhảy là độ lớn lực tập trung.
Hằng số
5. Xét từ trái sang phải, chiều của bước nhảy là chiều của lực
tập trung.
6. Tại vị trí có moment tập trung, biểu đồ Mx có bước nhảy, độ
lớn bước nhảy là độ lớn của moment tập trung.
Đường bậc 1 7. Tại vị trí có moment phân bố, biểu đồ Mx là đường bậc
nhất
HCM 06/2014 HCM 06/2014
Applied Mechanic Hochiminh city University of Technology Applied Mechanic Hochiminh city University of Technology

9
17/09/201414

Chương II. Nội lực – Vẽ biểu đồ nội lực Chương II. Nội lực – Vẽ biểu đồ nội lực

M A  qa 2

Ay  qa Mx đạt cưc trị s2  4qa 2


Bước nhảy Qy  0 s1  qa 2
3qa

M 2  M1  S1 M 3  M 2  S2

Bước M1
nhảy
HCM 06/2014 HCM 06/2014
Applied Mechanic Hochiminh city University of Technology Applied Mechanic Hochiminh city University of Technology

Chương II. Nội lực – Vẽ biểu đồ nội lực Chương II. Nội lực – Vẽ biểu đồ nội lực

2.4. Biểu đồ nội lực cho bài toán phẳng P  20kN M  20 F  20


Ví dụ 1: q  20kN / m
M  20kNm B
A
q  20 C By  45
Ay  5 1m 1m 1m

1m  20
20
1m Qy
1m 
5 
25 25

HCM 06/2014 HCM 06/2014


Applied Mechanic Hochiminh city University of Technology Applied Mechanic Hochiminh city University of Technology

10
17/09/201414

Chương II. Nội lực – Vẽ biểu đồ nội lực Chương II. Nội lực – Vẽ biểu đồ nội lực

M  20 F  20 2.4. Biểu đồ nội lực cho bài toán phẳng


B Ví dụ 2:
A
q  20 C By  45 P1  2qa
Ay  5 1m 1m 1m 4q
A 3q

M  qa2 B C D E
5 
Mx P2 3qa
   a a a a
15
20

HCM 06/2014 HCM 06/2014


Applied Mechanic Hochiminh city University of Technology Applied Mechanic Hochiminh city University of Technology

Chương II. Nội lực – Vẽ biểu đồ nội lực Chương II. Nội lực – Vẽ biểu đồ nội lực
2
M  qa P1  2qa 4q 2.4. Biểu đồ nội lực cho bài toán phẳng
D Ví dụ 3:
A
B C P2  3qa E Cho cơ hệ như hình 1. Hãy tính phản lực liên kết tại A, B,
3q C, D. Vẽ các biểu đồ nội lực.
a a a a
0, 25a
3qa qa qa
  Qy
2

1,5qa 3qa
0,5qa 2
   Mx
qa 2  2 qa 2
1, 625qa
HCM 06/2014 HCM 06/2014
Applied Mechanic Hochiminh city University of Technology Applied Mechanic Hochiminh city University of Technology

11
17/09/201414

Chương II. Nội lực – Vẽ biểu đồ nội lực Chương II. Nội lực – Vẽ biểu đồ nội lực

2.4. Biểu đồ nội lực cho bài toán phẳng 2.4. Biểu đồ nội lực cho bài toán phẳng
Ví dụ 3: Ví dụ 3:

HCM 06/2014 HCM 06/2014


Applied Mechanic Hochiminh city University of Technology Applied Mechanic Hochiminh city University of Technology

Chương II. Nội lực – Vẽ biểu đồ nội lực Chương II. Nội lực – Vẽ biểu đồ nội lực
Nz Qy
Qy 2qa
3qa qa 
Qy 
    2qa
Nz
 2 2qa

Nz
3qa   Qy
2qa qa
3qa
Nz
Qy

HCM 06/2014 HCM 06/2014


Applied Mechanic Hochiminh city University of Technology Applied Mechanic Hochiminh city University of Technology

12
17/09/201414

Chương II. Nội lực – Vẽ biểu đồ nội lực Chương II. Nội lực – Vẽ biểu đồ nội lực
Mx
2qa 2
Mx
4qa 2 
3qa 2
qa 2 

 Mx

4qa 2

HCM 06/2014 HCM 06/2014


Applied Mechanic Hochiminh city University of Technology Applied Mechanic Hochiminh city University of Technology

13

You might also like