Professional Documents
Culture Documents
1
Trường Đại học Y Dược Hải Phòng CTĐT Dược sĩ liên thông chính quy từ CĐ lên ĐH K2
CĐR Mô tả CĐR học phần Chỉ số đánh giá kết CĐR của CTĐT (PLO)
học phần quả thực hiện (PI)
thức về cơ chế của
tương tác thuốc, tương
kị dùng thuốc để đề
xuất các biện pháp
quản lý tương tác,
tương kị dùng thuốc
Giải thích được các
nguyên tắc sử dụng
thuốc cho 6 đối tượng
đặc biệt: trẻ em, người
KT3 cao tuổi, phụ nữ có
thai, phụ nữ cho con
bú, bệnh nhân suy
giảm chức năng gan,
thận
Nhận định được các
kết quả xét nghiệm cận
lâm sàng thường quy:
KT4
xét nghiệm huyết học,
sinh hóa, phân tích
nước tiểu
Lựa chọn được thuốc
giảm đau, corticoid,
KT5 kháng sinh hợp lý
trong một tình huống
lâm sàng cụ thể
Áp dụng công nghệ PI2.3. Ứng dụng công CĐR2. Ứng dụng hiệu
thông tin, ngoại ngữ nghệ thông tin, ngoại quả công nghệ thông tin,
KT6 trong hoạt động thông ngữ, tiến bộ khoa học ngoại ngữ, tiến bộ khoa
tin thuốc, phân tích ca công nghệ trong hành học - công nghệ trong
lâm sàng nghề Y Dược hành nghề Y Dược
Báo cáo được phản PI4.1. Thu thập và phân CĐR4. Cung cấp dịch vụ
ứng có hại của thuốc tích thông tin để xác chăm sóc dược cho cộng
(ADR), sai sót thuốc, định các vấn đề liên đồng thông qua cộng tác
KN1
chất lượng thuốc trên quan đến thuốc và sức nhóm đa ngành
tình huống lâm sàng khỏe của bệnh nhân.
cụ thể
KN2 Trả lời được câu hỏi PI4.2. Lập và thực hiện
thông tin thuốc liên kế hoạch chăm sóc dược
2
Trường Đại học Y Dược Hải Phòng CTĐT Dược sĩ liên thông chính quy từ CĐ lên ĐH K2
CĐR Mô tả CĐR học phần Chỉ số đánh giá kết CĐR của CTĐT (PLO)
học phần quả thực hiện (PI)
quan đến các lĩnh vực: cho bệnh nhân chú trọng
chỉ định, chống chỉ đến cộng tác với các
định, liều dùng, cách chuyên gia y tế, bệnh
dùng, tương tác thuốc, nhân và người chăm sóc
tương kị dùng thuốc,
độ an toàn
Hướng dẫn sử dụng PI4.3. Xây dựng và
được 9 dụng cụ, dạng giám sát thực hiện các
KN3 bào chế đặc biệt và hướng dẫn chuyên môn
thiết bị y tế dùng tại liên quan đến sử dụng
nhà thuốc
Làm việc nhóm hiệu PI7.3 Giao tiếp tốt và CĐR7. Cộng tác hiệu quả
quả trong hoạt động làm việc nhóm hiệu quả với người bệnh, người
KN4
thông tin thuốc, phân trong thực hành thực chăm sóc, khách hàng, và
tích ca lâm sàng hành nghề nghiệp đồng nghiệp.
Giao tiếp hiệu quả
trong hoạt động thông
KN5
tin thuốc, hướng dẫn
sử dụng thuốc
PI8.1. Tuân thủ các qui
CĐR8. Thể hiện tính
MTCT Rèn luyện đạo đức, ý định của cơ sở đào tạo,
chuyên nghiệp và tuân thủ
N1 thức hành nghề chuyên quy tắc đạo đức nghề
các chuẩn mực đạo đức
nghiệp nghiệp và quy định
trong hành nghề Y Dược.
pháp luật.
CĐR9. Cập nhật thông tin
PI9.1. Chủ động cập
y dược để nâng cao kiến
MTCT Rèn luyện ý thức học nhật kiến thức chuyên
thức chuyên môn, kỹ
N2 tập suốt đời môn nhằm phát triển
năng lâm sàng nhằm theo
nghề nghiệp suốt đời.
đuổi sự nghiệp suốt đời.
3. LƯỢNG GIÁ, ĐÁNH GIÁ HỌC PHẦN
3.1. Lượng giá học phần:
a) Lượng giá chuyên cần
- Hình thức: điểm danh
- Thời gian: với tất cả các buổi học lý thuyết và thực hành
b) Lượng giá lý thuyết giữa kỳ
- Hình thức: MCQ (20 câu)
- Thời gian: 15 phút (sau buổi học lý thuyết số 5)
- Chiến lược lượng giá giữa kỳ:
Kiến thức:
3
Trường Đại học Y Dược Hải Phòng CTĐT Dược sĩ liên thông chính quy từ CĐ lên ĐH K2
Thái độ, mức tự chủ/chịu trách nhiệm: quy định về tham dự lớp học
‒ Sinh viên/học viên có trách nhiệm tham dự tất cả các buổi thực tập.
4
Trường Đại học Y Dược Hải Phòng CTĐT Dược sĩ liên thông chính quy từ CĐ lên ĐH K2
‒ Sinh viên không được đến muộn quá 15 phút ở tất cả các buổi thực tập, nếu đến
sau 15 phút coi như như nghỉ không có lý do và phải thực tập lại theo lịch của bộ
môn.
‒ Trong trường hợp nghỉ học do lý do bất khả kháng thì phải có giấy tờ chứng minh
đầy đủ và hợp lý và phải thực tập lại theo lịch của bộ môn.
‒ Sinh viên không đạt một bài thực tập sẽ không được thi thực tập.
‒ Sinh viên không đạt trên 50% tổng số bài thực tập sẽ không được thực tập lại.
‒ Sinh viên không đạt 4/10 điểm thi thực tập sẽ không được thi lý thuyết kết thúc
học phần.
Và các quy định khác theo quy chế đào tạo tín chỉ của trường (Quyết định số 712/QĐ-
YDHP năm 2021)
d) Lượng giá thực hành cuối kỳ
- Hình thức: thi thực hành theo bảng kiểm
- Thời gian: 60 phút (ít nhất 1 tuần sau buổi thực hành cuối cùng)
- Chiến lược lượng giá:
Làm được độc lập
Chuẩn đầu ra Thời gian
(không giám sát)
KN1 (30%): Báo cáo được phản ứng có hại của
Bảng kiểm
thuốc (ADR), sai sót thuốc, chất lượng thuốc trên 20 phút
tình huống lâm sàng cụ thể
KN3 (20%): Hướng dẫn sử dụng được 1/9 dụng cụ,
dạng bào chế đặc biệt và thiết bị y tế dùng tại nhà Bảng kiểm 10 phút
(bốc thăm ngẫu nhiên)
KN4 (40%): Phân tích ca lâm sàng
KT6 (10%): Áp dụng công nghệ thông tin, ngoại
Bảng kiểm 30 phút
ngữ trong hoạt động thông tin thuốc, phân tích ca
lâm sàng
Tổng 60 phút
e) Lượng giá lý thuyết cuối kỳ
- Hình thức: MCQ (60 câu)
- Thời gian: 45 phút (sau khi kết thúc thi thực hành ít nhất 1 tuần)
- Chiến lược lượng giá cuối kỳ:
6
Trường Đại học Y Dược Hải Phòng CTĐT Dược sĩ liên thông chính quy từ CĐ lên ĐH K2
Bài 4. Sử dụng thuốc ở các đối tượng KT3; -Tự học: sự biến đổi các thông số dược động học,
4 4 0 dược lực học trên các đối tượng đặc biệt
đặc biệt MTCTN1-2
-Thảo luận nhóm: những lưu ý trong sử dụng thuốc ở
các đối tượng đặc biệt
5 Bài 5. Phiên giải kết quả xét nghiệm 4 0 KT4; -Thuyết trình 1
7
Trường Đại học Y Dược Hải Phòng CTĐT Dược sĩ liên thông chính quy từ CĐ lên ĐH K2
9
Trường Đại học Y Dược Hải Phòng CTĐT Dược sĩ liên thông chính quy từ CĐ lên ĐH K2
10
Trường Đại học Y Dược Hải Phòng CTĐT Dược sĩ liên thông chính quy từ CĐ lên ĐH K2
PHỤ LỤC
11
Trường Đại học Y Dược Hải Phòng CTĐT Dược sĩ liên thông chính quy từ CĐ lên ĐH K2
12