You are on page 1of 12

Trường Đại học Y Dược Hải Phòng CTĐT Dược sĩ liên thông chính quy từ CĐ lên ĐH K2

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN


DƯỢC LÂM SÀNG
1. THÔNG TIN CHUNG VỀ HỌC PHẦN
Tên học phần: Dược lâm sàng
Mã học phần:
Đối tượng áp dụng: Dược sĩ liên thông chính quy K2
Loại học phần: ☒ Bắt buộc ☐ Tự chọn
Thuộc khối ☐ Kiến thức chung ☒ Kiến thức ngành
kiến thức: ☐ Kiến thức cơ sở ngành ☐ Kiến thức chuyên ngành
☐ Kiến thức cơ sở khối ngành ☐ Kiến thức bổ trợ
Bộ môn phụ trách: Bộ môn Dược lâm sàng, Khoa Dược học
Email liên hệ: bmduoclamsang@hpmu.edu.vn
Điện thoại liên hệ:

Tổng Lý thuyết Thực hành Lâm sàng Tự học


Tín chỉ 4 2 2 0
Số tiết 90 30 60 0 90
Số buổi 19 7 12 0
Điều kiện tham dự học phần:
- Học phần tiên quyết: không
- Học phần học trước: dược động học, dược lý
- Điều kiện khác: không
2. MÔ TẢ HỌC PHẦN
2.1. Mô tả chung
Học phần Dược lâm sàng là học phần bắt buộc, cung cấp cho sinh viên dược năm
thứ 2 các kiến thức, kỹ năng cơ bản về thông tin thuốc, phản ứng có hại của thuốc, tương
tác thuốc, tương kị dùng thuốc, sử dụng thuốc ở các đối tượng đặc biệt, tư vấn sử dụng
các dạng bào chế đặc biệt, phiên giải kết quả xét nghiệm và kiến thức sử dụng một số
nhóm thuốc quan trọng. Từ đó sinh viên có kiến thức cơ sở để thực hiện đánh giá được
việc kê đơn hợp lý, tư vấn và hướng dẫn nhân viên y tế, bệnh nhân, cộng đồng sử dụng
thuốc an toàn, hiệu quả.
2.2. Chuẩn đầu ra của học phần
CĐR Mô tả CĐR học phần Chỉ số đánh giá kết CĐR của CTĐT (PLO)
học phần quả thực hiện (PI)
Mô tả được hoạt động PI3.4. Áp dụng kiến CĐR3. Áp dụng kiến thức
thông tin thuốc; theo thức khoa học cơ bản - khoa học cơ sở - cơ bản,
KT1
dõi, giám sát và xử trí cơ sở - chuyên ngành sản xuất, quản lý - cung
ADRs, dị ứng thuốc trong sử dụng thuốc ứng, sử dụng thuốc -
KT2 Vận dụng được kiến nguyên liệu làm thuốc

1
Trường Đại học Y Dược Hải Phòng CTĐT Dược sĩ liên thông chính quy từ CĐ lên ĐH K2

CĐR Mô tả CĐR học phần Chỉ số đánh giá kết CĐR của CTĐT (PLO)
học phần quả thực hiện (PI)
thức về cơ chế của
tương tác thuốc, tương
kị dùng thuốc để đề
xuất các biện pháp
quản lý tương tác,
tương kị dùng thuốc
Giải thích được các
nguyên tắc sử dụng
thuốc cho 6 đối tượng
đặc biệt: trẻ em, người
KT3 cao tuổi, phụ nữ có
thai, phụ nữ cho con
bú, bệnh nhân suy
giảm chức năng gan,
thận
Nhận định được các
kết quả xét nghiệm cận
lâm sàng thường quy:
KT4
xét nghiệm huyết học,
sinh hóa, phân tích
nước tiểu
Lựa chọn được thuốc
giảm đau, corticoid,
KT5 kháng sinh hợp lý
trong một tình huống
lâm sàng cụ thể
Áp dụng công nghệ PI2.3. Ứng dụng công CĐR2. Ứng dụng hiệu
thông tin, ngoại ngữ nghệ thông tin, ngoại quả công nghệ thông tin,
KT6 trong hoạt động thông ngữ, tiến bộ khoa học ngoại ngữ, tiến bộ khoa
tin thuốc, phân tích ca công nghệ trong hành học - công nghệ trong
lâm sàng nghề Y Dược hành nghề Y Dược
Báo cáo được phản PI4.1. Thu thập và phân CĐR4. Cung cấp dịch vụ
ứng có hại của thuốc tích thông tin để xác chăm sóc dược cho cộng
(ADR), sai sót thuốc, định các vấn đề liên đồng thông qua cộng tác
KN1
chất lượng thuốc trên quan đến thuốc và sức nhóm đa ngành
tình huống lâm sàng khỏe của bệnh nhân.
cụ thể
KN2 Trả lời được câu hỏi PI4.2. Lập và thực hiện
thông tin thuốc liên kế hoạch chăm sóc dược

2
Trường Đại học Y Dược Hải Phòng CTĐT Dược sĩ liên thông chính quy từ CĐ lên ĐH K2

CĐR Mô tả CĐR học phần Chỉ số đánh giá kết CĐR của CTĐT (PLO)
học phần quả thực hiện (PI)
quan đến các lĩnh vực: cho bệnh nhân chú trọng
chỉ định, chống chỉ đến cộng tác với các
định, liều dùng, cách chuyên gia y tế, bệnh
dùng, tương tác thuốc, nhân và người chăm sóc
tương kị dùng thuốc,
độ an toàn
Hướng dẫn sử dụng PI4.3. Xây dựng và
được 9 dụng cụ, dạng giám sát thực hiện các
KN3 bào chế đặc biệt và hướng dẫn chuyên môn
thiết bị y tế dùng tại liên quan đến sử dụng
nhà thuốc
Làm việc nhóm hiệu PI7.3 Giao tiếp tốt và CĐR7. Cộng tác hiệu quả
quả trong hoạt động làm việc nhóm hiệu quả với người bệnh, người
KN4
thông tin thuốc, phân trong thực hành thực chăm sóc, khách hàng, và
tích ca lâm sàng hành nghề nghiệp đồng nghiệp.
Giao tiếp hiệu quả
trong hoạt động thông
KN5
tin thuốc, hướng dẫn
sử dụng thuốc
PI8.1. Tuân thủ các qui
CĐR8. Thể hiện tính
MTCT Rèn luyện đạo đức, ý định của cơ sở đào tạo,
chuyên nghiệp và tuân thủ
N1 thức hành nghề chuyên quy tắc đạo đức nghề
các chuẩn mực đạo đức
nghiệp nghiệp và quy định
trong hành nghề Y Dược.
pháp luật.
CĐR9. Cập nhật thông tin
PI9.1. Chủ động cập
y dược để nâng cao kiến
MTCT Rèn luyện ý thức học nhật kiến thức chuyên
thức chuyên môn, kỹ
N2 tập suốt đời môn nhằm phát triển
năng lâm sàng nhằm theo
nghề nghiệp suốt đời.
đuổi sự nghiệp suốt đời.
3. LƯỢNG GIÁ, ĐÁNH GIÁ HỌC PHẦN
3.1. Lượng giá học phần:
a) Lượng giá chuyên cần
- Hình thức: điểm danh
- Thời gian: với tất cả các buổi học lý thuyết và thực hành
b) Lượng giá lý thuyết giữa kỳ
- Hình thức: MCQ (20 câu)
- Thời gian: 15 phút (sau buổi học lý thuyết số 5)
- Chiến lược lượng giá giữa kỳ:
 Kiến thức:
3
Trường Đại học Y Dược Hải Phòng CTĐT Dược sĩ liên thông chính quy từ CĐ lên ĐH K2

Chuẩn đầu ra Nhớ Hiểu Áp dụng Tổng


KT1 (40%): Mô tả được hoạt động thông tin
8 0 8
thuốc; theo dõi, giám sát và xử trí ADRs, dị ứng 0 (0%)
(40%) (0%) (40%)
thuốc
KT2 (25%): Vận dụng được kiến thức về cơ chế
của tương tác thuốc, tương kị dùng thuốc để đề 4 5
0 (0%) 1 (5%)
xuất các biện pháp quản lý tương tác, tương kị (20%) (25%)
dùng thuốc
KT3 (25%): Giải thích được các nguyên tắc sử
dụng thuốc cho 6 đối tượng đặc biệt: trẻ em, 4 5
1 (5%) 0 (0 %)
người cao tuổi, phụ nữ có thai, phụ nữ cho con (20%) (25%)
bú, bệnh nhân suy giảm chức năng gan, thận
KT4 (10%): Nhận định được các kết quả xét
2 2
nghiệm cận lâm sàng thường quy: xét nghiệm 0 (0%) 0 (0%)
(10%) (10%)
huyết học, sinh hóa, phân tích nước tiểu
10 20
Tổng 9 (45%) 1 (5%)
(50%) (100%)
c) Lượng giá thực hành quá trình
- Hình thức: bài tập cá nhân/nhóm
- Thời gian: cuối mỗi bài thực hành
- Chiến lược lượng giá:
 Kĩ năng:
Mức độ: làm Thời gian
Chuẩn đầu ra
được độc lập
KN1: Báo cáo được phản ứng có hại của thuốc Bài thực hành
Bảng kiểm
(ADR), sai sót thuốc, chất lượng thuốc trên tình số 5-6
huống lâm sàng cụ thể
KN2: Trả lời được câu hỏi thông tin thuốc liên quan Bài thực hành
đến các lĩnh vực: chỉ định, chống chỉ định, liều số 1, 2, 3, 4, 8,
dùng, cách dùng, tương tác thuốc, tương kị dùng 9, 10
Bảng kiểm
thuốc, độ an toàn
KT6: Áp dụng công nghệ thông tin, ngoại ngữ trong
hoạt động thông tin thuốc, phân tích ca lâm sàng
KN3: Hướng dẫn sử dụng được 9 dụng cụ, dạng bào Bài thực hành
Bảng kiểm
chế đặc biệt và thiết bị y tế dùng tại nhà số 7
Bài thực hành
KN4: Phân tích ca lâm sàng Bảng kiểm
số 11-12

 Thái độ, mức tự chủ/chịu trách nhiệm: quy định về tham dự lớp học
‒ Sinh viên/học viên có trách nhiệm tham dự tất cả các buổi thực tập.
4
Trường Đại học Y Dược Hải Phòng CTĐT Dược sĩ liên thông chính quy từ CĐ lên ĐH K2

‒ Sinh viên không được đến muộn quá 15 phút ở tất cả các buổi thực tập, nếu đến
sau 15 phút coi như như nghỉ không có lý do và phải thực tập lại theo lịch của bộ
môn.
‒ Trong trường hợp nghỉ học do lý do bất khả kháng thì phải có giấy tờ chứng minh
đầy đủ và hợp lý và phải thực tập lại theo lịch của bộ môn.
‒ Sinh viên không đạt một bài thực tập sẽ không được thi thực tập.
‒ Sinh viên không đạt trên 50% tổng số bài thực tập sẽ không được thực tập lại.
‒ Sinh viên không đạt 4/10 điểm thi thực tập sẽ không được thi lý thuyết kết thúc
học phần.
Và các quy định khác theo quy chế đào tạo tín chỉ của trường (Quyết định số 712/QĐ-
YDHP năm 2021)
d) Lượng giá thực hành cuối kỳ
- Hình thức: thi thực hành theo bảng kiểm
- Thời gian: 60 phút (ít nhất 1 tuần sau buổi thực hành cuối cùng)
- Chiến lược lượng giá:
Làm được độc lập
Chuẩn đầu ra Thời gian
(không giám sát)
KN1 (30%): Báo cáo được phản ứng có hại của
Bảng kiểm
thuốc (ADR), sai sót thuốc, chất lượng thuốc trên 20 phút
tình huống lâm sàng cụ thể
KN3 (20%): Hướng dẫn sử dụng được 1/9 dụng cụ,
dạng bào chế đặc biệt và thiết bị y tế dùng tại nhà Bảng kiểm 10 phút
(bốc thăm ngẫu nhiên)
KN4 (40%): Phân tích ca lâm sàng
KT6 (10%): Áp dụng công nghệ thông tin, ngoại
Bảng kiểm 30 phút
ngữ trong hoạt động thông tin thuốc, phân tích ca
lâm sàng
Tổng 60 phút
e) Lượng giá lý thuyết cuối kỳ
- Hình thức: MCQ (60 câu)
- Thời gian: 45 phút (sau khi kết thúc thi thực hành ít nhất 1 tuần)
- Chiến lược lượng giá cuối kỳ:

Chuẩn đầu ra Nhớ Hiểu Áp dụng Tổng


KT1 (10%): Mô tả được hoạt động thông tin 6 0 0 (0%) 6
5
Trường Đại học Y Dược Hải Phòng CTĐT Dược sĩ liên thông chính quy từ CĐ lên ĐH K2

thuốc; theo dõi, giám sát và xử trí ADRs, dị


(10%) (0%) (10%)
ứng thuốc
KT2 (10%): Vận dụng được kiến thức về cơ
chế của tương tác thuốc, tương kị dùng thuốc 0 6
0 (0%) 6 (10%)
để đề xuất các biện pháp quản lý tương tác, (0%) (10%)
tương kị dùng thuốc
KT3 (30%): Giải thích được các nguyên tắc sử
dụng thuốc cho 6 đối tượng đặc biệt: trẻ em, 18 18
0 (0%) 0 (0%)
người cao tuổi, phụ nữ có thai, phụ nữ cho con (30%) (30%)
bú, bệnh nhân suy giảm chức năng gan, thận
KT4 (10%): Nhận định được các kết quả xét
0 6
nghiệm cận lâm sàng thường quy: xét nghiệm 0 (0%) 6 (10%)
(0%) (10%)
huyết học, sinh hóa, phân tích nước tiểu
KT5 (40%): Lựa chọn được thuốc giảm đau, 0 (0%) 6 18 (30%) 24
corticoid, kháng sinh hợp lý trong một tình (10%) (40%)
huống lâm sàng cụ thể
6 24 30 60
Tổng
(10%) (40%) (50%) (100%)
3.2. Đánh giá học phần
Điểm TKHP = TH×0.5 + LTCK×0.5
LTCK: lượng giá lý thuyết cuối kì
TH: Điểm thi thực hành cuối kì, sinh viên phải đạt tất cả các bài thực hành sẽ đủ điều
kiện thi thực hành cuối kì.

6
Trường Đại học Y Dược Hải Phòng CTĐT Dược sĩ liên thông chính quy từ CĐ lên ĐH K2

4. NỘI DUNG GIẢNG DẠY


Số tiết CĐR học Số lượng
TT Nội dung Phương pháp dạy-học
LT TH phần GV
- Thuyết trình 1
- Tự học: tìm hiểu các nguồn tra cứu thông tin thuốc
Bài 1. Giới thiệu Dược lâm sàng, Giới KT1; KT6; - Thảo luận nhóm: ưu, nhược điểm của các nguồn
1 5 0
thiệu môn học. Thông tin thuốc MTCTN1-2 thông tin thuốc. Vai trò thông tin thuốc trong hoạt
động thực hành dược lâm sàng
- Thuyết trình 1
- Tự học: quá trình dược động học, dược lực học của
Bài 2. Tương tác thuốc, tương kị dùng KT2; KT6; thuốc.
2 4 0
thuốc MTCTN1-2 -Thảo luận: Các biện pháp hạn chế tương tác thuốc
bất lợi, tương kị thuốc tiêm truyền. Các cặp tương tác
thuốc cần lưu ý trong thực hành.
-Thuyết trình 1
-Tự học: tìm hiểu trung tâm ADR quốc gia, tìm hiểu
KT1; các nhóm thuốc gây dị ứng
3 Bài 3. Dị ứng thuốc, ADRs 4 0
MTCTN1-2 - Thảo luận nhóm: vai trò của hoạt động báo cáo,
giám sát ADR trong đảm bảo an toàn sử dụng thuốc,
cách xử trí sốc phản vệ, dị ứng thuốc
-Thuyết trình 1

Bài 4. Sử dụng thuốc ở các đối tượng KT3; -Tự học: sự biến đổi các thông số dược động học,
4 4 0 dược lực học trên các đối tượng đặc biệt
đặc biệt MTCTN1-2
-Thảo luận nhóm: những lưu ý trong sử dụng thuốc ở
các đối tượng đặc biệt
5 Bài 5. Phiên giải kết quả xét nghiệm 4 0 KT4; -Thuyết trình 1
7
Trường Đại học Y Dược Hải Phòng CTĐT Dược sĩ liên thông chính quy từ CĐ lên ĐH K2

Số tiết CĐR học Số lượng


TT Nội dung Phương pháp dạy-học
LT TH phần GV
-Tự học: cơ chế của các xét nghiệm cận lâm sàng
cận lâm sàng thường quy. Đánh giá sử thông thường.
MTCTN1-2
dụng thuốc -Thảo luận nhóm: vai trò của phiên giải kết quả xét
nghiệm trong thực hành dược lâm sàng
Bài 6. Nguyên tắc sử dụng thuốc -Thuyết trình 1
KT5;
6 corticoid. Nguyên tắc sử dụng thuốc 4 0 -Tự học: cơ chế, tác dụng dược lý và tác dụng không
MTCTN1-2
giảm đau mong muốn corticoid
-Thuyết trình 1
KT5;
7 Bài 7. Nguyên tắc sử dụng kháng sinh 4 0 - Tự học: phân loại, cơ chế tác dụng của các nhóm
MTCTN1-2
kháng sinh
TH1. Tra cứu thông tin thuốc từ các -Tự học: bài giảng lý thuyết và cấu trúc tài liệu tra 1
KT6; KN2;
8 nguồn thông tin thuốc không trực 0 5 cứu liên quan
MTCTN1-2
tuyến (offline) - Thuyết trình có hướng dẫn: cách sử dụng tài liệu tra
TH2. Tra cứu thông tin thuốc từ các cứu và áp dụng vào tình huống lâm sàng thực tế. Thảo 1
KT6; KN2;
9 nguồn thông tin thuốc trực tuyến 0 5 luận dựa trên tình huống lâm sàng cụ thể
MTCTN1-2
(online) -Cầm tay chỉ việc: thực hành tính toán, sử dụng các
KT6; KN2; nguồn tài liệu để trả lời câu hỏi tình huống lâm sàng 1
TH3. Tra cứu thông tin sử dụng thuốc
10 0 5 MĐTCTN1- và viết báo cáo cá nhân/ nhóm.
tiêm truyền, tương kị dùng thuốc
2
TH4. Tra cứu thông tin tương tác KT6; KN2; 1
11 0 5
thuốc MTCTN1-2
12 TH5. Báo cáo ADR dựa trên tình 0 5 KN1; 1
huống lâm sàng cụ thể MTCTN1-2
8
Trường Đại học Y Dược Hải Phòng CTĐT Dược sĩ liên thông chính quy từ CĐ lên ĐH K2

Số tiết CĐR học Số lượng


TT Nội dung Phương pháp dạy-học
LT TH phần GV
TH6. Đánh giá mối quan hệ nhân quả KN1; 1
13 0 5
giữa thuốc nghi ngờ và ADR MTCTN1-2
TH7. Hướng dẫn sử dụng một số dụng KN3; KN5; 1
14 0 5
cụ y tế và dạng bào chế đặc biệt MTCTN1-2
TH8. Thực hành tính toán các thông 1
KN2;
15 số cơ bản trong hướng dẫn sử dụng 0 5
MTCTN1-2
thuốc
TH9. Hiệu chỉnh liều thuốc trên bệnh KT6; KN2; 1
16 0 5
nhân suy thận MTCTN1-2
TH10. Tư vấn sử dụng thuốc cho trẻ 1
KN2; KN5;
17 em, người cao tuổi, phụ nữ có thai, 0 5
MTCTN1-2
phụ nữ cho con bú
KT6; KN 4; 1
18- TH11-12. Khai thác thông tin bệnh án
0 10 KN5;
19 và phân tích ca lâm sàng
MTCTN1-2

9
Trường Đại học Y Dược Hải Phòng CTĐT Dược sĩ liên thông chính quy từ CĐ lên ĐH K2

5. TÀI LIỆU DẠY-HỌC


5.1. Tài liệu học tập
- Nguyễn Tuấn Dũng, Nguyễn Ngọc Khôi (2019). Dược lâm sàng đại cương, Nhà
xuất bản Y học, Việt Nam.
- Bộ Y Tế (2019). Hướng dẫn thực hành dược lâm sàng cho dược sĩ trong một số
bệnh không lây nhiễm, Nhà xuất bản Y học, Hà Nội.
5.2. Tài liệu tham khảo
- Hoàng Thị Kim Huyền (2006). Dược lâm sàng (sách dùng đào tạo Dược sỹ đại học),
NXB Y học, Việt Nam.
- Maloire PM, Kier KL, Stanovich JE (2006). Drug Information: a guide for
pharmacists 3rd edition, Mc Graw Hill, Mỹ.
- Charles F. Lacy et al. (2011-2012). Drug Information Handbook: A Comprehensive
Resource for All Clinicians and Healthcare Professionals (LexiComp's Drug
Reference Handbooks) 20th edition, Lexicomp, Mỹ.
- Lexicomp (2016), Drug information handbook : a clinically relevant resource for all
healthcare professionals (LexiComp's Drug Reference Handbooks) 25th edition,
Wolters Kluwer, Mỹ.
6. GIẢNG VIÊN THAM GIA GIẢNG DẠY (phụ lục).
7. CƠ SỞ VẬT CHẤT
- Phòng học có máy chiếu, loa, mic, phấn bảng
- Phòng thực hành có trang bị máy tính kết nối internet, máy chiếu
- Danh mục các trang thiết bị, hóa chất…để sinh viên thực hành/thực tập (phụ lục).
8. NGÀY PHÊ DUYỆT:
Phụ trách Học phần Phụ trách CTĐT
(Ký và ghi rõ họ tên) (Ký và ghi rõ họ tên)

TS. Trần Thị Ngân TS. Nguyễn Thị Thu Phương

10
Trường Đại học Y Dược Hải Phòng CTĐT Dược sĩ liên thông chính quy từ CĐ lên ĐH K2

PHỤ LỤC

1. Danh sách giảng viên tham gia giảng dạy


STT Họ và tên Đơn vị Email
1 TS. Trần Thị Ngân Bộ môn Dược lâm sàng, ttngan@hpmu.edu.vn
2 ThS. Lê Thị Thùy Linh khoa Dược học lttlinh@hpmu.edu.vn
3 ThS. Nguyễn Thị Hạnh nthanh@hpmu.edu.vn
4 DS. Trần Vân Anh tvanh@hpmu.edu.vn

2. Danh sách cán bộ hỗ trợ giảng dạy

STT Họ và tên Đơn vị Nhiệm vụ


1 KTV. Nguyễn Thu Bộ môn Dược lâm Chuẩn bị phòng thực hành theo
Hương sàng, khoa Dược học yêu cầu của từng buổi thực hành

3. Danh mục các trang thiết bị /mô hình sử dụng

TT Bài thực Tên thiết bị/mô Thực Đơn vị Số Ghi chú


hành hình hành lượng
1 1-6, 8-12 Máy tính có kết x Bộ 15 Kèm linh kiên
nối internet (chuột, bàn
phím,..)
2 1-6, 8-12 Tài khoản truy x Tài khoản (sử 6 Tài khoản mua
cập Uptodate dụng được trên hàng năm
1 máy tính + 2
app)
3 1-6, 8-12 Tài khoản truy x Tài khoản (sử 6 Tài khoản mua
cập Sanford dụng được trên hàng năm
Guide 1 máy tính + 2
app)
4 1-6, 8-12 Tài khoản truy x Tài khoản 6 Tài khoản mua
cập Micromedex hàng năm
5 1-6, 8-12 Phần mềm mô x Phần mềm 15
phỏng bệnh án
điện tử
6 7 Máy đo đường x Cái 4
huyết
Máy đo huyết áp 4
cổ tay
Bình xịt định 6
liều (MDI) dạng
inhaler Ventolin
Bình hít bột khô 6

11
Trường Đại học Y Dược Hải Phòng CTĐT Dược sĩ liên thông chính quy từ CĐ lên ĐH K2

TT Bài thực Tên thiết bị/mô Thực Đơn vị Số Ghi chú


hành hình hành lượng
dạng accuhaler
Seretide
Bình hít bột khô 6
dạng tuburhaler
Symbicort
Buồng đệm 4
babyhaler
Máy hít bột khô 4
dạng Breezhaler
Onbrez
Bút tiêm insulin 6
Novo Nordisk

12

You might also like