You are on page 1of 5

Hộ nghèo Cận nghèo Dư nợ số hộ vay Tổ NQH tỷ lệ khoanh tỷ lệ Nợ xấu

Số hộ hành Số hộ Tỷ lệ Không đk Số hộ Tỷ lệ Không đk


Phước Ninh 1271 93 7% 30 thừa 43 153 12% 10 thừa 95 25,085 1,205 20 38 0.15 117 0.47 155.00
Phước Dinh 3054 545 18% 115 chưa 158 300 10% 27 chưa 22 47,666 1,878 38 218 0.46 145 0.30 363.00
pn 0.62
tiết kiệm qu tỷ lệ tỷ lệ hộ gửi NĐH 3 món không hđ pd 0.76
Phước Dinh 1313 2.75% 87% 3,000 970 169 số hộ số tiền
Phước Ninh 827 3.35% 95% 2,066 222 112 88 209
14 21
Phước Dinh Phước Ninh
số tổ Dư nợ quá hạn tỷ lệ Khoanh nợ số tổ Dư nợ quá hạn tỷ lệ Khoanh nợ
Hội Nông dân 4 4,179 26 0.63 Hội Nông dân 5 4,344 0 0
Hội Phụ nữ 23 33,272 158 0.47 78.5 Hội Phụ nữ 11 17,156 32 0.19 117.2
ccb 3 2,574 5 0.19 ccb 1 459 0 0
đtn 8 7,621 28 0.37 66.5 đtn 3 2,690 6 0.22
Cho vay thu nợ tỷ lệ thu lãi

7,156 3,894 121%


8,802 6,897 102%
Phước Ninh Phước Dinh
TỶ LỆ TĂNG TRƯỞNG 14% TỶ LỆ TĂNG TRƯỞNG 4,1%
Bình Quân 22.024349 1190 Bình Quâ 19.59887006 2478

Dư nợ 26,237 kê hoạch Dư nợ 48,220 Đề án


Nợ quá hạn 17 0.0648 11 Nợ quá hạn 12 hộ 130 0.269 0.36
Nợ khoanh 50 0.1890 45 Nợ khoanh 9 hộ 291 0.602
Nợ xấu 67 0.254 Nợ xấu 420 0.871

Huy động vốn Số tiền tỷ lệ hộ gửi Huy động vốn Số tiền tỷ lệ Hộ gửi
Qua tổ tk&VV 1150 4.38 95% Qua tổ tk&VV 1901 3.94 91%
Tiết kiệm dân cư 166 355 385 Tiết kiệm dân cư 261 0.68

Nợ đến hạn Nợ đến hạn


Đến cuối năm 166 MÓN/1.181 Đến cuối năm 294mon/5338 triệu
Đầu năm KH Đề án giảm
Lãi tồn đọng 101 trieu/68.5 giảm 4 triệ 62 74 Lãi tồn đọng 460 480 20
3 tháng ko hoạt động 295 17 món 22 12 3 tháng ko hoạt động 1,186 65 MÓN 84 49
Số hộ đối chiếu 860/864 Số hộ đối chiếu
không đối chiếu được 2 hộ 99% Không ĐC đc 19 hộ/ 25 món/454 triệu
Bỏ địa phương 3 hộ/5 món/64,5 triệu Bỏ địa phương 11 hộ/ 13 món/264 triệu
Phước Ninh Cà ná
TỶ LỆ TĂNG TRƯỞNG 11% TỶ LỆ TĂNG TRƯỞNG 6%
17 tổ 2 hội
Dư nợ 40,747 kê hoạch Dư nợ 31,063 Đề án
Nợ quá hạn 0 0.0000 0 Nợ quá hạn 2 hộ 40 0.129 -16
Nợ khoanh 17 0.0417 0 Nợ khoanh 3 hộ 77 0.248 -10 131
Nợ xấu 17 0.042 Nợ xấu 117 0.377
Huy động vốn Số tiền tỷ lệ Tăng/giảm Huy động vốn Số tiền tỷ lệ Tăng/giảm
Qua tổ tk&VV 2705 6.64 456 2306 Qua tổ tk&VV 2620 8.43 -31 93%
Tiết kiệm dân cư 1255 2003 -748 385 Tiết kiệm dân cư 127 135 -8
3960 -748 -292 giao 600 triệu 2747 -39
Nợ đến hạn Nợ đến hạn 31 món/ 499 trđ 160 món/2.860 trđ
Năm 2022 16 món/230 triệu đồng THÁNG 10/2022 14 món/ 232 trđ
THÁNG 10/2022 4món/66 trđ Đầu năm Gốc giảm
Lãi tồn đọng 9 trieu giảm 0.8 tr 9.8 Lãi tồn đọng 102% 124 Tăng 9 triệu 116 -12
3 tháng ko hoạt động 1 0 0 3 tháng ko hoạt động 36 món 754 84 49
tăng 11 món
Hộ nghèo 90
Hộ cận nghèo 62

Phước Diêm
TỶ LỆ TĂNG TRƯỞNG 6%
25 tổ 16 tổ 9 tổ
Dư nợ 37,761 Đề án
Nợ quá hạn 6 món 188 0.498 0 trình 143 triệu, quá hạn 37
Nợ khoanh 5 hộ 146 0.387 -27 131
Nợ xấu 334 0.885
Huy động vốn Số tiền tỷ lệ Tăng/giảm
Qua tổ tk&VV 3317 8.78 -270 221
Tiết kiệm dân cư 1107 1350 6 -243
giao 700 triệu 4424 -264 -22
Nợ đến hạn 35 món/470 trđ 167 món/2,257 trđ
THÁNG 10/2022 13 MÓN/197 TRĐGH 77 tr
Gốc giảm
Lãi tồn đọng 6 244 tăng 61TR 187 -17
3 tháng ko hoạt động 1,082 54MÓN 84 49 Nợ khoanh đến hạn 02món/40 triệu
Hộ nghèo 158 2 TỔ TRUNG BÌNH
Hộ cận nghèo 127 GÁI VÀ CÔNG
Hộ nghèo Hộ Cận nghèo

Xã Chưa vay Tổng Chưa vay


Tổng Hộ
nghèo Đã vay Hộ Cận Đã vay
Tổng Đủ điều kiện Không nghèo Tổng Đủ điều kiện Không
Phướ c
Ninh 159 142 17 7 10 129 116 13 9 4

Cà Ná 90 39 51 24 27 62 34 28 16 12

Phướ c Diêm 158 85 73 46 27 127 91 36 29 7

Tổng 407 266 141 77 64 318 241 77 54 23

You might also like